Hệ thống thông tin - An toàn cơ sở dữ liệu - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã

Kiến thức giáo dục đại cương: trang bị cho sinh viên các kiến thức giáo dục đại cương về Lý luận của Chủ nghĩa Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh, Khoa học tự nhiên; chú trọng vào Toán học là nền tảng tiền đề cho ngành đào tạo. Tài liệu giúp bạn tham khảo và đạt kết quả tốt. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|1 6072870
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nội, ngày tháng năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Chương trình khung giáo dục đại học
ngành Công nghệ thông tin trình độ đại học h vừa làm vừa học
GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Căn cứ Quyết định số 879/QĐ-BTTTT ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin Truyền thông về việc ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của Học viện
Công nghệ Bưu chính Viễn thông;
Căn cứ Thông tư s 07/2015/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 4 năm 2015 của B trưởng Bộ
Giáo dục Đào tạo về việc ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về
năng lực người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục
đại học quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học,
thạc sĩ, tiến sĩ;
Căn cứ Thông số 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đào tạo Trưởng Khoa Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành theo Quyết định này Chương trình khung giáo dục ngành Công
nghệ thông tin trình độ đại học hệ vừa làm vừa học của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn
thông (Chi tiết kèm theo).
Điều 2. Chương trình khung giáo dục ngành Công nghệ thông tin được áp dụng
thống nhất trong tổ chức đào tạo đại học hệ vừa làm vừa học của Học viện kể từ Khóa đào tạo
2021 trở đi.
Điều 3.Quyết định này hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Phó Giám đốc Phụ trách sở Học viện tại Tp. Hồ C Minh, Chánh văn
phòng, Trưởng các Phòng: Đào tạo, Giáo vụ, Chính trị & Công tác sinh viên, i chính kế
toán, Quản Khoa học công nghệ & hợp tác quốc tế; Trưởng Trung tâm Khảo t & Đảm
bảo chất lượng giáo dục, Trưởng các Khoa đào tạo 1 2, Trưởng Bộ môn Marketing; Viện
trưởng Viện Kinh tế Bưu điện, Viện Công nghệ thông tin Truyền thông Trưởng các đơn
vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ GD&ĐT (để b/c);
- Bộ TT&TT (để b/c);
- Ban Giám đốc HV;
- Lưu: VT, ĐT.
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
TS. Tuấn Lâm
lOMoARcPSD|1 6072870
BỘ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập T do Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Công nghệ thông tin
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin
Loại hình đào tạo: Vừa làm vừa học
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-HV ngày tháng năm 2021 của Giám đốc Học viện)
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Về kiến thức
Chương trình trang bị cho sinh viên những kiến thức sau:
(1) Kiến thức giáo dục đại cương: trang bị cho sinh viên các kiến thức giáo
dục đại ơng về luận của Chủ nghĩa Mác Lênin Tư tưởng Hồ Chí
Minh, Khoa học t nhiên; chú trọng o Toán học nền tảng tiền đề cho
ngành đào tạo;
(2) Kiến thức s ngành: trang bị cho sinh viên những kiến thức v Toán
chuyên ngành công ngh thông tin, Lập trình y tính, H thống máy tính,
Các ứng dụng quan trọng của công ngh thông tin;
(3) Kiến thức chuyên ngành: Trong năm học cuối, sinh viên sẽ lựa chọn
chuyên sâu hướng học tập nghiên cứu về Hệ thống thông tin, Khoa học
máy tính, Công nghệ phần mềm, Kỹ thuật máy tính, Mạng máy tính
truyền thông, An toàn thông tin mạng. Phần kiến thức chuyên ngành sẽ
trang bị cho sinh viên: kiến thức liên quan đến nghiên cứu phát triển, gia
công hay ứng dụng hệ thống phần mềm; kiến thức về thiết kế, xây dựng, cài
đặt, vận hành bảo trì c thành phần phần cứng, phần mềm của hệ thống
máy tính các hệ thống thiết bị dựa trên máy tính; kiến thức về mạng máy
tính truyền thông.
1.2. Về kỹ năng
a) Chuyên ngành ng nghệ phần mềm
lOMoARcPSD|1 6072870
(4) Thu thập, phân tích tìm hiểu tổng hợp các yêu cầu từ đối tượng sử dụng
sản phẩm phần mềm để phục vụ công tác thiết kế;
(5) Thiết kế, triển khai thực hiện và quản các dự án phần mềm qui mô vừa
nhỏ, đáp ứng các u cầu kỹ thuật đặt ra trong điều kiện thực tế;
(6) Các kỹ ng về đánh giá chi phí, đảm bảo chất lượng của phần mềm;
(7) Các kỹ năng về kiểm thử, bảo trì xây dựng tài liệu kỹ thuật, tài liệu
hướng dẫn sử dụng hệ thống hiệu qu dễ dùng;
(8) Áp dụng tri thức Khoa học y tính, quản dự án để nhận biết, phân tích
giải quyết sáng tạo và hiệu quả những vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực xây
dựng phát triển phần mềm máy tính.
b) Chuyên ngành K thuật y tính
(4) Thiết kế, y dựng, cài đặt bảo trì c phần cứng phần mềm (tập trung
vào các phần mềm cho các thiết bị điện tử số) của các hệ thống điện tử số
bao gồm các hệ thống truyền thông, máy tính c hệ thống thiết bị dựa
trên máy tính;
(5) Thiết kế, xây dựng ng dụng các hệ thống nhúng;
(6) Có các kỹ năng khác phục vụ cho hoạt động ngh nghiệp.
c) Chuyên ngành Hệ thống thông tin
(4) Nắm vững vai trò hệ thống thông tin trong các tổ chức. Hiểu được vai trò
các thành phần của hệ thống thông tin bao gồm con người, quy trình, phần
cứng, phần mềm, dữ liệu.
(5) Vận dụng các khái niệm v hệ thống để đánh giá, giải quyết các vấn đề xuất
hiện trong h thống thông tin.
(6) Phân tích hình hóa quá trình dữ liệu trong c tổ chức, khả năng
xác định cụ thể hóa các giải pháp kỹ thuật, khả năng quản trị dự án, khả
năng tích hợp hệ thống.
(7) Các kỹ thuật thu thập, biến đổi, truyền, lưu tr dữ liệu thông tin.
d) Chuyên ngành Khoa học máy tính
(4) Nắm vững vận dụng tốt các nguyên lý, khái niệm, thuyết liên quan tới
khoa học máy tính ứng dụng phần mềm;
(5) Xác định phân tích yêu cầu đối với các vấn đề cụ thể, n kế hoạch và
tìm giải pháp cho vấn đề;
lOMoARcPSD|1 6072870
(6) Đánh giá th nghiệm giải pháp;
(7) Có kh năng vận dụng các công cụ trong việc đặc tả, phân tích, xây dựng,
triển khai, bảo trì các hệ thống dựa trên máy tính.
e) Chuyên ngành Máy tính truyền thông dữ liệu
(4) Nghiên cứu, tìm hiểu áp dụng kiến thức trong lĩnh vực mạng truyền
thông máy tính;
(5) Phân tích, thiết kế, cài đặt, bảo trì ng như quản khai thác các hệ
thống mạng truyền thông máy tính;
(6) Sử dụng các công cụ phục vụ việc thiết kế, đánh giá hoạt động hệ thống
mạng máy tính.
1.3. VềKỹ năng mềm
(9) Cókỹ năng giao tiếp thuyết trình tốt th hiện qua việc trình bày ràng,
tự tin thuyết phục c vấn đ liên quan đến chuyên môn các vấn đề
kinh tế hội;
(10) Cókỹ năng làm việc nhóm, biết thành lập tổ chức tốt công việc theo
nhóm;
(11) các kỹ năng nhân phẩm chất nghề nghiệp trong việc giải quyết vấn
đề, tư duy sáng tạo, lập kế hoạch tổ chức công việc;
(12) phương pháp làm việc khoa học chuyên nghiệp, duy hệ thống
duy phân tíchvà làm việc hiệu quả trong nhóm (đa ngành), hội nhập được
trong i trường quốc tế.
1.4. VềNăng lực tự chủ trách nhiệm
(13) ý thức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân, chủ động sáng tạo, ý thức
năng lực hợp tác trong công việc;
(14) kh năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để ng cao trình độ
chuyên môn nghiệp vụ;
(15) sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; khả năng
đưa ra được kết luận về các vấn đề nghiệp vụ kỹ thuật phức tạp về công
nghệ i chính;
(16) năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể đánh giá, cải
tiến các hoạt động chuyên môn.
Chương trình khung giáo dục đại họchệ VLVH ngành Công nghệ thông tin
lOMoARcPSD|1 6072870
1.5. Về nh vi đạo đức
(17) phẩm chất đạo đức tốt, tính kỷ luật cao, biết làm việc tập th theo nhóm,
theo dự án, say khoa học luôn tự rèn luyện nâng cao phẩm chất chính
trị năng lực chuyên môn;
(18) Hiểu biết về các giá tr đạo đức nghề nghiệp, ý thức về những vấn đề
đương đại, hiểu vai trò của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh kinh tế,
môi trường, hội toàn cầu trong bối cảnh riêng của đất ớc;
(19) Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học tập nâng cao trình độ,
năng lực chuyên môn khả ng ngoại ng để tự học suốt đời.
1.6. Về ngoại ngữ (Tiếng Anh)
(20) Đạt trình độ tiếng Anh 450 điểm TOEIC quốc tế hoặc tương đương;
(21) khả ng sử dụng tiếng Anh phục vụ học tập, nghiên cứu, hoà nhập nhanh
với cộng đồng công nghệ thông tin khu vực quốc tế sau khi ra trường.
(22) khả năng sử dụng tiếng Anh tốt trong c hoạt động liên quan đến ngh
nghiệp được đào tạo.
1.7. VềVị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
- Sau khi tốt nghiệp sinh viên thể đảm nhận tốt c vị trí n bộ kỹ thuật,
quản lý, điều hành trong lĩnh vực công nghệ thông tin;
- thể trở thành các lập trình viên, các nhà quản trị hệ thống, quản trị bảo mật
hệ thống công nghệ thông tin trong bất kỳ doanh nghiệp o;
- thể làm việc trong các d án với vai trò người quản trị dự án v công nghệ
thông tin;
- thể trở thành cán bộ nghiên cứu, cán bộ giảng dạy về công ngh thông tin tại
các Viện, Trung m nghiên cứu các sở đào tạo;
- thể tiếp tục học tiếp n trình độ Sau đại học trong ớc nước ngoài.
Sau khi tốt nghiệp sinh viên thể làm việc tại các vị trí c thể:
Các Cục, Vụ:Cục Công nghệ thông tin, Cục Viễn thông, Cục quản phát
thanh truyền hình thông tin điện tử, Cục Ứng dụng công nghệ thông tin, Cục Công
nghệ tin học nghiệp vụ, Cục thương mại điện tử công nghệ thông tin, Cục Công
nghệ thông tin thống hải quan, Vụ Công ngh thông tin, Vụ Bưu chính…;
Các Viện, Trung tâm: Viện Công nghệ thông tin, Viện Công ngh phần mềm
nội dung số Việt Nam, Viện Nghiên cứu điện tử - tin học tự động hóa, Viện Chiến
lOMoARcPSD|1 6072870
lược thông tin truyền thông, Trung tâm Internet Việt Nam, Trung tâm ng cứu khẩn
cấp máy tính Việt Nam, các Trung tâm Thông tin trực thuộc c Bộ, Tổng cục…;
Các Tập đoàn, Tổng công ty: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam
(VNPT), Tập đoàn Viễn thông quân đội (VIETEL), Tổng công ty Truyền thông đa
phương tiện Việt Nam (VTC), Tổng công ty Viễn thông toàn cầu (GTEL), Tập đoàn
FPT các công ty, đơn vị trực thuộc: Công ty Điện toán truyền số liệu, Công ty
Thông tin điên tử hàng hải Việt Nam, Các Công ty Viễn thông, liên tỉnh, quốc tế, c
Công ty hoạt động trong lĩnh vực viễn thông, công ngh thông tin…;
Các phòng chức năng: Công nghệ thông tin, Bưu chính viễn thông, Quản
công nghệ, Khoa học ng nghệ, Hệ thống quản trị, An ninh mạng… trực thuộc các Sở
như: Sở Thông tin truyền thông, u điện, Sở Khoa học Công nghệ… các
Tỉnh, Thành phố.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 5 m
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 150 tín chỉ (không bao gồm
Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng Kỹ ng mềm)
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT
của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc
đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng
chưa bằng tốt nghiệp THPT phải học thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức
văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục các văn bản hướng dẫn thi hành).
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
5.1. Quy trình đào tạo
Chương trình đào tạo được thực hiện trong 5 năm gồm 10 học kỳ, trong đó 9 học
kỳ tích lũy kiến thức tại Học viện 1 kỳ thực tập chuyên sâu thực tập thực tế tại
sở. Cuối khóa sinh viên làm đồ án tốt nghiệp hoặc hoàn thành một số học phần thay
thế tốt nghiệp.
Sinh viên được đào tạo theo học chế n chỉ, áp dụng theo Quy chế đàotạo trình
độ đại học hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo của Học viện.
5.2. Công nhận tốt nghiệp
Kết thúc khóa học, sinh viên được công nhận tốt nghiệp cấp bằng Kỹ sư Công
nghệ thông tin trình độĐại học khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Quy chế đào tạo trình
độ đại học hiện nh của Bộ Giáo dục & Đào tạo của Học viện.
Chương trình khung giáo dục đại họchệ VLVH ngành Công nghệ thông tin
lOMoARcPSD|1 6072870
6. THANG ĐIỂM: Theo thang điểm n chỉ
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
7.1. Cấu trúc chương trình
Stt
Khối kiến thức
1
Kiến thức giáo dục đại cương
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Trong đó:
- Kiến thức sở của khối ngành ngành
- Kiến thức chuyên ngành
2
3
Thực tập Tốt nghiệp
Tổng cộng
7.2. Nội dung chương trình
7.2.1. Khối kiến thức chung
TT
Tên môn học
số
môn học
Số tín chỉ
Lên lớp
(tiết)
Thí nghiệm
/Thực hành (tiết)
Tự
học
(tiết)
số
môn học
tiên
quyết
thuyết
Chữa bài tập
/Thảo luận
1
Triết học Mác-Lênin
BAS1150
3
2
Kinh t
ế
chính tr
Mác-Lênin
BAS1151
2
3
Ch
ngh
ĩ
a h
i khoa h
c
BAS1152
2
4
tưởng Hồ Chí Minh
BAS1122
2
5
L
ch
sử
Đ
ng
cộ
ng s
n Vi
t Nam
BAS1153
2
6
Tiếng Anh (Course 1) (*)
BAS1157
4
7
Tiếng Anh (Course 2)
BAS1158
4
8
Tiếng Anh (Course 3)
BAS1159
4
9
Tiếng Anh (Course 3 Plus)
BAS1160
2
10
Tin học sở 1
INT1154
2
20
4
4
2
11
Tin học sở 2
INT1155
2
20
4
4
2
INT1154
12
Phương pháp luận nghiên cứu
khoa
học
SKD1108
2
18
6
6
Tổng:
31
Giáo dục thể chất Giáo dục quốc phòng
1
Giáo dục thể chất 1
BAS1106
2
2
26
2
2
Giáo dục thể chất 2
BAS1107
2
2
26
2
3
Giáo dục quốc phòng
BAS1105
7,5
Kiến thức các môn kỹ năng (chọn 3/7)
1
Kỹ năng thuyết trình
SKD1101
1
6
8
1
2
Kỹ năng làm việc nhóm
SKD1102
1
6
8
1
3
Kỹ ng tạo lập n bản
SKD1103
1
6
8
1
4
Kỹ năng lập kế hoạch tổ chức
công
việc
SKD1104
1
6
8
1
5
Kỹ năng giao tiếp
SKD1105
1
6
8
1
6
Kỹ năng giải quyết vấn đề
SKD1106
1
6
8
1
7
Kỹ năng duy sáng tạo
SKD1107
1
6
8
1
lOMoARcPSD|1 6072870
(*): Điều kiện để đăng học học phần tiếng Anh Course 1 trong chương trình sinh
viên phải đạt trình độ tiếng Anh từ 150 điểm theo bài thi TOEIC Placement test trở
lên; các thí sinh chưa đạt mức điểm trên sẽ phải hoàn thành học phần tiếng Anh bổ trợ
Course 0 (mã BAS1156).
7.2.2 Khối kiến thức bản nhóm ngành
TT
Tên môn học
số
môn học
Số tín chỉ
Lên lớp
(tiết)
Thí nghiệm /Thực
hành (tiết)
Tự
học
(tiết)
số
môn học
tiên
quyết
thuyết
Chữa bài
tập /Thảo
13
Giải tích 1
BAS1203
3
36
8
1
14
Giải tích 2
BAS1204
3
36
8
1
15
Đại số
BAS1201
3
36
8
1
16
Vật 1 và thí nghiệm
BAS1224
4
42
6
8
4
17
Vật 3 và thí nghiệm
BAS1227
4
36
8
4
12
18
Xác suất thống
BAS1226
2
24
6
Tổng:
19
7.2.3 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
7.2.3.1. Kiến thức sở ngành
TT
Tên môn học
số
môn học
Số tín chỉ
Lên lớp
(tiết)
Thí nghiệm /Thực
hành (tiết)
Tự
học
(tiết)
số
môn học
tiên
quyết
thuyết
Chữa bài tập
/Thảo luận
19
Kỹ thuật số
ELE1433
2
24
4
2
20
Toán rời rạc 1
INT1358
3
36
8
1
21
Toán rời rạc 2
INT1359
3
36
8
1
INT1358
22
Ngôn ng lập trình C++
INT1339
3
30
8
6
1
23
Cấu trúc dữ liệu giải thuật
INT1306
3
32
8
4
1
INT1155
24
sở d liệu
INT1313
3
32
8
4
1
INT1155
25
Kiến trúc máy tính
INT13145
3
36
8
1
INT1155
26
Xử tín hiệu số
ELE1330
2
24
6
27
Hệ điều nh
INT1319
3
34
8
3
28
Lập trình ng đối ng
INT1332
3
30
8
6
1
INT1339
29
Mạng y tính
INT1336
3
34
8
3
INT1155
30
Nhập môn công nghệ phần mềm
INT1340
3
36
8
1
INT1339
31
Nhập môn trí tuệ nhân tạo
INT1341
3
36
8
1
INT1339
32
Phân tích thiết kế h thống
thông tin
INT1342
3
36
8
1
33
thuyết thông tin
ELE1319
3
36
8
1
34
Lập trình với Python
INT13162
3
30
8
6
1
INT1155
35
An toàn bảo mật hệ thống
INT1303
3
32
10
2
1
Chương trình khung giáo dục đại họchệ VLVH ngành Công nghệ thông tin
lOMoARcPSD|1 6072870
thông tin
36
Xử ảnh
INT13146
3
36
8
1
37
Thực tập cơ sở
INT13147
3
4
40
1
Tổng:
55
7.2.3.2. Kiến thức chuyên ngành
Chuyên ngành H thống thông tin
TT
Tên môn học
số
môn học
Số tín chỉ
Lên lớp
(tiết)
Thí nghiệm /Thực
hành (tiết)
Tự
học
(tiết)
số
môn học
tiên
quyết
thuyết
Chữa bài
tập /Thảo luận
38
Lập trình Web
INT1434
3
30
8
6
1
INT1339
39
Quản dự án phần mềm
INT1450
2
24
6
40
sở dữ liệu phân tán
INT14148
3
36
8
1
41
IoT ứng dụng
INT14149
3
30
8
6
1
42
Phát triển hệ thống thương mại
điện
tử
INT1446
3
36
8
1
43
Hệ s dữ liệu đa phương tin
INT1418
3
36
8
1
44
Phát triển hệ thống thông tin quản
INT1445
3
36
8
1
45
Kho dữ liệu khai phá dữ liệu
INT1422
3
36
8
1
46
Các hệ thống phân tán
INT1405
3
36
8
1
47
Nhập môn khoa học dữ liệu
INT14150
3
32
12
1
48
Chuyên đềHệ thống thông tin
INT1409
1
2
12
1
Học phần tự chọn (chọn 1/5)
49
H
tr
giúp quy
ế
t
đ
nh
INT1421
3
36
8
1
50
Các hệ thống dựa trên tri thức
INT1404
3
36
8
1
51
Pt tri
n ph
n m
m h
ướ
ng d
ch v
INT1448
3
36
8
1
52
Cấu trúc dữ liệu giải thuật nâng
cao
trên Java
INT14101
3
36
8
1
53
Lập trình mạng
INT1433
3
30
8
6
1
Tổng :
33
Học phần thay thế tốt nghiệp
54
Phát triển các hệ thốngdựa trên tri
thức
INT1497
3
8
37
55
Phát triển ng dụng phân tán
INT1498
3
8
37
Chuyên ngành Máy tính truyền thông dữ liệu
lOMoARcPSD|1 6072870
TT
Tên môn học
số
môn học
Số tín chỉ
Lên lớp
(tiết)
Thí nghiệm
/Thực hành (tiết)
Tự
học
(tiết)
số
môn học
tiên
quyết
thuyết
Chữa bài tập
/Thảo luận
38
Lập trình Web
INT1434
3
30
8
6
1
INT1339
39
Quản d án phần mềm
INT1450
2
24
6
40
sở dữ liệu phân tán
INT14148
3
36
8
1
41
IoT ứng dụng
INT14149
3
30
8
6
1
42
Thiết kế mạng y tính
INT1452
3
36
8
1
INT1336
43
Đánh giá hiệu năng mạng
INT1415
3
32
6
6
1
INT1336
44
Quản mạng máy tính
INT1451
3
36
8
1
INT1336
45
An ninh mạng
INT1402
3
32
8
4
1
INT1336
46
Các h thống phân n
INT1405
3
36
8
1
47
Nhập môn khoa học d liệu
INT14150
3
32
12
1
48
Chuyên
đề
Mạng máy tính
truyền thông
INT1412
1
2
12
1
Học phần tự chọn (chọn 1/4)
49
Kiến trúc thuật toán song song
INT1426
3
36
8
1
50
Hệ sở dữ liệu đa phương tiện
INT1418
3
36
8
1
51
Mạng viễn thông thế hệ mới
TEL1423
3
36
8
1
52
Điện toán đám mây
INT14163
3
36
8
1
Tổng:
33
Học phần thay thế tốt nghiệp
53
Phát triển các hệ thống dựa trên tri
thức
INT1497
3
8
37
54
Phát triển ứng dụng phân tán
INT1498
3
8
37
Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
TT
Tên môn học
số
môn học
Số tín chỉ
Lên lớp
(tiết)
Thí nghiệm
/Thực hành (tiết)
Tự
học
(tiết)
số
môn học
tiên
quyết
thuyết
Chữa bài tập
/Thảo luận
38
Lập trình Web
INT1434
3
30
8
6
1
INT1339
39
Quản d án phần mềm
INT1450
2
24
6
40
sở dữ liệu phân tán
INT14148
3
36
8
1
41
IoT ứng dụng
INT14149
3
30
8
6
1
42
Kiến trúc thiết kế phần mềm
INT1427
3
36
8
1
INT1330
Chương trình khung giáo dục đại họchệ VLVH ngành Công nghệ thông tin
lOMoARcPSD|1 6072870
TT
Tên môn học
số
môn học
Số tín chỉ
Lên lớp
(tiết)
Thí nghiệm
/Thực hành (tiết)
Tự
học
(tiết)
số
môn học
tiên
quyết
thuyết
Chữa bài tập
/Thảo luận
43
Xây dựng các hệ thống nhúng
INT1461
3
36
8
1
INT1330
44
Đảm bảo cht ng phần mềm
INT1416
3
36
8
1
45
Pt tri
n ph
n m
m h
ướ
ng d
ch v
INT1448
3
36
8
1
46
Phát triển ng dụng cho c thiết
b
di
độ
ng
INT1449
3
32
6
6
1
47
Phát triển các hệ thống thông minh
INT14151
3
36
8
1
48
Chuyên đề Công nghệ phần mềm
INT1408
1
2
12
1
Học phần tự chọn (chọn 1/6)
49
Phát triển phần mềm hướng Agent
INT1447
3
36
8
1
50
Các h thống phân n
INT1405
3
36
8
1
51
Tương tác người máy
INT1460
3
36
8
1
52
Cấu trúc dữ liệu giải thuật nâng
cao
trên Java
INT14101
3
36
8
1
53
Xây dựng phần mềm an toàn
INT14152
3
34
6
4
1
54
Lập trình mạng
INT1433
3
30
8
6
1
Tổng:
33
Học phần thay thế tốt nghiệp
55
Kỹ thut lập trình hướng đối tượng
(HP
TTTN1)
INT14103
3
8
36
1
56
Phân tích thiết kế đảm bảo chấtlượng
phần mềm (HP TTTN2)
INT14104
3
8
36
1
Chuyên ngành Khoa học máy tính
TT
Tên môn học
số
môn học
Số tín chỉ
Lên lớp
(tiết)
Thí nghiệm
/Thực hành (tiết)
Tự
học
(tiết)
số
môn học
tiên
quyết
thuyết
Chữa bài tập
/Thảo luận
38
Lập trình Web
INT1434
3
30
8
6
1
INT1339
39
Quản d án phần mềm
INT1450
2
24
6
40
sở dữ liệu phân tán
INT14148
3
36
8
1
41
IoT ứng dụng
INT14149
3
30
8
6
1
42
Phân tích thiết kế thuật toán
INT1443
3
36
8
1
43
Nhập môn khoa học d liệu
INT14150
3
32
12
1
44
Học máy
INT14153
3
32
12
1
45
Nhập môn học sâu
INT14154
3
32
8
4
1
lOMoARcPSD|1 6072870
TT
Tên môn học
số
môn học
Số tín chỉ
Lên lớp
(tiết)
Thí nghiệm
/Thực hành (tiết)
Tự
học
(tiết)
số
môn học
tiên
quyết
thuyết
Chữa bài tập
/Thảo luận
46
Các h thống phân n
INT1405
3
36
8
1
47
Khai phá dữ liệu lớn
INT14155
3
32
8
4
1
48
Chuyên đề Khoa học máy tính
INT1410
1
2
12
1
Học phần tự chọn (chọn 1/4)
49
Xử ngôn ngữ tự nhiên
INT14156
3
32
12
1
50
Phân tích và khai phá d liệu n bản
INT14157
3
32
12
1
51
Truy xuất thông tin
INT14158
3
34
10
1
52
Cấu trúc dữ liệu giải thuật nâng
cao
trên Java
INT14101
3
36
8
1
Tổng:
33
Học phần thay thế tốt nghiệp
53
Học máy và ứng dụng
INT14159
3
54
Phát triển ứng dụng dựa trên học
sâu
INT14160
3
Chuyên ngành K thuật máy tính
TT
Tên môn học
số
môn học
Số tín chỉ
Lên lớp
(tiết)
Thí nghiệm
/Thực hành (tiết)
Tự
học
(tiết)
số
môn học
tiên
quyết
thuyết
Chữa bài tập
/Thảo luận
38
Quản d án phần mềm
INT1450
2
24
6
39
sở dữ liệu phân tán
INT14148
3
36
8
1
40
IoT ứng dụng
INT14149
3
30
8
6
1
41
Thiết kế logic số
ELE1426
3
36
8
1
INT1329
42
Kiến trúc thuật toán song song
INT1426
3
36
8
1
43
Tương tác người máy
INT1460
3
36
8
1
44
Thiết kế và cài đặt hệ điều hành
INT1453
3
36
8
1
45
Xây dựng các hệ thống nhúng
INT1461
3
36
8
1
46
Kiến trúc máy tính tiên tiến
INT1424
3
36
8
1
INT1323
47
Các h thống phân n
INT1405
3
36
8
1
48
Chuyên đề Kỹ thuật máy tính
INT1411
1
2
12
1
Học phần tự chọn (chọn 1/3)
49
Pt tri
n ph
n m
m h
ướ
ng d
ch v
INT1448
3
36
8
1
Chương trình khung giáo dục đại họchệ VLVH ngành Công nghệ thông tin
lOMoARcPSD|1 6072870
TT
Tên môn học
số
môn học
Số tín chỉ
Lên lớp
(tiết)
Thí nghiệm
/Thực hành (tiết)
Tự
học
(tiết)
số
môn học
tiên
quyết
thuyết
Chữa bài tập
/Thảo luận
50
Xử tiếng nói
ELE1432
3
36
8
1
51
Lập trình hệ thống điều khiển
thi
ế
t
b
INT1431
3
36
8
1
INT1330
Tổng:
33
Học phần thay thế tốt nghiệp
52
Phân tích thiết kế máy nh
INT14161
3
53
Phát triển ứng dụng cho các thiết
b
di
độ
ng
INT1449
3
32
6
6
1
7.2.3.3 Thực tập tốt nghiệp (6TC) Đồ án tốt nghiệp (6TC) hoặc các học
phần thay thế tốt nghiệp
7.3. Phân bổ thời lượng giảng dạy học tập
Thời lượng giảng dạy học tập được quy định như sau: tối đa 30% tổng khối
lượng của chương trình đào tạo được thực hiện bằng lớp học trực tuyến. Trong trường
hợp thiên tai, bệnh dịch phức tạp các trường hợp bất khả kháng khác, Học viện thực
hiện theo hướng dẫn của B Giáo dục Đào tạo.
8. KẾ HOẠCH TIẾN TRÌNH HỌC TẬP CHUẨN
lOMoARcPSD|1 6072870
KẾ HOẠCH TIẾN TRÌNH HỌC TẬP CHUẨN
NGÀNH CÔNG NGH THÔNG TIN CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN
NĂM HỌC THỨ NHẤT
NĂM HỌC THỨ HAI
TT
Tên môn hc/hc phn
Số
Học kỳ
TC
T
Tên môn hc/hc phần
Số
Học kỳ
T
TC
1
Triết học Mác Lênin
3 HK1
2
Giải tích 1
3 HK1
3
Tin học cơ sở 1
2 HK1
4
Đại s
3 HK1
Giáo dc th chất 1
HK1
Giáo dục quc phòng
HK1
11
5 Kinh t
ế
chính tr
Mác Lênin 2 HK2
6
Tiếng Anh (Course 1)
4 HK2
7
Giải tích 2
3 HK2
8
Vật 1 thí nghiệm
4 HK2
9
Tin học cơ sở 2
2 HK2
10
c sut thống
2 HK2
Giáo dc th chất 2
HK2
17
NĂM HỌC THỨ BA
1 Ch
ngh
ĩ
a h
i khoa h
c 2 HK3
2
Tiếng Anh (Course 2)
4 HK3
3
Toán rời rc 1
3 HK3
4
Vật 3 thí nghiệm
4 HK3
5
Kỹ thut số
2 HK3
6
Xử lý tín hiệu s
2 HK3
n kỹ ng mềm 1
HK3
17
7
ng H Chí Minh
2 HK4
8
Ngôn ng lập trình C++
3 HK4
9
Tiếng Anh (Course 3)
4 HK4
10
Kiến trúc y tính
3 HK4
11
Toán rời rc 2
3 HK4
12
Cấu trúc d liu và giải thut
3 HK4
n kỹ ng mềm 2
HK4
18
NĂM HỌC THỨ
TT
n môn học/hc phần
Số
Học kỳ
TC
T
Tên môn hc/hc phn
Số
Học kỳ
T TC
1 L
ch s
Đ
ng C
ng s
n Vi
t
2 HK5
Nam
2
thuyết thông tin
3 HK5
3
Hệ điu hành
3 HK5
4
Mạng máy nh
3 HK5
5
s d liu
3 HK5
6
Tiếng Anh (Course 3 Plus)
2 HK5
16
7
Lập trình hướng đối tượng
3 HK6
8
Lập trình vi Python
3 HK6
9
An toàn bảo mật hệ thống
3 HK6
thông tin
10
Nhp n ng ngh phn
3 HK6
mềm
11
Lập trình Web
3 HK6
n kỹ ng mềm 3
HK6
15
NĂM HỌC THỨ NĂM
1
Nhp n trí tu nhân tạo
3 HK7
2
Qun dự án phn mềm
2 HK7
3
s d liệu phân tán
3 HK7
4
Phân tích thiết kế HTTT
3 HK7
5
Thc tập sở
3 HK7
6
Phương pháp luận NCKH
2 HK7
16
7
Nhập môn khoa học d liệu
3 HK8
8
IoT và ứng dụng
3 HK8
9
Xử lý ảnh
3 HK8
10
Học phn tự chọn (*)
3 HK8
11
Các hệ thống pn tán
3 HK8
15
TT
Tên môn hc/hc phn
Số
Học kỳ
TC
1
Phát triển h thống thông tin
quản
2
Phát triển h thng thương mại
điện
tử
3
H sở dữ liệu đa phương
tiện
3 HK9
3 HK9
3 HK9
4
Kho dữ liệu khai phá dữ liệu
3 HK9
Chương trình khung giáo dục đại họchệ VLVH ngành Công nghệ thông tin
lOMoARcPSD|1 6072870
5
Chuyên đề H thống thông tin
1 HK9
13
Thc tập và tốt nghiệp hoc
học phn thay thế tốt nghiệp
(*): Các học phần tự chọn:
12 HK10
12
TỔNG CỘNG:
1 Hệ trợ giúp quyết định 3
2 Các h thống dựa trên tri thức 3
3 Pháttriểnphầnmm ng dịch
vụ
3
4 Cấu trúc dữ liệu giải thuật
nâng cao trên Java
3
5 Lập trình mạng 3
KẾ HOẠCH TIẾN TRÌNH HỌC TẬP CHUẨN
NGÀNH CÔNG NGH THÔNG TIN CHUYÊN NGÀNH MẠNG MÁY TÍNH TRUYỀN THÔNG DỮ LIỆU
NĂM HỌC THỨ NHẤT
NĂM HỌC THỨ HAI
TT
n môn học/học phn
Số TC
Học kỳ
T
T
n n học/học phn
Số TC
Học
kỳ
1
Triết hc Mác nin
3
HK1
1
Ch
ngh
ĩ
a h
i khoa h
c
2
HK3
2
Gii tích 1
3
HK1
2
Tiếng Anh (Course 2)
4
HK3
3
Tin học sở 1
2
HK1
3
Toán rời rạc 1
3
HK3
4
Đại s
3
HK1
4
Vật 3 và thí nghiệm
4
HK3
Giáo dc th chất 1
HK1
5
Kỹ thuật số
2
HK3
Giáo dục quc phòng
HK1
6
Xử tín hiệu s
2
HK3
n k năng mm 1
HK3
11
17
5
Kinh t
ế
chính tr
Mác Lênin
2
HK2
7
ng Hồ Chí Minh
2
HK4
6
Tiếng Anh (Course 1)
4
HK2
8
Ngôn ng lập trình C++
3
HK4
7
Gii tích 2
3
HK2
9
Tiếng Anh (Course 3)
4
HK4
8
Vật 1 và thí nghiệm
4
HK2
10
Kiến trúc máy tính
3
HK4
9
Tin học sở 2
2
HK2
11
Toán rời rạc 2
3
HK4
10
Xác sut thng kê
2
HK2
12
Cấu trúc d liu giải thut
3
HK4
Giáo dc th chất 2
HK2
n k năng mm 2
HK4
17
18
NĂM HỌC THỨ
TT
n môn học/học phn
Số TC
Học kỳ
T
T
Tên môn học/học phần
Số TC
Học
kỳ
1
L
ch s
Đ
ng C
ng s
n Vi
t
Nam
2
HK5
1
Nhp n trí tu nhân tạo
3
HK7
2
thuyết thông tin
3
HK5
2
Quản dự án phn mm
2
HK7
3
Hệ điu hành
3
HK5
3
s d liu phân tán
3
HK7
4
Mạng máy tính
3
HK5
4
Phân tích thiết kế HTTT
3
HK7
5
s dữ liu
3
HK5
5
Thc tập s
3
HK7
6
Tiếng Anh (Course 3 Plus)
2
HK5
6
Phương pháp luận NCKH
2
HK7
16
16
7
Lập trình hướng đối tượng
3
HK6
7
Nhập môn khoa học dữ liệu
3
HK8
8
Lập trình vi Python
3
HK6
8
IoT và ng dụng
3
HK8
9
An toàn và bảo mt h thng
thông tin
3
HK6
9
Xử nh
3
HK8
10
Nhập môn công nghệ phần
mềm
3
HK6
10
Các h thng phân n
3
HK8
150
lOMoARcPSD|1 6072870
11
Lập trình Web
3 HK6
n k năng mm 3
HK6
11
Học phần tự chn (*)
3 HK8
HK8
15
15
TT
n môn học/học phn
Số TC
Học kỳ
1
Thiết kế mng máy tính
3
HK9
2
Đánh g hiệu năng mng
3
HK9
3
Qun lý mng máy tính
3
HK9
4
An ninh mạng
3
HK9
5
Chuyên đ Mng máy nh và
truyền thông
1 HK9
13
Thc tập và tốt nghiệp hoặc
học phn thay thế tốt nghiệp
12 HK10
TỔNG CỘNG:
(*): Các học phần tự chọn:
Kiến trúc thut toán song
song
3
Hệ sở d liệu đa phương
tiện
3
3
Mạng vin thông thế hệ mới 3
4
Điện toán đám mây 3
KẾ HOẠCH TIẾN TRÌNH HỌC TẬP CHUẨN
NGÀNH NG NGHỆ THÔNG TIN CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
NĂM HỌC THỨ NHẤT
NĂM HỌC THỨ HAI
TT
Tên n học/học phần
Số TC
Học kỳ
TT
n môn học/học phn
Số
TC
Học kỳ
1
Triết hc Mác nin
3
HK1
1
Ch
ngh
ĩ
a h
i khoa h
c
2
HK3
2
Gii tích 1
3
HK1
2
Tiếng Anh (Course 2)
4
HK3
3
Tin học sở 1
2
HK1
3
Toán rời rạc 1
3
HK3
4
Đại s
3
HK1
4
Vật 3 và thí nghiệm
4
HK3
Giáo dục th chất 1
HK1
5
Kỹ thuật số
2
HK3
Giáo dục quc phòng
HK1
6
Xử tín hiệu số
2
HK3
n k năng mm 1
HK3
11
17
5
Kinh t
ế
chính tr
Mác Lênin
2
HK2
7
tưởng H Chí Minh
2
HK4
6
Tiếng Anh (Course 1)
4
HK2
8
Ngôn ng lập trình C++
3
HK4
7
Gii tích 2
3
HK2
9
Tiếng Anh (Course 3)
4
HK4
8
Vật 1 và thí nghiệm
4
HK2
10
Kiến trúc máy nh
3
HK4
9
Tin học sở 2
2
HK2
11
Toán rời rạc 2
3
HK4
10
c sut thng
2
HK2
12
Cấu trúc dữ liệu giải thuật
3
HK4
Giáo dục th chất 2
HK2
n k năng mm 2
HK4
17
18
NĂM HỌC THỨ BA
NĂM HỌC THỨ
TT
n môn học/học phn
Số TC
Học kỳ
TT
Tên môn học/học phần
Số
TC
Học kỳ
Chương trình khung giáo dục đại họchệ VLVH ngành Công nghệ thông tin
150
12
1
2
lOMoARcPSD|1 6072870
12
minh
1
Đảm bochtlưngphn mềm
3 HK9
2
Phát triển phần mềm hướng
d
ch
v
3
Phát triển ng dụng cho các
3 HK9
3 HK9
Thực tập tốt nghiệp hoặc họcphần
thay thế tốt nghiệp
(*): Các học phần tự chọn:
1
Pháttriểnphnmmhưng
Agent
12 HK10
3
TỔNG CỘNG:
2 Các hệ thống phân tán 3
3 Tương c người máy 3
4 Cấu trúc d liệu giải thuật
nâng cao trên Java
3
5 y dngphầnmềmantoàn 3
6 Lập trình mạng 3
KẾ HOẠCH TIẾN TRÌNH HỌC TẬP CHUẨN
NGÀNH NG NGHỆ THÔNG TIN CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC MÁY TÍNH
NĂM HỌC THỨ NHẤT
NĂM HỌC THỨ HAI
TT
Tên n học/học phần
Số TC
Học kỳ
TT
n n học/học phn
Số TC
Học
kỳ
1
Triết hc Mác nin
3
HK1
1
Ch
ngh
ĩ
a h
i khoa h
c
2
HK3
2
Gii tích 1
3
HK1
2
Tiếng Anh (Course 2)
4
HK3
3
Tin học sở 1
2
HK1
3
Toán rời rạc 1
3
HK3
4
Đại s
3
HK1
4
Vật 3 và thí nghiệm
4
HK3
Giáo dục th chất 1
HK1
5
Kỹ thuật số
2
HK3
Giáo dục quc phòng
HK1
6
Xử tín hiệu s
2
HK3
n k năng mm 1
HK3
150
1
L
ch s
Đ
ng C
ng s
n Vi
t
Nam
2
HK5
2
thuyết thông tin
3
HK5
3
Hệ điu hành
3
HK5
4
Mạng máy tính
3
HK5
5
s dữ liu
3
HK5
6
Tiếng Anh (Course 3 Plus)
2
HK5
16
7
Lập trình hướng đối tượng
3
HK6
8
Lập trình vi Python
3
HK6
9
An toàn và bảo mt h thng
thông tin
3
HK6
10
Nhpmôncôngnghphnmm
3
HK6
11
Lập trình Web
3
HK6
n k ng mm 3
HK6
15
NĂM HỌC THỨ NĂM
TT
n n học/học phn
Số TC
Học kỳ
1
Nhp n trí tu nhân tạo
3
HK7
2
Quản dự án phần mm
2
HK7
3
sở d liệu phân n
3
HK7
4
Phân tích thiết kế HTTT
3
HK7
5
Thc tập s
3
HK7
6
Phương pháp luận NCKH
2
HK7
16
7
Pháttriển c hệthốngthông
3
HK8
8
IoT và ng dụng
3
HK8
9
Xử nh
3
HK8
10
Xâydựngc hệthngnhúng
3
HK8
11
Học phần t chn (*)
3
HK8
15
thi
ế
t b
di
độ
ng
4
Kiếntrúc thiếtkếphầnmềm
3
HK9
5
ChuyênđCôngnghphnmm
1
HK9
13
lOMoARcPSD|1 6072870
Kinh t
ế
chính tr
c Lênin
Tiếng Anh (Course 1)
Giải tích 2
Vật 1 thí nghim
Tin học s 2
Xác sut thng kê
Giáo dc th chất 2
NĂM HỌC THỨ BA
11
2
4
3
4
2
2
17
17
5
HK2
7
tưởng H Chí Minh
2
HK4
6
HK2
8
Ngôn ng lập trình C++
3
HK4
7
HK2
9
Tiếng Anh (Course 3)
4
HK4
8
HK2
10
Kiến trúc máy tính
3
HK4
9
HK2
11
Toán rời rc 2
3
HK4
10
HK2
12
Cấu trúc dữ liệu giải thuật
3
HK4
HK2
n k năng mm 2
HK4
18
NĂM HỌC THỨ
TT
n môn học/học phn
Số TC
Học kỳ
TT
Tên môn học/học phần
Số TC
Học
kỳ
1
L
ch s
Đ
ng C
ng s
n Vi
t
2
Nam
thuyết thông tin 3
Hệ điều hành 3
Mạng máy tính 3
s dữ liệu 3
Tiếng Anh (Course 3 Plus) 2
16
Lập trình hướng đối tượng 3
Lập trình với Python 3
An toàn bảo mật hệ thống
3
thông tin
Nhập môn công nghệ phần
3
mềm
Lập trình web 3
n k ng mm 3
15
NĂM HỌC THỨ NĂM
HK5
1
Nhập môn t tu nhân tạo
3
HK7
2
HK5
2
Qun d án phần mm
2
HK7
3
HK5
3
s d liu phân tán
3
HK7
4
HK5
4
Phân tích thiết kế HTTT
3
HK7
5
HK5
5
Thc tập cơ s
3
HK7
6
HK5
6
Phương pháp luận NCKH
2
HK7
16
7
HK6
7
Nhp môn khoa học d liệu
3
HK8
8
HK6
8
IoT và ng dụng
3
HK8
9
HK6
9
Xử ảnh
3
HK8
10
HK6
10
Các h thng phân n
3
HK8
11
HK6
11
Học phần tự chọn (*)
3
HK8
HK6
15
TT
n môn học/học phn
Số
Học kỳ
TC
1
Phân ch thiết kế thut toán
3
HK9
2
Học máy
3
HK9
3
Nhp môn học sâu
3
HK9
4
Khai phá d liệu
3
HK9
5
Chuyên đề Khoa học máy tính
1
HK9
13
Thc tập tốt nghip hoc họcphn
thay thế tốt nghiệp
(*): Các học phần tự chọn:
12 HK10
12
TỔNG CỘNG:
1 Xử ngôn ngữ t nhiên 3
Phân tích khai phá dữ liệu
văn bản
3
3
Truy xut thông tin 3
4
Cấu trúc dữ liệu giải thuật
nâng cao trên Java
3
Chương trình khung giáo dục đại họchệ VLVH ngành Công nghệ thông tin
150
2
lOMoARcPSD|1 6072870
KẾ HOẠCH TIẾN TRÌNH HỌC TẬP CHUẨN
NGÀNH NG NGHỆ THÔNG TIN CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT MÁY TÍNH
NĂM HỌC THỨ NHẤT
NĂM HỌC THỨ HAI
TT
Tên môn hc/học phần Số TC
Học kỳ
TT
n môn hc/hc phn S TC
Học
kỳ
1
Triết học Mác nin
3 HK1
2
Giải ch 1
3 HK1
3
Tin học cơ sở 1
2 HK1
4
Đại s
3 HK1
Giáo dục th chất 1
HK1
Giáo dục quc phòng
HK1
11
5 Kinh t
ế
chính tr
c nin 2 HK2
6
Tiếng Anh (Course 1)
4 HK2
7
Giải ch 2
3 HK2
8
Vật lý 1 và thí nghiệm
4 HK2
9
Tin học cơ sở 2
2 HK2
10
Xác sut thng
2 HK2
Giáo dục th chất 2
HK2
17
NĂM HỌC THỨ BA
1 Ch
ngh
ĩ
a h
i khoa h
c 2 HK3
2
Tiếng Anh (Course 2)
4 HK3
3
Toán rời rc 1
3 HK3
4
Vật lý 3 và thí nghiệm
4 HK3
5
K thut s
2 HK3
6
Xử lý tín hiệu s
2 HK3
n k năng mm 1
HK3
17
7
ng H Chí Minh
2 HK4
8
Ngôn ng lập trình C++
3 HK4
9
Tiếng Anh (Course 3)
4 HK4
10
Kiến trúc y tính
3 HK4
11
Toán rời rc 2
3 HK4
12
Cấu trúc dữ liệu giải thuật
3 HK4
n k năng mm 2
HK4
18
NĂM HỌC THỨ
TT
Tên môn học/hc phn Số TC
Học kỳ
TT
Tên môn hc/hc phn S TC
Học
kỳ
1 L
ch s
Đ
ng C
ng s
n Vi
t
2 HK5
Nam
2
thuyết thông tin
3 HK5
3
H điu hành
3 HK5
4
Mạng máy tính
3 HK5
5
Cơ s dữ liệu
3 HK5
6
Tiếng Anh (Course 3 Plus)
2 HK5
16
7
Lập trình ng đối ng
3 HK6
8
Lập trình với Python
3 HK6
9
An toàn bo mật hệ thng
3 HK6
thông tin
10
Nhập môn công ngh phần
3 HK6
mềm
11
Lập trình web
3 HK6
n kỹ ng mềm 3
HK6
15
NĂM HỌC THỨ NĂM
1
Nhp n trí tu nhân tạo
3 HK7
2
Qun dự án phn mềm
2 HK7
3
s d liệu phân tán
3 HK7
4
Phân tích và thiết kế HTTT
3 HK7
5
Thc tập sở
3 HK7
6
Phương pháp luận NCKH
2 HK7
16
7
Các hệ thống pn tán
3 HK8
8
IoT và ứng dụng
3 HK8
9
Xử lý ảnh
3 HK8
10
Học phn tự chọn (*)
3 HK8
11
Xây dựng c h thống nhúng
3 HK8
15
TT
n môn hc/học phần S TC
Học kỳ
1
Kiến trúc thuật toán song
3 HK9
song
2
ơng c người máy
3
HK9
3
Thiết kế i đặt hệ điều hành
3
HK9
4
Kiến trúc máy tính tiên tiến
3
HK9
5
Chuyên đề K thut máy tính
1
HK9
lOMoARcPSD|1 6072870
13
Thực tập tốt nghiệp hoặc học
phần thay thế tốt nghiệp
12 HK10
TỔNG CỘNG:
(*): Các học phần tự chọn:
1 Phát triển phần mềm hướng
dịch vụ
3
2 Xử tiếng nói 3
3 Lập trình hệ thống điu khin
thiết bị
3
Chương trình khung giáo dục đại họchệ VLVH ngành Công nghệ thông tin
12
150
| 1/27

Preview text:

lOMoARcPSD|16072870
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 2021 QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Chương trình khung giáo dục đại học
ngành Công nghệ thông tin trình độ đại học hệ vừa làm vừa học
GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Căn cứ Quyết định số 879/QĐ-BTTTT ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Học viện
Công nghệ Bưu chính Viễn thông;

Căn cứ Thông tư số 07/2015/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về
năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục
đại học và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ;

Căn cứ Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đào tạo và Trưởng Khoa Công nghệ thông tin, QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành theo Quyết định này Chương trình khung giáo dục ngành Công
nghệ thông tin trình độ đại học hệ vừa làm vừa học của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn
thông (Chi tiết kèm theo).
Điều 2. Chương trình khung giáo dục ngành Công nghệ thông tin được áp dụng
thống nhất trong tổ chức đào tạo đại học hệ vừa làm vừa học của Học viện kể từ Khóa đào tạo 2021 trở đi.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Phó Giám đốc Phụ trách Cơ sở Học viện tại Tp. Hồ Chí Minh, Chánh văn
phòng, Trưởng các Phòng: Đào tạo, Giáo vụ, Chính trị & Công tác sinh viên, Tài chính kế
toán, Quản lý Khoa học công nghệ & hợp tác quốc tế; Trưởng Trung tâm Khảo thí & Đảm
bảo chất lượng giáo dục, Trưởng các Khoa đào tạo 1 và 2, Trưởng Bộ môn Marketing; Viện
trưởng Viện Kinh tế Bưu điện, Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông và Trưởng các đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./. KT. GIÁM ĐỐC Nơi nhận: PHÓ GIÁM ĐỐC - Như Điều 4;
- Bộ GD&ĐT (để b/c);
- Bộ TT&TT (để b/c); - Ban Giám đốc HV; - Lưu: VT, ĐT. TS. Vũ Tuấn Lâm lOMoARcPSD|16072870
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ NAM
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Tên chương trình: Công nghệ thông tin
Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin
Loại hình đào tạo: Vừa làm vừa học
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-HV ngày tháng năm 2021 của Giám đốc Học viện) 1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 1.1. Về kiến thức
Chương trình trang bị cho sinh viên những kiến thức sau:
(1) Kiến thức giáo dục đại cương: trang bị cho sinh viên các kiến thức giáo
dục đại cương về Lý luận của Chủ nghĩa Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí
Minh, Khoa học tự nhiên; chú trọng vào Toán học là nền tảng tiền đề cho ngành đào tạo;
(2) Kiến thức cơ sở ngành: trang bị cho sinh viên những kiến thức về Toán
chuyên ngành công nghệ thông tin, Lập trình máy tính, Hệ thống máy tính,
Các ứng dụng quan trọng của công nghệ thông tin;
(3) Kiến thức chuyên ngành: Trong năm học cuối, sinh viên sẽ lựa chọn
chuyên sâu hướng học tập và nghiên cứu về Hệ thống thông tin, Khoa học
máy tính, Công nghệ phần mềm, Kỹ thuật máy tính, Mạng máy tính và
truyền thông, An toàn thông tin mạng. Phần kiến thức chuyên ngành sẽ
trang bị cho sinh viên: kiến thức liên quan đến nghiên cứu phát triển, gia
công hay ứng dụng hệ thống phần mềm; kiến thức về thiết kế, xây dựng, cài
đặt, vận hành và bảo trì các thành phần phần cứng, phần mềm của hệ thống
máy tính và các hệ thống thiết bị dựa trên máy tính; kiến thức về mạng máy tính và truyền thông. 1.2. Về kỹ năng
a) Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
lOMoARcPSD|16072870
(4) Thu thập, phân tích tìm hiểu và tổng hợp các yêu cầu từ đối tượng sử dụng
sản phẩm phần mềm để phục vụ công tác thiết kế;
(5) Thiết kế, triển khai thực hiện và quản lý các dự án phần mềm có qui mô vừa
và nhỏ, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật đặt ra trong điều kiện thực tế;
(6) Các kỹ năng về đánh giá chi phí, đảm bảo chất lượng của phần mềm;
(7) Các kỹ năng về kiểm thử, bảo trì và xây dựng tài liệu kỹ thuật, tài liệu
hướng dẫn sử dụng hệ thống hiệu quả và dễ dùng;
(8) Áp dụng tri thức Khoa học máy tính, quản lý dự án để nhận biết, phân tích
và giải quyết sáng tạo và hiệu quả những vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực xây
dựng và phát triển phần mềm máy tính.
b) Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính
(4) Thiết kế, xây dựng, cài đặt và bảo trì cả phần cứng và phần mềm (tập trung
vào các phần mềm cho các thiết bị điện tử số) của các hệ thống điện tử số
bao gồm các hệ thống truyền thông, máy tính và các hệ thống thiết bị dựa trên máy tính;
(5) Thiết kế, xây dựng và ứng dụng các hệ thống nhúng;
(6) Có các kỹ năng khác phục vụ cho hoạt động nghề nghiệp.
c) Chuyên ngành Hệ thống thông tin
(4) Nắm vững vai trò hệ thống thông tin trong các tổ chức. Hiểu được vai trò
các thành phần của hệ thống thông tin bao gồm con người, quy trình, phần
cứng, phần mềm, và dữ liệu.
(5) Vận dụng các khái niệm về hệ thống để đánh giá, giải quyết các vấn đề xuất
hiện trong hệ thống thông tin.
(6) Phân tích và mô hình hóa quá trình và dữ liệu trong các tổ chức, khả năng
xác định và cụ thể hóa các giải pháp kỹ thuật, khả năng quản trị dự án, khả
năng tích hợp hệ thống.
(7) Các kỹ thuật thu thập, biến đổi, truyền, và lưu trữ dữ liệu và thông tin.
d) Chuyên ngành Khoa học máy tính
(4) Nắm vững và vận dụng tốt các nguyên lý, khái niệm, lý thuyết liên quan tới
khoa học máy tính và ứng dụng phần mềm;
(5) Xác định và phân tích yêu cầu đối với các vấn đề cụ thể, lên kế hoạch và
tìm giải pháp cho vấn đề; lOMoARcPSD|16072870
(6) Đánh giá và thử nghiệm giải pháp;
(7) Có khả năng vận dụng các công cụ trong việc đặc tả, phân tích, xây dựng,
triển khai, bảo trì các hệ thống dựa trên máy tính.
e) Chuyên ngành Máy tính và truyền thông dữ liệu
(4) Nghiên cứu, tìm hiểu áp dụng kiến thức trong lĩnh vực mạng và truyền thông máy tính;
(5) Phân tích, thiết kế, cài đặt, bảo trì cũng như quản lý và khai thác các hệ
thống mạng truyền thông máy tính;
(6) Sử dụng các công cụ phục vụ việc thiết kế, đánh giá hoạt động hệ thống mạng máy tính. 1.3. VềKỹ năng mềm
(9) Cókỹ năng giao tiếp và thuyết trình tốt thể hiện qua việc trình bày rõ ràng,
tự tin và thuyết phục các vấn đề liên quan đến chuyên môn và các vấn đề kinh tế xã hội;
(10) Cókỹ năng làm việc nhóm, biết thành lập và tổ chức tốt công việc theo nhóm;
(11) Có các kỹ năng cá nhân và phẩm chất nghề nghiệp trong việc giải quyết vấn
đề, tư duy sáng tạo, lập kế hoạch và tổ chức công việc;
(12) Có phương pháp làm việc khoa học và chuyên nghiệp, tư duy hệ thống và
tư duy phân tíchvà làm việc hiệu quả trong nhóm (đa ngành), hội nhập được
trong môi trường quốc tế.
1.4. VềNăng lực tự chủ và trách nhiệm
(13) Có ý thức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân, chủ động sáng tạo, có ý thức
và năng lực hợp tác trong công việc;
(14) Có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác
nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ;
(15) Có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; có khả năng
đưa ra được kết luận về các vấn đề nghiệp vụ và kỹ thuật phức tạp về công nghệ tài chính;
(16) Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể và đánh giá, cải
tiến các hoạt động chuyên môn.
Chương trình khung giáo dục đại họchệ VLVH ngành Công nghệ thông tin lOMoARcPSD|16072870
1.5. Về Hành vi đạo đức
(17) Có phẩm chất đạo đức tốt, tính kỷ luật cao, biết làm việc tập thể theo nhóm,
theo dự án, say mê khoa học và luôn tự rèn luyện nâng cao phẩm chất chính
trị và năng lực chuyên môn;
(18) Hiểu biết về các giá trị đạo đức và nghề nghiệp, ý thức về những vấn đề
đương đại, hiểu rõ vai trò của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh kinh tế,
môi trường, xã hội toàn cầu và trong bối cảnh riêng của đất nước;
(19) Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học tập nâng cao trình độ, có
năng lực chuyên môn và khả năng ngoại ngữ để tự học suốt đời.
1.6. Về ngoại ngữ (Tiếng Anh)
(20) Đạt trình độ tiếng Anh 450 điểm TOEIC quốc tế hoặc tương đương;
(21) Có khả năng sử dụng tiếng Anh phục vụ học tập, nghiên cứu, hoà nhập nhanh
với cộng đồng công nghệ thông tin khu vực và quốc tế sau khi ra trường.
(22) Có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt trong các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp được đào tạo.
1.7. VềVị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
- Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể đảm nhận tốt các vị trí là cán bộ kỹ thuật,
quản lý, điều hành trong lĩnh vực công nghệ thông tin;
- Có thể trở thành các lập trình viên, các nhà quản trị hệ thống, quản trị bảo mật
hệ thống công nghệ thông tin trong bất kỳ doanh nghiệp nào;
- Có thể làm việc trong các dự án với vai trò là người quản trị dự án về công nghệ thông tin;
- Có thể trở thành cán bộ nghiên cứu, cán bộ giảng dạy về công nghệ thông tin tại
các Viện, Trung tâm nghiên cứu và các Cơ sở đào tạo;
- Có thể tiếp tục học tiếp lên trình độ Sau đại học ở trong nước và nước ngoài.
Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể làm việc tại các vị trí cụ thể:
Các Cục, Vụ:Cục Công nghệ thông tin, Cục Viễn thông, Cục quản lý phát
thanh truyền hình và thông tin điện tử, Cục Ứng dụng công nghệ thông tin, Cục Công
nghệ tin học nghiệp vụ, Cục thương mại điện tử và công nghệ thông tin, Cục Công
nghệ thông tin và thống kê hải quan, Vụ Công nghệ thông tin, Vụ Bưu chính…;
Các Viện, Trung tâm: Viện Công nghệ thông tin, Viện Công nghệ phần mềm
và nội dung số Việt Nam, Viện Nghiên cứu điện tử - tin học – tự động hóa, Viện Chiến lOMoARcPSD|16072870
lược thông tin và truyền thông, Trung tâm Internet Việt Nam, Trung tâm Ứng cứu khẩn
cấp máy tính Việt Nam, các Trung tâm Thông tin trực thuộc các Bộ, Tổng cục…;
Các Tập đoàn, Tổng công ty: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam
(VNPT), Tập đoàn Viễn thông quân đội (VIETEL), Tổng công ty Truyền thông đa
phương tiện Việt Nam (VTC), Tổng công ty Viễn thông toàn cầu (GTEL), Tập đoàn
FPT … và các công ty, đơn vị trực thuộc: Công ty Điện toán và truyền số liệu, Công ty
Thông tin điên tử hàng hải Việt Nam, Các Công ty Viễn thông, liên tỉnh, quốc tế, các
Công ty hoạt động trong lĩnh vực viễn thông, công nghệ thông tin…;
Các phòng chức năng: Công nghệ thông tin, Bưu chính viễn thông, Quản lý
công nghệ, Khoa học công nghệ, Hệ thống quản trị, An ninh mạng… trực thuộc các Sở
như: Sở Thông tin và truyền thông, Bưu điện, Sở Khoa học và Công nghệ… ở các Tỉnh, Thành phố. 2.
THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 5 năm 3.
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 150 tín chỉ (không bao gồm
Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và Kỹ năng mềm)
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT
của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc
đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng
chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức
văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành).
5.
QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP 5.1.
Quy trình đào tạo
Chương trình đào tạo được thực hiện trong 5 năm gồm 10 học kỳ, trong đó 9 học
kỳ tích lũy kiến thức tại Học viện và 1 kỳ thực tập chuyên sâu và thực tập thực tế tại
cơ sở. Cuối khóa sinh viên làm đồ án tốt nghiệp hoặc hoàn thành một số học phần thay thế tốt nghiệp.
Sinh viên được đào tạo theo học chế tín chỉ, áp dụng theo Quy chế đàotạo trình
độ đại học hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo và của Học viện.
5.2. Công nhận tốt nghiệp
Kết thúc khóa học, sinh viên được công nhận tốt nghiệp và cấp bằng Kỹ sư Công
nghệ thông tin trình độĐại học khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Quy chế đào tạo trình
độ đại học hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo và của Học viện.
Chương trình khung giáo dục đại họchệ VLVH ngành Công nghệ thông tin lOMoARcPSD|16072870 6. THANG ĐIỂM: Theo thang điểm tín chỉ 7.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH 7.1.
Cấu trúc chương trình Stt Khối kiến thức Tín chỉ 1
Kiến thức giáo dục đại cương 50
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 88 Trong đó: 2
- Kiến thức cơ sở của khối ngành và ngành 55 - Kiến thức chuyên ngành 33 3
Thực tập và Tốt nghiệp 12 Tổng cộng 150
7.2. Nội dung chương trình
7.2.1. Khối kiến thức chung
Lên lớp (tiết) (tiết) chỉ Tự Mã số TT Tên môn học Mã số môn học môn học tín luận hành học bàitập c (tiết) tiên Số thuyết Thínghiệm quyết hữa C /Thảo /Thự 1 Triết học Mác-Lênin BAS1150 3 2
Kinh tế chính trị Mác-Lênin BAS1151 2 3
Chủ nghĩa xã hội khoa học BAS1152 2 4 Tư tưởng Hồ Chí Minh BAS1122 2 5
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam BAS1153 2 6 Tiếng Anh (Course 1) (*) BAS1157 4 7 Tiếng Anh (Course 2) BAS1158 4 8 Tiếng Anh (Course 3) BAS1159 4 9 Tiếng Anh (Course 3 Plus) BAS1160 2 10 Tin học cơ sở 1 INT1154 2 20 4 4 2 11 Tin học cơ sở 2 INT1155 2 20 4 4 2 INT1154
12 Phương pháp luận nghiên cứukhoa học SKD1108 2 18 6 6 Tổng: 31
Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng 1 Giáo dục thể chất 1 BAS1106 2 2 26 2 2 Giáo dục thể chất 2 BAS1107 2 2 26 2 3 Giáo dục quốc phòng BAS1105 7,5
Kiến thức các môn kỹ năng (chọn 3/7) 1 Kỹ năng thuyết trình SKD1101 1 6 8 1 2 Kỹ năng làm việc nhóm SKD1102 1 6 8 1 3
Kỹ năng tạo lập văn bản SKD1103 1 6 8 1 4
Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chứccông việc SKD1104 1 6 8 1 5 Kỹ năng giao tiếp SKD1105 1 6 8 1 6
Kỹ năng giải quyết vấn đề SKD1106 1 6 8 1 7 Kỹ năng tư duy sáng tạo SKD1107 1 6 8 1 lOMoARcPSD|16072870
(*): Điều kiện để đăng ký học học phần tiếng Anh Course 1 trong chương trình là sinh
viên phải đạt trình độ tiếng Anh từ 150 điểm theo bài thi TOEIC Placement test trở
lên; các thí sinh chưa đạt mức điểm trên sẽ phải hoàn thành học phần tiếng Anh bổ trợ Course 0 (mã BAS1156).

7.2.2 Khối kiến thức cơ bản nhóm ngành Lên lớp c (tiết) chỉ /Thự Mã số TT Tên môn học Mã số (tiết) Tự môn học môn học tín bài học tiên Số thuyết /Thảo hữa hành (tiết) quyết C tập Thínghiệm 13 Giải tích 1 BAS1203 3 36 8 1 14 Giải tích 2 BAS1204 3 36 8 1 15 Đại số BAS1201 3 36 8 1 16 Vật lý 1 và thí nghiệm BAS1224 4 42 6 8 4 17 Vật lý 3 và thí nghiệm BAS1227 4 36 8 4 12 18 Xác suất thống kê BAS1226 2 24 6 Tổng: 19
7.2.3 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
7.2.3.1. Kiến thức cơ sở ngành
Lên lớp c (tiết) chỉ /Thự Mã số TT Tên môn học Mã số (tiết) Tự môn học môn học tín luận học tiên bàitập Số thuyết hành (tiết) quyết hữa C /Thảo Thínghiệm 19 Kỹ thuật số ELE1433 2 24 4 2 20 Toán rời rạc 1 INT1358 3 36 8 1 21 Toán rời rạc 2 INT1359 3 36 8 1 INT1358 22 Ngôn ngữ lập trình C++ INT1339 3 30 8 6 1 23
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật INT1306 3 32 8 4 1 INT1155 24 Cơ sở dữ liệu INT1313 3 32 8 4 1 INT1155 25 Kiến trúc máy tính INT13145 3 36 8 1 INT1155 26 Xử lý tín hiệu số ELE1330 2 24 6 27 Hệ điều hành INT1319 3 34 8 3 28
Lập trình hướng đối tượng INT1332 3 30 8 6 1 INT1339 29 Mạng máy tính INT1336 3 34 8 3 INT1155 30
Nhập môn công nghệ phần mềm INT1340 3 36 8 1 INT1339 31
Nhập môn trí tuệ nhân tạo INT1341 3 36 8 1 INT1339 32
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin INT1342 3 36 8 1 33 Lý thuyết thông tin ELE1319 3 36 8 1 34 Lập trình với Python INT13162 3 30 8 6 1 INT1155 35
An toàn và bảo mật hệ thống INT1303 3 32 10 2 1
Chương trình khung giáo dục đại họchệ VLVH ngành Công nghệ thông tin lOMoARcPSD|16072870 thông tin 36 Xử lý ảnh INT13146 3 36 8 1 37 Thực tập cơ sở INT13147 3 4 40 1 Tổng: 55
7.2.3.2. Kiến thức chuyên ngành
Chuyên ngành Hệ thống thông tin Lên lớp (tiết) c chỉ /Thự Mã số TT Tên môn học Mã số luận (tiết) Tự môn học môn học tín bài học tiên Số thuyết hữa hành (tiết) quyết
C /Thảotập Thínghiệm 38 Lập trình Web INT1434 3 30 8 6 1 INT1339
39 Quản lý dự án phần mềm INT1450 2 24 6
40 Cơ sở dữ liệu phân tán INT14148 3 36 8 1 41 IoT và ứng dụng INT14149 3 30 8 6 1
42 Phát triển hệ thống thương mạiđiện tử INT1446 3 36 8 1
43 Hệ cơ sở dữ liệu đa phương tiện INT1418 3 36 8 1
44 Phát triển hệ thống thông tin quản lý INT1445 3 36 8 1
45 Kho dữ liệu và khai phá dữ liệu INT1422 3 36 8 1
46 Các hệ thống phân tán INT1405 3 36 8 1
47 Nhập môn khoa học dữ liệu INT14150 3 32 12 1
48 Chuyên đềHệ thống thông tin INT1409 1 2 12 1
Học phần tự chọn (chọn 1/5)
49 Hệ trợ giúp quyết định INT1421 3 36 8 1
50 Các hệ thống dựa trên tri thức INT1404 3 36 8 1
51 Phát triển phần mềm hướng dịch vụ INT1448 3 36 8 1
52 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật nângcao trên Java INT14101 3 36 8 1 53 Lập trình mạng INT1433 3 30 8 6 1 Tổng : 33
Học phần thay thế tốt nghiệp
54 Phát triển các hệ thốngdựa trên tri thức INT1497 3 8 37
55 Phát triển ứng dụng phân tán INT1498 3 8 37
Chuyên ngành Máy tính và truyền thông dữ liệu lOMoARcPSD|16072870 Lên lớp (tiết) (tiết) chỉ Mã số TT Tên môn học Mã số Tự môn học môn học tín luận hành thuyết bàitập c học tiên Số Thínghiệm (tiết) quyết hữa C /Thảo /Thự 38 Lập trình Web INT1434 3 30 8 6 1 INT1339
39 Quản lý dự án phần mềm INT1450 2 24 6
40 Cơ sở dữ liệu phân tán INT14148 3 36 8 1 41 IoT và ứng dụng INT14149 3 30 8 6 1
42 Thiết kế mạng máy tính INT1452 3 36 8 1 INT1336
43 Đánh giá hiệu năng mạng INT1415 3 32 6 6 1 INT1336
44 Quản lý mạng máy tính INT1451 3 36 8 1 INT1336 45 An ninh mạng INT1402 3 32 8 4 1 INT1336
46 Các hệ thống phân tán INT1405 3 36 8 1
47 Nhập môn khoa học dữ liệu INT14150 3 32 12 1
48 Chuyên đề Mạng máy tính và truyền thông INT1412 1 2 12 1
Học phần tự chọn (chọn 1/4)
49 Kiến trúc và thuật toán song song INT1426 3 36 8 1
50 Hệ cơ sở dữ liệu đa phương tiện INT1418 3 36 8 1
51 Mạng viễn thông thế hệ mới TEL1423 3 36 8 1 52 Điện toán đám mây INT14163 3 36 8 1 Tổng: 33
Học phần thay thế tốt nghiệp
53 Phát triển các hệ thống dựa trên tri thức INT1497 3 8 37
54 Phát triển ứng dụng phân tán INT1498 3 8 37
Chuyên ngành Công nghệ phần mềm Lên lớp (tiết) (tiết) chỉ Mã số TT Tên môn học Mã số Tự môn học môn học tín luận hành thuyết bàitập c học tiên Số Thínghiệm (tiết) quyết hữa C /Thảo /Thự 38 Lập trình Web INT1434 3 30 8 6 1 INT1339
39 Quản lý dự án phần mềm INT1450 2 24 6
40 Cơ sở dữ liệu phân tán INT14148 3 36 8 1 41 IoT và ứng dụng INT14149 3 30 8 6 1
42 Kiến trúc và thiết kế phần mềm INT1427 3 36 8 1 INT1330
Chương trình khung giáo dục đại họchệ VLVH ngành Công nghệ thông tin lOMoARcPSD|16072870 Lên lớp (tiết) (tiết) chỉ Mã số TT Tên môn học Mã số Tự môn học môn học tín luận hành thuyết bàitập c học tiên Số Thínghiệm (tiết) quyết hữa C /Thảo /Thự
43 Xây dựng các hệ thống nhúng INT1461 3 36 8 1 INT1330
44 Đảm bảo chất lượng phần mềm INT1416 3 36 8 1
45 Phát triển phần mềm hướng dịch vụ INT1448 3 36 8 1
46 Phát triển ứng dụng cho các thiếtbị di động INT1449 3 32 6 6 1
47 Phát triển các hệ thống thông minh INT14151 3 36 8 1
48 Chuyên đề Công nghệ phần mềm INT1408 1 2 12 1
Học phần tự chọn (chọn 1/6)
49 Phát triển phần mềm hướng Agent INT1447 3 36 8 1
50 Các hệ thống phân tán INT1405 3 36 8 1 51 Tương tác người máy INT1460 3 36 8 1
52 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật nângcao trên Java INT14101 3 36 8 1
53 Xây dựng phần mềm an toàn INT14152 3 34 6 4 1 54 Lập trình mạng INT1433 3 30 8 6 1 Tổng: 33
Học phần thay thế tốt nghiệp
55 Kỹ thuật lập trình hướng đối tượng(HP TTTN1) INT14103 3 8 36 1
56 Phân tích thiết kế đảm bảo chấtlượng phần mềm (HP TTTN2) INT14104 3 8 36 1
Chuyên ngành Khoa học máy tính Lên lớp (tiết) (tiết) chỉ Tự Mã số TT Tên môn học Mã số môn học môn học tín luận hành học thuyết bàitập c (tiết) tiên Số Thínghiệm quyết hữa C /Thảo /Thự 38 Lập trình Web INT1434 3 30 8 6 1 INT1339
39 Quản lý dự án phần mềm INT1450 2 24 6
40 Cơ sở dữ liệu phân tán INT14148 3 36 8 1 41 IoT và ứng dụng INT14149 3 30 8 6 1
42 Phân tích và thiết kế thuật toán INT1443 3 36 8 1
43 Nhập môn khoa học dữ liệu INT14150 3 32 12 1 44 Học máy INT14153 3 32 12 1 45 Nhập môn học sâu INT14154 3 32 8 4 1 lOMoARcPSD|16072870 Lên lớp (tiết) (tiết) chỉ Tự Mã số TT Tên môn học Mã số môn học môn học tín luận hành học thuyết bàitập c (tiết) tiên Số Thínghiệm quyết hữa C /Thảo /Thự
46 Các hệ thống phân tán INT1405 3 36 8 1 47 Khai phá dữ liệu lớn INT14155 3 32 8 4 1
48 Chuyên đề Khoa học máy tính INT1410 1 2 12 1
Học phần tự chọn (chọn 1/4)
49 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên INT14156 3 32 12 1
50 Phân tích và khai phá dữ liệu văn bản INT14157 3 32 12 1 51 Truy xuất thông tin INT14158 3 34 10 1
52 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật nângcao trên Java INT14101 3 36 8 1 Tổng: 33
Học phần thay thế tốt nghiệp 53 Học máy và ứng dụng INT14159 3
54 Phát triển ứng dụng dựa trên họcsâu INT14160 3
Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính Lên lớp (tiết) (tiết) chỉ Tự Mã số TT Tên môn học Mã số môn học môn học tín luận hành học thuyết bàitập c (tiết) tiên Số Thínghiệm quyết hữa C /Thảo /Thự
38 Quản lý dự án phần mềm INT1450 2 24 6
39 Cơ sở dữ liệu phân tán INT14148 3 36 8 1 40 IoT và ứng dụng INT14149 3 30 8 6 1 41 Thiết kế logic số ELE1426 3 36 8 1 INT1329
42 Kiến trúc và thuật toán song song INT1426 3 36 8 1 43 Tương tác người máy INT1460 3 36 8 1
44 Thiết kế và cài đặt hệ điều hành INT1453 3 36 8 1
45 Xây dựng các hệ thống nhúng INT1461 3 36 8 1
46 Kiến trúc máy tính tiên tiến INT1424 3 36 8 1 INT1323
47 Các hệ thống phân tán INT1405 3 36 8 1
48 Chuyên đề Kỹ thuật máy tính INT1411 1 2 12 1
Học phần tự chọn (chọn 1/3)
49 Phát triển phần mềm hướng dịch vụ INT1448 3 36 8 1
Chương trình khung giáo dục đại họchệ VLVH ngành Công nghệ thông tin lOMoARcPSD|16072870 Lên lớp (tiết) (tiết) chỉ Tự Mã số TT Tên môn học Mã số môn học môn học tín luận hành học thuyết bàitập c (tiết) tiên Số Thínghiệm quyết hữa C /Thảo /Thự 50 Xử lý tiếng nói ELE1432 3 36 8 1
51 Lập trình hệ thống và điều khiểnthiết bị INT1431 3 36 8 1 INT1330 Tổng: 33
Học phần thay thế tốt nghiệp
52 Phân tích và thiết kế máy tính INT14161 3
53 Phát triển ứng dụng cho các thiếtbị di động INT1449 3 32 6 6 1
7.2.3.3 Thực tập tốt nghiệp (6TC) và Đồ án tốt nghiệp (6TC) hoặc các học
phần thay thế tốt nghiệp
7.3. Phân bổ thời lượng giảng dạy và học tập
Thời lượng giảng dạy và học tập được quy định như sau: tối đa 30% tổng khối
lượng của chương trình đào tạo được thực hiện bằng lớp học trực tuyến. Trong trường
hợp thiên tai, bệnh dịch phức tạp và các trường hợp bất khả kháng khác, Học viện thực
hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
8. KẾ HOẠCH VÀ TIẾN TRÌNH HỌC TẬP CHUẨN lOMoARcPSD|16072870
KẾ HOẠCH VÀ TIẾN TRÌNH HỌC TẬP CHUẨN
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NĂM HỌC THỨ NHẤT NĂM HỌC THỨ HAI TT Tên môn học/học phần Số Học kỳ T Tên môn học/học phần Số Học kỳT TC TC 1 Triết học Mác Lênin 3 HK1 1
Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 HK3 2 Giải tích 1 3 HK1 2 Tiếng Anh (Course 2) 4 HK3 3 Tin học cơ sở 1 2 HK1 3 Toán rời rạc 1 3 HK3 4 Đại số 3 HK1 4 Vật lý 3 và thí nghiệm 4 HK3 Giáo dục thể chất 1 HK1 5 Kỹ thuật số 2 HK3 Giáo dục quốc phòng HK1 6 Xử lý tín hiệu số 2 HK3 Môn kỹ năng mềm 1 HK3 11 17 5
Kinh tế chính trị Mác Lênin 2 HK2 7 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 HK4 6 Tiếng Anh (Course 1) 4 HK2 8 Ngôn ngữ lập trình C++ 3 HK4 7 Giải tích 2 3 HK2 9 Tiếng Anh (Course 3) 4 HK4 8 Vật lý 1 và thí nghiệm 4 HK2 10 Kiến trúc máy tính 3 HK4 9 Tin học cơ sở 2 2 HK2 11 Toán rời rạc 2 3 HK4 10 Xác suất thống kê 2 HK2
12 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 HK4 Giáo dục thể chất 2 HK2 Môn kỹ năng mềm 2 HK4 17 18 NĂM HỌC THỨ BA NĂM HỌC THỨ TƯ T TT Tên môn học/học phần Số Học kỳ Tên môn học/học phần Số Học kỳ TC T TC 1
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt 2 HK5 Nam 1
Nhập môn trí tuệ nhân tạo 3 HK7 2 Lý thuyết thông tin 3 HK5 2
Quản lý dự án phần mềm 2 HK7 3 Hệ điều hành 3 HK5 3
Cơ sở dữ liệu phân tán 3 HK7 4 Mạng máy tính 3 HK5 4
Phân tích và thiết kế HTTT 3 HK7 5 Cơ sở dữ liệu 3 HK5 5 Thực tập cơ sở 3 HK7 6 Tiếng Anh (Course 3 Plus) 2 HK5 6 Phương pháp luận NCKH 2 HK7 16 16 7
Lập trình hướng đối tượng 3 HK6 7
Nhập môn khoa học dữ liệu 3 HK8 8 Lập trình với Python 3 HK6 8 IoT và ứng dụng 3 HK8 9
An toàn và bảo mật hệ thống 3 HK6 thông tin 9 Xử lý ảnh 3 HK8 10
Nhập môn công nghệ phần 3 HK6 mềm
10 Học phần tự chọn (*) 3 HK8 11 Lập trình Web 3 HK6
11 Các hệ thống phân tán 3 HK8 Môn kỹ năng mềm 3 HK6 15 15 NĂM HỌC THỨ NĂM TT Tên môn học/học phần Số Học kỳ TC 1
Phát triển hệ thống thông tin quản lý 3 HK9 2
Phát triển hệ thống thương mạiđiện tử 3 HK9 3
Hệ cơ sở dữ liệu đa phươngtiện 3 HK9 4
Kho dữ liệu và khai phá dữ liệu 3 HK9
Chương trình khung giáo dục đại họchệ VLVH ngành Công nghệ thông tin lOMoARcPSD|16072870 5
Chuyên đề Hệ thống thông tin 1 HK9 13
Thực tập và tốt nghiệp hoặc
học phần thay thế tốt nghiệp 12 HK10 12 TỔNG CỘNG: 150
(*): Các học phần tự chọn: 1
Hệ trợ giúp quyết định 3 2
Các hệ thống dựa trên tri thức 3 3
Phát triển phần mềm hướng dịch 3 vụ 4
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 nâng cao trên Java 5 Lập trình mạng 3
KẾ HOẠCH VÀ TIẾN TRÌNH HỌC TẬP CHUẨN
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CHUYÊN NGÀNH MẠNG MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG DỮ LIỆU NĂM HỌC THỨ NHẤT NĂM HỌC THỨ HAI T Học TT Tên môn học/học phần Số TC Học kỳ Tên môn học/học phần Số TC T kỳ 1 Triết học Mác Lênin 3 HK1 1
Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 HK3 2 Giải tích 1 3 HK1 2 Tiếng Anh (Course 2) 4 HK3 3 Tin học cơ sở 1 2 HK1 3 Toán rời rạc 1 3 HK3 4 Đại số 3 HK1 4 Vật lý 3 và thí nghiệm 4 HK3 Giáo dục thể chất 1 HK1 5 Kỹ thuật số 2 HK3 Giáo dục quốc phòng HK1 6 Xử lý tín hiệu số 2 HK3 Môn kỹ năng mềm 1 HK3 11 17 5
Kinh tế chính trị Mác Lênin 2 HK2 7 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 HK4 6 Tiếng Anh (Course 1) 4 HK2 8 Ngôn ngữ lập trình C++ 3 HK4 7 Giải tích 2 3 HK2 9 Tiếng Anh (Course 3) 4 HK4 8 Vật lý 1 và thí nghiệm 4 HK2 10 Kiến trúc máy tính 3 HK4 9 Tin học cơ sở 2 2 HK2 11 Toán rời rạc 2 3 HK4 10 Xác suất thống kê 2 HK2
12 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 HK4 Giáo dục thể chất 2 HK2 Môn kỹ năng mềm 2 HK4 17 18 NĂM HỌC THỨ TƯ T Học TT Tên môn học/học phần Số TC Học kỳ Tên môn học/học phần Số TC T kỳ 1
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt 2 HK5 1
Nhập môn trí tuệ nhân tạo 3 HK7 Nam 2 Lý thuyết thông tin 3 HK5 2
Quản lý dự án phần mềm 2 HK7 3 Hệ điều hành 3 HK5 3
Cơ sở dữ liệu phân tán 3 HK7 4 Mạng máy tính 3 HK5 4
Phân tích và thiết kế HTTT 3 HK7 5 Cơ sở dữ liệu 3 HK5 5 Thực tập cơ sở 3 HK7 6 Tiếng Anh (Course 3 Plus) 2 HK5 6 Phương pháp luận NCKH 2 HK7 16 16 7
Lập trình hướng đối tượng 3 HK6 7
Nhập môn khoa học dữ liệu 3 HK8 8 Lập trình với Python 3 HK6 8 IoT và ứng dụng 3 HK8 9
An toàn và bảo mật hệ thống 3 HK6 9 Xử lý ảnh 3 HK8 thông tin
Nhập môn công nghệ phần 10 3 HK6
10 Các hệ thống phân tán 3 HK8 mềm lOMoARcPSD|16072870 11 Lập trình Web 3 HK6
11 Học phần tự chọn (*) 3 HK8 Môn kỹ năng mềm 3 HK6 HK8 15 15 TT Tên môn học/học phần Số TC Học kỳ 1 Thiết kế mạng máy tính 3 HK9 2
Đánh giá hiệu năng mạng 3 HK9 3 Quản lý mạng máy tính 3 HK9 4 An ninh mạng 3 HK9 5
Chuyên đề Mạng máy tính và 1 HK9 truyền thông 13
Thực tập và tốt nghiệp hoặc 12 HK10
học phần thay thế tốt nghiệp 12 TỔNG CỘNG: 150
(*): Các học phần tự chọn:
Kiến trúc và thuật toán song 1 3 song
Hệ cơ sở dữ liệu đa phương
2 3 tiện 3
Mạng viễn thông thế hệ mới 3 4
Điện toán đám mây 3
KẾ HOẠCH VÀ TIẾN TRÌNH HỌC TẬP CHUẨN
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM NĂM HỌC THỨ NHẤT NĂM HỌC THỨ HAI TT Tên môn học/học phần Số TC Học kỳ TT Tên môn học/học phần Số TC Học kỳ 1 Triết học Mác Lênin 3 HK1 1
Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 HK3 2 Giải tích 1 3 HK1 2 Tiếng Anh (Course 2) 4 HK3 3 Tin học cơ sở 1 2 HK1 3 Toán rời rạc 1 3 HK3 4 Đại số 3 HK1 4 Vật lý 3 và thí nghiệm 4 HK3 Giáo dục thể chất 1 HK1 5 Kỹ thuật số 2 HK3 Giáo dục quốc phòng HK1 6 Xử lý tín hiệu số 2 HK3 Môn kỹ năng mềm 1 HK3 11 17 5
Kinh tế chính trị Mác Lênin 2 HK2 7 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 HK4 6 Tiếng Anh (Course 1) 4 HK2 8 Ngôn ngữ lập trình C++ 3 HK4 7 Giải tích 2 3 HK2 9 Tiếng Anh (Course 3) 4 HK4 8 Vật lý 1 và thí nghiệm 4 HK2 10 Kiến trúc máy tính 3 HK4 9 Tin học cơ sở 2 2 HK2 11 Toán rời rạc 2 3 HK4 10 Xác suất thống kê 2 HK2 12
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 HK4 Giáo dục thể chất 2 HK2 Môn kỹ năng mềm 2 HK4 17 18 NĂM HỌC THỨ BA NĂM HỌC THỨ TƯ TT Tên môn học/học phần Số TC Học kỳ TT Tên môn học/học phần Số TC Học kỳ
Chương trình khung giáo dục đại họchệ VLVH ngành Công nghệ thông tin lOMoARcPSD|16072870 1
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 HK5 1
Nhập môn trí tuệ nhân tạo 3 HK7 2 Lý thuyết thông tin 3 HK5 2
Quản lý dự án phần mềm 2 HK7 3 Hệ điều hành 3 HK5 3
Cơ sở dữ liệu phân tán 3 HK7 4 Mạng máy tính 3 HK5 4
Phân tích và thiết kế HTTT 3 HK7 5 Cơ sở dữ liệu 3 HK5 5 Thực tập cơ sở 3 HK7 6 Tiếng Anh (Course 3 Plus) 2 HK5 6 Phương pháp luận NCKH 2 HK7 16 16 7
Lập trình hướng đối tượng 3 HK6 7
Pháttriểncác hệthốngthông minh 3 HK8 8 Lập trình với Python 3 HK6 8 IoT và ứng dụng 3 HK8 9
An toàn và bảo mật hệ thống thông tin 3 HK6 9 Xử lý ảnh 3 HK8 10
Nhậpmôncôngnghệphầnmềm 3 HK6 10
Xâydựngcáchệthốngnhúng 3 HK8 11 Lập trình Web 3 HK6 11 Học phần tự chọn (*) 3 HK8 Môn kỹ năng mềm 3 HK6 15 15 NĂM HỌC THỨ NĂM TT Tên môn học/học phần Số TC Học kỳ 1
Đảm bảochấtlượngphần mềm 3 HK9 2
Phát triển phần mềm hướngdịch vụ 3 HK9 3
Phát triển ứng dụng cho các thiết bị di động 3 HK9 4
Kiếntrúcvàthiếtkếphầnmềm 3 HK9 5
ChuyênđềCôngnghệphầnmềm 1 HK9 13
Thực tập và tốt nghiệp hoặc họcphần thay thế tốt nghiệp 12 HK10 12 TỔNG CỘNG: 150
(*): Các học phần tự chọn: 1
Pháttriểnphần mềmhướng 3 Agent 2
Các hệ thống phân tán 3 3
Tương tác người máy 3 4
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật nâng cao trên Java 3 5
Xâydựngphần mềmantoàn 3 6 Lập trình mạng 3
KẾ HOẠCH VÀ TIẾN TRÌNH HỌC TẬP CHUẨN
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC MÁY TÍNH NĂM HỌC THỨ NHẤT NĂM HỌC THỨ HAI TT Tên môn học/học phần Số TC Học kỳ TT Tên môn học/học phần Số TC Học kỳ 1 Triết học Mác Lênin 3 HK1 1
Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 HK3 2 Giải tích 1 3 HK1 2 Tiếng Anh (Course 2) 4 HK3 3 Tin học cơ sở 1 2 HK1 3 Toán rời rạc 1 3 HK3 4 Đại số 3 HK1 4 Vật lý 3 và thí nghiệm 4 HK3 Giáo dục thể chất 1 HK1 5 Kỹ thuật số 2 HK3 Giáo dục quốc phòng HK1 6 Xử lý tín hiệu số 2 HK3 Môn kỹ năng mềm 1 HK3 lOMoARcPSD|16072870 11 17 5
Kinh tế chính trị Mác Lênin 2 HK2 7 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 HK4 6 Tiếng Anh (Course 1) 4 HK2 8 Ngôn ngữ lập trình C++ 3 HK4 7 Giải tích 2 3 HK2 9 Tiếng Anh (Course 3) 4 HK4 8 Vật lý 1 và thí nghiệm 4 HK2 10 Kiến trúc máy tính 3 HK4 9 Tin học cơ sở 2 2 HK2 11 Toán rời rạc 2 3 HK4 10 Xác suất thống kê 2 HK2 12
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 HK4 Giáo dục thể chất 2 HK2 Môn kỹ năng mềm 2 HK4 17 18 NĂM HỌC THỨ BA NĂM HỌC THỨ TƯ TT Tên môn học/học phần Số TC Học kỳ TT Tên môn học/học phần Số TC Học kỳ 1
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt 2 Nam HK5 1
Nhập môn trí tuệ nhân tạo 3 HK7 2 Lý thuyết thông tin 3 HK5 2
Quản lý dự án phần mềm 2 HK7 3 Hệ điều hành 3 HK5 3
Cơ sở dữ liệu phân tán 3 HK7 4 Mạng máy tính 3 HK5 4
Phân tích và thiết kế HTTT 3 HK7 5 Cơ sở dữ liệu 3 HK5 5 Thực tập cơ sở 3 HK7 6 Tiếng Anh (Course 3 Plus) 2 HK5 6 Phương pháp luận NCKH 2 HK7 16 16 7
Lập trình hướng đối tượng 3 HK6 7
Nhập môn khoa học dữ liệu 3 HK8 8 Lập trình với Python 3 HK6 8 IoT và ứng dụng 3 HK8
An toàn và bảo mật hệ thống 9 3 thông tin HK6 9 Xử lý ảnh 3 HK8
Nhập môn công nghệ phần 3 10 mềm HK6 10 Các hệ thống phân tán 3 HK8 11 Lập trình web 3 HK6 11 Học phần tự chọn (*) 3 HK8 Môn kỹ năng mềm 3 HK6 15 15 NĂM HỌC THỨ NĂM TT Tên môn học/học phần Số Học kỳ TC 1
Phân tích và thiết kế thuật toán 3 HK9 2 Học máy 3 HK9 3 Nhập môn học sâu 3 HK9 4 Khai phá dữ liệu 3 HK9 5
Chuyên đề Khoa học máy tính 1 HK9 13
Thực tập và tốt nghiệp hoặc họcphần thay thế tốt nghiệp 12 HK10 12 TỔNG CỘNG: 150
(*): Các học phần tự chọn: 1
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 3
Phân tích và khai phá dữ liệu 2 văn bản 3 3 Truy xuất thông tin 3 4
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 nâng cao trên Java
Chương trình khung giáo dục đại họchệ VLVH ngành Công nghệ thông tin lOMoARcPSD|16072870
KẾ HOẠCH VÀ TIẾN TRÌNH HỌC TẬP CHUẨN
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT MÁY TÍNH NĂM HỌC THỨ NHẤT NĂM HỌC THỨ HAI TT Tên môn học/học phần Số TC Học kỳ TT Tên môn học/học phần Số TC Học kỳ 1 Triết học Mác Lênin 3 HK1 1
Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 HK3 2 Giải tích 1 3 HK1 2 Tiếng Anh (Course 2) 4 HK3 3 Tin học cơ sở 1 2 HK1 3 Toán rời rạc 1 3 HK3 4 Đại số 3 HK1 4 Vật lý 3 và thí nghiệm 4 HK3 Giáo dục thể chất 1 HK1 5 Kỹ thuật số 2 HK3 Giáo dục quốc phòng HK1 6 Xử lý tín hiệu số 2 HK3 Môn kỹ năng mềm 1 HK3 11 17 5
Kinh tế chính trị Mác Lênin 2 HK2 7 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 HK4 6 Tiếng Anh (Course 1) 4 HK2 8 Ngôn ngữ lập trình C++ 3 HK4 7 Giải tích 2 3 HK2 9 Tiếng Anh (Course 3) 4 HK4 8 Vật lý 1 và thí nghiệm 4 HK2 10 Kiến trúc máy tính 3 HK4 9 Tin học cơ sở 2 2 HK2 11 Toán rời rạc 2 3 HK4 10 Xác suất thống kê 2 HK2 12
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 HK4 Giáo dục thể chất 2 HK2 Môn kỹ năng mềm 2 HK4 17 18 NĂM HỌC THỨ BA NĂM HỌC THỨ TƯ TT Tên môn học/học phần Số TC Học kỳ TT Tên môn học/học phần Số TC Học kỳ 1
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt 2 HK5 Nam 1
Nhập môn trí tuệ nhân tạo 3 HK7 2 Lý thuyết thông tin 3 HK5 2
Quản lý dự án phần mềm 2 HK7 3 Hệ điều hành 3 HK5 3
Cơ sở dữ liệu phân tán 3 HK7 4 Mạng máy tính 3 HK5 4
Phân tích và thiết kế HTTT 3 HK7 5 Cơ sở dữ liệu 3 HK5 5 Thực tập cơ sở 3 HK7 6 Tiếng Anh (Course 3 Plus) 2 HK5 6 Phương pháp luận NCKH 2 HK7 16 16 7
Lập trình hướng đối tượng 3 HK6 7 Các hệ thống phân tán 3 HK8 8 Lập trình với Python 3 HK6 8 IoT và ứng dụng 3 HK8 9
An toàn và bảo mật hệ thống 3 HK6 thông tin 9 Xử lý ảnh 3 HK8 10
Nhập môn công nghệ phần 3 HK6 mềm 10 Học phần tự chọn (*) 3 HK8 11 Lập trình web 3 HK6 11
Xây dựng các hệ thống nhúng 3 HK8 Môn kỹ năng mềm 3 HK6 15 15 NĂM HỌC THỨ NĂM TT Tên môn học/học phần Số TC Học kỳ 1
Kiến trúc và thuật toán song 3 HK9 song 2 Tương tác người máy 3 HK9 3
Thiết kế và cài đặt hệ điều hành 3 HK9 4
Kiến trúc máy tính tiên tiến 3 HK9 5
Chuyên đề Kỹ thuật máy tính 1 HK9 lOMoARcPSD|16072870 13
Thực tập và tốt nghiệp hoặc học
phần thay thế tốt nghiệp 12 HK10 12 TỔNG CỘNG: 150
(*): Các học phần tự chọn: 1
Phát triển phần mềm hướng 3 dịch vụ 2 Xử lý tiếng nói 3 3
Lập trình hệ thống và điều khiển 3 thiết bị
Chương trình khung giáo dục đại họchệ VLVH ngành Công nghệ thông tin