











Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207194
MÔN: GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG
——————————————
————————————————
ĐỀ ÔN NGÀY 4: HỆ VẬN ĐỘNG
ĐỀ CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM Ngày: 13/02/2024 KHẢO VÀ ÔN TẬP
GPĐC - HỆ VẬN ĐỘNG
Câu 1: Xương nào sau đây là xương trục: A. Xương bánh chè B. Xương đòn C. Xương sườn. D. Xương nguyệt
Câu 2: Xương nào không phải xương trục? A. Xương đòn B. Xương ức C. Xương trán D. Xương sườn
Câu 3: Khớp nào sau đây KHÔNG phải là khớp hoạt dịch: A. Khớp ức - đòn B. Khớp thái dương hàm C. Khớp cổ tay D. Khớp ức - sườn
Câu 4: Đai vai (đai chi trên) khớp vào với thân bởi khớp: A. Khớp ức - sườn B. Khớp cùng - đòn C. Khớp ức - đòn
D. Khớp ổ chảo - cánh tay
Câu 5: Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ bám da mặt A. Cơ thái dương B. Cơ cắn C. Cơ chân bướm ngoài D. Cơ mảnh khảnh
Câu 6: Khi bám tận được cố định, cơ co rút có thể tạo ra hiện tượng nào sau đây:
A. Rút ngắn khoảng cách giữa nguyên ủy và bám tận (1)
B. Kéo nguyên ủy về phá bám tận (2)
C. Kéo bám tận về phía nguyên ủy (3) D. (1) và (2) đều đúng
Câu 7: Cơ nào sau đây thuộc cơ vùng cẳng tay sau: A. Cơ gấp cổ tay trụ B. Cơ cánh tay quay. C. Cơ gấp ngón cái dài D. Cơ sấp tròn
Câu 8: Cơ nào được đặt tên theo 2 nguyên tắc chính? A. Cơ ngực lớn B. Cơ răng trước C. Cơ tròn lớn D. Cơ ức đòn chũm
Câu 9: Chi tiết nào khớp với đai vai? A.Xương quay B.Xương trụ C. Xương cánh tay D.Xương ức
Câu 10: Xương nào tạo thành chậu hông? A. Xương đùi B. Xương chày C. Xương cùng D. Xương mác
Câu 11: Cơ nào là cơ nhai? A. Cơ mút B. Cơ cười C. Cơ cắn D. Cơ thái dương đỉnh
Câu 12: Cơ nào phân chia trước và bên cổ? A. Cơ vai móng B. Cơ ức đòn chũm C. Cơ bậc thang D. Cơ thang
Câu 13: Xương nào sau đây KHÔNG phải là xương phụ A. Xương mu. B. Xương bánh chè C. Xương vai. D. Xương thái dương
Câu 14: Khớp nào sau đây là khớp hoạt dịch A. Khớp cổ tay B. Khớp ức - sườn
C. Khớp giữa đầu dưới xương chày và xương mác D. Khớp sọ
Câu 15: Chọn câu sai khi nói về cột sống: A.
Có 4 chỗ cong ở cổ ngực lưng và cùng B. Có 33-35 xương sống C.
Có 7 đốt sống cổ thường được ký hiệu từ C1-C7 D.
Nhiệm vụ nào là bao bọc và bảo vệ tủy gai Câu 16: Chọn câu sai khi nói về cột sống: A.
Có 4 chỗ cong ở cổ ngực lưng và cùng B.
Chiều dài của toàn cột sống chiếm 50% chiều cao của cơ thể C.
Cột sống chạy uốn éo từ mặt dưới xương chẩm đến xương cụt D.
Nhiệm vụ là bao bọc và bảo vệ tủy gai Câu 17; Cột sống nhìn nghiêng có: A. 2 đoạn cong B. 3 đoạn cong C. 4 đoạn cong D. 5 đoạn cong
Câu 18: Cột sống cổ có: A. 7 đốt sống B. 5 đốt sống C. 12 đốt sống D. 4-6 đốt sống
Câu 19: Các đốt sống cổ thường được ký hiệu bằng chữ: A. T B. L C. C D. S
Câu 20: Đốt sống ngực có: A. 5 đốt sống B. 12 đốt sống C. 7 đốt sống D. 14 đốt sống
Câu 21: Các đốt sống ngực thường được ký hiệu bằng chữ: A. S B. C C. L D. D (hoặc T)
Câu 22: Đốt sống sống thắt lưng có A. 7 đốt sống B. 5 đốt sống C. 4-6 đốt sống D. Tất cả đều sai
Câu 23: Các đốt sống thắt lưng thường được ký hiệu bằng chữ: lOMoAR cPSD| 47207194 A. TL B. Cx C. L D. S
24; Xương cụt được cấu tạo bởi
4-5 đốt sống dính liền nhau
4-6 đốt sống dính liền nhau
5 đốt sống dính liền nhau
6 đốt sống dính liền nhau
25: Các đốt sống cụt thường được ký hiệu bằng chữ: A. C B. L C. C D. S
26: Chọn câu đúng nhất khi nói về xương ức:
A. Có 3 phần: cán, thân và mỏm mũi kiếm
B. Có 7 khuyết ở bờ bên để khớp với các sụn sườn C. Có khuyết cảnh D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Cán ức tiếp khớp với tất cả các cấu trúc sau ngoại trừ: A. Xương đòn B. Xương sườn I C. Xương sườn II D. Xương sườn III
Câu 28: Xương sườn nào sau đây là xương sườn thật: A. Xương sườn I B. Xương sườn XI C. Xương sườn IX D. Tất cả đều đúng
Câu 29: Xương sườn nào sau đây là xương sườn giả: A. Xương sườn I B. Xương sườn VII C. Xương sườn XII D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Xương sườn nào sau đây là xương sườn cụt: A. Xương sườn I B. Xương sườn VII C. Xương sườn XI D. Tất cả đều đúng
Câu 31: Xương sườn thứ X được gọi là: A. Xương sườn thật B. Xương sườn dẹt C. Xương sườn cụt D. Xương sườn giả
Câu 32: Chọn câu SAI: xương sườn có: A.
Rãnh sườn có bó mạch gian sườn sau và nhánh sau của thần kinh gian sườn B.
Củ sườn nằm ở phần sau chỗ nối giữa cổ và thân C.
Củ sườn nằm ở phần trước chỗ nối giữa cổ và thân D.
Phần nối giữa đoạn sau và đoạn bên của thân tạo thành góc sườn
Câu 33: Tất cả mô tả sau đây về xương sườn là đúng NGOẠI TRỪ:
A. Các động mạch, tĩnh mạch, thần kinh gian sườn đi trong các rãnh sườn
B. Các củ sườn tiếp khớp với các mỏm gai của các đốt sống
C. Các sụn sườn gắn 10 cặp xương sườn trên với xương ức
D. 5 Đôi xương sườn dưới được gọi là các xương sườn giả
Câu 34: Các cấu trúc giải phẫu sau thuộc lồng ngực NGOẠI TRỪ: A. Có 22 khoang gian sườn B.
Có hai lỗ: Lỗ ngực bên và lỗ hoành C. Có 11 khoang gian sườn D.
Có các khớp sườn đốt sống và sườn ngang Câu 35: Lỗ đốt sống được giới hạn bởi:
A. Thân đốt sống và cuống đốt sống B. Thân đốt sống và cung đốt sống C.
Cuống đốt sống và cung đốt sống
D. Thân đốt sống và mảnh đốt sống 36:
Đặc điểm chính để nhận dạng đốt sống cổ là: Có hố sườn trên Có lỗ ngang Có hố sườn ngang Có hố sườn dưới
37: Cấu tạo chung của một đốt sống gồm có: A. 1 mỏm B. 2 mỏm C. 5 mỏm D. 8 mỏm
38: Khớp trực tiếp vào xương ức có:
A. 5 sụn sườn đầu tiên
B. 10 sụn sườn đầu tiên
C. 7 sụn sườn đầu tiên D. Tất cả đều sai
Câu 39: Khớp giữa các đốt sống là: A. Khớp động B. Khớp bán động C. Khớp bất động D. Khớp hoạt dịch
Câu 40: Cơ nào sau đây không thuộc lớp cơ trong của nhóm cơ nội tại thành ngực: A. Cơ gian sườn trong B. Cơ ngang ngực C. Cơ dưới sườn D. Cơ nâng sườn
Câu 41; Ở vùng lưng cùng lớp với cơ nâng vai là: A. Cơ thang B. Cơ trám C. Cơ răng sau trên D. Cơ răng sau dưới
Câu 42: Ở đoạn 2/3 trên lá trước bao cơ thẳng bụng được tạo bởi: A. Cân cơ chéo bụng ngoài B.
Hai lá cân cơ chéo bụng trong và cân cơ chéo bụng ngoài C.
Lá trước cân cơ chéo bụng trong và một phần cân cơ chéo bụng ngoài D.
Cân cơ ngang bụng, cân cơ chéo bụng trong và cân cơ chéo bụng
ngoài Câu 43: Cơ nào sau đây không thuộc lớp trong của nhóm cơ thành ngực: A. Cơ gian sườn trong B. Cơ ngang sườn C. Cơ dưới sườn D. Cơ nâng sườn
Câu 44: Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ nội tại của thành ngực: A. Cơ ngực lớn B. Cơ dưới sườn C. Cơ ngang ngực D. Cơ nâng sườn
Câu 45: Dây chằng nối liền giữa hai trụ phải và trái của cơ hoành là: A. Dây chằng cung trong B. Dây chằng cung ngoài C. Dây chằng cung giữa D. Dây chằng liên trụ
Câu 46: Các cơ thành ngực sau đây tham gia động tác hít vào ngoại trừ: A. Cơ nâng sườn
B. 4-5 cơ gian sườn trong trên C. Cơ dưới sườn
D. 6-7 cơ gian sườn trong dưới
Câu 47: Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ thành bụng bên A. Cơ chéo bụng ngoài B. Cơ ngang bụng C. Cơ chéo bụng trong D. Cơ thẳng bụng
Câu 48: Liềm bẹn là cấu trúc chủ yếu tạo nên thành nào của ống bẹn: A. Thành dưới B. Thành trước C. Thành trên D. Thành sau
Câu 49: Thành phần nào nằm căn giữa củ mu và gai chậu trước trên: A. Dây chằng bẹn B. Gân kết hợp C. Dây chằng lược
D. Bờ dưới gân cơ chéo bụng ngoài
50: Các cơ thành ngực sau đây tham gia vào động tác hít vào ngoại trừ: Cơ nâng sườn Cơ dưới sườn
4-5 cơ gian sườn trong trên
6-7 cơ gian sườn trong dưới
51: Cơ nào của thành ngực sau đây tham gia vào động tác thở ra: A. Cơ nâng sườn
B. 4-5 cơ gian sườn trong trên
C. 4-5 cơ gian sườn ngoài trên
D. 6-7 cơ gian sườn trong dưới
52: Để phân biệt các cơ gian sườn trong và các cơ gian sườn trong cùng của thành
ngực dựa vào chủ yếu: A. Bó mạch TK gian sườn
B. Hướng đi của các thớ cơ C. Rãnh sườn
D. Bám tận của các thớ cơ
Câu 53: Các cơ ở lưng xếp theo thứ tự từ nông tới sâu là:
A. Cơ thang, cơ răng sau dưới, cơ gian ngang , cơ ngang gai
B. Cơ lưng rộng, cơ gian gai, cơ ngang gai, cơ gian ngang
C. Cơ lưng rộng, cơ trám, cơ dựng sống, cơ gian gai
D. Cơ răng sau trên, cơ nâng vai, cơ dựng sống, cơ gian gai
Câu 54: Lớp nông của nhóm cơ vùng lưng gáy gồm các cơ sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Cơ gối đầu B. Cơ thang C. Cơ răng cưa trên D. Cơ trám
Câu 55: Tác dụng chính của cơ răng sau trên và cơ răng sau dưới là:
A. Tham gia vận động khớp vai
B. Tham gia vào động tác hô hấp
C. Tham gia vận động các khớp đốt sống D. Tất cả đều đúng
Câu 56: Chọn câu đúng khi nói về nguyên ủy của cơ hoành: A.
Gồm hai phần: phần ức sườn và phần thắt lưng cột sống B.
Gồm ba phần: phần ức phần sườn và phần thắt lưng C.
Gồm bốn phần: phần ức, phần sườn, phần thắt lưng, phần cột sống D.
Từ trung tâm gân cơ hoành, các thớ cơ tỏa ra bám vào lỗ dưới của
lồng ngực Câu 57: Dây chằng nào sau đây giới hạn cùng với thân đốt sống ngực XII
tạo thành lỗ động mạch của cơ hoành:
A. Trụ phải và trụ trái cơ hoành B. Dây chằng cung giữa C. Dây chằng cung trong D. Dây chằng cung ngoài
Câu 58: Dây chằng cung giữa giới hạn cùng với hạn cùng với thần ĐS ngực 12 tạo thành A. Lỗ động mạch chủ
B. Lỗ tĩnh mạch chủ dưới C. Lỗ thực quản D. Tất cả đều sai
Câu 59: Cơ hoành có chức năng:
A. Đóng vai trò quan trọng nhất trong động tác hít vào
B. Đẩy máu trong gan và trong ổ bụng về tim
C. Đóng vai trò của một cơ thắt thực quản lOMoAR cPSD| 47207194 D. Tất cả đều đúng
Câu 60: Chọn câu đúng khi nói về cơ hoành:
A. Cơ hoành có nguyên ủy từ xương ức các sụn sườn và xương sườn từ 7-12
bám tận ở cột sống thắt lưng
B. Thần kinh vận động cơ hoành kinh hoành và một số nhánh của thần kinh gai sống L1, L2, L3
C. Lỗ thực quản ngang mức đốt sống ngực X
D. Các lỗ thực quản, lỗ động mạch chủ, lỗ tĩnh mạch chủ nằm trong phần cơ của cơ hoành
Câu 61: Lá trước bao cơ thẳng bụng đoạn 2/3 trên thì: A.
Không chứa cân cơ ngang bụng B.
Chỉ có có cân cơ chéo bụng ngoài C.
Cân cơ chéo bụng ngoài và cân cơ chéo bụng trong D.
Cân cơ chéo bụng ngoài cân cơ chéo bụng trong và cân cơ ngang
bụng Câu 62: Lá sau của bao cơ thẳng bụng đoạn 1/3 dưới thì:
A. Một phần cân cơ chéo bụng ngoài và lá sau cân cơ chéo bụng trong B. Mạc ngang
C. Cân cơ chéo bụng trong và cân cơ ngang bụng D. Cân cơ ngang bụng
Câu 63: Chọn câu ĐÚNG nhất khi nói về tác dụng của các cơ thành bụng trước bên: A.
Cùng hoạt động để làm tăng áp lực ổ bụng tác dụng lên việc: đại tiện,
tiểu tiện, ói mửa, sanh đẻ B.
Giúp đỡ hô hấp khi thở ra gắng sức C.
Trợ giúp các cơ cạnh sống xoay thân thể và giữ vững thân thể D. Tất cả đều đúng
Câu 64: Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ thành bụng bên ? A. Cơ chéo bụng ngoài B. Cơ ngang bụng C. Cơ chéo bụng trong D. Cơ thẳng bụng
Câu 65: Chọn câu ĐÚNG: A.
Bờ sau cơ chéo bụng ngoài hợp với bờ ngoài cơ lưng rộng và mào
chậu tạo thành tam giác thắt lưng B.
Các thớ trên của cơ chéo bụng trong họp với các thớ cơ ngang bụng tạo liềm bẹn C.
Bao cơ thẳng bụng cấu tạo bởi gân của các cơ chéo bụng ngoài và trong D. Tất cả đều đúng
Câu 66: Cấu tạo chung của một đốt sống gồm có: A. 1 mỏm ngang B. 2 mỏm khớp C. 4 mỏm ngang D. 1 mỏm gai
Câu 67: Góc ức của xương ức:
A. Là một góc lồi về phía sau
B. Do thân ức hợp với mỏm ức tạo thành
C. Hai bờ bên có khuyết sườn 2 D. Tất cả đều đúng
Câu 68: Cơ nào sau đây co bóp theo ý muốn A. Cơ vân B. Cơ tim C. Cơ trơn D. Tất cả đều đúng
Câu 69: Cơ mặt là cơ: A. Cơ bám da
B. Do dây thần kinh mặt chi phối vận động
C. Thường bám xung quanh lỗ tự nhiên D. Tất cả đều đúng
Câu 70: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ nhai: lOMoAR cPSD| 47207194 A. Cơ mút B. Cơ thái dương C. Cơ chân bướm trong D. Cơ chân bướm ngoài
Câu 71: Cơ nào sau đây được chi phối bởi dây thần kinh mặt A. Cơ mút B. Cơ thái dương B. Cơ chân bướm trong D. Cơ chân bướm ngoài
Câu 72: Cơ nào sau đây được chi phối bởi dây thần kinh hàm trên: A. Cơ mút B. Cơ thái dương C. Cơ chân bướm trong D. Tất cả đều sai
Câu 73: Cơ nào sau đây được chi phối bởi dây thần kinh hàm dưới A. Cơ mút B. Cơ thái dương C. Cơ vòng mắt D. Cơ bám da cổ
Câu 74: Cơ nào sau đây là mốc giải phẫu ở vùng cổ: A. Cơ bám da cổ B. Cơ ức đòn chủm C. Cơ ức móng D. cơ vai móng.
Câu 75: Cơ nào sau đây KHÔNG phải là cơ dưới móng: A. Cơ hàm móng B. Cơ ức móng. C. Cơ giáp móng. D. Cơ vai móng
Câu 76: Cơ nào sau đây là cơ trên móng: A. Cơ hàm móng B. Cơ ức móng. C. Cơ giáp móng. D. Cơ vai móng
Câu 77: Cơ nào sau đây là cơ trên móng: A. Cơ ức móng. B. Cơ hai thân C. Cơ giáp móng. D. Cơ vai móng
Câu 78: Các cơ sau là cơ thành bụng trước bên NGOẠI TRỪ: A. Cơ chéo bụng ngoài B. Cơ chéo bụng trong C. Cơ ngang bụng D. Cơ lưng rộng
Câu 79: Thành trước ống bẹn cấu tạo chủ yếu bởi A. Mạc ngang B. Dây chằng bẹn C. Cơ chéo bụng trong D. Cơ chéo bụng ngoài
Câu 80: Thành dưới ống bẹn cấu tạo chủ yếu bởi
A. Mạc ngang B. Dây chằng bẹn B. Cơ chéo bụng trong D. Cơ ngang bụng
Câu 81: Thành sau ống bẹn cấu tạo chủ yếu bởi A. Mạc ngang B. Dây chằng bẹn C. Cơ chéo bụng trong D. Cơ ngang bụng
Câu 82: Cơ nào là cơ thuộc thành sau hố nách: A. Cơ dưới vai B. Cơ răng trước lOMoAR cPSD| 47207194 C. Cơ ngực lớn D. Cơ ngực bé
Câu 83: Cơ nào là cơ thuộc thành trong hố nách: A. Cơ dưới vai B. Cơ răng trước C. Cơ ngực lớn D. Cơ ngực bé
Câu 84: Cơ nào là cơ thuộc thành trước hố nách: A. Cơ dưới vai B. Cơ răng trước C. Cơ ngực lớn D. Cơ ngực bé
Câu 85: Cơ nào là cơ thuộc thành ngoài hố nách: A. Cơ dưới vai B. Cơ răng trước C. Cơ ngực bé D. Cơ delta
Câu 86: Cơ nào sau đây có nhiệm vụ duỗi cẳng tay: A. Cơ tam đầu cánh tay B. Cơ nhị đầu cánh tay C. Cơ quạ cánh tay D. Tất cả đều đúng
Câu 87: Cơ nào sau đây thuộc cơ vùng cánh tay trước A. Cơ nhị đầu cánh tay B. Cơ quạ cánh tay C. Cơ cánh tay. D. Tất cả đều sai
Câu 88: Cơ nào sau đây thuộc có nhiệm vụ gấp cẳng tay A. Cơ nhị đầu cánh tay B. Cơ quạ cánh tay C. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng
Câu 89: Cơ nào sau đây thuộc lớp giữa cơ vùng cẳng tay trước: A. Cơ sấp tròn B. Cơ gấpcác ngón nông C. Cơ gấp cổ tay quay D. Cơ gấp cổ tay trụ
Câu 90: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng cẳng tay trước:
A. Cơ duỗi cổ tay quay dài B. Cơ sấp vuông C. Cơ sấp tròn.
D. Cơ gấp sâu các ngón tay
Câu 91: Cơ nào sau đây là cơ thuộc vùng cẳng tay trước: A. Cơ ngữa B. Cơ duỗi cổ tay trụ
C. Cơ duỗi cổ tay quay dài D. Cơ sấp vuông
Câu 92: Cơ nào có tác dụng gấp đùi mạnh nhất: A. Cơ thắt lưng chậu B. Cơ may C. Cơ khép dài D. Cơ mông lớn
Câu 93: Cơ nào thuộc khu cơ trong vùng đùi trước: A. Cơ tứ đầu đùi B. Cơ thon C. Cơ thắt lưng chậu D. Cơ nhị đầu đùi
Câu 94: Cơ có tác dụng duỗi cẳng chân là: lOMoAR cPSD| 47207194 A. Cơ tứ đầu đùi B. Cơ may C. Cơ thon D. Cơ thắt lưng chậu
Câu 95: Các cơ sau đầy đều thuộc cơ khu đùi trong NGOẠI TRỪ A. Cơ thon B. Cơ lược
C. Cơ khép dài Câu 96: D. Cơ may Cơ nào ở vùng đùi sau: A. Cơ bán gân B. Cơ bán màng C. Cơ nhị đầu đùi D. Tất cả đều đúng.
Câu 97: Cơ có tác dụng gấp gối là: A. Các cơ vùng đùi sau B. Các cơ khu đùi trong
C. Các cơ khu đùi trước D. Tất cả đều đúng
Câu 98: Các cơ nào có tác dụng gấp mu bàn chân A. Cơ chày sau B. Cơ chày trước C. Cơ mác bên dài D. Cơ bụng chân.
Câu 99: Gân gót (gân Achille) là do gân cơ sau đây tạo thành:
A. Cơ tam đầu cẳng chân B. Cơ Chày sau. C. Cơ mác bên dài D. Cơ kheo
Câu 100: Cơ có tác dụng xoay bàn chân ra ngoài là cơ: A. Cơ mác bên dài B. Cơ chày trước C. Cơ mác ba. D. Cơ duỗi các ngón ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.D 4.C 5.D 6.D 7.B 8.B 9.C 10.C 11.C 12.B 13.C 14.A 15.A 16.A 17.B 18.A 19.C 20.B
21.D 22.B 23.C 24.C 25.D 26.A 27.D 28.A 29.C 30.C 31.D 32.C 33.B 34.A 35.B
36.B 37.C 38.C 39.B 40.D 41.C 42.B 43.D 44.A 45.C 46.D 47.D 48.C 49.C 50.B 51.D 52.B 53.C 54.C 55.D 56.B 57.B 58.C 59.C 60.C lOMoAR cPSD| 47207194 61. 62.C 63.D 64.D 65.D 66.D 67.D 68.A 69.D 70.A 71.A 71.D 73.B 74.B 75.A 76.A 77.B 78.D 79.;D 80.B 81.A 82.A 83.B 84.C 85.D 86.A 87.D 88.D 89.B 90.A 91.D 92.A 93.C 94.A 95.D 96.D 97.A 98.B 99.A 100.A