Hệ thống câu hỏi đề thi và đáp án môn giáo dục quốc phòng an ninh | Trường Đại Học Thủ Đô Hà Nội

Hệ thống câu hỏi đề thi và đáp án môn giáo dục quốc phòng an ninh của Trường Đại Học Thủ Đô Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 41 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và hoàn thành tốt bài tập của mình đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Thủ đô Hà Nội 603 tài liệu

Thông tin:
41 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Hệ thống câu hỏi đề thi và đáp án môn giáo dục quốc phòng an ninh | Trường Đại Học Thủ Đô Hà Nội

Hệ thống câu hỏi đề thi và đáp án môn giáo dục quốc phòng an ninh của Trường Đại Học Thủ Đô Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 41 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và hoàn thành tốt bài tập của mình đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

245 123 lượt tải Tải xuống
BÀI 1 GIỚI THIỆU MÔN GDQP
Câu
01:
Quan
niệm
đúng
nhất
về
vị
trí
môn
học
GDQP-AN
được
điều
19
luật
Quốc
phòng 2005 qui định là:
Giáo dục quốc phòng được thực hiện trong cả nước; là môn học chính khóa trong nhà trường
từ trung học phổ thông trở lên.
Câu 02: Quan niệm nào sau đây sai với nguyên giáo dục, bồi dưỡng kiến thức giáo dục
quốc phòng - an ninh:
Tiến hành đồng bộ bằng nhiều hình thức, nội dung phù hợp với từng đối tượng.
Câu
03:
Huấn
luyện quân sự
phổ thông (
nay
môn
học giáo
dục
QP-AN)
chính thức
được Chính phủ đưa vào các nhà trường từ năm học nào:
Năm học 1961-1962
Câu 04: Môn học giáo dục quốc phòng được Chính phủ đổi tên thành môn học giáo dục
quốc phòng - an ninh ( GDQP-AN) từ năm hoc nào sau đây:
Năm học 2008-2009
Câu 05: Quan niệm nào sau đây đúng với quan điểm của Đảng về giáo dục quốc phòng -
an ninh:
a- Quan điểm hệ thống.
b- Quan điểm lịch sử, logic.
c- Quan điểm thực tiễn.
d- Cả a, b, c đều đúng.
Câu 06: Khẳng định nào sau đây đúng với đặc
điểm của môn học
giáo dục quốc phòng -
an ninh:
a- môn học được luật định góp phần xây dựng ý thức tổ chức kỷ luật của sinh
viên.
b- Là môn học được kế tục và phát huy từ môn học quân sự phổ thông.
c- môn học bao gồm kiến thức khoa học hội, nhân văn tự nhiên, khoa học
quân sự
d- Cả a, b, c đều đúng.
BÀI 2 QUAN ĐIỂM CỦA MÁC, HCM,
Câu
07:
Anh
(chị)
hãy
xác
định
quan
niệm
đúng
nhất
của
chủ
nghĩa
Mác
-
Lênin
về
chiến tranh:
a - Chiến tranh là một hiện tượng chính trị – xã hội có tính lịch sử.
b - Chiến tranh là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử.
c - Chiến tranh là một hiện tượng chính trị của xã hội có giai cấp.
d- Chiến tranh là một hiện tượng chính trị - xã hội có tính giai cấp và dân tộc.
Câu 08: Quan niệm đúng nhất của chủ nghĩa Mác - Lênin về nguồn gốc sâu xa của
chiến tranh một trong những khẳng định nào sau đây:
a - Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện xã hội loài người.
b - Chiến tranh xuất hiện cùng với sự xuất hiện Nhà nước;
c - Chiến tranh bắt nguồn từ sự xuất hiện chế độ tư hữu và giai cấp.
d- Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện các hình thức tôn giáo.
1
Câu 09: Quan điểm duy tâm duy vật tầm thường quan điểm sai trái về chiến tranh
như thế nào?
a- Chiến tranh là do Thượng đế sắp đặt, do ý thích của con người;
b- Chiến tranh là do định mệnh, là bản năng của con người;
c- Chiến tranh là do bản chất bạo lực của nam giới;
d- Chiến tranh là do qui luật tự nhiên, là định mệnh của con người.
Câu 10: Hãy xác định quan điểm đúng nhất của chủ nghĩa Mác - Lênin về bản chất của
chiến tranh:
a - Bản chất chiến tranh là sự tiếp nối thủ đoạn thống trị của giai cấp bóc lột.
b - Bản chất chiến tranh là sự tiếp tục của chính trị bằng bạo lực.
c - Bản chất chiến tranh là thủ đoạn chính trị của giai cấp cầm quyền.
d- Bản chất chiến tranh là sự thôn tính lãnh thổ, chủ quyền của một dân tộc.
Câu 11: Hình ảnh Con đỉa hai vòi theo anh (chị)Chủ tịch Hồ Chí Minh muốn nói về vấn
đề nào sau đây:
a- Bản chất của chiến tranh.
b- Bản chất của của giai cấp tư sản.
c- Bản chất của chủ nghĩa đế quốc.
d- Bản chất của thực dân Pháp.
Câu 12: Chủ tịch Hồ Chí Minh dùng thuật ngữ Chính
theo anh (chị), Người muốn
phân biệt vấn đề nào sau đây:
a- Chiến tranh thời cổ đại và chiến tranh thời hiện đại;
b- Chiến tranh của nhân dân Việt Nam và chiến tranh của đế quốc;
c- Chiến tranh Thế giới và chiến tranh chống Mỹ của nhân dân Việt Nam.
d- Chiến tranh chống xâm lược và chiến tranh xâm lược.
Câu 13: Theo anh (chị) khi chỉ đạo toàn dân chống chiến tranh xâm lược quan điểm nào
của Chủ tịch Hồ Chí Minh được coi thượng sách :
a- Ngăn chặn được chiến tranh là thượng sách
b- Chủ động tiến công địch là thượng ch;
c- Vừa đánh, vừa đàm trong chiến tranh là thượng sách;
d- Trường kỳ kháng chiến là thượng sách.
Câu 14: Anh (chị) hãy xác định khẳng định nào sau đây đúng nhất với
tưởng Hồ Chí
Minh về tính chất hội của chiến tranh:
a - Chiến tranh chính nghĩa và chiến tranh phi nghĩa.
b- Chiến tranh cách mạng và chiến tranh phản cách mạng.
c- Chiến tranh phản động và chiến tranh cách mạng.
d -Chiến tranh xâm lược và chiến tranh chống xâm lược.
Câu 15: tưởng Hồ Chí Minh về dùng bạo lực cách mạng để :
a - Để chống lại bạo lực và lật đổ chế độ cũ, xây dựng chế độ mới XHCN.
b - Để chống lại bạo lực phản cách mạng, giành chính quyền và bảo vệ chính quyền.
c - Để chống lại bạo lực của kẻ thù xâm lược xây dựng chế độ mới , xã hội mới
d - Để chống lại bạo lực phản cách mạng giành lấy chính quyền.
Câu 16: Khái niệm
đúng nhất về quân đội theo quan điểm của
Ăng ghen :
a - Quân đội là một tập đoàn người có vũ trang, có tổ chức nhất định.
2
b -Quân đội là một tập đoàn người được trang bị vũ khí, có tổ chức do Nhà nước lập ra
để dung vào vào chiến tranh .
c - Quân đội là một tập đoàn người có vũ trang, có tổ chức, biên chế do Nhà nước xây
dựng đề dùng váo chiến tranh tiến công và phòng ngự.
d- Quân đội là một tập đoàn người có vũ trang, có tổ chức do Nhà nước xây dựng để
dùng vào cuộc chiến tranh tiến công hoặc chiến tranh phòng ngự.
Câu 17: Một trong những nguyên tắc bản xây dựng quân đội kiểu mới của Lênin :
a - Phải xây dựng quân đội có kỷ luật và tính chiến đấu cao.
b - Phải xây dựng quân đội hiện đại.
c - Phải xây dựng quân đội hùng mạnh.
d - Phải có sự thống nhất giữa quân đội với nhân dân.
Câu 18: Trong những khẳng định sau đây đâu một trong 6
tưởng lớn
của Hồ Chí
Minh về quân đội nhân dân Việt Nam:
a - Quân đội ta là của nhân dân, do nhân dân , vì nhân dân.
b - Quân đội ta từ nhân dân sinh ra, vì nhân dân mà phục vụ.
c - Quân đội ta từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà chiến đấu .
d - Quân đội ta từ nhân dân mà ra, quân với dân như cá với nước .
Câu 19: Những quan niệm nào sau đây một trong các chức năng của quân đội nhân
dân theo tưởng Hồ Chí Minh:
a - Là đội quân tuyên truyền giác ngộ trong nhân dân .
b - Là đội quân công tác.
c - Là đội quân chống xâm lược.
d - Là đội quân bảo vệ Tổ quốc và chế độ XHCN.
Câu 20: Quan niệm nào sau đây một trong 4 quan điểm của Lênin về bảo vệ Tổ quốc
XHCN:
a - Phải thường xuyên tăng cường tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tế - xã
hội.
b - Phải thường xuyên tăng cường tiềm lực kinh tế - xã hội .
c - Phải tăng cường tiềm lực quốc phòng gắn với xây dựng quân đội chính qui , hiện
đại.
d - Phải phối hợp chặt chẽ giữa các lực lượng để bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
Câu 21: Theo anh (chị) giải đúng nhất của Lênin về tính tất yếu khách quan phải bảo
vệ Tổ quốc XHCN là:
a- Xuất phát từ yêu cầu bảo vệ thành quả cách mạng của giai cấp công nhân;
b- Xuất phát từ qui luật xây dựng CNXH phải đi đôi với bảo vệ Tổ quốc XHCN;
c- Xuất phát từ qui luật phát triển không đều của CNĐQ; từ bản chất, âm mưu của kẻ
thù và thực tiễn cách mạng thế giới;
d- Cả a, b , c.
Câu 22: Nội dung nào sau đây một trong 4 tư tưởng lớn của Hồ Chí Minh về mục tiêu
bảo vệ Tổ quốc XHCN:
a - Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là bảo vệ lãnh thổ, chủ quyền quốc gia, là nghĩa vụ của mọi
công dân.
b - Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc , là trách nhiệm của mọi
công dân.
3
c - Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc bảo vệ độc lập dân tộc chủ nghĩa hội , là nghĩa vụ
và trách nhiệm của mọi công dân.
d - Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc bảo vệ sự thống nhất , độc lập dân tộc nghĩa vụ
của mỗi người dân.
Câu 23: Theo anh (chị) lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh:
Các Vua Hùng đã công
dựng nước, Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước muốn khẳng định tưởng lớn nào
sau đây của Người:
a- Khẳng định bảo vệ Tổ quốc XHCN tất yếu khách quan, thể hiện ý chí, quyết tâm
của nhân dân ta;
b- Khẳng định cội nguồn dân tộc Việt Nam và truyền thống đánh giặc của tổ tiên;
c- Khẳng định sức mạnh bảo vệ Tổ quốc XHCN là sức mạnh đoàn kết của toàn dân tộc
Việt Nam.
d- Khẳng định bảo vệ Tổ quốc XHCN là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn quân toàn
dân ta.
Câu 24: Nội dung nào sau đây một trong tưởng Hồ Chí Minh về
sức mạnh bảo vệ
Tổ quốc XHCN:
a - Là sức mạnh của cả dân tộc và thời đại, sức mạnh quốc phòng toàn dân.
b - Là sức mạnh toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
c - Là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước kết hợp với sức mạnh thời đại;
d - Là sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân, sức mạnh quốc phòng toàn dân.
Câu 25: Học thuyết Mác-Lênin tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội
bảo vệ Tổ quốc XHCN ý nghĩa to lớn cho mọi thời đại bởi do nào sau đây
đúng nhất:
a- Tính nhân đạo và hòa bình;
b- Tính nhân văn cao cả;
c- Tính dân tộc và quốc tế;
d- Tính cách mạng và khoa học sâu sắc.
Câu 26: Chủ tịch Hồ Chí Minh bao nhiêu tưởng lớn về chiến tranh:
a- 5 tư tưởng lớn.
b- 4 tư tưởng lớn
c- 3 tưởng lớn.
d- 2 tư tưởng lớn.
Câu 27: Trong các khẳng định sau đâu khẳng định Sai với tưởng lớn của Chủ tịch
Hồ Chí Minh về chiến tranh:
a- Trên sở của lập trường duy vật biện chứng, Hồ Chí Minh đã sớm đánh giá đúng
đắn bản chất, qui luật của chiến tranh, tác động của chiến tranh đến đời sống xã hội.
b- Xác định, phân tích tính chất chính trị hội của chiến tranh xâm lược thuộc địa,
chiến tranh ăn cướp của chủ nghĩa đế quốc, chỉ ra tính chất chính nghĩa của chiến
tranh giải phóng dân tộc.
c- Ngày nay chiến tranh giải phóng dân tộc của nhân dân ta chiến tranh nhân dân
dưới sự lãnh đạo của Đảng.
d- Thắng lợi của chiến tranh giải phóng dân tộc của ta chủ yếu là nhờ sự giúp đỡ của
nước ngoài .
4
Câu 28: Trong các khẳng định sau đâu khẳng định đúng nhất
với quan điểm của chủ
nghĩa Mác-Lênin về sự tồn tại mất đi của quân đội:
a- Chừng nào còn chế độ tư hữu, còn chế độ áp bức bóc lột thì quân đội vẫn còn tồn tại.
Quân đội chỉ mất đi khi giai cấp, nhà nước và những điều kiện sinh ra nó tiêu vong.
b- Chừng nào còn chiến tranh thì quân đội vẫn còn tồn tại. Quân đội chỉ mất đi khi
chiến tranh, xung đột trong xã hội tiêu vong.
c- Chừng nào còn chế độ tư hữu, còn chiến tranh thì quân đội vẫn tồn tại. Quân đội chỉ
mất đi khi những người sử dụng nó không còn.
d- Chừng nào trên thế giới còn xung đột trang thì quân đội vẫn còn tồn tại. Quân
đội chỉ mất đi khi con người đã sống trong hòa bình, thịnh vượng.
Câu 29: Học thuyết của Lênin về yếu tố chính trị, tinh thần vai trò như thế nào đối với
sức mạnh chiến đấu của quân đội :
a- Giữ vai trò rất quan trọng đối với quân đội.
b- Giữ vai trò quyết định đối với quân đội.
c- Vừa quan trọng vừa bức thiết đối với quân đội.
d- Cùng với trang bị, vũ khí có vai trò đặc biệt quan trọng đối với quân đội.
Câu 30: Chủ tịch Hồ Chí Minh viết: Dân tộc Việt Nam nhất định phải được giải phóng.
Muốn đánh chúng phải lực lượng quân sự, phải tổ chức tưởng nào của
Người sau đây:
a- Khẳng định sự ra đời của quân đội là một tất yếu, là vấn đề có tính qui luật trong đấu
tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc ở Việt Nam.
b- Quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất giai cấp công nhân.
c- Khẳng định quân đội ta từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà chiến đấu.
d- Khẳng định Đảng lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt đối với quân đội.
Câu
31:
Câu
viết:
quân
với
dân
như
với
nước
quân
với
dân
một
ý
chí
tưởng
nào của Người sau đây:
a- Khẳng định sự ra đời của quân đội là một tất yếu, là vấn đề có tính qui luật trong đấu
tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc ở Việt Nam.
b- Quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất giai cấp công nhân.
c- Khẳng định quân đội ta từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà chiến đấu.
d- Khẳng định Đảng lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt đối với quân đội.
Câu 32: Quân đội nhân dân Việt Nam những chức năng nào sau đây theo tưởng Hồ
Chí Minh:
a- Là đội quân chiến đấu.
b- Là đội quân công tác.
c- Là đội quân sản xuất
d- Cả a, b và c đều đúng.
Câu
33: Về
yếu
tố
con
người
theo
tưởng
Hồ
Chí
Minh
vai
trò
như
thế
nào
trong
quân đội:
a- Con người với trình độ chính trị cao giữ vai trò quyết định.
b- Con người với sức khỏe, trí tuệ, tinh thần dũng cảm.
c- Chỉ có a đúng.
d- Cả a và b đều đúng.
5
Câu 34: Quan điểm của Lênin về bảo vệ Tổ quốc hội chủ nghĩa gồm những nội dung
nào sau đây:
a- Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là một tất yếu khách quan; là nghĩa vụ, trách nhiệm
của toàn dân tộc, toàn thể giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
b- Bảo vệ Tổ quốc hội chủ nghĩa, phải thường xuyên tăng cường tiềm lực quốc
phòng gắn với phát triển kinh tế hội; Đảng Cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự
nghiệp bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
c- Cả a và b đều đúng.
a- Chỉ có b đúng.
Câu 35: tưởng Hồ Chí Minh nói về bạo lực cách mạng
được tạo bằng sức mạnh
nào
sau đây chính xác nhất:
a- Bằng sức mạnh của toàn dân, bằng cả lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang, kết
hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
b- Bằng sức mạnh của vật chất, tinh thần của toàn thể nhân dân.
c- Bằng sức mạnh tổng hợp của con người và vũ khí trang bị.
d- Bằng sức mạnh của tinh thần đại đoàn kết toàn dân và đoàn kết quốc tế.
Câu 36: Để quán triệt tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc XHCN hiện nay Đảng,
Nhà nước đã đề ra những nhiệm vụ chiến lược nào sau đây:
a- Xây dựng tiềm lực toàn diện của đất nước, đặc biệt tiềm lực về kinh tế, tạo ra thế và
lực mới cho sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN.
b- Xây dựng nền quốc phòng toàn dânan ninh nhân dân vững mạnh, xây dựng quân
đội và công an cách mạng, chính qui, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
c- Quán triệt tưởng cách mạng tiến công, chủ động đánh thắng địch trong mọi hoàn
cảnh, tình huống chiến tranh. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng với sự nghiệp bảo
vệ Tổ quốc.
d- Cả a, b, c đều đúng.
Câu 37: Quan điểm phi chính trị hóa quân đội” của các học giả sản nhằm mục đích
đối với quân đội các nước hội chủ nghĩa:
a- Nhằm biến quân đội thành công cụ bạo lực của toàn xã hội , không mang bản chất
giai cấp.
b- Nhằm làm suy yếu sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, làm giảm sức mạnh chiến đấu
của quân đội
c- Cả a, b đều đúng.
d- Chỉ có b đúng.
Câu 38: Những khẳng định nào sau đây nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của
Lênin:
a- Đảng Cộng sản lãnh đạo quân đội; đoàn kết thống nhất giữa quân đội với nhân dân.
b- Trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản; xây dựng quân đội chính quy;
c- Hoàn thiện cơ cấu, tổ chức; phát triển hài hòa quân, binh chủng; sẵn sàng chiến đấu.
d- Cả a, b, c đều đúng.
Câu 39: Quân đội ta hiện nay mấy nhiệm vụ bản:
a- Nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi.
b- Nhiệm vụ xây dựng đất nước, sản xuất ra của cải vật chất và tiến hành công tác huấn
luyện.
6
c- Cả a và b đều đúng.
d- Chỉ có a đúng.
Câu 40: bao nhiêu tưởng lớn của Chủ tịch Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc hội
chủ nghĩa:
a- Có 4 tư tưởng lớn.
b- Có 5 tư tưởng lớn
c- Có 6 tư tưởng lớn
d- Có 7 tư tưởng lớn.
Câu 41: Trong Tuyên ngôn Độc lập Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định:
Toàn thể dân
tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần lực lượng, tính mạng của cải để giữ vững quyền
tự do, độc lập ấy thuộc về một trong tưởng nào sau đây của Người trong bảo vệ Tổ
quốc XHCN:
a- Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là một tất yếu khách quan.
b- Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, là nghĩa vụ, trách
nhiệm của mọi công dân.
c- Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước, kết hợp
sức mạnh thời đại.
d- Đảng Cộng sản lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN.
Câu 42: bao nhiêu tưởng lớn của Chủ tịch Hồ Chí Minh về quân đội:
a- Có 4 tư tưởng lớn.
b- Có 5 tư tưởng lớn
c- Có 6 tư tưởng lớn
d- Có 7 tư tưởng lớn.
Câu 43: Mục tiêu xuyên suốt trong tưởng Chủ tịch Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc
hội chủ nghĩa khẳng định nào sau đây:
a- Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
b- Sức mạnh đại đoàn kết toàn dân với đoàn kết quốc tế.
c- Cả a và b đều đúng.
d- Chỉ có a đúng.
BÀI
3 XD NỀN QPTD ANND
Câu 44: Hãy lựa chọn những câu sau đây
điền vào chỗ còn khuyết đề khái niệm đúng
nhất về Quốc phòng theo khỏan 3, điều 1 Luật Quốc phòng 2005:
Khoản 1, điều 3, Luật Quốc phòng 2005: Quốc phòng công cuộc giữ nước bằng sức
mạnh tổng hợp của toàn dân tộc, trong đó........................., lực lượng trang nhân dân làm
nòng cốt .
a- sức mạnh quân sự là đặc trưng;
b- có sự tham gia của toàn dân;
c- có sự tăng cường sức mạnh quân sự;
d- có sự đoàn kết quốc tế;
Câu
45:
Theo
anh
(chị)
nền
quốc
phòng
toàn
dân
(
QPTD
)và
an
ninh
nhân
dân
( ANND ) của ta mấy đặc trưng:
7
a- 3 đặc trưng;
b- 4 đặc trưng;
c- 5 đặc trưng;
d- 6 đặc trưng.
Câu 46: Một trong những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân - an ninh nhân dân
là: a- Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng ngày càng chính qui,
hiện đại;
b- Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng toàn diện từng bước
hiện đại;
c- Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được phát triển để đáp ứng với yêu cầu
mới;
d- Nền quốc phòng toàn dân , an ninh nhân dân được củng cố và ngày càng hoàn thiện.
Câu 47: Trong các đặc trưng về nền QPTD ANND của ta, đặc trưng nào khác về chất
so với các quốc gia khác không theo XHCN:
a- Đó là nền QPTD, ANND chỉ có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng;
b- Đó là nền QP, AN được xây dựng toàn diện và từng bước hiện đại;
c- Đó là nền quốc phòng được gắn với an ninh;
d- Đó là nền quốc phòng và an ninh chính qui.
Câu 48: Mục đích xây dựng nền QPTD ANNDcủa cách mạng nước ta là:
a - Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ;
b -Bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân chế độ XHCN; bảo vệ lợi ích quốc gia, dân
tộc;
c -Bảo vệ an ninh chính trị, an ninh kinh tế, an ninh tư tưởng văn hóa, xã hội.
d - Cả a, b, c.
Câu 49: Theo anh (chị) Chủ tịch Hồ Chí Minh dùng hình ảnh cái cân ”với hai bàn cân
luôn phải cân bằng Người muốn nhấn mạnh vấn đề nào sau đây:
a- Coi trọng cả con người khí trang bị trong nền QPTD và ANND;
b- Xây dựng thếlực trong nền QPTD và ANND;
c- Xây dựng sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại của nền QPTD, ANND;
d- Xây dựng sức mạnh tinh thầnvật chất trong nền QPTD, ANND.
Câu 50:
Xây dựng tiềm lực quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
cần tập trung vào
mấy nội dung:
a - 2 nội dung b - 3 nội dung. c - 4 nội dung d - 5 nội dung
Câu 51: Khái niệm đúng nhất về
thế trận QPTD ANND hiện nay của ta :
a- Là tổ chức, bố trí lực lượng mọi mặt của đất nước và toàn dân trên toàn bộ lãnh thổ
theo ý định chiến lược bảo vệ Tổ quốc;
b - Là tổ chức, bố trí lực lượng để bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân và chế độ XHCN;
bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc;
c - tổ chức, bố trí lực lượng bảo vệ an ninh chính trị, an ninh kinh tế, an ninh t-
ưởng văn hóa, xã hội;
d - Là tổ chức, bố trí lực lượng tạo ra sức mạnh tổng hợp cả nước, từng vùng, từng địa
phương để bảo vệ Tổ quốc.
Câu 52: Để xây dựng nền QPTD ANND Đảng ta đã đề ra mấy biện pháp chủ yếu:
a- 2 biện pháp; b- 3 biện pháp; c- 4 biện pháp; d- 5 biện
pháp.
Câu 53: Hãy lựa chọn những câu sau đây
điền vào chỗ còn khuyết đề khái niệm đúng
nhất về nền quốc phòng toàn dân (QPTD):
8
Nền quốc phòng toàn dân sức mạnh quốc phòng của đất nước được xây dựng trên
nền tảng....................................................mang tính chất toàn dân, toàn diện, độc lập, tự chủ,
tự cường”.
a- tiềm lực về mọi mặt.
b- nhân lực, vật lực, tinh thần.
c- sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc.
d- Không lựa chọn được câu nào.
Câu 54: Theo anh (chị) khẳng định: Nền QPTD ANND của ta hiện nay được xây dựng
nhằm mục đích tự vệ, đều phải chống thù trong giặc ngoài
đúng với đặc trưng
nào sau đây:
a- Là nền QPTD, ANND có sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành.
b- Nền QPTD, ANND chỉ có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng.
c- Nền QPTD gắn chặt với nền an ninh nhân dân.
d- Chỉ có b đúng.
Câu
55:
Theo
anh
(chị)
khẳng
định
nào
sau
đây
Sai
với
đặc
trưng
của
nền
QPTD
ANND:
a- Nền QPTD, ANND được xây dựng trên cơ sở con người và vũ khí trang bị hiện đại.
b- Nền QPTD, ANND chỉ mục đích duy nhất tự vệ chính đáng; nền QPTD,
ANND vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân tiến hành.
c- Nền QPTD, ANND có sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành; là nền QPTD
gắn chặt với nền an ninh nhân dân.
d- Không có khẳng định nào sai.
Câu
56:
Theo
anh
(chị)
khẳng
định
nào
sau
đây
Sai
với
đặc
trưng
của
nền
QPTD
ANND:
a- Nền QPTD, ANND chỉ có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng
b- Nền QPTD, ANND vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân tiến hành.
c- Nền QPTD, ANND có sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành; là nền QPTD
gắn chặt với nền an ninh nhân dân.
d- Không có khẳng định nào sai.
Câu 57: Theo anh (chị) khẳng định nào sau đây đúng với nội dung xây dựng tiềm lực
của nền QPTD ANND:
a- Xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần và tiềm lực kinh tế.
b- Xây dựng tiềm lực khoa học, công nghệ.
c- Xây dựng tiềm lực quân sự , an ninh.
d- Cả a, b và c đều đúng.
Câu 58: Theo anh (chị) khẳng định nào sau đây
Sai với nội dung xây dựng tiềm lực của
nền QPTD ANND:
a- Xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần và tiềm lực kinh tế.
b- Xây dựng tiềm lực khoa học, công nghệ và tiềm lực quân sự , an ninh.
c- Xây dựng tiềm lực văn hóa và xã hội.
d- Cả a, b và c đều sai.
Câu
59:
Trong
các
nội
dung
sau,
nội
dung
nào
biện
pháp
xây
dựng
nền
QPTD
ANND:
a- Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phóng – an ninh.
9
b- Tăngờng sự lãnh đạo của Đảng, sự quản của Nhàớc, trách nhiệm triển khai
thực hiện của các quan, tổ chức nhân dân đối với xây dựng nền QPTD,
ANND.
c- Nâng cao ý thức, trách nhiệm công dân cho sinh viên trong xây dựng nền QPTD,
ANND.
d- Cả a, b và c đều đúng.
BÀI
4 CHIẾN TRANH NHÂN N
Câu 60: Anh (chị) hãy lựa chọn khái niệm đúng nhất theo nghĩa tổng quát về chiến
tranh nhân dân (CTND) Việt Nam hiện nay trong những câu sau đây:
a - Là cuộc chiến tranh được tiến hành bởi sức mạnh tổng hợp của nhân Việt Nam
nhằm giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc.
b - Là cuộc chiến tranh chính nghĩa do nhân dân Việt Nam tiến hành nhằm giải phóng
dân tộc, bảo vệ Tổ quốc.
c - Là cuộc chiến tranh do nhân dân Việt Nam tiến hành một cách toàn diện nhằm giải
phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc.
d - Là cuộc chiến tranh do nhân dân Việt Nam tiến hành một cách toàn diện nhằm đánh
bại CNĐQ và các thế lực thù địch với CNXH.
Câu
61: Theo
anh
(chị)
đối
tượng
của
chiến
tranh
nhân
dân
bảo
vệ Tổ
quốc Việt
Nam
hiện nay
a - CNĐQ và các thế lực phản động có hành động gây chiến tranh xâm lược.
b - CNĐQ và các thế lực phản động chống phá nước ta bằng chiến tranh “Diễn biến hòa
bình”.
c - Những thế lực thù địch với CNXH , bọn phản động trong nước và nước ngoài.
d - CNĐQ các thế lực phản động hành động phá hoại, xâm lược, lật đổ cách
mạng.
Câu 62: Âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù khi tiến công xâm lược, phá hoại nước ta :
a - Đánh nhanh, thắng nhanh; quân số đông, vũ khí, trang bị hiện đại;
b - Kết hợp tiến công quân sự từ bên ngoài vào với hành động lật đổ từ bên trong.
c - Kết hợp với với các biện pháp phi vũ trang để lừa bịp dư luận.
d - Cả a, b , c.
Câu
63:
Chỉ
trong
các
khẳng
định
sau
đây,
đâu
một
trong
những
nội
dung
đúng
nhất về tính chất của chiến tranh nhân dân:
a - Là cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ, cách mạng.
b - Là cuộc chiến tranh cách mạng , chính nghĩa.
c - Là cuộc chiến tranh bảo vệ chế độ XHCN.
d - Là cuộc chiến tranh tự vệ, cách mạng .
Câu 64: Chiến tranh nhân dân Việt Nam mấy đặc điểm:
a - 2 đặc điểm; b - 3 đặc điểm; c - 4 đặc điểm; d - 5 đặc điểm.
Câu 65: Quan điểm bản, xuyên suốt của Đảng, Nhà nước ta trong chiến tranh nhân
dân gì:
a- Tiến hành CTND, thực hiện toàn dân đánh giặc, lấy lực lượng trang nhân dân
gồm 3 thứ quân làm nòng cốt;
10
b- Tiến hành CTND toàn diện, kết hợp đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại giao, kinh tế,
văn hóa, tư tưởng;
c- Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực đủ sức đánh được lâu dài,
giành thắng lợi càng sớm càng tốt;
d- Kết hợp vừa kháng chiến vừa xây dựng, vừa chiến đấu, vừa sản xuất.
Câu 66: Đảng ta đã chỉ mấy quan điểm về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc hiện
nay:
a - 4 quan điểm. b - 5 quan điểm
c - 6 quan điểm d - 7 quan điểm
Câu 67: Theo anh (chị) trong hai quan điểm về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
hiện nay của Đảng ta sau đây, quan điểm nào vừa mang tính chỉ đạo, vừa hướng dẫn
hành động cụ thể để giành thắng lợi trong chiến tranh:
a- Tiến hành chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân đánh giặc, lấy lực lượng vũ trang
gồm ba thứ quân làm nòng cốt, kết hợp tác chiến của lực lượng vũ trang địa phương với
tác chiến của các binh đoàn chủ lực.
b- Tiến hành chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh quân sự, chính trị,
ngoại giao, kinh tế, văn hóatưởng, lấy đấu tranh quân sựchủ yếu, lấy thắng lợi
trên chiến trường là yếu tố quyết định đề giành thắng lợi trong chiến tranh.
c- Quan điểm a;
d- Quan điểm b.
Câu 68: Anh (chị) hãy chỉ khái niệm đúng nhất về tổ chức thế trận chiến tranh nhân
dân ( thế) theo quan điểm của Đảng ta trong những câu sau:
a- Thế trận chiến tranh nhân dân là sự tổ chức, bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh
và hoạt động tác chiến;
b- Thế trận chiến tranh nhân dân là sự bố trí lực lượng của toàn dân để tiến hành chiến
tranh ;
c- Thế trận chiến tranh nhân dân là sự tổ chức, bố trí lực lượng để taòn dân đánh giặc,
đánh giặc toàn diện;
d- Thế trận chiến tranh nhân dân là sự tổ chức, bố trí lực lượng bộ đội chủ lực, bộ đội
địa phương để tiến hành chiến tranh ;
Câu 69:Anh (chị) hãy chỉ khái niệm đúng nhất về tổ chức lực lượng chiến tranh nhân
dân ( lực) theo quan điểm của Đảng ta trong những câu sau:
a - Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân, toàn diện kết hợp với sức mạnh tổng
hợp của các lực lượng;
b -Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn diện lấy lực l -
ượng vũ trang nhân dân gồm ba thứ quân làm nòng cốt;
c - Lực lượng chiến tranh nhân dân là phong trào toàn dân đánh giặc, kết hợp sức mạnh
dân tộc với sức mạnh thời đại;
d - Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân tham gia đánh giặc, trong đó có lực lư-
ợng vũ trang là chủ yếu.
Câu 70: Hãy lựa chọn một trong các câu sau để điền vào chỗ còn trống để khái niệm
đúng nhất về chiến tranh nhân dân hiện nay:
Chiến tranh nhân dân Việt Nam quá trình sự dụng tiềm lực của đất nước , nhất
tiềm lực quốc phòng, an ninh ,....................................................................đối với cách mạng
nước ta
11
a- nhằm đánh bại ý đồ xâm lược, lật đổ của kẻ t
b- nhằm đánh bại mọi âm mưu khiêu khích, xâm phạm chủ quyền lãnh thổ của kẻ thù.
c- nhằm tiêu diệt chủ nghĩa đế quốc, thế lực thù địch.
d- nhằm giải quyết mọi xung đột, mâu thuẫn, chia rẽ khối đại đoàn kết.
Câu 71: Hãy chỉ
nội dung
Sai với mục đích
của chiến tranh nhân dân hiện nay:
a- Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ, bảo vệ an ninh
quốc gia, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa.
b- Bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân và chế độ XHCN; bảo vệ sự nghiệp đổi mới, công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
c- Bảo vệ các doạnh nghiệp trong và ngoài Nhà nước.
d- Bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc; giữ vững môi trường hòa bình, phát triển đất nước
theo định hướng xã hội chủ nghĩa .
Câu
72:
Trong
các
nội
dung
sau
đây,
nội
dung
nào
đúng
nhất
về
tính
chất
của
chiến
tranh nhân dân
a- Là cuộc chiến tranh toàn dân, toàn diện, lấy lực lượng vũ trang ba thứ quân làm nòng
cốt, dưới sự lãnh đạo của Đảng.
b- Là cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ cách mạng.
c- Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại.
d Cả a, b và c đều đúng.
Câu 73:
Hãy chỉ
nội dung
đúng nhất
với mục đích
của chiến tranh nhân dân hiện
nay:
a- Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ, bảo vệ an ninh
quốc gia, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa. Bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc.
b- Bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân và chế độ XHCN; bảo vệ sự nghiệp đổi mới, công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
c- Cả a và b đều đúng.
d- Chỉ có b đúng.
Câu 74: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào
Sai với tính chất của chiến tranh
nhân dân
a- Là cuộc chiến tranh toàn dân, toàn diện, lấy lực lượng vũ trang ba thứ quân làm nòng
cốt, dưới sự lãnh đạo của Đảng.
b- Là cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ cách mạng.
c- Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại.
d- Không có nội dung nào sai.
Câu 75: Trong hai quan điểm của Đảng ta sau đây quan điểm nào quan điểm
bản
xuyên suốt , thể hiện tính nhân dân sâu sắc trong chiến tranh:
a- Tiến hành chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân đánh giặc, lấy lực lượng vũ trang
gồm ba thứ quân làm nòng cốt. Kết hợp tác chiến của lực lượng trang địa phương
với tác chiến của các binh đoàn chủ lực.
b- Tiến hành chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh quân sự, chính trị,
ngoại giao, kinh tế, văn hóatưởng, lấy đấu tranh quân sựchủ yếu, lấy thắng lợi
trên chiến trường là yếu tố quyết định đề giành thắng lợi trong chiến tranh.
c- Quan điểm a.
d- Quan điểm b.
12
Câu
76:
Đảng
ta
đã
chỉ
mấy
nội
dung
chủ
yếu
của
chiến
tranh
nhân
dân
bảo
vệ
Tổ
quốc hiện nay
a - 3 nội dung b - 4 nội dung c – 5 nội dung d – 6 nội dung
Câu 77: Trong các khẳng định sau đây đâu khẳng định đúng nhất về nội dung chủ
yếu của
chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc:
a- Tổ chức thế trận ciến tranh nhân dân.
b- Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân.
c- Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tiến công từ bên ngoài vào với bạo loạn lật đổ từ
bên trong.
d- Cả a, b và c đều đúng.
Câu 78: Trong các khẳng định sau đây đâu khẳng định
Sai với nội dung chủ yếu của
chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc:
a- Tổ chức thế trận ciến tranh nhân dân.
b- Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân.
c- Phối hợp giữa nhân dân trong nước với nhân dân thế giới.
d- Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tiến công từ bên ngoài vào với bạo loạn lật đổ từ
bên trong.
BÀI
5 Lực lượng tranh nhân dân Việt Nam
Câu
79:
Hãy
chỉ
khái
niệm
đúng
nhất
về
lực
lượng
tranh
nhân
dân
Việt
Nam
( LLVTNDVN ) trong những khẳng định sau:
a- LLVTNDVN các tổ chức trang của nhân dân Việt Nam, được biên chế thành
các đơn vị quân đội do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, Nhà nước Việt Nam quản
lý; b- LLVTNDVN bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương của nhân dân Việt Nam, do
Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, Nhà nước CHXHCN Việt Nam quản lý;
c- LLVTNDVN các tổ chức quân đội, công an, dân quân, tự vệ do Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo, Nhà nước CHXHCN Việt Nam quản lý;
d- LLVTNDVN các tổ chức trang bán trang của nhân dân Việt Nam, do
Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, Nhà nước CHXHCN Việt Nam quản lý;
Câu 80: Theo anh (chị) LLVTNDVN hiện nay bao gồm những lực lượng nào sau đây
đúng nhất:
a - Quân đội nhân dân ( bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương), công an nhân dân, dân quân
tự vệ.
b - Quân đội nhân dân ( bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, bộ đội biên phòng), dân
quân tự vệ.
c - Quân đội nhân dân (bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, bộ đội biên phòng); dân quân
tự vệ và công an nhân dân;
d - Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, dân quân tự vệ.
Câu 81: Hãy xác định câu sai với đặc điểm liên quan đến xây dựng LLVTND Việt Nam
hiện nay:
a - Điều kiện vật chất, tinh thần của nhân dân đã được nâng cao hơn trước. Quan hệ
nước ta với thế giới đã được mở rộng hơn trước.
13
b - Cả nước thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng bảo vệ Tổ quốc XHCN.
Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động chống phá ta quyết liệt..
c - Điều kiện quốc tế đã thay đổi, tình hình thế giới có nhiều diễn biến phức tạp.
d- Sự nghiệp đổi mới của nước ta đã đạt được những thành tựu to lớn và rất quan trọng,
tính lịch sử. Đất nước ta đang bước sang thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH hội nhập
kinh tế thế giới toàn diện hơn.
Câu 82: Theo anh (chị) Đảng ta đã đề ra bao nhiêu quan điểm, nguyên tắc xây dựng
LLVTND Việt Nam trong thời kỳ mới:
a- 2 quan điểm, nguyên tắc;
b- 3 quan điểm, nguyên tắc;
c- 4 quan điểm, nguyên tắc;
d- 5 quan điểm, nguyên tắc.
Câu 83: Hãy xác định chính xác nguyên tắc Đảng lãnh đạo LLVTND Việt Nam trong
các câu sau đây:
a - Trực tiếp, toàn diện về mọi mặt;
b - Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt;
c - Kiên quyết, trực tiếp và toàn diện;
d - Tuyệt đối, toàn diện về mọi mặt .
Câu
84:
Hãy
xác
định
trong
các
câu
sau
đây,
câu
nào
đúng
nhất
với
một
trong
4
quan
điểm, nguyên tắc xây dựng LLVTND Việt Nam hiện nay:
a - Tự lực tự cường xây dựng LLVTND.
b - Tăng cường sức mạnh chiến đấu của LLVTND.
c - Tăng cường xây dựng đời sống vật chất, tinh thần của LLVTND.
d - Xây dựng sức mạnh tổng hợp của LLVTND.
Câu
85:
Câu nói:
‘’ Binh
quí
hổ
tinh,
bất
quí
hổ
đa ’’
của
cha
ông
ta
trong
xây
dựng
LLVTND trước đây nói về vấn đề nào sau đây:
a- Về mối quan hệ giữa LLVTND với nhân dân;
b- Về mối quan hệ giữa số lượng với chất lượng của LLVTND;
c- Về mối quan hệ giữa con người và vũ khí trang bị của LLVTND;
d- Về mối quan hệ giữa quân ta và quân địch trong chiến tranh.
Câu 86: Phương hướng chủ yếu xây dựng LLVTND Việt Nam hiện nay :
a - Xây dựng QĐND theo hướng cách mạng, chính qui, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
b - Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng hậu.
c - Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng làm chính.
d - Cả a, b, c.
Câu
87:
Theo
anh
(chị)
trách
nhiệm
xây
dựng
LLVTND
Việt
Nam
thuộc
về
đối
tượng
nào sau đây
a -Là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn dân,toàn quân,của cả hệ thống chính tr
b - Là trách nhiệm của Nhà nước, của LLVTND và tuổi trẻ;
c - Là trách nhiệm của các cấp, các ngành, của mọi công dân;
d - Là trách nhiệm toàn công dân, chủ yếu là lực lượng vũ trang và thanh niên.
Câu
88:
Trong
các
quan
điểm,
nguyên
tắc
xây
dựng
LLVTND sau
đây
đâu
quan
điểm, nguyên tắc ý nghĩa bản nhất:
14
a- Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với LLVTND.
b- Tự lực tự cường xây dựng LLVTND.
c- Xây dựng LLVTND lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở.
d- Không có quan điểm, nguyên tắc nào.
Câu 89: Trong các quan điểm, nguyên tắc xây dựng LLVTND
sau đây đâu quan
điểm, nguyên tắc phản ánh chức năng, nhiệm vụ chủ yếu bản, thường xuyên của
LLVTND:
a- Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với LLVTND.
b- Tự lực tự cường xây dựng LLVTND.
c- Bảo đảm LLVTND luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi.
d- Quan diểm, nguyên tắc b.
Câu 90: Quan điểm, nguyên tắc xây dựng LLVTND
nào sau đây là quan điểm, nguyên
tắc xuất phát từ truyền thống, kinh nghiệm trong lịch sử dựng nước
giữ nước của
dân tộc ta:
a- Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với LLVTND.
b- Tự lực tự cường xây dựng LLVTND.
c- Bảo đảm LLVTND luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi.
d- Xây dựng LLVTND lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở.
Câu 91: Trong ba phương hướng xây dựng LLVTND
sau đây đâu phương hướng
bản hàng đầu trong
nhiệm vụ xây dựng quân đội của Đảng hiện nay:
a- Xây dựng quân đội nhân dân theo hướng cách mạng chính qui, tinh nhuệ, từng bước
hiện đại.
b- Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng hậu.
c- Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ rộng khắp, lấy chất lượng làm chính.
d- Cả a, b, c đều sai.
BÀI
6 KẾT HỢP PHÁT TRIỂN KT- XH
Câu 92: Hãy chọn câu đúng nhất điền vào chỗ còn trống để khái niệm đầy đủ về hoạt
động kinh tế:
Hoạt động kinh tế hoạt động bản, thường xuyên, gắn liền với sự tồn tại phát
triển của hội loài người. Đó chính toàn bộ quá trình hoạt
động........................................................cho hội, phục vụ nhu cầu đời sống con người.
a- sản xuất ra của cải để phục vụ mọi mặt đời sống vật chất, tinh thần;
b- lao động sản xuất ra của cải vật chất;
c- sản xuất vật chất và tái sản xuất ra của cải vật chất;
d- sản xuất của cải vật chất để đảm bảo mọi mặt hoạt động.
Câu 93: Quan niệm
đúng nhất về hoạt động kinh tế,
đó :
a - Là toàn bộ quá trình sản xuất của cải vật chất cho xã hội;
b - Là toàn bộ quá trình hoạt động sản xuất vật chất và tái sản xuất ra của cải vật chất
cho xã hội;
c - Là sự tác động của con người vào giới tự nhiên bằng lao động phục vụ đời sống con
người;
d - Là hoạt động có mục đích, có định hướng của con người nhằm tạo ra vật chất và tinh
thần.
15
Câu 94: Hãy chọn câu đúng nhất điền vào chỗ còn trống để khái niệm đầy đủ về sự
kết hợp phát triển kinh tế - hội ( KT-XH ) với tăng cường, củng cố quốc phòng - an
ninh ( QP-AN ):
Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường, củng cố QP-AN nước ta là hoạt động tích
cực, chủ động của Nhà nước toàn dân trong
việc.............................................................................. trên phạm vi cả nước cũng như từng địa
phương, thúc đẩy cùng nhau phát triển, góp phần tăng cường sức mạnh tổng hợp của quốc
gia, thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng bảo vệ Tổ quốc Việt Nam
XHCN.
a- gắn kết chặt chẽ hoạt động KT-XH,QP-AN trong một chỉnh thể thống nhất
b- kết hợp hoạt động văn hóa, QP-AN, đối ngoại
c- gắn kết chặt chẽ KT-XH với QP-AN, các lực lượng, các cấp, các nghành
d- phối hợp chặt chẽ hoạt động KT-XH,QP-AN, đối ngoại
Câu 95: Theo anh (chị) trong sự kết hợp giữa KT-XH với QP-AN thì kinh tế vai trò
như thế nào đối với QP-AN:
a - Kinh tế là vấn đề cơ bản của sức mạnh QP-AN.
b - Kinh tế có vai trò rất quan trọng đối với QP-AN.
c - Kinh tế tác động lớn đến điều kiện vật chất của QP-AN.
d - Kinh tế suy cho đến cùng quyết định đến QP-AN.
Câu 96: Theo
anh (chị)
trong sự
kết
hợp giữa KT-XH với QP-AN thì QP-AN
tác động
trở lại với KT-XH như thế nào:
a- Tác động tích cực đối với KT-XH;
b- Tác động cả tích cực và tiêu cực đến KT-XH;
c- Tác động tiêu cực đến KT-XH là chủ yếu;
d- Tác động tiêu cực nhiều hơn tích cực đến KT-XH.
Câu
97:
Trong
sự
kết
hợp
phát
triển
KT-XH
với
QP-AN
thì
QP-AN
tác
động
tích
cực
với KT - XH nội dung nào sau đây
đúng nhất :
a -Tạo môi trường hòa bình ổn định để KT-XH phát triển;
b - Tạo ra yếu tố kích thích sự phát triển KT-XH và thị trường, tiêu thụ sản phẩm của
nền kinh tế.
c - Chỉ có a đúng;
d - Cả a và b đều đúng.
Câu
98:
Trong
sự
kết
hợp
phát
triển
KT-XH
với
QP-AN
thì
QP-AN
tác
động
tiêu
cực
với KT - XH nội dung nào sau đây
đúng nhất:
a- QP-AN sẽ tiêu tốn đáng kể một phần nguồn nhân, vật lực, tài chính của XH
b- QP-AN đầu tư quá lớn sẽ ảnh hưởng đến tiêu dùng và tăng trưởng KT-XH;
c- Nếu chiến tranh xảy ra QP-AN sẽ làm ảnh hưởng cả đến đường lối KT, môi trường
sinh thái, qui hoạch dân cư của XH;
d- Cả a, b, c.
Câu 99: Để hạn chế sự tác động tiêu cực, phát huy được mặt tích cực của QP-AN đối với
KT-XH, theo anh (chị) giải pháp nào sau đây đúng nhất :
a- Tập trung đầu tư phát triển KT-XH vững mạnh, sau đó đầu tư cho QP-AN;
b- Kết hợp chặt chẽ việc tăng cường QP-AN với phát triển KT-XH vào một chỉnh thể
thống nhất;
16
c- Tập trung đầu tư cho cả QP-AN và KT-XH trong đó có ưu tiên đầu tư hơn cho QP-
AN;
d- Đầu tư lớn QP-AN cho vùng núi biên giới, biển, đảo, quần đảo và đầu tư phát triển
KT-XH chủ yếu ở các thành phố lớn, khu công nghiệp.
Câu 100: Phát triển KT-XH với tăng cường củng cố QP-AN
theo anh (chị) đúng nhất với
loại hình quốc gia nào sau đây:
a- Các quốc gia hiện nay đang phải đấu tranh cho giải phóng, giành độc lập dân tộc;
b- Các quốc gia nguy thường xuyên bị đe dọa bởi chiến tranh, đặc biệt những
quốc gia nằm ở khu vực bị tranh chấp;
c- Tất cả các quốc gia trên thế giới, lớn, nhỏ, chế độ chính trị khác nhau, kể cả
những quốc gia hàng trăm năm nay chưa xảy ra chiến tranh lần nào;
d- Tất cả các quốc gia trên thế giới trong đó chủ yếu là các quốc gia đi theo con đường
của chủ nghĩa xã hội.
Câu 101: Sự kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường củng cố QP-AN của nước ta hiện
nay, theo anh (chị) phản ánh đúng nhất qui luật nào sau đây của dân tộc Việt Nam:
a- Qui luật “ Dựng nước đi đôi với giữ nước
b- Qui luật “ Kháng chiến, kiến quốc”;
c- Qui luật “ Quốc phú, binh cường”;
d- Qui luật ‘’ Xây dựng bảo vệ đất nước’’
Câu 102:
Hãy xác định trong các
khẳng định sau đây, đâu một
trong 5 nội dung kết
hợp giữa phát triển KT-XH với QP-AN với tăng cường
QP-AN:
a - Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường, củng cố QP-AN trong xây dựng cơ sở hạ
tầng;
b - Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường, củng cố QP-AN trong vùng biển đảo;
c - Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường, củng cố QP-AN trong phát triển các vùng
lãnh thổ;
d - Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường, củng cố QP-AN trong văn hóa, giáo dục,
y tế.
Câu
103:
3
vùng
Đảng
ta
yêu
cầu
cần
chú
trọng
nhiều
hơn
trong
sự
kết
hợp
giữa
phát
triển KT-XH với QP-AN với tăng cường củng cố QP-AN
là:
a - Đó là các vùng kinh tế có vốn đầu tư của Nhà nước và vùng núi biên giới;
b - Đó là các vùng kinh tế trọng điểm, vùng biển, đảo và vùng núi biên giới;
c - Đó là các vùng kinh tế trọng điểm, vùng qui hoạch của QP-AN;
d - Đó là các vùng có nhiều di tích lịch sử, vùng biển, đảo,vùng núi biên giới.
Câu 104: Theo quan điểm của Đảng ta về việc vùng kinh tế trọng điểm của n ước ta hiện
nay bao gồm những vùng sau đây đúng nhất:
a - Miền Bắc ( Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh ); Miền Nam ( TP Hồ Chí Minh, Đồng
Nai, Rỵa -Vũng Tàu); MiềnTrung (Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế, Dung Quất Quảng
Ngãi ).
b - Đặc khu kinh tế Lào Cai, Hà Nội, Quảng Ninh.
c - Cả a và b đều đúng.
d - Chỉ có a đúng.
Câu 105: Phát triển KT-XH với tăng cường củng cố QP-AN các vùng biển đảo hiện nay
được Đảng ta xác định như thế nào:
17
a- Là vấn đề cấp bách, thường xuyên và rất quan trọng cả trước mắt cũng như lâu dài;
b- Là vấn đề trọng điểm, then chốt cả trước mắt cũng như lâu dài;
c- Là vấn đề chiến lược trọng yếu cả trước mắt cũng như lâu dài;
d- Là vấn đề chiến lược có tính cơ bản cả trước mắt cũng như lâu dài.
Câu 106: Phát triển KT-XH với tăng cường củng cố QP-AN trong lĩnh vực khoa học
công nghệ, giáo dục đào tạo được Đảng ta xác định như thế nào:
a- Là chiến lược cơ bản, lâu dài, có vị trí hàng đầu với nước ta;
b- Là nội dung có vị trí quyết định với sự tồn vong của dân tộc Việt Nam;
c- Là lĩnh vực có vị trí nền tảng, động lực, quốc sách hàng đầu đối với nước ta
d- Là lĩnh vực có vị trí quan trọng đặc biệt đối với nước ta.
Câu
107:
Để
thực
hiện
thắng
lợi
sự
kết
hợp
phát
triển
KT-XH
với
tăng
cường
củng
cố
QP-AN Đảng ta đã đề ra bao nhiêu giải pháp:
a- 4 giải pháp; b- 5 giải pháp; c- 6 giải pháp; d- 7 giải pháp.
Câu
108:
Trong
các
giải
pháp
thực
hiện
sự
kết
hợp
phát
triển
KT-XH
với
tăng
cường
củng cố QP-AN thì giải pháp nào giải pháp quan trọng hàng đầu :
a- Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản của Nhà nước đối với sự phát triển
KT-XH với QP-AN;
b- Bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triển KT-XH với QP-AN;
c- Xây dựng chiến lược tổng thể của sự kết hợp phát triển KT-XH với QP-AN;
d- Hoàn chỉnh hệ thống pháp luật, cơ chế chính sách của sự kết hợp phát triển KT-XH
với QP-AN.
Câu
109: Theo
anh
(chị)
bản
chất
của
chế
độ
kinh
tế
hội
chi
phối
như
thế
nào
đối
với bản chất quốc phòng, an ninh của mỗi quốc gia:
a- Bản chất của chế độ kinh tế hội quyết định đến bản chất của quốc phòng, an
ninh.
b- Bản chất của chế độ kinh tế – xã hội ảnh hưởng lớn đến bản chất của quốc phòng, an
ninh.
c- Bản chất của chế độ kinh tế hội vị trí đặc biệt đối với bản chất của quốc
phòng, an ninh
d- Cả a, b, c đều sai.
Câu 110: Theo anh (chị) sự kết hợp giữa phát triển kinh tế-xã hội với tăng cường củng
cố quốc phòng, an ninh vị trí quan trong như thế nào với mỗi quốc gia:
a- Là cơ sở cho sự phát triển của mỗi quốc gia.
b- Là qui luật tồn vong của mỗi dân tộc.
c- Là tất yếu khách quan của mỗi quốc gia.
d- Là thể hiện sức mạnh của mỗi quốc gia.
Câu 111: Theo anh (chị) sự kết hợp giữa phát triển kinh tế-xã hội với tăng cường củng
cố quốc phòng, an ninh đã phản ánh qua các chính sách nào sau đây của dân
tộc Việt Nam:
a- Thời kỳ phong kiến có “ Phú quốc, binh cường”,“ Ngụ binh, ư nông”, “ Khoan thư
sức dân làm kế sâu rễ bền gốc”, “ Yên dân thì vẹn đất”....
b- Thời kỳ kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ Kháng chiến, kiến quốc”, Hậu
phương thi đua với tiền phương”,....
c- Chỉ có b đúng.
18
d- Cả a và b đều đúng.
Câu 112: Qui luật nào sau đây phản ánh Sai với sự kết hợp giữa phát triển kinh tế-xã
hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh
của dân tộc Việt Nam:
a- Qui luật xây dựng và phát triển của dân tộc.
b- Qui luật tồn vong của dân tộc.
c- Qui luật dựng nước đi đôi với giữ nước của dân tộc.
d- Cả a và b đều sai.
Câu 113: Kết hợp phát triển kinh tế- hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh
trong lĩnh vực đối ngoại cần thực hiện tốt nguyên tắc nào sau đây:
a- Bình đẳng, cùng lợi, tôn trọng độc lập, chủ quyền không can thiệp vào công
việc nội bộ của nhau.
b- Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc; giải quyết các tranh chấp bằng thương lượng hòa
bình.
c- Cả a và b đều đúng.
d- Chỉ có a đúng.
Câu 114: Kết hợp phát triển kinh tế-xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh
trong giai đoạn hiện nay nhằm thực hiện nhiệm vụ chiến lược nào sau đây của
Đảng ta:
a- Xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
b- Xây dựng và bảo vệ vững chắc chủ quyền lãnh thổ biên giới quốc gia.
c- Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và bảo vệ lợi ích quốc gia dân tộc.
d- Không có nhiệm vụ chiến lược nào.
Câu 115: Theo anh (chị)
qui luật nào sau đây phản ánh Sai với sự kết hợp giữa phát
triển kinh tế-xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh của nước ta
hiện nay:
a- Qui luật xây dựng và phát triển của dân tộc.
b- Qui luật tồn vong của dân tộc.
c- Qui luật dựng nước đi đôi với giữ nước của dân tộc.
d- Cả a và b đều sai.
Câu 116: Khẳng định nào sau đây Sai với nguyên tắc của sự kết hợp phát triển kinh tế-
hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong lĩnh vực đối ngoại :
a- Bình đẳng, cùng lợi, tôn trọng độc lập, chủ quyền không can thiệp vào công
việc nội bộ của nhau.
b- Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.
c- Vừa mềm dẻo, vừa kiên quyết trong quan hệ đối ngoại.
d- Giải quyết các tranh chấp bằng thương lượng hòa bình
Câu 117: Kết hợp phát triển kinh tế- hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh
được hiểu như thế nào đối với mỗi quốc gia độc lập chủ quyền:
a- Là những mặt hoạt động bản, giữa chúng mối quan hệ tác động qua lại lẫn
nhau.
b- Là sự tác động đến việc xây dựng và bảo vệ vững chắc chủ quyền lãnh thổ biên giới
quốc gia.
c- Là yếu tố bảo vệ lợi ích quốc gia dân tộc.
d- Là thể hiện sức mạnh của một quốc gia.
19
Câu 118: Theo anh (chị) đối tượng nào sau đây cần bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kinh
nghiệm kết hợp phát triển kinh tế- hội với tăng cường củng cố quốc phòng,
an ninh :
a- Đội ngũ cán bộ chủ trì các cấp, các Bộ, , ngành, đoàn thể từ Trung ương đế địa
phương, cơ sở.
b- Toàn thể nhân dân.
c- Chỉ có đối tượng tại điểm a.
d- Tất các các đối tượng tại điểm a và b.
BÀI
7 Nghệ thuật đánh giặc
Câu 119: Mối liên hệ nào sau đây đúng với buổi đầu lịch sử
của tổ tiên ta:
a - Bộ tộc Lạc Việt, Âu Việt - Các Vua Hùng – Nhà nước Văn Lang – Văn hóa Đông
n;
b - Bộ tộc Lạc Việt - Các Vua Hùng – Nhà nước Văn Lang – Văn hóa Đông Sơn;
c - Bộ tộc Âu Việt - Các Vua Hùng – Nhà nước Văn Lang – Văn hóa Đông Sơn;
d - Bộ tộc Âu Việt - Các Vua Hùng – Nhà nước Âu Lạc – Văn hóa Đông Sơn.
Câu 120: Nội dung
nào sau đây
đúng với các yếu tố
tác động đến việc hình thành nghệ
thuật đánh giặc của tổ tiên ta:
a - Địa lý; kinh tế; con người, văn hóa – xã hội.
b - Địa lý; kinh tế; Nhà nước, văn hóa – xã hội.
c - Địa lý; kinh tế; dân tộc , văn hóa – xã hội.
d - Địa lý; kinh tế; chính trị, văn hóa – xã hội.
Câu 121: tưởng Phú quốc, binh cường”
đúng với một trong yếu tố nào hình thành
nên nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên sâu đây:
a- Yếu tố địa lý;
b- Yếu tố kinh tế;
c- Yếu tố chính trị;
d- Yếu tố văn hóa – xã hội.
Câu
122:
Những
người
lãnh
đạo
nào
sau
đây
trong
số
những
người
lãnh
đạo
kiệt
xuất
của các cuộc kháng chiến từ thế kỷ thứ X đến thế kỷ XVIII :
a - Lê Hoàn, Lý Thường Kiệt , Trần Quốc Tuấn.
b - Phùng Hưng, Ngô Quyền, Lê Hoàn, Lý Thường Kiệt.
c - Phùng Hưng, Lê Hoàn, Mai Thúc Loan ,Ngô Quyền.
d - Lý Bôn, Ngô Quyền, Lê Hoàn, Lý Tự Kiên , Trần Quốc Tuấn.
Câu 123: Nội dung
nào sau đây đúng với
một trong 6 nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên
ta:
a - Nghệ thuật tạo ra trận địa liên hoàn vững chắc.
b - Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh.
c - Nghệ thuật biết mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc.
d - Nghệ thuật đại đoàn kết toàn dân.
20
Câu 124: Trong các nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên ta sau đây , hãy xác định nội dung
nghệ thuật nào được coi sợi chỉ đỏ xuyên suốt
trong việc chuẩn bị tiến hành chiến
tranh giữ nước:
a- Nghệ thuật tư tưởng chủ động tiến công;
b- Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh;
c- Nghệ thuật kết hợp giữa các mặt trận quân sự, ngoại giao, binh vận;
d- Nghệ thuật tổ chức và thực hiện các trận đánh lớn.
Câu 125: Trong các nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên ta sau đây , hãy xác định nội dung
nghệ thuật nào được coi nét đặc sắc tât yếu trong việc chuẩn bị tiến hành chiến
tranh giữ nước:
a- Nghệ thuật chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân đánh giặc;
b- Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh;
c- Nghệ thuật kết hợp giữa các mặt trận quân sự, ngoại giao, binh vận;
d- Nghệ thuật tổ chức và thực hiện các trận đánh lớn.
Câu 126: Trong các nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên ta sau đây , hãy xác định nội dung
nghệ thuật nào được coi
nét độc đáo
trong việc chuẩn bị tiến hành chiến tranh giữ
nước:
a- Nghệ thuật chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân đánh giặc;
b- Nghệ thuật dùng mưu kế đánh giặc;
c- Nghệ thuật kết hợp giữa các mặt trận quân sự, ngoại giao, binh vận;
d- Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh.
Câu 127: Nghệ thuật
lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh
của tổ tiên
trong chiến tranh sản phẩm nào của nghệ thuật quân sự Việt Nam
a- Là sản phẩm của tinh thần kiên cường, bất khuất của dân tộc Việt Nam;
b- Là sản phẩm của “ sức mạnh đại đoàn kết dân tộc ”;
c- Là sản phẩm của ‘’Thế thắng lực’’;
d- Là sản phẩm của truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam.
Câu 128: Chủ trương của Lợi, Nguyễn Trãi khi đánh giặc Minh là:
lánh chỗ thực,
đánh chỗ hư, tránh nơi vững chắc, đánh nơi hở theo anh (chị) thuộc nghệ thuật đánh
giặc nào của ông cha ta sau đây:
a- Nghệ thuật chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc;
b- Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh;
c- Nghệ thuật kết hợp giữa các mặt trận quân sự, ngoại giao, binh vận;
d- Nghệ thuật tổ chức và thực hiện các trận đánh lớn.
Câu
129:
Theo
anh
(chị):
một
trong
3
sở
hình
thành
nghệ
thuật
quân
sự
từ
khi
Đảng lãnh đạo đúng nhất nội dung nào sau đây:
a -Tinh thần yêu nước của dân tộc Việt Nam;
b - Kinh nghiệm quân sự của các nước trên thế giới;
c - Chủ nghĩa Mác- Lênin về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc.
d -Truyền thống văn hóa, xã hội của dân tộc Việt Nam.
Câu 130: tưởng của các tác phẩm quân sự như:
Binh thư yếu lược; Hổ trướng phu
thuộc về một trong các yếu tố nào sau đây đã hình thành nên nghệ thuật quân sự
Việt Nam từ khi Đảng lãnh đạo:
a- Nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên;
21
b- Chủ nghĩa Mác-Lênin về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc;
c- Tư tưởng Hồ Chí Minh;
d- Truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc Việt Nam.
Câu 131: Theo anh (chị) tưởng Hồ Chí Minh về quân sự được hình thành từ những
sở nào sau đây đúng nhất:
a- Từ việc tiếp thu, kế thừa truyền thống đánh giặc của tổ tiên;
b- Từ chủ nghĩa Mác-Lênin và kinh nghiệm quân sự trên thế giới;
c- Chỉ có b đúng;
d- Cả a và b đều đúng.
Câu 132: Hãy lựa chọn câu đúng nhất điền vào chỗ còn trống để khái niệm chính xác
về chiến lược quân sự:
Chiến lược quân sự tổng thể phương châm,...................................... để ngăn ngừa
sẵn sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi; Đây cũng bộ phận hợp thành quan trọng nhất
của nghệ thuật quân sự.
a- chính sách của Đảng, nhà nước;
b- sức mạnh tổng hợp của cảớc;
c- đường lối và mưu lược quân sự;
d- chính sách và mưu lược hoạch định.
Câu 133: Theo anh (chị) Đảng ta đề ra mấy nội dung về chiến lược quân sự nhằm chỉ đạo
chiến tranh giải phóng dân tộc giành thắng lợi :
a- 3 nội dung; b- 4 nội dung; c- 5 nội dung; d- 6 nội dung.
Câu 134: Trong các nội dung về chiến lược quân sự, nội dung nào mang tính nghệ thuật
cao trong chỉ đạo chiến tranh của Đảng ta nhằm giành thắng lợi trọn vẹn nhất, hạn chế
tổn thất ít nhất
a- Xác định đúng kẻ thù và đối tượng tác chiến;
b- Đánh giá đúng kẻ thù;
c- Biết mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc;
d- Có phương châm , phương thức tiến hành chiến tranh đúng đắn;
Câu 135: Hãy xác định một trong các nội dung sau đây, nội dung nào sai với chiến lược
quân sự Đảng ta đã đề ra nhằm chỉ đạo chiến tranh giải phóng dân tộc giành thắng
lợi :
a- Kiên quyết, chủ động tiến công;
b- Xác định kẻ thù và đối tượng tác chiến; đánh giá đúng kẻ thù;
c- Biết mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc;
d- Xác định đúng phương châm;phương thức tiến hành chiến tranh.
Câu
136:
Hãy
lựa
chọn
một
trong
các
câu
sau
đây
điền
vào
chỗ
còn
trống
để
khái
niệm đúng nhất về nghệ thuật chiến dịch :
Nghệ thuật chiến dịch luận thực tiễn chuẩn b.............................tương đương,
khâu nối liền giữa chiến lược quân sự với chiến thuật.
a- hoạt động tác chiến và các hoạt động khác;
b- thực hành và công tác tổ chức chiến đấu;
c- thực hành và các hoạt động tác chiến;
d- cho các hoạt động tác chiến và khâu chuẩn bị khác.
22
Câu
137: Theo
anh
(chị):
Chiến
dịch
Điện
Biên
Phủ
năm
1954
chiến
dịch
Tây
Nguyên
-Hồ Chí Minh năm 1975 trong kháng chiến chống Pháp chống Mỹ thuộc về loại
hình
chiến dịch nào sau đây đúng nhất:
a- Chiến dịch tiến công;
b- Chiến dịch phản công;
c- Chiến dịch phòng ngự;
d- Chiến dịch phòng không.
Câu 138: Theo anh (chị): chiến dịch Việt Bắc năm 1947
đường 9- Nam Lào năm 1971
trong kháng chiến chống Pháp chống Mỹ thuộc về loại
hình chiến dịch nào sau đây
đúng nhất:
a- Chiến dịch tiến công;
b- Chiến dịch phản công;
c- Chiến dịch phòng ngự;
d- Chiến dịch phòng không.
Câu 139: Theo anh (chị) trong chiến dịch
Điện Biên Phủ Đại tướng Nguyên Giáp đã
xác định phương châm tác chiến chiến dịch đúng nhất để giành thắng lợi phương châm
nào sau đây
a- Vừa “Đánh nhanh, thắng nhanh” vừa “Đánh chắc, tiến chắc”.
b- Từ “ Phòng ngự vững chắc” đến “Phản công đúng lúc”;
c- Từ “Đánh nhanh,thắng nhanh” được chuyển thành “ Đánh chắc, tiến chắc”;
d- Từ “ Chuẩn bị chu đáo” chuyển thành “ Tiến công liên tục”.
Câu
140:
Hãy
lựa
chọn
một
trong
các
câu
sau
đây
điền
vào
chỗ
còn
trống
để
khái
niệm đúng nhất khái niệm về chiến thuật trong nghệ thuật quân sự Việt Nam:
Chiến thuật luận thực tiễn về................................................của phân đội, binh
đội, binh đoàn lực lượng trang, bộ phận hợp thành của nghệ thuật quân sự Việt Nam.
a- cách đánh trong một trận chiến đấu;
b- tổ chức chiến đấu ;
c- thực hành chiến đấu;
d- tổ chức và thực hành chiến đấu .
Câu 141: Theo anh (chị) trong giai đoạn đầu của 2 cuộc kháng chiến chống Pháp, chống
Mỹ
ta đã
sử dụng hình thức chiến thuật nào sau đây :
a- Chiến thuật du kích: tập kích, phục kích, vận động tiến công; coi phục kích lợi hơn
tập kích;
b- Chiến thuật: đánh địch ngoài công sự và trong công sự;
c- Chiến thuật: phòng ngự, truy kích, đánh hiệp đồng binh chủng, đánh địch đổ bộ
đường không;
d- Chiến thuật: tiến công kết hợp với phòng ngự, phản công, truy kích địch.
Câu 142: Theo anh (chị) trong giai đoạn sau của 2 cuộc kháng chiến chống Pháp, chống
Mỹ qui lực lượng tham gia trong chiến thuật gồm những lực lượng khí nào
sau đây đúng nhất:
a- Lực lượng chủ yếuđại đội, trung đội, phối hợp với du kích địa phương với khí
trong biên chế rất ít hỏa lực ( súng trung liên, súng cối 82 mm, súng
DKZ...);
23
b- Lực lượng đã đến tiểu đoàn bộ đội chính qui, bộ đội địa phương với các loại khí
có trong biên chế và tăng cường thêm hỏa lực ( cối 82, DKZ, B40, B41...);
c- Lực lượng đến đoàn , quân đoàn ( bộ đội chủ lực, địa phương, dân quân tự
vệ ), đánh hiệp đồng binh chủng ( bộ binh, xe tăng, pháo binh các loại, phòng không,
không quân...).
d- Cả a, b, c đều đúng
Câu 143: Mối quan hệ giữa chiến lược quân sự, chiến dịch chiến thuật được thể hiện
như thế nào:
a- Chiến lược quân sự vai trò chỉ đạo, chiến dịch thực hành các hoạt động tác
chiến, chiến thuật là cách đánh cụ thể;
b- Chiến lược quân sự là nền tảng, chiến dịch và chiến thuật là thực hành chiến đấu;
c- Chiến lược quân sự chỉ đạo, chiến dịch những trận đánh lớn, chiến thuật
cách đánh;
d- Chiến lược quân sự nền tảng, chiến dịch then chốt, chiến thuuật thực hành
chiến đấu;
Câu 144: Theo anh (chị) Đảng ta đã rút ra mấy bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân
sự vận dụng vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới:
a- 4 bài học; b- 5 bài học; c- 6 bài học; d- 7 bài học.
Câu 145: Theo anh (chị) trong các bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự vận dụng
vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới, bài học nào sau đây một nguyên tắc
trong nghệ thuật quân sự Việt Nam:
a- Quán triệt tư tưởng tích cực tiến công;
b- Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng lực, thế, thời và mưu kế;
c- Nghệ thuật quân sự toàn dân đánh giặc;
d- Nghệ thuật lấy ít địch nhiều, biết tập trung ưu thế lực lượng cần thiết để đánh thắng
địch.
Câu 146: Theo anh (chị) trong sự nghiệp xây dựng bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới,
Đảng ta đã xác định đối tượng đấu tranh ( kẻ thù ) của ta hiện nay gì:
a- Chủ nghĩa đế quốc và bọn phản động chống phá nước ta trong sự nghiệp xây dựng và
bảo vệ Tổ quốc;
b- Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch chống phá và xâm phạm lợi ích của quốc gia
và dân tộc Việt Nam ;
c- Tất cả các thế lực thù địch với CNXH hành động chống phá mục tiêu của nước ta
trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước;
d- Bất kể thế lực nào có âm mưu và hành động chống phá mục tiêu của nước ta trong sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Câu 147: Theo anh (chị) trong sự nghiệp xây dựng bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới,
Đảng ta đã xác định đối tác
của ta hiện nay gì:
a- Những nước XHCN anh em các nước láng giềng quan hệ hữu nghị hợp tác
bình đẳng, cùng có lợi với Việt Nam;
b- Những ai chủ trương tôn trọng độc lập, chủ quyền, thiết lập mở rộng quan hệ hữu
nghị và hợp tác bình đẳng, cùng có lợi với Việt Nam;
c- Các nước XHCN, các nước Tư bản, các nước khác có thiết lập và mở rộng quan hệ hữu
nghị và hợp tác với Việt Nam;
24
d- Những ai chủ trương tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, không có âm mưu
và hành động phá hoại đối với Việt Nam.
Câu 148: Để bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới, Đảng ta đã xác định một trong các công
việc thường xuyên phải tăng cường tiềm lực quốc phòng, theo anh (chị) chính xác
do nào sau đây:
a- bản chất của chủ nghĩa đế quốc xâm lược thể hiện tinh thần cảnh giác của
quân, dân ta
b- nguy của chiến tranh xâm lược thể đến bất cứ lúc nào thể hiện đất nước ta
đã giàu mạnh
c- chủ nghĩa đế quốc các thế lực thù địch luôn âm mưu, đe dọa tiến hành xâm
lược nước ta
d- đó thể hiện tinh thần cảnh giác của quân, dân ta trước nguy xâm lược của bất
cứ thế lực nào .
Câu 149: Theo anh (chị):Để xây dựng bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN Chủ tịch Hồ
Chí Minh trong suốt cuộc đời hoạt động Cách mạng Người chỉ một ham muốn tột bậc
nào sau đây:
a- “ Không có gì quí hơn độc lập, tự do”;
b- “Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc”
c- “Hễ còn một tên xâm lược trên đất nước ta, thì ta còn phải tiếp tục chiến đấu quét sạch
nó đi”;
d- “ Đoàn kết, đòan kết, đại đoàn kết; thành công, thành công, đại thành công”.
Câu 150: Theo anh (chị):Để xây dựng bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN trong suốt
cuộc đời hoạt động Cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh
mục tiêu xuyên suốt của
Người là gì:
a- Xây dựng Nhà nước pháp quyền của dân, do dân, vì dân;
b- Hòa bình, thịnh vượng và phát triển;
c- Độc lập dân tộc gắn liền với Chủ nghĩa xã hội;
d- Ấm no, tự do, hạnh phúc.
Câu 151: Trách nhiệm của sinh viên trong sự nghiệp xây dựng bảo vệ Tổ quốc hiện
nay theo anh (chị) phải làm tốt nội dung nào sau đây:
a- Phát huy truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc, học tập và rèn luyện để có
đủ đức tài phụng sự Tổ quốc và nhân dân;
b- Thực hiện tốt mọi đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước; nghiên cứu và học tập
tốt môn học GDQP-AN, sẵn sàng lên đường khi Tổ quốc cần;
c- Chỉ cần thực hiện tốt nội dung a;
d- Thực hiện tốt cả a và b.
BÀI
8 XÂY DỰNG BẢO VỆ
CHỦ QUYỀN LÃNH THỔ, BIÊN GIỚI QUỐC GIA
CÂU 152: Những khẳng định sau đây đâu đặc trưng đúng nhất với
chủ quyền lãnh
thổ quốc gia:
a- Chủ quyền lãnh thổ quốc gia dừng lại ở biên giới quốc gia.
b- Mọi tư ởng và hành động thể hiện chủ quyền quốc gia vượt quả biên giới quốc gia
của mình đều là xâm phạm chủ quyền quốc gia khác và trái với Công ước quốc tế.
25
c- Chủ quyền lãnh thổ quốc gia tuyệt đối, bất khả xâm phạm; tôn trọng chủ quyền
lãnh thổ quốc gia là nguyên tắc cơ bản trong quan hệ và luật pháp quốc tế.
d- Cả a, b, c đều đúng.
CÂU 153: Theo anh ( chị ) việc xác định biên giới trên biển của Việt Nam theo căn cứ
nào sau đây:
a- Được hoạch định và đánh dấu bằng các tọa độ trên hải đồ.
b- Được xác định bởi ranh giới phía ngoài của lãnh hải của đất liền, đảo, quần đảo.
c- Được xác định bởi Công ước của Liên hiệp quốc về Luật Biển 1982 Điều ước
quốc tế ký giữa Việt Nam và các quốc gia hữu quan.
d- Cả a, b, c.
CÂU 154: Khẳng định sau đây thuộc vệ Luật nào của nước ta khi xác định trách nhiệm
của công dân trong xây dựng bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia:
Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hội chủ nghĩa, giữ vững an ninh quốc gia sự nghiệp
của toàn dân . Công dân phải làm đầy đủ nhiệm vụ quốc phòng an ninh do pháp luật qui
định.
a- Thuộc về Hiến pháp 1992.
b- Thuộc về Luật Biên giới quốc gia 2004.
c- Thuộc vệ Luật nghĩa vụ quân sự năm 2005.
d- Thuộc về Luật Thanh niên 2001.
CÂU 155: Theo anh (chị) trách nhiệm của công dân, thanh niên, sinh viên trong bảo vệ
lãnh thổ chủ quyền biên giới quốc gia không
trong những Luật nào sau đây:
a- Hiến pháp 1992; Luật Nghĩa vụ quân sự 2005.
b- Luật Biên giới quốc gia 2004; Luật Thanh niên 2001.
c- Luật Dân sự 2005; Luật Hành chính 2002.
d- Cả a, b, c.
Câu 156: Các quan niệm sau đây, đâu quan niệm đúng nhất
khái niệm về quốc gia:
a- Quốc gia là vùng đất và có dân cư được hình thành từ lâu đời được Liên hiệp quốc
thừa nhận .
b- Quốc gia là thực thể pháp lý gồm 3 yếu tố cấu thành: Lãnh thổ, dân cư và quyền lực
công cộng.
c- Quốc gia là thực thể bao gồm 3 yếu tố cấu thành: Lãnh thổ, dân cư và truyền thống
văn hóa .
d- Quốc gia là vùng lãnh thổ có dân cư sống gắn bó lâu đời và được bảo hộ của chính
quyền .
CÂU 157: Hãy xác định đúng khái niệm về lãnh thổ
quốc gia Việt Nam:
Lãnh thổ quốc gia Việt Nam bao gồm :
a- Vùng đất,vùng biển (nội thủy,lãnh hải),vùng trời quốc gia, ngoài ra còn có lãnh thổ
quốc gia đặc biệt.
b- Vùng đất, trời, biển (nội thủy, lãnh hải) đảo, quần đảo, ngoài ra còn có lãnh thổ quốc
gia đặc biệt.
c- Vùng đất, vùng dưới lòng đất, vùng biển, vùng trời quốc gia và lãnh thổ quốc gia đặc
biệt.
d- Vùng đất, vùng trời, nội thủy, lãnh hải, ngoài ra còn có lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
26
CÂU 158: Các quan niệm sau đây, đâu quan niệm đúng nhất
khái niệm về vùng đất
quốc gia:
a- Là phần mặt đất, nước, bao gồm cả trong lòng đất thuộc chủ quyền một quốc gia .
b- Là phần mặt đất và lòng đất của đất liền (lục địa), của đảo, quần đảo thuộc chủ quyền
một quốc gia.
c- toàn bộ vùng mặt đất, lòng đất, nước (đất liền), các đảo, quần đảo thuộc quốc gia
đó
d- Là phần mặt đất lòng đất, của đảo, quần đảo của quốc gia được Công ước quốc tế
thừa nhận .
CÂU 159: Các quan niệm sau đây, đâu quan niệm đúng nhất về chủ quyền quốc gia:
a- Là quyền làm chủ về mọi mặt lập pháp, hành pháp và tư pháp của một quốc gia trong
phạm vi lãnh thổ độc lập của quốc gia đó.
b- Là quyền làm chủ một cách độc lập và thống nhất về mọi mặt của chính quyền Nhà
nước trong phạm vi lãnh thổ của một quốc gia.
c- Là quyền làm chủ một cách độc lập, toàn vẹn và đầy đủ về mọi mặt lập pháp, hành
pháp và tư pháp của một quốc gia trong phạm vi lãnh thổ của quốc gia đó.
d- Là quyền làm chủ một cách độc lập về mọi mặt lập pháp, hành pháp và tư pháp của
một quốc gia trong phạm vi lãnh thổ của quốc gia đó.
CÂU 160: Theo anh (chị) khái niệm chung về lãnh thổ quốc gia cần bổ sung vào chỗ còn
trống một trong những cụm từ
nào sau đây:
Lãnh thổ quốc gia phạm vi không gian ...................................., thuộc chủ quyền
hoàn toàn đầy đủ của một quốc gia”.
a- được qui định bởi Công ước quốc tế.
b- được thống nhất bởi hai quốc gia liền kề.
c- được hình thành trong lịch sử và pháp luật.
d- được giới hạn bởi biên giới quốc gia.
CÂU 161: Theo
anh (chị) biên giới quốc gia Việt
Nam
bao gồm những loại nào sau đây:
a- Biên giới quốc gia trên vùng đất , trong lòng đất, vùng biển, vùng trời, vùng nước.
b- Biên giới quốc gia trên đất liền, trên biển, đảo, quần đảo, trên không, trong lòng đất.
c- Biên giới quốc gia trên đất liền, trên biển, nội thủy, lãnh hải, trên không, trong ng
đất
d- Biên giới quốc gia trên đất liền, các quần đảo,trên biển, trên không, trong lòng đất.
CÂU 162: Pháp luật Việt Nam xác định biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam :
a- Là vùng biển có chiều rộng 12 hải lý tính từ đường cơ sở ra đền bên ngoài lãnh hải
Việt Nam.
b- Là đường tiếp giáp giữa lãnh hải với đất liền, của đảo, quần đảo Việt Nam.
c- ranh giới phía ngoài lãnh hải của đất liền, lãnh hải của đảo, lãnh hải quần đảo
Việt Nam.
d- Là đường gấp khúc nằm phía ngoài lãnh hải của đất liền, đảo và quần đảo Việt Nam.
CÂU 163: Theo anh (chị) biên giới
trên đất liền của Việt Nam được xác lập dựa vào các
yếu tố nào nào sau đây:
a- Được xác lập dựa vào 3 yếu tố : Địa hình, Thiên văn, Hình học.
b- Được xác lập dựa vào 4 yếu tố : Địa hình, Thiên văn, Hình học, cột mốc biên giới.
c- Được xác lập dựa vào 3 yếu tố : Địa hình, Hình học, Mốc quốc giới.
27
d- Được xác lập dựa vào 3 yếu tố : Địa hình, Thiên văn và sự thỏa thuận với quốc gia
liền kề.
CÂU
164:
Quan
điểm
của
Đảng,
Nhà
nước
ta
về
bảo
vệ
chủ
quyền
lãnh
thổ,
biên
giới
quốc gia là:
a- Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là thiêng liêng, bất khả xâm phạm của dân tộc
Việt Nam.
b- Xây dựng biên giới hòa bình, hữu nghị, ổn định; giải quyết tranh chấp thông qua đàm
phán hòa bình, tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ và lợi ích chính đáng của nhau.
c- Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia sự nghiệp của toàn dân, dưới sự
lãnh đạo của Đảng.
d- Tất cả các nội dung a,b, c .
CÂU 165: Hãy lựa chọn một trong các mệnh đề dưới đây điền vào chỗ còn trống
để
khái niệm
đúng nhất về vùng đất quốc gia (kể các đảo quần đảo):
Vùng đất quốc gia phần mặt đất lòng đất của đất liền (lục địa ), của đảo, quần
đảo thuộc chủ quyền một quốc gia ; bộ phận quan trọng nhất cấu thành nên lãnh thổ quốc
gia, làm sở để xác định................................................‘’
a- vùng trời quốc gia, nội thủy, lãnh hải.
b- chủ quyền biên giới của một quốc gia.
b- vùng biên giới lục địa, đảo, quần đảo.
c- về pháp lý đối với lãnh thổ một quốc gia .
CÂU 166: Hãy xác định khẳng định nào sau đây đúng nhất với khái niệm về Nội thủy
của Việt Nam:
a- Nội thủy là vùng nước biển được hạn chế bởi đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh
hải
b- Nội thủy là vùng biển nằm ở phía trong của đường cơ sở để xác định biên giới trên
biển và lãnh hải.
c- Nội thủy là vùng biển nằm ở phía trong của đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải.
d- Nội thủy là vùng biển nằm ở phía trong của đường cơ sở để xác định lãnh hải Việt
Nam.
CÂU 167: Hãy xác định khái niệm đúng nhất về lãnh hải của Việt Nam trong các khẳng
định sau đây:
a- Lãnh hải vùng biển chiều rộng 12 hải lý tính từ đường cơ sở, chế độ pháp
như lãnh thổ đất liền. Ranh giới ngoài của lãnh hải biên giới quốc gia trên
biển”.
b- Lãnh hải vùng biển được xác định bởi đường sở, chế độ pháp như lãnh
thổ đất liền. Ranh giới ngoài của lãnh hải là biên giới quốc gia trên biển”.
c- Lãnh hải vùng biển chiều rộng 12 hải lý tính từ đường cơ sở, chế độ pháp
lý của một quốc gia. Ranh giới ngoài của lãnh hải là biên giới quốc gia trên biển”.
d- Lãnh hải vùng biển chiều rộng 12 hải lý tính từ đường sở, chế độ pháp
như lãnh thổ đất liền . Ranh giới ngoài của lãnh hải biên giới quốc gia trên
biển”.
CÂU 168: Hãy lựa chọn một trong các mệnh đề dưới đây điền vào chỗ còn trống
để
khái niệm
đúng nhất về vùng nội thủy của biển Việt Nam :
Nội thủy vùng biển nằm phía trong của ......................để tính chiều rộng lãnh hải
28
a- của đường biên giới đất liền ;
b- của đường cơ sở ;
c- của đảo, quần đảo;
d- của đường bờ biển.
CÂU 169: Hãy lựa chọn một trong các mệnh đề dưới đây điền vào chỗ còn trống
để
khái niệm
đúng nhất về
đường sở của biển Việt Nam :
Đường sở ..........................................được lựa chọn tại ngấn nước thủy triều
thấp nhất dọc theo bờ biển các đảo gần bờ do Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam xác
định công bố ‘’
a- đường cong dọc theo bờ biển ;
b- đường gấp khúc liên tục;
c- đường gãy khúc nối liền các điểm ;
d- đường xác định theo hải đồ.
CÂU 170: Hãy lựa chọn một trong các mệnh đề dưới đây điền vào chỗ còn trống
để
khái niệm
đúng nhất về lãnh hải của biển Việt Nam :
Lãnh hải ...................................................tính từ đường sở, chế độ pháp
như lãnh thổ đất liền. Ranh giới ngoài của lãnh hải biên giới quốc gia trên biển ‘’
a- vùng nước biển có chiều rộng 10 đến 12 hải lý ;
b- vùng nước nội thủy có chiều rộng 12 hải lý ;
c- vùng biển có chiều rộng 10 hải lý ;
d- vùng biển có chiều rộng 12 hải lý .
CÂU 171: Lãnh hải Việt Nam bao gồm những vùng nào sau đây đúng nhất
:
a- Lãnh hải của đất liền, lãnh hải của đảo, lãnh hải của quần đảo ;
b- Lãnh hải của đất liền, lãnh hải của thềm lục địa ;
c- Lãnh hải của đảo, lãnh hải của quần đảo;
d- Lãnh hải của đường bờ biển, lãnh hải của đảo .
CÂU 172 :
Hãy lựa chọn một trong các mệnh đề dưới đây điền vào chỗ còn trống
để
khái niệm
đúng nhất về lãnh thổ quốc gia đặc biệt của Việt Nam :
Lãnh th quốc gia đặc biệt loại lãnh thổ đặc thù của một quốc gia
......................trong lãnh thổ của một quốc gia khác, hoặc trên vùng biển, vùng trời quốc tế
a- tồn tại theo hiệp ước ;
b- tồn tại theo thỏa thuận ;
c- tồn tại hợp pháp;
d- tồn tại một cách ngẫu nhiên.
CÂU 173: Hãy lựa chọn một trong các mệnh đề dưới đây điền vào chỗ còn trống
để
khái niệm
đúng nhất về biên giới quốc gia theo Luật Biên giới quốc gia Việt Nam năm
2003:
Biên giới quốc gia của nước CHXHCN Việt Nam là...................................................đ
xác định giới hạn lãnh thổ đất liền, các đảo, các quần đảo trong đó quần đảo Hoàng Sa
quần đảo Trường Sa, vùng biển, lòng đất, vùng trời của nước CHXHCN Việt Nam”.
a- đường và mặt phẳng thẳng đứng theo đường đó ;
b- đường vuông góc thẳng theo đường đó ;
c- đường được thỏa thuận giữa các quốc gia liền kề ;
d- đường được ký bằng hiệp ước giữa các quốc gia liên quan.
29
CÂU 174: Hãy lựa chọn một trong các mệnh đề dưới đây điền vào chỗ còn trống
để
khái niệm
đúng nhất về biên giới quốc gia trên không của Việt Nam:
Biên giới quốc gia trên không biên giới phân định vùng trời giữa các quốc gia liền
k hoặc các vùng trời quốc tế, được c định bởi mặt phẳng thẳng đứng từ
............................ biên giới quốc gia trên biển lên trên vùng trời
a- biên giới đã được thỏa thuận giữa quốc gia;
b- biên giới đất liền của đảo;
c- biên giới của đảo, quần đảo;
d- biên giới quốc gia trên đất liền.
CÂU 175: Hãy lựa chọn một trong các mệnh đề dưới đây điền vào chỗ còn trống
để
khái niệm
đúng nhất về biên giới quốc gia trong lòng đất của Việt Nam:
Biên giới quốc gia trong lòng đất phân định lãnh thổ quốc gia trong lòng đất phía
dưới vùng đất quốc gia, nội thủy lãnh hải được .................................................từ biên giới
quốc gia trên đất liền biên giới quốc gia trên biển xuống lòng đất
a- xác định bởi các mốc giới ;
b- xác định bởi mặt phẳng thẳng đứng ;
c- xác định đường thẳng vuông góc;
d- xác định bởi hình chiếu.
CÂU 176: Hãy lựa chọn một trong các mệnh đề dưới đây điền vào chỗ còn trống
để
khái niệm
đúng nhất về khu vực biên giới
của Việt Nam :
Khu vực biên giới ................................................có quy chế, quy định đặc biệt do
Chính phủ ban hành nhằm bảo vệ an toàn biên giới
a- vùng lãnh thổ tiếp giáp biên giới quốc gia ;
b- vùng lãnh thổ đặc biệt tiếp giáp biên giới quốc gia;
c- vùng lãnh thổ cần được bảo vệ nghiêm ngặt;
d- vùng lãnh thổ quan trọng .
CÂU
177:
Quan
điểm
giải
quyết
tranh
chấp
biển
đảo
của
Đảng,
Nhà
nước
ta
hiện
nay
như thế nào đúng nhất trong những khẳng định sau :
a- Ba điều không được mất đó : không được mất chủ quyền; không được mất hòa
bình; không được mất tình hữu nghị.
b- Bốn điều nên tránh : tránh đối đầu về quân sự; tránh đối đầu về kinh tế; tránh bị lệ
thuộc và tránh bị cô lập.
c- Cả a và b đều đúng.
d- Chỉ có a đúng.
BÀI
9 XD LLDQTV, LLDBĐV, ĐVCN
Câu 178: Quan niệm đúng nhất về nội dung xây dựng lực lượng dự bị đông viên (DBĐV)
trong chiến lược bảo vệ Tổ quốc:
a- Tạo nguồn, đăng ký, quản lý lực lượng dự bị động viên, tổ chức biên chế lực lượng
DBĐV.
b- Giáo dục chính trị, huấn luyện diễn tập, kiểm tra đơn vị DBĐV, đảm bảo hậu cần,
tài chính cho xây dựng lực lượng DBĐV.
c- Cả a, b đều đúng.
30
d- Chỉ có a đúng.
CÂU 179: Hãy tìm mệnh đề
sau đây
điền vào chỗ còn trống để khái niệm đúng nhất
về động viên công nghiệp quốc phòng (CNQP):
Động viên công nghiệp quốc phòng huy động một phần hoặc toàn bộ năng
lực..................................của doanh nghiệp công nghiệp ngoài quốc phòng nhằm huy động mọi
nguồn lực của đất nước hoặc một số địa phương phục vụ cho quốc phòng”.
a- sản xuất, sửa chữa trang bị cho quân đội
b- về con người, nhà xưởng, máy móc
c- tài chính, nhân lực, vật lực
d- sản xuất, sửa chữa súng, đạn
CÂU 180: Hãy chỉ các yêu cầu đúng nhất về động viên CNQP của nước ta hiện nay:
a- Phải đảm bảo bí mật, an toàn, tiết kiệm, hiệu quả, đúng kế hoạch, nhanh chóng, tăng
cường sức mạnh về mọi mặt, sẵn sàng đối phó với các tình huống chiến tranh.
b- Phải đảm bảo cho yêu cầu thực hiện nhiệm vụ chính trị, kinh tế, xã hội, của các địa
phương trong thời chiến.
c- Chỉ có a đúng.
d- Cả a và b đều đúng.
CÂU 181: Trong hai yêu cầu về động viên công CNQP của nước ta hiện nay theo anh
(chị) yêu cầu nào yêu cầu bản, tính quyết định đến kết quả hoàn thành nhiệm vụ
động viên CNQP:
a- Phải đảm bảo bí mật, an toàn, tiết kiệm, hiệu quả, đúng kế hoạch, nhanh chóng, tăng
cường sức mạnh về mọi mặt, sẵn sàng đối phó với các tình huống chiến tranh.
b- Phải đảm bảo cho yêu cầu thực hiện nhiệm vụ chính trị, kinh tế, xã hội, của các địa
phương trong thời chiến.
c- Yêu cầu a .
d- Yêu cầu b.
CÂU 182: Trong các quan niệm sau, đâu quan niệm đúng về
một trong các chức năng
của LL DQTV:
a - Là lực lượng xung kích trong lao động sản xuất, chống thiên tai, dịch họa.
b - Là lực lượng đi đầu trong lao động sản xuất, chống thiên tai, dịch họa.
c - Là lực lượng xung kích trong chiến đấu, sản xuất, công tác,
d - Là lực lượng chủ yếu trong lao động sản xuất, chống thiên tai.
CÂU 183: Tuổi phục vụ trong lực lượng dân quân tự vệ ( DQTV) đúng với một trong
các trường hợp nào sau đây:
a - Nam từ 18 tuổi đến 45 tuổi, nữ 18 tuổi đến 40 tuổi .
b - Nam từ đủ 18 tuổi đến 45 tuổi, nữ từ đủ 18 tuổi đến 40 tuổi .
c - Nam từ 18 tuổi đến hết 45 tuổi, nữ từ 18 tuổi đến hết 40 tuổi .
d - Nam từ đủ 18 tuổi đến hết 45 tuổi, nữ từ đủ 18 tuổi đến hết 40 tuổi .
CÂU 184: Nội dung nào sau đây đúng với nguyên tắc Đảng lãnh đạo xây dựng lực lượng
dự bị động viên:
a - Đảng lãnh đạo trực tiếp về mọi mặt đối với lực lượng dự bị động viên.
b - Đảng lãnh đạo trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt đối với lực lượng dự bị động viên.
c - Đảng lãnh đạo trực tiếp, toàn diện đối với lực lượng dự bị động viên.
d - Đảng lãnh đạo tuyệt đối về mọi mặt đối với lực lượng dự bị động viên.
31
CÂU 185: Theo anh ( chị ) khẳng định nào sau đây sai với tiêu chuẩn tham gia lực lương
dân quân
tự vệ:
a- Có lý lịch rõ ràng.
b- Có phẩm chất chính trị ,đạo đức tốt.
c- Có trình độ học vấn ít nhất từ hết trung học cơ sở trở lên.
d- Đủ sức khỏe để phục vụ trong lực lượng dân quân tự vệ.
CÂU 186: Luật Dân quân tự vệ 2009 qui định dân quân, tự vệ bao nhiêu nhiệm vụ:
a- 4 nhiệm v b- 5 nhiệm vụ c- 6 nhiệm vụ d- 7 nhiệm
vụ
CÂU
187:
Ngày
thành
lập
(ngày
truyền
thống)
của
lực
lượng
dân
quân,
tự
vệ
ngày,
tháng, năm nào sau đây:
a- Ngày 28 tháng 3 năm 1935
b- Ngày 27 tháng 3 năm 1935
c- Ngày 20 tháng 5 năm 1940
d- Ngày 28 tháng 3 năm 1945
CÂU 188: Hãy xác định mệnh đề
dưới đây điền vào chỗ còn trống để khái niệm đúng
nhất về lực lương dự bị động viên:
Lực lượng dự bị động viên gồm quân nhân dự bị ....................................bổ sung cho
lực lượng thường trực của quân đội nhằm duy trì tiềm lực quân sự, yếu tố góp phần quyết
định thắng lợi trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc.
a- khoa học, kỹ thuật đã được Nhà nước qui định.
b- cơ sở vật chất đã xếp trong kế hoạch.
c- phương tiện , vũ khí đã xếp trong kế hoạch.
d- phương tiện kỹ thuật đã xếp trong kế hoạch.
CÂU
189:
Theo
anh
(chị)
trong
các
nội
dung
sau
đây,
đâu
quan
điểm,
nguyên
tắc
trong xây dựng lực lượng dự bị động viên (LLDBĐV) của Đảng ta:
a- Xây dựng LLDBĐVđảm bảo số lượng đủ, chất lượng cao, xây dựng toàn diện, có
trọng tâm, trọng điểm.
b- Xây dựng LLDBĐV phải phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị.
c- Xây dựng LLDBĐV đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng các cấp, địa phương, Bộ, ngành.
d- Cả a, b, c.
CÂU 190: Hãy lựa chọn cụm từ đúng nhất điền vào chỗ còn trống để hoàn chỉnh câu nói
của Chủ tich Hồ Chí Minh khi Người đánh giá vai t của lực lượng dân quân, tự vệ:
Dân quân tự vệ du kích lực lượng của toàn dân tộc, ............................ của Tổ
quốc. luận kẻ thù nào hung bạo đến đến đâu hễ đụng vào lực lượng đó, bức tường đó
thì địch nào cũng phải tan rã.
a - là lực lượng vô địch, là bức tường sắt.
b - là lực lượng vũ trang quần chúng được giác ngộ.
c - là lực lượng vô địch không thoát ly sản xuất và công tác.
d - là một trong ba thứ quân của lực lượng vũ trang nhân dân.
CÂU 191: Theo anh (chị) đâu phương châm đúng nhất trong xây dựng lượng dân
quân tự vệ của Đảng ta hiện nay trong các nội dung sau:
a - Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ theo hướng “chính qui, cách mạng và ngày càng
hiện đại”.
32
b - Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ theo hướng “vững mạnh, rộng khắp,coi trọng
chất lượng là chính”.
c - Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ “chính qui, hiện đại, coi trọng cả số lượng
chất lượng”.
d - Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ theo hướng “cách mạng ngày càng hiện đại
coi trọng cả số lượng và chất lượng”.
CÂU 192: Quan niệm đúng nhất về vị trí, vai trò của lực lượng dự bị đông viên
(DBĐV) trong chiến lược bảo vệ Tổ quốc?
a- Là một trong những nhiệm vụ cơ bản nhất góp phần xây dựng tiềm lực quốc phòng
toàn dân.
a- Làm tăng thêm sức mạnh chiến đấu trên các địa bàn trong khu vực phòng thủ.
b- biểu hiện quán triệt quan điểm kết hợp chặt chẽ hại nhiệm vụ chiến lược xây
dựng bảo vệ Tổ quốc lực lượng để bổ sung cho lực lượng thường trực của
quân đội.
c- Cả a,b, c đều đúng.
CÂU 193: Quan niệm đúng nhất về vị trí, vai trò của lực lượng dự bị đông viên
(DBĐV) trong chiến lược bảo vệ Tổ quốc :
a- Là một trong những nhiệm vụ cơ bản nhất góp phần xây dựng tiềm lực quốc phòng
toàn dân.
a- Làm tăng thêm sức mạnh chiến đấu trên các địa bàn trong khu vực phòng thủ.
c- biểu hiện quán triệt quan điểm kết hợp chặt chẽ hại nhiệm vụ chiến lược xây
dựng bảo vệ Tổ quốc lực lượng để bổ sung cho lực lượng thường trực của
quân đội.
d- Cả a,b, c đều đúng.
Câu 194: Quan niệm đúng nhất về nội dung xây dựng lực lượng dự bị đông viên
(DBĐV) trong chiến lược bảo vệ Tổ quốc :
a- Tạo nguồn, đăng ký, quản lý lực lượng DBĐV ;tổ chức biên chế lực lượng DBĐV.
b- Giáo dục chính trị, huấn luyện diễn tập, kiểm tra đơn vị DBĐV ; đảm bảo hậu cần,
tài chính cho xây dựng lực lượng DBĐV.
c- Cả a, b đều đúng .
d- Chỉ có a đúng.
CÂU 195: Hãy tìm mệnh đề
sau đây
điền vào chỗ còn trống để khái niệm đúng nhất
về động viên công nghiệp quốc phòng (CNQP)
:
Động viên công nghiệp quốc phòng huy động một phần hoặc toàn bộ năng
lực................................ của doanh nghiệp công nghiệp ngoài quốc phòng nhằm huy
động mọi nguồn lực của đất nước hoặc một số địa phương phục vụ cho quốc phòng
a- sản xuất, sửa chữa trang bị cho quân đội
b- về con người, nhà xưởng, máy móc
c- tài chính, nhân lực, vật lực
d- sản xuất, sửa chữa súng, đạn
CÂU 196: Hãy chỉ các yêu cầu đúng nhất về động viên CNQP của nước ta hiện nay
:
a- Phải đảm bảo bí mật, an toàn, tiết kiệm, hiệu quả, đúng kế hoạch, nhanh chóng, tăng
cường sức mạnh về mọi mặt, sẵn sàng đối phó với các tình huống chiến tranh.
33
b- Phải đảm bảo cho yêu cầu thực hiện nhiệm vụ chính trị, kinh tế, xã hội, của các địa
phương trong thời chiến.
c- Chỉ có a đúng.
d- Cả a và b đều đúng.
CÂU 197: Trong hai yêu cầu về động viên công CNQP của nước ta hiện nay theo anh
(chị) yêu cầu nào yêu cầu bản, tính quyết định đến kết quả hoàn thành nhiệm vụ
động viên CNQP
:
a- Phải đảm bảo bí mật, an toàn, tiết kiệm, hiệu quả, đúng kế hoạch, nhanh chóng, tăng
cường sức mạnh về mọi mặt, sẵn sàng đối phó với các tình huống chiến tranh.
b- Phải đảm bảo cho yêu cầu thực hiện nhiệm vụ chính trị, kinh tế, xã hội, của các địa
phương trong thời chiến.
c- Yêu cầu a .
d- Yêu cầu b.
BÀI
10 PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM
CÂU 198: Theo anh (chị) để phòng chống tội phạm trong nhà trường cần làm tốt những
nội dung nào sau đây:
a- Xây dựng nhà trường trong sạch, lành mạnh không có các hiên tượng tiêu cực, tệ nạn
hội tội phạm; xây dựng qui chế quản túc xá, tổ chức sinh viên tự quản, thanh niên
xung kích.
b- Tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về pháp luật Hình sự, phòng chống tệ nạn xã hội; phối
hợp với công an phát hiện, cung cấp các thông tin về tội phạm tệ nạn hội trong sinh
viên.
c- Cả a và b đều đúng.
d- Chỉ có a đúng.
CÂU 199: Các biện pháp phòng ngừa tội phạm được phân chia làm mấy loại, những loại
nào sau đây đúng nhất:
a- Phòng ngừa chung tổng hợp tất cả các biện pháp về chính trị, kinh tế, văn hóa,
pháp luật, giáo dục.
b- Phòng chống riêng việc áp dụng các biện pháp mang tính đặc trưng, chuyên môn
của từng ngành, từng lực lượng, trong đó hoạt động của quan công an với vai
trò nòng cốt, xung kích.
c- Cả a và b đều sai.
d- Cả a và b đều đúng.
CÂU 200: Trong những khẳng định sau, khẳng định nào thuộc về mục đích về công tác
phòng, chống tệ nạn hội nước ta hiên nay:
a- Ngăn ngừa, chặn đứng không để cho tệ nạn xã hội phát sinh, phát triển, lan rộng trên
địa bàn ;
b- Từng bước xóa bỏ dần những nguyên nhân, điều kiện của tệ nạn hội, góp phần
xây dựng đời sống văn hóa lành mạnh, bảo vệ thuần phong mỹ tục của dân tộc ;
34
c- Phát hiện, đấu tranh, xử nghiêm minh những hành vi hoạt động tệ nạn hội góp
phần giữ vững an ninh quốc gia và trật tự an toàn xã hội .
d- Tất cả a, b, c .
CÂU 201: Trong những nội dung nào sau đây trách nhiệm của sinh viên trong phòng
chống tệ nạn hội trong nhà trường:
a- Nhận thức rõ hậu quả tệ nạn hội, con đường dẫn đến tội phạm, không tham gia tệ
nạn xã hội dưới bất kỳ một hình thức nào.
b- trách nhiệm phát hiện các hành vi hoạt động tệ nạn hội, các đường dây hoạt
động ma túy, mại dâm, cờ bạc, tín dị đoan...Chủ động phát hiện các trường hợp
sinh viên có biểu hiện tiêu cực.
c- Cả a và b đều đúng.
d- Chỉ có b đúng.
CÂU 202: Nhận thức nào sau đây đúng nhất về phong trào tòan dân bảo vệ an ninh
Tổ quốc (ANTQ):
a - một hình thức hoạt động tự giác, tổ chức của đông đảo nhân dân lao động
tham gia phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh chống các loại tội phạm.
b - Là lực lượng quần chúng nhân dân được tổ chức chặt chẽ tham gia phòng ngừa, phát
hiện, đấu tranh chống các loại tội phạm.
c - Là toàn thể nhân dân tự giác tham gia hoạt động bảo vệ an ninh Tổ quốc tham gia
phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh chống các loại tội phạm.
d - Là một hình thức hoạt động tự giác của đông đảo nhân dân lao động tham gia phòng
ngừa, phát hiện, đấu tranh chống các loại tội phạm.
CÂU 203: Một trong các nội dung nào sau đây chỉ vai t quần chúng nhân dân trong
phong trào bảo vệ ANTQ:
a - Quần chúng nhân dân là lực lượng nòng cốt để phát hiện, ngăn chặn tội phạm .
b - Quần chúng nhân dân khả năng phát hiện, quản lý, giáo dục, cải tạo các loại tội
phạm.
c - Quần chúng nhân dân luôn lực lượng đông đảo, xung kích trong phong trào bảo
vệ ANTQ.
d - Quần chúng nhân dân lực lượng chủ yếu đóng góp sức người, sức của để phòng
chống tội phạm.
CÂU 204: Theo anh (chị) quan niệm về tầm quan trọng của vai trò của quần chúng nhân
dân trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc như thế nào:
a- Quần chúng nhân dân khả năng phát hiện, quản lý, giáo dục, cải tạo các loại tội
phạm để thu hẹp dần đối tượng phạm tội.
b- Quần chúng nhân dân một khi đã ý thức tự giác, tinh thần làm chủ trong việc
xây dựng cuộc sống mới lành mạnh, khi đó sẽ khắc phục dần những hở, thiếu sót địch
và bọn tội phạm có thể lợi dụng.
c- Lực lượng công an hạn, nên công tác bảo vệ an ninh trật tự thể thực hiện bằng
chuyên môn đơn thuần phải làm tốt công tác vận động quần chúng nhân dân cùng tham
gia mới giành được thành công.
d- Cả a, b, c đều quan trọng.
e- Chỉ có a, c mới là quan trọng .
CÂU
205: Nội dung của phong trào toàn dân
bảo vệ an ninh Tổ quốc gồm :
35
a- 3 nội dung; b- 4 nội dung; c- nội dung; d- 6 nội dung.
CÂU 206: Hãy lựa chọn một trong các nội dung sau để điền chính xác vào vị t còn để
trống
quan điểm của chủ nghĩa Mác- nin về quần chúng nhân dân đối với hội:
Quần chúng nhân dân lực lượng đông đảo, nền tảng cho một nước, gốc rễ
của một dân tộc,......................................................................sự phát triển của hội”.
a- là điều kiện tiên quyết, lực lượng chính để thúc đẩy
b- là sức mạnh tổng hợp, yếu tố quyết định đối với
c- là động lực chính để thúc đẩy
d- Chỉ có a đúng.
CÂU
207:
Theo
anh
(chị)
mục
đích
chính
của
phong
trào
toàn
dân
bảo
vệ
an
ninh
Tổ
quốc đúng nhất khẳng định nào sau đây:
a- Huy động sức mạnh của nhân dân để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh
với các loại tội phạm, bảo vệ an ninh chính trị, giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
b- Huy động sức mạnh của nhân dân để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh
với các loại tội phạm, bảo vệ sự nghiệp xây dựng và phát triển mọi mặt của đất nước
.
c- Nhằm để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh với các loại tội phạm, bảo vệ
an ninh chính trị, giữ gìn trật tự an toàn hội, góp phần giữ gìn hòa bình trên thế
giới.
d- Nhằm tạo ra sức mạnh tổng hợp để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh với
các loại tội phạm, bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội và phòng chống các
tệ nạn xã hội.
CÂU 208: Theo anh (chị) khẳng định nào sau đây đúng nhất với nội dung của phong
trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc:
a- Vận động nhân dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống tội phạm.
b- Giáo dục nâng cao cảnh giác cách mạng, phát huy truyền thống yêu nước của nhân
dân tham gia phòng ngừa, đấu tranh mọi âm mưu hoạt động của các thế lực thù địch
trong và ngoài nước.
c- Chỉ có b đúng.
d- Cả a và b đều đúng.
CÂU 209: Hãy lựa chọn một trong các nội dung sau để điền chính xác vào vị trí còn để
trống
quan điểm của chủ nghĩa Mác- nin về quần chúng nhân dân đối với hội:
Quần chúng nhân dân lực lượng đông đảo, nền tảng cho một nước, gốc rễ
của một dân tộc,......................................................................sự phát triển của hội”.
b- là điều kiện tiên quyết, lực lượng chính để thúc đẩy
c- là sức mạnh tổng hợp, yếu tố quyết định đối với
c- là động lực chính để thúc đẩy
d- Chỉ có a đúng.
CÂU
210:
Theo
anh
(chị)
mục
đích
chính
của
phong
trào
toàn
dân
bảo
vệ
an
ninh
Tổ
quốc đúng nhất khẳng định nào sau đây:
a. Huy động sức mạnh của nhân dân để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh
với các loại tội phạm, bảo vệ an ninh chính trị, giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
36
b- Huy động sức mạnh của nhân dân để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu
tranh với các loại tội phạm, bảo vệ sự nghiệp xây dựng và phát triển mọi mặt của đất
nước .
c - Nhằm để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh với các loại tội phạm, bảo
vệ an ninh chính trị, giữ gìn trật tự an toàn xã hội, góp phần giữ gìn hòa bình trên thế
giới.
d- Nhằm tạo ra sức mạnh tổng hợp để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh
với các loại tội phạm, bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội và phòng chống
các tệ nạn xã hội.
CÂU 211: Theo anh (chị) khẳng định nào sau đây đúng nhất với nội dung của phong
trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc:
a-Vận động nhân dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống tội
phạm.
b. Giáo dục nâng cao cảnh giác cách mạng, phát huy truyền thống yêu nước của
nhân dân tham gia phòng ngừa, đấu tranh mọi âm mưu hoạt động của các thế lực
thù địch trong và ngoài nước.
c. Chỉ có b đúng.
d. Cả a và b đều đúng.
BÀI
11 BẢO VỆ ANQG TRẬT TỰ ATXH
CÂU 212: Để bảo vệ an ninh quốc gia Đảng Nhà nước ta đã đề ra mấy nhiệm vụ:
a- 4 nhiệm vụ.
b- 5 nhiệm vụ.
c- 6 nhiệm vụ.
d- 7 nhiệm vụ .
CÂU 213: Nội dung nào sau đây Sai với nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia Đảng Nhà
nước ta đã đề ra:
a- Bảo vệ an ninh tư tưởng và văn hóa, khối đại đoàn kết toàn dân tộc, quyền và lợi ích
hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
b- Bảo vệ bí mật Nhà nước và các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia
c- Bảo vệ các khu vực nhạy cảm về chính trị, kinh tế, văn a.
d- Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại và loại trừ các hoạt động
xâm phạm an ninh quốc gia, nguy cơ đe dọa an ninh quốc gia.
CÂU 214: Nội dung nào sau đây nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia của Đảng Nhà
nước ta:
a- Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật, bảo đảm lợi ích Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp
của tổ chức, cá nhân.
b- Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, sự quản lý thống nhất của Nhà
nước.
c- Chỉ có b đúng.
d- Cả a,b đều đúng.
37
CÂU 215: Nội dung nào sau đây quan điểm bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn
hội của Đảng Nhà nước ta:
a- Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị đặt dưới sự lãnh đạo của
Đảng, sự quản lý của Nhà nước, nhân dân làm chủ, công an là lực lượng nòng cốt.
b- Kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ xây dựng với nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc.
c- Cả a,b đều đúng
d- Chỉ có a đúng.
CÂU 216: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào khái niệm đúng nhất về bảo vệ
an ninh quốc gia (ANQG ):
a- phòng ngừa,chuẩn bị mọi mặt đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại
ANQG. b- sức mạnh tổng hợp cả nước đấu tranh làm thất bại các hoạt
động xâm hại ANQG.
c- phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh làm thất bại hoạt động xâm hại
ANQG.
d - tinh thần cảnh giác phát hiện đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại
ANQG.
CÂU 217: bao nhiêu nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia:
a - 3 nguyên tắc . b - 4 nguyên tắc c - 5 nguyên tắc d - 6 nguyên tắc
CÂU
218:
Một
trong
các
nội
dung
nào
sau
đây
luôn
nội
dung
trọng
yếu
hàng
đầu
trong bảo vệ an ninh quốc gia:
a - Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ
b - Bảo vệ an ninh kinh tế .
c - Bảo vệ an ninh văn hóa, tư tưởng .
d - Bảo vệ an ninh dân tộc; an ninh tôn giáo.
CÂU
219: Một
trong các nội dung nào sau đây đúng nhất
với khái niệm
về trật
tự , an
toàn hội:
a - Là một xã hội không có tôi phạm và tệ nạn xã hội , mọi người sông trên sở các
qui tắc đạo đức.
b - Là một xã hội ổn định và phát triển, con người hoàn toàn tự do trên cơ sở pháp luật
của Nhà nước .
c - Là trạng thái hội bình yên trong đó mọi người được sống yên ổn trên sở các
qui phạm pháp luật
d - Là mọi người được sống yên ổn, môi trường trong sạch, không có tội phạm và các tệ
nạn xã hội .
CÂU 220: Theo anh (chị) để
giữ n trật tự, an toàn hội cần làm tốt những nội dung
nào sau đây:
a - Đấu tranh phòng chống tội phạm và giữ gìn trật tự nơi công cộng ;
b - Bài trừ các tệ nạn xã hội ; đảm bảo trật tự, an toàn giao thông ;
c - Phòng ngừa tai nạn lao động, chống thiên tai, phòng ngừa dịch bệnh .
d - Tất cả các nội dung a, b, c .
CÂU 221: Theo quan điểm của Đảng, Nhà nước nhân tố quyết định thắng lợi của bảo vệ
an ninh quốc gia (ANQG) giữ gìn trật tự an toàn hội (TTATXH) gì:
a - Phát huy quyền làm chủ của nhân dân trên lĩnh vực bảo vệ ANQG và TTATXH .
38
b - Đảng lãnh đạo trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt của cuộc đấu tranh bảo vệ ANQG và
TTATXH .
c - Tăng cường hiệu lực quản lý của Nhà nước trên lĩnh vực bảo vệ ANQG và TTATXH
.
d - Phát huy vai trò nòng cốt của lực lượng công an trong bảo vệ ANQG và TTATXH .
CÂU
222:
Một
trong
các
Luật
nào
sau
đây
qui
định
về
quyền
nghĩa
vụ
của
công
dân trong bảo vệ ANQG:
a - Bộ luật Dân sự, luật Hành chính , luật Quốc tịch;
b - Luật Đầu tư, luật Doanh nghiệp ; luật Khiếu nại và Tố cáo;
c - Luật Giáo dục, luật Biên giới ; luật Lao động;
d - Hiến pháp, luật Thanh niên, Bộ luật Hình sự.
CÂU
223: Hãy lựa chọn các cụm từ đúng nhất điền vào chỗ còn trống để khái niệm
đúng về an ninh quốc gia:
An ninh quốc gia sự ổn định, phát triển bền vững của chế độ hội chủ nghĩa
Nhà nước CHXHCN Việt Nam,..........................................................., toàn vẹn lãnh thổ của T
quốc
a - sự bất khả xâm phạm chủ quyền, thống nhất
b - sự bất khả xâm phạm độc lập chủ quyền, thống nhất
c - sự tự quyết, tự do, độc lập chủ quyền, thống nhất
d - sự tự do, độc lập, hòa bình, hữu nghị, thống nhất
CÂU 224: Mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia :
a - Là những đốiợng, địa điểm, công trình, sở về chính trị, an ninh, quốc phòng,
kinh tế, khoa học-kỹ thuật, văn hóa, hội thuộc danh mục cần được bảo vệ theo qui
định của pháp luật.
b - những đối tượng, địa điểm, công trình, sở về chính trị, an ninh, quốc phòng,
kinh tế, khoa học-kỹ thuật, văn hóa, xã hội của nước CHXHCN Việt Nam.
c - Chỉ có a đúng.
d - Cả a, b đều sai.
CÂU 225: Theo anh ( chị ) tình hình an ninh quốc gia cần chú ý những vấn đề nào sau
đây:
địch.
a - Hoạt động của các tổ chức phản động của người Việt nước ngoài; các thế lực t
b - Hoạt động của các tổ chức phản động nội địa ; an ninh văn hóa tư tưởng, kinh tế , an
ninh thông tin.
c - An ninh biên giới còn nhiều phức tạp; xuất hiện nhiều điểm nóng về an ninh trật tự.
d - Cả a, b, c.
CÂU 226: Tình nh trật tự, an toàn hội cần chú trọng những vấn đề nào sau đây:
a - Tình hình tội phạm xâm phạm trật tự xã hội, tội phạm kinh tế, tội phạm ma túy có
những diễn biến phức tạp.
b - Tình hình về tệ nạn xã hội, tai nạn, ô nhiễm môi trường xảy ra phức tạp, thậm chí rất
nghiêm trọng.
c - Cả a, b đều đúng .
d - Chỉ có a đúng .
39
CÂU 227: Hiện nay Đảng ta
các nhìn nhận mới về đối tác đối tượng đấu tranh
như thế nào:
a - Đối tác của chúng ta những ai chủ trương tôn trọng độc lập, chủ quyền, thiết lập
và mở rộng quan hệ hữu nghị và bình đẳng, cùng có lợi.
b - Đối tác của chúng ta những quốc gia có quan hệ lâu đời và các nước XHCN ; Đối
tượng đấu tranh của chúng ta CNĐQ các thế lực phản động chống phá cách mạng nước
ta.
c - Đối tượng đấu tranh của chúng ta bất kể thế lực nào âm mưu hành động
chống phá mục tiêu của nước ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
d - Chỉ có a, c đúng.
CÂU 228: Đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia cần tập trung đấu tranh những loại
nào sau đây:
a - Là các cá nhân, tổ chức gián điệp, phản động.
b - Là các cá nhân, tổ chức xâm phạm trật tự quản lý kinh tế.
c - Là các đối tượng về ma túy.
d - Là các đối tượng tham nhũng, buôn lậu, lưu manh chuyên nghiệp.
CÂU
229: Hãy lựa chọn cụm
từ đúng nhất
để điền vào chỗ còn trống của
khái niệm
về
hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia:
Hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia.................................................chế độ chính trị,
chế độ kinh tế, nền văn hóa, an ninh, quốc phòng, đối ngoại, độc lập, chủ quyền, thống nhất,
toàn vẹn lãnh thổ của nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam”.
a- là những hành động phá hoại ;
b- là những hành vi xâm phạm ;
c- là những hoạt động vũ trang xâm phạm;
d- là những hoạt động có tổ chức của các thế lực phản động xâm phạm .
CÂU
230: Hoạt động thuộc về tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia gồm bao nhiêu
loại:
d- 9 loại hoạt động ; b- 10 loại hoạt động;
c- 11 loại hoạt động; d- 12 loại hoạt động .
CÂU 231: Đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia hiện nay nước ta hiện nay đúng nhất
gồm các đối tượng nào sau đây:
a - Gián điệp ; c- Chỉ có a đúng;
b - Phản động; d- Cả a, b đều đúng .
CÂU 232: Trong khái niêm về đối tượng xâm phạm trật tự, an toàn hội sau đây theo
anh (chị) cụm từ nào đúng nhất để phân biệt với đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia:
Đối tượng xâm phạm về trật tự, an toàn hội những người hành vi phạm tội
gây thiệt hại đến tài sản XHCN tài sản của công dân, đến tính mạng, sức khỏe danh dự
phẩm giá của con người, đến trật tự an toàn hội nhưng không mục đích chống lại Nhà
nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam.
a- là những người có hành vi phạm tội gây thiệt hại đến tài sản XHCN và tài sản của
công dân,
b- không có mục đích chống lại Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
c- Chỉ có b đúng ;
d- Cả a và b đều đúng .
40
CÂU 233: Theo anh (chị) những Luật nào của nước ta sau đây
không liên quan đến qui
định về quyền nghĩa vụ trong bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an toàn hội:
a- Hiến pháp 1992; Luật An ninh quốc gia 2004.
b- Luật Thanh niên; Bộ luật Hình sự 1999.
c- Bộ luật Tố tụng Hình sự 2004.
d- Không có có Luật nào
CÂU 234:
Để bảo vệ an ninh quốc gia Đảng Nhà nước ta đã đề ra mấy nhiệm vụ :
a- 4 nhiệm vụ. b- 5 nhiệm vụ. c- 6 nhiệm vụ. d- 7 nhiệm vụ .
CÂU 235: Nội dung nào sau đây Sai với nhiệm vụ
bảo vệ an ninh quốc gia Đảng Nhà
nước ta đã đề ra :
a- Bảo vệ an ninh tưởng văn hóa, khối đại đoàn kết toàn dân tộc, quyền lợi ích
hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
b- Bảo vệ bí mật Nhà nước và các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia
c- Bảo vệ các khu vực nhạy cảm về chính trị, kinh tế, văn hóa.
d- Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại và loại trừ các hoạt động xâm
phạm an ninh quốc gia, nguy cơ đe dọa an ninh quốc gia.
CÂU 236: Nội dung nào sau đây nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia của Đảng Nhà
nước ta
:
a- Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật, bảo đảm lợi ích Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp
của tổ chức, cá nhân.
b- Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam,sự quản lý của Nhà nước.
c- Chỉ có b đúng.
d- Cả a,b đều đúng.
CÂU 237: Nội dung nào sau đây quan điểm bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn
hội của Đảng Nhà nước ta:
a- Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng,
sự quản lý của Nhà nước, nhân dân làm chủ, công an là lực lượng nòng cốt.
b- Kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ xây dựng với nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc.
c- Cả a,b đều đúng
d- Chỉ có a đúng.
41
| 1/41

Preview text:

BÀI 1 GIỚI THIỆU MÔN GDQP

Câu 01: Quan niệm đúng nhất về vị trí môn học GDQP-AN được điều 19 luật Quốc phòng 2005 qui định là:

Giáo dục quốc phòng được thực hiện trong cả nước; là môn học chính khóa trong nhà trường từ trung học phổ thông trở lên.

Câu 02: Quan niệm nào sau đây sai với nguyên giáo dục, bồi dưỡng kiến thức giáo dục quốc phòng - an ninh:

Tiến hành đồng bộ bằng nhiều hình thức, nội dung phù hợp với từng đối tượng.

Câu 03: Huấn luyện quân sự phổ thông ( nay môn học giáo dục QP-AN) chính thức được Chính phủ đưa vào các nhà trường từ năm học nào:

Năm học 1961-1962

Câu 04: Môn học giáo dục quốc phòng được Chính phủ đổi tên thành môn học giáo dục quốc phòng - an ninh ( GDQP-AN) từ năm hoc nào sau đây:

Năm học 2008-2009

Câu 05: Quan niệm nào sau đây đúng với quan điểm của Đảng về giáo dục quốc phòng - an ninh:

  1. Quan điểm hệ thống.
  2. Quan điểm lịch sử, logic.
  3. Quan điểm thực tiễn.
  4. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 06: Khẳng định nào sau đây đúng với đặc điểm của môn học giáo dục quốc phòng - an ninh:

  1. Là môn học được luật định và góp phần xây dựng ý thức tổ chức kỷ luật của sinh viên.
  2. Là môn học được kế tục và phát huy từ môn học quân sự phổ thông.
  3. Là môn học bao gồm kiến thức khoa học xã hội, nhân văn và tự nhiên, khoa học quân sự
  4. Cả a, b, c đều đúng.

BÀI 2 QUAN ĐIỂM CỦA MÁC, HCM,

Câu 07: Anh (chị) hãy xác định quan niệm đúng nhất của chủ nghĩa Mác - Lênin về chiến tranh:

a - Chiến tranh là một hiện tượng chính trị – xã hội có tính lịch sử.

b - Chiến tranh là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử.

c - Chiến tranh là một hiện tượng chính trị của xã hội có giai cấp.

d- Chiến tranh là một hiện tượng chính trị - xã hội có tính giai cấp và dân tộc.

Câu 08: Quan niệm đúng nhất của chủ nghĩa Mác - Lênin về nguồn gốc sâu xa của chiến tranh một trong những khẳng định nào sau đây:

a - Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện xã hội loài người.

b - Chiến tranh xuất hiện cùng với sự xuất hiện Nhà nước;

c - Chiến tranh bắt nguồn từ sự xuất hiện chế độ tư hữu và giai cấp. d- Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện các hình thức tôn giáo.

1

Câu 09: Quan điểm duy tâm duy vật tầm thường quan điểm sai trái về chiến tranh như thế nào?

  1. Chiến tranh là do Thượng đế sắp đặt, do ý thích của con người;
  2. Chiến tranh là do định mệnh, là bản năng của con người;
  3. Chiến tranh là do bản chất bạo lực của nam giới;
  4. Chiến tranh là do qui luật tự nhiên, là định mệnh của con người.

Câu 10: Hãy xác định quan điểm đúng nhất của chủ nghĩa Mác - Lênin về bản chất của chiến tranh:

a - Bản chất chiến tranh là sự tiếp nối thủ đoạn thống trị của giai cấp bóc lột.

b - Bản chất chiến tranh là sự tiếp tục của chính trị bằng bạo lực.

c - Bản chất chiến tranh là thủ đoạn chính trị của giai cấp cầm quyền.

d- Bản chất chiến tranh là sự thôn tính lãnh thổ, chủ quyền của một dân tộc.

Câu 11: Hình ảnh Con đỉa hai vòi theo anh (chị)Chủ tịch Hồ Chí Minh muốn nói về vấn đề nào sau đây:

  1. Bản chất của chiến tranh.
  2. Bản chất của của giai cấp tư sản.
  3. Bản chất của chủ nghĩa đế quốc.
  4. Bản chất của thực dân Pháp.

Câu 12: Chủ tịch Hồ Chí Minh dùng thuật ngữ Chính theo anh (chị), Người muốn phân biệt vấn đề nào sau đây:

  1. Chiến tranh thời cổ đại và chiến tranh thời hiện đại;
  2. Chiến tranh của nhân dân Việt Nam và chiến tranh của đế quốc;
  3. Chiến tranh Thế giới và chiến tranh chống Mỹ của nhân dân Việt Nam.
  4. Chiến tranh chống xâm lược và chiến tranh xâm lược.

Câu 13: Theo anh (chị) khi chỉ đạo toàn dân chống chiến tranh xâm lược quan điểm nào của Chủ tịch Hồ Chí Minh được coi thượng sách:

  1. Ngăn chặn được chiến tranh là thượng sách
  2. Chủ động tiến công địch là thượng sách;
  3. Vừa đánh, vừa đàm trong chiến tranh là thượng sách;
  4. Trường kỳ kháng chiến là thượng sách.

Câu 14: Anh (chị) hãy xác định khẳng định nào sau đây đúng nhất với tưởng Hồ Chí Minh về tính chất hội của chiến tranh:

a - Chiến tranh chính nghĩa và chiến tranh phi nghĩa.

  1. Chiến tranh cách mạng và chiến tranh phản cách mạng.
  2. Chiến tranh phản động và chiến tranh cách mạng.

d -Chiến tranh xâm lược và chiến tranh chống xâm lược.

Câu 15: tưởng Hồ Chí Minh về dùng bạo lực cách mạng để :

a - Để chống lại bạo lực và lật đổ chế độ cũ, xây dựng chế độ mới XHCN.

b - Để chống lại bạo lực phản cách mạng, giành chính quyền và bảo vệ chính quyền.

c - Để chống lại bạo lực của kẻ thù xâm lược xây dựng chế độ mới , xã hội mới

d - Để chống lại bạo lực phản cách mạng giành lấy chính quyền.

Câu 16: Khái niệm đúng nhất về quân đội theo quan điểm của Ăng ghen là:

a - Quân đội là một tập đoàn người có vũ trang, có tổ chức nhất định.

2

b -Quân đội là một tập đoàn người được trang bị vũ khí, có tổ chức do Nhà nước lập ra để dung vào vào chiến tranh .

c - Quân đội là một tập đoàn người có vũ trang, có tổ chức, biên chế do Nhà nước xây dựng đề dùng váo chiến tranh tiến công và phòng ngự.

  1. Quân đội là một tập đoàn người có vũ trang, có tổ chức do Nhà nước xây dựng để dùng vào cuộc chiến tranh tiến công hoặc chiến tranh phòng ngự.

Câu 17: Một trong những nguyên tắc bản xây dựng quân đội kiểu mới của Lênin là:

a - Phải xây dựng quân đội có kỷ luật và tính chiến đấu cao.

b - Phải xây dựng quân đội hiện đại.

c - Phải xây dựng quân đội hùng mạnh.

d - Phải có sự thống nhất giữa quân đội với nhân dân.

Câu 18: Trong những khẳng định sau đây đâu một trong 6 tưởng lớn của Hồ Chí Minh về quân đội nhân dân Việt Nam:

a - Quân đội ta là của nhân dân, do nhân dân , vì nhân dân.

b - Quân đội ta từ nhân dân sinh ra, vì nhân dân mà phục vụ.

c - Quân đội ta từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà chiến đấu .

d - Quân đội ta từ nhân dân mà ra, quân với dân như cá với nước .

Câu 19: Những quan niệm nào sau đây một trong các chức năng của quân đội nhân dân theo tưởng Hồ Chí Minh:

a - Là đội quân tuyên truyền giác ngộ trong nhân dân .

b - Là đội quân công tác.

c - Là đội quân chống xâm lược.

d - Là đội quân bảo vệ Tổ quốc và chế độ XHCN.

Câu 20: Quan niệm nào sau đây một trong 4 quan điểm của Lênin về bảo vệ Tổ quốc XHCN:

a - Phải thường xuyên tăng cường tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tế - xã hội.

b - Phải thường xuyên tăng cường tiềm lực kinh tế - xã hội .

c - Phải tăng cường tiềm lực quốc phòng gắn với xây dựng quân đội chính qui , hiện đại.

d - Phải phối hợp chặt chẽ giữa các lực lượng để bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.

Câu 21: Theo anh (chị) giải đúng nhất của Lênin về tính tất yếu khách quan phải bảo vệ Tổ quốc XHCN là:

  1. Xuất phát từ yêu cầu bảo vệ thành quả cách mạng của giai cấp công nhân;
  2. Xuất phát từ qui luật xây dựng CNXH phải đi đôi với bảo vệ Tổ quốc XHCN;
  3. Xuất phát từ qui luật phát triển không đều của CNĐQ; từ bản chất, âm mưu của kẻ thù và thực tiễn cách mạng thế giới;
  4. Cả a, b , c.

Câu 22: Nội dung nào sau đây một trong 4 tưởng lớn của Hồ Chí Minh về mục tiêu bảo vệ Tổ quốc XHCN:

a - Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là bảo vệ lãnh thổ, chủ quyền quốc gia, là nghĩa vụ của mọi công dân.

b - Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc , là trách nhiệm của mọi công dân.

3

c - Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là bảo vệ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội , là nghĩa vụ và trách nhiệm của mọi công dân.

d - Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là bảo vệ sự thống nhất , độc lập dân tộc và là nghĩa vụ của mỗi người dân.

Câu 23: Theo anh (chị) lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh: Các Vua Hùng đã công dựng nước, Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước muốn khẳng định tưởng lớn nào sau đây của Người:

  1. Khẳng định bảo vệ Tổ quốc XHCN là tất yếu khách quan, thể hiện ý chí, quyết tâm của nhân dân ta;
  2. Khẳng định cội nguồn dân tộc Việt Nam và truyền thống đánh giặc của tổ tiên;
  3. Khẳng định sức mạnh bảo vệ Tổ quốc XHCN là sức mạnh đoàn kết của toàn dân tộc Việt Nam.
  4. Khẳng định bảo vệ Tổ quốc XHCN là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn quân và toàn dân ta.

Câu 24: Nội dung nào sau đây một trong tưởng Hồ Chí Minh về sức mạnh bảo vệ Tổ quốc XHCN:

a - Là sức mạnh của cả dân tộc và thời đại, sức mạnh quốc phòng toàn dân.

b - Là sức mạnh toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt.

c - Là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước kết hợp với sức mạnh thời đại;

d - Là sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân, sức mạnh quốc phòng toàn dân.

Câu 25: Học thuyết Mác-Lênin tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội bảo vệ Tổ quốc XHCN ý nghĩa to lớn cho mọi thời đại bởi do nào sau đây đúng nhất:

  1. Tính nhân đạo và hòa bình;
  2. Tính nhân văn cao cả;
  3. Tính dân tộc và quốc tế;
  4. Tính cách mạng và khoa học sâu sắc.

Câu 26: Chủ tịch Hồ Chí Minh bao nhiêu tưởng lớn về chiến tranh:

  1. 5 tư tưởng lớn.
  2. 4 tư tưởng lớn
  3. 3 tưởng lớn.
  4. 2 tư tưởng lớn.

Câu 27: Trong các khẳng định sau đâu khẳng định Sai với tưởng lớn của Chủ tịch Hồ Chí Minh về chiến tranh:

  1. Trên cơ sở của lập trường duy vật biện chứng, Hồ Chí Minh đã sớm đánh giá đúng đắn bản chất, qui luật của chiến tranh, tác động của chiến tranh đến đời sống xã hội.
  2. Xác định, phân tích tính chất chính trị – xã hội của chiến tranh xâm lược thuộc địa, chiến tranh ăn cướp của chủ nghĩa đế quốc, chỉ ra tính chất chính nghĩa của chiến tranh giải phóng dân tộc.
  3. Ngày nay chiến tranh giải phóng dân tộc của nhân dân ta là chiến tranh nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng.
  4. Thắng lợi của chiến tranh giải phóng dân tộc của ta chủ yếu là nhờ sự giúp đỡ của nước ngoài .

4

Câu 28: Trong các khẳng định sau đâu khẳng định đúng nhất với quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về sự tồn tại mất đi của quân đội:

  1. Chừng nào còn chế độ tư hữu, còn chế độ áp bức bóc lột thì quân đội vẫn còn tồn tại. Quân đội chỉ mất đi khi giai cấp, nhà nước và những điều kiện sinh ra nó tiêu vong.
  2. Chừng nào còn chiến tranh thì quân đội vẫn còn tồn tại. Quân đội chỉ mất đi khi chiến tranh, xung đột trong xã hội tiêu vong.
  3. Chừng nào còn chế độ tư hữu, còn chiến tranh thì quân đội vẫn tồn tại. Quân đội chỉ mất đi khi những người sử dụng nó không còn.
  4. Chừng nào trên thế giới còn xung đột vũ trang thì quân đội vẫn còn tồn tại. Quân đội chỉ mất đi khi con người đã sống trong hòa bình, thịnh vượng.

Câu 29: Học thuyết của Lênin về yếu tố chính trị, tinh thần vai trò như thế nào đối với sức mạnh chiến đấu của quân đội :

  1. Giữ vai trò rất quan trọng đối với quân đội.
  2. Giữ vai trò quyết định đối với quân đội.
  3. Vừa quan trọng vừa bức thiết đối với quân đội.
  4. Cùng với trang bị, vũ khí có vai trò đặc biệt quan trọng đối với quân đội.

Câu 30: Chủ tịch Hồ Chí Minh viết:Dân tộc Việt Nam nhất định phải được giải phóng. Muốn đánh chúng phải lực lượng quân sự, phải tổ chức tưởng nào của Người sau đây:

  1. Khẳng định sự ra đời của quân đội là một tất yếu, là vấn đề có tính qui luật trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc ở Việt Nam.
  2. Quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất giai cấp công nhân.
  3. Khẳng định quân đội ta từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà chiến đấu.
  4. Khẳng định Đảng lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt đối với quân đội.

Câu 31: Câu viết:quân với dân như với nước” “ quân với dân một ý chí tưởng nào của Người sau đây:

  1. Khẳng định sự ra đời của quân đội là một tất yếu, là vấn đề có tính qui luật trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc ở Việt Nam.
  2. Quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất giai cấp công nhân.
  3. Khẳng định quân đội ta từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà chiến đấu.
  4. Khẳng định Đảng lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt đối với quân đội.

Câu 32: Quân đội nhân dân Việt Nam những chức năng nào sau đây theo tưởng Hồ Chí Minh:

  1. Là đội quân chiến đấu.
  2. Là đội quân công tác.
  3. Là đội quân sản xuất
  4. Cả a, b và c đều đúng.

Câu 33: Về yếu tố con người theo tưởng Hồ Chí Minh vai trò như thế nào trong quân đội:

  1. Con người với trình độ chính trị cao giữ vai trò quyết định.
  2. Con người với sức khỏe, trí tuệ, tinh thần dũng cảm.
  3. Chỉ có a đúng.
  4. Cả a và b đều đúng.

5

Câu 34: Quan điểm của Lênin về bảo vệ Tổ quốc hội chủ nghĩa gồm những nội dung nào sau đây:

  1. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là một tất yếu khách quan; là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân tộc, toàn thể giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
  2. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa, phải thường xuyên tăng cường tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tế – xã hội; Đảng Cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
  3. Cả a và b đều đúng. a- Chỉ có b đúng.

Câu 35: tưởng Hồ Chí Minh nói về bạo lực cách mạng được tạo bằng sức mạnh nào sau đây chính xác nhất:

  1. Bằng sức mạnh của toàn dân, bằng cả lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang, kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
  2. Bằng sức mạnh của vật chất, tinh thần của toàn thể nhân dân.
  3. Bằng sức mạnh tổng hợp của con người và vũ khí trang bị.
  4. Bằng sức mạnh của tinh thần đại đoàn kết toàn dân và đoàn kết quốc tế.

Câu 36: Để quán triệt tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc XHCN hiện nay Đảng, Nhà nước đã đề ra những nhiệm vụ chiến lược nào sau đây:

  1. Xây dựng tiềm lực toàn diện của đất nước, đặc biệt tiềm lực về kinh tế, tạo ra thế và lực mới cho sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN.
  2. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân vững mạnh, xây dựng quân đội và công an cách mạng, chính qui, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
  3. Quán triệt tư tưởng cách mạng tiến công, chủ động đánh thắng địch trong mọi hoàn cảnh, tình huống chiến tranh. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng với sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
  4. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 37: Quan điểm phi chính trị hóa quân đội” của các học giả sản nhằm mục đích đối với quân đội các nước hội chủ nghĩa:

  1. Nhằm biến quân đội thành công cụ bạo lực của toàn xã hội , không mang bản chất giai cấp.
  2. Nhằm làm suy yếu sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, làm giảm sức mạnh chiến đấu của quân đội
  3. Cả a, b đều đúng.
  4. Chỉ có b đúng.

Câu 38: Những khẳng định nào sau đây nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của Lênin:

  1. Đảng Cộng sản lãnh đạo quân đội; đoàn kết thống nhất giữa quân đội với nhân dân.
  2. Trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản; xây dựng quân đội chính quy;
  3. Hoàn thiện cơ cấu, tổ chức; phát triển hài hòa quân, binh chủng; sẵn sàng chiến đấu.
  4. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 39: Quân đội ta hiện nay mấy nhiệm vụ bản:

  1. Nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi.
  2. Nhiệm vụ xây dựng đất nước, sản xuất ra của cải vật chất và tiến hành công tác huấn luyện.

6

  1. Cả a và b đều đúng.
  2. Chỉ có a đúng.

Câu 40: bao nhiêu tưởng lớn của Chủ tịch Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc hội chủ nghĩa:

  1. Có 4 tư tưởng lớn.
  2. Có 5 tư tưởng lớn
  3. Có 6 tư tưởng lớn
  4. Có 7 tư tưởng lớn.

Câu 41: Trong Tuyên ngôn Độc lập Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định: Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần lực lượng, tính mạng của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy thuộc về một trong tưởng nào sau đây của Người trong bảo vệ Tổ quốc XHCN:

  1. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là một tất yếu khách quan.
  2. Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, là nghĩa vụ, trách nhiệm của mọi công dân.
  3. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước, kết hợp sức mạnh thời đại.
  4. Đảng Cộng sản lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN.

Câu 42: bao nhiêu tưởng lớn của Chủ tịch Hồ Chí Minh về quân đội:

  1. Có 4 tư tưởng lớn.
  2. Có 5 tư tưởng lớn
  3. Có 6 tư tưởng lớn
  4. Có 7 tư tưởng lớn.

Câu 43: Mục tiêu xuyên suốt trong tưởng Chủ tịch Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc hội chủ nghĩa khẳng định nào sau đây:

  1. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
  2. Sức mạnh đại đoàn kết toàn dân với đoàn kết quốc tế.
  3. Cả a và b đều đúng.
  4. Chỉ có a đúng.

BÀI 3 XD NỀN QPTD ANND

Câu 44: Hãy lựa chọn những câu sau đây điền vào chỗ còn khuyết đề khái niệm đúng nhất về Quốc phòng theo khỏan 3, điều 1 Luật Quốc phòng 2005:

Khoản 1, điều 3, Luật Quốc phòng 2005: ‘Quốc phòng công cuộc giữ nước bằng sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc, trong đó........................., lực lượng trang nhân dân làm nòng cốt” .

  1. sức mạnh quân sự là đặc trưng;
  2. có sự tham gia của toàn dân;
  3. có sự tăng cường sức mạnh quân sự;
  4. có sự đoàn kết quốc tế;

Câu 45: Theo anh (chị) nền quốc phòng toàn dân ( QPTD )và an ninh nhân dân ( ANND ) của ta mấy đặc trưng:

7

  1. 3 đặc trưng; b- 4 đặc trưng; c- 5 đặc trưng; d- 6 đặc trưng.

Câu 46: Một trong những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân - an ninh nhân dân là: a- Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng ngày càng chính qui, hiện đại;

  1. Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng toàn diện và từng bước hiện đại;
  2. Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được phát triển để đáp ứng với yêu cầu mới;
  3. Nền quốc phòng toàn dân , an ninh nhân dân được củng cố và ngày càng hoàn thiện. Câu 47: Trong các đặc trưng về nền QPTD ANND của ta, đặc trưng nào khác về chất so với các quốc gia khác không theo XHCN:
  4. Đó là nền QPTD, ANND chỉ có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng;
  5. Đó là nền QP, AN được xây dựng toàn diện và từng bước hiện đại;
  6. Đó là nền quốc phòng được gắn với an ninh;
  7. Đó là nền quốc phòng và an ninh chính qui.

Câu 48: Mục đích xây dựng nền QPTD ANNDcủa cách mạng nước ta là:

a - Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ;

b -Bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân và chế độ XHCN; bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc;

c -Bảo vệ an ninh chính trị, an ninh kinh tế, an ninh tư tưởng văn hóa, xã hội.

d - Cả a, b, c.

Câu 49: Theo anh (chị) Chủ tịch Hồ Chí Minh dùng hình ảnh cái cân”với hai bàn cân luôn phải cân bằng Người muốn nhấn mạnh vấn đề nào sau đây:

  1. Coi trọng cả con người khí trang bị trong nền QPTD và ANND;
  2. Xây dựng thếlực trong nền QPTD và ANND;
  3. Xây dựng sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại của nền QPTD, ANND;
  4. Xây dựng sức mạnh tinh thầnvật chất trong nền QPTD, ANND.

Câu 50: Xây dựng tiềm lực quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân cần tập trung vào mấy nội dung:

a - 2 nội dung b - 3 nội dung. c - 4 nội dung d - 5 nội dung

Câu 51: Khái niệm đúng nhất về thế trận QPTD ANND hiện nay của ta là:

  1. Là tổ chức, bố trí lực lượng mọi mặt của đất nước và toàn dân trên toàn bộ lãnh thổ theo ý định chiến lược bảo vệ Tổ quốc;

b - Là tổ chức, bố trí lực lượng để bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân và chế độ XHCN; bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc;

c - Là tổ chức, bố trí lực lượng bảo vệ an ninh chính trị, an ninh kinh tế, an ninh tư t- ưởng văn hóa, xã hội;

d - Là tổ chức, bố trí lực lượng tạo ra sức mạnh tổng hợp cả nước, từng vùng, từng địa phương để bảo vệ Tổ quốc.

Câu 52: Để xây dựng nền QPTD ANND Đảng ta đã đề ra mấy biện pháp chủ yếu:

  1. 2 biện pháp; b- 3 biện pháp; c- 4 biện pháp; d- 5 biện

pháp.

Câu 53: Hãy lựa chọn những câu sau đây điền vào chỗ còn khuyết đề khái niệm đúng nhất về nền quốc phòng toàn dân (QPTD):

8

Nền quốc phòng toàn dân sức mạnh quốc phòng của đất nước được xây dựng trên nền tảng....................................................mang tính chất toàn dân, toàn diện, độc lập, tự chủ, tự cường”.

  1. tiềm lực về mọi mặt.
  2. nhân lực, vật lực, tinh thần.
  3. sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc.
  4. Không lựa chọn được câu nào.

Câu 54: Theo anh (chị) khẳng định: Nền QPTD ANND của ta hiện nay được xây dựng nhằm mục đích tự vệ, đều phải chống thù trong giặc ngoài đúng với đặc trưng nào sau đây:

  1. Là nền QPTD, ANND có sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành.
  2. Nền QPTD, ANND chỉ có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng.
  3. Nền QPTD gắn chặt với nền an ninh nhân dân.
  4. Chỉ có b đúng.

Câu 55: Theo anh (chị) khẳng định nào sau đây Sai với đặc trưng của nền QPTD ANND:

  1. Nền QPTD, ANND được xây dựng trên cơ sở con người và vũ khí trang bị hiện đại.
  2. Nền QPTD, ANND chỉ có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng; là nền QPTD, ANND vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân tiến hành.
  3. Nền QPTD, ANND có sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành; là nền QPTD gắn chặt với nền an ninh nhân dân.
  4. Không có khẳng định nào sai.

Câu 56: Theo anh (chị) khẳng định nào sau đây Sai với đặc trưng của nền QPTD ANND:

  1. Nền QPTD, ANND chỉ có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng
  2. Nền QPTD, ANND vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân tiến hành.
  3. Nền QPTD, ANND có sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành; là nền QPTD gắn chặt với nền an ninh nhân dân.
  4. Không có khẳng định nào sai.

Câu 57: Theo anh (chị) khẳng định nào sau đây đúng với nội dung xây dựng tiềm lực của nền QPTD ANND:

  1. Xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần và tiềm lực kinh tế.
  2. Xây dựng tiềm lực khoa học, công nghệ.
  3. Xây dựng tiềm lực quân sự , an ninh.
  4. Cả a, b và c đều đúng.

Câu 58: Theo anh (chị) khẳng định nào sau đây Sai với nội dung xây dựng tiềm lực của nền QPTD ANND:

  1. Xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần và tiềm lực kinh tế.
  2. Xây dựng tiềm lực khoa học, công nghệ và tiềm lực quân sự , an ninh.
  3. Xây dựng tiềm lực văn hóa và xã hội.
  4. Cả a, b và c đều sai.

Câu 59: Trong các nội dung sau, nội dung nào biện pháp xây dựng nền QPTD ANND:

  1. Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phóng – an ninh.

9

  1. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà nước, trách nhiệm triển khai thực hiện của các cơ quan, tổ chức và nhân dân đối với xây dựng nền QPTD, ANND.
  2. Nâng cao ý thức, trách nhiệm công dân cho sinh viên trong xây dựng nền QPTD, ANND.
  3. Cả a, b và c đều đúng.

BÀI 4 CHIẾN TRANH NHÂN DÂN

Câu 60: Anh (chị) hãy lựa chọn khái niệm đúng nhất theo nghĩa tổng quát về chiến tranh nhân dân (CTND) Việt Nam hiện nay trong những câu sau đây:

a - Là cuộc chiến tranh được tiến hành bởi sức mạnh tổng hợp của nhân Việt Nam nhằm giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc.

b - Là cuộc chiến tranh chính nghĩa do nhân dân Việt Nam tiến hành nhằm giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc.

c - Là cuộc chiến tranh do nhân dân Việt Nam tiến hành một cách toàn diện nhằm giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc.

d - Là cuộc chiến tranh do nhân dân Việt Nam tiến hành một cách toàn diện nhằm đánh bại CNĐQ và các thế lực thù địch với CNXH.

Câu 61: Theo anh (chị) đối tượng của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay

a - CNĐQ và các thế lực phản động có hành động gây chiến tranh xâm lược.

b - CNĐQ và các thế lực phản động chống phá nước ta bằng chiến tranh “Diễn biến hòa bình”.

c - Những thế lực thù địch với CNXH , bọn phản động trong nước và nước ngoài.

d - CNĐQ và các thế lực phản động có hành động phá hoại, xâm lược, lật đổ cách mạng.

Câu 62: Âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù khi tiến công xâm lược, phá hoại nước ta là:

a - Đánh nhanh, thắng nhanh; quân số đông, vũ khí, trang bị hiện đại;

b - Kết hợp tiến công quân sự từ bên ngoài vào với hành động lật đổ từ bên trong.

c - Kết hợp với với các biện pháp phi vũ trang để lừa bịp dư luận.

d - Cả a, b , c.

Câu 63: Chỉ trong các khẳng định sau đây, đâu một trong những nội dung đúng nhất về tính chất của chiến tranh nhân dân:

a - Là cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ, cách mạng.

b - Là cuộc chiến tranh cách mạng , chính nghĩa.

c - Là cuộc chiến tranh bảo vệ chế độ XHCN.

d - Là cuộc chiến tranh tự vệ, cách mạng .

Câu 64: Chiến tranh nhân dân Việt Nam mấy đặc điểm:

a - 2 đặc điểm; b - 3 đặc điểm; c - 4 đặc điểm; d - 5 đặc điểm.

Câu 65: Quan điểm bản, xuyên suốt của Đảng, Nhà nước ta trong chiến tranh nhân dân gì:

  1. Tiến hành CTND, thực hiện toàn dân đánh giặc, lấy lực lượng vũ trang nhân dân gồm 3 thứ quân làm nòng cốt;

10

  1. Tiến hành CTND toàn diện, kết hợp đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hóa, tư tưởng;
  2. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực đủ sức đánh được lâu dài, giành thắng lợi càng sớm càng tốt;
  3. Kết hợp vừa kháng chiến vừa xây dựng, vừa chiến đấu, vừa sản xuất.

Câu 66: Đảng ta đã chỉ mấy quan điểm về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc hiện nay:

a - 4 quan điểm. b - 5 quan điểm c - 6 quan điểm d - 7 quan điểm

Câu 67: Theo anh (chị) trong hai quan điểm về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc hiện nay của Đảng ta sau đây, quan điểm nào vừa mang tính chỉ đạo, vừa hướng dẫn hành động cụ thể để giành thắng lợi trong chiến tranh:

  1. Tiến hành chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân đánh giặc, lấy lực lượng vũ trang gồm ba thứ quân làm nòng cốt, kết hợp tác chiến của lực lượng vũ trang địa phương với tác chiến của các binh đoàn chủ lực.
  2. Tiến hành chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hóa và tư tưởng, lấy đấu tranh quân sự là chủ yếu, lấy thắng lợi trên chiến trường là yếu tố quyết định đề giành thắng lợi trong chiến tranh.
  3. Quan điểm a;
  4. Quan điểm b.

Câu 68: Anh (chị) hãy chỉ khái niệm đúng nhất về tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân (thế) theo quan điểm của Đảng ta trong những câu sau:

  1. Thế trận chiến tranh nhân dân là sự tổ chức, bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến;
  2. Thế trận chiến tranh nhân dân là sự bố trí lực lượng của toàn dân để tiến hành chiến tranh ;
  3. Thế trận chiến tranh nhân dân là sự tổ chức, bố trí lực lượng để taòn dân đánh giặc, đánh giặc toàn diện;
  4. Thế trận chiến tranh nhân dân là sự tổ chức, bố trí lực lượng bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương để tiến hành chiến tranh ;

Câu 69:Anh (chị) hãy chỉ khái niệm đúng nhất về tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân (lực) theo quan điểm của Đảng ta trong những câu sau:

a - Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân, toàn diện kết hợp với sức mạnh tổng hợp của các lực lượng;

b -Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn diện lấy lực l - ượng vũ trang nhân dân gồm ba thứ quân làm nòng cốt;

c - Lực lượng chiến tranh nhân dân là phong trào toàn dân đánh giặc, kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại;

d - Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân tham gia đánh giặc, trong đó có lực lư- ợng vũ trang là chủ yếu.

Câu 70: Hãy lựa chọn một trong các câu sau để điền vào chỗ còn trống để khái niệm đúng nhất về chiến tranh nhân dân hiện nay:

Chiến tranh nhân dân Việt Nam quá trình sự dụng tiềm lực của đất nước , nhất tiềm lực quốc phòng, an ninh ,....................................................................đối với cách mạng nước ta

11

  1. nhằm đánh bại ý đồ xâm lược, lật đổ của kẻ thù
  2. nhằm đánh bại mọi âm mưu khiêu khích, xâm phạm chủ quyền lãnh thổ của kẻ thù.
  3. nhằm tiêu diệt chủ nghĩa đế quốc, thế lực thù địch.
  4. nhằm giải quyết mọi xung đột, mâu thuẫn, chia rẽ khối đại đoàn kết.

Câu 71: Hãy chỉ nội dung Sai với mục đích của chiến tranh nhân dân hiện nay:

  1. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ, bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa.
  2. Bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân và chế độ XHCN; bảo vệ sự nghiệp đổi mới, công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  3. Bảo vệ các doạnh nghiệp trong và ngoài Nhà nước.
  4. Bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc; giữ vững môi trường hòa bình, phát triển đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa .

Câu 72: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào đúng nhất về tính chất của chiến tranh nhân dân

  1. Là cuộc chiến tranh toàn dân, toàn diện, lấy lực lượng vũ trang ba thứ quân làm nòng cốt, dưới sự lãnh đạo của Đảng.
  2. Là cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ cách mạng.
  3. Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại. d Cả a, b và c đều đúng.

Câu 73: Hãy chỉ nội dung đúng nhất với mục đích của chiến tranh nhân dân hiện nay:

  1. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ, bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa. Bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc.
  2. Bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân và chế độ XHCN; bảo vệ sự nghiệp đổi mới, công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  3. Cả a và b đều đúng.
  4. Chỉ có b đúng.

Câu 74: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào Sai với tính chất của chiến tranh nhân dân

  1. Là cuộc chiến tranh toàn dân, toàn diện, lấy lực lượng vũ trang ba thứ quân làm nòng cốt, dưới sự lãnh đạo của Đảng.
  2. Là cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ cách mạng.
  3. Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại.
  4. Không có nội dung nào sai.

Câu 75: Trong hai quan điểm của Đảng ta sau đây quan điểm nào quan điểm bản xuyên suốt, thể hiện tính nhân dân sâu sắc trong chiến tranh:

  1. Tiến hành chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân đánh giặc, lấy lực lượng vũ trang gồm ba thứ quân làm nòng cốt. Kết hợp tác chiến của lực lượng vũ trang địa phương với tác chiến của các binh đoàn chủ lực.
  2. Tiến hành chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hóa và tư tưởng, lấy đấu tranh quân sự là chủ yếu, lấy thắng lợi trên chiến trường là yếu tố quyết định đề giành thắng lợi trong chiến tranh.
  3. Quan điểm a.
  4. Quan điểm b.

12

Câu 76: Đảng ta đã chỉ mấy nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc hiện nay

a - 3 nội dung b - 4 nội dung c – 5 nội dung d – 6 nội dung

Câu 77: Trong các khẳng định sau đây đâu khẳng định đúng nhất về nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc:

  1. Tổ chức thế trận ciến tranh nhân dân.
  2. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân.
  3. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tiến công từ bên ngoài vào với bạo loạn lật đổ từ bên trong.
  4. Cả a, b và c đều đúng.

Câu 78: Trong các khẳng định sau đây đâu khẳng định Sai với nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc:

  1. Tổ chức thế trận ciến tranh nhân dân.
  2. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân.
  3. Phối hợp giữa nhân dân trong nước với nhân dân thế giới.
  4. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tiến công từ bên ngoài vào với bạo loạn lật đổ từ bên trong.

BÀI 5 Lực lượng tranh nhân dân Việt Nam

Câu 79: Hãy chỉ khái niệm đúng nhất về lực lượng tranh nhân dân Việt Nam ( LLVTNDVN ) trong những khẳng định sau:

  1. LLVTNDVN là các tổ chức vũ trang của nhân dân Việt Nam, được biên chế thành các đơn vị quân đội do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, Nhà nước Việt Nam quản lý; b- LLVTNDVN là bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương của nhân dân Việt Nam, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, Nhà nước CHXHCN Việt Nam quản lý;

c- LLVTNDVN là các tổ chức quân đội, công an, dân quân, tự vệ do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, Nhà nước CHXHCN Việt Nam quản lý;

d- LLVTNDVN là các tổ chức vũ trang và bán vũ trang của nhân dân Việt Nam, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, Nhà nước CHXHCN Việt Nam quản lý;

Câu 80: Theo anh (chị) LLVTNDVN hiện nay bao gồm những lực lượng nào sau đây là đúng nhất:

a - Quân đội nhân dân ( bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương), công an nhân dân, dân quân tự vệ.

b - Quân đội nhân dân ( bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, bộ đội biên phòng), dân quân tự vệ.

c - Quân đội nhân dân (bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, bộ đội biên phòng); dân quân tự vệ và công an nhân dân;

d - Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, dân quân tự vệ.

Câu 81: Hãy xác định câu sai với đặc điểm liên quan đến xây dựng LLVTND Việt Nam hiện nay:

a - Điều kiện vật chất, tinh thần của nhân dân đã được nâng cao hơn trước. Quan hệ nước ta với thế giới đã được mở rộng hơn trước.

13

b - Cả nước thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động chống phá ta quyết liệt..

c - Điều kiện quốc tế đã thay đổi, tình hình thế giới có nhiều diễn biến phức tạp.

d- Sự nghiệp đổi mới của nước ta đã đạt được những thành tựu to lớn và rất quan trọng, có tính lịch sử. Đất nước ta đang bước sang thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn.

Câu 82: Theo anh (chị) Đảng ta đã đề ra bao nhiêu quan điểm, nguyên tắc xây dựng LLVTND Việt Nam trong thời kỳ mới:

  1. 2 quan điểm, nguyên tắc;
  2. 3 quan điểm, nguyên tắc;
  3. 4 quan điểm, nguyên tắc;
  4. 5 quan điểm, nguyên tắc.

Câu 83: Hãy xác định chính xác nguyên tắc Đảng lãnh đạo LLVTND Việt Nam trong các câu sau đây:

a - Trực tiếp, toàn diện về mọi mặt;

b - Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt;

c - Kiên quyết, trực tiếp và toàn diện;

d - Tuyệt đối, toàn diện về mọi mặt .

Câu 84: Hãy xác định trong các câu sau đây, câu nào đúng nhất với một trong 4 quan điểm, nguyên tắc xây dựng LLVTND Việt Nam hiện nay:

a - Tự lực tự cường xây dựng LLVTND.

b - Tăng cường sức mạnh chiến đấu của LLVTND.

c - Tăng cường xây dựng đời sống vật chất, tinh thần của LLVTND.

d - Xây dựng sức mạnh tổng hợp của LLVTND.

Câu 85: Câu nói: ‘’Binh quí hổ tinh, bất quí hổ đa’’ của cha ông ta trong xây dựng LLVTND trước đây nói về vấn đề nào sau đây:

  1. Về mối quan hệ giữa LLVTND với nhân dân;
  2. Về mối quan hệ giữa số lượng với chất lượng của LLVTND;
  3. Về mối quan hệ giữa con người và vũ khí trang bị của LLVTND;
  4. Về mối quan hệ giữa quân ta và quân địch trong chiến tranh.

Câu 86: Phương hướng chủ yếu xây dựng LLVTND Việt Nam hiện nay là:

a - Xây dựng QĐND theo hướng cách mạng, chính qui, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.

b - Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng hậu.

c - Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng làm chính.

d - Cả a, b, c.

Câu 87: Theo anh (chị) trách nhiệm xây dựng LLVTND Việt Nam thuộc về đối tượng nào sau đây

a -Là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn dân,toàn quân,của cả hệ thống chính trị

b - Là trách nhiệm của Nhà nước, của LLVTND và tuổi trẻ;

c - Là trách nhiệm của các cấp, các ngành, của mọi công dân;

d - Là trách nhiệm toàn công dân, chủ yếu là lực lượng vũ trang và thanh niên.

Câu 88: Trong các quan điểm, nguyên tắc xây dựng LLVTND sau đây đâu quan điểm, nguyên tắc ý nghĩa bản nhất:

14

  1. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với LLVTND.
  2. Tự lực tự cường xây dựng LLVTND.
  3. Xây dựng LLVTND lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở.
  4. Không có quan điểm, nguyên tắc nào.

Câu 89: Trong các quan điểm, nguyên tắc xây dựng LLVTND sau đây đâu là quan điểm, nguyên tắc phản ánh chức năng, nhiệm vụ chủ yếu cơ bản, thường xuyên của LLVTND:

  1. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với LLVTND.
  2. Tự lực tự cường xây dựng LLVTND.
  3. Bảo đảm LLVTND luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi.
  4. Quan diểm, nguyên tắc b.

Câu 90: Quan điểm, nguyên tắc xây dựng LLVTND nào sau đây quan điểm, nguyên tắc xuất phát từ truyền thống, kinh nghiệm trong lịch sử dựng nước giữ nước của dân tộc ta:

  1. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với LLVTND.
  2. Tự lực tự cường xây dựng LLVTND.
  3. Bảo đảm LLVTND luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi.
  4. Xây dựng LLVTND lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở.

Câu 91: Trong ba phương hướng xây dựng LLVTND sau đây đâu phương hướng bản hàng đầu trong nhiệm vụ xây dựng quân đội của Đảng hiện nay:

  1. Xây dựng quân đội nhân dân theo hướng cách mạng chính qui, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
  2. Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng hậu.
  3. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ rộng khắp, lấy chất lượng làm chính.
  4. Cả a, b, c đều sai.

BÀI 6 KẾT HỢP PHÁT TRIỂN KT-XH

Câu 92: Hãy chọn câu đúng nhất điền vào chỗ còn trống để khái niệm đầy đủ về hoạt động kinh tế:

Hoạt động kinh tế hoạt động bản, thường xuyên, gắn liền với sự tồn tại phát triển của hội loài người. Đó chính toàn bộ quá trình hoạt động. cho hội, phục vụ nhu cầu đời sống con người.

  1. sản xuất ra của cải để phục vụ mọi mặt đời sống vật chất, tinh thần;
  2. lao động sản xuất ra của cải vật chất;
  3. sản xuất vật chất và tái sản xuất ra của cải vật chất;
  4. sản xuất của cải vật chất để đảm bảo mọi mặt hoạt động.

Câu 93: Quan niệm đúng nhất về hoạt động kinh tế, đó là:

a - Là toàn bộ quá trình sản xuất của cải vật chất cho xã hội;

b - Là toàn bộ quá trình hoạt động sản xuất vật chất và tái sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội;

c - Là sự tác động của con người vào giới tự nhiên bằng lao động phục vụ đời sống con người;

d - Là hoạt động có mục đích, có định hướng của con người nhằm tạo ra vật chất và tinh

thần.

15

Câu 94: Hãy chọn câu đúng nhất điền vào chỗ còn trống để khái niệm đầy đủ về sự kết hợp phát triển kinh tế - hội ( KT-XH ) với tăng cường, củng cố quốc phòng - an ninh ( QP-AN ):

Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường, củng cố QP-AN nước ta hoạt động tích cực, chủ động của Nhà nước toàn dân trong việc.............................................................................. trên phạm vi cả nước cũng như từng địa phương, thúc đẩy cùng nhau phát triển, góp phần tăng cường sức mạnh tổng hợp của quốc gia, thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN.

  1. gắn kết chặt chẽ hoạt động KT-XH,QP-AN trong một chỉnh thể thống nhất
  2. kết hợp hoạt động văn hóa, QP-AN, đối ngoại
  3. gắn kết chặt chẽ KT-XH với QP-AN, các lực lượng, các cấp, các nghành
  4. phối hợp chặt chẽ hoạt động KT-XH,QP-AN, đối ngoại

Câu 95: Theo anh (chị) trong sự kết hợp giữa KT-XH với QP-AN thì kinh tế vai trò như thế nào đối với QP-AN:

a - Kinh tế là vấn đề cơ bản của sức mạnh QP-AN.

b - Kinh tế có vai trò rất quan trọng đối với QP-AN.

c - Kinh tế tác động lớn đến điều kiện vật chất của QP-AN.

d - Kinh tế suy cho đến cùng quyết định đến QP-AN.

Câu 96: Theo anh (chị) trong sự kết hợp giữa KT-XH với QP-AN thì QP-AN tác động trở lại với KT-XH như thế nào:

  1. Tác động tích cực đối với KT-XH;
  2. Tác động cả tích cực và tiêu cực đến KT-XH;
  3. Tác động tiêu cực đến KT-XH là chủ yếu;
  4. Tác động tiêu cực nhiều hơn tích cực đến KT-XH.

Câu 97: Trong sự kết hợp phát triển KT-XH với QP-AN thì QP-AN tác động tích cực

với KT - XH nội dung nào sau đây đúng nhất:

a -Tạo môi trường hòa bình ổn định để KT-XH phát triển;

b - Tạo ra yếu tố kích thích sự phát triển KT-XH và thị trường, tiêu thụ sản phẩm của nền kinh tế.

c - Chỉ có a đúng;

d - Cả a và b đều đúng.

Câu 98: Trong sự kết hợp phát triển KT-XH với QP-AN thì QP-AN tác động tiêu cực

với KT - XH nội dung nào sau đây đúng nhất:

  1. QP-AN sẽ tiêu tốn đáng kể một phần nguồn nhân, vật lực, tài chính của XH
  2. QP-AN đầu tư quá lớn sẽ ảnh hưởng đến tiêu dùng và tăng trưởng KT-XH;
  3. Nếu chiến tranh xảy ra QP-AN sẽ làm ảnh hưởng cả đến đường lối KT, môi trường sinh thái, qui hoạch dân cư của XH;
  4. Cả a, b, c.

Câu 99: Để hạn chế sự tác động tiêu cực, phát huy được mặt tích cực của QP-AN đối với KT-XH, theo anh (chị) giải pháp nào sau đây đúng nhất:

  1. Tập trung đầu tư phát triển KT-XH vững mạnh, sau đó đầu tư cho QP-AN;
  2. Kết hợp chặt chẽ việc tăng cường QP-AN với phát triển KT-XH vào một chỉnh thể thống nhất;

16

  1. Tập trung đầu tư cho cả QP-AN và KT-XH trong đó có ưu tiên đầu tư hơn cho QP- AN;
  2. Đầu tư lớn QP-AN cho vùng núi biên giới, biển, đảo, quần đảo và đầu tư phát triển KT-XH chủ yếu ở các thành phố lớn, khu công nghiệp.

Câu 100: Phát triển KT-XH với tăng cường củng cố QP-AN theo anh (chị) đúng nhất với loại hình quốc gia nào sau đây:

  1. Các quốc gia hiện nay đang phải đấu tranh cho giải phóng, giành độc lập dân tộc;
  2. Các quốc gia có nguy cơ thường xuyên bị đe dọa bởi chiến tranh, đặc biệt những quốc gia nằm ở khu vực bị tranh chấp;
  3. Tất cả các quốc gia trên thế giới, dù lớn, nhỏ, chế độ chính trị khác nhau, kể cả những quốc gia hàng trăm năm nay chưa xảy ra chiến tranh lần nào;
  4. Tất cả các quốc gia trên thế giới trong đó chủ yếu là các quốc gia đi theo con đường của chủ nghĩa xã hội.

Câu 101: Sự kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường củng cố QP-AN của nước ta hiện nay, theo anh (chị) phản ánh đúng nhất qui luật nào sau đây của dân tộc Việt Nam:

  1. Qui luật “ Dựng nước đi đôi với giữ nước
  2. Qui luật “ Kháng chiến, kiến quốc”;
  3. Qui luật “ Quốc phú, binh cường”;
  4. Qui luật ‘’ Xây dựng bảo vệ đất nước’’

Câu 102: Hãy xác định trong các khẳng định sau đây, đâu một trong 5 nội dung kết hợp giữa phát triển KT-XH với QP-AN với tăng cường QP-AN:

a - Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường, củng cố QP-AN trong xây dựng cơ sở hạ

tầng;

b - Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường, củng cố QP-AN trong vùng biển đảo;

c - Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường, củng cố QP-AN trong phát triển các vùng

lãnh thổ;

d - Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường, củng cố QP-AN trong văn hóa, giáo dục,

y tế.

Câu 103: 3 vùng Đảng ta yêu cầu cần chú trọng nhiều hơn trong sự kết hợp giữa phát triển KT-XH với QP-AN với tăng cường củng cố QP-AN là:

a - Đó là các vùng kinh tế có vốn đầu tư của Nhà nước và vùng núi biên giới;

b - Đó là các vùng kinh tế trọng điểm, vùng biển, đảo và vùng núi biên giới;

c - Đó là các vùng kinh tế trọng điểm, vùng qui hoạch của QP-AN;

d - Đó là các vùng có nhiều di tích lịch sử, vùng biển, đảo,vùng núi biên giới.

Câu 104: Theo quan điểm của Đảng ta về việc vùng kinh tế trọng điểm của n ước ta hiện nay bao gồm những vùng sau đây đúng nhất:

a - Miền Bắc ( Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh ); Miền Nam ( TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rỵa -Vũng Tàu); MiềnTrung (Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế, Dung Quất – Quảng Ngãi ).

b - Đặc khu kinh tế Lào Cai, Hà Nội, Quảng Ninh.

c - Cả a và b đều đúng.

d - Chỉ có a đúng.

Câu 105: Phát triển KT-XH với tăng cường củng cố QP-AN các vùng biển đảo hiện nay được Đảng ta xác định như thế nào:

17

  1. Là vấn đề cấp bách, thường xuyên và rất quan trọng cả trước mắt cũng như lâu dài;
  2. Là vấn đề trọng điểm, then chốt cả trước mắt cũng như lâu dài;
  3. Là vấn đề chiến lược trọng yếu cả trước mắt cũng như lâu dài;
  4. Là vấn đề chiến lược có tính cơ bản cả trước mắt cũng như lâu dài.

Câu 106: Phát triển KT-XH với tăng cường củng cố QP-AN trong lĩnh vực khoa học công nghệ, giáo dục đào tạo được Đảng ta xác định như thế nào:

  1. Là chiến lược cơ bản, lâu dài, có vị trí hàng đầu với nước ta;
  2. Là nội dung có vị trí quyết định với sự tồn vong của dân tộc Việt Nam;
  3. Là lĩnh vực có vị trí nền tảng, động lực, quốc sách hàng đầu đối với nước ta
  4. Là lĩnh vực có vị trí quan trọng đặc biệt đối với nước ta.

Câu 107: Để thực hiện thắng lợi sự kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường củng cố QP-AN Đảng ta đã đề ra bao nhiêu giải pháp:

  1. 4 giải pháp; b- 5 giải pháp; c- 6 giải pháp; d- 7 giải pháp.

Câu 108: Trong các giải pháp thực hiện sự kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường củng cố QP-AN thì giải pháp nào giải pháp quan trọng hàng đầu:

  1. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà nước đối với sự phát triển KT-XH với QP-AN;
  2. Bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triển KT-XH với QP-AN;
  3. Xây dựng chiến lược tổng thể của sự kết hợp phát triển KT-XH với QP-AN;
  4. Hoàn chỉnh hệ thống pháp luật, cơ chế chính sách của sự kết hợp phát triển KT-XH với QP-AN.

Câu 109: Theo anh (chị) bản chất của chế độ kinh tế hội chi phối như thế nào đối với bản chất quốc phòng, an ninh của mỗi quốc gia:

  1. Bản chất của chế độ kinh tế – xã hội quyết định đến bản chất của quốc phòng, an ninh.
  2. Bản chất của chế độ kinh tế – xã hội ảnh hưởng lớn đến bản chất của quốc phòng, an ninh.
  3. Bản chất của chế độ kinh tế – xã hội có vị trí đặc biệt đối với bản chất của quốc phòng, an ninh
  4. Cả a, b, c đều sai.

Câu 110: Theo anh (chị) sự kết hợp giữa phát triển kinh tế-xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh vị trí quan trong như thế nào với mỗi quốc gia:

  1. Là cơ sở cho sự phát triển của mỗi quốc gia.
  2. Là qui luật tồn vong của mỗi dân tộc.
  3. Là tất yếu khách quan của mỗi quốc gia.
  4. Là thể hiện sức mạnh của mỗi quốc gia.

Câu 111: Theo anh (chị) sự kết hợp giữa phát triển kinh tế-xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh đã phản ánh qua các chính sách nào sau đây của dân tộc Việt Nam:

  1. Thời kỳ phong kiến có “ Phú quốc, binh cường”,“ Ngụ binh, ư nông”, “ Khoan thư sức dân làm kế sâu rễ bền gốc”, “ Yên dân thì vẹn đất”....
  2. Thời kỳ kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ có “ Kháng chiến, kiến quốc”, “ Hậu phương thi đua với tiền phương”,....
  3. Chỉ có b đúng.

18

  1. Cả a và b đều đúng.

Câu 112: Qui luật nào sau đây phản ánh Sai với sự kết hợp giữa phát triển kinh tế-xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh của dân tộc Việt Nam:

  1. Qui luật xây dựng và phát triển của dân tộc.
  2. Qui luật tồn vong của dân tộc.
  3. Qui luật dựng nước đi đôi với giữ nước của dân tộc.
  4. Cả a và b đều sai.

Câu 113: Kết hợp phát triển kinh tế-xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong lĩnh vực đối ngoại cần thực hiện tốt nguyên tắc nào sau đây:

  1. Bình đẳng, cùng có lợi, tôn trọng độc lập, chủ quyền và không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
  2. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc; giải quyết các tranh chấp bằng thương lượng hòa bình.
  3. Cả a và b đều đúng.
  4. Chỉ có a đúng.

Câu 114: Kết hợp phát triển kinh tế-xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong giai đoạn hiện nay nhằm thực hiện nhiệm vụ chiến lược nào sau đây của Đảng ta:

  1. Xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
  2. Xây dựng và bảo vệ vững chắc chủ quyền lãnh thổ biên giới quốc gia.
  3. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và bảo vệ lợi ích quốc gia dân tộc.
  4. Không có nhiệm vụ chiến lược nào.

Câu 115: Theo anh (chị) qui luật nào sau đây phản ánh Sai với sự kết hợp giữa phát triển kinh tế-xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh của nước ta hiện nay:

  1. Qui luật xây dựng và phát triển của dân tộc.
  2. Qui luật tồn vong của dân tộc.
  3. Qui luật dựng nước đi đôi với giữ nước của dân tộc.
  4. Cả a và b đều sai.

Câu 116: Khẳng định nào sau đây Sai với nguyên tắc của sự kết hợp phát triển kinh tế- hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong lĩnh vực đối ngoại :

  1. Bình đẳng, cùng có lợi, tôn trọng độc lập, chủ quyền và không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
  2. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.
  3. Vừa mềm dẻo, vừa kiên quyết trong quan hệ đối ngoại.
  4. Giải quyết các tranh chấp bằng thương lượng hòa bình

Câu 117: Kết hợp phát triển kinh tế-xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh được hiểu như thế nào đối với mỗi quốc gia độc lập chủ quyền:

  1. Là những mặt hoạt động cơ bản, giữa chúng có mối quan hệ tác động qua lại lẫn nhau.
  2. Là sự tác động đến việc xây dựng và bảo vệ vững chắc chủ quyền lãnh thổ biên giới quốc gia.
  3. Là yếu tố bảo vệ lợi ích quốc gia dân tộc.
  4. Là thể hiện sức mạnh của một quốc gia.

19

Câu 118: Theo anh (chị) đối tượng nào sau đây cần bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triển kinh tế-xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh :

  1. Đội ngũ cán bộ chủ trì các cấp, các Bộ, , ngành, đoàn thể từ Trung ương đế địa phương, cơ sở.
  2. Toàn thể nhân dân.
  3. Chỉ có đối tượng tại điểm a.
  4. Tất các các đối tượng tại điểm a và b.

BÀI 7 Nghệ thuật đánh giặc

Câu 119: Mối liên hệ nào sau đây đúng với buổi đầu lịch sử của tổ tiên ta:

a - Bộ tộc Lạc Việt, Âu Việt - Các Vua Hùng – Nhà nước Văn Lang – Văn hóa Đông Sơn;

b - Bộ tộc Lạc Việt - Các Vua Hùng – Nhà nước Văn Lang – Văn hóa Đông Sơn;

c - Bộ tộc Âu Việt - Các Vua Hùng – Nhà nước Văn Lang – Văn hóa Đông Sơn;

d - Bộ tộc Âu Việt - Các Vua Hùng – Nhà nước Âu Lạc – Văn hóa Đông Sơn.

Câu 120: Nội dung nào sau đây đúng với các yếu tố tác động đến việc hình thành nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên ta:

a - Địa lý; kinh tế; con người, văn hóa – xã hội.

b - Địa lý; kinh tế; Nhà nước, văn hóa – xã hội.

c - Địa lý; kinh tế; dân tộc , văn hóa – xã hội.

d - Địa lý; kinh tế; chính trị, văn hóa – xã hội.

Câu 121: tưởng Phú quốc, binh cường” đúng với một trong yếu tố nào hình thành nên nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên sâu đây:

  1. Yếu tố địa lý;
  2. Yếu tố kinh tế;
  3. Yếu tố chính trị;
  4. Yếu tố văn hóa – xã hội.

Câu 122: Những người lãnh đạo nào sau đây trong số những người lãnh đạo kiệt xuất của các cuộc kháng chiến từ thế kỷ thứ X đến thế kỷ XVIII:

a - Lê Hoàn, Lý Thường Kiệt , Trần Quốc Tuấn.

b - Phùng Hưng, Ngô Quyền, Lê Hoàn, Lý Thường Kiệt.

c - Phùng Hưng, Lê Hoàn, Mai Thúc Loan ,Ngô Quyền.

d - Lý Bôn, Ngô Quyền, Lê Hoàn, Lý Tự Kiên , Trần Quốc Tuấn.

Câu 123: Nội dung nào sau đây đúng với một trong 6 nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên ta:

a - Nghệ thuật tạo ra trận địa liên hoàn vững chắc.

b - Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh.

c - Nghệ thuật biết mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc.

d - Nghệ thuật đại đoàn kết toàn dân.

20

Câu 124: Trong các nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên ta sau đây , hãy xác định nội dung nghệ thuật nào được coi sợi chỉ đỏ xuyên suốt trong việc chuẩn bị tiến hành chiến tranh giữ nước:

  1. Nghệ thuật tư tưởng chủ động tiến công;
  2. Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh;
  3. Nghệ thuật kết hợp giữa các mặt trận quân sự, ngoại giao, binh vận;
  4. Nghệ thuật tổ chức và thực hiện các trận đánh lớn.

Câu 125: Trong các nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên ta sau đây , hãy xác định nội dung nghệ thuật nào được coi nét đặc sắc tât yếu trong việc chuẩn bị tiến hành chiến tranh giữ nước:

  1. Nghệ thuật chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân đánh giặc;
  2. Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh;
  3. Nghệ thuật kết hợp giữa các mặt trận quân sự, ngoại giao, binh vận;
  4. Nghệ thuật tổ chức và thực hiện các trận đánh lớn.

Câu 126: Trong các nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên ta sau đây , hãy xác định nội dung nghệ thuật nào được coi nét độc đáo trong việc chuẩn bị tiến hành chiến tranh giữ nước:

  1. Nghệ thuật chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân đánh giặc;
  2. Nghệ thuật dùng mưu kế đánh giặc;
  3. Nghệ thuật kết hợp giữa các mặt trận quân sự, ngoại giao, binh vận;
  4. Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh.

Câu 127: Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh của tổ tiên trong chiến tranh sản phẩm nào của nghệ thuật quân sự Việt Nam

  1. Là sản phẩm của tinh thần kiên cường, bất khuất của dân tộc Việt Nam;
  2. Là sản phẩm của “ sức mạnh đại đoàn kết dân tộc ”;
  3. Là sản phẩm của ‘’Thế thắng lực’’;
  4. Là sản phẩm của truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam.

Câu 128: Chủ trương của Lợi, Nguyễn Trãi khi đánh giặc Minh là: lánh chỗ thực, đánh chỗ hư, tránh nơi vững chắc, đánh nơi hở theo anh (chị) thuộc nghệ thuật đánh giặc nào của ông cha ta sau đây:

  1. Nghệ thuật chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc;
  2. Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh;
  3. Nghệ thuật kết hợp giữa các mặt trận quân sự, ngoại giao, binh vận;
  4. Nghệ thuật tổ chức và thực hiện các trận đánh lớn.

Câu 129: Theo anh (chị): một trong 3 sở hình thành nghệ thuật quân sự từ khi Đảng lãnh đạo đúng nhất nội dung nào sau đây:

a -Tinh thần yêu nước của dân tộc Việt Nam;

b - Kinh nghiệm quân sự của các nước trên thế giới;

c - Chủ nghĩa Mác- Lênin về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc.

d -Truyền thống văn hóa, xã hội của dân tộc Việt Nam.

Câu 130: tưởng của các tác phẩm quân sự như: Binh thư yếu lược; Hổ trướng phu thuộc về một trong các yếu tố nào sau đây đã hình thành nên nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi Đảng lãnh đạo:

  1. Nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên;

21

  1. Chủ nghĩa Mác-Lênin về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc;
  2. Tư tưởng Hồ Chí Minh;
  3. Truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc Việt Nam.

Câu 131: Theo anh (chị) tưởng Hồ Chí Minh về quân sự được hình thành từ những sở nào sau đây đúng nhất:

  1. Từ việc tiếp thu, kế thừa truyền thống đánh giặc của tổ tiên;
  2. Từ chủ nghĩa Mác-Lênin và kinh nghiệm quân sự trên thế giới;
  3. Chỉ có b đúng;
  4. Cả a và b đều đúng.

Câu 132: Hãy lựa chọn câu đúng nhất điền vào chỗ còn trống để khái niệm chính xác về chiến lược quân sự:

Chiến lược quân sự tổng thể phương châm,...................................... để ngăn ngừa sẵn sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi; Đây cũng bộ phận hợp thành quan trọng nhất của nghệ thuật quân sự.

  1. chính sách của Đảng, nhà nước;
  2. sức mạnh tổng hợp của cả nước;
  3. đường lối và mưu lược quân sự;
  4. chính sách và mưu lược hoạch định.

Câu 133: Theo anh (chị) Đảng ta đề ra mấy nội dung về chiến lược quân sự nhằm chỉ đạo chiến tranh giải phóng dân tộc giành thắng lợi :

  1. 3 nội dung; b- 4 nội dung; c- 5 nội dung; d- 6 nội dung.

Câu 134: Trong các nội dung về chiến lược quân sự, nội dung nào mang tính nghệ thuật cao trong chỉ đạo chiến tranh của Đảng ta nhằm giành thắng lợi trọn vẹn nhất, hạn chế tổn thất ít nhất

  1. Xác định đúng kẻ thù và đối tượng tác chiến;
  2. Đánh giá đúng kẻ thù;
  3. Biết mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc;
  4. Có phương châm , phương thức tiến hành chiến tranh đúng đắn;

Câu 135: Hãy xác định một trong các nội dung sau đây, nội dung nào sai với chiến lược quân sự Đảng ta đã đề ra nhằm chỉ đạo chiến tranh giải phóng dân tộc giành thắng lợi :

  1. Kiên quyết, chủ động tiến công;
  2. Xác định kẻ thù và đối tượng tác chiến; đánh giá đúng kẻ thù;
  3. Biết mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc;
  4. Xác định đúng phương châm;phương thức tiến hành chiến tranh.

Câu 136: Hãy lựa chọn một trong các câu sau đây điền vào chỗ còn trống để khái niệm đúng nhất về nghệ thuật chiến dịch:

Nghệ thuật chiến dịch luận thực tiễn chuẩn bị tương đương,

khâu nối liền giữa chiến lược quân sự với chiến thuật.

  1. hoạt động tác chiến và các hoạt động khác;
  2. thực hành và công tác tổ chức chiến đấu;
  3. thực hành và các hoạt động tác chiến;
  4. cho các hoạt động tác chiến và khâu chuẩn bị khác.

22

Câu 137: Theo anh (chị): Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 chiến dịch Tây Nguyên

-Hồ Chí Minh năm 1975 trong kháng chiến chống Pháp chống Mỹ thuộc về loại hình chiến dịch nào sau đây đúng nhất:

  1. Chiến dịch tiến công;
  2. Chiến dịch phản công;
  3. Chiến dịch phòng ngự;
  4. Chiến dịch phòng không.

Câu 138: Theo anh (chị): chiến dịch Việt Bắc năm 1947 đường 9- Nam Lào năm 1971 trong kháng chiến chống Pháp chống Mỹ thuộc về loại hình chiến dịch nào sau đây đúng nhất:

  1. Chiến dịch tiến công;
  2. Chiến dịch phản công;
  3. Chiến dịch phòng ngự;
  4. Chiến dịch phòng không.

Câu 139: Theo anh (chị) trong chiến dịch Điện Biên Phủ Đại tướng Nguyên Giáp đã xác định phương châm tác chiến chiến dịch đúng nhất để giành thắng lợi phương châm nào sau đây

  1. Vừa “Đánh nhanh, thắng nhanh” vừa “Đánh chắc, tiến chắc”.
  2. Từ “ Phòng ngự vững chắc” đến “Phản công đúng lúc”;
  3. Từ “Đánh nhanh,thắng nhanh” được chuyển thành “ Đánh chắc, tiến chắc”;
  4. Từ “ Chuẩn bị chu đáo” chuyển thành “ Tiến công liên tục”.

Câu 140: Hãy lựa chọn một trong các câu sau đây điền vào chỗ còn trống để khái niệm đúng nhất khái niệm về chiến thuật trong nghệ thuật quân sự Việt Nam:

Chiến thuật luận thực tiễn về................................................của phân đội, binh đội, binh đoàn lực lượng trang, bộ phận hợp thành của nghệ thuật quân sự Việt Nam.

  1. cách đánh trong một trận chiến đấu;
  2. tổ chức chiến đấu ;
  3. thực hành chiến đấu;
  4. tổ chức và thực hành chiến đấu .

Câu 141: Theo anh (chị) trong giai đoạn đầu của 2 cuộc kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ ta đã sử dụng hình thức chiến thuật nào sau đây :

  1. Chiến thuật du kích: tập kích, phục kích, vận động tiến công; coi phục kích lợi hơn tập kích;
  2. Chiến thuật: đánh địch ngoài công sự và trong công sự;
  3. Chiến thuật: phòng ngự, truy kích, đánh hiệp đồng binh chủng, đánh địch đổ bộ đường không;
  4. Chiến thuật: tiến công kết hợp với phòng ngự, phản công, truy kích địch.

Câu 142: Theo anh (chị) trong giai đoạn sau của 2 cuộc kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ qui lực lượng tham gia trong chiến thuật gồm những lực lượng khí nào sau đây đúng nhất:

  1. Lực lượng chủ yếu là đại đội, trung đội, phối hợp với du kích địa phương với vũ khí có trong biên chế và có rất ít hỏa lực ( súng trung liên, súng cối 82 mm, súng DKZ...);

23

  1. Lực lượng đã đến tiểu đoàn bộ đội chính qui, bộ đội địa phương với các loại vũ khí có trong biên chế và tăng cường thêm hỏa lực ( cối 82, DKZ, B40, B41...);
  2. Lực lượng có đến sư đoàn , quân đoàn ( bộ đội chủ lực, địa phương, dân quân tự vệ ), đánh hiệp đồng binh chủng ( bộ binh, xe tăng, pháo binh các loại, phòng không, không quân...).
  3. Cả a, b, c đều đúng

Câu 143: Mối quan hệ giữa chiến lược quân sự, chiến dịch chiến thuật được thể hiện như thế nào:

  1. Chiến lược quân sự có vai trò chỉ đạo, chiến dịch là thực hành và các hoạt động tác chiến, chiến thuật là cách đánh cụ thể;
  2. Chiến lược quân sự là nền tảng, chiến dịch và chiến thuật là thực hành chiến đấu;
  3. Chiến lược quân sự là chỉ đạo, chiến dịch là những trận đánh lớn, chiến thuật là cách đánh;
  4. Chiến lược quân sự là nền tảng, chiến dịch là then chốt, chiến thuuật là thực hành chiến đấu;

Câu 144: Theo anh (chị) Đảng ta đã rút ra mấy bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự vận dụng vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới:

  1. 4 bài học; b- 5 bài học; c- 6 bài học; d- 7 bài học.

Câu 145: Theo anh (chị) trong các bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự vận dụng vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới, bài học nào sau đây một nguyên tắc trong nghệ thuật quân sự Việt Nam:

  1. Quán triệt tư tưởng tích cực tiến công;
  2. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng lực, thế, thời và mưu kế;
  3. Nghệ thuật quân sự toàn dân đánh giặc;
  4. Nghệ thuật lấy ít địch nhiều, biết tập trung ưu thế lực lượng cần thiết để đánh thắng địch.

Câu 146: Theo anh (chị) trong sự nghiệp xây dựng bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới, Đảng ta đã xác định đối tượng đấu tranh ( kẻ thù ) của ta hiện nay gì:

  1. Chủ nghĩa đế quốc và bọn phản động chống phá nước ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
  2. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch chống phá và xâm phạm lợi ích của quốc gia và dân tộc Việt Nam ;
  3. Tất cả các thế lực thù địch với CNXH có hành động chống phá mục tiêu của nước ta trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước;
  4. Bất kể thế lực nào có âm mưu và hành động chống phá mục tiêu của nước ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

Câu 147: Theo anh (chị) trong sự nghiệp xây dựng bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới, Đảng ta đã xác định đối tác của ta hiện nay gì:

  1. Những nước XHCN anh em và các nước láng giềng có quan hệ hữu nghị và hợp tác bình đẳng, cùng có lợi với Việt Nam;
  2. Những ai chủ trương tôn trọng độc lập, chủ quyền, thiết lập và mở rộng quan hệ hữu nghị và hợp tác bình đẳng, cùng có lợi với Việt Nam;
  3. Các nước XHCN, các nước Tư bản, các nước khác có thiết lập và mở rộng quan hệ hữu nghị và hợp tác với Việt Nam;

24

  1. Những ai chủ trương tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, không có âm mưu và hành động phá hoại đối với Việt Nam.

Câu 148: Để bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới, Đảng ta đã xác định một trong các công việc thường xuyên phải tăng cường tiềm lực quốc phòng, theo anh (chị) chính xác do nào sau đây:

a- Vì bản chất của chủ nghĩa đế quốc là xâm lược và là thể hiện tinh thần cảnh giác của quân, dân ta

  1. Vì nguy cơ của chiến tranh xâm lược có thể đến bất cứ lúc nào và thể hiện đất nước ta đã giàu mạnh
  2. Vì chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch luôn có âm mưu, đe dọa tiến hành xâm lược nước ta
  3. Vì đó là thể hiện tinh thần cảnh giác của quân, dân ta trước nguy cơ xâm lược của bất cứ thế lực nào .

Câu 149: Theo anh (chị):Để xây dựng bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN Chủ tịch Hồ Chí Minh trong suốt cuộc đời hoạt động Cách mạng Người chỉ một ham muốn tột bậc nào sau đây:

  1. “ Không có gì quí hơn độc lập, tự do”;
  2. “Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc”
  3. “Hễ còn một tên xâm lược trên đất nước ta, thì ta còn phải tiếp tục chiến đấu quét sạch nó đi”;
  4. “ Đoàn kết, đòan kết, đại đoàn kết; thành công, thành công, đại thành công”.

Câu 150: Theo anh (chị):Để xây dựng bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN trong suốt cuộc đời hoạt động Cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh mục tiêu xuyên suốt của Người gì:

  1. Xây dựng Nhà nước pháp quyền của dân, do dân, vì dân;
  2. Hòa bình, thịnh vượng và phát triển;
  3. Độc lập dân tộc gắn liền với Chủ nghĩa xã hội;
  4. Ấm no, tự do, hạnh phúc.

Câu 151: Trách nhiệm của sinh viên trong sự nghiệp xây dựng bảo vệ Tổ quốc hiện nay theo anh (chị) phải làm tốt nội dung nào sau đây:

  1. Phát huy truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc, học tập và rèn luyện để có đủ đức tài phụng sự Tổ quốc và nhân dân;
  2. Thực hiện tốt mọi đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước; nghiên cứu và học tập tốt môn học GDQP-AN, sẵn sàng lên đường khi Tổ quốc cần;
  3. Chỉ cần thực hiện tốt nội dung a;
  4. Thực hiện tốt cả a và b.

BÀI 8 XÂY DỰNG BẢO VỆ

CHỦ QUYỀN LÃNH THỔ, BIÊN GIỚI QUỐC GIA

CÂU 152: Những khẳng định sau đây đâu đặc trưng đúng nhất với chủ quyền lãnh thổ quốc gia:

    1. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia dừng lại ở biên giới quốc gia.
    2. Mọi tư tưởng và hành động thể hiện chủ quyền quốc gia vượt quả biên giới quốc gia của mình đều là xâm phạm chủ quyền quốc gia khác và trái với Công ước quốc tế.

25

    1. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia là tuyệt đối, bất khả xâm phạm; tôn trọng chủ quyền lãnh thổ quốc gia là nguyên tắc cơ bản trong quan hệ và luật pháp quốc tế.
    2. Cả a, b, c đều đúng.

CÂU 153: Theo anh ( chị ) việc xác định biên giới trên biển của Việt Nam theo căn cứ nào sau đây:

  1. Được hoạch định và đánh dấu bằng các tọa độ trên hải đồ.
  2. Được xác định bởi ranh giới phía ngoài của lãnh hải của đất liền, đảo, quần đảo.
  3. Được xác định bởi Công ước của Liên hiệp quốc về Luật Biển 1982 và Điều ước quốc tế ký giữa Việt Nam và các quốc gia hữu quan.
  4. Cả a, b, c.

CÂU 154: Khẳng định sau đây thuộc vệ Luật nào của nước ta khi xác định trách nhiệm của công dân trong xây dựng bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia:

Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hội chủ nghĩa, giữ vững an ninh quốc gia sự nghiệp của toàn dân . Công dân phải làm đầy đủ nhiệm vụ quốc phòng an ninh do pháp luật qui định.

  1. Thuộc về Hiến pháp 1992.
  2. Thuộc về Luật Biên giới quốc gia 2004.
  3. Thuộc vệ Luật nghĩa vụ quân sự năm 2005.
  4. Thuộc về Luật Thanh niên 2001.

CÂU 155: Theo anh (chị) trách nhiệm của công dân, thanh niên, sinh viên trong bảo vệ lãnh thổ chủ quyền biên giới quốc gia không có trong những Luật nào sau đây:

  1. Hiến pháp 1992; Luật Nghĩa vụ quân sự 2005.
  2. Luật Biên giới quốc gia 2004; Luật Thanh niên 2001.
  3. Luật Dân sự 2005; Luật Hành chính 2002.
  4. Cả a, b, c.

Câu 156: Các quan niệm sau đây, đâu quan niệm đúng nhất khái niệm về quốc gia:

  1. Quốc gia là vùng đất và có dân cư được hình thành từ lâu đời được Liên hiệp quốc thừa nhận .
  2. Quốc gia là thực thể pháp lý gồm 3 yếu tố cấu thành: Lãnh thổ, dân cư và quyền lực công cộng.
  3. Quốc gia là thực thể bao gồm 3 yếu tố cấu thành: Lãnh thổ, dân cư và truyền thống văn hóa .
  4. Quốc gia là vùng lãnh thổ có dân cư sống gắn bó lâu đời và được bảo hộ của chính quyền .

CÂU 157: Hãy xác định đúng khái niệm về lãnh thổ quốc gia Việt Nam:

Lãnh thổ quốc gia Việt Nam bao gồm:

  1. Vùng đất,vùng biển (nội thủy,lãnh hải),vùng trời quốc gia, ngoài ra còn có lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
  2. Vùng đất, trời, biển (nội thủy, lãnh hải) đảo, quần đảo, ngoài ra còn có lãnh thổ quốc gia đặc biệt.
  3. Vùng đất, vùng dưới lòng đất, vùng biển, vùng trời quốc gia và lãnh thổ quốc gia đặc

biệt.

  1. Vùng đất, vùng trời, nội thủy, lãnh hải, ngoài ra còn có lãnh thổ quốc gia đặc biệt.

26

CÂU 158: Các quan niệm sau đây, đâu quan niệm đúng nhất khái niệm về vùng đất quốc gia:

  1. Là phần mặt đất, nước, bao gồm cả trong lòng đất thuộc chủ quyền một quốc gia .
  2. Là phần mặt đất và lòng đất của đất liền (lục địa), của đảo, quần đảo thuộc chủ quyền một quốc gia.
  3. Là toàn bộ vùng mặt đất, lòng đất, nước (đất liền), các đảo, quần đảo thuộc quốc gia

đó

  1. Là phần mặt đất và lòng đất, của đảo, quần đảo của quốc gia được Công ước quốc tế

thừa nhận .

CÂU 159: Các quan niệm sau đây, đâu quan niệm đúng nhất về chủ quyền quốc gia:

  1. Là quyền làm chủ về mọi mặt lập pháp, hành pháp và tư pháp của một quốc gia trong phạm vi lãnh thổ độc lập của quốc gia đó.
  2. Là quyền làm chủ một cách độc lập và thống nhất về mọi mặt của chính quyền Nhà nước trong phạm vi lãnh thổ của một quốc gia.
  3. Là quyền làm chủ một cách độc lập, toàn vẹn và đầy đủ về mọi mặt lập pháp, hành pháp và tư pháp của một quốc gia trong phạm vi lãnh thổ của quốc gia đó.
  4. Là quyền làm chủ một cách độc lập về mọi mặt lập pháp, hành pháp và tư pháp của một quốc gia trong phạm vi lãnh thổ của quốc gia đó.

CÂU 160: Theo anh (chị) khái niệm chung về lãnh thổ quốc gia cần bổ sung vào chỗ còn trống một trong những cụm từ nào sau đây:

Lãnh thổ quốc gia phạm vi không gian ...................................., thuộc chủ quyền hoàn toàn đầy đủ của một quốc gia”.

  1. được qui định bởi Công ước quốc tế.
  2. được thống nhất bởi hai quốc gia liền kề.
  3. được hình thành trong lịch sử và pháp luật.
  4. được giới hạn bởi biên giới quốc gia.

CÂU 161: Theo anh (chị) biên giới quốc gia Việt Nam bao gồm những loại nào sau đây:

  1. Biên giới quốc gia trên vùng đất , trong lòng đất, vùng biển, vùng trời, vùng nước.
  2. Biên giới quốc gia trên đất liền, trên biển, đảo, quần đảo, trên không, trong lòng đất.
  3. Biên giới quốc gia trên đất liền, trên biển, nội thủy, lãnh hải, trên không, trong lòng

đất

  1. Biên giới quốc gia trên đất liền, các quần đảo,trên biển, trên không, trong lòng đất.

CÂU 162: Pháp luật Việt Nam xác định biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam là:

  1. Là vùng biển có chiều rộng 12 hải lý tính từ đường cơ sở ra đền bên ngoài lãnh hải Việt Nam.
  2. Là đường tiếp giáp giữa lãnh hải với đất liền, của đảo, quần đảo Việt Nam.
  3. Là ranh giới phía ngoài lãnh hải của đất liền, lãnh hải của đảo, lãnh hải quần đảo Việt Nam.
  4. Là đường gấp khúc nằm phía ngoài lãnh hải của đất liền, đảo và quần đảo Việt Nam. CÂU 163: Theo anh (chị) biên giới trên đất liền của Việt Nam được xác lập dựa vào các yếu tố nào nào sau đây:
  5. Được xác lập dựa vào 3 yếu tố : Địa hình, Thiên văn, Hình học.
  6. Được xác lập dựa vào 4 yếu tố : Địa hình, Thiên văn, Hình học, cột mốc biên giới.
  7. Được xác lập dựa vào 3 yếu tố : Địa hình, Hình học, Mốc quốc giới.

27

  1. Được xác lập dựa vào 3 yếu tố : Địa hình, Thiên văn và sự thỏa thuận với quốc gia liền kề.

CÂU 164: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta về bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là:

  1. Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là thiêng liêng, bất khả xâm phạm của dân tộc Việt Nam.
  2. Xây dựng biên giới hòa bình, hữu nghị, ổn định; giải quyết tranh chấp thông qua đàm phán hòa bình, tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ và lợi ích chính đáng của nhau. c- Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là sự nghiệp của toàn dân, dưới sự

lãnh đạo của Đảng.

d- Tất cả các nội dung a,b, c .

CÂU 165: Hãy lựa chọn một trong các mệnh đề dưới đây điền vào chỗ còn trống để khái niệm đúng nhất về vùng đất quốc gia (kể các đảo quần đảo):

Vùng đất quốc gia phần mặt đất lòng đất của đất liền (lục địa ), của đảo, quần đảo thuộc chủ quyền một quốc gia ; bộ phận quan trọng nhất cấu thành nên lãnh thổ quốc gia, làm sở để xác định ‘’

  1. vùng trời quốc gia, nội thủy, lãnh hải.
  2. chủ quyền biên giới của một quốc gia.
  3. vùng biên giới lục địa, đảo, quần đảo.
  4. về pháp lý đối với lãnh thổ một quốc gia .

CÂU 166: Hãy xác định khẳng định nào sau đây đúng nhất với khái niệm về Nội thủy của Việt Nam:

  1. Nội thủy là vùng nước biển được hạn chế bởi đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải
  2. Nội thủy là vùng biển nằm ở phía trong của đường cơ sở để xác định biên giới trên biển và lãnh hải.
  3. Nội thủy là vùng biển nằm ở phía trong của đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải.
  4. Nội thủy là vùng biển nằm ở phía trong của đường cơ sở để xác định lãnh hải Việt Nam.

CÂU 167: Hãy xác định khái niệm đúng nhất về lãnh hải của Việt Nam trong các khẳng định sau đây:

  1. “ Lãnh hải là vùng biển có chiều rộng 12 hải lý tính từ đường cơ sở, có chế độ pháp lý như lãnh thổ đất liền. Ranh giới ngoài của lãnh hải là biên giới quốc gia trên biển”.
  2. “ Lãnh hải là vùng biển được xác định bởi đường cơ sở, có chế độ pháp lý như lãnh thổ đất liền. Ranh giới ngoài của lãnh hải là biên giới quốc gia trên biển”.
  3. “ Lãnh hải là vùng biển có chiều rộng 12 hải lý tính từ đường cơ sở, có chế độ pháp lý của một quốc gia. Ranh giới ngoài của lãnh hải là biên giới quốc gia trên biển”.
  4. “ Lãnh hải là vùng biển có chiều rộng 12 hải lý tính từ đường cơ sở, có chế độ pháp lý như lãnh thổ đất liền . Ranh giới ngoài của lãnh hải là biên giới quốc gia trên biển”.

CÂU 168: Hãy lựa chọn một trong các mệnh đề dưới đây điền vào chỗ còn trống để khái niệm đúng nhất về vùng nội thủy của biển Việt Nam :

Nội thủy vùng biển nằm phía trong của ......................để tính chiều rộng lãnh hải ‘’

28

  1. của đường biên giới đất liền ;
  2. của đường cơ sở ;
  3. của đảo, quần đảo;
  4. của đường bờ biển.

CÂU 169: Hãy lựa chọn một trong các mệnh đề dưới đây điền vào chỗ còn trống để khái niệm đúng nhất về đường sở của biển Việt Nam :

Đường sở ..........................................được lựa chọn tại ngấn nước thủy triều thấp nhất dọc theo bờ biển các đảo gần bờ do Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam xác định công bố ‘’

  1. đường cong dọc theo bờ biển ;
  2. đường gấp khúc liên tục;
  3. đường gãy khúc nối liền các điểm ;
  4. đường xác định theo hải đồ.

CÂU 170: Hãy lựa chọn một trong các mệnh đề dưới đây điền vào chỗ còn trống để khái niệm đúng nhất về lãnh hải của biển Việt Nam :

Lãnh hải ...................................................tính từ đường sở, chế độ pháp như lãnh thổ đất liền. Ranh giới ngoài của lãnh hải biên giới quốc gia trên biển ‘’

  1. vùng nước biển có chiều rộng 10 đến 12 hải lý ;
  2. vùng nước nội thủy có chiều rộng 12 hải lý ;
  3. vùng biển có chiều rộng 10 hải lý ;
  4. vùng biển có chiều rộng 12 hải lý .

CÂU 171: Lãnh hải Việt Nam bao gồm những vùng nào sau đây đúng nhất :

  1. Lãnh hải của đất liền, lãnh hải của đảo, lãnh hải của quần đảo ;
  2. Lãnh hải của đất liền, lãnh hải của thềm lục địa ;
  3. Lãnh hải của đảo, lãnh hải của quần đảo;
  4. Lãnh hải của đường bờ biển, lãnh hải của đảo .

CÂU 172 : Hãy lựa chọn một trong các mệnh đề dưới đây điền vào chỗ còn trống để khái niệm đúng nhất về lãnh thổ quốc gia đặc biệt của Việt Nam :

Lãnh thổ quốc gia đặc biệt loại lãnh thổ đặc thù của một quốc gia

. trong lãnh thổ của một quốc gia khác, hoặc trên vùng biển, vùng trời quốc tế

  1. tồn tại theo hiệp ước ;
  2. tồn tại theo thỏa thuận ;
  3. tồn tại hợp pháp;
  4. tồn tại một cách ngẫu nhiên.

CÂU 173: Hãy lựa chọn một trong các mệnh đề dưới đây điền vào chỗ còn trống để khái niệm đúng nhất về biên giới quốc gia theo Luật Biên giới quốc gia Việt Nam năm 2003:

Biên giới quốc gia của nước CHXHCN Việt Nam để

xác định giới hạn lãnh thổ đất liền, các đảo, các quần đảo trong đó quần đảo Hoàng Sa quần đảo Trường Sa, vùng biển, lòng đất, vùng trời của nước CHXHCN Việt Nam”.

  1. đường và mặt phẳng thẳng đứng theo đường đó ;
  2. đường vuông góc thẳng theo đường đó ;
  3. đường được thỏa thuận giữa các quốc gia liền kề ;
  4. đường được ký bằng hiệp ước giữa các quốc gia liên quan.

29

CÂU 174: Hãy lựa chọn một trong các mệnh đề dưới đây điền vào chỗ còn trống để khái niệm đúng nhất về biên giới quốc gia trên không của Việt Nam:

Biên giới quốc gia trên không biên giới phân định vùng trời giữa các quốc gia liền kề hoặc các vùng trời quốc tế, được xác định bởi mặt phẳng thẳng đứng từ

biên giới quốc gia trên biển lên trên vùng trời

  1. biên giới đã được thỏa thuận giữa quốc gia;
  2. biên giới đất liền của đảo;
  3. biên giới của đảo, quần đảo;
  4. biên giới quốc gia trên đất liền.

CÂU 175: Hãy lựa chọn một trong các mệnh đề dưới đây điền vào chỗ còn trống để khái niệm đúng nhất về biên giới quốc gia trong lòng đất của Việt Nam:

Biên giới quốc gia trong lòng đất phân định lãnh thổ quốc gia trong lòng đất phía dưới vùng đất quốc gia, nội thủy lãnh hải được .................................................từ biên giới quốc gia trên đất liền biên giới quốc gia trên biển xuống lòng đất

  1. xác định bởi các mốc giới ;
  2. xác định bởi mặt phẳng thẳng đứng ;
  3. xác định đường thẳng vuông góc;
  4. xác định bởi hình chiếu.

CÂU 176: Hãy lựa chọn một trong các mệnh đề dưới đây điền vào chỗ còn trống để khái niệm đúng nhất về khu vực biên giới của Việt Nam :

Khu vực biên giới ................................................có quy chế, quy định đặc biệt do Chính phủ ban hành nhằm bảo vệ an toàn biên giới

  1. vùng lãnh thổ tiếp giáp biên giới quốc gia ;
  2. vùng lãnh thổ đặc biệt tiếp giáp biên giới quốc gia;
  3. vùng lãnh thổ cần được bảo vệ nghiêm ngặt;
  4. vùng lãnh thổ quan trọng .

CÂU 177: Quan điểm giải quyết tranh chấp biển đảo của Đảng, Nhà nước ta hiện nay như thế nào đúng nhất trong những khẳng định sau :

  1. Ba điều không được mất đó là : không được mất chủ quyền; không được mất hòa bình; không được mất tình hữu nghị.
  2. Bốn điều nên tránh : tránh đối đầu về quân sự; tránh đối đầu về kinh tế; tránh bị lệ thuộc và tránh bị cô lập.
  3. Cả a và b đều đúng.
  4. Chỉ có a đúng.

BÀI 9 XD LLDQTV, LLDBĐV, ĐVCN

Câu 178: Quan niệm đúng nhất về nội dung xây dựng lực lượng dự bị đông viên (DBĐV) trong chiến lược bảo vệ Tổ quốc:

  1. Tạo nguồn, đăng ký, quản lý lực lượng dự bị động viên, tổ chức biên chế lực lượng DBĐV.
  2. Giáo dục chính trị, huấn luyện diễn tập, kiểm tra đơn vị DBĐV, đảm bảo hậu cần, tài chính cho xây dựng lực lượng DBĐV.
  3. Cả a, b đều đúng.

30

  1. Chỉ có a đúng.

CÂU 179: Hãy tìm mệnh đề sau đây điền vào chỗ còn trống để khái niệm đúng nhất về động viên công nghiệp quốc phòng (CNQP):

Động viên công nghiệp quốc phòng huy động một phần hoặc toàn bộ năng lực của doanh nghiệp công nghiệp ngoài quốc phòng nhằm huy động mọi

nguồn lực của đất nước hoặc một số địa phương phục vụ cho quốc phòng”.

  1. sản xuất, sửa chữa trang bị cho quân đội
  2. về con người, nhà xưởng, máy móc
  3. tài chính, nhân lực, vật lực
  4. sản xuất, sửa chữa súng, đạn

CÂU 180: Hãy chỉ các yêu cầu đúng nhất về động viên CNQP của nước ta hiện nay:

  1. Phải đảm bảo bí mật, an toàn, tiết kiệm, hiệu quả, đúng kế hoạch, nhanh chóng, tăng cường sức mạnh về mọi mặt, sẵn sàng đối phó với các tình huống chiến tranh.
  2. Phải đảm bảo cho yêu cầu thực hiện nhiệm vụ chính trị, kinh tế, xã hội, của các địa phương trong thời chiến.
  3. Chỉ có a đúng.
  4. Cả a và b đều đúng.

CÂU 181: Trong hai yêu cầu về động viên công CNQP của nước ta hiện nay theo anh (chị) yêu cầu nào yêu cầu bản, tính quyết định đến kết quả hoàn thành nhiệm vụ động viên CNQP:

  1. Phải đảm bảo bí mật, an toàn, tiết kiệm, hiệu quả, đúng kế hoạch, nhanh chóng, tăng cường sức mạnh về mọi mặt, sẵn sàng đối phó với các tình huống chiến tranh.
  2. Phải đảm bảo cho yêu cầu thực hiện nhiệm vụ chính trị, kinh tế, xã hội, của các địa phương trong thời chiến.
  3. Yêu cầu a .
  4. Yêu cầu b.

CÂU 182: Trong các quan niệm sau, đâu quan niệm đúng về một trong các chức năng của LL DQTV:

a - Là lực lượng xung kích trong lao động sản xuất, chống thiên tai, dịch họa.

b - Là lực lượng đi đầu trong lao động sản xuất, chống thiên tai, dịch họa.

c - Là lực lượng xung kích trong chiến đấu, sản xuất, công tác,

d - Là lực lượng chủ yếu trong lao động sản xuất, chống thiên tai.

CÂU 183: Tuổi phục vụ trong lực lượng dân quân tự vệ ( DQTV) đúng với một trong các trường hợp nào sau đây:

a - Nam từ 18 tuổi đến 45 tuổi, nữ 18 tuổi đến 40 tuổi .

b - Nam từ đủ 18 tuổi đến 45 tuổi, nữ từ đủ 18 tuổi đến 40 tuổi .

c - Nam từ 18 tuổi đến hết 45 tuổi, nữ từ 18 tuổi đến hết 40 tuổi .

d - Nam từ đủ 18 tuổi đến hết 45 tuổi, nữ từ đủ 18 tuổi đến hết 40 tuổi .

CÂU 184: Nội dung nào sau đây đúng với nguyên tắc Đảng lãnh đạo xây dựng lực lượng dự bị động viên:

a - Đảng lãnh đạo trực tiếp về mọi mặt đối với lực lượng dự bị động viên.

b - Đảng lãnh đạo trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt đối với lực lượng dự bị động viên.

c - Đảng lãnh đạo trực tiếp, toàn diện đối với lực lượng dự bị động viên.

d - Đảng lãnh đạo tuyệt đối về mọi mặt đối với lực lượng dự bị động viên.

31

CÂU 185: Theo anh ( chị ) khẳng định nào sau đây sai với tiêu chuẩn tham gia lực lương dân quân tự vệ:

  1. Có lý lịch rõ ràng.
  2. Có phẩm chất chính trị ,đạo đức tốt.
  3. Có trình độ học vấn ít nhất từ hết trung học cơ sở trở lên.
  4. Đủ sức khỏe để phục vụ trong lực lượng dân quân tự vệ.

CÂU 186: Luật Dân quân tự vệ 2009 qui định dân quân, tự vệ bao nhiêu nhiệm vụ:

  1. 4 nhiệm vụ b- 5 nhiệm vụ c- 6 nhiệm vụ d- 7 nhiệm

vụ

CÂU 187: Ngày thành lập (ngày truyền thống) của lực lượng dân quân, tự vệ là ngày, tháng, năm nào sau đây:

  1. Ngày 28 tháng 3 năm 1935
  2. Ngày 27 tháng 3 năm 1935
  3. Ngày 20 tháng 5 năm 1940
  4. Ngày 28 tháng 3 năm 1945

CÂU 188: Hãy xác định mệnh đề dưới đây điền vào chỗ còn trống để khái niệm đúng nhất về lực lương dự bị động viên:

Lực lượng dự bị động viên gồm quân nhân dự bị bổ sung cho

lực lượng thường trực của quân đội nhằm duy trì tiềm lực quân sự, yếu tố góp phần quyết định thắng lợi trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc.

  1. khoa học, kỹ thuật đã được Nhà nước qui định.
  2. cơ sở vật chất đã xếp trong kế hoạch.
  3. phương tiện , vũ khí đã xếp trong kế hoạch.
  4. phương tiện kỹ thuật đã xếp trong kế hoạch.

CÂU 189: Theo anh (chị) trong các nội dung sau đây, đâu quan điểm, nguyên tắc trong xây dựng lực lượng dự bị động viên (LLDBĐV) của Đảng ta:

  1. Xây dựng LLDBĐVđảm bảo số lượng đủ, chất lượng cao, xây dựng toàn diện, có trọng tâm, trọng điểm.
  2. Xây dựng LLDBĐV phải phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị.
  3. Xây dựng LLDBĐV đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng các cấp, địa phương, Bộ, ngành.
  4. Cả a, b, c.

CÂU 190: Hãy lựa chọn cụm từ đúng nhất điền vào chỗ còn trống để hoàn chỉnh câu nói của Chủ tich Hồ Chí Minh khi Người đánh giá vai trò của lực lượng dân quân, tự vệ:

Dân quân tự vệ du kích lực lượng của toàn dân tộc, ............................ của Tổ quốc. luận kẻ thù nào hung bạo đến đến đâu hễ đụng vào lực lượng đó, bức tường đó thì địch nào cũng phải tan rã.

a - là lực lượng vô địch, là bức tường sắt.

b - là lực lượng vũ trang quần chúng được giác ngộ.

c - là lực lượng vô địch không thoát ly sản xuất và công tác.

d - là một trong ba thứ quân của lực lượng vũ trang nhân dân.

CÂU 191: Theo anh (chị) đâu phương châm đúng nhất trong xây dựng lượng dân quân tự vệ của Đảng ta hiện nay trong các nội dung sau:

a - Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ theo hướng “chính qui, cách mạng và ngày càng hiện đại”.

32

b - Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ theo hướng “vững mạnh, rộng khắp,coi trọng chất lượng là chính”.

c - Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ “chính qui, hiện đại, coi trọng cả số lượng và chất lượng”.

d - Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ theo hướng “cách mạng và ngày càng hiện đại coi trọng cả số lượng và chất lượng”.

CÂU 192: Quan niệm đúng nhất về vị trí, vai trò của lực lượng dự bị đông viên (DBĐV) trong chiến lược bảo vệ Tổ quốc?

  1. Là một trong những nhiệm vụ cơ bản nhất góp phần xây dựng tiềm lực quốc phòng toàn dân.
  2. Làm tăng thêm sức mạnh chiến đấu trên các địa bàn trong khu vực phòng thủ.
  3. Là biểu hiện quán triệt quan điểm kết hợp chặt chẽ hại nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc và là lực lượng để bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội.
  4. Cả a,b, c đều đúng.

CÂU 193: Quan niệm đúng nhất về vị trí, vai trò của lực lượng dự bị đông viên (DBĐV) trong chiến lược bảo vệ Tổ quốc :

  1. Là một trong những nhiệm vụ cơ bản nhất góp phần xây dựng tiềm lực quốc phòng toàn dân.
  2. Làm tăng thêm sức mạnh chiến đấu trên các địa bàn trong khu vực phòng thủ.

c- Là biểu hiện quán triệt quan điểm kết hợp chặt chẽ hại nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc và là lực lượng để bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội.

d- Cả a,b, c đều đúng.

Câu 194: Quan niệm đúng nhất về nội dung xây dựng lực lượng dự bị đông viên (DBĐV) trong chiến lược bảo vệ Tổ quốc :

  1. Tạo nguồn, đăng ký, quản lý lực lượng DBĐV ;tổ chức biên chế lực lượng DBĐV.
  2. Giáo dục chính trị, huấn luyện diễn tập, kiểm tra đơn vị DBĐV ; đảm bảo hậu cần, tài chính cho xây dựng lực lượng DBĐV.
  3. Cả a, b đều đúng .
  4. Chỉ có a đúng.

CÂU 195: Hãy tìm mệnh đề sau đây điền vào chỗ còn trống để khái niệm đúng nhất về động viên công nghiệp quốc phòng (CNQP) :

Động viên công nghiệp quốc phòng huy động một phần hoặc toàn bộ năng lực................................ của doanh nghiệp công nghiệp ngoài quốc phòng nhằm huy động mọi nguồn lực của đất nước hoặc một số địa phương phục vụ cho quốc phòng

  1. sản xuất, sửa chữa trang bị cho quân đội
  2. về con người, nhà xưởng, máy móc
  3. tài chính, nhân lực, vật lực
  4. sản xuất, sửa chữa súng, đạn

CÂU 196: Hãy chỉ các yêu cầu đúng nhất về động viên CNQP của nước ta hiện nay :

  1. Phải đảm bảo bí mật, an toàn, tiết kiệm, hiệu quả, đúng kế hoạch, nhanh chóng, tăng cường sức mạnh về mọi mặt, sẵn sàng đối phó với các tình huống chiến tranh.

33

  1. Phải đảm bảo cho yêu cầu thực hiện nhiệm vụ chính trị, kinh tế, xã hội, của các địa phương trong thời chiến.
  2. Chỉ có a đúng.
  3. Cả a và b đều đúng.

CÂU 197: Trong hai yêu cầu về động viên công CNQP của nước ta hiện nay theo anh (chị) yêu cầu nào yêu cầu bản, tính quyết định đến kết quả hoàn thành nhiệm vụ động viên CNQP :

  1. Phải đảm bảo bí mật, an toàn, tiết kiệm, hiệu quả, đúng kế hoạch, nhanh chóng, tăng cường sức mạnh về mọi mặt, sẵn sàng đối phó với các tình huống chiến tranh.
  2. Phải đảm bảo cho yêu cầu thực hiện nhiệm vụ chính trị, kinh tế, xã hội, của các địa phương trong thời chiến.
  3. Yêu cầu a .
  4. Yêu cầu b.

BÀI 10 PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM

CÂU 198: Theo anh (chị) để phòng chống tội phạm trong nhà trường cần làm tốt những nội dung nào sau đây:

  1. Xây dựng nhà trường trong sạch, lành mạnh không có các hiên tượng tiêu cực, tệ nạn xã hội và tội phạm; xây dựng qui chế quản lý ký túc xá, tổ chức sinh viên tự quản, thanh niên xung kích.
  2. Tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về pháp luật Hình sự, phòng chống tệ nạn xã hội; phối hợp với công an phát hiện, cung cấp các thông tin về tội phạm vè tệ nạn xã hội trong sinh viên.
  3. Cả a và b đều đúng.
  4. Chỉ có a đúng.

CÂU 199: Các biện pháp phòng ngừa tội phạm được phân chia làm mấy loại, những loại nào sau đây đúng nhất:

  1. Phòng ngừa chung là tổng hợp tất cả các biện pháp về chính trị, kinh tế, văn hóa, pháp luật, giáo dục.
  2. Phòng chống riêng là việc áp dụng các biện pháp mang tính đặc trưng, chuyên môn của từng ngành, từng lực lượng, trong đó có hoạt động của cơ quan công an với vai trò nòng cốt, xung kích.
  3. Cả a và b đều sai.
  4. Cả a và b đều đúng.

CÂU 200: Trong những khẳng định sau, khẳng định nào thuộc về mục đích về công tác phòng, chống tệ nạn hội nước ta hiên nay:

  1. Ngăn ngừa, chặn đứng không để cho tệ nạn xã hội phát sinh, phát triển, lan rộng trên địa bàn ;
  2. Từng bước xóa bỏ dần những nguyên nhân, điều kiện của tệ nạn xã hội, góp phần xây dựng đời sống văn hóa lành mạnh, bảo vệ thuần phong mỹ tục của dân tộc ;

34

  1. Phát hiện, đấu tranh, xử lý nghiêm minh những hành vi hoạt động tệ nạn xã hội góp phần giữ vững an ninh quốc gia và trật tự an toàn xã hội .
  2. Tất cả a, b, c .

CÂU 201: Trong những nội dung nào sau đây là trách nhiệm của sinh viên trong phòng chống tệ nạn xã hội trong nhà trường:

  1. Nhận thức rõ hậu quả tệ nạn xã hội, con đường dẫn đến tội phạm, không tham gia tệ nạn xã hội dưới bất kỳ một hình thức nào.
  2. Có trách nhiệm phát hiện các hành vi hoạt động tệ nạn xã hội, các đường dây hoạt động ma túy, mại dâm, cờ bạc, mê tín dị đoan...Chủ động phát hiện các trường hợp sinh viên có biểu hiện tiêu cực.
  3. Cả a và b đều đúng.
  4. Chỉ có b đúng.

CÂU 202: Nhận thức nào sau đây đúng nhất về phong trào tòan dân bảo vệ an ninh Tổ quốc (ANTQ):

a - Là một hình thức hoạt động tự giác, có tổ chức của đông đảo nhân dân lao động tham gia phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh chống các loại tội phạm.

b - Là lực lượng quần chúng nhân dân được tổ chức chặt chẽ tham gia phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh chống các loại tội phạm.

c - Là toàn thể nhân dân tự giác tham gia hoạt động bảo vệ an ninh Tổ quốc tham gia phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh chống các loại tội phạm.

d - Là một hình thức hoạt động tự giác của đông đảo nhân dân lao động tham gia phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh chống các loại tội phạm.

CÂU 203: Một trong các nội dung nào sau đây chỉ vai trò quần chúng nhân dân trong phong trào bảo vệ ANTQ:

a - Quần chúng nhân dân là lực lượng nòng cốt để phát hiện, ngăn chặn tội phạm .

b - Quần chúng nhân dân có khả năng phát hiện, quản lý, giáo dục, cải tạo các loại tội

phạm.

c - Quần chúng nhân dân luôn là lực lượng đông đảo, xung kích trong phong trào bảo

vệ ANTQ.

d - Quần chúng nhân dân là lực lượng chủ yếu đóng góp sức người, sức của để phòng chống tội phạm.

CÂU 204: Theo anh (chị) quan niệm về tầm quan trọng của vai trò của quần chúng nhân dân trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc như thế nào:

  1. Quần chúng nhân dân có khả năng phát hiện, quản lý, giáo dục, cải tạo các loại tội phạm để thu hẹp dần đối tượng phạm tội.
  2. Quần chúng nhân dân một khi đã có ý thức tự giác, có tinh thần làm chủ trong việc xây dựng cuộc sống mới lành mạnh, khi đó sẽ khắc phục dần những sơ hở, thiếu sót mà địch và bọn tội phạm có thể lợi dụng.
  3. Lực lượng công an có hạn, nên công tác bảo vệ an ninh trật tự thể thực hiện bằng chuyên môn đơn thuần mà phải làm tốt công tác vận động quần chúng nhân dân cùng tham gia mới giành được thành công.
  4. Cả a, b, c đều quan trọng.
  5. Chỉ có a, c mới là quan trọng .

CÂU 205: Nội dung của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc gồm có:

35

  1. 3 nội dung; b- 4 nội dung; c- nội dung; d- 6 nội dung.

CÂU 206: Hãy lựa chọn một trong các nội dung sau để điền chính xác vào vị trí còn để trống quan điểm của chủ nghĩa Mác- nin về quần chúng nhân dân đối với hội:

Quần chúng nhân dân lực lượng đông đảo, nền tảng cho một nước, gốc rễ của một dân tộc, sự phát triển của hội”.

  1. là điều kiện tiên quyết, lực lượng chính để thúc đẩy
  2. là sức mạnh tổng hợp, yếu tố quyết định đối với
  3. là động lực chính để thúc đẩy
  4. Chỉ có a đúng.

CÂU 207: Theo anh (chị) mục đích chính của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc đúng nhất khẳng định nào sau đây:

  1. Huy động sức mạnh của nhân dân để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh với các loại tội phạm, bảo vệ an ninh chính trị, giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
  2. Huy động sức mạnh của nhân dân để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh với các loại tội phạm, bảo vệ sự nghiệp xây dựng và phát triển mọi mặt của đất nước

.

  1. Nhằm để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh với các loại tội phạm, bảo vệ an ninh chính trị, giữ gìn trật tự an toàn xã hội, góp phần giữ gìn hòa bình trên thế giới.
  2. Nhằm tạo ra sức mạnh tổng hợp để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh với các loại tội phạm, bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội và phòng chống các tệ nạn xã hội.

CÂU 208: Theo anh (chị) khẳng định nào sau đây đúng nhất với nội dung của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc:

  1. Vận động nhân dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống tội phạm.
  2. Giáo dục nâng cao cảnh giác cách mạng, phát huy truyền thống yêu nước của nhân dân tham gia phòng ngừa, đấu tranh mọi âm mưu hoạt động của các thế lực thù địch trong và ngoài nước.
  3. Chỉ có b đúng.
  4. Cả a và b đều đúng.

CÂU 209: Hãy lựa chọn một trong các nội dung sau để điền chính xác vào vị trí còn để trống quan điểm của chủ nghĩa Mác- nin về quần chúng nhân dân đối với hội:

Quần chúng nhân dân lực lượng đông đảo, nền tảng cho một nước, gốc rễ của một dân tộc, sự phát triển của hội”.

  1. là điều kiện tiên quyết, lực lượng chính để thúc đẩy
  2. là sức mạnh tổng hợp, yếu tố quyết định đối với
  3. là động lực chính để thúc đẩy
  4. Chỉ có a đúng.

CÂU 210: Theo anh (chị) mục đích chính của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc đúng nhất khẳng định nào sau đây:

    1. Huy động sức mạnh của nhân dân để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh với các loại tội phạm, bảo vệ an ninh chính trị, giữ gìn trật tự an toàn xã hội.

36

b- Huy động sức mạnh của nhân dân để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh với các loại tội phạm, bảo vệ sự nghiệp xây dựng và phát triển mọi mặt của đất nước .

c - Nhằm để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh với các loại tội phạm, bảo vệ an ninh chính trị, giữ gìn trật tự an toàn xã hội, góp phần giữ gìn hòa bình trên thế giới.

  1. Nhằm tạo ra sức mạnh tổng hợp để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh với các loại tội phạm, bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội và phòng chống các tệ nạn xã hội.

CÂU 211: Theo anh (chị) khẳng định nào sau đây đúng nhất với nội dung của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc:

  1. Vận động nhân dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống tội phạm.
    1. Giáo dục nâng cao cảnh giác cách mạng, phát huy truyền thống yêu nước của nhân dân tham gia phòng ngừa, đấu tranh mọi âm mưu hoạt động của các thế lực thù địch trong và ngoài nước.
    2. Chỉ có b đúng.
    3. Cả a và b đều đúng.

BÀI 11 BẢO VỆ ANQG TRẬT TỰ ATXH

CÂU 212: Để bảo vệ an ninh quốc gia Đảng Nhà nước ta đã đề ra mấy nhiệm vụ:

  1. 4 nhiệm vụ.
  2. 5 nhiệm vụ.
  3. 6 nhiệm vụ.
  4. 7 nhiệm vụ .

CÂU 213: Nội dung nào sau đây Sai với nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia Đảng Nhà nước ta đã đề ra:

  1. Bảo vệ an ninh tư tưởng và văn hóa, khối đại đoàn kết toàn dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
  2. Bảo vệ bí mật Nhà nước và các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia
  3. Bảo vệ các khu vực nhạy cảm về chính trị, kinh tế, văn hóa.
  4. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại và loại trừ các hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia, nguy cơ đe dọa an ninh quốc gia.

CÂU 214: Nội dung nào sau đây nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia của Đảng Nhà nước ta:

  1. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật, bảo đảm lợi ích Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
  2. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, sự quản lý thống nhất của Nhà nước.
  3. Chỉ có b đúng.
  4. Cả a,b đều đúng.

37

CÂU 215: Nội dung nào sau đây quan điểm bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn hội của Đảng Nhà nước ta:

  1. Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà nước, nhân dân làm chủ, công an là lực lượng nòng cốt.
  2. Kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ xây dựng với nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc.
  3. Cả a,b đều đúng
  4. Chỉ có a đúng.

CÂU 216: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào khái niệm đúng nhất về bảo vệ an ninh quốc gia (ANQG ):

  1. Là phòng ngừa,chuẩn bị mọi mặt đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại ANQG. b- Là sức mạnh tổng hợp cả nước đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại ANQG.

c- Là phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh làm thất bại hoạt động xâm hại ANQG.

d - Là tinh thần cảnh giác phát hiện đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại ANQG.

CÂU 217: bao nhiêu nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia:

a - 3 nguyên tắc . b - 4 nguyên tắc c - 5 nguyên tắc d - 6 nguyên tắc

CÂU 218: Một trong các nội dung nào sau đây luôn nội dung trọng yếu hàng đầu trong bảo vệ an ninh quốc gia:

a - Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ

b - Bảo vệ an ninh kinh tế .

c - Bảo vệ an ninh văn hóa, tư tưởng .

d - Bảo vệ an ninh dân tộc; an ninh tôn giáo.

CÂU 219: Một trong các nội dung nào sau đây đúng nhất với khái niệm về trật tự , an toàn hội:

a - Là một xã hội không có tôi phạm và tệ nạn xã hội , mọi người sông trên cơ sở các qui tắc đạo đức.

b - Là một xã hội ổn định và phát triển, con người hoàn toàn tự do trên cơ sở pháp luật của Nhà nước .

c - Là trạng thái xã hội bình yên trong đó mọi người được sống yên ổn trên cơ sở các qui phạm pháp luật

d - Là mọi người được sống yên ổn, môi trường trong sạch, không có tội phạm và các tệ nạn xã hội .

CÂU 220: Theo anh (chị) để giữ gìn trật tự, an toàn hội cần làm tốt những nội dung nào sau đây:

a - Đấu tranh phòng chống tội phạm và giữ gìn trật tự nơi công cộng ;

b - Bài trừ các tệ nạn xã hội ; đảm bảo trật tự, an toàn giao thông ;

c - Phòng ngừa tai nạn lao động, chống thiên tai, phòng ngừa dịch bệnh .

d - Tất cả các nội dung a, b, c .

CÂU 221: Theo quan điểm của Đảng, Nhà nước nhân tố quyết định thắng lợi của bảo vệ an ninh quốc gia (ANQG) giữ gìn trật tự an toàn hội (TTATXH) gì:

a - Phát huy quyền làm chủ của nhân dân trên lĩnh vực bảo vệ ANQG và TTATXH .

38

b - Đảng lãnh đạo trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt của cuộc đấu tranh bảo vệ ANQG và TTATXH .

c - Tăng cường hiệu lực quản lý của Nhà nước trên lĩnh vực bảo vệ ANQG và TTATXH

.

d - Phát huy vai trò nòng cốt của lực lượng công an trong bảo vệ ANQG và TTATXH .

CÂU 222: Một trong các Luật nào sau đây qui định về quyền nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ ANQG:

a - Bộ luật Dân sự, luật Hành chính , luật Quốc tịch;

b - Luật Đầu tư, luật Doanh nghiệp ; luật Khiếu nại và Tố cáo;

c - Luật Giáo dục, luật Biên giới ; luật Lao động;

d - Hiến pháp, luật Thanh niên, Bộ luật Hình sự.

CÂU 223: Hãy lựa chọn các cụm từ đúng nhất điền vào chỗ còn trống để khái niệm đúng về an ninh quốc gia:

An ninh quốc gia sự ổn định, phát triển bền vững của chế độ hội chủ nghĩa Nhà nước CHXHCN Việt Nam, , toàn vẹn lãnh thổ của Tổ

quốc

a - sự bất khả xâm phạm chủ quyền, thống nhất

b - sự bất khả xâm phạm độc lập chủ quyền, thống nhất

c - sự tự quyết, tự do, độc lập chủ quyền, thống nhất

d - sự tự do, độc lập, hòa bình, hữu nghị, thống nhất

CÂU 224: Mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia gì:

a - Là những đối tượng, địa điểm, công trình, cơ sở về chính trị, an ninh, quốc phòng, kinh tế, khoa học-kỹ thuật, văn hóa, xã hội thuộc danh mục cần được bảo vệ theo qui định của pháp luật.

b - Là những đối tượng, địa điểm, công trình, cơ sở về chính trị, an ninh, quốc phòng, kinh tế, khoa học-kỹ thuật, văn hóa, xã hội của nước CHXHCN Việt Nam.

c - Chỉ có a đúng.

d - Cả a, b đều sai.

CÂU 225: Theo anh ( chị ) tình hình an ninh quốc gia cần chú ý những vấn đề nào sau đây:

địch.

a - Hoạt động của các tổ chức phản động của người Việt ở nước ngoài; các thế lực thù

b - Hoạt động của các tổ chức phản động nội địa ; an ninh văn hóa tư tưởng, kinh tế , an

ninh thông tin.

c - An ninh biên giới còn nhiều phức tạp; xuất hiện nhiều điểm nóng về an ninh trật tự.

d - Cả a, b, c.

CÂU 226: Tình hình trật tự, an toàn hội cần chú trọng những vấn đề nào sau đây:

a - Tình hình tội phạm xâm phạm trật tự xã hội, tội phạm kinh tế, tội phạm ma túy có những diễn biến phức tạp.

b - Tình hình về tệ nạn xã hội, tai nạn, ô nhiễm môi trường xảy ra phức tạp, thậm chí rất nghiêm trọng.

c - Cả a, b đều đúng .

d - Chỉ có a đúng .

39

CÂU 227: Hiện nay Đảng ta các nhìn nhận mới về đối tác đối tượng đấu tranh như thế nào:

a - Đối tác của chúng ta những ai chủ trương tôn trọng độc lập, chủ quyền, thiết lập và mở rộng quan hệ hữu nghị và bình đẳng, cùng có lợi.

b - Đối tác của chúng ta những quốc gia có quan hệ lâu đời và các nước XHCN ; Đối tượng đấu tranh của chúng ta CNĐQ và các thế lực phản động chống phá cách mạng nước ta.

c - Đối tượng đấu tranh của chúng ta bất kể thế lực nào có âm mưu và hành động chống phá mục tiêu của nước ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

d - Chỉ có a, c đúng.

CÂU 228: Đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia cần tập trung đấu tranh những loại nào sau đây:

a - Là các cá nhân, tổ chức gián điệp, phản động.

b - Là các cá nhân, tổ chức xâm phạm trật tự quản lý kinh tế.

c - Là các đối tượng về ma túy.

d - Là các đối tượng tham nhũng, buôn lậu, lưu manh chuyên nghiệp.

CÂU 229: Hãy lựa chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ còn trống của khái niệm về hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia:

Hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia chế độ chính trị,

chế độ kinh tế, nền văn hóa, an ninh, quốc phòng, đối ngoại, độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam”.

  1. là những hành động phá hoại ;
  2. là những hành vi xâm phạm ;
  3. là những hoạt động vũ trang xâm phạm;
  4. là những hoạt động có tổ chức của các thế lực phản động xâm phạm .

CÂU 230: Hoạt động thuộc về tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia gồm bao nhiêu loại:

d- 9 loại hoạt động ; b- 10 loại hoạt động;

c- 11 loại hoạt động; d- 12 loại hoạt động .

CÂU 231: Đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia hiện nay nước ta hiện nay đúng nhất gồm các đối tượng nào sau đây:

a - Gián điệp ; c- Chỉ có a đúng;

b - Phản động; d- Cả a, b đều đúng .

CÂU 232: Trong khái niêm về đối tượng xâm phạm trật tự, an toàn hội sau đây theo anh (chị) cụm từ nào đúng nhất để phân biệt với đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia:

Đối tượng xâm phạm về trật tự, an toàn hội những người hành vi phạm tội gây thiệt hại đến tài sản XHCN tài sản của công dân, đến tính mạng, sức khỏe danh dự phẩm giá của con người, đến trật tự an toàn hội nhưng không mục đích chống lại Nhà nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam.

  1. là những người có hành vi phạm tội gây thiệt hại đến tài sản XHCN và tài sản của công dân,
  2. không có mục đích chống lại Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  3. Chỉ có b đúng ;
  4. Cả a và b đều đúng .

40

CÂU 233: Theo anh (chị) những Luật nào của nước ta sau đây không liên quan đến qui định về quyền nghĩa vụ trong bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an toàn hội:

  1. Hiến pháp 1992; Luật An ninh quốc gia 2004.
  2. Luật Thanh niên; Bộ luật Hình sự 1999.
  3. Bộ luật Tố tụng Hình sự 2004.
  4. Không có có Luật nào

CÂU 234: Để bảo vệ an ninh quốc gia Đảng Nhà nước ta đã đề ra mấy nhiệm vụ :

  1. 4 nhiệm vụ. b- 5 nhiệm vụ. c- 6 nhiệm vụ. d- 7 nhiệm vụ .

CÂU 235: Nội dung nào sau đây Sai với nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia Đảng Nhà nước ta đã đề ra :

  1. Bảo vệ an ninh tư tưởng và văn hóa, khối đại đoàn kết toàn dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
  2. Bảo vệ bí mật Nhà nước và các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia
  3. Bảo vệ các khu vực nhạy cảm về chính trị, kinh tế, văn hóa.
  4. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại và loại trừ các hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia, nguy cơ đe dọa an ninh quốc gia.

CÂU 236: Nội dung nào sau đây nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia của Đảng Nhà nước ta :

    1. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật, bảo đảm lợi ích Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
    2. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam,sự quản lý của Nhà nước.
    3. Chỉ có b đúng.
    4. Cả a,b đều đúng.

CÂU 237: Nội dung nào sau đây quan điểm bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn hội của Đảng Nhà nước ta:

  1. Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà nước, nhân dân làm chủ, công an là lực lượng nòng cốt.
  2. Kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ xây dựng với nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc.
  3. Cả a,b đều đúng
  4. Chỉ có a đúng.

41