

Preview text:
20:20 7/8/24 Gọi nhầm món - note 注文の間違いを言う
A: xin chào quý khách , b n đi ạ mấấy ng i v ườ y
ậ いらっしゃいませ、何
名さまでいらっしゃいますか
B: tôi đi 1 người 一人です A: xin m i vào ờ
はい、かしこまりました。こちらへどうぞ。 B: ( ngôồi xuôấng ) A: bạn g i món gì ọ
あ のう、 メニュー を みせて ください。 ( m t lát sau quay l ộ i ) ạ
ご注文はお決まりですか。
B: uk... cho tôi 1 kem vani , n c ướ ép d a
ư hấấu , えと。。。バニラア
イス一つと、レモンジュース一つとピザーラひとつです。
A: vấng tôi biếất rôồi . xin ch ờ m t
ộ lát はい、かしこまりました。バニ
ラアイス一つと、レモンジュース一つとピザーラひとつですね。
少々 お待ちください。
B: お待たせしました。どうぞ、ごゆっくりください
A: ありがとございます。わあ、雄々しいだよ。
A: ええ、。ちょっと待って、スタッフ おねがいします。
B: はい、どうでしたか。
A: この バニラアイスは間違えった。これは ココナッツアイス
ですよ。Kem vani nhấồu v i k ớ em d a r ừ ôồi này
B: ええ、そうですか、申しわけございません。
すぐ 取り替えます。もう少々おまちください。
A:じゃよろしくおねがいします。 。。。
A:おかんじょうお願いします。げんきんではらいます。Tính tiếồn cho tôi v i . tôi tr ớ tiếồn m ả t nhé ặ about:blank 1/2 20:20 7/8/24 Gọi nhầm món - note
B: はい、2千円です。
レシートになります。Hóa d n đấy ơ ạ
どうぞありがとございます。 Bôấi c nh khác : ả
1. スーバーの店員に昨日みかん(ひとふくろ10こ にゅうり)を買ったが3個
もいたんです。Mua cam siếu th ở 1 gói 10 tr ị
ái , nhưng 3 trái bị h ng ) ỏ
2. あバートの管理人にドアの前にいつも自転車が置いてあってじゃまになる。(ở căn h có 1 chiếấc xe đ ộ p lúc nào cũng đ ạ u ậ tr ở c c ướ a r ử ấất phiếồn hà )
3.居酒屋の店員に先週10人で予約したのに、店にきたら、予約がでていないかった 。 Măccj dù đã đ t tr ặ c chôỗ ướ cho 10 ng i ườ vào tuấồn tr c nh ướ ng khi t ư i quán r ớ u là ượ không đc đ t ặ tr c ướ
4.電話会社に先月の使用料金をコンビニから振り込んだのに督促状が届いた。 Tiếồn c c ươ sử dụng đi n ệ tho i
ạ vào tháng trước đã thanh toán combini ở nh ng bấy gi ư ờ l i nh ạ n ậ đ c ượ thông báo tiếồn c c . ướ about:blank 2/2