Hóa học 9 Bài 2: Một số oxit quan trọng

Hóa học 9 Bài 2: Một số oxit quan trọng được biên soạn, nội dung tóm tắt trọng tâm hóa 9 bài 2, tính chất vật lý, tính chất hóa học của một số oxit điển hình được giới thiệu trong bài học.

HÓA HC 9 BÀI 2: MT S OXIT QUAN TRNG
I. Tóm tt ni dung kiến thc trng tâm
1. Canxi oxit
a. Thông tin chung
CTHH: CaO
Tên thường: Vôi sng
Khối lượng mol M: 56 gam/mol
Thuc loại oxit bazơ
b. Tính cht vt lý:
- cht rn màu trng, nóng chy nhit độ rt cao khong 2585
o
C
c. Tính cht hóa hc
Canxi oxit mang đầy đủ tính cht hóa hc ca một oxit bazơ
- Tác dng với nước:
CaO + H2O Ca(OH)2
- Tác dng vi axit:
CaO + HCl CaCl2 + H2
- Tác dng vi oxit axit:
CaO + CO2 CaCO3
d. ng dng
- S dng trong công ngh luyn kim
- Nguyên liu cho công nghip hóa hc.
- Kh chua đất, x lí nưc thải, sát trùng,…
e. Sn xut canxi oxit
- Nguyên liệu: Đá vôi
- Chất đốt: Than đá, ci, dầu,…
- Phương trình hóa hc:
Than cháy to ra CO2, phn ng ta nhiu nhit:
C + O2 CO2
Nhit sinh ra phân hủy đá vôi thành vôi sng:
CaCO3 CaO + CO2
2. Lưu huỳnh đioxit
a. Thông tin chung
- CTHH: SO2
- Tên thường: Khí sunfurơ
- Khối lượng mol M: 64 gam/mol
- Thuc loi oxit axit
b. Tính cht vt lý
- Là cht khí, không màu, mùi hắc, độc, nặng hơn không khí
c. Tính cht hóa hc
SO2 mang đầy đủ tính cht ca mt oxit axit
- Tác dng với nước
SO2 + H2O H2SO3
- Tác dng với bazơ
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
- Tác dng vi oxit axit
SO2 + BaO BaSO3
d. ng dng
- Phn lớn dùng để sn xut axit sunfuric.
- Cht ty trng bt g.
- Cht dit nm mc.
e. Sn xuất lưu huỳnh đioxit
Trong phòng thí nghim
- Cho mui sunfit tác dng vi dung dch axit (HCl, H2SO4)
- Phương trình hóa hc:
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O
Điu chế trong công nghip
Đốt qung pirit st:
4FeS2 + 11O2
o
t
3Fe2O3 + 8SO2
Đốt S trong không khí:
S + O2
o
t
SO2
II. Bài tp m rng cng c
Câu 1. Oxit bazơ nào sau đây được dùng đểm khô nhiu nht?
A. CuO
B. FeO
C. CaO
D. ZnO
Câu 2. Cho dãy các oxit sau: FeO, CaO, CuO, K2O, BaO, CaO, Li2O, Ag2O. S cht
tác dụng được vơi H2O to thành dung dch bazơ?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3. Cho các oxit sau: K2O, CO, SO2, CaO, CO2, Al2O3. S cp cht tác dụng được
vi nhau?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 4. Đ làm sch khí O2 t hn hp khí gm SO2 O2, có th dùng chất nào dưới
đây?
B. CaCl2
C. NaHSO3
D. H2SO4
Câu 5. Có th dùng chất nào dưới đây làm khô khí O2 có lẫn hơi nước
A. SO3
B. SO2
C. CuO
D. P2O5
Câu 6. Dùng thuc th nào sau đây đ phân biệt được 2 cht bt P2O5 và CaO
A. H2O
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaCl
D. CO2
Câu 7. Hòa tan hết 11,2 gam CaO vào nước thu đưc 400 ml dung dch A. Nồng độ
mol ca dung dch A là?
A. 0,25M
B. 2,5M
C. 0,5M
D. 5M
Câu 8. Phn ng gia hai cht nào dưới đây không tạo thành khí lưu huỳnh đioxit?
A. Na2SO3 và HCl
B. Na2SO3 và Ca(OH)2
C. S và O2 (đốt S)
D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)
Câu 9. Dn t t 6,72 lít khí CO2 ( đktc) vào 2 lít dung dch Ca(OH)2 0,1M, sau
phn ứng thu được dung dch
A. CaCO3
B. CaCO3 và Ca(HCO3)2
C. Ca(HCO3)2
D. CaCO3 và Ca(OH)2
Câu 10. Khi nung hoàn toàn 250 kg đá i (có cha 80% CaCO3) thu được 90 kg vôi
sng. Hiu sut ca quá trình nung vôi là:
A. 64,29%
B. 62,49%
C. 80,36%
D. 83,06%
Câu 11. Cho Na2SO3 tác dng vi a gam dung dch H2SO4 10%. Dn toàn b khí SO2
sinh ra vào bình đựng dung dch Ca(OH)2 thu được 12 gam kết ta CaSO3. Giá
tr nh nht ca a là:
A. 98
B. 9,8
C. 19,6
D. 49
Câu 12. Phương pháp nào sau đây dùng đ điu chế khí sunfuro trong phòng thí
nghim?
A. Đốt lưu huỳnh trong không khí
B. Cho dung dch K2SO3 tác dng vi H2SO4 đặc
C. Cho tinh th K2SO3 tác dng vi H2SO4 đặc
D. Đốt cháy khí H2S trong không k
III. Đáp án - ng dn gii bài tp
1C
2D
3B
4A
5D
6A
7C
8B
9B
10C
11A
12C
Câu 7.
nCaO = 0,2 mol
PTHH:
CaO + H2O Ca(OH)2
nCaO = nCa(OH)2 = 0,2 mol => CM = 0,2/0,4 = 0,5M
Câu 9.
nCO2 = 0,3 mol
nCa(OH)2 = 0,2 mol
T l:
2
2
CO
Ca(OH)
n
0,3
T = =1,5 => 1< T < 2
n 0,2
Vy sn phm sau phn ng gm CaCO3 và Ca(HCO3)2
Câu 10.
Ta có:
Khối lượng CaCO3 trong 250 kg đá vôi là:
80.250
= = 200 (gam)
100
CaCO3
o
t
CaO + CO2
Theo PTHH: nung 100 kg CaCO3 thu được 56 kg CaO
Theo bài ra: nung 200 kg thu đưc 112 kg CaO
=> Hiu sut phn ng:
90
H = 100% = 80,36%
112
Câu 11. nCaSO3 = 0,1 mol
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
Theo (1) và (2): nH2SO4 = nCaSO3 = 0,1 mol
=> mH2SO4 = 0,1.98 = 9,8 gam
Khối lượng dung dch H2SO4 cn dùng là: 9,8.100/10 = 98 gam
IV. Bài tp t lun t luyn
Câu 1. Trong mt bình cha hn hp khí: CO, H2, SO3, SO2. Trình bày phương pháp
hóa hc đ nhn biết tng khí
Câu 2. Bằng phương pháp hóa học nào th nhn biết được tng cht trong mi
cht sau:
a) Ba cht rn BaO, MgO, CuO
b) Bn cht rắn màu đen là: CuO, Mn2O, FeO, Ag2O
c) Bn cht rn: CaO, Na2O, MgO và P2O5
Câu 3. 200 ml dung dch HCl nồng độ 3,5M hòa tan vừa đủ 20 gam hn hp CuO
và Fe2O3
a) Viết phương trình các phản ng hóa hc xy ra
b) Tính khối lượng ca mi oxit bazo có trong hn hợp ban đu
Câu 4. Biết rng 4,48 lít khí CO2 ( đktc) tác dng vừa đủ i 400 ml NaOH to
thành mui trung hòa.
a) Tính khối lượng muối thu đưc
b) Tính nồng độ mol ca dung dịch NaOH đã dùng
Câu 5. Cho 8,96 lít khí CO2 (đktc) đi qua 300ml dung dịch KOH 1M thu được dung
dịch Y. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch Y là bao nhiêu?
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 10 gam MgO cn dùng vừa đủ 400 ml dung dch HCl aM
thu được dung dch X. Giá tr ca a là bao nhiêu?
Câu 7. Dùng 400ml dung dch Ba(OH)2 0,1M hp th hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc).
Sau phn ứng thu đưc mui BaSO3 không tan. Giá tr bng s ca V là:
Câu 8. Cho 40 gam hn hp Na2O và CuO tác dng hết vi 6,72 lít SO2 (đktc). Sau
phn ng thấy thu được mt cht rn không tan. Thành phn phần trăm theo khi
ng ca 2 oxit trong hn hp lần lưt là
| 1/8

Preview text:


HÓA HỌC 9 BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
I. Tóm tắt nội dung kiến thức trọng tâm 1. Canxi oxit a. Thông tin chung CTHH: CaO Tên thường: Vôi sống
Khối lượng mol M: 56 gam/mol Thuộc loại oxit bazơ
b. Tính chất vật lý:
- Là chất rắn màu trắng, nóng chảy ở nhiệt độ rất cao khoảng 2585oC
c. Tính chất hóa học
Canxi oxit mang đầy đủ tính chất hóa học của một oxit bazơ - Tác dụng với nước: CaO + H2O → Ca(OH)2 - Tác dụng với axit: CaO + HCl → CaCl2 + H2
- Tác dụng với oxit axit: CaO + CO2 → CaCO3 d. Ứng dụng
- Sử dụng trong công nghệ luyện kim
- Nguyên liệu cho công nghiệp hóa học.
- Khử chua đất, xử lí nước thải, sát trùng,…
e. Sản xuất canxi oxit
- Nguyên liệu: Đá vôi
- Chất đốt: Than đá, củi, dầu,… - Phương trình hóa học:
Than cháy tạo ra CO2, phản ứng tỏa nhiều nhiệt: C + O2 → CO2
Nhiệt sinh ra phân hủy đá vôi thành vôi sống: CaCO3 → CaO + CO2
2. Lưu huỳnh đioxit a. Thông tin chung - CTHH: SO2
- Tên thường: Khí sunfurơ
- Khối lượng mol M: 64 gam/mol - Thuộc loại oxit axit
b. Tính chất vật lý
- Là chất khí, không màu, mùi hắc, độc, nặng hơn không khí
c. Tính chất hóa học
SO2 mang đầy đủ tính chất của một oxit axit
- Tác dụng với nước SO2 + H2O → H2SO3
- Tác dụng với bazơ SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
- Tác dụng với oxit axit SO2 + BaO → BaSO3 d. Ứng dụng
- Phần lớn dùng để sản xuất axit sunfuric.
- Chất tẩy trắng bột gỗ.
- Chất diệt nấm mốc.
e. Sản xuất lưu huỳnh đioxit
Trong phòng thí nghiệm
- Cho muối sunfit tác dụng với dung dịch axit (HCl, H2SO4) - Phương trình hóa học:
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
Điều chế trong công nghiệp Đốt quặng pirit sắt: o 4FeS t 2 + 11O2   3Fe2O3 + 8SO2 Đốt S trong không khí: o S + O t 2   SO2
II. Bài tập mở rộng củng cố
Câu 1. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất? A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnO
Câu 2. Cho dãy các oxit sau: FeO, CaO, CuO, K2O, BaO, CaO, Li2O, Ag2O. Số chất
tác dụng được vơi H2O tạo thành dung dịch bazơ? A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Cho các oxit sau: K2O, CO, SO2, CaO, CO2, Al2O3. Số cặp chất tác dụng được với nhau? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 4. Để làm sạch khí O2 từ hỗn hợp khí gồm SO2 và O2, có thể dùng chất nào dưới đây? A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. NaHSO3 D. H2SO4
Câu 5. Có thể dùng chất nào dưới đây làm khô khí O2 có lẫn hơi nước A. SO3 B. SO2 C. CuO D. P2O5
Câu 6. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột P2O5 và CaO A. H2O B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaCl D. CO2
Câu 7. Hòa tan hết 11,2 gam CaO vào nước thu được 400 ml dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là? A. 0,25M B. 2,5M C. 0,5M D. 5M
Câu 8. Phản ứng giữa hai chất nào dưới đây không tạo thành khí lưu huỳnh đioxit? A. Na2SO3 và HCl B. Na2SO3 và Ca(OH)2 C. S và O2 (đốt S)
D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)
Câu 9. Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M, sau
phản ứng thu được dung dịch A. CaCO3 B. CaCO3 và Ca(HCO3)2 C. Ca(HCO3)2 D. CaCO3 và Ca(OH)2 dư
Câu 10. Khi nung hoàn toàn 250 kg đá vôi (có chứa 80% CaCO3) thu được 90 kg vôi
sống. Hiệu suất của quá trình nung vôi là: A. 64,29% B. 62,49% C. 80,36% D. 83,06%
Câu 11. Cho Na2SO3 tác dụng với a gam dung dịch H2SO4 10%. Dẫn toàn bộ khí SO2
sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 12 gam kết tủa CaSO3. Giá
trị nhỏ nhất của a là: A. 98 B. 9,8 C. 19,6 D. 49
Câu 12. Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế khí sunfuro trong phòng thí nghiệm?
A. Đốt lưu huỳnh trong không khí
B. Cho dung dịch K2SO3 tác dụng với H2SO4 đặc
C. Cho tinh thể K2SO3 tác dụng với H2SO4 đặc
D. Đốt cháy khí H2S trong không khí
III. Đáp án - Hướng dẫn giải bài tập 1C 2D 3B 4A 5D 6A 7C 8B 9B 10C 11A 12C Câu 7. nCaO = 0,2 mol PTHH: CaO + H2O → Ca(OH)2
nCaO = nCa(OH)2 = 0,2 mol => CM = 0,2/0,4 = 0,5M Câu 9. nCO2 = 0,3 mol nCa(OH)2 = 0,2 mol n 0, 3 Tỉ lệ: CO2 T  = = 1, 5 => 1 < T < 2 n 0, 2 Ca(OH)2
Vậy sản phẩm sau phản ứng gồm CaCO3 và Ca(HCO3)2 Câu 10. Ta có:
Khối lượng CaCO3 trong 250 kg đá vôi là: 80.250 = = 200 (gam) 100 o CaCO t 3   CaO + CO2
Theo PTHH: nung 100 kg CaCO3 thu được 56 kg CaO
Theo bài ra: nung 200 kg thu được 112 kg CaO 90
=> Hiệu suất phản ứng: H = 100% = 80,36% 112
Câu 11. nCaSO3 = 0,1 mol
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2
SO2 + Ca(OH)2 dư → CaSO3 + H2O
Theo (1) và (2): nH2SO4 = nCaSO3 = 0,1 mol
=> mH2SO4 = 0,1.98 = 9,8 gam
Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng là: 9,8.100/10 = 98 gam
IV. Bài tập tự luận tự luyện
Câu 1. Trong một bình chứa hỗn hợp khí: CO, H2, SO3, SO2. Trình bày phương pháp
hóa học để nhận biết từng khí
Câu 2. Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết được từng chất trong mỗi chất sau:
a) Ba chất rắn BaO, MgO, CuO
b) Bốn chất rắn màu đen là: CuO, Mn2O, FeO, Ag2O
c) Bốn chất rắn: CaO, Na2O, MgO và P2O5
Câu 3. 200 ml dung dịch HCl nồng độ 3,5M hòa tan vừa đủ 20 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3
a) Viết phương trình các phản ứng hóa học xảy ra
b) Tính khối lượng của mỗi oxit bazo có trong hỗn hợp ban đầu
Câu 4. Biết rằng 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) tác dụng vừa đủ vơi 400 ml NaOH tạo thành muối trung hòa.
a) Tính khối lượng muối thu được
b) Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng
Câu 5. Cho 8,96 lít khí CO2 (đktc) đi qua 300ml dung dịch KOH 1M thu được dung
dịch Y. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch Y là bao nhiêu?
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 10 gam MgO cần dùng vừa đủ 400 ml dung dịch HCl aM
thu được dung dịch X. Giá trị của a là bao nhiêu?
Câu 7. Dùng 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc).
Sau phản ứng thu được muối BaSO3 không tan. Giá trị bằng số của V là:
Câu 8. Cho 40 gam hỗn hợp Na2O và CuO tác dụng hết với 6,72 lít SO2 (đktc). Sau
phản ứng thấy thu được một chất rắn không tan. Thành phần phần trăm theo khối
lượng của 2 oxit trong hỗn hợp lần lượt là