












Preview text:
  lOMoAR cPSD| 45148588
HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA LIPID 
121. Lipid là nhóm hợp chất A.  Tự nhiên, đồng chất  B. 
Tan hoặc ít tan trong nước  C. 
Tan trong dung môi phân cực 
D. Tan trong dung môi hữu cơ  E. 
Không tan trong dung môi không phân cực 122. Lipid có câú  tạo chủ yếu là :  A. Acid béo  B. Alcol 
C. Este của acid béo và alcol  D. Liên kết glucosid  E. Liên kết peptid 
123. Trong lipid có thể chưá các vitamin sau :  A. Vitamin C , Vítamin A  B.  Vitamin B1, B2  C.  Vitamin PP, B6, B12  D. Vitamin A , D, E, K  E.  Vitamin B9 
124. Acid béo bảo hòa có công thức chung :  A. CnH2n + 1 COOH  B.  CnH2n - 1 COOH  C.  CnH2n +1 OH  D. CnH2n - 3 OH  E.  CnH2n - 3 COOH 
125. Acid béo có ký hiệu dưới đây là acid arachidonic :  A. C18 :1; 9  B.  C18 : 2; 9 ; 12  C.  C18 : 3 ; 9 ; 12 ; 15  D. C18 : 0  E. 
C20 : 4 ; 5 ; 8 ; 11 ; 1412 6. Lipid thuần có cấu tạo : A. Chủ  yếu là acid béo 
B. Este của acid béo và alcol 
C. Acid béo , alcol , acid phosphoric 
D. Glycerol , acid béo , cholin      lOMoAR cPSD| 45148588
E. Acid béo , alcol , protein 
127. Trong công thức cấu tạo của lipid có acid béo , 
al col và một số thành phần khác được phân vào  loại :  A. Lipid thuần  B. Phospholipid  C. Lipid tạp  D. Steroid  E. Lipoprotein 
128. Những chất sau đây là lipid thuần : A. 
Phospholipid , glycolipid , lipoprotein  B. 
Triglycerid, sphingophospholipid , acid mật  C. 
Cerid, Cerebrosid , gangliosid 
D. Acid cholic , acid desoxy cholic, acid lithocholic  E. 
Glycerid, cerid , sterid 129. Những chất sau đây là lipid tạp : 
A. Cerebrosid, triglycerid, sterid 
B.Cerid, phosphoglycerid, glycolipid 
C. Glycerid, sterid, glycolipid 
D.Cererosid, glycolipid, sphingolipid 
E. sterid, cerid, sphingolipid 
130. Este của acid béo với sterol gọi là :  A. glycerid  B. Cerid  C. Sterid  D. Cholesterol  E. Phospholipid 
131. Chất nào là tiền chất của Vitamin D3 :  A. Cholesterol  B. Acid mật  C. Phospholipid  D. Triglycerid  E. 7 Dehydrocholesterol  132. Lipoprotein 
1. Cấu tạo gồm lipid và protein  2. Không tan trong nước  3. Tan trong nước      lOMoAR cPSD| 45148588
4. Vận chuyển lipid trong máu 5. Lipid thuần Chọn tập hợp đúng: 
 A. 1, 2 ,3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 5 E. 2, 3, 5 
133. Qúa trình tiêu hóa lipid nhờ : 
1. Sự nhũ tương của dịch mật , tụy 
2. Sự thủy phân của enzym amylase 
3. Sự thủy phân của enzym lipase 
4. Sự thủy phân của enzym peptidase 
5. Sự thủy phân của enzym phospholipaseChọn câu tập hợp đúng : 
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 3, 4 E. 2, 3,  5 
134. Lipase thủy phân triglycerid taọ thành sản phẩm :  1.  Sterol A. 1, 2  2.  Acid béo B. 1, 3  3.  Glycerol C. 2, 3  4.  Acid phosphoric D. 3, 4  5.  Cholin E. 4, 5 HSCoA  135. RCOOH X ?  ATP Mg++ AMP + 2Pi 
phản ứng trên tạo thành chất : 
A. Acetyl CoA B. Acyl CoA C. Malonyl CoAD. Pyruvat  E.Carnitin.  carnitin HSCoA carnitin 
136. X ? RCOSCoA carnitin acyl transferase Chất tham  gia phản ứng trên là:  A. Acyl CoA B.Acid béo  C.Acyl carnitin D. Carnitin  E.Acetyl CoA 
137. Triglycerid được vận chuyển từ gan đến các mô nhờ :  A. Chylomicron 
B. VLDL ( tiền lipoprotein )  C. HDL ( lipoprotein )  D. LDL ( lipoprotein )  E. Các câu trên đều sai 
138. Để tổng hợp acid béo palmitic ( 16 C ) cần có sự tham gia của :  A. 6 NADPHH+  B. 8 NADPHH+      lOMoAR cPSD| 45148588 C. 10 NADPHH+  D. 12 NADPHH+  E. 14 NADPHH+ 
139. Chọn tập hơp đúng theo thứ tự các phản ứng của quá trình oxi hóa acid  béo bảo hòa sau : 
1. Phản ứng khử hydro lần 1 
2. Phản ứng khử hydro lần 2 
3. Phản ứng kết hợp nước  4. Phản ứng phân cắt  A. 1; 2; 3; 4 B. 2; 1; 3; 4  C. 1; 3; 2; 4  D.1; 4  2  E. 3; 4; 1; 2  140. Số phận Acetyl CoA : 
A.Tiếp tục thoái hóa trong chu trình Krebs:  B. Tổng hợp acid béo  C. Tạo thành thể Cetonic  D. Tổng hợp Cholesterol 
E. Tất cả các câu trên đều đúng 
141. Công thức dúng để tính năng lượng thoái hóa hoàn toàn một acid béo 
bảo hòa có số C chẵn : 
A. [( n/2) - 1 ] x 5 + (n/2) x12 - 2 ATP 
B. [( n/2) - 1 ] x 5 + (n/2) x12 - 1 ATP 
C. (n/2) x 5 + (n/2) x 12 - 2 ATP 
D. [(n /2) - 1 } x 5 + (n/2) x12 ATP 
E. [( n/2) - 1] x 5 + (n/2) x 12 + 2 ATP 
142. Thoái hóa hoàn toàn acid béo Palmitic 16C tạo thành năng lượng ATP :  A. 129 ATP  B. 136 ATP  C. 130 ATP  D. 131 ATP  E. 138 ATP 
143. Các Hormon sau tăng tác dụng lên sự thoái hóa lipid : 
1. Insulin 2. Prostaglandin 3. Adrenalin 4. Glucagon   5. ACTH  Chọn tập hợp đúng :  A. 1; 2; 3  B. 2; 3; 4      lOMoAR cPSD| 45148588 C. 3; 4; 5  D. 1; 3; 5  E. 1; 4; 5 
144. Hormon Insulin có tác dụng:  A. Làm hạ đường máu  B. Chống thoái hóa lipid  C.Tăng tổng hợp lipid 
D. Tăng tính thấm glucose vào tế bào 
E. Tất cả các câu trên đều đúng145. Hormon 
Glucagon có tác dụng:  A. Hạ đường máu  B. Tăng đường máu  C.Tăng tổng hợp lipid 
D. Giảm hoạt động của enzym Lipase  E. Giảm thoái hóa lipid  146. CH3   
 CH3 Công thức bên là công thức của :  A. 7 dehydrocholesterol  B. Cholesterol   HO  C. Cholesterol este     CH3 CH3 D. Acid mật   E. Steroid 147. 
Chất nào là lipid thuần :  A. Phosphoglycerid  B. Sphingolipid  C. Glycolipid  D. Lipoprotein  E. Sterid 
148. Chất nào là lipid tạp :  A. Triglycerid  B. Diglycerid  C. Cerid  D. Sterid  E. Glycolipid 
149. Các chất nào là các thể Cetonic:      lOMoAR cPSD| 45148588 A. Glycerid, cerid, steroid  B. Phospholipid, glycolipid  C.Lactat, Acetyl CoA 
D.Acetone, acetoacetic acid, hydroxy butyric acid  E. Pyruvat, acid amin 
150. NhữngCoenzym nào sau tham gia vào tổng hợp acid béo :  A. NAD+, NADHH+  B. FAD, FADH2  C. NADP+, NADPHH+  D. FMN, FMNH2  E. NAD+, FAD 
151. Ester của acid béo cao phân tử và rượu đơn chức cao phân tử là: 
A. Sterol. B. Sterid. C. Cerit.    D. Cholesterit.  E. Muối mật.  152. Acid arachidonic: 
A. Acid béo bảo hoà. B. Acid béo chưa bảo hoà. 
C. Acid béo có 18 Cacbon. D. Acid béo có 20 cacbon và 4 liên kết  đôi. 
E. Cả câu B và D đều đúng. 
153. Các chất sau là aminoalcol: 
A.Ethanolamin, Cholin, Serin, Inositol. 
B. Cholesterol. C. Hocmon steroid. D. Glycerit. E. Liporotein. 
154. Các enzyme nào sau có vai trò thuỷ phân lipid: 
A. Amylase. B. Pepsidase. C. Amylase, protease. 
D. Lipase, Photpholipase, Cholesterolesterase.  E.  SGOT,SGPT. 
155. Chất sau thuộc thể cetonic:    A. Acid béo.  B. Acid mật.  C. Muối mật.  D. Vitamin F.  E. Acetone, acetoacetic. 
156. Những chất nào sau có vai trò thoái hoá lipid:    A. Insulin.  B. ACTH.  C. Adrenalin.  D. Glucagon.  E. Câu A sai. 
157. Hormon nào có vai trò điều hoà tổng hợp lipid:    A. Insulin.  B. ACTH.  C. Adrenalin.  D. Glucagon.  E. Glucosecortocoid.      lOMoAR cPSD| 45148588
158. Lipoprotein nào sau là có lợi: 
A.VLDL Cholesterol.B. IDL Cholesterol.  C. LDL  Cholesterol.    D. HDL Cholesterol.  E. Chyclomicron. 
159. Lipoprotein nào sau là có hại: 
A.VLDL Cholesterol.B. IDL Cholesterol.  C. LDL  Cholesterol. 
D. HDL Cholesterol. E. Chyclomicron. 
160. Enzyme LCAT (Lecethin Cholesterol Acyl Tranferase) có vaitrò: 
A.Xúc tác quá trình tổng hợp Cholesterol este ở huyết tương. 
B.Xúc tác quá trình tổng hợp Cholesterol este ở huyết thanh.  C.Tổng hợp photpholipid. 
D.Tham gia vào tổng hợp Triglycerid.  E. Tổng hợp Cholesterol. 
161. Lipid có các tính chất 
A.Lipid thuộc nhóm hợp chất tự nhiên không đồng nhất 
B.Không hoặc ít tan trong nước và các dung môi phân cực 
C.Dễ tan trong dung môi hữu cơ 
D.Tan trong ether, benzen, cloroform  E. Tất cả đều đúng 
162. Lipid có một trong các tính chất sau: 
A.Thuộc nhóm tự nhiên đồng nhất 
B.Tan trong nước và các dung môi phân cực 
C.Không tan trong dung môi hữu cơ 
D.Không tan trong ether, benzen, cloroform  E. Tất cả đều sai 
163. Chiết xuất Lipid dựa vào tính chất:  A.Tan trong nước 
B.Tan trong dung môi phân cực 
C.Tan trong ether,benzen,chloroform 
D.Không tan trong dung môi hữu cơ  E. Tất cả đều sai 
164. Cấu tạo este của acid béo, alchol và một số thành phần khác gọi là:  A.Glucid  B.Monosaccarid  C.Lipid thuần      lOMoAR cPSD| 45148588 D.Lipid tạp  E. Protid 
165. Chất có thành phần cấu tạo este của acid béovà alchol gọi là:  A.Lipoprotein  B.Lipid thuần  C.Lipid tạp  D.Apolipoprotein  E. Glucid 
166. Trong thành phần lipid có cấu tạo chủ yếu:  A.Acid amin  B.Monosaccarid 
C.Este của acid béovà alchol  D.Vitamin A, D  E. Sterol 
167. Lipid tạp có cấu tạo:  A.Liên kết glucosid  B.Liên kết peptid 
C.Este của acid béo, alchol và một số thành phần khác  D.Acid béo, alchol E.  Vitamin tan trong dầu 168.  Lipid thuần là:  A.Glucid  B.Protid  C.Glycolipid  D.Heparin  E. Tất cả đều sai 
169. Glycerid thuộc thành phần nào:  A.Lipid tạp  B.Lipid thuần  C.Glucid  D.Cerid  E.  Steroid 
170. Sterol là một nhóm của những chất:  A.Lipid thuần  B.Vitamin D  C.Acid mật, muối mật      lOMoAR cPSD| 45148588
D.Dẫn xuất nhân cyclopentanoperhydrophenalren  E.  Lipid tạp 
171. Nhân cyclopentanoperhydrophenalren:  A.Có 2 nhóm metyl 
B.Có nhóm OH ở vị trí 3 
C.Không có nhóm CO hoặc nhóm COOH D.Có một 
mạch nhánh từ 8 đến 10 cacbon ở vị trí 17  E.  Tất cả đều đúng. 
172. Chất có cấu tạo este của acid béo với sterol là: A.Cholesterol.  B. 7.Dehydro Cholesterol  C.Acid mật  D.Sterid  E.  Cholesterid 
173. Sterid thuộc loại chât nào:  A.Lipid tạp  B.Lipid thuần  C.Glycolypid  D.Lipoprotein  E.  Cerid 
174. Các chất sauCholesterol, 7.Dehydro Cholesterol, Ergosterol thuộc loại:  A.Glycerid  B.Cerid  C.Sterol  D.Sterid  E. 
Tiền chất của Vitamin D, Vitamin A. 
175. Acid mật thuộc loại nào:  A.Sterid  B.Sterol  C.Dẫn xuâtú nhân Steroid  D.Glycolipid  E.  Phospho lipid 
176. Chất nào sau là Acid mật:  A.Acid cholic  B.Acid lithocholic  C.Desoxy cholic  D.Cheno cholic      lOMoAR cPSD| 45148588 E. 
Tất cả đều đúng177. Chất n.hexacozanol :  A.Sterol  B.Alcol cao phân tử  C.Tham gia cấu tạo Sterid  D.Tham gia cấu tạo Glucid  E. Tất cả đều đúng  178. Chất n.octacozanol:  A.Alcol cao phân tử  B.Sterol  C.Vitamin F  D.Aminoalcol  E. Glycerol 
179. Lipase thuỷ phân Triglycerid tạo thành các sản phẩm:  A. MonoglyceridB. Diglicderid  C. Acid béo.  D. Glycerol  E. Tất cả đều đúng 
180. Ethanolamin là chất thuộc loại:  A.Sterid  B.Glycerol  C.Sterol  D.Aminoalcol  E. Acid Amin 
181.Chất có công thức C18:2;9,12 có tên:  A. Acid linoleic  B. Acid linolenic  C.Acid arachidonic  D. Acid oleic  E. Prostaglandin 
182.Chất có công thức C18:3; 9,12, 15 có tên:  A. Acid linoleic  B. Acid linolenic  C.Acid arachidonic  D. Acid oleic  E. Prostaglandin 
183. Chất có công thức C20:4; 5, 8, 11, 14 có tên:      lOMoAR cPSD| 45148588 A. Acid linoleic  B. Acid linolenic  C.Acid arachidonic  D. Acid oleic  E. Prostaglandin 
184. Chất có công thức CnH2n + 1COOH:  A.Acid béo bảo hoà  B.Acid béo chưa bảo hoà  C.Hydratcarbon  D.Câu A, B, C đều đúng  E. Câu A, B, C đều sai 
185. Acid linoleic thuộc công thức cấu tạo sau:  A.CnH2n + 1COOH  B.CnH2n - 1COOH  C.CnH2n - 3COOH  D.CnH2n - 5COOH  E. CnH2n - 7COOH 
186. Acid linolenic thuộc công thức cấu tạo sau:  A. CnH2n + 1COOH  B. CnH2n - 1COOH  C. CnH2n - 3COOH  D. CnH2n - 5COOH  E. CnH2n - 7COOH 
187. Acid arachidonic thuộc công thức cấu tạo sau:  A. CnH2n + 1COOH  B. CnH2n - 1COOH  C. CnH2n - 3COOH  D. CnH2n - 5COOH  E. CnH2n - 7COOH 
188. Acid béo chưa bảo hoà có một liên kết đôi gọi là:  A. Monoethenoid  B. Polyethenoid  C. Câu A sai  D. Câu B đúng  E. Câu A và B đúng 
189. Acid béo chưa bảo hoà có một liên kết đôi gọi là:      lOMoAR cPSD| 45148588 A. Monoethenoid  B. Polyethenoid  C. Câu A đúng  D. Câu B sai  E. Câu A và B đúng 
190. Chất nào sau tan trong lipid:  A. Vitamin  2  B. Vitamin  2  C. Vitamin E  10 
D. Vitamin K,E. Tất cả đều đúng 191. Vitamin tan trong lipid là: Error!  Bookmark not defined.    A. Vitamin B1, B6, B12  B. Biotin, Niacin 
C. Cholecalciferol, Tocoferol, Retinol  D. Vitamin C, B12  E. Acid folic 
192. Chất nào sau thuộc loại aminoalcol tham gia cấu tạo phospholipid: 
A. Cholin, ethanolamine, serin  B.  Pyridoxine  C.  Acid cholic  D. Linoleic  E.  Steric 
193. Chất cephalin còn có tên làì:  A. Ethanolamine  B.  Cholin  C.  Serin  D. Inositol  E. 
Phosphatidyl ethanolamine194. Chất lexithine còn có tên là:  A. Ethanolamine  B.  Cholin  C.  Serin  D. Inositol  E. 
Phosphatidyl Cholin195. Car diolipin còn có tên là: A.  Diphosphatidyl glycerol  B.  Phosphatidyl Cholin      lOMoAR cPSD| 45148588 C.  Phosphatidyl ethanolamine  D. Câu A, B, C đúng  E. 
Câu A, B, C sai196. Lipid có vai trò: 
A. Cung cấp và dự trữ năng lượng  B. 
Tham gia cấu tạo màng tế bào  C. 
Các chất hoạt tính sinh học: hoocmon sinh dục.  D. Câu A, B, C đúng  E. 
Câu A, B, C sai197. Lipid tiêu hoá nhờ: A. Nhũ tương hoá  lipid  B.  Enzym lipase  C.  Enzym phospholipase  D. Cholestesrolesterare  E. 
Tất cả đều đúng198. Lipase thuỷ phân Lipid:  A. Phospholipid  B. Triglycerid  C. Cholesterid  D. Câu A, B, C đúng  E. Câu A, B, C sai 
199. Enzym phospholipase thuỷ phân:  A. Sterid  B. Cholesterid  C. Phospholipid  D. Protid  E. Tinh bột 
200.Cholestesrol esterase thuỷ phân:  A. Sterid  B. Cholestesrolester  C. Glycolipid  D. Lipoprotein  E. Cerid