lOMoARcPSD| 59062190
HỌC PHẦN SỐ 24
I. THÔNG TIN VỀ HỌC PHẦN
1. Thông tin chung
- Tên học phần : HÓADƯỢC
- Mã học phần : D.KHD.3.03.2
- Số tín chỉ : 2 TC (1 LT-1 TH)
- Học phần : Bắt buộc
- Điều kiện tiên quyết : Hóa đại cương vô cơ2. Mục tiêu của
học phần - Kiến thức:
+ Trình bày được động học của c phản ứng hóa học, các nguyên tắc cơ bản
về xúc tác và điện cực
+ Trình bày được các tính chất, nguyên tắc điều chế các hphân tán: keo, bán
keo, hệ phân tán thô, dung dịch cao phân tử và các ứng dụng trong Dược học.
- Kỹ năng:
+ Thực hiên được quá trình khảo sát các thông số độ ng học của các phản ứng
nhằm phân tích tìm kiếm các điều kiên tối ưu cho các qtrình tổng hợp hóa học
các
dược chất
+ Phân biêt và khảo sát được mộ t số hệ phân tán điển hình đã điều chế:
hệ hỗṇ dịch, hê nhũ tương, hệ bán keo, hệ phân tán thô. - Năng lực tự
chủ và trách nhiệm:
+ Nhân thức đúng mộ t số kiến thức mang tính nền tảng phục vụ cho ngànḥ
Dược như: Hê phân tán, Độ ng hóa học, điện hóa.
3. Tóm tắt nội dung học phần
Các khái niệm cơ bản và những nguyên tắc của hóa lý ứng dụng trong ngành
dược. Đại cương về động học các phản ứng hóa học, xúc tác, điện cực, hóa học v
trạng thái keo và hấp phụ.
lOMoARcPSD| 59062190
4. Nội dung chi tiết học phần
STT Nội dung Số giờ
LT
Số giờ
TH
1 Động học của các phản ứng hóa học - Xúc tác 4
2 Hệ phân tán - Hiện tượng bề mặt - Sự hấp phụ 4
3 Hệ keo 4
4 Điên hóạ 3
5 Xác định hằng số cân bằng của phản ứng thuận
nghịch
5
6
Đo pH bằng phương pháp điện hóa. Phương pháp
chuẩn độ điện thế. Sắc ký trao đổi ion tách riêng
Coban và Nikel từ hỗn hợp muối
5
7 Xác định hằng số tốc độ của phản ứng bậc 1, bậc
2
5
8 Điều chế và khảo sát tính chất của một số hệ keo
và nhũ dịch
5
9 Sự hấp phụ - Đường đẳng nhiệt hấp phụ trong
dung dịch nước
5
10 Xác định số phân bố của chất tan. So sánh 2
phương pháp chiết suất
5
11 Ôn tập – Kiểm tra 0
Tổng cộng 15 30
II. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
TT Nội dung Hình thức tổ chức dạy và học
Lên lớp Thực
hành
Tự
học
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
lOMoARcPSD| 59062190
1 Động học của các phản ứng hóa
học - Xúc tác
2 1,5 0,5 12
2
Hệ phân tán - Hiện tượng bề mặt
- Sự hấp phụ
3 0,5 0,5 8
3 Hệ keo 3 0,5 0,5 8
4 Điên hóạ 2 0.5 0.5 2
5 Xác định hằng s cân bằng của
phản ứng thuận nghịch
5 5
6 Xác định hằng số tốc độ của phản
ứng bậc 1, 2
5 5
7 Xác định hê số phân bố của chấṭ
tan. So sánh 2 phương pháp chiết
suất
5 5
8 Điều chế và khảo sát tính chất của
một số hệ keo và nhũ dịch
5 5
9 Sự hấp phụ - Đường đẳng nhiệt
hấp phụ trong dung dịch nước
5 5
10 Đo pH bằng phương pháp điện
hóa-Chuẩn độ điện thế. Sắc ký trao
đổi tách riêng ion Cobalt và
Nikel ra khỏi hỗn hợp muối
5 5
11 Ôn tập – Kiểm tra 0 0
Tổng công
15 30 60
III. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN VÀ PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC
KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HC TẬP HỌC PHẦN 1. Chính sách
đối với học phần
- Phải nghiên cứu trước giáo trình, chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi
nghegiảng.
lOMoARcPSD| 59062190
- Làm tất cả các bài tâp được giaọ
- Sưu tầm nghiên cứu các tài liệu liên quan đến nội dung của từng
phần,từng chương, mục hay chuyên đề theo sự hướng dẫn của giảng viên.
- Tham dự đầy đủ các buổi giảng của giảng viên.
- Tham dự đầy đủ các buổi thảo luận.
2. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học phần
2.1. Phần chung:
- Thực hiên theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT ngày 15/5/2014 của
Bộ  GD&ĐT về viêc ban hành quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính
quy theọ hê thống tín chỉ.
- Quyết định số 900/QĐ-ĐHH ngày 23/8/2017 của Đại học Huế về viêc
baṇ hành quy định đào tạo đại học cao đẳng hê chính quy theo hệ thống tín chỉ
tạị Đại học Huế.
- Quyết định số 1894/QĐ-ĐHYD ngày 28/8/2017 của Hiệu trưởng
trường Đạihọc Y Dược về viêc ban nh quy định đào tạo đại học hệ chính quy
theo hệ thống
tín chỉ.
2.2. Phần riêng:
- Hình thức kiểm tra thường xuyên: kiểm tra tự luận, trắc nghiệm
- Hình thức kiểm tra giữa học phần: Tự luận hoặc trắc nghiệm
- Hình thức kiểm tra kết tc học phần: Trắc nghiệm + tự luận- Các kiểm
tra khác: kiểm tra thực hành
+ Kỹ năng thực hành, phương pháp t chức, khả năng hoạt động nhóm,
nôp các bài báo cáo sau mỗi lần thực hành dựa theo bảng checklist cho toàn bà +
Trung bình cộng điểm của các bài thực hành
IV. TÀI LIỆU HỌC TẬP CHÍNH 1. Tài liệu bắt buộc
- Sách, giáo trình:
+ Bộ môn Hoá dược, Khoa Dược, Trường Đại học Y Dược Huế (2013), Giáo
trình Hóa lý dược (Tài liệu lưu hành nội bộ).
lOMoARcPSD| 59062190
+ Bộ môn Hoá dược, Khoa Dược, Trường Đại học Y Dược Huế (2013), Giáo
trình Thực hành Hóa lý dược (Tài liệu lưu hành nội bộ)
+ PGS.TS.Phạm Ngọc Bùng, Hoá lý Dược, Trường đại học Dược Hà Nội, Nhà
xuất bản y học Hà Nội (2014).
2. Tài liệu tham khảo
+ PGS.TS.Đỗ Minh Quang, Hoá Lý Dược, Bộ y tế, NXB Y học
+ Patrick J.Sinko. (2001), Martin’s Physical Pharmacy and Pharmaceutical
Sciences, Sixth edition, Lippincott William & Wilkins, Philadelphia.
+ Peter Akins (2010), Physical Chemistry, 9th edition, Oxford University
Press New York.
V. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
Khoa/ Bộ môn phụ trách giảng dạy:
Giảng viên 1
- Họ và tên: Lê ThLoan Chi
- Chức danh, học hàm học vị: Tiến sỹ
- Đơn vị công tác (Khoa, Bộ môn): Kiểm nghiệm phân tích – Độc chất
Hoá lý Dược
- Số điện thoại: 0828.701.260 email: ltlchi@huemed-univ.edu.vn Giảng
viên 2
- Họ và tên: Nguyễn Thị Quỳnh Như
- Chức danh, học hàm học vị: Thạc sỹ
- Đơn vị công tác (Khoa, Bộ môn): Kiểm nghiệm phân tích – Độc chất
Hoá lý Dược
- Số điện thoại: email: tkbchau@huemed-univ.edu.vn
Giảng viên 3
- Họ và tên: Lê Trọng Nhân
- Chức danh, học hàm học vị: Thạc sỹ
lOMoARcPSD| 59062190
- Đơn vị công tác (Khoa, Bộ môn): Dược liệu – Dược cổ truyền – Thực vật
Dược – Hoá hữu cơ
- Số điện thoại: 0706.153.341 email: ltnhan@huemed-univ.edu.vn

Preview text:

lOMoARcP SD| 59062190 HỌC PHẦN SỐ 24
I. THÔNG TIN VỀ HỌC PHẦN 1. Thông tin chung - Tên học phần : HÓA LÝ DƯỢC - Mã học phần : D.KHD.3.03.2 - Số tín chỉ : 2 TC (1 LT-1 TH) - Học phần : Bắt buộc
- Điều kiện tiên quyết : Hóa đại cương vô cơ2. Mục tiêu của học phần - Kiến thức:
+ Trình bày được động học của các phản ứng hóa học, các nguyên tắc cơ bản
về xúc tác và điện cực
+ Trình bày được các tính chất, nguyên tắc điều chế các hệ phân tán: keo, bán
keo, hệ phân tán thô, dung dịch cao phân tử và các ứng dụng trong Dược học. - Kỹ năng:
+ Thực hiên được quá trình khảo sát các thông số độ ng học của các phản ứng ̣
nhằm phân tích tìm kiếm các điều kiên tối ưu cho các quá trình tổng hợp hóa học ̣ các dược chất
+ Phân biêt và khảo sát được mộ t số hệ
phân tán điển hình đã điều chế: hệ
hỗṇ dịch, hê nhũ tương, hệ
bán keo, hệ phân tán thô.̣ - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Nhân thức đúng mộ
t số kiến thức mang tính nền tảng phục vụ cho ngànḥ
Dược như: Hê phân tán, Độ ng hóa học, điện hóa.̣
3. Tóm tắt nội dung học phần
Các khái niệm cơ bản và những nguyên tắc của hóa lý ứng dụng trong ngành
dược. Đại cương về động học các phản ứng hóa học, xúc tác, điện cực, hóa học về
trạng thái keo và hấp phụ. lOMoARcP SD| 59062190
4. Nội dung chi tiết học phần STT Nội dung Số giờ Số giờ LT TH 1
Động học của các phản ứng hóa học - Xúc tác 4 2
Hệ phân tán - Hiện tượng bề mặt - Sự hấp phụ 4 3 Hệ keo 4 4 Điên hóạ 3 5
Xác định hằng số cân bằng của phản ứng thuận 5 nghịch 6
Đo pH bằng phương pháp điện hóa. Phương pháp 5
chuẩn độ điện thế. Sắc ký trao đổi ion tách riêng
Coban và Nikel từ hỗn hợp muối 7
Xác định hằng số tốc độ của phản ứng bậc 1, bậc 5 2 8
Điều chế và khảo sát tính chất của một số hệ keo 5 và nhũ dịch 9
Sự hấp phụ - Đường đẳng nhiệt hấp phụ trong 5 dung dịch nước 10
Xác định hê số phân bố của chất tan. So sánh 2̣ 5 phương pháp chiết suất 11 Ôn tập – Kiểm tra 0 Tổng cộng 15 30
II. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC TT Nội dung
Hình thức tổ chức dạy và học Lên lớp Thực Tự hành học Lý Bài Thảo thuyết tập luận lOMoARcP SD| 59062190 1
Động học của các phản ứng hóa 2 1,5 0,5 12 học - Xúc tác 2
Hệ phân tán - Hiện tượng bề mặt 3 0,5 0,5 8 - Sự hấp phụ 3 Hệ keo 3 0,5 0,5 8 4 Điên hóạ 2 0.5 0.5 2 5
Xác định hằng số cân bằng của 5 5 phản ứng thuận nghịch 6
Xác định hằng số tốc độ của phản 5 5 ứng bậc 1, 2 7
Xác định hê số phân bố của chấṭ 5 5
tan. So sánh 2 phương pháp chiết suất 8
Điều chế và khảo sát tính chất của 5 5
một số hệ keo và nhũ dịch 9
Sự hấp phụ - Đường đẳng nhiệt 5 5
hấp phụ trong dung dịch nước 10
Đo pH bằng phương pháp điện 5 5
hóa-Chuẩn độ điện thế. Sắc ký trao
đổi tách riêng ion Cobalt và
Nikel ra khỏi hỗn hợp muối 11 Ôn tập – Kiểm tra 0 0 Tổng công ̣ 15 30 60
III. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN VÀ PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC
KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN 1. Chính sách đối với học phần
- Phải nghiên cứu trước giáo trình, chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghegiảng. lOMoARcP SD| 59062190
- Làm tất cả các bài tâp được giaọ
- Sưu tầm nghiên cứu các tài liệu có liên quan đến nội dung của từng
phần,từng chương, mục hay chuyên đề theo sự hướng dẫn của giảng viên.
- Tham dự đầy đủ các buổi giảng của giảng viên.
- Tham dự đầy đủ các buổi thảo luận.
2. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học phần 2.1. Phần chung: -
Thực hiên theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT ngày 15/5/2014 của
Bộ ̣ GD&ĐT về viêc ban hành quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính
quy theọ hê thống tín chỉ.̣ -
Quyết định số 900/QĐ-ĐHH ngày 23/8/2017 của Đại học Huế về viêc
baṇ hành quy định đào tạo đại học và cao đẳng hê chính quy theo hệ thống tín chỉ tạị Đại học Huế. -
Quyết định số 1894/QĐ-ĐHYD ngày 28/8/2017 của Hiệu trưởng
trường Đạihọc Y Dược về viêc ban hành quy định đào tạo đại học hệ chính quy
theo hệ thống ̣ tín chỉ. 2.2. Phần riêng: -
Hình thức kiểm tra thường xuyên: kiểm tra tự luận, trắc nghiệm -
Hình thức kiểm tra giữa học phần: Tự luận hoặc trắc nghiệm -
Hình thức kiểm tra kết thúc học phần: Trắc nghiệm + tự luận- Các kiểm
tra khác: kiểm tra thực hành
+ Kỹ năng thực hành, phương pháp tổ chức, khả năng hoạt động nhóm,
nôp các bài báo cáo sau mỗi lần thực hành dựa theo bảng checklist cho toàn bàị +
Trung bình cộng điểm của các bài thực hành
IV. TÀI LIỆU HỌC TẬP CHÍNH 1. Tài liệu bắt buộc - Sách, giáo trình:
+ Bộ môn Hoá lý dược, Khoa Dược, Trường Đại học Y Dược Huế (2013), Giáo
trình Hóa lý dược (Tài liệu lưu hành nội bộ). lOMoARcP SD| 59062190
+ Bộ môn Hoá lý dược, Khoa Dược, Trường Đại học Y Dược Huế (2013), Giáo
trình Thực hành Hóa lý dược (Tài liệu lưu hành nội bộ)
+ PGS.TS.Phạm Ngọc Bùng, Hoá lý Dược, Trường đại học Dược Hà Nội, Nhà
xuất bản y học Hà Nội (2014). 2. Tài liệu tham khảo
+ PGS.TS.Đỗ Minh Quang, Hoá Lý Dược, Bộ y tế, NXB Y học
+ Patrick J.Sinko. (2001), Martin’s Physical Pharmacy and Pharmaceutical
Sciences, Sixth edition, Lippincott William & Wilkins, Philadelphia.
+ Peter Akins (2010), Physical Chemistry, 9th edition, Oxford University Press New York.
V. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
Khoa/ Bộ môn phụ trách giảng dạy: Giảng viên 1
- Họ và tên: Lê Thị Loan Chi
- Chức danh, học hàm học vị: Tiến sỹ
- Đơn vị công tác (Khoa, Bộ môn): Kiểm nghiệm – phân tích – Độc chất – Hoá lý Dược
- Số điện thoại: 0828.701.260 email: ltlchi@huemed-univ.edu.vn Giảng viên 2
- Họ và tên: Nguyễn Thị Quỳnh Như
- Chức danh, học hàm học vị: Thạc sỹ
- Đơn vị công tác (Khoa, Bộ môn): Kiểm nghiệm – phân tích – Độc chất – Hoá lý Dược - Số điện thoại:
email: tkbchau@huemed-univ.edu.vn Giảng viên 3
- Họ và tên: Lê Trọng Nhân
- Chức danh, học hàm học vị: Thạc sỹ lOMoARcP SD| 59062190
- Đơn vị công tác (Khoa, Bộ môn): Dược liệu – Dược cổ truyền – Thực vật Dược – Hoá hữu cơ
- Số điện thoại: 0706.153.341 email: ltnhan@huemed-univ.edu.vn