CHUYÊN ĐỀ 21: KHÚC XẠ & TÁN SẮC ÁNH SÁNG - 1
DẠNG 1: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
Câu 1( ĐH 2009): Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc vàng lam từ
không khí tới mặt nước thì
A. Chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. So với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. Tia khúc xạ chỉ ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. So với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc x
A. Gồm hai chùm tia sáng hẹp chùm màu vàng chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. Chỉ chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
C. Gồm hai chùm tia sáng hẹp chùm u vàng chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. Vẫn chỉ một chùm tia sáng hẹp song song.
Câu 3(CĐ- 2008): Ánh sáng đơn sắc tần số Hz truyền trong chân không với bước sóng 600
nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này 1,52. Tần số của
ánh sáng trên
khi truyền trong môi trường trong suốt này
A. lớn hơn Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
B. vẫn bằng Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm.
C. vẫn bằng Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
D. nhỏ hơn Hz còn bước sóng bằng 600 nm.
Câu 4: Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong môi trường vật chất chiết suất n = 1,6 600nm.
Bước sóng của trong nước chiết suất n’ = 4/3
A. 459nm. B. 500nm. C. 720nm. D. 760nm.
Câu 5: Chiếu một bức xạ đơn sắc bước sóng = 0,60 m từ không khí vào thuỷ tinh chiết
suất ứng với bức xạ đó bằng 1,50. Trong thuỷ tinh bức xạ đó bước sóng bao nhiêu.
A. 0,40 m. B. 0,48 m. C. 0,60 m. D. 0,72 m.
Câu 6: Chiếu vào mặt bên ng kính thuỷ tinh góc chiết quang A một ánh sáng đơn sắc, chiết
suất của lăng kính n = . Biết góc lệch cực tiểu D = A/2. Tìm góc chiết quang A giá trị
min
là.
A. 10
o o
B.30
o o
C.45 D.60
Câu 7: Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí 0,64 m. Tính bước sóng của ánh sáng đó
trong nước biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ 4/3.
A. 0,48 m. B. 0,38 m. C. 0,58 m. D. 0,68 m.
Câu 8: Một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc bước sóng trong chân không = 0,60 m. Tính bước
sóng của ánh sáng đó khi truyền trong thủy tinh chiết suất n = 1,5.
A. 0,3 m. B. 0,4 nm. C. 0,38 m. D. 0,4 m.
Câu 9: Một ánh sáng đơn sắc bước sóng của trong không khí 0,6 m trong chất lỏng
trong suốt 0,4 m. Tính chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó.
A. 1,2. B. 1,25. C. 1,15. D. 1,5.
gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia đơn sắc màu lục đi mặt nước (sát với
mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ra ngoài không khí
các tia đơn sắc màu:
A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.
Một năm bất đầu từ mùa xuân, cuộc đời bắt đầu từ tuổi trẻ. Tuổi trẻ màu xuân của nhân loại -1-
Câu 11: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)
gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam tím. Gọi r , , lần lượt góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ,
đ
r
t
tia màu lam tia màu tím. Hệ thức đúng
A. = r = r . B. r < < r . C. r < < r . D. r < r < .
t đ t đ đ t t đ
Câu 12: Hãy chọn câu đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào trong thuỷ tinh
thì
A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng giảm. D. tần số không đổi, bước sóng tăng.
Câu 13(ĐH -2012): Một ánh sáng đơn sắc màu cam tần số f được truyền từ chân không vào một
chất lỏng chiết suất 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này
A. màu tím tần số f. B. màu cam tần số 1,5f.
C. màu cam tần số f. D. màu tím tần số 1,5f.
Câu 14: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. tốc độ truyền sóng bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng bước sóng đều tăng.
Câu 15: Một sóng âm một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng của sóng
âm
A. tăng còn của sóng ánh sáng giảm. B. giảm còn của sóng ánh sáng tăng.
C. sóng ánh sáng đều giảm. D. của sóng âm sóng ánh sáng đều tăng.
Câu 16: Ba ánh sáng đơn sắc, tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ v , v , v . Hệ thức đúng
t v đ
là:
A. v = v = v B. v < v < v C. v > v > v D. v < v
đ t v đ t v đ v t đ tv
< v
t
Câu 17: Gọi n , n , n , n lần lượt chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp
c l L v
xếp thứ tự nào dưới đây đúng ?
A. n > n > n > n . B. n < n < n < n . C. n > n > n > n . D. n < n < n < n .
c l L v c l L v c L l v c L l v
Câu 18: Chọn câu trả lời .không đúng
A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc tần số.
B. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng lục.
D. Sóng ánh sáng tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ.
Câu 19: Một sóng ánh sáng đơn sắc ( màu sắc ánh sáng) được đặc trưng bởi
A. bước sóng ánh sáng. B. tần số ánh sáng.
C. tốc độ truyền ánh sáng. D. chiết suất lăng kính đối với ánh sáng đó.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia
sáng tới.
B. Phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết
quang kém.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần i .
gh
D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém
chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
Câu 21: Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì
A. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
B. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
C. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.
D. cả B C đều đúng.
DẠNG 2: TÁN SẮC ÁNH SÁNG
Một năm bất đầu từ mùa xuân, cuộc đời bắt đầu từ tuổi trẻ. Tuổi trẻ màu xuân của nhân loại -2-
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng hỗn hợp của số ánh sáng đơn sắc màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 23: Chọn câu trong các câu sau:sai
A. ánh sáng đơn sắc ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau màu sắc nhất định khác nhau.
C. ánh sáng trắng chỉ tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
D. Lăng kính khả năng làm tán sắc ánh sáng.
Câu 24: Tại sao khi đi qua lớp kính cửa sổ, ánh sáng trắng không bị tán sắc thành các màu bản?
A. do kết quả của tán sắc, các tia sáng màu đi qua lớp kính ra ngoài dưới dạng những chùm
tia chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng.
B. kính cửa sổ loại thuỷ tinh không tán sắc ánh sáng.
C. kính cửa sổ không phải lăng kính nên không tán sắc ánh sáng.
D. ánh sáng trắng ngoài trời những sóng không kết hợp, nên chúng không bị tán sắc.
CHUYÊN ĐỀ 21: KHÚC XẠ & TÁN SẮC ÁNH SÁNG - 2
DẠNG 2: TÁN SẮC ÁNH SÁNG
Câu 25: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ đối với môi trường tới :
A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1.
C. luôn bằng 1. D. thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1.
Câu 26: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng :
A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1 C. luôn bằng 1. D. luôn lớn hơn 0.
Câu 27(ĐH-2013): Trong chân không, ánh sáng bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn
sắc: đỏ, vàng, lam, tím
A. ánh sáng tím B. ánh sáng đỏ C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lam.
Câu 28: Hiện tượng tán sắc hiện tượng chung cho mọi
A. lăng kính thuỷ tinh. B. chất rắn, chất lỏng trong suốt.
C. môi trường trong suốt, trừ chân không. D. môi trường trong suốt, kể cả chân không.
Câu 29: Theo định nghĩa, ánh sáng đơn sắc ánh sáng
A. chỉ một màu nhất định. B. dao động một vận tốc xác định.
C. sóng một bước sóng xác định. D. khi qua lăng kính, không bị tán sắc.
Câu 30: Hiện tượng tán sắc xảy ra khi cho chùm ánh sáng trắng hẹp đi qua lăng kính chủ yếu
vì:
A. ánh sáng trắng tập hợp của nhiều ánh sáng B. Thuỷ tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng
trắng.
C. Chiết suất phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng. D. Đã xảy ra hiện tượng giao thoa.
Câu 31(ĐH2008): Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng đơn sắc ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B.Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường
đó đối với ánh sáng tím.
Câu 32: Một thấu kính thuỷ tinh, hai mặt cầu lồi giống nhau, bán kính mỗi mặt bằng 20cm. Chiết
suất của thấu kính đối với tia đỏ n = 1,50 đối với tia tím n = 1,54. Khoảng cách giữa tiêu
đ t
điểm đối với tia đỏ tiêu điểm đối với tia tím bằng bao nhiêu.
A. 1,60cm. B. 1,49cm. C. 1,25cm. D. 2,45cm.
A = 4 . Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ ánh sáng tím lần lượt n = 1,643 n =
0
đ t
1,685. Góc giữa các tia màu đỏ màu tím là.
Một năm bất đầu từ mùa xuân, cuộc đời bắt đầu từ tuổi trẻ. Tuổi trẻ màu xuân của nhân loại -3-
A. 1,66rad. B. 2,93.10 rad. C. 2,93.10 rad. D. 3,92.10
3 -3 -3
rad.
Câu 34:
Góc chiết quang của lăng kính bằng 8 . Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng
0
kính, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát,
sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của ng kính cách mặt phân giác này một
đoạn 1,5m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ n = 1,50 đối với tia tím n = 1,54. Độ
đ t
rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng bao nhiêu.
A. 7,0mm. B. 8,4mm. C. 6,5mm. D. 9,3mm.
Câu 35(ĐH- 2010):
Một lăng kính thủy tinh góc chiết quang A = 4 , đặt trong không khí. Chiết
0
suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ tím lần lượt 1,643 1,685. Chiếu một chùm tia sáng
song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt
này. Góc tạo bởi tia đỏ tia tím sau khi ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng
A. 1,416 . B. 0,336 . C. 0,168 . D. 13,312 .
0 0 0 0
Câu 36:
Một lăng kính góc chiết quang A = 6 (coi góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu
0
một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt n của lăng kính theo phương vuông góc với mặt
phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính,
vuông góc với phương của chùm tia tới cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m.
Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ n = 1,642 đối với ánh sáng tím n = 1,685. Độ
đ t
rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn
A. 4,5 mm. B. 36,9 mm. C. 10,1 mm. D. 5,4 mm.
Câu 37:
Chiếu chùm sáng trắng song song vào cạnh lăng kính góc chiết quang A = 8 , dưới góc
0
tới i nhỏ. Màn cách lăng kính một đoạn d = 1m. Biết n = 1,61 n = 1,68. Bề rộng quang phổ trên
đ t
màn
A. 0,98cm B. 0,49cm C. 0,58cm D. 0,29cm
DẠNG 3: CÁC BÀI TẬP CHUYÊN SÂU VỀ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
Câu 38: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào môi trường chiết suất n, sao cho tia phản xạ
vuông góc tia khúc xạ. khi đó góc tới i tính theo công thức :
A. sini = n. B. sini = 1/n. C. tani = n. D. tani = 1/n.
Câu 39: Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt môi trường trong suốt chiết suất n = sao
cho tia phản xạ tia khúc xạ vuông góc nhau. Khi đó góc tới i giá trị :
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 20 .
0 0 0 0
Câu 40:
Nếu tia phản xạ tia khúc xạ vuông góc với nhau, mặt khác c tới bằng 60 thì chiết suất
0
tỉ đối giữa môi trường khúc xạ môi trường tới :
A. 0,58. B. 0,71. C. 1,73. D. 1,33.
Câu 41: Khi ánh sáng từ nước chiết suất n = 4/3 sang không khí góc giới hạn phản xạ toàn phần
giá trị
A. i = 41 48’. B. i = 62 44’. C. i = 48 35’. D. không
gh
0
gh
0
gh
0
phản xạ TP.
Câu 42:
Một lăng kính góc chiết quang nhỏ A = 6 , chiết suất n = 1,5. Chiếu một tia sáng đơn sắc
0
vào mặt bên lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch của tia qua lăng kính :
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 8 .
0 0 0 0
Câu 43:
Tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10 m/s, chiết suất của kim cương 2,42. tốc độ ánh
8
sáng trong kim cương :
A. 242 000km/s. B. 726 000km/s. C. 124 000km/s. D. 522
000km/s.
Câu 44: Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt một môi trường trong suốt sao cho tia phản xạ
tia khúc xạ vuông góc nhau. Khi đó góc tới góc khúc xạ liên hệ với nhau qua hệ thức :
A. i = r + 90 . B. i + r = 90 . C. i + r = 180 . D. i
0 0 0
= 180 + r.
0
Câu 45: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường thuỷ tinh chiết suất n = đến mặt phân cách với
không khí, điều kiện góc tới i để phản xạ toàn phần :
A. i 45 . B. i 40 . C. i 35 . D. i 30
0 0 0 0
Một năm bất đầu từ mùa xuân, cuộc đời bắt đầu từ tuổi trẻ. Tuổi trẻ màu xuân của nhân loại -4-
Câu 46: Khi ánh sáng đi từ không khí sang nước (n = 4/3), góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị
là:
A. i = 41 48’. B. i = 48 35’. C. i = 62 44’. D. không phản xạ
gh
0
gh
0
gh
0
TP.
Câu 47: Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả
miếng gỗ nổi trong một chậu nước chiết suất n = 1,33. Đinh OA trong nước, cho OA = 6 (cm).
Mắt đặt trong không khí sẽ thấy đầu A cách mặt nước một khoảng lớn nhất là:
A. OA’ = 3,64 (cm). B. OA’ = 4,39 (cm). C. OA’ = 6,00 (cm). D. OA’ = 8,74 (cm).
Câu 48: Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả
miếng gỗ nổi trong một chậu nước chiết suất n = 1,33. Đinh OA trong nước, cho OA = 6 (cm).
Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt không thấy đầu A là:
A. OA = 3,25 (cm). B. OA = 3,53 (cm). C. OA = 4,54 (cm). D. OA = 5,37 (cm).
Câu 49: Một ngọn đèn nhỏ S đặt đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 (cm). Bán
kính r nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài
không khí là:
A. r = 49 (cm). B. r = 53 (cm). C. r = 55 (cm). D. r = 51
(cm).
trong không khí, nhìn gần như vuông góc với mặt nước sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt nước
một đoạn bằng
A. 6 (cm). B. 8 (cm). C. 18 (cm). D. 23 (cm).
Câu 51: Một cái chậu đặt trên một mặt phẳng nằm ngang, chứa một lớp nước dày 20 (cm), chiết
suất
n = 4/3. Đáy chậu một gương phẳng. Mắt M cách mặt nước 30 (cm), nhìn thẳng góc xuống đáy
chậu. Khoảng cách từ ảnh của mắt tới mặt nước là:
A. 30 (cm). B. 45 (cm). C. 60 (cm). D. 70 (cm).
Câu 52: Chiếu một chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc bước sóng lần lượt λ λ lên mặt một
1 2
bản thủy tinh hai mặt song song, bề dày h, dưới góc tới 60 . Chiết suất của thủy tinh ứng với các
0
bức xạ đó lần lượt
1 2
2, 3n n
. Hai bức xạ ra khỏi bản mặt kia tại hai điểm cách nhau
một khoảng
A.
1
3
0,6
h
B.
1
( 3 )
0,6
h
C.
( 3 0,6)h
D.
1
( 0,6 )
3
h
Câu 53.Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt bên của lăng kính góc chiết quang A = 60°.
Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím 1,54. Góc lệch cực tiểu của tia màu tím bằng :
A. 51,3°. B. 40,71°.
C. D. 30,43°. 49,46°.
Câu 54.Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính R = 30cm. Chiết suất
của thấu kính đối với ánh sáng đỏ 1,5 đối với ánh sáng tím 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm
đối với tia đỏ tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính :
A. 2,22cm. B. C. D. 27,78cm. 22,2cm. 30cm.
Câu 55.Một bể nước sâu 1,2m. Một chùm ánh sáng mặt trời chiếu vào mặt nước dưới góc tới i sao
cho sini = 0,8. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ 1,331 đối với ánh sáng tím 1,343. Bề
rộng của dải quang phổ dưới đáy bể :
A. C. D. 2,5cm. B. 1,25cm. 2cm. 1,5cm.
Câu 56.
Chiếu một tia sáng trắng vào một ℓăng kính góc chiết quang A=4 dưới góc tới hẹp. Biết
0
chiết suất của ℓăng kính đối với ánh sáng đỏ tím ℓần ℓượt ℓà 1,62 1,68. Độ rộng góc quang
Một năm bất đầu từ mùa xuân, cuộc đời bắt đầu từ tuổi trẻ. Tuổi trẻ màu xuân của nhân loại -5-
phổ của tia sáng đó sau khi ℓó khỏi ℓăng kính ℓà:
A. B. C.
0,015 rad 0,015
0
. 0,24 rad D. 0,24 .
0
Câu 57.
Góc chiết quang của ℓăng kính bằng 6 . Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của ℓăng kính
0
theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một n quan sát, sau
ℓăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang của ℓăng kính cách mặt này
2m. Chiết suất của ℓăng kính đối với tia đỏ ℓà n = 1,50 đối với tia tím ℓà n = 1,56. Độ rộng của
đ t
quang phổ ℓiên tục trên màn quan sát bằng
A. C. D. 6,28 mm. B. 12,57 mm. 9,30 mm. 15,42 mm.
Câu 58.Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào đỉnh của một ℓăng kính theo phương vuông góc với mặt
phẳng phân giác của góc chiết quang. Biết góc chiết quang 4 , chiết suất của ℓăng kính đối với ánh
0
sáng đỏ tím ℓần ℓượt ℓà 1,468 1,868. Bề rộng quang phổ thu được trên màn quan t đặt song
song với mặt phẳng phân giác cách mặt phẳng phân giác 2m ℓà
A. 5,58cm B. C. D. 6,4cm 6cm 6,4m
Câu 59.Môt ℓăng kính góc chiết quang A = 6°. Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của ℓăng kính
với góc tới nhỏ. Chiết suất của ℓăng kính đối với ánh sáng đỏ ℓà 1,5 đối với ánh ng tím ℓà 1,54.
Góc hợp bởi tia ℓó màu đỏ màu tím ℓà:
A. 3°. B. 0,24° (hay 14 phút 24giây).
C. D. 3,24° (hay 3°14 phút 24giây). 6,24° (hay 6°14 phút 24giây).
Câu 60.Chiếu chùm sáng gồm 5 ánh sáng đơn sắc khác nhau ℓà đỏ; cam; vàng; ℓục tím đi từ nước
ra không khí, thấy ánh sáng màu vàng ℓó ra ngoài song song với mặt nước. Xác định số bức xta
thể quan sát được phía trên mặt nước
A. Ngoài vàng ra còn cam đỏ B. tất cả đều trên mặt nước
C. D. Chỉ đỏ ℓó ra phía trên mặt nước Chỉ ℓục tím ℓó ra khỏi mặt nước
Câu 61.
Chiếu ánh sáng trắng đi qua lăng kính góc chiết quang 30 thì thấy ánh sáng tím góc
0
lệch cực tiểu. Hãy tìm góc lệch của tia đỏ biết n = 1,54; n = 1,58.
d t
A. 16
0
58’ B. C. D. 16,5
0
15
0
6’ 15,6
0
Câu 62. Chiếu chùm sáng đa sắc gồm 5 ánh sáng bản; đỏ; vàng, lam, chàm tím từ nước ra
không khí. Biết sin i = , chiết suất của tím đối với các ánh sáng trên n = . Xác định mấy bức
t
xạ không ra khỏi mặt nước
A. 0 B. C. D. 1 2 3
Câu 63.
Chiếu tia sáng trắng xuống mặt nước hợp với mặt nước góc 60 . Xác định góc lệch của tia đỏ
0
tia tím, cho n = 1,54; n = 1,58.
d t
A. B. D.
29
0
0,29
0
C. 0
0
30’ 0 49’
0
Câu 64. Chiếu tia sáng trắng xuống mặt nước vuông góc với mặt nước Hãy nêu hiện tượng ta
thể quan sát được dưới đáy bình (giả sử ánh sáng thể chiếu tới đáy).
A. Không hiện tượng cả
B. Dưới đáy bể chỉ một màu sáng duy nhất
C. Dưới đáy bể quan sát thấy dải màu liên tục từ đỏ đến tím (đỏ trong - tím ngoài)
D. Dưới đáy bể quan sát thấy dải màu liên tục từ đỏ đến tím (tím trong - đỏ ngoài)
Câu 65. Chiếu tia sáng trắng xuống mặt nước với góc xiên. Hãy nêu hiện tượng ta thể quan sát
được dưới đáy bình(giả sử ánh sáng thể chiếu tới đáy).
A. Không dưới đáy.
B. Dưới đáy bể chỉ một màu sáng duy nhất
C. Dưới đáy bể quan sát thấy dải màu liên tục từ đỏ đến tím(đỏ trong - tím ngoài)
D. Dưới đáy bể quan sát thấy dải màu liên tục từ đỏ đến tím(tím trong - đỏ ngoài)
Câu 66.Chiếu chùm sáng đa sắc gồm 5 ánh sáng bản: đỏ, vàng, ℓam, chàm tím từ nước ra
không khí. Biết sin i = , chiết suất của tím đối với các ánh sáng trên ℓà n = . Xác định mấy bức xạ
t
không ℓó ra khỏi mặt nước
A. C. D. 0 B. 1 2 3
Câu 67. Chiếu tia sáng trắng vào lăng kính góc chiết quang A rất nhỏ, phia sau lăng kính cách mặt
phẳng phân giác của lăng kính 2 m ta thu được vệt sáng màu liên tục từ đỏ đến tím rộng 5 cm.
Một năm bất đầu từ mùa xuân, cuộc đời bắt đầu từ tuổi trẻ. Tuổi trẻ màu xuân của nhân loại -6-
Hãy xác định góc lệch giữa tia của tia đỏ tia tím.
A. 3,875
0
B. C. D. 1,25 rad 0,05
0
Đáp án khác
Câu 68.
Chia tia sáng đơn sắc màu ℓục vào ℓăng kính góc chiết quang 5 thì thấy tia ℓó ra góc
0
ℓệch cực tiểu. Xác định góc tới của tia ℓục ℓà bao nhiêu. Biết n = 1,55.
L
A. B. C. D.
3
0
4
0
15’ 3
0
45’ 3,45 rad
Câu 69. Chiếu ánh sáng vàng song song với trục chính của một thấu kính hội tụ hai mặt lồi giống
nhau D = 40 cm. Biết chiết suất của chất làm thấu kính đối với ánh ng vàng 1,5. Hãy xác định
tiêu cự của thấu kính trên đối với tia vàng.
A. B. D. 0,4cm 0,4 dm C. 0,4m 4m
Câu 70.
Một lăng kính có góc chiết quang A = 45 . Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc SI gồm 4 ánh
0
sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lục tím đến gặp mặt bên AB theo phương vuông góc, thì tia ra khỏi mặt
bên AC gồm các ánh sáng đơn sắc (Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lam )
A. đỏ, vàng lục . đỏ, vàng, lục tím. đỏ , lục tím . B. C. D.
đỏ , vàng tím .
Câu 71.Chiết suất của nước đối với tia vàng ℓà n = . Chiếu một chùm sáng trắng từ nước ra
v
không khí dưới góc tới i sao cho sini = thì chùm sáng ℓó ra không khí ℓà
A. B. dải màu từ đỏ đến tím dải màu từ vàng đến
tím.
C. dải sáng trắng. D. dải màu từ đỏ đến vàng.
Câu 72.Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của
một ℓăng kính góc chiết quang A=8 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc
0
chiết quang. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của ℓăng kính à 1,65 thì góc ℓệch của tia sáng ℓà:
A. B. D.
5,2
0
5,32
0
C. 5,13
0
3,25
0
Câu 73.
Một Lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 60 Chiết suất đối với ánh sáng đỏ ánh
0
sáng tím lần lượt = 1,5140 nt = 1,5368. Một chùm tia sáng mặt trời hẹp rọi vào mặt bên của
lăng kính dưới góc tới i = 50 . Chùm tia rọi vuông góc vào một màn cách điểm khỏi lăng kính
0
một khoảng D = 1m . Xác định bề rộng dải phổ thu được trên màn :
A. 35mm B. C. D. 40mm 7mm 15mm
Câu 74.Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng đáy phẳng, nằm
ngang với góc tới 60 . Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím nt = 1,70, đối với ánh sáng đỏ
0
= 1,68. Bề rộng của dải màu thu được đáy chậu 1,5 cm. Chiều sâu của ớc trong bể
A. 1,56 m. B. C. D. 1,20 m. 2,00 m. 1,75 m.
Câu 75. (ĐH 2011) Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia
sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, ℓam, đỏ, ℓục vàng. Tia ℓó đơn sắc màu ℓục đi ℓà ℓà mặt nước
(sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu ℓục, các tia ℓó ra ngoài
không khí ℓà các tia đơn sắc màu:
A. B. C. ℓam, tím. đỏ vàng, ℓam. tím, ℓam, đỏ. D. đỏ vàng.
Một năm bất đầu từ mùa xuân, cuộc đời bắt đầu từ tuổi trẻ. Tuổi trẻ màu xuân của nhân loại -7-

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 21: KHÚC XẠ & TÁN SẮC ÁNH SÁNG - 1
DẠNG 1: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
Câu 1( ĐH – 2009)
: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ
không khí tới mặt nước thì
A. Chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. So với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. Tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. So với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 2(ĐH2007): Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp
song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. Chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
C. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. Vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
Câu 3(CĐ- 2008): Ánh sáng đơn sắc có tần số
Hz truyền trong chân không với bước sóng 600
nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên
khi truyền trong môi trường trong suốt này A. lớn hơn
Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. B. vẫn bằng
Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm. C. vẫn bằng
Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. D. nhỏ hơn
Hz còn bước sóng bằng 600 nm.
Câu 4: Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong môi trường vật chất chiết suất n = 1,6 là 600nm.
Bước sóng của nó trong nước chiết suất n’ = 4/3 là A. 459nm. B. 500nm. C. 720nm. D. 760nm.
Câu 5: Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,60 m từ không khí vào thuỷ tinh có chiết
suất ứng với bức xạ đó bằng 1,50. Trong thuỷ tinh bức xạ đó có bước sóng bao nhiêu. A. 0,40 m. B. 0,48 m. C. 0,60 m. D. 0,72 m.
Câu 6: Chiếu vào mặt bên lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A một ánh sáng đơn sắc, chiết
suất của lăng kính là n =
. Biết có góc lệch cực tiểu Dmin = A/2. Tìm góc chiết quang A có giá trị là. A. 10o o B.30o o C.45 D.60
Câu 7: Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí là 0,64m. Tính bước sóng của ánh sáng đó
trong nước biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 4/3. A. 0,48 m. B. 0,38 m. C. 0,58 m. D. 0,68 m.
Câu 8: Một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc có bước sóng trong chân không là  = 0,60 m. Tính bước
sóng của ánh sáng đó khi truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5. A. 0,3 m. B. 0,4 nm. C. 0,38 m. D. 0,4m.
Câu 9: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 0,6 m và trong chất lỏng
trong suốt là 0,4 m. Tính chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó. A. 1,2. B. 1,25. C. 1,15. D. 1,5.
Câu 10: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)
gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với
mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.
Một năm bất đầu từ mùa xuân, cuộc đời bắt đầu từ tuổi trẻ. Tuổi trẻ là màu xuân của nhân loại -1-
Câu 11: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)
gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ,
tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. = rt = rđ. B. rt < < rđ. C. rđ < < rt. D. rt < r < đ .
Câu 12: Hãy chọn câu đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào trong thuỷ tinh thì
A. tần số tăng, bước sóng giảm.
B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng giảm.
D. tần số không đổi, bước sóng tăng.
Câu 13(ĐH -2012): Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một
chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu tím và tần số f.
B. màu cam và tần số 1,5f. C. màu cam và tần số f.
D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 14: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
Câu 15: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng của sóng âm
A. tăng còn của sóng ánh sáng giảm.
B. giảm còn của sóng ánh sáng tăng.
C. và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
Câu 16: Ba ánh sáng đơn sắc, tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ là vt, v , v v đ. Hệ thức đúng là: A. v = v đ t = vv B. vđ < vt < vv C. v > v đ > v v t D. v < v đ tv < vt
Câu 17: Gọi nc, nl, nL, n lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp v
xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ?
A. nc > nl > nL > n .v B. nc < nl < nL < n .v
C. nc > nL > nl > n .v D. nc < nL < nl < n .v
Câu 18: Chọn câu trả lời không đúng.
A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
B. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng lục.
D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ.
Câu 19: Một sóng ánh sáng đơn sắc ( màu sắc ánh sáng) được đặc trưng bởi A. bước sóng ánh sáng. B. tần số ánh sáng.
C. tốc độ truyền ánh sáng.
D. chiết suất lăng kính đối với ánh sáng đó.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
B. Phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần i . gh
D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém
chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
Câu 21: Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì
A. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
B. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
C. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu. D. cả B và C đều đúng.
DẠNG 2: TÁN SẮC ÁNH SÁNG
Một năm bất đầu từ mùa xuân, cuộc đời bắt đầu từ tuổi trẻ. Tuổi trẻ là màu xuân của nhân loại -2-
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 23: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
C. ánh sáng trắng chỉ là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
Câu 24: Tại sao khi đi qua lớp kính cửa sổ, ánh sáng trắng không bị tán sắc thành các màu cơ bản?
A. Vì do kết quả của tán sắc, các tia sáng màu đi qua lớp kính và ló ra ngoài dưới dạng những chùm
tia chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng.
B. Vì kính cửa sổ là loại thuỷ tinh không tán sắc ánh sáng.
C. Vì kính cửa sổ không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh sáng.
D. Vì ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng không kết hợp, nên chúng không bị tán sắc.
CHUYÊN ĐỀ 21: KHÚC XẠ & TÁN SẮC ÁNH SÁNG - 2
DẠNG 2: TÁN SẮC ÁNH SÁNG
Câu 25:
Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ đối với môi trường tới : A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn bằng 1.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1.
Câu 26: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng :
A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1
C. luôn bằng 1. D. luôn lớn hơn 0.
Câu 27(ĐH-2013): Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn
sắc: đỏ, vàng, lam, tím là A. ánh sáng tím B. ánh sáng đỏ
C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lam.
Câu 28: Hiện tượng tán sắc là hiện tượng chung cho mọi A. lăng kính thuỷ tinh.
B. chất rắn, chất lỏng trong suốt.
C. môi trường trong suốt, trừ chân không.
D. môi trường trong suốt, kể cả chân không.
Câu 29: Theo định nghĩa, ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. chỉ có một màu nhất định.
B. mà dao động có một vận tốc xác định.
C. mà sóng có một bước sóng xác định.
D. khi qua lăng kính, không bị tán sắc.
Câu 30: Hiện tượng tán sắc xảy ra khi cho chùm ánh sáng trắng hẹp đi qua lăng kính là chủ yếu là vì:
A. ánh sáng trắng là tập hợp của nhiều ánh sáng
B. Thuỷ tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng trắng.
C. Chiết suất phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng.
D. Đã xảy ra hiện tượng giao thoa.
Câu 31(ĐH2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B.Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường
đó đối với ánh sáng tím.
Câu 32: Một thấu kính thuỷ tinh, có hai mặt cầu lồi giống nhau, bán kính mỗi mặt bằng 20cm. Chiết
suất của thấu kính đối với tia đỏ là n đ= 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,54. Khoảng cách giữa tiêu
điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím bằng bao nhiêu. A. 1,60cm. B. 1,49cm. C. 1,25cm. D. 2,45cm.
Câu 33: Chiếu một tia sáng trắng tới vuông góc với mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang
A = 40. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là n đ= 1,643 và nt =
1,685. Góc giữa các tia ló màu đỏ và màu tím là.
Một năm bất đầu từ mùa xuân, cuộc đời bắt đầu từ tuổi trẻ. Tuổi trẻ là màu xuân của nhân loại -3- A. 1,66rad. B. 2,93.10 rad. 3 C. 2,93.10-3rad. D. 3,92.10-3rad.
Câu 34: Góc chiết quang của lăng kính bằng 8 .0 Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng
kính, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát,
sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một
đoạn 1,5m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,54. Độ
rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng bao nhiêu. A. 7,0mm. B. 8,4mm. C. 6,5mm. D. 9,3mm.
Câu 35(ĐH- 2010): Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết
suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng
song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt
này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng A. 1,4160. B. 0,3360. C. 0,1680. D. 13,3120.
Câu 36: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu
một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt
phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính,
vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m.
Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ
rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là A. 4,5 mm. B. 36,9 mm. C. 10,1 mm. D. 5,4 mm.
Câu 37: Chiếu chùm sáng trắng song song vào cạnh lăng kính có góc chiết quang A = 80, dưới góc
tới i nhỏ. Màn cách lăng kính một đoạn d = 1m. Biết nđ = 1,61 và nt = 1,68. Bề rộng quang phổ trên màn là A. 0,98cm B. 0,49cm C. 0,58cm D. 0,29cm
DẠNG 3: CÁC BÀI TẬP CHUYÊN SÂU VỀ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
Câu 38:
Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào môi trường chiết suất n, sao cho tia phản xạ
vuông góc tia khúc xạ. khi đó góc tới i tính theo công thức : A. sini = n. B. sini = 1/n. C. tani = n. D. tani = 1/n.
Câu 39: Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt môi trường trong suốt chiết suất n = sao
cho tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc nhau. Khi đó góc tới i có giá trị là : A. 45 . 0 B. 60 . 0 C. 30 . 0 D. 20 .0
Câu 40: Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, mặt khác góc tới bằng 600 thì chiết suất
tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới là : A. 0,58. B. 0,71. C. 1,73. D. 1,33.
Câu 41: Khi ánh sáng từ nước chiết suất n = 4/3 sang không khí góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là A. i = 410 0 0 gh 48’. B. i = 62 gh 44’. C. i = 48 gh 35’. D. không có phản xạ TP.
Câu 42: Một lăng kính có góc chiết quang nhỏ A = 60, chiết suất n = 1,5. Chiếu một tia sáng đơn sắc
vào mặt bên lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch của tia ló qua lăng kính là : A. 6 . 0 B. 3 . 0 C. 4 . 0 D. 8 .0
Câu 43: Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s, chiết suất của kim cương là 2,42. tốc độ ánh sáng trong kim cương là :
A. 242 000km/s. B. 726 000km/s. C. 124 000km/s. D. 522 000km/s.
Câu 44: Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt một môi trường trong suốt sao cho tia phản xạ
và tia khúc xạ vuông góc nhau. Khi đó góc tới và góc khúc xạ liên hệ với nhau qua hệ thức : A. i = r + 900. B. i + r = 900. C. i + r = 180 . 0 D. i = 180 + r. 0
Câu 45: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường thuỷ tinh chiết suất n =
đến mặt phân cách với
không khí, điều kiện góc tới i để có phản xạ toàn phần là : A. i 450. B. i 400. C. i 350. D. i 300
Một năm bất đầu từ mùa xuân, cuộc đời bắt đầu từ tuổi trẻ. Tuổi trẻ là màu xuân của nhân loại -4-
Câu 46: Khi ánh sáng đi từ không khí sang nước (n = 4/3), góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là: A. i = 410 0 0 gh 48’. B. i = 48 gh 35’. C. i = 62 gh 44’. D. không có phản xạ TP.
Câu 47: Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). Ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả
miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6 (cm).
Mắt đặt trong không khí sẽ thấy đầu A cách mặt nước một khoảng lớn nhất là: A. OA’ = 3,64 (cm). B. OA’ = 4,39 (cm).
C. OA’ = 6,00 (cm). D. OA’ = 8,74 (cm).
Câu 48: Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). Ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả
miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6 (cm).
Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt không thấy đầu A là: A. OA = 3,25 (cm). B. OA = 3,53 (cm).
C. OA = 4,54 (cm). D. OA = 5,37 (cm).
Câu 49: Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 (cm). Bán
kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là: A. r = 49 (cm). B. r = 53 (cm). C. r = 55 (cm). D. r = 51 (cm).
Câu 50: Một chậu nước chứa một lớp nước dày 24 (cm), chiết suất của nước là n = 4/3. Mắt đặt
trong không khí, nhìn gần như vuông góc với mặt nước sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một đoạn bằng A. 6 (cm). B. 8 (cm). C. 18 (cm). D. 23 (cm).
Câu 51: Một cái chậu đặt trên một mặt phẳng nằm ngang, chứa một lớp nước dày 20 (cm), chiết suất
n = 4/3. Đáy chậu là một gương phẳng. Mắt M cách mặt nước 30 (cm), nhìn thẳng góc xuống đáy
chậu. Khoảng cách từ ảnh của mắt tới mặt nước là: A. 30 (cm). B. 45 (cm). C. 60 (cm). D. 70 (cm).
Câu 52: Chiếu một chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt λ và λ 1 lên mặt một 2
bản thủy tinh có hai mặt song song, bề dày h, dưới góc tới 600. Chiết suất của thủy tinh ứng với các
bức xạ đó lần lượt là n 2, n
 3 . Hai bức xạ ló ra khỏi bản ở mặt kia tại hai điểm cách nhau 1 2 một khoảng là h 1 1 A. 1 ( h 3  ) 3 B. C. h( 3  0,6) D. h( 0,6  )  0,6 0,6 3
Câu 53.Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 60°.
Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc lệch cực tiểu của tia màu tím bằng : A. 51,3°. B. 40,71°. C. 30,43°. D. 49,46°.
Câu 54.Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính R = 30cm. Chiết suất
của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm
đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính là : A. 2,22cm. B. 27,78cm. C. 22,2cm. D. 30cm.
Câu 55.Một bể nước sâu 1,2m. Một chùm ánh sáng mặt trời chiếu vào mặt nước dưới góc tới i sao
cho sini = 0,8. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím là 1,343. Bề
rộng của dải quang phổ dưới đáy bể là : A. 2,5cm. B. 1,25cm. C. 2cm. D. 1,5cm.
Câu 56.Chiếu một tia sáng trắng vào một ℓăng kính có góc chiết quang A=40 dưới góc tới hẹp. Biết
chiết suất của ℓăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím ℓần ℓượt ℓà 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang
Một năm bất đầu từ mùa xuân, cuộc đời bắt đầu từ tuổi trẻ. Tuổi trẻ là màu xuân của nhân loại -5-
phổ của tia sáng đó sau khi ℓó khỏi ℓăng kính ℓà: A. 0,015 rad B. 0,0150. C. 0,24 rad D. 0,240.
Câu 57.Góc chiết quang của ℓăng kính bằng 60. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của ℓăng kính
theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau
ℓăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang của ℓăng kính và cách mặt này
2m. Chiết suất của ℓăng kính đối với tia đỏ ℓà nđ = 1,50 và đối với tia tím ℓà nt = 1,56. Độ rộng của
quang phổ ℓiên tục trên màn quan sát bằng A. 6,28 mm. B. 12,57 mm. C. 9,30 mm. D. 15,42 mm.
Câu 58.Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào đỉnh của một ℓăng kính theo phương vuông góc với mặt
phẳng phân giác của góc chiết quang. Biết góc chiết quang 40, chiết suất của ℓăng kính đối với ánh
sáng đỏ và tím ℓần ℓượt ℓà 1,468 và 1,868. Bề rộng quang phổ thu được trên màn quan sát đặt song
song với mặt phẳng phân giác và cách mặt phẳng phân giác 2m ℓà A. 5,58cm B. 6,4cm C. 6cm D. 6,4m
Câu 59.Môt ℓăng kính có góc chiết quang A = 6°. Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của ℓăng kính
với góc tới nhỏ. Chiết suất của ℓăng kính đối với ánh sáng đỏ ℓà 1,5 và đối với ánh sáng tím ℓà 1,54.
Góc hợp bởi tia ℓó màu đỏ và màu tím ℓà: A. 3°.
B. 0,24° (hay 14 phút 24giây).
C. 3,24° (hay 3°14 phút 24giây).
D. 6,24° (hay 6°14 phút 24giây).
Câu 60.Chiếu chùm sáng gồm 5 ánh sáng đơn sắc khác nhau ℓà đỏ; cam; vàng; ℓục và tím đi từ nước
ra không khí, thấy ánh sáng màu vàng ℓó ra ngoài song song với mặt nước. Xác định số bức xạ mà ta
có thể quan sát được phía trên mặt nước
A. Ngoài vàng ra còn có cam và đỏ
B. tất cả đều ở trên mặt nước
C. Chỉ có đỏ ℓó ra phía trên mặt nước
D. Chỉ có ℓục và tím ℓó ra khỏi mặt nước
Câu 61. Chiếu ánh sáng trắng đi qua lăng kính có góc chiết quang 300 thì thấy ánh sáng tím có góc
lệch cực tiểu. Hãy tìm góc lệch của tia đỏ biết n = 1,54; n d t = 1,58. A. 16058’ B. 16,50 C. 150 6’ D. 15,60
Câu 62. Chiếu chùm sáng đa sắc gồm 5 ánh sáng cơ bản; đỏ; vàng, lam, chàm và tím từ nước ra
không khí. Biết sin i = , chiết suất của tím đối với các ánh sáng trên là nt = . Xác định có mấy bức
xạ không ló ra khỏi mặt nước A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 63. Chiếu tia sáng trắng xuống mặt nước hợp với mặt nước góc 60 . Xác định góc lệch của tia đỏ 0 và tia tím, cho n = 1,54; n d t = 1,58. A. 290 B. 0,290 C. 0030’ D. 0 49’ 0
Câu 64. Chiếu tia sáng trắng xuống mặt nước và vuông góc với mặt nước Hãy nêu hiện tượng mà ta
có thể quan sát được ở dưới đáy bình (giả sử ánh sáng có thể chiếu tới đáy).
A. Không có hiện tượng gì cả
B. Dưới đáy bể chỉ có một màu sáng duy nhất
C. Dưới đáy bể quan sát thấy dải màu liên tục từ đỏ đến tím (đỏ trong - tím ngoài)
D. Dưới đáy bể quan sát thấy dải màu liên tục từ đỏ đến tím (tím trong - đỏ ngoài)
Câu 65. Chiếu tia sáng trắng xuống mặt nước với góc xiên. Hãy nêu hiện tượng mà ta có thể quan sát
được ở dưới đáy bình(giả sử ánh sáng có thể chiếu tới đáy).
A. Không có gì dưới đáy.
B. Dưới đáy bể chỉ có một màu sáng duy nhất
C. Dưới đáy bể quan sát thấy dải màu liên tục từ đỏ đến tím(đỏ trong - tím ngoài)
D. Dưới đáy bể quan sát thấy dải màu liên tục từ đỏ đến tím(tím trong - đỏ ngoài)
Câu 66.Chiếu chùm sáng đa sắc gồm 5 ánh sáng cơ bản: đỏ, vàng, ℓam, chàm và tím từ nước ra
không khí. Biết sin i = , chiết suất của tím đối với các ánh sáng trên ℓà nt = . Xác định có mấy bức xạ
không ℓó ra khỏi mặt nước A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 67. Chiếu tia sáng trắng vào lăng kính có góc chiết quang A rất nhỏ, phia sau lăng kính cách mặt
phẳng phân giác của lăng kính 2 m ta thu được vệt sáng có màu liên tục từ đỏ đến tím và rộng 5 cm.
Một năm bất đầu từ mùa xuân, cuộc đời bắt đầu từ tuổi trẻ. Tuổi trẻ là màu xuân của nhân loại -6-
Hãy xác định góc lệch giữa tia ló của tia đỏ và tia tím. A. 3,8750 B. 1,25 rad C. 0,050 D. Đáp án khác
Câu 68.Chia tia sáng đơn sắc màu ℓục vào ℓăng kính có góc chiết quang 50 thì thấy tia ℓó ra có góc
ℓệch cực tiểu. Xác định góc tới của tia ℓục ℓà bao nhiêu. Biết nL = 1,55. A. 30 B. 4015’ C. 3045’ D. 3,45 rad
Câu 69. Chiếu ánh sáng vàng song song với trục chính của một thấu kính hội tụ có hai mặt lồi giống
nhau D = 40 cm. Biết chiết suất của chất làm thấu kính đối với ánh sáng vàng là 1,5. Hãy xác định
tiêu cự của thấu kính trên đối với tia vàng. A. 0,4cm B. 0,4 dm C. 0,4m D. 4m
Câu 70. Một lăng kính có góc chiết quang A = 450. Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc SI gồm 4 ánh
sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lục và tím đến gặp mặt bên AB theo phương vuông góc, thì tia ló ra khỏi mặt
bên AC gồm các ánh sáng đơn sắc (Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lam là ) A. đỏ, vàng và lục .
B. đỏ, vàng, lục và tím. C. đỏ , lục và tím . D. đỏ , vàng và tím .
Câu 71.Chiết suất của nước đối với tia vàng ℓà nv =
. Chiếu một chùm sáng trắng từ nước ra
không khí dưới góc tới i sao cho sini =
thì chùm sáng ℓó ra không khí ℓà
A. dải màu từ đỏ đến tím
B. dải màu từ vàng đến tím. C. dải sáng trắng.
D. dải màu từ đỏ đến vàng.
Câu 72.Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của
một ℓăng kính có góc chiết quang A=8 0theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc
chiết quang. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của ℓăng kính ℓà 1,65 thì góc ℓệch của tia sáng ℓà: A. 5,20 B. 5,320 C. 5,130 D. 3,250
Câu 73. Một Lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 600 Chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh
sáng tím lần lượt là nđ = 1,5140 và nt = 1,5368. Một chùm tia sáng mặt trời hẹp rọi vào mặt bên của
lăng kính dưới góc tới i = 500. Chùm tia ló rọi vuông góc vào một màn cách điểm ló khỏi lăng kính
một khoảng D = 1m . Xác định bề rộng dải phổ thu được trên màn : A. 35mm B. 40mm C. 7mm D. 15mm
Câu 74.Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm
ngang với góc tới 600. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím nt = 1,70, đối với ánh sáng đỏ
nđ = 1,68. Bề rộng của dải màu thu được ở đáy chậu là 1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là A. 1,56 m. B. 1,20 m. C. 2,00 m. D. 1,75 m.
Câu 75. (ĐH 2011) Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia
sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, ℓam, đỏ, ℓục vàng. Tia ℓó đơn sắc màu ℓục đi ℓà ℓà mặt nước
(sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu ℓục, các tia ℓó ra ngoài
không khí ℓà các tia đơn sắc màu: A. ℓam, tím. B. đỏ vàng, ℓam. C. tím, ℓam, đỏ. D. đỏ vàng.
Một năm bất đầu từ mùa xuân, cuộc đời bắt đầu từ tuổi trẻ. Tuổi trẻ là màu xuân của nhân loại -7-