How to introduce yourself? | Tài liệu anh văn giao tiếp Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
Một bài tiếng Anh giới thiệu bản thân dù được thực hiện ở dạng lời nói hay văn bản, thường sẽ bao gồm các thành phần chính như sau: • Phần mở đầu hay còn gọi là lời giới thiệu. • Phần nội dung chính đề cập các thông tin mà người nói, người viết muốn giới thiệu. • Lời kết. Phụ thuộc vào tình huống giao tiếp, mức độ trang trọng, lịch sự của bối cảnh mà người nói, người viết cần có sự linh động trong các nội dung mà mình sẽ đề cập trong bài giới thiệu. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: anh văn giao tiếp
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Anh văn giao tiếp Serena How H t ow o t i o n i t n r t od r u od c u e c e y o y u o r u s r e s lf l ?
I. Cấu trúc bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
Một bài tiếng Anh giới thiệu bản thân dù được thực hiện ở dạng lời nói hay văn bản,
thường sẽ bao gồm các thành phần chính như sau: •
Phần mở đầu hay còn gọi là lời giới thiệu. •
Phần nội dung chính đề cập các thông tin mà người nói, người viết muốn giới thiệu. • Lời kết. Phụ th ộ
u c vào tình huống giao tiếp, mức độ trang trọng, lịch sự của bối cảnh mà
người nói, người viết cần có sự linh động trong các nội dung mà mình sẽ đề cập
trong bài giới thiệu. Các thông tin có thể được đề cập trong bài giới thiệu bản thân bao gồm: • Tên. • Tuổi. • Quê quán, nơi ở. • Sở thích. • Trình độ học vấn. • Kinh nghiệm làm việc. •
Tính cách, điểm mạnh, điểm yếu. Anh văn giao tiếp Serena
II. Mẫu câu giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh
1. Mẫu câu giới thiệu tên •
Hello, I am + tên: Xin chào, tôi là … •
My (full) name is + tên: Tên (đầy đủ) của tôi là … •
You can call me + tên: Bạn có thể gọi tôi là … •
Everyone calls me/ My friends all call me + tên: Mọi người/Bạn bè đều gọi tôi là … •
My nickname is + tên : Biệt danh của tôi là …
Ví dụ: Hello, my full name is Nguyen Ha Anh. Everyone calls me by my nickname, so you can call me Lily.
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
2. Mẫu câu giới thiệu về quê hương •
I’m + quốc tịch: Tôi là người … •
I was born in + địa điểm: Tôi được sinh ra ở … •
My hometown is + địa điểm: Quê hương của tôi là ở … •
I come from + địa điểm: Tôi đến từ … •
I was raised / I grew up / I spent my childhood in + địa điểm: Tôi được nuôi
dưỡng / Tôi lớn lên / Hồi bé, tôi ở …
Ví dụ: I’m Vietnamese. I was born and raised in Buon Ma Thuot city. Anh văn giao tiếp Serena
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
3. Mẫu câu giới thiệu về chỗ ở h ệ i n tại
• I’m now living in + tên phường + tên quận/huyện/thị trấn + tên tỉnh/ thành phố Từ vựng Dịch nghĩa Number Số nhà Lane Ngõ Road Đường Street Phố Ward Phường District Quận City Thành phố Province Tỉnh
Ví dụ: I’m now living in Binh Chieu ward, Thu Duc city
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
4. Mẫu câu giới thiệu về q ê u hương
Từ vựng về khu vực sinh sống Anh văn giao tiếp Serena • suburbs (n): ngoại thành • outskirts (n): ngoại ô •
inner city/ in the heart of the city/ in the center of the city (n): trung tâm thành phố • neighbourhood (n) hàng xóm •
residential area (n): khu dân cư •
industrial zone (n): khu xí nghiệp •
an isolated area: một nơi hẻo lánh •
big city/metropolis: thành phố lớn
Từ vựng về chất lượng sống • cost of living: mức sống • pace of life: nhịp sống • atmosphere (n): không khí •
amenities (n): tiện ích xung quanh khu vực sống •
congestion/traffic (n): ùn tắc giao thông •
rush hour (n): giờ cao điểm • commute (v): đi lại
Tính từ diễn tả quê hương • quite/peaceful: yên bình •
lively/bustling/vibrant: sôi động, hối hả •
historic: thuộc về lịch sử Anh văn giao tiếp Serena • sleepy/dull: buồn chán •
picturesque: đẹp như tranh • breathtaking: đẹp tuyệt • dynamic: năng động
Giới thiệu vị trí địa lý của quê hương •
I come from…. which is located in…. •
I live in a city/ town which is called ….. in ….
Ví dụ: I come from Ho Chi Minh City, which is located in the south of Vietnam.
Giới thiệu nét đặc trưng của quê hương
Chỉ nên đề cập đến một khía cạnh đặc biệt nhất của nơi mà mình đang miêu tả.
Ví dụ: Although Ho Chi Minh city is not the capital of Vietnam, it is the biggest city in my country.
Although Ho Chi Minh city is not the capital of Vietnam, it is the biggest city in my country. Anh văn giao tiếp Serena Giới thiệu đ ề
i u bản thân yêu thích về quê hương
Tổng hợp lại ta có ví dụ sau: I live in Ho Chi Minh City, which is located in the
south of Vietnam. Although Ho Chi Minh city is not the capital of Vietnam, it is the
biggest city in my country. The thing that I like most in this city is its cuisine,
especially com tam, or it may be called steamed broken rice. It is a portion of classic
Vietnamese street food. As soon as you are in Ho Chi Minh City, you can see and
smell the smoke of grilled meat on every corner of the streets, and when you sit to
enjoy the dish, it will be a time you enjoy one of the most delicious dishes in the world.
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________ Anh văn giao tiếp Serena
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
5. Mẫu câu giới thiệu về trình độ học vấn •
I’m now a student at … primary school / secondary school / high school: Tôi
hiện là học sinh ở trường tiểu học / Trung học cơ sở / Trung học phổ thông. •
I’m a freshman / second-year student / third-year student / final-year student
at + Tên trường đại học, majoring in + Tên chuyên ngành: Tôi hiện là sinh
viên năm nhất / năm hai / năm ba / năm cuối tại trường Đại học …, với chuyên ngành là …
Ví dụ: I’m now a student at Le Hong Phong high school.
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
6. Mẫu câu giới thiệu tính cách •
I think I’m a / an + Tính từ chỉ tính cách + person: Tôi nghĩ tôi là một người •
I consider myself a + Tính từ chỉ tính cách + person: Tôi tự coi mình là một người … •
People usually describe me as a / an + Từ vựng chỉ tính cách + person: Người
khác thường nhận xét tôi là một người … Anh văn giao tiếp Serena •
I’m usually described as a / an + Tính từ chỉ tính cách + person: Tôi thường
xuyên được miêu tả là một người …
Example: I consider myself a dedicated, reliable and resourceful employee.
Từ vựng chỉ tính cách: Từ vựng Dịch nghĩa Patient Kiên nhẫn Disciplined Có kỷ l ậ u t tốt Extroverted Hướng ngoại Independent Độc lập Ambitious Tham vọng Enthusiastic Nhiệt huyết Dynamic Năng động Resourceful Tháo vát Adaptable Dễ thích nghi Determined Kiên định Self-confident Tự tin Honest Thật thà Adventurous Ưa mạo hiểm Hard-working Chăm chỉ Tenacious Kiên trì Anh văn giao tiếp Serena Clever Thông minh Reliable Đáng tin cậy Optimistic Lạc quan Practical Thực tế Helpful Hay giúp đỡ Sociable Quảng giao Sensitive Nhạy cảm
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
7. Mẫu câu giới thiệu về sở thích của bản thân •
I’m interested in + Danh từ chỉ thói quen, sở thích: Tôi có hứng thú với … •
I’m keen on + Danh từ chỉ thói quen, sở thích: Tôi rất kiên trì, ham mê với … •
I love / enjoy / like + Danh từ chỉ thói quen: Tôi yêu / thích … •
I a big fan of + Danh từ chỉ sở thích: Tôi là fan của (ý nói rất thích, ham mê) •
My favourite sport / movie / book… + is + Danh từ: Môn thể thao / Bộ phim / C ố
u n sách yêu thích của tôi là … •
In my free time / When I have some spare time / When I get the time, I usually
/ often … : Trong thời gian rảnh rỗi / Khi tôi có thời gian rỗi / Khi tôi có thời gian, tôi thường … Anh văn giao tiếp Serena
Ví dụ: When I have some spare time, I usually watch movies and listen to music.
My favorite kind of movie is action movies. (Khi tôi có thời gian rảnh rỗi, tôi thường
xem phim và nghe nhạc. Thể l ạ
o i phim yêu thích của tôi là phim hành động.)
Từ vựng về sở thích phổ biến: •
Reading, painting: Đọc sách, vẽ tranh. •
Going to the cinema: Đi xem phim. •
Playing computer games: Chơi trò chơi điện tử. •
Playing / Hanging out with friends: Chơi đùa/Tụ tập với các bạn. •
Collecting stamps / coins: Sưu tầm tem, đồng xu. •
Travelling; Going to the park / beach / zoo / museum: Đi du lịch / Đi thăm thú
công viên, biển, sở thú, bảo tàng … •
Listening to music / Watching movies: Nghe nhạc, xem phim. •
Shopping, singing, dancing: Đi mua sắm, ca hát, nhảy múa. •
Playing the piano / guitar / violin: Chơi đàn piano / ghita / violin. •
Doing exercise / Going to the gym: Luyện tập thể dục / Đi tới phòng tập thể dục. •
Playing football / volleyball / basketball: Chơi bóng đá / Bóng chuyền / Bóng rổ. •
Cooking / Baking : Nấu ăn / Làm bánh.
Mẫu câu đưa ra lý do vì sao có sở thích này: Cấu trúc câu giới thiệu về sở thích +
because + Câu chỉ lý do.
Một số lý do phổ biến: Anh văn giao tiếp Serena •
It keeps me fit / it helps me maintain good health: Nó giúp tôi khỏe khoắn /
Giúp tôi giữ sức khỏe tốt. •
It’s sociable. I’ve met lots of new people and made a lot of friends: Đó là một
hoạt động mang tính xã giao. Tôi đã gặp nhiều người và kết thân với nhiều người bạn mới •
It helps me relax after hours of hard work: Nó giúp tôi thư giãn sau những giờ làm việc mệt mỏi •
It improves my skill / creativity / intelligence: Nó giúp cải thiện kỹ năng / sự
sáng tạo / trí tuệ của tôi •
It’s not very expensive, and anyone can do it: Nó là một sở thích không quá
đắt đó, và ai cũng có thể tham gia.
Ví dụ: I spend most of my free time playing football in the playground near my house
because it keeps me fit. (Tôi dành phần lớn thời gian rảnh của mình để chơi đá bóng
trong sân chơi gần nhà vì nó giúp tôi rèn luyện thể chất.)
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________