Hệ thống câu hỏi ôn tập - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Định nghĩa của V.I. Lênin về vật chất được nêu ra trong tác phẩm nào? a. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán năm 1908 b. Bút ký triết học c. Nhà nước và cách mạng. d. Bộ tư bản. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 2: CH NGHĨA DUY VT BIỆN CHỨNG
Đị ĩ nh ngh a c a V.I. Lênin v v c nêu ra trong tác ph m nào? t ch t đượ
b. Bút k tri c ý ết h
c. Nhà n c và cách m ng. ướ
d. B n tư b
Thuc tính c bơ n để phân bi i th c? t vt cht v ý
b. V n ng độ
c. Không gian và thi gian.
d. Luôn bi n i ế đổ
Các hình th a vc tn t n ci c bơ t cht.
a. Vn ng độ
b. T n t i khách quan
c. Không gian và thi gian
Đứ ng im có tách ri v n động không?
a. Tách r n ng i v độ
b. Có quan h v ng i vn độ
d. b và c
Phương th a v t? n phán oán sai.c tn ti c t ch Ch đ
a. Vt ch i ct bi u hi n s t n t a mình b ng: v n ng, không gian, th i gian. độ
b. V n ng là ph ng th n t độ ươ c t i c t cha v t.
d. V n ng là s t thân v n ng c độ độ a vt cht.
Hình thc v c vn động nào sau ây không thu c 5 hình thđ n động theo quan đim
ca ngghen? Ch n phán oán úng. Ă đ đ
a. c, vVn ng c hđộ ơ t l , hóa hý c.
b. V n ng sinh h độ c.
d. V n ng xã h độ i.
Sp xếp 5 hình thc vn độ ng theo th t t p lên cao theo cách chia c a th Ănghen?
a. L h c, hoá h c, sinh h c, xã h ý c, c hơ i.
c. Xã h c, c hi, sinh h c, hoá h c, l h ý ơ c.
d. Sinh h c, hoá h c, xã h c, c hơ i, l hý c.
Đứ đ đng im là? Chn phán oán úng.
a. Đứng im là hi ng tuyn tượ t đối.
b. ng im là hi ng v nh vi n. Đứ n tượ ĩ
d. ng im là không v ng, không thay Đứ n độ đổi.
Hiu theo ngh a chung nh t v ng là gì? n phán oán . ĩ n độ Ch đ sai
a. Mi quá trình di n ra trong v tr k t s thay trí n gi n cho n t duy. ũ đổi v đơ đế ư
b. V n ng là ph ng th n t độ ươ c t i c t cha v t.
.
d. V n ng là s chuy n d ch c trong không gian. độ a các vt th
Triết h m nh thc Mác – Lênin quan ni ư ế nào v v ng? n độ
a. Vn ng là s thay độ đổi v trí trong không gian.
c. Nguyên nhân c ng là do l ng. a vn độ c tác d
d. V n ng c a toàn b gi độ thế i được to thành t “cú hích c a Chúa”.
Mi quan h gi a ng yên và v ng? đứ n độ
a. Đứng im tách r n ng. i vi v độ
b. V n ng là m ng h c bi v t nên nó ch mang tính t độ t trườ p đặ t ca s m thi.
c. a sĐứng im là xu h ng tướ t yếu c v t nên nó t n t i v nh vi n. ĩ
Ph.Ăngghen ã chia v ng thành m y hình th đ n độ c c bơ n?
a. 2 hình th c.
b. 3 hình th c.
c. 4 hình th c.
Theo Ph. ngghen, hình th ng nào là th Ă c vn độ p nht?
b. V n ng l h độ ý c.
c. Vn ng hóa hđộ c.
d. V n ng sinh h độ c.
Theo Ph. ngghen, hình th ng nào là cao nh à ph Ă c vn độ t v c tp nht?
a. Vn ng l hđộ ý c.
b. V n ng sinh h độ c.
c. Vn ng hóa hđộ c.
Ch ĩ ngh a duy v t bi m nhn chng quan ni ư thế nào v không gian th i gian?
Chn phán oán đ đúng.
a. Không gian và thi gian ph thu c vào c m giác ca con ng ười.
c. Không gian và th i gian tn t ếi thu n túy bên ngoài th gi i v t ch t.
d. Không gian và thi gian có th không tn t i khi còn thế gii vt cht.
Hãy ch n câu đúng v m i liên h c a các nh th c vn động? Chn phán oán đ đúng.
a. Các hình th ng th p h n luôn bao hàm hình th n ng cao h n. c vn độ ơ c v độ ơ
b. Các hình th n ng cao hi m khi bao hàm hình th n ng th p. c v độ ế c v độ
c. Các hình th ng cao không bao hàm hình th n ng th p. c vn độ c v độ
Biu hi n c n a v động xã h i là gì?
a. Là vn ng c a các hi ng kinh t . độ n tượ ế
b. Là v n ng c ng trong l ch s độ a các h tư tưở .
c. Là v a l c ln ng cđộ ượng s n xu t.
Tính cht ca không gian và th i gian? Ch n phán oán sai. đ
a. Tính khách quan.
b. Tính v nh c u và vô t n. ĩ
c. Tính ba chi a không gian, m t chi u c i gian. u c a th
Ngu ýn gc xã h i ca th c là nhân t nào?
a. B óc con ng i ườ
b. S ng c gi i khách quan vào b óc con ng tác độ a thế ười.
d. S hình thành các b t c ng ười
Ngu ýn gc t nhiên ca thc là gì?
a. th c tÝ c có ngu n g thn thánh.
b. th c là thu c tính c ng v Ý a mi d t cht.
c. th c là cái vÝ n có trong b não con ng ì. ươ
Bn cht ca th c? Ch n phán oán sai. ý đ
a. th c sÝ ph n ánh hi n th c khách quan vào trong b óc con ng ười mt cách
năng ng, sáng t o. độ
b. th c là hình nh ch quan c gi i khách quan. Ý a thế
c. th c là mÝ t hi n t ng h i và mang b ượ n ch t xã h i.
Trong k a th nào là quan tr ng nh t? Ch n phán oán ết cu c ý c thì yếu t đ đúng.
b. Tình c m.
c. chí. Ý
d. Ti c, vô th m th c.
Theo quan đim ca ch ngh a duy v ĩ t bin chng thì lun đim nào sau đây úng? đ
a. Ch ngh a duy tâm th a nh n tính khách quan, vô t n và v nh c u c a không gian và ĩ ĩ
thi gian.
b. Ch ngh a duy v t siêu hình th k a nh n tính khách quan, vô t n, ĩ ế XVII XVIII th
gn li n v i v t ct ch a không gian và th i gian.
d. Các phán oán kia u sai. đ đề
Bnh ch quan, duy chí bi u hi n nh thý ư ế nào? Chn phán oán . đ đúng
a. Căn c vào kinh nghi m l ch s để đ ế nh ra chi n lư c và sách lư cch m ng.
b. C n că vào kinh nghi m c a các nước khác để đ ế nh ra chi n lư c ch lư c cách
mng.
d. C n că n o thc ti để định ra chi ng. ến lưc và sách l c cách mượ
Ch ĩ ngh a duy v t bi m nh thn chng quan ni ư ế nào v n ánh? ph
b. Ph n ánh là thu c tính ch ý thc.
c. Phn ánh ch c tính c d ng v đặ a mt s t cht.
d. Ph n ánh ch u s quy nh b i ho ng c não. đị t độ a b
Hình thc phn ánh nào c tr ng cho v t vô sinh? đặ ư t ch
b. Ph n ánh sinh h c.
c. Phn ánh tâm l . ý
d. Ph n ánh n ng ng, sáng t ă độ o.
Hình th i tc phn ánh nào c tr ng cho giđặ ư nhiên h u sinh?
a. Phn ánh l – hóa. ý
c. Phn ánh tâm l . ý
d. Ph n ánh n ng ng, sáng t ă độ o.
Phn ánh tâm l là ph n ánh c a d t nào? ý ng vt ch
a. Vt cht vô sinh.
b. Gi nhiên h u sinh. i t
d. V t thì không th ph n ánh tâm l . t ch ý
Phn ánh n ng ng, sáng t o c tr ng cho d ng v t nào? ă độ đặ ư t ch
a. Vt cht vô sinh.
b. Gi nhiên h u sinh. i t
c. Động v n kinh trung ng. t có h th ươ
Trong k a th nào th t n ng ng c a thết cu c ý c, yếu t hin m ă độ ý c?
a. Tri thc.
c. Tình c m.
d. Các y u t có vai trò nh nhau. ế ư
Ch ĩ ngh a duy vt siêu hình gii quyết mi quan h gi a v t th t ch ý c nh thư ế
nào?
b. V t không t p mà ph thu c vào th t ch n ti độc l ý c.
c. Vt cht và th c là hai th p, song song cùng t n t ý c th độc l i.
d. th c ph thu c vào v t nh ng nó có tính p t ng Ý t ch ư độc l ươ đối.
Ch ĩ ngh a duy vt bin chng gii quyết mi quan h gi a v t và t ch ý thc nh thư ế
nào?
a. V c th c lt ch t là th t n t i độ p và quy nh thết đị ý c.
b. V t không t p mà ph thu c vào th t ch n ti độc l ý c.
c. Vt cht và th c là hai th p, song song cùng t n t ý c th độc l i.
Trường phái tri c nào giết h i thích m i hi n t nhiên bượng ca t ng s ng tác độ
qua l i gi a l c hút và l c đẩy?
a. Ch ngh a duy v phát th c ĩ t t i k đại.
c. Ch ngh a duy v t bi n ch ng. ĩ
d. Ch ngh a duy tâm. ĩ
Chân l là:ý
a. Nhng ý kiến thuc v s ông đ
b. Nhng l lu n có l i cho con ng i ý ườ
c. S phù h p gi a nh n th c v c th c tii hi n th c khách quan đượ n kim
nghim.
d. Nhng cái m i ng u th a nh n. ười đề
Bn ch n tt và hi ượng có th n hoá l n nhau khi thay i quan h ? chuy đổi m
a.
b. Không
CH NƯƠNG 3. CH NGHĨA DUY VT L CH S
1. i Tin đề xu t phát c a quan đ m duy v là? t lch s
A. Con ng i hi n th c ườ
B. Con ng u t ng ười tr ượ
C. Con ng i hành ng ườ độ
D. Con ng i t duy ườ ư
2. i Đ n thêm t để hoàn thi nh sau n nhn đị đây và xác nh đị đó là nhn nh cđị a
ai? “ m khác bi t c n b n gi a xã h i loài ng i xã h i loài vĐi ă ười v t là ch:
loài v t may m hái l m trong khi con ng i…” n lm ch ượ ười l
A. Biết sáng t o/ Ph. ngghen Ă
B. Sn xu t/Ph. ngghen Ă
C. Tiến hành lao ng/C. Mác độ
D. Tư duy/V.I.Lênin
3. Chn ph ng án úng nh t: Xã h i có các lo n xu n là… ươ đ i hình s t c bơ
A. Sn xu t, tinh th n và v n hoá t ra c i va c t ch ă
B. Sn xu t ra v n hoá, con ng i và ng tinh th n ă ườ đời s
C. Sn xu ng tinh th n và ngh thu t t ra c i v t, i sa c t ch đờ
D. Sn xu t, tinh th n và con ng i t ra c i va c t ch ườ
4. C. Mác ã vi t: “Cái c i xay quay b ng tay a l i h i có lãnh chúa phong đ ế đư
kiến, cái c i xay ch y b ng h i n c ơ ướ đưa l i xã h i có nhà t b n công nghi p”. ư
Hãy cho bi t câu nói trên ph n ánh quan ế đim nào?
A. Vai trò quy nh c ng s n xu i quan h s n xu t ết đị a lc lượ t i vđố
B. Vai trò quy nh c a quan h s n xuết đị t i vđố i lc lượng s n xu t
C. Lc lượng s n xu t và quan h s n xu n t p t t i độc l
D. Cơ s h t ng quy nh ki n trúc th ng t ng ết đị ế ượ
5. Theo C. Mác, các n c n b c phân bi i nhau b n kinh tế ă n đượ t v i?
A. Mc ích c a quá trình s n xu t đ t ra ca ci vt ch
B. Mc ích xã h a quá trình s n xuđ i c t ra c i v t ch t a c
C. Mc ích t nhiên c a quá trình s n xuđ t ra ca c t i v t ch
D. Phương th n xu c s t ra c t ch t a ci v
6. Tiêu chun quan tr ng nh phân bi t để t các thi i kinh tđạ ế là gì?
A. Phương th n xu t c s
B. Th chế chính tr
C. Hình th c nhà n c ướ
D. Hình th c tôn giáo
7. Ph ương th n xu t là gì? c s
A. Nh ường cách th c mà con ng i s d ng để tiến hành quá trình s n xu a xã h t c i
nh ng giai đon l ch s nht định
B. S thng nh h t ng ki n trúc th ng t ng t c sơ ế ượ
C. Cách th c con ng n hành s n xu t qua các giai n l ch s ười tiế đo
D. Cách th c con ng n xu t cho xã h i ười s t ra ca ci v t ch
8. Trong các hình th a s n xu t xã h c nào là n ng? c c i, hình th n t
A. Sn xu t t v t ch
B. Sn xu t tinh th n
C. Sn xu n thân con ng i t ra b ườ
D. Sn xu c t ra tri th
9. Quan h s n xu t là?
A. Mi quan h gi a con ng ng lao ng ười v i ti đố ượ độ
B. Mi quan h gi a con ng i công c ng ười v lao độ
C. Mi quan h gi a ng i ng i trong quá trình s n xu t ười v ườ t v t ch
D. Mi quan h gi a con ng u s n xu t ười vi t liư
10. S a quan h s n xu t do y nào quy biến đổi c ếu t ết định?
A. Trình c ng s n xu t độ a lc lượ
B. S phong phú c ng lao ng a đối tượ độ
C. Do công c hi n đại
D. Trình c a ng i lao ng độ ườ độ
11. Quan h cơ bn nht, óng vai trò quy nh trong h đ ết đị thng quan h s n xu t
là gì?
A. Quan h t c và qu n l ch ý s n xu t
B. Quan h s h u v công c lao ng độ
C. Quan h phân ph i
D. Quan h s h n xu t u u sv tư li
12. L ng s n xu t bao g ng nhân t nào? c lượ m nh
A. Người lao ng và t li u s n xu độ ư t
B. Người lao ng và công c lao ng độ độ
C. Người lao ng và t li u lao ng độ ư độ
D. Người lao ng và ng lao ng độ đối tượ độ
13. Tư liu sn xu t bao g m?
A. Con ng i và công cườ lao động
B. Người lao ng, công c lao ng và ng lao ng độ độ đối tượ độ
C. Đối tượng lao ng và t li u lao ng độ ư độ
D. Công c lao ng và t li u lao ng độ ư độ
14. Trong m i quan h gi a l ng s n xu t và quan h s n xu c lượ t:
A. Lc lượng s n xu t ph thu c vào quan h s n xu t
B. Quan h s n xu t ph thu c vào trình phát tri n c ng s n xu t độ a lc lượ
C. Quan h s n xu t và l ng s n xu n t i tách r i nhau c lượ t t i v
D. Quan h s n xu t và l ng s n xu u hoàn toàn ph thu c vào nhà n c c lượ t đề ướ
15. Cơ s h t ng là gì?
A. Toàn b quan h s n xu p thành c c u kinh t c t xã h i nh nh t h ơ ế a m t đị
B. Toàn b quan h s n xu a xã h i t c
C. Toàn b quan h s n xu p thành c c u kinh t c xã h i t h ơ ế a mt chế độ
D. Toàn b quan h s n xu p thành c c u c a xã h i t h ơ
16. Kiến trúc thượng t ng là gì?
A. Toàn b nh ng quan m chính tr , pháp quy n, o đi đạ đức, triết hc, tôn giáo, ngh
thut,… cùng v i nh ng thi h i t ng ng nh nhà n ng phái, giáo ết chế ươ ư ước, đả
hi, các đoàn th xã h i… c hình thành trên mđượ t c s t ơ h t ng nh định
B. Toàn b nh ng quan a xã h i đim c
C. Toàn b nh ng thi xã h i ết chế
D. H tư tưởng c a giai c p th ng tr
17. V b t, theo Ph. ngghen nhà n n ch Ă ước
A. Công c quy n l c qu n l xã h i vì m c ích chung ý đ
B. Mt b máy c t giai c p này dùng a m để trn áp m t giai c p khác
C. Công c quy n l i giai c p trong xã h c c a m i
D. Công c quy n l a giai c p b c c tr
18. Cơ s làm phát sinh các quan h xã h i: chính tr, pháp lu t… là do…
A. Nh ng quan h sn xut v t ch t c a xã h i
B. Trình nh n th a con ng i ngày càng cao độ c c ườ
C. Quan h gi a con ng i con ng i ngày càng ph p ười v ườ c t
D. Ý mun c a giai c p th ng tr
19. Thc cht ca quan h bin chng gi a c ơ s h t ng và ki ến trúc thượng tng
A. Quan h gi a kinh t và chính tr ế
B. Quan h gi ng v t và ng tinh th n a đời s t ch đời s
C. Quan h gi n t i xã h i và th c xã h i a t ý
D. Quan h gi t th a vt ch ý c
20. Tính cht ph thuc ca ki ng t ng vào c s h t ng nguyên ến trúc thượ ơ
nhân t
A. Tính t u c n t i xã h c xã h i t yế a t i i thđối v ý
B. Kiến trúc th ng t ng n y sinh trên c s h tượ ơ ng
C. Tính t u kinh t i toàn b các l nh v c sinh ho a xã h i t yế ế đối v ĩ t c
D. Ki ến trúc th ng t ng là cái ph n ánh c s h t ng ượ ơ
21. Nhân t nào trong kiến trúc thượng t ng có tác ng trđộ c tiếp nh t và mnh
m nht ti c sơ h t ng kinh t c a xã h ế i?
A. Các chính ng đả
B. Nhà n c ướ
C. Các oàn th chính tr - xã h i đ
D. Giáo h i
22. Vai trò c a ki ng t ng ến trúc thượ đối v i c ơ s h t ng?
A. Ki ến trúc th ng t ng quy nh c s h t ng ượ ết đị ơ
B. Kiến trúc th ng t ng ch u s quy nh hoàn toàn c h t ng ượ ết đị a c sơ
C. Kiến trúc th ng t ng luôn có tác ng tích cượ độ c đối v i c s ơ h t ng
D. Ki ến trúc th ng t ng th ng xuyên có vai trò tác ng trượ ườ độ li c sơ h t ng c a
hi
23. Ch ươ đn ph ng án úng nht: các yếu t n t c u thành t i xã h i bao g m?
A. Ph iương th n xu t và c s đ u ki n t nhiên – hoàn c nh địa lý
B. Ph iương th n xu t, c s đ u ki n t nhiên và dân c ư
C. Phương th n xu t, xã h i và dân c c s ư
D. i Đ u ki n t nhiên – hoàn c nh a l dân c đị ý ư
24. Khái ni m th c xã h i dùng ? ý để ch
A. Phương di n sinh ho a xã h i t v t ch t c
B. Phương di n sinh ho t tinh th n c t giai c p a m
C. Phương di n sinh ho t tinh th n c a xã h i, ny sinh t t n t i xã h i và ph n ánh
t on t i xã h i trong nh ng giai đ n phát tri n nh nh t đị
D. Nh đặ ưng c tr ng v tâm lý, tính cách ca mt cng ng dân t c đồ
25. Mi quan h gi a ý th c xã h i ý thc cá nhân là biu th m i quan h gi a?
A. N i dung và hình th c
B. Cái chung và cái riêng
C. B n ch t và hi n t ng ượ
D. Nguyên nhân và k t quế
26. L ia ch n ph ng án úng theo quan ươ đ đ m triết hc Mác – Lênin v đặc đim
tâm l h i ý
A. Tâm l xã h ph n ánh tr và t phát i hoàn c nh s ng c ng ý i là s c tiếp đối v a c
đồng
B. Tâm l xã hý i là s ph n ánh gián ti p có tính t ế phát th ng ghi l i nh ng m ườ t b
ngoài t n t i xã h i
C. Tâm l h i mang tính phong phú và ph p, nh ng không tuân theo các quy ý c t ư
lut tâm lý
D. Tâm l xã h i không có vai trò quan tr ng trong th c xã h i ý ý
27. La ch n ph ng án úng v a h ng? ươ đ đặc đim c tư tưở
A. H tư tưởng ra p t tâm l xã h i đời trc tiế ý
B. H tư tưởng là s ph n ánh gián ti p và t giác i xã h i ế đối v i t n t
C. Trong h i giai c p, ch h tư tưởng bi u hi n tính giai c a th c p c ý
hi
D. H tư tưởng không nh h ng n s phát tri ưở đế n c a chính tr
28. La ch n ph ng án úng v vai trò c i h i trong quan h ươ đ a tn t bin
ch ng vi ý th c xã hi
A. Ý thc xã h i hoàn toàn ph thu t cách th c m động vào t n ti xã h i
B. Tn t i xã h i quy ết định ý th c h i, song ý th c h n có tính i v độc lp t ng ươ
đối ca
C. Khi t n t i h i thay i thì toàn b c u thành th c h i bi n đổ các yếu t ý ế đổi
ngay theo cùng t n t i xã h i
D. Tn t i xã h i có vai trò quy nh ết đị đối vi các hình thái ý th c xã h t cách n i m đơ
gin tr p thông qua các khâu trung gian c tiế
29. La ch n ph ng án SAI v p t ng a th c xã h ươ tính độc l ươ đối c ý i?
A. Các loi hình thái th c xã h ng qua l n nhau trong quá trình phá n ý i tác độ i l t tri
B. Mi hình thái th c xã h i luôn luôn l u h n so v n t i xã h i ý c h ơ i t
C. Không th gi i thích m t tư tưởng nào ó n d a vào nh ng quan h kinh tđ ếu ch ế
hin có mà không chú ý đến các giai n phát tri n t t ng ó đo ư ưở đ
D. Ý thc xã hi tác động tr li tn ti xã h i theo hai chi u h ng ho c thúc ướ đẩy hoc
kìm hãm
30. La ch n ph ng án úng v p t ươ đ tính độc l ươ đố ng i c a ý th c xã hi?
A. Nh ư ưởng t t ng khoa hc tiên ti v phát tri i xã hến có th ượt trước s n c n ta t i
nên có th thoát ly t i xã h n t i
B. Tn t i h i thay i nh ng m đổ ư t s b ph n c a ý thc h i ch a thay ư đổi
ngay cùng v n t i xã h i i t
C. Các hình thái th c xã h i trong s phát tri n không th ng qua l n nhau ý tác độ i l
D. Trong xã h i có giai c p, tính ch t kế tha ca th c xã h i không g n li i tính ý n v
giai c p c a nó
31. Ch ươ đn ph ng án úng nht: Đâu cu trúc ca m t hình thái kinh t - ế
hi?
A. Lc lượng s n xu t và quan h s n xu t
B. Lc lượng s n xu t, quan h s n xu t và ki n trúc th ng t ng ế ượ
C. C ơ s h t ng và ki n trúc th ng t ng ế ượ
D. Tn t i xã h i và th c xã h i ý
32. Đin thêm t n vào câu sau ây và xác nh ó là luđ đị đ đim ca ai?
“S phát tri a các hình thái kinh t - xã h i là m t quá trình…” n c ế
A. L ch s tt yếu theo quy lu t/V.I.Lênin
B. L ch s đi lên/Ph. ngghen Ă
C. L ch s - t nhiên/C. Mác
D. L ch s ca các dân t c/H Chí Minh
33. Khng - t a s phát tri n các hình thái kinh t -xã định tính lch s nhiên c ế
hi tc là kh ng phát tri a xã h định s n c i…
A. Hoàn toàn ch tuân theo quy lu t khách quan c a gii t nhiên
B. Duy nh tuân theo quy t khách quan ct ch lu a xã h i
C. Hoàn toàn tuân theo quy lu t khách quan c nhiên và xã h i a t
D. Tuân theo quy lu t khách quan nh ng ng th i c ng ch u tác ng c a các nhân t ư đồ ũ độ
khác, trong ó có nhân t thu ho ng ch quan c a con ng i đ c v t độ ườ
34. Vic lt đổ mt chế độ chính tr đã li thi và thiết lp mt chế độ chính tr tiến
b hơn ca giai c p cách m ng i là? được g
A. Đảo chính
B. Cách m ng xã h i
C. Bo lo n
D. Cách m ng v n hoá ă
35. Theo C. Mác, trong tính hi a nó, b t con ng i là? n thc c n ch ườ
A. Tính thi n
B. Tng hoà nh ng quan h xã h i
C. Tính ác
D. Tng hoà các quan h kinh t ế
36. Theo quan a tri c Mác – đim c ết h nin:
A. L ch s được quy nh b i qu n chúng nhân dân ết đị
B. L ch s được quy nh b nh tr i ết đị i m
C. L ch s được quy nh b i cá nhân hào ki t ết đị
D. L ch s không do ai quyết định, vì nó di n ra theo quy lu nhiên t t
37. Giai c p là các t p oàn ng i khác nhau v ? đ ườ
A. Huyết thng, ch ng t c
B. Li ích kinh t ế
C. Tài n ng cá nhân ă
D. Địa v trong h ng s n xu t th
38. Cơ s trc tiếp hình thành và phân chia giai c p trong xã h i là do:
A. Chi oếm đ t t t cư liu s n xu a công thành c a riêng
B. Chiến tranh c l c a các b
C. Sn xu t ngày càng phát tri n
D. Ca ci trong xã h i ngày càng nhi u
39. Theo quan a tri c Mác – Lênin, trong th i ngày nay, hình thái đim c ết h i đạ
ý ý thc h i nào s độ tác ng m nh m sâu s c đ i vi các hình thái
thc xã hi khác?
A. Đạ đứo c
B. Tôn giáo
C. Chính tr
D. Ngh thu t
40. Theo quan a tri c Mác đim c ết h Lênin, cơ s để đị xác nh s khác nhau
ca các giai c p trong m t xã h nh là gì? i nht đị
A. Gii tính
B. Quan h s n xu t
C. Ngh nghi p
D. Trình độ
41. Quan c Mác ngu p hình thành giai đim ca triết h Lênin v n gc trc tiế
cp?
A. Khác nhau v ngh nghi p
B. S phát tri n c ng s n xu a lc lượ t
C. Ch ế độ tư hu v tư liu s n xu t
D. Lòng tham c a con ng i ườ
42. Trong xã h i có i kháng giai c ng giai c n nào? đố p, có nh p c bơ
A. Giai cp th ng tr , giai c p b tr, các giai c p khác và các t ng l p trung gian
B. Các giai c p và t ng l p trung gian
C. Giai cp th ng tr và giai c p b tr
D. Độ i ngũ trí th c, nông dân, th th công
43. Trong u tranh giai c p, giai c p nào s là l ng lãnh o cách m ng? đấ c lượ đạ
A. Giai cp i di n cho quy n l i chính tr c i đạ a xã h
B. Giai cp i di n cho quan h chính tr đạ tiến b
C. Giai cp p v i giai c p th ng tr ng nhđối l , th t quy n l i v i giai c p b tr đại
din cho ph ng th n xu t n b ươ c s tiế
D. Giai cp b bóc l t trong quan h s n xu ng tr t th
44. Theo quan a tri c Mác Lênin, khái ni m nào dùng lđim c ết h để ch c
lượng s n xu a xã h n xu t ra c a c t; c t c bơ n c i, trc tiếp s i vt ch ơ
s c a s tn ti và phát tri a xã h i;n c độ ng l c c bơ n ca mi cuc cách
mng h i ng i sáng t o ra nh ng giá tr v n hoá tinh th n cho ườ ă
hi?
A. Qu n chúng nhân dân
B. Lãnh t
C. Vĩ nhân
D. Cá nhân
45. Theo quan a tri c Mác – Lênin, trong xã h i có phân chia giai cđim c ết h p
thì h t t tư ưởng xã h o là do hi ch đạ tư ưởng c a giai c p nào quy định?
A. Giai cp b tr
B. Giai cp th ng tr
C. Tng l p tri th c
D. Tt c giai c p trong xã h i ó đ
46. Chn ph ng án úng nh ng ch o trong ng tinh th ươ đ t: H t tư ưở đạ đời s n
Vit am hi n nay là… N
A. Tư ư t ng H Chí Minh
B. Ch ngh a Mác – Lênin, t t ng H Chí Minh ĩ ư ưở
C. Ch ngh a Mác – Lênin ĩ
D. Ch ngh a Mác ĩ
47. Theo quan đim c t ha triế c Mác – Lênin, s quyết đị nh c a t i xã hn t i đối
vi ý th c xã h i được th hin nh thư ế nào?
A. Tn t i xã h i sinh ra th c xã h c xã h i phù h n t i xã h i sinh ra ý i, thý p vi t
B. Khi t n t i xã h i thay i thì s n gì th c xã h i c ng thay i t ng ng đổ m mu ý ũ đổ ươ
C. Trong xã h i có giai c p thì th c xã h i c ng có tính giai c p ý ũ
D. C A, B, C
48. Chn ph ng án úng nhươ đ t: Nếu xét theo trình c a s độ phn ánh thì kết cu
ca th c xã h i bao g m các y nào? ý ếu t
A. Ý thc cá nhân, ý th c xã h i
B. Ý th ườ c xã h i thông th ng và ý th c lý lun
C. H tư tưởng và th c cá nhân ý
D. Ý thc đạo c, th c ngh thu t và th c tôn giáo đứ ý ý
49. Chn ph ng án úng nh vào ch ng: Theo tri c Mác ươ đ t, đin t tr ết h
Lênin, đấu tranh giai c p là (…) c a l ch s
A. Độ ng l c quan trng
B. Cách th p c trc tiế
C. Phương th c gián ti p ế
D. Độ ng l c quan trng, tr c tiếp
50. Theo tri c Mác Lênin, trong l ng s n xu nào c xác ết h c lượ t, yếu t đượ
đị đầ nh là nhân t hàng u gi vai trò quyết đnh?
A. Công c lao ng độ
B. Tư liu lao ng độ
C. Người lao ng độ
D. Khoa h c
51. Theo tri c Mác Lênin, trong l ng s n xu nào c xác ết h c lượ t, yếu t đượ
đị độnh là ng nht, cách mng nht?
A. Công c lao ng độ
B. Tư liu lao ng độ
C. Người lao ng độ
D. Khoa h c
52. Theo quan đim tri t hế c Mác Lênin, lc lượng s n xu t s k ết hp gi a…
A. Công c lao ng và ng ng độ ười lao độ
B. Tư liu lao ng và ng lao ng độ đối tượ độ
C. Người lao ng và t li u s n xu t độ ư
D. Sc lao ng và ph ng ti n lao ng độ ươ độ
53. Theo t c Mác Lênin, trong l ng s n xu nào c xác riết h c lượ t, yếu t đượ
đị nh là ch th c a qúa trình sn xu t v t ch t?
A. Công c lao ng độ
B. Tư liu lao ng độ
C. Tư liu s n xu t
D. Người lao ng độ
54. Theo tri c Mác – Lênin, trong t li n xu m có nh ng y nào? ết h ư u s t g ếu t
A. Công c lao ng và ng lao ng độ đối tượ độ
B. Tư liu lao ng và ng lao ng độ đối tượ độ
C. Người lao ng và công c lao ng độ độ
D. Khoa h c và ng i lao ng ườ độ
55. Chn ph ng án úng nh t: Theo triươ đ ết hc Mác – Lênin, trong t li u lao ư động
gm có nh ng y nào? ếu t
A. Công c lao ng và ph ng ti n lao ng độ ươ độ
B. Tư liu s n xu t và ng lao ng đối tượ độ
C. Người lao ng và công c lao ng độ độ
D. Khoa h c và công c lao động
56. Đin t vào ch tr ng: Theo triết h c Mác – Lênin, (…) hình thành m t cách
khách quan, quan h y i quan h đầu tiên, c b n chơ ếu, quy nh mết đị
hi?
A. Quan h s n xu t
B. Quan h giai c p
C. Quan h gia ình đ
D. Quan h dân t c
57. Đin t vào ch ng: Theo tri c Mác – Lênin, (…) quy lu tr ết h t c bơ n nht
ca s v ng và phát tri n xã h n độ i?
A. Quan h s n xu t phù h trình phát tri n c ng s n xu p vi độ a lc lượ t
B. Quy lu t ki n trúc th ng t ng phù h p v h t ng ế ượ i c sơ
C. Quy lu ng nh t và u tranh gi p t th đấ a các mt i lđố
D. Quy lu t ph nh c a ph nh đị đị
58. Theo tri c Mác Lênin, ph ng th n xu t sết h ươ c s th ng nh t ca hai
mt…?
A. Tn t i xã h i và th c xã h i ý
B. Lc lượng s n xu t và quan h s n xu t
C. C ơ s h t ng và ki n trúc th ng t ng ế ượ
D. Lãnh t và qu n chúng nhân dân
59. Ch ươ đ n ph ng án úng nh t: Theo triết hc Mác – Lênin, trong c s h t ng, ơ
quan h s n xu t nào là ng cho c s h t ng c a xã h đặc trư ơ i?
A. Quan h s n xu t tàn d ư
B. Quan h s n xu ng t m m m
C. Quan h s n xu ng tr t th
D. Không có áp án úng đ đ
60. Đin t vào ch trng: Theo tri c Mác – Lênin, trong xã h i có i kháng ết h đố
giai c p, (…) c ng mang tính ch i kháng, ũ t đố tính đối kháng c a nó ph n ánh
tính ch t đối kháng c a c s ơ h t ng
A. Quan h phân ph i
B. Lc lượng s n xu t
C. Tn t i xã h i
D. Ki ến trúc th ng t ng ượ
61. Theo tri c Mác – Lênin, ngu c sâu xa hình thành giai c ết h n g để p là do s
phát tri a…. n c
A. Quan h s n xu t
B. Lc lượng s n xu t
C. C ơ s h t ng
D. Ki ến trúc th ng t ng ượ
62. Theo tri c Mác Lênin, ngu hình thành giai c p do ết h n g p c tr c ti ế để
s ra i…? đờ
A. Chế độ chi u t nhân v n xu t ếm h ư tư liu s
B. Nhà n c ướ
C. Ch ế độ công h u v u s n xu t tư li
D. Pháp lu t
63. Theo triết hc Mác – Lênin, trước khi dân tc xut hin, loài ng i ườ đã tri qua
các hình th ng ng nào? c c đồ
A. Th t c
B. B l c
C. B t c
D. C A, B, C, D
64. Loi mâu thu có trong l nh v c xã h i là: n đặc thù ch ĩ
A. Mâu thu n ch y u và mâu thu n th y u ế ế
B. Mâu thu n c b n mâu thu n không c b n ơ ơ
C. Mâu thu n i kháng và mâu thu n không i kháng đố đố
| 1/13

Preview text:

CHƯƠNG 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
Định nghĩa của V.I. Lênin về vật chất được nêu ra trong tác phẩm nào?
b. Bút ký triết học
c. Nhà nước và cách mạng. d. Bộ tư bản
Thuộc tính cơ bản để phân biệt vật chất với ý thức?
b. Vận động
c. Không gian và thời gian. d. Luôn biến đổi
Các hình thức tồn tại cơ bản của vật chất
. a. Vận động b. Tồn tại khách quan
c. Không gian và thời gian
Đứng im có tách rời vận động không?
a. Tách rời vận động
b. Có quan hệ với vận động d. b và c
Phương thức tồn tại của vật chất? Chọn phán đoán sai.
a. Vật chất biểu hiện sự tồn tại của mình bằng: vận động, không gian, thời gian.
b. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất .
d. Vận động là sự tự thân vận động của vật chất.
Hình thức vận động nào sau đây không thuộc 5 hình thức vận động theo quan điểm
của Ăngghen? Chọn phán đoán đúng.

a. Vận động cơ học, vật lý, hóa học. b. Vận động sinh học. d. Vận động xã hội.
Sắp xếp 5 hình thức vận động theo thứ tự từ thấp lên cao theo cách chia của Ănghen?

a. Lý học, cơ học, hoá học, sinh học, xã hội .
c. Xã hội, sinh học, hoá học, lý học, cơ học.
d. Sinh học, cơ học, hoá học, xã hội, lý học.
Đứng im là? Chọn phán đoán đúng.
a. Đứng im là hiện tượng tuyệt đối.
b. Đứng im là hiện tượng vĩnh viễn.
d. Đứng im là không vận động, không thay đổi .
Hiểu theo nghĩa chung nhất vận động là gì? Chọn phán đoán sa .
i
a. Mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy.
b. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất . .
d. Vận động là sự chuyển dịch của các vật thể trong không gian.
Triết học Mác – Lênin quan niệm như thế nào về vận động?

a. Vận động là sự thay đổi vị trí trong không gian.
c. Nguyên nhân của vận động là do lực tác dụng.
d. Vận động của toàn bộ thế giới được tạo thành từ “cú hích của Chúa”.
Mối quan hệ giữa đứng yên và vận động?

a. Đứng im tách rời với vận động.
b. Vận động là một trường hợp đặc biệt của sự vật nên nó chỉ mang tính tạm thời .
c. Đứng im là xu hướng tất yếu của sự vật nên nó tồn tại vĩnh viễn.
Ph.Ăngghen đã chia vận động thành mấy hình thức cơ bản
? a. 2 hình thức. b. 3 hình thức. c. 4 hình thức.
Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào là thấp nhất?
b. Vận động lý học. c. Vận động hóa học. d. Vận động sinh học.
Theo Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào là cao nhất và phức tạp nhất?
a. Vận động lý học. b. Vận động sinh học. c. Vận động hóa học.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm như thế nào về không gian và thời gian?
Chọn phán đoán đúng.

a. Không gian và thời gian phụ thuộc vào cảm giác của con người .
c. Không gian và thời gian tồn tại thuần túy bên ngoài thế giới vật chất.
d. Không gian và thời gian có thể không tồn tại khi còn thế giới vật chất.
Hãy chọn câu đúng về mối liên hệ của các hình thức vận động? Chọn phán đoán đúng.

a. Các hình thức vận động thấp hơn luôn bao hàm hình thức vận động cao hơn.
b. Các hình thức vận động cao hiếm khi bao hàm hình thức vận động thấp.
c. Các hình thức vận động cao không bao hàm hình thức vận động thấp.
Biểu hiện của vận động xã hội là gì?

a. Là vận động của các hiện tượng kinh tế.
b. Là vận động của các hệ tư tưởng trong lịch sử.
c. Là vận động của lực lượng sản xuất .
Tính chất của không gian và thời gian? Chọn phán đoán sai.
a. Tính khách quan.
b. Tính vĩnh cửu và vô tận.
c. Tính ba chiều của không gian, một chiều của thời gian.
Nguồn gốc xã hội của ý thức là nhân tố nào?
a. Bộ óc con người
b. Sự tác động của thế giới khách quan vào bộ óc con người .
d. Sự hình thành các bộ tộc người
Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?

a. Ý thức có nguồn gốc từ thần thánh.
b. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất .
c. Ý thức là cái vốn có trong bộ não con ngươì.
Bản chất của ý thức? Chọn phán đoán sai.

a. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào trong bộ óc con người một cách năng động, sáng tạo.
b. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
c. Ý thức là một hiện tượng xã hội và mang bản chất xã hội.
Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố nào là quan trọng nhất? Chọn phán đoán đúng.
b. Tình cảm . c. Ý chí. d. Tiềm thức, vô thức.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì luận điểm nào sau đây là đúng?

a. Chủ nghĩa duy tâm thừa nhận tính khách quan, vô tận và vĩnh cửu của không gian và thời gian.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII thừa nhận tính khách quan, vô tận,
gắn liền với vật chất của không gian và thời gian.
d. Các phán đoán kia đều sai. Bệnh chủ quan, duy
ý chí biểu hiện nh
ư thế nào? Chọn phán đoán đún . g
a. Căn cứ vào kinh nghiệm ị
l ch sử để định ra ch ế i n l ợ ư c và sách l ợ ư c cách ạ m ng. b. C n ă cứ vào kinh nghiệm ủ
c a các nước khác để định ra ch ế i n l ợ ư c và sách l ợ ư c cách mạng. d. C n
ă cứ vào thực tiễn để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm như thế nào về phản ánh?

b. Phản ánh là thuộc tính chỉ có ở ý thức.
c. Phản ánh chỉ là đặc tính của một số dạng vật chất .
d. Phản ánh chịu sự quy định bởi hoạt động của bộ não.
Hình thức phản ánh nào đặc trưng cho vật chất vô sinh?
b. Phản ánh sinh học. c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo .
Hình thức phản ánh nào đặc trưng cho giới tự nhiên hữu sinh?
a. Phản ánh lý – hóa. c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo .
Phản ánh tâm lý là phản ánh của dạng vật chất nào?
a. Vật chất vô sinh.
b. Giới tự nhiên hữu sinh.
d. Vật chất thì không thể có phản ánh tâm lý.
Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trưng cho dạng vật chất nào?
a. Vật chất vô sinh.
b. Giới tự nhiên hữu sinh.
c. Động vật có hệ thần kinh trung ương.
Trong kết cấu của ý thức, yếu tố nào thể hiện mặt năng động của ý thức?
a. Tri thức. c. Tình cảm .
d. Các yếu tố có vai trò như nhau.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào?
b. Vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào ý thức.
c. Vật chất và ý thức là hai thực thể độc lập, song song cùng tồn tại .
d. Ý thức phụ thuộc vào vật chất nhưng nó có tính độc lập tương đối .
Chủ nghĩa duy vật biện chứng giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào?

a. Vật chất là thực thể tồn tại độc lập và quyết định ý thức.
b. Vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào ý thức.
c. Vật chất và ý thức là hai thực thể độc lập, song song cùng tồn tại .
Trường phái triết học nào giải thích mọi hiện tượng của tự nhiên bằng sự tác động
qua lại giữa lực hút và lực đẩy?

a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại .
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. d. Chủ nghĩa duy tâm. Chân lý là:
a. Những ý kiến thuộc về số đông
b. Những lý luận có lợi cho con người
c. Sự phù hợp giữa nhận thức với hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm.
d. Những cái mọi người đều thừa nhận.
Bản chất và hiện tượng có thể chuyển hoá lẫn nhau khi thay đổi mối quan hệ?
a. C ó b. Không
CHƯƠNG 3. CHỦ NGHĨA DUY VẬT N
L CH SỬ
1. Tiền đề xuất phát của quan điểm duy vật lịch sử là?
A. Con người hiện thực
B. Con người trừu tượng C. Con người hành động D. Con người tư duy
2. Điền thêm từ để hoàn thiện nhận định sau đây và xác định đó là nhận định của
ai? “Điểm khác biệt căn bản giữa xã hội loài người với xã hội loài vật là ở chỗ:
loài vật may mắn lắm chỉ hái lượm trong khi con người lại…”

A. Biết sáng tạo/ Ph. Ăngghen B. Sản xuất/Ph. Ăngghen
C. Tiến hành lao động/C. Mác D. Tư duy/V.I.Lênin
3. Chọn phương án đúng nhất: Xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản là…
A. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và văn hoá
B. Sản xuất ra văn hoá, con người và đời sống tinh thần
C. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật
D. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và con người
4. C. Mác đã viết: “Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa phong
kiến, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp”.
Hãy cho biết câu nói trên phản ánh quan điểm nào?

A. Vai trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất
B. Vai trò quyết định của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tồn tại độc lập
D. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
5. Theo C. Mác, các nền kinh tế căn bản được phân biệt với nhau bởi?
A. Mục đích của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
B. Mục đích xã hội của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
C. Mục đích tự nhiên của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
D. Phương thức sản xuất ra của cải vật chất
6. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các thời đại kinh tế là gì?
A. Phương thức sản xuất B. Thể chế chính trị C. Hình thức nhà nước D. Hình thức tôn giáo
7. Phương thức sản xuất là gì?
A. Những cách thức mà con người sử dụng để tiến hành quá trình sản xuất của xã hội
ở những giai đoạn lịch sử nhất định
B. Sự thống nhất cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
C. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử
D. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
8. Trong các hình thức của sản xuất xã hội, hình thức nào là nền tảng?
A. Sản xuất vật chất B. Sản xuất tinh thần
C. Sản xuất ra bản thân con người D. Sản xuất ra tri thức
9. Quan hệ sản xuất là?
A. Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động
B. Mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động
C. Mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất vật chất
D. Mối quan hệ giữa con người với t ư liệu sản xuất
10. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định ?
A. Trình độ của lực lượng sản xuất
B. Sự phong phú của đối tượng lao động
C. Do công cụ hiện đại
D. Trình độ của người lao động
11. Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất là gì?
A. Quan hệ tổ chức và quản lý sản xuất
B. Quan hệ sở hữu về công cụ lao động C. Quan hệ phân phối
D. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
12. Lực lượng sản xuất bao gồm những nhân tố nào?
A. Người lao động và tư liệu sản xuất
B. Người lao động và công cụ lao động
C. Người lao động và tư liệu lao động
D. Người lao động và đối tượng lao động
13. Tư liệu sản xuất bao gồm?
A. Con người và công cụ lao động
B. Người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động
C. Đối tượng lao động và tư liệu lao động
D. Công cụ lao động và tư liệu lao động
14. Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất:
A. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại tách rời với nhau
D. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vào nhà nước
15. Cơ sở hạ tầng là gì?
A. Toàn bộ quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định
B. Toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội
C. Toàn bộ quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của một chế độ xã hội
D. Toàn bộ quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu của xã hội
16. Kiến trúc thượng tầng là gì?
A. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, đạo đức, triết học, tôn giáo, nghệ
thuật,… cùng với những thiết chế xã hội tương ứng như nhà nước, đảng phái, giáo
hội, các đoàn thể xã hội… được hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định
B. Toàn bộ những quan điểm của xã hội
C. Toàn bộ những thiết chế xã hội
D. Hệ tư tưởng của giai cấp thống trị
17. Về bản chất, theo Ph. Ăngghen nhà nước là…
A. Công cụ quyền lực quản lý xã hội vì mục đích chung
B. Một bộ máy của một giai cấp này dùng để trấn áp một giai cấp khác
C. Công cụ quyền lực của mọi giai cấp trong xã hội
D. Công cụ quyền lực của giai cấp bị trị
18. Cơ sở làm phát sinh các quan hệ xã hội: chính trị, pháp luật… là do…
A. Những quan hệ sản xuất vật chất của xã hội
B. Trình độ nhận thức của con người ngày càng cao
C. Quan hệ giữa con người với con người ngày càng phức tạp
D. Ý muốn của giai cấp thống trị
19. Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
A. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
B. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần
C. Quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
D. Quan hệ giữa vật chất và ý thức
20. Tính chất phụ thuộc của kiến trúc thượng tầng vào cơ sở hạ tầng có nguyên nhân từ…
A. Tính tất yếu của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội
B. Kiến trúc thượng tầng nảy sinh trên cơ sở hạ tầng
C. Tính tất yếu kinh tế đối với toàn bộ các lĩnh vực sinh hoạt của xã hội
D. Kiến trúc thượng tầng là cái phản ánh cơ sở hạ tầng
21. Nhân tố nào trong kiến trúc thượng tầng có tác động trực tiếp n ấ h t và mạnh
mẽ nhất tới cơ sở hạ tầng kinh tế của xã hội? A. Các chính đảng B. Nhà nước
C. Các đoàn thể chính trị - xã hội D. Giáo hội
22. Vai trò của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng?
A. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
B. Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định hoàn toàn của cơ sở hạ tầng
C. Kiến trúc thượng tầng luôn có tác động tích cực đối với cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng thường xuyên có vai trò tác động trở lại c ơ sở hạ tầng của xã hội
23. Chọn phương án đúng nhất: các yếu tố cấu thành tồn tại xã hội bao gồm?
A. Phương thức sản xuất và điều kiện tự nhiên – hoàn cảnh địa lý
B. Phương thức sản xuất, điều kiện tự nhiên và dân cư
C. Phương thức sản xuất, xã hội và dân cư
D. Điều kiện tự nhiên – hoàn cảnh địa lý và dân cư
24. Khái niệm ý thức xã hội dùng để chỉ?
A. Phương diện sinh hoạt vật chất của xã hội
B. Phương diện sinh hoạt tinh thần của một giai cấp
C. Phương diện sinh hoạt tinh thần của xã hội, nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh
tồn tại xã hội trong những giai đoạn phát triển nhất định
D. Những đặc trưng về tâm lý, tính cách của một cộng đồng dân tộc
25. Mối quan hệ giữa ý thức xã hội và ý thức cá nhân là biểu thị mối quan hệ giữa?
A. Nội dung và hình thức B. Cái chung và cái riêng
C. Bản chất và hiện tượng
D. Nguyên nhân và kết quả
26. Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác – Lênin về đặc điểm tâm lý xã hội
A. Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp và tự phát đối với hoàn cảnh sống của cộng đồng
B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh gián tiếp có tính tự phát thường ghi lại những mặt bề ngoài tồn tại xã hội
C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp, nhưng không tuân theo các quy luật tâm lý
D. Tâm lý xã hội không có vai trò quan trọng trong ý thức xã hội
27. Lựa chọn phương án đúng về đặc điểm của hệ tư tưởng?
A. Hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội
B. Hệ tư tưởng là sự phản ánh gián tiếp và tự giác đối với tồn tại xã hội
C. Trong xã hội có giai cấp, chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội
D. Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của chính trị
28. Lựa chọn phương án đúng về vai trò của tồn tại xã hội trong quan hệ biện
chứng với ý thức xã hội
A. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
B. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội, song ý thức xã hội vẫn có tính độc lập tương đối của nó
C. Khi tồn tại xã hội thay đổi thì toàn bộ các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi
ngay theo cùng tồn tại xã hội
D. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn
giản trực tiếp thông qua các khâu trung gian
29. Lựa chọn phương án SAI về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội?
A. Các loại hình thái ý thức xã hội tác động qua lại lẫn nhau trong quá trình phát triển
B. Mọi hình thái ý thức xã hội luôn luôn lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
C. Không thể giải thích một tư tưởng nào đó nếu chỉ dựa vào những quan hệ kinh tế
hiện có mà không chú ý đến các giai đoạn phát triển tư tưởng đó
D. Ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội theo hai chiều hướng hoặc thúc đẩy hoặc kìm hãm
30. Lựa chọn phương án đúng về tính độc lập tương đối ủ
c a ý thức xã hội?
A. Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội
nên có thể thoát ly tồn tại xã hội
B. Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi
ngay cùng với tồn tại xã hội
C. Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không thể tác động qua lại lẫn nhau
D. Trong xã hội có giai cấp, tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính giai cấp của nó
31. Chọn phương án đúng nhất: Đâu là cấu trúc của một hình thái kinh tế - xã hội?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
C. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
D. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
32. Điền thêm từ vào câu sau đây và xác định đó là luận điểm của ai?
“Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình…”
A. Lịch sử tất yếu theo quy luật/V.I.Lênin
B. Lịch sử đi lên/Ph.Ăngghen
C. Lịch sử - tự nhiên/C. Mác
D. Lịch sử của các dân tộc/Hồ Chí Minh
33. Khẳng định tính lịch sử - tự nhiên của sự phát triển các hình thái kinh tế -xã
hội tức là khẳng định sự phát triển của xã hội…
A. Hoàn toàn chỉ tuân theo quy luật khách quan của giới tự nhiên
B. Duy nhất chỉ tuân theo quy luật khách quan của xã hội
C. Hoàn toàn tuân theo quy luật khách quan của tự nhiên và xã hội
D. Tuân theo quy luật khách quan nhưng đồng thời cũng chịu tác động của các nhân tố
khác, trong đó có nhân tố thuộc về hoạt động chủ quan của con người
34. Việc lật đổ một chế độ chính trị đã lỗi thời và thiết lập một chế độ chính trị tiến
bộ hơn của giai cấp cách mạng được gọi là? A. Đảo chính B. Cách mạng xã hội C. Bạo loạn D. Cách mạng văn hoá
35. Theo C. Mác, trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là? A. Tính thiện
B. Tổng hoà những quan hệ xã hội C. Tính ác
D. Tổng hoà các quan hệ kinh tế
36. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin:
A. Lịch sử được quyết định bởi quần chúng nhân dân
B. Lịch sử được quyết định bởi mệnh trời
C. Lịch sử được quyết định bởi cá nhân hào kiệt
D. Lịch sử không do ai quyết định, vì nó diễn ra theo quy luật tự nhiên
37. Giai cấp là các tập đoàn người khác nhau về?
A. Huyết thống, chủng tộc B. Lợi ích kinh tế C. Tài năng cá nhân
D. Địa vị trong hệ thống sản xuất
38. Cơ sở trực tiếp hình thành và phân chia giai cấp trong xã hội là do:
A. Chiếm đoạt tư liệu sản xuất của công thành của riêng
B. Chiến tranh của các bộ lạc
C. Sản xuất ngày càng phát triển
D. Của cải trong xã hội ngày càng nhiều
39. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, trong thời đại ngày nay, hình thái
ý thức xã hội nào có sự tác động mạnh mẽ và sâu sắc đối với các hình thái ý thức xã hội khác? A. Đạo đức B. Tôn giáo C. Chính trị D. Nghệ thuật
40. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, cơ sở để xác định sự khác nhau
của các giai cấp trong một xã hội nhất định là gì? A. Giới tính B. Quan hệ sản xuất C. Nghề nghiệp D. Trình độ
41. Quan điểm của triết học Mác – Lênin về nguồn gốc trực tiếp hình thành giai cấp?
A. Khác nhau về nghề nghiệp
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Lòng tham của con người
42. Trong xã hội có đối kháng giai cấp, có những giai cấp cơ bản nào?
A. Giai cấp thống trị, giai cấp bị trị, các giai cấp khác và các tầng lớp trung gian
B. Các giai cấp và tầng lớp trung gian
C. Giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
D. Đội ngũ trí thức, nông dân, thợ thủ công
43. Trong đấu tranh giai cấp, giai cấp nào sẽ là lực lượng lãnh đạo cách mạng?
A. Giai cấp đại diện cho quyền lợi chính trị của xã hội
B. Giai cấp đại diện cho quan hệ chính trị tiến bộ
C. Giai cấp đối lập với giai cấp thống trị, thống nhất quyền lợi với giai cấp bị trị và đại
diện cho phương thức sản xuất tiến bộ
D. Giai cấp bị bóc lột trong quan hệ sản xuất thống trị
44. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, khái niệm nào dùng để chỉ lực
lượng sản xuất cơ bản của xã hội, trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất; là cơ
sở của sự tồn tại và phát triển của xã hội; là động lực cơ bản của mọi cuộc cách
mạng xã hội và là người sáng tạo ra những giá trị văn hoá tinh thần cho xã hội?
A. Quần chúng nhân dân B. Lãnh tụ C. Vĩ nhân D. Cá nhân
45. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, trong xã hội có phân chia giai cấp
thì hệ tư tưởng xã hội chủ đạo là do hệ tư tưởng của giai cấp nào quy định ? A. Giai cấp bị trị B. Giai cấp thống trị C. Tầng lớp tri thức
D. Tất cả giai cấp trong xã hội đó
46. Chọn phương án đúng nhất: Hệ tư tưởng chủ đạo trong đời sống tinh thần ở
Việt Nam hiện nay là…
A. Tư tưởng Hồ Chí Minh
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin D. Chủ nghĩa Mác
47. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, sự quyết định ủ
c a tồn tại xã hội đối
với ý thức xã hội được thể hiện nh ư thế nào?
A. Tồn tại xã hội sinh ra ý thức xã hội,
ý thức xã hội phù hợp với tồn tại xã hội sinh ra nó
B. Khi tồn tại xã hội thay đổi thì sớm muộn gì ý thức xã hội cũng thay đổi tương ứng
C. Trong xã hội có giai cấp thì ý thức xã hội cũng có tính giai cấp D. Cả A, B, C
48. Chọn phương án đúng nhất: Nếu xét theo trình độ của sự phản ánh thì kết cấu
của ý thức xã hội bao gồm các yếu tố nào?
A. Ý thức cá nhân, ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội thông thường và ý thức lý luận
C. Hệ tư tưởng và ý thức cá nhân
D. Ý thức đạo đức, ý thức nghệ thuật và ý thức tôn giáo
49. Chọn phương án đúng nhất, điền từ vào chỗ trống: Theo triết học Mác –
Lênin, đấu tranh giai cấp là (…) của lịch sử A. Động lực quan trọng B. Cách thức trực tiếp
C. Phương thức gián tiếp
D. Động lực quan trọng, trực tiếp
50. Theo triết học Mác – Lênin, trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào được xác
định là nhân tố hàng đầu giữ vai trò quyết định? A. Công cụ lao động B. Tư liệu lao động C. Người lao động D. Khoa học
51. Theo triết học Mác – Lênin, trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào được xác
định là động nhất, cách mạng nhất? A. Công cụ lao động B. Tư liệu lao động C. Người lao động D. Khoa học
52. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lực lượng sản xuất là sự kết hợp giữa…
A. Công cụ lao động và người lao động
B. Tư liệu lao động và đối tượng lao động
C. Người lao động và tư liệu sản xuất
D. Sức lao động và phương tiện lao động
53. Theo triết học Mác – Lênin, trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào được xác
định là chủ thể của qúa trình sản xuất vật chất? A. Công cụ lao động B. Tư liệu lao động C. Tư liệu sản xuất D. Người lao động
54. Theo triết học Mác – Lênin, trong tư liệu sản xuất gồm có những yếu tố nào?
A. Công cụ lao động và đối tượng lao động
B. Tư liệu lao động và đối tượng lao động
C. Người lao động và công cụ lao động
D. Khoa học và người lao động
55. Chọn phương án đúng nhất: Theo triết học Mác – Lênin, trong tư liệu lao động
gồm có những yếu tố nào?
A. Công cụ lao động và phương tiện lao động
B. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
C. Người lao động và công cụ lao động
D. Khoa học và công cụ lao động
56. Điền từ vào chỗ trống: Theo triết ọ
h c Mác – Lênin, (…) hình thành một cách
khách quan, là quan hệ đầu tiên, cơ bản chủ yếu, quyết định mọi quan hệ xã hội? A. Quan hệ sản xuất B. Quan hệ giai cấp C. Quan hệ gia đình D. Quan hệ dân tộc
57. Điền từ vào chỗ trống: Theo triết học Mác – Lênin, (…) là quy luật cơ bản nhất
của sự vận động và phát triển xã hội?
A. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
B. Quy luật kiến trúc thượng tầng phù hợp với c ơ sở hạ tầng
C. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
D. Quy luật phủ định của phủ định
58. Theo triết học Mác – Lênin, phương thức sản xuất là sự thống nhất của hai mặt…?
A. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
D. Lãnh tụ và quần chúng nhân dân
59. Chọn phương án đúng nhất: Theo triết học Mác – Lênin, trong cơ sở hạ tầng,
quan hệ sản xuất nào là đặc trưng cho cơ sở hạ tầng của xã hội?
A. Quan hệ sản xuất tàn dư
B. Quan hệ sản xuất mầm mống
C. Quan hệ sản xuất thống trị
D. Không có đáp án đúng
60. Điền từ vào chỗ trống: Theo triết học Mác – Lênin, trong xã hội có đối kháng
giai cấp, (…) cũng mang tính chất đối kháng, tính đối kháng của nó phản ánh
tính chất đối kháng của cơ sở hạ tần
g A. Quan hệ phân phối
B. Lực lượng sản xuất C. Tồn tại xã hội
D. Kiến trúc thượng tầng
61. Theo triết học Mác – Lênin, nguồn gốc sâu xa để hình thành giai cấp là do sự
phát triển của…. A. Quan hệ sản xuất
B. Lực lượng sản xuất C. Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng
62. Theo triết học Mác – Lênin, nguồn gốc trực tiếp để hình thành giai cấp là do sự ra đời…?
A. Chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất B. Nhà nước
C. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất D. Pháp luật
63. Theo triết học Mác – Lênin, trước khi dân tộc xuất hiện, loài người đã trải qua
các hình thức cộng đồng nào? A. Thị tộc B. Bộ lạc C. Bộ tộc D. Cả A, B, C, D
64. Loại mâu thuẫn đặc thù chỉ có trong lĩnh vực xã hội là:
A. Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu
B. Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản
C. Mâu thuẫn đối kháng và mâu thuẫn không đối kháng