lOMoARcPSD| 22014077
HÓA SINH ENZYM
Câu 1: Enzym xúc tác phn ng tng hp mononucleotid t Base nitơ và PRPP:
A. Hypoxanthin phosphoribosyl transferase
B. Adenin phosphoribosyl transferase
C. Guanin phosphoribosyl transferase
D. Nucleosid Kinase
Câu 2: Nguyên liệu đầu tiên để tng hp ribonucleotid có base pyrimidin:
A. Asp, Gln
B. Asp, Gly
C. Succinyl CoA, Gly
D. Asp, Carbamyl Phosphat
Câu 3: Enzym xúc tác phn ng sau (công thức không được cung cp):
A. Asp dehydrogenase
B. Asp decarboxylase
C. Asp reductase
D. Asp transcarbamylase
Câu 4: Deoxyribo nucleotid được hình thành bng cách kh trc tiếp C2 ca
ribonucleotid sau:
A. NDP → dNDP
B. NTP → dNTP
C. NMP → dNMP
D. (NDP)n → (dNDP)n
Câu 5: Các yếu t và enzym tng hp Deoxyribonucleotid t ribonucleotid:
A. Thioredoxin reductase, NADP+, NAD+, Enzym có Vit B1, Vit B2
B. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, NADP+, Enzym có Vit B1, Vit B2
C. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B12, NADP+
D. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B1, Vit B2, NAD+
Câu 6: Tng hp dTTP
A. UDP → dUDP → dUMP → dTMP → dTTP
B. CDP → dCDP → dCMP → dTMP → dTTP
C. ADP → dADP → dAMP → dTMP → dTTP
lOMoARcPSD| 22014077
D. IDP → dIDP → dIMP → dTMP → dTTP
Câu 7: Các enzym tng hp ADN:
A. ADN polymerase, helicase, phosphorylase, exonuclease, ligase
B. ARN polymerase, helicase, primase, exonuclease, ligase
C. ADN polymerase, helicase, primer, exonuclease,
ligase D. ADN polymerase, helicase, primase,
exonuclease, ligase
Câu 8: Yếu tnguyên liu tng hp ADN:
A. 4 loi NDP, protein, ADN khuôn mu
B. 4 loi dNDP, protein, ADN khuôn mu
C. 4 loi dNTP, protein, ADN khuôn mu
D. 4 loi NTP, protein, ADN khuôn mu
Câu 9: Các yếu t và enzym tng hp ARN vi ADN làm khuôn:
A. 4 loi NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase sao chép
B. 4 loi NDP, ARN làm khuôn, ARN polymerase sao chép
C. 4 loi NMP, ADN làm khuôn, ARN polymerase tái bn
D. 4 loi NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase tái bn
Câu 10: Acid uric trong máu và nước tiểu tăng do:
A. Thiếu enzym thoái hóa base purin
B. Thiếu enzym tng hp nucleotid có base purin
C. Thiếu enzym tng hp nucleotid có base pyrimidin
D. Thiếu enzym tng hp base pyridin
Câu 11: Qui lut b sung trong cu to ARN có ý là: A ch liên kết vi T bng 2
liên kết hydro và C ch liên kết vi G bng 3 liên kết hydro.
A. Đúng
B. Sai
Câu 12: Tt c các nitơ của nhân purin đều có ngun gc t glutamin.
A. Đúng
B. Sai
Câu 13: Enzymc tác tng hp phân t ARNm:
lOMoARcPSD| 22014077
A. ARN polymerase
B. Polynucleotid phosphorylase
C. ADN polymerase
D. ADN ligase
Câu 14: Ngun gc các nguyên t tham gia to thành base purin:
A. NH3, CO2, -CHO, Glutamat
B. NH3, CO2, CH2OH, Glutamin
C. CO2, -CHO, Glutamin, Glycin
D. CO2, -CHO, Glycin, NH3
Câu 15: Acid Inosinic là tin chất để tng hp:
A. Acid orotic và uridylic
B. Acid adenylic và guanilic
C. Purin và pyrimidin
D. Uracyl và thymin
Câu 16: Sn phm thoái hoá ch yếu ca chuyn hoá purin ngưi là:
A. Allantoin
B. Urê
C. Amoniac
D. Acid uric
Câu 17: Có mt acid amin 2 ln tham gia vào quá trình tng hp nhân purin ca
purin nucleotid là:
A. Lysin
B. Glycin
C. Glutamin
D. Acid aspartic
Câu 18: Ribonuclease có kh năng thuỷ phân:
A. ADN
B. PolyThymin nucleotid
C. ARN
D. Polypeptid
Câu 19: Trong các base cnh sau đây, base nitơ nào không có dạng đồng phân
Lactim lactam:
lOMoARcPSD| 22014077
A. Cytozin
B. Thymin
C. Guanin
D. C 3 câu trên đều sai
Câu 20: DNA được cu to t các base nitơ chính sau đây, ngoại tr:
A. Adenin
B. Cytosin
C. ThyminD. Uracil
Câu 21: Trong DNA, cặp base nitơ nào sau đây nối vi nhau bng ba liên kết
hydro:
A. Adenin và Guanin
B. Adenin và Thymin
C. Cytosin và Guanin
D. Cytosin và Adenin
Câu 22: Khi mô t cu trúc của ADN, Watson và Crick đ ghi nh n: 1. Phân t
ADN gm 2 chui polypeptid xon đôi theo 2 hướng ngược chiu nhau; 2. Các
base Nitơ của 2 chui ni vi nhau bng liên kết hydro theo quy lu t đôi base; 3.
Mi chu k xon c ó chiu dài là 3,4 nm; 4. Các nucleotid nm thng góc
vi trc và cách nhau m t kho ng 3,4 A0; 5. Các base nitơ nằm ngoài xon đôi.
A. 1,2,3
B. 1,3,5
C. 1,2,5
D. 2,3,4
Câu 23: Trong Nucleosid, base Nitơ và đường Pentose liên kết vi nhau bng liên
kết N-glycosid, liên kết này được thc hi n b i:
A. C5 của đường Pentose và N9 ca base purin
B. C5 của đường Pentose và N9 ca base pyrimidin
C. C1 ca đưng Pentose và N9 ca base purin
D. C1 của đường Pentose và N9 ca base pyrimidin
Câu 24: Tp hp các liên kết nào sau đây gặp trong cu trúc ca phân t ARNt: 1.
Liên kết 2 , 3 phosphodieste, liên kết amid; 2. Liên kết N-glycosid, liên kết
lOMoARcPSD| 22014077
este phosphat; 3. Liên kết pyrophosphat; 4. Liên kết 3 , 5 phosphodiester; 5. Liên
k ết Hydro.
A. 1,2,4
B. 2,4,5
C. 3,4,5
D. 2,3,4
Câu 25: Thành phn cu to ca GTP gm:
A. Guanosine, Ribose, 2H3PO4
B. Guanin, 3H3PO4
C. Guanin, deoxyribose, 3H3PO4
D. Guanin, Ribose, 3H3PO4
Câu 26: Chất nào sau đây không phải base purin:
A. Guanin
B. Cafein
C. Adenin
D. Cytosin
Câu 27: Chất nào sau đây không phải là base pyrimidin:
A. Thymin
B. Cytosin
C. Uracil
D. Guanin
Câu 28: Base nitơ nào sau đây có nhóm CH3 trong công thức:
A. Thymin
B. Adenin
C. Uracil
D. Guanin

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077 HÓA SINH ENZYM
Câu 1: Enzym xúc tác phản ứng tổng hợp mononucleotid từ Base nitơ và PRPP:
A. Hypoxanthin phosphoribosyl transferase
B. Adenin phosphoribosyl transferase
C. Guanin phosphoribosyl transferase D. Nucleosid – Kinase
Câu 2: Nguyên liệu đầu tiên để tổng hợp ribonucleotid có base pyrimidin: A. Asp, Gln B. Asp, Gly C. Succinyl CoA, Gly
D. Asp, Carbamyl Phosphat
Câu 3: Enzym xúc tác phản ứng sau (công thức không được cung cấp): A. Asp dehydrogenase B. Asp decarboxylase C. Asp reductase
D. Asp transcarbamylase
Câu 4: Deoxyribo nucleotid được hình thành bằng cách khử trực tiếp ở C2 của ribonucleotid sau: A. NDP → dNDP B. NTP → dNTP C. NMP → dNMP D. (NDP)n → (dNDP)n
Câu 5: Các yếu tố và enzym tổng hợp Deoxyribonucleotid từ ribonucleotid:
A. Thioredoxin reductase, NADP+, NAD+, Enzym có Vit B1, Vit B2
B. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, NADP+, Enzym có Vit B1, Vit B2
C. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B12, NADP+
D. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B1, Vit B2, NAD+ Câu 6: Tổng hợp dTTP
A. UDP → dUDP → dUMP → dTMP → dTTP
B. CDP → dCDP → dCMP → dTMP → dTTP
C. ADP → dADP → dAMP → dTMP → dTTP lOMoAR cPSD| 22014077
D. IDP → dIDP → dIMP → dTMP → dTTP
Câu 7: Các enzym tổng hợp ADN:
A. ADN polymerase, helicase, phosphorylase, exonuclease, ligase
B. ARN polymerase, helicase, primase, exonuclease, ligase
C. ADN polymerase, helicase, primer, exonuclease,
ligase D. ADN polymerase, helicase, primase, exonuclease, ligase
Câu 8: Yếu tố và nguyên liệu tổng hợp ADN:
A. 4 loại NDP, protein, ADN khuôn mẫu
B. 4 loại dNDP, protein, ADN khuôn mẫu
C. 4 loại dNTP, protein, ADN khuôn mẫu
D. 4 loại NTP, protein, ADN khuôn mẫu
Câu 9: Các yếu tố và enzym tổng hợp ARN với ADN làm khuôn:
A. 4 loại NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase sao chép
B. 4 loại NDP, ARN làm khuôn, ARN polymerase sao chép
C. 4 loại NMP, ADN làm khuôn, ARN polymerase tái bản
D. 4 loại NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase tái bản
Câu 10: Acid uric trong máu và nước tiểu tăng do:
A. Thiếu enzym thoái hóa base purin
B. Thiếu enzym tổng hợp nucleotid có base purin
C. Thiếu enzym tổng hợp nucleotid có base pyrimidin
D. Thiếu enzym tổng hợp base pyridin
Câu 11: Qui luật bổ sung trong cấu tạo ARN có ý là: A chỉ liên kết với T bằng 2
liên kết hydro và C chỉ liên kết với G bằng 3 liên kết hydro. A. Đúng B. Sai
Câu 12: Tất cả các nitơ của nhân purin đều có nguồn gốc từ glutamin. A. Đúng B. Sai
Câu 13: Enzym xúc tác tổng hợp phân tử ARNm: lOMoAR cPSD| 22014077 A. ARN polymerase
B. Polynucleotid phosphorylase C. ADN polymerase D. ADN ligase
Câu 14: Nguồn gốc các nguyên tố tham gia tạo thành base purin: A. NH3, CO2, -CHO, Glutamat B. NH3, CO2, CH2OH, Glutamin
C. CO2, -CHO, Glutamin, Glycin D. CO2, -CHO, Glycin, NH3
Câu 15: Acid Inosinic là tiền chất để tổng hợp: A. Acid orotic và uridylic
B. Acid adenylic và guanilic C. Purin và pyrimidin D. Uracyl và thymin
Câu 16: Sản phẩm thoái hoá chủ yếu của chuyển hoá purin ở người là: A. Allantoin B. Urê C. Amoniac D. Acid uric
Câu 17: Có một acid amin 2 lần tham gia vào quá trình tổng hợp nhân purin của purin nucleotid là: A. Lysin B. Glycin C. Glutamin D. Acid aspartic
Câu 18: Ribonuclease có khả năng thuỷ phân: A. ADN B. PolyThymin nucleotid C. ARN D. Polypeptid
Câu 19: Trong các base chính sau đây, base nitơ nào không có dạng đồng phân Lactim – lactam: lOMoAR cPSD| 22014077 A. Cytozin B. Thymin C. Guanin
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 20: DNA được cấu tạo từ các base nitơ chính sau đây, ngoại trừ: A. Adenin B. Cytosin C. ThyminD. Uracil
Câu 21: Trong DNA, cặp base nitơ nào sau đây nối với nhau bằng ba liên kết hydro: A. Adenin và Guanin B. Adenin và Thymin C. Cytosin và Guanin D. Cytosin và Adenin
Câu 22: Khi mô tả cấu trúc của ADN, Watson và Crick đã ghi nh n: 1. Phân tậ
ử ADN gồm 2 chuỗi polypeptid xoắn đôi theo 2 hướng ngược chiều nhau; 2. Các
base Nitơ của 2 chuỗi nối với nhau bằng liên kết hydro theo quy lu t đôi base; 3. Mỗi chu kỳ xoắn cậ
ó chiều dài là 3,4 nm; 4. Các nucleotid nằm thẳng góc
với trục và cách nhau m t khoộ ảng 3,4 A0; 5. Các base nitơ nằm ngoài xoắn đôi. A. 1,2,3 B. 1,3,5 C. 1,2,5 D. 2,3,4
Câu 23: Trong Nucleosid, base Nitơ và đường Pentose liên kết với nhau bằng liên
kết N-glycosid, liên kết này được thực hi n bệ ởi:
A. C5 c′ ủa đường Pentose và N9 của base purin
B. C5 c′ ủa đường Pentose và N9 của base pyrimidin
C. C1 của đường Pentose v′à N9 của base purin
D. C1 c′ ủa đường Pentose và N9 của base pyrimidin
Câu 24: Tập hợp các liên kết nào sau đây gặp trong cấu trúc của phân tử ARNt: 1. Liên kết 2 , 3 ′
′ phosphodieste, liên kết amid; 2. Liên kết N-glycosid, liên kết lOMoAR cPSD| 22014077
este phosphat; 3. Liên kết pyrophosphat; 4. Liên kết 3 , 5 phosphodiester; 5. Liên k′ ′ ết Hydro. A. 1,2,4 B. 2,4,5 C. 3,4,5 D. 2,3,4
Câu 25: Thành phần cấu tạo của GTP gồm: A. Guanosine, Ribose, 2H3PO4 B. Guanin, 3H3PO4
C. Guanin, deoxyribose, 3H3PO4
D. Guanin, Ribose, 3H3PO4
Câu 26: Chất nào sau đây không phải base purin: A. Guanin B. Cafein C. Adenin D. Cytosin
Câu 27: Chất nào sau đây không phải là base pyrimidin: A. Thymin B. Cytosin C. Uracil D. Guanin
Câu 28: Base nitơ nào sau đây có nhóm CH3 trong công thức: A. Thymin B. Adenin C. Uracil D. Guanin