Hóa sinh giữa cuối kì

Hóa sinh giữa cuối kì

Hoá sinh giữa cuối YVĐ
Kinh tế (Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch)
GK:
1.
Phát biểu nào sau đây đúng về Glycerophospholipid
(1 Point)
D. Lipid thuần có tính phân cực nên chúng có khả năng tạo micel
B. Lipid thuần có tính phân cực nên chúng không có khả năng tạo micel
C. Lipid tạp không có tính phân cực nên chúng có khả năng tạo micel
A.Lipid tạp có tính phân cực nên chúng có khả năng tạo micel
2.
Monosaccarid, chọn câu SAI:
(1 Point)
D. Gồm hai nhóm chính là Aldose và Cetose
B. Hai loại chức khử là aldehyd và ceton
A. Nhiều chức khử và còn lại là chức alcol
C. Các monosaccarid aldehyd-alcol được gọi là aldose
3.
Đồng phân hóa học của monosaccarid, chọn câu ĐÚNG:
(1 Point)
D. Khác công thức cấu tạo và công thức tổng quát và khác nhau số carbon
A. Có cùng công thức tổng quát nhưng khác nhau ở nhóm chức khử aldehyd hoặc ceton
B. Khác công thức tổng quát nhưng giống nhau ở nhóm chức alcol
C. Có cùng công thức cấu tạo nhưng khác nhau ở nhóm chức alcol
4.
Các chất nào sau đây Polysaccarid tạp?
(1 Point)
D. Chondroitin sulfat, heparin, acid hyaluronic
B. Fructose, glycogen, cellulose
A. Glucose, tinh bột, heparin
C. Maltose, chondroitin sulfat, heparin
5.
Loại protein nào sau đây giữ chai vai trò dinh dưỡng và vận chuyển
(1 Point)
D. Glucose transporter
B. Serum albumin
A. Insulin
C. Oval albumin
6.
Liên kết hóa học disulfua của phân tử protein không có đặc điểm nào?
(1 Point)
A. Được thiết lập giữa hai phân tử cystein
D. Ít xuất hiện trong các protein của móng chân và móng tay
C. Hơi kém bền hơn nếu so với các liên kết hóa học kc
B. Giữ vững cấu trúc bậc I của protein
7.
Cấu trúc một mạch đơn RNA được hình thành bởi
(1 Point)
B.dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bằng liên kết 5’-3’ phosphodiester
C.GMP, AMP, CMP, UMP nối với nhau bằng liên kết 3’-5’ phosphodiester
A. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bằng liên kết 3’-5’ phosphodiester
D.GMP, AMP, CMP, TMP nối với nhau bằng liên kết 3’-5’ phosphodiester
8.
Hb bình thường của người trưởng thành bình thường có cấu trúc chuỗi là
(1 Point)
B. HbC, HbF, HbA2
A. HbF, HbS, HbA2
C. HbA, HbA1, HbA2
D. HbC, HbS, HbA2
9.
Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là:
(1 Point)
C. Glucose, fructose, lactose
A. Maltose, fructose, Acid hyaluronic
B. Glucose, fructose, saccarose
D. Fructose, tinh bột, saccarose
10.
Liên kết hình thành giữa hem và globin là liên kết như thế nào
(1 Point)
D. Liên kết ion giữa Fe2+ và nitơ của imidazol
C. Liên kết phối trí giữa Fe2+ và nitơ của imidazol
A. Liên kết hydro giữa Fe2+ và nitơ của pyrol
B. Liên kết cộng hoá trị giữa Fe2+ và nitơ của pyrol
12.
Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có
(1 Point)
B. Nhóm -NH2, nhóm -COOH
D. Nhóm -NH2, nhóm -CHO
A. Một nhóm -NH2, một nhóm -COOH
C. Nhóm =NH, nhóm -COOH
14.
Hemoglobin được cấu tạo bởi:
(1 Point)
C.Hem, globulin
B.Protoporphyrin IX, Fe2+, Globin
A.Protoporphyrin IX, Fe2+, Globulin
D.Protoporphyrin IX, Fe3+, Globin
15.
Vitamin nào liên quan đến sự nhìn của mắt, sự phát triển, sự sinh sản, sự tiết dịch nhầy, chống
nhiễm trùng
(1 Point)
D. Vitamin A
C. Vitamin F
B. Vitamin K
A.Vitamin D
16.
Cấu trúc polynucleotide được giữ vững bởi liên kết
(1 Point)
B.Phosphodiester, disulfua, Glycosid
C.Hydro, peptid, phosphodiester
A. Hydro, disulfua, phosphodiester
D.Hydro, phosphodiester, Glycosid
17.
Thoái hoá của glucid, lipid và một số aminoacid dẫn tới một chất chung tham gia quá trình tổng
hợp hormon thuộc nhóm steroid là
(1 Point)
C. Oxaloacetat
B. Lactat
A. Pyruvat
D. AcetylCoA
18.
Một phân tử Protein sẽ nthế nào nếu pH môi trường bằng pHi
(1 Point)
A. Tăng khả năng tạo lớp áo nước quanh phân tử protein
B. Phân tử protein di chuyển nhanh hơn khi được điện di
C. Độ tan đạt giá trị tối thiểu
D. Tạo sự biến tính protein không thuận nghịch
19.
Hoạt động điều hoà sự chuyển hoá của hormon:
(1 Point)
C. Bằng cách thay đổi lượng enzym qua việc tác động vào quá trình tổng hợp protein
A. Như hoạt động của enzym.
B. Qua việc hoạt hoá hay ức chế enzym
D. Qua việc hoạt hoá hay ức chế enzym, bằng cách thay đổi lượng enzym qua việc tác động
vào quá trình tổng hợp protein.
20.
Sphingolipid chứa ose được xếp vào nhóm
(1 Point)
C.Glycerophospholipid
B.Glycolipid
D.Phospholipid
A.Sphingosin
21.
Phương trình Michaelis Menten diễn t:
(1 Point)
C.Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và pH môi trường
A. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ cơ chất
D.Mối quan hệ giữa nồng độ enzym và nồng độ cơ chất
B.Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và tất cả những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt độ của enzym
22.
Khi oxy gắn vào hem tạo cấu trúc Oxyhemoglobin do các liên kết nào đảm nhận
(1 Point)
A. Gắn O2 vào Fe2+ bằng liên kết phối trí và acid amin Histidin
D. Gắn O2 vào nhân pyrol với acid amin Histidin
C. Gắn O2 vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí
B. Oxy hóa hem bằng O2 với acid amin Histidin
23.
DHA là chất được chuyển hóa từ tiền chất acid béo nào sau đây:
(1 Point)
A. Acid Eicosanoid
D. Acid Caproic
B. Acid Linoleic
C. Acid Linolenic
24.
Chọn câu sai vchức năng của Protid
(1 Point)
A. Tham gia cấu trúc màng tế bào
B. Chất dẫn truyền thần kinh
C. Chuyển hóa cơ chất trong tế bào
D. Hormon xúc c
25.
Quá trình tổng hợp Hemoglobin cần cung cấp các nguyên liệu gì sau đây?
(1 Point)
C. Fe2+, glycin, succinyl CoA, Vitamin B5
A. Fe2+, glycin bất hoạt, succinyl CoA, acid amin
D. Fe2+, glycin hoạt hóa, succinyl CoA, acid amin, Vitamin B5, B6
B. Fe3+, glycin, succinyl CoA, acid amin
26.
Các chất sau đây là hexose, chọn câu SAI:
(1 Point)
B. Fructose
C. Galactose
D. Ribose
A. Glucose
27.
Hormon steroid được tổng hợp từ:
(1 Point)
C. Tyến sinh dục, tuyến yên
B.Tuyến sinh dục, tuyến vỏ thượng thận
A.Tuyến vỏ thượng thận, tuyến giáp trạng.
D. Tuyến vỏ thượng thận, vùng dưới đồi
CK:
1.
Khi oxy gắn vào hem tạo cấu trúc Oxyhemoglobin do các liên kết nào đảm nhận
(1 Point)
D. Gắn O2 vào nhân pyrol với acid amin Histidin
A. Gắn O2 vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí
C. Gắn O2 vào Fe++ bằng liên kết phối trí và acid amin Histidin
B. Oxy hóa hem bằng O2 với acid amin Histidin
2.
Giai đoạn kết thúc của quá trình dịch mã eukaryote có
(1 Point)
D. eRF1 bám vào stop codon, eRF3 hoạt hóa eRF1 giải phóng GTP kích thích dừng dịch mã
C. EF-Ts tương tác EF-Tu và EF-G gắn ở stop codon kích thích dừng dịch mã
A. RF1, 2, 3, 4 và EF-G
B. EF-G/GTP
3.
Thiếu Nicotinamid thể bị bệnh:
(1 Point)
D. Xerophtalmic (xơ giác mạc)
C. Pellagra
B. Scorbus
A. Tê phù Beri Beri
4.
Vitamin nào tham gia cấu tạo coenzyme của transaminase
(1 Point)
C. Vitamin B1 (Thiamin pyrophosphate)
A. Vitamin B6 (Pyridoxal phosphate)
B. Vitamin B2 (Riboflavin)
D. Vitamin PP (Nicotinamide)
5.
Chất nào sau đây là tiền chất của vitamin D3:
(1 Point)
C. 7- Dehydrocholesterol
B. Acid mật
D. Coprosterol
A. Cholesterol
6.
Xét nghiệm máu của một bệnh nhân có kết quả như sau: SGOT: 108 IU/L; SGPT: 85
IU/L. Phát biểu nào sau đây sai?
(1 Point)
B. GOT và GPT xúc tác cho các phản ứng mà chất trung gian là α-cetoglutarate
C. GOT còn có tên gọi khác là AST, GPT còn có tên gọi khác là ALT
D. Bệnh nhân này có thể có rối loạn ở mô cơ xương, cơ tim hoặc gan
A. GOT và GPT là hai enzyme chuyển amin phổ biến nhất trong cơ thể người
7.
Cấu trúc nucleoside khác với nucleotide ở điểm nào sau đây:
(1 Point)
D.Nucleoside không có nhóm pentose
A.Nucleoside có gắn thêm 2 nhóm Photphat
B. Nucleoside không có nhóm base ni
C. Nucleoside chỉ có base nitơ và đường pentose
8.
Lipoprotein lipase được hoạt hóa bởi ApoCII sẽ giúp hoạt động nào sau đây:
(1 Point)
B. Giúp tổng hợp acid béo thành TG
C.Giúp thủy phân lipid thành cholesterol
D. Giúp tổng hợp thành Cholesterol ester
A. Giúp thủy phân TG thành acid béo tự do
9.
ApoCII hoạt hóa enzyme nào sau đây:
(1 Point)
C.Apolipase
A.Esterase lipase
D. Lipo Lipase
B.Lipoprotein lipase
10.
Sản phẩm tạo thành sau khi kết thúc con đường Hexodiphosphat là:
(1 Point)
D. Phosphodioxyaceton
A. Phosphoglyceraldehyd
C. Pyruvat
B. Phosphodifructose
11.
Đặc điểm cấu tạo của enzym:
1. Có thể là protein thuần
2. Có thể là protein tp
3. Có coenzym là tất cả những vitamin
4. Thường có coenzym thuộc vitamin nhóm B
5. Có coenzym là những vitamin tan trong dầu
Chọn tập hợp đúng:
(1 Point)
D. 2, 3, 4
B. 1, 2, 4
A.1, 2, 3
C @1, 2, 5
12.
Cấu trúc protein, chọn câu đúng
(1 Point)
D. Tất cả các protein đều có cấu trúc bậc 4
C. Cấu trúc bậc 3 do chuỗi polypeptide xoắn cuộn gấp khúc với sự tham gia của liên kết disulfur
A. Cấu trúc bậc 2 hình thành nhờ các liên kết hydro và thường ở dạng xoắn
B. Cấu trúc bậc 3 gồm dạng xoắn và dạng gấp nếp
13.
Mã số sinh viên:
14.
Receptor của hormon thuộc nhóm peptid và dẫn xuất acid amin:
(1 Point)
C. Thường chỉ có mặt ở màng tế bào
B. Thường chỉ có mặt ở trong nguyên sinh cht
D. Thường chỉ có mặt ở dịch gian bào
A. Thường chỉ có mặt ở nhân tế bào
15.
Hb bình thường của người trưởng thành bình thường có cấu trúc chuỗi là
(1 Point)
D. HbC, HbS
A. HbA, HbA2
B. HbC, HbF
C. HbF, HbS
16.
Chuyển hóa glucid ở động vật, chọn câu SAI?
(1 Point)
C. Dạng glucid vận chuyển trong các dịch chủ yếu là galactose
D. Glucose trong máu được vận chuyển và điều hòa liên tục
A. Dạng glucid dự trữ ở động vật là glycogen
B. Tỷ lệ glycogen cao nhất ở gan, là dạng dự trữ chung cho toàn cơ th
17.
Trong con đường Hexodiphosphat, sự phosphoryl hóa Glucose thành Glucose 6P nhờ
vào enzyme:
(1 Point)
D. Glucodehydrase
C. Phosphohexoisomerase
B. Phosphoglucamutase
A. Hexokinase (Glucokinase)
18.
Liên kết hình thành giữa hem và globin là liên kết như thế nào?
(1 Point)
D. Liên kết phối trí giữa Fe++ và nitơ của imidazol
A. Liên kết hydro giữa Fe+ và nitơ của pyrol
@ Liên kết cộng hoá trị giữa Fe++ và nitơ của pyrol
C. Liên kết ion giữa Fe++ và nitơ của imidazol
19.
Adrenalin sau khi gắn vào receptor có tác dụng hoạt hoá trực tiếp:
(1 Point)
B.Adenyl cyclase
C.Proteinkinase
D.Phosphorylase
A.ATP
20.
Dị hóa
(1 Point)
D. Quá trình thủy phân các đại phân từ có tính đặc hiệu của thức ăn thành các đơn vị cấu
tạo
C.Quá trình phân giải các đại phân tử của tế bào và mô thành sản phẩm đào thải
A.Quá trình gồm 3 bước tiêu hóa, hấp thu và tổng hợp
B. Một khẩu của tiêu hóa có giải phóng năng lượng
21.
Phương thức ức chế tổng hợp vòng Purine bằng cách tăng hợp chất AMP để ức chế
enzyme chuyển hóa IMP thành Adenylosuccinate. Vậy enzyme đó tên là
(1 Point)
C.Deadenylosuccinase synthetase
B. Adenylosuccinate synthetase
A.Adenylosuccinatelyase
D.Deadenylosuccinase
22.
Chuyển hóa glucid, chọn câu SAI:
(1 Point)
A. Dạng glucid dự trữ ở động vật là glycogen
B. Tỷ lệ glycogen cao nhất ở gan, là dạng dự trữ chung cho toàn cơ th
D. Glucose máu được vận chuyển và điều hòa liên tục
C. Dạng glucid vận chuyển trong cơ thể chủ yếu là fructose
23.
Trong quá trình oxy hóa acid béo, acid béo được ester hóa với SH-CoA nhờ enzyme
Acyl CoA synthetase để hình thành lên chất nào sau đây:
(1 Point)
D.Acetyl carnitin
B.Acyl-CoA
C.Acetyl-CoA
A. Acyl carnitin
24.
Vì sao RNA polymerase không cần có hoạt tính sửa sai
(1 Point)
C. Tiểu đơn vị sigma của RNA polymerase giúp chúng nhận biết chính xác ribonucleotide phù
hợp
B. Ribonucleotide kết hợp không đúng thường được thay thế ngay bằng ribonucleotide phù hợp,
sai xót này di truyền được và RNA là nơi lưu trữ thông tin di truyền
A. Ribonucleotide kết hợp không đúng thường được thay thế ngay bằng α-ribonucleotide phù
hợp,
sai xót này không di truyền được và RNA không phải là nơi lưu trữ thông tin di truyền
D. RNA polymerase hoạt tính mạnh hơn DNA polymerase và RNA polymerase có cấu trúc rất
phức tạp
25.
Vitamin nào liên quan đến sự nhìn của mắt, sự phát triển, sự sinh sản, sự tiết dịch nhầy,
chống nhiễm trùng
(1 Point)
B. Vitamin K
C. Vitamin F
D. Vitamin A
A.Vitamin D
26.
Trung tâm dị lập thể của enzym:
1. nơi gắn cơ chất
2. Được cấu tạo bởi những vitamin nhóm B
3. Có tác dụng gắn một số chất trong môi trường phản ứng và làm thuận lợi quá trình gắn
cơ chất vào enzym, được gọi là trung tâm dị lập thể dương
4. Có tác dụng gắn một số chất trong môi trường phản ứng và làm cản trở quá trình gắn cơ
chất vào enzym, được gọi là trung tâm dị lập thể âm
5. tác dụng điều hòa chuyển hóa
Chọn tập hợp đúng:
(1 Point)
B.1, 2, 4
C. 2, 3, 4
D. 3, 4, 5
A.1, 2, 3
27.
Trong điều kiện yếm khí, pyruvat sẽ chuyển hóa thành lactat nhờ enzyme:
(1 Point)
B. Enolase
D. Phosphoglyceraldehyd dehydrogenase
C. Lactat dehydrogenase
A. Phosphoglycerat mutase
28.
Quá trình tổng hợp chuỗi DNA bởi DNA polymerase xảy ra theo chiều nào?
(1 Point)
D. Chiều okazaki
A. Trên cả hai mạch DNA theo chiểu 5’-3’
B. Chiều 5’-3’ trên mạch thứ nhất và 3’-5’ ở mạch thứ hai
C. Trên cả hai mạch DNA theo chiểu 3’-5’
29.
Tăng citrulin huyết xảy ra khi
(1 Point)
B. Thiếu ornithine carbamoyl transferase
C. Tăng ure máu
D. Thiếu arginosucsinase synthase
A. Thiếu carbamoyl phosphate synthase
30.
Hãy tính năng lượng thu được khi β-oxy a Acid lignoceric 24C
(1 Point)
B.168
A. 166
C.164
D.162
31.
Khi Km càng lớn, điều này có nghĩa là:
(1 Point)
B. Ái lực của enzym đối với cơ chất càng nh
A. Ái lực của enzym đối với cơ chất càng lớn
C. Ái lực của enzym không phụ thuộc vào nồng độ cơ cht
D. Tốc độ phản ứng đạt được nửa tốc độ tối đa
32.
Maltose cấu tạo bởi?
(1 Point)
A. 2 phân tử β – L – Glucopyranose kết hợp với nhau bằng liên kết 1,4 glucosid
D. 2 phân tử β – D – Glucofuranose kết hợp với nhau bằng liên kết 1,4 glucosid
B. 2 phân tử β – D – Glucopyranose kết hợp với nhau bằng liên kết 1,4 glucosid
C. 2 phân tử α – D – Glucopyranose kết hợp với nhau bằng liên kết 1,4 glucosid
33.
Vai tcủa primase trong tổng hợp DNA
(1 Point)
B. Tổng hợp chuổi DNA từ các dNTP
C. Tổng hợp các đoạn mồi 5’-3’ mRNA
D. Nối liền giữa hai đoạn đứt gãy của mạch DNA
A. Tháo xoắn chuỗi xoắn kép DNA
34.
Các chất sau đây là hexose, chọn câu SAI:
(1 Point)
C. Galactose
A. Glucose
B. Fructose
D. Ribose
35.
Quá trình tổng hợp RNA bắt đầu bởi vùng nào trên mạch DNA khuôn mẫu
(1 Point)
D. Vùng CAAT box
B. Vùng ORI
C. Vùng promoter
A. Vùng enhancer
36.
G6PD có c dụng như thế nào đối với hồng cầu?
(1 Point)
C. Tham gia cấu trúc màng hồng cầu
B. Khử H2O2
A. Chuyển Hydro cho phản ứng NADP tạo NADPH
D. Tất cả đều đúng
37.
Sản phẩm cuối cùng của thoái hóa Pyrimidin nucleotide là các sản phẩm có đặc điểm
nào sau đây
(1 Point)
A.Khó tan trong nước và hiếm khi dẫn đến bất thường về lâm sàng
C. Dễ tan trong nước và hiếm khi dẫn đến bất thường về lâm sàng
B. Khó tan trong nước và dẫn đến bất thường về lâm sàng
D. Dễ tan trong nước và dẫn đến bất thường về lâm sang
38.Bilirubin liên hợp là gì?
(1 Point)
B. Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic trong máu
D. Bilirubin tự do liên kết với acid glucronic tại gan
C. Bilirubin tự do liên kết với globin trong hồng cầu
A. Bilirubin tự do liên kết với albumin trong máu
39.
Các chất nào sau đây Polysaccarid tạp?
(1 Point)
A. Glucose, tinh bột, heparin
B. Fructose, glycogen, cellulose
D. Chondroitin sulfat, heparin, acid hyaluronic
C. Maltose, chondroitin sulfat, heparin
40.
Acid Linocleic thuộc nhóm chất nào sau đây:
(1 Point)
C. Dẫn xuất của Cholesterol
D. Acid béo không bão hòa ω-6
A. Acid béo bão hòa
B. Acid béo không bão hòa ω-3
41.Monosaccarid, chọn câu SAI:
(1 Point)
B. Hai loại chức khử là aldehyd và ceton
A. Nhiều chức khử và còn lại là chức alcol
C. Các monosaccarid là aldehyd-alcol được gọi là aldose
D. Gồm hai nhóm chính là Aldose và Cetose
42.
Liên kết phosphodiester trong cấu tạo mạch đơn acid nucleic là liên kết được hình thành
do:
(1 Point)
C. Cacbon ở vị trí số 3 của nucleotide này liên kết với cacbon ở vị trí số 5 của nucleotide kia
D. Cacbon ở vị trí số 3 của nucleotide này liên kết với nhóm photphat trong cùng nucleotide đó
B.Cacbon ở vị trí số 5 của nucleotide này liên kết với nhóm photphat của nucleotide kia
A.Cacbon ở vị trí số 3 của nucleotide này liên kết với nhóm photphat của nucleotide kia
43.
Giai đoạn kéo dài của quá trình dịch mã prokaryote có các yếu tố tham gia
(1 Point)
B. IF1, IF2/GTP và IF3
C. EF-Tu, EF-Ts và EF-G
A. IF1, IF2 và IF3
D. EF-G/GTP
44.
Vitamin B6 là coenzym của enzym:
1. Trao đổi nhóm amin
2. Trao đổi điện t
3. Vận chuyển nhóm -CHO
4. Khử CO2
5. Chuyển hóa Tryptophan
Chọn tập hợp đúng:
(1 Point)
A.
1, 4, 5
B.
2, 4, 5
D.1, 3, 5
C.
1, 2, 4
45.
Hấp thu monosacarid ở ruột non, chọn câu SAI?
(1 Point)
C. Glucose và galactose được chuyển vào tế bào niêm mạc nhờ quá trình vận chuyển thụ
động
với sự tham gia của một protein tải đặc hiệu (tích cực)
D. Glucose và galactose rời tế bào niêm mạc ruột non vào tĩnh mạch cửa nhờ cơ chế vận chuyển
được tạo thuận và sự khuếch tán đơn thuần
A. Sản phẩm tiêu hóa cuối cùng của glucid chủ yếu là glucose
B. Được hấp thu ở niêm mạc ruột non, phần trên hỗng tràng rồi giảm dần
46.
Ý nào sau đây đúng khi phát biểu về thành phần base của DNA:
(1 Point)
A. Thành phần base của DNA giống nhau giữa các loài
B. Các mẫu DNA từ các mô khác nhau trong cùng một loài có thành phần base khác nhau
D.Trong DNA, số lượng nucleotide A=T, và số lượng nucleotide G=C. Do đó, tổng A + T = G +
C
C. Thành phần base của DNA cúa một loài không thay đổi theo tuổi, tình trạng dinh dưỡng
yếu tố mội trường
47.
Vai trò của điều hòa biểu hiện gene trong tế bào là
(1 Point)
B. Đáp ứng hoạt động khác nhau giữa các loại tế bào
C. Tối ưu hóa việc sản xuất các mRNA và protein theo nhu cầu của tế bào
A. Kích hoạt gene tương ứng với sự có sẵn, đáp ứng hoạt động khác nhau của tế bào
D. Kích hoạt gene tương ứng với sự có sẵn, đáp ứng hoạt động khác nhau của tế bào. Tối ưu hóa
việc sản xuất các mRNA và protein theo nhu cầu của tế bào
48.
Dấu hiệu nào để các nhóm enzyme sữa chữa nhận biết vị trí nucleotide bị sai trên chuỗi
DNA
(1 Point)
C. Ubiquitin hóa nucleotide (Ubiquitination)
B. Phosphoryl hóa nucleotide (Phosphorylation)
D. ADP-ribosyl hóa nucleotide (ADP-ribosylation)
A. Methyl hóa nucleotide (Methylation)
49.
Ở ruột bilirubin liên hợp sẽ chuyển hóa tạo thành Urobilinogen là sản phẩm không màu
đó là nhóm các chất nào sau đây
1.Mesobilirubin 2.Mesobilirubinogen 3.Stercobilinogen .
4.Stercobilin 5.Bilirubin .
Chọn tập hợp đúng
(1 Point)
D. 2,3
A. 1,2
C. 4,5
B. 1,4
50.
CPT-1 sẽ bị ức chế bởi nồng độ chất nào sau đây:
(1 Point)
D.Acetyl –CoA
A. Acyl-CoA
C. Acid béo trong tế bào
B. Malonyl-CoA
51.
Các thụ thể trên tế bào gan sẽ cho CM tàn dư nhập bào bằng cách nhận diện nhóm nào
sau đây:
(1 Point)
A. apoB48
D. apoB100
C. apoCII
B.apoE
52.
Protein trong thức ăn chủ yếu được hấp thu vào tuần hoàn dưới dạng
(1 Point)
B. Acid amin
C. Dipeptide
A. Tripeptide
D. NH3
53.
Sự bất thường trong di truyền dẫn đến thiếu Adenosine deaminase sẽ ảnh hưởng đến
chuyển hóa nào sau đây:
(1 Point)
B.Thoái hóa Pyrimidine
C.Chuyển hóa Protide
D. Chuyển hóa amino acid
A.Thoái hóa Purine
54.
Ở eukaryote, phức hợp tiền khởi đầu gắn kết ở đầu 5’ của mRNA và đọc lướt đến AUG
của quá trình dịch mã bao gồm
(1 Point)
C. eIF1 + eIF2 + eIF3 và methionin + tRNA + eIF2-GTP
@ eIF1 + eIF2 + eIF3 và methionin + tRNA + eIF1A-GTP
B. eIF1A + eIF3 + Ribosome 60S và methionin + tRNA + eIF2-GTP
A. eIF1A + eIF3 + Ribosome 40S, methionin + tRNA + eIF2-GTP và eIF4A +eIF4B
55.
IMP chuyển thành AMP đòi hỏi sự tham gia của 1 nhóm amin từ
(1 Point)
A.Succinate
B. Glutamin
D. Furmarate
C.Aspartate
56.
Các tiền chất tham gia cung cấp C và N trong sinh tổng hợp vòng purine
(1 Point)
D. Aspartate, CO2, Glycine, Formate, Glutamine
A. Furmarate, Argine succinate, Glutanine
C.Succinate, Aspartate, CO2, Glycine
B. Sucinyl-CoA, Furmarate, Aspartate, Glutamine
57.
Hormon steroid được tổng hợp từ:
(1 Point)
D. Tuyến vỏ thượng thận, vùng dưới đồi
B.Tuyến sinh dục, tuyến vỏ thượng thận
C. Tyến sinh dục, tuyến yên
A.Tuyến vỏ thượng thận, tuyến giáp trng
58.
Phương trình Michaelis Menten diễn t:
(1 Point)
B. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và tất cả những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt độ của enzym
A. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ cơ chất
D. Mối quan hệ giữa nồng độ enzym và nồng độ cơ chất
C. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và pH môi trường
59.
Trong quá trình nhân đôi DNA, ngã ba nhân đôi là nơi xảy ra các quá trình sau, ngoại
tr
(1 Point)
D. Ligase liên tục nối các đoạn okazaki
C. Polymerase gắn các nucleotide tự do vào đoạn DNA đang được tổng hợp
B. Helicase tháo xoắn mạnh mẽ. Primase tổng hợp đoạn mồi
A. Các protein SSB gắn kết với DNA
60.Hormon tuyến giáp gồm các hormon:
(1 Point)
A.Thyroxin
B.Triiodothyronin
C.Tyrosin
D.A và B
62.
Những apoprotein nằm ngoài vỏ của hạt lipoprotein là những loại nào sau đây:
(1 Point)
D. ApoAI, ApoB100, ApoCII
A. ApoAI, ApoE, ApoCII
C. ApoCII, ApoB48,ApoAI
B. ApoB100, ApoE, ApoCII
63.
Quá trình trưởng thành của mRNA gồm các bước
(1 Point)
B. Gắn CAP ở đầu 5’, cắt đuôi poly A đầu 3’, PAP + ATP, ghép nối exon loại bỏ intron
D. Gắn CAP ở đầu 5’, cắt đuôi poly A đầu 3’, PAP + ATP, aminoacyl hóa
A. Gắn CAP ở đầu 5’, cắt đuôi poly A đầu 3’, ghép nối exon loại bỏ intron
C. Gắn CAP ở đầu 5’, cắt đuôi poly A đầu 3’, aminoacyl hóa, ghép nối exon loại bỏ intron
64.
Trong DNA, các base hiếm gặp thường ở dạng nào sau đây:
(1 Point)
A.Dạng methyl hóa của các base phổ biến
D.Dạng keton hóa của các base phổ biến
C.Dạng cAMP của các base phổ biến
B. Dạng phosphoryl hóa của các base phổ biến
65.
Trong tổng hợp nucleotide, nhóm đường pentose sẽ được tổng hợp từ chuyển hóa nào
sau đây
(1 Point)
A. Chuyển hóa Glucid theo con đường tân tạo Glucose
D. Chuyển hóa Glucid theo con đường Mono photphate
C.Chuyển hóa Glucid theo sự cắt nhánh Gycogen
B. Chuyển hóa Glucid theo con đường Hexose di photphate
66.
Trong điều kiện hiếu khí, pyruvat sẽ chuyển hoá thành:
(1 Point)
D. Adenosine pentophosphate
A. Acetyl CoA
B. α-mercaptoethylamine
C. Panthothenate
67.
Trong quá trình tổng hợp RNA, hoạt động nào không xảy ra
(1 Point)
C. Kết nối các ribonucleotide thành chuỗi
D. Tháo xoán chuỗi đôi DNA
A. Gắn kết vùng promoter
B. Tổng hợp mi
68.
Liên kết hóa học disulfua của phân tử protein không có đặc điểm nào?
(1 Point)
D. Ít xuất hiện trong các protein của móng chân và móng tay
C. Hơi kém bền hơn nếu so với các liên kết hóa học kc
B. Giữ vững cấu trúc bậc I của protein
A. Được thiết lập giữa hai phân tử cystein
69.
Các base nitơ dẫn xuất từ vòng pyrimidin, khi ở dạng nucleoside sẽ có tên gọi với tiếp
ngữ cuối là đuôi nào sau đây:
(1 Point)
A. -osine
C. -idine
B. -midine
D.-oce
70.
Độ chính xác của quá trình aminoacyl hóa là do
(1 Point)
C. Aminoacyl-tRNA synthetase hấp thụ gắn ATP vào tRNA
A. Liên kết tRNA-amino acid chặt ch
D. Cấu trúc và khả năng chuyên biệt của aminoacyl-tRNA synthetase cho 16 amino acid
B. Cấu trúc và khả năng chuyên biệt của aminoacyl-tRNA synthetase cho từng amino acid
71.
Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là:
(1 Point)
A. Maltose, fructose, Acid hyaluronic
B. Glucose, fructose, saccarose
C. Glucose, fructose, lactose
D. Fructose, tinh bột, saccarose
72.
Phân tử NAD có chứa:
(1 Point)
B.2 gốc phosphat
A. Một gốc phosphat
C. 3 gốc phosphat
D. 4 gốc phosphat
73.
Đồng phân hóa học của monosaccarid, chọn câu ĐÚNG:
(1 Point)
B. Khác công thức tổng quát nhưng giống nhau ở nhóm chức alcol
A. Có cùng công thức tổng quát nhưng khác nhau ở nhóm chức khử aldehyd hoặc ceton
D. Khác công thức cấu tạo và công thức tổng quát và khác nhau số carbon
C. Có cùng công thức cấu tạo nhưng khác nhau ở nhóm chức alcol
74.
Chất ức chế cạnh tranh có tác dụng ức chế hoạt động của enzym là do:
1. Có cấu tạo giống cấu tạo enzym
2. Có cấu tạo giống cấu tạo cơ chất
3. Làm biến dạng trung tâm hoạt động enzym
4. Làm thay đổi liên kết giữa apoenzym và coenzym
5. Cạnh tranh với cơ chất trên trung tâm hoạt động enzym
Chọn tập hợp đúng:
(1 Point)
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 2, 5
A. 1, 2
75.
Các lipoprotein nào sau đây chứa Triglycerid nhiều nhất:
(1 Point)
C. VLDL. HDL
D. CM, VLDL
A. VLDL, LDL
B. CM, IDL
76.
CM được hình thành và tổng hợp bởi:
(1 Point)
A. Tế bào biểu mô ruột non
D.Tế bào tuyến thượng thận
C.Tế bào mô mỡ và tuyến thượng thn
B. Tế bào chất của tế bào gan
77.
Một bệnh nhân đã được chẩn đoán xơ gan giai đoạn cuối, nay nhập viện trong tình
trạng kích thích, tri giác lẫn lộn. Kết quả xét nghiệm cho thấy nồng độ NH3/máu rất cao.
Phát biểu nào sau đây sai?
(1 Point)
B. Chu trình ure ở gan của người bệnh nhân này hoạt động kém nên gây tích tụ NH3/máu
A. NH3 trong máu có nguồn gốc từ sự khử amin. NH3 là một chất độc đối với cơ thể người, khi
tăng cao trong máu sẽ gây ảnh hưởng đến hệ thần kinh
C. Ngoài việc chuyển hóa ở gan, NH3 còn được thải ra khỏi cơ thể bởi thận
D. Bệnh nhân này xơ gan không tổng hợp được albumin nên suy kiệt, cần được áp dụng chế độ
ăn giàu đạm
78.
Lipoprotein nào sau đây chứa cholesterol tự do và cholesterol ester nhiều nhất:
(1 Point)
B. HDL
C. IDL
D. LDL
A. VLDL
79.
Liên kết O-glycosid, chọn câu ĐÚNG:
(1 Point)
A. Nhóm –OH bán cetal của monosaccarid kết hợp với 1 nhóm –OH của 1 chất khác
D. Nhóm –OH bán acetal của monosaccarid kết hợp với 1 nhóm –SH của 1 chất khác
B. Nhóm –OH bán cetal của monosaccarid kết hợp với 1 nhóm –OH của 1 monosaccarid kc
C. Nhóm –OH bán acetal của monosaccarid kết hợp với 1 nhóm –OH của 1 chất khác
80.Trong các nhóm RNA, nhóm nào có vai trò phân cắt gián tiếp mRNA trong tế bào chất
(1 Point)
A. Small RNAs-sRNA
B. MicroRNA-miRNA
D. Translation RNA-tRNA
C. Small nuclear RNA-snRNA
81.Phân không có màu vàng (mất màu) do không có sự hiện diện chất nào sau đây:
(1 Point)
C. Stercobilin
B. Biliverdin
A.Bilirubin
D. Urobilinogen
82.Cellulose, chọn câu SAI?
(1 Point)
D. Ăn vào hằng ngày giúp thức ăn dễ được tiêu hóa hơn do kích thích các nhu động ruột
A. Là thành phần cấu tạo chính của thực vật
C. Không có vai trò dinh dưỡng trong cơ thể người vì dịch tiêu hóa không có enzym thủy phân
các
liên kết
B. Có mạch nhánh
| 1/27

Preview text:


Hoá sinh giữa cuối kì YVĐ
Kinh tế (Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch) GK: 1.
Phát biểu nào sau đây đúng về Glycerophospholipid là (1 Point)
D. Lipid thuần có tính phân cực nên chúng có khả năng tạo micel
B. Lipid thuần có tính phân cực nên chúng không có khả năng tạo micel
C. Lipid tạp không có tính phân cực nên chúng có khả năng tạo micel
A.Lipid tạp có tính phân cực nên chúng có khả năng tạo micel 2.
Monosaccarid, chọn câu SAI: (1 Point)
D. Gồm hai nhóm chính là Aldose và Cetose
B. Hai loại chức khử là aldehyd và ceton
A. Nhiều chức khử và còn lại là chức alcol
C. Các monosaccarid là aldehyd-alcol được gọi là aldose 3.
Đồng phân hóa học của monosaccarid, chọn câu ĐÚNG: (1 Point)
D. Khác công thức cấu tạo và công thức tổng quát và khác nhau số carbon
A. Có cùng công thức tổng quát nhưng khác nhau ở nhóm chức khử aldehyd hoặc ceton
B. Khác công thức tổng quát nhưng giống nhau ở nhóm chức alcol
C. Có cùng công thức cấu tạo nhưng khác nhau ở nhóm chức alcol 4.
Các chất nào sau đây là Polysaccarid tạp? (1 Point)
D. Chondroitin sulfat, heparin, acid hyaluronic
B. Fructose, glycogen, cellulose
A. Glucose, tinh bột, heparin
C. Maltose, chondroitin sulfat, heparin 5.
Loại protein nào sau đây giữ cả hai vai trò dinh dưỡng và vận chuyển (1 Point) D. Glucose transporter B. Serum albumin A. Insulin C. Oval albumin 6.
Liên kết hóa học disulfua của phân tử protein không có đặc điểm nào? (1 Point)
A. Được thiết lập giữa hai phân tử cystein
D. Ít xuất hiện trong các protein của móng chân và móng tay
C. Hơi kém bền hơn nếu so với các liên kết hóa học khác
B. Giữ vững cấu trúc bậc I của protein 7.
Cấu trúc một mạch đơn RNA được hình thành bởi (1 Point)
B.dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bằng liên kết 5’-3’ phosphodiester
C.GMP, AMP, CMP, UMP nối với nhau bằng liên kết 3’-5’ phosphodiester
A. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bằng liên kết 3’-5’ phosphodiester
D.GMP, AMP, CMP, TMP nối với nhau bằng liên kết 3’-5’ phosphodiester 8.
Hb bình thường của người trưởng thành bình thường có cấu trúc chuỗi là (1 Point) B. HbC, HbF, HbA2 A. HbF, HbS, HbA2 C. HbA, HbA1, HbA2 D. HbC, HbS, HbA2 9.
Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là: (1 Point)
C. Glucose, fructose, lactose
A. Maltose, fructose, Acid hyaluronic
B. Glucose, fructose, saccarose
D. Fructose, tinh bột, saccarose 10.
Liên kết hình thành giữa hem và globin là liên kết như thế nào (1 Point)
D. Liên kết ion giữa Fe2+ và nitơ của imidazol
C. Liên kết phối trí giữa Fe2+ và nitơ của imidazol
A. Liên kết hydro giữa Fe2+ và nitơ của pyrol
B. Liên kết cộng hoá trị giữa Fe2+ và nitơ của pyrol 12.
Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có (1 Point)
B. Nhóm -NH2, nhóm -COOH D. Nhóm -NH2, nhóm -CHO
A. Một nhóm -NH2, một nhóm -COOH C. Nhóm =NH, nhóm -COOH 14.
Hemoglobin được cấu tạo bởi: (1 Point) C.Hem, globulin
B.Protoporphyrin IX, Fe2+, Globin
A.Protoporphyrin IX, Fe2+, Globulin
D.Protoporphyrin IX, Fe3+, Globin 15.
Vitamin nào liên quan đến sự nhìn của mắt, sự phát triển, sự sinh sản, sự tiết dịch nhầy, chống nhiễm trùng (1 Point) D. Vitamin A C. Vitamin F B. Vitamin K A.Vitamin D 16.
Cấu trúc polynucleotide được giữ vững bởi liên kết (1 Point)
B.Phosphodiester, disulfua, Glycosid
C.Hydro, peptid, phosphodiester
A. Hydro, disulfua, phosphodiester
D.Hydro, phosphodiester, Glycosid 17.
Thoái hoá của glucid, lipid và một số aminoacid dẫn tới một chất chung tham gia quá trình tổng
hợp hormon thuộc nhóm steroid là (1 Point) C. Oxaloacetat B. Lactat A. Pyruvat D. AcetylCoA 18.
Một phân tử Protein sẽ như thế nào nếu pH môi trường bằng pHi (1 Point)
A. Tăng khả năng tạo lớp áo nước quanh phân tử protein
B. Phân tử protein di chuyển nhanh hơn khi được điện di
C. Độ tan đạt giá trị tối thiểu
D. Tạo sự biến tính protein không thuận nghịch 19.
Hoạt động điều hoà sự chuyển hoá của hormon: (1 Point)
C. Bằng cách thay đổi lượng enzym qua việc tác động vào quá trình tổng hợp protein
A. Như hoạt động của enzym.
B. Qua việc hoạt hoá hay ức chế enzym
D. Qua việc hoạt hoá hay ức chế enzym, bằng cách thay đổi lượng enzym qua việc tác động
vào quá trình tổng hợp protein.
20.
Sphingolipid chứa ose được xếp vào nhóm (1 Point) C.Glycerophospholipid B.Glycolipid D.Phospholipid A.Sphingosin 21.
Phương trình Michaelis Menten diễn tả: (1 Point)
C.Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và pH môi trường
A. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ cơ chất
D.Mối quan hệ giữa nồng độ enzym và nồng độ cơ chất
B.Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và tất cả những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt độ của enzym 22.
Khi oxy gắn vào hem tạo cấu trúc Oxyhemoglobin do các liên kết nào đảm nhận (1 Point)
A. Gắn O2 vào Fe2+ bằng liên kết phối trí và acid amin Histidin
D. Gắn O2 vào nhân pyrol với acid amin Histidin
C. Gắn O2 vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí
B. Oxy hóa hem bằng O2 với acid amin Histidin 23.
DHA là chất được chuyển hóa từ tiền chất acid béo nào sau đây: (1 Point) A. Acid Eicosanoid D. Acid Caproic B. Acid Linoleic C. Acid Linolenic 24.
Chọn câu sai về chức năng của Protid (1 Point)
A. Tham gia cấu trúc màng tế bào
B. Chất dẫn truyền thần kinh
C. Chuyển hóa cơ chất trong tế bào D. Hormon và xúc tác 25.
Quá trình tổng hợp Hemoglobin cần cung cấp các nguyên liệu gì sau đây? (1 Point)
C. Fe2+, glycin, succinyl CoA, Vitamin B5
A. Fe2+, glycin bất hoạt, succinyl CoA, acid amin
D. Fe2+, glycin hoạt hóa, succinyl CoA, acid amin, Vitamin B5, B6
B. Fe3+, glycin, succinyl CoA, acid amin 26.
Các chất sau đây là hexose, chọn câu SAI: (1 Point) B. Fructose C. Galactose D. Ribose A. Glucose 27.
Hormon steroid được tổng hợp từ: (1 Point)
C. Tyến sinh dục, tuyến yên
B.Tuyến sinh dục, tuyến vỏ thượng thận
A.Tuyến vỏ thượng thận, tuyến giáp trạng.
D. Tuyến vỏ thượng thận, vùng dưới đồi CK:
1. Khi oxy gắn vào hem tạo cấu trúc Oxyhemoglobin do các liên kết nào đảm nhận (1 Point)
D. Gắn O2 vào nhân pyrol với acid amin Histidin
A. Gắn O2 vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí
C. Gắn O2 vào Fe++ bằng liên kết phối trí và acid amin Histidin
B. Oxy hóa hem bằng O2 với acid amin Histidin
2. Giai đoạn kết thúc của quá trình dịch mã ở eukaryote có (1 Point)
D. eRF1 bám vào stop codon, eRF3 hoạt hóa eRF1 giải phóng GTP kích thích dừng dịch mã
C. EF-Ts tương tác EF-Tu và EF-G gắn ở stop codon kích thích dừng dịch mã A. RF1, 2, 3, 4 và EF-G B. EF-G/GTP
3. Thiếu Nicotinamid có thể bị bệnh: (1 Point)
D. Xerophtalmic (xơ giác mạc) C. Pellagra B. Scorbus A. Tê phù Beri Beri
4. Vitamin nào tham gia cấu tạo coenzyme của transaminase (1 Point)
C. Vitamin B1 (Thiamin pyrophosphate)
A. Vitamin B6 (Pyridoxal phosphate) B. Vitamin B2 (Riboflavin) D. Vitamin PP (Nicotinamide)
5. Chất nào sau đây là tiền chất của vitamin D3: (1 Point) C. 7- Dehydrocholesterol B. Acid mật D. Coprosterol A. Cholesterol
6. Xét nghiệm máu của một bệnh nhân có kết quả như sau: SGOT: 108 IU/L; SGPT: 85
IU/L. Phát biểu nào sau đây sai? (1 Point)
B. GOT và GPT xúc tác cho các phản ứng mà chất trung gian là α-cetoglutarate
C. GOT còn có tên gọi khác là AST, GPT còn có tên gọi khác là ALT
D. Bệnh nhân này có thể có rối loạn ở mô cơ xương, cơ tim hoặc gan
A. GOT và GPT là hai enzyme chuyển amin phổ biến nhất trong cơ thể người
7. Cấu trúc nucleoside khác với nucleotide ở điểm nào sau đây: (1 Point)
D.Nucleoside không có nhóm pentose
A.Nucleoside có gắn thêm 2 nhóm Photphat
B. Nucleoside không có nhóm base nitơ
C. Nucleoside chỉ có base nitơ và đường pentose
8. Lipoprotein lipase được hoạt hóa bởi ApoCII sẽ giúp hoạt động nào sau đây: (1 Point)
B. Giúp tổng hợp acid béo thành TG
C.Giúp thủy phân lipid thành cholesterol
D. Giúp tổng hợp thành Cholesterol ester
A. Giúp thủy phân TG thành acid béo tự do
9. ApoCII hoạt hóa enzyme nào sau đây: (1 Point) C.Apolipase A.Esterase lipase D. Lipo Lipase B.Lipoprotein lipase
10. Sản phẩm tạo thành sau khi kết thúc con đường Hexodiphosphat là: (1 Point) D. Phosphodioxyaceton A. Phosphoglyceraldehyd C. Pyruvat B. Phosphodifructose
11. Đặc điểm cấu tạo của enzym:
1. Có thể là protein thuần
2. Có thể là protein tạp
3. Có coenzym là tất cả những vitamin
4. Thường có coenzym thuộc vitamin nhóm B
5. Có coenzym là những vitamin tan trong dầu Chọn tập hợp đúng: (1 Point) D. 2, 3, 4 B. 1, 2, 4 A.1, 2, 3 C @1, 2, 5
12. Cấu trúc protein, chọn câu đúng (1 Point)
D. Tất cả các protein đều có cấu trúc bậc 4
C. Cấu trúc bậc 3 do chuỗi polypeptide xoắn cuộn gấp khúc với sự tham gia của liên kết disulfur
A. Cấu trúc bậc 2 hình thành nhờ các liên kết hydro và thường ở dạng xoắn
B. Cấu trúc bậc 3 gồm dạng xoắn và dạng gấp nếp 13. Mã số sinh viên:
14. Receptor của hormon thuộc nhóm peptid và dẫn xuất acid amin: (1 Point)
C. Thường chỉ có mặt ở màng tế bào
B. Thường chỉ có mặt ở trong nguyên sinh chất
D. Thường chỉ có mặt ở dịch gian bào
A. Thường chỉ có mặt ở nhân tế bào
15. Hb bình thường của người trưởng thành bình thường có cấu trúc chuỗi là (1 Point) D. HbC, HbS A. HbA, HbA2 B. HbC, HbF C. HbF, HbS
16. Chuyển hóa glucid ở động vật, chọn câu SAI? (1 Point)
C. Dạng glucid vận chuyển trong các dịch chủ yếu là galactose
D. Glucose trong máu được vận chuyển và điều hòa liên tục
A. Dạng glucid dự trữ ở động vật là glycogen
B. Tỷ lệ glycogen cao nhất ở gan, là dạng dự trữ chung cho toàn cơ thể
17. Trong con đường Hexodiphosphat, sự phosphoryl hóa Glucose thành Glucose 6P nhờ vào enzyme: (1 Point) D. Glucodehydrase C. Phosphohexoisomerase B. Phosphoglucamutase
A. Hexokinase (Glucokinase)
18. Liên kết hình thành giữa hem và globin là liên kết như thế nào? (1 Point)
D. Liên kết phối trí giữa Fe++ và nitơ của imidazol
A. Liên kết hydro giữa Fe+ và nitơ của pyrol
@ Liên kết cộng hoá trị giữa Fe++ và nitơ của pyrol
C. Liên kết ion giữa Fe++ và nitơ của imidazol
19. Adrenalin sau khi gắn vào receptor có tác dụng hoạt hoá trực tiếp: (1 Point) B.Adenyl cyclase C.Proteinkinase D.Phosphorylase A.ATP 20. Dị hóa là (1 Point)
D. Quá trình thủy phân các đại phân từ có tính đặc hiệu của thức ăn thành các đơn vị cấu tạo
C.Quá trình phân giải các đại phân tử của tế bào và mô thành sản phẩm đào thải
A.Quá trình gồm 3 bước tiêu hóa, hấp thu và tổng hợp
B. Một khẩu của tiêu hóa có giải phóng năng lượng
21. Phương thức ức chế tổng hợp vòng Purine bằng cách tăng hợp chất AMP để ức chế
enzyme chuyển hóa IMP thành Adenylosuccinate. Vậy enzyme đó tên là (1 Point)
C.Deadenylosuccinase synthetase
B. Adenylosuccinate synthetase A.Adenylosuccinatelyase D.Deadenylosuccinase
22. Chuyển hóa glucid, chọn câu SAI: (1 Point)
A. Dạng glucid dự trữ ở động vật là glycogen
B. Tỷ lệ glycogen cao nhất ở gan, là dạng dự trữ chung cho toàn cơ thể
D. Glucose máu được vận chuyển và điều hòa liên tục
C. Dạng glucid vận chuyển trong cơ thể chủ yếu là fructose
23. Trong quá trình oxy hóa acid béo, acid béo được ester hóa với SH-CoA nhờ enzyme
Acyl CoA synthetase để hình thành lên chất nào sau đây: (1 Point) D.Acetyl carnitin B.Acyl-CoA C.Acetyl-CoA A. Acyl carnitin
24. Vì sao RNA polymerase không cần có hoạt tính sửa sai (1 Point)
C. Tiểu đơn vị sigma của RNA polymerase giúp chúng nhận biết chính xác ribonucleotide phù hợp
B. Ribonucleotide kết hợp không đúng thường được thay thế ngay bằng ribonucleotide phù hợp,
sai xót này di truyền được và RNA là nơi lưu trữ thông tin di truyền
A. Ribonucleotide kết hợp không đúng thường được thay thế ngay bằng α-ribonucleotide phù hợp,
sai xót này không di truyền được và RNA không phải là nơi lưu trữ thông tin di truyền
D. RNA polymerase hoạt tính mạnh hơn DNA polymerase và RNA polymerase có cấu trúc rất phức tạp
25. Vitamin nào liên quan đến sự nhìn của mắt, sự phát triển, sự sinh sản, sự tiết dịch nhầy, chống nhiễm trùng (1 Point) B. Vitamin K C. Vitamin F D. Vitamin A A.Vitamin D
26. Trung tâm dị lập thể của enzym: 1. Là nơi gắn cơ chất
2. Được cấu tạo bởi những vitamin nhóm B
3. Có tác dụng gắn một số chất trong môi trường phản ứng và làm thuận lợi quá trình gắn
cơ chất vào enzym, được gọi là trung tâm dị lập thể dương
4. Có tác dụng gắn một số chất trong môi trường phản ứng và làm cản trở quá trình gắn cơ
chất vào enzym, được gọi là trung tâm dị lập thể âm
5. Có tác dụng điều hòa chuyển hóa Chọn tập hợp đúng: (1 Point) B.1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 3, 4, 5 A.1, 2, 3
27. Trong điều kiện yếm khí, pyruvat sẽ chuyển hóa thành lactat nhờ enzyme: (1 Point) B. Enolase
D. Phosphoglyceraldehyd dehydrogenase
C. Lactat dehydrogenase A. Phosphoglycerat mutase
28. Quá trình tổng hợp chuỗi DNA bởi DNA polymerase xảy ra theo chiều nào? (1 Point) D. Chiều okazaki
A. Trên cả hai mạch DNA theo chiểu 5’-3’
B. Chiều 5’-3’ trên mạch thứ nhất và 3’-5’ ở mạch thứ hai
C. Trên cả hai mạch DNA theo chiểu 3’-5’
29. Tăng citrulin huyết xảy ra khi (1 Point)
B. Thiếu ornithine carbamoyl transferase C. Tăng ure máu
D. Thiếu arginosucsinase synthase
A. Thiếu carbamoyl phosphate synthase
30. Hãy tính năng lượng thu được khi β-oxy hóa Acid lignoceric 24C (1 Point) B.168 A. 166 C.164 D.162
31. Khi Km càng lớn, điều này có nghĩa là: (1 Point)
B. Ái lực của enzym đối với cơ chất càng nhỏ
A. Ái lực của enzym đối với cơ chất càng lớn
C. Ái lực của enzym không phụ thuộc vào nồng độ cơ chất
D. Tốc độ phản ứng đạt được nửa tốc độ tối đa
32. Maltose cấu tạo bởi? (1 Point)
A. 2 phân tử β – L – Glucopyranose kết hợp với nhau bằng liên kết 1,4 glucosid
D. 2 phân tử β – D – Glucofuranose kết hợp với nhau bằng liên kết 1,4 glucosid
B. 2 phân tử β – D – Glucopyranose kết hợp với nhau bằng liên kết 1,4 glucosid
C. 2 phân tử α – D – Glucopyranose kết hợp với nhau bằng liên kết 1,4 glucosid
33. Vai trò của primase trong tổng hợp DNA (1 Point)
B. Tổng hợp chuổi DNA từ các dNTP
C. Tổng hợp các đoạn mồi 5’-3’ mRNA
D. Nối liền giữa hai đoạn đứt gãy của mạch DNA
A. Tháo xoắn chuỗi xoắn kép DNA
34. Các chất sau đây là hexose, chọn câu SAI: (1 Point) C. Galactose A. Glucose B. Fructose D. Ribose
35. Quá trình tổng hợp RNA bắt đầu bởi vùng nào trên mạch DNA khuôn mẫu (1 Point) D. Vùng CAAT box B. Vùng ORI C. Vùng promoter A. Vùng enhancer
36. G6PD có tác dụng như thế nào đối với hồng cầu? (1 Point)
C. Tham gia cấu trúc màng hồng cầu B. Khử H2O2
A. Chuyển Hydro cho phản ứng NADP tạo NADPH D. Tất cả đều đúng
37. Sản phẩm cuối cùng của thoái hóa Pyrimidin nucleotide là các sản phẩm có đặc điểm nào sau đây (1 Point)
A.Khó tan trong nước và hiếm khi dẫn đến bất thường về lâm sàng
C. Dễ tan trong nước và hiếm khi dẫn đến bất thường về lâm sàng
B. Khó tan trong nước và dẫn đến bất thường về lâm sàng
D. Dễ tan trong nước và dẫn đến bất thường về lâm sang
38.Bilirubin liên hợp là gì? (1 Point)
B. Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic trong máu
D. Bilirubin tự do liên kết với acid glucronic tại gan
C. Bilirubin tự do liên kết với globin trong hồng cầu
A. Bilirubin tự do liên kết với albumin trong máu
39. Các chất nào sau đây là Polysaccarid tạp? (1 Point)
A. Glucose, tinh bột, heparin
B. Fructose, glycogen, cellulose
D. Chondroitin sulfat, heparin, acid hyaluronic
C. Maltose, chondroitin sulfat, heparin
40. Acid Linocleic thuộc nhóm chất nào sau đây: (1 Point)
C. Dẫn xuất của Cholesterol
D. Acid béo không bão hòa ω-6 A. Acid béo bão hòa
B. Acid béo không bão hòa ω-3
41.Monosaccarid, chọn câu SAI: (1 Point)
B. Hai loại chức khử là aldehyd và ceton
A. Nhiều chức khử và còn lại là chức alcol
C. Các monosaccarid là aldehyd-alcol được gọi là aldose
D. Gồm hai nhóm chính là Aldose và Cetose
42. Liên kết phosphodiester trong cấu tạo mạch đơn acid nucleic là liên kết được hình thành do: (1 Point)
C. Cacbon ở vị trí số 3 của nucleotide này liên kết với cacbon ở vị trí số 5 của nucleotide kia
D. Cacbon ở vị trí số 3 của nucleotide này liên kết với nhóm photphat trong cùng nucleotide đó
B.Cacbon ở vị trí số 5 của nucleotide này liên kết với nhóm photphat của nucleotide kia
A.Cacbon ở vị trí số 3 của nucleotide này liên kết với nhóm photphat của nucleotide kia
43. Giai đoạn kéo dài của quá trình dịch mã ở prokaryote có các yếu tố tham gia (1 Point) B. IF1, IF2/GTP và IF3 C. EF-Tu, EF-Ts và EF-G A. IF1, IF2 và IF3 D. EF-G/GTP
44. Vitamin B6 là coenzym của enzym: 1. Trao đổi nhóm amin 2. Trao đổi điện tử 3. Vận chuyển nhóm -CHO 4. Khử CO2 5. Chuyển hóa Tryptophan Chọn tập hợp đúng: (1 Point) A. 1, 4, 5 B. 2, 4, 5 D.1, 3, 5 C. 1, 2, 4
45. Hấp thu monosacarid ở ruột non, chọn câu SAI? (1 Point)
C. Glucose và galactose được chuyển vào tế bào niêm mạc nhờ quá trình vận chuyển thụ động
với sự tham gia của một protein tải đặc hiệu (tích cực)
D. Glucose và galactose rời tế bào niêm mạc ruột non vào tĩnh mạch cửa nhờ cơ chế vận chuyển
được tạo thuận và sự khuếch tán đơn thuần
A. Sản phẩm tiêu hóa cuối cùng của glucid chủ yếu là glucose
B. Được hấp thu ở niêm mạc ruột non, phần trên hỗng tràng rồi giảm dần
46. Ý nào sau đây đúng khi phát biểu về thành phần base của DNA: (1 Point)
A. Thành phần base của DNA giống nhau giữa các loài
B. Các mẫu DNA từ các mô khác nhau trong cùng một loài có thành phần base khác nhau
D.Trong DNA, số lượng nucleotide A=T, và số lượng nucleotide G=C. Do đó, tổng A + T = G + C
C. Thành phần base của DNA cúa một loài không thay đổi theo tuổi, tình trạng dinh dưỡng và yếu tố mội trường
47. Vai trò của điều hòa biểu hiện gene trong tế bào là (1 Point)
B. Đáp ứng hoạt động khác nhau giữa các loại tế bào
C. Tối ưu hóa việc sản xuất các mRNA và protein theo nhu cầu của tế bào
A. Kích hoạt gene tương ứng với sự có sẵn, đáp ứng hoạt động khác nhau của tế bào
D. Kích hoạt gene tương ứng với sự có sẵn, đáp ứng hoạt động khác nhau của tế bào. Tối ưu hóa
việc sản xuất các mRNA và protein theo nhu cầu của tế bào
48. Dấu hiệu nào để các nhóm enzyme sữa chữa nhận biết vị trí nucleotide bị sai trên chuỗi DNA (1 Point)
C. Ubiquitin hóa nucleotide (Ubiquitination)
B. Phosphoryl hóa nucleotide (Phosphorylation)
D. ADP-ribosyl hóa nucleotide (ADP-ribosylation)
A. Methyl hóa nucleotide (Methylation)
49. Ở ruột bilirubin liên hợp sẽ chuyển hóa tạo thành Urobilinogen là sản phẩm không màu
đó là nhóm các chất nào sau đây 1.Mesobilirubin 2.Mesobilirubinogen 3.Stercobilinogen . 4.Stercobilin 5.Bilirubin . Chọn tập hợp đúng (1 Point) D. 2,3 A. 1,2 C. 4,5 B. 1,4
50. CPT-1 sẽ bị ức chế bởi nồng độ chất nào sau đây: (1 Point) D.Acetyl –CoA A. Acyl-CoA C. Acid béo trong tế bào B. Malonyl-CoA
51. Các thụ thể trên tế bào gan sẽ cho CM tàn dư nhập bào bằng cách nhận diện nhóm nào sau đây: (1 Point) A. apoB48 D. apoB100 C. apoCII B.apoE
52. Protein trong thức ăn chủ yếu được hấp thu vào tuần hoàn dưới dạng (1 Point) B. Acid amin C. Dipeptide A. Tripeptide D. NH3
53. Sự bất thường trong di truyền dẫn đến thiếu Adenosine deaminase sẽ ảnh hưởng đến chuyển hóa nào sau đây: (1 Point) B.Thoái hóa Pyrimidine C.Chuyển hóa Protide D. Chuyển hóa amino acid A.Thoái hóa Purine
54. Ở eukaryote, phức hợp tiền khởi đầu gắn kết ở đầu 5’ của mRNA và đọc lướt đến AUG
của quá trình dịch mã bao gồm (1 Point)
C. eIF1 + eIF2 + eIF3 và methionin + tRNA + eIF2-GTP
@ eIF1 + eIF2 + eIF3 và methionin + tRNA + eIF1A-GTP
B. eIF1A + eIF3 + Ribosome 60S và methionin + tRNA + eIF2-GTP
A. eIF1A + eIF3 + Ribosome 40S, methionin + tRNA + eIF2-GTP và eIF4A +eIF4B
55. IMP chuyển thành AMP đòi hỏi sự tham gia của 1 nhóm amin từ (1 Point) A.Succinate B. Glutamin D. Furmarate C.Aspartate
56. Các tiền chất tham gia cung cấp C và N trong sinh tổng hợp vòng purine là (1 Point)
D. Aspartate, CO2, Glycine, Formate, Glutamine
A. Furmarate, Argine succinate, Glutanine
C.Succinate, Aspartate, CO2, Glycine
B. Sucinyl-CoA, Furmarate, Aspartate, Glutamine
57. Hormon steroid được tổng hợp từ: (1 Point)
D. Tuyến vỏ thượng thận, vùng dưới đồi
B.Tuyến sinh dục, tuyến vỏ thượng thận
C. Tyến sinh dục, tuyến yên
A.Tuyến vỏ thượng thận, tuyến giáp trạng
58. Phương trình Michaelis Menten diễn tả: (1 Point)
B. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và tất cả những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt độ của enzym
A. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ cơ chất
D. Mối quan hệ giữa nồng độ enzym và nồng độ cơ chất
C. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và pH môi trường
59. Trong quá trình nhân đôi DNA, ngã ba nhân đôi là nơi xảy ra các quá trình sau, ngoại trừ (1 Point)
D. Ligase liên tục nối các đoạn okazaki
C. Polymerase gắn các nucleotide tự do vào đoạn DNA đang được tổng hợp
B. Helicase tháo xoắn mạnh mẽ. Primase tổng hợp đoạn mồi
A. Các protein SSB gắn kết với DNA
60.Hormon tuyến giáp gồm các hormon: (1 Point) A.Thyroxin B.Triiodothyronin C.Tyrosin D.A và B
62. Những apoprotein nằm ngoài vỏ của hạt lipoprotein là những loại nào sau đây: (1 Point) D. ApoAI, ApoB100, ApoCII A. ApoAI, ApoE, ApoCII C. ApoCII, ApoB48,ApoAI B. ApoB100, ApoE, ApoCII
63. Quá trình trưởng thành của mRNA gồm các bước (1 Point)
B. Gắn CAP ở đầu 5’, cắt đuôi poly A đầu 3’, PAP + ATP, ghép nối exon loại bỏ intron
D. Gắn CAP ở đầu 5’, cắt đuôi poly A đầu 3’, PAP + ATP, aminoacyl hóa
A. Gắn CAP ở đầu 5’, cắt đuôi poly A đầu 3’, ghép nối exon loại bỏ intron
C. Gắn CAP ở đầu 5’, cắt đuôi poly A đầu 3’, aminoacyl hóa, ghép nối exon loại bỏ intron
64. Trong DNA, các base hiếm gặp thường ở dạng nào sau đây: (1 Point)
A.Dạng methyl hóa của các base phổ biến
D.Dạng keton hóa của các base phổ biến
C.Dạng cAMP của các base phổ biến
B. Dạng phosphoryl hóa của các base phổ biến
65. Trong tổng hợp nucleotide, nhóm đường pentose sẽ được tổng hợp từ chuyển hóa nào sau đây (1 Point)
A. Chuyển hóa Glucid theo con đường tân tạo Glucose
D. Chuyển hóa Glucid theo con đường Mono photphate
C.Chuyển hóa Glucid theo sự cắt nhánh Gycogen
B. Chuyển hóa Glucid theo con đường Hexose di photphate
66. Trong điều kiện hiếu khí, pyruvat sẽ chuyển hoá thành: (1 Point) D. Adenosine pentophosphate A. Acetyl CoA B. α-mercaptoethylamine C. Panthothenate
67. Trong quá trình tổng hợp RNA, hoạt động nào không xảy ra (1 Point)
C. Kết nối các ribonucleotide thành chuỗi
D. Tháo xoán chuỗi đôi DNA A. Gắn kết vùng promoter B. Tổng hợp mồi
68. Liên kết hóa học disulfua của phân tử protein không có đặc điểm nào? (1 Point)
D. Ít xuất hiện trong các protein của móng chân và móng tay
C. Hơi kém bền hơn nếu so với các liên kết hóa học khác
B. Giữ vững cấu trúc bậc I của protein
A. Được thiết lập giữa hai phân tử cystein
69. Các base nitơ dẫn xuất từ vòng pyrimidin, khi ở dạng nucleoside sẽ có tên gọi với tiếp
ngữ cuối là đuôi nào sau đây: (1 Point) A. -osine C. -idine B. -midine D.-oce
70. Độ chính xác của quá trình aminoacyl hóa là do (1 Point)
C. Aminoacyl-tRNA synthetase hấp thụ gắn ATP vào tRNA
A. Liên kết tRNA-amino acid chặt chẽ
D. Cấu trúc và khả năng chuyên biệt của aminoacyl-tRNA synthetase cho 16 amino acid
B. Cấu trúc và khả năng chuyên biệt của aminoacyl-tRNA synthetase cho từng amino acid
71. Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là: (1 Point)
A. Maltose, fructose, Acid hyaluronic
B. Glucose, fructose, saccarose
C. Glucose, fructose, lactose
D. Fructose, tinh bột, saccarose
72. Phân tử NAD có chứa: (1 Point) B.2 gốc phosphat A. Một gốc phosphat C. 3 gốc phosphat D. 4 gốc phosphat
73. Đồng phân hóa học của monosaccarid, chọn câu ĐÚNG: (1 Point)
B. Khác công thức tổng quát nhưng giống nhau ở nhóm chức alcol
A. Có cùng công thức tổng quát nhưng khác nhau ở nhóm chức khử aldehyd hoặc ceton
D. Khác công thức cấu tạo và công thức tổng quát và khác nhau số carbon
C. Có cùng công thức cấu tạo nhưng khác nhau ở nhóm chức alcol
74. Chất ức chế cạnh tranh có tác dụng ức chế hoạt động của enzym là do:
1. Có cấu tạo giống cấu tạo enzym
2. Có cấu tạo giống cấu tạo cơ chất
3. Làm biến dạng trung tâm hoạt động enzym
4. Làm thay đổi liên kết giữa apoenzym và coenzym
5. Cạnh tranh với cơ chất trên trung tâm hoạt động enzym Chọn tập hợp đúng: (1 Point) B. 2, 3 C. 3, 4 D. 2, 5 A. 1, 2
75. Các lipoprotein nào sau đây chứa Triglycerid nhiều nhất: (1 Point) C. VLDL. HDL D. CM, VLDL A. VLDL, LDL B. CM, IDL
76. CM được hình thành và tổng hợp bởi: (1 Point)
A. Tế bào biểu mô ruột non
D.Tế bào tuyến thượng thận
C.Tế bào mô mỡ và tuyến thượng thận
B. Tế bào chất của tế bào gan
77. Một bệnh nhân đã được chẩn đoán xơ gan giai đoạn cuối, nay nhập viện trong tình
trạng kích thích, tri giác lẫn lộn. Kết quả xét nghiệm cho thấy nồng độ NH3/máu rất cao.
Phát biểu nào sau đây sai? (1 Point)
B. Chu trình ure ở gan của người bệnh nhân này hoạt động kém nên gây tích tụ NH3/máu
A. NH3 trong máu có nguồn gốc từ sự khử amin. NH3 là một chất độc đối với cơ thể người, khi
tăng cao trong máu sẽ gây ảnh hưởng đến hệ thần kinh
C. Ngoài việc chuyển hóa ở gan, NH3 còn được thải ra khỏi cơ thể bởi thận
D. Bệnh nhân này xơ gan không tổng hợp được albumin nên suy kiệt, cần được áp dụng chế độ ăn giàu đạm
78. Lipoprotein nào sau đây chứa cholesterol tự do và cholesterol ester nhiều nhất: (1 Point) B. HDL C. IDL D. LDL A. VLDL
79. Liên kết O-glycosid, chọn câu ĐÚNG: (1 Point)
A. Nhóm –OH bán cetal của monosaccarid kết hợp với 1 nhóm –OH của 1 chất khác
D. Nhóm –OH bán acetal của monosaccarid kết hợp với 1 nhóm –SH của 1 chất khác
B. Nhóm –OH bán cetal của monosaccarid kết hợp với 1 nhóm –OH của 1 monosaccarid khác
C. Nhóm –OH bán acetal của monosaccarid kết hợp với 1 nhóm –OH của 1 chất khác
80.Trong các nhóm RNA, nhóm nào có vai trò phân cắt gián tiếp mRNA trong tế bào chất (1 Point) A. Small RNAs-sRNA B. MicroRNA-miRNA D. Translation RNA-tRNA C. Small nuclear RNA-snRNA
81.Phân không có màu vàng (mất màu) do không có sự hiện diện chất nào sau đây: (1 Point) C. Stercobilin B. Biliverdin A.Bilirubin D. Urobilinogen
82.Cellulose, chọn câu SAI? (1 Point)
D. Ăn vào hằng ngày giúp thức ăn dễ được tiêu hóa hơn do kích thích các nhu động ruột
A. Là thành phần cấu tạo chính của thực vật
C. Không có vai trò dinh dưỡng trong cơ thể người vì dịch tiêu hóa không có enzym thủy phân các liên kết B. Có mạch nhánh