Hóa học 9 bài 26: Clo

Hóa học 9 bài 26: Clo được VnDoc biên soạn tóm tắt nội dung hóa 9 bài 26, giúp các bạn học sinh dễ dàng nắm được trọng tâm kiến thức bài học, từ đó vận dụng giải các dạng bài tập. Mời các bạn tham khảo.

Hóa hc 9 bài 26: Clo
A. Tóm tt lý thuyết Hóa 9 bài 26
I. Tính cht vt lý
điu kiện thường, Clo là cht khí màu vàng lc, mùi sc, rất độc
Nng gp 2,5 lần không khí và tan trong nưc. Dung dch ca khí Clo trong
c gọi là nước Clo có màu vàng nht
II. Tính cht hóa hc
1. Clo có nhng tính cht hóa hc ca phi kim hay không?
a) Tác dng vi hu hết kim loi to thành mui clorua
Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2
o
t
2FeCl3
b) Tác dng d dàng với hiđro tạo thành khí hiđro clorua
Phương trình hóa học: H2 + Cl2
o
t
2HCl (khí hiđro clorua)
Kết lun: Clo có nhng tính cht hóa hc ca phi kim
Chú ý: Clo không phn ng trc tiếp vi oxi.
2. Clo còn tính cht hóa hc nào khác?
a) Tác dng với nước
Phương trình hóa học: Cl2 (k) + H2O HCl (dd) + HClO (dd)
c clo là dung dch hn hp các cht Cl2, HCl, HClO có màu vàng lc, mùi
hắc. Lúc đầu làm qu tím hóa đỏ, nhưng nhanh chóng mất màu do tác dng oxi
hóa mnh của axit hipoclorơ HClO. Nước clo có tính ty màu, sát trùng.
b) Tác dng vi dung dch kim (NaOH, KOH, …)
Phương trình hóa học: Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
c Gia ven là hn hp hai mui natri clorua và natri hipoclorua
III. ng dng ca clo
c clo dùng kh trùng nước sinh hoạt trong nhà máy nước.
Ty trng vi si, bt giy....
Điu chế c Gia - ven, clorua vôi...
Điu chế nha PVC, cht do, cht màu...
IV. Điều chế
1.Trong phòng thí nghim
Phương pháp: Đun nóng nhẹ dung dịch HCl đậm đặc vi các cht oxi hóa mnh
như MnO2, KMnO4,...
MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Thu khí clo bằng cách đẩy không khí
2. Trong công nghip
Phương pháp: Điện phân dd NaCl bão hòa (có màng ngăn không cho khí Cl2
thoát ra tác dng vi NaOH tạo thành nưc Gia-ven)
2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2 (có màng ngăn)
B. Gii Hóa 9 bài 26
VnDoc đã hướng dn gii chi tiết bài tp sách giáo khoa bài 26 hóa 9 ti: Gii
Hóa 9 Bài 26: Clo
| 1/2

Preview text:


Hóa học 9 bài 26: Clo
A. Tóm tắt lý thuyết Hóa 9 bài 26
I. Tính chất vật lý
Ở điều kiện thường, Clo là chất khí màu vàng lục, mùi sốc, rất độc
Nặng gấp 2,5 lần không khí và tan trong nước. Dung dịch của khí Clo trong
nước gọi là nước Clo có màu vàng nhạt
II. Tính chất hóa học
1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim hay không?
a) Tác dụng với hầu hết kim loại tạo thành muối clorua o
Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl t 2   2FeCl3
b) Tác dụng dễ dàng với hiđro tạo thành khí hiđro clorua o Phương trình hóa học: H t 2 + Cl2   2HCl (khí hiđro clorua)
Kết luận: Clo có những tính chất hóa học của phi kim
Chú ý: Clo không phản ứng trực tiếp với oxi.
2. Clo còn tính chất hóa học nào khác?
a) Tác dụng với nước
Phương trình hóa học: Cl2 (k) + H2O ⇌ HCl (dd) + HClO (dd)
Nước clo là dung dịch hỗn hợp các chất Cl2, HCl, HClO có màu vàng lục, mùi
hắc. Lúc đầu làm quỳ tím hóa đỏ, nhưng nhanh chóng mất màu do tác dụng oxi
hóa mạnh của axit hipoclorơ HClO. Nước clo có tính tẩy màu, sát trùng.
b) Tác dụng với dung dịch kiềm (NaOH, KOH, …)
Phương trình hóa học: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Nước Gia ven là hỗn hợp hai muối natri clorua và natri hipoclorua
III. Ứng dụng của clo
Nước clo dùng khử trùng nước sinh hoạt trong nhà máy nước.
Tẩy trắng vải sợi, bột giấy....
Điều chế nước Gia - ven, clorua vôi...
Điều chế nhựa PVC, chất dẻo, chất màu... IV. Điều chế
1.Trong phòng thí nghiệm
Phương pháp: Đun nóng nhẹ dung dịch HCl đậm đặc với các chất oxi hóa mạnh như MnO2, KMnO4,...
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Thu khí clo bằng cách đẩy không khí
2. Trong công nghiệp
Phương pháp: Điện phân dd NaCl bão hòa (có màng ngăn không cho khí Cl2
thoát ra tác dụng với NaOH tạo thành nước Gia-ven)
2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2 + Cl2 (có màng ngăn)
B. Giải Hóa 9 bài 26
VnDoc đã hướng dẫn giải chi tiết bài tập sách giáo khoa bài 26 hóa 9 tại: Giải Hóa 9 Bài 26: Clo