-
Thông tin
-
Quiz
Hướng Dẫn Cách Làm Bài Dạng Bài Tập Word - Tài liệu tổng hợp
1. Word form là gì? - Word form là các dạng thức của từ được phân bố ở những vị trí nhất định trong câu. - Tùy vị trí đứng trong câu, một từ có thể xuất hiện ở dạng từ loại: danh từ, tính từ, động từ, trạng từ, … Ví dụ: • create (v): động từ → sáng tạo ra một thứ gì đó • creative (a): tính từ → có tính sáng tạo • creation (n): danh từ → sự sáng tạo ra một thứ gì đó. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Tài liệu Tổng hợp 1.3 K tài liệu
Tài liệu khác 1.4 K tài liệu
Hướng Dẫn Cách Làm Bài Dạng Bài Tập Word - Tài liệu tổng hợp
1. Word form là gì? - Word form là các dạng thức của từ được phân bố ở những vị trí nhất định trong câu. - Tùy vị trí đứng trong câu, một từ có thể xuất hiện ở dạng từ loại: danh từ, tính từ, động từ, trạng từ, … Ví dụ: • create (v): động từ → sáng tạo ra một thứ gì đó • creative (a): tính từ → có tính sáng tạo • creation (n): danh từ → sự sáng tạo ra một thứ gì đó. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Tài liệu Tổng hợp 1.3 K tài liệu
Trường: Tài liệu khác 1.4 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tài liệu khác
Preview text:
HƯỚNG DẪN CÁCH LÀM BÀI DẠNG BÀI TẬP WORD-FORMATION
Biên soạn: Thầy. Nguyễn Văn Thà 1. Word form là gì?
- Word form là các dạng thức của từ được phân bố ở những vị trí nhất định trong câu.
- Tùy vị trí đứng trong câu, một từ có thể xuất hiện ở dạng từ loại: danh từ, tính từ, động từ, trạng từ, … Ví dụ:
• create (v): động từ
→ sáng tạo ra một thứ gì đó
• creative (a): tính từ
→ có tính sáng tạo
• creation (n): danh từ
→ sự sáng tạo ra một thứ gì đó
2. Cách làm bài tập Word-formation
Bước 1: xác định từ loại của các từ đứng trước và đằng sau ô trống cần điền. Từ đó, người đọc có
thể xác định được từ loại của từ cần điền vào chỗ trống
Bước 2: Liệt kê ra các đáp án có thể và chọn đáp án đúng nhất về mặt ngữ pháp và ý nghĩa.
(Trong nhiều trường hợp, một từ có thể có nhiều dạng tính từ khác nhau nên cần lựa chọn đáp án có ý nghĩa phù hợp)
Bước 3: Chọn đáp án đúng và kiểm tra lại đáp án một lần nữa
Ngoài ra, người đọc có thể dựa trên một số tiền tố, hậu tố hay gặp của từng dạng của từ để làm
dạng bài tập này dễ dàng hơn
3. Tổng hợp Word-formation
BẢNG TỔNG HỢP WORD FORMATION – CHƯƠNG TRÌNH CŨ UNIT 1 NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB impression: ấn tượng impress: gây ấn tượng impressive:gây ấn impressively: đầy ấn tượng tượng - friend: người bạn
- friendliness: sự thân thiện, friendlily: một cách thân lòng mến khách friendly: thân thiện thiện - friendship: tình bạn
- correspondent: người viết thư, phóng viên
correspond: trao đổi thư corresponding: tương correspondingly: tương
- correspondence: quan hệ thư từ, tương ứng với ứng với ứng từ religion: tôn giáo religious: thuộc tôn giáo
dependence: sự phụ thuộc depend: phụ thuộc dependent: phụ thuộc office: lễ nghi official: chính thức industrial: thuộc công industry: công nghiệp nghiệp division: sự phân chia divide: chia, phân chia compel: bắt buộc compulsory: bắt buộc separation: sự chia cắt separate: tách ra - interesting: thú vị
interest: sự quan tâm, điều interest: làm cho ai thích interestingly: một cách thích thú thú
- interested: quan tâm, thích thú thích thú
- instruction: sự giảng dạy
instruct: dạy, truyền kiến instructive: để truyền
- instructor: người dạy, huấn thức cho kiến thức luyện viên peaceful: hòa bình, yên peace: hòa bình tĩnh Beautifully: xinh đẹp, beauty: vẻ đẹp beautify: làm đẹp Beautiful: xinh đẹp hay Prayer: lời cầu nguyện Pray: cầu nguyện UNIT 2 NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
Traditional: thuộc về truyền Tradition: truyền thống thống
Traditionally: theo truyền thống - design: kiểu dáng design: thiết kế - designer: nhà thiết kế Modernize: hiện đại hóa Modern: hiện đại
Fashionable: hợp thời trang Fashion: thời trang
Fashionably: một cách hợp thời Unfashionable: lỗi thời
Effectively: một cách có hiệu Effective: có hiệu quả quả Effect: hiệu quả affect: có tác dụng với
ineffective: không hiệu quả ineffectively: một cách không hiệu quả Nature: thiên nhiên Natural: tự nhiên Naturally: tự nhiên
National: thuộc quốc gia, dân tộc
Nationally: về quốc gia, dân tộc Nation: quốc gia Nationwide: toàn quốc Nationwide: toàn quốc international: quốc tế
Inspiration: nguồn cảm Inspire: gây cảm hứng hứng Convenient: tiện lợi Conveniently: tiện lợi
Convenience: sự tiện lợi inconvenient: bất tiện inconveniently: bất tiện
Minor: thứ yếu, không quan Minority: thiểu số trọng Music: âm nhạc Musician: nhạc sĩ
Musical: thuộc về âm nhạc Speciality (specialty): Specialize: chuyên Specially: đặc biệt Special: đặc biệt đặc sản về
Especially: đặc biệt là, nhất là UNIT 3 NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
Collection: sự sưu tầm, bộ sưu tập
Collect: sưu tầm, thu Collective: tập thể, chung Collectively: có tính tập thể gom
Collector: người sưu tầm Enjoyment: niềm vui Enjoy: yêu thích Enjoyable: thú vị
Enjoyably; một cách thú vị Entrance: lối vào Enter: đi vào Entry: lối vào Hero: anh hùng Heroic: can đảm, anh Heroically: một cách anh dũng. dũng Hungrily: một cách thèm
Hunger: nạn đói, sự khát khao Hunger for: khao khát Hungry: đói, thèm khát khát. Tiredness: sự mệt mỏi
Tire: trở nên mệt mỏi Tired: mệt mỏi UNIT 4 NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB Advertisement: bài quảng cáo Advertise: quảng cáo
Advertising: sự, ngành quảng cáo Agreement: sự đồng ý Agree: đồng ý
Agreeable: vui vẻ, dễ chịu
disagreement: sự bất đồng Disagree: bất đồng Disagreeable: khó chịu Difficulty: sự khó khăn Difficult: khó khăn Examination: kỳ thi Examine: khảo hạch, Examiner: giám khảo xem xét Examinee: thí sinh Practice/ practise:
Practical: thực dụng, thực Practically: một cách thực Practice: sự luyện tập luyện tập tiễn dụng
Scenic: đẹp vì có nhiều Scenery: phong cảnh phong cảnh
Reputable: có danh tiếng Reputably: có danh tiếng
Reputation: sự nổi tiếng
Repute: cho là, đồn là tốt tốt Culturally: về phương Culture: Văn hóa Cultural: thuộc văn hóa diện vănhóa Improve: cải thiện, trao
Improvement: Sự cải thiện dồi
Quality: chất lượng, tài năng, Qualify: có đủ tiêu Qualified: có đủ tiêu phẩm chất chuẩn, có đủ đk chuẩn, có đủ đk
Inform: cung cấp thông Informative: cung cấp Information: thông tin tin nhiều tin tức Edition: lần xuất bản Edit: biên tập Editor: người biên tập
Approximate: xấp xỉ, độ Approximately: khoảng chừng chừng Exact: chính xác Exactly: chính xác UNIT 5 NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB Developed: đã phát triển
Development: sự phát triển Develop: phát triển Developing: đang phát triển Expensive: đắt tiền
Expense: tiền chi tiêu, phí Expensively: đắt tiền tổn Spend: tiêu xài
Inexpensive: ít tốn kém, Inexpensively: ít tốn kém, rẻ rẻ Invention: sự phát minh Invent: phát minh Inventor: nhà phát minh Popular: phổ biến Popularity: sự phổ biến Popularize: phổ biến unpopular: không phổ Popularly: phổ biến biến Vary: khác nhau, thay Variously: một cách khác Variety: sự đa dạng Various: khác nhau đổi nhau
View: cảnh vật, cách nhìn View: xem, nhìn Viewer: người xem TV
BẢNG TỔNG HỢP WORD FORMATION – CHƯƠNG TRÌNH ĐỀ ÁN UNIT 1 Danh từ Động từ Tính từ Trạng từ attraction attract attractive attractively attractiveness embroidery embroider embroidered – treatment treat – – preservation preserve – – authenticity authenticate authentic – craftsman craft crafted – handicraft fame – famous famously enjoyment enjoy enjoyable – tradition – traditional traditionally culture – cultural culturally speciality specialize special specially specialization Unit 2 Danh từ Động từ Tính từ Trạng từ urbanization urbanize urban – variety vary variable variably – afford affordable – conduction conduct conductive – determination determine determined determinedly reliability rely reliable reliably reliance indicator indicate indicative – indication comfort comforting comfortable comfortably population populate populous – development develop developed – developing noise – noisy noisily Unit 3 Danh từ Động từ Tính từ Trạng từ cognition – cognitive cognitively confidence confide confident confidently dependence depend dependent dependently encouragement encourage encouraging encouragingly encouraged stress stress stressful – emotion emote emotional emotionally society socialize sociable socially sociability social communication communicate communicative – organization organize organizational – Unit 4 Danh từ Động từ Tính từ Trạng từ behaviour behave behavioral behaviorally entertainment entertain entertaining entertainingly facility facilitate – – facilitation illiteracy – illiterate – occasion – occasional occasionally history – historic historically historical generation – generational – suffering suffer insufferable insufferably Unit 5 Danh từ Động từ Tính từ Trạng từ geology – geological geologically measure measure measurable measurably measurement recognition recognize recognizable recognizably structure structure structural structurally recommendation recommend recommended – nature naturalize natural naturally origin originate original originally local localize local locally administration administrate administrative administratively center centralize central centrally
4. Bài tập Word formation lớp 9
Bài tập 1: Write the correct form of word to fill in the blank
1. She has a ________________ (success) career as a lawyer, winning many high-profile cases.
2. The ________________ (music) performance by the orchestra left the audience in awe.
3. The ________________ (solve) of this complex math problem requires careful analysis.
4. He is known for his ________________ (creativity) approach to problem-solving.
5. The company implemented ________________ (innovate) strategies to stay ahead in the market.
6. She is a highly ________________ (organize) individual, always planning her tasks in advance.
7. The ________________ (develop) of new technology has revolutionized various industries.
8. The ________________ (expand) of the business into international markets was a strategic move.
9. The actor delivered an ________________ (emotion) performance that moved the audience to tears.
10. Learning a new language can be a ________________ (challenge) but also a rewarding experience.
11. The ________________ (science) community celebrated the groundbreaking discovery with great enthusiasm.
12. She was ________________ (surprise) to receive the prestigious award for her outstanding
contribution to the field of literature.
13. The company's ________________ (strategize) plan to expand into new markets was met with resounding success.
14. The team conducted a ________________ (thorough) investigation to uncover the truth behind the mysterious disappearance.
15. The ________________ (art) masterpiece displayed at the museum drew art enthusiasts from around the world.
16. The government implemented ________________ (strict) regulations to curb environmental pollution.
17. He has a ________________ (science) approach to problem-solving, relying on data and evidence.
18. The debate was filled with ________________ (passion) arguments from both sides of the issue.
19. The new product was an instant ________________ (popularity) among consumers, selling out within hours of its release.
20. The committee made a ________________ (decide) to allocate more funds to support innovative research projects.
Bài 2: Choose the correct answer for the sentence.
1. The ________________ situation in the country is stable, with a steady growth rate. a) economy b) economic c) economically d) economics
2. The candidate delivered a ________________ speech, swaying the audience's opinion. a) convince b) convincing c) convincingly d) conviction
3. The project requires ________________ skills and attention to detail. a) organize b) organized c) organizing d) organization
4. The artist's ________________ paintings evoke powerful emotions in viewers. a) express b) expressive c) expressively d) expression
5. He speaks ________________ in five different languages. a) fluent b) fluency c) fluently d) fluencies
6. The novel was filled with ________________ characters and an unpredictable plot. a) intrigue b) intriguing c) intriguingly d) intrigued
7. She handled the situation ________________ , avoiding any conflict. a) diplomat b) diplomatic c) diplomatically d) diplomacy
8. The team worked ________________ to achieve their ambitious goals. a) effort b) effortless c) effortlessly d) efforts
9. The ________________ of sugary drinks has been linked to various health issues. a) consume b) consumable c) consumed d) consumption
10. The ________________ skills of the presenter kept the audience engaged throughout the talk.
a) communicate b) communicative c) communicatively d) communication
11. The ________________ of the orchestra received a standing ovation from the audience. a) perform b) performing c) performance d) performer
12. The government implemented ________________ measures to control the spread of the virus. a) strict b) strictness c) strictly d) stricture
13. The ________________ of electronic devices has increased significantly in recent years. a) consume b) consumption c) consumer d) consumable
14. She completed the task ________________ and with great accuracy. a) efficiency b) efficient c) efficiently d) effortless
15. The ________________ system in the country focuses on holistic development. a) educate b) educational c) educator d) educating
16. The company's ________________ approach to product design sets it apart from its competitors. a) innovate b) innovative c) innovator d) innovation
17. He is a ________________ actor with a wide range of acting skills. a) talent b) talented c) talentedly d) talentless
18. The documentary provided ________________ into the lives of endangered species. a) insight b) insightful c) insightfully d) insightfulness
19. The team ________________ on the project resulted in remarkable achievements. a) collaborate b) collaborative c) collaboratively d) collaboration
20. The speaker delivered a ________________ argument, convincing the audience of the urgency of climate action. a) persuade b) persuasive c) persuasively d) persuasion