Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn về cách dùng cấu trúc và bài tập - Tiếng Anh | Trường Đại học Quy Nhơn

Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn về cách dùng cấu trúc và bài tập - Tiếng Anh | Trường Đại học Quy Nhơn được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Loại câu Động từ thường Động từ “to be”
Khẳng định S + V (s/es) + O S + am/is/are + N/Adj
Phủ định S + do/does not + V_inf + O S + am/is/are not + O
Nghi vấn Do/Does + S + V_inf + O? Am/is/are + S + O?
Nghi vấn Wh- Wh_ + do/does + S + V? Wh_ + am/is/are + S + N/ adj?
HIỆN TẠI ĐƠN :
. Chủ ngữ số ít là chủ ngữ chỉ một sự vật, sự việc, hiện tượng I / He / She /
it / danh từ số ít ( Lan, hoa )
I – am
He/ she/ it – is
Chủ ngữ số nhiều chỉ từ hai sự vật, sự việc, hiện tượng trở lên. You/ we/
they/ danh từ số nhiều ( Lan and Hoa, )
You – are
We – are
They – are
Danh từ số nhiều - are
QUY TẮC THÊM S VÀ ES VÀO SAU ĐỘNG TỪ: ( căn cứ vào chủ ngữ số
ít số nhiều thêm , số ít thì mới thêm s/ es , số nhiều chai động từ dạng
nguyên mẫu. )
- Thêm ES vào sau các động từ tận cùng bằng O, X, S , CH, SH
-
-
-
--
nnớ theo câu Ông Xã Sợ CHó SHù
teach – teaches.
wash – washes
- Các nếu trước Yphụ âm thì ta đổi Y thành Iđộng từ tận cùng bằng Y,
rồi thêm ES, nếu trước Y là nguyên âm thì chỉ cần thêm S:
study – studies
play – plays.
- Các .trường hợp còn lại chỉ cần thêm S sau động từ
work – works
Thì hiện tại đơn được sử dụng trong những trường hợp cụ thể như sau:
Diễn tả một và được hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại
theo một .quy luật hay thói quen
Diễn tả một hay một sự thật hiển nhiên chân lý.
Diễn tả hay một kế hoạch đã biết trước. một lịch trình, thời gian biểu
(Mang ý nghĩa tương lai).
Dấu hiệu nhận biết:
- often (thường xuyên), usually (thông thường), always (luôn luôn),
sometimes (thỉnh thoảng), every day/ week, month (mỗi ngày/ tuần/
tháng), v.v…
- twice a week, once a week.
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn
Loại câu Công thức
Khẳng định S + am/is/are + V_ing + …
Phủ định S + am/is/are not + V_ing + …
Nghi vấn Am/Is/Are + S + V_ing + …?
Nghi vấn Wh- Wh_+ am/is/are + S + V_ing?
Diễn tả một và vẫn .hành động đang xảy ra kéo dài ở hiện tại
Phàn nàn một hành động về nào đó xảy ra thường xuyên.
Dấu hiệu nhận biết
- Trong câu thì hiện tại tiếp diễn có các trạng từ chỉ thời gian như sau:
now (hiện nay, ngay lúc này), (tại thời điểm này), at the moment at
present (hiện tại), (ngay bây giờ), v.v… right now
- Các động từ có tính đề nghị và mệnh lệnh như: look, listen, be
quiet, v.v…
BÀI TẬP :
Chia động từ trong ngoặc dạng đúng nhất:
1. Listen! My mother_____(1)____ (sing) a song.
2. Every night, We ____(2)_____ (go) bed at 10p.m
3. Giang____(3)_____ (like) Music but I____(4)_____ (like) Math
4. Now, they____(5)_____ (stay) in Hue .
5. My father____(6)_____ (read) a newspaper in the morning
6. Look! Ha ____(7)_____ (run) .
7. Trang usually____(8)_____ (listen) to the teacher in the class, but
she_____(9)____ (not listen) now.
8. Where ____(10)_____ (be) your father?
He ____(11)_____(be) living room. He____(12)_____ (watch) TV.
9. There____(13)_____ (be) many flowers in our garden.
Hoàn thành đoạn văn sau
Dear Editor,
I (write) ____(1)_____ this letter because it (seem)____(2)_____ to me
that far too many changes (take) ____(3)_____ place in my country these
days, and, as a result, we (lose)____(4)_____ our identity. I
(live)___(5)______ in a small town but even this town
(change)____(6)_____ before my eyes. For example, town authorities
(build)____(7)_____ a burger place where my favorite restaurant used to
be.
Our culture (belong)____(8)_____ to everybody, and I (not
understand)____(9)_____ why the town leaders (not do)____(10)_____ to
preserve it. They simply (not care)___(11)______ . In fact, I
(think)___(12)_____ of starting an action group. I (appear)___(13)______
on a TV show on Friday evening to make people aware of how important
this issue is. It’s time for us to start doing something before it
(get)____(14)_____ too late.
Sắp xếp và hoàn thành các câu sau
1. He / often / have / breakfast / late.
______
2. You / do / the housework / at the moment?
_______
3. I / not / go / to school / on weekends.
________
4. They / like / beer or wine?
________
5. What / he / usually / do / at night?
________
6. The teacher / never / lose / his temper.
__________
7. Why / you / listen / to music / loudly now?
_________
8. They / ask / a / woman / about / the / way / the / railway / station.
__________
9. My / father / water / some plants / the / garden.
| 1/4

Preview text:

Loại câu Động từ thường
Động từ “to be” Khẳng định S + V (s/es) + O S + am/is/are + N/Adj Phủ định
S + do/does not + V_inf + O S + am/is/are not + O Nghi vấn Do/Does + S + V_inf + O? Am/is/are + S + O?
Nghi vấn Wh- Wh_ + do/does + S + V? Wh_ + am/is/are + S + N/ adj? HIỆN TẠI ĐƠN :
Chủ ngữ số ít là chủ ngữ chỉ một sự vật, sự việc, hiện tượng. I / He / She /
it / danh từ số ít ( Lan, hoa ) I – am He/ she/ it – is
Chủ ngữ số nhiều chỉ từ hai sự vật, sự việc, hiện tượng trở lên. You/ we/
they/ danh từ số nhiều ( Lan and Hoa, ) You – are We – are They – are Danh từ số nhiều - are
QUY TẮC THÊM S VÀ ES VÀO SAU ĐỘNG TỪ: ( căn cứ vào
chủ ngữ số
ít số nhiều mà thêm , số ít thì mới thêm s/ es , số nhiều chai động từ ở dạng nguyên mẫu. )
- Thêm ES vào sau các động từ tận cùng bằng O, X, S , CH, SH ☹ ☹ - nn
ớ theo câu Ông Xã Sợ CHó SHù teach – teaches. wash – washes
- Các động từ tận cùng bằng Y, nếu trước Y là phụ âm thì ta đổi Y thành I
rồi thêm ES, nếu trước Y là nguyên âm thì chỉ cần thêm S:
study – studies play – plays.
- Các trường hợp còn lại chỉ cần thêm S sau động từ. work – works
Thì hiện tại đơn được sử dụng trong những trường hợp cụ thể như sau: 
Diễn tả một hành động xảy ra thường xuyên và được lặp đi lặp lại
theo một quy luật hay thói quen. 
Diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một chân lý. 
Diễn tả một lịch trình, thời gian biểu hay một kế hoạch đã biết trước. (Mang ý nghĩa tương lai).
Dấu hiệu nhận biết:
- often (thường xuyên), usually (thông thường), always (luôn luôn),
sometimes (thỉnh thoảng), every day/ week, month (mỗi ngày/ tuần/ tháng), v.v… - twice a week, once a week.
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn Loại câu Công thức Khẳng định S + am/is/are + V_ing + … Phủ định
S + am/is/are not + V_ing + … Nghi vấn Am/Is/Are + S + V_ing + …? Nghi vấn Wh- Wh_+ am/is/are + S + V_ing? 
Diễn tả một hành động đang xảy ra và vẫn kéo dài ở hiện tại. 
Phàn nàn về một hành động nào đó xảy ra thường xuyên. Dấu hiệu nhận biết
- Trong câu thì hiện tại tiếp diễn có các trạng từ chỉ thời gian như sau:
now (hiện nay, ngay lúc này), at the moment (tại thời điểm này), at
present
(hiện tại), right now (ngay bây giờ), v.v…
- Các động từ có tính đề nghị và mệnh lệnh như: look, listen, be quiet, v.v… BÀI TẬP :
Chia động từ trong ngoặc dạng đúng nhất:
1. Listen! My mother_____(1)____ (sing) a song.
2. Every night, We ____(2)_____ (go) bed at 10p.m
3. Giang____(3)_____ (like) Music but I____(4)_____ (like) Math
4. Now, they____(5)_____ (stay) in Hue .
5. My father____(6)_____ (read) a newspaper in the morning
6. Look! Ha ____(7)_____ (run) .
7. Trang usually____(8)_____ (listen) to the teacher in the class, but
she_____(9)____ (not listen) now.
8. Where ____(10)_____ (be) your father? 
He ____(11)_____(be) living room. He____(12)_____ (watch) TV.
9. There____(13)_____ (be) many flowers in our garden. Hoàn thành đoạn văn sau Dear Editor,
I (write) ____(1)_____ this letter because it (seem)____(2)_____ to me
that far too many changes (take) ____(3)_____ place in my country these
days, and, as a result, we (lose)____(4)_____ our identity. I
(live)___(5)______ in a small town but even this town
(change)____(6)_____ before my eyes. For example, town authorities
(build)____(7)_____ a burger place where my favorite restaurant used to be.
Our culture (belong)____(8)_____ to everybody, and I (not
understand)____(9)_____ why the town leaders (not do)____(10)_____ to
preserve it. They simply (not care)___(11)______ . In fact, I
(think)___(12)_____ of starting an action group. I (appear)___(13)______
on a TV show on Friday evening to make people aware of how important
this issue is. It’s time for us to start doing something before it (get)____(14)_____ too late.
Sắp xếp và hoàn thành các câu sau
1. He / often / have / breakfast / late. ______
2. You / do / the housework / at the moment? _______
3. I / not / go / to school / on weekends. ________ 4. They / like / beer or wine? ________
5. What / he / usually / do / at night? ________
6. The teacher / never / lose / his temper. __________
7. Why / you / listen / to music / loudly now? _________
8. They / ask / a / woman / about / the / way / the / railway / station. __________
9. My / father / water / some plants / the / garden.