Hóa 10 bài 22: Clo

Hóa 10 bài 22: Clo được biên soạn tóm tắt trọng tâm bài 22 háo 10 clo, giúp các bạn học sinh dễ dàng năm được nội dung kiến thức của bài. Mời các bạn tham khảo.

Hóa 10 bài 22: Clo
I. Trng thái t nhiên
hai đng v bn
35,5
Cl (75,77%)
37
Cl(24,23%) nên nguyên t khi trung bình
là 35,5
Ch tn ti trong t nhiên dng hp cht , ch yếu trong mui natriclorua ( mui
bin và mui m); HCl có trong dch v d dày của người và động vt
Trong nước bin, clo chiếm khong 2% khối lượng
II. Tính cht vt lý
điu kiện thường, Clo là cht khí màu vàng lc, mùi sc, rất độc
Nng gp 2,5 lần không khí tan trong nước. Dung dch ca khí Clo trong c
gọi là nước Clo có màu vàng nht
Khí Clo tan nhiu trong các dung môi hữu cơ như benzene, etanol, hexan
III. Tính cht hóa hc
Tính cht hóa học cơ bản ca Clo là tính oxi hóa mnh
1. Tác dng vi kim loi
Clo tác dng vi hu hết các kim loi sinh ra mui clorua
2Na + Cl2 2NaCl
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Lưu ý: Phản ng xy ra nhiệt độ thường hoc không cao lm; tốc độ nhanh và ta
nhiu nhit
2. Tác dng với hiđro
nhiệt độ thường, khí clo không phn ng với hiđro
Khi chiếu sáng hn hp bi ánh sáng mt tri hoc ánh sáng ca magie cháy thì
phn ng xy ra nhanh và có th n ( mnh nht khi t l mol là 1:1)
H
0
2 + Cl
0
2 H
+1
Cl
1
3. Tác dng với nước
Mt phn khí Clo c dng với nước to ra hn hợp axit clohiđric axit hipocloro
có tính ty màu mnh do có H
+1
ClO là cht oxh rt mnh.
0
Cl2 + H2O H
1
Cl + H
+1
ClO
=> Khi Clo tan trong nước, din ra c hiện tượng vt lý và hiện tượng hóa hc.
4. Tác dng vi dung dch kim
Cl2 + 2NaOH
o
t

NaCl + NaClO + H2O
5. Tác dng vi mt s hp cht có tính kh
Cl2 + 2FeCl2
o
t

2FeCl3
Cl2 + H2S
o
t

2HCl + S
4Cl2 + H2S + 4H2O 8HCl + H2SO4
Cl2 + SO2 + 2H2O 2HCl + H2SO4
Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
* Nhn xét:
Khi tham gia phn ng vi H2, kim loi các cht khử, clo đóng vai trò cht
OXH
Khi tham gia phn ng vi H2O dung dch kiềm, Clo đóng vai trò va cht
OXH va là cht Kh.
IV. Điều chế
1.Trong phòng thí nghim
Dùng các cht có tính oxi hóa mnh tác dng vi axit HCl đặc
MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2KMnO4 + 16HCl 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O
2. Trong công nghip
Đin phân dung dch bão hòa muối ăn trong nước để sn xuất xút, đồng thi thu
được khí Clo và hiđro
2NaCl + 2H2O
dpdd

2NaOH + H2 + Cl2 (có màng ngăn)
V. ng dng
Dùng để diệt trùng nước sinh hoạt, nước b bơi để dit 1 s vi khun gây bnh
Dùng để ty trng si, giy, vi,…
Dùng để sn xut cht hữu cơ, chất ty trng, chất t trùng như c Gia ven,
clorua vôi và sn xut hóa chất vô cơ như axit clohiđric, kaliclorat
.............................
| 1/3

Preview text:

Hóa 10 bài 22: Clo
I. Trạng thái tự nhiên
Có hai đồng vị bền là 35,5Cl (75,77%) và 37Cl(24,23%) nên nguyên tử khối trung bình là 35,5
Chỉ tồn tại trong tự nhiên ở dạng hợp chất , chủ yếu trong muối natriclorua ( muối
biển và muối mỏ); HCl có trong dịch vị dạ dày của người và động vật
Trong nước biển, clo chiếm khoảng 2% khối lượng
II. Tính chất vật lý
Ở điều kiện thường, Clo là chất khí màu vàng lục, mùi sốc, rất độc
Nặng gấp 2,5 lần không khí và tan trong nước. Dung dịch của khí Clo trong nước
gọi là nước Clo có màu vàng nhạt
Khí Clo tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như benzene, etanol, hexan
III. Tính chất hóa học
Tính chất hóa học cơ bản của Clo là tính oxi hóa mạnh
1. Tác dụng với kim loại
Clo tác dụng với hầu hết các kim loại sinh ra muối clorua 2Na + Cl2 → 2NaCl 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Lưu ý: Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường hoặc không cao lắm; tốc độ nhanh và tỏa nhiều nhiệt
2. Tác dụng với hiđro
Ở nhiệt độ thường, khí clo không phản ứng với hiđro
Khi chiếu sáng hỗn hợp bởi ánh sáng mặt trời hoặc ánh sáng của magie cháy thì
phản ứng xảy ra nhanh và có thể nổ ( mạnh nhất khi tỉ lệ mol là 1:1) H02 + Cl02 → H+1Cl−1
3. Tác dụng với nước
Một phần khí Clo tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit clohiđric và axit hipocloro
có tính tẩy màu mạnh do có H+1ClO là chất oxh rất mạnh.
0Cl2 + H2O ⇄ H−1Cl + H+1ClO
=> Khi Clo tan trong nước, diễn ra cả hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học.
4. Tác dụng với dung dịch kiềm o Cl t 2 + 2NaOH   NaCl + NaClO + H2O
5. Tác dụng với một số hợp chất có tính khử o Cl t 2 + 2FeCl2   2FeCl3 o Cl t 2 + H2S   2HCl + S
4Cl2 + H2S + 4H2O → 8HCl + H2SO4
Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4 Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 * Nhận xét:
Khi tham gia phản ứng với H2, kim loại và các chất khử, clo đóng vai trò là chất OXH
Khi tham gia phản ứng với H2O và dung dịch kiềm, Clo đóng vai trò vừa là chất OXH vừa là chất Khử. IV. Điều chế
1.Trong phòng thí nghiệm
Dùng các chất có tính oxi hóa mạnh tác dụng với axit HCl đặc
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O
2. Trong công nghiệp
Điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong nước để sản xuất xút, đồng thời thu được khí Clo và hiđro 2NaCl + 2H2O dpdd 
 2NaOH + H2 + Cl2 (có màng ngăn) V. Ứng dụng
Dùng để diệt trùng nước sinh hoạt, nước bể bơi để diệt 1 số vi khuẩn gây bệnh
Dùng để tẩy trắng sợi, giấy, vải,…
Dùng để sản xuất chất hữu cơ, chất tẩy trắng, chất sát trùng như nước Gia ven,
clorua vôi và sản xuất hóa chất vô cơ như axit clohiđric, kaliclorat .............................