Hiện nay, với hình thức thi đổi mới từ thi tự luận sang thi trắc nghiệm, chinh vì vậy nhiều bạn sinh viên sẽ gặp khó khăn trong việc ôn tập. | Bài giảng môn Đại số các nhóm ngành chuẩn | Đại học Bách khoa hà nội

Hiện nay, với hình thức thi đổi mới từ thi tự luận sang thi trắc nghiệm, chinh vì vậy nhiều bạn sinh viên sẽ gặp khó khăn trong việc ôn tập. Tài liệu trắc nghiệm môn Đại số các nhóm ngành chuẩn giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

BÁCH KHOA ĐẠI CƯƠNG MÔN PHÁI
B TÀI LIU ÔN TP TRC NGHIM
GII TÍCH II
____________________________________________________
Biên son bi: Team GT2 BKĐCMP
Hà Nội, tháng 9 năm 2021
MC LC
Đề bài…..……………………………………………………………………..……1
Li gii tham khảo……………………………………………………….………18
Tài liu tham kho……………………………………………………………….95
LỜI NÓI ĐẦU
Hin nay, vi hình thức thi đổi mi t thi t lun sang thi trc nghim, chinh
vì vy nhiu bn sinh viên s gp khó khăn trong việc ôn tập. Trong tinh hình đó,
nhôm “BK – Đại cương môn phai” đã biên soạn “BỘ TÀI LIU ÔN TP TRC
NGHIM MÔN GIẢI TÍCH II” để giúp các bn thun tiện hơn trong việc ôn tp.
Nhóm tác gi: Team Gii Tích II BK- Đại cương môn phái
Tuấn Cường, Đinh Tiến Long, Phm Thanh Tùng, Trần Trung Dũng, Đỗ Ngc
Hiếu, Nguyn Thu Hin, Nguyn Minh Hiếu)
Chu trách nhim ni dung: Phm Thanh Tùng
Do quá trình son b tài liu gp rút cùng vi nhng hn chế nhất định v
kiến thức, dù đã cố gng hết sức nhưng chắc chn không th tránh khi nhng sai
sót v tính toán, lỗi đánh máy, mọi ý kiến góp ý ca bạn đọc xin gửi qua đường
link fb “fb.com/tungg810” hoặc email tungcrossroad@gmail.com.
Tài liu ch mang tính cht tham kho, không có tác dng thay thế các giáo
trình, sách giáo khoa chính thng. Xin chân thành cảm ơn!
1
I. Bài tp trc nghim Tích phân Euler
Câu 1: Kết qu ca tích phân
4
5
0
x
x e dx
+
là:
A.
8
B.
2
C.
6
D.
6
Câu 2: Kết qu ca tích phân
2
64
0
sin cosx xdx
là:
A.
7
512
B.
C.
512
D.
3
512
Câu 3: Biết
4
7/2
6
0
3
(ln3)
x
a
b
x dx
+
=
, chn khẳng định đúng:
A.  B.  C. D.
Câu 4: Biu din tích phân
2
44
0
(1 )
x
x
dx
+
+
theo hàm Gamma:
A.
( )
3 13
.
44
6. 4

B.
( )
31
.
44
4. 4

C.
( )
3 13
.
44
4. 4

D.
( )
35
.
44
4. 4

Câu 5: Tính tích phân
30
30
1
0
1
1
x
dx
A.
30sin
20



B.
30sin
30



C.
sin
30



D.
50sin
30



2
Câu 6: Tính tích phân
4
32
0
( 1)
x
x
dx
+
+
A.
43
27
B.
42
27
C.
22
27
D.
23
27
Câu 7: Tính tích phân
10
1
0
1
ln dx
x



A.  B.
 C.
 D.

Câu 8: Tính tích phân
1
5 10
0
(ln )xxdx
A.
11
10!
5
B.
11
10!
6
C.
11
11!
5
D.
11
11!
6
Câu 9: Biu din tích phân
3
3
0
2
1
xx
ee dx
−
theo hàm Gamma:
A.
( )
24
.
33
2. 2

B.
( )
21
.
33
3. 2

C.
( )
21
.
33
9. 2

D.
( )
24
.
33
3. 2

Câu 10: Tính tích phân
2
75
0
sin cosxxdx
A.
5
128 2
B.
3
256 2
C.
256 2
D.
7
256 2
3
II. Bài tp trc nghiệm Tích phân đường
1. Tích phân đường loi I:
Câu 11: Tính tích phân
()
L
x y ds+
vi là đoạn thng nối điểm
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
A.
35
2
B.
35
4
C.
35
3
D.
35
6
Câu 12:nh
()
L
x y ds+
vi là nửa đường tròn



A.
48
+
B.
84
+
C.
4
D.
24
+
Câu 13: Tìm để
()
C
mx y ds
 vi 
A. B. C. D.
Câu 14: Vi là đường tròn
 tính
()
C
x y ds
A. B.  C.  D. 
Câu 15:nh
()
C
x y ds+
vi cung 

44


A.
B.
C.
 D.
Câu 16: Vi là đường cong


trong góc phần tư thứ nht ni
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
tính
2
( 1)
C
y ds+
A.
15
8
B.
15
9
C.
15
7
D.
15
4
Câu 17: Tính
C
yds
vi là đường
đi từ
󰇛

󰇜
đến
󰇛

󰇜
A.
1
(5 5 1)
3
B.
1
(5 5 1)
12
C.
1
(5 5 1)
6
D.
1
(5 5 1)
2
4
Câu 18:nh
L
xyds
vi là chu tuyến ca hình ch nht  vi
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
A. 20 B. 25 C. 24 D. 18
Câu 19:nh
C
xyds
vi là biên ca min
A. 1 B. 4 C. 2 D. 0
Câu 20: Tính
22
L
x y ds+
vi 

A. 8 B. 6 C. 4 D. 10
2. Tích phân đường loi II:
Câu 21: Tính
( 3 ) 2
AB
x y dx ydy−+
vi 
là cung
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
A. 0 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 22: Tính
43
54
ABC
y dx x dy
vi  là đường gấp khúc đi qua các điểm
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 23: Tìm đ
2
10
( ) .
3
C
x xy dx m x dy
+ + =
vi là cung bé trên đường tròn
đi từ
󰇛

󰇜
đến
󰇛

󰇜
A. 2 B. 3/2 C. 0 D. 1/3
Câu 24: Tính
( sin ) ( sin )
xy
L
xy e x x y dx xy e x y dy
+ + + + + +
vi là đường
 theo chiều dương.
A. B. C. D.
5
Câu 25: Tính
2
2 1 2
2 x + 2y + + sin(y )
y
L
xdx e dy
+
vi là chu tuyến ca tam giác

󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
chiu cùng chiều kim đồng h.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 26: Tính
10 2
( ) ( )
x
AB
xy e dx y x dy+ +
vi 
là cung
đi từ đim
󰇛

󰇜
đến
󰇛

󰇜
A.
2
1
2
e
e
B.
2
1e
e
C.
2
2
2
e
e
D.
2
3
e
Câu 27:nh
24
(2 ) ( )
xy
C
e y dx x e dy+ + +
vi
đi từ
󰇛

󰇜
đến
󰇛

󰇜
A.
2
2
2
e
e
−+
B.
3
2 e
 C.
3
2 e
D.
3
3
2
e
e
−+
Câu 28:nh tích phân
( )
(3,0)
4 3 2 2 4
( 2, 1)
4 (6 5 )x xy dx x y y dy
−−
+ +
A. 61 B. 62 C. 63 D. 64
Câu 29: Tìm để tích phân
2
22
2 ( . )
xy
L
e xy dx y m y dy e
+

+ + =

vi là đường
đi từ
󰇛

󰇜
đến
󰇛

󰇜
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30:nh tích phân
22
2 2 2 2
2 1 1
( 1) ( 1)
L
y xy x x x
dx dy
y x y x
+ +
+
vi 
đi từ
󰇛

󰇜
đến
󰇛

󰇜
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 31: Tìm  để tích phân
( )
( )
2
2 1 2
x
L
e x ay dx bx y dy

+ + + +

không ph
thuộc vào đường đi
6
A.
󰇥
B.
󰇥
C.
󰇥
D.
󰇥
Câu 32: Tìm hng s để biu thc
󰇟
 
󰇛

󰇜󰇠

󰇟


󰇛

󰇜󰇠
 là vi phn toàn phn ca mt hàm s
󰇛
󰇜
nào đó
A.
󰇥
B.
󰇥
C.
󰇥
D.
󰇥
Câu 33: Tính
( )
2 2 2 2
2
2
1
x y x y
L
xe dx ye dy
xy
++
+
−+
vi
2
:2L y x x=−
đi từ
󰇛

󰇜
đến
󰇛

󰇜
A.
3
1
2
e
B.
4
1
2
e
C.
2
1
2
e
D.
1
2
e
Câu 34: Cho tích phân
22
(2 5 ) (5 2 )
C
x y dx x y dy
xy
+ +
+
vi là biên ca hình
phng
, theo chiều dương, bạn lp luận “Ta đt
22
25xy
P
xy
=
+
22
52xy
Q
xy
+
=
+
,
''
0
xy
QP−=
, là đường cong kín, chiều dương, giới hn min nên
”. Hi bn làm vậy có đúng không? Nếu sai, thì sa lại đáp án chính xác
A. Đúng
B. Sai,  C. Sai, D. Sai, 
Câu 35: Tìm để tích phân
( 3 ) 2 4
AB
x y dx ydy + =
vi
2
:AB y m x=−
và hai
đim
(1,0), ( 1,0)AB
A. B.  C.
D. 
Câu 36: Tính
C
ydx zdy xdz++
vi   theo
chiều tăng của
A. B.  C.
 D. 
Câu 37: Tính tích phân
(4,5,6)
(1,2,3)
( 1)
y y z
e dx xe dy z e dz+ + +
7
A.



B.



C.




D.




Câu 38: Tìm hàm thế v ca biu thc
󰇛

󰇜

󰇛


󰇜

A.
2 2 3 5
1
2
5
x x y y+−
B.
2 2 3 5
2
2
5
x x y y+−
C.
2 2 3 5
2
5
x x y y+−
D.
2 2 3 5
1
5
x x y y+−
Câu 39:nh
(2 5) (2 3 )
L
xy dx x y dy + +
vi là biên ca min xác định bi
các đường
 chiều dương
A.
1
3
B.
1
4
C.
1
5
D.
1
6
Câu 40: Tính
2 2 3
23
22
33
4 1 4
C
x y dx x y dy
xy


+ + +


++


vi là đường cong
đi từ
󰇛

󰇜
đến
󰇛

󰇜
A.
4
arctan2
7
B.
4
2arctan2
7
C.
4
3arctan2
7
D.
4
2arctan2
7
+
3. ng dng ca tích phân đường
Câu 41: Tính din tích ca min D gii hn bi
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
vi trc 
biết rng đi từ  dến
A.
󰇛

󰇜
B.

󰇛

󰇜
C.

󰇛

󰇜
D. 
󰇛

󰇜
Câu 42: Tính công ca lc
󰇛

󰇜
󰇛
 
󰇜
làm dch chuyn mt cht
đim t
󰇛

󰇜
đến
󰇛

󰇜
dọc theo đoạn thng  (đvc: đơn vị công)
A. 21 (đvc) B. 21,5 (đvc) C. 26 (đvc) D. 27 (đvc)
8
Câu 43: Tính khi ng của đường cong vt cht có phương trình



biết hàm mt độ
󰇛
󰇜
A.

󰇛

󰇜
B.

󰇛

󰇜
C.

󰇛

󰇜
D.

󰇛

󰇜
Câu 44: Tính công làm dch chuyn mt chất điểm t
󰇛

󰇜
đến
󰇛

󰇜
ca lc
󰇟


󰇛
󰇜󰇠
󰇟

 
󰇛
󰇜󰇠
A. 1 (đvc) B. 2 (đvc) C. 5 (đvc) D. 4 (đvc)
Câu 45: Tính khi lượng của đường cong vt cht phương trình
biết hàm mt độ
󰇛
󰇜
A.

󰇛

󰇜
B.

󰇛

󰇜
C.

󰇛

󰇜
D.
󰇛

󰇜
9
III. Bài tp trc nghim Tích phân mt
1. Tích phân mt loi I:
Câu 46: Tính
S
xydS

vi là mt

A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 47: Tính
2
S
x dS

vi là biên ca min gii hn bi mt
A.
(2 2)
4
+
B.
(2 3)
4
+
C.
(1 2)
4
+
D.
(1 3)
4
+
Câu 48: Tìm để
56
3
()
S
x y mz dS =++

vi là mt   điều
kin 
A. B. C. D.
Câu 49: Tính
S
xyzdS

vi là mt   gii hn trong mt tr có
phương trình 

A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 50: Biết
51
12
S
a
b
xdS




=+

biết phn mt paraboloid
tha
mãn . Kết luận nào sau đây là chính xác?
A. 
B.
C.
 D.

Câu 51: Tính
22
1
S
x y dS++

vi là phn mt 
. Chn
đáp án gần vi kết qu ca tích phân nht.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 0
Câu 52: Biết
4
(33 3 2)
15
ab=
vi là mt
( )
3/2 3/2
2
3
z x y=+
vi điu
kin . Tìm khẳng định đúng?
10
A. B.
 C.
D.

Câu 53: Tính
2
S
zy dS

vi là phn mt nón
nm gia hai mt
A.
31 2
3
B.
31 2
10
C.
31 2
4
D.
31 2
5
Câu 54: Tính
2
S
yx dS

vi là phn mt nón
A.
32 2
5
B.
31 2
5
C.
33 2
5
D.
34 2
5
Câu 55: Tính
S
xdS

vi là mt tr
nm gia hai mt
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
2. Tích phân mt loi II:
Câu 56: Tính
(1 )
S
x z dzdx−−

vi là mt trên ca mt 

A.
1
5
B.
2
3
C.
1
6
D.
4
3
Câu 57: Tính
2 2 2
()
S
I x y z dxdy= + +

vi là mt na cu
phía
trên mt ng lên trên.
A. B.  C.  D. 
Câu 58: Cho
2
S
ydzdx z dxdy+

, là phía ngoài mt
vi điu
kin  Chọn đáp án gần nht vi kết qu ca
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 59: Tính
2
S
xdzdx z dxdy+

vi là phía ngoài mt
với điều
kin 
11
A.
4
5
B.
7
3
C.
5
3
D.
4
3
Câu 60: Tính
2 2 2
49
S
xz dydz yx dzdx zy dxdy++

vi mt 

,
ng ra ngoài.
A.
4
15
B.
2
15
C.
2
13
D.
2
19
Câu 61: Biết
22
2 ( ) (4 )
S
a
xydydz x y dzdx x y dxdy
b
+ + + + =

vi mt là biên ca
min  ng ra ngoài. Tìm khẳng định đúng
A. B. C. D.

Câu 62: Tính
2 3 3 2
( 2 ) ( 2 )
S
xy z dydz z y dzdx x zdxdy+ + + +

vi là na mt
cu
 ng ra ngoài mt cu.
A.
8
5
B.
8
3
C.
6
7
D.
8
7
Câu 63: Tính
3 2 2
( 2 ) (3 ) (6 )
S
x yz dydz x y y dzdx y z xy dxdy+ + + + +

vi là mt
vi , hướng xuống dưới.
A. 1 B. 0 C. 2 D. 8
Câu 64: Tính
22
1
()
1
S
xdydz ydzdx dxdy
xy
+
++

vi là mt 
theo chiu âm ca trc 
A.
(2 10 5)
3
+
B.
(2 5)
3
+
C.
( 2 10 5)
3
−+
D.
( 2 5)
3
−+
12
Câu 65: Biết
S
a
b
xdydz zdxdy
=+

vi là phn trên ca mt nón có phương
trình
 khi nhìn t chiều dương trục . Tính 
A. 1 B. 9 C. 0 D. 5
Câu 66: Tính
23
C
x y dx dy zdz++
dọc theo đường tròn

chiều dương giới hn mt cu
A.
6
B.
4
C.
7
D.
8
Câu 67: Tính tích phân
22
1
( 2 2 )
1 4 4
S
xdydz ydzdx dxdy
xy
+
++

vi
mặt có phương trình
theo chiu
A.
(17 17 1)
7
B.
(17 17 1)
6
C.
(17 16 1)
6
D.
(17 17 1)
6
+
Câu 68: Tính tích phân
33
(6 9 ) (3 2 ) (3 3 )
S
z y dydz x z dzdx y x dxdy + +

vi
là mt

 ng lên trên.
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 69: Tính
2
(2 ) ( 2 ) (1 6 )
S
x xy dydz y xz dzdx z z dxdy+ + + + + +

vi là mt nm
trong ca na cu

󰇛
󰇜
A.
 
B.
 
C.
 
D.
 
Câu 70: Tính
S
xydydz yzdzdx zxdxdy++

biết là mt ngoài ca t din  vi
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
13
A.
1
7
B.
1
8
C.
1
9
D.
1
10
Câu 71: Biết
2 2 2
2 dyd
S
x z y dzdx z dxdy a b
+ = +

, mt ngoài ca min gii
hn bi 
 chn khẳng định đúng
A. 
B.  
C.  
D.
Câu 72: Biết
( ) ( ) ( )
S
a
I x z dydz y x dzdx z y dxdy
b
= + + + + + =

vi là mt trong
ca parabol
nằm dưới mt . Tính
A. 50 B. 49 C. 52 D. 47
3. ng dng ca tích phân mt:
Câu 73: Tính din tích mt 
A.
7
(đvdt) B.
3
(đvdt) C.
2
(đvdt) D.
5
(đvdt)
Câu 74: Tính din tích mt cong vi là phn mt nón
với điều
kin 
A.
32
2
(đvdt) B.
33
2
(đvdt) C.
3
2
(đvdt)
D.
3
3
(đvdt)
Câu 75: Tính din tích mt paraboloid 
nm phía trên mt 
( 17 1)a
b
, tính
A. 20 B. 23 C. 19 D. 15
Câu 76: Tính din tích phn mt paraboloid
tha mãn
A.
(5 5 1)
6
B.
6
2
C.
(3 6 1)
6
D.
( 6 1)
6
Câu 77: Tính din tích mt 
A.
B.

C.

D.

14
IV.Bài tp trc nghim Lý thuyết trường
1. Trường vô hướng:
Câu 78: Tính đạo hàm theo hướng
󰇛

󰇜
ca
󰇛
󰇜

ti
󰇛

󰇜
A.
11
4
B.
11
3
C.
15
4
D.
15
2
Câu 79: Cho
󰇛
󰇜


Tính
()
u
A
n
vi 
󰇍
là vecto pháp tuyến
ng ra ngoài ca mt cu
 tại điểm
󰇛

󰇜
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 80: Biết nhit độ tại điểm
󰇛
󰇜
trong không gian được cho bi hàm
󰇛
󰇜



đó có đơn vị là mét. Theo hướng nào thì nhiệt độ tăng nhanh
nht tại điểm
󰇛

󰇜
A.
5 5 15
;;
8 4 4



B.
5 15 15
;;
8 4 4



C.
5 5 15
;;
8 4 4
−−



D.
5 5 15
;;
8 4 4



Câu 81: Tính góc gia hai vecto 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
(đơn vị: radian) của các trường vô hướng
sau

 ti
󰇛

󰇜
(Chọn đáp án gần đúng nhất)
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 82: Cho
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
Tính
()
u
O
l
theo
ng 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
A.
2
5
B.
2
3
C.
1
3
D.
1
5
15
Câu 83: Theo hướng nào thì s biến thiên ca hàm   ti gc ta
độ là ln nht
A.
󰇛

󰇜
B.
󰇛

󰇜
C.
󰇛

󰇜
D.
󰇛

󰇜
Câu 84: Cho điểm
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
. Tính đạo hàm ca hàm


tại điểm theo hướng 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
A.
14
3
B.
14
2
C.
3 14
2
D.
2 14
3
Câu 85: Tính góc gia 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
2 2 2
x
u
x y z
=
++
tại điểm
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
A.
8
arccos
9



B.
1
arccos
9



C.
1
arccos
9



D.
7
arccos
9



2.Tng Vecto:
Câu 86: Cho
 

󰇍
vi là tham s thc. Tìm để
trường ng.
A. B.
 C.
D.

Câu 87: Xác định những điểm không phải điểm xoáy trong trường vecto
󰇛

󰇜
󰇛


󰇜
󰇍
A.
󰇛

󰇜
B.
󰇛

󰇜
C.
󰇛

󰇜
D.
󰇛

󰇜
Câu 88: Biết


󰇛

 
󰇜
󰇛

 
󰇜
󰇛

 
󰇜
󰇍
trường thế. Tìm hàm thế v.
A.
2 2 2
x y z
u e xyz C
++
=+
B.
2 2 2
x y z
u e xy C
++
=+
C.
22
x y z
u e xy C
++
=+
D.
22
yz
u e xyz C
+
=+
Câu 89: Biết
󰇛


󰇜
󰇛
 
󰇜
󰇡


󰇢
󰇍
là trường
thế, tìm hàm thế v.
A.
2
arctan 3u x y z xy z C= + + +
B.
2
3 arctan 3u x y z xy z C= + + +
C.
2
arctan 3u y z xy z C= + +
D.
32
arctan 3u x y z xy z C= + + +
16
Câu 90: Biết
󰇛


󰇜
󰇛


󰇜
󰇛

󰇜
󰇍
là trường thế, tìm
hàm thế v
A.
3
33
2
3
z
z
u x y e xyz C= + + + + +
B.
3
33
3
3
z
z
u x y e xyz C= + + + + +
C.
3
33
2
3
z
z
u x y e xy C= + + + + +
D.
3
33
2
3
xz
z
u x y e xyz C= + + + + +
Câu 91: Tính thông lượng ca
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇍
qua mt cu
ng ra ngoài.
A.
54
15
B.
57
15
C.
47
15
D.
44
15
Câu 92: Tính thông lượng ca

󰇛

󰇜
󰇍
qua là mt
 ng ra ngoài. (Chn kết qu gần đúng nhất)
A.  B.
 C.
 D.

Câu 93: Tính thông lượng ca
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇍
qua phía
trên mt nón
ct bi hai mt phng 
A. 25 B. 16 C. 0 D. 20
Câu 94: Tính thông lượng của trường vecto

󰇍
qua mt
ngoài ca min gii hn bi 

A.
8
4
3
+
B.
8
3
3
+
C.
8
3
+
D.
8
4
5
+
Câu 95: Tính thông lượng của trường vecto
󰇍
qua biên
ngoài ca min


A. 5 B. 4 C. 0 D. 3
Câu 96: Cho trường vô hướng   Tính lưu s của trường vecto

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
dọc theo đoạn thng ni t
󰇛

󰇜
đến
󰇛

󰇜
A. 11 B. 12 C. 16 D. 14
Câu 97: Tính lưu số ca
󰇍
dọc theo đường tròn có phương trình
17
 gii hn mt cu
A.
6
B.
8
C.
7
D.
9
Câu 98: Tính lưu số ca
󰇛


󰇜
󰇛


󰇜
󰇛

󰇜
󰇍
dc
theo đường cong là giao ca mt
và mt ng
ngưc chiều kim đồng h nếu nhìn t chiu dương trục .
A.

B.

C.
 D.

Câu 99: Tính lưu số ca
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇍
dọc theo đường
cong trong đó là giao ca mt cu
và mặt nón có phương
trình
󰇛 󰇜
với hướng cùng chiều kim đồng h khi nhìn t gc O.
A. 3 B. 0 C. 1 D. 5
Câu 100: Tính thông lượng ca
󰇛 
󰇜
󰇛
 
󰇜
󰇛


󰇜
󰇍
qua
mt cong  2

 ng lên trên.
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
| 1/98

Preview text:

BÁCH KHOA ĐẠI CƯƠNG MÔN PHÁI
BỘ TÀI LIỆU ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH II
____________________________________________________
Biên soạn bởi: Team GT2 – BKĐCMP
Hà Nội, tháng 9 năm 2021 MỤC LỤC
Đề bài…..……………………………………………………………………..……1
Lời giải tham khảo……………………………………………………….………18
Tài liệu tham khảo……………………………………………………………….95 LỜI NÓI ĐẦU
Hiện nay, với hình thức thi đổi mới từ thi tự luận sang thi trắc nghiệm, chinh
vì vậy nhiều bạn sinh viên sẽ gặp khó khăn trong việc ôn tập. Trong tinh hình đó,
nhôm “BK – Đại cương môn phai” đã biên soạn “BỘ TÀI LIỆU ÔN TẬP TRẮC
NGHIỆM MÔN GIẢI TÍCH II” để giúp các bạn thuận tiện hơn trong việc ôn tập.
Nhóm tác giả: Team Giải Tích II BK- Đại cương môn phái
(Đỗ Tuấn Cường, Đinh Tiến Long, Phạm Thanh Tùng, Trần Trung Dũng, Đỗ Ngọc
Hiếu, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Minh Hiếu)
Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Thanh Tùng
Do quá trình soạn bộ tài liệu gấp rút cùng với những hạn chế nhất định về
kiến thức, dù đã cố gắng hết sức nhưng chắc chắn không thể tránh khỏi những sai
sót về tính toán, lỗi đánh máy, mọi ý kiến góp ý của bạn đọc xin gửi qua đường
link fb “fb.com/tungg810” hoặc email tungcrossroad@gmail.com.
Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo, không có tác dụng thay thế các giáo
trình, sách giáo khoa chính thống. Xin chân thành cảm ơn!
I. Bài tập trắc nghiệm Tích phân Euler + 4 −
Câu 1: Kết quả của tích phân 5 x x e dx  là: 0     A. B. C. D. 8 2 6 6  2
Câu 2: Kết quả của tích phân 6 4 sin x cos xdx  là: 0 7   3 A. 2 B. C. D. 512 512 512 512 + 4 −  Câu 3: Biết 6 x 3 x a dx = 
, chọn khẳng định đúng: 7/2 b(ln 3) 0
A. 𝑎 − 𝑏 = −1
B. 𝑎 + 𝑏 = 10
C. 𝑎 > 𝑏
D. 𝑎. 𝑏 < 100 + 2 x
Câu 4: Biểu diễn tích phân dx  theo hàm Gamma: 4 4 (1 + x ) 0  3  13    3  13  .      .      4   4   4   4  A. C. 6. (4) 4.(4)  3   1    3   5  .      .      4   4   4   4  B. D. 4. (4) 4. (4) 1 1
Câu 5: Tính tích phân dx  30 30 − 0 1 x     A. C. D.    B.          30sin   30sin   sin   50sin    20   30   30   30  1 + 4 x
Câu 6: Tính tích phân dx  3 2 (x + 1) 0 4 3 4 2 2 2 2 3 A. B. C. D. 27 27 27 27 1 10  1 
Câu 7: Tính tích phân ln dx    x  0 A. 11! B. 10! C. 12! D. 9! 1
Câu 8: Tính tích phân 5 10
x (ln x) dx  0 10! 10! 11! 11! A. B. C. D. 11 5 11 6 11 5 11 6 0
Câu 9: Biểu diễn tích phân 2x 3 3 e 1 xe dx  theo hàm Gamma: −  2   4    2   1  .      .      3   3   3   3  A. C. 2. (2) 9. (2)  2   1    2   4  .      .      3   3   3   3  B. D. 3. (2) 3. (2)  2
Câu 10: Tính tích phân 7 5 sin x cos xdx  0 5 3  7 A. B. C. D. 128 2 256 2 256 2 256 2 2
II. Bài tập trắc nghiệm Tích phân đường
1. Tích phân đường loại I:

Câu 11: Tính tích phân (x + y)ds
với 𝐿 là đoạn thẳng nối điểm 𝑂(0; 0) và 𝐴(4; 3) L 35 35 35 35 A. B. C. D. 2 4 3 6 𝑥 = 2 + 2 cos 𝑡
Câu 12: Tính (x + y)ds
với 𝐿 là nửa đường tròn { 𝑦 = 2 sin 𝑡 L 0 ≤ 𝑡 ≤ 𝜋 A. 4 + 8 B. 8 + 4 C. 4 D. 2 + 4
Câu 13: Tìm 𝑚 để (mx y)ds
= −18 với 𝐶: 𝑦 = √9 − 𝑥2 C A. 𝑚 = 1 B. 𝑚 = 2 C. 𝑚 = 3 D. 𝑚 = 4
Câu 14: Với 𝐶 là đường tròn 𝑥2 + 𝑦2 = 2𝑥, tính (x y)dsC A. 𝜋 B. 2𝜋 C. 3𝜋 D. 6𝜋  − 
Câu 15: Tính (x + y)ds
với cung 𝐶: 𝑟2 = cos 2𝜑,    4 4 C A. √5 B. √6 C. √10 D. √2
Câu 16: Với 𝐶 là đường cong 𝑥2/3 + 𝑦2/3 = 1 trong góc phần tư thứ nhất nối 𝐴(1,0) và 𝐵(0,1), tính 2 ( y + 1)dsC 15 15 15 15 A. B. C. D. 8 9 7 4
Câu 17: Tính yds
 với 𝐶 là đường 𝑥 = 𝑦2 đi từ 𝑂(0,0) đến 𝐴(1,1) C 1 1 1 1 A. (5 5 −1) B. (5 5 −1) C. (5 5 −1) D. (5 5 −1) 3 12 6 2 3
Câu 18: Tính xyds
với 𝐿 là chu tuyến của hình chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷 với 𝐴(0,0); 𝐵(4,0), L 𝐶(4,2), 𝐷(0,2) A. 20 B. 25 C. 24 D. 18 Câu 19: Tính xyds
với 𝐶 là biên của miền |𝑥| + |𝑦| ≤ 1 C A. 1 B. 4 C. 2 D. 0 Câu 20: Tính 2 2 x + y ds
với 𝐿: 𝑥2 + 𝑦2 = 2𝑥 L A. 8 B. 6 C. 4 D. 10
2. Tích phân đường loại II: Câu 21: Tính
(x − 3y)dx + 2 ydy  với 𝐴𝐵
⏜ là cung 𝑦 = 1 − 𝑥2, 𝐴(1,0), 𝐵(−1,0) AB A. 0 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 22: Tính 4 3 5y dx − 4x dy
với 𝐴𝐵𝐶 là đường gấp khúc đi qua các điểm ABC
𝐴(0,1); 𝐵(1,0); 𝐶(0, −1) A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 10 −
Câu 23: Tìm 𝑚 để 2
(x + xy)dx + . m x dy = 
với 𝐶 là cung bé trên đường tròn 3 C
𝑥2 + 𝑦2 = 4 đi từ 𝐴(−2,0) đến 𝐵(0,2) A. 2 B. 3/2 C. 0 D. 1/3 − Câu 24: Tính ( x
xy + e sin x + x + y)dx + ( y
xy + e x + sin y)dy  với 𝐿 là đường L
𝑥2 + 𝑦2 = 2𝑥 theo chiều dương. A. −3𝜋 B. 3𝜋 C. −2𝜋 D. 4𝜋 4 2 + Câu 25: Tính 2 y 1 2
2xdx − x + 2y + e + sin(y ) dy  
 với 𝐿 là chu tuyến của tam giác L
𝐴𝐵𝐶 có 𝐴(−1,0), 𝐵(0,2), 𝐶(2,0) chiều cùng chiều kim đồng hồ. A. 1 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 26: Tính x 10 2
(xy + e )dx + ( y x )dy  với 𝐴𝐵
⏜ là cung 𝑦 = √1 − 𝑥2 đi từ điểm AB 𝐴(−1,0) đến 𝐵(1,0) 2 e −1 2 e −1 2 e − 2 2 e A. B. C. D. 2e e 2e 3 Câu 27: Tính x 2 4
(2e + y )dx + ( y x + e )dy  với 𝐶: 𝑦 = √
4 1 − 𝑥2 đi từ 𝐴(−1,0) đến C 𝐵(1,0)  2  3  3  3 A. − + 2e B. − −𝑒 C. D. − + 3e 2 e 2 e 2 e 2 e (3,0)
Câu 28: Tính tích phân  ( 4 3 x + 4xy ) 2 2 4
dx + (6x y − 5 y )dy ( 2 − , 1 − ) A. 61 B. 62 C. 63 D. 64 2 +
Câu 29: Tìm 𝑚 để tích phân x y 2 2 e
2xy dx + (y + .
m y)dy = e    với 𝐿 là đường L
𝑥 = 1 − 𝑦2 đi từ 𝐴(1,0) đến 𝐵(0,1) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 2
y + 2xy x +1 x x −1
Câu 30: Tính tích phân dx + dy  với 𝐿: 𝑦 = 2𝑥 + 2 2 2 2 2 ( y x −1) ( y x −1) L
đi từ 𝐴(0,2) đến 𝐵(2,6) A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 31: Tìm 𝑎, 𝑏 để tích phân x e   ( 2 2x + ay + )
1 dx + (bx + 2 y)dy không phụ L thuộc vào đường đi 5 𝑎 = 1 𝑎 = 0 𝑎 = 0 𝑎 = 1 A. { B. { C. { D. { 𝑏 = 0 𝑏 = 1 𝑏 = 0 𝑏 = 1
Câu 32: Tìm hằng số 𝑎, 𝑏 để biểu thức [𝑦2 + 𝑎𝑥𝑦 + 𝑦 sin(𝑥𝑦)]𝑑𝑥 + [𝑥2 + 𝑏𝑥𝑦 +
𝑥 sin(𝑥𝑦)]𝑑𝑦 là vi phần toàn phần của một hàm số 𝑢(𝑥, 𝑦) nào đó 𝑎 = 1 𝑎 = 2 𝑎 = 2 𝑎 = 1 A. { B. { C. { D. { 𝑏 = 1 𝑏 = 2 𝑏 = 1 𝑏 = 2 2 2 2 2 x + y x + y xe dx + ye dy Câu 33: Tính  với 2
L : y = 2x x đi từ 𝑂(0,0) đến 𝐴(2,0) x − + y L ( )2 2 1 3 e −1 4 e −1 2 e −1 e −1 A. B. C. D. 2 2 2 2
(2x − 5y)dx + (5x + 2 y)dy
Câu 34: Cho tích phân 𝐼 = 
với 𝐶 là biên của hình 2 2 x + y C 2x − 5y
phẳng 𝐷: 𝑥2 + 𝑦2 ≤ 9, theo chiều dương, bạn 𝐴 lập luận “Ta đặt P = 2 2 x + và y 5x + 2 y Q = , ' '
Q P = 0 , 𝐶 là đường cong kín, chiều dương, giới hạn miền 𝐷 nên 2 2 x + y x y
𝐼 = 0”. Hỏi bạn 𝐴 làm vậy có đúng không? Nếu sai, thì sửa lại đáp án chính xác A. Đúng B. Sai, 𝐼 = 10𝜋 C. Sai, 𝐼 = 𝜋 D. Sai, 𝐼 = 5𝜋
Câu 35: Tìm 𝑚 để tích phân
(x − 3y)dx + 2 ydy = 4  với 2
AB : y = m x và hai AB điểm ( A 1,0), B( 1 − ,0) A. 1 B. −1 C. 2 D. −2
Câu 36: Tính ydx + zdy + xdz
với 𝐶: 𝑥 = cos 𝑡 , 𝑦 = sin 𝑡 , 𝑧 = 2𝑡, 0 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋 theo C chiều tăng của 𝑡 A. 2𝜋 B. 𝜋 C. −𝜋 D. 3𝜋 (4,5,6)
Câu 37: Tính tích phân y y + + ( +1) z e dx xe dy z e dz  (1,2,3) 6
A. 4𝑒5 + 6𝑒6 − 𝑒2 − 3𝑒3
C. 4𝑒4 + 6𝑒6 − 2𝑒2 − 3𝑒3
B. 4𝑒4 + 6𝑒6 − 𝑒2 − 3𝑒3
D. 4𝑒5 + 6𝑒6 − 2𝑒2 − 3𝑒3
Câu 38: Tìm hàm thế vị của biểu thức (𝑥4 + 4𝑥𝑦3)𝑑𝑥 + (6𝑥2𝑦2 − 5𝑦4)𝑑𝑦 1 2 A. 2 2 3 5
x + 2x y y C. 2 2 3 5
x + x y y 5 5 2 1 B. 2 2 3 5
x + 2x y y D. 2 2 3 5
x + x y y 5 5
Câu 39: Tính (2xy − 5)dx + (2x + 3y)dy
với 𝐿 là biên của miền 𝐷 xác định bởi L
các đường 𝑦 = 𝑥2, 𝑦 = 0, 𝑥 = 1, chiều dương 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 4 5 6  2   2  Câu 40: Tính 2 2 3 3x y + dx + 3x y + dy    
với 𝐶 là đường cong 2 3  4x + 1   y + 4  C
𝑦 = √1 − 𝑥4 đi từ 𝐴(1,0) đến 𝐵(−1,0). 4 4 A. − arctan 2 C. − 3arctan 2 7 7 4 4 B. − 2arctan 2 D. + 2arctan 2 7 7
3. Ứng dụng của tích phân đường 𝑥 = 2(𝑡 − sin 𝑡)
Câu 41: Tính diện tích của miền D giới hạn bởi 𝐿: { với trục 𝑂𝑥 𝑦 = 2(1 − cos 𝑡)
biết rằng 𝑡 đi từ 2𝜋 dến 0
A. 13𝜋 (đvdt)
B. 12𝜋 (đvdt)
C. 11𝜋 (đvdt) D. 10𝜋 (đvdt)
Câu 42: Tính công của lực 𝐹⃗ = (𝑥 + 2𝑦)𝑖⃗ + (3𝑥 + 4𝑦)𝑗⃗ làm dịch chuyển một chất
điểm từ 𝐴(1,3) đến 𝐵(2,4) dọc theo đoạn thẳng 𝐴𝐵. (đvc: đơn vị công) A. 21 (đvc) B. 21,5 (đvc) C. 26 (đvc) D. 27 (đvc) 7 𝑥 = cos 𝑡
Câu 43: Tính khối lượng của đường cong vật chất 𝐿 có phương trình { 𝑦 = sin 𝑡 0 ≤ 𝑡 ≤ 𝜋/2
biết hàm mật độ là 𝑝(𝑥, 𝑦) = 𝑦 A. 1 (đvkl) B. 2 (đvkl) C. 3 (đvkl) D. 5 (đvkl)
Câu 44: Tính công làm dịch chuyển một chất điểm từ A(0,1) đến B(1,0) của lực
𝐹⃗ = [8𝑥3 − 2𝑦 ln(1 + 𝑥2𝑦2)]𝑖⃗ + [5𝑦4 − 2𝑥 ln(1 + 𝑥2𝑦2)]𝑗⃗ A. 1 (đvc) B. 2 (đvc) C. 5 (đvc) D. 4 (đvc)
Câu 45: Tính khối lượng của đường cong vật chất 𝐿 có phương trình 𝑥2 + 𝑦2 = 1
biết hàm mật độ là 𝑝(𝑥, 𝑦) = 𝑥2
A. 3𝜋 (đvkl)
B. 4𝜋 (đvkl)
C. 2𝜋 (đvkl) D. 𝜋 (đvkl) 8
III. Bài tập trắc nghiệm Tích phân mặt
1. Tích phân mặt loại I: Câu 46: Tính xydS 
với 𝑆 là mặt 𝑧 = √𝑥2 + 𝑦2, 𝑧 ≤ 1, 𝑥 ≥ 0 S A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 47: Tính 2 x dS 
với 𝑆 là biên của miền giới hạn bởi mặt 𝑧 = √𝑥2 + 𝑦2, 𝑧 = 1 S  (2 + 2)  (2 + 3)  (1+ 2)  (1+ 3) A. B. C. D. 4 4 4 4 5 6
Câu 48: Tìm 𝑚 để
(x + y + mz)dS = 
với 𝑆 là mặt 2𝑥 + 4𝑦 + 2𝑧 = 4 và điều 3 S
kiện 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0 A. 𝑚 = 0 B. 𝑚 = 1 C. 𝑚 = −1 D. 𝑚 = 2 Câu 49: Tính xyzdS 
với 𝑆 là mặt 𝑥 − 2𝑦 + 3𝑧 − 4 = 0 giới hạn trong mặt trụ có S
phương trình 2𝑥2 + 3𝑦2 = 6 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3  a 5 1  Câu 50: Biết xdS =  +   
biết 𝑆 là phần mặt paraboloid 𝑥 = 𝑦2 + 𝑧2 thỏa 12 b S  
mãn 𝑥 ≤ 1. Kết luận nào sau đây là chính xác?
A. 𝑎 + 𝑏 < 70
B. 𝑎 − 𝑏 > 0
C. 𝑎. 𝑏 < 70 D. 𝑎/𝑏 > 1 Câu 51: Tính 2 2 1+ x + y dS 
với 𝑆 là phần mặt 2𝑧 = 𝑥2 + 𝑦2, 0 ≤ 𝑥, 𝑦 ≤ 1. Chọn S
đáp án gần với kết quả của tích phân nhất. A. 2 B. 3 C. 4 D. 0 2 Câu 52: Biết dS  4 =
(33 − a 3 − b 2) với 𝑆 là mặt z = ( 3/2 3/2 x + y ) với điều 15 3 S
kiện 0 ≤ 𝑥 ≤ 2, 0 ≤ 𝑦 ≤ 1. Tìm khẳng định đúng? 9 A. 𝑎 < 𝑏
B. 𝑎 + 𝑏 = 10
C. 𝑎 − 𝑏 = 5
D. 𝑎. 𝑏 = 10 Câu 53: Tính 2 zy dS 
với 𝑆 là phần mặt nón 𝑧 = √𝑥2 + 𝑦2 nằm giữa hai mặt 𝑧 = 1 S và 𝑧 = 2 31 2 31 2 31 2 31 2 A. B. C. D. 3 10 4 5 Câu 54: Tính 2 yx dS 
với 𝑆 là phần mặt nón 𝑦 = √𝑥2 + 𝑧2, 1 ≤ 𝑦 ≤ 2 S 32 2 31 2 33 2 34 2 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 55: Tính xdS 
với 𝑆 là mặt trụ 𝑥2 + 𝑦2 = 4 nằm giữa hai mặt 𝑧 = 0 và 𝑧 = 6 S A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
2. Tích phân mặt loại II: Câu 56: Tính
(1− x z)dzdx 
với 𝑆 là mặt trên của mặt 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 1, 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ S 0, 𝑧 ≥ 0 1 2 1 4 A. B. C. D. 5 3 6 3 Câu 57: Tính 2 2 2 I =
(x + y + z )dxdy 
với 𝑆 là mặt nửa cầu 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 = 1 phía S
trên 𝑂𝑥𝑦, mặt 𝑆 hướng lên trên. A. 𝜋 B. −𝜋 C. 2𝜋 D. 3𝜋 Câu 58: Cho 𝐼 = 2 ydzdx + z dxdy 
, 𝑆 là phía ngoài mặt 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 = 1 với điều S
kiện 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0. Chọn đáp án gần nhất với kết quả của 𝐼 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 59: Tính 𝐼 = 2 xdzdx + z dxdy 
với 𝑆 là phía ngoài mặt 𝑧 = 𝑥2 + 𝑦2 với điều S
kiện 0 ≤ 𝑧 ≤ 2, 𝑦 ≥ 0 10 4 −  7 −  5 −  4 −  A. B. C. D. 5 3 3 3 Câu 60: Tính 2 2 2
xz dydz + 4 yx dzdx + 9zy dxdy 
với mặt 𝑆: 4𝑥2 + 9𝑦2 + 𝑧2 = 1, S hướng ra ngoài. 4 2 2 2 A. B. C. D. 15 15 13 19 a Câu 61: Biết 𝐼 = 2 2
2xydydz + (x + y )dzdx + (4x + y )dxdy = 
với mặt 𝑆 là biên của b S
miền 𝑉: 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 ≤ 1, 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0 hướng ra ngoài. Tìm khẳng định đúng
A. 𝑎 − 𝑏 = 7
B. 𝑎. 𝑏 = 7
C. 𝑎 + 𝑏 = 7 D. 𝑎/𝑏 = 7 Câu 62: Tính 𝐼 = 2 3 3 2
(xy + 2z )dydz + (z + 2y)dzdx + x zdxdy  với 𝑆 là nửa mặt S
cầu 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 = 1, 𝑧 ≥ 0 hướng ra ngoài mặt cầu. 8 8 6 8 A. B. C. D. 5 3 7 7 Câu 63: Tính 𝐼 = 3 2 2
(x + 2 yz)dydz + (3x y + y)dzdx + (6 y z + xy)dxdy  với 𝑆 là mặt S
𝑧 = 𝑥2 + 𝑦2 với 𝑧 ≤ 1, hướng xuống dưới. A. 1 B. 0 C. 2 D. 8 1 Câu 64: Tính
(−xdydz ydzdx + dxdy) 
với 𝑆 là mặt 2𝑧 = 𝑥2 + 𝑦2, 2 2 + + S 1 x y
𝑧 ≤ 2 theo chiều âm của trục 𝑂𝑥 (2 +10 5) ( 2 − +10 5) A. C. 3 3 (2 + 5) ( 2 − + 5) B. D. 3 3 11 a Câu 65: Biết
xdydz + zdxdy =  
với 𝑆 là phần trên của mặt nón có phương b S
trình 𝑧 = −√𝑥2 + 𝑦2 , −1 ≤ 𝑧 ≤ 0 khi nhìn từ chiều dương trục 𝑂𝑧. Tính 2𝑎 + 𝑏 A. 1 B. 9 C. 0 D. 5 Câu 66: Tính 2 3
x y dx + dy + zdz
dọc theo đường tròn 𝐶: 𝑥2 + 𝑦2 = 1, 𝑧 = 0 C
chiều dương giới hạn mặt cầu 𝑧 = √1 − 𝑥2 − 𝑦2   −   − A. B. C. D. 6 4 7 8 1
Câu 67: Tính tích phân 𝐼 = ( 2
xdydz −2ydzdx + dxdy)  với 𝑆 là 2 2 + + S 1 4x 4y
mặt có phương trình 𝑧 = 𝑥2 + 𝑦2, 0 ≤ 𝑧 ≤ 4 theo chiều 𝑧 ≥ 0 (17 17 −1) (17 16 −1) A. C. 7 6 (17 17 −1) (17 17 +1) B. D. 6 6
Câu 68: Tính tích phân 𝐼 = 3 3
(6z −9y)dydz + (3x − 2z )dzdx + (3y −3x)dxdy  với S
𝑆 là mặt 𝑥2 + 3𝑦2 + 𝑧4 = 1, 𝑧 ≥ 0, hướng lên trên. A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 69: Tính 2
(2x + xy)dydz + ( y + 2xz)dzdx + (1+ 6z + z )dxdy  với 𝑆 là mặt nằm S
trong của nửa cầu 𝑧 = −√16 − (𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2)
A. (80 − 190√2)𝜋
C. (80 − 193√2)𝜋
B. (80 − 192√2)𝜋
D. (80 − 194√2)𝜋 Câu 70: Tính
xydydz + yzdzdx + zxdxdy 
biết 𝑆 là mặt ngoài của tứ diện 𝑂𝐴𝐵𝐶 với S
𝑂(0,0,0), 𝐴(1,0,0), 𝐵(0,1,0), 𝐶(0,0,1) 12 1 1 1 1 A. B. C. D. 7 8 9 10 Câu 71: Biết 2 2 2
2x dydz + y dzdx z dxdy = a + b 
, S là mặt ngoài của miền giới S
hạn bởi 𝑦 = 0, 𝑦 = √1 − 𝑧2, 𝑥 = 0, 𝑥 = 2 chọn khẳng định đúng A. 𝑎 + 3𝑏 = 12 C. −𝑎 + 3𝑏 = 0 B. 3𝑎 + 6𝑏 = 16 D. 𝑎 + 𝑏 = 4 a
Câu 72: Biết I =
(x + z)dydz + ( y + x)dzdx + (z + y)dxdy =   với 𝑆 là mặt trong b S
của parabol 𝑧 = 𝑥2 + 𝑦2 nằm dưới mặt 𝑥 + 𝑧 = 2 . Tính 𝑎 − 𝑏 A. 50 B. 49 C. 52 D. 47
3. Ứng dụng của tích phân mặt:
Câu 73: Tính diện tích mặt 𝑆: 𝑧 = 2 + √𝑥2 + 𝑦2 , 𝑧 ≤ 3 A. 7 (đvdt) B. 3 (đvdt) C. 2 (đvdt) D. 5 (đvdt)
Câu 74: Tính diện tích mặt cong 𝑆 với 𝑆 là phần mặt nón 𝑦 = √𝑥2 + 𝑧2 với điều
kiện 1 ≤ 𝑦 ≤ 2, 𝑧 ≥ 0 3 2 3 3 3 3 A. (đvdt) B. (đvdt) C. (đvdt) D. (đvdt) 2 2 2 3
Câu 75: Tính diện tích mặt paraboloid 𝑧 = 4𝑥 − 𝑥2 − 𝑦2 nằm phía trên mặt 𝑂𝑥𝑦 là
(a 17 −1) , tính 𝑎 + 𝑏 b A. 20 B. 23 C. 19 D. 15
Câu 76: Tính diện tích phần mặt paraboloid 𝑥 = 𝑦2 + 𝑧2 thỏa mãn 𝑥 ≤ 1     A. 6 (5 5 −1) B. − − C. (3 6 1) D. ( 6 1) 6 2 6 6
Câu 77: Tính diện tích mặt 𝑆: 𝑧 = √𝑥2 + 𝑦2 , 𝑧 ≤ 3 A. 9𝜋√2 B. 8𝜋√5 C. 9𝜋√8 D. 7𝜋√3 13
IV.Bài tập trắc nghiệm Lý thuyết trường
1. Trường vô hướng:
Câu 78: Tính đạo hàm theo hướng 𝑙⃗ = (1,2, −2) của 𝑢 = 𝑒𝑥(𝑦2 + 𝑧) − 2𝑥𝑦𝑧3 tại 𝐴(0,1,2) 11 − 11 − 15 − 15 − A. B. C. D. 4 3 4 2 u
Câu 79: Cho 𝑢(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥3 + 3𝑦𝑥2 + 2𝑦𝑧2. Tính ( ) A  với 𝑛 ⃗ là vecto pháp tuyến n
hướng ra ngoài của mặt cầu 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 = 3, 𝑧 ≤ 0 tại điểm 𝐴(1,1, −1) A. −6√3 B. −6√2 C. −2√3 D. −2√6
Câu 80: Biết nhiệt độ tại điểm (𝑥, 𝑦, 𝑧) trong không gian được cho bởi hàm 80 𝑇(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 1 + 𝑥2 + 2𝑦2 + 3𝑧2
ở đó 𝑇 có đơn vị là ℃ và 𝑥, 𝑦, 𝑧 là mét. Theo hướng nào thì nhiệt độ tăng nhanh
nhất tại điểm 𝐴(1,1, −2)  5 5 15   5 − 5 − 15  A. ; ;   C. ; ;    8 4 4   8 4 4   5 15 15   5 5 − 15  B. ; ;   D. ; ;    8 4 4   8 4 4 
Câu 81: Tính góc giữa hai vecto 𝑔𝑟 ⃗⃗⃗𝑎𝑑
⃗⃗⃗⃗𝑧 (đơn vị: radian) của các trường vô hướng
sau 𝑧1 = √𝑥2 + 𝑦2, 𝑧2 = 𝑥 − 3𝑦 + √3𝑥𝑦 tại 𝑀(3,4) (Chọn đáp án gần đúng nhất) A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 u
Câu 82: Cho 𝑢(𝑥, 𝑦, 𝑧) = ln(1 + 𝑥2 + 𝑒𝑦−𝑧) , 𝑂(0,0,0), 𝐴(1, −2,2). Tính (O) theo l hướng 𝑂𝐴 ⃗⃗⃗⃗ 2 − 2 − 1 − 1 − A. B. C. D. 5 3 3 5 14
Câu 83: Theo hướng nào thì sự biến thiên của hàm 𝑢 = 𝑥 sin 𝑧 − 𝑦 cos 𝑧 tại gốc tọa độ là lớn nhất
A. 𝑙⃗ = (0,1,0)
B. 𝑙⃗ = (0, −1,0)
C. 𝑙⃗ = (0, −2,0)
D. 𝑙⃗ = (0, −3,0)
Câu 84: Cho điểm 𝐴(2, −1,0), 𝐵(1,1,3). Tính đạo hàm của hàm 𝑢 = 𝑥3 + 3𝑦2 +
𝑒𝑧 + 𝑥𝑦𝑧2 tại điểm 𝐴 theo hướng 𝐴𝐵 ⃗⃗⃗⃗ 14 14 3 − 14 2 − 14 A. B. C. D. 3 2 2 3 x
Câu 85: Tính góc giữa 𝑔𝑟 ⃗⃗⃗𝑎 ⃗⃗𝑑 ⃗⃗𝑢, u = 2 2 2 x + y +
tại điểm 𝐴(1,2,2) và 𝐵(−3,1,0) z  8 −   1 −   1   7 −  A. arccos  B. arccos 
C. arccos  D. arccos   9   9   9   9  2.Trường Vecto:
Câu 86: Cho 𝐹⃗ = 𝑥2𝑦𝑧𝑖⃗ + 3𝑥𝑦2𝑧𝑗⃗ + 𝑚𝑥𝑦𝑧2𝑘
⃗⃗ với 𝑚 là tham số thực. Tìm 𝑚 để 𝐹⃗ là trường ống. A. 𝑚 = 4 B. 𝑚 = −4 C. 𝑚 = 5 D. 𝑚 = −5
Câu 87: Xác định những điểm không phải điểm xoáy trong trường vecto
𝐹⃗ = (𝑧2 + 2𝑥𝑦)𝑖⃗ + (3𝑥2 − 2𝑦𝑧)𝑗⃗ − 𝑧2𝑘⃗⃗ A. (1,0,0) B. (0,0,1) C. (0,0,0) D. (0,1,0)
Câu 88: Biết 𝐹⃗ = 𝑒𝑥2+𝑦2+𝑧2[(2𝑥2𝑦𝑧 + 𝑦𝑧)𝑖⃗ + (2𝑦2𝑥𝑧 + 𝑥𝑧)𝑗⃗ + (2𝑧2𝑦𝑥 + 𝑥𝑦)𝑘 ⃗⃗] là
trường thế. Tìm hàm thế vị. 2 2 2 2 2 A. + + + + x y z u = e xyz + C C. x y z u = e xy + C 2 2 2 2 2 B. + + + x y z u = e xy + C D. y z u = e xyz + C
Câu 89: Biết 𝐹⃗ = (3𝑥2 − 3𝑦2𝑧)𝑖⃗ + (arctan 𝑧 − 6𝑥𝑦𝑧)𝑗⃗ + ( 𝑦 + 3𝑥𝑦2) 𝑘 ⃗⃗ là trường 1+𝑧2
thế, tìm hàm thế vị. A. 2
u = x + y arctan z + 3xy z + C C. 2
u = y arctan z + 3xy z + C B. 2
u = 3x + y arctan z + 3xy z + C D. 3 2
u = x + y arctan z + 3xy z + C 15
Câu 90: Biết 𝐹⃗ = (3𝑥2 + 𝑦𝑧)𝑖⃗ + (6𝑦2 + 𝑥𝑧)𝑗⃗ + (𝑧2 + 𝑥𝑦 + 𝑒𝑧)𝑘
⃗⃗ là trường thế, tìm hàm thế vị 3 z 3 z A. 3 3 u = x + 2 z y +
+ e + xyz + C C. 3 3 u = x + 2 z y +
+ e + xy + C 3 3 3 z 3 z B. 3 3 u = x + 3 z y +
+ e + xyz + C D. 3 3 u = x + 2 xz y +
+ e + xyz + C 3 3
Câu 91: Tính thông lượng của 𝐹⃗ = 𝑥𝑖⃗ + (𝑦3 + 2𝑧)𝑗⃗ + (3𝑥2𝑧 − 𝑥)𝑘 ⃗⃗ qua mặt cầu
𝑆: 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 = 1 hướng ra ngoài. 54 57 47 44 A. B. C. D. 15 15 15 15
Câu 92: Tính thông lượng của 𝐹⃗ = 𝑥𝑦2𝑖⃗ − 𝑧𝑒𝑥𝑗⃗ + (𝑥2𝑧 + sin 𝑦)𝑘 ⃗⃗ qua 𝑆 là mặt
𝑧 = 𝑥2 + 𝑦2, 𝑧 ≤ 4, hướng ra ngoài. (Chọn kết quả gần đúng nhất) A. −17 B. −15 C. −10 D. −14
Câu 93: Tính thông lượng của 𝐹⃗ = (𝑥2 − 2𝑦 + 𝑧)𝑖⃗ − (𝑧2 + 2𝑥𝑦)𝑗⃗ + 𝑥𝑘 ⃗⃗ qua phía
trên mặt nón 𝑧 = 1 + √𝑥2 + 𝑦2 cắt bởi hai mặt phẳng 𝑧 = 2, 𝑧 = 5 A. 25 B. 16 C. 0 D. 20
Câu 94: Tính thông lượng của trường vecto 𝐹⃗ = 2𝑥2𝑖⃗ + 𝑦2𝑗⃗ − 𝑧2𝑘 ⃗⃗ qua S là mặt
ngoài của miền giới hạn bởi 𝑦 = 0, 𝑦 = √1 − 𝑧2, 𝑥 = 0, 𝑥 = 2 8 8 8 8 A. 4 + B. 3 + C.  + D. 4 + 3 3 3 5 𝑧2
Câu 95: Tính thông lượng của trường vecto 𝐹⃗ = 𝑥3𝑖⃗ + 𝑦2𝑗⃗ + 𝑘⃗⃗ qua 𝑆 là biên 2
ngoài của miền 𝑉: |𝑥 − 𝑦| ≤ 1, |𝑦 − 𝑧| ≤ 1, |𝑧 + 𝑥| ≤ 1 A. 5 B. 4 C. 0 D. 3
Câu 96: Cho trường vô hướng 𝑢 = 𝑥𝑦 + 𝑦𝑧 + 𝑥𝑧. Tính lưu số của trường vecto 𝑔𝑟 ⃗⃗⃗𝑎𝑑
⃗⃗⃗⃗𝑢 dọc theo đoạn thẳng nối từ 𝐴(−1, −1, −1) đến 𝐵(2,4,1) A. 11 B. 12 C. 16 D. 14
Câu 97: Tính lưu số của 𝐹⃗ = 𝑥2𝑦3𝑖⃗ + 𝑗⃗ + 𝑧𝑘
⃗⃗ dọc theo đường tròn có phương trình 16
𝐶: 𝑥2 + 𝑦2 = 1, 𝑧 = 0 giới hạn mặt cầu 𝑧 = √1 − 𝑥2 − 𝑦2  −  −  −  − A. B. C. D. 6 8 7 9
Câu 98: Tính lưu số của 𝐹⃗ = (𝑦𝑒𝑥𝑦 + 3𝑦 + 𝑧)𝑖⃗ + (𝑥𝑒𝑥𝑦 + 𝑦 − 5𝑧)𝑗⃗ + (1 + 2𝑥)𝑘 ⃗⃗ dọc
theo đường cong 𝐿 là giao của mặt 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 = 4 và mặt 𝑥 − 𝑦 + 𝑧 = 0 hướng
ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ chiều dương trục 𝑂𝑧. A. 3√3𝜋 B. 6√3𝜋 C. 4√3𝜋 D. √3𝜋
Câu 99: Tính lưu số của 𝐹⃗ = (𝑦2 + 𝑧2)𝑖⃗ + (𝑥2 + 𝑧2)𝑗⃗ + (𝑥2 + 𝑦2)𝑘 ⃗⃗ dọc theo đường
cong 𝐶 trong đó 𝐶 là giao của mặt cầu 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 = 4 và mặt nón có phương
trình 𝑧 = −√𝑥2 + (𝑦 − 1)2 với hướng cùng chiều kim đồng hồ khi nhìn từ gốc O. A. 3 B. 0 C. 1 D. 5
Câu 100: Tính thông lượng của 𝐹⃗ = (6𝑧 − 2𝑦3)𝑖⃗ + (2𝑥 − 3𝑧)𝑗⃗ + (2𝑦3 − 4𝑥)𝑘 ⃗⃗ qua
mặt cong 𝑆: 2𝑥2 + 𝑦4 + 3𝑧2 = 1, 𝑧 ≥ 0 hướng lên trên. A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 17