Hệ thống câu hỏi về chuyển đổi | Đại học Sư Phạm Hà Nội

Hệ thống câu hỏi về chuyển đổi | Đại học Sư Phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

lOMoARcPSD| 39651089
Câu 1 (5 iám): Anh (ch)y trình bày ni dung s mnh lch s ca giai cp công nhân.
Liên h vi ni dung s mnh lch s ca giai cp công nhân Vit Nam hin nay.
Câu 2 (5 m): Anh (ch) y trình y những u kiện quy nh s mnh lch s ca giai
cấp ng nhân. Đá thc hin thng li mc êu ca công cuộc i mới t n°ớc, vic
y dng giai cp công nhân Vit Nam hin nay cn tp trung vào nhng gii pháp
ch yếu nào?
Câu 3 (5 iám): Anh (ch)y làm rõ nh tt yếu và những ặc iám bản ca thßi k quá
lên ch nghĩa xã hội.
Câu 4 (5 m): Phân ch những ặc tr°ng c¡ bản ca xã hi xã hi ch nghĩa. Liên hệ vi
những ặc tr°ng của xã hi ch nghĩa mà Đảng, nhà n°ớc và nhân dân ta ang xây
dựng.
Câu 5 (5 m): Dân ch gì? Anh (ch) hãy làm bn cht ca dân ch xã hi ch nghĩa?
Câu 6 (5 iám): Anh (ch) hãy phân ch nhng ni dung c¡ bản cn thc hin nhm phát
huy dân ch hi ch nghĩa và xây dựng Nhà n°ớc pháp quyßn hi ch nghĩa
ß Vit Nam hin nay.
Câu 7 (5 iám): Anh (ch) hãy phân ch ni dung Cương lĩnh dân tộc ca ch nghĩa Mác
- Lênin và quan iám gii quyết vấn ß dân tc của Đảng Cng sn Vit Nam.
Câu 8 (5 iám): Anh (ch) y phân ch nhng nội dung c¡ bản trong Cương lĩnh dân
tc ca ch nghĩa Mác - Lênin và chính sách dân tc ca Nhà n°ớc ta hin nay. Câu 9
(5 m): Gia ình là gì? Phân ch v trí và chức nng c¡ bản của gia ình.
Câu 10 (5 m): Khái niệm gia ình. Phân ch s biếni của gia ình Việt Nam trong thßi
k quá ộ lên ch nghĩa xã hội.
Câu 11 (5 m): Anh (ch) hãy làm ngun gc ca tôn giáo nguyên tắc giải quyết
vấn ß tôn giáo trong thßi kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 12 (5 m): Anh (ch) hãy làm rõ nhng nội dung c¡ bản trong chính sách tôn giáo
của Đảng và Nhà n°ớc ta hin nay.
lOMoARcPSD| 39651089
lOMoARcPSD| 39651089
ĐÁP ÁN CHO HÞ THÞNG CÂU HàI ĐÃ RA
Câu 1: Phân ch ni dung s mnh lch s ca giai cp công nhân. Liên h vi
ni dung s mnh lch s ca giai cp công nhân Vit Nam hin nay.
NÞI DUNG CÀN TRÀ LàI
THANG
ĐIàM
1. Nêu ược ịnh nghĩa giai c¿p công nhân
Giai cp công nhân là mt tập n xã hi ổn nh, hình thành
và phát trián cwng vi quá trình phát trián ca nßn công nghip
hin i; Là giai cấp i din cho lực l°ợng sn xut ên ến; Là
lc l°ợng ch yếu ca ến trình lch s quá tư뀀 ch nghĩa t° bản
lên ch nghĩa xã hi; « các n°ớc bản ch nghĩa, giai cp công
nhân là những ng°ßi không co hoc vß c¡ bản không co liệu sn
xut phi làm thuê cho giai cấp sản và b giai cấp sản boc lt
giá tr thặng d°; « các n°ớc xã hi ch nghĩa, giai cp công nhân
cwng nhân n lao ng làm ch những t° liệu sn xut ch yếu và
cwng nhau hp tác lao ng vì li kch chung ca toàn xã hi trong
o co li kch chknh áng ca mình.
2. Phân tích ược nßi dung s mßnh lch s ca giai c¿p công
nhân trên các mt sau:
-Ni dung kinh tế:
+ Là nhân t hàng u ca lực l°ợng sn xuất, i biáu cho quan h
sn xut mi ên ên nhất, i biáu cho ph°¡ng thức sn xut ến
b nhất…
+ Là ch thá ca quá trình sn xut vt cht, to ßn ß vt cht
k thut cho s ra ßi ca hi mi. + Đi biáu cho li ích
chung ca toàn xã hi.
+ « các n°ớc hi ch nghĩa, giai cấp công nhân thông qua quá
trình công nghip hoá và thc hin mt kiáu t chc xã hi mi vß
(0.5 m)
(0.3 iám)
(0.3 iám)
(0.3 iám)
(0.3 iám)
lOMoARcPSD| 39651089
lao ộng á tng nng suất lao ng, thc hin ến b công bng xã
hi.
lOMoARcPSD| 39651089
+ Đong vai trò nòng ct trong vic gii phóng lực l°ợng sn xut,
thúc ẩy lực l°ợng sn xut phát trián..
+ Giai cp công nhân là lực l°ợng iu trong s nghip công nghip
hoá, hiện i hoá …
-Ni dung chính tr xã hi:
+ Tiến hành cách mng chính tr á lật ổ s thng tr ca giai cp
sản, xoá b chế áp bc, bóc lt ca ch nghĩa bn, giành
chính quyßn vß tay giai cấp công nhân nhân dân lao ng. Thiết
lập nhà n°ớc ca giai cấp công nhân và nhân dân lao ộng…
+ Ci to xã hội cũ, xây dựng xã hi mới… -
Ni dung vß vn hoá, t° t°ßng:
+ Xây dng h giá tr mới: lao ng, công bng, dân chủ, bình ng và
t do.
+ Thc hin cuc cách mng vß vn hoá, t° t°ßng; Xây dng cng
c ch nghĩa Mác Lênin; phát trián vn hoá, xây dựng con ng°ßi
mi xã hi ch nghĩa, o ức, li sng mi xã hi ch nghĩa.
3. Liên hß nßi dung s mßnh lch s ca giai c¿p công nhân
Vißt Nam hißn nay:
-Vß kinh tế:
+ ngun nhân lực lao ng ch yếu phát trián kinh tế th tr°ßng
ịnh h°ớng xã hi ch nghĩa…
+ lực l°ợng i u trong s nghiệp y mnh công nghip hoá,
hiện i hoá ất n°ớc…
+ Phát huy vai trò ca giai cp công nhân, ca công nghip, ca liên
minh công nông trí thc to ộng lc phát trián nông nghip
nông thôn…
-Vß chính tr - xã hi:
+ Gi vng bn cht giai cp công nhân của Đảng, vai trò ên
phong, g°¡ng mẫu của ng°ßi ảng viên, tng c°ßng xây dng chỉnh ốn
ảng, ngn chn, y lùi s suy thoái vß t°ßng, chính trị, o c, li
sống, …
(0.3 iám)
(0.3 iám)
(0.3 iám)
(0.3 iám)
(0.3 iám)
(0.3 m)
(0.25 iám)
(0.25 iám)
(0.25 iám)
(0.25 iám)
(0.25 iám)
lOMoARcPSD| 39651089
-Vß vn hoá – t°ßng:
+ Xây dng phát trián nßn vn hoá tiên tiến ậm à bản sc dân tc,
y dựng con ng°ßi mi xã hi ch nghĩa…
lOMoARcPSD| 39651089
+ Bo v ch nghĩa Mác – Lênin, t° t°ßng H Chk Minh…
(0.25 iám)
Tổng iám:
(5.0 iám)
Câu 2 (5 iám): Anh (ch) hãy trình bày những u kin quy nh s mnh lch s ca
giai cấp công nhân. Đá thc hin thng li mc êu ca công cuộc ổi mi ất n°ớc,
vic xây dng giai cp công nhân Vit Nam hin nay cn tp trung vào nhng gii
pháp ch yếu nào?
NÞI DUNG CÀN TRÀ LàI
THANG ĐIàM
lOMoARcPSD| 39651089
1. Trình bày ược những iu kin khách quan ch quan quy nh
s mßnh lch s ca giai c¿p công nhân:
1.1.Điều kin khách quan
- Do ịa v kinh tế - xã hi ca giai cấp công nhân quy nh ...
- Do ịa v chính tr - xã hi ca giai cấp công nhân quy ịnh
1.2.Điều kin ch quan
- S phát trián ca bn thân giai cp công nhân c vß s l°ợng
chất l°ợng…
- Đảng Cng sn là nhân t ch quan quan trng nhất á giai
cp công nhân hoàn thành s mnh lch s ca mình.
- Liên minh gia giai cp công nhân, nông dân và các tng lp
lao ộng khác d°ới s lãnh o của Đảng Cng sn.
2. Tnh bày ược năm giải pháp xây dng giai c¿p công nhân Vißt
Nam trong giai o¿n hißn nay:
- Nâng cao nhn thức kiên ịnh quan iám giai cp công nhân là
giai cấp lãnh o cách mng thông qua ội ßn phong là Đảng
Cng sn Vit Nam...
- Xây dng giai cp công nhân gn lißn vi xây dng và phát
huy sc mnh ca liên minh công, nông với ội ngũ trk thức
doanh nhân d°ới s nh o của Đảng...
- Thc hin chiến l°ợc xây dng giai cp công nhân ln mnh
gn kết cht ch vi chiến l°ợc phát trián kinh tế - hi, công
nghip hoá, hiện i hoá ất n°ớc và hi nhp quc tế.
(0.75 iám)
(0.75 iám)
(0.75 iám)
(0.75 iám)
(0.5 iám)
(0.3 m)
(0.3 iám)
(0.3 iám)
- Đào to, bồi d°ỡng, nâng cao trình mi mt cho công
nhân, không ngư뀀ng trí thc hoá giai cấp công nhân…
- Xây dng giai cp công nhân ln mnh là trách nhim ca
c h thng chính tr, ca toàn xã hi và s n lực v°¡n lên của bn
thân mi công nhân, s ong gop tkch cực ca những ng°ßi s dng
lao ộng…
(0.3 iám)
(0.3 iám)
lOMoARcPSD| 39651089
Tổng iám:
(5.0 iám)
Câu 3 (5 iám): Anh (ch)y làm rõ nh tt yếu và những ặc iám c¡ bản ca
thßi k quá ộ lên ch nghĩa xã hội.
NÞI DUNG CÀN TRÀ LàI
THANG ĐIàM
1. Trình bày khái quát thái kỳ quá ß
Thßi kỳ quá ộ là thßi kỳ sinh ẻ lâu dài và au ớn á loi bỏ dần
những cái cũ, xây dựng củng cố dần những cái mới; thßi kỳ
to ra những tißn ß vậy chất, tinh thần á hình thành một xã hội
mới cao h¡n chủ nghĩa t° bản.
2. Làm rõ ược tính tất yếu của thái kỳ quá ß:
- CNXH và CNTB khác nhau vß bản chất. Do o, muốn
co CNXH phải co một thßi kỳ lịch sử nhất ịnh á làm thay ổi làm
mới toàn bộ những tàn tkch của CNTB.
- CNXH °ợc xây dng trên nßn sn xuất i công
nghip co trình cao nh°ng muốn cho vt cht - k thuật o
phục v cho CNXH cn mt thßi gian t chc, sp xếp li. ß
các n°ớc
(0.5 m)
(0.5 m)
(0.5 m)
lOMoARcPSD| 39651089
ch°a trải qua giai on phát trián TBCN thì thßi k quá din ra lâu
dài, kho khn h¡n áy dựng c¡ sß vt cht- k thut y.
- S phát trián của CNTB dw ã ß trình cao cũng chỉ
thá to ra những ißu kin, ßn ß cho s hình thành các QHSX xã
hi XHCN, thế cn phi thßi gian nhất ịnh á y dng và phát
trián nhng quan h o.
- Công cuc y dng CNXH mt công vic mi m,
khó khn và phức tp, phi có thßi gian á GCCN tư뀀ng b°ớc làm
quen
vi nhng công việc o.
3. Làm rõ nhng c im ca thi k quá lên ch nghĩa xã
i:
- Là thßi k tn ti an xen những yếu t ca xã hội cũ bên
cnh nhng nhân t ca xã hi mi ca CNXH trong mi quan
h vư뀀a thng nht vư뀀a ấu tranh vi nhau trên tt c các lĩnh
vực ca ßi sng kinh tế hi.
Trên lĩnh vực kinh tế: Tt yếu tn ti nhißu thành phn kinh
tế trong mt h thng kinh tế quc dân thng nht. Tt yếu tn ti
nhißu hình thc sß huphân phi.
(0.5 m)
(0.5 m)
(0.5 m)
(0.5 m)
(0.5 m)
(0.5 m)
lOMoARcPSD| 39651089
Trên lĩnh vực chính tr: Kết cu xã hi thßi k y hết sc a
dng phong phú và phc tp; trong xã hi còn nhißu giai cp,
nhißu tng lp vư뀀a hp tác, vư뀀a ấu tranh vi nhau.
Trên lĩnh vực tư tưởng văn hoá: Bên cnh t° t°ßng XHCN
còn tn ti t° t°ßng t° sản, áu t° sản, tâm lý áu nông; tn ti
các
lOMoARcPSD| 39651089
yếu t vn hoa - mi tn ti an xen, u tranh vi nhau. Đấu
tranh gt b yếu t cũ, lc hu không thá thc hin mt cách
nhanh chóng phi dn dn tư뀀ng b°ớc khc phc, hn chế
và i tới êu dit nhng tàn ch ca xã hội cũ á li.
Trên lĩnh vực xã hi
Do kết cu ca nßn kinh tế nhißu thành phần qui ịnh nên
trong thßi k quá còn tn ti nhißu giai cp, tng lp s khác
bit gia các giai cp tng lp hi, các giai cp, tng lp vư뀀a
hp tác, vư뀀a ấu tranh vi nhau.
(0.5 m)
Tổng iám:
(5.0 iám)
Câu 4 (5 m): Phân ch những ặc tr°ng bản ca xã hi xã hi ch nghĩa. Liên
h vi những ặc tr°ng của xã hi ch nghĩa mà Đảng, nhà n°ớc và nhân dân ta ang
xây dựng.
NÞI DUNG CÀN TRÀ LàI
THANG
ĐIàM
lOMoARcPSD| 39651089
1. Phân tích ược những ặc trưng cơ bÁn ca hßi xã hßi
ch nghĩa:
Mt là, ch nghĩa xã hi gii phóng giai cp, gii phóng dân
tc, gii phóng hi, gii phóng con ng°ßi, to ißu kiện á con
ng°ßi phát trián toàn din.
Hai là, ch nghĩa xã hội là xã hi do nhân dân lao ng làm
ch
Ba là, ch nghĩa hội nßn kinh tế phát trián cao da trên
lc l°ợng sn xut hin i và chế công hu vß liệu sn xut
ch yếu
Bn , ch nghĩa hội co nhà n°ớc kiáu mi mang bn cht
giai cấp công nhân, i biáu cho li ích, quyßn lc ý chí của
nhân dân lao ộng.
Năm là, ch nghĩa xã hi có nßn vn hóa phát trián cao,
kế thư뀀a và phát huy nhng giá tr ca vn hóa dân tc và nh hoa
vn nhân loi.
Th sáu, ch nghĩa hi bo ảm bình ẳng, oàn kết gia các
dân tc quan h hu ngh, hp tác vi nhân dân các n°ớc trên
thế gii.
2. Liên hß những ặc trưng của xã hßi hßi ch nghĩa
ĐÁng, Nhà nưßc và nhân dân ta ang ph¿n ¿u xây dng:
Vn dng sáng to phát trián ch nghĩa Mác- Lênin vào u
kin c thá ca Vit Nam, tng kết thc n quá trình cách mng
Vit Nam, nhất qua h¡n 30 nm i mi, nhn thc ca Đảng
nhân dân dân ta vß ch nghĩa xã hội và con °ßng i lên
(0.5 m)
(0.5 m)
(0.5 m)
(0.5 m)
(0.5 m)
(0.5 m)
lOMoARcPSD| 39651089
ch nghĩa hi ngày càng sáng h¡n. Cương lĩnh xây dựng t
nước trong thi k quá lên ch nghĩa xã hội (b sung, phát trián
nm 2011) ã phát trián hình ch nghĩa hội Vit Nam vi tám
ặc tr°ng, trong o co ặc tr°ng mc êu, bn cht, ni dung ca
hi xã hi ch nghĩa mà nhân dân ta xây dựng, o là:
Một là: Dân giàu, n°ớc mnh, dân chủ, công bằng, vn minh.
Hai là: Do nhân dân làm chủ.
Ba là: Co nßn kinh tế phát trián cao dựa trên lực l°ợng sản
xuất hiện i và quan hệ sản xuất tiến bộ phw hợp.
Bốn là: Co nßn vn hoa tiên tiến, ậm à bản sắc dân tộc.
Năm là: Con ng°ßi co cuộc sống ấm no, tự do, hnh phúc,
co ißu kiện phát trián toàn diện.
Sáu là: Các dân tộc trong cộng ồng Việt Nam bình ẳng, oàn
kết, tôn trọng và giúp nhau cwng phát trián.
Bảy là: Co Nhà ớc pháp quyßn xã hội chủ nghĩa của nhân
dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh o.
Tám là: Co quan hệ hữu nghị và hợp tác vi các n°ớc trên thế
giới
(0.25 m)
(0.25 m)
(0.25 m)
(0.25 m)
(0.25 m)
(0.25 m)
(0.25 m)
(0.25 m)
Tng m:
(5.0 iám)
Câu 5 (5 iám): Dân ch là gì? Anh (ch) hãy làm rõ bn cht ca dân chhi
ch nghĩa?
NÞI DUNG CÀN TRÀ LàI
THANG
ĐIàM
1. Trình bày khái nim dân ch
lOMoARcPSD| 39651089
lOMoARcPSD| 39651089
Dân ch mt giá tr hi (giá tr nhân văn) phn ánh ch thá
quyßn lc nhân dân, khẳng nh nhng quyßn bản ca con
ng°ßi; mt hình thc t chức nn°ớc ca giai cp cm quyßn
thành mt chế chính tr hi ß o những quyßn bàn của
con ng°ßi (t do, bình ng, tôn trng s thng nhất trong a dng...)
°ợc pháp lut thư뀀a nhn bo vệ; ng thßi nhng quyßn này
°ợc thá chế thành các nguyên tc (quyn lc thuc v nhân n,
mọi người ều bình ẳng trước pháp lut, thiu s phc tùng a số,
quyn t do tưởng, ý chí, hành ng, bu c t do vfa ng
bng...) á quy nh quyßn li, trách nhim ca nhân dân i với nhà
n°ớc, cộng ồng và ng°ợc li.
2. Làm rõ ược bÁn ch¿t ca dân ch xã hßi ch nghĩa:
Bn cht chính tr:
- D°ới s lãnh o duy nht ca một ng ca giai cp công
nhân (ng Mác - Lênin) trên mọi lĩnh vực hội ßu thc hin
quyßn lc ca nhân dân, thá hin qua các quyßn dân ch, làm ch,
quyßn con ng°ßi, thỏa mãn ngày càng cao h¡n các nhu cầu các
li ích ca nhân dân.
- Trong nßn dân ch hi ch nghĩa, nn dân lao ng
những ng°ßi làm ch nhng quan h chính tr trong xã hi. H
quyßn gii thiệu các i biáu tham gia vào b máy chính quyßn
tư뀀 trung °¡ng ến ịa ph°¡ng, tham gia ong gop ý kiến y dng
chính sách, pháp lut, y dng b y và cán b, nhân viên nhà
n°ớc
(0.5 iám)
(0.5 iám)
(0.5 m)
lOMoARcPSD| 39651089
Bn cht kinh tế:
lOMoARcPSD| 39651089
- Nßn dân ch hi ch nghĩa dựa trên chế sß hu hi
vß những liệu sn xut ch yếu ca toàn hội áp ng s phát
trián ngày càng cao ca lực l°ng sn xut dựa trên c¡ khoa hc
- công ngh hiện i nhm tha mãn ngày càng cao nhng
nhu cu vt cht và nh thn ca toàn thá nhân dân lao ộng.
- Quyßn làm ch trong quá trình sn xut kinh doanh, qun lý
phân phi, phi coi li ích kinh tế của ng°ßi lao ộng là ộng lực
bản nht có sức thúc y kinh tế - xã hi phát trián.
- Thc hin chế phân phi li ích theo kết qu lao ng ch
yếu.
Bn chất tư tưởng - văn hóa - xã hi:
Nßn dân ch xã hi ch nghĩa lấy h t°ßng Mác - Lênin - h
t° t°ßng ca giai cp công nhân, làm ch o ối vi mi hình
thái ý thc xã hi khác trong xã hi mi.
Đồng thßi kế thư뀀a, phát huy những tinh hoa vn hoa
truyßn thng dân tc; ếp thu nhng giá tr t°ßng - vn hoa, vn
minh, tiến b xã hội… mà nhân loi ã to ra ß tt c các quc
gia, dân tộc…
Trong nßn dân ch hi ch nghĩa, nhân dân °ợc làm ch
nhng giá tr vn hoá tinh thần..
Vi tt c những ặc tr°ng o, dân ch hi ch nghĩa là nền dân
ch cao hơn về cht so vi nn dân ch tư sản, là nn dân ch
ó, mọi quyn lc thuc v nhân dân, dân là chdân làm ch;
dân ch pháp lut nm trong s thng nht bin chứng; ược
thc hin bằng nhà nước pháp quyn xã hi ch nghĩa, ặt dưới s
lãnh ạo của Đảng Cng sn.
(0.5 iám)
(0.5 iám)
(0.5 iám)
(0.5 iám)
(0.5 iám)
(0.5 iám)
(0.5 iám)
lOMoARcPSD| 39651089
Tổng iám:
(5.0 m)
NÞI DUNG CÀN TRÀ LàI
THANG
ĐIàM
lOMoARcPSD| 39651089
1. Trưßc hết ngưái hßc khái quát ược vß dân ch xã hßi ch
nghĩa và nhà nưßc pháp quyßn:
<Dân chủ xã hi ch nghĩa bản cht ca chế ta, vư뀀a là
mc êu, vư뀀a ng lc ca s phát trián ất n°c. y dng
tư뀀ng b°ớc hoàn thin nßn dân ch xã hi ch nghĩa, bảo ảm dân
ch °ợc thc hin trong thc tế cuc sng ß mi cp, trên tt c các
lĩnh vực. Dân ch gn lißn vi k lut, k c°¡ng và phải °ợc
thá chế hóa bng pháp luật, °ợc pháp lut bảo ảm…=.
Nhà n°ớc pháp quyßn °ợc hiáu là nhà n°ớc mà ß o, tt c mọi
công dân ßu °ợc giáo dc pháp lut phi hiáu biết pháp lut, tuân
th pháp lut, pháp lut phải m bo nh nghiêm minh; trong
hot ng của các quan nhà n°ớc, phi s kiám soát ln nhau,
tt c vì mc êu phc v nhân dân.
2. Nhng nßi dung cơ bÁn cÁn thc hißn nhm phát huy dân
ch xã hßi ch nghĩa ở Vißt Nam hißn nay:
Mt , y dng, hoàn thin thá chế kinh tế th tr°ßng nh
h°ớng hi ch nghĩa to ra sß kinh tế vng chc cho xây
dng dân ch xã hi ch nghĩa.
Hai là, xây dựng Đảng Cng sn Vit Nam trong sch, vng
mnh với t° cách ißu kin ên quyết áy dng nßn dân ch xã
hi ch nghĩa Việt Nam.
(0.25 m)
(0.25 m)
(0.5 m)
(0.5 m)
lOMoARcPSD| 39651089
Ba là, xây dựng Nhà n°ớc pháp quyßn xã hi ch nghĩa vững
mnh với t° cách ißu kiện á thc thi dân ch xã hi ch nghĩa.
Bn là, nâng cao vai trò ca các t chc chính tr - xã hi trong
y dng nßn dân ch xã hi ch nghĩa.
Năm là, y dng tư뀀ng b°ớc hoàn thin các h thng
giám t, phn bin hội á phát huy quyßn làm ch ca nhân dân.
Ngoài ra cần nâng cao dân trk, vn hoa pháp luật cho toàn thá
hi (cán b ng viên, công chc, viên chức, nhân dân…).
3. Nhng nßi dung cơ bÁn cÁn thc hißn nhm xây dng và
hoàn thißn Nhà nưßc pháp quyßn xã hßi ch nghĩa
Mt , xây dựng Nhà n°ớc pháp quyßn xã hi ch nghĩa d°ới
s lãnh o của Đảng.
Hai là, ci cách thá chế và ph°¡ng thức hot ng ca Nhà
n°ớc.
Ba là, xây dựng ội ngũ cán bộ, công chc trong sch, co
nng lc.
Bn là, u tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phk, thực
hành ết kim.
(0.5 m)
(0.5 m)
(0.5 m)
(0.5 m)
(0.5 m)
(0.5 m)
(0.5 m)
Tng m:
( 5.0 m)
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com)
lOMoARcPSD| 39651089
Câu 7 (5 m): Anh (ch) hãy phân ch ni dung Cương lĩnh dân tộc ca ch nghĩa Mác -
Lênin và quan iám gii quyết vấn ß dân tc của Đảng Cng sn Vit Nam.
NÞI DUNG CÀN TRÀ LàI
THANG
ĐIàM
1. Nßi dung Cương lĩnh dân tßc ca V.I. Lênin (3 nguyên tc)
- Th nht, các dân tộc hoàn toàn bình ẳng
+ Đây quyßn thiêng liêng ca các dân tc, không s phân bit gia
các dân tc; các dân tc quyßn lợi nghĩa vụ ngang nhau trên tt c
các lĩnh vc của ßi sng xã hi.
+ Gii quyết vấn ß dân tc: trong quan h quc tế và trong phm
vi mt quc gia có nhißu dân tc
+ Th êu nh trng áp bc giai cp, xóa b nh trng áp bc dân tc,
chng ch nghĩa phân biệt chng tộc…
+ á thc hin quyßn dân tc t quyết và y dng mi quan h hu
ngh, hp tác gia các dân tc.
(0.25 iám)
(0.25 m)
(0.25 iám)
(0.25 iám)
- Th hai, các dân tộc ược quyn t quyết
+ Là quyßn ca các dân tc t quyết ịnh vn mnh ca dân tc mình, t la
chn chế chính tr và con °ßng phát trián.
+ Quyßn dân tc t quyết bao gm: quyßn tách ra thành mt quc gia dân
tộc c lp quyßn t nguyn liên hip vi dân tộc khác trên bình ng.
+ Kiên quyết ấu tranh chng mọi âm m°u, thủ on ca các thế lc
phản ộng, thw ịch li dụng chiêu bài <dân tộc t quyết= á can thip vào
công vic ni b của các n°ớc.
+ Là quyßn c¡ bản ca các dân tộc, là c¡ sß á xóa b s hißm khích, hn thù
gia các dân tc.
(0.25 iám)
(0.25 iám)
(0.25 iám)
(0.25 iám)
lOMoARcPSD| 39651089
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com)
- Th ba, liên hip công nhân tt c các dân tc
+ Giai cp công nhân thuc các dân tộc khác nhau ßu thng nht, oàn
kết, hợp tác, giúp ỡ ln nhau trong cuộc ấu tranh chng k thù chung vì s
nghip gii phóng giai cp, gii phóng dân tc.
(0.25 iám)
lOMoARcPSD| 39651089
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com)
+ Phn ánh s thng nht gia s nghip gii phóng dân tc gii
phóng giai cp; gia nh thn ch nghĩa yêu n°ớc và ch nghĩa quốc tế chân
chính.
+ vng chắc á oàn kết các tng lớp nhân dân lao ng trong
cuộc ấu tranh chng ch nghĩa ế quốc vì ộc lp dân tc và ến b xã hi.
+ Là ni dung ch yếu và là gii pháp quan trọng á liên kết các ni
dung của C°¡ng lĩnh dân tộc thành mt chnh thá.
(0.25 iám)
(0.25 iám)
(0.25 iám)
2. Quan iám của ĐÁng cßng sÁn Vißt Nam vß v¿n ß dân tßc:
- Đi hội XII, Đảng cng sn Vit Nam khẳng ịnh: < oàn kết dân tc có v
trí chiến l°ợc trong s nghip cách mng của n°ớc ta…
(0.5 iám)
- Quan m của Đảng vß vấn ß dân tc thá hin ß các ni dung c thá sau:
+ Vấn ß dân tộc oàn kết dân tc vấn ß chiến l°ợc bản, lâu dài, ng
thßi cũng là vấn ß cp bách hin nay ca cách mng Vit Nam
(0.5 iám)
+ Các dân tộc trong i gia ình Việt Nam bình ẳng, oàn kết, t°¡ng tr,
giúp nhau cùng phát trián
(0.5 iám)
+ Phát trián toàn din kinh tế, chính trị, vn hoa, xã hội, an ninh - quốc
phòng trên ịa bàn vùng dân tc và mißn núi...
(0.25 iám)
+ ¯u tiên ầu t° phát trián kinh tế - xã hi ca các vùng dân tc và mißn
núi...
(0.25 iám)
Tổng iám:
(5.0 iám)
Câu 8 (5 iám): Anh (ch) y phân ch nhng nội dung c¡ bản trong Cương lĩnh dân tc
ca ch nghĩa Mác - Lênin và chính sách dân tc ca Nhà n°ớc ta hin nay.
NÞI DUNG CÀN TRÀ LàI
THANG
ĐIàM
lOMoARcPSD| 39651089
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com)
1. Nßi dung Cương lĩnh dân tßc ca V.I. Lênin (3 nguyên tc)
- Th nht, các dân tộc hoàn toàn bình ẳng
+ Đây quyßn thiêng liêng ca các dân tc, không s phân bit
gia các dân tc; các dân tc có quyßn lợi và nghĩa vụ ngang nhau trên tt
c các lĩnh vực của ßi sng xã hi.
(0.25 iám)
+ Gii quyết vấn ß dân tc: trong quan h quc tế và trong phm
vi mt quc gia có nhißu dân tc
+ Th êu nh trng áp bc giai cp, xóa b nh trng áp bc dân tc,
chng ch nghĩa phân biệt chng tộc…
+ Là á thc hin quyßn dân tc t quyết và xây dng mi quan
h hu ngh, hp tác gia các dân tc.
(0.25 iám)
(0.25 iám)
(0.25 iám)
- Th hai, các dân tộc °ợc quyßn t quyết
+ quyßn ca các dân tc t quyết ịnh vn mnh ca dân tc mình, quyßn
t la chn chế chính tr và con °ßng phát trián.
+ Quyßn dân tc t quyết bao gm: quyßn tách ra thành mt quc gia dân
tộc c lp quyßn t nguyn liên hip vi dân tộc khác trên nh ng.
+ Kiên quyết u tranh chng li mọi âm m°u, thủ on ca các thế lc
phản ộng, thw ch li dụng chiêu bài <dân tộc t quyết= á can thip vào
công vic ni b của các n°ớc.
+ Là quyßn c¡ bản ca các dân tộc, là c¡ á xóa b s hißm khích, hn thù
gia các dân tc.
(0.25 iám)
(0.25 iám)
(0.25 iám)
(0.25 iám)
lOMoARcPSD| 39651089
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com)
- Th ba, liên hip công nhân tt c các dân tc
+ Giai cp công nhân thuc các dân tộc khác nhau ßu thng nht, oàn
kết, hợp tác, giúp ỡ ln nhau trong cuộc ấu tranh chng k thù chung vì s
nghip gii phóng giai cp, gii phóng dân tc.
+ Phn ánh s thng nht gia s nghip gii phóng dân tc và gii
phóng giai cp; gia nh thn ch nghĩa yêu n°ớc ch nghĩa quốc tế chân
chính.
+ vng chắc á oàn kết các tng lớp nhân dân lao ng trong
cuộc ấu tranh chng ch nghĩa ế quốc vì ộc lp dân tc và ến b xã hi.
+ Là ni dung ch yếu và là gii pháp quan trọng á liên kết các ni
dung của C°¡ng lĩnh dân tộc thành mt chnh thá.
(0.25 iám)
(0.25 iám)
(0.25 iám)
(0.25 iám)
2. Chính sách dân tßc của Nhà nưßc Vißt Nam hißn nay:
- V chính tr: Thc hiện bình ẳng, n kết, tôn trng, giúp nhau ng phát
trián gia các dân tc. Nâng cao nh ch cc chính tr của công dân…
(0.5 iám)
- V kinh tế: Thc hin các ch tr°¡ng, chknh sách phát trián kinh tế - xã hi
mißn núi, ồng bào các dân tc thiáu số…
(0.5 iám)
- V văn hóa: Xây dng nßn vn hoa Việt Nam ến ến, ậm à bản sc dân
tộc…
(0.5 iám)
- V xã hi: Thc hin chính sách xã hội, ảm bo an sinh xã hội, bình ng xã
hi, công bng xã hội…
(0.25 iám)
- V an ninh quc phòng: Tng c°ßng sc mnh bo v T quốc; tng c°ßng
quan h quân - dân, to thế trn quốc phòng toàn dân trong vwng ng
bào dân tc sinh sng.
(0.25 iám)
Tổng iám:
(5.0 iám)
Câu 9 (5 m): Gia ình là gì? Phân ch v trí và chức nng c¡ bản của gia ình.
NÞI DUNG CÀN TRÀ LàI
THANG
ĐIàM
lOMoARcPSD| 39651089
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com)
1. Khái nißm gia ình
Gia ình là mt hình thc cộng ồng xã hội ặc biệt, °ợc hình thành, duy trì và
cng c ch yếu dựa trên c¡ sß hôn nhân, quan h huyết thông và quan h
nuôi d°ỡng, cùng vi những quy ịnh vß quyßn và nghĩa vụ ca các thành
viên trong gia ình.
(0.5 iám)
2. V trí của gia ình trong xã hßi
- Gia ình là tế bào ca xã hi. Gia ình là một ¡n vị nh cu thành xã hi, là
n¡i sinh ra con ng°ßi và thá hin chính bn thân cuc sống con ng°ßi, là n¡i
duy trì bảo tn nhißu yếu t truyßn thng trong quan h gia ình, c nhng
yếu tến b, ch cc ln nhng yếu t lc hu, êu cc.
(1.0 iám)
- Gia ình tổ m mang li các giá tr hnh phúc, s hài hòa trong ßi
sng cá nhân ca mi thành viên Gia ình là môi tr°ßng tt nhất á mi cá
nhân °ợc yêu th°¡ng, nuôi d°ỡng, chm soc, tr°ßng thành, pht trián. S yên
n, hnh phúc ca mỗi gia ình là tißn ß,u kin quan trng cho s hình
thành, phát trián nhân cách, thá lc, trí lực á trß thành công dân tt cho xã
hi.
(0.5 iám)
- Gia ình là cầu ni gia cá nhân vi xã hi.
+ Quan hệ gia ình chịu sự chi phối, tác ộng của quan hệ xã hội và trên
thư뀀a kế các giá trị vn hoá truyßn thống của các dân tộc, các vwng
và ịa ph°¡ng với nhau.
+ Vai trò cầu nối của gia ình °ợc thá hiện ß chỗ thông qua gia ình
hội tác ộng ến 뀀ng cá nhân và cá nhân tác ộng ến xã hội.
(0.5 iám)
3. Chức năng cơ bÁn của gia ình
- Chức năng tái sn xuất ra con người.
Đây chức nng bản riêng của gia ình, 뀀a áp ng nhu cu t
nhiên, tâm - sinh của con ng°ßi, ng thßi mang ý nghĩa xã hội là cung cp
nhng công dân mi, lực l°ợng lao ng mới m bo s phát trián liên tục
và tr°ßng tn ca xã hội loài ng°ßi.
(0.5 iám)
lOMoARcPSD| 39651089
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com)
- Chức năng nuôi dưỡng, giáo dc.
Bên cnh chức nng tái sản xuất ra con ng°ßi, gia ình còn co trách nhiệm
nuôi d°ỡng, dy d con cái trß thành ng°ßi co kch cho gia ình, cộng ng
hi. Chức nng này thá hin nh cm thiêng liêng, trách nhim ca cha
m với con cái, ng thßi thá hin trách nhim của gia ình vi hi. Thc
hin chức nng này, gia ình co ý nghĩa rất quan trọng i vi s hình thành
nhân cách, o ức, li sng ca mỗi ng°ßi.
(0.5 iám)
- Chức nng kinh tế và t chc êu dùng.
Cũng nh° các ¡n vị kinh tế khác, gia ình tham gia trực ếp vào quá
trình sn xut và tái sn sn xuất ra t° liệu sn xuất và t° liệu êu dùng. Tuy
nhiên, c thù của gia ình các ¡n vị kinh tế khác không co °ợc, ß chỗ,
gia ình là ¡n vị duy nht tham gia vào quá trình sn xut và tái sn xut ra
sức lao ộng cho xã hi.
Gia ình không chỉ tham gia trc ếp vào sn xut và tái sn xut ra ca ci
vt chất và s°c slao ộng, mà còn là một ¡n vị êu dùng trong xã hi.
(0.5 iám)
- Chức nng thỏa mãn nhu cu tâm sinh lý, duy trì nh cảm gia ình. Đây
chức nng th°ßng xun của gia ình, bao gồm vic tha mãn nhu cu nh
cảm, vn hoa, tinh thần cho các thành viên, m bo s cân bng tâm
(1.0 iám)
, bo v chm soc sức khỏe ng°ßi m, nßi già, tr em. S quan tâm, chm
soc lẫn nhau giữa các thành viên trong gia ình vư뀀a là nhu cu nh cm
vư뀀a là trách nhiệm, o lý, l°¡ng tâm ca mỗi ng°ßi. Ngoài nhng chức
nng trên, gia ình còn co chức nng vn hoa, chức nng chknh trị.
Tổng iám:
( 5.0 iám)
Câu 10 (5 m): Khái niệm gia ình. Phân ch s biến ổi của gia ình Việt Nam trong thßi k
quá ộ lên ch nghĩa xã hội.
NÞI DUNG CÀN TRÀ LàI
THANG
ĐIàM
lOMoARcPSD| 39651089
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com)
1. Khái nißm gia ình
Là mt hình thc cộng ồng xã hi c biệt, °ợc hình thành duy trì và cng c
ch yếu dựa trên c¡ sß hôn nhân, quan h huyết thông và quan h nuôi
d°ỡng, cùng vi những quy ịnh vß quyßn và nghĩa vụ ca các thành viên
trong gia ình
(0.5 iám)
2. S biến ổi của gia ình Vt Nam trong thái k quá ß lên ch nghĩa xã
i:
- Biến i vß quy , kết cấu gia ình. Gia ình Việt Nam ngày nay co thá
°ợc coi là <gia ình quá ộ= trong b°ớc chuyán biến tư뀀 xã hội nông nghiệp
cổ truyßn sang hội công nghiệp hin i. Trong quá trình này, sự giải
thá của cấu trúc gia ình truyßn thống và sự hình thành hình thái mới là một
tất yếu. Gia ình ¡n hay còn gọi gia ình ht nhân ang trß nên rất phổ biến
ß các ô thị cả ß nông thôn - thay thế cho kiáu gia ình truyßn thống 뀀ng
giữ vai trò chủ o tr°ớc ây.
(1.0 iám)
- Biến ổi các chc nng của gia ình (phân tkch)
+ Biến ổi v chức năng tái sản xut ra con người. Nếu nh° tr°ớc kia, do ảnh
h°ßng của phong tục, tập quán và nhu cầu sản xuất nông nghiệp, trong gia
ình Việt Nam truyßn thống, nhu cầu con cái thá hin trên ba ph°¡ng diện:
phải co con, càng ông con càng tốt và nhất thiết phải co con trai nối
(2.5 iám)
lOMoARcPSD| 39651089
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com)
dõi thì ngày nay, nhu cầu ấy ã co những thay ổi cn bản: thá hiện ß việc
giảm mức sinh của phụ nữ, giảm số con mong muốn và giảm nhu cầu nhất
thiết phải co con trai của các cặp vợ chồng.
+ Biến ổi v chức năng kinh tết chc êu dùng. Sự phát trián của
kinh tế hàng hoa nguồn thu nhập bng tißn của gia ình tng lên làm cho
gia ình trß thành một ¡n vị tiêu dwng quan trọng của hội. Các gia ình Việt
Nam ang tiến ti <tiêu dwng sản phẩm do ng°ßi khác làm ra=, tức sử
dụng hàng hoa và dịch vụ xã hội.
+ Biến i chức năng giáo dục. Giáo dục gia ình hiện nay phát trián theo
xu h°ớng sự ầu tài chknh của gia ình cho giáo dục con cái tng lên. Nội
dung giáo dục gia ình hiện nay không chỉ nặng giáo dục o ức, ứng
xử trong gia ình, dòng họ, làng xã, h°ớng ến giáo dục kiến thức khoa
học hiện i, trang bị công cụ á con cái hòa nhập với thế giới.
+ Biến i chức năng thỏa mãn nhu cu tâm sinh , duy trì nh cm. Trong
gia ình Việt Nam hin nay, nhu cu tha mãn tâm lý - nh cảm ang tng lên,
do gia ình co xu h°ớng chuyán ổi tư뀀 ch yếu là ¡n vị kinh tế sang ch yếu
là ¡n vị nh cm. Vic thc hin chức nng này là một yếu t rt quan trọng
tác ộng ến s tn ti, bßn vng ca hôn nhân và hnh phúc gia ình, ặc
bit là vic bo v chm soc trẻ em và ng°ßi cao tui
- Biến ổi quan h gia ình (phân tkch)
+ Biếni quan h hôn nhân và quan h v chng. Trong gia ình Việt Nam
hiện nay, không còn một hình duy nhất là àn ông làm chủ gia ình. Ngoài
hình ng°ßi àn ông - ng°ßi chồng làm chủ gia ình ra tcòn co kt nhất hai
mô hình khác cwng tồn ti. Đo là mô hình ng°ßi phụ nữ làm chủ gia ình
và mô hình cả hai vợ chồng cwng làm chủ gia ình.
+ Biếni quan h gia các thế h, các giá tr, chun mực văn hóa của
gia ình. Trong bối cảnh xã hội Việt Nam hiện nay, quan hệ giữa các thế hệ
cũng nh° các giá trị, chuẩn mực vn hoa của gia ình cũng không ngư뀀ng
biến i. Trong gia ình hiện i, việc giáo dục trẻ em gần nh° phthuộc
nhißu vào nhà tr°ßng, thiếu i sự dy bảo th°ßng xuyên của ông bà,
cha mẹ. Ng°ợc li, ng°ßi cao tuổi trong gia ình phải i mt vi s ¡n
thiếu thn vß nh cm khi quy mô gia ình bị biến ổi.
(1.0
m)
lOMoARcPSD| 39651089
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com)
Tổng iám:
(5.0 iám)
Câu 11: Anh (ch) hãy làm ngun gc ca tôn giáo nguyên tắc giải quyết vấn ß tôn
giáo trong thßi kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội.
NÞI DUNG CÀN TRÀ LàI
THANG
ĐIàM
1. Khái nißm: Tôn giáo là mt hiện t°ợng hi xut hin sm trong
lch s xã hội loài ng°ßi nh°ng cho ến nay còn khá nhißu quan nim
khác nhau vß tôn giáo. Trong tác phm Chống Đuyrinh Ph.ngghen viết:
<Tất c mi tôn giáo chng qua ch là s phản ánh hư o vào trong ầu
óc ca con người ca nhng lực lượng bên ngoài chi phi cuc sng
hàng ngày ca h; ch là s phản ánh trong ó những lực lượng trn
thế ã mang hình thc nhng lực lượng siêu thế gian=.
2. Nguồn gßc của tôn giáo:
Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế - hội: Trong hội công nguyên
thuỷ, do lực l°ợng sn xuất ch°a phát trián, tr°ớc thiên nhiên hwng tác
ộng chi phối khiến cho con ng°ßi cảm thấy yếu uối bất lực, không giải
thkch °ợc, nên con ng°ßi ã gán cho tự nhiên những sức mnh, quyßn lực
thần bk. Khi xã hội xuất hiện các giai cấp ối kháng, co áp bức bất công, do
không giải thkch °ợc nguồn gốc của sự phân hoá giai cấp và áp bức boc lột
bất công, tội ác v.v..., cộng với lo sợ tr°ớc sự thống trị của các lực l°ợng xã
hội, con ng°ßi trông chß vào sự giải phong của một lực l°ợng siêu nhiên
ngoài trần thế.
(0.5 m)
(0.5 m)
lOMoARcPSD| 39651089
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com)
Nguồn gốc nhận thức: « một giai on lịch sử nhất ịnh, sự nhận thức
của con ng°ßi tự nhiên, hội và chknh bản thân mình là co giới hn.
Khi khoảng cách giữa <biết= <ch°a biết= vẫn tồn ti, khi những
ißu mà khoa học ch°a giải thkch °ợc, thì ißu o th°ßng °ợc giải thkch thông
qua lng kknh các tôn giáo. Ngay cả những vn ß ã °ợc khoa học chứng minh,
nh°ng do trình dân trk thấp, ch°a thá nhận thức ầy ủ, thì ây vẫn ißu kiện
cho tôn giáo ra ßi, tồn ti và phát trián.
Nguồn gốc tâm lý : S sợ hãi tr°ớc những hiện t°ợng tự nhiên, xã hội,
hay trong những lúc ốm au, bệnh tật; ngay cả những may, rủi bất ngß xảy
ra; cả những tình cảm tkch cực nh° tình yêu, lòng biết ¡n, lòng kknh trọng
ối với những ng°ßi co công với n°ớc, với dân cũng dễ dẫn con ng°ßi ến với
tôn giáo.
1. Nguyên tắc giÁi quyết v¿n ß tôn giáo trong thái kỳ quá ß lên
CNXH:
Trong thßi kỳ quá ộ lên chủ nghĩa hội, tôn giáo vẫn còn tồn ti,
tuy ã co sự biến ổi trên nhißu mặt. vậy, khi giải quyết vấn ß tôn giáo cần
m bo các nguyên tc sau:
- Tôn trng, bảo ảm quyßn t do tkn ng°ỡng và không tkn ng°ỡng ca
nhân
- Khắc phục dần những ảnh h°ßng tiêu cực của tôn giáo phải gắn lißn
với quá trình cải to xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
- Phân biệt hai mặt chknh trị và ßng; tkn ng°ỡng, tôn giáo và lợi
dụng tkn ng°ỡng, tôn giáo trong quá trình giải quyết vấn ß tôn giáo.
- Quan iám lịch sử cụ thá trong giải quyết vấn ß tkn ng°ỡng, tôn giáo.
(0.5 m)
(0.5 m)
(0.75 m)
(0.75 m)
(0.75 m)
(0.75 m)
Tổng iám:
(5.0 iám)
lOMoARcPSD| 39651089
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com)
Câu 12: Anh (ch) hãy làm rõ nhng nội dung c¡ bản trong chính sách tôn giáo của Đảng
và Nhà n°ớc ta hin nay. (5 iểm)
NÞI DUNG CÀN TRÀ LàI
THANG
ĐIàM
1. Nêu khái quát mßt sß ặc iám ca tôn giáo Vißt Nam:
Thứ nhất: Việt Nam là mt quc gia có nhißu tôn giáo; tôn giáo ß Việt
Nam a dng, an xen, chung sống hòa bình kng co xung ột, chiến
tranh tôn giáo;
Thứ hai: Tkn ồ các tôn giáo Việt Nam phần lớn nhân dân lao ộng, co
lòng yêu n°ớc, tinh thần dân tộc;
Thứ ba: Hàng ngũ chức sắc các tôn giáo co vai trò, vị trk quan trọng
trong giáo hội, co uy tkn, ảnh h°ßng với tkn ồ;
Thứ : Các tôn giáo ß Việt Nam ßu co quan hệ vi các tổ chức, nhân
tôn giáo ß n°ớc ngoài;
Thứ năm: Tôn giáo ß Việt Nam th°ßng bị các thế lực phản ộng lợi
dụng.
2. Chính sách tôn giáo của ĐÁng và Nhà nưßc Vißt Nam bao gồm
những nßi dung cơ bÁn sau:
- Tín ngưỡng, tôn giáo nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân dân,
ang và sẽ tồn tại cùng dân tộc trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở
nước ta. Đây là sự khẳng nh mang tknh khoa học và cách mng, hoàn
toàn khác với cách nhìn nhận chủ quan, tả khuynh khi cho rằng co tbằng
các biện pháp hành chknh, hay khi trình ộ dân trk cao, ßi sống vật
(0.25 iám)
(0.25 iám)
(0.25 iám)
(0.25 iám)
(0.25 iám)
(0.75 iám)
lOMoARcPSD| 39651089
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com)
chất °ợc bảo ảm là co thá làm cho tkn ng°ỡng, tôn giáo mất i; hoặc duy tâm,
hữu khuynh khi nhìn nhận tkn ng°ỡng, tôn giáo hiện t°ợng bất biến, ộc
lập, thoát ly với mọi c¡ sß kinh tế - xã hội, thá chế chknh trị.
- Đảng, Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách ại n kết dân tộc.
Đoàn kết ồng bào theo các tôn giáo khác nhau; oàn kết ồng bào theo tôn
giáo ng bào không theo tôn giáo. Nghiêm cấm mọi hành vi chia rẽ, phân
biệt ối xử với công dân vì lý do tkn ng°ỡng, tôn giáo; mặt khác, thông qua
quá trình vn ộng quần chúng nhân dân tham gia lao ộng sản xuất, hot
ộng xã hội thực tiễn, nâng cao ßi sống vật chất, tinh thần, nâng cao trình ộ
kiến thức...
- Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo công tác vận ộng quần
chúng. Công tác vận ộng quần chúng các tôn giáo nhằm ộng viên ồng bào
nêu cao tinh thần yêu n°ớc, ý thức bảo vệ ộc lập thống nhất ất n°ớc;
thông qua việc thực hiện tốt các chknh sách kinh tế - xã hội, an ninh, quốc
phòng, bảo ảm lợi kch vật chất và tinh thần của nhân dân noi chung, trong
o co ồng bào tôn giáo.
- Công tác n giáo trách nhiệm của chệ thống chính trị. Công tác
tôn giáo co liên quan ến nhißu lĩnh vực của ßi sống hội, các cấp, các
ngành, các ịa bàn, liên quan ến chknh sách ối nội và ối ngoi của Đảng,
Nhà n°ớc. Làm tốt công tác tôn giáo trách nhiệm của toàn bộ hệ thống
chknh trị, bao gồm hệ thống tổ chức ảng, chknh quyßn, mặt trận Tổ quốc,
oàn thá chknh trị..
- Vấn ề theo ạo và truyền ạo. Mọi tkn ồ ßu co quyßn tự do hành o
theo quy ịnh của pháp luật. Các tổ chức tôn giáo °ợc Nn°ớc thư뀀a nhận
°ợc hot ộng theo pháp luật và °ợc pháp luật bảo hộ. Việc theo
(0.75 iám)
(0.75 m)
(0.75 iám)
lOMoARcPSD| 39651089
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com)
o, truyßn o cũng nh° mọi hot ộng tôn giáo khác ßu phải tuân thủ
Hiến pháp pháp luật; không °ợc li dụng tôn giáo á tuyên truyßn o,
hot ộng mê tkn dị oan, không °ợc ép buộc ng°ßi dân theo o.
(0.75 iám)
Tổng iám:
(5.0 iám)
| 1/35

Preview text:

lOMoAR cPSD| 39651089
Câu 1 (5 iám): Anh (chị) hãy trình bày nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
Liên hệ với nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay.
Câu 2 (5 iám): Anh (chị) hãy trình bày những ißu kiện quy ịnh sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân. Đá thực hiện thắng lợi mục tiêu của công cuộc ổi mới ất n°ớc, việc
xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay cần tập trung vào những giải pháp chủ yếu nào?
Câu 3 (5 iám): Anh (chị) hãy làm rõ tính tất yếu và những ặc iám c¡ bản của thßi kỳ quá
ộ lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 4 (5 iám): Phân tích những ặc tr°ng c¡ bản của xã hội xã hội chủ nghĩa. Liên hệ với
những ặc tr°ng của xã hội chủ nghĩa mà Đảng, nhà n°ớc và nhân dân ta ang xây dựng.
Câu 5 (5 iám): Dân chủ là gì? Anh (chị) hãy làm rõ bản chất của dân chủ xã hội chủ nghĩa?
Câu 6 (5 iám): Anh (chị) hãy phân tích những nội dung c¡ bản cần thực hiện nhằm phát
huy dân chủ xã hội chủ nghĩa và xây dựng Nhà n°ớc pháp quyßn xã hội chủ nghĩa ß Việt Nam hiện nay.
Câu 7 (5 iám): Anh (chị) hãy phân tích nội dung Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác
- Lênin và quan iám giải quyết vấn ß dân tộc của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 8 (5 iám): Anh (chị) hãy phân tích những nội dung c¡ bản trong Cương lĩnh dân
tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin và chính sách dân tộc của Nhà n°ớc ta hiện nay. Câu 9
(5 iám): Gia ình là gì? Phân tích vị trí và chức nng c¡ bản của gia ình.
Câu 10 (5 iám): Khái niệm gia ình. Phân tích sự biến ổi của gia ình Việt Nam trong thßi
kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 11 (5 iám): Anh (chị) hãy làm rõ nguồn gốc của tôn giáo và nguyên tắc giải quyết
vấn ß tôn giáo trong thßi kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 12 (5 iám): Anh (chị) hãy làm rõ những nội dung c¡ bản trong chính sách tôn giáo
của Đảng và Nhà n°ớc ta hiện nay. lOMoAR cPSD| 39651089 lOMoAR cPSD| 39651089
ĐÁP ÁN CHO HÞ THÞNG CÂU HàI ĐÃ RA
Câu 1: Phân tích nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. Liên hệ với
nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay.
NÞI DUNG CÀN TRÀ LàI THANG ĐIàM
1. Nêu ược ịnh nghĩa giai c¿p công nhân
Giai cấp công nhân là một tập oàn xã hội ổn ịnh, hình thành (0.5 iám)
và phát trián cwng với quá trình phát trián của nßn công nghiệp
hiện 愃⌀i; Là giai cấp 愃⌀i diện cho lực l°ợng sản xuất tiên tiến; Là
lực l°ợng chủ yếu của tiến trình lịch sử quá ộ tư뀀 chủ nghĩa t° bản
lên chủ nghĩa xã hội; « các n°ớc t° bản chủ nghĩa, giai cấp công
nhân là những ng°ßi không co hoặc vß c¡ bản không co t° liệu sản
xuất phải làm thuê cho giai cấp t° sản và bị giai cấp t° sản boc lột
giá trị thặng d°; « các n°ớc xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân
cwng nhân dân lao ộng làm chủ những t° liệu sản xuất chủ yếu và
cwng nhau hợp tác lao ộng vì lợi kch chung của toàn xã hội trong
o co lợi kch chknh áng của mình.
2. Phân tích ược nßi dung sứ mßnh lịch sử của giai c¿p công
nhân trên các mặt sau: (0.3 iám) -Nội dung kinh tế:
+ Là nhân tố hàng ầu của lực l°ợng sản xuất, 愃⌀i biáu cho quan hệ (0.3 iám)
sản xuất mới tiên tiên nhất, 愃⌀i biáu cho ph°¡ng thức sản xuất tiến bộ nhất… (0.3 iám)
+ Là chủ thá của quá trình sản xuất vật chất, t愃⌀o tißn ß vật chất
– kỹ thuật cho sự ra ßi của xã hội mới. + Đ愃⌀i biáu cho lợi ích (0.3 iám) chung của toàn xã hội.
+ « các n°ớc xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân thông qua quá
trình công nghiệp hoá và thực hiện một kiáu tổ chức xã hội mới vß lOMoAR cPSD| 39651089
lao ộng á tng nng suất lao ộng, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội. lOMoAR cPSD| 39651089
+ Đong vai trò nòng cốt trong việc giải phóng lực l°ợng sản xuất, (0.3 iám)
thúc ẩy lực l°ợng sản xuất phát trián.. (0.3 iám)
+ Giai cấp công nhân là lực l°ợng i ầu trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện 愃⌀i hoá …
-Nội dung chính trị xã hội:
+ Tiến hành cách m愃⌀ng chính trị á lật ổ sự thống trị của giai cấp (0.3 iám)
t° sản, xoá bỏ chế ộ áp bức, bóc lột của chủ nghĩa t° bản, giành
chính quyßn vß tay giai cấp công nhân và nhân dân lao ộng. Thiết
lập nhà n°ớc của giai cấp công nhân và nhân dân lao ộng… (0.3 iám)
+ Cải t愃⌀o xã hội cũ, xây dựng xã hội mới… - (0.3 iám)
Nội dung vß vn hoá, t° t°ßng:
+ Xây dựng hệ giá trị mới: lao ộng, công bằng, dân chủ, bình ẳng và tự do. (0.3 iám)
+ Thực hiện cuộc cách m愃⌀ng vß vn hoá, t° t°ßng; Xây dựng củng
cố chủ nghĩa Mác – Lênin; phát trián vn hoá, xây dựng con ng°ßi
mới xã hội chủ nghĩa, 愃⌀o ức, lối sống mới xã hội chủ nghĩa.
3. Liên hß nßi dung sứ mßnh lịch sử của giai c¿p công nhân Vißt Nam hißn nay: (0.25 iám) -Vß kinh tế: (0.25 iám)
+ Là nguồn nhân lực lao ộng chủ yếu phát trián kinh tế thị tr°ßng
ịnh h°ớng xã hội chủ nghĩa…
+ Là lực l°ợng i ầu trong sự nghiệp ẩy m愃⌀nh công nghiệp hoá, (0.25 iám)
hiện 愃⌀i hoá ất n°ớc…
+ Phát huy vai trò của giai cấp công nhân, của công nghiệp, của liên
minh công – nông – trí thức t愃⌀o ộng lực phát trián nông nghiệp – nông thôn… (0.25 iám)
-Vß chính trị - xã hội:
+ Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong, g°¡ng mẫ (0.25 iá
u của ng°ßi ảng viên, tng c°ßng xây dựng chỉnh ốn m)
ảng, ngn chặn, ẩy lùi sự suy thoái vß t° t°ßng, chính trị, 愃⌀o ức, lối sống, … lOMoAR cPSD| 39651089 -Vß vn hoá – t° t°ßng:
+ Xây dựng và phát trián nßn vn hoá tiên tiến ậm à bản sắc dân tộc,
xây dựng con ng°ßi mới xã hội chủ nghĩa… lOMoAR cPSD| 39651089
+ Bảo vệ chủ nghĩa Mác – Lênin, t° t°ßng Hồ Chk Minh… (0.25 iám) Tổng iám: (5.0 iám)
Câu 2 (5 iám): Anh (chị) hãy trình bày những ißu kiện quy ịnh sứ mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân. Đá thực hiện thắng lợi mục tiêu của công cuộc ổi mới ất n°ớc,
việc xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay cần tập trung vào những giải pháp chủ yếu nào?
NÞI DUNG CÀN TRÀ LàI THANG ĐIàM lOMoAR cPSD| 39651089
1. Trình bày ược những iều kiện khách quan và chủ quan quy ịnh
sứ mßnh lịch sử của giai c¿p công nhân:
1.1.Điều kiện khách quan (0.75 iám) -
Do ịa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân quy ịnh ... -
Do ịa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân quy ịnh (0.75 iám)
1.2.Điều kiện chủ quan (0.75 iám) -
Sự phát trián của bản thân giai cấp công nhân cả vß số l°ợng và chất l°ợng… -
Đảng Cộng sản là nhân tố chủ quan quan trọng nhất á giai (0.75 iám)
cấp công nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình. -
Liên minh giữa giai cấp công nhân, nông dân và các tầng lớp (0.5 iá
lao ộng khác d°ới sự lãnh 愃⌀o của Đảng Cộng sản. m)
2. Trình bày ược năm giải pháp xây dựng giai c¿p công nhân Vißt
Nam trong giai o¿n hißn nay: (0.3 iám) -
Nâng cao nhận thức kiên ịnh quan iám giai cấp công nhân là
giai cấp lãnh 愃⌀o cách m愃⌀ng thông qua ội tißn phong là Đảng Cộng sản Việt Nam... (0.3 iám) -
Xây dựng giai cấp công nhân gắn lißn với xây dựng và phát
huy sức m愃⌀nh của liên minh công, nông với ội ngũ trk thức và (0.3 iá
doanh nhân d°ới sự lãnh 愃⌀o của Đảng... m) -
Thực hiện chiến l°ợc xây dựng giai cấp công nhân lớn m愃⌀nh
gắn kết chặt chẽ với chiến l°ợc phát trián kinh tế - xã hội, công
nghiệp hoá, hiện 愃⌀i hoá ất n°ớc và hội nhập quốc tế. -
Đào t愃⌀o, bồi d°ỡng, nâng cao trình ộ mọi mặt cho công (0.3 iám)
nhân, không ngư뀀ng trí thức hoá giai cấp công nhân… -
Xây dựng giai cấp công nhân lớn m愃⌀nh là trách nhiệm của (0.3 iám)
cả hệ thống chính trị, của toàn xã hội và sự nỗ lực v°¡n lên của bản
thân mỗi công nhân, sự ong gop tkch cực của những ng°ßi sử dụng lao ộng… lOMoAR cPSD| 39651089 Tổng iám: (5.0 iám)
Câu 3 (5 iám): Anh (chị) hãy làm rõ tính tất yếu và những ặc iám c¡ bản của
thßi kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội.
NÞI DUNG CÀN TRÀ LàI THANG ĐIàM
1. Trình bày khái quát vß thái kỳ quá ß
Thßi kỳ quá ộ là thßi kỳ sinh ẻ lâu dài và au ớn á lo 愃⌀i bỏ dần
những cái cũ, xây dựng và củng cố dần những cái mới; là thßi kỳ (0.5 iám)
t愃⌀o ra những tißn ß vậy chất, tinh thần á hình thành một xã hội
mới cao h¡n chủ nghĩa t° bản.
2. Làm rõ ược tính tất yếu của thái kỳ quá ß: (0.5 iám) -
CNXH và CNTB khác nhau vß bản chất. Do o, muốn
co CNXH phải co một thßi kỳ lịch sử nhất ịnh á làm thay ổi và làm
mới toàn bộ những tàn tkch của CNTB . -
CNXH °ợc xây dựng trên nßn sản xuất 愃⌀i công
nghiệp co trình ộ cao nh°ng muốn cho c¡ sß vật chất - kỹ thuật o (0.5 iám)
phục vụ cho CNXH cần có một thßi gian tổ chức, sắp xếp l愃⌀i. ß các n°ớc lOMoAR cPSD| 39651089
ch°a trải qua giai o愃⌀n phát trián TBCN thì thßi kỳ quá ộ diễn ra lâu
dài, kho khn h¡n á xãy dựng c¡ sß vật chất- kỹ thuật ấy. (0.5 iám) -
Sự phát trián của CNTB dw ã ß trình ộ cao cũng chỉ có
thá t愃⌀o ra những ißu kiện, tißn ß cho sự hình thành các QHSX xã
hội XHCN, vì thế cần phải có thßi gian nhất ịnh á xây dựng và phát trián những quan hệ o. (0.5 iám) -
Công cuộc xây dựng CNXH là một công việc mới mẻ,
khó khn và phức t愃⌀p, phải có thßi gian á GCCN tư뀀ng b°ớc làm quen với những công việc o. (0.5 iám)
3. Làm rõ những ặc iểm của thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã i:
- Là thßi kỳ tồn t愃⌀i an xen những yếu tố của xã hội cũ bên
c愃⌀nh những nhân tố của xã hội mới của CNXH trong mối quan (0.5 iám)
hệ vư뀀a thống nhất vư뀀a ấu tranh với nhau trên tất cả các lĩnh
vực của ßi sống kinh tế – xã hội.
Trên lĩnh vực kinh tế: Tất yếu tồn t愃⌀i nhißu thành phần kinh (0.5 iám)
tế trong một hệ thống kinh tế quốc dân thống nhất. Tất yếu tồn t愃⌀i
nhißu hình thức sß hữu và phân phối. (0.5 iám) lOMoAR cPSD| 39651089
Trên lĩnh vực chính trị: Kết cấu xã hội thßi kỳ này hết sức a
d愃⌀ng phong phú và phức t愃⌀p; trong xã hội còn nhißu giai cấp,
nhißu tầng lớp vư뀀a hợp tác, vư뀀a ấu tranh với nhau.
Trên lĩnh vực tư tưởng – văn hoá: Bên c愃⌀nh t° t°ßng XHCN
còn tồn t愃⌀i t° t°ßng t° sản, tiáu t° sản, tâm lý tiáu nông; tồn t愃⌀i các lOMoAR cPSD| 39651089
yếu tố vn hoa cũ- mới tồn t愃⌀i an xen, ấu tranh với nhau. Đấu
tranh g愃⌀t bỏ yếu tố cũ, l愃⌀c hậu không thá thực hiện một cách
nhanh chóng mà phải dần dần tư뀀ng b°ớc khắc phục, h愃⌀n chế
và i tới tiêu diệt những tàn tích của xã hội cũ á l愃⌀i.
Trên lĩnh vực xã hội (0.5 iám)
Do kết cấu của nßn kinh tế nhißu thành phần qui ịnh nên
trong thßi kỳ quá ộ còn tồn t愃⌀i nhißu giai cấp, tầng lớp và sự khác
biệt giữa các giai cấp tầng lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp vư뀀a
hợp tác, vư뀀a ấu tranh với nhau. Tổng iám: (5.0 iám)
Câu 4 (5 iám): Phân tích những ặc tr°ng c¡ bản của xã hội xã hội chủ nghĩa. Liên
hệ với những ặc tr°ng của xã hội chủ nghĩa mà Đảng, nhà n°ớc và nhân dân ta ang xây dựng.
NÞI DUNG CÀN TRÀ LàI THANG ĐIàM lOMoAR cPSD| 39651089
1. Phân tích ược những ặc trưng cơ bÁn của xã hßi xã hßi chủ nghĩa:
Một là, chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân (0.5 iám)
tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con ng°ßi, t愃⌀o ißu kiện á con
ng°ßi phát trián toàn diện.
Hai là, chủ nghĩa xã hội là xã hội do nhân dân lao ộng làm (0.5 iám) chủ
Ba là, chủ nghĩa xã hội có nßn kinh tế phát trián cao dựa trên (0.5 iám)
lực l°ợng sản xuất hiện 愃⌀i và chế ộ công hữu vß t° liệu sản xuất chủ yếu (0.5 iám)
Bốn là, chủ nghĩa xã hội co nhà n°ớc kiáu mới mang bản chất
giai cấp công nhân, 愃⌀i biáu cho lợi ích, quyßn lực và ý chí của nhân dân lao ộng. (0.5 iám)
Năm là, chủ nghĩa xã hội có nßn vn hóa phát trián cao,
kế thư뀀a và phát huy những giá trị của vn hóa dân tộc và tinh hoa vn nhân lo愃⌀i. (0.5 iám)
Thứ sáu, chủ nghĩa xã hội bảo ảm bình ẳng, oàn kết giữa các
dân tộc và có quan hệ hữu nghị, hợp tác với nhân dân các n°ớc trên thế giới.
2. Liên hß những ặc trưng của xã hßi xã hßi chủ nghĩa mà
ĐÁng, Nhà nưßc và nhân dân ta ang ph¿n ¿u xây dựng:
Vận dụng sáng t愃⌀o và phát trián chủ nghĩa Mác- Lênin vào ißu
kiện cụ thá của Việt Nam, tổng kết thực tiễn quá trình cách m愃⌀ng
Việt Nam, nhất là qua h¡n 30 nm ổi mới, nhận thức của Đảng và
nhân dân dân ta vß chủ nghĩa xã hội và con °ßng i lên lOMoAR cPSD| 39651089
chủ nghĩa xã hội ngày càng sáng rõ h¡n. Cương lĩnh xây dựng ất
nước trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát trián
nm 2011) ã phát trián mô hình chủ nghĩa xã hội Việt Nam với tám
ặc tr°ng, trong o co ặc tr°ng vß mục tiêu, bản chất, nội dung của
xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng, o là: (0.25 iám)
Một là: Dân giàu, n°ớc m愃⌀nh, dân chủ, công bằng, vn minh.
Hai là: Do nhân dân làm chủ. (0.25 iám)
Ba là: Co nßn kinh tế phát trián cao dựa trên lực l°ợng sản (0.25 iám)
xuất hiện 愃⌀i và quan hệ sản xuất tiến bộ phw hợp. (0.25 iám)
Bốn là: Co nßn vn hoa tiên tiến, ậm à bản sắc dân tộc. (0.25 iám)
Năm là: Con ng°ßi co cuộc sống ấm no, tự do, h愃⌀nh phúc,
co ißu kiện phát trián toàn diện.
Sáu là: Các dân tộc trong cộng ồng Việt Nam bình ẳng, oàn (0.25 iám)
kết, tôn trọng và giúp nhau cwng phát trián. (0.25 iám)
Bảy là: Co Nhà n°ớc pháp quyßn xã hội chủ nghĩa của nhân
dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh 愃⌀o. (0.25 iám)
Tám là: Co quan hệ hữu nghị và hợp tác với các n°ớc trên thế giới Tổng iám: (5.0 iám)
Câu 5 (5 iám): Dân chủ là gì? Anh (chị) hãy làm rõ bản chất của dân chủ xã hội chủ nghĩa?
NÞI DUNG CÀN TRÀ LàI THANG ĐIàM
1. Trình bày khái niệm dân chủ lOMoAR cPSD| 39651089 lOMoAR cPSD| 39651089
Dân chủ là một giá trị xã hội (giá trị nhân văn) phản ánh chủ thá (0.5 iám)
quyßn lực là nhân dân, khẳng ịnh những quyßn c¡ bản của con
ng°ßi; là một hình thức tổ chức nhà n°ớc của giai cấp cầm quyßn
thành một chế ộ chính trị xã hội mà ß o những quyßn c¡ bàn của
con ng°ßi (tự do, bình ẳng, tôn trọng sự thống nhất trong a dạng...)
°ợc pháp luật thư뀀a nhận và bảo vệ; ồng thßi những quyßn này °ợ
c thá chế thành các nguyên tắc (quyền lực thuộc về nhân dân,
mọi người ều bình ẳng trước pháp luật, thiểu số phục tùng a số,
quyền tự do tư tưởng, ý chí, hành ộng, bầu cử tự do vfa công
bằng...) á quy ịnh quyßn lợi, trách nhiệm của nhân dân ối với nhà
n°ớc, cộng ồng và ng°ợc l愃⌀i.
2. Làm rõ ược bÁn ch¿t của dân chủ xã hßi chủ nghĩa: (0.5 iám)
Bản chất chính trị:
- D°ới sự lãnh 愃⌀o duy nhất của một ảng của giai cấp công
nhân (ảng Mác - Lênin) mà trên mọi lĩnh vực xã hội ßu thực hiện
quyßn lực của nhân dân, thá hiện qua các quyßn dân chủ, làm chủ, (0.5 iám)
quyßn con ng°ßi, thỏa mãn ngày càng cao h¡n các nhu cầu và các lợi ích của nhân dân.
- Trong nßn dân chủ xã hội chủ nghĩa, nhân dân lao ộng là
những ng°ßi làm chủ những quan hệ chính trị trong xã hội. Họ có
quyßn giới thiệu các 愃⌀i biáu tham gia vào bộ máy chính quyßn
tư뀀 trung °¡ng ến ịa ph°¡ng, tham gia ong gop ý kiến xây dựng
chính sách, pháp luật, xây dựng bộ máy và cán bộ, nhân viên nhà n°ớc lOMoAR cPSD| 39651089
Bản chất kinh tế: lOMoAR cPSD| 39651089
- Nßn dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên chế ộ sß hữu xã hội (0.5 iám)
vß những t° liệu sản xuất chủ yếu của toàn xã hội áp ứng sự phát
trián ngày càng cao của lực l°ợng sản xuất dựa trên c¡ sß khoa học
- công nghệ hiện 愃⌀i nhằm thỏa mãn ngày càng cao những
nhu cầu vật chất và tinh thần của toàn thá nhân dân lao ộng. (0.5 iám)
- Quyßn làm chủ trong quá trình sản xuất kinh doanh, quản lý
và phân phối, phải coi lợi ích kinh tế của ng°ßi lao ộng là ộng lực c¡
bản nhất có sức thúc ẩy kinh tế - xã hội phát trián. (0.5 iám)
- Thực hiện chế ộ phân phối lợi ích theo kết quả lao ộng là chủ yếu.
Bản chất tư tưởng - văn hóa - xã hội: (0.5 iám)
Nßn dân chủ xã hội chủ nghĩa lấy hệ t° t°ßng Mác - Lênin - hệ
t° t°ßng của giai cấp công nhân, làm chủ 愃⌀o ối với mọi hình
thái ý thức xã hội khác trong xã hội mới. (0.5 iám)
Đồng thßi nó kế thư뀀a, phát huy những tinh hoa vn hoa
truyßn thống dân tộc; tiếp thu những giá trị t° t°ßng - vn hoa, vn (0.5 iám)
minh, tiến bộ xã hội… mà nhân lo愃⌀i ã t愃⌀o ra ß tất cả các quốc gia, dân tộc…
Trong nßn dân chủ xã hội chủ nghĩa, nhân dân °ợc làm chủ (0.5 iám)
những giá trị vn hoá tinh thần..
Với tất cả những ặc tr°ng o, dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân
chủ cao hơn về chất so với nền dân chủ tư sản,
là nền dân chủ mà
ở ó, mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ;
dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống nhất biện chứng; ược
thực hiện bằng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, ặt dưới sự
lãnh ạo của Đảng Cộng sản.
lOMoAR cPSD| 39651089 Tổng iám: (5.0 iám)
Câu 6: Anh (chị) hãy phân tích những nội dung c¡ bản cần thực hiện nhằm phát
huy dân chủ xã hội chủ nghĩa và xây dựng Nhà n°ớc pháp quyßn xã hội chủ
nghĩa ß Việt Nam hiện nay.
NÞI DUNG CÀN TRÀ LàI THANG ĐIàM lOMoAR cPSD| 39651089
1. Trưßc hết ngưái hßc khái quát ược vß dân chủ xã hßi chủ nghĩa và nhà nưß c pháp quyßn:
mục tiêu, vư뀀a là ộng lực của sự phát trián ất n°ớc. Xây dựng và (0.25 iám)
tư뀀ng b°ớc hoàn thiện nßn dân chủ xã hội chủ nghĩa, bảo ảm dân
chủ °ợc thực hiện trong thực tế cuộc sống ß mỗi cấp, trên tất cả các
lĩnh vực. Dân chủ gắn lißn với kỷ luật, kỷ c°¡ng và phải °ợc
thá chế hóa bằng pháp luật, °ợc pháp luật bảo ảm…=.
Nhà n°ớc pháp quyßn °ợc hiáu là nhà n°ớc mà ß o, tất cả mọi (0.25 iám)
công dân ßu °ợc giáo dục pháp luật và phải hiáu biết pháp luật, tuân
thủ pháp luật, pháp luật phải ảm bảo tính nghiêm minh; trong
ho愃⌀t ộng của các c¡ quan nhà n°ớc, phải có sự kiám soát lẫn nhau,
tất cả vì mục tiêu phục vụ nhân dân.
2. Những nßi dung cơ bÁn cÁn thực hißn nhằm phát huy dân (0.5 iám)
chủ xã hßi chủ nghĩa ở Vißt Nam hißn nay:
Một là, xây dựng, hoàn thiện thá chế kinh tế thị tr°ßng ịnh (0.5 iám)
h°ớng xã hội chủ nghĩa t愃⌀o ra c¡ sß kinh tế vững chắc cho xây
dựng dân chủ xã hội chủ nghĩa.
Hai là, xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam trong s愃⌀ch, vững
m愃⌀nh với t° cách ißu kiện tiên quyết á xây dựng nßn dân chủ xã
hội chủ nghĩa Việt Nam. lOMoAR cPSD| 39651089
Ba là, xây dựng Nhà n°ớc pháp quyßn xã hội chủ nghĩa vững (0.5 iám)
m愃⌀nh với t° cách ißu kiện á thực thi dân chủ xã hội chủ nghĩa. (0.5 iám)
Bốn là, nâng cao vai trò của các tổ chức chính trị - xã hội trong
xây dựng nßn dân chủ xã hội chủ nghĩa.
Năm là, xây dựng và tư뀀ng b°ớc hoàn thiện các hệ thống (0.5 iám)
giám sát, phản biện xã hội á phát huy quyßn làm chủ của nhân dân.
Ngoài ra cần nâng cao dân trk, vn hoa pháp luật cho toàn thá xã
hội (cán bộ ảng viên, công chức, viên chức, nhân dân…).
3. Những nßi dung cơ bÁn cÁn thực hißn nhằm xây dựng và (0.5 iám)
hoàn thißn Nhà nưßc pháp quyßn xã hßi chủ nghĩa
Một là, xây dựng Nhà n°ớc pháp quyßn xã hội chủ nghĩa d°ới (0.5 iám)
sự lãnh 愃⌀o của Đảng.
Hai là, cải cách thá chế và ph°¡ng thức ho愃⌀t ộng của Nhà (0.5 iám) n°ớ c. (0.5 iám)
Ba là, xây dựng ội ngũ cán bộ, công chức trong s愃⌀ch, co nng lực.
Bốn là, ấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phk, thực hành tiết kiệm. Tổng iám: ( 5.0 iám) lOMoAR cPSD| 39651089
Câu 7 (5 iám): Anh (chị) hãy phân tích nội dung Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác -
Lênin và quan iám giải quyết vấn ß dân tộc của Đảng Cộng sản Việt Nam.
NÞI DUNG CÀN TRÀ LàI THANG ĐIàM
1. Nßi dung Cương lĩnh dân tßc của V.I. Lênin (3 nguyên tắc)
- Thứ nhất, các dân tộc hoàn toàn bình ẳng
+ Đây là quyßn thiêng liêng của các dân tộc, không có sự phân biệt giữa
các dân tộc; các dân tộc có quyßn lợi và nghĩa vụ ngang nhau trên tất cả (0.25 iám)
các lĩnh vực của ßi sống xã hội.
+ Giải quyết vấn ß dân tộc: trong quan hệ quốc tế và trong ph愃⌀m
vi một quốc gia có nhißu dân tộc (0.25 iám)
+ Thủ tiêu tình tr愃⌀ng áp bức giai cấp, xóa bỏ tình tr愃⌀ng áp bức dân tộc, (0.25 iám)
chống chủ nghĩa phân biệt chủng tộc…
+ Là c¡ sß á thực hiện quyßn dân tộc tự quyết và xây dựng mối quan hệ hữu (0.25 iám)
nghị, hợp tác giữa các dân tộc.
- Thứ hai, các dân tộc ược quyền tự quyết
+ Là quyßn của các dân tộc tự quyết ịnh vận mệnh của dân tộc mình, tự lựa (0.25 iám)
chọn chế ộ chính trị và con °ßng phát trián. (0.25 iám)
+ Quyßn dân tộc tự quyết bao gồm: quyßn tách ra thành một quốc gia dân
tộc ộc lập và quyßn tự nguyện liên hiệp với dân tộc khác trên c¡ sß bình ẳng.
+ Kiên quyết ấu tranh chống mọi âm m°u, thủ o愃⌀n của các thế lực (0.25 iám)
phản ộng, thw ịch lợi dụng chiêu bài
công việc nội bộ của các n°ớc. (0.25 iám)
+ Là quyßn c¡ bản của các dân tộc, là c¡ sß á xóa bỏ sự hißm khích, hằn thù giữa các dân tộc.
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com) lOMoAR cPSD| 39651089
- Thứ ba, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
+ Giai cấp công nhân thuộc các dân tộc khác nhau ßu thống nhất, oàn (0.25 iám)
kết, hợp tác, giúp ỡ lẫn nhau trong cuộc ấu tranh chống kẻ thù chung vì sự
nghiệp giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc.
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com) lOMoAR cPSD| 39651089 (0.25 iám)
+ Phản ánh sự thống nhất giữa sự nghiệp giải phóng dân tộc và giải
phóng giai cấp; giữa tinh thần chủ nghĩa yêu n°ớc và chủ nghĩa quốc tế chân chính. (0.25 iám)
+ Là c¡ sß vững chắc á oàn kết các tầng lớp nhân dân lao ộng trong
cuộc ấu tranh chống chủ nghĩa ế quốc vì ộc lập dân tộc và tiến bộ xã hội. (0.25 iám)
+ Là nội dung chủ yếu và là giải pháp quan trọng á liên kết các nội
dung của C°¡ng lĩnh dân tộc thành một chỉnh thá.
2. Quan iám của ĐÁng cßng sÁn Vißt Nam vß v¿n ß dân tßc:
- Đ愃⌀i hội XII, Đảng cộng sản Việt Nam khẳng ịnh: < oàn kết dân tộc có vị
trí chiến l°ợc trong sự nghiệp cách m愃⌀ng của n°ớc ta… (0.5 iám)
- Quan iám của Đảng vß vấn ß dân tộc thá hiện ß các nội dung cụ thá sau:
+ Vấn ß dân tộc và oàn kết dân tộc là vấn ß chiến l°ợc c¡ bản, lâu dài, ồng (0.5 iám)
thßi cũng là vấn ß cấp bách hiện nay của cách m愃⌀ng Việt Nam
+ Các dân tộc trong 愃⌀i gia ình Việt Nam bình ẳng, oàn kết, t°¡ng trợ, (0.5 iám) giúp nhau cùng phát trián
+ Phát trián toàn diện kinh tế, chính trị, vn hoa, xã hội, an ninh - quốc (0.25 iám)
phòng trên ịa bàn vùng dân tộc và mißn núi...
+ ¯u tiên ầu t° phát trián kinh tế - xã hội của các vùng dân tộc và mißn núi... (0.25 iám) Tổng iám: (5.0 iám)
Câu 8 (5 iám): Anh (chị) hãy phân tích những nội dung c¡ bản trong Cương lĩnh dân tộc
của chủ nghĩa Mác - Lênin và chính sách dân tộc của Nhà n°ớc ta hiện nay.
NÞI DUNG CÀN TRÀ LàI THANG ĐIàM
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com) lOMoAR cPSD| 39651089
1. Nßi dung Cương lĩnh dân tßc của V.I. Lênin (3 nguyên tắc)
- Thứ nhất, các dân tộc hoàn toàn bình ẳng
+ Đây là quyßn thiêng liêng của các dân tộc, không có sự phân biệt (0.25 iám)
giữa các dân tộc; các dân tộc có quyßn lợi và nghĩa vụ ngang nhau trên tất
cả các lĩnh vực của ßi sống xã hội.
+ Giải quyết vấn ß dân tộc: trong quan hệ quốc tế và trong ph愃⌀m (0.25 iám)
vi một quốc gia có nhißu dân tộc (0.25 iám)
+ Thủ tiêu tình tr愃⌀ng áp bức giai cấp, xóa bỏ tình tr愃⌀ng áp bức dân tộc,
chống chủ nghĩa phân biệt chủng tộc… (0.25 iám)
+ Là c¡ sß á thực hiện quyßn dân tộc tự quyết và xây dựng mối quan
hệ hữu nghị, hợp tác giữa các dân tộc.
- Thứ hai, các dân tộc °ợc quyßn tự quyết
+ Là quyßn của các dân tộc tự quyết ịnh vận mệnh của dân tộc mình, quyßn (0.25 iám)
tự lựa chọn chế ộ chính trị và con °ßng phát trián. (0.25 iám)
+ Quyßn dân tộc tự quyết bao gồm: quyßn tách ra thành một quốc gia dân
tộc ộc lập và quyßn tự nguyện liên hiệp với dân tộc khác trên c¡ sß bình ẳng.
+ Kiên quyết ấu tranh chống l愃⌀i mọi âm m°u, thủ o愃⌀n của các thế lực (0.25 iám)
phản ộng, thw ịch lợi dụng chiêu bài
công việc nội bộ của các n°ớc. (0.25 iám)
+ Là quyßn c¡ bản của các dân tộc, là c¡ sß á xóa bỏ sự hißm khích, hằn thù giữa các dân tộc.
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com) lOMoAR cPSD| 39651089
- Thứ ba, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc (0.25 iám)
+ Giai cấp công nhân thuộc các dân tộc khác nhau ßu thống nhất, oàn
kết, hợp tác, giúp ỡ lẫn nhau trong cuộc ấu tranh chống kẻ thù chung vì sự
nghiệp giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc. (0.25 iám)
+ Phản ánh sự thống nhất giữa sự nghiệp giải phóng dân tộc và giải
phóng giai cấp; giữa tinh thần chủ nghĩa yêu n°ớc và chủ nghĩa quốc tế chân (0.25 iám) chính.
+ Là c¡ sß vững chắc á oàn kết các tầng lớp nhân dân lao ộng trong
cuộc ấu tranh chống chủ nghĩa ế quốc vì ộc lập dân tộc và tiến bộ xã hội. (0.25 iám)
+ Là nội dung chủ yếu và là giải pháp quan trọng á liên kết các nội
dung của C°¡ng lĩnh dân tộc thành một chỉnh thá.
2. Chính sách dân tßc của Nhà nưßc Vißt Nam hißn nay:
- Về chính trị: Thực hiện bình ẳng, oàn kết, tôn trọng, giúp nhau cùng phát (0.5 iám)
trián giữa các dân tộc. Nâng cao tính tích cực chính trị của công dân…
- Về kinh tế: Thực hiện các chủ tr°¡ng, chknh sách phát trián kinh tế - xã hội (0.5 iám)
mißn núi, ồng bào các dân tộc thiáu số…
- Về văn hóa: Xây dựng nßn vn hoa Việt Nam tiến tiến, ậm à bản sắc dân (0.5 iám) tộc…
- Về xã hội: Thực hiện chính sách xã hội, ảm bảo an sinh xã hội, bình ẳng xã (0.25 iám)
hội, công bằng xã hội…
- Về an ninh quốc phòng: Tng c°ßng sức m愃⌀nh bảo vệ Tổ quốc; tng c°ßng (0.25 iám)
quan hệ quân - dân, t愃⌀o thế trận quốc phòng toàn dân trong vwng ồng bào dân tộc sinh sống. Tổng iám: (5.0 iám)
Câu 9 (5 iám): Gia ình là gì? Phân tích vị trí và chức nng c¡ bản của gia ình.
NÞI DUNG CÀN TRÀ LàI THANG ĐIàM
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com) lOMoAR cPSD| 39651089
1. Khái nißm gia ình Gia ình là mộ
t hình thức cộng ồng xã hội ặc biệt, °ợc hình thành, duy trì và
củng cố chủ yếu dựa trên c¡ sß hôn nhân, quan hệ huyết thông và quan hệ (0.5 iám) nuôi d°ỡ
ng, cùng với những quy ịnh vß quyßn và nghĩa vụ của các thành viên trong gia ình.
2. Vị trí của gia ình trong xã hßi
- Gia ình là tế bào của xã hội. Gia ình là một ¡n vị nhỏ cấu thành xã hội, là (1.0 iám)
n¡i sinh ra con ng°ßi và thá hiện chính bản thân cuộc sống con ng°ßi, là n¡i
duy trì và bảo tồn nhißu yếu tố truyßn thống trong quan hệ gia ình, cả những
yếu tố tiến bộ, tích cực lẫn những yếu tố l愃⌀c hậu, tiêu cực.
- Gia ình là tổ ấm mang l愃⌀i các giá trị h愃⌀nh phúc, sự hài hòa trong ßi (0.5 iám)
sống cá nhân của mỗi thành viên… Gia ình là môi tr°ßng tốt nhất á mỗi cá
nhân °ợc yêu th°¡ng, nuôi d°ỡng, chm soc, tr°ßng thành, phỏt trián. Sự yên
ổn, h愃⌀nh phúc của mỗi gia ình là tißn ß, ißu kiện quan trọng cho sự hình
thành, phát trián nhân cách, thá lực, trí lực á trß thành công dân tốt cho xã hội.
- Gia ình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội. (0.5 iám)
+ Quan hệ gia ình chịu sự chi phối, tác ộng của quan hệ xã hội và trên
c¡ sß thư뀀a kế các giá trị vn hoá truyßn thống của các dân tộc, các vwng và ịa ph°¡ng với nhau.
+ Vai trò cầu nối của gia ình °ợc thá hiện ß chỗ thông qua gia ình mà xã
hội tác ộng ến tư뀀ng cá nhân và cá nhân tác ộng ến xã hội.
3. Chức năng cơ bÁn của gia ình
- Chức năng tái sản xuất ra con người. (0.5 iám)
Đây là chức nng c¡ bản và riêng có của gia ình, vư뀀a áp ứng nhu cầu tự
nhiên, tâm - sinh lý của con ng°ßi, ồng thßi mang ý nghĩa xã hội là cung cấp
những công dân mới, lực l°ợng lao ộng mới ảm bảo sự phát trián liên tục
và tr°ßng tồn của xã hội loài ng°ßi.
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com) lOMoAR cPSD| 39651089
- Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục. (0.5 iám)
Bên c愃⌀nh chức nng tái sản xuất ra con ng°ßi, gia ình còn co trách nhiệm
nuôi d°ỡng, d愃⌀y dỗ con cái trß thành ng°ßi co kch cho gia ình, cộng ồng
và xã hội. Chức nng này thá hiện tình cảm thiêng liêng, trách nhiệm của cha
mẹ với con cái, ồng thßi thá hiện trách nhiệm của gia ình với xã hội. Thực
hiện chức nng này, gia ình co ý nghĩa rất quan trọng ối với sự hình thành
nhân cách, 愃⌀o ức, lối sống của mỗi ng°ßi.
- Chức nng kinh tế và tổ chức tiêu dùng.
Cũng nh° các ¡n vị kinh tế khác, gia ình tham gia trực tiếp vào quá (0.5 iám)
trình sản xuất và tái sản sản xuất ra t° liệu sản xuất và t° liệu tiêu dùng. Tuy
nhiên, ặc thù của gia ình mà các ¡n vị kinh tế khác không co °ợc, là ß chỗ,
gia ình là ¡n vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra
sức lao ộng cho xã hội.
Gia ình không chỉ tham gia trực tiếp vào sản xuất và tái sản xuất ra của cải
vật chất và s°c slao ộng, mà còn là một ¡n vị tiêu dùng trong xã hội.
- Chức nng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia ình. Đây là
chức nng th°ßng xuyên của gia ình, bao gồm việc thỏa mãn nhu cầu tình (1.0 iám)
cảm, vn hoa, tinh thần cho các thành viên, ảm bảo sự cân bằng tâm
lý, bảo vệ chm soc sức khỏe ng°ßi ốm, ng°ßi già, trẻ em. Sự quan tâm, chm
soc lẫn nhau giữa các thành viên trong gia ình vư뀀a là nhu cầu tình cảm
vư뀀a là trách nhiệm, 愃⌀o lý, l°¡ng tâm của mỗi ng°ßi. Ngoài những chức
nng trên, gia ình còn co chức nng vn hoa, chức nng chknh trị. Tổng iám: ( 5.0 iám)
Câu 10 (5 iám): Khái niệm gia ình. Phân tích sự biến ổi của gia ình Việt Nam trong thßi kỳ
quá ộ lên chủ nghĩa xã hội.
NÞI DUNG CÀN TRÀ LàI THANG ĐIàM
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com) lOMoAR cPSD| 39651089
1. Khái nißm gia ình
Là một hình thức cộng ồng xã hội ặc biệt, °ợc hình thành duy trì và củng cố
chủ yếu dựa trên c¡ sß hôn nhân, quan hệ huyết thông và quan hệ nuôi (0.5 iám) d°ỡ
ng, cùng với những quy ịnh vß quyßn và nghĩa vụ của các thành viên trong gia ình
2. Sự biến ổi của gia ình Vißt Nam trong thái kỳ quá ß lên chủ nghĩa xã i: (1.0 iám)
- Biến ổi vß quy mô, kết cấu gia ình. Gia ình Việt Nam ngày nay co thá
°ợc coi là cổ truyßn sang xã hội công nghiệp hiện 愃⌀i. Trong quá trình này, sự giải
thá của cấu trúc gia ình truyßn thống và sự hình thành hình thái mới là một
tất yếu. Gia ình ¡n hay còn gọi là gia ình h愃⌀t nhân ang trß nên rất phổ biến
ß các ô thị và cả ß nông thôn - thay thế cho kiáu gia ình truyßn thống tư뀀ng
giữ vai trò chủ 愃⌀o tr°ớc ây.
- Biến ổi các chức nng của gia ình (phân tkch) (2.5 iám)
+ Biến ổi về chức năng tái sản xuất ra con người. Nếu nh° tr°ớc kia, do ảnh
h°ßng của phong tục, tập quán và nhu cầu sản xuất nông nghiệp, trong gia
ình Việt Nam truyßn thống, nhu cầu vß con cái thá hiện trên ba ph°¡ng diện:
phải co con, càng ông con càng tốt và nhất thiết phải co con trai nối
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com) lOMoAR cPSD| 39651089
dõi thì ngày nay, nhu cầu ấy ã co những thay ổi cn bản: thá hiện ß việc
giảm mức sinh của phụ nữ, giảm số con mong muốn và giảm nhu cầu nhất
thiết phải co con trai của các cặp vợ chồng.
+ Biến ổi về chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng. Sự phát trián của
kinh tế hàng hoa và nguồn thu nhập bằng tißn của gia ình tng lên làm cho
gia ình trß thành một ¡n vị tiêu dwng quan trọng của xã hội. Các gia ình Việt
Nam ang tiến tới dụng hàng hoa và dịch vụ xã hội.
+ Biến ổi chức năng giáo dục. Giáo dục gia ình hiện nay phát trián theo
xu h°ớng sự ầu t° tài chknh của gia ình cho giáo dục con cái tng lên. Nội
dung giáo dục gia ình hiện nay không chỉ nặng vß giáo dục 愃⌀o ức, ứng
xử trong gia ình, dòng họ, làng xã, mà h°ớng ến giáo dục kiến thức khoa
học hiện 愃⌀i, trang bị công cụ á con cái hòa nhập với thế giới.
+ Biến ổi chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm. Trong
gia ình Việt Nam hiện nay, nhu cầu thỏa mãn tâm lý - tình cảm ang tng lên,
do gia ình co xu h°ớng chuyán ổi tư뀀 chủ yếu là ¡n vị kinh tế sang chủ yếu
là ¡n vị tình cảm. Việc thực hiện chức nng này là một yếu tố rất quan trọng
tác ộng ến sự tồn t愃⌀i, bßn vững của hôn nhân và h愃⌀nh phúc gia ình, ặc
biệt là việc bảo vệ chm soc trẻ em và ng°ßi cao tuổi
- Biến ổi quan hệ gia ình (phân tkch) (1.0 iám)
+ Biến ổi quan hệ hôn nhân và quan hệ vợ chồng. Trong gia ình Việt Nam
hiện nay, không còn một mô hình duy nhất là àn ông làm chủ gia ình. Ngoài
mô hình ng°ßi àn ông - ng°ßi chồng làm chủ gia ình ra thì còn co kt nhất hai
mô hình khác cwng tồn t愃⌀i. Đo là mô hình ng°ßi phụ nữ làm chủ gia ình và mô
hình cả hai vợ chồng cwng làm chủ gia ình.
+ Biến ổi quan hệ giữa các thế hệ, các giá trị, chuẩn mực văn hóa của
gia ình. Trong bối cảnh xã hội Việt Nam hiện nay, quan hệ giữa các thế hệ
cũng nh° các giá trị, chuẩn mực vn hoa của gia ình cũng không ngư뀀ng
biến ổi. Trong gia ình hiện 愃⌀i, việc giáo dục trẻ em gần nh° phụ thuộc
nhißu vào nhà tr°ßng, mà thiếu i sự d愃⌀y bảo th°ßng xuyên của ông bà,
cha mẹ. Ng°ợc l愃⌀i, ng°ßi cao tuổi trong gia ình phải ối mặt với sự cô ¡n
thiếu thốn vß tình cảm khi quy mô gia ình bị biến ổi.
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com) lOMoAR cPSD| 39651089 Tổng iám: (5.0 iám)
Câu 11: Anh (chị) hãy làm rõ nguồn gốc của tôn giáo và nguyên tắc giải quyết vấn ß tôn
giáo trong thßi kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội.
NÞI DUNG CÀN TRÀ LàI THANG ĐIàM
1. Khái nißm: Tôn giáo là một hiện t°ợng xã hội xuất hiện sớm trong
lịch sử xã hội loài ng°ßi nh°ng cho ến nay còn khá nhißu quan niệm (0.5 iám)
khác nhau vß tôn giáo. Trong tác phẩm Chống Đuyrinh Ph.ngghen viết:
óc của con người – của những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống
hàng ngày của họ; chỉ là sự phản ánh trong ó những lực lượng ở trần
thế ã mang hình thức những lực lượng siêu thế gian=.
2. Nguồn gßc của tôn giáo:
Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế - xã hội: Trong xã hội công xã nguyên
thuỷ, do lực l°ợng sản xuất ch°a phát trián, tr°ớc thiên nhiên hwng vĩ tác (0.5 iám)
ộng và chi phối khiến cho con ng°ßi cảm thấy yếu uối và bất lực, không giải
thkch °ợc, nên con ng°ßi ã gán cho tự nhiên những sức m愃⌀nh, quyßn lực thần bk.
Khi xã hội xuất hiện các giai cấp ối kháng, co áp bức bất công, do
không giải thkch °ợc nguồn gốc của sự phân hoá giai cấp và áp bức boc lột
bất công, tội ác v.v..., cộng với lo sợ tr°ớc sự thống trị của các lực l°ợng xã
hội, con ng°ßi trông chß vào sự giải phong của một lực l°ợng siêu nhiên ngoài trần thế.
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com) lOMoAR cPSD| 39651089
Nguồn gốc nhận thức: « một giai o愃⌀n lịch sử nhất ịnh, sự nhận thức
của con ng°ßi vß tự nhiên, xã hội và chknh bản thân mình là co giới h愃⌀n. Khi mà khoảng cách giữa
ißu mà khoa học ch°a giải thkch °ợc, thì ißu o th°ßng °ợc giải thkch thông (0.5 iám)
qua lng kknh các tôn giáo. Ngay cả những vấn ß ã °ợc khoa học chứng minh,
nh°ng do trình ộ dân trk thấp, ch°a thá nhận thức ầy ủ, thì ây vẫn là ißu kiện
cho tôn giáo ra ßi, tồn t愃⌀i và phát trián.
Nguồn gốc tâm lý : Sự sợ hãi tr°ớc những hiện t°ợng tự nhiên, xã hội, (0.5 iám)
hay trong những lúc ốm au, bệnh tật; ngay cả những may, rủi bất ngß xảy
ra; cả những tình cảm tkch cực nh° tình yêu, lòng biết ¡n, lòng kknh trọng
ối với những ng°ßi co công với n°ớc, với dân cũng dễ dẫn con ng°ßi ến với tôn giáo.
1. Nguyên tắc giÁi quyết v¿n ß tôn giáo trong thái kỳ quá ß lên CNXH:
Trong thßi kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội, tôn giáo vẫn còn tồn t愃⌀i,
tuy ã co sự biến ổi trên nhißu mặt. Vì vậy, khi giải quyết vấn ß tôn giáo cần (0.75 iám)
ảm bảo các nguyên tắc sau: (0.75 iám)
- Tôn trọng, bảo ảm quyßn tự do tkn ng°ỡng và không tkn ng°ỡng của nhân
- Khắc phục dần những ảnh h°ßng tiêu cực của tôn giáo phải gắn lißn (0.75 iám)
với quá trình cải t愃⌀o xã hội cũ, xây dựng xã hội mới (0.75 iám)
- Phân biệt hai mặt chknh trị và t° t°ßng; tkn ng°ỡng, tôn giáo và lợi
dụng tkn ng°ỡng, tôn giáo trong quá trình giải quyết vấn ß tôn giáo.
- Quan iám lịch sử cụ thá trong giải quyết vấn ß tkn ng°ỡng, tôn giáo. Tổng iám: (5.0 iám)
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com) lOMoAR cPSD| 39651089
Câu 12: Anh (chị) hãy làm rõ những nội dung c¡ bản trong chính sách tôn giáo của Đảng
và Nhà n°ớc ta hiện nay. (5 iểm)
NÞI DUNG CÀN TRÀ LàI THANG ĐIàM
1. Nêu khái quát mßt sß ặc iám của tôn giáo ở Vißt Nam: Thứ nhất: (0.25 iá
Việt Nam là một quốc gia có nhißu tôn giáo; tôn giáo ß Việt m)
Nam a d愃⌀ng, an xen, chung sống hòa bình và không co xung ột, chiến tranh tôn giáo; (0.25 iám) Thứ
hai: Tkn ồ các tôn giáo Việt Nam phần lớn là nhân dân lao ộng, co
lòng yêu n°ớc, tinh thần dân tộc; (0.25 iám)
Thứ ba: Hàng ngũ chức sắc các tôn giáo co vai trò, vị trk quan trọng
trong giáo hội, co uy tkn, ảnh h°ßng với tkn ồ ; (0.25 iám)
Thứ tư: Các tôn giáo ß Việt Nam ßu co quan hệ với các tổ chức, cá nhân tôn giáo ß n°ớc ngoài ; (0.25 iám)
Thứ năm: Tôn giáo ß Việt Nam th°ßng bị các thế lực phản ộng lợi dụng.
2. Chính sách tôn giáo của ĐÁng và Nhà nưßc Vißt Nam bao gồm
những nßi dung cơ bÁn sau: (0.75 iám)
- Tín ngưỡng, tôn giáo là nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân dân,
ang và sẽ tồn tại cùng dân tộc trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở
nước ta
. Đây là sự khẳng ịnh mang tknh khoa học và cách m愃⌀ng, hoàn
toàn khác với cách nhìn nhận chủ quan, tả khuynh khi cho rằng co thá bằng
các biện pháp hành chknh, hay khi trình ộ dân trk cao, ßi sống vật
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com) lOMoAR cPSD| 39651089
chất °ợc bảo ảm là co thá làm cho tkn ng°ỡng, tôn giáo mất i; hoặc duy tâm,
hữu khuynh khi nhìn nhận tkn ng°ỡng, tôn giáo là hiện t°ợng bất biến, ộc
lập, thoát ly với mọi c¡ sß kinh tế - xã hội, thá chế chknh trị. (0.75 iá - m)
Đảng, Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách ại oàn kết dân tộc.
Đoàn kết ồng bào theo các tôn giáo khác nhau; oàn kết ồng bào theo tôn
giáo và ồng bào không theo tôn giáo. Nghiêm cấm mọi hành vi chia rẽ, phân
biệt ối xử với công dân vì lý do tkn ng°ỡng, tôn giáo; mặt khác, thông qua
quá trình vận ộng quần chúng nhân dân tham gia lao ộng sản xuất, ho愃⌀t (0.75 iám)
ộng xã hội thực tiễn, nâng cao ßi sống vật chất, tinh thần, nâng cao trình ộ kiến thức...
- Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo là công tác vận ộng quần
chúng. Công tác vận ộng quần chúng các tôn giáo nhằm ộng viên ồng bào
nêu cao tinh thần yêu n°ớc, ý thức bảo vệ ộc lập và thống nhất ất n°ớc; (0.75 iám)
thông qua việc thực hiện tốt các chknh sách kinh tế - xã hội, an ninh, quốc
phòng, bảo ảm lợi kch vật chất và tinh thần của nhân dân noi chung, trong o co ồng bào tôn giáo.
- Công tác tôn giáo là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị. Công tác
tôn giáo co liên quan ến nhißu lĩnh vực của ßi sống xã hội, các cấp, các
ngành, các ịa bàn, liên quan ến chknh sách ối nội và ối ngo愃⌀i của Đảng,
Nhà n°ớc. Làm tốt công tác tôn giáo là trách nhiệm của toàn bộ hệ thống
chknh trị, bao gồm hệ thống tổ chức ảng, chknh quyßn, mặt trận Tổ quốc, oàn thá chknh trị..
- Vấn ề theo ạo và truyền ạo. Mọi tkn ồ ßu co quyßn tự do hành 愃⌀o
theo quy ịnh của pháp luật. Các tổ chức tôn giáo °ợc Nhà n°ớc thư뀀a nhận
°ợc ho愃⌀t ộng theo pháp luật và °ợc pháp luật bảo hộ. Việc theo
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com) lOMoAR cPSD| 39651089
愃⌀o, truyßn 愃⌀o cũng nh° mọi ho愃⌀t ộng tôn giáo khác ßu phải tuân thủ (0.75 iám)
Hiến pháp và pháp luật; không °ợc lợi dụng tôn giáo á tuyên truyßn tà 愃⌀o,
ho愃⌀t ộng mê tkn dị oan, không °ợc ép buộc ng°ßi dân theo 愃⌀o. Tổng iám: (5.0 iám)
Downloaded by Mai Mai (haumainbyma@gmail.com)