Hội thoại đi thuê trọ - Tiếng Nhật 1 | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế
Hội thoại đi thuê trọ - Tiếng Nhật 1 | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
20:21 7/8/24 đi thuê trọ - note 希望の部屋を探す
Vy: すみませんがいますか。
Thùy: はい、どうぞ、いらしゃいませ。 あき へや
Vy: こっち、空き部屋がありますか。 しゅるい
Thùy: はい、あります。部屋には2種類が ありますね。 1K と1DKです。 やちん
Vy: 家賃はいくらですか。
Thùy: 1Kは 700000Dong です。(ななじゅまん Dong)
1DKは 10000000Dong です。(ひゃくまん Dong) どうですか。 えらび
Vy: 私は1Kが選びます。でも、えきは近くですか。
Thùy: はい、ちかくですよ。
Vy: ちょっと、1Kは見てみますか。
Thùy: もちろん、こちらへどうぞ。
Vy: あの、トイレがありませんか。
Thùy: はい、トイレがありません、1DKはトイレもシャワー もあります。 やちん
Vy: そうか、すみませんがちょっと 家賃が高いです、それで、
借りられませんよ、もうしわけございません。
Thùy: いいえ、たいじょうぶですよ。
Vy: ありがとございます。
1K: K là Kitchen (phòng bếp), cũng giống phòng ワンルーム nhưng có tường
ngăn không gian bếp và phòng ngủ riêng ra.
-1DK: D là Dining ( phòng ăn ). Loại căn hộ này giống 1K nhưng phòng bếp
rộng hơn, thường rộng từ 4.5 chiếu ~ 8 chiếu. Có thể đặt được 1 bàn ăn nho nhỏ.
-1LDK: L là Living (phòng khách). Cả cụm LDK: Living, Dining & Kitchen tức
là có cả phòng khách, phòng ăn và phòng bếp. about:blank 1/2 20:21 7/8/24 đi thuê trọ - note
Số đứng đằng trước K, DK, LDK chỉ số phòng ngủ. about:blank 2/2