trang
1
TRƯỜNG THPT THỰC HÀNH
CAO NGUYÊN
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
NĂM 2022
MÔN THI: TOÁN
(Thời gian 120 phút không kể thời gian phát đề)
Ngày thi 18/6/2022
Bài 1: (2,0 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:
1.
27 3 12 2 3 : 3 A
2.
1 5 6 2
:
9
3 3 3
B
x
x x x
với
0, 9 x x
.
Bài 2: (2,0 điểm)
1) Không sử dụng máynh cầm tay, giải hệ phương trình sau:
2 4
2 7
x y
x y
.
2) Một ô một xc máy khởi hành cùng một lúc từ hai tinh ch nhau 200 km đi
ngược chiều gặp nhau sau 2 gi. Tìm vận tốc của ô xe máy, biết rằng nếu vận tốc
của ô ng thêm 10 km/h vận tốc của xe máy giảm đi 5 km/h thì vận tốc của ô sẽ
gấp 2 lần vận tốc của xe máy.
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho đường thẳng
2
: 2 1 d y mx m
với m là tham số và parabol
2
: P y x
.
1) Chứng minh
d
luôn cắt
P
tại hai điềm phân biệt nằm về hai phía của trục
tung.
2) Gọi
1 2
,x x
hoành độ các giao điểm của
d
P
. Tim
m
thỏa mãn
1 2
1 2
1 2
3
0
x x
x x
x x
.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho đường tròn m
O
đường kính
AB
. Gọi
,C D
hai điểm thuộc
O
nằm
khác phía đối với đường thẳng
AB
. Gọi
,E F
lần lượt là trung điểm hai dây
AC
AD
.
1) Tính tổng
2 2
AC BC
biết bán kính đường tròn
O
bằng 3cm.
2) Chứng minh bốn điểm
, , ,A O E F
cùng thuộc một đường tròn.
3) Đường thẳng
EF
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
ADE
tại điểm
K
khác
E
.
Chửng minh đường thẳng
DK
là tiếp tuyến của đường tròn
.
Bài 5: (0,5 điểm)
Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
3
a b c a b c
a ab b b bc c c ca a
.
----------------- Hết -----------------
trang
2
SƠ LƯỢC BÀI GIẢI
Bài 1: (2,0 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:
1.
27 3 12 2 3 : 3 A
2.
1 5 6 2
:
9
3 3 3
B
x
x x x
với
0, 9 x x
.
1)
27 3 12 2 3 : 3 9 3 3 4 3 2 3 : 3 A
.
3 3 6 3 2 3 : 3 7 3 : 3 7
.
2)
3 5 3 6 6 3
1 5 6 2 3
: 3
9 2
3 3 3
3 3 2 3
x x x
x
B
x
x x x
x x x
.
Bài 2: (2,0 điểm)
1) Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình sau:
2 4
2 7
x y
x y
.
2) Một ô một xc máy khởi hành cùng một lúc từ hai tinh cách nhau 200 km đi
ngược chiều gặp nhau sau 2 gi. Tìm vận tốc của ô xe máy, biết rằng nếu vận tốc
của ô ng thêm 10 km/h vận tốc của xe máy giảm đi 5 km/h thì vận tốc của ô sẽ
gấp 2 lần vận tốc của xe máy.
1)
2 4
2 4 2 4 2
2 2 4 7
2 7 5 15 3
y x
x y y x y
x x
x y x x
.
2) Gọi
, /x y km h
lần lượt là vận tốc của ô tô, xe máy
0; 5 x y
.
Khi đó: Quãng đường ô tô đi được trong 2 giờ là
2x km
.
Quãng đường xe máy đi được trong 2 giờ là
2y km
.
Vì sau 2 giờ hai xe gặp nhau, nên ta có phương trình:
2 2 200 100 x y x y
.
Vận tốc của ô tô sau khi tăng là
10 /x km h
.
Vận tốc của xe máy sau khi giảm
5 /y km h
.
Vì vận tốc của ô tô gấp 2 lần vận tốc của xe máy, nên có phương trình:
10 2 5 2 20 x y x y
.
Ta có hệ phương trình:
100 3 120 40
2 20 100 60
x y y y
x y x y x
(TMĐK).
Vậy vận tốc ô tô là 60 km/h; xe máy là 40 km/h.
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho đường thẳng
2
: 2 1 d y mx m
với m là tham số và parabol
2
: P y x
.
1) Chứng minh
d
luôn cắt
P
tại hai điềm phân biệt nằm về hai phía của trục
tung.
2) Gọi
1 2
,x x
hoành độ các giao điểm của
d
P
. Tim
m
thỏa mãn
1 2
1 2
1 2
3
0
x x
x x
x x
.
trang
3
1) Phương trình hoành độ giao điểm của
d
P
là:
2 2 2 2
2 1 2 1 0 * x mx m x mx m
.
Ta có
2
1 0; ac m m
. Nên phương trình
*
luôn có 2 nghiệm trái dấu với mọi
m
.
Vậy
d
luôn cắt
P
tại hai điềm phân biệt nằm về hai phía của trục tung.
2) Vì phương trình
*
luôn có 2 nghiệm trái dấu với mọi
m
(theo câu 1).
Nên theo Viét, ta có:
1 2
2
1 2
2
1
x x m
x x m
.
Khi đó
2
2
1 2
1 2
1 2
3 1
3 7 3
0 2 0 0 2 0 0
2 2
m
x x m
x x m m m
x x m m
.
(do
2
7 3 0; m m
).
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho đường tròn m
O
đường kính
AB
. Gọi
,C D
hai điểm thuộc
O
nằm
khác phía đối với đường thẳng
AB
. Gọi
,E F
lần lượt là trung điểm hai dây
AC
AD
.
1) Tính tổng
2 2
AC BC
biết bán kính đường tròn
O
bằng 3cm.
2) Chứng minh bốn điểm
, , ,A O E F
cùng thuộc một đường tròn.
3) Đường thẳng
EF
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
ADE
tại điểm
K
khác
E
.
Chửng minh đường thẳng
DK
là tiếp tuyến của đường tròn
.
1) Tính tổng
2 2
AC BC
biết bán kính đường tròn
O
bằng 3cm.
Xét
ABC
, ta có:
0
90
ACB
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))
2
2 2 2 2
2 3 36 AC BC AB cm
.
2) Chứng minh bốn điểm
, , ,A O E F
cùng thuộc một đường tròn.
Ta có
1
2
AE CE AC gt OE AC
. (quan hệ giữa đường kính và dây)
1
2
AF DF AD gt OF AD
. (quan hệ giữa đường kính và dây)
Xét tứ giác
AEOF
, ta có:
0
90 , AEO AFO do OE AC OF AD
.
Vậy tứ giác
AEOF
là tứ giác nội tiếp
trang
4
3) Chửng minh đường thẳng
DK
là tiếp tuyến của đường tròn
O
.
Ta có
0
90 ACB ADB
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))
hay
; BC AC BD AD
, mà
; / / ; / /
OE AC OF AD cmt OE BC OF BD
.
Xét
ABC
, ta có:
/ /
AE AO
OE BC cmt
AC AB
(định lí Ta lét)
Xét
ABD
, ta có:
/ /
AF AO
OF BD cmt
AD AB
(định lí Ta lét)
Do đó
AE AF
AC AD
. Xét
ACD
, ta có:
/ /
AE AF
cmt CD EF
AC AD
(định lí Ta lét đảo)
AEK ACD
(đồng vị).
Lại có:
AEK ADK
.(góc nội tiếp cùng chắn cung
AK
của đường tròn ngoại tiếp
ADE
)
ABD ACD
(góc nội tiếp cùng chắn cung
AD
của đường tròn
O
).
ABD ODB
(
: OBD OB OD
, nên
OBD
cân tại
O
).
0
90 ADK ODB ADK ADO ODB ADO KDO ADB
, hay
DK OD
.
Vậy đường thẳng
DK
là tiếp tuyến của đường tròn
O
.
Bài 5: (0,5 điểm)
Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
3
a b c a b c
a ab b b bc c c ca a
.
Ta có:
2
2 2 2 2
0 a b a ab b ab a b a ab b ab a b
.
3 3 2 2 3 3 3 3 2 2
3 a b a b ab a a b a a b ab
.
3 2 2 2 2 3 2 2
3 3 2
a a b a ab b a a ab b a a b a ab b
.
3
2 2
2 2
2
, 0 0; 0; ,
3
a a b
do a b a b a ab b a b
a ab b
.
Tương tự:
3 3
2 2 2 2
2 2
;
3 3
b b c c c a
b bc c c ca a
Do đó
3 3 3
2 2 2 2 2 2
2 2 2
3 3 3 3
a b c a b b c c a a b c
a ab b b bc c c ca a
.
Đẳng thức xảy ra khi
a b c
.

Preview text:

TRƯỜNG THPT THỰC HÀNH
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CAO NGUYÊN NĂM 2022 HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH MÔN THI: TOÁN
(Thời gian 120 phút không kể thời gian phát đề) Ngày thi 18/6/2022 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài 1: (2,0 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:
1. A   27  3 12  2 3: 3  1 5 6  2 2. B    :   với x  0, x  9 .  x  3 x  3 x  9  x  3 Bài 2: (2,0 điểm) 2x  y  4
1) Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình sau:  . x  2y  7
2) Một ô tô và một xc máy khởi hành cùng một lúc từ hai tinh cách nhau 200 km đi
ngược chiều và gặp nhau sau 2 giờ. Tìm vận tốc của ô tô và xe máy, biết rằng nếu vận tốc
của ô tô tăng thêm 10 km/h và vận tốc của xe máy giảm đi 5 km/h thì vận tốc của ô tô sẽ
gấp 2 lần vận tốc của xe máy. Bài 3: (2,0 điểm) Cho đường thẳng d  2
: y  2mx  m 1 với m là tham số và parabol P 2 : y  x .
1) Chứng minh d  luôn cắt P tại hai điềm phân biệt nằm về hai phía của trục tung.
2) Gọi x , x là hoành độ các giao điểm của d  và P . Tim m thỏa mãn 1 2 3x x 1 2  x  x  0 . 1 2 x  x 1 2 Bài 4: (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Gọi C, D là hai điểm thuộc O và nằm
khác phía đối với đường thẳng AB . Gọi E, F lần lượt là trung điểm hai dây AC và AD . 1) Tính tổng 2 2
AC  BC biết bán kính đường tròn O bằng 3cm.
2) Chứng minh bốn điểm , A ,
O E, F cùng thuộc một đường tròn.
3) Đường thẳng EF cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE tại điểm K khác E .
Chửng minh đường thẳng DK là tiếp tuyến của đường tròn O. Bài 5: (0,5 điểm)
Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng: 3 3 3 a b c a  b     c . 2 2 2 2 2 2 a  ab  b b  bc  c c  ca  a 3
----------------- Hết ----------------- trang 1 SƠ LƯỢC BÀI GIẢI Bài 1: (2,0 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:
1. A   27  3 12  2 3: 3  1 5 6  2 2. B    :   với x  0, x  9 .  x  3 x  3 x  9  x  3
1) A   27  3 12  2 3: 3   93  3 43  2 3: 3 .
 3 3  6 3  2 3: 3  7 3 : 3  7 . x  3  5    x 36 6 x   x 3 1 5 6 2 3  2) B    :       .  x  3 x  3 x   x  3  x 3 x 3 2 x  3 3 9 2 Bài 2: (2,0 điểm) 2x  y  4
1) Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình sau:  . x  2y  7
2) Một ô tô và một xc máy khởi hành cùng một lúc từ hai tinh cách nhau 200 km đi
ngược chiều và gặp nhau sau 2 giờ. Tìm vận tốc của ô tô và xe máy, biết rằng nếu vận tốc
của ô tô tăng thêm 10 km/h và vận tốc của xe máy giảm đi 5 km/h thì vận tốc của ô tô sẽ
gấp 2 lần vận tốc của xe máy. 2x  y  4  y  2x  4 y  2x  4  y  2 1)        . x  2y  7 x  2 
2x  4  7 5x 15  x  3
2) Gọi x, y km / h lần lượt là vận tốc của ô tô, xe máy  x  0; y  5 . Khi đó:
Quãng đường ô tô đi được trong 2 giờ là 2x km .
Quãng đường xe máy đi được trong 2 giờ là 2y km .
Vì sau 2 giờ hai xe gặp nhau, nên ta có phương trình: 2x  2y  200  x  y 100.
Vận tốc của ô tô sau khi tăng là x 10 km / h .
Vận tốc của xe máy sau khi giảm là y  5 km / h .
Vì vận tốc của ô tô gấp 2 lần vận tốc của xe máy, nên có phương trình:
x 10  2 y  5  x  2y  20.  x  y 100 3  y 120  y  40
Ta có hệ phương trình:      (TMĐK). x  2y  20  x 100  y x  60
Vậy vận tốc ô tô là 60 km/h; xe máy là 40 km/h. Bài 3: (2,0 điểm) Cho đường thẳng d  2
: y  2mx  m 1 với m là tham số và parabol P 2 : y  x .
1) Chứng minh d  luôn cắt P tại hai điềm phân biệt nằm về hai phía của trục tung.
2) Gọi x , x là hoành độ các giao điểm của d  và P . Tim m thỏa mãn 1 2 3x x 1 2  x  x  0 . 1 2 x  x 1 2 trang 2
1) Phương trình hoành độ giao điểm của d  và P là: 2 2 2 2
x  2mx  m 1  x  2mx  m 1  0 *. Ta có 2
ac  m 1 0; m . Nên phương trình * luôn có 2 nghiệm trái dấu với mọi m .
Vậy d  luôn cắt P tại hai điềm phân biệt nằm về hai phía của trục tung.
2) Vì phương trình * luôn có 2 nghiệm trái dấu với mọi m (theo câu 1).  x  x  2m Nên theo Viét, ta có: 1 2  . 2 x x  m 1  1 2 3x x 3 m 1 7  m  3 1 2  2  2 Khi đó  x  x  0   2m  0 
 0  2m  0  m  0. 1 2 x  x 2m 2m 1 2 (do 2 7  m  3  0; m ). Bài 4: (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Gọi C, D là hai điểm thuộc O và nằm
khác phía đối với đường thẳng AB . Gọi E, F lần lượt là trung điểm hai dây AC và AD . 1) Tính tổng 2 2
AC  BC biết bán kính đường tròn O bằng 3cm.
2) Chứng minh bốn điểm , A ,
O E, F cùng thuộc một đường tròn.
3) Đường thẳng EF cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE tại điểm K khác E .
Chửng minh đường thẳng DK là tiếp tuyến của đường tròn O. 1) Tính tổng 2 2
AC  BC biết bán kính đường tròn O bằng 3cm. Xét ABC , ta có:  0
ACB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))
 AC  BC  AB    2 2 2 2   2 2 3 36 cm .
2) Chứng minh bốn điểm , A ,
O E, F cùng thuộc một đường tròn. 1
Ta có AE  CE  AC  gt  OE  AC . (quan hệ giữa đường kính và dây) 21
AF  DF  AD  gt  OF  AD . (quan hệ giữa đường kính và dây) 2
Xét tứ giác AEOF , ta có:  AEO   0 AFO  90 do OE  AC,OF  AD.
Vậy tứ giác AEOF là tứ giác nội tiếp trang 3
3) Chửng minh đường thẳng DK là tiếp tuyến của đường tròn O. Ta có  ACB   0
ADB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))
hay BC  AC; BD  AD , mà OE  AC;OF  AD cmt  OE / /BC; OF / /BD . AE AO
Xét ABC , ta có: OE / /BC cmt   (định lí Ta lét) AC AB AF AO
Xét ABD , ta có: OF / /BD cmt   (định lí Ta lét) AD AB AE AF AE AF Do đó  . Xét ACD , ta có: 
cmt  CD / /EF (định lí Ta lét đảo) AC AD AC AD   AEK   ACD (đồng vị). Lại có:  AEK  
ADK .(góc nội tiếp cùng chắn cung 
AK của đường tròn ngoại tiếp ADE )  ABD  
ACD (góc nội tiếp cùng chắn cung 
AD của đường tròn O).  ABD  
ODB ( OBD : OB  OD , nên OBD cân tại O ).   ADK   ODB   ADK   ADO   ODB   ADO   KDO   0 ADB  90 , hay DK  OD .
Vậy đường thẳng DK là tiếp tuyến của đường tròn O. Bài 5: (0,5 điểm)
Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng: 3 3 3 a b c a  b     c . 2 2 2 2 2 2 a  ab  b b  bc  c c  ca  a 3 Ta có: a  b2 2 2
  a  ab  b  ab  a  b 2 2 0
a  ab  b   aba  b. 3 3 2 2 3
 a  b  a b  ab  a   3 3 a  b    3 2 2 3 a  a b  ab . 3  a  a  b 2 2 a  ab  b   a 2 2 a  ab  b  3  a   a  b 2 2 3 3 2 a  ab  b . 3 a 2a    b  2 2
do a,b  0  a  b  0; a  ab  b  0; a,b . 2 2  a  ab  b 3 3 3 b 2b  c c 2c  a Tương tự:  ;  2 2 2 2 b  bc  c 3 c  ca  a 3 3 3 3 a b c 2a  b 2b  c 2c  a a  b  c Do đó       . 2 2 2 2 2 2 a  ab  b b  bc  c c  ca  a 3 3 3 3
Đẳng thức xảy ra khi a  b  c . trang 4