Hóa học 9 bài 14: Thực hành Tính chất hóa học của bazơ và muối

Hóa học 9 bài 14: Thực hành Tính chất hóa học của bazơ và muối được biên soạn là nội dung bài thực hành, giúp các bạn học sinh biết cách làm thí nghiệm cũng như các yêu cầu bài bài thực hành đưa ra.

HÓA HC 9 BÀI 14: THC HÀNH
TÍNH CHT HÓA HC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI
I. Dng c hóa cht
1. Dng c thí nghim
Giá để ng nghim, ng nh git, cốc nước, kp ng nghim
2. Hóa cht thí nghim
Dung dch NaOH, dung dch HCl, dung dch H2SO4, dây đồng, dung dch
BaCl2, dung dch AgNO3, dung CuSO4
II. Tiến hành thí nghim
1. Tính cht hóa hc của bazơ
Thí nghim 1: Natri hidroxit tác dng vi mui
Cách tiến hành thí nghim: Nh vài git dung dch NaOH vào ng nghim
cha 1ml dung dch FeCl3. Lc nh ng nghim
Hiện tượng: Xut hin kết tủa màu nâu đỏ
Gii thích: Dung dch sau phn ng to thành kết tủa màu nâu đỏ cht
mi sinh ra là Fe(OH)3 có màu nâu đỏ.
Phương trình phản ng hóa hc:
3NaOH + FeCl3 3NaCl + Fe(OH)3
Thí nghiệm 2: Đồng (II) hidroxit tác dng vi axit
Cách tiến hành: Cho mt ít Cu(OH)2 vào đấy ng nghim, nh vài git dung
dch HCl. Lc nh ng nghim.
Hiện tượng: Kết ta tan dung dch có màu xanh lam
Gii thích: Kết ta tan ra có màu xanh lam do HCl phn ng vi Cu(OH)2 to
ra mui CuCl2 ( mui ca đồng có màu xanh làm)
Phương trình hóa học:
Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
2. Tính cht hóa hc ca mui
Thí nghiệm 3: Đồng (II) sunfat tác dng vi kim loi
Cách tiến hành thí nghiệm: Ngâm đinh sắt nh, sch trong ng nghim
cha 1ml dung dch CuSO4. Để khong 4-5 phút
Hiện tượng: Xut hin cht rắn màu đỏ bám vài đinh sắt.
Gii thích: Fe đẩy Cu ra khi dung dch mui CuSO4, cht rắn màu đỏ là (Cu)
bám trên b mặt đinh sắt.
Phương trình phản ng hóa hc:
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Thí nghim 4: Bari clorua tác dng vi mui
Cách tiến hành thí nghim: Nh vài git dung dch BaCl2 vào ng nghim
cha 1 ml dung dch Na2SO4
Hiện tượng: Dung dch sau phn ng xut hin kết ta trng.
Gii thích: Do BaCl2 tác dng vi Na2SO4 to kết ta trng BaSO4
Phương trình hóa học:
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Thí nghim 5: Bari clorua tác dng vi axit
Cách tiến hành thí nghim: Nh vài git dung dch BaCl2 vào ng nghim có
cha 1ml dung dch H2SO4
Hiện tượng: Dung dch xut hin kết ta trng
Gii thích: Do BaCl2 tác dng vi H2SO4 to ra kết ta màu trng BaSO4
Phương trình phản ng hóa hc
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
III. Bản tường trình
Số thí nghiệm
Tiến hành thí
nghiệm
Hiện tượng, giải
thích
Phương trình hóa
học
Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
Thí nghiệm 3
Thí nghiệm 4
Thí nghiệm 5
| 1/4

Preview text:


HÓA HỌC 9 BÀI 14: THỰC HÀNH
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI
I. Dụng cụ hóa chất
1. Dụng cụ thí nghiệm
Giá để ống nghiệm, ống nhỏ giọt, cốc nước, kẹp ống nghiệm
2. Hóa chất thí nghiệm
Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, dung dịch H2SO4, dây đồng, dung dịch
BaCl2, dung dịch AgNO3, dung CuSO4
II. Tiến hành thí nghiệm
1. Tính chất hóa học của bazơ
Thí nghiệm 1: Natri hidroxit tác dụng với muối
Cách tiến hành thí nghiệm: Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm
chứa 1ml dung dịch FeCl3. Lắc nhẹ ống nghiệm
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
Giải thích: Dung dịch sau phản ứng tạo thành có kết tủa màu nâu đỏ vì chất
mới sinh ra là Fe(OH)3 có màu nâu đỏ.
Phương trình phản ứng hóa học:
3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3
Thí nghiệm 2: Đồng (II) hidroxit tác dụng với axit
Cách tiến hành: Cho một ít Cu(OH)2 vào đấy ống nghiệm, nhỏ vài giọt dung
dịch HCl. Lắc nhẹ ống nghiệm.
Hiện tượng: Kết tủa tan dung dịch có màu xanh lam
Giải thích: Kết tủa tan ra có màu xanh lam do HCl phản ứng với Cu(OH)2 tạo
ra muối CuCl2 ( muối của đồng có màu xanh làm)
Phương trình hóa học:
Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
2. Tính chất hóa học của muối
Thí nghiệm 3: Đồng (II) sunfat tác dụng với kim loại
Cách tiến hành thí nghiệm: Ngâm đinh sắt nhỏ, sạch trong ống nghiệm có
chứa 1ml dung dịch CuSO4. Để khoảng 4-5 phút
Hiện tượng: Xuất hiện chất rắn màu đỏ bám vài đinh sắt.
Giải thích: Fe đẩy Cu ra khỏi dung dịch muối CuSO4, chất rắn màu đỏ là (Cu)
bám trên bề mặt đinh sắt.
Phương trình phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Thí nghiệm 4: Bari clorua tác dụng với muối
Cách tiến hành thí nghiệm: Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có
chứa 1 ml dung dịch Na2SO4
Hiện tượng: Dung dịch sau phản ứng xuất hiện kết tủa trắng.
Giải thích: Do BaCl2 tác dụng với Na2SO4 tạo kết tủa trắng BaSO4
Phương trình hóa học:
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl
Thí nghiệm 5: Bari clorua tác dụng với axit
Cách tiến hành thí nghiệm: Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa 1ml dung dịch H2SO4
Hiện tượng: Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng
Giải thích: Do BaCl2 tác dụng với H2SO4 tạo ra kết tủa màu trắng BaSO4
Phương trình phản ứng hóa học
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
III. Bản tường trình Số thí nghiệm Tiến hành thí Hiện tượng, giải Phương trình hóa nghiệm thích học Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3 Thí nghiệm 4 Thí nghiệm 5