Hóa học 9 Bài 11: Phân bón hóa học

Hóa học 9 Bài 11: Phân bón hóa học được biên soạn, nội dung giúp các bạn tìm hiểu những nguyên tố hóa học nào nào là cần thiết cho cây trồng, và vai trò công dụng của các loại phân bón đó như thế nào với cây trồng.

HÓA HC 9 BÀI 11: PHÂN BÓN HÓA HC
I. Tóm tt ni dung kiến thc trng tâm
1. Nhng nhu cu ca cây trng
1.1. Phân bón hóa hc là gì?
Phân bón hóa hc nhng hp cht hóa hc cha các nguyên t dinh dưỡng,
đưc bón cho cây nhằm nâng cao năng suất cây trng.
Các nguyên t dinh dưỡng cn cho cây trồng như: N, K, P, Ca, Mg, B, Cu, Zn,…
1.2 Vai trò ca các nguyên t hóa hc đi vi thc vt
- Nguyên t C, H, O: tạo nên gluxit (đường, tinh bột, xenlulozơ) của thc vt nh
quá trình quang hp.
nCO2 + mH2O
ánh sáng

Cn(H2O)m + nO2
- Nguyên t N: kích thích cây trng phát trin mnh
- Nguyên t P: kích thích s phát trin b r thc vt.
- Nguyên t K: kích thích cây trng ra hoa, làm ht, giúp cây tng hp nên cht
dip lc.
- Nguyên t S: tng hp nên protein.
- Nguyên t Ca và Mg: giúp cây sinh sn cht dip lc.
- Nguyên t vi ng cn thiết cho s phát trin ca thc vt (dùng tha hoc
thiếu nguyên t vi lượng s ảnh hưởng đến s phát trin ca cây).
2. Nhng phân bón hóa học thường dùng
2.1. Phân bón dng đơn (cha mt nguyên t dinh dưỡng)
a) Phân đạm (cha N):
- Ure CO(NH2)2 , tan trong nước, cha 46% nitơ.
- Amoni nitrat NH4NO3, tan trong nưc, chứa 35% nitơ.
- Amoni sunfat (NH4)2SO4, tan trong nước, chứa 21% ni tơ.
b) Phân lân (chưa P):
- Photphat t nhiên cha Ca3(PO4)2, không tan trong c, tan chậm trong đt
chua.
- Supephotphat, thành phn chính là Ca(H2PO4)2, tan trong nước.
c) Phân kali (cha K):
KCl, K2SO4,… đều d tan trong nước.
2.2. Phân bón dng kép (cha hai hay nhiu nguyên t dinh dưỡng)
a) Phân NPK, cha (NH4NO3, (NH4)2HPO4 và KCl).
b) Phân amophot, cha (NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4).
2.3. Phân bón vi lượng: cha một lượng nh các nguyên t như: bo, km,
mangan,…dưới dng hp cht.
II. Bài tp cng c m rng
Câu 1. Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nht là
A. (NH4)2SO4
B. NH4NO3
C. CO(NH2)2
D. NH4Cl
Câu 2. Dãy gm các phân bón hóa học đơn là
A. KCl, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ca(H2PO4)2
B. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2
C. K2SO4, NH4NO3, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2
D. KNO3, NH4Cl, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2
Câu 3. Nguyên t có tác dng kích thích b r thc vt là
A. N
B. C
C. P
Câu 4. Cách nào sau đây không tạo ra phân bón kép
A. Tng hp trc tiếp bằng phương pháp hóa hc to ra KNO3
B. Tng hp trc tiếp bng phương pháp hóa hc to ra (NH4)2HPO4
C. Tng hp trc tiếp bằng phương pháp hóa hc to ra (NH4)2SO4
D. Trn hn hp NH4NO3, (NH4)2HPO4 và KCl
Câu 5. Một người m ờn đã dùng 1kg ure CO(NH2)2 để bón rau. Khối lượng
ca nguyên t dinh dưỡng bón cho rau là:
A. 466,7 gam
C. 4667 gam
D. 2333 gam
Câu 6. Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về phân bón kép
A. Phân bón kép có cha hai hoc c ba nguyên t dinh dưỡng N, P, K
B. Phân NPK là hn hp các mui NH4NO3, (NH4)2HPO4 và KCl
C. Tng hp trc tiếp bằng phương pháp hóa học như KNO3 (kali và đạm),
(NH4)2HPO4 m và lân)
D. Phân bón kép có cha 2 nguyên t dinh dưng
III. Đáp án, hướng dn gii
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
C
C
A
D
Câu 1.
Tính hàm lượng thành phn % khi lượng ca Nito trong các hp cht
4 2 4
43
22
4
NH SO
NH NO
CO NH
N
(
H
(
Cl
)
)
28
%N = .100% = 21,21%
132
28
%N = .100% = 35%
80
28
%N = .100% = 46,67%
60
14
%N = .100% = 26,17%
53,5
Câu 5.
Hàm lượng thành phn % ca nito trong CO(NH2)2 là:
22
()CO NH
28
%N = .100% = 46,67%
60
Khối lượng ca nguyên t dinh dưỡng bón cho rau là:
CO NH
22
()
N
m =1000.46,67% = 466,7 gam
| 1/4

Preview text:


HÓA HỌC 9 BÀI 11: PHÂN BÓN HÓA HỌC
I. Tóm tắt nội dung kiến thức trọng tâm
1. Những nhu cầu của cây trồng
1.1. Phân bón hóa học là gì?
Phân bón hóa học là những hợp chất hóa học chứa các nguyên tố dinh dưỡng,
được bón cho cây nhằm nâng cao năng suất cây trồng.
Các nguyên tố dinh dưỡng cần cho cây trồng như: N, K, P, Ca, Mg, B, Cu, Zn,…
1.2 Vai trò của các nguyên tố hóa học đối với thực vật
- Nguyên tố C, H, O: tạo nên gluxit (đường, tinh bột, xenlulozơ) của thực vật nhờ quá trình quang hợp. nCO2 + mH2O ánh sáng   Cn(H2O)m + nO2
- Nguyên tố N: kích thích cây trồng phát triển mạnh
- Nguyên tố P: kích thích sự phát triển bộ rễ thực vật.
- Nguyên tố K: kích thích cây trồng ra hoa, làm hạt, giúp cây tổng hợp nên chất diệp lục.
- Nguyên tố S: tổng hợp nên protein.
- Nguyên tố Ca và Mg: giúp cây sinh sản chất diệp lục.
- Nguyên tố vi lượng cần thiết cho sự phát triển của thực vật (dùng thừa hoặc
thiếu nguyên tố vi lượng sẽ ảnh hưởng đến sự phát triển của cây).
2. Những phân bón hóa học thường dùng
2.1. Phân bón dạng đơn (chứa một nguyên tố dinh dưỡng)
a) Phân đạm (chứa N):
- Ure CO(NH2)2 , tan trong nước, chứa 46% nitơ.
- Amoni nitrat NH4NO3, tan trong nước, chứa 35% nitơ.
- Amoni sunfat (NH4)2SO4, tan trong nước, chứa 21% ni tơ. b) Phân lân (chưa P):
- Photphat tự nhiên chứa Ca3(PO4)2, không tan trong nước, tan chậm trong đất chua.
- Supephotphat, thành phần chính là Ca(H2PO4)2, tan trong nước.
c) Phân kali (chứa K):
KCl, K2SO4,… đều dễ tan trong nước.
2.2. Phân bón dạng kép (chứa hai hay nhiều nguyên tố dinh dưỡng)
a) Phân NPK, chứa (NH4NO3, (NH4)2HPO4 và KCl).
b) Phân amophot, chứa (NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4).
2.3. Phân bón vi lượng: chứa một lượng nhỏ các nguyên tố như: bo, kẽm,
mangan,…dưới dạng hợp chất.
II. Bài tập củng cố mở rộng
Câu 1. Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. CO(NH2)2 D. NH4Cl
Câu 2. Dãy gồm các phân bón hóa học đơn là
A. KCl, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ca(H2PO4)2
B. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2
C. K2SO4, NH4NO3, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2
D. KNO3, NH4Cl, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2
Câu 3. Nguyên tố có tác dụng kích thích bộ rễ ở thực vật là A. N B. C C. P D. K
Câu 4. Cách nào sau đây không tạo ra phân bón kép
A. Tổng hợp trực tiếp bằng phương pháp hóa học tạo ra KNO3
B. Tổng hợp trực tiếp bằng phương pháp hóa học tạo ra (NH4)2HPO4
C. Tổng hợp trực tiếp bằng phương pháp hóa học tạo ra (NH4)2SO4
D. Trộn hỗn hợp NH4NO3, (NH4)2HPO4 và KCl
Câu 5. Một người làm vườn đã dùng 1kg ure CO(NH2)2 để bón rau. Khối lượng
của nguyên tố dinh dưỡng bón cho rau là: A. 466,7 gam B. 233,3 gam C. 4667 gam D. 2333 gam
Câu 6. Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về phân bón kép
A. Phân bón kép có chứa hai hoặc cả ba nguyên tố dinh dưỡng N, P, K
B. Phân NPK là hỗn hợp các muối NH4NO3, (NH4)2HPO4 và KCl
C. Tổng hợp trực tiếp bằng phương pháp hóa học như KNO3 (kali và đạm), (NH4)2HPO4 (đạm và lân)
D. Phân bón kép có chứa 2 nguyên tố dinh dưỡng
III. Đáp án, hướng dẫn giải Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A C C A D Câu 1.
Tính hàm lượng thành phần % khối lượng của Nito trong các hợp chất 28 %N = .100% = 21, 21% N ( H4 )2 SO4 132 28 %N = .100% = 35% NH4NO3 80 28 %N = .100% = 46, 67% CO N ( H2 )2 60 14 %N = .100% = 26,17% NH4Cl 53, 5 Câu 5.
Hàm lượng thành phần % của nito trong CO(NH2)2 là: 28 %N = .100% = 46, 67% C ( O NH2 )2 60
Khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng bón cho rau là: m = 1000.46, 67% = 466, 7 gam NCO N ( H2 )2