Hệ thống bài tập môn nguyên lý thống kê

Hệ thống bài tập môn nguyên lý thống kê Tài liệu gồm 30 trang, có 3 chương chính bao gồm các kiến thức cơ bản liên quan đên môn Nguyên lý thống kê của Học viện Nông nghiệp Việt Nam giúp bạn ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 392 tài liệu

Thông tin:
30 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Hệ thống bài tập môn nguyên lý thống kê

Hệ thống bài tập môn nguyên lý thống kê Tài liệu gồm 30 trang, có 3 chương chính bao gồm các kiến thức cơ bản liên quan đên môn Nguyên lý thống kê của Học viện Nông nghiệp Việt Nam giúp bạn ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học. Mời bạn đọc đón xem!

136 68 lượt tải Tải xuống
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
H THNG
BÀI
TP
MÔN
NGUYÊN
THNG
BÀI TP CHƯƠNG 4
Bài 1: Tài liu v giá tr sn xut công nghip ca các doanh nghip thuc địa
phương X như sau:
TÊN
DOANH
NGHIP
Giá
tr sn
xut
(triu đng)
Thc
hin năm N
Năm N+1
Kế
hoch
Thc
hin
A
6.450
6.750
9.225
B
15.900
18.000
21.300
C
7.500
8.250
6.450
D
1.800
1.950
1.950
Yêu
cu:
Hãy
xác
định
a.
S tương đi nhim v kế hoch ca mi doanh nghip ca toàn đa phương
X
b.
S tương đối hoàn thành kế hoch ca mi doanh nghip ca toàn đa
phương
X
c.
S tương đi đng ti ca mi doanh nghip tn địa pơng X.
d.
T trng v giá tr sn xut tng doanh nghip so vi toàn địa phương X: thc
tế năm N năm N+1
i 2: Hãy nh s liu n thiếu trong bng sau:
Sn
phm
Thc
tế
%
hoàn
thành
kế hoch
1. Than
đá (1000
tn)
3.660
?
2. Xi
măng
(1000
tn)
?
195
3. Điện năng (triệu
kw/h)
690
172,5
Hc, hc na, hc mãi.
Page 1
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
Bài 3: s liu v kết qu sn xut ca mt doanh nghip X trong tháng 9/N như
sau:
S CN (người)
15
45
70
40
25
5
NSLĐ
(tr.d/ngưi)
10
20
25
30
32
40
sau
:
Yêu cu: Tính năng sut lao đng bình qn mt công nn toàn doanh nghip
Bài 4: tài liu v bc th tui ngh ca công nhân trong nghip X như
Tui
ngh
(năm)
Phân
t công
nhân
theo
bc
th
1
2
3
4
5
6
i
5
5
10
55
80
40
10
5-
15
1
20
130
210
80
60
15-
25
-
5
90
150
100
80
a, Bc th trung bình ca mi t công nhân theo tui ngh
b, Tui ngh trung bình ca mi công nhân phân theo bc th
c, Tui ngh trung bình ca tt c các ng nn trong nghip
d, Bc th trung nh ca tt c c công nhân trong nghip bng 2 cách (theo
s liu trc tiếp t bài t bc th trung bình ca mi t công nhân đã tính đưc câu
a)
Bài 5 : Tài liu v năng sut lao động ca công nhân doanh nghip B trong kz
nghiên cứu như sau :
Năng sut lao động
(kg/người)
S công
nhân
(ngưi)
21-
23
10
23-
25
40
25-
27
80
27-
29
50
29-
31
20
Hc, hc na, hc mãi.
Page 2
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
Cng
200
sau
:
Yêu u : nh ng sut lao đng bình qn 1 công nhân ca doanh nghip B.
Bài 6: tài liu v g thành, sn ng sn phm B ca doanh nghip Y như
Tên
phân
ng
Quý
3
Quý
4
Giá
thành
đơn v sp
(10
3
Đ/i)
Sn ng
(cái)
Giá
thành
đơn v sp
(10
3
Đ/i)
Kết
cu
sn
ng
(%)
A
200
2.200
195
40
B
210
2.100
208
35
C
212
1.900
205
25
Yêu cu : nh giá thành đơn v sn phm bình quân ca toàn doanh nghip trong
tng quý.
Bài 7 : tài liu v nh hình sn xut ca công ty X trong tháng báo cáo như
sau
:
Doanh
nghip
S công
nhân
(ngưi)
Mc lương
tháng (10
3
Đ/người)
Năng sut lao động
(sp/người)
Giá thành đơn
v sn phm
(10
3
Đ/sp)
A
150
1.600
24
285
B
200
1.650
28
280
C
350
1.680
30
275
Yêu
cu
:
Tính
các
ch tiêu
a.
Năng sut lao động bình quân.
b.
Mc ơng tng nh qn.
c.
G tnh đơn v sn phm bình quân.
i 8: i liu v nh nh tin lương bình quân tháng ca công nhân hai phân ng
thuc nghip Y trong năm 2012 như sau :
Tin lương bình quân tháng
T trng
công
nhân
(%)
(triu đồng/người)
Phân ng
A
Phân ng
B
Hc, hc na, hc mãi.
Page 3
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
<1500
42
28
1500-
2000
30
35
2000-
2500
14
15
2500-
3000
10
12
>=3000
4
10
Yêu
cu:
a.
Tính tin lương nh qn tháng ca mt ng nn tng pn ng
b.
So nh tin ơng nh quân tng gia 2 phân ng
Bài 9: s liu v kết qu sn xut ca các phân ng thuc mt doanh nghip
trong m o cáo như sau:
Tên
phân
ng
S sn
phm
loi
1
sn
xut
(chiếc)
T l sn
phm
loi
1
trong
tng
s sn
phm
sn
xut
(%)
A
14.700
98
B
19.800
99
C
38.400
96
Yêu
cu
tính:
a.
Tng s sn phm sn xut ca Doanh nghip trong năm báo cáo.
b.
T l sn phm loi 1 nh quân chung ca doanh nghip.
Bài 10: tài liu v tình hình thc hin kế hoch doanh thu ca các ca hàng
thuc công ty X trong tháng năm Nnhư sau :
Ca
ng
Quý
I
Quý
II
Kế hoch
v
doanh thu
(10
6
Đ)
%
hoàn
thành
kế hoch
Doanh
thu
thc tế
(10
6
Đ)
%
hoàn
thành
kế hoch
S
1
50
104
54,6
105
S
2
52
105
56,1
102
S
3
60
95
55
100
Hc, hc na, hc mãi.
Page 4
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
S
4
70
92
66,3
102
Hãy tính t l phn trăm hoàn thành kế hoch bình quân chung v doanh thu ca
bn ca hàng trên :
a, Trong quý I
b, Trong q II
c, Trong 6 tng đu năm
Trong mi quý dùng công thc s trung bình ? Trong mi công thức đâu là
ng biến, đâu quyn s ?
Bài 11: nh hình sn xut ti hai nghip dt trong 6 tháng đầu năm 2008 như
sau
:
nghip
Quý
I
Quý
II
Tng sn
ng vi
(Nghìn
t)
T l %
vi
loi I
Tng sn
ng
vi
loi
I (Nghìn mét)
T l %
vi
loi I
A
240
91
232,5
93
B
360
93
366,6
94
a, Tính t l vi loi I bình quân chung cho c hai nghip trong quý I, quý II c
6 tháng.
b, nh t trng ca mi nghip v sn ng vi trong tng q.
Bài 12: 2 doanh nghip cùng sn xut mt loi sn phm B trong năm nghiên
cu như sau :
Thi
kz
sn
xut
(Quý)
Doanh
nghip
X
Doanh
nghip
Y
Giá thành
đơn v sn
phm
(10
3
Đ/sp)
Chi
phí
sn
xut (10
6
Đ)
Giá thành
đơn v sn
phm
(10
3
Đ/sp)
T trng
sn
ng ca
tng thi kz
(%)
I
200
10.000
195
16
II
214
13.910
202
35
Hc, hc na, hc mãi.
Page 5
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
III
192
13.824
204
30
IV
185
15.355
198
19
Yêu cu : Tính giá thành bình quân 1 đơn vị sn phm trong c năm ca tng
doanh nghip.
Bài 13 : tài liu v tình hình tiêu th sn phm A ca doanh nghip M trên th
trường như sau:
Khu
vc
Quý
I/2012
Quý
II/2012
Giá bán
(10
3
Đ/sp)
Khi ng
tu th (10
3
SP)
Giá bán
(10
3
Đ/sp)
Doanh
thu
(10
3
Đ)
X
490
50
500
45.000
Y
500
48
520
59.800
Z
520
45
540
55.080
Yêu cu : nh giá bán nh quân mt sn phm ca doanh nghip nói trên tng
quý ca c hai quý nói chung bng công thc thích hp nht
Bài 14 : tài liu v tin lương ca công nhân mt doanh nghip gm 3 phân
ng
sn
xut
như
sau
:
Phân
ng
Quý
I/2012
Quý
II/2012
Mc lương
(10
3
Đ/ng)
S công
nhân
Mc lương
(10
3
Đ/ng)
Tng
tin
lương
(10
3
Đ)
A
2.500
100
3.000
300.000
B
3.000
150
3.600
540.000
C
2.800
120
3.360
403.200
Yêu cu:nh mc ơng tháng bình quân mt công nhân ca tn doanh nghip
tng quý chung cho c hai q.
Bài 15:Tài liu thu thp đưc ti mt doanh nghip gm 3 phân ng cùng sn
xut mt loi sn phm qu{ 4/2012 như sau:
Hc, hc na, hc mãi.
Page 6
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
Phân
ng
Năng sut
lao
động
(kg/người)
Giá thành đơn
v sn phm
(10
3
Đ/kg)
Khi ng
sn
phm
(kg)
Mc lương
(10
3
Đ/người)
A
500
20
50.000
2.000
B
600
18
72.000
2.200
C
550
19
55.000
2.100
Yêu
cu:
Hãy
tính
các
ch
tiêu
sau:
a.
Năng sut lao đng nh qn mt ng nn toàn doanh nghip
b.
G thành đơn v sn phm bình quân ca doanh nghip.
c.
Mc ơng nh quân mt ng nhân ca toàn doanh nghip.
i 16: tài liu v tình hình sn xut ca mt doanh nghip gm 3 phân ng
cùng sn xut 1 loi sn phm trong năm 2008 như sau:
Phân
ng
Quý
I
Quý
II
Quý
III
Quý
IV
ng
sut
lao
động
(tn/cn)
S
ng
nn
ng
sut
lao
động
(tn/cn)
T trng
ng
nhân
(%)
ng
sut
lao
động
(tn/cn)
Sn
ng
(tn)
ng
sut
lao
động
(tn/cn)
T trng
sn
ng
(%)
A
10.000
150
11.000
20
11.500
2.070.000
10.800
27
B
12.000
180
12.500
45
12.800
3.200.000
16.000
40
C
10.500
170
11.200
35
11.500
2.300.000
13.200
33
Yêu
cu:
a.
Tính năng sut lao động bình quân mt công nhân ca toàn doanh nghip
tng quý mt qu{ trong năm. Biết s công nhân ca doanh nghip qu{ II tăng 20%
qu{ IV tăng 50% so vi quý I.
b.
Tính năng sut lao động bình quân 1 quý ca mt công nhân ca tng phân
ng.
i 17: tài liu v t l phn trăm hoàn thành kế hoch v sn ng ca mt doanh
nghip gm 4 phân ng trong năm 2012 như sau:
Hc, hc na, hc mãi.
Page 7
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
Phân
ng
Quý
I
Quý
II
Quý
III
Quý
IV
T l %
hoàn
thành kế
hoch
Sn
ng
kế
hoch
(chiếc)
T l %
hoàn
thành kế
hoch
Sn
ng
thc tế
(chiếc)
T l %
hoàn
thành kế
hoch
%
sn
ng
kế
hoch
T l %
hoàn
thành kế
hoch
% sn
ng
thc tế
A
104
125
106
159
102
25
120
25
B
102
150
110
187
105
27,5
110
1100/48
C
105
120
105
168
100
22,5
130
1300/48
D
120
105
108
162
115
25
120
25
a.
y nh t l phn trăm hoàn thành kế hoch nh quân v sn ng ca tng quý
mt qu{ trong năm, biết tng sn ng kế hoch quý III gp 1,6 ln quý IV gp 2
ln quý I.
b.
Tính t l phn trăm hoàn thành kế hoch bình quân v sn ng ca tng phân
ng
Bài 18: Mt nhà nghiên cu hi học đã nghiên cu tình hình ti phm mt địa
phương. Ông đã thu thp đưc tài liu tính đưc t l phn trăm ti phm so nh
các năm như sau (Tc độ phát trin)
m
2000/1999
2001/2000
2002/2001
2003/2002
2004/2003
2005/2004
%
96
105
110
103
106
95
2004
2005
Yêu
cu:
a, Tính tc độ phát trin trung bình v s ng ti phm trong các năm 2001-
b, Tính tc độ phát trin trung bình v s ng ti phm trong các năm 2000-
c, Nhà nghiên cu đã tìm thêm đưc 1 tài liu cho biết rng trong nhng năm
trước đây , t 1996-1999 t l tăng ti phm trung bình vào khong 2% mt năm. Hãy
tính t l phn trăm tăng (gim) v s ng ti phm ca đa phương trong giai đoanh
1996-2005.
Bài 19 : i liu v tin lương ca nhân vn ti 2 doanh nghip m 2012 như sau:
Hc, hc na, hc mãi.
Page 8
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
Mc lương
(10
6
đồng/người)
Doanh
nghip
X
Doanh
nghip
Y
Tn
s ch lũy (ngưi)
Tn
sut tích y (%)
<2
10
0
2-
4
25
25
4-
6
65
60
6 8
85
80
8-
10
95
95
10
100
100
Yêu cu: y so sánh mc ơng nh quân ca 2 doanh nghip X Y. Tính mc ơng
bình quân chung cho c hai doanh nghip biết s nn viên ca doanh nghip Y bng 1,6
ln s nhân viên ca doanh nghip X.
- Tính s Mt s Trung v v mc lương c hai doanh nghip.
- TÍnh các ch tiêu đo độ biến thiên v mc lương của c hai doanh nghip.
Bài 20: s liu v t l hoàn thành định mc sn xut trong kz nghiên cu ca công
nhân ti doanh nghip Y như sau:
T l hoàn thành định
mc
sn
xut (%)
S công
nhân
i 60
1
60-
70
3
70-
80
4
80-
90
15
90-
100
20
Hc, hc na, hc mãi.
Page 9
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
100-
110
126
110-
120
18
T 120 tr lên
13
Yêu
cu:
a, Tính t l % hoàn thành định mc sn xut bình quân ca công nhân trong kz
nghiên cu
b, c định s trung v mt v t l hoàn thành định mc sn xut
i 21: tài liu v năng sut lao động ca ng nhân mt nghip trong tháng
1 m 2009 như sau:
NSLĐ
(kg/người)
S công
nhân
50-
54
10
54-
58
40
58-
62
80
62-
66
50
T 66 tr lên
20
Yêu
cu:
a, Năng sut lao động trung nh ca công nhân trong nghip
b, Mt v năng suất lao động
c, Trung v v năng sut lao đng
d, Nhn t v phân phi ca công nhân theo năng sut lao động
d.
Tính các ch tiêu đo độ biến thiên ca tiêu thc
Hc, hc na, hc mãi.
Page 10
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
Bài 22 : tài liu v tin lương ca công nhân doanh nghip X như sau :
Mc lương
(10
6
đồng/người)
T
trng
nhân
viên
(%)
0,8 1,2
8
1,2 1,6
10
1,6 2,4
11
2,4 3,0
30
3,0 4,0
16
4,0 5,0
15
5,0 6,0
10
Yêu
cu:
a.
Tính tin lương nh quân ca mt công nhân toàn doanh nghip
b.
Xác đnh s mt s trung v v tin lương ca công nhân trong doanh
nghip.
c.
Tính các ch tiêu đo độ biến thiên ca tiêu thc
Bài 23: Tài liu điu tra v thu nhp ca các h gia đình ti mt địa phương thu
đưc kết qu như
sau:
Thu
nhp
(10
3
Đ/người)
Tn
sut
(%)
1000
1500
10
1500
2000
12
2000
2500
14
2500
3000
16
3000
4000
26
4000
5000
12
5000 - 6000
10
Hc, hc na, hc mãi.
Page 11
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
Yêu
cu:
a.
nh thu nhp nh quân mi h ca địa phương.
b.
Xác định s mt s trung v v thu nhp mi h.
c.
Tính các ch tiêu đo độ biến thiên ca tiêu thc
Bài 24: tài liu v năng sut ca ng nhân hai phân ng n sau:
Năng
sut
lao
động
(
Sn
phm/
ngưi)
T trng
công
nhân
(%)
Phân
ng
A
Phân
ng
B
31
10
0
32
5
5
33
10
20
34
30
10
35
10
12
36
15
35
37
10
10
38
5
8
39
0
0
40
5
0
Yêu
cu
:
a.
c định năng sut lao đng bình quân ca công nhân tng phân ng
chung cho c hai phân ng biết rng tng s công nhân hai phân ng bng
nhau.
b.
Tính các ch tiêu đo độ biến thiên ca tiêu thc đánh giá s đồng đều v
năng sut lao động cho tng phân ng? Cho nhn xét
Bài
25
:
tài
liu
v năng sut lao động
ca
nhân
viên
ti
2
PX năm 2013 như sau:
NS
PX
A
PX
B
Hc, hc na, hc mãi.
Page 12
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
(sn
phẩm/ni)
Tn
sut
(%)
Tn s tích lũy
(người)
<20
5
0
20 30
10
15
30 40
25
30
40 60
30
80
60 70
15
120
70 - 100
10
150
100
5
150
Yêu
cu:
Hãy
so
sánh
năng sut lao động
bình
quân
ca
2
PX
A
B.
Tính
năng
sut lao động
bình
quân
chung
cho
c hai
PX
biết
s nhân
viên
ca
PX
B
bng
1,5
ln s nhân viên ca PX A
-
Tính
s
Mt
s Trung
v v ng
sut lao động
c
hai
PX.
-
Tính
các
ch tiêu
đo
độ
biến
thiên
v năng sut lao
động
c hai
PX
Bài 26: tài liu v tình hình thc hin kế hoch v doanh thu tiêu th sn
phm ca mt doanh nghip sn xut 4 loi sn phm trong m 2013 n sau:
Tên
sn
Phm
Quý
I
Quý
II
Quý
III
Quý
IV
T
l?
%
hoàn
thành
kế
hoch
Doanh
thu kế
hoch
(10
9
đ)
T
l?
%
hoàn
thành
kế
hoch
Doanh
thu thc
tế
(10
9
đ)
T
l
%
hoàn
thành
kế
hoch
%
doanh
thu kế
hoch
Kế
hoch
v
doanh
thu so
vi quý I
(%)
T
l
%
hoàn
thành
kế
hoch
A
102
30
107
32,6
112
15
150
104
Hc, hc na, hc mãi.
Page 13
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
B
98
32
101
30
108
30
165
106
C
106
28
105
35,3
103
20
155
115
D
109
30
108
34,7
114
35
165
112
-
Hãy nh t l phn trăm hoàn thành kế hoch bình quân v doanh thu ca tng
quý.
-
Tính t l phn trăm hoàn thành kế hoch bình quân chung v doanh thu ca
mt qu{ trong năm, biết tng doanh thu kế hoch quý III gp 1,25 ln quý II.
- Hãy tính t l phn trăm hoàn thành kế hoch bình quân v doanh thu ca tng
loi sn phm.
Hc, hc na, hc mãi.
Page 14
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
Bài
27:
tài liu v tin lương ca nhân viên ti hai doanh nghip m 2013 như
sau:
Mc
ơng
(10
6
đồng/người)
Doanh
nghip
A
Doanh
nghip
B
Tn
s tích lũy
(người)
Tn
sut
(%)
<
4
0
10
4 6
12
15
6 8
24
30
8 10
48
25
10
12
64
20
12
80
0
-
Tính mc lương bình quân tng doanh nghip mc ơng nh qn
chung cho c hai doanh nghip biết s nhân viên ca hai doanh nghip như
nhau.
-
Tính
các
ch tiêu
đo
độ biến
thiên
v mc lương ca
c 2
doanh
nghip
BÀI TẬP CHƯƠNG 5
Bài 1: i liu v tình nh sn xut ca mt doanh nghip như sau:
m
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
Sn ng
(1000
tn)
35,5
37,8
46,4
48,1
49,3
51,6
53,9
54,7
52,5
50,2
Yêu cu: y tính sn ng nh quân năm giai đon t 2003 2012.
Hc, hc na, hc mãi.
Page 15
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
Bài 2A: tài liu v giá tr hàng tn kho ca nghip X như sau. ĐVT: T đồng.
Ngày
01/1
01/2
01/3
01/4
01/5
01/6
01/7
Giá
tr hàng
hóa tn kho
130
132
136
138
142
152
156
Yêu cu: Hãy tính giá tr hàng tn kho nh quân ca:
a.
Tng
tháng
b.
Tng
quý
c.
Sáu
tháng
đầu
m
Bài 2B: tài liu v n s ca mt đa phương n sau:
-
Ny 1/1/2012 doanh nghip 600 ng nhân.
-
Ngày 9/1 doanh nghip nhn thêm 30 ng nhân.
-
Ny 18/1 doanh nghip nhn thêm 20 ng nhân.
-
Ny 26/1 doanh nghip cho ti vic 4 công nhân, ngh u 1 ng nhân.
-
Ny 26/1 đến cui tháng s ng nn không thay đổi.
Yêu cu: Tính s công nhân bình quân trong danh sách tháng 1.
Hc, hc na, hc mãi.
Page 16
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
i 3: tài liu v nh nh sn xut ca mt doanh nghip trong 3 tháng cui
năm 2012 như sau:
Ch
tiêu
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
Giá
tr sn
sut
(t đồng)
3,4
3,55
4,0
T
l %
hoàn
thành
kế hoch
105
102
104
S công
nhân
ngày
cui
tháng
(người)
204
200
206
Biết s công nhân cui tháng 9/2012 là 286 người giá tr sn xut đt 3,0 t
đồng.Hãy tính:
a, Giá tr sn xut bình quân mt tháng ca quý IV
b, S công nhân bình quân mi tháng c quý IV.
c, ng sut lao động nh quân mi công nhân trong tng tháng trong quý IV
d, ng sut lao động nh quân mt tháng trong quý IV ca mt công nhân.
e.
Tc độ tăng (gim) bình quân tháng v giá tr sn xut trong quý IV giá tr
tuyt đối 1% tăng lên ca giá tr sn xut trong tng tháng.
g, T l hoàn thành kế hoch bình quân mt tháng trong quý IV ca mt ng
nhân.
Bài 4: s liu v tình hình kinh doanh ca mt doanh nghip X trong quý III
năm báo o như sau:
Ch
tiêu
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
- Doanh thu tiêu th sn
1.520
1.848
1.672
-
phm (triu đng)
- T l doanh thu tiêu th
80
92,4
95
-
sn phm trong toàn b
sn phm sn xut (%)
- S nhân viên bán ng
ngày đầu tháng (người)
151
153
155
149
Yêu
cu:
nh
a.
Mc doanh thu nh quân hàng tháng trong quý III
Hc, hc na, hc mãi.
Page 17
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
b.
Mc doanh thu bình quân ca mi nhân viên trong tng tháng.
c.
Mc doanh thu nh qn hàng tháng ca mi nhân viên
d.
Mc doanh thu c quý nh quân ca mi nhân viên n hàng.
e.
T l doanh thu tiêu th sn phm trong toàn b sn phm sn xut bình quân
hàng tháng ca quý III.
Hc, hc na, hc mãi.
Page 18
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
Bài 5 : tài liu v nh nh sn xut ca mt ng ty như sau :
Ch
tiêu
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
Sn
ng
(tn)
780
ng tăng tuyt đi
liên
hoàn
(tn)
125
88
Tc
độ phát
trin
liên
hoàn
(%)
105,8
105,3
Tc độ tăng liên hoàn (%)
16,5
Giá
tr tuyt đối
1%
ca
tc đ
tăng liên hoàn (tn)
11,39
a, Hãy nh c s liu còn thiếu trong bng
b, y nh ng tăng tuyt đối bình qn hàng m v sn ng.
c, y tính tc độ phát trin bình quân hàng năm v sn ng.
Bài 6 : tài liu v giá tr sn xut ca mt doanh nghip như sau:
Ch
tiêu
Đơn v
tính
m
th
1
m
th 2
m
th
3
m
th
4
m
th
5
m
th 6
Giá
tr sn
xut
Triu
đồng
500
Tc
độ phát
trin
liên
hoàn
%
-
125
Tc
độ phát
trin
định
gc
%
-
ng
tăng
tuyt đối
liên
hoàn
Triu
đồng
-
120
ng
tăng
tuyt đối
định
gc
Triu
đồng
-
300
Tc độ tăng
liên
hoàn
%
-
Tc đ tăng
định
gc
%
-
20
Giá
tr sn
xut
ng
vi
1%
tc
độ
tăng
Triu
đồng
-
9
Hc, hc na, hc mãi.
Page 19
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
y đin s liu n thiếu trong bng trên tính giá tr sn xutnh quân m.
Hãy d báo giá tr sn xut năm th 7, năm th 8 năm th 9 da vào ng
tăng gim tuyt đối bình quân, tc độ phát trin bình quân hàm xu thế tuyến
tính.
Bài 7 : tài liu doanh thu tiêu th ca ca ng A qua c năm như sau
m
2003
2004
2005
2006
2007
2008
Doanh thu tu th (10
9
Đ)
40
44
48,5
53
58
63
D đn giá tr sn xut năm 2009, năm 2010 bng :
a, ng tăng tuyt đối bình quân
b, Tốc độ phát trin bình quân
c, m xu thế tuyến nh.
Hc, hc na, hc mãi.
Page 20
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
i 8 : tài liu v tc độ tăng định gc ca doanh thu trong doanh nghip X như sau
(ly m 2003 m gc):
m
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
Tc độ tăng định
gc
v doanh
thu
(%)
12,5
31,25
56,25
75
93,75
112,5
131,25
156,25
Hãy xác định doanh thu ca doanh nghip trong các năm biết giá tr tuyt đối 1% ca tc
độ tăng liên hoàn v doanh thu năm 2005 0,85 t đồng ng tăng tuyt đi bình
quân giai đon 2003-2008 12 t đồng.
Hãy d báo doanh thu ca 3 năm tiếp theo da vào 3 phương pháp: ng tăng tuyt
đối bình quân, tc độ phát trin bình quân hàm xu thế tuyến tính.
i 9 : tài liu v tc độ tăng trưởng kinh tế ca Vit Nam trong mt s năm như sau
(ly m tc làm năm gc so nh).
m
2007
2008
2009
2010
2011
2012
Tc
độ tăng
trưởng
kinh
tế (%)
6,79
6,89
7,08
7,34
7,79
8,40
Yêu
cu:
- D báo GDP ca Vit Nam năm 2013, 2014 da vào ng ng gim tuyt đối
bình quân, tc độ phát trin bình quân hàm xu thế tuyến tính biết ng tăng
gim tuyt đối bình quân 2007 2012 2851,56.10
6
USD.
- hình d báo nào tt nht.
Bài 10:
tài liu v doanh thu trong doanh nghip X qua c năm như sau:
m
2004/
2003
2005/
2004
2006/
2005
2007/
2006
2008/
2007
2009/
2008
2010/
2009
2011/
2010
2012/
2011
Hc, hc na, hc mãi.
Page 21
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
ng tăng
tuyt đối liên
hoàn
v doanh
thu (10
9
đ)
5
7
10,5
17
15
14,5
13
11
12
Yêu cu: Hãy d báo doanh thu ca 3 năm tiếp theo da vào 3 phương pháp: ng
tăng tuyt đối bình quân, tc độ phát trin nh quân hàm xu thế tuyến tính biết rng
tc độ phát trin bình quân v doanh thu trong giai đon t năm 2006-2011 112%
Bài 13: tài liu v sn ng sn xut ca mt doanh nghip như sau:
Ch
tiêu
Đơn
v
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2
Giá
tr
sn
xut
Chiếc
Tc độ phát trin liên hoàn
%
Tc đ phát trin định gc
%
127,5
ng tăng tuyt đối liên hoàn
Chiếc
80
ng ng tuyt đi đnh gc
Chiếc
400
Tc
độ
ng liên hoàn
%
6,25
Tc đ tăng đnh gc
%
56,25
Giá
tr
sn
xut
ng
vi
1%
tc độ
tăng
Chiếc
9
Hãy đin s liu n thiếu trong bng trên tính sn ng sn xut bình quân m,
biết ng ng tuyt đối nh quân trong giai đon 2008 2012 75 chiếc
H
ãy
d
báo
sn
ng
sn
xut
năm
2013, 2014
2015 da
vào
ng
tăng
gim
tuyt
đối bình quân, tc độ phát trin bình quân hàm xu thế tuyến tính
Hc, hc na, hc mãi.
Page 22
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
Bài
14
tài
liu
v li
nhun
ca
mt
doanh
nghip
qua
các
năm
như sau:
Ch
tiêu
Đơn
v
05
06
07
08
09
10
11
12
13
Li
nhun
10
9
đ
ng ng tuyt đối
liên hoàn
10
9
đ
4
3,5
ng ng tuyt đối
định gc
10
9
đ
35
Tc độ phát trin liên
hoàn
Ln
1,3
Tc độ phát trin
đnh gc
Ln
1,8
Tc độ tăng liên
hoàn
Ln
0.1
Tc đ tăng đnh gc
Ln
0,9
Giá tr tuyệt đối 1%
ca tốc độ tăng liên
hoàn
10
9
đ
0,4
0,5
a, Hãy đin s liu còn thiếu trong bng trên nh li nhun bình quân
năm, biết ng tăng tuyt đối bình quân v li nhun trong giai đon 2009
2013 3,75 t đồng.
Hc, hc na, hc mãi.
Page 23
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
b,
Hãy
d báo
li
nhun trong 3 năm tiếp
theo
2014,
2015
2016
da
vào,
ng ng tuyt đối bình quân, tc độ pt trin bình quân m xu thế tuyến
tính.
BÀI TẬP CHƯƠNG 6
Bài 1: s liu thng nh nh sn xut ca mt Doanh nghip X như sau:
Tên
sn
phm
Đơn v tính
sn ng
Sn ng
sn
phm
G tnh đơn v sn phm
)
Kz
gc
Kz báo
cáo
Kz
gc
Kz báo
cáo
A
B
4.000
4.800
400.000
412.000
B
i
20.000
22.000
52.000
60.000
Yêu
cu:
a.
Tính ch s th v g tnh sn phm, v sn ng sn phm, v chi p sn
xut tng loi sn phm.
b.
Tính ch s chung v giá thành sn phm, v sn ng sn phm (theo quyn
s kz nghiên cu kz gc)
Bài 2: s liu v nh nh giá thành ca doanh nghip Y như sau:
Tên
sn
phm
Chi
phí
sn
xut
(10
3
Đ)
Ch
s
th
v
giá
thành
đơn v sn
phm
(%)
Kz
gc
Kz báo
cáo
A
36.000
37.050
97,5
B
39.300
40.530
96,5
Yêu
cu:
a.
nh ch s chung v giá thành đơn v ca hai loi sn phm (tính theo quyn s
kz nghiên cu quyn s kz gc)
b.
Tính ch s chung v khi ng ca 2 loi sn phm (tính theo quyn s kz
nghiên cu quyn s kz gc)
Hc, hc na, hc mãi.
Page 24
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
Bài 3: Mt nhà sn xut ô tng hp d liu v tình hình tiêu th qua 2 năm
như sau :
Loi
xe
Năm 2007
Năm 2008
T trng
doanh
s (%)
Giá bán ( 10
3
USD)
Giá
bán
(10
3
USD)
Model A
57,14
10
11
Model B
25,72
12
13
Model C
7,14
20
20,5
Model D
10
14
14,5
Yêu
cu:
a, Xác đnh ch s giá ca tng loi xe m 2008 so vi năm 2007.
b, Xác định ch s giá chung các loi xe ca nhà sn xut trên bng công thc
thích hp
Bài 4: d liu v mc tiêu th ca mt nhóm mt hàng ca công ty X ti mt
th trường như sau :
Mt ng
Doanh
thu
(10
3
Đ)
T l % tăng (gim)
giá
quý II so vi quý I
Quý
I
Quý
II
MH1
360.000
370.500
-
2,5
MH2
393.000
404.880
-
3,6
MH3
177.000
189.400
-
5,3
Yêu
cu:
a, Tính ch s tng hp g theo các ng thc ch s Laspeyres ch s Passche.
b, Tính ch s tng hp ng hàng tiêu th theo các công thc ch s Laspeyres
ch
s
Passche
c, Vi gi định ng hàng tiêu th c định lz nghiên cu, hãy c định mc tăng
(gim) doanh thu do nh ng biến động giá bán các mt hàng quý II so vi q I.
Bài 5: tài liu sau ca mt doanh nghip gm hai phân ng cùng sn xut
mt loi sn phm:
Phân
ng
Sn ng
thc
hin (chiếc)
Tc độ tăng ng sut
lao
động
thc
hin
so
vi
kế
Hc, hc na, hc mãi.
Page 25
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
hoch
(%)
A
4.000
10
B
6.000
15
Yêu
cu:
a.
Tính ch s tng hp v năng suất lao động theo công thc tch hp.
b.
Tính ch s công nhân toàn doanh nghip biết s ng sn phn thc hin đã
tăng 25% so vi kế hoch.
Bài 6 : d liu tng hp v nh hình sn xut ca mt nghip như sau
Sn
phm
Chi
phí
sn
xut
(10
6
Đ)
T l % tăng (gim)
sn
ng
tháng
2
so
tháng
1
Tháng
1
Tháng
2
SP1
100
104,5
10
SP2
200
230
15
a, Xác định ch s chung v giá thành sn phm ca doanh nghip (tính theo
quyn s kz gc kz nghiên cu)
b, c đnh ch s chung v sn ng ca doanh nghip (tính theo quyn s kz
gc kz nghiên cu)
c, Phân ch s biến đng tng chi p sn xut bng h thng ch s theo phương
pháp liên hoàn.
i 7: tài liu v nh nh giá thành ca mt doanh nghip như sau:
Tên
sn
phm
Chi p sn xut kz
báo
cáo
(triu đng)
Giá thành
đơn v
sn
phm
ng)
Kz
gc
Kz báo
cáo
A
860
8.800
8.624
B
774,2
1.050
997,5
C
263,3
750
780
Biết rng tng chi phí sn xut 3 loi sn phm kz gc 1750,5 triu đồng.
Yêu
cu:
a.
Ch
s
chung
v giá
thành
sn
phm
khi
ng
sn
phm.
b.
Phân tích s biến động ca chi phí sn xut qua 2 kz nghiên cu bng h
thng ch s theo phương pháp liên hoàn.
Hc, hc na, hc mãi.
Page 26
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
i 8: Tài liu thu thp đưc ti mt doanh nghip như sau:
Phân
ng
Giá
tr tng
sn ng
kz gc (t đồng)
Tc đ tăng s công nhân bình
quân
kz báo
cáo
so
vi
kz gc
(%)
A
450
12
B
500
15
đng.
Biết rng giá tr tng sn ng ca toàn doanh nghip kz báo cáo 1200 t
Yêu cu: Pn tích s biến đng ca giá tr tng sn ng do nh ng bi s
biến động ca c nhân t bng h thng ch s thích hp.
i 9: i liu v nh hình kinh doanh ca mt doanh nghip trong 2 m
như sau:
Loi
sn
phm
Tng doanh thu
thc tế năm 2010
(t VNĐ)
Năm 2012
Kế hoch ng
hàng
tiêu th so vi năm
2010 (%)
T l % hn thành kế
hoch ng
hàng
tiêu
th
A
22
140
110
B
43
120
100
C
35
150
120
Biết rng tc độ tăng bình quân hàng năm trong thi kz này v tng doanh thu
30%
Yêu
cu:
- Tính ch s chung v ng hàng tiêu th.
Hc, hc na, hc mãi.
Page 27
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
- y dùng h thng ch s để pn tích biến động ca tng doanh thu ca toàn
doanh nghip khi so sánh năm 2012 vi năm 2010.
Bài 10: tài liu v mt doanh nghip như sau:
Sn
phm
Thi
gian
sn
xut
kz
gc (gi)
Ch s sản lượng
i
q
(%)
Ch s v thi
gian
hao
phí
sn
xut
1 sn phm
i
t
(%)
A
1.500
108
105
B
800
115
106
C
1.200
120
102
Yêu
cu:
- Hãy nh ch s chung v thi gian hao phí sn xut 1 sn phm ch s chung v
sn ng (theo quyn s k gc k nghiên cu).
- y dùng h thng ch s để phân ch biến động ca thi gian sn xut k nghiên
cu so vi k gc.
Bài 11 : tài liu v ng sut lao đng ca 4 ng nhân trong t 1 phân ng A
như sau:
Công
nhân
Ngày
th
2
Ngày
th
3
ng
sn
phm
SX
(chiếc)
Năng sut
lao
động
(chiếc/gi)
Thi
gian
lao
động
(gi)
Năng sut
lao
động
(chiếc/gi)
A
319
58
6
68
B
360
60
6,5
70
C
455
70
7
75
D
525
75
8,5
80
Vn dng phương pháp ch s hãy pn ch các nn t nh ng đến biến đng ca
năng sut lao đng bình quân ca 4 ng nhân?
Hc, hc na, hc mãi.
Page 28
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
- Phân tích biến động tng ng sn phm sn xut do nh ng ca năng sut lao
động nh quân?
Bài 12 : tài liu v 3 nghip cùng sn xut mt loi sn phm như sau :
nghip
Tháng
11/2012
Tháng
12/2012
Giá
thành
đ.vị
(10
3
Đ)
S ng
sn
phm
Giá
thành
đ.vị
(10
3
Đ)
S ng
sn
phm
XN1
100
2000
95
6000
XN2
105
3500
100
4000
XN3
110
4500
105
2000
Yêu
cu
:
Vn
dng phương
pháp
ch
s
:
a, Phân tích biến động giá thành trung bình ca c 3 nghip do nh ng ca
các nhân t.
b, Pn ch biến động ca tng chi phí sn xut do nh ng các nhân t.
Bài 13 : tài liu v thi gian hao phí lao động để sn xut 1 loi sn phm ca
các nm ng nhân trong 1 phân ng n sau:
Phân
ng
Kz
gc
Kz nghiên
cu
Tng
thi
gian
(gi)
Thi
gian
hao
phí
(gi/chi tiết)
ng
sn
phm
(chi tiết)
Thi gian hao
phí (gi/chi tiết)
A
10.000
5
2.000
4,5
B
16.250
6,5
3.000
6
C
21.000
7
5.800
6,5
Yêu cu: Vn dng pơng pháp ch s:
a.
Phân ch các nhân t nh ng đến biến động thi gian hao phí nh quân
chung ca c ba phân ng
b.
Pn tích biến động tng thi gian sn xut do nh ng ca thi gian hao p
bình quân ng sn phm sn xut ra ca các phân ng.
Hc, hc na, hc mãi.
Page 29
H
tr
ôn
tp
[TÀI
LIU
KHÁC]
ABOUT
H tr ôn tp mt d án phi li nhun ng ti cng đng.
Vi mục đích đem đến kiến thc min phí cho tt c mi ngưi, chúng tôi s h tr
các bn tt nht trong lĩnh vực giáo dc bng cách cung cp cho các bn tài liu ôn
tp min phí, đề cương ôn tp min phí.
Các bn s không cn phi lo v đề cương, v tài liu, v sách, Các bn ch vic
theo dõi và để li yêu cu cho đội nhóm chúng tôi, còn vic tìm kiếm biên son
tài liu đã có chúng tôi lo!!!!
Hiện giờ, chúng tôi đang hỗ trợ về
1. Tài liu ôn tp tiếng anh FREE.
2. Tài liu ôn thi đại hc FREE
3. Tài liu ôn thi cp 3 FREE
4. Đề cương ôn thi chương trình Đại hc FREE.
Liên kết nối với chúng i:
Facebook: facebook.com/HoTroOnTap
Fanpage: facebook.com/HoTroOnTapPage
Group: facebook.com/groups/HoTroOnTapGroup
Website: hotroontap.com
Hc, hc na, hc mãi.
Page 30
| 1/30

Preview text:

Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC]
HỆ THỐNG BÀI TẬP MÔN NGUYÊN THỐNG BÀI TẬP CHƯƠNG 4
Bài 1: Tài liệu về giá trị sản xuất công nghiệp của các doanh nghiệp thuộc địa phương X như sau:
Giá trị sản xuất (triệu đồng) TÊN DOANH Năm N+1 NGHIỆP
Thực hiện năm N Kế hoạch Thực hiện A 6.450 6.750 9.225 B 15.900 18.000 21.300 C 7.500 8.250 6.450 D 1.800 1.950 1.950
Yêu cầu: Hãy xác định
a. Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch của mỗi doanh nghiệp và của toàn địa phương X
b. Số tương đối hoàn thành kế hoạch của mỗi doanh nghiệp và của toàn địa phương X
c. Số tương đối động thái của mỗi doanh nghiệp và toàn địa phương X.
d. Tỷ trọng về giá trị sản xuất từng doanh nghiệp so với toàn địa phương X: thực tế năm N và năm N+1
Bài 2: Hãy tính số liệu còn thiếu trong bảng sau: Sản phẩm Kế hoạch Thực tế
% hoàn thành kế hoạch
1. Than đá (1000 tấn) 3.000 3.660 ?
2. Xi măng (1000 tấn) 900 ? 195
3. Điện năng (triệu ? 690 172,5 kw/h)
Học, học nữa, học mãi. Page 1
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC]
Bài 3: Có số liệu về kết quả sản xuất của một doanh nghiệp X trong tháng 9/N như sau: Số CN (người) 15 45 70 40 25 5 NSLĐ (tr.d/người) 10 20 25 30 32 40
Yêu cầu: Tính năng suất lao động bình quân một công nhân toàn doanh nghiệp
Bài 4: Có tài liệu về bậc thợ và tuổi nghề của công nhân trong xí nghiệp X như sau : Tuổi nghề
Phân tổ công nhân theo bậc thợ (năm) 1 2 3 4 5 6 Dưới 5 5 10 55 80 40 10 5-15 1 20 130 210 80 60 15-25 - 5 90 150 100 80
a, Bậc thợ trung bình của mỗi tổ công nhân theo tuổi nghề
b, Tuổi nghề trung bình của mỗi công nhân phân theo bậc thợ
c, Tuổi nghề trung bình của tất cả các công nhân trong xí nghiệp
d, Bậc thợ trung bình của tất cả các công nhân trong xí nghiệp bằng 2 cách (theo
số liệu trực tiếp từ bài và từ bậc thợ trung bình của mỗi tổ công nhân đã tính được ở câu a)
Bài 5 : Tài liệu về năng suất lao động của công nhân doanh nghiệp B trong kz nghiên cứu như sau :
Năng suất lao động
Số công nhân (kg/người) (người) 21-23 10 23-25 40 25-27 80 27-29 50 29-31 20
Học, học nữa, học mãi. Page 2
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC] Cộng 200
Yêu câu : Tính năng suất lao động bình quân 1 công nhân của doanh nghiệp B.
Bài 6: Có tài liệu về giá thành, sản lượng sản phẩm B của doanh nghiệp Y như sau : Quý 3 Quý 4 Tên phân Giá thành Giá thành xưở Sản lượng Kết ng cấu sản đơn vị sp đơn vị sp (cái) lượng (%) (103Đ/cái) (103Đ/cái) A 200 2.200 195 40 B 210 2.100 208 35 C 212 1.900 205 25
Yêu cầu : Tính giá thành đơn vị sản phẩm bình quân của toàn doanh nghiệp trong từng quý.
Bài 7 : Có tài liệu về tình hình sản xuất của công ty X trong tháng báo cáo như sau : Mức lương Giá thành đơn Doanh
Số công nhân
Năng suất lao động tháng (103
vị sản phẩm nghiệp (người) (sp/người) Đ/người) (103Đ/sp) A 150 1.600 24 285 B 200 1.650 28 280 C 350 1.680 30 275
Yêu cầu : Tính các chỉ tiêu
a. Năng suất lao động bình quân.
b. Mức lương tháng bình quân.
c. Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân.
Bài 8: Có tài liệu về tình hình tiền lương bình quân tháng của công nhân hai phân xưởng
thuộc xí nghiệp Y trong năm 2012 như sau :
Tiền lương bình quân tháng
Tỷ trọng công nhân (%)
(triệu đồng/người)
Phân xưởng A
Phân xưởng B
Học, học nữa, học mãi. Page 3
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC] <1500 42 28 1500-2000 30 35 2000-2500 14 15 2500-3000 10 12 >=3000 4 10 Yêu cầu:
a. Tính tiền lương bình quân tháng của một công nhân từng phân xưởng
b. So sánh tiền lương bình quân tháng giữa 2 phân xưởng
Bài 9:Có số liệu về kết quả sản xuất của các phân xưởng thuộc một doanh nghiệp
trong năm báo cáo như sau:
Tỷ lệ sản phẩm loại 1 trong Tên phân
Số sản phẩm loại 1 sản
tổng số sản phẩm sản xuất xưởng
xuất (chiếc) (%) A 14.700 98 B 19.800 99 C 38.400 96
Yêu cầu tính:
a. Tổng số sản phẩm sản xuất của Doanh nghiệp trong năm báo cáo.
b. Tỷ lệ sản phẩm loại 1 bình quân chung của doanh nghiệp.
Bài 10: Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của các cửa hàng
thuộc công ty X trong tháng năm Nnhư sau : Quý I Quý II Cửa hàng
Kế hoạch về Doanh thu
% hoàn thành
% hoàn thành doanh thu thực tế kế hoạch kế hoạch (106Đ) (106Đ) Số 1 50 104 54,6 105 Số 2 52 105 56,1 102 Số 3 60 95 55 100
Học, học nữa, học mãi. Page 4
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC] Số 4 70 92 66,3 102
Hãy tính tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch bình quân chung về doanh thu của bốn cửa hàng trên : a, Trong quý I b, Trong quý II c, Trong 6 tháng đầu năm
Trong mỗi quý dùng công thức số trung bình gì ? Trong mỗi công thức đâu là
lượng biến, đâu là quyền số ?
Bài 11: Tình hình sản xuất tại hai xí nghiệp dệt trong 6 tháng đầu năm 2008 như sau : Quý I Quý II nghiệp Tổng sản Tổng sản
Tỷ lệ % vải
Tỷ lệ % vải lượng vải
lượng vải loại loại I loại I (Nghìn mét)
I (Nghìn mét) A 240 91 232,5 93 B 360 93 366,6 94
a, Tính tỷ lệ vải loại I bình quân chung cho cả hai xí nghiệp trong quý I, quý II và cả 6 tháng.
b, Tính tỷ trọng của mỗi xí nghiệp về sản lượng vải trong từng quý.
Bài 12: Có 2 doanh nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm B trong năm nghiên cứu như sau :
Doanh nghiệp X
Doanh nghiệp Y Thời kz Giá thành Giá thành
Tỷ trọng sản sản xuất đơn vị sản
Chi phí sản đơn vị sản lượng của (Quý) phẩm xuất (106Đ) phẩm
từng thời kz (103Đ/sp) (103Đ/sp) (%) I 200 10.000 195 16 II 214 13.910 202 35
Học, học nữa, học mãi. Page 5
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC] III 192 13.824 204 30 IV 185 15.355 198 19
Yêu cầu : Tính giá thành bình quân 1 đơn vị sản phẩm trong cả năm của từng doanh nghiệp.
Bài 13 : Có tài liệu về tình hình tiêu thụ sản phẩm A của doanh nghiệp M trên thị trường như sau: Quý I/2012 Quý II/2012 Khu vực Khối lượng Giá bán Giá bán Doanh thu
tiêu thụ (103 (103Đ/sp) (103Đ/sp) (103 Đ) SP) X 490 50 500 45.000 Y 500 48 520 59.800 Z 520 45 540 55.080
Yêu cầu : Tính giá bán bình quân một sản phẩm của doanh nghiệp nói trên ở từng
quý và của cả hai quý nói chung bằng công thức thích hợp nhất
Bài 14 : Có tài liệu về tiền lương của công nhân một doanh nghiệp gồm 3 phân
xưởng sản xuất như sau : Quý I/2012 Quý II/2012 Phân xưởng Mức lương Mức lương Tổng tiền
Số công nhân (103Đ/ng) (103Đ/ng) lương (103Đ) A 2.500 100 3.000 300.000 B 3.000 150 3.600 540.000 C 2.800 120 3.360 403.200
Yêu cầu:Tính mức lương tháng bình quân một công nhân của toàn doanh nghiệp
ở từng quý và chung cho cả hai quý.
Bài 15:Tài liệu thu thập được tại một doanh nghiệp gồm 3 phân xưởng cùng sản
xuất một loại sản phẩm qu{ 4/2012 như sau:
Học, học nữa, học mãi. Page 6
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC]
Năng suất lao Giá thành đơn
Khối lượng sản Mức lương Phân xưởng động
vị sản phẩm phẩm (kg) (103Đ/người) (kg/người) (103Đ/kg) A 500 20 50.000 2.000 B 600 18 72.000 2.200 C 550 19 55.000 2.100
Yêu cầu: Hãy tính các chỉ tiêu sau:
a. Năng suất lao động bình quân một công nhân toàn doanh nghiệp
b. Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân của doanh nghiệp.
c. Mức lương bình quân một công nhân của toàn doanh nghiệp.
Bài 16: Có tài liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp gồm 3 phân xưởng
cùng sản xuất 1 loại sản phẩm trong năm 2008 như sau: Quý I Quý II Quý III Quý IV Năng Năng Năng Năng Tỷ trọng Phân Số Tỷ trọng Sản xưở suất suất suất suất sản ng lao lao lao lao công công lượng động động động động lượng nhân nhân (%) (tấn) (tấn/cn) (tấn/cn) (tấn/cn) (tấn/cn) (%) A 10.000 150 11.000 20 11.500 2.070.000 10.800 27 B 12.000 180 12.500 45 12.800 3.200.000 16.000 40 C 10.500 170 11.200 35 11.500 2.300.000 13.200 33 Yêu cầu:
a. Tính năng suất lao động bình quân một công nhân của toàn doanh nghiệp ở
từng quý và một qu{ trong năm. Biết số công nhân của doanh nghiệp ở qu{ II tăng 20%
và qu{ IV tăng 50% so với quý I.
b. Tính năng suất lao động bình quân 1 quý của một công nhân của từng phân xưởng.
Bài 17: Có tài liệu về tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch về sản lượng của một doanh
nghiệp gồm 4 phân xưởng trong năm 2012 như sau:
Học, học nữa, học mãi. Page 7
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC] Quý I Quý II Quý III Quý IV Phân Tỷ lệ % Sản Tỷ lệ % Sản Tỷ lệ % Tỷ lệ % % sản % sản xưởng hoàn lượng kế hoàn lượng hoàn hoàn lượng kế lượng thành kế hoạch thành kế thực tế thành kế thành kế hoạch thực tế hoạch (chiếc) hoạch (chiếc) hoạch hoạch A 104 125 106 159 102 25 120 25 B 102 150 110 187 105 27,5 110 1100/48 C 105 120 105 168 100 22,5 130 1300/48 D 120 105 108 162 115 25 120 25
a. Hãy tính tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch bình quân về sản lượng của từng quý
và một qu{ trong năm, biết tổng sản lượng kế hoạch quý III gấp 1,6 lần và quý IV gấp 2 lần quý I.
b. Tính tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch bình quân về sản lượng của từng phân xưởng
Bài 18: Một nhà nghiên cứu xã hội học đã nghiên cứu tình hình tội phạm ở một địa
phương. Ông đã thu thập được tài liệu và tính được tỷ lệ phần trăm tội phạm so sánh
các năm như sau (Tốc độ phát triển) Năm
2000/1999 2001/2000 2002/2001 2003/2002 2004/2003 2005/2004 % 96 105 110 103 106 95 Yêu cầu:
a, Tính tốc độ phát triển trung bình về số lượng tội phạm trong các năm 2001- 2004
b, Tính tốc độ phát triển trung bình về số lượng tội phạm trong các năm 2000- 2005
c, Nhà nghiên cứu đã tìm thêm được 1 tài liệu cho biết rằng trong những năm
trước đây , từ 1996-1999 tỷ lệ tăng tội phạm trung bình vào khoảng 2% một năm. Hãy
tính tỷ lệ phần trăm tăng (giảm) về số lượng tội phạm của địa phương trong giai đoanh 1996-2005.
Bài 19 :Có tài liệu về tiền lương của nhân viên tại 2 doanh nghiệp năm 2012 như sau:
Học, học nữa, học mãi. Page 8
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC] Mức lương
Doanh nghiệp X
Doanh nghiệp Y
(106 đồng/người)
Tần số tích lũy (người)
Tần suất tích lũy (%) <2 10 0 2-4 25 25 4-6 65 60 6 – 8 85 80 8-10 95 95 ≥ 10 100 100
Yêu cầu: Hãy so sánh mức lương bình quân của 2 doanh nghiệp X và Y. Tính mức lương
bình quân chung cho cả hai doanh nghiệp biết số nhân viên của doanh nghiệp Y bằng 1,6
lần số nhân viên của doanh nghiệp X.
- Tính số Mốt và số Trung vị về mức lương ở cả hai doanh nghiệp.
- TÍnh các chỉ tiêu đo độ biến thiên về mức lương của cả hai doanh nghiệp.
Bài 20: Có số liệu về tỷ lệ hoàn thành định mức sản xuất trong kz nghiên cứu của công
nhân tại doanh nghiệp Y như sau:
Tỷ lệ hoàn thành định mức sản
Số công nhân xuất (%) Dưới 60 1 60-70 3 70-80 4 80-90 15 90-100 20
Học, học nữa, học mãi. Page 9
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC] 100-110 126 110-120 18 Từ 120 trở lên 13 Yêu cầu:
a, Tính tỷ lệ % hoàn thành định mức sản xuất bình quân của công nhân trong kz nghiên cứu
b, Xác định số trung vị và mốt về tỷ lệ hoàn thành định mức sản xuất
Bài 21: Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân một xí nghiệp trong tháng 1 năm 2009 như sau: NSLĐ (kg/người)
Số công nhân 50-54 10 54-58 40 58-62 80 62-66 50 Từ 66 trở lên 20 Yêu cầu:
a, Năng suất lao động trung bình của công nhân trong xí nghiệp
b, Mốt về năng suất lao động
c, Trung vị về năng suất lao động
d, Nhận xét về phân phối của công nhân theo năng suất lao động
d. Tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức
Học, học nữa, học mãi. Page 10
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC]
Bài 22 : Có tài liệu về tiền lương của công nhân ở doanh nghiệp X như sau : Mức lương
Tỷ trọng nhân viên (%)
(106 đồng/người) 0,8 – 1,2 8 1,2 – 1,6 10 1,6 – 2,4 11 2,4 – 3,0 30 3,0 – 4,0 16 4,0 – 5,0 15 5,0 – 6,0 10 Yêu cầu:
a. Tính tiền lương bình quân của một công nhân toàn doanh nghiệp
b. Xác định số mốt và số trung vị về tiền lương của công nhân trong doanh nghiệp.
c. Tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức
Bài 23: Tài liệu điều tra về thu nhập của các hộ gia đình tại một địa phương thu được kết quả như sau:
Thu nhập (103 Đ/người)
Tần suất (%) 1000 – 1500 10 1500 – 2000 12 2000 – 2500 14 2500 – 3000 16 3000 – 4000 26 4000 – 5000 12 5000 - 6000 10
Học, học nữa, học mãi. Page 11
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC] Yêu cầu:
a. Tính thu nhập bình quân mỗi hộ của địa phương.
b. Xác định số mốt và số trung vị về thu nhập mỗi hộ.
c. Tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức
Bài 24: Có tài liệu về năng suất của công nhân hai phân xưởng như sau:
Năng suất lao động
Tỷ trọng công nhân (%)
( Sản phẩm/ người)
Phân xưởng A
Phân xưởng B 31 10 0 32 5 5 33 10 20 34 30 10 35 10 12 36 15 35 37 10 10 38 5 8 39 0 0 40 5 0 Yêu cầu:
a. Xác định năng suất lao động bình quân của công nhân ở từng phân xưởng và
chung cho cả hai phân xưởng biết rằng tổng số công nhân ở hai phân xưởng là bằng nhau.
b. Tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức và đánh giá sự đồng đều về
năng suất lao động cho từng phân xưởng? Cho nhận xét
Bài 25 :Có tài liệu về năng suất lao động của nhân viên tại 2 PX năm 2013 như sau: NSLĐ PX A PX B
Học, học nữa, học mãi. Page 12
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC] (sản Tần suất (%) Tần số tích lũy phẩm/người) (người) <20 5 0 20 – 30 10 15 30 – 40 25 30 40 – 60 30 80 60 – 70 15 120 70 - 100 10 150 ≥ 100 5 150
Yêu cầu: Hãy so sánh năng suất lao động bình quân của 2 PX A và B. Tính năng
suất lao động bình quân chung cho cả hai PX biết số nhân viên của PX B bằng 1,5
lần số nhân viên của PX A
- Tính số Mốt và số Trung vị về năng suất lao động ở cả hai PX.
- Tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên về năng suất lao động ở cả hai PX
Bài 26: Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch về doanh thu tiêu thụ sản
phẩm của một doanh nghiệp sản xuất 4 loại sản phẩm trong năm 2013 như sau: Quý I Quý II Quý III Quý IV Kế Tỷ l?ệ % Tỷ l?ệ % Doanh Tỷ lệ % hoạch Tỷ lệ % Tên sản Doanh hoàn hoàn thu thực hoàn % doanh về hoàn Phẩm thu kế thành thành thành thu kế doanh thành hoạch tế kế kế kế hoạch thu so kế (109đ) hoạch hoạch (109đ) hoạch với quý I hoạch (%) A 102 30 107 32,6 112 15 150 104
Học, học nữa, học mãi. Page 13
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC] B 98 32 101 30 108 30 165 106 C 106 28 105 35,3 103 20 155 115 D 109 30 108 34,7 114 35 165 112
- Hãy tính tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch bình quân về doanh thu của từng quý.
- Tính tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch bình quân chung về doanh thu của
một qu{ trong năm, biết tổng doanh thu kế hoạch quý III gấp 1,25 lần quý II.
- Hãy tính tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch bình quân về doanh thu của từng loại sản phẩm.
Học, học nữa, học mãi. Page 14
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC] Bài 27:
Có tài liệu về tiền lương của nhân viên tại hai doanh nghiệp năm 2013 như sau: Mức lương
Doanh nghiệp A
Doanh nghiệp B
(106 đồng/người)
Tần số tích lũy (người)
Tần suất (%) < 4 0 10 4 – 6 12 15 6 – 8 24 30 8 – 10 48 25 10 – 12 64 20 ≥ 12 80 0
- Tính mức lương bình quân từng doanh nghiệp và mức lương bình quân
chung cho cả hai doanh nghiệp biết số nhân viên của hai doanh nghiệp là như nhau.
- Tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên về mức lương của cả 2 doanh nghiệp BÀI TẬP CHƯƠNG 5
Bài 1: Tài liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau: Năm 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Sản lượng 35,5 37,8 46,4 48,1 49,3 51,6 53,9 54,7 52,5 50,2 (1000 tấn)
Yêu cầu: Hãy tính sản lượng bình quân năm giai đoạn từ 2003 – 2012.
Học, học nữa, học mãi. Page 15
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC]
Bài 2A: Có tài liệu về giá trị hàng tồn kho của xí nghiệp X như sau. ĐVT: Tỷ đồng. Ngày 01/1 01/2 01/3 01/4 01/5 01/6 01/7
Giá trị hàng 130 132 136 138 142 152 156
hóa tồn kho
Yêu cầu: Hãy tính giá trị hàng tồn kho bình quân của: a. Từng tháng b. Từng quý c. Sáu tháng đầu năm
Bài 2B: Có tài liệu về dân số của một địa phương như sau:
- Ngày 1/1/2012 doanh nghiệp có 600 công nhân.
- Ngày 9/1 doanh nghiệp nhận thêm 30 công nhân.
- Ngày 18/1 doanh nghiệp nhận thêm 20 công nhân.
- Ngày 26/1 doanh nghiệp cho thôi việc 4 công nhân, nghỉ hưu 1 công nhân.
- Ngày 26/1 đến cuối tháng số công nhân không thay đổi.
Yêu cầu: Tính số công nhân bình quân trong danh sách tháng 1.
Học, học nữa, học mãi. Page 16
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC]
Bài 3: Có tài liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp trong 3 tháng cuối năm 2012 như sau: Chỉ tiêu Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Giá trị sản suất (tỷ đồng) 3,4 3,55 4,0
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch 105 102 104
Số công nhân ngày cuối tháng (người) 204 200 206
Biết số công nhân cuối tháng 9/2012 là 286 người và giá trị sản xuất đạt 3,0 tỷ đồng.Hãy tính:
a, Giá trị sản xuất bình quân một tháng của quý IV
b, Số công nhân bình quân mỗi tháng và cả quý IV.
c, Năng suất lao động bình quân mỗi công nhân trong từng tháng trong quý IV
d, Năng suất lao động bình quân một tháng trong quý IV của một công nhân.
e. Tốc độ tăng (giảm) bình quân tháng về giá trị sản xuất trong quý IV và giá trị
tuyệt đối 1% tăng lên của giá trị sản xuất trong từng tháng.
g, Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân một tháng trong quý IV của một công nhân.
Bài 4: Có số liệu về tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp X trong quý III năm báo cáo như sau: Chỉ tiêu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 - Doanh thu tiêu thụ sản 1.520 1.848 1.672 - phẩm (triệu đồng)
- Tỷ lệ doanh thu tiêu thụ 80 92,4 95 - sản phẩm trong toàn bộ sản phẩm sản xuất (%)
- Số nhân viên bán hàng ở 151 153 155 149
ngày đầu tháng (người)
Yêu cầu: Tính
a. Mức doanh thu bình quân hàng tháng trong quý III
Học, học nữa, học mãi. Page 17
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC]
b. Mức doanh thu bình quân của mỗi nhân viên trong từng tháng.
c. Mức doanh thu bình quân hàng tháng của mỗi nhân viên
d. Mức doanh thu cả quý bình quân của mỗi nhân viên bán hàng.
e. Tỷ lệ doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong toàn bộ sản phẩm sản xuất bình quân hàng tháng của quý III.
Học, học nữa, học mãi. Page 18
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC]
Bài 5 : Có tài liệu về tình hình sản xuất của một công ty như sau : Chỉ tiêu 2006 2007
2008 2009 2010 2011 2012
Sản lượng (tấn) 780
Lượng tăng tuyệt đối liên hoàn 125 88 (tấn)
Tốc độ phát triển liên hoàn (%) 105,8 105,3
Tốc độ tăng liên hoàn (%) 16,5
Giá trị tuyệt đối 1% của tốc độ 11,39
tăng liên hoàn (tấn)
a, Hãy tính các số liệu còn thiếu trong bảng
b, Hãy tính lượng tăng tuyệt đối bình quân hàng năm về sản lượng.
c, Hãy tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về sản lượng.
Bài 6 : Có tài liệu về giá trị sản xuất của một doanh nghiệp như sau: Năm Năm Năm Năm Năm Năm Chỉ tiêu Đơn vị tính thứ 1 thứ 2 thứ 3 thứ 4 thứ 5 thứ 6
Giá trị sản xuất Triệu đồng 500
Tốc độ phát triển liên hoàn % - 125
Tốc độ phát triển định gốc % -
Lượng tăng tuyệt đối liên hoàn Triệu đồng - 120
Lượng tăng tuyệt đối định gốc Triệu đồng - 300
Tốc độ tăng liên hoàn % -
Tốc độ tăng định gốc % - 20
Giá trị sản xuất ứng với 1% tốc Triệu đồng - 9 độ tăng
Học, học nữa, học mãi. Page 19
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC]
Hãy điền số liệu còn thiếu trong bảng trên và tính giá trị sản xuất bình quân năm.
Hãy dự báo giá trị sản xuất năm thứ 7, năm thứ 8 và năm thứ 9 dựa vào lượng
tăng giảm tuyệt đối bình quân, tốc độ phát triển bình quân và hàm xu thế tuyến tính.
Bài 7 : Có tài liệu doanh thu tiêu thụ của cửa hàng A qua các năm như sau Năm 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Doanh thu tiêu thụ (109 Đ) 40 44 48,5 53 58 63
Dự đoán giá trị sản xuất năm 2009, năm 2010 bằng :
a, Lượng tăng tuyệt đối bình quân
b, Tốc độ phát triển bình quân
c, Hàm xu thế tuyến tính.
Học, học nữa, học mãi. Page 20
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC]
Bài 8 : Có tài liệu về tốc độ tăng định gốc của doanh thu trong doanh nghiệp X như sau (lấy năm 2003 làm gốc): Năm 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Tốc độ tăng định
gốc về doanh thu 12,5 31,25 56,25 75 93,75 112,5 131,25 156,25 (%)
Hãy xác định doanh thu của doanh nghiệp trong các năm biết giá trị tuyệt đối 1% của tốc
độ tăng liên hoàn về doanh thu năm 2005 là 0,85 tỷ đồng và lượng tăng tuyệt đối bình
quân giai đoạn 2003-2008 là 12 tỷ đồng.
Hãy dự báo doanh thu của 3 năm tiếp theo dựa vào 3 phương pháp: Lượng tăng tuyệt
đối bình quân, tốc độ phát triển bình quân và hàm xu thế tuyến tính.
Bài 9 : Có tài liệu về tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam trong một số năm như sau
(lấy năm trước làm năm gốc so sánh). Năm 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%) 6,79 6,89 7,08 7,34 7,79 8,40 Yêu cầu:
- Dự báo GDP của Việt Nam năm 2013, 2014 dựa vào lượng tăng giảm tuyệt đối
bình quân, tốc độ phát triển bình quân và hàm xu thế tuyến tính biết lượng tăng
giảm tuyệt đối bình quân 2007 – 2012 là 2851,56.106 USD.
- Mô hình dự báo nào là tốt nhất. Bài 10:
Có tài liệu về doanh thu trong doanh nghiệp X qua các năm như sau: 2004/ 2005/ 2006/ 2007/ 2008/ 2009/ 2010/ 2011/ 2012/ Năm 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
Học, học nữa, học mãi. Page 21
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC] Lượng tăng tuyệt đối liên 5 7 10,5 17 15 14,5 13 11 12
hoàn về doanh thu (109đ)
Yêu cầu: Hãy dự báo doanh thu của 3 năm tiếp theo dựa vào 3 phương pháp: Lượng
tăng tuyệt đối bình quân, tốc độ phát triển bình quân và hàm xu thế tuyến tính biết rằng
tốc độ phát triển bình quân về doanh thu trong giai đoạn từ năm 2006-2011 là 112%
Bài 13: Có tài liệu về sản lượng sản xuất của một doanh nghiệp như sau: Chỉ tiêu Đơn vị 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2 Giá trị sản xuất Chiếc
Tốc độ phát triển liên hoàn %
Tốc độ phát triển định gốc % 127,5
Lượng tăng tuyệt đối liên hoàn Chiếc 80
Lượng tăng tuyệt đối định gốc Chiếc 400 Tốc độ tăng liên hoàn % 6,25
Tốc độ tăng định gốc % 56,25
Giá trị sản xuất ứng với 1% tốc độ tăng Chiếc 9
Hãy điền số liệu còn thiếu trong bảng trên và tính sản lượng sản xuất bình quân năm,
biết lượng tăng tuyệt đối bình quân trong giai đoạn 2008 – 2012 là 75 chiếc
Hãy dự báo sản lượng sản xuất năm 2013, 2014 và 2015 dựa vào lượng tăng giảm tuyệt
đối bình quân, tốc độ phát triển bình quân và hàm xu thế tuyến tính
Học, học nữa, học mãi. Page 22
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC] Bài 14
Có tài liệu về lợi nhuận của một doanh nghiệp qua các năm như sau: Chỉ tiêu
Đơn vị 05 06 07 08 09 10 11 12 13 Lợi nhuận 109 đ Lượng tăng tuyệt đối 109 đ 4 3,5 liên hoàn Lượng tăng tuyệt đối 109 đ 35 định gốc
Tốc độ phát triển liên Lần 1,3 hoàn Tốc độ phát triển Lần 1,8 định gốc Tốc độ tăng liên hoàn Lần 0.1
Tốc độ tăng định gốc Lần 0,9 Giá trị tuyệt đối 1%
của tốc độ tăng liên 109 đ 0,4 0,5 hoàn
a, Hãy điền số liệu còn thiếu trong bảng trên và tính lợi nhuận bình quân
năm, biết lượng tăng tuyệt đối bình quân về lợi nhuận trong giai đoạn 2009 – 2013 là 3,75 tỉ đồng.
Học, học nữa, học mãi. Page 23
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC]
b, Hãy dự báo lợi nhuận trong 3 năm tiếp theo 2014, 2015 và 2016 dựa vào,
lượng tăng tuyệt đối bình quân, tốc độ phát triển bình quân và hàm xu thế tuyến tính. BÀI TẬP CHƯƠNG 6
Bài 1: Có số liệu thống kê tình hình sản xuất của một Doanh nghiệp X như sau:
Giá thành đơn vị sản phẩm Tên sản Đơn vị tính Sản lượng sản phẩm (đ) phẩm sản lượng Kz gốc Kz báo cáo Kz gốc Kz báo cáo A Bộ 4.000 4.800 400.000 412.000 B Cái 20.000 22.000 52.000 60.000
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số cá thể về giá thành sản phẩm, về sản lượng sản phẩm, về chi phí sản
xuất từng loại sản phẩm.
b. Tính chỉ số chung về giá thành sản phẩm, về sản lượng sản phẩm (theo quyền
số ở kz nghiên cứu và kz gốc)
Bài 2: Có số liệu về tình hình giá thành của doanh nghiệp Y như sau: Tên sản
Chi phí sản xuất (103 Đ)
Chỉ số cá thể về giá thành phẩm
đơn vị sản phẩm (%) Kz gốc Kz báo cáo A 36.000 37.050 97,5 B 39.300 40.530 96,5
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số chung về giá thành đơn vị của hai loại sản phẩm (tính theo quyền số
ở kz nghiên cứu và và quyền số ở kz gốc)
b. Tính chỉ số chung về khối lượng của 2 loại sản phẩm (tính theo quyền số ở kz
nghiên cứu và quyền số ở kz gốc)
Học, học nữa, học mãi. Page 24
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC]
Bài 3: Một nhà sản xuất ô tô tổng hợp dữ liệu về tình hình tiêu thụ qua 2 năm như sau : Năm 2007 Năm 2008 Loại xe
Tỷ trọng doanh số (%) Giá bán ( 103 USD) Giá bán (103 USD) Model A 57,14 10 11 Model B 25,72 12 13 Model C 7,14 20 20,5 Model D 10 14 14,5
Yêu cầu:
a, Xác định chỉ số giá của từng loại xe năm 2008 so với năm 2007.
b, Xác định chỉ số giá chung các loại xe của nhà sản xuất trên bằng công thức thích hợp
Bài 4: Có dữ liệu về mức tiêu thụ của một nhóm mặt hàng của công ty X tại một thị trường như sau :
Doanh thu (103Đ)
Tỷ lệ % tăng (giảm) giá Mặt hàng
quý II so với quý I Quý I Quý II MH1 360.000 370.500 -2,5 MH2 393.000 404.880 -3,6 MH3 177.000 189.400 -5,3
Yêu cầu:
a, Tính chỉ số tổng hợp giá theo các công thức chỉ số Laspeyres và chỉ số Passche.
b, Tính chỉ số tổng hợp lượng hàng tiêu thụ theo các công thức chỉ số Laspeyres và chỉ số Passche
c, Với giả định lượng hàng tiêu thụ cố định lz nghiên cứu, hãy xác định mức tăng
(giảm) doanh thu do ảnh hưởng biến động giá bán các mặt hàng quý II so với quý I.
Bài 5: Có tài liệu sau của một doanh nghiệp gồm hai phân xưởng cùng sản xuất một loại sản phẩm:
Sản lượng thực
Tốc độ tăng năng suất lao Phân xưởng
hiện (chiếc)
động thực hiện so với kế
Học, học nữa, học mãi. Page 25
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC] hoạch (%) A 4.000 10 B 6.000 15
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số tổng hợp về năng suất lao động theo công thức thích hợp.
b. Tính chỉ số công nhân toàn doanh nghiệp biết số lượng sản phẩn thực hiện đã
tăng 25% so với kế hoạch.
Bài 6 : Có dữ liệu tổng hợp về tình hình sản xuất của một xí nghiệp như sau
Chi phí sản xuất (106Đ)
Tỷ lệ % tăng (giảm) sản Sản phẩm
lượng tháng 2 so tháng 1 Tháng 1 Tháng 2 SP1 100 104,5 10 SP2 200 230 15
a, Xác định chỉ số chung về giá thành sản phẩm của doanh nghiệp (tính theo
quyền số kz gốc và kz nghiên cứu)
b, Xác định chỉ số chung về sản lượng của doanh nghiệp (tính theo quyền số kz gốc và kz nghiên cứu)
c, Phân tích sự biến động tổng chi phí sản xuất bằng hệ thống chỉ số theo phương pháp liên hoàn.
Bài 7: Có tài liệu về tình hình giá thành của một doanh nghiệp như sau: Tên sản
Chi phí sản xuất kz
Giá thành đơn vị sản phẩm (đồng) phẩm
báo cáo (triệu đồng) Kz gốc Kz báo cáo A 860 8.800 8.624 B 774,2 1.050 997,5 C 263,3 750 780
Biết rằng tổng chi phí sản xuất 3 loại sản phẩm ở kz gốc là 1750,5 triệu đồng.
Yêu cầu:
a. Chỉ số chung về giá thành sản phẩm và khối lượng sản phẩm.
b. Phân tích sự biến động của chi phí sản xuất qua 2 kz nghiên cứu bằng hệ
thống chỉ số theo phương pháp liên hoàn.
Học, học nữa, học mãi. Page 26
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC]
Bài 8: Tài liệu thu thập được tại một doanh nghiệp như sau:
Giá trị tổng sản lượng
Tốc độ tăng số công nhân bình Phân xưởng
kz gốc (tỷ đồng)
quân kz báo cáo so với kz gốc (%) A 450 12 B 500 15
Biết rằng giá trị tổng sản lượng của toàn doanh nghiệp kz báo cáo là 1200 tỷ đồng.
Yêu cầu: Phân tích sự biến động của giá trị tổng sản lượng do ảnh hưởng bởi sự
biến động của các nhân tố bằng hệ thống chỉ số thích hợp.
Bài 9: Có tài liệu về tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp trong 2 năm như sau: Năm 2012
Tổng doanh thu Loại sản
thực tế năm 2010
Kế hoạch lượng hàng
Tỷ lệ % hoàn thành kế phẩm
tiêu thụ so với năm
hoạch lượng hàng tiêu (tỷ VNĐ) 2010 (%) thụ A 22 140 110 B 43 120 100 C 35 150 120
Biết rằng tốc độ tăng bình quân hàng năm trong thời kz này về tổng doanh thu là 30% Yêu cầu:
- Tính chỉ số chung về lượng hàng tiêu thụ.
Học, học nữa, học mãi. Page 27
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC]
- Hãy dùng hệ thống chỉ số để phân tích biến động của tổng doanh thu của toàn
doanh nghiệp khi so sánh năm 2012 với năm 2010.
Bài 10: Có tài liệu về một doanh nghiệp như sau:
Chỉ số về thời gian hao phí sản xuất
Thời gian sản xuất kz
Chỉ số sản lượng iq Sản phẩm
1 sản phẩm gốc (giờ) (%) it (%) A 1.500 108 105 B 800 115 106 C 1.200 120 102 Yêu cầu:
- Hãy tính chỉ số chung về thời gian hao phí sản xuất 1 sản phẩm và chỉ số chung về
sản lượng (theo quyền số kỳ gốc và kỳ nghiên cứu).
- Hãy dùng hệ thống chỉ số để phân tích biến động của thời gian sản xuất kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc.
Bài 11 : Có tài liệu về năng suất lao động của 4 công nhân trong tổ 1 ở phân xưởng A như sau: Ngày thứ 2 Ngày thứ 3 Công nhân
Lượng sản phẩm
Năng suất lao
Thời gian lao
Năng suất lao SX (chiếc)
động (chiếc/giờ) động (giờ)
động (chiếc/giờ) A 319 58 6 68 B 360 60 6,5 70 C 455 70 7 75 D 525 75 8,5 80
Vận dụng phương pháp chỉ số hãy phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến biến động của
năng suất lao động bình quân của 4 công nhân?
Học, học nữa, học mãi. Page 28
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC]
- Phân tích biến động tổng lượng sản phẩm sản xuất do ảnh hưởng của năng suất lao động bình quân?
Bài 12 : Có tài liệu về 3 xí nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau : Tháng 11/2012 Tháng 12/2012 nghiệp Giá thành
Số lượng sản Giá thành
Số lượng sản đ.vị (103Đ) phẩm đ.vị (103Đ) phẩm XN1 100 2000 95 6000 XN2 105 3500 100 4000 XN3 110 4500 105 2000
Yêu cầu : Vận dụng phương pháp chỉ số :
a, Phân tích biến động giá thành trung bình của cả 3 xí nghiệp do ảnh hưởng của các nhân tố.
b, Phân tích biến động của tổng chi phí sản xuất do ảnh hưởng các nhân tố.
Bài 13 : Có tài liệu về thời gian hao phí lao động để sản xuất 1 loại sản phẩm của
các nhóm công nhân trong 1 phân xưởng như sau: Kz gốc
Kz nghiên cứu Phân xưởng
Tổng thời gian
Thời gian hao phí
Lượng sản phẩm
Thời gian hao (giờ)
(giờ/chi tiết) (chi tiết)
phí (giờ/chi tiết) A 10.000 5 2.000 4,5 B 16.250 6,5 3.000 6 C 21.000 7 5.800 6,5
Yêu cầu: Vận dụng phương pháp chỉ số:
a. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến biến động thời gian hao phí bình quân
chung của cả ba phân xưởng
b. Phân tích biến động tổng thời gian sản xuất do ảnh hưởng của thời gian hao phí
bình quân và lượng sản phẩm sản xuất ra của các phân xưởng.
Học, học nữa, học mãi. Page 29
Hỗ trợ ôn tập
[TÀI LIỆU KHÁC] ABOUT
Hỗ trợ ôn tập là một dự án phi lợi nhuận hướng tới cộng đồng.
Với mục đích đem đến kiến thức miễn phí cho tất cả mọi người, chúng tôi sẽ hỗ trợ
các bạn tốt nhất trong lĩnh vực giáo dục bằng cách cung cấp cho các bạn tài liệu ôn
tập miễn phí, đề cương ôn tập miễn phí.
Các bạn sẽ không cần phải lo về đề cương, về tài liệu, về sách,… Các bạn chỉ việc
theo dõi và để lại yêu cầu cho đội nhóm chúng tôi, còn việc tìm kiếm và biên soạn
tài liệu đã có chúng tôi lo!!!!
Hiện giờ, chúng tôi đang hỗ trợ về
1. Tài liệu ôn tập tiếng anh FREE.
2. Tài liệu ôn thi đại học FREE
3. Tài liệu ôn thi cấp 3 FREE
4. Đề cương ôn thi chương trình Đại học FREE.
Liên hê và kết nối với chúng tôi:
 Facebook: facebook.com/HoTroOnTap
 Fanpage: facebook.com/HoTroOnTapPage
 Group: facebook.com/groups/HoTroOnTapGroup  Website: hotroontap.com
Học, học nữa, học mãi. Page 30