lOMoARcPSD| 59735610
1. Cấp chiến lược là cao nhất trong hệ thống thông n sử
dụng trong:
A. Bán hàng và markeng
B. Tài chính kế toán
C. Sản xuất
D. Phân phối
2. CBIS được viết tắt:
A. Compung Base Informaon Systerm
B. Compung Based Informaon Systerm
C. Compung Boost Informaon Systerm
D. Compung-Based
Informaon
Systerm
3. Các yếu tố cơ bản của hệ thống thông n CBIS là:
A. Phần mềm
B. Phần cứng
C. Đường truyền dẫn
D. Tất cả các phương án trên
4. Chức năng chính của hệ thống thông n là:
A. Lưu trữ thông n xử lý, thu thập và truy xuất thông
n phục vụ các đối
ng
B. Lưu trữ thông n, xử lý và truy xuất thông
n phục vụ các đối tượng
C. Lưu trữ thông n, xử lý và thu thập thông n phục vụ
các đối tượng
D. Thu thập và truy xuất thông n phục vụ các đối tượng.
5. Đầu tư o công nghệ thông n sẽ giúp doanh nghiệp
hiệu quả là:
A. Giảm bớt các công việc liên quan đến giấy tờ
B. Có thể ết kiệm chi phí hoạt đng
C. Giúp quá trình điều hành doanh nghiệp hiệu quả hơn
D. Tất cả các ý trên
6. Hệ thống thông n quản thường phục vụ các nhà
quản lí quan tâm tới những kết quả...
A. Doanh thu
B. Chi phí hoạt động
C. Chi phí lao đng D. Tất cả các phương án đều đúng
7. Hệ thống thông n quản lí là:
A. Hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập, xử ,
lưu trữ và cung cấp thông n hỗ trra quyết định,
điều khiển, phân ch các vấn đề, hiển thị vấn đề
phức tạp trong tổ chức
Hệ thống chức năng thực hiện việc lưu
trữ và cung cấp thông n hỗ tr ra quyết
định, điều khiển, phân ch các vấn đề,
hiển thị vấn đphức tạp trong tổ chc.
D.Hệ thống chức năng thực hiện thu thập, xử
, lưu trữ hỗ trra quyết định, điều khiển,
phân ch vấn đề, hiển thị vấn đề phức tạp trong hệ
thống. Hệ thống xử lý giao dịch TPS là:
A. Hệ thống thông n cơ bản phục vụ hỗ tr thanh toán
B. Hệ thống thông n cơ bản phục vụ mua
hàng
C. Hệ thống thông n bản phụ vụ cấp tác nghiệp của doanh
nghiệp
D. Hệ thống thông n cơ bản phục vụ bán
hàng
9. Hệ thống là:
A. Tập các thành phần điều hành cùng nhau nhằm mc
đích nào đó.
B. Phần cứng máy nh
C. Thiết bị kết nối mạng máy nh
D. Hđiều hành
10.Hệ thống chuyên gia được viết tắt là:
A. TPS
B. ES
C. IS
D. WMS
11.Hệ thống thông n phục vụ quản lí là:
A. Phục vụ quản lí bán hàng
B. Phục vụ các hoạt động quản lí của tổ chức
C. Phục vụ hoạt động nghiên cứu thị trường
D. Phục vụ hoạt động nghiên cứu phát triển
12.Hệ thống thông n hỗ trợ ra quyết định viết tắt là:
A. ES
B. DSS
C. DMS
D. DMS
13.Hệ thống thông n hỗ trđiều hành là:
A. Tạo môi trường khai thác thông n chung
B. Tạo môi trường trao đổi thông n giữa doanh nghiệp
khách hàng.
lOMoARcPSD| 59735610
về công ty
A. Giải quyết khiếu nại
B. Bán hàng
C. Quyết định mua hàng của khách hàng A.
D. Quyết định mua hàng của công ty B. 18.Phát biu
nào sau đây thể hiện nh phụC. thuộc: D.
A. Nếu sản phẩm của công ty kém chất lượng, phòng
kinh doanh sẽ không thể bán được
B. Các doanh nghiệp hợp tác với nhau để tồn tại trong
nền kinh tế hội nhập
C. Doanh thu của công ty phụ thuộc vào thị hiếu người
êu dùng D. Tất cả các đáp án còn lại 19.Hệ thng
cơ sở dữ liu:
A. Một tập hợp tổ chức của các phần cứng liên
quan đến với nhau
B. Một tập hợp có tổ chức của các dữ liệu liên quan
đến với nhau
C. Mt tập hợp có tổ chức của các mạng máy nh kết
nối với nhai
hàng tại cửa hàng gồm 4 bước a,b,c,d như sau đây. Hoạt động
nào không thuộc về hệ thống bán hàng của cửa hàng?
Tìm hàng trong kho
Xác định yêu cầu mua hàng của khách hàng
Kiểm tra hàng trước khi mua hàng
In biên lai thu ền
24.ng dụng nào đang nổi lên trong việc c định mức độ tồn kho
trong công nghệ
thông n logiscs trong thể kỉ 21
A. Facebook
B. The internet
C. Wireless communicaon
D. Enterprise rescource planning (ERP) systems
25.Phát biểu nào dưới đây liên quan đên mạng thông n vệ nh
mà nó truyền dẫn n hiệu
xác định chính xác vị trí của đối tượng
A. Global posioning systems (GPS)
B. Cloud compung
C. Internet of things
D. Electronic data interchange (EDI)
C. Tạo môi trường trao đổi thông n giDữa. Một tập hợp có tổ chức của các phần doanh nghiệp và nhà cung cấp
mềm ch hợp với nhau
D. Tạo môi trường trao đổi thông n gi2ữa0.Hệ thống truyền thông là: doanh nghiệp và cơ quan qua lí nhà nướcA.
Hệ thống viễn thông hah mạng truyền
14.Nguồn thông n bên ngoài của doanhthông cho phép tạo, truyền và nhận n nghiệp gồm: tức
A. Nguồn thông n thị trường B. Hệ thống viễn thông hay mạng truyền thông B. Nguồn thông n về ngành cho phép
xử lý thông n và truyền thông n C. Nguồn thông n từ nhà cung ứng đi
D. Tất cả các phương án trên đều đúngC. Hệ thống viễn thông hay mạng viễn thông
15.Theo cấp chuyên gia cấp tác nghiệp dùngcho phép tạo, lưu trữ thông n
để: D. Hệ thống viễn thông hay mạng truyền thông
A. Cung cấp thông n về ợng hàng tồncho phép tạo, lưu trữ và xử lý thông n kho 21.Mạng WAN là:
B. Cung cấp kiến thức và dữ liệu cho nhữA.ngMạng liên kết vung quốc gia, chây lục người nghiên cứu trong t
chc B. Mạng truyền dữ liệu và thông n trên
C. Cung cấp thông n về tịn hình tài chínhphạm vi một số thành phố
doanh nghiệp C. Mạng truyền dữ liệu và thông n trên phạm vi
D. Cung cấp thông n khách hàng cho doanhtoàn cầu
nghiệp D. Mạng truyền dữ liệu và thông n trên phạm vi
16.Những đối tượng nào sau đây thuộc môicông ty trường của tổ chức: 22.Mạng giới hạn trong khoảng cách nhất
định A. Chính phủ, khách hàng, đối tác (mạng nội bộ) là:
B. Ban giám đốc, nhân viên, chính phủ A. MAN
C. Hệ thống thông n, người sử dụng, kháB.chWAN hàng C. LAN
D. Đối tác, nhân viên, ban giám đốc D. Internet
17. Những xử lý nào sau đây không thuộc23.Quy trình bán hàng của một hthống bán
lOMoARcPSD| 59735610
26.Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI) đại diện kiểu A. Nhận hàng, nhập thông n sản phẩm lên thông n chung nào của hệ
thống quản lý phần mềmy nh hoặc thiết bị cầm
thông n tay
A. Communicaon systems B. Nhận hàng, nhập thông n sản
B. Transacon processing systems (hệ phẩm lên phần mềm y nh hoặc thống xử lý giao dịch) thiết bị cầm tay,
in mã vạch và dán C. Decision support system lên sản phẩm
D. Oce automaon system C. Nhận hàng, in mã vạch và dán lên sản
27.Để ra quyết định, các nhà quản lý cần có... phẩm
A. Dòng vật chất, dịch vụ D. In vạch dán lên sản phẩm B. Dòng thông n, dữ liệu 34.Tại khu vực chứa hàng,
MOVE là thực hiện các
C. Dòng ền tệ công việc:
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng Thay đổi vị trí k
28.Hiện nay, hệ thống nhận diện tự động đượcB. Thay đổi vị trí hàng và cập nhật vị trí sử dụng phổ biến nhất là: hàng
lên cơ sở dữ liu máy chủ (server)
A. Voice - data entry Cập nhật vtrí hàng lên cơ sở dữ liệu máy chủ
B. Radio-frequency indencaon (RFID)(server)
C. Magnec strips D. Thay đổi vị trí kho hàng cập nhạy vị trí hàng D. Bar code scanners lên sở dữ liệu y chủ
(server)
29.A logiscs infomaon system (LIS) bắt đầu35.Tại khu vực chứa hàng, OFF SHELF là thực hiện với... các công việc
A. Logiscs manager requesngĐưa hàng xuống kệ
informaon B. Đưa hàg xuống kệ và đưa hàng ra ngoài
B. A good computer system khu vực chờ giao hàng, cập nhật thông n C. A lot of money hàng lên sở d
liệu máy chủ
D. A customer order Đưa hàng lên kệ và đưa hàng ra khu vực chờ
30.Phát biểu nào dưới đây không phải làgiao hàng, cập nhật thông n hàng lên sở Trưởng thông n chi ết trong
quản lí kho dữ liệu máy chủ
A. Mã vị trí kệ hàng D. Đưa hàng lên kệ, cập nhật thông n hàng lên
B. Mã đường đi lấy hàng cở sở dữ liệu máy chủ C. Nhân viên thủ kho 36.STOCK TAKE là công việc:
D. ID nhân viên thủ kho Nhập hàng vào kho
31.Hệ thống nào dưới đây dụ điển hàgXuất hàng ra khỏi kho cho Warehouse
management systemsC. Kiểm đếm hàng
(WMS): D. Tt cả các phát biểu trên
A. Communicaon system 37.Wireless connecon thực hiện các cô việc:
B. Transacon processing system Lưu trữ thông n hàng h
C. Decision support system B. Nhận và gửi n hiệu vô tuyến không dây D. Oce automaon system thông n hàng
hoá từ kho lên máy chủ
32.Nguồn gốc của hệ thống hoạch định nguồngửi n hiệu tuyến không dây thông n hàng lực doanh nghiệp (ERP)
khởi nguồn từ hệhoá từ kho lên máy chủ
thng D. Không phát biểu nào đúng
A. MRP 38.Máy chủ Server thực hiện cồn việc
B. MIS Lưu trữ dữ liệu
C. WMS Truy xuất dliệu
D. TPS Xử lí dữ liệu
33.Tại khu vực nhận hàng, trước khi đueaD. Tât cả các ý trên vào kho, Barcode Matching là: thực
hiện39.Computer là thiết bị được sử dụng:
các công việc Là trạm (client) có cài phần mềm để nhập
thông n sản phẩm
lOMoARcPSD| 59735610
B. Là máy nh có thể kết nối máy in mã vạchD. Sự chống chế của nhân viên không muốn sử C. Gửi dữ liệu thông n sản
phẩm được nhập về dụng công nghệ (Emploee resistance)
Server47.Một h thống cố gắng làm thoả mãn yêu cầu
D. Tất cả các phát biểu trênxử lí công việc nhiều lĩnh vực quản lí khác
40. QC Area lànhau trong tchức bằng cách ch hợp tất c
A. Khu vc kim tra cht ng sn ng sn các x vào trong một hệ thống gọi là: phẩm trước khi xuất kho A.Hệ
thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
B. Khu vực kiểm tra chất lượng sản lượng sB.ảnHệ thông n điều hành (EIS)
phẩm sau khi xuất kho C.Hệ thông n hoạch định nguồn lực
C. Khu vực kiểm tra chất lượng sản lượng(ERP) sản phẩm trước khi nhập kho D.Hthống thông n quản lí (MIS)
D. Khu vực kiểm tra chất lượng sản lượng sản 48ph.Công nghệ thông n (phần mềm, mạng, sau khi nhập khomáy nh)
có thể làm tăng hiệu quae x
41.STOCK AREA là:của:
A. Khu vực chờ đưa hàng hoá vào kho A.Cách hợp tác làm việc
B. Khu vực chờ đưa hàng hoá ra khỏi kho B.Các ến trình sản xuất kinh doanh
C. Khu vực chứa hàng C.Các hoạt động ra kinh doanh
D. Khu vực kiểm hàng D.Tất cả các lựa chọn trên
42......liên quan đến các nguyên lí máy nh 49mà.Yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có trong các thuật toán cân bằng có
thể học từ dữ liệucác hệ thống thông n quản lí
đầu vào D A.Máy nh
A. Arcal intelligence (Trí tuệ nhân tạo AB.I)Phẩn mềm
B. The internet of things (Internet vạn vật – IoTC.)Chuẩn
C. Expert systems (hệ thống chuyên gia) D.Cả 3 đáp án đều đúng
D. Machine learning (máy móc) 50.Những gì sau đây được xem như là thành
43.Hệ thống nào dưới đây không thuộc hệ thngphần của... quản lí?
hỗ trợ ra quyết đnh A.Tất cả đáp án còn lại đều đúng
A. Phần mềm mô phỏng B.Người sử dụng phần mềm để tạo ra thông B. Phần mm ứng dụngn hữu ích cho tổ chức
C. Trí tuệ nhân tạo C.Người làm nhiệm vụ bảo trì và nâng cấp
D. Tất cả các hệ thống trênphần mềm
44.Hệ điều hành chạy trên các thiết bị di độD.ngMáy nh được dùng để xử lí thông n
và máy nh 51.Để biết hệ thống thông n quản lí hiện tại có
A. ISO, Windowns, Viber, Zalotạo ra được nội dung thông n cần thiết cho
B. ISO, Windowns, Linux, Microso Ocengười quản lí hay không, người ta cần xem
C. ISO, Windowns, Linux, Androidxét...
D. ISO, Windowns, Linux, Microso Word A.Các thành phần vật lí như con người, phần
45.Những gì sau đây không thuộc về khái niệmcứng, phần mềm, mạng máy nh và quy sản phẩm phần mềm của người sử
dụngtrình
A. Chương trình thực thi trên máy nh B.Các thành phần chức năng như thu
B. Cơ sở dữ liệu cho các ứng dụngthâp, dữ liệu, lưu trữ, xử lí, và kết xuất
C. Tài liệu hướng dẫn sử dụng (user guide)ra thông n
D. Tài liu ng đ kim th phn mm C.D án phát triển hệ thống thông n
46.Nhân tố .... được xem thách thức lớn nhD.ấtCơ chế vận hành của hệ thống trong các thách thức công nghệ thông
n 52mà.Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, ngày nay các tổ chức đang đối mặt làthông báo về việc thay
đổi địa chỉ lưu trú.
A. Vi-rút phần mềm (soware viruser)Nhập các loại dữ liệu này vào hệ thng
B. Bảo mật thông n (Informaon security)được xem hoạt động bản củ: C. Chi phí công nghệ ( the cost of
technology)A.Hệ thng xử lí giao dịch (TPS)
B.Hệ thống thông n quản lý (MIS)
lOMoARcPSD| 59735610
C. Tt cả các đáp án còn lại
D. Hệ thng hỗ trợ ra quyết định
53. ATM (máy rút ền tự động) là một
A. Hệ thống thông n quản lí (MIS)
B. Hệ thống htrợ ra quyết định (DSS)
C. Cả 3 đáp án đều đúng
D. H thng x giao dch (TPS)
54. Hệ thống nào sau đây phản ánh trung thực mọi diễn biến
trong quá trình sản xuất kinh doanh của tổ chức doanh
nghip:
A. Hệ thông n điều hành – EIS
B. Hệ thống thông n quản lý – MIS
C. H thnt x giao dch TPS
D. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định – DSS
D.
Dữ
liu
mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác
60.Mô tả nảo dưới đây dùng cho lưu trữ dữ liệu (Data Store)
A. Dữ liệu được lưu trữ tại đây và nhiều dạng thkhác nhau
B. Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác
C. Nguồn gốc phát sinh đích đến của dữ liệu
D. Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được
chuyển đổi, lưu trữ, phân phối
61.Internet Explorer (IE) là 1 loại phần mểm...
A. Tiện ích của hệ thống dùng để định vị và truy
55.Hệ thống nào sau đây giúp người quản lý thực cập tài nguyên trên mạng internet
hiện chức năng đo lượng B. Phần mềm ứng dụng để duyệt các trang
A. Hệ thống thông n quản lí – MIS web
B. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định – DSS C. Phần mềm điều khiển thiết bị (drive) C. Hthng xử lý giao dịch –
TPS D. Phần mềm phát triển ứng dụng
D. Hệ thông n điều hành – EIS 62.RFID viết tắt của:
56.Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông A. Radio Freaquency Indenicaon n MIS B. Real Frequency
Index
A. Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi C. Radio Frequency Interchange các đối thủ cạnh tranh D. Không có
trong số mô tả trên
B. Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi 63.Công ty gỡ bỏ các cấp trung gian và bán
C. Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) hàng trực ếp cho khách hàng nhờ: làm cho sản phẩm bị tồn đọng
quá mức SCM (Supply Chain Management)
D. Ghi viết chi ết các dự kiện mua bán Internet
57.Những đối tượng nào sau đây thể ngườiScạnh tranh sử dụng các hệ thống thông
n quản lí: D. Nguồn cung toàn cầu
A. Cả 3 đáp án đều đúng 64.Thiết bị FRID được sử dụng để:
B. Khách hàng Quét mã vạch
C. Các nhà quản lí trong tổ chc Trao đổi dữ liệu trực tuyến
D. Nhân viên kế toán C. Kiểm soát hàng hoá ra vào kho
58.Mô tả nào sau đây dùng cho dòng dữ liệu (Dd. ataLưu trữ dữ liệu
ow) 65.Nội dung của dự báo nhu cầu (demand
A. Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệuforecasng) là:
B. Dữ liệu được lưu lại tại đây và có nhiều dạngXác định sản phẩm cần có những đặc nh
thể khác nhau Dự đoán diễn biến về mức êu thụ sản phẩm
C. ng việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậyTìm hiểu sức mua của thị trường đối với sản dữ liệu được chuyển đỏo,
lưu trữ, phân phi phẩm
D. Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chD.yCả 3 đáp án đều đúng
sang chỗ khác 66.Hệ thống website để đặt hàng qua mạng cần
59.Mô tả nào sau đây dùng cho xử lý (process) phải hỗ tr...
A. Tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dliệu đượcChuyển yêu cầu đặt hàng đến nơi phụ trách chuyển đổi, u trữ, phân
phi bán hàng
B. Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệuCho biết sợng hàng tồn kho của một mt
C. Dữ liệu được lưu lại tại đây và có nhiều dạnghàng
thể khác nhau Khách hàng m được đại lí bán hàng gần nhất
D. Cả 3 đáp án đều đúng
lOMoARcPSD| 59735610
67.CRM (Customer Relaonship Management) được định
nghĩa là:
A. Hiểu khách hàng + quản lí mối quan hệ với khách hàng
B. Thu hút khách hàng + quản lí khách hàng
C. Hiểu khách hàng + thu hút khách hàng
D. Thu hút khách hàng + duy trì mối quan hệ với khách hàng
68.Mục đích CRM (Customer Relaonship Management) là:
A. Giúp tổ chức hiểu rõ giá trị của mỗi khách hàng
B. Giúp mỗi khách hàng hiểu rõ giá trị tchức
C. Làm cho sản phẩm bán được nhiều hơn
D. Cả 3 đáp án đều đúng
69.SCM (Supply Chain Management) giúp tổ chức...
A. Cả 3 đáp án đều đúng
B. Tìm được khách hàng tốt
C. Tìm được nhà cung cấp tốt nhất
D. Tập trung vào thể mạnh của trên chuỗi các công đoạn
làm ra sản phẩm
70.Trong SCM, giá trị mà khách hàng cung cấp cho dây chuyền
được thể hiện trên:
A. Up – stream (chiều lên – phía sau doanh nghiệp)
B. Dòng ền lẻ
C. Dòng thông n
D. Down-stream (chiều xuống – phía dưới doanh
nghip)
71.Hệ thống ERP
A. Chỉ sử dụng được tổng 1 bphận (phòng ban) của tchức
B. Sử dụng riêng cho các hoạt động quản lí kho vt tư
C. Tích hợp xử lý của các bộ phận khác nhau để phục vụ cho
mục êu chung
D. Chỉ sử dụng cho các xử lý giao dịch với khách
74.Giao thức truyền tập n siêu văn bản
A. HTML ( Hyper Text Markup Language)
B. Domain name
C. HTTP (Hyper Text Transfer Protocol)
D. URL (Uniform Resource Locator)
75.Phát biểu nào sau đây không đúng về thiết bị nhận dạng
sóng vô tuyến (RFID)
A. Hệ thống RFID truyền n hiệu với một khoảng cách rất
xa
B. Hệ thống RFID sử dụng một chiếc thẻ nh(Tags) với con
chip được nhúng chứa dữ liệu vể sản phẩm vị trú
sản phẩm
C. Các công ty thể được yêu cầu nâng cấp phần cứng và
phần mềm để đáp ứng với việc lưu trữ số ợng lớn dữ
liệu được tạo ra từ hệ thống RFID
D. Hệ thốgg RFID cung cấp công nghệ mạnh mẽ trong việc
theo dõi sự di chuyển của hàng hoá ra vào kho
76.Hệ thống TPS bao gồm các Modules:
A. Mua hàng, bán hàng, kế toán
B. Quản lí mua hàng, quản lí kho hàng
C. Kế toán, mua hàng CRM
D. Quản lí vận tải
Các câu hỏi trắc nghiệm giải quyết nh huống: Giả sử bạn
trưởng phòng quản dịch vuh vận tải của một công ty dịch
vụ vận tải. Bạn được giao..........hỗ try dựng phần mềm
dịch vụ vận tải của công th. Dữ liệu được thiết kế trong hệ
thống quản lí đội xe ra vào bãi bao gồm các trường thông n
(Fields) cơ bản. Bạn hãy giúp người trưởng phòng lựa chọn
các trường thông n bản bằng cách trả lời các câu hỏi
ới đây:
77.Trường hợp thông n quản xe cần phải để quản thông
n phương ện
A. Người mua xe
B. Tên tài xế điều khiển xe
D. Tt cả các phát biểu trên A.
80.Trường hợp thông n không cần thiết quản lí hành trình xe
A. Mã tuyến đường nhận và giao hàng
B. Mã tài xế điều khiển phương ện (Driver ID)
C. Mã vận đơn (Bill of lading)
C. Biển kiểm soát (biển số xe)
hàng
72.Hãy chỉ ra đâu là nhiệm vụ quản lí tồn khoD. Tất cả các phương án trên
(Inventorty Management)78.Trường hợp thông n không cần thiết để quản
lí thông n phương ện:
B. Dự báo nhu cầu nguyên vật liệuA. Biển kiểm soát
C. Thủ tục lấy hàng cho đơn hàng (order picking)B. Nhãn hiệu xe
D. Đưa hàng lên kC. Tải trng
73.Hệ thống nào không thuộc các phân hệ trongD. Người mua xe hệ thống thông n Logiscs Trường hợp thông n
cần thiết quản lý hành
A. Hệ nghiên cứu, nh báo trình xe
B. Hệ thực thi Số ợng bánh xe
C. Hệ báo cáo Số ợng đèn xe
D. Hquản lí kho/bãi Mã tuyến đường nhận và giao hàng
lOMoARcPSD| 59735610
D. Địa chỉ giao hàng
81.Trường hợp thông n không cần thiết trong quản tài xế điu
khiển xe
A. Driver ID ( Mã tài xế)
B. Tình trạng sức khoẻ
C. Tình trạng hôn nhân
D. Tuổi
82.Blockchain là gì?
A. Sổ cái phân ohoosi trên mạng ngang hàng
B. Một loại ền ảo
C. Một sàn giao dịch D. Sổ cái tập trung
83.Miner là gì?
A. Một loại blockchain
B. Một thuật toán dự đoán chuỗi ếp theo
C. Người nh toán để xác minh giao dịch
D. Máy nh xác nhận hợp lệ và xử lý giao dịch blockchain
84.Node là gì?
A. Môt loại ền ảo
B. Một chuỗi blockchain
C. Một máy nh trong mạng blockchain
D. Một sàn giao dịch
85.Có bao nhiêu loại blockchain?
A. 1
B. 2
C. 3 ( public, private, consoum)
D. 4
86.Đâu là phần chính của blockchain?
A. Công nghệ sổ cái không phân tán
B. Bản ghi thay đổi
C. Hợp đồng thông minh
D. Cả 3 đáp án đều đúng
87.Đâu không phảiđặc nh của công nghệ Blockchain?
A. Dữ liệu trong blockchain thể chỉnh sửa không để lại
dấu vết
B. Không thể làm giả, không thể phá hủy các chuỗi blockchain
C. Các thông n, dữ liệu trong blockchain được phân tán và an
toàn tuyệt đối
D. Dữ liệu lưu trên mạnh Blockchain luôn luôn công khai, minh
bạch
88.Ai là người tạo ra Blockchain?
Satoshi Nakamoto
B. Samsung
C. John Mcafee
D. Trung Quốc
89.Đây lad những công ty vận tải biển lớn áp dụng công nghệ
Blockchain?
B. DHL
C. Block Array
D. Cả 3 đáp án đều đúng
90.Đâu lad ưu điểm của Blockchain
A. Công nghệ minh bạch
B. Lưu trữ dữ liệu bị giới hạn
C. Quy định thay đổi theo thẩm quyền không chắc chắn D.
Tc độ dữ liệu kém 91.Slidechain là gì?
A. Một thuật ngữ khác của hàm hash
B. Smart contract chia từ blockchain chính
C. Mạng chạy song song hành với mạnh blockchain đthêm
khả năng bato mật
D. Bất kì cơ chế nào cho phép token từ một blockchain được
dùng an toàn trong một blockchain tách rời khác
92.Lợi ích của công nghệ Blockchain mang lại cho ngành Logiscs
A. Blockchain kết hợp với AI IoT để giám sát sức chưa vận
chuyển
B. Block chain theo dõi lịch shoạt động của phương ện vận
chuyển
C. Blockchain Smart Contract giúp giảm chi phí, loại bỏ lỗi
các thủ tục hải quan
D. Cả 3 đáp án trên
93.Ứng dụng TradeLens trong Logiscs là gì? A. Vận hành
sự liên lạc giữa các phương ện
B. Theo dõi lịch sử hoạt động của phương ện vận chuyển
C. Kết hợp với AI và IoT để giám sát sức chứa vận chuyển
D. Xác thực dữ liệu
94.Vì sao nên chọn lựa Blockchain cho ngành
Logiscs?
A. Giải quyết được tất cả hàng loạt những bất cập trong ngành
Logiscs
B. Góp phần hạn chế chi phí phát sinh bến bãi, cầu cảng,...
C. Quản được quá trình vận chuyển, ết kiệm thời gian
chi phí bởi quá trình vận hành được quản tự động theo
hệ thống blockchain
D. Tất cả các đáp án trên
A. Maersk – IBM
95.Tại sao nhiều nhà đầu tư về Logiscs n dùngA. Truy xuất nguồn gốc và sử dụng ứng dụng
Blockchain vào hệ thốngXác thực thông n khách hàng
vận hành của mình? Theo dõi quá trình sản xuất
A. Giảm khả năng cạnh tranh với các đối thủD. Quản lý tài sản
B. Dễ dàng sai chép thông n
C. Giải quyết được các vấn đề lớn về th
lOMoARcPSD| 59735610
tuc quy trình, chi phí D. Tất cả các
ý trên
96.Đáp án nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của
Blockchain trong ngành Logiscs?
A. Giảm khả năng cạnh tranh với đối thủ
B. Cắt giảm chi phi
C. Theo dõi tài sản theo thời gian quản lý tồn kho
D. Tự động hoá quản lý
97.Lợi ích của Blockchain đối với kho bãi
A. Cho phép các công th theo dõi chính xác sản phẩm nào
đang nằm trong kho hàng tại một thời điểm nhất định
B. Vận hành kho bằng quy trình thủ công, bao gồm theo dõi
vị trí, chọn và theo dõi hàng tồn kho
C. Kết hợp với AI vad EDI để giám sát sức chứa vận chuyển
D. Cả 3 đáp án đều sai
98.Chức năng của Sweetbridge là gì?
A. Vận hành sự liên lạc giữa các phương ện
B. Xác thực dữ liệu
C. Giảm chi phí và loại bỏ lỗi và các thủ tục trung gian
D. Theo dõi lịch sử hoạt động phương ện vận chuyển
99.Chức năng của Vinchain là gì?
A. Vận hành sự liên lạc giữa các phương ện
B. Xác thực dữ liệu
C. Giảm chi phí và loại bỏ và các thủ tục trung gian
D. Theo dõi lịch sử hoạt động của phương ện vận chuyển
100. Các giải pháp nhằm nâng cao vai trò của blockchain đối
với ngành logiscs của Việt Nam?
A. B, C sai
B. Chuẩn bị về mẳ công nghệ, hạ tầng
C. Xây dựng tốt quy trình, chính xác cho việc áp dụng
Blockchain
D. B,C đúng
101. ng dụng của Blockchain trong quản lí chuỗi cungng?
Một hệ thống rất ít hoặc không tương tác với
các môi trường của nó được gọi là hệ thống:
A Hệ thống tương đối
B Hệ thống có khả năng điều chỉnh tương thích với môi trường
bên ngoài
C Hệ thống mềm
D Hệ thống đóng
Những chương trình giúp người dùng quản lý,
điều hành hoạt động của các thiết bị phần
cứng là
A Phần mềm hệ thống
Phần mềm tiện ích
C Phần mềm ứng dụng
D Phần mềm hệ điều hàn
3. Phần mềm tập trung chủ yếu vào việc hoàn thành nhiệm
vụ của người dùng cuối, thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ
người sử dụng
thực hiện các công việc khác nhau
A Phần mềm tiện ích
B Phần mềm hệ điều hành
C Phần mềm ứng dụng D Phần mềm hệ thống
4. Loại hình nào không phải là quản lý tri thức:
A Kinh doanh thông minh BI (Businesintelligence)
B Khai thác dữ liệu
C Ra quyết định phi cấu trúc
D Số hóa các tài liệu in ấn DIP (Document image
processing) 5. Hệ thống nào thuộc HTTT cấp tác nghiệp:
A HT thiết kế, đồ họa…
B HT quản lý bán hàng, hàng tồn kho
C HT xử lý tài liệu, lập ảnh tài liệu
D HT theo dõi đơn hàng
6. Người quản lý phải ra quyết định để giải quyết một
vấn đề bán cấu trúc, có nghĩa là: A Vấn đề chỉ được
giải quyết một phần, không có giải pháp hoàn chỉnh B
Quyết định đó sẽ không thể đưa đến hành động hợp lý
C Vấn đề đã có sẵn lời giải, chỉ cần
quyết định chọn lựa của người quản
lý. D Quyết định đó còn dựa trên kinh
nghiệm và tư duy riêng của người
quản lý.
7. Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm và thông báo về
việc thay đổi địa chỉ lưu trú. Nhập các dữ liệu này và hệ
thống được xem là hoạt động cơ bản của: A Hệ thống xử
lý giao dịch (TPS)
B Hệ thống thông tin điều hành (ESS)
C Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
D Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS)
lOMoARcPSD| 59735610
C Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS)
8. Nhập liệu vào CSDL, hỗ trợ sửa lỗi và tìm kiếm, in báo
cáo thống kê trên dữ liệu là mô tả của hệ thống: A Hệ thống
thông tin điều hành (ESS)
B Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) 17. Một hệ thống cố gắng làm thỏa mãn yêu cầu xử lý công việc
C Hệ thống thông tin quản lý (MIS) ở nhiều lĩnh vực quản lý khác nhau bằng cách tích hợp tất cả D Hệ
thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS)
9. Hệ thống nào sau đây giúp người quản thực hiện chức HTTT quản chuỗi cung ứng SCM
năng đo lường tình huống:
A Hệ thống thông tin điều hành (ESS)
B Hệ thống thông tin quản lý (MIS) HTTT hoạch định nguồn lực ERP
CHệ thống xử lý giao dịch (TPS) 18. Lý do hình thành các hệ thống thông tin tích hợp là:
D Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS) Để tăng cường khả năng hợp tác giữa các nguồn lực thực
10. Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin về phương án để
giải quyết các nh huống: Để giảm bớt sự cô lập thông tin giữa các bộ phận chức năng
A Hệ thống thông tin quản lý (MIS) Để tạo điều kiện ho mỗi nhân viên phát huy năng lực của B Hệ thống
thông tin điều hành (ESS) mình
lOMoARcPSD| 59735610
D Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) 19
11. Hệ thống thông tin nào sau đây phản ánh trung thực mọi
diễn biến trong quá trình sản xuất kinh doanh của tổ chức
doanh nghiệp:
A Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS)
B Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
C Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
D Hệ thống thông tin điều hành (ESS)
12. Một hệ thống thông tin nào sau đây có thể được sử dụng
bởi nhà quản lý để truy vấn, rút trích và xử lý thông tin hỗ trợ
doanh nghiệp đạt được mục tiêu của mình: A Hệ chuyên gia
B Hệ thống hỗ trợ ra quyết định DSS
C Hệ thống thông tin điều hành ESS
D Hệ thống xử lý tác nghiệp TPS
13. Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin hỗ trợ ra
quyết định DSS:
A Dự báo ngân sách, xu hướng bán hàng
B Trợ giúp thiết kế và hoạch định một chiến dịch quảng
cáo
C Ghi lại các chi tiết các dự kiện mua bán
D Xác định các phương án làm cho sản phẩm bị tồn động quá
mức
14. Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin quản lý
MIS:
A Xác định các phương án làm cho sản phẩm bị tồn động quá
mức
B Dự báo ngân sách, xu hướng bán hàng
C Trợ giúp thiết kế và hoạch định một chiến dịch quảng cáo
D Ghi lại các chi tiết các dự kiện mua bán
15. HTTT điều hành ESS làm thỏa mãn nhu cầu thông tin của
cấp nào: A Cấp tác nghiệp
B Cấp chiến thuật
C Cấp tri thức
D Cấp quản lý
16. HTTT hỗ trợ ra quyết định DSS để phân tích vùng kinh
doanh được sử dụng ở chức năng nào của hệ thống: A HTTT
cấp quản lý
Mỗi bộ phận có một phần mềm chuyên biệt riêng, không thể
Quản lý nguồn lực của doanh nghiệp
Có tính đa cấp, xuyên chức năng và hướng quy trình
Có tính đa cấp, xuyên chức năng và phi quy định .
HTTT CRM được định nghĩa là:
Thu hút khách hàng và duy trì mối quan hệ với khách hàng
Hiểu khách hàng và thu hút khách hàng
Thu hút khách hàng và quản lý khách hàng
Hiểu khách hàng và quản lý mối quan hệ với khách hàng
Cả ba đáp án trên điều đúng
Giúp doanh nghiệp hiểu rõ giá trị mỗi khách hàng
H
TTT Marketing & Sale
H
TTT Tài chính
H
TTT cấp chiến lược
c xử lý trong một hệ thống gọi
là:
H
TTT điều hành ESS
H
TTT quản lý MIS
hiện mục tiêu của t
chức
C
ả ba đáp án trên điều đúng.
. Đặc trưng của HTTT tích hp
là: A
kết nối với nhau
B
C
D
20
A
B
C
D
21. Mục đích của CRM
là:
A
B
C
D
22
A ERP
B Cả ba đáp án trên
C SCM
D CRM
23. Hệ thống
ERP: A nghiệp
B
C
mục tiêu chung
D
24
A
B Sản xuất và vận
chuyển
C Tồn kho và định vị
D Cả ba câu trên
25
bán hàng là của: A
Hệ thống ERP B
Hệ thống HRM
C Hệ thống SCM
lOMoARcPSD| 59735610
Làm cho sản phẩm được bán nhiều hơn
Giúp khách hàng hiểu rõ giá trị của tổ chức
. chọn nhà cung cấp là chức năng của hệ thống thông tin nào:
sử dụng được trong một bộ phận (phòng ban) của doanh
Sử dụng cho các hoạt động quản lý kho vật
Tích hợp xử lý của các bộ phận khác nhau để phục vụ cho
Sử dụng cho các giao dịch khách hàng .
Thành phần nào không nằm trong SCM:
Thông tin quyết định và thông tin khách hàng
. Chức năng tổ chức quản lý bán hàng và tổ chức dịch vụ sau
D Hệ thống CRM B Giảm áp lực từ người mua và tăng áp lực của chính nó
26. Chức năng quản lý quá trình giao hàng bao gồm quản lý khovới vai trò là nhà cung cấp
và lịch giao hàng là của: C Tăng khả năng xây dựng được ưu thế cạnh tranh với chi phí
A Hệ thống CRM cao
B Hệ thống ERP D Câu a, c đúng
C Hệ thống SCM 28. Hình thức thương mại điện tử lớn nhất với doanh thu bán D Hệ thống HRM hàng hằng năm thông
qua doanh nghiệp và khách hàng là:
27.Tính hiệu quả của hệ thống SCM cho phép doanh nghiệp A.B2B B.B2C C.C2C D.C2B
A Tăng áp lực từ người mua và giảm áp lực của chính nó với vai trò là nhà cung cấp
29. Một nguy cơ đối với thương mại điện tử đến từ phía khách hàng bên bán là:
A Tăng chi phí cung ứng
B Ít mềm dẻo trong việc chuyển đổi quá trình thu mua
C Giảm giá trị hàng hóa
D Giảm khách hàng trung
30. Phát biểu nào sau đây mô tả vai trò (chức năng, nhiệm vụ) chung của các hệ thống thông tin MIS, DSS, ESS A
Cung cấp thông tin hoặc giải pháp để ra quyết định
B Cung cấp thông tin để ra quyết định dựa trên dữ liệu
C Cung cấp các quyết định dựa trên thông tin
D Cung cấp TT để tạo ra giải pháp dựa trên thông tin bên trong và bên ngoài tổ chức

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59735610
1. Cấp chiến lược là cao nhất trong hệ thống thông tin sử
phân tích vấn đề, hiển thị vấn đề phức tạp trong hệ dụng trong:
thống. Hệ thống xử lý giao dịch TPS là:
A. Bán hàng và marketing
A. Hệ thống thông tin cơ bản phục vụ hỗ trợ thanh toán
B. Tài chính kế toán
B. Hệ thống thông tin cơ bản phục vụ mua C. Sản xuất hàng D. Phân phối
C. Hệ thống thông tin cơ bản phụ vụ cấp tác nghiệp của doanh
2. CBIS được viết tắt: nghiệp
A. Computing Base Information Systerm
D. Hệ thống thông tin cơ bản phục vụ bán
B. Computing Based Information Systerm hàng
C. Computing Boost Information Systerm 9. Hệ thống là: D. Computing-Based Information A.
Tập các thành phần điều hành cùng nhau nhằm mục Systerm đích nào đó.
3. Các yếu tố cơ bản của hệ thống thông tin CBIS là: B. Phần cứng máy tính A. Phần mềm C.
Thiết bị kết nối mạng máy tính B. Phần cứng D. Hệ điều hành
C. Đường truyền dẫn
10.Hệ thống chuyên gia được viết tắt là:
D. Tất cả các phương án trên A. TPS
4. Chức năng chính của hệ thống thông tin là: B. ES
A. Lưu trữ thông tin xử lý, thu thập và truy xuất thông C. IS
tin phục vụ các đối D. WMS tượng
11.Hệ thống thông tin phục vụ quản lí là:
B. Lưu trữ thông tin, xử lý và truy xuất thông
A. Phục vụ quản lí bán hàng
tin phục vụ các đối tượng
B. Phục vụ các hoạt động quản lí của tổ chức
C. Lưu trữ thông tin, xử lý và thu thập thông tin phục vụ
C. Phục vụ hoạt động nghiên cứu thị trường các đối tượng
D. Phục vụ hoạt động nghiên cứu phát triển
D. Thu thập và truy xuất thông tin phục vụ các đối tượng.
12.Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định viết tắt là:
5. Đầu tư vào công nghệ thông tin sẽ giúp doanh nghiệp A. ES hiệu quả là: B. DSS
A. Giảm bớt các công việc liên quan đến giấy tờ C. DMS
B. Có thể tiết kiệm chi phí hoạt động D. DMS
C. Giúp quá trình điều hành doanh nghiệp hiệu quả hơn
13.Hệ thống thông tin hỗ trợ điều hành là:
D. Tất cả các ý trên
A. Tạo môi trường khai thác thông tin chung
6. Hệ thống thông tin quản lý thường phục vụ các nhà
B. Tạo môi trường trao đổi thông tin giữa doanh nghiệp và
quản lí quan tâm tới những kết quả... khách hàng. A. Doanh thu B. Chi phí hoạt động
C. Chi phí lao động D. Tất cả các phương án đều đúng
7. Hệ thống thông tin quản lí là:
A. Hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập, xử lý,
lưu trữ và cung cấp thông tin hỗ trợ ra quyết định,
điều khiển, phân tích các vấn đề, hiển thị vấn đề
phức tạp trong tổ chức

Hệ thống chức năng thực hiện việc lưu
trữ và cung cấp thông tin hỗ trợ ra quyết
định, điều khiển, phân tích các vấn đề,
hiển thị vấn đề phức tạp trong tổ chức.
D.Hệ thống chức năng thực hiện thu thập, xử
lý, lưu trữ hỗ trợ ra quyết định, điều khiển, lOMoAR cPSD| 59735610
C. Tạo môi trường trao đổi thông tin giDữa. Một tập hợp có tổ chức của các phần doanh nghiệp và nhà cung cấp
mềm tích hợp với nhau
D. Tạo môi trường trao đổi thông tin gi2ữa0.Hệ thống truyền thông là: doanh nghiệp và cơ quan qua lí nhà nướcA.
Hệ thống viễn thông hah mạng truyền
14.Nguồn thông tin bên ngoài của doanhthông cho phép tạo, truyền và nhận tin nghiệp gồm: tức
A. Nguồn thông tin thị trường B. Hệ thống viễn thông hay mạng truyền thông B. Nguồn thông tin về ngành cho phép
xử lý thông tin và truyền thông tin C. Nguồn thông tin từ nhà cung ứng đi
D. Tất cả các phương án trên đều đúngC. Hệ thống viễn thông hay mạng viễn thông
15.Theo cấp chuyên gia cấp tác nghiệp dùngcho phép tạo, lưu trữ thông tin để:
D. Hệ thống viễn thông hay mạng truyền thông
A. Cung cấp thông tin về lượng hàng tồncho phép tạo, lưu trữ và xử lý thông tin kho 21.Mạng WAN là:
B. Cung cấp kiến thức và dữ liệu cho nhữA.ngMạng liên kết vung quốc gia, chây lục người nghiên cứu trong tổ
chức B. Mạng truyền dữ liệu và thông tin trên
C. Cung cấp thông tin về tịn hình tài chínhphạm vi một số thành phố doanh nghiệp
C. Mạng truyền dữ liệu và thông tin trên phạm vi
D. Cung cấp thông tin khách hàng cho doanhtoàn cầu nghiệp
D. Mạng truyền dữ liệu và thông tin trên phạm vi
16.Những đối tượng nào sau đây thuộc môicông ty trường của tổ chức: 22.Mạng giới hạn trong khoảng cách nhất
định A. Chính phủ, khách hàng, đối tác (mạng nội bộ) là:
B. Ban giám đốc, nhân viên, chính phủ A. MAN
C. Hệ thống thông tin, người sử dụng, kháB.chWAN hàng C. LAN
D. Đối tác, nhân viên, ban giám đốc D. Internet 17.
Những xử lý nào sau đây không thuộc23.Quy trình bán hàng của một hệ thống bán về công ty
hàng tại cửa hàng gồm 4 bước a,b,c,d như sau đây. Hoạt động
A. Giải quyết khiếu nại
nào không thuộc về hệ thống bán hàng của cửa hàng? B. Bán hàng Tìm hàng trong kho
C. Quyết định mua hàng của khách hàng A.
Xác định yêu cầu mua hàng của khách hàng
D. Quyết định mua hàng của công ty B. 18.Phát biểu
Kiểm tra hàng trước khi mua hàng
nào sau đây thể hiện tính phụC. thuộc: D. In biên lai thu tiền
A. Nếu sản phẩm của công ty kém chất lượng, phòng
24.Ứng dụng nào đang nổi lên trong việc xác định mức độ tồn kho
kinh doanh sẽ không thể bán được trong công nghệ
B. Các doanh nghiệp hợp tác với nhau để tồn tại trong
thông tin logistics trong thể kỉ 21 nền kinh tế hội nhập A. Facebook
C. Doanh thu của công ty phụ thuộc vào thị hiếu người B. The internet
tiêu dùng D. Tất cả các đáp án còn lại 19.Hệ thống
C. Wireless communication cơ sở dữ liệu:
D. Enterprise rescource planning (ERP) systems
A. Một tập hợp có tổ chức của các phần cứng có liên
25.Phát biểu nào dưới đây liên quan đên mạng thông tin vệ tinh quan đến với nhau
mà nó truyền dẫn tín hiệu
B. Một tập hợp có tổ chức của các dữ liệu có liên quan
xác định chính xác vị trí của đối tượng đến với nhau
A. Global positioning systems (GPS)
C. Một tập hợp có tổ chức của các mạng máy tính kết B. Cloud computing nối với nhai C. Internet of things
D. Electronic data interchange (EDI) lOMoAR cPSD| 59735610
26.Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI) đại diện kiểu A. Nhận hàng, nhập thông tin sản phẩm lên thông tin chung nào của hệ
thống quản lý phần mềm máy tính hoặc thiết bị cầm thông tin tay A. Communication systems
B. Nhận hàng, nhập thông tin sản
B. Transaction processing systems (hệ phẩm lên phần mềm máy tính hoặc thống xử lý giao dịch) thiết bị cầm tay,
in mã vạch và dán C. Decision support system lên sản phẩm D. Office automation system
C. Nhận hàng, in mã vạch và dán lên sản
27.Để ra quyết định, các nhà quản lý cần có... phẩm
A. Dòng vật chất, dịch vụ D. In mã vạch và dán lên sản phẩm B. Dòng thông tin, dữ liệu 34.Tại khu vực chứa hàng, MOVE là thực hiện các C. Dòng tiền tệ công việc:
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng Thay đổi vị trí kệ
28.Hiện nay, hệ thống nhận diện tự động đượcB. Thay đổi vị trí hàng và cập nhật vị trí sử dụng phổ biến nhất là: hàng
lên cơ sở dữ liệu máy chủ (server)
A. Voice - data entry Cập nhật vị trí hàng lên cơ sở dữ liệu máy chủ
B. Radio-frequency indentification (RFID)(server)
C. Magnetic strips D. Thay đổi vị trí kho hàng và cập nhạy vị trí hàng D. Bar code scanners lên cơ sở dữ liệu máy chủ (server)
29.A logistics infomation system (LIS) bắt đầu35.Tại khu vực chứa hàng, OFF SHELF là thực hiện với... các công việc A. Logistics manager
requestingĐưa hàng xuống kệ information
B. Đưa hàg xuống kệ và đưa hàng ra ngoài
B. A good computer system
khu vực chờ giao hàng, cập nhật thông tin C. A lot of money
hàng lên cơ sở dữ liệu máy chủ D. A customer order
Đưa hàng lên kệ và đưa hàng ra khu vực chờ
30.Phát biểu nào dưới đây không phải làgiao hàng, cập nhật thông tin hàng lên cơ sở Trưởng thông tin chi tiết trong
quản lí kho dữ liệu máy chủ A. Mã vị trí kệ hàng
D. Đưa hàng lên kệ, cập nhật thông tin hàng lên
B. Mã đường đi lấy hàng cở sở dữ liệu máy chủ C. Nhân viên thủ kho 36.STOCK TAKE là công việc: D. ID nhân viên thủ kho Nhập hàng vào kho
31.Hệ thống nào dưới đây là ví dụ điển hàgXuất hàng ra khỏi kho cho Warehouse
management systemsC. Kiểm đếm hàng (WMS):
D. Tất cả các phát biểu trên
A. Communication system
37.Wireless connection thực hiện các cô việc:
B. Transaction processing system
Lưu trữ thông tin hàng hoá
C. Decision support system B. Nhận và gửi tín hiệu vô tuyến không dây D. Office automation system thông tin hàng
hoá từ kho lên máy chủ
32.Nguồn gốc của hệ thống hoạch định nguồngửi tín hiệu vô tuyến không dây thông tin hàng lực doanh nghiệp (ERP)
khởi nguồn từ hệhoá từ kho lên máy chủ thống
D. Không phát biểu nào đúng A. MRP
38.Máy chủ Server thực hiện cồn việc
B. MIS Lưu trữ dữ liệu C. WMS Truy xuất dữ liệu
D. TPS Xử lí dữ liệu
33.Tại khu vực nhận hàng, trước khi đueaD. Tât cả các ý trên vào kho, Barcode Matching là: thực
hiện39.Computer là thiết bị được sử dụng: các công việc
Là trạm (client) có cài phần mềm để nhập thông tin sản phẩm lOMoAR cPSD| 59735610
B. Là máy tính có thể kết nối máy in mã vạchD. Sự chống chế của nhân viên không muốn sử C. Gửi dữ liệu thông tin sản
phẩm được nhập về dụng công nghệ (Emploee resistance)
Server47.Một hệ thống cố gắng làm thoả mãn yêu cầu
D. Tất cả các phát biểu trênxử lí công việc ở nhiều lĩnh vực quản lí khác 40.
QC Area lànhau trong tổ chức bằng cách tích hợp tất cả
A. Khu vực kiểm tra chất lượng sản lượng sản các xử lí vào trong một hệ thống gọi là: phẩm trước khi xuất kho A.Hệ
thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
B. Khu vực kiểm tra chất lượng sản lượng sB.ảnHệ thông tin điều hành (EIS) phẩm sau khi xuất kho
C.Hệ thông tin hoạch định nguồn lực
C. Khu vực kiểm tra chất lượng sản lượng(ERP) sản phẩm trước khi nhập kho D.Hệ thống thông tin quản lí (MIS)
D. Khu vực kiểm tra chất lượng sản lượng sản 48ph.Công nghệ thông tin (phần mềm, mạng, sau khi nhập khomáy tính)
có thể làm tăng hiệu quae xử lí 41.STOCK AREA là:của:
A. Khu vực chờ đưa hàng hoá vào kho
A.Cách hợp tác làm việc
B. Khu vực chờ đưa hàng hoá ra khỏi kho B.Các tiến trình sản xuất kinh doanh
C. Khu vực chứa hàng
C.Các hoạt động ra kinh doanh D. Khu vực kiểm hàng
D.Tất cả các lựa chọn trên
42......liên quan đến các nguyên lí máy tính 49mà.Yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có trong các thuật toán cân bằng có
thể học từ dữ liệucác hệ thống thông tin quản lí đầu vào D A.Máy tính
A. Artifical intelligence (Trí tuệ nhân tạo AB.I)Phẩn mềm
B. The internet of things (Internet vạn vật – IoTC.)Chuẩn
C. Expert systems (hệ thống chuyên gia) D.Cả 3 đáp án đều đúng
D. Machine learning (máy móc) 50.Những gì sau đây được xem như là thành
43.Hệ thống nào dưới đây không thuộc hệ thốngphần của... quản lí? hỗ trợ ra quyết định
A.Tất cả đáp án còn lại đều đúng
A. Phần mềm mô phỏng B.Người sử dụng phần mềm để tạo ra thông B. Phần mềm ứng dụngtin hữu ích cho tổ chức C. Trí tuệ nhân tạo
C.Người làm nhiệm vụ bảo trì và nâng cấp
D. Tất cả các hệ thống trênphần mềm
44.Hệ điều hành chạy trên các thiết bị di độD.ngMáy tính được dùng để xử lí thông tin và máy tính
51.Để biết hệ thống thông tin quản lí hiện tại có
A. ISO, Windowns, Viber, Zalotạo ra được nội dung thông tin cần thiết cho
B. ISO, Windowns, Linux, Microsoft Officengười quản lí hay không, người ta cần xem
C. ISO, Windowns, Linux, Androidxét...
D. ISO, Windowns, Linux, Microsoft Word A.Các thành phần vật lí như con người, phần
45.Những gì sau đây không thuộc về khái niệmcứng, phần mềm, mạng máy tính và quy sản phẩm phần mềm của người sử dụngtrình
A. Chương trình thực thi trên máy tính
B.Các thành phần chức năng như thu
B. Cơ sở dữ liệu cho các ứng dụngthâp, dữ liệu, lưu trữ, xử lí, và kết xuất
C. Tài liệu hướng dẫn sử dụng (user guide)ra thông tin
D. Tài liệu dùng để kiểm thử phần mềm C.Dự án phát triển hệ thống thông tin
46.Nhân tố .... được xem là thách thức lớn nhD.ấtCơ chế vận hành của hệ thống trong các thách thức công nghệ thông
tin 52mà.Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, và ngày nay các tổ chức đang đối mặt làthông báo về việc thay
đổi địa chỉ lưu trú.
A. Vi-rút phần mềm (software viruser)Nhập các loại dữ liệu này vào hệ thống
B. Bảo mật thông tin (Information security)được xem là hoạt động cơ bản củ: C. Chi phí công nghệ ( the cost of
technology)A.Hệ thống xử lí giao dịch (TPS)
B.Hệ thống thông tin quản lý (MIS) lOMoAR cPSD| 59735610
C. Tất cả các đáp án còn lại
D. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định – DSS
55.Hệ thống nào sau đây giúp người quản lý thực cập tài nguyên trên mạng internet D.
hiện chức năng đo lượng
B. Phần mềm ứng dụng để duyệt các trang Dữ A.
Hệ thống thông tin quản lí – MIS web liệu B.
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định – DSS C. Phần mềm điều khiển thiết bị (drive) C. Hệ thống xử lý giao dịch –
TPS D. Phần mềm phát triển ứng dụng
D. Hệ thông tin điều hành – EIS 62.RFID viết tắt của:
56.Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông A. Radio Freaquency Indenification tin MIS B. Real Frequency Index
A. Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi C. Radio Frequency Interchange các đối thủ cạnh tranh D. Không có trong số mô tả trên
B. Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi 63.Công ty gỡ bỏ các cấp trung gian và bán
C. Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) hàng trực tiếp cho khách hàng nhờ: làm cho sản phẩm bị tồn đọng
quá mức SCM (Supply Chain Management)
D. Ghi viết chi tiết các dự kiện mua bán Internet
57.Những đối tượng nào sau đây có thể là ngườiSự cạnh tranh sử dụng các hệ thống thông
tin quản lí: D. Nguồn cung toàn cầu
A. Cả 3 đáp án đều đúng
64.Thiết bị FRID được sử dụng để:
B. Khách hàng Quét mã vạch
C. Các nhà quản lí trong tổ chức
Trao đổi dữ liệu trực tuyến
D. Nhân viên kế toán C. Kiểm soát hàng hoá ra vào kho
58.Mô tả nào sau đây dùng cho dòng dữ liệu (Dd. ataLưu trữ dữ liệu flow)
65.Nội dung của dự báo nhu cầu (demand
A. Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệuforecasting) là:
B. Dữ liệu được lưu lại tại đây và có nhiều dạngXác định sản phẩm cần có những đặc tính gì thể khác nhau
Dự đoán diễn biến về mức tiêu thụ sản phẩm
C. Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậyTìm hiểu sức mua của thị trường đối với sản dữ liệu được chuyển đỏo,
lưu trữ, phân phối phẩm
D. Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chỗ D.nàyCả 3 đáp án đều đúng sang chỗ khác
66.Hệ thống website để đặt hàng qua mạng cần
59.Mô tả nào sau đây dùng cho xử lý (process) phải hỗ trợ...
A. Tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu đượcChuyển yêu cầu đặt hàng đến nơi phụ trách chuyển đổi, lưu trữ, phân phối bán hàng
B. Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệuCho biết số lượng hàng tồn kho của một mặt
C. Dữ liệu được lưu lại tại đây và có nhiều dạnghàng thể khác nhau
Khách hàng tìm được đại lí bán hàng gần nhất
D. Cả 3 đáp án đều đúng
D. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác
53. ATM (máy rút tiền tự động) là một
60.Mô tả nảo dưới đây dùng cho lưu trữ dữ liệu (Data Store)
A. Hệ thống thông tin quản lí (MIS)
A. Dữ liệu được lưu trữ tại đây và có nhiều dạng thể khác nhau
B. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
B. Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác
C. Cả 3 đáp án đều đúng
C. Nguồn gốc phát sinh đích đến của dữ liệu
D. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
D. Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được
54. Hệ thống nào sau đây phản ánh trung thực mọi diễn biến
chuyển đổi, lưu trữ, phân phối
trong quá trình sản xuất kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp:
61.Internet Explorer (IE) là 1 loại phần mểm...
A. Hệ thông tin điều hành – EIS
A. Tiện ích của hệ thống dùng để định vị và truy
B. Hệ thống thông tin quản lý – MIS
C. Hệ thốnt xử lý giao dịch – TPS lOMoAR cPSD| 59735610
67.CRM (Customer Relationship Management) được định
D. URL (Uniform Resource Locator) nghĩa là:
75.Phát biểu nào sau đây không đúng về thiết bị nhận dạng
A. Hiểu khách hàng + quản lí mối quan hệ với khách hàng sóng vô tuyến (RFID)
B. Thu hút khách hàng + quản lí khách hàng
A. Hệ thống RFID truyền tín hiệu với một khoảng cách rất
C. Hiểu khách hàng + thu hút khách hàng xa
D. Thu hút khách hàng + duy trì mối quan hệ với khách hàng
B. Hệ thống RFID sử dụng một chiếc thẻ nhỏ (Tags) với con
68.Mục đích CRM (Customer Relationship Management) là:
chip được nhúng có chứa dữ liệu vể sản phẩm và vị trú
A. Giúp tổ chức hiểu rõ giá trị của mỗi khách hàng sản phẩm
B. Giúp mỗi khách hàng hiểu rõ giá trị tổ chức
C. Các công ty có thể được yêu cầu nâng cấp phần cứng và
C. Làm cho sản phẩm bán được nhiều hơn
phần mềm để đáp ứng với việc lưu trữ số lượng lớn dữ
D. Cả 3 đáp án đều đúng
liệu được tạo ra từ hệ thống RFID
69.SCM (Supply Chain Management) giúp tổ chức...
D. Hệ thốgg RFID cung cấp công nghệ mạnh mẽ trong việc
A. Cả 3 đáp án đều đúng
theo dõi sự di chuyển của hàng hoá ra vào kho
B. Tìm được khách hàng tốt
76.Hệ thống TPS bao gồm các Modules:
C. Tìm được nhà cung cấp tốt nhất
A. Mua hàng, bán hàng, kế toán
B. Quản lí mua hàng, quản lí kho hàng hàng
C. Biển kiểm soát (biển số xe)
72.Hãy chỉ ra đâu là nhiệm vụ quản lí tồn khoD. Tất cả các phương án trên
(Inventorty Management)78.Trường hợp thông tin không cần thiết để quản
A. Ghi nhận thông tin lượng hàng hoá/tồn kho
lí thông tin phương tiện:
B. Dự báo nhu cầu nguyên vật liệuA. Biển kiểm soát
C. Thủ tục lấy hàng cho đơn hàng (order picking)B. Nhãn hiệu xe
D. Đưa hàng lên kệC. Tải trọng
73.Hệ thống nào không thuộc các phân hệ trongD. Người mua xe hệ thống thông tin Logistics Trường hợp thông tin
cần thiết quản lý hành
A. Hệ nghiên cứu, tình báo trình xe B. Hệ thực thi Số lượng bánh xe C. Hệ báo cáo Số lượng đèn xe
D. Hệ quản lí kho/bãi
Mã tuyến đường nhận và giao hàng
D. Tập trung vào thể mạnh của nó trên chuỗi các công đoạn
C. Kế toán, mua hàng CRM làm ra sản phẩm
D. Quản lí vận tải
70.Trong SCM, giá trị mà khách hàng cung cấp cho dây chuyền
• Các câu hỏi trắc nghiệm giải quyết tình huống: Giả sử bạn được thể hiện trên:
là trưởng phòng quản lí dịch vuh vận tải của một công ty dịch
A. Up – stream (chiều lên – phía sau doanh nghiệp)
vụ vận tải. Bạn được giao..........hỗ trợ xây dựng phần mềm B. Dòng tiền lẻ
dịch vụ vận tải của công th. Dữ liệu được thiết kế trong hệ C. Dòng thông tin
thống quản lí đội xe ra vào bãi bao gồm các trường thông tin
D. Down-stream (chiều xuống – phía dưới doanh
(Fields) cơ bản. Bạn hãy giúp người trưởng phòng lựa chọn nghiệp)
các trường thông tin cơ bản bằng cách trả lời các câu hỏi 71.Hệ thống ERP dưới đây:
A. Chỉ sử dụng được tổng 1 bộ phận (phòng ban) của tổ chức
77.Trường hợp thông tin quản lí xe cần phải có để quản lí thông
B. Sử dụng riêng cho các hoạt động quản lí kho vật tư tin phương tiện
C. Tích hợp xử lý của các bộ phận khác nhau để phục vụ cho A. Người mua xe mục tiêu chung
B. Tên tài xế điều khiển xe
D. Chỉ sử dụng cho các xử lý giao dịch với khách
D. Tất cả các phát biểu trên A.
74.Giao thức truyền tập tin siêu văn bản
80.Trường hợp thông tin không cần thiết quản lí hành trình xe
A. HTML ( Hyper Text Markup Language)
A. Mã tuyến đường nhận và giao hàng B. Domain name
B. Mã tài xế điều khiển phương tiện (Driver ID)
C. HTTP (Hyper Text Transfer Protocol)
C. Mã vận đơn (Bill of lading) lOMoAR cPSD| 59735610 D. Địa chỉ giao hàng B. Samsung
81.Trường hợp thông tin không cần thiết trong quản lí tài xế điều C. John Mcafee khiển xe D. Trung Quốc A. Driver ID ( Mã tài xế)
89.Đây lad những công ty vận tải biển lớn áp dụng công nghệ B. Tình trạng sức khoẻ Blockchain? C. Tình trạng hôn nhân B. DHL D. Tuổi C. Block Array 82.Blockchain là gì?
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Sổ cái phân ohoosi trên mạng ngang hàng
90.Đâu lad ưu điểm của Blockchain
B. Một loại tiền ảo
A. Công nghệ minh bạch
C. Một sàn giao dịch D. Sổ cái tập trung
B. Lưu trữ dữ liệu bị giới hạn 83.Miner là gì?
C. Quy định thay đổi theo thẩm quyền và không chắc chắn D. A. Một loại blockchain
Tốc độ dữ liệu kém 91.Slidechain là gì?
B. Một thuật toán dự đoán chuỗi tiếp theo
A. Một thuật ngữ khác của hàm hash
C. Người tính toán để xác minh giao dịch
B. Smart contract chia từ blockchain chính
D. Máy tính xác nhận hợp lệ và xử lý giao dịch blockchain
C. Mạng chạy song song hành với mạnh blockchain để thêm 84.Node là gì? khả năng bato mật A. Môt loại tiền ảo
D. Bất kì cơ chế nào cho phép token từ một blockchain được B. Một chuỗi blockchain
dùng an toàn trong một blockchain tách rời khác
C. Một máy tính trong mạng blockchain
92.Lợi ích của công nghệ Blockchain mang lại cho ngành Logistics D. Một sàn giao dịch
A. Blockchain kết hợp với AI và IoT để giám sát sức chưa vận
85.Có bao nhiêu loại blockchain? chuyển A. 1
B. Block chain theo dõi lịch sử hoạt động của phương tiện vận B. 2 chuyển
C. 3 ( public, private, consotium)
C. Blockchain Smart Contract giúp giảm chi phí, loại bỏ lỗi và D. 4 các thủ tục hải quan
86.Đâu là phần chính của blockchain?
D. Cả 3 đáp án trên
A. Công nghệ sổ cái không phân tán
93.Ứng dụng TradeLens trong Logistics là gì? A. Vận hành B. Bản ghi thay đổi
sự liên lạc giữa các phương tiện
C. Hợp đồng thông minh
B. Theo dõi lịch sử hoạt động của phương tiện vận chuyển
D. Cả 3 đáp án đều đúng
C. Kết hợp với AI và IoT để giám sát sức chứa vận chuyển
87.Đâu không phải là đặc tính của công nghệ Blockchain?
D. Xác thực dữ liệu
A. Dữ liệu trong blockchain có thể chỉnh sửa và không để lại
94.Vì sao nên chọn lựa Blockchain cho ngành
95.Tại sao nhiều nhà đầu tư về Logistics tin dùngA. Truy xuất nguồn gốc và sử dụng ứng dụng
Blockchain vào hệ thốngXác thực thông tin khách hàng vận hành của mình?
Theo dõi quá trình sản xuất
A. Giảm khả năng cạnh tranh với các đối thủD. Quản lý tài sản
B. Dễ dàng sai chép thông tin
C. Giải quyết được các vấn đề lớn về thủ dấu vết Logistics?
B. Không thể làm giả, không thể phá hủy các chuỗi blockchain
A. Giải quyết được tất cả hàng loạt những bất cập trong ngành
C. Các thông tin, dữ liệu trong blockchain được phân tán và an Logistics toàn tuyệt đối
B. Góp phần hạn chế chi phí phát sinh bến bãi, cầu cảng,...
D. Dữ liệu lưu trên mạnh Blockchain luôn luôn công khai, minh
C. Quản lý được quá trình vận chuyển, tiết kiệm thời gian và bạch
chi phí bởi quá trình vận hành được quản lý tự động theo
88.Ai là người tạo ra Blockchain? hệ thống blockchain Satoshi Nakamoto
D. Tất cả các đáp án trên A. Maersk – IBM lOMoAR cPSD| 59735610
tuc quy trình, chi phí D. Tất cả các
3. Phần mềm tập trung chủ yếu vào việc hoàn thành nhiệm ý trên
vụ của người dùng cuối, thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ
96.Đáp án nào sau đây là không đúng khi nói về vai trò của người sử dụng
Blockchain trong ngành Logistics?
thực hiện các công việc khác nhau
A. Giảm khả năng cạnh tranh với đối thủ A Phần mềm tiện ích
B. Cắt giảm chi phi
B Phần mềm hệ điều hành
C Phần mềm ứng dụng D Phần mềm hệ thống
C. Theo dõi tài sản theo thời gian quản lý tồn kho
4. Loại hình nào không phải là quản lý tri thức:
D. Tự động hoá quản lý
A Kinh doanh thông minh BI (Businesintelligence)
97.Lợi ích của Blockchain đối với kho bãi B Khai thác dữ liệu
A. Cho phép các công th theo dõi chính xác sản phẩm nào
C Ra quyết định phi cấu trúc
đang nằm trong kho hàng tại một thời điểm nhất định
D Số hóa các tài liệu in ấn DIP (Document image
B. Vận hành kho bằng quy trình thủ công, bao gồm theo dõi
processing) 5. Hệ thống nào thuộc HTTT cấp tác nghiệp:
vị trí, chọn và theo dõi hàng tồn kho
A HT thiết kế, đồ họa…
C. Kết hợp với AI vad EDI để giám sát sức chứa vận chuyển
B HT quản lý bán hàng, hàng tồn kho
D. Cả 3 đáp án đều sai
C HT xử lý tài liệu, lập ảnh tài liệu
98.Chức năng của Sweetbridge là gì?
D HT theo dõi đơn hàng
A. Vận hành sự liên lạc giữa các phương tiện
6. Người quản lý phải ra quyết định để giải quyết một B. Xác thực dữ liệu
vấn đề bán cấu trúc, có nghĩa là: A Vấn đề chỉ được
C. Giảm chi phí và loại bỏ lỗi và các thủ tục trung gian
giải quyết một phần, không có giải pháp hoàn chỉnh B
D. Theo dõi lịch sử hoạt động phương tiện vận chuyển
Quyết định đó sẽ không thể đưa đến hành động hợp lý
99.Chức năng của Vinchain là gì?
C Vấn đề đã có sẵn lời giải, chỉ cần
A. Vận hành sự liên lạc giữa các phương tiện
quyết định chọn lựa của người quản B. Xác thực dữ liệu
lý. D Quyết định đó còn dựa trên kinh
nghiệm và tư duy riêng của người
C. Giảm chi phí và loại bỏ và các thủ tục trung gian quản lý.
D. Theo dõi lịch sử hoạt động của phương tiện vận chuyển
7. Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm và thông báo về
100. Các giải pháp nhằm nâng cao vai trò của blockchain đối
việc thay đổi địa chỉ lưu trú. Nhập các dữ liệu này và hệ
với ngành logistics của Việt Nam?
thống được xem là hoạt động cơ bản của: A Hệ thống xử A. B, C sai lý giao dịch (TPS)
B. Chuẩn bị về mẳ công nghệ, hạ tầng
B Hệ thống thông tin điều hành (ESS)
C. Xây dựng tốt quy trình, chính xác cho việc áp dụng
C Hệ thống thông tin quản lý (MIS) Blockchain
D Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS) D. B,C đúng
101. Ứng dụng của Blockchain trong quản lí chuỗi cung ứng?
Một hệ thống rất ít hoặc không tương tác với
các môi trường của nó được gọi là hệ thống: A Hệ thống tương đối
B Hệ thống có khả năng điều chỉnh tương thích với môi trường bên ngoài C Hệ thống mềm D Hệ thống đóng
Những chương trình giúp người dùng quản lý,
điều hành hoạt động của các thiết bị phần cứng là A Phần mềm hệ thống Phần mềm tiện ích C Phần mềm ứng dụng
D Phần mềm hệ điều hàn lOMoAR cPSD| 59735610
8. Nhập liệu vào CSDL, hỗ trợ sửa lỗi và tìm kiếm, in báo
cáo thống kê trên dữ liệu là mô tả của hệ thống: A Hệ thống
thông tin điều hành (ESS) B
Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) 17. Một hệ thống cố gắng làm thỏa mãn yêu cầu xử lý công việc C
Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
ở nhiều lĩnh vực quản lý khác nhau bằng cách tích hợp tất cả D Hệ
thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS)
9. Hệ thống nào sau đây giúp người quản lý thực hiện chức HTTT quản lý chuỗi cung ứng SCM
năng đo lường tình huống:
A Hệ thống thông tin điều hành (ESS)
B Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
HTTT hoạch định nguồn lực ERP
CHệ thống xử lý giao dịch (TPS)
18. Lý do hình thành các hệ thống thông tin tích hợp là:
D Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS)
Để tăng cường khả năng hợp tác giữa các nguồn lực thực
10. Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin về phương án để
giải quyết các tình huống:
Để giảm bớt sự cô lập thông tin giữa các bộ phận chức năng
A Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
Để tạo điều kiện ho mỗi nhân viên phát huy năng lực của B Hệ thống
thông tin điều hành (ESS) mình
C Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS) lOMoAR cPSD| 59735610
D Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) 19 H TTT Marketing & Sale
11. Hệ thống thông tin nào sau đây phản ánh trung thực mọi H TTT Tài chính
diễn biến trong quá trình sản xuất kinh doanh của tổ chức H TTT cấp chiến lược doanh nghiệp:
A Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS)
B Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
các xử lý trong một hệ thống gọi
C Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) là:
D Hệ thống thông tin điều hành (ESS) H TTT điều hành ESS
12. Một hệ thống thông tin nào sau đây có thể được sử dụng H TTT quản lý MIS
bởi nhà quản lý để truy vấn, rút trích và xử lý thông tin hỗ trợ
doanh nghiệp đạt được mục tiêu của mình: A Hệ chuyên gia
B Hệ thống hỗ trợ ra quyết định DSS
hiện mục tiêu của tổ
C Hệ thống thông tin điều hành ESS chức
D Hệ thống xử lý tác nghiệp TPS
13. Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định DSS:
C ả ba đáp án trên điều đúng.
A Dự báo ngân sách, xu hướng bán hàng
. Đặc trưng của HTTT tích hợp
B Trợ giúp thiết kế và hoạch định một chiến dịch quảng là: A cáo kết nối với nhau
C Ghi lại các chi tiết các dự kiện mua bán B
D Xác định các phương án làm cho sản phẩm bị tồn động quá C mức D
14. Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin quản lý 20 MIS: A
A Xác định các phương án làm cho sản phẩm bị tồn động quá B mức C
B Dự báo ngân sách, xu hướng bán hàng D
C Trợ giúp thiết kế và hoạch định một chiến dịch quảng cáo 21. Mục đích của CRM
D Ghi lại các chi tiết các dự kiện mua bán là:
15. HTTT điều hành ESS làm thỏa mãn nhu cầu thông tin của A
cấp nào: A Cấp tác nghiệp B B Cấp chiến thuật C C Cấp tri thức D D Cấp quản lý 22
16. HTTT hỗ trợ ra quyết định DSS để phân tích vùng kinh A ERP
doanh được sử dụng ở chức năng nào của hệ thống: A HTTT B Cả ba đáp án trên cấp quản lý C SCM D CRM
Mỗi bộ phận có một phần mềm chuyên biệt riêng, không thể 23. Hệ thống ERP: A nghiệp
Quản lý nguồn lực của doanh nghiệp B C
Có tính đa cấp, xuyên chức năng và hướng quy trình mục tiêu chung
Có tính đa cấp, xuyên chức năng và phi quy định . D
HTTT CRM được định nghĩa là: 24
Thu hút khách hàng và duy trì mối quan hệ với khách hàng A
Hiểu khách hàng và thu hút khách hàng B Sản xuất và vận
Thu hút khách hàng và quản lý khách hàng chuyển
Hiểu khách hàng và quản lý mối quan hệ với khách hàng C Tồn kho và định vị
Cả ba đáp án trên điều đúng D Cả ba câu trên
Giúp doanh nghiệp hiểu rõ giá trị mỗi khách hàng 25 bán hàng là của: A Hệ thống ERP B Hệ thống HRM C Hệ thống SCM lOMoAR cPSD| 59735610
Làm cho sản phẩm được bán nhiều hơn
Sử dụng cho các hoạt động quản lý kho vật tư
Giúp khách hàng hiểu rõ giá trị của tổ chức
Tích hợp xử lý của các bộ phận khác nhau để phục vụ cho
. chọn nhà cung cấp là chức năng của hệ thống thông tin nào:
Sử dụng cho các giao dịch khách hàng .
Thành phần nào không nằm trong SCM:
Thông tin quyết định và thông tin khách hàng
sử dụng được trong một bộ phận (phòng ban) của doanh
. Chức năng tổ chức quản lý bán hàng và tổ chức dịch vụ sau
D Hệ thống CRM B Giảm áp lực từ người mua và tăng áp lực của chính nó
26. Chức năng quản lý quá trình giao hàng bao gồm quản lý khovới vai trò là nhà cung cấp
và lịch giao hàng là của: C Tăng khả năng xây dựng được ưu thế cạnh tranh với chi phí A Hệ thống CRM cao
B Hệ thống ERP D Câu a, c đúng
C Hệ thống SCM 28. Hình thức thương mại điện tử lớn nhất với doanh thu bán D Hệ thống HRM hàng hằng năm thông
qua doanh nghiệp và khách hàng là:
27.Tính hiệu quả của hệ thống SCM cho phép doanh nghiệp A.B2B B.B2C C.C2C D.C2B
A Tăng áp lực từ người mua và giảm áp lực của chính nó với vai trò là nhà cung cấp
29. Một nguy cơ đối với thương mại điện tử đến từ phía khách hàng bên bán là:
A Tăng chi phí cung ứng
B Ít mềm dẻo trong việc chuyển đổi quá trình thu mua
C Giảm giá trị hàng hóa
D Giảm khách hàng trung
30. Phát biểu nào sau đây mô tả vai trò (chức năng, nhiệm vụ) chung của các hệ thống thông tin MIS, DSS, ESS A
Cung cấp thông tin hoặc giải pháp để ra quyết định
B Cung cấp thông tin để ra quyết định dựa trên dữ liệu
C Cung cấp các quyết định dựa trên thông tin
D Cung cấp TT để tạo ra giải pháp dựa trên thông tin bên trong và bên ngoài tổ chức