Hệ thống câu hỏi ôn tập định giá doanh nghiệp- Chương 1: Tổng quan về định giá doanh nghiệp

1. Nêu khái niệm, đặc trưng của doanh nghiệp.2. Phân tích khái niệm giá trị doanh nghiệp, định giá doanh nghiệp.3. Phân biệt giá trị và giá cả, giá trị thị trường và giá trị phi thị trường. Lấy vídụ minh họa.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

lOMoARcPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
1
HỆ THỐNG CÂU HỎI ÔN TẬP ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP Chương 1: Tổng quan về
ịnh giá doanh nghiệp
1. Nêu khái niệm, ặc trưng của doanh nghiệp.
2. Phân ch khái niệm giá trị doanh nghiệp, ịnh giá doanh nghiệp.
3. Phân biệt giá trị giá cả, giá trị thtrường giá trị phi thtrường. Lấy ví dụ
minh họa.
4. Nêu và phân ch các yếu tố ảnh hưởng ến giá trị doanh nghiệp.
5. Nêu và phân ch các yếu tố ảnh hưởng ến ịnh giá doanh nghiệp.
6. Trình bày sluận nội dung của các nguyên tắc ịnh giá doanh nghiệp.
Lấy ví dụ minh họa.
7. Nêu các cách ếp cận y dựng các phương pháp ịnh giá doanh nghiệp. Các
thm ịnh viên dựa trên cơ sở nào ể lựa chọn phương pháp phù hợp khi ịnh giá
doanh nghiệp?
Chương 2: Những vấn ề tài chính trong ịnh giá doanh nghip 1. Nêu và giải
thích nội dung các công thức xác ịnh giá trị thời gian của n ối với các loại dòng
ền khác nhau.
2. Trình bày khái niệm tỷ suất sinh lời rủi ro. Nêu công thức xác ịnh tỷ sut
sinh lời và rủi ro.
3. Mối quan hệ giữa tỷ suất sinh lời rủi ro ược thể hiện thông qua hình
nào? Trình bày chi ết nội dung mô hình ó.
4. Nêu giải thích nội dung các công thức xác ịnh chi phí sử dụng vốn của
doanh nghiệp.
5. Trình bày nội dung các nguyên tắc cách xác ịnh dòng ền của doanh
nghiệp.
Chương 3: Phương pháp giá trị tài sản
1. Trình bày cơ sở lý luận, nội dung, ưu và nhược iểm, iều kiện áp dụng của
phương pháp giá trị tài sản thuần.
lOMoARcPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
2
2. Trình bày cơ sở lý luận, nội dung, ưu và nhược iểm, iều kiện áp dụng của
phương pháp ịnh lượng Goodwill.
3. Nhận xét ưu và nhược iểm của các phương pháp xác ịnh giá trị tài sản
nợ phải trả trong phương pháp giá trị tài sản thuần.
4. Nhận xét ưu nhược iểm của các phương pháp xác ịnh giá trị các chỉ êu
trong phương pháp ịnh lượng Goodwill.
5. Trình bày nội dung phương pháp xác ịnh giá trị lợi thế thương mại theo
Nghị ịnh 59/2011/NĐ-CP về chuyển Doanh nghiệp 100% vốn Nớc thành
Công ty Cổ phần.
Chương 4: Phương pháp chiết khấu dòng ền
1. Trình bày cơ sở lý luận, nội dung, ưu và nhược iểm, iều kiện áp dụng của
phương pháp chiết khấu dòng cổ tức.
2. Trình bày cơ sở lý luận, nội dung, ưu và nhược iểm, iều kiện áp dụng của
phương pháp chiết khấu dòng ền thuần ối với chủ sở hữu.
3. Trình bày cơ sở lý luận, nội dung, ưu và nhược iểm, iều kiện áp dụng của
phương pháp chiết khấu dòng ền thuần i với doanh nghiệp. 4. Nêu nội dung
các phương pháp xác ịnh tỷ lệ tăng trưởng bền vững.
5. Độ dài giai oạn tăng trưởng cao của doanh nghiệp phụ thuộc vào những yếu t
cơ bản nào? Phân ch và cho ví dụ minh họa.
Chương 5: Phương pháp so sánh
1. Trình bày sở luận, nội dung, ưu nhược iểm, iều kiện áp dụng của
phương pháp so sánh.
2. Nêu cách xác ịnh các chỉ êu trong phương pháp P/E, P/B, P/S.
3. Tại sao kết quả giá trị doanh nghiệp khi ịnh giá theo phương pháp so sánh ch
ược dùng ể tham khảo? Phân ch và cho ví dụ minh họa.
lOMoARcPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
3
Chương 6: Quy trình, báo cáo, chứng thư ịnh giá doanh nghiệp 1. Nêu nội
dung các bước trong quy trình ịnh giá doanh nghiệp. Trong các bước này, bước
nào là quan trọng nhất? Tại sao?
2. Nêu nội dung báo cáo ịnh giá doanh nghiệp. Khi lập báo cáo ịnh giá doanh
nghiệp, thẩm ịnh viên cần chú ý iều gì?
3. Nêu nội dung chứng thư ịnh giá doanh nghiệp. Phân biệt báo cáo chứng
thư ịnh giá doanh nghiệp.
4. Tại sao cần ưa ra nội dung quy trình, báo cáo, chứng thư ịnh giá doanh
nghiệp một cách thống nhất? Giải thích và cho ví dụ minh họa.
5. Trình bày nội dung công tác tổ chức xác ịnh giá trị doanh nghiệp tại các tổ
chc ịnh giá.
lOMoARcPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
4
HỆ THỐNG BÀI TẬP ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
Chương 2: Những vn ề tài chính trong ịnh giá doanh nghiệp
Bài 1:
Có ba lời mời mua hàng như sau:
1- Giá mua 150 triệu ồng, chi phí vẫn chuyển tận nơi 10 triệu ồng và
phải thanh toán ngay.
2- Giá mua 170 triệu ồng người bán svận chuyển ến tận nơi người
mua, yêu cầu thanh toán ngay 50%, số còn lại cho chịu một năm sau. 3- Giá mua
là 160 triệu và người mua tự vận chuyển. Yêu cầu thanh toán ngay 20%, sau năm
thnhất thanh toán thêm 30%, sau năm thứ hai thanh toán phần còn lại. Người
mua dự nh nếu họ tự vận chuyển thì chi phí vận chuyển là 15 triệu ồng.
y xác ịnh người mua nên chấp nhận lời mua hàng nào có lợi nhất?
Biết rằng: Lãi suất ngân hàng ổn ịnh là 9%/năm Bài 2:
Một người dự nh mua một chiếc xe ô-tô ể kinh doanh cho thuê. Dự nh
số ền thu ược từ cho thuê xe tải ó hằng năm (cuối năm) là 200 triệu ồng. Sau 3
năm hot ộng sẽ thanh chiếc xe này với giá thanh lý (sau thuế) dự kiến 5 triệu
ồng.
y xác ịnh giá tối a mà người ó chấp nhận mua?
Biết rằng: lãi suất ngân hàng ổn ịnh là 5%/năm.
Bài 3:
Một công ty mua môt thiết bị sản xuất phải trền một lần vào cui
năm thứ 5 ktừ ngày mua với số ền 520 triệu ồng. Nếu bên bán cho phép
công ty trều số ền vào ầu mỗi năm mỗi lần bằng nhau (cgốc lãi) trong
lOMoARcPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
5
vòng 10 năm (lần âu ên ngay sau khi nhận thiết bị) thì số ền phải thanh toán
bao nhiêu ể lợi ích cũng tương ương như cách trả ban ầu?
Biết rằng lãi suất chiết khấu n nh là 10%/năm.
Bài 4:
Một người mẹ muốn ết kiệm ền ể cho con i học ại học. Ngay từ lúc mới
sinh ã gửi một số ền u ặn hằng năm 7 triệu ồng ến khi năm con 18 tuổi.
Vậy khi con ủ 18 tuổi người mẹ ó ã ết kiệm ược số ền bao nhiêu? Biết lãi suất
ngân hàng là 6%/năm và không rút lãi hằng năm.
Bài 5:
Một người vay ngân hàng 500 triệu ồng với mức lãi suất 12%/năm. Nếu
phải trả mỗi năm một lần trong vòng 5 năm (bt ầu từ sau 1 năm kể từ ngày vay
vốn) thì số ền phải trả hằng năm u ặn bao nhiêu? Trong ó số gốc bao nhiêu?
Bài 6:
Ngân hàng A ưa ra lãi suất là 8.5%/năm, gộp lãi theo năm. Ngânng B ưa
ra lãi suất là 8%/năm, gộp lãi theo quý. Vậy gửi ngân hàng nào tốt hơn?
Bài 7:
Ngân hàng A trả lãi 8%/năm, gộp lãi hằng q. Ngân hàng B gộp lãi theo kỳ
hạn 6 tháng, vậy ngân hàng B phải ưa ra lãi suất danh nghĩa của mình bao nhiêu
ể lãi suât thực tế bằng với lãi suất thực tế của ngân hàng A?
Bài 8:
Công ty kinh doanh BĐS ang có chiến dịch bán các căn hộ với giá niêm yết
là 1.200 triệu ồng/căn hộ và ưa ra 2 ề nghị như sau:
- Thanh toán ngay 200 triệu ng, số còn lại thanh toán ều ặn trong vòng 25
tháng kế ếp, mỗi tháng 40 triệu ồng hoặc:
- Chiết khấu thanh toán 100 triệu ồng nếu khách hàng trền ngay toàn b
ền nhà.
Phương án nào có lợi hơn theo bạn? Biết: lãi suất vay ngân hàng là 12,68%/năm.
Bài 9:
Công ty cổ phần H ang có tổng vốn ầu tư là 2500 triệu dự nh huy ộng từ
các nguồn sau ây: 1. Vốn chủ sở hữu: 1000 triệu
lOMoARcPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
6
2. Huy ộng nguồn vốn vay: 1500 triệu trong ó:
- Vay của NHTM A: 800 triệu, thời gian 5 năm, mỗi năm phải trả số ền cả gốc và
lãi là 200 triệu vào cuối mỗi năm.
- Vay NHTM B 500 triệu với lãi suất 6.5%/6 tháng.
- Vay NHTM C 200 triệu lãi suất 2%/quý.
Tính chi phí sử dụng vốn bình quân của công ty?
Biết rằng:
- Năm trước công ty trả cổ tức cho cổ ông thường 24.000 ồng/cphiếu, giá
bán cổ phiếu trên thị trường là 300.000 ồng/cổ phiếu. tỷ lệ tăng trưởng cổ tức
n ịnh là 5%/năm Bài 10:
Công ty cổ phần M có tài liệu ny 31/12/N như sau: Vn vay: 4000 triệu,
vốn chủ sở hữu: 6000 triệu.
Công ty hiện ang 400.000 trái phiếu với lãi suất 10%, giá thị trường
hiện hành của trái phiếu là 12.500 ồng/trái phiếu và có 500.000 cổ phần thường
với giá trị thtrường hiện hành 30.000 ồng/cphần. chi phí sdụng vốn cổ
phần thường là 15%. thuế suất thuế TNDN là 25%.
Tính chi phí sử dụng vốn bình quân của công ty?
Bài 11:
Công ty 100.000 cổ phần ang lưu hành, giá trị thtrường hiện hành
20.000 ồng/ cổ phn. Năm trước, công ty trả cổ tức 2.000 ồng/ cổ phần. Tlệ
tăng trưởng cổ tức dnh n ịnh hằng năm 5%. Nếu công tỷ nhu cầu vốn
ầu phát hành cổ phần thường mới huy ộng vốn thì cho phí phát hành bằng
10% giá cổ phn. Giá phát hành là giá thị trường của cphần. Tính tỷ suất sinh lời
òi hỏi của thị trường ối với cổ phần của công ty và xác ịnh chi phí sử dụng vốn cổ
phần thường mới.
Bài 12:
Công ty cổ phần H có 1 triệu cổ phần ưu ãi với mệnh giá 10.000 ồng. tỷ lệ
cổ tức là 12%. Giá thị trường hiện hành của cổ phần ưu ãi là 12.000 ồng/cphần.
Công ty dự ịnh phát hành thêm cổ phần ưu ãi ể huy ộng vốn cho dự án ầu tư . T
lệ chi phí phát hành dnh bằng 10%. Hãy xác ịnh tỷ suất sinh lời òi hỏi của thị
lOMoARcPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
7
trường ối với cổ phần ưu ãi và chi phí sử dụng vốn khi công ty huy ộng mới từ cổ
phần ưu ãi?
Bài 13 :
Công ty cổ phần A tổng vốn ầu 10.000 triệu ồng, cấu nguồn vốn ược
coi là tối ưu như sau: - Vốn vay 25%
- Cổ phiếu ưu ãi 20% - Vốn chủ sở hữu thường 55% Trong ó:
- Vốn chsở hữu gồm: Lợi nhuận giữ lại tái ầu cổ phần thường hiện
hành. Năm trước công ty trcổ tức 3.500 ồng/cphần. Giá trị thtrường hiện
hành một cổ phn là 70.000 ồng, tỷ lệ tăng trưởng cổ tc n ịnh hằng năm là 8%.
- Cổ phiếu ưu ãi ược phát hành với giá 95.000 ồng/cổ phiếu và cổ tức ưu ãi
là 10.350 ồng/cp, chi phí phát hành là 5.000 ồng/ cổ phần.
- Vay nợ: Công ty vay nNgân hàng A với số vốn 1.000 triệu ồng, phải trả
lãi suất 10% /năm. Vay ngân hàng B số còn lại phải trả lãi suất 12%/năm.
Yêu cầu:
1/ Tính chi phí sử dụng vốn các nguồn vốn riêng biệt
2/ Tính chi phí sử dụng vốn bình quân của công ty
3/ Nếu công ty thưc hiện huy ộng thêm vốn bằng cách phát hành cổ phiếu thường
mới với số vốn là 4.000 triệu ồng. Chi phí phát hành 10% giá bán cho số cổ phiếu
giá trị huy ộng ến 3.000 triệu ồng và chi phí phát hành bằng 20% giá bán cho
toàn bộ số cổ phiếu thường tổng giá trị huy ộng trên 3.000 triệu ồng. Giá phát
hành là giá thtrường của công ty. Tính lại chi phí sử dụng vốn bình quân của công
ty. Biết rằng: thuế suất thuế TNDN là 25%
Bài 14:
Xác ịnh chi phí sử dụng vốn của các cổ phần ưu ãi sau ây:
Cổ phần ưu
ãi
Mệnh giá
(USD)
Giá thị trường
(USD)
Chi phí phát
hành
Cổ tức hàng
năm
A
101
101
9 USD
11%
B
40
38
3.5 USD
8%
C
35
37
4 USD
5 USD
D
30
26
5% mệnh giá
3 USD
lOMoARcPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
8
E
20
20
2.5 USD
9%
Bài 15:
Sử dụng số liệu của mỗi công ty trong bảng sau ây xác ịnh chi phí sử dụng lợi
nhuận giữ lại và chi phí sử dụng vốn cổ phần thường phát hành mới.
Công ty
Giá thị
trường mỗi
cp ($)
Cổ tức dự kiến
mỗi cp năm tới
($)
Giá bán
thực tế
($)
Chi phí phát
hành
($)
A
50
2.25
48
1
B
20
1
19.5
1.5
C
42.5
2
41.5
2
D
19
2.1
17.7
1.7
Bài 16:
Ông A ang dự ịnh ầu tư vào một trong 2 cổ phiếu X và Y. Ông ta có thông n như
sau:
Cổ phiếu X
Cổ phiếu Y
Xác suất
Tsuất sinh lời
Xác suất
Tsuất sinh lời
0.2
-2%
0.1
4%
0.5
18%
0.3
6%
0.3
27%
0.4
10%
0.2
15%
y tư vấn cho ông A lựa chọn cổ phiếu nào ể ầu tư? vì sao? Bài 17:
Công ty Cổ phn Đức Hạnh năm hiện tại có các số liệu sau:
1. Kết quả kinh doanh:
- Doanh thu thuần: 10.000 triệu
- Chi phí biến ổi bằng 60% doanh thu thuần
- Chi phí cố ịnh chưa kkhấu hao và lãi vay : 500 triệu
- Khấu hao trong năm: 1.500 triệu
- Lãi vay trả trong kỳ: 500 triệu
2. Tình hình ầu tư trong kỳ
- Mua mới TSCĐ: 1.000 triệu
- Đầu tư bổ sung VLĐ: 100 triệu ồng
3. Tình hình tài tr:
- Công ty thực hiện vay NHTM 600 triệu ồng.
lOMoARcPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
9
- Công ty trả nợ gốc các khoản nợ cũ là 500 triệu ồng.
Xác ịnh dòng ền thuần của doanh nghiệp FCFF, dòng ền thuần của chủ sở
hữu- FCFE?
Bài 18:
Công ty Cổ phn Hạnh Phúc năm hiện tại có các số liệu sau:
Lợi nhuận sau thuế : 12.000 triệu
Các khoản chi êu tăng TSCĐ: 10.000 triệu
Khấu hao : 8.000 triệu
Các khoản chi êu TSNH không phải là ền: tăng 500 triệu
Nợ mới phát sinh 5.000 triệu , trả nợ gốc trong năm 4.000 triệu USD.
Xác ịnh dòng ền thuần của doanh nghiệp FCFF, dòng ền thuần của chủ
sở hữu- FCFE?
Bài 19:
Công ty c phần Bóng èn phích nước Rạng Đông báo cáo lưu chuyển
ền tệ (rút gọn) theo phương pháp gián ếp năm 2011 như sau:
Đơn vị: triệu ồng
Chỉ êu
31/12/2011
I. Lưu chuyển ền từ hot ộng kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao tài sản cố ịnh
- Chi phí lãi vay phải tr
3. Lợi nhuận từ hot ộng kinh doanh trước thay ổi vốn lưu ộng
- Giảm các khoản phải thu
- Tăng hàng tồn kho
- Tăng các khoản phải trả( không kể lãi vay, thuế TNDN phi
nộp)
- Tiền lãi vay ã trả
80.639
149.908
47.170
102.738
230.547
37.486
(153.389)
28.213
(102.738)
(9.108)
20.132
lOMoARcPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
10
- Thuế TNDN ã nộp
- Tiền thu khác từ hot ộng kinh doanh
- Tiền chi khác từ hot ộng kinh doanh
(13.156)
Lưu chuyển ền thuần từ hot ộng kinh doanh
37.978
II. Lưu chuyển ền từ hot ộng ầu tư
1. Tiền chi ể mua sắm, xây dựng TSCĐ và TS dài hạn khác
7. Tiền thu lãi chi vay, cổ tức và lợi nhuận ược chia
(70.285)
5.489
Lưu chuyển ền thuần từ hot ộng ầu tư
(64.796)
III. Lưu chuyển ền từ hot ộng tài chính
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận ược
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
6. Cổ tức, lợi nhuận ã trả cho chủ sở hữu
1.379.620
(1.216.050)
(31.050)
Lưu chuyển ền thuần từ hot ộng tài chính
132.520
Lưu chuyển ền thuần trong kỳ
Tiền và tương ương ền ầu kỳ
Tiền và tương ương ền cuồi kỳ
105.702
39.664
145.366
Xác ịnh dòng ền thuần thuộc về doanh nghiệp (FCFF), dòng ền thuần thuộc về
chsở hữu (FCFE). Biết rằng: Công ty không cổ phiếu ưu ãi và không mua lại
cổ phiếu.
lOMoARcPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
11
Chương 3: Phương pháp giá trị tài sản
Bài 1:
Doanh nghiệp X có tài liệu Bảng cân ối kế toán dạng rút gọn của doanh
nghiệp X ngày 31/12/N . Đơn vị nh: tr
Tài sản
Số ền
Nguồn vốn
Số ền
Tài sản ngắn hạn
700
Nợ phi tr
900
Tài sản dài hạn
1800
Vốn chủ sở hữu
1600
Tổng tài sản
2500
Tổng nguồn vốn
2500
Việc ánh giá lại toàn bộ tài sản của doanh nghiệp cho thấy có những thay ổi
như sau :
1. Một số khoản phải thu khó òi 80 triu ồng, công ty mua bán nchp
nhận mua lại khoản nợ này với giá bằng 30% giá trị khoản nợ.
2. Nguyên vật liệu tồn kho kém phẩm chất, không áp ứng yêu cầu của sản
xuất có giá trị giảm theo sổ sách kế toán là 60 triệu ng
3. TSCĐ hữu hình trên ssách 1300 triệu ồng, giá trị ánh giá lại theo giá
thị trường là 1500 triệu ồng
4. Doanh nghiệp X còn phải trả ền thuê TSCĐ trong 10 năm, mỗi năm 50
triệu ồng. Muốn thuê một TSCĐ với những iều kiện tương tự như vậy tại thời
iểm hiện hành thường phải tr60 triệu ng mỗi năm. Tsuất hiện tại hóa
20%.
5. Đầu chứng khoán vào công ty B: (2.000 cổ phiếu) theo giá trị trên sổ
sách kế toán là 200 triu ồng. Giá chứng khoán của công ty B tại Sở giao dịch
chứng khoán tại thời iểm ánh giá là 95.000 ồng/ cổ phiếu
6. Số vn góp liên doanh theo giá trtrên sổ sách kế toán 400 triệu ồng
ược ánh giá lại tăng 50 triệu ồng
7. Sau khi tập hợp hồ công ty ã có y tài liệu chứng minh một số
khoản phải trnhưng ến thời diểm ánh giá công ty không phải thanh toán nữa
là 100 triệu.
Yêu cầu:y xác ịnh giá trị doanh nghiệp X Bài 2:
Doanh nghiệp X có tài liệu sau: Bảng cân ối kế toán rút gọn ngày
31/12/N
lOMoARcPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
12
ĐVT: triệu ồng
Tài sản
Số ền
Nguồn vốn
Số ền
A. TS ngắn hạn.
B. TS dài hạn
500
1500
A. Nphải trả
B. Vốn chủ sở hu
600
1400
Tổng tài sản
2000
Tổng nguồn vốn
2000
Định giá DN X biết việc ánh giá lại toàn bộ tài sản của doanh nghiệp cho thấy
có những thay ổi sau:
1. Một số khoản phải thu không khả năng òi ược 40 triệu ồng. Scòn
lại ược xếp vào dạng nợ khó òi có giá trị là 60 triệu ồng. Công ty mua bán
nợ ồng ý mua với số ền bằng 30% giá trị của khoản nợ khó òi
2. Nguyên vật liệu tồn kho kém phẩm chất, theo kết quả ánh giá lại giảm 30
triệu ồng.
3. TSCĐ hữu hình giá trị trên sổ sách 1200 triệu ồng, giá trị của số tài
sản này ánh giá lại theo giá thị trường là 1350 triệu ồng
4. Doanh nghiệp X cho thuê một TSCĐ trong 10 năm, mỗi năm 20 triu ồng.
Muốn thuê một TSCĐ với những iều kiện tương tự như vậy tại thời iểm
hiện hành thường phải trả 25 triệu ồng mỗi năm. Lãi suất chiết khấu
10%
5. Giá chứng khoán của công ty B tại sở giao dịch chứng khoán tại thời iểm
ánh giá là 125.000 /cổ phiếu. Giá trị sổ sách của khoản ầu tư chứng khoán
vào công ty B là 300 triệu ồng với số lượng 3000 CP
6. Vốn góp liên doanh ược ánh giá lại tăng 20 triệu ồng
7. Theo hợp ng thuê tài sản, người i thuê còn phải trả dần trong 20 năm,
mỗi năm trả một lượng ền ều nhau là 10 triệu ồng . Giá trị còn lại của TS
cho thuê trên ssách kế toán là 180 triệu ồng Yêu cầu: Hãy xác ịnh giá trị
doanh nghiệp X Bài 3:
Một doanh nghiệp có tài liệu sau:
A. Tổng giá trị tài sản theo sổ sách 4500 triệu ồng, nhưng khi ánh giá lại
theo giá thị trường có sự thay ổi như sau:
1. Trong tổng nợ phải thu có:
100 triệu ồng xác ịnh không thu ược vì con nợ ã phá sản
240 triệu ồng nphải thu khó òi, công ty mua bán nợ chi tr
không quá 140 triệu
lOMoARcPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
13
160 triệu khả năng chỉ thu ược 80%
2. Giá trị hàng hóa tồn kho có một số loại giá trị tăng giảm như sau:
Vật tư mất giá 80 triệu
Hàng hóa A tồn kho tăng giá 180 triệu
Hàng hóa B tồn kho 360 triệu, bmất phẩm chất phải hủy bỏ toàn
bộ.
3. Tài sản CĐHH ược ánh giá lại tăng thêm 300 triệu
4. Tài sản cố ịnh vô hình ánh giá lại giảm i 60 triệu
5. Các khoản ầu tư dài hạn ra ngoài doanh nghiệp ánh giá lại tăng 120
triệu
• B. Toàn bộ tài sản trên ược tài trợ từ hai nguồn
1. Nợ phải trả 2700 triệu trong ókhoản nợ phải trả không trả ược (không
phải trả) 300 triệu.
2. Nguồn vốn chủ sở hữu: 1800 triệu
Yêu cầu: Hãy xác ịnh giá trị doanh nghiệp Bài 4:
Doanh nghiệp X có tài liệu sau: Bảng cân ối kế toán rút gọn ngày 31/12/N
Tài sản
Số ền
Nguồn vốn
Số ền
A. TS ngắn hạn.
B. TS dài hạn
400
1600
A. Nphải trả
B. Vốn chủ sở hu
500
1500
Tổng tài sản
2000
Tổng nguồn vốn
2000
Định giá DN X biết việc ánh giá lại toàn bộ tài sản của doanh nghiệp cho thấy
có những thay ổi sau:
1. Một số khoản phải thu không có khả năng òi ược là 30 triệu ồng 2.
Nguyên vật liệu tồn kho kém phẩm chất theo yêu cầu dánh giá lại giảm 10
triệu ồng.
3. Trước ây khi còn doanh nghiệp nhà nước, thì toàn bộ diện ch ất ang sử
dụng của công ty ược Nhà nước cấp ể sản xuất kinh doanh, nay khi chuyển
sang cổ phần hóa công ty xin chuyển sang hình thức giao ất. Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết ịnh giá trị quyn sử dụng toàn bộ diện ch ất 2000 triệu.
4. Số vốn góp liên doanh vào DN khác ược ánh giá lại tăng lên 50 triệu ồng.
5. Công ty và ngân hàng thống nhất bằng văn bản chuyển một khoản nợ vay
dài hạn trị giá 200 triệu ồng thành vốn góp cphn.
lOMoARcPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
14
• Yêu cầu: Hãy xác ịnh giá trị doanh nghiệp X theo phương pháp giá trị tài sản
thuần Bài 5:
Định giá doanh nghiệp X biết:
- Giá trị tài sản thuần của doanh nghiệp X ược ánh giá là 100 tỷ ồng
- Lợi nhuận thuần ược iều chỉnh lại nh theo phương pháp bình quân shọc
giản ơn của 3 năm gần nhất là 20 tỷ ồng, ước nh lợi nhuận thuần có thể tăng
10% mỗi năm, trong 3 năm tới.
- Ước nh giá trị tài sản thuần có thể tăng hàng năm là 6%/năm
- Tsuất lợi nhuận trung bình của các DN có iều kiện SXKD tương tự là 13%. Lãi
suất trái phiếu Chính phủ 12%, tỷ lệ rủi ro trung bình trên thtrường ck là
3% Bài 6:
Có tài liệu về DN X như sau: Kết quả kiểm kê và ánh giá lại giá trị tài sản
ngày 31/12/N ĐVT: triệu ồng
Tài sản
Số ền
Nguồn vốn
Số ền
1. Tài sản ngắn hạn
2. Tài sản dài hạn
10.000
17.000
1. Các khoản nợ
2. Vốn chủ sở hữu
7.200
19.800
Cộng
27.000
Cộng
27.000
Vốn và kết quả kinh doanh trong 3 năm gần nhất
Tsuất lợi nhuận sau thuế trên vốn CSH của các doanh nghiệp trong
nền kinh tế là 12%/năm
Yêu cầu: ước nh giá trị doanh nghiệp
Bài 7:
Một DNNN ang ến hành cổ phần hoá có tài liệu bảng CĐKT ngày
31/12/N : ĐVT: triệu ồng
Tài sản
1/1
31/12
Nguồn vốn
1/1
31/12
lOMoARcPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
15
A. TS N.hạn
B. TS dài hạn
1000
1000
1300
1200
A. Nphải trả
B. Vốn CSH
1160
840
1320
1180
Cộng tài sản
2000
2500
Cộng N.Vn
2000
2500
Nguyên giá và khấu hao luỹ kế từng nhóm TSCĐ nh ến ngày
31/12/N:
Nhóm TSCĐ
Nguyên giá
Khấu hao luỹ kế
1. Nhà cửa, vật kiến trúc
2. y móc thiết bị
3. Phương ện vận tải
4. Dụng cụ quản lý
5. TSCĐ khác
300
700
200
150
100
100
120
100
70
60
Cộng
1.450
450
Theo tài liệu kiểm kê và ánh giá lại TSCĐ ngày 31/12/N:
a. Hệ số ánh giá lại TSCĐ theo nguyên giá
- Nhà cửa, vật kiến trúc: 0,9 ; - Máy móc, thiết bị:0,7
- Phương ện vận tải: 0,7 ; - Dụng cụ qun lý: 0,7
- TSCĐ khác: 0,9
b. Hệ số giá trị còn lại ối vi hàng hoá tồn kho là: 0,9. Hàng tồn kho trên s
sách kế toán là 600 triệu ồng
c. Các tài sản khác và các khoản nợ không thay ổi.
Vốn CSH và lợi nhuận sau thuế trong các năm gần ây:
Tsuất lợi nhuận sau thuế trên vốn CSH (ROE) của các doanh nghiệp
hiện hành là 17%
Yêu cầu: Ước nh giá trị doanh nghiệp ?
Bài 8:
lOMoARcPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
16
Doanh nghiệp X có tài liệu Bảng cân ối kế toán dạng rút gọn ngày 31/12/N
như sau: Đơn vị nh: tr .
Tài sản
Số ền
Nguồn vốn
Số ền
Tài sản ngắn hạn
1000
Nợ phải trả
1300
Tài sản dài hạn
1700
Vốn chủ sở hu
1400
Tổng tài sản
2700
Tổng nguồn vốn
2700
Việc ánh giá lại toàn btài sản của doanh nghiệp cho thấy có những thay
ổi sau:
1. Doanh nghiệp X 15.000 USD theo giá trị trên sổ sách kế toán 270 triệu
ồng, tại thời iểm ánh giá thì tỷ giá USD/VND là 20.000.
2. Doanh nghiệp X còn cho thuê một TSCĐ trong 5 năm, mỗi năm 20 triệu
ồng. Hiện tại, giá thuê TSCĐ với những iều kiện tương tự như vậy trên thị
trường là 30 triệu ồng/năm.
3. Số vốn góp liên doanh theo giá trị ssách kế toán 300 triệu ồng ược ánh
giá lại là 350 triệu ồng.
4. Đến thời iểm ánh giá, có một số khoản phải trả công ty không phải thanh
toán nữa là 100 triệu ồng.
y ịnh giá doanh nghiệp X, biết rằng:
- Tsut lợi nhuận vốn chsở hữu của doanh nghiệp X là 20%., vốn chủ sở hữu
ngày 1/1/N là 1300tr .
- Ước nh trong 2 năm tới, lợi nhuận thuần của doanh nghiệp tăng 10% mỗi
năm, giá trị tài sản thuần tăng 5% mỗi năm. Những năm ếp theo tỷ suất lợi
nhuận trên tài sản của doanh nghiệp bằng với tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
trung bình của các doanh nghiệp có iều kiện sản xuất tương tự.
- Lãi suất thị trường là 15%/năm.
- Tsuất lợi nhuận trung bình của các doanh nghiệp có iều kiện sản xuất tương
tự là 14% Bài 9:
Doanh nghiệp X có tài liệu sau: Bảng cân ối kế toán rút gọn ngày 31/12/N:
Đơn vị nh: tr .
Tài sản
Số ền
Nguồn vốn
Số ền
A. Tài sản ngắn hạn
800
A. Nợ phải trả
1.000
B. Tài sản dài hạn
2.200
B. Vốn chủ sở hữu
2.000
Tổng tài sản
3.000
Tổng nguồn vốn
3.000
Định giá DN X biết việc ánh giá lại toàn bộ tài sản của doanh nghiệp cho thấy
những thay ổi sau:
lOMoARcPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
17
1. Công ty một số ngoại tệ sau khi ược quy ổi ra VNĐ tại thời iểm
ánh giá giảm i 20 tr .
2. Hàng hóa trong kho tại thời iểm ánh giá thì giá thị trường tăng lên.
Do vậy hàng hóa ược ánh giá tăng thêm so với sổ sách kế toán là 30 tr .
3. TSCĐ hữu hình ánh giá lại theo giá thị trường giảm 100 tr .
4. Doanh nghiệp còn phải thuê TSCĐ trong 20 năm. Nhưng phía cho
thuê và phía Ban lãnh ạo công ty thống nhất thanh lý hợp ồng thuê
tài sản. Giá trị còn lại của tài sản thuê tài chính là 100 tr .
5. Đầu tư chứng khoán vào công ty Z (1.000 cổ phiếu) theo giá trị trên
sổ sách kế toán là 80 tr . Giá chứng khoán của Công ty Z tại Sở giao
dịch chúng khoán tại thời iểm ánh giá là 115.000 ồng/cổ phiếu.
6. Số vốn góp liên doanh vào DN khác theo giá trị trên sổ sách kế toán
là 200 tr ược ánh giá lại giảm 50 tr .
7. Sau khi tập hợp hsơ công ty ã có ầy tài liệu chứng minh có một
số khoản phải trả nhưng ến thời iểm ánh giá công ty không phải
thanh toán nữa là 150 tr. Ban ổi mới doanh nghiệp chấp nhận hạch
toán tăng giá trị vốn Nhà nước tại Doanh nghiệp.
Yêu cầu: Hãy xác ịnh giá trị Doanh nghiệp X
Chương 4: Phương pháp chiết khấu dòng ền
Bài 1:
Công ty cổ phần X ang ược bán trên thtrường với giá 8.000 triệu ồng. Lợi
nhuận sau thuế dành trả lợi tức cổ phần cho các cổ ông hiện tại là 600 triệu ồng.
Trong những năm tới dự nh mức trả lợi tức cổ phần cho các cổ ông sẽ tăng với
lOMoARcPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
18
tỷ lệ 5%/năm. Tsuất lợi nhuận trung bình của vn ầu tư trên thị trường ược xác
ịnh là 15%/năm. Yêu cầu:
1. Ước nh giá trthực công ty X cho nhận xét về mức giá công ty X ang
giao dịch trên thị trường?
2. Ông A và B ang xem t hội ầu vào X. Tsuất sinh lời òi hỏi tối
thiểu của ông A 12%, bà B 17%. Hãy cho biết quyết ịnh của hai người khi
giá bán X hạ xuống ở mức 7.500 triệu ồng?
Bài 2:
ABC một công ty cổ phần uy n cao, chứng khoán ược niêm yết tại
các thị trường tài chính lớn trên thế giới, báo cáo kết quả kinh doanh ngày
31/12/N, như sau:
Chỉ êu
Số ền
1. Lợi nhuận sau thuế
2. Lợi tức cổ phn
3. Lợi nhuận ể lại
4. Lợi tức một cổ phn
1000
500
500
0.05
Yêu cầu: Giả ịnh rằng các thị trường tài chính trên thế giới hoạt ộng ổn ịnh, N
ớc thể kiểm soát ược các yếu tố ầu cơ, chi phí hội trung nh của vốn
trên thị trường 15%/năm. y xác ịnh mức giá giao dịch thể nhất trong
thương vụ mua lại công ty ABC, khi :
1. Công ty ABC theo uổi chính sách chi trả lợi tức cổ phần không ổi, ABC chỉ
phát hành cổ phiếu thường, không có cổ phiếu ưu ãi.
2. Công ty ABC cam kết trả lợi tức cổ phần tăng ều n ở mức 3%/năm Bài 3:
Một công ty sản xuất hàng êu dùng hoạt ộng kinh doanh n ịnh, với các
chỉ êu tài chính hiện tại như sau:
Lợi nhuận sau thuế là 100.000 USD
Tỷ lệ thanh toán cổ tức là 60%. Dự kiến trong những năm tới tỷ lệ này vẫn
giữ như vậy
Tsuất sinh lời vốn chủ sở hữu(ROE) dự kiến là 12%
Tỷ lệ lãi suất phi rủi ro (R
f
) 7%. Phần bù rủi ro thị trường 3%. Hệ số β 1,2
Yêu cầu: Hãy xác ịnh giá trị công ty Bài 4:
Doanh nghiệp A hiện tại thu nhập ròng trên cổ phiếu là 5.000 . Tỷ lệ chi
trả cổ tức của công ty hiện tại là 70% và dkiến trong tương lai vẫn giữ mức chi
trả cổ tức này. Công ty phát hành 1 triệu cổ phiếu và lãi suất chiết khấu của công
ty ước nh là 15%.Yêu cầu ịnh giá doanh nghiệp A trong hai trường hợp sau:
lOMoARcPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
19
a. Dự kiến trong tương lai cổ tức công ty tăng trưởng ổn ịnh với tỷ lệ
là 5%.
b. Dự kiến 2 năm tới c tức của công ty sẽ tăng ở mức 5% sau ó tăng
ở mức 8% và sau ó tăng trưởng ổn ịnh với tỷ lệ 5% trong tương lai.
Bài 5:
Công ty ABCnhà sản xuất và êu thụ sản phẩm hàng êu dùng, ược biết ến
bởi nhiều thương hiệu sản phẩm có uy n qua nhiều năm.
Các thông n cơ bản liên quan ến công ty:
Lợi nhuận sau thuế năm N là 100.000 USD
Tỷ lệ thanh toán cổ tức là 60%
Tsut sinh lời vốn chủ sở hữu(ROE) năm N là 20%, giả thiết n nh ở mức
này trong thời kỳ tăng trưởng cao.
Hệ số beta của công ty 1,2, tỷ lệ lãi suất phi rủi ro 5.0%, phần bù rủi
ro của thị trường là 4%.
Githiết rằng công ty sẽ ếp tục tăng trưởng cao trong vòng 4 năm tới,
sau ó sẽ ớc vào giai oạn n ịnh, tăng trưởng theo tốc ộ úng bằng tốc
tăng trưởng của nền kinh tế bằng 5%. Trong thời kỳ tăng trưởng ổn ịnh,
dự nh rằng ß = 1; ROE=16,67%.
Xác ịnh giá trị công ty ABC Bài 6:
Công ty cổ phần Vĩnh Ninh có nh hình như sau:
1. Tình hình phát hành:
a. Cổ phiếu thường: số cổ phiếu ược phép phát hành là 1.500.000 cổ phiếu.
Số cổ phiếu ã phép phát hành là 1.000.000 cổ phiếu (nh ến thời iểm 31/12/N),
Mệnh giá là 10.000 ồng/cp. Số cổ phiếu quỹ: 0
b. Cổ phiếu ưu ãi ch lũy không tham dự với cổ tức 10%/năm. Số cổ phiếu ã
phát hành là 100.000 cổ phiếu. Mệnh giá 10.000 ồng/cp.
2. Trích bảng cân ối kế toán ngày 31/12/N như sau:
Đơn vị: triệu ồng
Tài sản
Số cuối kỳ
Nguồn vốn
Số cui kỳ
lOMoARcPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
20
A. Tài sản ngắn hạn
I. Tin
II. Các khoản phải thu
III. Hàng tồn kho
B. Tài sản dài hạn
I. TSCĐ hữu hình
1. Nguyên giá
2. Hao mòn lũy kế
Tổng cộng
20.500
500
5.000
15.000
50.000
50.000
80.200
(30.200)
70.500
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngn hạn
II. Nợ dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu
I. Vốn góp
II. Các qu
III. Lợi nhuận chưa
phân phối
Tổng cộng
32.000
22.000
10.000
38.500
28.000
1.000
9.500
70.500
3. Theo báo cáo kết quả kinh doanh của công ty năm N: Lợi nhuận trước thuế là
10.000 triệu ồng. Công ty phải nộp thuế TNDN với thuế TNDN với thuế sut
25%.
4. Giá óng cửa của cổ phiếu thường của công ty phiên giao dịch ngày 31/12/N là
58.200 ồng/cp
5. Ngày 15/12/N Công ty quyết ịnh dành ra 3.000 triệu ồng ể trả c tức năm N
cho cả cổ ông ưu ãi và cổ ông thường. Công ty thực hiện trả cổ tức bằng ền
mặt và ã hoàn thành việc chi trả trước ngày 31/12/N.
Yêu cầu:
1. Tính giá trị sổ sách một cổ phiếu thường của công ty vào ngày 31/12/N.
2. Trong năm N, nếu công ty quyết ịnh thay vì trả cổ tức bằng ền, công ty thực
hiện trcổ tức bằng cổ phiếu thường cho các c ông với tỷ lệ là chi trlà 10%
số cổ phiếu ang lưu hành với giá trị phát hành bằng với phần lợi nhuận dùng
trả cổ tức cho cổ ông thường. Vậy bảng cân ối kế toán ngày 31/12/N thay ổi
như thế nào và giá trị sổ sách của một cổ phiếu thường ngày 31/12/N thay ổi
như thế nào?
3. Nếu như cổ tức cổ phiếu thường của công ty trong 3 năm ầu tăng trưởng với
tỷ lệ 5%/năm. Từ năm thứ 4 tri tăng trưởng với tỷ lệ tăng trưởng ổn ịnh là
3%/năm. Cổ tức ưu ãi không thay ổi.
| 1/32

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
HỆ THỐNG CÂU HỎI ÔN TẬP ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP Chương 1: Tổng quan về ịnh giá doanh nghiệp
1. Nêu khái niệm, ặc trưng của doanh nghiệp.
2. Phân tích khái niệm giá trị doanh nghiệp, ịnh giá doanh nghiệp.
3. Phân biệt giá trị và giá cả, giá trị thị trường và giá trị phi thị trường. Lấy ví dụ minh họa.
4. Nêu và phân tích các yếu tố ảnh hưởng ến giá trị doanh nghiệp.
5. Nêu và phân tích các yếu tố ảnh hưởng ến ịnh giá doanh nghiệp.
6. Trình bày cơ sở lý luận và nội dung của các nguyên tắc ịnh giá doanh nghiệp. Lấy ví dụ minh họa.
7. Nêu các cách tiếp cận ể xây dựng các phương pháp ịnh giá doanh nghiệp. Các
thẩm ịnh viên dựa trên cơ sở nào ể lựa chọn phương pháp phù hợp khi ịnh giá doanh nghiệp?
Chương 2: Những vấn ề tài chính trong ịnh giá doanh nghiệp 1. Nêu và giải
thích nội dung các công thức xác ịnh giá trị thời gian của tiền ối với các loại dòng tiền khác nhau. 2.
Trình bày khái niệm tỷ suất sinh lời và rủi ro. Nêu công thức xác ịnh tỷ suất sinh lời và rủi ro. 3.
Mối quan hệ giữa tỷ suất sinh lời và rủi ro ược thể hiện thông qua mô hình
nào? Trình bày chi tiết nội dung mô hình ó. 4.
Nêu và giải thích nội dung các công thức xác ịnh chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp. 5.
Trình bày nội dung các nguyên tắc và cách xác ịnh dòng tiền của doanh nghiệp.
Chương 3: Phương pháp giá trị tài sản 1.
Trình bày cơ sở lý luận, nội dung, ưu và nhược iểm, iều kiện áp dụng của
phương pháp giá trị tài sản thuần. 1 lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________ 2.
Trình bày cơ sở lý luận, nội dung, ưu và nhược iểm, iều kiện áp dụng của
phương pháp ịnh lượng Goodwill. 3.
Nhận xét ưu và nhược iểm của các phương pháp xác ịnh giá trị tài sản và
nợ phải trả trong phương pháp giá trị tài sản thuần. 4.
Nhận xét ưu và nhược iểm của các phương pháp xác ịnh giá trị các chỉ tiêu
trong phương pháp ịnh lượng Goodwill. 5.
Trình bày nội dung phương pháp xác ịnh giá trị lợi thế thương mại theo
Nghị ịnh 59/2011/NĐ-CP về chuyển Doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước thành Công ty Cổ phần.
Chương 4: Phương pháp chiết khấu dòng tiền 1.
Trình bày cơ sở lý luận, nội dung, ưu và nhược iểm, iều kiện áp dụng của
phương pháp chiết khấu dòng cổ tức. 2.
Trình bày cơ sở lý luận, nội dung, ưu và nhược iểm, iều kiện áp dụng của
phương pháp chiết khấu dòng tiền thuần ối với chủ sở hữu. 3.
Trình bày cơ sở lý luận, nội dung, ưu và nhược iểm, iều kiện áp dụng của
phương pháp chiết khấu dòng tiền thuần ối với doanh nghiệp. 4. Nêu nội dung
các phương pháp xác ịnh tỷ lệ tăng trưởng bền vững.
5. Độ dài giai oạn tăng trưởng cao của doanh nghiệp phụ thuộc vào những yếu tố
cơ bản nào? Phân tích và cho ví dụ minh họa.
Chương 5: Phương pháp so sánh
1. Trình bày cơ sở lý luận, nội dung, ưu và nhược iểm, iều kiện áp dụng của phương pháp so sánh.
2. Nêu cách xác ịnh các chỉ tiêu trong phương pháp P/E, P/B, P/S.
3. Tại sao kết quả giá trị doanh nghiệp khi ịnh giá theo phương pháp so sánh chỉ
ược dùng ể tham khảo? Phân tích và cho ví dụ minh họa. 2 lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
Chương 6: Quy trình, báo cáo, chứng thư ịnh giá doanh nghiệp 1. Nêu nội
dung các bước trong quy trình ịnh giá doanh nghiệp. Trong các bước này, bước
nào là quan trọng nhất? Tại sao? 2.
Nêu nội dung báo cáo ịnh giá doanh nghiệp. Khi lập báo cáo ịnh giá doanh
nghiệp, thẩm ịnh viên cần chú ý iều gì? 3.
Nêu nội dung chứng thư ịnh giá doanh nghiệp. Phân biệt báo cáo và chứng
thư ịnh giá doanh nghiệp. 4.
Tại sao cần ưa ra nội dung quy trình, báo cáo, chứng thư ịnh giá doanh
nghiệp một cách thống nhất? Giải thích và cho ví dụ minh họa. 5.
Trình bày nội dung công tác tổ chức xác ịnh giá trị doanh nghiệp tại các tổ chức ịnh giá. 3 lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
HỆ THỐNG BÀI TẬP ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
Chương 2: Những vấn ề tài chính trong ịnh giá doanh nghiệp Bài 1:
Có ba lời mời mua hàng như sau: 1-
Giá mua là 150 triệu ồng, chi phí vẫn chuyển tận nơi là 10 triệu ồng và phải thanh toán ngay. 2-
Giá mua là 170 triệu ồng và người bán sẽ vận chuyển ến tận nơi người
mua, yêu cầu thanh toán ngay 50%, số còn lại cho chịu một năm sau. 3- Giá mua
là 160 triệu và người mua tự vận chuyển. Yêu cầu thanh toán ngay 20%, sau năm
thứ nhất thanh toán thêm 30%, sau năm thứ hai thanh toán phần còn lại. Người
mua dự tính nếu họ tự vận chuyển thì chi phí vận chuyển là 15 triệu ồng.
Hãy xác ịnh người mua nên chấp nhận lời mua hàng nào có lợi nhất?
Biết rằng: Lãi suất ngân hàng ổn ịnh là 9%/năm Bài 2:
Một người dự tính mua một chiếc xe ô-tô ể kinh doanh cho thuê. Dự tính
số tiền thu ược từ cho thuê xe tải ó hằng năm (cuối năm) là 200 triệu ồng. Sau 3
năm hoạt ộng sẽ thanh lý chiếc xe này với giá thanh lý (sau thuế) dự kiến là 5 triệu ồng.
Hãy xác ịnh giá tối a mà người ó chấp nhận mua?
Biết rằng: lãi suất ngân hàng ổn ịnh là 5%/năm. Bài 3:
Một công ty mua môt thiết bị sản xuất và phải trả tiền một lần vào cuối
năm thứ 5 kể từ ngày mua với số tiền là 520 triệu ồng. Nếu bên bán cho phép
công ty trả ều số tiền vào ầu mỗi năm mỗi lần bằng nhau (cả gốc và lãi) trong 4 lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
vòng 10 năm (lần âu tiên ngay sau khi nhận thiết bị) thì số tiền phải thanh toán là
bao nhiêu ể lợi ích cũng tương ương như cách trả ban ầu?
Biết rằng lãi suất chiết khấu ổn ịnh là 10%/năm. Bài 4:
Một người mẹ muốn tiết kiệm tiền ể cho con i học ại học. Ngay từ lúc mới
sinh ã gửi một số tiền ều ặn hằng năm là 7 triệu ồng ến khi năm con ủ 18 tuổi.
Vậy khi con ủ 18 tuổi người mẹ ó ã tiết kiệm ược số tiền bao nhiêu? Biết lãi suất
ngân hàng là 6%/năm và không rút lãi hằng năm. Bài 5:
Một người vay ngân hàng 500 triệu ồng với mức lãi suất 12%/năm. Nếu
phải trả mỗi năm một lần trong vòng 5 năm (bắt ầu từ sau 1 năm kể từ ngày vay
vốn) thì số tiền phải trả hằng năm ều ặn là bao nhiêu? Trong ó số gốc là bao nhiêu? Bài 6:
Ngân hàng A ưa ra lãi suất là 8.5%/năm, gộp lãi theo năm. Ngân hàng B ưa
ra lãi suất là 8%/năm, gộp lãi theo quý. Vậy gửi ngân hàng nào tốt hơn? Bài 7:
Ngân hàng A trả lãi 8%/năm, gộp lãi hằng quý. Ngân hàng B gộp lãi theo kỳ
hạn 6 tháng, vậy ngân hàng B phải ưa ra lãi suất danh nghĩa của mình là bao nhiêu
ể lãi suât thực tế bằng với lãi suất thực tế của ngân hàng A? Bài 8:
Công ty kinh doanh BĐS ang có chiến dịch bán các căn hộ với giá niêm yết
là 1.200 triệu ồng/căn hộ và ưa ra 2 ề nghị như sau: -
Thanh toán ngay 200 triệu ồng, số còn lại thanh toán ều ặn trong vòng 25
tháng kế tiếp, mỗi tháng 40 triệu ồng hoặc: -
Chiết khấu thanh toán 100 triệu ồng nếu khách hàng trả tiền ngay toàn bộ tiền nhà.
Phương án nào có lợi hơn theo bạn? Biết: lãi suất vay ngân hàng là 12,68%/năm. Bài 9:
Công ty cổ phần H ang có tổng vốn ầu tư là 2500 triệu dự tính huy ộng từ
các nguồn sau ây: 1. Vốn chủ sở hữu: 1000 triệu 5 lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
2. Huy ộng nguồn vốn vay: 1500 triệu trong ó:
- Vay của NHTM A: 800 triệu, thời gian 5 năm, mỗi năm phải trả số tiền cả gốc và
lãi là 200 triệu vào cuối mỗi năm.
- Vay NHTM B 500 triệu với lãi suất 6.5%/6 tháng.
- Vay NHTM C 200 triệu lãi suất 2%/quý.
Tính chi phí sử dụng vốn bình quân của công ty? Biết rằng:
- Năm trước công ty trả cổ tức cho cổ ông thường là 24.000 ồng/cổ phiếu, giá
bán cổ phiếu trên thị trường là 300.000 ồng/cổ phiếu. tỷ lệ tăng trưởng cổ tức
ổn ịnh là 5%/năm Bài 10:
Công ty cổ phần M có tài liệu ngày 31/12/N như sau: Vốn vay: 4000 triệu,
vốn chủ sở hữu: 6000 triệu.
Công ty hiện ang có 400.000 trái phiếu với lãi suất là 10%, giá thị trường
hiện hành của trái phiếu là 12.500 ồng/trái phiếu và có 500.000 cổ phần thường
với giá trị thị trường hiện hành là 30.000 ồng/cổ phần. chi phí sử dụng vốn cổ
phần thường là 15%. thuế suất thuế TNDN là 25%.
Tính chi phí sử dụng vốn bình quân của công ty? Bài 11:
Công ty có 100.000 cổ phần ang lưu hành, giá trị thị trường hiện hành là
20.000 ồng/ cổ phần. Năm trước, công ty trả cổ tức là 2.000 ồng/ cổ phần. Tỷ lệ
tăng trưởng cổ tức dự tính ổn ịnh hằng năm là 5%. Nếu công tỷ có nhu cầu vốn
ầu tư phát hành cổ phần thường mới ể huy ộng vốn thì cho phí phát hành bằng
10% giá cổ phần. Giá phát hành là giá thị trường của cổ phần. Tính tỷ suất sinh lời
òi hỏi của thị trường ối với cổ phần của công ty và xác ịnh chi phí sử dụng vốn cổ phần thường mới. Bài 12:
Công ty cổ phần H có 1 triệu cổ phần ưu ãi với mệnh giá 10.000 ồng. tỷ lệ
cổ tức là 12%. Giá thị trường hiện hành của cổ phần ưu ãi là 12.000 ồng/cổ phần.
Công ty dự ịnh phát hành thêm cổ phần ưu ãi ể huy ộng vốn cho dự án ầu tư . Tỷ
lệ chi phí phát hành dự tính bằng 10%. Hãy xác ịnh tỷ suất sinh lời òi hỏi của thị 6 lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
trường ối với cổ phần ưu ãi và chi phí sử dụng vốn khi công ty huy ộng mới từ cổ phần ưu ãi? Bài 13 :
Công ty cổ phần A có tổng vốn ầu tư là 10.000 triệu ồng, cơ cấu nguồn vốn ược
coi là tối ưu như sau: - Vốn vay 25% -
Cổ phiếu ưu ãi 20% - Vốn chủ sở hữu thường 55% Trong ó: -
Vốn chủ sở hữu gồm: Lợi nhuận giữ lại tái ầu tư và cổ phần thường hiện
hành. Năm trước công ty trả cổ tức 3.500 ồng/cổ phần. Giá trị thị trường hiện
hành một cổ phần là 70.000 ồng, tỷ lệ tăng trưởng cổ tức ổn ịnh hằng năm là 8%. -
Cổ phiếu ưu ãi ược phát hành với giá 95.000 ồng/cổ phiếu và cổ tức ưu ãi
là 10.350 ồng/cp, chi phí phát hành là 5.000 ồng/ cổ phần. -
Vay nợ: Công ty vay nợ Ngân hàng A với số vốn 1.000 triệu ồng, phải trả
lãi suất 10% /năm. Vay ngân hàng B số còn lại phải trả lãi suất 12%/năm. Yêu cầu:
1/ Tính chi phí sử dụng vốn các nguồn vốn riêng biệt
2/ Tính chi phí sử dụng vốn bình quân của công ty
3/ Nếu công ty thưc hiện huy ộng thêm vốn bằng cách phát hành cổ phiếu thường
mới với số vốn là 4.000 triệu ồng. Chi phí phát hành 10% giá bán cho số cổ phiếu
có giá trị huy ộng ến 3.000 triệu ồng và chi phí phát hành bằng 20% giá bán cho
toàn bộ số cổ phiếu thường có tổng giá trị huy ộng trên 3.000 triệu ồng. Giá phát
hành là giá thị trường của công ty. Tính lại chi phí sử dụng vốn bình quân của công
ty. Biết rằng: thuế suất thuế TNDN là 25% Bài 14:
Xác ịnh chi phí sử dụng vốn của các cổ phần ưu ãi sau ây: Cổ phần ưu Mệnh giá Giá thị trường Chi phí phát Cổ tức hàng ãi (USD) (USD) hành năm A 101 101 9 USD 11% B 40 38 3.5 USD 8% C 35 37 4 USD 5 USD D 30 26 5% mệnh giá 3 USD 7 lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________ E 20 20 2.5 USD 9% Bài 15:
Sử dụng số liệu của mỗi công ty trong bảng sau ây ể xác ịnh chi phí sử dụng lợi
nhuận giữ lại và chi phí sử dụng vốn cổ phần thường phát hành mới. Công ty Giá thị Tốc ộ tăng Cổ tức dự kiến Giá bán Chi phí phát trường mỗi
trưởng cổ tức mỗi cp năm tới thực tế hành cp ($) (%) ($) ($) ($) A 50 8 2.25 48 1 B 20 4 1 19.5 1.5 C 42.5 6 2 41.5 2 D 19 2 2.1 17.7 1.7 Bài 16:
Ông A ang dự ịnh ầu tư vào một trong 2 cổ phiếu X và Y. Ông ta có thông tin như sau: Cổ phiếu X Cổ phiếu Y Xác suất Tỷ suất sinh lời Xác suất Tỷ suất sinh lời 0.2 -2% 0.1 4% 0.5 18% 0.3 6% 0.3 27% 0.4 10% 0.2 15%
Hãy tư vấn cho ông A lựa chọn cổ phiếu nào ể ầu tư? vì sao? Bài 17:
Công ty Cổ phần Đức Hạnh năm hiện tại có các số liệu sau: 1. Kết quả kinh doanh:
- Doanh thu thuần: 10.000 triệu
- Chi phí biến ổi bằng 60% doanh thu thuần
- Chi phí cố ịnh chưa kể khấu hao và lãi vay : 500 triệu
- Khấu hao trong năm: 1.500 triệu
- Lãi vay trả trong kỳ: 500 triệu
2. Tình hình ầu tư trong kỳ
- Mua mới TSCĐ: 1.000 triệu
- Đầu tư bổ sung VLĐ: 100 triệu ồng 3. Tình hình tài trợ:
- Công ty thực hiện vay NHTM 600 triệu ồng. 8 lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
- Công ty trả nợ gốc các khoản nợ cũ là 500 triệu ồng.
Xác ịnh dòng tiền thuần của doanh nghiệp FCFF, dòng tiền thuần của chủ sở hữu- FCFE? Bài 18:
Công ty Cổ phần Hạnh Phúc năm hiện tại có các số liệu sau:
• Lợi nhuận sau thuế : 12.000 triệu
• Các khoản chi tiêu tăng TSCĐ: 10.000 triệu
• Khấu hao : 8.000 triệu
• Các khoản chi tiêu TSNH không phải là tiền: tăng 500 triệu
• Nợ mới phát sinh 5.000 triệu , trả nợ gốc trong năm là 4.000 triệu USD.
Xác ịnh dòng tiền thuần của doanh nghiệp FCFF, dòng tiền thuần của chủ sở hữu- FCFE? Bài 19:
Công ty cổ phần Bóng èn phích nước Rạng Đông có báo cáo lưu chuyển
tiền tệ (rút gọn) theo phương pháp gián tiếp năm 2011 như sau: Đơn vị: triệu ồng Chỉ tiêu 31/12/2011
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt ộng kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 80.639
2. Điều chỉnh cho các khoản 149.908
- Khấu hao tài sản cố ịnh 47.170
- Chi phí lãi vay phải trả 102.738
3. Lợi nhuận từ hoạt ộng kinh doanh trước thay ổi vốn lưu ộng 230.547 -
Giảm các khoản phải thu 37.486 - Tăng hàng tồn kho (153.389) -
Tăng các khoản phải trả( không kể lãi vay, thuế TNDN phải 28.213 nộp) (102.738) - Tiền lãi vay ã trả (9.108) 20.132 9 lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________ - Thuế TNDN ã nộp (13.156)
- Tiền thu khác từ hoạt ộng kinh doanh
- Tiền chi khác từ hoạt ộng kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ộng kinh doanh 37.978
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt ộng ầu tư
1. Tiền chi ể mua sắm, xây dựng TSCĐ và TS dài hạn khác (70.285)
7. Tiền thu lãi chi vay, cổ tức và lợi nhuận ược chia 5.489
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ộng ầu tư (64.796)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt ộng tài chính
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận ược 1.379.620
4. Tiền chi trả nợ gốc vay (1.216.050)
6. Cổ tức, lợi nhuận ã trả cho chủ sở hữu (31.050)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ộng tài chính 132.520
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 105.702
Tiền và tương ương tiền ầu kỳ 39.664
Tiền và tương ương tiền cuồi kỳ 145.366
Xác ịnh dòng tiền thuần thuộc về doanh nghiệp (FCFF), dòng tiền thuần thuộc về
chủ sở hữu (FCFE). Biết rằng: Công ty không có cổ phiếu ưu ãi và không mua lại cổ phiếu. 10 lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
Chương 3: Phương pháp giá trị tài sản Bài 1:
Doanh nghiệp X có tài liệu Bảng cân ối kế toán dạng rút gọn của doanh
nghiệp X ngày 31/12/N . Đơn vị tính: tr Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tài sản ngắn hạn 700 Nợ phải trả 900 Tài sản dài hạn 1800 Vốn chủ sở hữu 1600 Tổng tài sản 2500 Tổng nguồn vốn 2500
• Việc ánh giá lại toàn bộ tài sản của doanh nghiệp cho thấy có những thay ổi như sau :
1. Một số khoản phải thu khó òi là 80 triệu ồng, công ty mua bán nợ chấp
nhận mua lại khoản nợ này với giá bằng 30% giá trị khoản nợ.
2. Nguyên vật liệu tồn kho kém phẩm chất, không áp ứng yêu cầu của sản
xuất có giá trị giảm theo sổ sách kế toán là 60 triệu ồng
3. TSCĐ hữu hình trên sổ sách là 1300 triệu ồng, giá trị ánh giá lại theo giá
thị trường là 1500 triệu ồng
4. Doanh nghiệp X còn phải trả tiền thuê TSCĐ trong 10 năm, mỗi năm 50
triệu ồng. Muốn thuê một TSCĐ với những iều kiện tương tự như vậy tại thời
iểm hiện hành thường phải trả 60 triệu ồng mỗi năm. Tỷ suất hiện tại hóa là 20%.
5. Đầu tư chứng khoán vào công ty B: (2.000 cổ phiếu) theo giá trị trên sổ
sách kế toán là 200 triệu ồng. Giá chứng khoán của công ty B tại Sở giao dịch
chứng khoán tại thời iểm ánh giá là 95.000 ồng/ cổ phiếu
6. Số vốn góp liên doanh theo giá trị trên sổ sách kế toán là 400 triệu ồng
ược ánh giá lại tăng 50 triệu ồng
7. Sau khi tập hợp hồ sơ công ty ã có ầy ủ tài liệu chứng minh có một số
khoản phải trả nhưng ến thời diểm ánh giá công ty không phải thanh toán nữa là 100 triệu.
Yêu cầu: Hãy xác ịnh giá trị doanh nghiệp X Bài 2:
Doanh nghiệp X có tài liệu sau: Bảng cân ối kế toán rút gọn ngày 31/12/N 11 lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________ ĐVT: triệu ồng Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền A. TS ngắn hạn. 500 A. Nợ phải trả 600 B. TS dài hạn 1500 B. Vốn chủ sở hữu 1400 Tổng tài sản 2000 Tổng nguồn vốn 2000
• Định giá DN X biết việc ánh giá lại toàn bộ tài sản của doanh nghiệp cho thấy có những thay ổi sau:
1. Một số khoản phải thu không có khả năng òi ược là 40 triệu ồng. Số còn
lại ược xếp vào dạng nợ khó òi có giá trị là 60 triệu ồng. Công ty mua bán
nợ ồng ý mua với số tiền bằng 30% giá trị của khoản nợ khó òi
2. Nguyên vật liệu tồn kho kém phẩm chất, theo kết quả ánh giá lại giảm 30 triệu ồng.
3. TSCĐ hữu hình có giá trị trên sổ sách là 1200 triệu ồng, giá trị của số tài
sản này ánh giá lại theo giá thị trường là 1350 triệu ồng
4. Doanh nghiệp X cho thuê một TSCĐ trong 10 năm, mỗi năm 20 triệu ồng.
Muốn thuê một TSCĐ với những iều kiện tương tự như vậy tại thời iểm
hiện hành thường phải trả 25 triệu ồng mỗi năm. Lãi suất chiết khấu là 10%
5. Giá chứng khoán của công ty B tại sở giao dịch chứng khoán tại thời iểm
ánh giá là 125.000 /cổ phiếu. Giá trị sổ sách của khoản ầu tư chứng khoán
vào công ty B là 300 triệu ồng với số lượng 3000 CP
6. Vốn góp liên doanh ược ánh giá lại tăng 20 triệu ồng
7. Theo hợp ồng thuê tài sản, người i thuê còn phải trả dần trong 20 năm,
mỗi năm trả một lượng tiền ều nhau là 10 triệu ồng . Giá trị còn lại của TS
cho thuê trên sổ sách kế toán là 180 triệu ồng Yêu cầu: Hãy xác ịnh giá trị doanh nghiệp X Bài 3:
Một doanh nghiệp có tài liệu sau:
• A. Tổng giá trị tài sản theo sổ sách là 4500 triệu ồng, nhưng khi ánh giá lại
theo giá thị trường có sự thay ổi như sau:
1. Trong tổng nợ phải thu có:
– 100 triệu ồng xác ịnh không thu ược vì con nợ ã phá sản
– 240 triệu ồng là nợ phải thu khó òi, công ty mua bán nợ chi trả không quá 140 triệu 12 lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
– 160 triệu khả năng chỉ thu ược 80%
2. Giá trị hàng hóa tồn kho có một số loại giá trị tăng giảm như sau:
– Vật tư mất giá 80 triệu
– Hàng hóa A tồn kho tăng giá 180 triệu
– Hàng hóa B tồn kho 360 triệu, bị mất phẩm chất phải hủy bỏ toàn bộ.
3. Tài sản CĐHH ược ánh giá lại tăng thêm 300 triệu
4. Tài sản cố ịnh vô hình ánh giá lại giảm i 60 triệu
5. Các khoản ầu tư dài hạn ra ngoài doanh nghiệp ánh giá lại tăng 120 triệu
• B. Toàn bộ tài sản trên ược tài trợ từ hai nguồn
1. Nợ phải trả 2700 triệu trong ó có khoản nợ phải trả không trả ược (không phải trả) 300 triệu.
2. Nguồn vốn chủ sở hữu: 1800 triệu
Yêu cầu: Hãy xác ịnh giá trị doanh nghiệp Bài 4:
Doanh nghiệp X có tài liệu sau: Bảng cân ối kế toán rút gọn ngày 31/12/N Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền A. TS ngắn hạn. 400 A. Nợ phải trả 500 B. TS dài hạn 1600 B. Vốn chủ sở hữu 1500 Tổng tài sản 2000 Tổng nguồn vốn 2000
• Định giá DN X biết việc ánh giá lại toàn bộ tài sản của doanh nghiệp cho thấy có những thay ổi sau:
1. Một số khoản phải thu không có khả năng òi ược là 30 triệu ồng 2.
Nguyên vật liệu tồn kho kém phẩm chất theo yêu cầu dánh giá lại giảm 10 triệu ồng.
3. Trước ây khi còn doanh nghiệp nhà nước, thì toàn bộ diện tích ất ang sử
dụng của công ty ược Nhà nước cấp ể sản xuất kinh doanh, nay khi chuyển
sang cổ phần hóa công ty xin chuyển sang hình thức giao ất. Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết ịnh giá trị quyền sử dụng toàn bộ diện tích ất là 2000 triệu.
4. Số vốn góp liên doanh vào DN khác ược ánh giá lại tăng lên 50 triệu ồng.
5. Công ty và ngân hàng thống nhất bằng văn bản chuyển một khoản nợ vay
dài hạn trị giá 200 triệu ồng thành vốn góp cổ phần. 13 lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
• Yêu cầu: Hãy xác ịnh giá trị doanh nghiệp X theo phương pháp giá trị tài sản thuần Bài 5:
Định giá doanh nghiệp X biết:
- Giá trị tài sản thuần của doanh nghiệp X ược ánh giá là 100 tỷ ồng
- Lợi nhuận thuần ược iều chỉnh lại và tính theo phương pháp bình quân số học
giản ơn của 3 năm gần nhất là 20 tỷ ồng, ước tính lợi nhuận thuần có thể tăng
10% mỗi năm, trong 3 năm tới.
- Ước tính giá trị tài sản thuần có thể tăng hàng năm là 6%/năm
- Tỷ suất lợi nhuận trung bình của các DN có iều kiện SXKD tương tự là 13%. Lãi
suất trái phiếu Chính phủ là 12%, tỷ lệ rủi ro trung bình trên thị trường ck là 3% Bài 6:
Có tài liệu về DN X như sau: Kết quả kiểm kê và ánh giá lại giá trị tài sản ngày 31/12/N ĐVT: triệu ồng Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền 1. Tài sản ngắn hạn 10.000 1. Các khoản nợ 7.200 2. Tài sản dài hạn 17.000 2. Vốn chủ sở hữu 19.800 Cộng 27.000 Cộng 27.000 •
Vốn và kết quả kinh doanh trong 3 năm gần nhất •
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn CSH của các doanh nghiệp trong nền kinh tế là 12%/năm
Yêu cầu: ước tính giá trị doanh nghiệp Bài 7:
Một DNNN ang tiến hành cổ phần hoá có tài liệu bảng CĐKT ngày 31/12/N : ĐVT: triệu ồng Tài sản 1/1 31/12 Nguồn vốn 1/1 31/12 14 lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________ A. TS N.hạn
1000 1300 A. Nợ phải trả 1160 1320 B. TS dài hạn 1000 1200 B. Vốn CSH 840 1180 Cộng tài sản 2000 2500 Cộng N.Vốn 2000 2500 •
Nguyên giá và khấu hao luỹ kế từng nhóm TSCĐ tính ến ngày 31/12/N: Nhóm TSCĐ
Nguyên giá Khấu hao luỹ kế
1. Nhà cửa, vật kiến trúc 300 100 2. Máy móc thiết bị 700 120
3. Phương tiện vận tải 200 100 4. Dụng cụ quản lý 150 70 5. TSCĐ khác 100 60 Cộng 1.450 450 •
Theo tài liệu kiểm kê và ánh giá lại TSCĐ ngày 31/12/N:
a. Hệ số ánh giá lại TSCĐ theo nguyên giá
- Nhà cửa, vật kiến trúc: 0,9 ; - Máy móc, thiết bị:0,7
- Phương tiện vận tải: 0,7 ; - Dụng cụ quản lý: 0,7 - TSCĐ khác: 0,9
b. Hệ số giá trị còn lại ối với hàng hoá tồn kho là: 0,9. Hàng tồn kho trên sổ
sách kế toán là 600 triệu ồng
c. Các tài sản khác và các khoản nợ không thay ổi. •
Vốn CSH và lợi nhuận sau thuế trong các năm gần ây: •
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn CSH (ROE) của các doanh nghiệp hiện hành là 17% •
Yêu cầu: Ước tính giá trị doanh nghiệp ? Bài 8: 15 lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
Doanh nghiệp X có tài liệu Bảng cân ối kế toán dạng rút gọn ngày 31/12/N
như sau: Đơn vị tính: tr . Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tài sản ngắn hạn 1000 Nợ phải trả 1300 Tài sản dài hạn 1700 Vốn chủ sở hữu 1400 Tổng tài sản 2700 Tổng nguồn vốn 2700
Việc ánh giá lại toàn bộ tài sản của doanh nghiệp cho thấy có những thay ổi sau:
1. Doanh nghiệp X có 15.000 USD theo giá trị trên sổ sách kế toán là 270 triệu
ồng, tại thời iểm ánh giá thì tỷ giá USD/VND là 20.000.
2. Doanh nghiệp X còn cho thuê một TSCĐ trong 5 năm, mỗi năm 20 triệu
ồng. Hiện tại, giá thuê TSCĐ với những iều kiện tương tự như vậy trên thị
trường là 30 triệu ồng/năm.
3. Số vốn góp liên doanh theo giá trị sổ sách kế toán là 300 triệu ồng ược ánh
giá lại là 350 triệu ồng.
4. Đến thời iểm ánh giá, có một số khoản phải trả công ty không phải thanh
toán nữa là 100 triệu ồng.
Hãy ịnh giá doanh nghiệp X, biết rằng:
- Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp X là 20%., vốn chủ sở hữu ngày 1/1/N là 1300tr .
- Ước tính trong 2 năm tới, lợi nhuận thuần của doanh nghiệp tăng 10% mỗi
năm, giá trị tài sản thuần tăng 5% mỗi năm. Những năm tiếp theo tỷ suất lợi
nhuận trên tài sản của doanh nghiệp bằng với tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
trung bình của các doanh nghiệp có iều kiện sản xuất tương tự.
- Lãi suất thị trường là 15%/năm.
- Tỷ suất lợi nhuận trung bình của các doanh nghiệp có iều kiện sản xuất tương tự là 14% Bài 9:
Doanh nghiệp X có tài liệu sau: Bảng cân ối kế toán rút gọn ngày 31/12/N: Đơn vị tính: tr . Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền A. Tài sản ngắn hạn 800 A. Nợ phải trả 1.000 B. Tài sản dài hạn
2.200 B. Vốn chủ sở hữu 2.000 Tổng tài sản 3.000 Tổng nguồn vốn 3.000
Định giá DN X biết việc ánh giá lại toàn bộ tài sản của doanh nghiệp cho thấy có những thay ổi sau: 16 lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
1. Công ty có một số ngoại tệ sau khi ược quy ổi ra VNĐ tại thời iểm ánh giá giảm i 20 tr .
2. Hàng hóa trong kho tại thời iểm ánh giá thì giá thị trường tăng lên.
Do vậy hàng hóa ược ánh giá tăng thêm so với sổ sách kế toán là 30 tr .
3. TSCĐ hữu hình ánh giá lại theo giá thị trường giảm 100 tr .
4. Doanh nghiệp còn phải thuê TSCĐ trong 20 năm. Nhưng phía cho
thuê và phía Ban lãnh ạo công ty thống nhất thanh lý hợp ồng thuê
tài sản. Giá trị còn lại của tài sản thuê tài chính là 100 tr .
5. Đầu tư chứng khoán vào công ty Z (1.000 cổ phiếu) theo giá trị trên
sổ sách kế toán là 80 tr . Giá chứng khoán của Công ty Z tại Sở giao
dịch chúng khoán tại thời iểm ánh giá là 115.000 ồng/cổ phiếu.
6. Số vốn góp liên doanh vào DN khác theo giá trị trên sổ sách kế toán
là 200 tr ược ánh giá lại giảm 50 tr .
7. Sau khi tập hợp hồ sơ công ty ã có ầy ủ tài liệu chứng minh có một
số khoản phải trả nhưng ến thời iểm ánh giá công ty không phải
thanh toán nữa là 150 tr. Ban ổi mới doanh nghiệp chấp nhận hạch
toán tăng giá trị vốn Nhà nước tại Doanh nghiệp.
Yêu cầu: Hãy xác ịnh giá trị Doanh nghiệp X
Chương 4: Phương pháp chiết khấu dòng tiền Bài 1:
Công ty cổ phần X ang ược bán trên thị trường với giá là 8.000 triệu ồng. Lợi
nhuận sau thuế dành trả lợi tức cổ phần cho các cổ ông hiện tại là 600 triệu ồng.
Trong những năm tới dự tính mức trả lợi tức cổ phần cho các cổ ông sẽ tăng với 17 lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
tỷ lệ 5%/năm. Tỷ suất lợi nhuận trung bình của vốn ầu tư trên thị trường ược xác
ịnh là 15%/năm. Yêu cầu:
1. Ước tính giá trị thực công ty X và cho nhận xét về mức giá công ty X ang
giao dịch trên thị trường?
2. Ông A và bà B ang xem xét cơ hội ầu tư vào X. Tỷ suất sinh lời òi hỏi tối
thiểu của ông A 12%, bà B 17%. Hãy cho biết quyết ịnh của hai người khi
giá bán X hạ xuống ở mức 7.500 triệu ồng? Bài 2:
ABC là một công ty cổ phần có uy tín cao, chứng khoán ược niêm yết tại
các thị trường tài chính lớn trên thế giới, báo cáo kết quả kinh doanh ngày 31/12/N, như sau: Chỉ tiêu Số tiền 1. Lợi nhuận sau thuế 1000 2. Lợi tức cổ phần 500 3. Lợi nhuận ể lại 500
4. Lợi tức một cổ phần 0.05
Yêu cầu: Giả ịnh rằng các thị trường tài chính trên thế giới hoạt ộng ổn ịnh, Nhà
nước có thể kiểm soát ược các yếu tố ầu cơ, chi phí cơ hội trung bình của vốn
trên thị trường là 15%/năm. Hãy xác ịnh mức giá giao dịch có thể nhất trong
thương vụ mua lại công ty ABC, khi :
1. Công ty ABC theo uổi chính sách chi trả lợi tức cổ phần không ổi, ABC chỉ
phát hành cổ phiếu thường, không có cổ phiếu ưu ãi.
2. Công ty ABC cam kết trả lợi tức cổ phần tăng ều ặn ở mức 3%/năm Bài 3:
Một công ty sản xuất hàng tiêu dùng có hoạt ộng kinh doanh ổn ịnh, với các
chỉ tiêu tài chính hiện tại như sau:
• Lợi nhuận sau thuế là 100.000 USD
• Tỷ lệ thanh toán cổ tức là 60%. Dự kiến trong những năm tới tỷ lệ này vẫn giữ như vậy
• Tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu(ROE) dự kiến là 12%
• Tỷ lệ lãi suất phi rủi ro (Rf) 7%. Phần bù rủi ro thị trường 3%. Hệ số β là 1,2
Yêu cầu: Hãy xác ịnh giá trị công ty Bài 4:
Doanh nghiệp A hiện tại có thu nhập ròng trên cổ phiếu là 5.000 . Tỷ lệ chi
trả cổ tức của công ty hiện tại là 70% và dự kiến trong tương lai vẫn giữ mức chi
trả cổ tức này. Công ty phát hành 1 triệu cổ phiếu và lãi suất chiết khấu của công
ty ước tính là 15%.Yêu cầu ịnh giá doanh nghiệp A trong hai trường hợp sau: 18 lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________
a. Dự kiến trong tương lai cổ tức công ty tăng trưởng ổn ịnh với tỷ lệ là 5%.
b. Dự kiến 2 năm tới cổ tức của công ty sẽ tăng ở mức 5% sau ó tăng
ở mức 8% và sau ó tăng trưởng ổn ịnh với tỷ lệ 5% trong tương lai. Bài 5:
Công ty ABC là nhà sản xuất và tiêu thụ sản phẩm hàng tiêu dùng, ược biết ến
bởi nhiều thương hiệu sản phẩm có uy tín qua nhiều năm.
• Các thông tin cơ bản liên quan ến công ty:
• Lợi nhuận sau thuế năm N là 100.000 USD
• Tỷ lệ thanh toán cổ tức là 60%
• Tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu(ROE) năm N là 20%, giả thiết ổn ịnh ở mức
này trong thời kỳ tăng trưởng cao.
• Hệ số beta của công ty là 1,2, tỷ lệ lãi suất phi rủi ro là 5.0%, phần bù rủi
ro của thị trường là 4%.
• Giả thiết rằng công ty sẽ tiếp tục tăng trưởng cao trong vòng 4 năm tới,
sau ó sẽ bước vào giai oạn ổn ịnh, tăng trưởng theo tốc ộ úng bằng tốc ộ
tăng trưởng của nền kinh tế và bằng 5%. Trong thời kỳ tăng trưởng ổn ịnh,
dự tính rằng ß = 1; ROE=16,67%.
• Xác ịnh giá trị công ty ABC Bài 6:
Công ty cổ phần Vĩnh Ninh có tình hình như sau: 1. Tình hình phát hành: a.
Cổ phiếu thường: số cổ phiếu ược phép phát hành là 1.500.000 cổ phiếu.
Số cổ phiếu ã phép phát hành là 1.000.000 cổ phiếu (tính ến thời iểm 31/12/N),
Mệnh giá là 10.000 ồng/cp. Số cổ phiếu quỹ: 0 b.
Cổ phiếu ưu ãi tích lũy không tham dự với cổ tức 10%/năm. Số cổ phiếu ã
phát hành là 100.000 cổ phiếu. Mệnh giá 10.000 ồng/cp.
2. Trích bảng cân ối kế toán ngày 31/12/N như sau: Đơn vị: triệu ồng Tài sản Số cuối kỳ Nguồn vốn Số cuối kỳ 19 lOMoAR cPSD| 45438797
Hệ thống câu hỏi và bài tập Định giá doanh nghiệp
____________________________________________________________________
______________________________ A. Tài sản ngắn hạn 20.500 A. Nợ phải trả 32.000 I. Tiền 500 I. Nợ ngắn hạn 22.000 II. Các khoản phải thu 5.000 II. Nợ dài hạn 10.000 III. Hàng tồn kho 15.000 B. Tài sản dài hạn 50.000 B. Vốn chủ sở hữu 38.500 I. TSCĐ hữu hình 50.000 I. Vốn góp 28.000 1. Nguyên giá 80.200 II. Các quỹ 1.000 2. Hao mòn lũy kế (30.200) III. Lợi nhuận chưa 9.500 Tổng cộng 70.500 phân phối 70.500 Tổng cộng
3. Theo báo cáo kết quả kinh doanh của công ty năm N: Lợi nhuận trước thuế là
10.000 triệu ồng. Công ty phải nộp thuế TNDN với thuế TNDN với thuế suất 25%.
4. Giá óng cửa của cổ phiếu thường của công ty phiên giao dịch ngày 31/12/N là 58.200 ồng/cp
5. Ngày 15/12/N Công ty quyết ịnh dành ra 3.000 triệu ồng ể trả cổ tức năm N
cho cả cổ ông ưu ãi và cổ ông thường. Công ty thực hiện trả cổ tức bằng tiền
mặt và ã hoàn thành việc chi trả trước ngày 31/12/N. Yêu cầu:
1. Tính giá trị sổ sách một cổ phiếu thường của công ty vào ngày 31/12/N.
2. Trong năm N, nếu công ty quyết ịnh thay vì trả cổ tức bằng tiền, công ty thực
hiện trả cổ tức bằng cổ phiếu thường cho các cổ ông với tỷ lệ là chi trả là 10%
số cổ phiếu ang lưu hành với giá trị phát hành bằng với phần lợi nhuận dùng
ể trả cổ tức cho cổ ông thường. Vậy bảng cân ối kế toán ngày 31/12/N thay ổi
như thế nào và giá trị sổ sách của một cổ phiếu thường ngày 31/12/N thay ổi như thế nào?
3. Nếu như cổ tức cổ phiếu thường của công ty trong 3 năm ầu tăng trưởng với
tỷ lệ 5%/năm. Từ năm thứ 4 trở i tăng trưởng với tỷ lệ tăng trưởng ổn ịnh là
3%/năm. Cổ tức ưu ãi không thay ổi. 20