Hướng Dẫn Cách Làm Bài Dạng Bài Tập Word - Tài liệu tổng hợp

1. Word form là gì? - Word form là các dạng thức của từ được phân bố ở những vị trí nhất định trong câu. - Tùy vị trí đứng trong câu, một từ có thể xuất hiện ở dạng từ loại: danh từ, tính từ, động từ, trạng từ, … Ví dụ: • create (v): động từ → sáng tạo ra một thứ gì đó • creative (a): tính từ → có tính sáng tạo • creation (n): danh từ → sự sáng tạo ra một thứ gì đó. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:

Tài liệu Tổng hợp 1.3 K tài liệu

Trường:

Tài liệu khác 1.4 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Hướng Dẫn Cách Làm Bài Dạng Bài Tập Word - Tài liệu tổng hợp

1. Word form là gì? - Word form là các dạng thức của từ được phân bố ở những vị trí nhất định trong câu. - Tùy vị trí đứng trong câu, một từ có thể xuất hiện ở dạng từ loại: danh từ, tính từ, động từ, trạng từ, … Ví dụ: • create (v): động từ → sáng tạo ra một thứ gì đó • creative (a): tính từ → có tính sáng tạo • creation (n): danh từ → sự sáng tạo ra một thứ gì đó. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

27 14 lượt tải Tải xuống
NG DN CÁCH LÀM BÀI DNG BÀI TP WORD-FORMATION
Biên son: Thy. Nguyễn Văn Thà
1. Word form là gì?
- Word formcác dng thc ca t đưc phân b nhng v trí nhất đnh trong câu.
- Tùy v trí đứng trong câu, mt t có th xut hin dng t loi: danh t, tính từ, động t,
trng từ, …
Ví d:
create (v): động t sáng to ra mt th gì đó
creative (a): tính t có tính sáng to
creation (n): danh t s sáng to ra mt th gì đó
2. Cách làm bài tp Word-formation
c 1: xác định t loi ca các t đứng trước và đằng sau ô trng cần điền. T đó, người đọc có
th xác định được t loi ca t cần điền vào ch trng
c 2: Liệt kê ra các đáp án có thể và chọn đáp án đúng nhất v mt ng pháp và ý nghĩa.
(Trong nhiều trường hp, mt t th có nhiu dng tính t khác nhau nên cn la chọn đáp án
có ý nghĩa phù hp)
c 3: Chọn đáp án đúng và kim tra lại đáp án một ln na
Ngoài ra, người đọc có th da trên mt s tin t, hu t hay gp ca tng dng ca t để làm
dng bài tp này d dàng hơn
3. Tng hp Word-formation
BNG TNG HP WORD FORMATION CHƯƠNG TRÌNH CŨ
UNIT 1
NOUN
VERB
ADJECTIVE
ADVERB
impression: ấn tượng
impress: gây ấn tượng
impressive:gây ấn
tượng
impressively: đầy ấn
tượng
- friend: người bạn
- friendliness: sự thân thiện,
lòng mến khách
- friendship: tình bạn
friendly: thân thiện
friendlily: một cách thân
thiện
- correspondent: người viết
thư, phóng viên
- correspondence: quan hệ thư
từ
correspond: trao đổi thư
từ, tương ứng với
corresponding: tương
ứng với
correspondingly: tương
ứng
religion: tôn giáo
religious: thuộc tôn
giáo
dependence: sự phụ thuộc
depend: phụ thuộc
dependent: phụ thuộc
office: lễ nghi
official: chính thức
industry: công nghiệp
industrial: thuộc công
nghiệp
division: sự phân chia
divide: chia, phân chia
compel: bắt buộc
compulsory: bắt buộc
separation: sự chia cắt
separate: tách ra
interest: sự quan tâm, điều
thích thú
interest: làm cho ai thích
thú
- interesting: thú vị
- interested: quan tâm,
thích thú
interestingly: một cách
thích thú
- instruction: sự giảng dạy
- instructor: người dạy, huấn
luyện viên
instruct: dạy, truyền kiến
thức cho
instructive: để truyền
kiến thức
peace: hòa bình
peaceful: hòa bình, yên
tĩnh
beauty: vẻ đẹp
beautify: làm đẹp
Beautiful: xinh đẹp
Beautifully: xinh đẹp,
hay
Prayer: lời cầu nguyện
Pray: cầu nguyện
UNIT 2
NOUN
VERB
ADJECTIVE
Tradition: truyền thống
Traditional: thuộc về truyền
thống
- design: kiểu dáng
- designer: nhà thiết kế
design: thiết kế
Modernize: hiện đại
hóa
Modern: hiện đại
Fashion: thời trang
Fashionable: hợp thời trang
Unfashionable: lỗi thời
Effect: hiệu quả
affect: có tác dụng
với
Effective: có hiệu quả
ineffective: không hiệu quả
Nature: thiên nhiên
Natural: tự nhiên
Nation: quốc gia
National: thuộc quốc gia, dân
tộc
Nationwide: toàn quốc
international: quốc tế
Inspiration: nguồn cảm
hứng
Inspire: gây cảm
hứng
Convenience: sự tiện lợi
Convenient: tiện lợi
inconvenient: bất tiện
Minority: thiểu số
Minor: thứ yếu, không quan
trọng
Music: âm nhạc
Musician: nhạc sĩ
Musical: thuộc về âm nhạc
Speciality (specialty):
đặc sản
Specialize: chuyên
về
Special: đặc biệt
UNIT 3
NOUN
VERB
ADJECTIVE
ADVERB
Collection: sự sưu tầm, bộ sưu
tập
Collector: người sưu tầm
Collect: sưu tầm, thu
gom
Collective: tập thể, chung
Collectively: có tính tập thể
Enjoyment: niềm vui
Enjoy: yêu thích
Enjoyable: thú vị
Enjoyably; một cách thú vị
Entrance: lối vào
Entry: lối vào
Enter: đi vào
Hero: anh hùng
Heroic: can đảm, anh
dũng.
Heroically: một cách anh
dũng
Hunger: nạn đói, sự khát khao
Hunger for: khao khát
Hungry: đói, thèm khát
Hungrily: một cách thèm
khát.
Tiredness: sự mệt mỏi
Tire: trở nên mệt mỏi
Tired: mệt mỏi
UNIT 4
NOUN
VERB
ADJECTIVE
ADVERB
Advertisement: bài quảng
cáo
Advertising: sự, ngành quảng
cáo
Advertise: quảng cáo
Agreement: sự đồng ý
disagreement: sự bất đồng
Agree: đồng ý
Disagree: bất đồng
Agreeable: vui vẻ, dễ chịu
Disagreeable: khó chịu
Difficulty: sự khó khăn
Difficult: khó khăn
Examination: kỳ thi
Examiner: giám khảo
Examinee: thí sinh
Examine: khảo hạch,
xem xét
Practice: sự luyện tập
Practice/ practise:
luyện tập
Practical: thực dụng, thực
tiễn
Practically: một cách thực
dụng
Scenery: phong cảnh
Scenic: đẹp vì có nhiều
phong cảnh
Reputation: sự nổi tiếng
Repute: cho là, đồn là
Reputable: có danh tiếng
tốt
Reputably: có danh tiếng
tốt
Culture: Văn hóa
Cultural: thuộc văn hóa
Culturally: về phương
diện vănhóa
Improvement: Sự cải thiện
Improve: cải thiện, trao
dồi
Quality: chất lượng, tài năng,
phẩm chất
Qualify: có đủ tiêu
chuẩn, có đủ đk
Qualified: có đủ tiêu
chuẩn, có đủ đk
Information: thông tin
Inform: cung cấp thông
tin
Informative: cung cấp
nhiều tin tức
Edition: lần xuất bản
Editor: người biên tập
Edit: biên tập
Approximate: xấp xỉ, độ
chừng
Approximately: khoảng
chừng
Exact: chính xác
Exactly: chính xác
UNIT 5
NOUN
VERB
ADJECTIVE
ADVERB
Development: sự phát triển
Develop: phát triển
Developed: đã phát triển
Developing: đang phát
triển
Expense: tiền chi tiêu, phí
tổn
Spend: tiêu xài
Expensive: đắt tiền
Inexpensive: ít tốn kém,
rẻ
Expensively: đắt tiền
Inexpensively: ít tốn kém, rẻ
Invention: sự phát minh
Inventor: nhà phát minh
Invent: phát minh
Popularity: sự phổ biến
Popularize: phổ biến
Popular: phổ biến
unpopular: không phổ
biến
Popularly: phổ biến
Variety: sự đa dạng
Vary: khác nhau, thay
đổi
Various: khác nhau
Variously: một cách khác
nhau
View: cảnh vật, cách nhìn
Viewer: người xem TV
View: xem, nhìn
BNG TNG HP WORD FORMATION CHƯƠNG TRÌNH ĐỀ ÁN
UNIT 1
Danh t
Động t
Tính t
Trng t
attraction
attractiveness
attract
attractive
attractively
embroidery
embroider
embroidered
treatment
treat
preservation
preserve
authenticity
authenticate
authentic
craftsman
handicraft
craft
crafted
fame
famous
famously
enjoyment
enjoy
enjoyable
tradition
traditional
traditionally
culture
cultural
culturally
speciality
specialization
specialize
special
specially
Unit 2
Danh t
Động t
Tính t
Trng t
urbanization
urbanize
urban
variety
vary
variable
variably
afford
affordable
conduction
conduct
conductive
determination
determine
determined
determinedly
reliability
reliance
rely
reliable
reliably
indicator
indication
indicate
indicative
comfort
comforting
comfortable
comfortably
population
populate
populous
development
develop
developed
developing
noise
noisy
noisily
Unit 3
Danh t
Động t
Tính t
Trng t
cognition
cognitive
cognitively
confidence
confide
confident
confidently
dependence
depend
dependent
dependently
encouragement
encourage
encouraging
encouraged
encouragingly
stress
stress
stressful
emotion
emote
emotional
emotionally
society
sociability
socialize
sociable
social
socially
communication
communicate
communicative
organization
organize
organizational
Unit 4
Danh t
Động t
Tính t
Trng t
behaviour
behave
behavioral
behaviorally
entertainment
entertain
entertaining
entertainingly
facility
facilitation
facilitate
illiteracy
illiterate
occasion
occasional
occasionally
history
historic
historically
historical
generation
generational
suffering
suffer
insufferable
insufferably
Unit 5
Danh t
Động t
Tính t
Trng t
geology
geological
geologically
measure
measurement
measure
measurable
measurably
recognition
recognize
recognizable
recognizably
structure
structure
structural
structurally
recommendation
recommend
recommended
nature
naturalize
natural
naturally
origin
originate
original
originally
local
localize
local
locally
administration
administrate
administrative
administratively
center
centralize
central
centrally
4. Bài tp Word formation lp 9
Bài tp 1: Write the correct form of word to fill in the blank
1. She has a ________________ (success) career as a lawyer, winning many high-profile cases.
2. The ________________ (music) performance by the orchestra left the audience in awe.
3. The ________________ (solve) of this complex math problem requires careful analysis.
4. He is known for his ________________ (creativity) approach to problem-solving.
5. The company implemented ________________ (innovate) strategies to stay ahead in the
market.
6. She is a highly ________________ (organize) individual, always planning her tasks in advance.
7. The ________________ (develop) of new technology has revolutionized various industries.
8. The ________________ (expand) of the business into international markets was a strategic
move.
9. The actor delivered an ________________ (emotion) performance that moved the audience to
tears.
10. Learning a new language can be a ________________ (challenge) but also a rewarding
experience.
11. The ________________ (science) community celebrated the groundbreaking discovery with
great enthusiasm.
12. She was ________________ (surprise) to receive the prestigious award for her outstanding
contribution to the field of literature.
13. The company's ________________ (strategize) plan to expand into new markets was met with
resounding success.
14. The team conducted a ________________ (thorough) investigation to uncover the truth behind
the mysterious disappearance.
15. The ________________ (art) masterpiece displayed at the museum drew art enthusiasts from
around the world.
16. The government implemented ________________ (strict) regulations to curb environmental
pollution.
17. He has a ________________ (science) approach to problem-solving, relying on data and
evidence.
18. The debate was filled with ________________ (passion) arguments from both sides of the issue.
19. The new product was an instant ________________ (popularity) among consumers, selling out
within hours of its release.
20. The committee made a ________________ (decide) to allocate more funds to support
innovative research projects.
Bài 2: Choose the correct answer for the sentence.
1. The ________________ situation in the country is stable, with a steady growth rate.
a) economy b) economic c) economically d) economics
2. The candidate delivered a ________________ speech, swaying the audience's opinion.
a) convince b) convincing c) convincingly d) conviction
3. The project requires ________________ skills and attention to detail.
a) organize b) organized c) organizing d) organization
4. The artist's ________________ paintings evoke powerful emotions in viewers.
a) express b) expressive c) expressively d) expression
5. He speaks ________________ in five different languages.
a) fluent b) fluency c) fluently d) fluencies
6. The novel was filled with ________________ characters and an unpredictable plot.
a) intrigue b) intriguing c) intriguingly d) intrigued
7. She handled the situation ________________ , avoiding any conflict.
a) diplomat b) diplomatic c) diplomatically d) diplomacy
8. The team worked ________________ to achieve their ambitious goals.
a) effort b) effortless c) effortlessly d) efforts
9. The ________________ of sugary drinks has been linked to various health issues.
a) consume b) consumable c) consumed d) consumption
10. The ________________ skills of the presenter kept the audience engaged throughout the talk.
a) communicate b) communicative c) communicatively d) communication
11. The ________________ of the orchestra received a standing ovation from the audience.
a) perform b) performing c) performance d) performer
12. The government implemented ________________ measures to control the spread of the virus.
a) strict b) strictness c) strictly d) stricture
13. The ________________ of electronic devices has increased significantly in recent years.
a) consume b) consumption c) consumer d) consumable
14. She completed the task ________________ and with great accuracy.
a) efficiency b) efficient c) efficiently d) effortless
15. The ________________ system in the country focuses on holistic development.
a) educate b) educational c) educator d) educating
16. The company's ________________ approach to product design sets it apart from its
competitors.
a) innovate b) innovative c) innovator d) innovation
17. He is a ________________ actor with a wide range of acting skills.
a) talent b) talented c) talentedly d) talentless
18. The documentary provided ________________ into the lives of endangered species.
a) insight b) insightful c) insightfully d) insightfulness
19. The team ________________ on the project resulted in remarkable achievements.
a) collaborate b) collaborative c) collaboratively d) collaboration
20. The speaker delivered a ________________ argument, convincing the audience of the urgency
of climate action.
a) persuade b) persuasive c) persuasively d) persuasion
| 1/9

Preview text:

HƯỚNG DẪN CÁCH LÀM BÀI DẠNG BÀI TẬP WORD-FORMATION
Biên soạn: Thầy. Nguyễn Văn Thà 1. Word form là gì?
- Word formcác dạng thức của từ được phân bố ở những vị trí nhất định trong câu.
- Tùy vị trí đứng trong câu, một từ có thể xuất hiện ở dạng từ loại: danh từ, tính từ, động từ, trạng từ, … Ví dụ:
create (v): động từ
sáng tạo ra một thứ gì đó
creative (a): tính từ
có tính sáng tạo
creation (n): danh từ
sự sáng tạo ra một thứ gì đó
2. Cách làm bài tập Word-formation
Bước 1:
xác định từ loại của các từ đứng trước và đằng sau ô trống cần điền. Từ đó, người đọc có
thể xác định được từ loại của từ cần điền vào chỗ trống
Bước 2:
Liệt kê ra các đáp án có thể và chọn đáp án đúng nhất về mặt ngữ pháp và ý nghĩa.
(Trong nhiều trường hợp, một từ có thể có nhiều dạng tính từ khác nhau nên cần lựa chọn đáp án có ý nghĩa phù hợp)
Bước 3:
Chọn đáp án đúng và kiểm tra lại đáp án một lần nữa
Ngoài ra, người đọc có thể dựa trên một số tiền tố, hậu tố hay gặp của từng dạng của từ để làm
dạng bài tập này dễ dàng hơn
3. Tổng hợp Word-formation
BẢNG TỔNG HỢP WORD FORMATION – CHƯƠNG TRÌNH CŨ UNIT 1 NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB impression: ấn tượng impress: gây ấn tượng impressive:gây ấn impressively: đầy ấn tượng tượng - friend: người bạn
- friendliness: sự thân thiện, friendlily: một cách thân lòng mến khách friendly: thân thiện thiện - friendship: tình bạn
- correspondent: người viết thư, phóng viên
correspond: trao đổi thư corresponding: tương correspondingly: tương
- correspondence: quan hệ thư từ, tương ứng với ứng với ứng từ religion: tôn giáo religious: thuộc tôn giáo
dependence: sự phụ thuộc depend: phụ thuộc dependent: phụ thuộc office: lễ nghi official: chính thức industrial: thuộc công industry: công nghiệp nghiệp division: sự phân chia divide: chia, phân chia compel: bắt buộc compulsory: bắt buộc separation: sự chia cắt separate: tách ra - interesting: thú vị
interest: sự quan tâm, điều interest: làm cho ai thích interestingly: một cách thích thú thú
- interested: quan tâm, thích thú thích thú
- instruction: sự giảng dạy
instruct: dạy, truyền kiến instructive: để truyền
- instructor: người dạy, huấn thức cho kiến thức luyện viên peaceful: hòa bình, yên peace: hòa bình tĩnh Beautifully: xinh đẹp, beauty: vẻ đẹp beautify: làm đẹp Beautiful: xinh đẹp hay Prayer: lời cầu nguyện Pray: cầu nguyện UNIT 2 NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
Traditional: thuộc về truyền Tradition: truyền thống thống
Traditionally: theo truyền thống - design: kiểu dáng design: thiết kế - designer: nhà thiết kế Modernize: hiện đại hóa Modern: hiện đại
Fashionable: hợp thời trang Fashion: thời trang
Fashionably: một cách hợp thời Unfashionable: lỗi thời
Effectively: một cách có hiệu Effective: có hiệu quả quả Effect: hiệu quả affect: có tác dụng với
ineffective: không hiệu quả ineffectively: một cách không hiệu quả Nature: thiên nhiên Natural: tự nhiên Naturally: tự nhiên
National: thuộc quốc gia, dân tộc
Nationally: về quốc gia, dân tộc Nation: quốc gia Nationwide: toàn quốc Nationwide: toàn quốc international: quốc tế
Inspiration: nguồn cảm Inspire: gây cảm hứng hứng Convenient: tiện lợi Conveniently: tiện lợi
Convenience: sự tiện lợi inconvenient: bất tiện inconveniently: bất tiện
Minor: thứ yếu, không quan Minority: thiểu số trọng Music: âm nhạc Musician: nhạc sĩ
Musical: thuộc về âm nhạc Speciality (specialty): Specialize: chuyên Specially: đặc biệt Special: đặc biệt đặc sản về
Especially: đặc biệt là, nhất là UNIT 3 NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
Collection: sự sưu tầm, bộ sưu tập
Collect: sưu tầm, thu Collective: tập thể, chung Collectively: có tính tập thể gom
Collector: người sưu tầm Enjoyment: niềm vui Enjoy: yêu thích Enjoyable: thú vị
Enjoyably; một cách thú vị Entrance: lối vào Enter: đi vào Entry: lối vào Hero: anh hùng Heroic: can đảm, anh Heroically: một cách anh dũng. dũng Hungrily: một cách thèm
Hunger: nạn đói, sự khát khao Hunger for: khao khát Hungry: đói, thèm khát khát. Tiredness: sự mệt mỏi
Tire: trở nên mệt mỏi Tired: mệt mỏi UNIT 4 NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB Advertisement: bài quảng cáo Advertise: quảng cáo
Advertising: sự, ngành quảng cáo Agreement: sự đồng ý Agree: đồng ý
Agreeable: vui vẻ, dễ chịu
disagreement: sự bất đồng Disagree: bất đồng Disagreeable: khó chịu Difficulty: sự khó khăn Difficult: khó khăn Examination: kỳ thi Examine: khảo hạch, Examiner: giám khảo xem xét Examinee: thí sinh Practice/ practise:
Practical: thực dụng, thực Practically: một cách thực Practice: sự luyện tập luyện tập tiễn dụng
Scenic: đẹp vì có nhiều Scenery: phong cảnh phong cảnh
Reputable: có danh tiếng Reputably: có danh tiếng
Reputation: sự nổi tiếng
Repute: cho là, đồn là tốt tốt Culturally: về phương Culture: Văn hóa Cultural: thuộc văn hóa diện vănhóa Improve: cải thiện, trao
Improvement: Sự cải thiện dồi
Quality: chất lượng, tài năng, Qualify: có đủ tiêu Qualified: có đủ tiêu phẩm chất chuẩn, có đủ đk chuẩn, có đủ đk
Inform: cung cấp thông Informative: cung cấp Information: thông tin tin nhiều tin tức Edition: lần xuất bản Edit: biên tập Editor: người biên tập
Approximate: xấp xỉ, độ Approximately: khoảng chừng chừng Exact: chính xác Exactly: chính xác UNIT 5 NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB Developed: đã phát triển
Development: sự phát triển Develop: phát triển Developing: đang phát triển Expensive: đắt tiền
Expense: tiền chi tiêu, phí Expensively: đắt tiền tổn Spend: tiêu xài
Inexpensive: ít tốn kém, Inexpensively: ít tốn kém, rẻ rẻ Invention: sự phát minh Invent: phát minh Inventor: nhà phát minh Popular: phổ biến Popularity: sự phổ biến Popularize: phổ biến unpopular: không phổ Popularly: phổ biến biến Vary: khác nhau, thay Variously: một cách khác Variety: sự đa dạng Various: khác nhau đổi nhau
View: cảnh vật, cách nhìn View: xem, nhìn Viewer: người xem TV
BẢNG TỔNG HỢP WORD FORMATION – CHƯƠNG TRÌNH ĐỀ ÁN UNIT 1 Danh từ Động từ Tính từ Trạng từ attraction attract attractive attractively attractiveness embroidery embroider embroidered – treatment treat – – preservation preserve – – authenticity authenticate authentic – craftsman craft crafted – handicraft fame – famous famously enjoyment enjoy enjoyable – tradition – traditional traditionally culture – cultural culturally speciality specialize special specially specialization Unit 2 Danh từ Động từ Tính từ Trạng từ urbanization urbanize urban – variety vary variable variably – afford affordable – conduction conduct conductive – determination determine determined determinedly reliability rely reliable reliably reliance indicator indicate indicative – indication comfort comforting comfortable comfortably population populate populous – development develop developed – developing noise – noisy noisily Unit 3 Danh từ Động từ Tính từ Trạng từ cognition – cognitive cognitively confidence confide confident confidently dependence depend dependent dependently encouragement encourage encouraging encouragingly encouraged stress stress stressful – emotion emote emotional emotionally society socialize sociable socially sociability social communication communicate communicative – organization organize organizational – Unit 4 Danh từ Động từ Tính từ Trạng từ behaviour behave behavioral behaviorally entertainment entertain entertaining entertainingly facility facilitate – – facilitation illiteracy – illiterate – occasion – occasional occasionally history – historic historically historical generation – generational – suffering suffer insufferable insufferably Unit 5 Danh từ Động từ Tính từ Trạng từ geology – geological geologically measure measure measurable measurably measurement recognition recognize recognizable recognizably structure structure structural structurally recommendation recommend recommended – nature naturalize natural naturally origin originate original originally local localize local locally administration administrate administrative administratively center centralize central centrally
4. Bài tập Word formation lớp 9
Bài tập 1: Write the correct form of word to fill in the blank

1. She has a ________________ (success) career as a lawyer, winning many high-profile cases.
2. The ________________ (music) performance by the orchestra left the audience in awe.
3. The ________________ (solve) of this complex math problem requires careful analysis.
4. He is known for his ________________ (creativity) approach to problem-solving.
5. The company implemented ________________ (innovate) strategies to stay ahead in the market.
6. She is a highly ________________ (organize) individual, always planning her tasks in advance.
7. The ________________ (develop) of new technology has revolutionized various industries.
8. The ________________ (expand) of the business into international markets was a strategic move.
9. The actor delivered an ________________ (emotion) performance that moved the audience to tears.
10. Learning a new language can be a ________________ (challenge) but also a rewarding experience.
11. The ________________ (science) community celebrated the groundbreaking discovery with great enthusiasm.
12. She was ________________ (surprise) to receive the prestigious award for her outstanding
contribution to the field of literature.
13. The company's ________________ (strategize) plan to expand into new markets was met with resounding success.
14. The team conducted a ________________ (thorough) investigation to uncover the truth behind the mysterious disappearance.
15. The ________________ (art) masterpiece displayed at the museum drew art enthusiasts from around the world.
16. The government implemented ________________ (strict) regulations to curb environmental pollution.
17. He has a ________________ (science) approach to problem-solving, relying on data and evidence.
18. The debate was filled with ________________ (passion) arguments from both sides of the issue.
19. The new product was an instant ________________ (popularity) among consumers, selling out within hours of its release.
20. The committee made a ________________ (decide) to allocate more funds to support innovative research projects.
Bài 2: Choose the correct answer for the sentence.
1. The ________________ situation in the country is stable, with a steady growth rate. a) economy b) economic c) economically d) economics
2. The candidate delivered a ________________ speech, swaying the audience's opinion. a) convince b) convincing c) convincingly d) conviction
3. The project requires ________________ skills and attention to detail. a) organize b) organized c) organizing d) organization
4. The artist's ________________ paintings evoke powerful emotions in viewers. a) express b) expressive c) expressively d) expression
5. He speaks ________________ in five different languages. a) fluent b) fluency c) fluently d) fluencies
6. The novel was filled with ________________ characters and an unpredictable plot. a) intrigue b) intriguing c) intriguingly d) intrigued
7. She handled the situation ________________ , avoiding any conflict. a) diplomat b) diplomatic c) diplomatically d) diplomacy
8. The team worked ________________ to achieve their ambitious goals. a) effort b) effortless c) effortlessly d) efforts
9. The ________________ of sugary drinks has been linked to various health issues. a) consume b) consumable c) consumed d) consumption
10. The ________________ skills of the presenter kept the audience engaged throughout the talk.
a) communicate b) communicative c) communicatively d) communication
11. The ________________ of the orchestra received a standing ovation from the audience. a) perform b) performing c) performance d) performer
12. The government implemented ________________ measures to control the spread of the virus. a) strict b) strictness c) strictly d) stricture
13. The ________________ of electronic devices has increased significantly in recent years. a) consume b) consumption c) consumer d) consumable
14. She completed the task ________________ and with great accuracy. a) efficiency b) efficient c) efficiently d) effortless
15. The ________________ system in the country focuses on holistic development. a) educate b) educational c) educator d) educating
16. The company's ________________ approach to product design sets it apart from its competitors. a) innovate b) innovative c) innovator d) innovation
17. He is a ________________ actor with a wide range of acting skills. a) talent b) talented c) talentedly d) talentless
18. The documentary provided ________________ into the lives of endangered species. a) insight b) insightful c) insightfully d) insightfulness
19. The team ________________ on the project resulted in remarkable achievements. a) collaborate b) collaborative c) collaboratively d) collaboration
20. The speaker delivered a ________________ argument, convincing the audience of the urgency of climate action. a) persuade b) persuasive c) persuasively d) persuasion