



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp 
____________________________________________________________________
______________________________ 
HỆ THỐNG CÂU HỎI ÔN TẬP ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP Chương 1: Tổng quan về  ịnh giá doanh nghiệp 
1. Nêu khái niệm, ặc trưng của doanh nghiệp. 
2. Phân tích khái niệm giá trị doanh nghiệp, ịnh giá doanh nghiệp. 
3. Phân biệt giá trị và giá cả, giá trị thị trường và giá trị phi thị trường. Lấy ví dụ  minh họa. 
4. Nêu và phân tích các yếu tố ảnh hưởng ến giá trị doanh nghiệp. 
5. Nêu và phân tích các yếu tố ảnh hưởng ến ịnh giá doanh nghiệp. 
6. Trình bày cơ sở lý luận và nội dung của các nguyên tắc ịnh giá doanh nghiệp.  Lấy ví dụ minh họa. 
7. Nêu các cách tiếp cận ể xây dựng các phương pháp ịnh giá doanh nghiệp. Các 
thẩm ịnh viên dựa trên cơ sở nào ể lựa chọn phương pháp phù hợp khi ịnh giá  doanh nghiệp?   
Chương 2: Những vấn ề tài chính trong ịnh giá doanh nghiệp 1. Nêu và giải 
thích nội dung các công thức xác ịnh giá trị thời gian của tiền ối với các loại dòng  tiền khác nhau.  2. 
Trình bày khái niệm tỷ suất sinh lời và rủi ro. Nêu công thức xác ịnh tỷ suất  sinh lời và rủi ro.  3. 
Mối quan hệ giữa tỷ suất sinh lời và rủi ro ược thể hiện thông qua mô hình 
nào? Trình bày chi tiết nội dung mô hình ó.  4. 
Nêu và giải thích nội dung các công thức xác ịnh chi phí sử dụng vốn của  doanh nghiệp.  5. 
Trình bày nội dung các nguyên tắc và cách xác ịnh dòng tiền của doanh  nghiệp.   
Chương 3: Phương pháp giá trị tài sản  1. 
Trình bày cơ sở lý luận, nội dung, ưu và nhược iểm, iều kiện áp dụng của 
phương pháp giá trị tài sản thuần.    1      lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp 
____________________________________________________________________
______________________________  2. 
Trình bày cơ sở lý luận, nội dung, ưu và nhược iểm, iều kiện áp dụng của 
phương pháp ịnh lượng Goodwill.  3. 
Nhận xét ưu và nhược iểm của các phương pháp xác ịnh giá trị tài sản và 
nợ phải trả trong phương pháp giá trị tài sản thuần.  4. 
Nhận xét ưu và nhược iểm của các phương pháp xác ịnh giá trị các chỉ tiêu 
trong phương pháp ịnh lượng Goodwill.  5. 
Trình bày nội dung phương pháp xác ịnh giá trị lợi thế thương mại theo 
Nghị ịnh 59/2011/NĐ-CP về chuyển Doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước thành  Công ty Cổ phần.   
Chương 4: Phương pháp chiết khấu dòng tiền  1. 
Trình bày cơ sở lý luận, nội dung, ưu và nhược iểm, iều kiện áp dụng của 
phương pháp chiết khấu dòng cổ tức.  2. 
Trình bày cơ sở lý luận, nội dung, ưu và nhược iểm, iều kiện áp dụng của 
phương pháp chiết khấu dòng tiền thuần ối với chủ sở hữu.  3. 
Trình bày cơ sở lý luận, nội dung, ưu và nhược iểm, iều kiện áp dụng của 
phương pháp chiết khấu dòng tiền thuần ối với doanh nghiệp. 4. Nêu nội dung 
các phương pháp xác ịnh tỷ lệ tăng trưởng bền vững. 
5. Độ dài giai oạn tăng trưởng cao của doanh nghiệp phụ thuộc vào những yếu tố 
cơ bản nào? Phân tích và cho ví dụ minh họa.   
Chương 5: Phương pháp so sánh 
1. Trình bày cơ sở lý luận, nội dung, ưu và nhược iểm, iều kiện áp dụng của  phương pháp so sánh. 
2. Nêu cách xác ịnh các chỉ tiêu trong phương pháp P/E, P/B, P/S. 
3. Tại sao kết quả giá trị doanh nghiệp khi ịnh giá theo phương pháp so sánh chỉ 
ược dùng ể tham khảo? Phân tích và cho ví dụ minh họa.      2      lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp 
____________________________________________________________________
______________________________ 
Chương 6: Quy trình, báo cáo, chứng thư ịnh giá doanh nghiệp 1. Nêu nội 
dung các bước trong quy trình ịnh giá doanh nghiệp. Trong các bước này, bước 
nào là quan trọng nhất? Tại sao?  2. 
Nêu nội dung báo cáo ịnh giá doanh nghiệp. Khi lập báo cáo ịnh giá doanh 
nghiệp, thẩm ịnh viên cần chú ý iều gì?  3. 
Nêu nội dung chứng thư ịnh giá doanh nghiệp. Phân biệt báo cáo và chứng 
thư ịnh giá doanh nghiệp.  4. 
Tại sao cần ưa ra nội dung quy trình, báo cáo, chứng thư ịnh giá doanh 
nghiệp một cách thống nhất? Giải thích và cho ví dụ minh họa.  5. 
Trình bày nội dung công tác tổ chức xác ịnh giá trị doanh nghiệp tại các tổ  chức ịnh giá.                                            3      lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp 
____________________________________________________________________
______________________________             
HỆ THỐNG BÀI TẬP ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP 
Chương 2: Những vấn ề tài chính trong ịnh giá doanh nghiệp  Bài 1:   
Có ba lời mời mua hàng như sau:  1- 
Giá mua là 150 triệu ồng, chi phí vẫn chuyển tận nơi là 10 triệu ồng và  phải thanh toán ngay.  2- 
Giá mua là 170 triệu ồng và người bán sẽ vận chuyển ến tận nơi người 
mua, yêu cầu thanh toán ngay 50%, số còn lại cho chịu một năm sau. 3- Giá mua 
là 160 triệu và người mua tự vận chuyển. Yêu cầu thanh toán ngay 20%, sau năm 
thứ nhất thanh toán thêm 30%, sau năm thứ hai thanh toán phần còn lại. Người 
mua dự tính nếu họ tự vận chuyển thì chi phí vận chuyển là 15 triệu ồng. 
Hãy xác ịnh người mua nên chấp nhận lời mua hàng nào có lợi nhất? 
Biết rằng: Lãi suất ngân hàng ổn ịnh là 9%/năm Bài 2: 
Một người dự tính mua một chiếc xe ô-tô ể kinh doanh cho thuê. Dự tính 
số tiền thu ược từ cho thuê xe tải ó hằng năm (cuối năm) là 200 triệu ồng. Sau 3 
năm hoạt ộng sẽ thanh lý chiếc xe này với giá thanh lý (sau thuế) dự kiến là 5 triệu  ồng. 
Hãy xác ịnh giá tối a mà người ó chấp nhận mua? 
Biết rằng: lãi suất ngân hàng ổn ịnh là 5%/năm.  Bài 3: 
Một công ty mua môt thiết bị sản xuất và phải trả tiền một lần vào cuối 
năm thứ 5 kể từ ngày mua với số tiền là 520 triệu ồng. Nếu bên bán cho phép 
công ty trả ều số tiền vào ầu mỗi năm mỗi lần bằng nhau (cả gốc và lãi) trong    4      lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp 
____________________________________________________________________
______________________________ 
vòng 10 năm (lần âu tiên ngay sau khi nhận thiết bị) thì số tiền phải thanh toán là 
bao nhiêu ể lợi ích cũng tương ương như cách trả ban ầu? 
Biết rằng lãi suất chiết khấu ổn ịnh là 10%/năm.  Bài 4: 
Một người mẹ muốn tiết kiệm tiền ể cho con i học ại học. Ngay từ lúc mới 
sinh ã gửi một số tiền ều ặn hằng năm là 7 triệu ồng ến khi năm con ủ 18 tuổi. 
Vậy khi con ủ 18 tuổi người mẹ ó ã tiết kiệm ược số tiền bao nhiêu? Biết lãi suất 
ngân hàng là 6%/năm và không rút lãi hằng năm.  Bài 5: 
Một người vay ngân hàng 500 triệu ồng với mức lãi suất 12%/năm. Nếu 
phải trả mỗi năm một lần trong vòng 5 năm (bắt ầu từ sau 1 năm kể từ ngày vay 
vốn) thì số tiền phải trả hằng năm ều ặn là bao nhiêu? Trong ó số gốc là bao nhiêu?  Bài 6: 
Ngân hàng A ưa ra lãi suất là 8.5%/năm, gộp lãi theo năm. Ngân hàng B ưa 
ra lãi suất là 8%/năm, gộp lãi theo quý. Vậy gửi ngân hàng nào tốt hơn?  Bài 7: 
Ngân hàng A trả lãi 8%/năm, gộp lãi hằng quý. Ngân hàng B gộp lãi theo kỳ 
hạn 6 tháng, vậy ngân hàng B phải ưa ra lãi suất danh nghĩa của mình là bao nhiêu 
ể lãi suât thực tế bằng với lãi suất thực tế của ngân hàng A?  Bài 8: 
Công ty kinh doanh BĐS ang có chiến dịch bán các căn hộ với giá niêm yết 
là 1.200 triệu ồng/căn hộ và ưa ra 2 ề nghị như sau:  - 
Thanh toán ngay 200 triệu ồng, số còn lại thanh toán ều ặn trong vòng 25 
tháng kế tiếp, mỗi tháng 40 triệu ồng hoặc:  - 
Chiết khấu thanh toán 100 triệu ồng nếu khách hàng trả tiền ngay toàn bộ  tiền nhà. 
Phương án nào có lợi hơn theo bạn? Biết: lãi suất vay ngân hàng là 12,68%/năm.  Bài 9: 
Công ty cổ phần H ang có tổng vốn ầu tư là 2500 triệu dự tính huy ộng từ 
các nguồn sau ây: 1. Vốn chủ sở hữu: 1000 triệu    5      lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp 
____________________________________________________________________
______________________________ 
2. Huy ộng nguồn vốn vay: 1500 triệu trong ó: 
- Vay của NHTM A: 800 triệu, thời gian 5 năm, mỗi năm phải trả số tiền cả gốc và 
lãi là 200 triệu vào cuối mỗi năm. 
- Vay NHTM B 500 triệu với lãi suất 6.5%/6 tháng. 
- Vay NHTM C 200 triệu lãi suất 2%/quý. 
Tính chi phí sử dụng vốn bình quân của công ty?  Biết rằng: 
- Năm trước công ty trả cổ tức cho cổ ông thường là 24.000 ồng/cổ phiếu, giá 
bán cổ phiếu trên thị trường là 300.000 ồng/cổ phiếu. tỷ lệ tăng trưởng cổ tức 
ổn ịnh là 5%/năm Bài 10: 
Công ty cổ phần M có tài liệu ngày 31/12/N như sau: Vốn vay: 4000 triệu, 
vốn chủ sở hữu: 6000 triệu. 
Công ty hiện ang có 400.000 trái phiếu với lãi suất là 10%, giá thị trường 
hiện hành của trái phiếu là 12.500 ồng/trái phiếu và có 500.000 cổ phần thường 
với giá trị thị trường hiện hành là 30.000 ồng/cổ phần. chi phí sử dụng vốn cổ 
phần thường là 15%. thuế suất thuế TNDN là 25%. 
Tính chi phí sử dụng vốn bình quân của công ty?  Bài 11: 
Công ty có 100.000 cổ phần ang lưu hành, giá trị thị trường hiện hành là 
20.000 ồng/ cổ phần. Năm trước, công ty trả cổ tức là 2.000 ồng/ cổ phần. Tỷ lệ 
tăng trưởng cổ tức dự tính ổn ịnh hằng năm là 5%. Nếu công tỷ có nhu cầu vốn 
ầu tư phát hành cổ phần thường mới ể huy ộng vốn thì cho phí phát hành bằng 
10% giá cổ phần. Giá phát hành là giá thị trường của cổ phần. Tính tỷ suất sinh lời 
òi hỏi của thị trường ối với cổ phần của công ty và xác ịnh chi phí sử dụng vốn cổ  phần thường mới.  Bài 12: 
Công ty cổ phần H có 1 triệu cổ phần ưu ãi với mệnh giá 10.000 ồng. tỷ lệ 
cổ tức là 12%. Giá thị trường hiện hành của cổ phần ưu ãi là 12.000 ồng/cổ phần. 
Công ty dự ịnh phát hành thêm cổ phần ưu ãi ể huy ộng vốn cho dự án ầu tư . Tỷ 
lệ chi phí phát hành dự tính bằng 10%. Hãy xác ịnh tỷ suất sinh lời òi hỏi của thị    6      lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp 
____________________________________________________________________
______________________________ 
trường ối với cổ phần ưu ãi và chi phí sử dụng vốn khi công ty huy ộng mới từ cổ  phần ưu ãi?    Bài 13 : 
Công ty cổ phần A có tổng vốn ầu tư là 10.000 triệu ồng, cơ cấu nguồn vốn ược 
coi là tối ưu như sau: - Vốn vay 25%  - 
Cổ phiếu ưu ãi 20% - Vốn chủ sở hữu thường 55% Trong ó:  - 
Vốn chủ sở hữu gồm: Lợi nhuận giữ lại tái ầu tư và cổ phần thường hiện 
hành. Năm trước công ty trả cổ tức 3.500 ồng/cổ phần. Giá trị thị trường hiện 
hành một cổ phần là 70.000 ồng, tỷ lệ tăng trưởng cổ tức ổn ịnh hằng năm là 8%.  - 
Cổ phiếu ưu ãi ược phát hành với giá 95.000 ồng/cổ phiếu và cổ tức ưu ãi 
là 10.350 ồng/cp, chi phí phát hành là 5.000 ồng/ cổ phần.  - 
Vay nợ: Công ty vay nợ Ngân hàng A với số vốn 1.000 triệu ồng, phải trả 
lãi suất 10% /năm. Vay ngân hàng B số còn lại phải trả lãi suất 12%/năm.  Yêu cầu: 
1/ Tính chi phí sử dụng vốn các nguồn vốn riêng biệt 
2/ Tính chi phí sử dụng vốn bình quân của công ty 
3/ Nếu công ty thưc hiện huy ộng thêm vốn bằng cách phát hành cổ phiếu thường 
mới với số vốn là 4.000 triệu ồng. Chi phí phát hành 10% giá bán cho số cổ phiếu 
có giá trị huy ộng ến 3.000 triệu ồng và chi phí phát hành bằng 20% giá bán cho 
toàn bộ số cổ phiếu thường có tổng giá trị huy ộng trên 3.000 triệu ồng. Giá phát 
hành là giá thị trường của công ty. Tính lại chi phí sử dụng vốn bình quân của công 
ty. Biết rằng: thuế suất thuế TNDN là 25%  Bài 14: 
Xác ịnh chi phí sử dụng vốn của các cổ phần ưu ãi sau ây:  Cổ phần ưu Mệnh giá  Giá thị trường  Chi phí phát  Cổ tức hàng  ãi  (USD)  (USD)  hành  năm  A  101  101  9 USD  11%  B  40  38  3.5 USD  8%  C  35  37  4 USD  5 USD  D  30  26  5% mệnh giá  3 USD    7      lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp 
____________________________________________________________________
______________________________  E  20  20  2.5 USD  9%  Bài 15: 
Sử dụng số liệu của mỗi công ty trong bảng sau ây ể xác ịnh chi phí sử dụng lợi 
nhuận giữ lại và chi phí sử dụng vốn cổ phần thường phát hành mới.  Công ty  Giá thị  Tốc ộ tăng  Cổ tức dự kiến  Giá bán  Chi phí phát  trường mỗi 
trưởng cổ tức mỗi cp năm tới  thực tế  hành  cp ($)  (%)  ($)  ($)  ($)  A  50  8  2.25  48  1  B  20  4  1  19.5  1.5  C  42.5  6  2  41.5  2  D  19  2  2.1  17.7  1.7  Bài 16: 
Ông A ang dự ịnh ầu tư vào một trong 2 cổ phiếu X và Y. Ông ta có thông tin như  sau:  Cổ phiếu X  Cổ phiếu Y  Xác suất  Tỷ suất sinh lời  Xác suất  Tỷ suất sinh lời  0.2  -2%  0.1  4%  0.5  18%  0.3  6%  0.3  27%  0.4  10%      0.2  15% 
Hãy tư vấn cho ông A lựa chọn cổ phiếu nào ể ầu tư? vì sao? Bài 17: 
Công ty Cổ phần Đức Hạnh năm hiện tại có các số liệu sau:  1. Kết quả kinh doanh: 
- Doanh thu thuần: 10.000 triệu 
- Chi phí biến ổi bằng 60% doanh thu thuần 
- Chi phí cố ịnh chưa kể khấu hao và lãi vay : 500 triệu 
- Khấu hao trong năm: 1.500 triệu 
- Lãi vay trả trong kỳ: 500 triệu 
2. Tình hình ầu tư trong kỳ 
- Mua mới TSCĐ: 1.000 triệu 
- Đầu tư bổ sung VLĐ: 100 triệu ồng  3. Tình hình tài trợ: 
- Công ty thực hiện vay NHTM 600 triệu ồng.    8      lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp 
____________________________________________________________________
______________________________ 
- Công ty trả nợ gốc các khoản nợ cũ là 500 triệu ồng. 
Xác ịnh dòng tiền thuần của doanh nghiệp FCFF, dòng tiền thuần của chủ sở  hữu- FCFE?  Bài 18: 
Công ty Cổ phần Hạnh Phúc năm hiện tại có các số liệu sau: 
• Lợi nhuận sau thuế : 12.000 triệu 
• Các khoản chi tiêu tăng TSCĐ: 10.000 triệu 
• Khấu hao : 8.000 triệu 
• Các khoản chi tiêu TSNH không phải là tiền: tăng 500 triệu 
• Nợ mới phát sinh 5.000 triệu , trả nợ gốc trong năm là 4.000 triệu USD. 
Xác ịnh dòng tiền thuần của doanh nghiệp FCFF, dòng tiền thuần của chủ  sở hữu- FCFE?  Bài 19: 
Công ty cổ phần Bóng èn phích nước Rạng Đông có báo cáo lưu chuyển 
tiền tệ (rút gọn) theo phương pháp gián tiếp năm 2011 như sau:  Đơn vị: triệu ồng  Chỉ tiêu  31/12/2011 
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt ộng kinh doanh   
1. Lợi nhuận trước thuế  80.639 
2. Điều chỉnh cho các khoản  149.908 
- Khấu hao tài sản cố ịnh  47.170 
- Chi phí lãi vay phải trả  102.738 
3. Lợi nhuận từ hoạt ộng kinh doanh trước thay ổi vốn lưu ộng  230.547  - 
Giảm các khoản phải thu  37.486  -  Tăng hàng tồn kho  (153.389)  - 
Tăng các khoản phải trả( không kể lãi vay, thuế TNDN phải  28.213  nộp)  (102.738)  -  Tiền lãi vay ã trả  (9.108)  20.132    9      lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp 
____________________________________________________________________
______________________________  - Thuế TNDN ã nộp  (13.156) 
- Tiền thu khác từ hoạt ộng kinh doanh 
- Tiền chi khác từ hoạt ộng kinh doanh 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ộng kinh doanh  37.978 
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt ộng ầu tư   
1. Tiền chi ể mua sắm, xây dựng TSCĐ và TS dài hạn khác  (70.285) 
7. Tiền thu lãi chi vay, cổ tức và lợi nhuận ược chia  5.489 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ộng ầu tư  (64.796) 
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt ộng tài chính   
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận ược  1.379.620 
4. Tiền chi trả nợ gốc vay  (1.216.050) 
6. Cổ tức, lợi nhuận ã trả cho chủ sở hữu  (31.050) 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ộng tài chính  132.520 
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ  105.702 
Tiền và tương ương tiền ầu kỳ  39.664 
Tiền và tương ương tiền cuồi kỳ  145.366 
 Xác ịnh dòng tiền thuần thuộc về doanh nghiệp (FCFF), dòng tiền thuần thuộc về 
chủ sở hữu (FCFE). Biết rằng: Công ty không có cổ phiếu ưu ãi và không mua lại  cổ phiếu.                        10      lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp 
____________________________________________________________________
______________________________   
Chương 3: Phương pháp giá trị tài sản  Bài 1: 
Doanh nghiệp X có tài liệu Bảng cân ối kế toán dạng rút gọn của doanh 
nghiệp X ngày 31/12/N . Đơn vị tính: tr  Tài sản  Số tiền  Nguồn vốn  Số tiền  Tài sản ngắn hạn  700  Nợ phải trả  900  Tài sản dài hạn  1800  Vốn chủ sở hữu  1600  Tổng tài sản  2500  Tổng nguồn vốn  2500   
• Việc ánh giá lại toàn bộ tài sản của doanh nghiệp cho thấy có những thay ổi  như sau : 
1. Một số khoản phải thu khó òi là 80 triệu ồng, công ty mua bán nợ chấp 
nhận mua lại khoản nợ này với giá bằng 30% giá trị khoản nợ. 
2. Nguyên vật liệu tồn kho kém phẩm chất, không áp ứng yêu cầu của sản 
xuất có giá trị giảm theo sổ sách kế toán là 60 triệu ồng 
3. TSCĐ hữu hình trên sổ sách là 1300 triệu ồng, giá trị ánh giá lại theo giá 
thị trường là 1500 triệu ồng 
4. Doanh nghiệp X còn phải trả tiền thuê TSCĐ trong 10 năm, mỗi năm 50 
triệu ồng. Muốn thuê một TSCĐ với những iều kiện tương tự như vậy tại thời 
iểm hiện hành thường phải trả 60 triệu ồng mỗi năm. Tỷ suất hiện tại hóa là  20%. 
5. Đầu tư chứng khoán vào công ty B: (2.000 cổ phiếu) theo giá trị trên sổ 
sách kế toán là 200 triệu ồng. Giá chứng khoán của công ty B tại Sở giao dịch 
chứng khoán tại thời iểm ánh giá là 95.000 ồng/ cổ phiếu 
6. Số vốn góp liên doanh theo giá trị trên sổ sách kế toán là 400 triệu ồng 
ược ánh giá lại tăng 50 triệu ồng 
7. Sau khi tập hợp hồ sơ công ty ã có ầy ủ tài liệu chứng minh có một số 
khoản phải trả nhưng ến thời diểm ánh giá công ty không phải thanh toán nữa  là 100 triệu. 
Yêu cầu: Hãy xác ịnh giá trị doanh nghiệp X Bài 2: 
Doanh nghiệp X có tài liệu sau: Bảng cân ối kế toán rút gọn ngày  31/12/N    11      lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp 
____________________________________________________________________
______________________________                ĐVT: triệu ồng  Tài sản  Số tiền  Nguồn vốn  Số tiền  A. TS ngắn hạn.  500  A. Nợ phải trả  600  B. TS dài hạn  1500  B. Vốn chủ sở hữu  1400  Tổng tài sản  2000  Tổng nguồn vốn  2000   
• Định giá DN X biết việc ánh giá lại toàn bộ tài sản của doanh nghiệp cho thấy  có những thay ổi sau: 
1. Một số khoản phải thu không có khả năng òi ược là 40 triệu ồng. Số còn 
lại ược xếp vào dạng nợ khó òi có giá trị là 60 triệu ồng. Công ty mua bán 
nợ ồng ý mua với số tiền bằng 30% giá trị của khoản nợ khó òi 
2. Nguyên vật liệu tồn kho kém phẩm chất, theo kết quả ánh giá lại giảm 30  triệu ồng. 
3. TSCĐ hữu hình có giá trị trên sổ sách là 1200 triệu ồng, giá trị của số tài 
sản này ánh giá lại theo giá thị trường là 1350 triệu ồng 
4. Doanh nghiệp X cho thuê một TSCĐ trong 10 năm, mỗi năm 20 triệu ồng. 
Muốn thuê một TSCĐ với những iều kiện tương tự như vậy tại thời iểm 
hiện hành thường phải trả 25 triệu ồng mỗi năm. Lãi suất chiết khấu là  10% 
5. Giá chứng khoán của công ty B tại sở giao dịch chứng khoán tại thời iểm 
ánh giá là 125.000 /cổ phiếu. Giá trị sổ sách của khoản ầu tư chứng khoán 
vào công ty B là 300 triệu ồng với số lượng 3000 CP 
6. Vốn góp liên doanh ược ánh giá lại tăng 20 triệu ồng 
7. Theo hợp ồng thuê tài sản, người i thuê còn phải trả dần trong 20 năm, 
mỗi năm trả một lượng tiền ều nhau là 10 triệu ồng . Giá trị còn lại của TS 
cho thuê trên sổ sách kế toán là 180 triệu ồng Yêu cầu: Hãy xác ịnh giá trị  doanh nghiệp X Bài 3: 
Một doanh nghiệp có tài liệu sau: 
• A. Tổng giá trị tài sản theo sổ sách là 4500 triệu ồng, nhưng khi ánh giá lại 
theo giá thị trường có sự thay ổi như sau: 
1. Trong tổng nợ phải thu có: 
– 100 triệu ồng xác ịnh không thu ược vì con nợ ã phá sản 
– 240 triệu ồng là nợ phải thu khó òi, công ty mua bán nợ chi trả  không quá 140 triệu    12      lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp 
____________________________________________________________________
______________________________ 
– 160 triệu khả năng chỉ thu ược 80% 
2. Giá trị hàng hóa tồn kho có một số loại giá trị tăng giảm như sau: 
– Vật tư mất giá 80 triệu 
– Hàng hóa A tồn kho tăng giá 180 triệu 
– Hàng hóa B tồn kho 360 triệu, bị mất phẩm chất phải hủy bỏ toàn  bộ. 
3. Tài sản CĐHH ược ánh giá lại tăng thêm 300 triệu 
4. Tài sản cố ịnh vô hình ánh giá lại giảm i 60 triệu 
5. Các khoản ầu tư dài hạn ra ngoài doanh nghiệp ánh giá lại tăng 120  triệu 
• B. Toàn bộ tài sản trên ược tài trợ từ hai nguồn 
1. Nợ phải trả 2700 triệu trong ó có khoản nợ phải trả không trả ược (không  phải trả) 300 triệu. 
2. Nguồn vốn chủ sở hữu: 1800 triệu 
Yêu cầu: Hãy xác ịnh giá trị doanh nghiệp Bài 4: 
Doanh nghiệp X có tài liệu sau: Bảng cân ối kế toán rút gọn ngày 31/12/N  Tài sản  Số tiền  Nguồn vốn  Số tiền  A. TS ngắn hạn.  400  A. Nợ phải trả  500  B. TS dài hạn  1600  B. Vốn chủ sở hữu  1500  Tổng tài sản  2000  Tổng nguồn vốn  2000 
• Định giá DN X biết việc ánh giá lại toàn bộ tài sản của doanh nghiệp cho thấy  có những thay ổi sau: 
1. Một số khoản phải thu không có khả năng òi ược là 30 triệu ồng 2. 
Nguyên vật liệu tồn kho kém phẩm chất theo yêu cầu dánh giá lại giảm 10  triệu ồng. 
3. Trước ây khi còn doanh nghiệp nhà nước, thì toàn bộ diện tích ất ang sử 
dụng của công ty ược Nhà nước cấp ể sản xuất kinh doanh, nay khi chuyển 
sang cổ phần hóa công ty xin chuyển sang hình thức giao ất. Ủy ban nhân 
dân tỉnh quyết ịnh giá trị quyền sử dụng toàn bộ diện tích ất là 2000 triệu. 
4. Số vốn góp liên doanh vào DN khác ược ánh giá lại tăng lên 50 triệu ồng. 
5. Công ty và ngân hàng thống nhất bằng văn bản chuyển một khoản nợ vay 
dài hạn trị giá 200 triệu ồng thành vốn góp cổ phần.    13      lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp 
____________________________________________________________________
______________________________ 
• Yêu cầu: Hãy xác ịnh giá trị doanh nghiệp X theo phương pháp giá trị tài sản  thuần Bài 5: 
 Định giá doanh nghiệp X biết: 
- Giá trị tài sản thuần của doanh nghiệp X ược ánh giá là 100 tỷ ồng 
- Lợi nhuận thuần ược iều chỉnh lại và tính theo phương pháp bình quân số học 
giản ơn của 3 năm gần nhất là 20 tỷ ồng, ước tính lợi nhuận thuần có thể tăng 
10% mỗi năm, trong 3 năm tới. 
- Ước tính giá trị tài sản thuần có thể tăng hàng năm là 6%/năm 
- Tỷ suất lợi nhuận trung bình của các DN có iều kiện SXKD tương tự là 13%. Lãi 
suất trái phiếu Chính phủ là 12%, tỷ lệ rủi ro trung bình trên thị trường ck là  3% Bài 6: 
Có tài liệu về DN X như sau: Kết quả kiểm kê và ánh giá lại giá trị tài sản  ngày 31/12/N            ĐVT: triệu ồng  Tài sản  Số tiền  Nguồn vốn  Số tiền  1. Tài sản ngắn hạn  10.000  1. Các khoản nợ  7.200  2. Tài sản dài hạn  17.000  2. Vốn chủ sở hữu  19.800  Cộng  27.000  Cộng  27.000  • 
Vốn và kết quả kinh doanh trong 3 năm gần nhất                                • 
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn CSH của các doanh nghiệp trong  nền kinh tế là 12%/năm 
Yêu cầu: ước tính giá trị doanh nghiệp      Bài 7: 
Một DNNN ang tiến hành cổ phần hoá có tài liệu bảng CĐKT ngày    31/12/N :            ĐVT: triệu ồng  Tài sản  1/1  31/12 Nguồn vốn  1/1  31/12    14      lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp 
____________________________________________________________________
______________________________  A. TS N.hạn 
1000 1300 A. Nợ phải trả  1160  1320  B. TS dài hạn  1000 1200 B. Vốn CSH  840  1180  Cộng tài sản  2000 2500 Cộng N.Vốn  2000 2500    • 
Nguyên giá và khấu hao luỹ kế từng nhóm TSCĐ tính  ến  ngày  31/12/N:  Nhóm TSCĐ 
Nguyên giá Khấu hao luỹ kế 
1. Nhà cửa, vật kiến trúc 300  100  2. Máy móc thiết bị  700  120 
3. Phương tiện vận tải  200  100  4. Dụng cụ quản lý  150   70  5. TSCĐ khác  100   60  Cộng  1.450  450  • 
Theo tài liệu kiểm kê và ánh giá lại TSCĐ ngày 31/12/N: 
a. Hệ số ánh giá lại TSCĐ theo nguyên giá 
- Nhà cửa, vật kiến trúc: 0,9 ; - Máy móc, thiết bị:0,7 
- Phương tiện vận tải: 0,7 ; - Dụng cụ quản lý: 0,7  - TSCĐ khác: 0,9 
b. Hệ số giá trị còn lại ối với hàng hoá tồn kho là: 0,9. Hàng tồn kho trên sổ 
sách kế toán là 600 triệu ồng 
c. Các tài sản khác và các khoản nợ không thay ổi.  • 
Vốn CSH và lợi nhuận sau thuế trong các năm gần ây:                                  • 
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn CSH (ROE) của các doanh nghiệp  hiện hành là 17%  • 
Yêu cầu: Ước tính giá trị doanh nghiệp ?  Bài 8:    15      lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp 
____________________________________________________________________
______________________________ 
Doanh nghiệp X có tài liệu Bảng cân ối kế toán dạng rút gọn ngày 31/12/N 
như sau: Đơn vị tính: tr .  Tài sản  Số tiền  Nguồn vốn  Số tiền  Tài sản ngắn hạn  1000  Nợ phải trả  1300  Tài sản dài hạn  1700  Vốn chủ sở hữu  1400  Tổng tài sản  2700  Tổng nguồn vốn  2700 
Việc ánh giá lại toàn bộ tài sản của doanh nghiệp cho thấy có những thay  ổi sau: 
1. Doanh nghiệp X có 15.000 USD theo giá trị trên sổ sách kế toán là 270 triệu 
ồng, tại thời iểm ánh giá thì tỷ giá USD/VND là 20.000. 
2. Doanh nghiệp X còn cho thuê một TSCĐ trong 5 năm, mỗi năm 20 triệu 
ồng. Hiện tại, giá thuê TSCĐ với những iều kiện tương tự như vậy trên thị 
trường là 30 triệu ồng/năm. 
3. Số vốn góp liên doanh theo giá trị sổ sách kế toán là 300 triệu ồng ược ánh 
giá lại là 350 triệu ồng. 
4. Đến thời iểm ánh giá, có một số khoản phải trả công ty không phải thanh 
toán nữa là 100 triệu ồng. 
Hãy ịnh giá doanh nghiệp X, biết rằng: 
- Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp X là 20%., vốn chủ sở hữu  ngày 1/1/N là 1300tr . 
- Ước tính trong 2 năm tới, lợi nhuận thuần của doanh nghiệp tăng 10% mỗi 
năm, giá trị tài sản thuần tăng 5% mỗi năm. Những năm tiếp theo tỷ suất lợi 
nhuận trên tài sản của doanh nghiệp bằng với tỷ suất lợi nhuận trên tài sản 
trung bình của các doanh nghiệp có iều kiện sản xuất tương tự. 
- Lãi suất thị trường là 15%/năm. 
- Tỷ suất lợi nhuận trung bình của các doanh nghiệp có iều kiện sản xuất tương  tự là 14% Bài 9: 
Doanh nghiệp X có tài liệu sau: Bảng cân ối kế toán rút gọn ngày 31/12/N:  Đơn vị tính: tr .  Tài sản  Số tiền  Nguồn vốn  Số tiền  A. Tài sản ngắn hạn  800 A. Nợ phải trả  1.000  B. Tài sản dài hạn 
2.200 B. Vốn chủ sở hữu  2.000  Tổng tài sản  3.000 Tổng nguồn vốn  3.000 
 Định giá DN X biết việc ánh giá lại toàn bộ tài sản của doanh nghiệp cho thấy có  những thay ổi sau:    16      lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp 
____________________________________________________________________
______________________________ 
1. Công ty có một số ngoại tệ sau khi ược quy ổi ra VNĐ tại thời iểm  ánh giá giảm i 20 tr . 
2. Hàng hóa trong kho tại thời iểm ánh giá thì giá thị trường tăng lên. 
Do vậy hàng hóa ược ánh giá tăng thêm so với sổ sách kế toán là 30 tr . 
3. TSCĐ hữu hình ánh giá lại theo giá thị trường giảm 100 tr . 
4. Doanh nghiệp còn phải thuê TSCĐ trong 20 năm. Nhưng phía cho 
thuê và phía Ban lãnh ạo công ty thống nhất thanh lý hợp ồng thuê 
tài sản. Giá trị còn lại của tài sản thuê tài chính là 100 tr . 
5. Đầu tư chứng khoán vào công ty Z (1.000 cổ phiếu) theo giá trị trên 
sổ sách kế toán là 80 tr . Giá chứng khoán của Công ty Z tại Sở giao 
dịch chúng khoán tại thời iểm ánh giá là 115.000 ồng/cổ phiếu. 
6. Số vốn góp liên doanh vào DN khác theo giá trị trên sổ sách kế toán 
là 200 tr ược ánh giá lại giảm 50 tr . 
7. Sau khi tập hợp hồ sơ công ty ã có ầy ủ tài liệu chứng minh có một 
số khoản phải trả nhưng ến thời iểm ánh giá công ty không phải 
thanh toán nữa là 150 tr. Ban ổi mới doanh nghiệp chấp nhận hạch 
toán tăng giá trị vốn Nhà nước tại Doanh nghiệp.   
Yêu cầu: Hãy xác ịnh giá trị Doanh nghiệp X                 
Chương 4: Phương pháp chiết khấu dòng tiền  Bài 1: 
Công ty cổ phần X ang ược bán trên thị trường với giá là 8.000 triệu ồng. Lợi 
nhuận sau thuế dành trả lợi tức cổ phần cho các cổ ông hiện tại là 600 triệu ồng. 
Trong những năm tới dự tính mức trả lợi tức cổ phần cho các cổ ông sẽ tăng với    17      lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp 
____________________________________________________________________
______________________________ 
tỷ lệ 5%/năm. Tỷ suất lợi nhuận trung bình của vốn ầu tư trên thị trường ược xác 
ịnh là 15%/năm. Yêu cầu: 
1. Ước tính giá trị thực công ty X và cho nhận xét về mức giá công ty X ang 
giao dịch trên thị trường? 
2. Ông A và bà B ang xem xét cơ hội ầu tư vào X. Tỷ suất sinh lời òi hỏi tối 
thiểu của ông A 12%, bà B 17%. Hãy cho biết quyết ịnh của hai người khi 
giá bán X hạ xuống ở mức 7.500 triệu ồng?  Bài 2: 
ABC là một công ty cổ phần có uy tín cao, chứng khoán ược niêm yết tại 
các thị trường tài chính lớn trên thế giới, báo cáo kết quả kinh doanh ngày  31/12/N, như sau:  Chỉ tiêu  Số tiền  1. Lợi nhuận sau thuế  1000  2. Lợi tức cổ phần  500  3. Lợi nhuận ể lại  500 
4. Lợi tức một cổ phần  0.05 
Yêu cầu: Giả ịnh rằng các thị trường tài chính trên thế giới hoạt ộng ổn ịnh, Nhà 
nước có thể kiểm soát ược các yếu tố ầu cơ, chi phí cơ hội trung bình của vốn 
trên thị trường là 15%/năm. Hãy xác ịnh mức giá giao dịch có thể nhất trong 
thương vụ mua lại công ty ABC, khi : 
1. Công ty ABC theo uổi chính sách chi trả lợi tức cổ phần không ổi, ABC chỉ 
phát hành cổ phiếu thường, không có cổ phiếu ưu ãi. 
2. Công ty ABC cam kết trả lợi tức cổ phần tăng ều ặn ở mức 3%/năm Bài 3: 
Một công ty sản xuất hàng tiêu dùng có hoạt ộng kinh doanh ổn ịnh, với các 
chỉ tiêu tài chính hiện tại như sau: 
• Lợi nhuận sau thuế là 100.000 USD 
• Tỷ lệ thanh toán cổ tức là 60%. Dự kiến trong những năm tới tỷ lệ này vẫn  giữ như vậy 
• Tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu(ROE) dự kiến là 12% 
• Tỷ lệ lãi suất phi rủi ro (Rf) 7%. Phần bù rủi ro thị trường 3%. Hệ số β là 1,2 
Yêu cầu: Hãy xác ịnh giá trị công ty Bài 4: 
Doanh nghiệp A hiện tại có thu nhập ròng trên cổ phiếu là 5.000 . Tỷ lệ chi 
trả cổ tức của công ty hiện tại là 70% và dự kiến trong tương lai vẫn giữ mức chi 
trả cổ tức này. Công ty phát hành 1 triệu cổ phiếu và lãi suất chiết khấu của công 
ty ước tính là 15%.Yêu cầu ịnh giá doanh nghiệp A trong hai trường hợp sau:    18      lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp 
____________________________________________________________________
______________________________ 
a. Dự kiến trong tương lai cổ tức công ty tăng trưởng ổn ịnh với tỷ lệ  là 5%. 
b. Dự kiến 2 năm tới cổ tức của công ty sẽ tăng ở mức 5% sau ó tăng 
ở mức 8% và sau ó tăng trưởng ổn ịnh với tỷ lệ 5% trong tương lai.  Bài 5: 
Công ty ABC là nhà sản xuất và tiêu thụ sản phẩm hàng tiêu dùng, ược biết ến 
bởi nhiều thương hiệu sản phẩm có uy tín qua nhiều năm. 
• Các thông tin cơ bản liên quan ến công ty: 
• Lợi nhuận sau thuế năm N là 100.000 USD 
• Tỷ lệ thanh toán cổ tức là 60% 
• Tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu(ROE) năm N là 20%, giả thiết ổn ịnh ở mức 
này trong thời kỳ tăng trưởng cao. 
• Hệ số beta của công ty là 1,2, tỷ lệ lãi suất phi rủi ro là 5.0%, phần bù rủi 
ro của thị trường là 4%. 
• Giả thiết rằng công ty sẽ tiếp tục tăng trưởng cao trong vòng 4 năm tới, 
sau ó sẽ bước vào giai oạn ổn ịnh, tăng trưởng theo tốc ộ úng bằng tốc ộ 
tăng trưởng của nền kinh tế và bằng 5%. Trong thời kỳ tăng trưởng ổn ịnh, 
dự tính rằng ß = 1; ROE=16,67%. 
• Xác ịnh giá trị công ty ABC Bài 6: 
Công ty cổ phần Vĩnh Ninh có tình hình như sau:  1. Tình hình phát hành:  a. 
Cổ phiếu thường: số cổ phiếu ược phép phát hành là 1.500.000 cổ phiếu. 
Số cổ phiếu ã phép phát hành là 1.000.000 cổ phiếu (tính ến thời iểm 31/12/N), 
Mệnh giá là 10.000 ồng/cp. Số cổ phiếu quỹ: 0  b. 
Cổ phiếu ưu ãi tích lũy không tham dự với cổ tức 10%/năm. Số cổ phiếu ã 
phát hành là 100.000 cổ phiếu. Mệnh giá 10.000 ồng/cp. 
2. Trích bảng cân ối kế toán ngày 31/12/N như sau:  Đơn vị: triệu ồng  Tài sản  Số cuối kỳ  Nguồn vốn  Số cuối kỳ    19      lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp 
____________________________________________________________________
______________________________  A. Tài sản ngắn hạn  20.500  A. Nợ phải trả    32.000  I. Tiền  500  I. Nợ ngắn hạn  22.000  II. Các khoản phải thu  5.000  II. Nợ dài hạn  10.000  III. Hàng tồn kho  15.000      B. Tài sản dài hạn  50.000  B. Vốn chủ sở hữu  38.500  I. TSCĐ hữu hình  50.000  I.  Vốn góp  28.000  1. Nguyên giá  80.200  II.  Các quỹ  1.000  2. Hao mòn lũy kế  (30.200)  III.  Lợi nhuận chưa  9.500  Tổng cộng  70.500  phân phối  70.500  Tổng cộng 
3. Theo báo cáo kết quả kinh doanh của công ty năm N: Lợi nhuận trước thuế là 
10.000 triệu ồng. Công ty phải nộp thuế TNDN với thuế TNDN với thuế suất  25%. 
4. Giá óng cửa của cổ phiếu thường của công ty phiên giao dịch ngày 31/12/N là  58.200 ồng/cp 
5. Ngày 15/12/N Công ty quyết ịnh dành ra 3.000 triệu ồng ể trả cổ tức năm N 
cho cả cổ ông ưu ãi và cổ ông thường. Công ty thực hiện trả cổ tức bằng tiền 
mặt và ã hoàn thành việc chi trả trước ngày 31/12/N.  Yêu cầu: 
1. Tính giá trị sổ sách một cổ phiếu thường của công ty vào ngày 31/12/N. 
2. Trong năm N, nếu công ty quyết ịnh thay vì trả cổ tức bằng tiền, công ty thực 
hiện trả cổ tức bằng cổ phiếu thường cho các cổ ông với tỷ lệ là chi trả là 10% 
số cổ phiếu ang lưu hành với giá trị phát hành bằng với phần lợi nhuận dùng 
ể trả cổ tức cho cổ ông thường. Vậy bảng cân ối kế toán ngày 31/12/N thay ổi 
như thế nào và giá trị sổ sách của một cổ phiếu thường ngày 31/12/N thay ổi  như thế nào? 
3. Nếu như cổ tức cổ phiếu thường của công ty trong 3 năm ầu tăng trưởng với 
tỷ lệ 5%/năm. Từ năm thứ 4 trở i tăng trưởng với tỷ lệ tăng trưởng ổn ịnh là 
3%/năm. Cổ tức ưu ãi không thay ổi.    20