Hệ thống kiến thức Địa lí 12 học kỳ 2 năm học 2022-2023

Hệ thống kiến thức Địa lí 12 học kỳ 2 năm học 2022-2023 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 38 trang. Hệ thống kiến thức rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

HỆ THỐNG KIẾN THỨC ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 12
NĂM HỌC: 2022 - 2023
PHẦN HAI: ĐỊA LÍ DÂN CƯ
BÀI 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN S VÀ PHÂN B DÂN CƯ NƯỚC TA
A. TÓM TT KIN THC
ĐẶC ĐIỂM DÂN S VÀ PHÂN B DÂN CƯ NƯỚC TA
1. Đông dân, nhiu thành
phn dân tc.
- Đông dân: năm 2020: 97,58
triệu người, th 14 trên thế gii
→ Đánh giá:
+ Thun li: Ngun lao động
di dào, th trường tiêu th rng
ln.
+ Khó khăn: trở ngi cho vic
phát trin KT, gii quyết vic
làm, nâng cao thu nhp, …
- Nhiu dân tc: 54 dân tc, dân
tc kinh chiếm 86,2% dân s,
ngoài ra còn 3,2 triệu người
Vit sng nước ngoài
→ Đánh giá:
+ Thun lợi: văn hóa đa dạng,
nhiu ngành ngh, các dân
tộc đoàn kết.
+ Khó khăn: chênh lệch v
trình độ phát trin,..
2. Dân s còn tăng nhanh,
cu dân s tr.
- Dân s còn tăng nhanh:
+ Bùng n dân s: na sau thế
k XX.
+ Hin nay: t l gia tăng đã
gim (1,02%), song dân s còn
tăng nhanh.
Sc ép rt lớn đối vi KT -
XH, bo v tài nguyên môi
trường nâng cao chất lượng
cuc sng.
- cấu dân s tr nhưng đang
già hóa đang trong giai đoạn
cơ cấu dân s vàng.
Đánh giá: Hin nay
nguồn lao động dồi dào, tương
lai se thiếu hụt lao động, chi phí
phúc li xã hội tăng.
3. Phân bố dân cư chưa hợp
.
a. Giữa đồng bằng với trung
du miền núi
- Đồng bằng tập trung 75%
dân số, mật độ cao.
- Ở TD - MN chiếm 25% dân
số, mật độ thấp.
b. Giữa thành thị với nông
thôn
- Nông thôn tập trung 73,1 %,
dân cư đô thị chiếm tỷ lệ thấp
trong tổng số dân chiếm
26,9%.
c. Trong nội bộ từng khu vực
Ảnh hưởng: Đến sử dụng lao
động và khai thác tài nguyên.
Thu hút đầu tư; xây dựng
sở hạ tầng, môi trường.
4. Chiến c phát trin dân s hp s dng hiu qu
nguồn lao động
- Tiếp tc thc hin các gii pháp kim chế gia tăng dân số.
- Xây dng chính sách chuyển cư phù hợp.
- Xây dng quy hoch chính sách thích hợp để chuyn dịch
cu dân s nông thôn và thành th.
- Đẩy mnh xut khu lao động.
- Đẩy mạnh đầu phát triển công nghip trung du, min núi,
vùng nông thôn.
B. CÂU HI ÔN TP
Câu 1 .. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây số dân trên mt triu
người?
A. Hi Phòng. B. Vit Trì C. Tuy Hòa. D. Vĩnh Long.
Câu 2 .. Phát biu nào sau đây không đúng với dân cư nước ta?
A. Dân s đông, có nhiu thành phn dân tc. B. Gia tăng dân số đang giảm, cơ cấu dân s tr.
C. Dân cư phân bố đều gia thành th và nông thôn. D. Cơ cấu dân s theo nhóm tui có nhiu biến đổi
Câu 3 .. Phát biểu nào sau đây đúng về mật độ dân s nước ta?
A. Ngày càng gim. B. Ngày càng tăng. C. Ít biến động. D. Mật độ thp.
Câu 4. Dân s nước ta tăng nhanh, đặc bit vào na cui thế k XX, đã dẫn đến hiện tượng
A. bùng n dân s. B. ô nhiễm môi trường.
C. già hóa dân cư. D. tăng trưởng kinh tế chm.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm phân b dân cư nước ta?
A. T trọng dân nông thôn tăng. B. Phn lớn dân cư ở thành th.
C. Mật độ dân s min núi rt cao. D. Dân cư tập trung đồng bng.
Câu 6 .. T l gia tăng dân số của nước ta đang có xu hướng
A. gim dần nhưng còn cao. B. tăng dần nhưng chậm.
C. tăng và ở mc cao. D. gim dn và khá thp.
Câu 7 .. Đồng bào các dân tộc ít người nước ta sinh sng ch yếu các vùng nào?
A. Vùng nông thôn đồng bng. B. Các đô thị có quy mô va và nh.
C. Vùng núi, biên gii, hải đảo. D. Vùng đồng bng, ca sông, ven bin.
Câu 8 .. Đặc điểm ni bt của dân cư nông thôn nước ta là
A. chiếm t l cao và ngày càng tăng. B. chiếm t l thấp và ngày càng tăng.
C. chiếm t l cao và đang giảm. D. chiếm t l thấp và đang giảm.
Câu 9 .. Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư ở vùng đồng bằng nước ta?
A. T suất sinh cao hơn miền núi. B. Có rt nhiu dân tộc ít người.
C. Mật độ dân s nh hơn miền núi. D. Chiếm phn ln s dân c nước.
Câu 10 ..
Vic phân b lại dân cư và lao động gia các vùng trên phm vi c nước là rt cn thiết vì
A.
dân cư nước ta tp trung ch yếu các đồng bng.
B.
t l thiếu vic làm và tht nghip của nước ta hin còn cao.
C.
s phân b dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lí.
D.
nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghip.
Câu 11 .. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân s nước ta hin nay?
A. Có nhiu dân tộc ít người. B. Gia tăng tự nhiên rt cao.
C. Dân tộc Kinh là đông nhất. D. Có quy mô dân s ln.
Câu 12 .. Dân s nước ta đông không to thun lợi nào dưới đây?
A. Nguồn lao động di dào. B. Th trường tiêu th rng ln.
C. Thu hút nhiu vốn đầu tư. D. Trình độ đào tạo được nâng cao.
Câu 13 .. Dân s nước ta tăng nhanh gây hệ qu nào sau đây?
A. Đẩy nhanh quá trình hi nhp. B. Quá trình đô thị hóa din ra nhanh.
C. Nguồn lao động đông, tăng nhanh. D. Gây sức ép đến kinh tế, xã hội và môi trường.
Câu 14 .. Phát biu nào sau đây không hoàn toàn đúng với đặc điểm dân s Vit Nam hin nay?
A. S dân vẫn tăng nhanh. B. Cơ cấu dân s tr.
C. Quy mô dân s ln. D. Nhiu thành phn dân tc.
Câu 16 .. Cho bng s liu:
DÂN S VÀ T L GIA TĂNG DÂN SỐ T NHIÊN CỦA NƯỚC TA
Năm
1989
1999
2009
2014
2019
Dân s (triệu người)
64,4
76,3
86,0
90,7
96,2
T l gia tăng dân số (%)
2,1
1,51
1,06
1,08
0,9
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2020, Nhà xut bn Thng kê, 2021)
Theo bng s liu, để th hin dân s t l gia tăng dân số t nhiên của nước ta qua các năm, dng biu
đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Đưng. B. Min. C. Tròn. D. Kết hp.
Câu 17 .. Nguyên nhân ch yếu nào sau đây làm cho mật độ dân s đồng bng sông Hng cao hơn đồng
bng sông Cu Long?
A. Khí hu có một mùa đông lạnh. B. Có mạng lưới sông ngòi chng cht.
C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. D. Lch s khai thác lãnh th lâu đời.
Câu 18 .. Đẩy mnh phát trin công nghip trung du và miền núi nước ta nhm mục đích chủ yếu nào sau
đây?
A. Gim t l gia tăng dân số, gii quyết vic làm. B. Phân b lại dân cư và lao động gia các vùng.
C. Tăng dân tỉ l dân thành th trong cơ cấu dân s. D. Phát huy truyn thng sn xut các tộc ít người.
Câu 19 .. Việc đẩy mnh phát trin công nghip nông thôn nước ta ch yếu nhm
A. khai thác hiu qu ngun tài nguyên và s dng tối đa lao động.
B. hn chế vic di dân t do t vùng đồng bng lên vùng đồi núi.
C. chuyn qu đất nông nghiệp thành đất th cư và chuyên dùng.
D. hình thành các đô thị, tăng tỉ l dân thành th trong tng s dân.
Câu 20 .: Cho bng s liu:
T L SINH VÀ T L T CA MT S QUỐC GIA NĂM 2020.
(Đơn vị:
0
/
00
)
Quc gia
Vit Nam
Xin-ga-po
Cam-pu-chia
Thái Lan
Phi-líp-pin
T l sinh
16,3
9
22
10
22
T l t
6,1
5
6
8
6
(Ngun: Niên giám Thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Theo bng s liu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về t l gia tăng dân số t nhiên ca các quc gia?
A. Phi-líp-pin cao hơn Cam-pu-chia. B. Thái Lan cao hơn Xin-ga-po.
C. Vit Nam thp hơn Cam-pu-chia. D. Xin-ga-po thấp hơn Việt Nam.
Câu 21 .. Để thc hin tt công tác dân s kế hoạch hóa gia đình cần quan tâm trước hết đến
A. các vùng nông thôn, thành th và hải đảo. B. các vùng nông thôn, min núi, hải đảo.
C. các vùng đồng bng, nông thôn và trung du. D. các vùng đồng bng, trung du và min núi.
Câu 22.. Dân s nước ta còn tiếp tục tăng ch yếu do nguyên nhân nào?
A. Quy mô lớn, cơ cấu dân s tr. B. Quy mô ln, nhiu thành phn dân tc.
C. Quy mô lớn, trình độ phát trin cao. D. Quy mô lớn, trình độ phát trin còn thp.
Câu 23 .. Tình trng di dân t do s dẫn đến h qu gì?
A. Khai thác có hiu qu tài nguyên đất rng. B. Phân b lại dân cư và lao động trên c c.
C. B sung nguồn lao động cho các vùng thưa dân. D. Suy gim ngun tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
BÀI 17. LAO ĐỘNG VÀ VIC LÀM
A. TÓM TT KIN THC
B. CÂU HI ÔN TP
Câu 1 .. Phát biu nào sau đây không phải ưu điểm ca nguồn lao động nước ta?
1. Nguồn lao động
a. Thế mnh:
- S ợng: đông đảo, di dào;
năm 2020 là 54,8 triệu người.
- Chất lượng:
+ Cn cù, sáng to, giàu kinh
nghim, tiếp thu nhanh.
+ Trình độ đang được nâng cao:
b. Hn chế:
- trình đ còn hn chế,
thiếu tác phong CN.
- Phân b không đều
2. Cơ cấu lao động
a. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế
- Đặc điểm: lao động trong khu vc I gim nhưng vẫn cao nht, còn
khu vực II, III đang tăng.
→ tích cực song còn chm.
- Nguyên nhân: do tác động ca công cuc Đổi mi cách mng
kho hc ki thut. Chậm do Đổi mi còn chm.
b. Cơ cấu lao động theo thành phn kinh tế
- Đặc điểm: Nhà nước có biến động nhẹ, ngoài Nhà nước cao nht
khu vc có vốn đầu tư nước ngoài thp nhất và tăng nhanh.
phù hp với đường li phát trin nn kinh tế hàng hóa nhiu
thành phần, đẩy mnh hi nhp.
c. Cơ cấu lao động theo thành th và nông thôn
- Đặc điểm: lao động nông thôn giảm nhưng còn cao, lao động
thành th tăng nhưng vẫn thp.
- Nguyên nhân: Do qua trình công nghiệp hóa, đô thị hóa.
LAO ĐỘNG VÀ VIC LÀM
3. Vấn đề việc làm và hướng gii quyết
a. Vic làm là vấn đề kinh tế - xã hi ln cn gii quyết c ta hin nay
- Cơ cấu kinh tế đa dạng, mỗi năm tạo gn 1 triu vic làm mi.
- Nguồn lao động đông tăng nhanh, trình độ còn hn chế.
→ tình trạng tht nghip, thiếu vic còn ph biến:
+ Tht nghiệp: năm 2020 cả nước là 2,48%; thành th là 3,89% và nông thôn là 1,75%.
+ Thiếu việc làm: năm 2020 cả nước là 2,52%: thành th là 1,69%và nông thôn là 2,94%.
- Hu qu: sc ép ln ti kinh tế - xã hi và môi trường.
b. Hướng gii quyết
- Phân b lại dân cư và lao động gia các vùng.
- Thc hin tt chính sách dân s, sc khe sinh sn.
- Đa dạng hóa các hoạt động sn xut
- Tăng cường hp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, m rng sn xut hàng xut khu.
- M rộng, đa dạng hóa các loại hình đào tạo.
- Đẩy mnh xut khẩu lao động.
A. Tiếp thu nhanh khoa hc và công ngh. B. S ợng đông, tăng nhanh.
C. Cn cù, có nhiu kinh nghim trong sn xut. D. T l người lao động có trình độ cao còn ít.
Câu 2 .. Người lao động nước ta có nhiu kinh nghim sn xut nhất trong lĩnh vực
A. công nghip. B. thương mại. C. du lch. D. nông nghip.
Câu 3 .. V s ng, nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. qui mô lớn và đang tăng. B. qui mô lớn và đang giảm.
C. qui mô nh và đang tăng. D. qui mô nh và đang gim.
Câu 4 .. Tình trng thiếu vic làm nước ta din ra ph biến
A. các đô thị. B. vùng đồng bng .C. vùng nông thôn. D. vùng trung du, min núi.
Câu 5 .. Tình trng tht nghip nước ta din ra gay gt
A. các đô thị. B. vùng đồng bng. C. vùng nông thôn. D. vùng trung du, min núi.
Câu 6 ..
Khu vc kinh tế nào chiếm t trng rt nh nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu s dụng lao động
của nước ta?
A.
Quc doanh.
B.
Xây dng.
C.
Có vốn đầu tư nước ngoài.
D.
Ngư nghiệp.
Câu 7 .. Trong những năm tiếp theo chúng ta nên ưu tiên đào tạo lao động có trình độ
A. đại học và trên đại hc. B. cao đẳng.
C. công nhân kĩ thuật. D. trung cp.
Câu 8 ..
Hn chế ln nht ca nguồn lao động nước ta hin nay là
A.
s ợng quá đông đảo.
B.
t l người ln biết ch không cao.
C.
trình độ chuyên môn còn hn chế.
D.
tp trung ch yếu nông thôn.
Câu 9 .. Cho bng s liu:
S ỢNG LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO GII TÍNH CỦA NƯỚC TA GĐ 2015-2020
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2015
2017
2018
2019
2020
Nam
27496,4
27884,4
283770,7
28792,2
28324,1
N
25614,1
25824,5
25911,8
25867,0
25285,5
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2020, Nhà xut bn Thng kê, 2021)
Theo bng s liệu, để th hin s thay đổi cấu lao động đang làm việc phân theo gii tính của nước ta
giai đoạn 2015-2020, dng biểu đồ nào sau đây thích hợp nht?
A. Ct. B. Min. C. Tròn. D. Đưng
Câu 10 .. Cho bng s liu: T L THT NGHIP CA LC ỢNG LAO ĐỘNG TRONG ĐỘ TUI
PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2020. (Đơn vị: %)
Vùng
T l tht nghip
Đồng bng sông Hng
2,05
Trung du và min núi Bc B
1,06
Bc Trung B và Duyên hi min Trung
3,16
Tây Nguyên
1,66
Đông Nam Bộ
3,23
Đồng bng sông Cu Long
2,82
C nước
2,48
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2020, Nhà xut bn Thng kê, 2021)
Theo bng s liu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng vi t l tht nghip ca lực lượng lao động trong độ
tui phân theo vùng của nước ta năm 2020?
A. Đồng bng sông Hng cao nht c nước. B. Tây Nguyên thấp hơn Đông Nam Bộ 1,5%.
C. Đông Nam Bộ cao nht c nước. D. Tây Nguyên thp nht c nước
BÀI 18. ĐÔ THỊ HÓA
A. TÓM TT KIN THC
B. CÂU HI ÔN TP
Câu 1 .. Đô thị đầu tiên của nước ta là
A. Hi An. B. Thăng Long. C. C Loa. D. Hà Ni.
Câu 2 .. Thành ph nào dưới đây là đô thị đặc bit?
A. Hi Phòng. B. Hà Ni. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ.
Câu 3 .. Quá trình đô thị hoá din ra mnh m nht nước ta trong thi k nào dưới đây?
A. Pháp thuc. B. 1954 - 1975. C.1975 - 1986. D. 1986 đến nay.
Câu 4 .. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa nước ta?
A. Phân b đô thị đều theo vùng. B. T l dân thành th tăng.
C. Cơ sở h tầng đô thị hiện đại. D. Trình độ đô thị hóa cao.
Câu 5 .. Quá trình đô thị hóa của nước ta giai đoạn 1954 - 1975 không có đặc điểm nào sau đây?
A. Quá trình đô thi hóa chậm. B. Trình độ đô thị hóa thp.
C. Phát triển theo hai xu hướng khác nhau. D. Có chuyn biến khá tích cc.
1. Đặc điểm
a. Quá trình đô thị hóa din ra chậm, trình độ thp
- Chm:
- Trình độ thp: t l th dân, qquy mô đô thị, cơ sở h tng
b. T l dân thành th thp: 2020: 36,8%
c. Phân b đô thị không đều
- Nhiều đô thị nht: TD-MN Bc B.
- Ít đô thị nhất: Đông Nam B song c đô thị li quy
ln.
2. Mạng lưới đô thị
- Theo tiêu chí tng hp: 6 loi
- Theo cp qun í: 2 loi
3. Ảnh hưởng của đô thị hóa ti phát trin kinh tế - xã hội và môi trường.
a Tích cc
- Tác động mnh ti quá trình chuyn dịch cơ cấu kinh tế nước ta.
- Ảnh hưởng lớn đến s phát trin KT-XH, năm 2005 chiếm 70,4% GDP c nước.
- th trường tiêu th ln, s dng đông lao động trình độ cao, sở vt cht thuật hin
đại, thu hút đầu tư...tạo động lc cho s phát trin KT.
- To nhiu việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.
bTiêu cc
- Gây hu qu trong: gii quyết vic làm, an ninh trt t, ô nhim môi trường, ùn tắc giao thông……
ĐÔ THỊ HÓA
Câu 6 .. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây số dân trên mt triu
người?
A. Hi Phòng. B. Vit Trì C. Tuy Hòa. D. Vĩnh Long.
Câu 7 .. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 15, hãy cho biết những đô thị nào dưới đây nước ta
quy mô dân s trên 1 triệu người?
A. Hà Ni, Hi Phòng, Tp. H Chí Minh. B. Hà Nội, Đà Nẵng, Tp. H Chí Minh.
C. Hi Phòng, Tp. H Chí Minh, Cần Thơ. D. Tp. H Chí Minh, Biên Hòa, Nam Định
Câu 8 ..
Các đô thịở nước ta trong thi Pháp thuc có chức năng chủ yếu là
A.
công nghiệp, thương mại.
B.
thương mại, du lch.
C.
hành chính, quân s.
D.
du lch, công nghip.
Câu 9 .. Thành ph nào sau đây không phi là thành ph trc thuộc Trung ương?
A. Hi Phòng B. Huế. C. Đà Nẵng D. Cần Thơ.
Câu 10 .. Quá trình đô thị hóa của nước ta có đặc điểm ni bật nào sau đây?
A. T l dân đô thị tăng rất nhanh. B. Đô thị phân b đều gia các vùng.
C. Din ra chm với trình độ thp. D. Din ra chm với trình độ cao.
Câu 11 .. Phát biu nào cho thấy tnh đ đô thị hoá ca nước ta còn thp?
A. S ng đô thị đặc bit còn ít. B. Cơ s h tầng đô thị còn hn chế.
C. T l dân thành th ngày càng ng. D. Mạng lưới đô th phân b không đều.
Câu 12 .. Quá trình đô thị hóa nước ta không đặc điểm nào sau đây?
A. Din ra chm chp với trình độ thp. B. Phân b đô thị không đều gia các vùng.
C. T l dân thành th thp so vi nhiều nước. D. Phân loại đô thị da vào chức năng quản lý.
Câu 13 .. Để gim thiu ảnh hưởng tiêu cc của đô thị hóa, nước ta cn
A. gim bt tốc độ đô thị hóa. B. hn chế di dân ra thành th.
C. m rng li sng nông thôn. D. gắn đô thị hóa vi công nghip hóa.
Câu 14 .. Cho bng s liu:
S DÂN THÀNH TH VÀ T L TH DÂN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2020
Năm
2010
2013
2015
2017
2018
2019
2020
S dân (triệu người)
26,5
28,9
30,8
31,9
32,6
33,8
35,9
T l th dân (%)
30,5
32,2
33,5
33,8
34,2
35,0
36,8
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2020, Nhà xut bn Thng kê, 2021)
Theo bng s liệu, đ th hin s dân thành th t l th dân ca ớc ta giai đoạn 2010-2020, dng biu
đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Ct. B. Min. C. Đưng. D. Kết hp.
Câu 15 .. Cho bng s liu: CẤU DÂN S C TA PHÂN THEO THÀNH TH NÔNG
THÔN, GIAI ĐOẠN 2015-2020 (Đơn vị: %)
Năm
2015
2017
2018
2019
2020
Thành th
33,5
33,8
34,2
35,0
36,8
Nông thôn
66,5
66,2
65,8
65,0
63,4
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2020, Nhà xut bn Thng kê, 2021)
Theo bng s liu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về t l dân thành th nông thôn nước ta,
giai đoạn 2015-2020?
A. Nông thôn cao hơn thành thị. B. Nông thôn có xu hướng gim.
C. C thành th và nông thôn đều gim. D. Nông thôn gim, thành th tăng.
HẦN BA: ĐỊA LÍ KINH T
CH ĐỀ: VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MI VÀ HI NHP
A. TÓM TT KIN THC
B. CÂU HI ÔN TP
Câu 1 .. Thành phn kinh tế nào sau đây giữ vai trò ch đạo trong nn kinh tế nước ta?
A. Kinh tế Nhà nước. B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế tp th. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
1. Công cuộc Đổi mi
a. Bi cnh
- Trong nước: nhim v sau khi giành độc lp, xut
phát điểm nn kinh tế.
- Quc tế: phc tp.
b. Ni dung: 3 ni dung ln.
c. Thành tu:
- Thúc đẩy chuyn dịch cơ cấu kinh tế.
- KT tăng trưởng nhanh, lạm phát được đẩy lùi.
- Xóa đói, giảm nghèo, …
3. Chuyn dịch cơ cấu kinh tế
a. Chuyn dịch cơ cấu ngành kinh tế
- Gia các ngành: Gim t trng khu vực I, tăng nhanh t trng khu vc II, khu vc III khá cao song
chưa ổn định.
→ do tác động ca công cuộc Đổi mi (CNH –HĐH) đất nước.
Trong ni b tng ngành:
+ Khu vc I: gim t trng nông nghiệp, tăng tỉ trng thy sn. Trong nông nghip gim t trng trng
trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi.
+ Khu vc II: chuyn dch c v cơ cấu sn phẩm (tăng t trng chế biến) và cấu sn phẩm (tăng tỉ
trng các sn phm cao cấp) → tăng hiệu qu đầu tư, đáp ứng nhu cu th trường.
+ Khu vc III: phát trin mạnh các lĩnh vực liên quan đến kết cu h tng kinh tế phát triển đô thị,
nhiu DV mới ra đời nhưng phát triển nhanh.
→ xây dựng 1 nền KT cân đối, toàn din và hiện đại.
b. Chuyn dịch cơ cấu thành phn kinh tế.
- Xu hướng: KV Nhà nước gim xong vn gi vai trò ch đạo; KV ngoài nhà nước gim song vn cao
nht; KV có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.
phù hợp với định hướng phát trin nn kinh tế hàng hóa nhiu thành phần theo định hướng hi
ch nghĩa và tăng cường hi nhp.
c. Chuyn dịch cơ cấu lãnh th kinh tế
- Phát triển vùng động lc kinh tế.
- Phân hóa lãnh th sn xut.
- Hình thành 4 vùng kinh tế trọng điểm.
2. Công cuc hi nhp
a. Bi cnh:
- VN thành viên ca nhiu t chc khu
vc và quc tế.
b. Thành tu
- Thu hút vn đầu tư.
- Ngoại thương phát triển mnh.
- Hợp tác đa dạng.
Câu 2 .. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo xu hướng
A. gim t trng công nghip nh. B. gim t trng công nghip nng.
C. tăng tỉ trng công nghip chế biến. D. tăng tỉ trng công nghip khai thác.
Câu 3 ..
Ni dung ca công cuộc Đổi mi nước ta t năm 1986 là
A.
đổi mi ngành công nghip.
B.
đổi mi toàn din v kinh tế - xã hi.
C.
đổi mi ngành nông nghip.
D.
đổi mi v chính tr.
Câu 4 .. Phát biu nào sau đây không đúng với s chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh th nước ta?
A. Xut hin các khu công nghip quy mô ln. B. Min núi tr thành vùng kinh tế năng động.
C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. D. Hình thành các vùng chuyên canh nông nghip.
Câu 5 .. Phát biu nào sau đây không đúng vi khu vc kinh tế Nhà nước Vit Nam?
A. Qun lí các ngành và lĩnh vc kinh tế then cht. B. Gi vai trò ch đạo trong nn kinh tế.
C. T trng có xu hướng giảm trong cơ cu GDP. D. T trng gi ổn định trong cơ cấu GDP.
Câu 6 .. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Gim t trng khu vc II. B. Tăng tỉ trng khu vc III.
C. Gim t trng khu vc I. D. Khu vc II chiếm t trng cao nht.
Câu 7 .. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào quy lớn nhất
vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng. B. Hải Dương. C. Nội. D. Nam Định.
Câu 8 .. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy
trên 100 000 tỉ đồng?
A. Hải Phòng B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Hạ Long. D. Biên Hòa.
Câu 9 .. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây không thuộc
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thanh Thủy. B. Đồng Đăng - Lạng Sơn.
C. Cầu Treo. D. Móng Cái.
BÀI 25. VẤN ĐỀ PHÁT TRIN NÔNG NGHIP
A. TÓM TT KIN THC
1. Ngành trng trt
- Gi vai trò quan trng trong nông nghip.
a. Sn xuất lương thực
- Vai trò: đảm bảo an ninh lương thực, cung cp nguyên liu cho CNCB,
B. CÂU HI ÔN TP
Câu 1 .. Cây công nghip nước ta có ngun gc ch yếu là
A. ôn đới. B. nhiệt đới. C. cn nhit. D. xích đạo.
Câu 2 .. Ngun cung cp tht ch yếu trên th trường nước ta hin nay là t chăn nuôi
A. ln. B. gia cm. C. trâu. D. bò.
Câu 3 .. Trong cơ cấu giá tr sn xut ngành trng trt nước ta, loi cây trng chiếm t trng cao nht là
A. Cây công nghip. B. Cây lương thực. C. Cây ăn quả. D. Cây thc phm.
Câu 4 .. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây diện tích trng cây công
nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Kon Tum. B. Khánh Hòa. C. Qung Tr. D. Đồng Nai.
Câu 5 .. Loại đất thích hp nht cho cây cao su là
A. đất phèn. B. đất phù sa. C. đất cát pha. D. đất ba dan.
Câu 6 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số ng bò lớn hơn trâu?
A. Lạng Sơn. B. Đin Biên. C. Phú Th. . D. Yên Bái.
Câu 7 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, cho biết cây mía được trng nhiu tỉnh nào sau đây?
A. Hu Giang. B. Lào Cai. C. Cao Bng. D. Hà Tĩnh.
Câu 8 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, cho biết cây dừa được trng nhiu tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau. B. Hà Giang. C. Đin Biên. D. Khánh Hòa.
Câu 9 .. Chăn nuôi bò sữa nước ta hiện nay có xu hướng phát trin mnh khu vực nào sau đây?
A. Đồng bng duyên hi. B. Các đồng bng ven sông.
C. Ven các thành ph ln. D. Các cao nguyên badan.
Câu 10 .. Phát biu nào sau đây khó khăn lớn nht trong vic phát trin cây công nghiệp lâu năm ở nước
ta hin nay?
A. Th trường tiêu th có nhiu biến động. B. Thi tiết và khí hu din biến thất thường.
C. Công nghip chế biến chưa phát trin. D. Din tích các vùng chuyên canh không ổn định.
Câu 11 .. Nguyên nhân ch yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi ln gia cm tp trung nhiu các đồng
bng ln nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bo tt. B. Có nhiu mt bằng để tp trung chung tri.
C. Có nhiều cơ sở công nghip chế biến tht. D. Nhu cu tht, trng của người dân ln.
Câu 12 .. Xu hướng ni bt nht của ngành chăn nuôi nước ta hin nay là
A. ng dng tiến b khoa học và kĩ thuật. B. đang tiến mnh lên sn xut hàng hóa.
C. tăng tỉ trng sn phm không giết tht. D. phát trin mnh dch v v ging, thú y.
Câu 13 .. Chăn nuôi lợn tp trung nhiu các đồng bng ln của nước ta ch yếu là do
A. th trường tiêu th lớn, lao động có kinh nghim. B. lao động có kinh nghim, dch v thú y đảm bo.
C.dch v thú y đảm bo, ngun thức ăn phong phú. D. ngun thức ăn phong phú, thị trường tiêu th ln.
Câu 14 ..
T trng cây công nghip của nước ta hiện nay có xu hướng tăng nhanh là do
A.
nước ta có nhiều điều kin thun lợi để phát trin.
B.
mang li hiu qu kinh tế cao.
C.
có tác dng tt trong vic bo v môi trường.
D.
dân cư có truyền thng sn xut.
Câu 15 .. Phát biu nào sau đây không nói v xu hướng chính của ngành chăn nuôi nước ta hin nay?
A. Đưa chăn nuôi tiến lên sn xut hàng hóa. B. Phát triển chăn nuôi theo hình thức trang tri.
C. Tăng tỉ trng các sn phm không qua giết tht. D. Tăng tỉ trng các sn phẩm đã qua giết tht.
Câu 16 .. Đối với ngành chăn nuôi của nước ta, khó khăn nào sau đây cơ bản đã được khc phc?
A. Ging gia súc, gia cầm cho năng suất thp. B. Hiu qu chăn nuôi chưa cao và chưa ổn định.
C. Cơ cở thức ăn cho chăn nuôi chưa được đảm bo.
D. Dch bnh hi gia súc, gia cm vẫn đe dọa trên din rng.
Câu 17 .. Chăn nuôi gia súc nhỏ và gia cm của nước ta gn lin vi các vùng
A. sn xuất lương thực. B. trng cây công nghip.
C. trồng cây rau đậu, ăn quả. D. trng hoa màu và cây công nghiệp lâu năm.
BÀI 27. VẤN ĐỀ PHÁT TRIN NGÀNH THY SN VÀ LÂM NGHIP
A. TÓM TT KIN THC
B. CÂU HI ÔN TP
Câu 1 ..
Nơi thuận lợi để nuôi cá, tôm nước ngt nước ta là
A.
rng ngp mn.
B.
ao h.
C.
bãi triu.
D.
đầm phá.
Câu 2 ..
Các vườn quốc gia như Cúc Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên thuc loi
A.
Rng phòng h.
B.
Rừng đặc dng.
C.
Rng sn xut.
D.
Rng khoanh nuôi.
Câu 3 ..
Nơi thuận lơi cho nuôi trồng thy sản nước l nước ta là
A.
đầm phá.
B.
ao h.
C.
kênh rch.
D.
sông sui.
Câu 4 .. Khó khăn lớn nht v t nhiên vi ngành thy sản nước ta là
A. bão. B. lũ lụt. C. hn hán. D. st l b bin.
Câu 5 .. Vùng nào sau đây có ngh nuôi tôm phát trin nhất nước ta?
A. Duyên hi Nam Trung B. B. Đồng bng sông Hng.
C. Đồng bng sông Cu Long. D. Bc Trung B.
Câu 6 .. Loi rng có din tích ln nhất nước ta hin nay là
A.
Rng phòng h.
B.
Rng sn xut.
C. Rừng đặc dng. D. Rng trng.
THY SN VÀ LÂM NGHIP
1. Ngành thy sn
a. Điều kin
- Thun li:
+ B bin dài, vùng bin rng, ngun li hi sn phong phú
có 4 ngư trường trọng điểm.
+ Ven bin có nhiu bãi triều, đầm phá,
+ sông ngòi, ao h kênh rạch dày đặc,
+ Nhân dân giàu kinh nghim.
+ Phương tiện được được trang b tốt hơn, CN chế biến
phát trin, th trường m rng, chính sách của Nhà nước,
- Khó khăn: Bão, gió mùa ĐB, phương tiện chm đổi mi,
CNCB còn hn chế, môi trường suy thoái…
b. S phát trin và phân b
- Sản lượng tăng nhanh: 2020: 8,5 triệu tn.
+ Nuôi trng chiếm t trọng cao hơn tăng nhanh hơn
nuôi trồng (do điều kin thun li, ch động đáp ứng được
nhu cu th trường).
- Pn b: Át lát trang 20
2. Lâm nghip
a. Vai trò
- Kinh tế:
- Môi trường sinh thái.
b. S phát trin phân b
lâm nghip
- Trng rng:
+ Din tích rng trồng tăng.
+ Loi rng: phòng h, sn
xut.
- Khai thác: g, tre, nứa, …
- Chế biến: ch yếu còn dưới
dạng sơ chế.
- Khai thác Át lát trang 20
Câu 7 .. Cho bng s liu: SẢN LƯỢNG THY SN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2020
(Đơn vị: nghìn tn)
Năm
Tng sản lượng
Khai thác
Nuôi trng
2010
5412,7
2414,4
2728,3
2015
6582,1
3049,9
3532,2
2017
7313,4
3420,5
3892,9
2019
8270,2
3777,7
4492,5
2020
8497,2
3863,7
4633,5
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2020, Nhà xut bn Thng kê, 2021)
Theo bng s liệu, để th hin sản lượng thy sn của nước ta phân theo hoạt động khai thác và nuôi trng,
dng biểu đồ nào sau đây thích hợp nht?
A. Đưng. B. Ct. C. Tròn. D. Min.
Câu 8 .. Cho bng s liu: SẢN LƯỢNG THY SN GIÁ TR XUT KHU THY SNCA
ỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2020
Năm
Tng sản lượng
(nghìn tn)
Chia ra
Giá tr xut khu
(triu USD)
Khai thác
Nuôi trng
2015
6582,1
3049,9
3532,2
6568,8
2017
7313,4
3420,5
3892,9
8349,2
2019
8270,2
3777,7
4492,5
8514,0
2020
8497,2
3863,7
4633,5
8412,7
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2020, Nhà xut bn Thng kê, 2021)
Theo bng s liu, nhận xét nào sau đây đúng về hình hình sn xut thy sn của nước ta, giai đoạn 2015-
2020?
A. Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng. B. Tng sản lượng gim, giá tr xut khẩu tăng.
C. Sản lượng khai thác gim, nuôi trồng tăng. D. Sản lượng và giá tr xut khẩu đều tăng.
CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIP
BÀI 26. CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIP
A. TÓM TT KIN THC
B. CÂU HI ÔN TP
Câu 1 .. Khu vc có mức độ tp trung công nghip vào loi cao nht trong c nước là
A. Đồng bng sông Hng và vùng ph cn. B. Duyên hi NamTrung B.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 2 .. Theo cách phân loi hin hành nưc ta
A. 2 nhóm vi 28 ngành. B. 3 nhóm vi 29 ngành.
C. 4 nhóm vi 30 ngành. D. 5 nhóm vi 31 ngành.
Câu 3 .. Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ngành
sn xut ôtô?
A. Hi Phòng. B. Hà Ni. C. Biên Hòa. D. Đà Nẵng.
Câu 4 .. Cơ cấu sn xut ngành công nghip của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trng công nghip chế biến. B. Tăng tỉ trng công nghip khai thác.
C. Tăng tỉ trng sn phm chất lượng thp. D. Gim t trng ca các sn phm cao cp.
Câu 5 .. Ngành nào sau đây không phi là ngành công nghip trọng điểm của nước ta?
A. Năng lượng. B. Chế biến lương thực - thc phm.
C. Dt may. D. Hàng không, vũ trụ.
1. Cơ cấu CN theo ngành
- Khái nim:
- Đặc điểm:
+ Đa dạng: 3 nhóm, 29 ngành.
+ Đang chuyn dch:
/ Gim t trọng khai thác, tăng
CNCB, ngành SX phân phối điện
nước chiếm t trng thp.
/ Đẩy mnh 1 s ngành CNTĐ (có
thế mnh lâu dài, mang li hiu qu
cao, tác động mnh ti các
ngành khác)
- Phương hướng:
+ XD cơ cấu ngành linh hot.
+ Đẩy mnh mt s ngành CNTĐ.
+ Đầu tư theo chiều sâu.
2. Cơ cấu CN theo lãnh th
a. S phân hóa lãnh th công
nghip
- Vùng tp trung cao:
+ Bc Bộ: ĐBSH vùng ph
cn mc độ tp trung cao
nht c nước; Ni trung
tâm CN ln nht.
+ Đông Nam B: hình thành 1
di trung tâm CN quy
lớn, cơ cấu ngành đa dạng.
+ Dc Duyên hi MT: 1 chui
trung tâm CN quy mô va.
- Vùng tp trung thp: vùng núi
(Tây Bc, Tây Nguyên).
b. Nguyên nhân:
- Vùng tp trung cao: hi t đầy
đủ điều kin phát trin CN.
- Vùng tp trung thp: thiếu
đồng b v điều kin phát trin
CN
3. cấu CN theo
thành phn kinh tế
- Gim mnh t trng
khu vực Nhà nước.
- Tăng t trng khu
vực ngoài nhà c
khu vc vn
đầu tư nước ngoài.
- T trng khu vc
vốn đầu nước
ngoài cao nht.
Câu 6 .. Trung tâm công nghip quan trng nht của Đông Nam Bộ
A. Tp. H Chí Minh. B. Biên Hòa. C. Vũng Tàu. D. Th Du Mt.
Câu 7 .. Cho bng s liu:
SẢN LƯỢNG MT S SN PHM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020
Năm
2015
2017
2018
2019
2020
Than (triu tn)
41,6
38,4
42,3
47,1
48,3
Du thô (triu tn)
18,7
15,5
13,9
13,1
11,4
Đin (t kwh)
15,8
19,1
20,9
22,7
23,5
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2020, Nhà xut bn Thng kê, 2021)
Theo bng s liu, nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng mt s sn phm công nghip của nước ta, giai
đoạn 2015-2020?
A. Sản lượng than tăng, điện gim. B. Sản lượng dầu thô tăng nhanh nhất.
C. Sản lượng than gim, du thô gim. D. Sản lượng than tăng, điện tăng.
Câu 8 .. Cho bng s liu:
SẢN LƯỢNG MT S SN PHM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020
Năm
2015
2017
2018
2019
2020
Than (triu tn)
41,6
38,4
42,3
47,1
48,3
Du thô (triu tn)
18,7
15,5
13,9
13,1
11,4
Đin (t kwh)
15,8
19,1
20,9
22,7
23,5
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2020, Nhà xut bn Thng kê, 2021)
Theo bng s liu, nhn xét nào sau đây đúng vi tốc độ tăng trưởng sản lượng mt s sn phm công
nghip của nước ta, giai đoạn 2015-2020?
A. Sản lượng điện có tốc độ tăng chậm nht. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng du thô cao nht.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng du thô gim liên tc. D. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh nhất.
C. tăng về giá trị sản xuất song chậm hơn các ngành công nghiệp khác.
D. đem lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội và có tốc độ tăng trưởng nhanh.
Câu 9 .. Cho bng s liu:
SẢN LƯỢNG MT S SN PHM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020
Năm
2015
2017
2018
2019
2020
Than (triu tn)
41,6
38,4
42,3
47,1
48,3
Du thô (triu tn)
18,7
15,5
13,9
13,1
11,4
Đin (t kwh)
15,7
19,1
20,9
22,7
23,5
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2020, Nhà xut bn Thng kê, 2021)
Theo bng s liệu, để th hin tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô đin của nước ta giai đoạn
2015-2020, dng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Ct. B. Tròn. C. Min. D. Đưng.
BÀI 27. VẤN ĐỀ PHÁT TRIN MT S NGÀNH CÔNG NGHIP TRỌNG ĐIỂM
A. TÓM TT KIN THC
B. CÂU HI ÔN TP
Câu 1 .. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hin nay, t trng ln nht thuc v.
A. thu điện. B. điện nguyên t.
C. nhiệt điện t than. D. nhiệt điện t điêzen - khí.
1. CN năng
ng
Atlat Địa lí VN trang 8, 22.
*) Khai thác than
- Tr ng lớn: than đá, than bùn, than nâu (Át lát trang 8).
- Sản lượng tăng.
- Mc đích: nhiên liu cho nhiệt điện, luyn kim; nguyên
liu.
*) Khai thác du khí
- Tr ng ln, tp chung ch yếu thm lục địa phía Nam.
- Sản lượng: tăng khá nhanh.
- Mục đích: sản xuất điện, phân bón, CN lc dầu đã phát
trin.
- Tình hình sn xut:
+ Sản lượng tăng nhanh (nhu cầu ca quá trình CNH-
HĐH).
+ cấu sản lượng thay đổi: trước đây thủy đin chiếm t
l ln, hin nay t l ln thuc v nhiệt điện (đặc biệt điện
tua bin khí dầu điêzen.
+ Mạng lưới điện: phát trin mnh
- Thủy điện:
+ Tiềm năng lớn: 30 triệu KW (do đặc điểm mạng i
sông ngòi).
+ Mt s nhà máy điện: Atlat trang 22.
- Nhiệt điện:
+ sở nhiên iu min Bc ch yếu than, min Trung
và Nam là du, khí.
+ Mt s nhà máy điện: Atlat trang 22.
2. CN chế biến thc phm
- Đièu kiện phát trin: ngun nguyên liu phong phú, nguồn LĐ dồi dào, th trường tiêu th rng.
- Cơ cấu: 3 nhóm
+ CB sn phm trng trọt: xay xát, CB chè, CB cà phê, đường mía, nước gii khát u bia.
+ CB sn phẩm chăn nuôi: thịt và các sn phẩm tư thịt; sa và các sn phm t sa.
+ Cb thy sản: nước mm. thy sản đóng hộp.
- Khai thác Át lát trang 22
Câu 2 .. Các nhà máy nhiệt điện phía Bắc nước ta hoạt động ch yếu da vào ngun nhiên liu nào sau
đây ?
A. Khí đốt. B. Du nhp ni. C. Than. D. Năng lượng mi.
Câu 3 .. Công nghip chế biến lương thực, thc phm nước ta không có ngành nào sau đây?
A. g và lâm sn. B. sn phm trng trt.
C. sn phẩm chăn nuôi. D. thy, hi sn
Câu 4 .. Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở h tầng đặc bit quan trng và phải đi trưc mt
bước là ngành
A. luyn kim. B. sn xuất điện.
C. khai thác than. D. khai thác du khí.
Câu 5 .. Than nâu tp trung nhiu nht khu vc nào của nước ta?
A. Đồng bng sông Cu Long. B. Đồng bng sông Hng.
C. Trung du min núi Bc B. D. Duyên hi min Trung.
Câu 6 .. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 22, cho biết ngành dt, may trung tâm công nghip
sn xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Vinh. C. Huế. D. Quy Nhơn.
Câu 7 .. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghip sn xut hàng tiêu
dùng nào sau đây có quy mô vừa?
A. Hi Phòng. B. Đà Nẵng. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 8 .. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghip chế biến lương thực,
thc phẩm nào sau đây có ngành chế biến lương thực?
A. Cà Mau. B. Nha Trang. C. Mc Châu. D. Bo Lc.
Câu 9 .. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 22, cho biết ngành chế biến chè, cà phê, thuc lá, hạt điều
trung tâm công nghip chế biến lương thực, thc phẩm nào sau đây?
A. Nam Định. B. Thanh Hóa. C. Tây Ninh. D. Tân An.
Câu 10 .. Ngành công nghip chế biến lương thực, thc phm là ngành công nghip trọng điểm không phi
vì đây là ngành
A. có thế mnh phát trin lâu dài. B. mang li hiu qu kinh tế cao.
C. cn nguồn lao động đông, trình độ cao. D. tác động mnh đến các ngành khác.
D. to ra việc làm cho lao động, phc v đời sng nhân dân, nht là vùng sâu, vùng xa.
Câu 11 .. Cho bng s liu:
SẢN LƯỢNG MUI BIỂN VÀ NƯỚC MM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020
Năm
2015
2017
2018
2019
2020
Mui bin (nghìn tn)
1061,0
648,5
996,5
945,0
1205,5
c mm (triu lit)
339,5
373,7
374,8
378,8
377,0
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Theo bng s liệu, để th hin sản lượng mui biển nước mm của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dng
biểu đồ nào sau đây là thích hp nht?
A. Ct. B. Min. C. Đưng. D. Kết hp.
Câu 12 .. Cho bng s liu:
SẢN LƯỢNG MUI BIỂN VÀ NƯỚC MM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020
Năm
2015
2017
2018
2019
2020
Mui bin (nghìn tn)
1061,0
648,5
996,5
945,0
1205,5
c mm (triu lit)
339,5
373,7
374,8
378,8
377,0
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Theo bng s liu, nhận xét nào sau đây đúng về s thay đổi sản lượng mui biển nước mm của nước
ta giai đoạn 2015-2020?
A. Mui biển tăng liên tục. B. c mắm tăng liện tc.
C. Mui biển tăng nhanh hơn. D. c mắm tăng nhanh hơn.
Câu 13 .. Cho bng s liu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHN KINH T CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: triu kwh)
Năm
2010
2015
2017
2019
2020
Nhà nước
67 678
133 081
165 548
184202
190412
Ngoài Nhà nước
1 721
7 333
12 613
19713
24100
Đầu tư nước ngoài
22 323
17 535
13 432
23508
20898
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Theo bng s liệu, đ th hin tốc độ tăng trưởng sản lượng điện phân theo thành phn kinh tế ca nước ta
giai đoạn 2010 - 2020, dng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Ct. B. Min. C. Đưng. D. Tròn.
Câu 14 .. Giải pháp nào sau đây có tác động ch yếu đến vic phát trin khai thác du khí nước ta?
A. Nâng cao trình độ ca nguồn lao động. B. Đẩy mnh hoạt động xut khu du thô.
C. Tăng cường liên doanh với nước ngoài. D. Phát trin mnh công nghip lc hóa du.
Câu 15 .. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHN KINH T CỦA NƯỚC TA
NĂM 2015 VÀ 2020
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu sản lượng điện phát ra phân theo thành phn
kinh tế của nước ta năm 2015 và 2020?
A. Thành phần nhà nước chiếm t trng cao nht.
B. Thành phn có vốn đầu tư nước ngoài gim t trng.
C. Thành phần ngoài nhà nước chiếm t trng nh nht.
BÀI 28. VẤN ĐỀ T CHC LÃNH TH CÔNG NGHIP
A. TÓM TT KIN THC
B. CÂU HI ÔN TP
Câu 1 .. Các điểm công nghiệp đơn lẻ thường được hình thành vùng nào của nước ta?
A. Tây Nguyên, Tây Bc. B. Tây Bc, Bc Trung B.
C. Tây Nguyên, Bc Trung B. D. Tây Nguyên, Duyên hi Nam Trung B.
Câu 2 .. Cho bng s liu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHN KINH T CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: triu kwh)
Năm
2010
2015
2017
2019
2020
T Chc Lãnh Th CN s sp xếp phi hp
gia các quá trình sở sn xut CN trên mt
lãnh th nhất định để s dng hp các ngun lc
và nhằm đạt hiu qu cao.
Gm 4 hình thc ch yếu.
1. Điểm CN
- Ch bao gm 1-2 nghiệp đơn l,
phân b gn ngun nguyên, nhiên liu
hay trung tâm tiêu th, không mi
liên h sn xut.
- Ph biến vùng núi như Tây Bắc,
Tây Nguyên.
4. Vùng CN
- Vùng lãnh th rng ln, bao gm nhiu
điểm, khu CN, trung tâm CN mi liên
h v sn xut, vài ngành ch yếu to
nên hướng chuyên môn hóa. (C nước
phân thành 6 vùng CN)
3. Trung tâm CN
- Gn với đô thị va ln, v trí địa
thun li, bao gồm khu CN, điểm CN
nhiu nghip CN mi liên h
cht ch v sn xut và kĩ thuật.
- Khai thác Atlat trang 21.
2. Khu CN tp trung
- Đặc điểm chung: Có ranh giới địa xác định,
không dân sinh sng, v trí địa thun li,
chuyên sn xut CN và thc hin các dch v h tr
sn xut CN.
- Quá trình hình thành: đu thp niên 90, do Chính
Ph quyết định thành lp, vi các tên gi: khu
CNTT, khu chế xut, khu công ngh cao.
- S ợng tăng nhanh
- Phân b không đu, tp trung nhiu Đông Nam
Bộ, ĐBSH,
Nhà nước
67 678
133 081
165 548
184202
190412
Ngoài Nhà nước
1 721
7 333
12 613
19713
24100
Đầu tư nước ngoài
22 323
17 535
13 432
23508
20898
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Theo bng s liệu, để th hiện cơ cấu sản lượng điện phân theo thành phn kinh tế của nước ta năm 2015 và
2020, dng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Ct. B. Min. C. Đưng. D. Tròn.
Câu 3.. Cho bng s liu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHN KINH T CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: triu kwh)
Năm
2010
2015
2017
2019
2020
Nhà nước
67 678
133 081
165 548
184202
190412
Ngoài Nhà nước
1 721
7 333
12 613
19713
24100
Đầu tư nước ngoài
22 323
17 535
13 432
23508
20898
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Theo bng s liu, nhận xét nào sau đây đúng v s thay đổi sản lượng điện phát ra phân theo thành phn
kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010-2020?
A. Khu vực nhà nước tăng ít nhất. B. Khu vực ngoài nhà nước tăng nhiều nht.
C. Khu vc có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất. D. Khu vực nhà nước tăng nhiều nht
Câu 4 ..
Điu kin ít hp dẫn đối với các nhà đầu tư nước ngoài vào công nghip nước ta hin nay là
A.
chính sách phát trin công nghip.
B.
dân cư, nguồn lao động.
C.
th trường tiêu th sn phm.
D.
cơ sở vt cht k thut và h tng.
Câu 5 ..
Nhân t quan trọng hàng đầu trong vic xây dng các khu công nghip, khu chế xuất nước ta là
A.
cơ sở h tng.
B.
đường li.
C.
th trường.
D.
v trí.
Câu 6 ..
Gii pháp phát trin tng hp thế mnh ca các vùng trọng đim công nghiệp (Đông Nam Bộ,
Đồng bng sông Hng) nước ta là
A.
nâng cao s ng và chất lượng đội ngũ lao động.
B.
đầu tư khoa học, phát trin kinh tế theo chiu sâu.
C.
tăng cường các bin pháp thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D.
đẩy mnh khai thác tt c ngun tài nguyên vn có.
Câu 7..
Các trung tâm công nghip Trung du và min núi Bc B phát trin dựa trên điều kin
A.
giàu có v ngun nguyên liu, khoáng sn.
B.
v trí tiếp giáp vi min nam Trung Quc.
C.
cơ sở h tầng đầu tư tương đối hoàn thin.
D.
lao động có kinh nghim trong sn xut.
BÀI 30. VẤN ĐỀ PHÁT TRIN GIAO THÔNG VN TI VÀ THÔNG TIN LIÊN LC
A. TÓM TT KIN THC
1. Giao thông vn ti
GIAO
THÔNG
VN TI
a. Đường ô tô
- Đặc điểm: ngày càng m rng hiện đại hóa; đã ph kín các
vùng.
- Các tuyến chính: QL 1A, đưng HCM, các tuyến đường ngang
Đ-T, đường xuyên Á (Atlat trang 23).
b. Đường st
- Tng chiu dài là 3143 km.
- Đưng st Thng Nht dài 1726 km trc giao thông quan
trọng theo hướng Bc- Nam. Các tuyến đường khác …. (Atlat
trang 23)
d. Đường bin
- Điu kin: + Đường b bin dài 3260 km, nhiều vũng, vnh rng
kín gió, nhiều đảo, quần đảo ven bờ… + Nằm trên ngã 4 đường
hàng hi quc tế
- Tuyến đường bin quan trng: Hi Phòng Thành ph H Chí
Minh, dài 1500 km. Các cng biển … (Atlat trang 23).
e. Đường hàng không
- Hàng không là ngành non tr nhưng có bước tiến rt nhanh.
- Các tuyến bay trong nước: Ni, TP H Chí Minh Đà
Nẵng. Ngoài ra, chúng ta đã mở các đường bay đến các nước
trong khu vc và trên thế gii.
c. Đường sông
- S dng vào mục đích giao thông khong 11.000 km
- Tp trung : h thng sông Hng - Thái Bình, h thng sông
Mê Công Đồng Nai….
f. Đường ng
- Ngày càng phát trin gn vi s phát trin ngành du khí.
- Các tuyến chính: B12 (Bãi Cháy - H Long) ti các tnh
ĐBSH, Các đường ng dn khí ngoài thm lục địa vào đất lin.
2. Thông tin liên lc
B. CÂU HI ÔN TP
Câu 1 .. Loi hình dch v nào sau đây không phi mới ra đời nước ta?
A. Vin thông. B. Tư vấn đầu tư.
C. Chuyn giao công ngh. D. Vn tải đường b.
Câu 2 .. Quc l 1 không đi qua vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Duyên Hi Nam Trung B. D. Bc Trung B.
Câu 3 .. Trc đưng b xuyên quc gia có ý nghĩa thúc đẩy s phát trin kinh tế - xã hi ca phía tây nước ta là
A. quc l 26. B. quc l 9. C. đường 14C. D. đường H Chí Minh.
Câu 4 .. Vn chuyn bằng đường ng ngày càng phát trin gn vi s phát trin của ngành nào sau đây?
A. Hóa cht. B. Thy li. C. Thủy điện. D. Du khí.
Câu 5 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây không phi là cng bin?
A. Kiên Lương. B. Cam Ranh. C. Nam Định. D. Cái Lân.
Câu 6 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam t.23, cho biết quc l nào sau đây nối Hà Ni với Hòa Bình và Sơn La?
A. Quc l 2. B. Quc l 3. C. Quc l 6. D. Quc l 1.
Câu 7 .. Ngành giao thông vn ti tr nhưng tốc độ phát trin rt nhanh c ta là
A. đường ô tô. B. đường st C. đường hàng không. D. đường bin.
Câu 8 ..
Tuyến đường được xem là xương sống ca c h thống đưng b nước ta là
A.
đường 51
B.
quc l 1
C.
đường 14.
D.
đường H Chí Minh.
Câu 9 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 23, cho biết quc l 1A không đi qua thành phố nào say đây?
THÔNG TIN LIÊN LC
b. Vin thông
- S phát trin: Trước thời đổi mi:
Mạng i thiết b kĩ, lạc hu,
dch v nghèo nàn.
+ Những năm gần đây: Tốc độ tăng
trưởng cao, đt mc trung bình 30%/
năm ...
- Mạng lưới vin thông:
+ Mạng điện thoi
+ Mng phi thoi
+ Vin thông quc tế.
a. Bưu chính
- Đặc điểm: tính phc v cao, mng
i rng khp.
- Hn chế: phân b chưa hợp lí; công
ngh lc hu, th công.
- Phương hướng: giới hóa, t động
hóa, tin học hóa; đẩy mnh các hot
động kinh doanh.
A. Hà Ni. B. Thanh Hóa. C. Hi Phòng. D. Đà Nẵng.
Câu 10 .. Đặc điểm ni bt ca ngành viễn thông nước ta hin nay
A. phong phú đa dạng v loi hình. B. v cơ bản đã phủ kín các vùng.
C. mạng lưới nhìn chung còn lc hu. D. tốc độ phát triển nhanh vượt bc.
Câu 11 .. Phát biểu nào sau đây đúngvi đặc đim ca mng lưới đường ô tô ca nước ta?
A. Mt đ cao nht Đông Nam Á. B. Hơn mt na đã được tri nha.
C. V cơ bn đã ph kín các vùng. D. Đu chy theo hướng Bc - Nam.
Câu 12 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 23, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với mạng lưới giao thông
của nước ta?
A. Có rt ít loi hình vn ti khác nhau. B. Mạng lưới ô tô đã phủ kín các vùng.
C. Nhiu cng biển nhưng ít cảng sông. D. Đường bay, sân bay trong nước ít.
Câu 13 .. Phát biểu nào sau đây không đúng với vn tải đường ng nước ta?
A. Có lch s xut hin và phát triển chưa lâu. B. Gn vi s phát trin ca ngành du khí.
C. Mạng lưới phát trin rng khp c c. D. Vn chuyn ch yếu là cht lng, cht khí.
Câu 14 .. Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vn tải đường ô tô nước ta?
A. Chưa kết ni vào h thống đường b trong khu vc.
B. Huy động được các ngun vn và tp trung đầu tư.
C. Thúc đẩy s phát trin kinh tế - xã hi của đất c.
D. Mạng lưới ngày càng được m rng và hiện đại hóa.
Câu 15 .. Đặc điểm ni bt của ngành bưu chính nước ta là
A. tính phc v cao, mạng lưới rng khp. B. mạng lưới phân b đều khp các vùng.
C. có trình độ kĩ thuật - công ngh hiện đại. D. đã ngang bằng trình độ chun ca khu vc.
Câu 16 .. Mạng lưới giao thông vn ti c ta còn chm phát trin ch yếu do
A. điều kin t nhiên không thun li. B. thiếu vốn đầu tư phát triển.
C. dân cư phân bố không đều. D. trình độ công nghip hóa còn thp.
Câu 17 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 23, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với mạng lưới giao
thông nước ta?
A. Có rt ít loi hình vn ti khác nhau. B. Mạng lưới ô tô đã ph kín các vùng.
C. Có nhiu cng bin và các cng sông. D. Đường bay, sân bay trong nưc nhiu.
Câu 18 .. Phát biểu nào sau đây đúng với vn tải đường ống nước ta?
A. Có lch s xut hin và phát trin rt sm. B. Gn vi s phát trin ca ngành du khí.
C. Mng i phát trin rng khp c nước. D. Có khối lượng vn chuyn hàng hóa ln nht.
Câu 19 .. Phát biu nào sau đây không phi là li thế để phát triển giao thông đưng biển nước ta?
A. Đưng b bin dài, nhiều vũng, vnh. B. Có nhiều đảo, quần đảo ven b.
C. Các dòng bin hot động theo mùa. D. Nm gn các tuyến hàng hi quc tế.
Câu 20 .. Loại hình giao thông nào sau đây chiếm ưu thế c v khối lượng hành khách vn chuyn và luân chuyn?
A. Đưng st. B. Đưng ôtô. C. Đưng bin. D. Đưng hàng không.
Câu 21 .. Phát biểu nào sau đây không phi là điu kin thun li để nước ta phát trin giao thông đường bin?
A. Nhiều vũng, vnh rng, kín gió. B. Có nhiu đảo, qun đảo ven b.
C. Có các dòng bin chy ven b. D. Nm gn đường hàng hi quc tế.
Câu 22 ..
Nhân t ảnh hưởng quyết định ti s phát triển cũng như s phân b ngành giao thông vn ti nước ta là
A.
địa hình, khí hu
B.
s phân b các ngành kinh tế.
C.
khí hu, sông ngòi
D.
s phân b dân cư.
BÀI 31. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MI VÀ DU LCH
A. TÓM TT KIN THC
B. CÂU HI ÔN TP
Câu 1 .. Phn ln các l hội văn hóa nước ta din ra vào
A. cuối năm dương lịch. B. đầu năm âm lịch. C. giữa năm dương lịch. D. giữa năm âm
lch.
Câu 2 .. Tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm
A. khí hậu, nước, sinh vt, l hi. B. di tích, l hi, làng ngh, m thc.
C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vt. D. địa hình, di tích, l hi, sinh vt.
Câu 3 .. Tài nguyên du lch t nhiên bao gm
A. khí hậu, nước, sinh vt, l hi. B. địa hình, sinh vt, làng ngh, m thc.
C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vt. D. địa hình, di tích, l hi, sinh vt.
Câu 4 .. Thun lợi cơ bản ca khu vc miền núi nước ta để phát trin du lch là ?
A. giao thông thun li. B. khí hu ổn định, ít thiên tai.
C. có ngun nhân lc di dào. D. cảnh quan thiên nhiên đẹp.
Câu 5 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là cấp quc gia?
A. H Long. B. Hi Phòng. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ.
THƯƠNG MẠI VÀ DU LCH
1. Thương mại
a. Nội thương
- T khi đổi mi, hoạt động nội thương
điều kin phát trin mnh.
+ Th trường c nước thng nht:
+ Thu hút s tham gia ca nhiu thành phn
kinh tế.
+ Phân b: Át lát trang 24.
b. Ngoại thương
- T khi đổi mi, hoạt động ngoại thương
nhng chuyn biến tích cc. (Át lát trang 24)
+ Tng kim ngạch tăng.
+ Giá tr xut khẩu tăng:
+ Giá tr nhp khẩu tăng:
+ Cán cân xut nhp khu: nhập siêu tăng
nhưng khác trước v bn cht
+ Các mt hàng xut khu:
+ Th trường xut khu:
+ Các mt hàng nhp khu:
+ Th trường nhp khu:
- Nguyên nhân:
2. Du lch
a. Tài nguyên du lch
- Khái nim:
- Các loi tài nguyên du lch
+ T nhiên: Địa hình (đa dạng: 125 bãi bin, 2 di
sản thiên nhiên, 200 hang động), khí hu (đa
dạng, phân hóa), c (sông, hồ, nước khoáng),
sinh vt (30 vườn QG)
+ Nhân văn: Di tích lch s (4 vn di tích, các di
sn văn hóa vt th, phi vt th), l hi, làng ngh,
văn ngh dân gian…
b. Tình hình phát trin các trung tâm du
lch
- Ngành du lịch nước ta phát trin nhanh t đầu
thp k 90 cho đến nay.
+ S ợt khách tăng:
+ Doanh thu tăng:
- V phân hóa lãnh thổ, nước ta hình thành 3 vùng
du lch: vùng Bc B, vùng Bc Trung B, vùng
Nam Trung B và Nam B.
- Các trung tâm du lch QG: Ni, Huế- Đà
Nng, TP HCM
Câu 6 .. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 24, cho biết tnh nào sau đây có giá tr xut khu nh hơn
nhp khu?
A. Lạng Sơn. B. Qung Ninh. C. Bình Định. D. An Giang.
Câu 7 .. Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây đim du lch l hi truyn
thng?
A. Yên T. B. Trà C. C. Đồng K. D. Tân Trào.
Câu 8 .. Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 24, cho biết nước ta giá tr xut khẩu tương đương giá
tr nhp khu hàng hóa với nước nào sau đây?
A. Hoa Kì. B. Trung Quc. C. Nht Bn. D. Xingapo.
Câu 9 .. Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 24, cho biết tnh nào sau đây giá tr xut khu lớn hơn
nhp khu?
A. Lạng Sơn. B. Qung Ninh. C. Vĩnh Phúc. D. Lào Cai.
Câu 10 .. Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 25, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với du lch Vit
Nam?
A. Tài nguyên du lch t nhiên có ít loi. B. Tài nguyên du lịch nhân văn đơn điệu.
C. Rt nhiu trung tâm du lch cp quc gia. D. Du lịch được phát trin nhiều nơi.
Câu 11 .. S phân b các hoạt động du lch của nước ta ph thuc nhiu nht vào s phân b ca
A. tài nguyên du lch. B. các ngành sn xut. C. dân cư. D. trung tâm du lch.
Câu 12 .. S t khách du lch nội địa trong các năm qua tăng nhanh do nguyên nhân ch yếu nào sau
đây?
A. Chất lượng phc v tốt hơn. B. Mc sống nhân dân được nâng cao.
C. Sn phm du lc này càng đa dạng. D. Cơ sở vt chất được tăng cường.
Câu 13 .. Đồng bng sông Hng tp trung nhiu di tích, l hi, các làng ngh truyn thng là do
A. nn kinh tế-xã hi phát trin nhanh. B. thành phần dân cư, dân tộc đa dạng.
C. v trí tiếp xúc các luồng di cư lớn. D. lch s khai thác lãnh th lâu đời.
Câu 14 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 24, cho biết nước ta nhp khu ch yếu loi mt hàng nào
sau đây?
A. Công nghip nng và khoáng sn. B. Máy móc, thiết b, ph tùng.
C. Công nghip nh và tiu th công nghip. D. Hàng tiêu dùng, lương thực.
Câu 15 .. Nhân t nào sau đây tác động ch yếu đến s đa dạng loi hình du lch nước ta hin nay?
A. Tài nguyên du lch và nhu cu của du khách trong, ngoài nước.
B. Nhu cu của du khách trong, ngoài nước và điều kin phc v.
C. Định hướng ưu tiên phát triển du lch và các ngun vốn đầu tư.
D. Lao động làm du lịch và cơ sở vt chất kĩ thuật, cơ sở h tng.
Câu 16 .. Phát biu nào sau đây không đúng với hot động ni thương ca nước ta sau thi kì Đi mi?
A. Đã hình thành h thng ch ln. B. Hình thành mt th trường thng nht.
C. Hàng hoá ngày càng đa dng. D. Chất lượng hàng hóa ngày càng cao.
Câu 17 .. Kim ngch nhp khu của nước ta tăng nhanh không phi do
A. s phc hi và phát trin ca sn xut. B. nhu cu tiêu dùng xã hi tăng.
C. đáp ứng yêu cu xut khu. D. người dân ch dùng hàng nhp ngoi.
PHN BỐN: ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH T
I. TRUNG DU VÀ MIN NÚI BC B
A. TÓM TT KIN THC
1. V trí địa lí,
lãnhh th
Đặc điểm
Ý nghĩa
- Gm 15 tnh (theo SGK), din tích
khong 101 nghìn km².
- V trí:
+ Phía bc, tây giáp Trung Quc, Lào.
+ Phía nam giáp ĐBSH, Bắc Trung B.
+ Phía đông giáp biển.
- Là vùng KT có din tích ln nht.
- V kinh tế:
+ Thun lợi cho quá trình giao lưu hp tác
với các nước, các vùng trong nước.
- V ANQP: có v trí quan trng.
- V VH-XH: nhiu dân tc thiu s sng
đan xen.
2. Vấn đề khai
thác thế mnh
ca vùng
Tiềm năng và hiện trng
Mục đích – ý nghĩa; phương hướng gii
pháp
Khai thác, chế
biến khoáng
sn thy
đin
- Khai thác, chế biến khoáng sn:
+ Tiềm năng: giàu khoáng sản bc nht
c nước: than, kim loi, phi kim,
(Atlat trang 26)
+ Hin trạng: các đim CN, trung tâm
CN (Atlat trang 26).
- Ý nghĩa:
+ Phát triển CN, thúc đy quá trình chuyn
dịch cơ cấu KT theo hướng CNH-HĐH.
+ Thúc đy s phân công lao động, phân
lại dân cư trên cả nước.
+ Nâng cao đời sống nhân dân, ….
- Phương hướng:
+ Đầu tư vốn, công nghệ, cơ sở h tng.
+ Chú ý vấn đề môi trường
- Thủy điện:
+ Tiềm năng lớn: h thng sông Hng
chiếm 37% tr năng thủ điện c nước.
+ Các nhà máy: Sơn La, Hòa Bình,
Thác Bà, Tuyên Quang.
- Ý nghĩa: tạo động lc mi cho s phát trin
ca vùng.
- Vấn đề cần chú ý: môi trường.
Trng, chế
biến cây công
nghip, rau
qu cn nhit
và ôn đới.
- Điu kin:
+ TL: khí hậu, đất, th trường, CNCB,
lao động, chính sách, ….
+ KK: thi tiết, CNCB, th trường,
GTVT, ….
- Hin trng:
+ CCN: chè,
+ Cây đặc sn: rau quả, …
- Ý nghĩa:
+ Phát trin nn nông nghip hàng hóa mang
li hiu qu cao.
+ Ổn định và nâng cao đời sng nhân dân.
- Phương hướng: quy hoạch, đầu CNCB,
m rng th trường.
Chăn nuôi gia
súc
- Điu kin:
+ Thức ăn: đồng c (chăn nuôi trâu,
bò); hoa màu lương thực (chăn nuôi
ln).
+ Chính sách của Nhà nước.
+ CNCB, th trường tiêu th.
- Khó khăn: chất lượng đồng c, ging,
GTVT, CNCB, th trường,
- Hin trng:
+ Bò: 1,1 triệu con (2020) (tăng).
+ Trâu: 1,2 triu con (2020) (gim)
+ Ln: 5,5 triu con (2020)
- Phân b: Át lát trang 26.
- Ý nghĩa:
+ Phát trin nông nghip hàng hóa.
+ Ổn định và nâng cao đời sng nhân dân.
- Phương ng: quy hoạch, đầu sở h
tng, CNCB, m rng th trường.
Kinh tế bin
(Theo sgk
2006)
- Ch phát trin Qung Ninh.
- Đầy đủ các hoạt động
- Ý nghĩa: tạo nên s đa dạng cho cấu
kinh tế.
Vic phát huy các thế mnh ca trung du min núi Bc B ý nghĩa kinh tế ln chính tr hi
sâu sc.
- V Kinh tế: góp phn khai thác, s dng hp các ngun TNTN, cung cp nguồn năng lượng, khoáng
sn, nông sn cho c nước và xut khu.
- V Chính tr, hội: nâng cao đời sng nhân dân, xóa b s cách bit giữa đồng bng miền núi. Đảm
bo s bình đẳng, cng c khối đoàn kết gia các dân tc. Góp phần giao lưu kinh tế trao đổi với các nước
Trung Quc, Lào và gi vng an ninh vùng biên gii.
- Đây còn là vùng căn cứ cách mng trong kháng chiến chng Pháp và có di tích lch s Đin Biên Ph...
B. CÂU HI ÔN TP
Câu 1 .. Thế mnh nông nghip ca vùng Trung du và miền núi nước ta là
A. chăn nuôi gia súc lớn và cây lượng thc. B. cây lương thực và chăn nuôi gia súc nh.
C. cây lâu năm và chăn nuôi gia cầm. D. cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 2 ..
Sông có tr năng thủy điện ln nht ca vùng là:
A.
sông Chy.
B.
sông Lô.
C.
sông Đà.
D.
sông Gâm.
Câu 3 .. Các cây công nghip ch yếu ca vùng Trung du và min núi Bc B
A. chè, quế, hi. B. chè, cà phê, cao su.
C. chè, cà phê, h tiêu. D. cao su, cà phê, h tiêu.
Câu 4 .. Vùng Trung du và min núi Bc B có thế mnh v chăn nuôi
A. nga, dê, ln. B. trâu, bò, ln.
C. ln, dê, gia cm. D. trâu, bò, gia cm.
Câu 5 .. Căn cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 26, cho biết cây công nghiệp nào sau đây được trng nhiu
nơi ở Trung du và min núi Bc B?
A. Cà phê. B. Mía. C. Chè. D. Bông.
Câu 6 .. Căn cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 26, cho biết khu kinh tế nào sau đây không thuộc Trung du
và min núi Bc B?
A. Đình Vũ – Cát Hi. B. Vân Đồn. C. Thanh Thy. D. Trà Lĩnh.
Câu 7 .. Căn cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy
ln nht Trung du và min núi Bc B?
A. Cm Ph. B. H Long. C. Thái Nguyên. D. Vit Trì.
Câu 8 .. Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 26, cho biết công nghip khai thác st phân b nơi nào
sau đây của Trung du và min núi Bc B?
A. Yên Châu. B. Tc Tát. C. Tri Cau. D. Na Rì.
Câu 9 .. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 26, cho biết Trung du min núi Bc B không
khoáng sản nào sau đây?
A. Than đá. B. Du m. C. St. D. Thiếc.
Câu 10 .. Ý nghĩa lớn nht ca vic phát trin thủy điện Trung du và min núi Bc B
A. tạo ra động lc mi cho s phát trin ca vùng. B. điều tiết lũ trên các sông và phát triển du lch.
C. thúc đẩy quá trình công nghip hóa trong vùng. D. đẩy mnh khai thác và chế biến khoáng sn.
Câu 11 .. Phát biểu nào sau đây đúng về hoạt động khai thác, chế biến khoáng sn Trung du min núi
Bc B?
A. Việc khai thác đa số các m có chi phí cao. B. Khai thác than được dành hoàn toàn cho xut khu.
C. Quặng apatit được khai thác để sn xuất phân đạm. D. Khai thác than tp trung ch yếu vùng Tây Bc.
II. ĐỒNG BNG SÔNG HNG
A. TÓM TT KIN THC
B. CÂU HI ÔN TP
Câu 1 .. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bng sông Hng?
A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hn hán. B. S dân đông, mật độ cao nht c c.
C. Tài nguyên đất, nước trên mt xung cp. D. Có đầy đủ khoáng sn cho công nghip.
Câu 2 .. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm ca Đồng bng sông Hng?
A. Đất trong đê được phù sa bồi đắp hàng năm. B. Địa hình cao phía tây và tây bc.
C. Có h thống đê ven sông ngăn lũ. D. B mặt đồng bng b chia ct thành nhiu ô.
ĐỒNG BNG SÔNG HNG
- Din tích: 15 nghìn km².
- Dân s: 22,9 triệu người (năm 2020)
Thế mnh
- V trí địa lí: nằm trong vùng KTTĐ phía
Bc; gn các vùng nguyên liu; giáp bin,..
- T nhiên: đất, nước, bin, khoáng sản, …
- Kinh tế - hội: dân lao động, sở
h tầng, sở vt chất thuật, th trường,
lch s khai thác lãnh th.
Hn chế
- Dân s - lao động: gây sc ép ln cho
nn kinh tế.
- Thiên tai: bão, lụt,…
- TNTN cn kiệt, môi trường xung cp.
- cấu KT theo ngành chuyn dch còn
chm.
Vấn đề chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo ngành
* Nguyên nhân Lí do:
- Do cơ cấu kt cũ còn nhiều bt hp lí.
- Xut phát t vai trò quan trng của ĐBSH trong phân công LĐ của c nước.
- Nhm khc phc hn chế, nht là hn chế v dân cư, lao động.
- Nhm phát huy tối đa thế mnh ca vùng.
* Thc trạng: Đang chuyển dch tích cực theo hướng gim t trng khu vực I, tăng tỉ trng khu
vc II và III; tuy nhiên tốc độ chuyn dch còn chm.
* Định hướng gii pháp.
- Chung: - Tiếp tuc chuyn dch cấu ngành kinh tế: gim t trng khu vực I, tăng tỷ trng
khu vực II và III, đảm bảo tăng trưởng kinh tế và gii quyết các vấn đề XH và môi trường.
- Chuyn dch trong ni b tng ngành kinh tế :
+ Trong khu vc I : Gim t trng ngành trng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi thuỷ sn.
Trong trng trt : gim t trọng cây lương thực, tăng tỉ trng cây thc phẩm và cây ăn quả.
+ Trong khu vc II : chú trng phát trin các ngành công nghip trọng điểm da vào thế
mnh v tài nguyên lao động : công nghip chế biến LT-TP, dệt may, da giày, khí, điện
tử…
+ Trong khu vc III : phát trin DL, dch v tài chính, ngân hàng, GD- ĐT
Câu 3 .. Loại cây nào được trng ph biến nht vùng Đồng bng sông Hng?
A. Lúa. B. Sn. C. Ngô. D. Khoai.
Câu 4 .. Đồng bng sông Hồng thường chu ảnh hưởng của thiên tai nào sau đây?
A. Sóng thần, lũ lụt. B. Bão, ngp lt, hn hán.
C. Thiếu nước v mùa khô. D. Triều cường, xâm nhp mn.
Câu 5 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 26, cho biết cây trng nào sau đây phổ biến rng rãi nht
Đồng bng sông Hng?
A. Lúa go. B. Cây ăn quả. C. Mía. D. Ngô.
Câu 6 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây lớn nht
Đồng bng sông Hng?
A. Hi Phòng. B. Phúc Yên. C. Hà Ni. D. Bc Ninh.
Câu 7 .. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây
Đồng bng sông Hồng có ngành đóng tàu?
A. Nam Định. B. Hưng Yên. C. Hải Dương. D. Hi Phòng.
Câu 8 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 26, cho biết gia súc nào sau đây đưc nuôi ph biến nht
Đồng bng sông Hng?
A. Ln. B. Trâu. C. Gà. D. Bò.
Câu 9 .. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây
Đồng bng sông Hồng có quy mô đồng cp vi nhau?
A. Hà Ni, Hi Phòng. B. Hi Phòng, Bc Ninh.
C. Bc Ninh, Phúc Yên. D. Phúc Yên, Hưng Yên.
Câu 10 .. Phát biểu nào sau đây đúng về định hướng chuyn dịch cấu trong ngành trng trt Đồng
bng sông Hng?
A. Gim t trọng cây lương thực, tăng cây thực phm.
B. Tăng tỉ trọng cây lương thực và cây công nghip.
C. Gim t trng cây thc phẩm, tăng cây lương thực.
D. Gim t trng cây công nghiệp và cây lương thực.
Câu 11 .. Phát biểu nào sau đây đúng về định hướng chuyn dịch cu kinh tế trong ni b khu vc I
Đồng bng sông Hng?
A. Tăng tỉ trọng cây lương thực; gim cây công nghip, cây thc phm.
B. Gim t trng ngành trng trọt; tăng ngành chăn nuôi và thủy sn.
C. Gim t trọng cây lương thực và cây công nghiệp; tăng cây ăn quả.
D. Tăng tỉ trng ngành trng trt; giảm ngành chăn nuôi và thủy sn.
Câu 12 .. Phát biểu nào sau đây không phi thế mạnh để thúc đy chuyn dịch cu kinh tế ca Đồng
bng sông Hng?
A. Nguồn lao động có trình độ kĩ thuật cao. B. Tp trung nhiu trung tâm kinh tế ln.
C. Cơ sở vt chất kĩ thuật tương đối tt. D. Tài nguyên thiên nhiên rt phong phú.
Câu 13 .. Vấn đề ni bt trong vic s dụng đất nông nghip Đồng bng sông Hng là
A. kh năng mở rng din tích khá ln. B. phn lớn đất phù sa không được bồi đắp hàng
năm.
C. diện tích đất nông nghip b hoang mc hóa nhiu. D. đất nhiều nơi bị thoái hóa, bc màu.
. BC TRUNG B
A. TÓM TT KIN THC
1. V trí địa lí, phm vi lãnh th
- Din tích: 51,5 nghìn km², dân s 10,9 triệu người (năm 2020).
- V trí: + Giáp Đồng bng sông Hòng, Trung du min núi Bc B Duyên hải NTB cu ni 2 min
Nam Bc.
+ Giáp bin phía Đông, Lào ở phía Tây → thuận li cho phát trin KT bin; là ca ngõ ra bin ca Lào.
2. Các vấn đề phát trin kinh tế - xã hi
a. Hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp
Ni dung
Lâm nghip
Nông nghip
Ngư nghiệp
Thế
mnh
- S= 2,6 triu ha (chiếm
20% c nước)
- nhiu loi g quý:
đinh, lim, sến
=> Phát trin công nghip
khai thác g, chế biến m
sn..
- Đất đai đa dạng: Phù sa (ven
biển), đất feralit (đồi núi).
- Khí hu nhiệt đới s phân
hóa đa dạng.
=> Phát triển lương thực, thc
phm (ven biển); chăn nuôi gia
súc cây công nghiệp (đồi
trung du, min núi)
- B bin dài nhiu loi hi
sn quý.
- Ch yếu ngh (Ngh
An)
- nhiu sông ln (C,
..).
=> Phát triển đánh bắt, nuôi
trng trên c ba môi
trường: nước ngt, mn, l.
ng
gii
quyết
Khai thác đi đôi vi tu b,
bo v và trng rng.
- Gii quyết vấn đề lương thực.
- M rng th trường công
nghip chế biến
Đầu trang thiết b, đẩy
mạnh đánh bắt xa bờ…
b. Hình thành cơ cấu công nghip và phát triển cơ sở h tng giao thông vn ti
B. CÂU HI ÔN TP
Câu 1 .. Loại đất ch yếu dải đồng bng ven bin Bc Trung B
A. đất phèn. B. đất xám. C. đất cát pha. D. đất mn.
* Phát trin các ngành công nghip trng
điểm c trung tâm công nghip chuyên
môn hóa.
- Điu kin phát trin:
+ Thun li: khoáng sn, nguyên liu t nông,
âm, ngư nghiệp, lao động dồi dào, …
+ Khó khăn: thiếu vn, thiếu công nghệ,
thut…
- Các ngành công nghip trọng điểm: Sn xut
vt liu xây dựng (xi măng), cơ khí, luyện kim,
chế biến nông - lâm - thy sn th lc
hóa du.
-TTCN nghip phân b ch yếu di ven
bin: Thanh Hóa, Vinh, Huế…
- Phương hướng:
+ Gii quyết nhu cầu năng lượng: thủy điện ti
chô, h thống điện lưới quc gia.
+ Thu hút đầu tư, xây dựng các khu CN, khu
KT m.
* Xây dựng s h tầng trước hết giao
thông vn ti.
- Xây dựng sở h tng GTVT s tạo bước
ngot quan trọng trong hình thành cấu KT
và phát trin KTXH ca vùng.
- Các tuyến giao thông quan trng ca vùng:
+ QL1, đường sắt TN: thúc đẩy giao lưu Bc
Nam.
+ Đường HCM: thúc đẩy s phát trin KTXH
các huyện phía Tây, thay đi phân b dân cư,
hình thành đô thị,...
+ Đường ngang: 7,8,9 ni các cng bin vi
ca khu, khu KT ca khu.
+ Sân bay, cng biển đang đc nâng cấp, thu hút
khách du lch, ...
Câu 2 .. Vùng gò đồi trước núi ca Bc Trung B có thế mnh v
A. chăn nuôi đại gia súc. B. cây công nghiệp hàng năm.
C. chăn nuôi gia cầm. D. cây lương thực và nuôi ln.
Câu 3 .. Din tích rng giàu ca Bc Trung B hin nay ch yếu tp trung
A. vùng núi biên gii Vit - Lào. B. vùng đồi núi thp.
C. đồng bng ven bin. D. các đảo gn b.
Câu 4 .. Ranh gii t nhiên gia vùng Bc Trung B và vùng Duyên hi Nam Trung B
A. sông Gianh. B. sông Bến Hi.
C. dãy núi Bch Mã. D. dãy núi Hoành Sơn.
Câu 5 ..
Đất các đồng bng Bc Trung B thun li cho phát trin
A.
cây công nghiệp lâu năm.
B.
cây lúa nước.
C.
cây công nghiệp hàng năm.
D.
các cây rau đậu.
Câu 6 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 27, cho biết qung st Bc Trung b phân b điểm nào
sau đây?
A. Qu Châu. B. Thch Khê. C. Qu Hp. D. Nam Đàn.
Câu 7 .. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 27, cho biết các tỉnh o sau đây Bc Trung B trng
nhiu lc?
A. Thanh Hóa, Ngh An. B. Ngh An, Hà Tĩnh.
C. Hà Tĩnh, Quảng Bình. D. Qung Bình, Qung Tr.
Câu 8 .. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 27, cho biết tnh nào sau đây Bc Trung B trng nhiu
chè?
A. Thanh Hóa. B. Ngh An. C. Hà Tĩnh. D. Qung Bình.
Câu 9 .. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ca khu Lao Bo thuc tnh nào
sau đây của Bc Trung B?
A. Thanh Hóa. B. Qung Tr C. Hà Tĩnh. D. Qung Bình.
Câu 10 .. Hn chế ln nht v t nhiên trong phát trin nông nghip ca Bc Trung B
A. bão, lũ lụt, hn hán. B. gió lào khô nóng, bão cát.
C. xâm nhp mn, ngp úng. D. sóng lng, st l b bin.
Câu 11 .. Khó khăn nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu công nghip ca Bc Trung B chưa được hoàn
chnh?
A. Nguyên liu, nhiên liu còn thiếu. B. Vốn và kĩ thuật còn nhiu hn chế.
C. Lao động ít và thiếu kinh nghim. D. Th trường nh và còn biến động.
Câu 12 .. Chuyên môn hóa sn xut cây công nghiệp lâu năm Bc Trung B ch yếu dựa vào điều kin
thun lợi nào sau đây?
A. Đất badan màu m vùng đồi trước núi. B. Đất cát pha các đồng bng ven bin.
C. Dân có kinh nghim chinh phc t nhiên. D. Có mt s cơ sở công nghip chế biến.
Câu 13 .. Hu hết các nhà máy thủy điện Bc Trung B có công sut nh, ch yếu là do
A. sông suối luôn ít nước quanh năm. B. phn ln là các sông ngn, tr năng ít.
C. thiếu vốn để xây dng các nhà máy ln. D. nhu cu tiêu th điện ca vùng không ln.
IV. DUYÊN HI NAM TRUNG B
A. TÓM TT KIN THC
1. Khái quát chung
- Din tích: 44,4 nghìn km²; dân s 9,8 triệu người (năm 2020).
- V trí: + Giáp 3 vùng kinh tế: Bc Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
+ Giáp biển Đông; Lào
→ thuận lợi cho giao lưu phát triển kinh tế, phát trin tng hp kinh tế bin.
2. Vấn đề phát trin kinh tế - xã hi
a. Phát trin tng hp kinh tế bin
Ni dung
Thế mnh
Tình hình phát trin
Ngh
- Tt c các tỉnh đều giáp bin.
- nhiều vũng vịnh dầm phá ngư trường
trọng điểm ca c nước
- Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt, chế biến
- Sản lượng thy sn không ngng
tăng (2005 đạt 654 nghìn tn)
- Ngh nuôi biển được đẩy mnh.
- Chế biến hi sản: nước mm Phan
Thiết…
Du lch bin
- Nhiu bãi biển n đảo xinh đẹp: Non
c, Nha Trang, Múi Né..
- H thng khách sn, nhà ngh phát trin
Thu hút được nhiu khách du lch
quc tế và nội địa
Dch v hàng
hi
Nhiều vũng vịnh sâu tạo điều kin xây dng
các cng bin: Vân Phong, Cam Ranh..
nhiu cng tng hp ln: Cm
cảng Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha
Trang…
Khai thác
khoáng sn
bin
- Du khí thm lục địa
- Vt liu xây dng: cát..
b. Phát trin công nghiệp và cơ sở h tng
Công nghip
Giao thông vn ti
- Hình thành mt chui TTCN ven biển: Đà Nẵng, Nha Trang,
- Các ngành CN ch yếu: khí, chế biến nông - lâm - thy sn
sn xut hàng tiêu dùng.
- Công nghiệp năng lượng đang được tăng cường: Nhà máy điện Sông
Hinh (Phú Yên), Vĩnh Sơn (Bình Đnh), Hàm Thun - Đa Mi (Bình
Thun),
- Định hướng:
+ Tiếp tc gii quyết nhu cu v năng lượng.
+ Phát triển cơ sở h tầng, GTVT; thu hút đầu tư.
+ XD các khu CN tp trung khu KT m, vùng KT trọng điểm min
Trung.
- Tăng cường kết cu h tng:
+ Nâng cp m rng các
tuyến đường b (quc l 1, 19,
26..).
+ Khôi phc và hiện đại hóa các
sân bay, cng bin.
- Ý nghĩa: to thế m ca cho
vùng cho s phân công lao
động mi.
B. CÂU HI ÔN TP
Câu 1 .. Duyên hi Nam Trung B có tiềm năng nổi bt nht trong phát trin hoạt động kinh tế nào sau:
A. Kinh tế bin. B. Sn xut lương thực. C. Thủy điện. D. Khai thác khoáng sn.
Câu 2 .. Vùng Duyên hi Nam Trung B đang tiến hành khai thác các m du khí đảo
A. Phú Quý. B. Lý n. C. Tri Tôn. D. Phan Vinh.
Câu 3 .. Ngh làm mui phát trin mnh nht vùng
A. Duyên Hi Nam Trung B. B. Bc Trung B.
C. Đông Nam Bộ D. đồng bng sông Cu Long.
Câu 4 .. Cà Ná, Sa Hunh là những địa danh ni tiếng vi ngh nào sau đây?
A. Du lch bin. B. Sn xut mui.
C. Khai thác du khí. D. Sn xuất nước mm.
Câu 5 .. Phát biu nào sau đây không đùng với duyên hi Nam Trung B?
A. Tt c các tỉnh trong vùng đều giáp bin B. Vùng có các đồng bng rng ln ven bin
C. Vùng có bin rng lớn phía Đông. D. phía Tây của vùng có đồi núi thp
Câu 6 .. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây Duyên hi Nam Trung B
trng nhiu bông?
A. Bình Thun. B. Ninh Thun. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa.
Câu 7 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 28, cho biết ngành điện t các trung tâm công nghip
nào sau đây của Duyên hi Nam Trung B?
A. Đà Nẵng, Qung Ngãi. B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
C. Quy Nhơn, Nha Trang. D. Nha Trang, Đà Nẵng.
Câu 8 .. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven bin Chu Lai thuc tnh nào
sau đây ở Duyên hi Nam Trung B?
A. Qung Ngãi. B. Bình Định. C. Khánh Hòa. D. Qung Nam.
Câu 9 .. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 28, cho biết Nhà máy thy điện Vĩnh Sơn nm tnh nào
sau đây của Duyên hi Nam Trung B?
A. Qung Nam. B. Bình Định. C. Phú Yên. D. Ninh Thun.
Câu 10 .. Điu kiện nào sau đây thuận li nhất để Duyên hi Nam Trung B xây dng cảng nước sâu?
A. B bin dài, nhiều đầm phá. B. Các tnh/thành ph đều giáp bin.
C. Có nhiu vnh bin sâu, kín gió. D. Ít chu ảnh hưởng ca bão.
Câu 11 .. Thế mnh v t nhiên nào sau đây là quan trọng nhất để phát trin khai thác thy sn Duyên hi
Nam Trung B ?
A. Nhiu vụng, đầm phá, bãi triu. B. B biển dài, có các ngư trường ln.
C. Ít chu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. D. B bin có nhiu vịnh để xây dng cng cá.
Câu 12 .. Khó khăn lớn nht v t nhiên đối vi sn xut nông nghip các tnh cc Nam Trung B
A. địa hình phân hoá sâu sc. B. ảnh hưởng của gió phơn và bão.
C. thiếu nước, nht là vào mùa khô. D. nn cát bay ln sâu vào ruộng đồng.
Câu 13 .. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 28, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với kinh tế ca
Duyên hi Nam Trung B?
A. Các loi cây trng và vật nuôi đơn điệu. B. Có rt ít ngành công nghip khác nhau.
C. Các trung tâm công nghip nm ven bin. D. Khoáng sn rất đa dạng và có khắp nơi.
Câu 14 .. Thế mạnh để phát trin tng hp kinh tế bin Duyên hi Nam Trung B
A. ngh cá, du lch bin, dch v hàng hi, khai khoáng.
B. khai thác khoáng sn thm lục địa, giao thông bin.
C. du lch biển, đánh bắt và nuôi trng thy sn.
D. giao thông vn ti bin, nuôi trng thy sn.
Câu 15 .. Để tăng hệ s s dụng đất Duyên hi Nam Trung B, bin pháp quan trọng hàng đầu là
A. xây dng các h chứa nước, bo v rng. B. trng cây chu hạn trên đất trống đồi trc.
C. trng và bo v rng phòng h ven bin. D. phòng chống thiên tai trong mùa mưa bão.
V. TÂY NGUYÊN
A. TÓM TT KIN THC
Phát trin cây công nghiệp lâu năm
*Tiềm năng:
- Thun li: + Khí hu có tính cht cận xích đạo nóng ẩm quanh năm.
So sánh thế mnh phát trin cây công nghip gia Tây Nguyên và Trung du -min núi Bc B ?
*Ging nhau:
-Đều là 2 vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước, cây Chè được trng c 2 vùng.
-Đều có thế mnh v đất, nước, khí hu cho phát trin cây công nghip
-Đưc s quan tâm của nhà nước v chính sách và đầu tư cho phát triển cây công nghip.
* Khác nhau:
Khai thác, chế biến lâm sn.
* Tiềm năng: vùng giàu TN rng lâm sn c
bc nht.
* Hin trng:
- Khai thác: SL biến động do din ch rng b
cht phá nhiu.
- CB: ch yêu sơ chế.
* Ý nghĩa: kinh tế, xã hội, môi trường.
* Bin pháp
- Đẩy mạnh công tác gia đt giao rng, trng
bo v rừng; ngăn chn nn phá rng.
- Đẩy mnh chế biến g tại địa phương, hn chế
xut khu g tròn.
Khai thác thủy năng kết hp thy li
* Tiềm năng: mạng lưới sông ngòi dày đặc, địa
hình đồi núi phân bc.
* Hin trạng: đã xây dụng nhiu bc thang thy
điện trên các h thng sông trong vùng.
* Ý nghĩa:
- Cung cấp năng ợng thúc đẩy công nghip phát
triển (trước hết là khai thác và chế biến bt nhôm).
- Cung cấp nước tưới, tiêu.
- Phát trin du lch, nuôi trng thy sn.
TÂY NGUYÊN
- Din tích: 54,7 nghìn km²; dân s 5,9 triu người (năm 2020).
- V trí: + Giáp Lào, Cam pu chia.
+ Giáp Đông Nam Bộ, Duyên hi NTB; là vùng duy nht không giáp bin.
→ có vị trí chiến lược quan trng trong cong cuc xây dng, phát trin và bo v đất nước.
Thế mnh
Trung du min núi Bc B
Tây Nguyên
Địa hình, đất
đai
-Min núi b chia ct, ít mt bng rng
ln, qui mô sn xut không ln
-Đất Feralit trên đá vôi và trên các loi
đá khác...
-Cao nguyên xếp tng khá bng phng
thun li cho qui hoch cây công nghip
qui mô ln.
- Đất bazan din ch ln nht, giàu
dinh dưỡng, phân b tp trung.
Khí hu
-mùa đông lạnh, kết hp với độ cao
địa hình nên phát trin cây công nghip
nhiệt đới và cn nhiệt đới.
-Khí hậu cân xích đạo, khí hu s
phân hóa theo độ cao cho phép phát trin
cây công nghip nhiệt đới, cn nhiệt đới.
Dân - lao
động.
Dân s 12 triệu người 2006,
nguồn lao động di dào kinh
nghim trong trng và chế biến chè.
-Vùng nhn nhập cư lớn nhất nước, người
lao động kinh nghim trng chế
biến cafe, cao su.
sở vt cht
kĩ thuật.
-Các sở chế biến đã đưc xây dng
tuy nhiên còn hn chế.
-Cơ sở vt chất kĩ thuật còn lc hu, thiếu
thn và chậm được xây dng.
B. CÂU HI ÔN TP
Câu 1 .. Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây quan trọng nht ca Tây Nguyên ?
A. Chè. B. Cao su. C. H tiêu. D. Cà phê.
Câu 2 .. Loi khoáng sn có tr ng ln nht Tây Nguyên là
A. Crôm. B. Mangan. C. St. D. Bôxit.
Câu 3 .. Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây quan trọng nht ca Tây Nguyên ?
A. Chè. B. Cao su. C. H tiêu. D. Cà phê.
Câu 4 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên trng nhiu
thuc lá?
A. Lâm Đồng. B. Đắk Nông. C. Gia Lai. D. Kon Tum.
Câu 5 ..
Các cây công nghip ch yếu ca Tây Nguyên là
A.
cà phê, h tiêu, bông.
B.
cao su, h tiêu, điều.
C.
cà phê, cao su, h tiêu.
D.
cà phê, điều, bông.
Câu 6 .. Vùng chuyên canh cà phê ln nht của nước ta là
A. Bc Trung B. B. Đồng Bng Sông Hng.
C. Duyên Hi Nam Trung B. D. Tây Nguyên.
Câu 7 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên không trng
cao su?
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Lâm Đồng. D. Đắk Nông.
Câu 8 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên trng nhiu
chè nht?
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lk. D. Lâm Đồng.
Câu 9 .. Giải pháp nào sau đây không có tác dng vi vic bo v rng Tây Nguyên?
A. Ngăn chặn nn phá rừng, đốt rng. B. Đẩy mạnh giao đất, giao rng.
C. Phát trin khai thác, chế biến g. D. Khai thác hợp lí đi đôi với trng rng.
Câu 10 .. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm ca vùng Tây Nguyên?
A. Địa hình gm các cao nguyên phân tng. B. Đất feralit trên đá ba dan màu mỡ.
C. Khí hu nhiệt đới m gió mùa, ít phân hoá. D. Độ che ph rng ln nht c nước.
Câu 11 .. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi Tây Nguyên?
A. Tiềm năng giao thông đường sông ln. B. Thun li phát trin du lch sinh thái.
C. Xây dng các nhà máy thủy điện. D. Nuôi trng thy sản nước ngt.
Câu 12 .. Tây Nguyên phát triển được các vùng chuyên canh cây công nghip quy mô ln là nh li thế
A. khí hu nhit m cao. B. khí hậu phân hóa theo đai cao.
C. địa hình cao nguyên bng phng. D. sinh vật phong phú, đa dạng.
Câu 13 .. Phát biu nào sau đây không đúng với khí hu ca Tây Nguyên?
A. Có tính cht cận xích đạo. B. Mưa tập trung vào thu đông.
C. Có một mùa mưa và một mùa khô. D. Mùa khô sâu sc và kéo dài.
Câu 14 .. Cây chè được trng nhiu Tây Nguyên ch yếu là do
A. khí hu mát m các cao nguyên. B. tổng lượng mưa trong năm lớn.
C. một mùa mưa và khô rõ rệt. D. khí hu khá nóng các cao nguyên thp.
Câu 15 .. Mt trong nhng vấn đề ln đối vi vic phát trin rng Tây Nguyên là
A. diện tích đất rng ngày càng b thu hp. B. công tác trng rng gp nhiều khó khăn.
C. tình trng rng b cht phá và cháy rng. D. các vườn quc gia b khai thác ba bãi.
Câu 16 .. Nhân t t nhiên đưc coi quan trng nht đểng Tây Ngun phát triny cà phê là
A. địa hình có nhiu cao nguyên rng ln. B. có h thng sông ln cung cấp nước tưới.
C. khí hu cận xích đạo nóng quanh năm. D. đất ba dan màu m, khí hu cận xích đạo.
Câu 17 .. Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kin sinh thái nông nghip Tây Nguyên?
A. Các cao nguyên badan xếp tng. B. Đất nâu đỏ đá vôi mầu m.
C. Thiếu nước trong mùa khô. D. Có 2 mùa mưa, khô rõ rệt.
Câu 18 .. Biu hiện nào dưới đây chứng minh Tây Nguyên là vùng trọng điểm cà phê s mt của nước ta?
A. Có nhiu giống cà phê năng suất cao. B. Áp dng nhiu tiến b khoa học kĩ thuật.
C. Din tích và sản lượng ln nht c nước. D. Nhà nước có nhiu chính sách phát trin.
Câu 19 .. Gii pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao giá tr sn xut ca cây CN Tây Nguyên?
A. M rng thêm din tích trng trt. B. Đẩy mnh chế biến sn phm.
C. Đa dạng hóa cơ cấu cây trng. D. Quy hoch các vùng chuyên canh.
Câu 20 .. Ý nghĩa xã hội ch yếu ca vic phát trin các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây
nguyên ?
A. gii quyết vic, to ra tp quán sn xut mi. B. thúc đẩy hình thành nông trường quc doanh.
C. cung cp sn phm cho nhu cu trong nước. D. to ra khối lượng nông sn ln cho xut khu.
Câu 21 .. Khó khăn lớn nht trong phát trin cây cà phê Tây Nguyên hin nay là
A. thiếu lao động có trình độ k thut cao. B. ging cây trồng cho năng suất chưa cao.
C. th trường xut khu có nhiu biến động. D. công nghip chế biến còn chm phát trin.
Câu 22 .. Bin pháp quan trọng hàng đầu để phát trin cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thay đổi ging cây mi, khc phc tình trng thiếu nước mùa khô.
B. phát trin các mô hình kinh tế trang tri vi quy mô ngày càng n.
C. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động và thành lập các nông trường.
D. phát triển cơ sở công nghip chế biến gn vi các vùng chuyên canh.
VI. ĐÔNG NAM BỘ
A. TÓM TT KIN THC
1. Khái quát chung
- Din tích lãnh th 23,6 nghìn km² = 7,1% c nước) gm 6 tnh thành ph.
- Dân s: 18,3 triệu người (năm 2020)
- V trí địa lí : Giáp Duyên hi NTB, Tây Nguyên, Đồng bng SCL Campuchia và Biển Đông.
- Vùng nhiu li thế phát trin: kinh tế hàng hoá phát trin sm, kinh tế tốc độ tăng trưởng cao,
nhiu thế mnh phát trin kinh tế (bng 39 sgk).
- Dẫn đầu c nước v GDP, sản lượng công nghip và hàng xut khu.
- Khai thác lãnh th theo chiu sâu là vấn đề tiêu biu trong s phát trin ca vùng.
2. Vấn đề khai thác lãnh th theo chiu sâu
Các ngành
Bin pháp
Kết qu
Công
nghip
- Tăng cường cơ sở h tng.
- Ci thiện cơ sở năng lượng.
- Xây dựng cấu ngành CN đa
dng.
- Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
- Phát trin các ngành công ngh cao như: hóa
dầu, điện t, chế to máy, tin hc..
- Hình thành các khu công nghip, khu chế xut.
- Gii quyết tt vấn đề năng lượng.
Dch v
- Hoàn thiện cơ sở h tng dch v.
- Đa dạng hóa các loi hình dch v.
- Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Vùng dẫn đầu c nước v s tăng nhanh phát
trin có hiu qu các ngành dch v.
Nông, lâm
nghip
- Xây dng các công trình thy li.
- Thay đổi cơ cấu cây trng.
- Bo v vn rừng trên vùng thượng
lưu sông. Bo v các vùng rng ngp
mặn, các vườn quc gia.
- Công trình thy li Du Tiếng, Phước Hòa.
- Thay thế những vườn cao su già cỗi, năng suất
m thp bng các giống cao su cho năng sut cao
hơn.
Kinh tế
bin
Phát trin tng hp kinh tế bin:
Khai thác du khí ng thm lc
địa, khai thác và nuôi trng hi sn,
phát trin du lch bin GTVT
bin.
- SL khai thác dầu tăng khá nhanh, phát triển
ngành CN lc hóa du, các ngành dch v khai
thác du khí...
- Ngành đánh bắt nuôi trng thy sn phát
trin.
- Cng Sài Gòn ln nhất nước ta, cảng Vũng Tàu.
- Du lịch: Vũng Tàu.
B. CÂU HI ÔN TP
Câu 1 .. Đông Nam Bộ dẫn đầu c nước v din tích gieo trng cây công nghiệp nào sau đây?
A. Cao su. B. Cà phê. C. Da. D. Chè.
Câu 2 .. Công trình thy li Du Tiếng thuc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Dương. B. Bình Phước. C. Tây Ninh. D. Đồng Nai.
Câu 3 .. Đông Nam B Tây Ngun là 2 vùng kinh tế thế mạnh tương đng v
A. khai thác tài nguyên khoáng sn. B. phát triển chăn nuôi gia súc.
C. trng cây công nghiệp lâu năm. D. khai thác g lâm sn.
Câu 4 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, sông nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ?
A. Sài Gòn. B. Đồng Nai. C. Bé. D. Vàm C Tây.
Câu 5 ..
Khoáng sản có vai trò đặc bit quan trng Đông Nam Bộ
A.
thiếc.
B.
du khí.
C.
than.
D.
bôxit.
Câu 6 .. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây Đông
Nam B không có ngành luyện kim đen?
A. Th Du Mt. B. Biên Hòa. C. TP. H Chí Minh. D. Vũng Tàu.
Câu 7 .. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây Đông
Nam B không có ngành điện t?
A. Th Du Mt. B. Biên Hòa. C. TP. H Chí Minh. D. Vũng Tàu.
Câu 8 ..
Du khí ca vùng Đông Nam Bộ được khai thác
A.
vùng ca sông.
B.
thm lục địa.
C.
trên đất lin.
D.
vùng ngoài khơi.
Câu 9 .. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 29, cho biết điu Đông Nam Bộ không được trng
tỉnh nào sau đây?
A. Tây Ninh. B. Bình Phước. C. Bình Dương. D. Đồng Nai.
Câu 10 .. Đặc điểm ni bt của lao động nông nghip Đông Nam Bộ
A. kh năng thích ứng nhanh với cơ chế th trường.
B. trình độ cao trong khai thác, chế biến thy hi sn.
C. kinh nghim trong đấu tranh, chinh phc t nhiên.
D. trình độ thâm canh cây lương thực cao nht c nước.
Câu 11 .. Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nn
kinh tế Đông Nam Bộ?
A. Trng nhiu cây công nghip lâu năm và hàng năm.
B. Chăn nuôi nhiều loại gia súc như trâu, bò, ln, gà.
C. Nhiu ngành công nghip truyn thng và hiện đại.
D. Các trung tâm công nghip có quy mô ln và va.
Câu 12 .. Vai trò quan trng nht ca công trình thy li h Du Tiếng Đông Nam Bộ
A. đảm bo cân bng cho h sinh thái nông nghip. B. phát trin nuôi trng thy sn và du lch.
C. cung cấp nước tưới cho các vùng chuyên canh. D. tiêu nước cho thượng nguồn sông Đồng Nai.
Câu 13 .. Ý nghĩa quan trọng nht ca rng ngp mn Đông Nam Bộ
A. bo tn s đa dạng sinh hc. B. có giá tr du lch sinh thái cao.
C. bo tn nhng di tích lch s. D. din tích nuôi trng thy sn.
Câu 14 .. Vic khai thác lãnh th theo chiu sâu trong công nghip Đông Nam Bộ đặt ra vấn đề cp bách
A. xây dựng cơ sở h tng. B. tăng cường cơ sở năng lượng.
C. thu hút lao động có kĩ thuật. D. đào tạo nhân công lành ngh.
Câu 15 .. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?
A. Giá tr sn xut công nghip ln nht c nước. B. Cơ cấu kinh tế tiến b nht c nước.
C. Nn kinh tế hàng hóa phát trin sm nht D. Giá tr sn xut nông nghip ln nht c nước.
Câu 16 .. Vic phát trin thy li Đông Nam Bộ không nhm mục đích chính nào sau đây?
A. Nâng cao h s s dụng đất. B. Phát trin ngành thy sn.
C. Nâng cao năng suất cây trng. D. M rng din tích cây công nghip.
Câu 17 .. Phát biu nào sau đây không phải phương hướng chính để khai thác lãnh th theo chiu sâu trong
nông nghip Đông Nam Bộ?
A. Bo v vn rng. B. Phát trin thy li.
C. Ci tạo đất xám phù sa c. D. Thay đổi cơ cấu cây trng.
| 1/38

Preview text:

HỆ THỐNG KIẾN THỨC ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ 12
NĂM HỌC: 2022 - 2023
PHẦN HAI: ĐỊA LÍ DÂN CƯ
BÀI 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
1. Đông dân, nhiều thành 2. Dân số còn tăng nhanh, cơ
3. Phân bố dân cư chưa hợp phần dân tộc. cấu dân số trẻ. .
a. Giữa đồng bằng với trung
- Đông dân: năm 2020: 97,58 - Dân số còn tăng nhanh: du miền núi
triệu người, thứ 14 trên thế giới
- Đồng bằng tập trung 75%
+ Bùng nổ dân số: nửa sau thế → Đánh giá: dân số, mật độ cao. kỉ XX.
- Ở TD - MN chiếm 25% dân
+ Thuận lợi: Nguồn lao động
+ Hiện nay: tỉ lệ gia tăng đã số, mật độ thấp.
dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng
giảm (1,02%), song dân số còn
b. Giữa thành thị với nông lớn. tăng nhanh. thôn
+ Khó khăn: trở ngại cho việc
- Nông thôn tập trung 73,1 %,
→ Sức ép rất lớn đối với KT -
phát triển KT, giải quyết việc
dân cư đô thị chiếm tỷ lệ thấp
XH, bảo vệ tài nguyên môi
trong tổng số dân chiếm
làm, nâng cao thu nhập, …
trường và nâng cao chất lượng 26,9%.
- Nhiều dân tộc: 54 dân tộc, dân cuộc sống.
c. Trong nội bộ từng khu vực
tộc kinh chiếm 86,2% dân số,
- Cơ cấu dân số trẻ nhưng đang
ngoài ra còn 3,2 triệu người
già hóa – đang trong giai đoạn
Ảnh hưởng: Đến sử dụng lao
Việt sống ở nước ngoài cơ cấu dân số vàng.
động và khai thác tài nguyên. → Đánh giá:
Thu hút đầu tư; xây dựng cơ
→ Đánh giá: Hiện nay có
sở hạ tầng, môi trường.
+ Thuận lợi: văn hóa đa dạng,
nguồn lao động dồi dào, tương
có nhiều ngành nghề, các dân
lai se thiếu hụt lao động, chi phí phúc lợi xã hội tăng. tộc đoàn kết.
+ Khó khăn: chênh lệch về
trình độ phát triển,..
4. Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động
- Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế gia tăng dân số.
- Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp.
- Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp để chuyển dịch cơ
cấu dân số nông thôn và thành thị.
- Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
- Đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du, miền núi, vùng nông thôn.
B. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có số dân trên một triệu người? A. Hải Phòng. B. Việt Trì C. Tuy Hòa. D. Vĩnh Long.
Câu 2 .. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư nước ta?
A. Dân số đông, có nhiều thành phần dân tộc.
B. Gia tăng dân số đang giảm, cơ cấu dân số trẻ.
C. Dân cư phân bố đều giữa thành thị và nông thôn. D. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi có nhiều biến đổi
Câu 3 .. Phát biểu nào sau đây đúng về mật độ dân số nước ta? A. Ngày càng giảm. B. Ngày càng tăng. C. Ít biến động. D. Mật độ thấp.
Câu 4. Dân số nước ta tăng nhanh, đặc biệt vào nửa cuối thế kỉ XX, đã dẫn đến hiện tượng
A. bùng nổ dân số.
B. ô nhiễm môi trường. C. già hóa dân cư.
D. tăng trưởng kinh tế chậm.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
A. Tỉ trọng dân nông thôn tăng.
B. Phần lớn dân cư ở thành thị.
C. Mật độ dân số ở miền núi rất cao.
D. Dân cư tập trung ở đồng bằng.
Câu 6 .. Tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta đang có xu hướng
A. giảm dần nhưng còn cao.
B. tăng dần nhưng chậm.
C. tăng và ở mức cao.
D. giảm dần và khá thấp.
Câu 7 .. Đồng bào các dân tộc ít người ở nước ta sinh sống chủ yếu ở các vùng nào?
A. Vùng nông thôn ở đồng bằng.
B. Các đô thị có quy mô vừa và nhỏ.
C. Vùng núi, biên giới, hải đảo.
D. Vùng đồng bằng, cửa sông, ven biển.
Câu 8 .. Đặc điểm nổi bật của dân cư nông thôn nước ta là
A. chiếm tỉ lệ cao và ngày càng tăng.
B. chiếm tỉ lệ thấp và ngày càng tăng.
C. chiếm tỉ lệ cao và đang giảm.
D. chiếm tỉ lệ thấp và đang giảm.
Câu 9 .. Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư ở vùng đồng bằng nước ta?
A. Tỉ suất sinh cao hơn miền núi.
B. Có rất nhiều dân tộc ít người.
C. Mật độ dân số nhỏ hơn miền núi.
D. Chiếm phần lớn số dân cả nước.
Câu 10 .. Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì
A. dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
B. tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta hiện còn cao.
C. sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lí.
D. nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp.
Câu 11 .. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Có nhiều dân tộc ít người.
B. Gia tăng tự nhiên rất cao.
C. Dân tộc Kinh là đông nhất.
D. Có quy mô dân số lớn.
Câu 12 .. Dân số nước ta đông không tạo thuận lợi nào dưới đây?
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Thu hút nhiều vốn đầu tư.
D. Trình độ đào tạo được nâng cao.
Câu 13 .. Dân số nước ta tăng nhanh gây hệ quả nào sau đây?
A. Đẩy nhanh quá trình hội nhập.
B. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
C. Nguồn lao động đông, tăng nhanh.
D. Gây sức ép đến kinh tế, xã hội và môi trường.
Câu 14 .. Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng với đặc điểm dân số Việt Nam hiện nay?
A. Số dân vẫn tăng nhanh.
B. Cơ cấu dân số trẻ.
C. Quy mô dân số lớn.
D. Nhiều thành phần dân tộc.
Câu 16 .. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA Năm 1989 1999 2009 2014 2019 2020
Dân số (triệu người) 64,4 76,3 86,0 90,7 96,2 95,8
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 2,1 1,51 1,06 1,08 0,9 1,02
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Tròn. D. Kết hợp.
Câu 17 .. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho mật độ dân số đồng bằng sông Hồng cao hơn đồng bằng sông Cửu Long?
A. Khí hậu có một mùa đông lạnh.
B. Có mạng lưới sông ngòi chằng chịt.
C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
Câu 18 .. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nước ta nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số, giải quyết việc làm.
B. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
C. Tăng dân tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.
D. Phát huy truyền thồng sản xuất các tộc ít người.
Câu 19 .. Việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở nông thôn nước ta chủ yếu nhằm
A. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên và sử dụng tối đa lao động.
B. hạn chế việc di dân tự do từ vùng đồng bằng lên vùng đồi núi.
C. chuyển quỹ đất nông nghiệp thành đất thổ cư và chuyên dùng.
D. hình thành các đô thị, tăng tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân.
Câu 20 .: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020. (Đơn vị: 0/00) Quốc gia Việt Nam Xin-ga-po Cam-pu-chia Thái Lan Phi-líp-pin Tỉ lệ sinh 16,3 9 22 10 22 Tỉ lệ tử 6,1 5 6 8 6
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các quốc gia?
A. Phi-líp-pin cao hơn Cam-pu-chia.
B. Thái Lan cao hơn Xin-ga-po.
C. Việt Nam thấp hơn Cam-pu-chia.
D. Xin-ga-po thấp hơn Việt Nam.
Câu 21 .. Để thực hiện tốt công tác dân số kế hoạch hóa gia đình cần quan tâm trước hết đến
A. các vùng nông thôn, thành thị và hải đảo.
B. các vùng nông thôn, miền núi, hải đảo.
C. các vùng đồng bằng, nông thôn và trung du.
D. các vùng đồng bằng, trung du và miền núi.
Câu 22.. Dân số nước ta còn tiếp tục tăng chủ yếu do nguyên nhân nào?
A. Quy mô lớn, cơ cấu dân số trẻ.
B. Quy mô lớn, nhiều thành phần dân tộc.
C. Quy mô lớn, trình độ phát triển cao.
D. Quy mô lớn, trình độ phát triển còn thấp.
Câu 23 .. Tình trạng di dân tự do sẽ dẫn đến hệ quả gì?
A. Khai thác có hiệu quả tài nguyên đất rừng.
B. Phân bố lại dân cư và lao động trên cả nước.
C. Bổ sung nguồn lao động cho các vùng thưa dân. D. Suy giảm nguồn tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
BÀI 17. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
2. Cơ cấu lao động 1. Nguồn lao động
a. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế a. Thế mạnh:
- Đặc điểm: lao động trong khu vực I giảm nhưng vẫn cao nhất, còn
- Số lượng: đông đảo, dồi dào;
khu vực II, III đang tăng.
năm 2020 là 54,8 triệu người.
→ tích cực song còn chậm. - Chất lượng:
- Nguyên nhân: do tác động của công cuộc Đổi mới và cách mạng
kho học ki thuật. Chậm do Đổi mới còn chậm.
+ Cần cù, sáng tạo, giàu kinh nghiệm, tiếp thu nhanh.
b. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
+ Trình độ đang được nâng cao:
- Đặc điểm: Nhà nước có biến động nhẹ, ngoài Nhà nước cao nhất b. Hạn chế:
khu vực có vốn đầu tư nước ngoài thấp nhất và tăng nhanh.
- LĐ có trình độ còn hạn chế,
→ phù hợp với đường lối phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thiếu tác phong CN.
thành phần, đẩy mạnh hội nhập. - Phân bố không đều
c. Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn
- Đặc điểm: lao động nông thôn giảm nhưng còn cao, lao động
thành thị tăng nhưng vẫn thấp.
- Nguyên nhân: Do qua trình công nghiệp hóa, đô thị hóa.
3. Vấn đề việc làm và hướng giải quyết
a. Việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội lớn cần giải quyết ở nước ta hiện nay
- Cơ cấu kinh tế đa dạng, mỗi năm tạo gần 1 triệu việc làm mới.
- Nguồn lao động đông tăng nhanh, trình độ còn hạn chế.
→ tình trạng thất nghiệp, thiếu việc còn phổ biến:
+ Thất nghiệp: năm 2020 cả nước là 2,48%; thành thị là 3,89% và nông thôn là 1,75%.
+ Thiếu việc làm: năm 2020 cả nước là 2,52%: thành thị là 1,69%và nông thôn là 2,94%.
- Hậu quả: sức ép lớn tới kinh tế - xã hội và môi trường.
b. Hướng giải quyết
- Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
- Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
- Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất
- Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.
- Mở rộng, đa dạng hóa các loại hình đào tạo.
- Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
B. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1 .. Phát biểu nào sau đây không phải ưu điểm của nguồn lao động nước ta?
A. Tiếp thu nhanh khoa học và công nghệ.
B. Số lượng đông, tăng nhanh.
C. Cần cù, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
D. Tỉ lệ người lao động có trình độ cao còn ít.
Câu 2 .. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực A. công nghiệp. B. thương mại. C. du lịch. D. nông nghiệp.
Câu 3 .. Về số lượng, nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. qui mô lớn và đang tăng.
B. qui mô lớn và đang giảm.
C. qui mô nhỏ và đang tăng.
D. qui mô nhỏ và đang giảm.
Câu 4 .. Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta diễn ra phổ biến ở A. các đô thị.
B. vùng đồng bằng
.C. vùng nông thôn. D. vùng trung du, miền núi.
Câu 5 .. Tình trạng thất nghiệp ở nước ta diễn ra gay gắt ở A. các đô thị.
B. vùng đồng bằng. C. vùng nông thôn.
D. vùng trung du, miền núi.
Câu 6 .. Khu vực kinh tế nào chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta? A. Quốc doanh. B. Xây dựng.
C. Có vốn đầu tư nước ngoài. D. Ngư nghiệp.
Câu 7 .. Trong những năm tiếp theo chúng ta nên ưu tiên đào tạo lao động có trình độ
A. đại học và trên đại học. B. cao đẳng.
C. công nhân kĩ thuật. D. trung cấp.
Câu 8 .. Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. số lượng quá đông đảo.
B. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
C. trình độ chuyên môn còn hạn chế.
D. tập trung chủ yếu ở nông thôn.
Câu 9 .. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA GĐ 2015-2020
(Đơn vị: Nghìn người) Năm 2015 2017 2018 2019 2020 Nam 27496,4 27884,4 283770,7 28792,2 28324,1 Nữ 25614,1 25824,5 25911,8 25867,0 25285,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động đang làm việc phân theo giới tính của nước ta
giai đoạn 2015-2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Đường
Câu 10 .. Cho bảng số liệu: TỈ LỆ THẤT NGHIỆP CỦA LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TRONG ĐỘ TUỔI
PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2020. (Đơn vị: %) Vùng
Tỉ lệ thất nghiệp Đồng bằng sông Hồng 2,05
Trung du và miền núi Bắc Bộ 1,06
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 3,16 Tây Nguyên 1,66 Đông Nam Bộ 3,23
Đồng bằng sông Cửu Long 2,82 Cả nước 2,48
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tỉ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ
tuổi phân theo vùng của nước ta năm 2020?
A. Đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước.
B. Tây Nguyên thấp hơn Đông Nam Bộ 1,5%.
C. Đông Nam Bộ cao nhất cả nước.
D. Tây Nguyên thấp nhất cả nước
BÀI 18. ĐÔ THỊ HÓA
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC ĐÔ THỊ HÓA 1. Đặc điểm
a. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, trình độ thấp - Chậm:
2. Mạng lưới đô thị
- Trình độ thấp: tỉ lệ thị dân, qquy mô đô thị, cơ sở hạ tầng
- Theo tiêu chí tổng hợp: 6 loại
b. Tỉ lệ dân thành thị thấp: 2020: 36,8%
- Theo cấp quản í: 2 loại
c. Phân bố đô thị không đều
- Nhiều đô thị nhất: TD-MN Bắc Bộ.
- Ít đô thị nhất: Đông Nam Bộ song các đô thị lại có quy mô lớn.
3. Ảnh hưởng của đô thị hóa tới phát triển kinh tế - xã hội và môi trường. a Tích cực
- Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta.
- Ảnh hưởng lớn đến sự phát triển KT-XH, năm 2005 chiếm 70,4% GDP cả nước.
- Là thị trường tiêu thụ lớn, sử dụng đông lao động có trình độ cao, cơ sở vật chất – kĩ thuật hiện
đại, thu hút đầu tư...tạo động lực cho sự phát triển KT.
- Tạo nhiều việc làm và tăng thu nhập cho người lao động. bTiêu cực
- Gây hậu quả trong: giải quyết việc làm, an ninh trật tự, ô nhiễm môi trường, ùn tắc giao thông……
B. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1 .. Đô thị đầu tiên của nước ta là A. Hội An. B. Thăng Long. C. Cổ Loa. D. Hà Nội.
Câu 2 .. Thành phố nào dưới đây là đô thị đặc biệt? A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ.
Câu 3 .. Quá trình đô thị hoá diễn ra mạnh mẽ nhất ở nước ta trong thời kỳ nào dưới đây?
A. Pháp thuộc. B. 1954 - 1975. C.1975 - 1986. D. 1986 đến nay.
Câu 4 .. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?
A. Phân bố đô thị đều theo vùng.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
C. Cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại.
D. Trình độ đô thị hóa cao.
Câu 5 .. Quá trình đô thị hóa của nước ta giai đoạn 1954 - 1975 không có đặc điểm nào sau đây?
A. Quá trình đô thi hóa chậm.
B. Trình độ đô thị hóa thấp.
C. Phát triển theo hai xu hướng khác nhau.
D. Có chuyển biến khá tích cực.
Câu 6 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có số dân trên một triệu người? A. Hải Phòng. B. Việt Trì C. Tuy Hòa. D. Vĩnh Long.
Câu 7 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết những đô thị nào dưới đây ở nước ta có
quy mô dân số trên 1 triệu người?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Tp. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng, Tp. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
D. Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Nam Định
Câu 8 .. Các đô thịở nước ta trong thời Pháp thuộc có chức năng chủ yếu là
A. công nghiệp, thương mại.
B. thương mại, du lịch.
C. hành chính, quân sự.
D. du lịch, công nghiệp.
Câu 9 .. Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc Trung ương? A. Hải Phòng B. Huế. C. Đà Nẵng D. Cần Thơ.
Câu 10 .. Quá trình đô thị hóa của nước ta có đặc điểm nổi bật nào sau đây?
A. Tỉ lệ dân đô thị tăng rất nhanh.
B. Đô thị phân bố đều giữa các vùng.
C. Diễn ra chậm với trình độ thấp.
D. Diễn ra chậm với trình độ cao.
Câu 11 .. Phát biểu nào cho thấy trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp?
A. Số lượng đô thị đặc biệt còn ít.
B. Cơ sở hạ tầng đô thị còn hạn chế.
C. Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng.
D. Mạng lưới đô thị phân bố không đều.
Câu 12 .. Quá trình đô thị hóa ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Diễn ra chậm chạp với trình độ thấp.
B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
C. Tỉ lệ dân thành thị thấp so với nhiều nước.
D. Phân loại đô thị dựa vào chức năng quản lý.
Câu 13 .. Để giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa, nước ta cần
A. giảm bớt tốc độ đô thị hóa.
B. hạn chế di dân ra thành thị.
C. mở rộng lối sống nông thôn.
D. gắn đô thị hóa với công nghiệp hóa.
Câu 14 .. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ THỊ DÂN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2020 Năm 2010 2013 2015 2017 2018 2019 2020 Số dân (triệu người) 26,5 28,9 30,8 31,9 32,6 33,8 35,9 Tỉ lệ thị dân (%) 30,5 32,2 33,5 33,8 34,2 35,0 36,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ thị dân của nước ta giai đoạn 2010-2020, dạng biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Kết hợp.
Câu 15 .. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN, GIAI ĐOẠN 2015-2020 (Đơn vị: %) Năm 2015 2017 2018 2019 2020 Thành thị 33,5 33,8 34,2 35,0 36,8 Nông thôn 66,5 66,2 65,8 65,0 63,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ lệ dân thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2015-2020?
A. Nông thôn cao hơn thành thị.
B. Nông thôn có xu hướng giảm.
C. Cả thành thị và nông thôn đều giảm.
D. Nông thôn giảm, thành thị tăng.
HẦN BA: ĐỊA LÍ KINH TẾ
CHỦ ĐỀ: VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
1. Công cuộc Đổi mới a. Bối cảnh
2. Công cuộc hội nhập
- Trong nước: nhiệm vụ sau khi giành độc lập, xuất a. Bối cảnh:
phát điểm nền kinh tế.
- VN là thành viên của nhiều tổ chức khu vực và quốc tế. - Quốc tế: phức tạp.
b. Nội dung: 3 nội dung lớn. b. Thành tựu c. Thành tựu: - Thu hút vốn đầu tư.
- Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- Ngoại thương phát triển mạnh.
- KT tăng trưởng nhanh, lạm phát được đẩy lùi. - Hợp tác đa dạng.
- Xóa đói, giảm nghèo, …
3. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
a. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
- Giữa các ngành: Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II, khu vực III khá cao song chưa ổn định.
→ do tác động của công cuộc Đổi mới (CNH –HĐH) đất nước.
Trong nội bộ từng ngành:
+ Khu vực I: giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản. Trong nông nghiệp giảm tỉ trọng trồng
trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi.
+ Khu vực II: chuyển dịch cả về cơ cấu sản phẩm (tăng tỉ trọng chế biến) và cơ cấu sản phẩm (tăng tỉ
trọng các sản phẩm cao cấp) → tăng hiệu quả đầu tư, đáp ứng nhu cầu thị trường.
+ Khu vực III: phát triển mạnh các lĩnh vực liên quan đến kết cấu hạ tầng kinh tế và phát triển đô thị,
nhiều DV mới ra đời nhưng phát triển nhanh. → xây dự
ng 1 nền KT cân đối, toàn diện và hiện đại.
b. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
- Xu hướng: KV Nhà nước giảm xong vẫn giữ vai trò chủ đạo; KV ngoài nhà nước giảm song vẫn cao
nhất; KV có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.
→ phù hợp với định hướng phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội
chủ nghĩa và tăng cường hội nhập.
c. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế
- Phát triển vùng động lực kinh tế.
- Phân hóa lãnh thổ sản xuất.
- Hình thành 4 vùng kinh tế trọng điểm.
B. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1 .. Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta?
A. Kinh tế Nhà nước.
B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế tập thể.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 2 .. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo xu hướng
A. giảm tỉ trọng công nghiệp nhẹ.
B. giảm tỉ trọng công nghiệp nặng.
C. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
D. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
Câu 3 .. Nội dung của công cuộc Đổi mới ở nước ta từ năm 1986 là
A. đổi mới ngành công nghiệp.
B. đổi mới toàn diện về kinh tế - xã hội.
C. đổi mới ngành nông nghiệp.
D. đổi mới về chính trị.
Câu 4 .. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta?
A. Xuất hiện các khu công nghiệp quy mô lớn.
B. Miền núi trở thành vùng kinh tế năng động.
C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
D. Hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp.
Câu 5 .. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở Việt Nam?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Tỉ trọng có xu hướng giảm trong cơ cấu GDP.
D. Tỉ trọng giữ ổn định trong cơ cấu GDP.
Câu 6 .. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Giảm tỉ trọng khu vực II.
B. Tăng tỉ trọng khu vực III.
C. Giảm tỉ trọng khu vực I.
D. Khu vực II chiếm tỉ trọng cao nhất.
Câu 7 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn nhất
vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hải Phòng. B. Hải Dương. C. Hà Nội. D. Nam Định.
Câu 8 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô trên 100 000 tỉ đồng? A. Hải Phòng
B. Thành phố Hồ Chí Minh. C. Hạ Long. D. Biên Hòa.
Câu 9 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây không thuộc
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Thanh Thủy.
B. Đồng Đăng - Lạng Sơn. C. Cầu Treo. D. Móng Cái.
BÀI 25. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
1. Ngành trồng trọt
- Giữ vai trò quan trọng trong nông nghiệp.
a. Sản xuất lương thực
- Vai trò: đảm bảo an ninh lương thực, cung cấp nguyên liệu cho CNCB,
B. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1 .. Cây công nghiệp ở nước ta có nguồn gốc chủ yếu là A. ôn đới. B. nhiệt đới. C. cận nhiệt. D. xích đạo.
Câu 2 .. Nguồn cung cấp thịt chủ yếu trên thị trường nước ta hiện nay là từ chăn nuôi A. lợn. B. gia cầm. C. trâu. D. bò.
Câu 3 .. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. Cây công nghiệp.
B. Cây lương thực. C. Cây ăn quả.
D. Cây thực phẩm.
Câu 4 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm? A. Kon Tum. B. Khánh Hòa. C. Quảng Trị. D. Đồng Nai.
Câu 5 .. Loại đất thích hợp nhất cho cây cao su là A. đất phèn. B. đất phù sa. C. đất cát pha. D. đất ba dan.
Câu 6 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng bò lớn hơn trâu? A. Lạng Sơn. B. Điện Biên. C. Phú Thọ. . D. Yên Bái.
Câu 7 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây mía được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Hậu Giang. B. Lào Cai. C. Cao Bằng. D. Hà Tĩnh.
Câu 8 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây dừa được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Cà Mau. B. Hà Giang. C. Điện Biên. D. Khánh Hòa.
Câu 9 .. Chăn nuôi bò sữa ở nước ta hiện nay có xu hướng phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng duyên hải.
B. Các đồng bằng ven sông.
C. Ven các thành phố lớn.
D. Các cao nguyên badan.
Câu 10 .. Phát biểu nào sau đây là khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay?
A. Thị trường tiêu thụ có nhiều biến động.
B. Thời tiết và khí hậu diễn biến thất thường.
C. Công nghiệp chế biến chưa phát triển.
D. Diện tích các vùng chuyên canh không ổn định.
Câu 11 .. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn ở nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
C. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
D. Nhu cầu thịt, trứng của người dân lớn.
Câu 12 .. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
Câu 13 .. Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do
A. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm. B. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo.
C.dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú. D. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 14 .. Tỉ trọng cây công nghiệp của nước ta hiện nay có xu hướng tăng nhanh là do
A. nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển.
B. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. có tác dụng tốt trong việc bảo vệ môi trường.
D. dân cư có truyền thống sản xuất.
Câu 15 .. Phát biểu nào sau đây không nói về xu hướng chính của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay?
A. Đưa chăn nuôi tiến lên sản xuất hàng hóa.
B. Phát triển chăn nuôi theo hình thức trang trại.
C. Tăng tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt. D. Tăng tỉ trọng các sản phẩm đã qua giết thịt.
Câu 16 .. Đối với ngành chăn nuôi của nước ta, khó khăn nào sau đây cơ bản đã được khắc phục?
A. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất thấp.
B. Hiệu quả chăn nuôi chưa cao và chưa ổn định.
C. Cơ cở thức ăn cho chăn nuôi chưa được đảm bảo.
D. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm vẫn đe dọa trên diện rộng.
Câu 17 .. Chăn nuôi gia súc nhỏ và gia cầm của nước ta gắn liền với các vùng
A. sản xuất lương thực.
B. trồng cây công nghiệp.
C. trồng cây rau đậu, ăn quả.
D. trồng hoa màu và cây công nghiệp lâu năm.
BÀI 27. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP 1. Ngành thủy sản 2. Lâm nghiệp a. Điều kiện a. Vai trò - Thuận lợi: - Kinh tế:
+ Bờ biển dài, vùng biển rộng, nguồn lợi hải sản phong phú - Môi trường sinh thái.
có 4 ngư trường trọng điểm.
b. Sự phát triển và phân bố
+ Ven biển có nhiều bãi triều, đầm phá, lâm nghiệp
+ sông ngòi, ao hồ kênh rạch dày đặc, - Trồng rừng:
+ Nhân dân giàu kinh nghiệm.
+ Diện tích rừng trồng tăng.
+ Phương tiện được được trang bị tốt hơn, CN chế biến
+ Loại rừng: phòng hộ, sản
phát triển, thị trường mở rộng, chính sách của Nhà nước, xuất. …
- Khai thác: gỗ, tre, nứa, …
- Khó khăn: Bão, gió mùa ĐB, phương tiện chậm đổi mới,
- Chế biến: chủ yếu còn dưới
CNCB còn hạn chế, môi trường suy thoái… dạng sơ chế.
b. Sự phát triển và phân bố
- Khai thác Át lát trang 20
- Sản lượng tăng nhanh: 2020: 8,5 triệu tấn.
+ Nuôi trồng chiếm tỉ trọng cao hơn và tăng nhanh hơn
nuôi trồng (do điều kiện thuận lợi, chủ động đáp ứng được nhu cầu thị trường).
- Phân bố: Át lát trang 20
B. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1 .. Nơi thuận lợi để nuôi cá, tôm nước ngọt ở nước ta là
A. rừng ngập mặn. B. ao hồ. C. bãi triều. D. đầm phá.
Câu 2 .. Các vườn quốc gia như Cúc Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên thuộc loại A. Rừng phòng hộ.
B. Rừng đặc dụng.
C. Rừng sản xuất.
D. Rừng khoanh nuôi.
Câu 3 .. Nơi thuận lơi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là A. đầm phá. B. ao hồ. C. kênh rạch. D. sông suối.
Câu 4 .. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên với ngành thủy sản nước ta là A. bão. B. lũ lụt. C. hạn hán.
D. sạt lở bờ biển.
Câu 5 .. Vùng nào sau đây có nghề nuôi tôm phát triển nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 6 .. Loại rừng có diện tích lớn nhất nước ta hiện nay là A. Rừng phòng hộ.
B. Rừng sản xuất.
C. Rừng đặc dụng. D. Rừng trồng.
Câu 7 .. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2020
(Đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng sản lượng Khai thác Nuôi trồng 2010 5412,7 2414,4 2728,3 2015 6582,1 3049,9 3532,2 2017 7313,4 3420,5 3892,9 2019 8270,2 3777,7 4492,5 2020 8497,2 3863,7 4633,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta phân theo hoạt động khai thác và nuôi trồng,
dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Tròn. D. Miền.
Câu 8 .. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢNCỦA
NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2020 Năm Tổng sản lượng Chia ra
Giá trị xuất khẩu (nghìn tấn) Khai thác Nuôi trồng (triệu USD) 2015 6582,1 3049,9 3532,2 6568,8 2017 7313,4 3420,5 3892,9 8349,2 2019 8270,2 3777,7 4492,5 8514,0 2020 8497,2 3863,7 4633,5 8412,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về hình hình sản xuất thủy sản của nước ta, giai đoạn 2015- 2020?
A. Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
B. Tổng sản lượng giảm, giá trị xuất khẩu tăng.
C. Sản lượng khai thác giảm, nuôi trồng tăng.
D. Sản lượng và giá trị xuất khẩu đều tăng.
BÀI 26. CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP 2. Cơ cấ 1. Cơ cấ u CN theo lãnh thổ u CN theo ngành
a. Sự phân hóa lãnh thổ công - Khái niệm: nghiệp 3. Cơ cấu CN theo - Đặc điểm: - Vùng tập trung cao:
thành phần kinh tế
+ Đa dạng: 3 nhóm, 29 ngành. - Giảm mạnh tỉ trọng + Đang
+ Bắc Bộ: ĐBSH và vùng phụ chuyển dịch:
cận có mức độ tập trung cao khu vực Nhà nước.
/ Giảm tỉ trọng khai thác, tăng
nhất cả nước; Hà Nội là trung - Tăng tỉ trọng khu
CNCB, ngành SX phân phối điện tâm CN lớn nhất. vực ngoài nhà nước
nước chiếm tỉ trọng thấp. + Đông và khu vực có vốn / Đẩ Nam Bộ: hình thành 1
y mạnh 1 số ngành CNTĐ (có
dải trung tâm CN có quy mô đầu tư nước ngoài.
thế mạnh lâu dài, mang lại hiệu quả - Tỉ trọng khu vực có cao, có tác độ
lớn, cơ cấu ngành đa dạng. ng mạnh tới các vốn đầu tư nước
+ Dọc Duyên hải MT: 1 chuỗi ngành khác) trung tâm CN quy mô vừa. ngoài cao nhất. - Phương hướng: + XD cơ cấ
- Vùng tập trung thấp: vùng núi u ngành linh hoạt. + Đẩ (Tây Bắc, Tây Nguyên).
y mạnh một số ngành CNTĐ. + Đầu tư theo chiề b. Nguyên nhân: u sâu.
- Vùng tập trung cao: hội tụ đầy
đủ điều kiện phát triển CN.
- Vùng tập trung thấp: thiếu
đồng bộ về điều kiện phát triển CN
B. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1 .. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. Duyên hải NamTrung Bộ. C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2 .. Theo cách phân loại hiện hành nước ta có
A. 2 nhóm với 28 ngành.
B. 3 nhóm với 29 ngành.
C. 4 nhóm với 30 ngành.
D. 5 nhóm với 31 ngành.
Câu 3 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ôtô? A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Biên Hòa. D. Đà Nẵng.
Câu 4 .. Cơ cấu sản xuất ngành công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
C. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp.
D. Giảm tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp.
Câu 5 .. Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta? A. Năng lượng.
B. Chế biến lương thực - thực phẩm. C. Dệt may.
D. Hàng không, vũ trụ.
Câu 6 .. Trung tâm công nghiệp quan trọng nhất của Đông Nam Bộ là A. Tp. Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa. C. Vũng Tàu. D. Thủ Dầu Một.
Câu 7 .. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020 Năm 2015 2017 2018 2019 2020 Than (triệu tấn) 41,6 38,4 42,3 47,1 48,3
Dầu thô (triệu tấn) 18,7 15,5 13,9 13,1 11,4 Điện (tỉ kwh) 15,8 19,1 20,9 22,7 23,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2015-2020?
A. Sản lượng than tăng, điện giảm.
B. Sản lượng dầu thô tăng nhanh nhất.
C. Sản lượng than giảm, dầu thô giảm.
D. Sản lượng than tăng, điện tăng.
Câu 8 .. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020 Năm 2015 2017 2018 2019 2020 Than (triệu tấn) 41,6 38,4 42,3 47,1 48,3
Dầu thô (triệu tấn) 18,7 15,5 13,9 13,1 11,4 Điện (tỉ kwh) 15,8 19,1 20,9 22,7 23,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công
nghiệp của nước ta, giai đoạn 2015-2020?
A. Sản lượng điện có tốc độ tăng chậm nhất.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô cao nhất.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô giảm liên tục.
D. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh nhất.
C. tăng về giá trị sản xuất song chậm hơn các ngành công nghiệp khác.
D. đem lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội và có tốc độ tăng trưởng nhanh.
Câu 9 .. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020 Năm 2015 2017 2018 2019 2020 Than (triệu tấn) 41,6 38,4 42,3 47,1 48,3
Dầu thô (triệu tấn) 18,7 15,5 13,9 13,1 11,4 Điện (tỉ kwh) 15,7 19,1 20,9 22,7 23,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn
2015-2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
BÀI 27. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
Atlat Địa lí VN trang 8, 22. *) Khai thác than
- Trữ lượng lớn: than đá, than bùn, than nâu (Át lát trang 8). - Sản lượng tăng.
- Mục đích: nhiên liệu cho nhiệt điện, luyện kim; nguyên liệu. *) Khai thác dầu khí
- Trữ lượng lớn, tập chung chủ yếu ở thềm lục địa phía Nam.
- Sản lượng: tăng khá nhanh.
- Mục đích: sản xuất điện, phân bón, CN lọc dầu đã phát triển. 1. CN năng lượng - Tình hình sản xuất:
+ Sản lượng tăng nhanh (nhu cầu của quá trình CNH- HĐH).
+ Cơ cấu sản lượng thay đổi: trước đây thủy điện chiếm tỉ
lệ lớn, hiện nay tỉ lệ lớn thuộc về nhiệt điện (đặc biệt điện
tua bin khí – dầu điêzen.
+ Mạng lưới điện: phát triển mạnh - Thủy điện:
+ Tiềm năng lớn: 30 triệu KW (do đặc điểm mạng lưới sông ngòi).
+ Một số nhà máy điện: Atlat trang 22. - Nhiệt điện:
+ Cơ sở nhiên iệu ở miền Bắc chủ yếu là than, miền Trung và Nam là dầu, khí.
+ Một số nhà máy điện: Atlat trang 22.
2. CN chế biến thực phẩm
- Đièu kiện phát triển: nguồn nguyên liệu phong phú, nguồn LĐ dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. - Cơ cấu: 3 nhóm
+ CB sản phẩm trồng trọt: xay xát, CB chè, CB cà phê, đường mía, nước giải khát – rượu bia.
+ CB sản phẩm chăn nuôi: thịt và các sản phẩm tư thịt; sữa và các sản phẩm từ sữa.
+ Cb thủy sản: nước mắm. thủy sản đóng hộp.
- Khai thác Át lát trang 22
B. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1 .. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về. A. thuỷ điện.
B. điện nguyên tử.
C. nhiệt điện từ than.
D. nhiệt điện từ điêzen - khí.
Câu 2 .. Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu nào sau đây ? A. Khí đốt. B. Dầu nhập nội. C. Than.
D. Năng lượng mới.
Câu 3 .. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta không có ngành nào sau đây?
A. gỗ và lâm sản.
B. sản phẩm trồng trọt.
C. sản phẩm chăn nuôi. D. thủy, hải sản
Câu 4 .. Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước một bước là ngành A. luyện kim.
B. sản xuất điện. C. khai thác than.
D. khai thác dầu khí.
Câu 5 .. Than nâu tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải miền Trung.
Câu 6 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành dệt, may có ở trung tâm công nghiệp
sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Vinh. C. Huế. D. Quy Nhơn.
Câu 7 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nào sau đây có quy mô vừa? A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 8 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến lương thực? A. Cà Mau. B. Nha Trang. C. Mộc Châu. D. Bảo Lộc.
Câu 9 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều
có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây? A. Nam Định. B. Thanh Hóa. C. Tây Ninh. D. Tân An.
Câu 10 .. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm không phải vì đây là ngành
A. có thế mạnh phát triển lâu dài.
B. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. cần nguồn lao động đông, trình độ cao.
D. tác động mạnh đến các ngành khác.
D. tạo ra việc làm cho lao động, phục vụ đời sống nhân dân, nhất là vùng sâu, vùng xa.
Câu 11 .. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN VÀ NƯỚC MẮM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020 Năm 2015 2017 2018 2019 2020
Muối biển (nghìn tấn) 1061,0 648,5 996,5 945,0 1205,5
Nước mắm (triệu lit) 339,5 373,7 374,8 378,8 377,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng muối biển và nước mắm của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Kết hợp.
Câu 12 .. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN VÀ NƯỚC MẮM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020 Năm 2015 2017 2018 2019 2020
Muối biển (nghìn tấn) 1061,0 648,5 996,5 945,0 1205,5
Nước mắm (triệu lit) 339,5 373,7 374,8 378,8 377,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng muối biển và nước mắm của nước ta giai đoạn 2015-2020?
A. Muối biển tăng liên tục.
B. Nước mắm tăng liện tục.
C. Muối biển tăng nhanh hơn.
D. Nước mắm tăng nhanh hơn.
Câu 13 .. Cho bảng sổ liệu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: triệu kwh) Năm 2010 2015 2017 2019 2020 Nhà nước 67 678 133 081 165 548 184202 190412 Ngoài Nhà nước 1 721 7 333 12 613 19713 24100 Đầu tư nước ngoài 22 323 17 535 13 432 23508 20898
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng điện phân theo thành phần kinh tế của nước ta
giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Tròn.
Câu 14 .. Giải pháp nào sau đây có tác động chủ yếu đến việc phát triển khai thác dầu khí ở nước ta?
A. Nâng cao trình độ của nguồn lao động.
B. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu dầu thô.
C. Tăng cường liên doanh với nước ngoài.
D. Phát triển mạnh công nghiệp lọc hóa dầu.
Câu 15 .. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu sản lượng điện phát ra phân theo thành phần
kinh tế của nước ta năm 2015 và 2020?
A. Thành phần nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. Thành phần có vốn đầu tư nước ngoài giảm tỉ trọng.
C. Thành phần ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
BÀI 28. VẤN ĐỀ TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC 2. Khu CN tập trung 1. Điểm CN
- Đặc điểm chung: Có ranh giới địa lí xác định,
- Chỉ bao gồm 1-2 xí nghiệp đơn lẻ,
không có dân sinh sống, có vị trí địa lí thuận lợi,
phân bố gần nguồn nguyên, nhiên liệu
chuyên sản xuất CN và thực hiện các dịch vụ hỗ trợ
hay trung tâm tiêu thụ, không có mối sản xuất CN. liên hệ sản xuất.
- Quá trình hình thành: đầu thập niên 90, do Chính
- Phổ biến ở vùng núi như Tây Bắc,
Phủ quyết định thành lập, với các tên gọi: khu Tây Nguyên.
CNTT, khu chế xuất, khu công nghệ cao. - Số lượng tăng nhanh
- Phân bố không đều, tập trung nhiều ở Đông Nam Bộ, ĐBSH, …
Tổ Chức Lãnh Thổ CN là sự sắp xếp phối hợp
giữa các quá trình và cơ sở sản xuất CN trên một
lãnh thổ nhất định để sử dụng hợp lí các nguồn lực
và nhằm đạt hiệu quả cao.
Gồm 4 hình thức chủ yếu. 3. Trung tâm CN 4. Vùng CN
- Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa
- Vùng lãnh thổ rộng lớn, bao gồm nhiều
lí thuận lợi, bao gồm khu CN, điểm CN
điểm, khu CN, trung tâm CN có mối liên
và nhiều xí nghiệp CN có mối liên hệ
hệ về sản xuất, Có vài ngành chủ yếu tạo
chặt chẽ về sản xuất và kĩ thuật.
nên hướng chuyên môn hóa. (Cả nước phân thành 6 vùng CN) - Khai thác Atlat trang 21.
B. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1 .. Các điểm công nghiệp đơn lẻ thường được hình thành ở vùng nào của nước ta?
A. Tây Nguyên, Tây Bắc.
B. Tây Bắc, Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 2 .. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: triệu kwh) Năm 2010 2015 2017 2019 2020 Nhà nước 67 678 133 081 165 548 184202 190412 Ngoài Nhà nước 1 721 7 333 12 613 19713 24100 Đầu tư nước ngoài 22 323 17 535 13 432 23508 20898
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng điện phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2015 và
2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Tròn.
Câu 3.. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: triệu kwh) Năm 2010 2015 2017 2019 2020 Nhà nước 67 678 133 081 165 548 184202 190412 Ngoài Nhà nước 1 721 7 333 12 613 19713 24100 Đầu tư nước ngoài 22 323 17 535 13 432 23508 20898
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng điện phát ra phân theo thành phần
kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010-2020?
A. Khu vực nhà nước tăng ít nhất.
B. Khu vực ngoài nhà nước tăng nhiều nhất.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.
D. Khu vực nhà nước tăng nhiều nhất
Câu 4 .. Điều kiện ít hấp dẫn đối với các nhà đầu tư nước ngoài vào công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. chính sách phát triển công nghiệp.
B. dân cư, nguồn lao động.
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. cơ sở vật chất kỹ thuật và hạ tầng.
Câu 5 .. Nhân tố quan trọng hàng đầu trong việc xây dựng các khu công nghiệp, khu chế xuất nước ta là
A. cơ sở hạ tầng. B. đường lối. C. thị trường. D. vị trí.
Câu 6 .. Giải pháp phát triển tổng hợp thế mạnh của các vùng trọng điểm công nghiệp (Đông Nam Bộ,
Đồng bằng sông Hồng) ở nước ta là
A. nâng cao số lượng và chất lượng đội ngũ lao động. B. đầu tư khoa học, phát triển kinh tế theo chiều sâu.
C. tăng cường các biện pháp thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. đẩy mạnh khai thác tất cả nguồn tài nguyên vốn có.
Câu 7.. Các trung tâm công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển dựa trên điều kiện
A. giàu có về nguồn nguyên liệu, khoáng sản.
B. vị trí tiếp giáp với miền nam Trung Quốc.
C. cơ sở hạ tầng đầu tư tương đối hoàn thiện.
D. lao động có kinh nghiệm trong sản xuất.
BÀI 30. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ THÔNG TIN LIÊN LẠC
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
1. Giao thông vận tải
a. Đường ô tô
- Đặc điểm: ngày càng mở rộng và hiện đại hóa; đã phủ kín các vùng.
- Các tuyến chính: QL 1A, đường HCM, các tuyến đường ngang
Đ-T, đường xuyên Á (Atlat trang 23).
b. Đường sắt
- Tổng chiều dài là 3143 km.
- Đường sắt Thống Nhất dài 1726 km là trục giao thông quan
trọng theo hướng Bắc- Nam. Các tuyến đường khác …. (Atlat trang 23)
c. Đường sông GIAO
- Sử dụng vào mục đích giao thông khoảng 11.000 km THÔNG
- Tập trung ở: hệ thống sông Hồng - Thái Bình, hệ thống sông VẬN TẢI Mê Công – Đồng Nai…. d. Đường biển
- Điều kiện: + Đường bờ biển dài 3260 km, nhiều vũng, vịnh rộng
kín gió, nhiều đảo, quần đảo ven bờ… + Nằm trên ngã 4 đường hàng hải quốc tế
- Tuyến đường biển quan trọng: Hải Phòng – Thành phố Hồ Chí
Minh, dài 1500 km. Các cảng biển … (Atlat trang 23).
e. Đường hàng không
- Hàng không là ngành non trẻ nhưng có bước tiến rất nhanh.
- Các tuyến bay trong nước: Hà Nội, TP Hồ Chí Minh và Đà
Nẵng. Ngoài ra, chúng ta đã mở các đường bay đến các nước
trong khu vực và trên thế giới.
f. Đường ống
- Ngày càng phát triển gắn với sự phát triển ngành dầu khí.
- Các tuyến chính: B12 (Bãi Cháy - Hạ Long) tới các tỉnh
ĐBSH, Các đường ống dẫn khí ngoài thềm lục địa vào đất liền.
2. Thông tin liên lạc THÔNG TIN LIÊN LẠC a. Bưu chính
b. Viễn thông
- Đặc điểm: có tính phục vụ cao, mạng
- Sự phát triển: Trước thời kì đổi mới: lưới rộng khắp.
Mạng lưới và thiết bị cũ kĩ, lạc hậu,
- Hạn chế: phân bố chưa hợp lí; công dịch vụ nghèo nàn.
nghệ lạc hậu, thủ công.
+ Những năm gần đây: Tốc độ tăng
- Phương hướng: cơ giới hóa, tự động
trưởng cao, đạt mức trung bình 30%/
hóa, tin học hóa; đẩy mạnh các hoạt năm ... động kinh doanh.
- Mạng lưới viễn thông: + Mạng điện thoại + Mạng phi thoại + Viễn thông quốc tế.
B. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1 .. Loại hình dịch vụ nào sau đây không phải mới ra đời ở nước ta? A. Viễn thông.
B. Tư vấn đầu tư.
C. Chuyển giao công nghệ.
D. Vận tải đường bộ.
Câu 2 .. Quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3 .. Trục đường bộ xuyên quốc gia có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của phía tây nước ta là A. quốc lộ 26. B. quốc lộ 9. C. đường 14C.
D. đường Hồ Chí Minh.
Câu 4 .. Vận chuyển bằng đường ống ngày càng phát triển gắn với sự phát triển của ngành nào sau đây? A. Hóa chất. B. Thủy lợi. C. Thủy điện. D. Dầu khí.
Câu 5 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây không phải là cảng biển? A. Kiên Lương. B. Cam Ranh. C. Nam Định. D. Cái Lân.
Câu 6 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam t.23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Hà Nội với Hòa Bình và Sơn La? A. Quốc lộ 2. B. Quốc lộ 3. C. Quốc lộ 6. D. Quốc lộ 1.
Câu 7 .. Ngành giao thông vận tải trẻ nhưng tốc độ phát triển rất nhanh ở nước ta là A. đường ô tô. B. đường sắt
C. đường hàng không. D. đường biển.
Câu 8 .. Tuyến đường được xem là xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta là A. đường 51 B. quốc lộ 1
C. đường 14. D. đường Hồ Chí Minh.
Câu 9 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 1A không đi qua thành phố nào say đây? A. Hà Nội. B. Thanh Hóa. C. Hải Phòng. D. Đà Nẵng.
Câu 10 .. Đặc điểm nổi bật của ngành viễn thông nước ta hiện nay là
A. phong phú đa dạng về loại hình.
B. về cơ bản đã phủ kín ở các vùng.
C. mạng lưới nhìn chung còn lạc hậu.
D. tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.
Câu 11 .. Phát biểu nào sau đây đúngvới đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Mật độ cao nhất Đông Nam Á.
B. Hơn một nửa đã được trải nhựa.
C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
D. Đều chạy theo hướng Bắc - Nam.
Câu 12 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với mạng lưới giao thông của nước ta?
A. Có rất ít loại hình vận tải khác nhau.
B. Mạng lưới ô tô đã phủ kín các vùng.
C. Nhiều cảng biển nhưng ít cảng sông.
D. Đường bay, sân bay trong nước ít.
Câu 13 .. Phát biểu nào sau đây không đúng với vận tải đường ống nước ta?
A. Có lịch sử xuất hiện và phát triển chưa lâu.
B. Gắn với sự phát triển của ngành dầu khí.
C. Mạng lưới phát triển rộng khắp cả nước.
D. Vận chuyển chủ yếu là chất lỏng, chất khí.
Câu 14 .. Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải đường ô tô nước ta?
A. Chưa kết nối vào hệ thống đường bộ trong khu vực.
B. Huy động được các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
D. Mạng lưới ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa.
Câu 15 .. Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính nước ta là
A. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
B. mạng lưới phân bố đều khắp ở các vùng.
C. có trình độ kĩ thuật - công nghệ hiện đại.
D. đã ngang bằng trình độ chuẩn của khu vực.
Câu 16 .. Mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta còn chậm phát triển chủ yếu do
A. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
B. thiếu vốn đầu tư phát triển.
C. dân cư phân bố không đều.
D. trình độ công nghiệp hóa còn thấp.
Câu 17 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với mạng lưới giao thông nước ta?
A. Có rất ít loại hình vận tải khác nhau.
B. Mạng lưới ô tô đã phủ kín các vùng.
C. Có nhiều cảng biển và các cảng sông.
D. Đường bay, sân bay trong nước nhiều.
Câu 18 .. Phát biểu nào sau đây đúng với vận tải đường ống nước ta?
A. Có lịch sử xuất hiện và phát triển rất sớm.
B. Gắn với sự phát triển của ngành dầu khí.
C. Mạng lưới phát triển rộng khắp cả nước.
D. Có khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất.
Câu 19 .. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi thế để phát triển giao thông đường biển nước ta?
A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.
B. Có nhiều đảo, quần đảo ở ven bờ.
C. Các dòng biển hoạt động theo mùa.
D. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế.
Câu 20 .. Loại hình giao thông nào sau đây chiếm ưu thế cả về khối lượng hành khách vận chuyển và luân chuyển? A. Đường sắt. B. Đường ôtô. C. Đường biển.
D. Đường hàng không.
Câu 21 .. Phát biểu nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển giao thông đường biển?
A. Nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.
B. Có nhiều đảo, quần đảo ven bờ.
C. Có các dòng biển chạy ven bờ.
D. Nằm gần đường hàng hải quốc tế.
Câu 22 .. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển cũng như sự phân bố ngành giao thông vận tải ở nước ta là
A. địa hình, khí hậu
B. sự phân bố các ngành kinh tế.
C. khí hậu, sông ngòi
D. sự phân bố dân cư.
BÀI 31. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH 1. Thương mại 2. Du lịch a. Nội thương
a. Tài nguyên du lịch
- Từ khi đổi mới, hoạt động nội thương có - Khái niệm:
điều kiện phát triển mạnh.
- Các loại tài nguyên du lịch
+ Thị trường cả nước thống nhất:
+ Tự nhiên: Địa hình (đa dạng: 125 bãi biển, 2 di
+ Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần
sản thiên nhiên, 200 hang động), khí hậu (đa kinh tế.
dạng, phân hóa), nước (sông, hồ, nước khoáng),
+ Phân bố: Át lát trang 24.
sinh vật (30 vườn QG) b. Ngoại thương
+ Nhân văn: Di tích lịch sử (4 vạn di tích, các di
sản văn hóa vật thể, phi vật thể), lễ hội, làng nghề,
- Từ khi đổi mới, hoạt động ngoại thương có
những chuyển biến tích cực. (Át lát trang 24) văn nghệ dân gian… + Tổng kim ngạch tăng.
b. Tình hình phát triển và các trung tâm du
+ Giá trị xuất khẩu tăng: lịch
+ Giá trị nhập khẩu tăng:
- Ngành du lịch nước ta phát triển nhanh từ đầu
+ Cán cân xuất nhập khẩu: nhập siêu tăng
thập kỉ 90 cho đến nay.
nhưng khác trước về bản chất + Số lượt khách tăng:
+ Các mặt hàng xuất khẩu: + Doanh thu tăng:
+ Thị trường xuất khẩu:
- Về phân hóa lãnh thổ, nước ta hình thành 3 vùng
+ Các mặt hàng nhập khẩu:
du lịch: vùng Bắc Bộ, vùng Bắc Trung Bộ, vùng
+ Thị trường nhập khẩu: Nam Trung Bộ và Nam Bộ. - Nguyên nhân:
- Các trung tâm du lịch QG: Hà Nội, Huế- Đà
B. CÂU HỎI ÔN TẬP Nẵng, TP HCM
Câu 1 .. Phần lớn các lễ hội văn hóa nước ta diễn ra vào
A. cuối năm dương lịch.
B. đầu năm âm lịch.
C. giữa năm dương lịch. D. giữa năm âm lịch.
Câu 2 .. Tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm
A. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội.
B. di tích, lễ hội, làng nghề, ẩm thực.
C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật.
D. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.
Câu 3 .. Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm
A. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội.
B. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực.
C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật.
D. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.
Câu 4 .. Thuận lợi cơ bản của khu vực miền núi nước ta để phát triển du lịch là ?
A. giao thông thuận lợi.
B. khí hậu ổn định, ít thiên tai.
C. có nguồn nhân lực dồi dào.
D. cảnh quan thiên nhiên đẹp.
Câu 5 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là cấp quốc gia? A. Hạ Long. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ.
Câu 6 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu? A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Bình Định. D. An Giang.
Câu 7 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây là điểm du lịch lễ hội truyền thống? A. Yên Tử. B. Trà Cổ. C. Đồng Kỵ. D. Tân Trào.
Câu 8 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta có giá trị xuất khẩu tương đương giá
trị nhập khẩu hàng hóa với nước nào sau đây? A. Hoa Kì. B. Trung Quốc. C. Nhật Bản. D. Xingapo.
Câu 9 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu? A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Vĩnh Phúc. D. Lào Cai.
Câu 10 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với du lịch Việt Nam?
A. Tài nguyên du lịch tự nhiên có ít loại.
B. Tài nguyên du lịch nhân văn đơn điệu.
C. Rất nhiều trung tâm du lịch cấp quốc gia.
D. Du lịch được phát triển ở nhiều nơi.
Câu 11 .. Sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào sự phân bố của
A. tài nguyên du lịch.
B. các ngành sản xuất. C. dân cư.
D. trung tâm du lịch.
Câu 12 .. Số lượt khách du lịch nội địa trong các năm qua tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Chất lượng phục vụ tốt hơn.
B. Mức sống nhân dân được nâng cao.
C. Sản phẩm du lịc này càng đa dạng.
D. Cơ sở vật chất được tăng cường.
Câu 13 .. Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do
A. nền kinh tế-xã hội phát triển nhanh.
B. thành phần dân cư, dân tộc đa dạng.
C. vị trí tiếp xúc các luồng di cư lớn.
D. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
Câu 14 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta nhập khẩu chủ yếu loại mặt hàng nào sau đây?
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. Máy móc, thiết bị, phụ tùng.
C. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
D. Hàng tiêu dùng, lương thực.
Câu 15 .. Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.
B. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
C. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
Câu 16 .. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động nội thương của nước ta sau thời kì Đổi mới?
A. Đã hình thành hệ thống chợ lớn.
B. Hình thành một thị trường thống nhất.
C. Hàng hoá ngày càng đa dạng.
D. Chất lượng hàng hóa ngày càng cao.
Câu 17 .. Kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng nhanh không phải do
A. sự phục hồi và phát triển của sản xuất.
B. nhu cầu tiêu dùng xã hội tăng.
C. đáp ứng yêu cầu xuất khẩu.
D. người dân chỉ dùng hàng nhập ngoại.
PHẦN BỐN: ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ
I. TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
1. Vị trí địa lí, Đặc điểm Ý nghĩa lãnhh thổ
- Gồm 15 tỉnh (theo SGK), diện tích - Là vùng KT có diện tích lớn nhất. khoảng 101 nghìn km². - Về kinh tế: - Vị trí:
+ Thuận lợi cho quá trình giao lưu hợp tác
+ Phía bắc, tây giáp Trung Quốc, Lào.
với các nước, các vùng trong nước.
+ Phía nam giáp ĐBSH, Bắc Trung Bộ. - Về ANQP: có vị trí quan trọng. + Phía đông giáp biển.
- Về VH-XH: nhiều dân tọc thiểu số sống đan xen. 2. Vấn đề khai
Tiềm năng và hiện trạng
Mục đích – ý nghĩa; phương hướng – giải thác thế mạnh pháp của vùng
Khai thác, chế
- Khai thác, chế biến khoáng sản: - Ý nghĩa: biến
khoáng + Tiềm năng: giàu khoáng sản bậc nhất + Phát triển CN, thúc đẩy quá trình chuyển
sản và thủy cả nước: than, kim loại, phi kim, … dịch cơ cấu KT theo hướng CNH-HĐH. điện (Atlat trang 26)
+ Thúc đẩy sự phân công lao động, phân ố
+ Hiện trạng: các điểm CN, trung tâm lại dân cư trên cả nước. CN (Atlat trang 26).
+ Nâng cao đời sống nhân dân, …. - Phương hướng:
+ Đầu tư vốn, công nghệ, cơ sở hạ tầng.
+ Chú ý vấn đề môi trường - Thủy điện:
- Ý nghĩa: tạo động lực mới cho sự phát triển
+ Tiềm năng lớn: hệ thống sông Hồng của vùng.
chiếm 37% trữ năng thủ điện cả nước.
- Vấn đề cần chú ý: môi trường.
+ Các nhà máy: Sơn La, Hòa Bình, Thác Bà, Tuyên Quang. Trồng,
chế - Điều kiện: - Ý nghĩa:
biến cây công + TL: khí hậu, đất, thị trường, CNCB, + Phát triển nền nông nghiệp hàng hóa mang nghiệp,
rau lao động, chính sách, …. lại hiệu quả cao.
quả cận nhiệt + KK: thời tiết, CNCB, thị trường, + Ổn định và nâng cao đời sống nhân dân. và ôn đới. GTVT, ….
- Phương hướng: quy hoạch, đầu tư CNCB, - Hiện trạng: mở rộng thị trường. + CCN: chè,
+ Cây đặc sản: rau quả, …
Chăn nuôi gia - Điều kiện: - Ý nghĩa: súc
+ Thức ăn: đồng cỏ (chăn nuôi trâu, + Phát triển nông nghiệp hàng hóa.
bò); hoa màu lương thực (chăn nuôi + Ổn định và nâng cao đời sống nhân dân. lợn).
- Phương hướng: quy hoạch, đầu tư cơ sở hạ
+ Chính sách của Nhà nước.
tầng, CNCB, mở rộng thị trường.
+ CNCB, thị trường tiêu thụ.
- Khó khăn: chất lượng đồng cỏ, giống, GTVT, CNCB, thị trường, - Hiện trạng:
+ Bò: 1,1 triệu con (2020) (tăng).
+ Trâu: 1,2 triệu con (2020) (giảm)
+ Lợn: 5,5 triệu con (2020)
- Phân bố: Át lát trang 26.
Kinh tế biển - Chỉ phát triển ở Quảng Ninh.
- Ý nghĩa: tạo nên sự đa dạng cho cơ cấu (Theo
sgk - Đầy đủ các hoạt động kinh tế. 2006)
Việc phát huy các thế mạnh của trung du miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa kinh tế lớn và chính trị xã hội
sâu sắc.
- Về Kinh tế: góp phần khai thác, sử dụng hợp lý các nguồn TNTN, cung cấp nguồn năng lượng, khoáng
sản, nông sản cho cả nước và xuất khẩu.
- Về Chính trị, Xã hội: nâng cao đời sống nhân dân, xóa bỏ sự cách biệt giữa đồng bằng và miền núi. Đảm
bảo sự bình đẳng, củng cố khối đoàn kết giữa các dân tộc. Góp phần giao lưu kinh tế trao đổi với các nước
Trung Quốc, Lào và giữ vững an ninh vùng biên giới.
- Đây còn là vùng căn cứ cách mạng trong kháng chiến chống Pháp và có di tích lịch sử Điện Biên Phủ...
B. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1 .. Thế mạnh nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi nước ta là
A. chăn nuôi gia súc lớn và cây lượng thực.
B. cây lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.
C. cây lâu năm và chăn nuôi gia cầm.
D. cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 2 .. Sông có trữ năng thủy điện lớn nhất của vùng là: A. sông Chảy. B. sông Lô. C. sông Đà. D. sông Gâm.
Câu 3 .. Các cây công nghiệp chủ yếu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. chè, quế, hồi.
B. chè, cà phê, cao su.
C. chè, cà phê, hồ tiêu.
D. cao su, cà phê, hồ tiêu.
Câu 4 .. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về chăn nuôi A. ngựa, dê, lợn. B. trâu, bò, lợn.
C. lợn, dê, gia cầm.
D. trâu, bò, gia cầm.
Câu 5 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều
nơi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Cà phê. B. Mía. C. Chè. D. Bông.
Câu 6 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đình Vũ – Cát Hải. B. Vân Đồn. C. Thanh Thủy. D. Trà Lĩnh.
Câu 7 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô
lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Cẩm Phả. B. Hạ Long. C. Thái Nguyên. D. Việt Trì.
Câu 8 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp khai thác sắt phân bố ở nơi nào
sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Yên Châu. B. Tốc Tát. C. Trại Cau. D. Na Rì.
Câu 9 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ không có khoáng sản nào sau đây? A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Thiếc.
Câu 10 .. Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng.
B. điều tiết lũ trên các sông và phát triển du lịch.
C. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa trong vùng.
D. đẩy mạnh khai thác và chế biến khoáng sản.
Câu 11 .. Phát biểu nào sau đây đúng về hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Việc khai thác đa số các mỏ có chi phí cao.
B. Khai thác than được dành hoàn toàn cho xuất khẩu.
C. Quặng apatit được khai thác để sản xuất phân đạm. D. Khai thác than tập trung chủ yếu ở vùng Tây Bắc.
II. ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
- Diện tích: 15 nghìn km².
- Dân số: 22,9 triệu người (năm 2020) Thế mạnh Hạn chế
- Vị trí địa lí: nằm trong vùng KTTĐ phía
- Dân số - lao động: gây sức ép lớn cho
Bắc; gần các vùng nguyên liệu; giáp biển,.. nền kinh tế.
- Tự nhiên: đất, nước, biển, khoáng sản, … - Thiên tai: bão, lụt,…
- Kinh tế - xã hội: dân cư – lao động, cơ sở
- TNTN cạn kiệt, môi trường xuống cấp.
hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật, thị trường,
- Cơ cấu KT theo ngành chuyển dịch còn
lịch sử khai thác lãnh thổ. chậm.
Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành * Nguyên nhân – Lí do:
- Do cơ cấu kt cũ còn nhiều bất hợp lí.
- Xuất phát từ vai trò quan trọng của ĐBSH trong phân công LĐ của cả nước.
- Nhằm khắc phục hạn chế, nhất là hạn chế về dân cư, lao động.
- Nhằm phát huy tối đa thế mạnh của vùng.
* Thực trạng: Đang chuyển dịch tích cực theo hướng giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu
vực II và III; tuy nhiên tốc độ chuyển dịch còn chậm.
* Định hướng – giải pháp.
- Chung: - Tiếp tuc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế: giảm tỷ trọng khu vực I, tăng tỷ trọng
khu vực II và III, đảm bảo tăng trưởng kinh tế và giải quyết các vấn đề XH và môi trường.
- Chuyển dịch trong nội bộ từng ngành kinh tế :
+ Trong khu vực I : Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thuỷ sản.
Trong trồng trọt : giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây thực phẩm và cây ăn quả.
+ Trong khu vực II : chú trọng phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm dựa vào thế
mạnh về tài nguyên và lao động : công nghiệp chế biến LT-TP, dệt may, da giày, cơ khí, điện tử…
+ Trong khu vực III : phát triển DL, dịch vụ tài chính, ngân hàng, GD- ĐT … B. CÂU H ỎI ÔN TẬP
Câu 1 .. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
C. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
D. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp.
Câu 2 .. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của Đồng bằng sông Hồng?
A. Đất trong đê được phù sa bồi đắp hàng năm.
B. Địa hình cao ở phía tây và tây bắc.
C. Có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
D. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.
Câu 3 .. Loại cây nào được trồng phổ biến nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Lúa. B. Sắn. C. Ngô. D. Khoai.
Câu 4 .. Đồng bằng sông Hồng thường chịu ảnh hưởng của thiên tai nào sau đây?
A. Sóng thần, lũ lụt.
B. Bão, ngập lụt, hạn hán.
C. Thiếu nước về mùa khô.
D. Triều cường, xâm nhập mặn.
Câu 5 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cây trồng nào sau đây phổ biến rộng rãi nhất ở Đồng bằng sông Hồng? A. Lúa gạo. B. Cây ăn quả. C. Mía. D. Ngô.
Câu 6 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng? A. Hải Phòng. B. Phúc Yên. C. Hà Nội. D. Bắc Ninh.
Câu 7 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sông Hồng có ngành đóng tàu? A. Nam Định. B. Hưng Yên. C. Hải Dương. D. Hải Phòng.
Câu 8 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết gia súc nào sau đây được nuôi phổ biến nhất ở Đồng bằng sông Hồng? A. Lợn. B. Trâu. C. Gà. D. Bò.
Câu 9 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sông Hồng có quy mô đồng cấp với nhau?
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hải Phòng, Bắc Ninh.
C. Bắc Ninh, Phúc Yên.
D. Phúc Yên, Hưng Yên.
Câu 10 .. Phát biểu nào sau đây đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng cây thực phẩm.
B. Tăng tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp.
C. Giảm tỉ trọng cây thực phẩm, tăng cây lương thực.
D. Giảm tỉ trọng cây công nghiệp và cây lương thực.
Câu 11 .. Phát biểu nào sau đây đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực I ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Tăng tỉ trọng cây lương thực; giảm cây công nghiệp, cây thực phẩm.
B. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt; tăng ngành chăn nuôi và thủy sản.
C. Giảm tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp; tăng cây ăn quả.
D. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt; giảm ngành chăn nuôi và thủy sản.
Câu 12 .. Phát biểu nào sau đây không phải là thế mạnh để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng?
A. Nguồn lao động có trình độ kĩ thuật cao.
B. Tập trung nhiều trung tâm kinh tế lớn.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt.
D. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú.
Câu 13 .. Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. khả năng mở rộng diện tích khá lớn.
B. phần lớn đất phù sa không được bồi đắp hàng năm.
C. diện tích đất nông nghiệp bị hoang mạc hóa nhiều.
D. đất ở nhiều nơi bị thoái hóa, bạc màu. . BẮC TRUNG BỘ
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
1. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- Diện tích: 51,5 nghìn km², dân số 10,9 triệu người (năm 2020).
- Vị trí: + Giáp Đồng bằng sông Hòng, Trung du miền núi Bắc Bộ và Duyên hải NTB → cầu nối 2 miền Nam Bắc.
+ Giáp biển ở phía Đông, Lào ở phía Tây → thuận lợi cho phát triển KT biển; là cửa ngõ ra biển của Lào.
2. Các vấn đề phát triển kinh tế - xã hội
a. Hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp
Nội dung Lâm nghiệp Nông nghiệp Ngư nghiệp
- Bờ biển dài nhiều loại hải
- Đất đai đa dạng: Phù sa (ven - S= 2,6 triệu ha (chiếm sản quý.
biển), đất feralit (đồi núi). 20% cả nước)
- Chủ yếu nghề cá (Nghệ
- Khí hậu nhiệt đới có sự phân
- Có nhiều loại gỗ quý: An) Thế hóa đa dạng. đinh, lim, sến …
- Có nhiều sông lớn (Cả, mạnh
=> Phát triển lương thực, thực
=> Phát triển công nghiệp Mã ..).
phẩm (ven biển); chăn nuôi gia
khai thác gỗ, chế biến lâm
=> Phát triển đánh bắt, nuôi
súc và cây công nghiệp (đồi sản.. trồng trên cả ba môi trung du, miền núi)
trường: nước ngọt, mặn, lợ. Hướng
- Giải quyết vấn đề lương thực.
Khai thác đi đôi với tu bổ,
Đầu tư trang thiết bị, đẩy giải
- Mở rộng thị trường và công
bảo vệ và trồng rừng.
mạnh đánh bắt xa bờ… quyết nghiệp chế biến
b. Hình thành cơ cấu công nghiệp và phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải
* Phát triển các ngành công nghiệp trọng
* Xây dựng cơ sở hạ tầng trước hết là giao
điểm và các trung tâm công nghiệp chuyên thông vận tải. môn hóa.
- Xây dựng cơ sở hạ tầng GTVT sẽ tạo bước
- Điều kiện phát triển:
ngoặt quan trọng trong hình thành cơ cấu KT
+ Thuận lợi: khoáng sản, nguyên liệu từ nông,
và phát triển KTXH của vùng.
âm, ngư nghiệp, lao động dồi dào, …
- Các tuyến giao thông quan trọng của vùng:
+ Khó khăn: thiếu vốn, thiếu công nghệ, kĩ
+ QL1, đường sắt TN: thúc đẩy giao lưu Bắc thuật… Nam.
- Các ngành công nghiệp trọng điểm: Sản xuất + Đường HCM: thúc đẩ y sự phát triển KTXH
vật liệu xây dựng (xi măng), cơ khí, luyện kim,
các huyện phía Tây, thay đổi phân bố dân cư,
chế biến nông - lâm - thủy sản và có thể lọc hình thành đô thị,... hóa dầu.
+ Đường ngang: 7,8,9 nối các cảng biển với
-TTCN nghiệp phân bố chủ yếu ở dải ven
cửa khẩu, khu KT cửa khẩu.
biển: Thanh Hóa, Vinh, Huế…
+ Sân bay, cảng biển đang đc nâng cấp, thu hút - Phương hướng: khách du lịch, ...
+ Giải quyết nhu cầu năng lượng: thủy điện tại
chô, hệ thống điện lưới quốc gia.
+ Thu hút đầu tư, xây dựng các khu CN, khu KT mở.
B. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1 .. Loại đất chủ yếu ở dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là A. đất phèn. B. đất xám. C. đất cát pha. D. đất mặn.
Câu 2 .. Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. chăn nuôi đại gia súc.
B. cây công nghiệp hàng năm.
C. chăn nuôi gia cầm.
D. cây lương thực và nuôi lợn.
Câu 3 .. Diện tích rừng giàu của Bắc Trung Bộ hiện nay chủ yếu tập trung ở
A. vùng núi biên giới Việt - Lào.
B. vùng đồi núi thấp.
C. đồng bằng ven biển.
D. các đảo gần bờ.
Câu 4 .. Ranh giới tự nhiên giữa vùng Bắc Trung Bộ và vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. sông Gianh. B. sông Bến Hải.
C. dãy núi Bạch Mã.
D. dãy núi Hoành Sơn.
Câu 5 .. Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển
A. cây công nghiệp lâu năm. B. cây lúa nước.
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. các cây rau đậu.
Câu 6 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết quặng sắt ở Bắc Trung bộ phân bố ở điểm nào sau đây? A. Quỳ Châu. B. Thạch Khê. C. Quỳ Hợp. D. Nam Đàn.
Câu 7 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ trồng nhiều lạc?
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh.
C. Hà Tĩnh, Quảng Bình.
D. Quảng Bình, Quảng Trị.
Câu 8 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ trồng nhiều chè? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 9 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào
sau đây của Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa. B. Quảng Trị C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 10 .. Hạn chế lớn nhất về tự nhiên trong phát triển nông nghiệp của Bắc Trung Bộ là
A. bão, lũ lụt, hạn hán.
B. gió lào khô nóng, bão cát.
C. xâm nhập mặn, ngập úng.
D. sóng lừng, sạt lở bờ biển.
Câu 11 .. Khó khăn nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu công nghiệp của Bắc Trung Bộ chưa được hoàn chỉnh?
A. Nguyên liệu, nhiên liệu còn thiếu.
B. Vốn và kĩ thuật còn nhiều hạn chế.
C. Lao động ít và thiếu kinh nghiệm.
D. Thị trường nhỏ và còn biến động.
Câu 12 .. Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào điều kiện thuận lợi nào sau đây?
A. Đất badan màu mỡ ở vùng đồi trước núi.
B. Đất cát pha ở các đồng bằng ven biển.
C. Dân có kinh nghiệm chinh phục tự nhiên.
D. Có một số cơ sở công nghiệp chế biến.
Câu 13 .. Hầu hết các nhà máy thủy điện ở Bắc Trung Bộ có công suất nhỏ, chủ yếu là do
A. sông suối luôn ít nước quanh năm.
B. phần lớn là các sông ngắn, trữ năng ít.
C. thiếu vốn để xây dựng các nhà máy lớn.
D. nhu cầu tiêu thụ điện của vùng không lớn.
IV. DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC 1. Khái quát chung
- Diện tích: 44,4 nghìn km²; dân số 9,8 triệu người (năm 2020).
- Vị trí: + Giáp 3 vùng kinh tế: Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. + Giáp biển Đông; Lào
→ thuận lợi cho giao lưu phát triển kinh tế, phát triển tổng hợp kinh tế biển.
2. Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội
a. Phát triển tổng hợp kinh tế biển Nội dung Thế mạnh Tình hình phát triển
- Tất cả các tỉnh đều giáp biển.
- Sản lượng thủy sản không ngừng
- Có nhiều vũng vịnh dầm phá và ngư trường tăng (2005 đạt 654 nghìn tấn) Nghề cá
trọng điểm của cả nước
- Nghề nuôi biển được đẩy mạnh.
- Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt, chế biến
- Chế biến hải sản: nước mắm Phan Thiết…
- Nhiều bãi biển và hòn đảo xinh đẹp: Non Thu hút được nhiều khách du lịch Du lịch biển
Nước, Nha Trang, Múi Né.. quốc tế và nội địa
- Hệ thống khách sạn, nhà nghỉ phát triển
Nhiều vũng vịnh sâu tạo điều kiện xây dựng Có nhiều cảng tổng hợp lớn: Cụm
Dịch vụ hàng các cảng biển: Vân Phong, Cam Ranh..
cảng Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha hải Trang… Khai thác
- Dầu khí thềm lục địa khoáng sản
- Vật liệu xây dựng: cát.. biển
b. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng Công nghiệp
Giao thông vận tải
- Hình thành một chuỗi TTCN ven biển: Đà Nẵng, Nha Trang,
- Tăng cường kết cấu hạ tầng:
- Các ngành CN chủ yếu: Cơ khí, chế biến nông - lâm - thủy sản và + Nâng cấp và mở rộng các
sản xuất hàng tiêu dùng.
tuyến đường bộ (quốc lộ 1, 19,
- Công nghiệp năng lượng đang được tăng cường: Nhà máy điện Sông 26..).
Hinh (Phú Yên), Vĩnh Sơn (Bình Định), Hàm Thuận - Đa Mi (Bình + Khôi phục và hiện đại hóa các Thuận), sân bay, cảng biển. - Định hướng:
- Ý nghĩa: tạo thế mở cửa cho
+ Tiếp tục giải quyết nhu cầu về năng lượng.
vùng và cho sự phân công lao
+ Phát triển cơ sở hạ tầng, GTVT; thu hút đầu tư. động mới.
+ XD các khu CN tập trung khu KT mở, vùng KT trọng điểm miền Trung.
B. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1 .. Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng nổi bật nhất trong phát triển hoạt động kinh tế nào sau:
A. Kinh tế biển. B. Sản xuất lương thực.
C. Thủy điện. D. Khai thác khoáng sản.
Câu 2 .. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang tiến hành khai thác các mỏ dầu khí ở đảo A. Phú Quý. B. Lý Sơn. C. Tri Tôn. D. Phan Vinh.
Câu 3 .. Nghề làm muối phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ
D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4 .. Cà Ná, Sa Huỳnh là những địa danh nổi tiếng với nghề nào sau đây? A. Du lịch biển.
B. Sản xuất muối.
C. Khai thác dầu khí.
D. Sản xuất nước mắm.
Câu 5 .. Phát biểu nào sau đây không đùng với duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển
B. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển
C. Vùng có biển rộng lớn phía Đông.
D. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp
Câu 6 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ trồng nhiều bông? A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa.
Câu 7 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ngành điện tử có ở các trung tâm công nghiệp
nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
C. Quy Nhơn, Nha Trang.
D. Nha Trang, Đà Nẵng.
Câu 8 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào
sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Khánh Hòa. D. Quảng Nam.
Câu 9 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn nằm ở tỉnh nào
sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quảng Nam. B. Bình Định. C. Phú Yên. D. Ninh Thuận.
Câu 10 .. Điều kiện nào sau đây thuận lợi nhất để Duyên hải Nam Trung Bộ xây dựng cảng nước sâu?
A. Bờ biển dài, nhiều đầm phá.
B. Các tỉnh/thành phố đều giáp biển.
C. Có nhiều vịnh biển sâu, kín gió.
D. Ít chịu ảnh hưởng của bão.
Câu 11 .. Thế mạnh về tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ ?
A. Nhiều vụng, đầm phá, bãi triều.
B. Bờ biển dài, có các ngư trường lớn.
C. Ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
D. Bờ biển có nhiều vịnh để xây dựng cảng cá.
Câu 12 .. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ là
A. địa hình phân hoá sâu sắc.
B. ảnh hưởng của gió phơn và bão.
C. thiếu nước, nhất là vào mùa khô.
D. nạn cát bay lấn sâu vào ruộng đồng.
Câu 13 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Các loại cây trồng và vật nuôi đơn điệu.
B. Có rất ít ngành công nghiệp khác nhau.
C. Các trung tâm công nghiệp nằm ở ven biển.
D. Khoáng sản rất đa dạng và có ở khắp nơi.
Câu 14 .. Thế mạnh để phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nghề cá, du lịch biển, dịch vụ hàng hải, khai khoáng.
B. khai thác khoáng sản ở thềm lục địa, giao thông biển.
C. du lịch biển, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
D. giao thông vận tải biển, nuôi trồng thủy sản.
Câu 15 .. Để tăng hệ số sử dụng đất ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp quan trọng hàng đầu là
A. xây dựng các hồ chứa nước, bảo vệ rừng.
B. trồng cây chịu hạn trên đất trống đồi trọc.
C. trồng và bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.
D. phòng chống thiên tai trong mùa mưa bão. V. TÂY NGUYÊN
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
Phát triển cây công nghiệp lâu năm *Tiềm năng:
- Thuận lợi: + Khí hậu có tính chất cận xích đạo nóng ẩm quanh năm. TÂY NGUYÊN
- Diện tích: 54,7 nghìn km²; dân số 5,9 triệu người (năm 2020).
- Vị trí: + Giáp Lào, Cam pu chia.
+ Giáp Đông Nam Bộ, Duyên hải NTB; là vùng duy nhất không giáp biển.
→ có vị trí chiến lược quan trọng trong cong cuộc xây dựng, phát triển và bảo vệ đất nước.
Khai thác, chế biến lâm sản.
Khai thác thủy năng kết hợp thủy lợi
* Tiềm năng: là vùng giàu TN rừng và lâm sản ậc
* Tiềm năng: mạng lưới sông ngòi dày đặc, địa bậc nhất. hình đồ i núi phân bậc. * Hiện trạng:
* Hiện trạng: đã xây dụng nhiều bậc thang thủy
- Khai thác: SL có biến động do diện tích rừng bị
điện trên các hệ thống sông trong vùng. chặt phá nhiều. * Ý nghĩa: - CB: chủ yêu sơ chế. * Ý nghĩa: kinh tế
- Cung cấp năng lượng thúc đẩy công nghiệp phát , xã hội, môi trường.
triển (trước hết là khai thác và chế biến bột nhôm). * Biện pháp
- Đẩy mạnh công tác gia đất giao rừng, trồng và
- Cung cấp nước tưới, tiêu.
- Phát triển du lịch, nuôi trồng thủy sản.
bảo vệ rừng; ngăn chặn nạn phá rừng.
- Đẩy mạnh chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
So sánh thế mạnh phát triển cây công nghiệp giữa Tây Nguyên và Trung du -miền núi Bắc Bộ ? *Giống nhau:
-Đều là 2 vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước, cây Chè được trồng ở cả 2 vùng.
-Đều có thế mạnh về đất, nước, khí hậu cho phát triển cây công nghiệp
-Được sự quan tâm của nhà nước về chính sách và đầu tư cho phát triển cây công nghiệp. * Khác nhau: Thế mạnh
Trung du miền núi Bắc Bộ Tây Nguyên
Địa hình, đất -Miền núi bị chia cắt, ít mặt bằng rộng -Cao nguyên xếp tầng khá bằng phẳng đai
lớn, qui mô sản xuất không lớn
thuận lợi cho qui hoạch cây công nghiệp
-Đất Feralit trên đá vôi và trên các loại qui mô lớn. đá khác...
- Đất bazan có diện tích lớn nhất, giàu
dinh dưỡng, phân bố tập trung.
-Có mùa đông lạnh, kết hợp với độ cao -Khí hậu cân xích đạo, khí hậu có sự Khí hậu
địa hình nên phát triển cây công nghiệp phân hóa theo độ cao cho phép phát triển
nhiệt đới và cận nhiệt đới.
cây công nghiệp nhiệt đới, cận nhiệt đới.
Dân số 12 triệu người – 2006, có -Vùng nhận nhập cư lớn nhất nước, người
Dân cư - lao nguồn lao động dồi dào và có kinh lao động có kinh nghiệm trồng và chế động.
nghiệm trong trồng và chế biến chè. biến cafe, cao su.
Cơ sở vật chất -Các cơ sở chế biến đã được xây dựng -Cơ sở vật chất kĩ thuật còn lạc hậu, thiếu – kĩ thuật.
tuy nhiên còn hạn chế.
thốn và chậm được xây dựng.
B. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1 .. Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây quan trọng nhất của Tây Nguyên ? A. Chè. B. Cao su. C. Hồ tiêu. D. Cà phê.
Câu 2 .. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là A. Crôm. B. Mangan. C. Sắt. D. Bôxit.
Câu 3 .. Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây quan trọng nhất của Tây Nguyên ? A. Chè. B. Cao su. C. Hồ tiêu. D. Cà phê.
Câu 4 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên trồng nhiều thuốc lá? A. Lâm Đồng. B. Đắk Nông. C. Gia Lai. D. Kon Tum.
Câu 5 .. Các cây công nghiệp chủ yếu của Tây Nguyên là
A. cà phê, hồ tiêu, bông.
B. cao su, hồ tiêu, điều.
C. cà phê, cao su, hồ tiêu. D. cà phê, điều, bông.
Câu 6 .. Vùng chuyên canh cà phê lớn nhất của nước ta là A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng Bằng Sông Hồng.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 7 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên không trồng cao su? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Lâm Đồng. D. Đắk Nông.
Câu 8 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên trồng nhiều chè nhất? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng.
Câu 9 .. Giải pháp nào sau đây không có tác dụng với việc bảo vệ rừng ở Tây Nguyên?
A. Ngăn chặn nạn phá rừng, đốt rừng.
B. Đẩy mạnh giao đất, giao rừng.
C. Phát triển khai thác, chế biến gỗ.
D. Khai thác hợp lí đi đôi với trồng rừng.
Câu 10 .. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của vùng Tây Nguyên?
A. Địa hình gồm các cao nguyên phân tầng.
B. Đất feralit trên đá ba dan màu mỡ.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, ít phân hoá.
D. Độ che phủ rừng lớn nhất cả nước.
Câu 11 .. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi ở Tây Nguyên?
A. Tiềm năng giao thông đường sông lớn.
B. Thuận lợi phát triển du lịch sinh thái.
C. Xây dựng các nhà máy thủy điện.
D. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
Câu 12 .. Tây Nguyên phát triển được các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn là nhờ lợi thế
A. khí hậu nhiệt ẩm cao.
B. khí hậu phân hóa theo đai cao.
C. địa hình cao nguyên bằng phẳng.
D. sinh vật phong phú, đa dạng.
Câu 13 .. Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của Tây Nguyên?
A. Có tính chất cận xích đạo.
B. Mưa tập trung vào thu đông.
C. Có một mùa mưa và một mùa khô.
D. Mùa khô sâu sắc và kéo dài.
Câu 14 .. Cây chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên chủ yếu là do
A. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên.
B. tổng lượng mưa trong năm lớn.
C. một mùa mưa và khô rõ rệt.
D. khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp.
Câu 15 .. Một trong những vấn đề lớn đối với việc phát triển rừng ở Tây Nguyên là
A. diện tích đất rừng ngày càng bị thu hẹp.
B. công tác trồng rừng gặp nhiều khó khăn.
C. tình trạng rừng bị chặt phá và cháy rừng.
D. các vườn quốc gia bị khai thác bừa bãi.
Câu 16 .. Nhân tố tự nhiên được coi là quan trọng nhất để vùng Tây Nguyên phát triển cây cà phê là
A. địa hình có nhiều cao nguyên rộng lớn.
B. có hệ thống sông lớn cung cấp nước tưới.
C. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm.
D. đất ba dan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo.
Câu 17 .. Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện sinh thái nông nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Các cao nguyên badan xếp tầng.
B. Đất nâu đỏ đá vôi mầu mỡ.
C. Thiếu nước trong mùa khô.
D. Có 2 mùa mưa, khô rõ rệt.
Câu 18 .. Biểu hiện nào dưới đây chứng minh Tây Nguyên là vùng trọng điểm cà phê số một của nước ta?
A. Có nhiều giống cà phê năng suất cao.
B. Áp dụng nhiều tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. Diện tích và sản lượng lớn nhất cả nước.
D. Nhà nước có nhiều chính sách phát triển.
Câu 19 .. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất của cây CN ở Tây Nguyên?
A. Mở rộng thêm diện tích trồng trọt.
B. Đẩy mạnh chế biến sản phẩm.
C. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
D. Quy hoạch các vùng chuyên canh.
Câu 20 .. Ý nghĩa xã hội chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên là?
A. giải quyết việc, tạo ra tập quán sản xuất mới.
B. thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
C. cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
D. tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
Câu 21 .. Khó khăn lớn nhất trong phát triển cây cà phê ở Tây Nguyên hiện nay là
A. thiếu lao động có trình độ kỹ thuật cao.
B. giống cây trồng cho năng suất chưa cao.
C. thị trường xuất khẩu có nhiều biến động.
D. công nghiệp chế biến còn chậm phát triển.
Câu 22 .. Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thay đổi giống cây mới, khắc phục tình trạng thiếu nước mùa khô.
B. phát triển các mô hình kinh tế trang trại với quy mô ngày càng ớn.
C. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động và thành lập các nông trường.
D. phát triển cơ sở công nghiệp chế biến gắn với các vùng chuyên canh. VI. ĐÔNG NAM BỘ
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC 1. Khái quát chung
- Diện tích lãnh thổ 23,6 nghìn km² = 7,1% cả nước) gồm 6 tỉnh – thành phố.
- Dân số: 18,3 triệu người (năm 2020)
- Vị trí địa lí : Giáp Duyên hải NTB, Tây Nguyên, Đồng bằng SCL Campuchia và Biển Đông.
- Vùng có nhiều lợi thế phát triển: kinh tế hàng hoá phát triển sớm, kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao, có
nhiều thế mạnh phát triển kinh tế (bảng 39 sgk).
- Dẫn đầu cả nước về GDP, sản lượng công nghiệp và hàng xuất khẩu.
- Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng.
2. Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu Các ngành Biện pháp Kết quả
- Tăng cường cơ sở hạ tầng.
- Phát triển các ngành công nghệ cao như: hóa
- Cải thiện cơ sở năng lượng. Công
dầu, điện tử, chế tạo máy, tin học..
- Xây dựng cơ cấu ngành CN đa nghiệp
- Hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất. dạng.
- Giải quyết tốt vấn đề năng lượng.
- Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
- Hoàn thiện cơ sở hạ tầng dịch vụ.
Vùng dẫn đầu cả nước về sự tăng nhanh và phát Dịch vụ
- Đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
triển có hiệu quả các ngành dịch vụ.
- Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
- Xây dựng các công trình thủy lợi.
- Công trình thủy lợi Dầu Tiếng, Phước Hòa.
- Thay đổi cơ cấu cây trồng. Nông, lâm
- Thay thế những vườn cao su già cỗi, năng suất
- Bảo vệ vốn rừng trên vùng thượng nghiệp
mủ thấp bằng các giống cao su cho năng suất cao
lưu sông. Bảo vệ các vùng rừng ngập hơn.
mặn, các vườn quốc gia.
- SL khai thác dầu tăng khá nhanh, phát triển
Phát triển tổng hợp kinh tế biển: ngành CN lọc hóa dầu, các ngành dịch vụ khai
Khai thác dầu khí ở vùng thềm lục thác dầu khí... Kinh
tế địa, khai thác và nuôi trồng hải sản, - Ngành đánh bắt và nuôi trồng thủy sản phát biển
phát triển du lịch biển và GTVT triển. biển.
- Cảng Sài Gòn lớn nhất nước ta, cảng Vũng Tàu. - Du lịch: Vũng Tàu.
B. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1 .. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây? A. Cao su. B. Cà phê. C. Dừa. D. Chè.
Câu 2 .. Công trình thủy lợi Dầu Tiếng thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Dương. B. Bình Phước. C. Tây Ninh. D. Đồng Nai.
Câu 3 .. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là 2 vùng kinh tế có thế mạnh tương đồng về
A. khai thác tài nguyên khoáng sản.
B. phát triển chăn nuôi gia súc.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. khai thác gỗ và lâm sản.
Câu 4 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, sông nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ? A. Sài Gòn. B. Đồng Nai. C. Bé. D. Vàm Cỏ Tây.
Câu 5 .. Khoáng sản có vai trò đặc biệt quan trọng ở Đông Nam Bộ là A. thiếc. B. dầu khí. C. than. D. bôxit.
Câu 6 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông
Nam Bộ không có ngành luyện kim đen? A. Thủ Dầu Một. B. Biên Hòa.
C. TP. Hồ Chí Minh. D. Vũng Tàu.
Câu 7 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông
Nam Bộ không có ngành điện tử? A. Thủ Dầu Một. B. Biên Hòa.
C. TP. Hồ Chí Minh. D. Vũng Tàu.
Câu 8 .. Dầu khí của vùng Đông Nam Bộ được khai thác ở A. vùng cửa sông.
B. thềm lục địa.
C. trên đất liền. D. vùng ngoài khơi.
Câu 9 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết điều ở Đông Nam Bộ không được trồng ở tỉnh nào sau đây? A. Tây Ninh. B. Bình Phước. C. Bình Dương. D. Đồng Nai.
Câu 10 .. Đặc điểm nổi bật của lao động nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. khả năng thích ứng nhanh với cơ chế thị trường.
B. trình độ cao trong khai thác, chế biến thủy hải sản.
C. kinh nghiệm trong đấu tranh, chinh phục tự nhiên.
D. trình độ thâm canh cây lương thực cao nhất cả nước.
Câu 11 .. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nền kinh tế Đông Nam Bộ?
A. Trồng nhiều cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
B. Chăn nuôi nhiều loại gia súc như trâu, bò, lợn, gà.
C. Nhiều ngành công nghiệp truyền thống và hiện đại.
D. Các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn và vừa.
Câu 12 .. Vai trò quan trọng nhất của công trình thủy lợi hồ Dầu Tiếng ở Đông Nam Bộ là
A. đảm bảo cân bằng cho hệ sinh thái nông nghiệp.
B. phát triển nuôi trồng thủy sản và du lịch.
C. cung cấp nước tưới cho các vùng chuyên canh.
D. tiêu nước cho thượng nguồn sông Đồng Nai.
Câu 13 .. Ý nghĩa quan trọng nhất của rừng ngập mặn ở Đông Nam Bộ là
A. bảo tồn sự đa dạng sinh học.
B. có giá trị du lịch sinh thái cao.
C. bảo tồn những di tích lịch sử.
D. diện tích nuôi trồng thủy sản.
Câu 14 .. Việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra vấn đề cấp bách
A. xây dựng cơ sở hạ tầng.
B. tăng cường cơ sở năng lượng.
C. thu hút lao động có kĩ thuật.
D. đào tạo nhân công lành nghề.
Câu 15 .. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?
A. Giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước.
B. Cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước.
C. Nền kinh tế hàng hóa phát triển sớm nhất
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp lớn nhất cả nước.
Câu 16 .. Việc phát triển thủy lợi ở Đông Nam Bộ không nhằm mục đích chính nào sau đây?
A. Nâng cao hệ số sử dụng đất.
B. Phát triển ngành thủy sản.
C. Nâng cao năng suất cây trồng.
D. Mở rộng diện tích cây công nghiệp.
Câu 17 .. Phát biểu nào sau đây không phải phương hướng chính để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong
nông nghiệp ở Đông Nam Bộ?
A. Bảo vệ vốn rừng.
B. Phát triển thủy lợi.
C. Cải tạo đất xám phù sa cổ.
D. Thay đổi cơ cấu cây trồng.