



















Preview text:
HƢỚNG DẪN SOẠN NHẠC TRÊN ENCORE 5 PHẦN 1: GIỚI THIỆU
1.2 Giới thiệu Encore 5 P E , E E 5 í ơ í ơ E , ơ ơ C E í í D E 5 ơ ơ
1.2 Các ứng dụng cơ bản của phần mềm Encore:
- C : P Enco ứ í , c ơ ặ
cho ca ú , thao ứ ơ v giao N ù th
ậ , í í ặ ị MIDI (Music Instrument Digital I f ) í …
- X , thu theo ị MIDI: l í c ơ Encore. Tuy , ng ù ũ ù g í ơ
C ơ nh f MIDI (.mid) - f í , ù 1.3 Cách cài đặt: - C U , ĩ CD-R E - M ổ U f “ENCOR 5 2”
- T f “ENCOR 5 2” 2 f : Encore5.0.2_Setup( ặ ) Keygen ( í)
- N Encore5.0.2_Setup
- C ọ N \Next\ ù ọ “I ” ồ N \ N , ú ặ , ặ ọ “C ” i -
- N ú f Keygen , ọ Generate, S ồ ơ - K E 5 ơ D
- í ã M C ọ H \About Encore 5. - M ơ , ồ í ậ “S ” 2
- D ã ú ã S , “R W S f ” ã T OK
PHẦN 2: 1 SỐ PHÍM TẮT THÔNG DỤNG File Menu
Mở một bản nhạc mới [Ctrl]+[N] Mở một file nhạc [Ctrl]+[O] Đóng chương trình [Ctrl]+[W] Lưu bản nhạc [Ctrl]+[S] In bản nhạc [Ctrl]+[P] Edit Menu
Undo (hoàn lại thao tác trước đó) [Ctrl]+[Z] Cut [Ctrl]+[X] Copy [Ctrl]+[C] Paste [Ctrl]+[V] Clear (Xóa phần chọn) [Delete] hoặc [Backspace]
Select All (Chọn tất cả) [Ctrl]+[A]
Chuyển dịch nốt sang trái một nấc [Ctrl]+[ [ ]
Chuyển dịch nốt sang phải một nấc [Ctrl]+[ ] ]
Tăng nốt nhạc lên nửa cung
[Ctrl]+[=] hoặc [Ctrl]+[Gray +]
Hạ nốt nhạc xuống nửa cung
[Ctrl]+[-] hoặc [Ctrl]+[Gray -] 3 Notes Menu
Mở thuộc tính của nốt nhạc được chọn [Ctrl]+[I] Đặt giọng hát 1 [Ctrl]+[1] Đặt giọng hát 2 [Ctrl]+[2] Đặt giọng hát 3 [Ctrl]+[3] Đặt giọng hát 4 [Ctrl]+[4] Đặt giọng hát 5 [Ctrl]+[5] Đặt giọng hát 6 [Ctrl]+[6] Đặt giọng hát 7 [Ctrl]+[7] Đặt giọng hát 8 [Ctrl]+[8]
Đặt đuôi nốt nhạc quay lên [Ctrl]+[U]
Đặt đuôi nốt nhạc quay xuống [Ctrl]+[D]
Nối trường độ nốt nhạc [Ctrl]+[T]
Nối trường độ các nốt nhạc cách nhau [Ctrl]+[Shift]+[T]
Luyến nốt nhạc (trên) [Ctrl]+[L]
Luyến nốt nhạc (dưới) [Ctrl]+[Shift]+[L]
Nhóm/ tách nhóm các nốt cùng trường độ [Ctrl]+[M]
Hiển thị/ Ẩn bảng Show/Hide [Ctrl]+[H] Windows Menu
Chọn loại nhạc cụ tấu cho mỗi khuông nhạc [Ctrl]+[/] Xếp liền nhau [Shift]+[F4] Xếp chồng nhau [Shift]+[F5] Setup Menu
Bật/ tắt tiếng gõ nhịp [Ctrl]+[F]
Thanh công cụ chuẩn
Hiển thị tất cả các giọng voice [V]+[A] hoặc [V]+[-] Hiển thị voice 1 [V]+[1] Hiển thị voice 2 [V]+[2] Hiển thị voice 3 [V]+[3] Hiển thị voice 4 [V]+[4] Hiển thị voice 5 [V]+[5] Hiển thị voice 6 [V]+[6] Hiển thị voice 7 [V]+[7] Hiển thị voice 8 [V]+[8]
Nút mũi tên dùng để chọn [A] Công cụ xóa [E]
Công cụ ghi nốt nhạc (hình viết chì) [P]
Thu nhạc chơi bằng bàn phím (Record) [enter]
Tấu bản nhạc đang có (Play) [Space bar] Tắt nhạc (Stop) [Space bar] Nhảy đến trường canh [M] 4 Phóng đại (Zoom) [Z] Thu nhỏ lại một nấc [Shift]+[Z]
Phóng đại thêm một nấc [Shift]+[Ctrl]+[Z] Nút công cụ Nốt tròn [1] Nốt trắng [2] Nốt đen [3] Nốt móc đơn [4] Nốt móc đôi [5] Nốt móc ba [6] Nốt móc tư [7] Nốt mốc năm [8]
Chuyển đổi dấu lặng/ nốt [R] Dấu thăng [S] Dấu thăng kép [Shift]+[S] Dấu giáng [F] Dấu giáng kép [Shift]+[F] Dấu bình [N] Dấu móc ngoặc [Shift]+[N]
Dấu chấm nhỏ tăng ½ trường độ [D] Dấu chấm nhỏ kép [Shift]+[D] Dấu liên ba [T] Bàn phím QWERTY Bật tắt bàn phím Qwerty [Q]
Dấu chấm nhỏ tăng ½ trường độ [.] Dấu chấm nhỏ kép [Shift]+[.]
Chuyển đổi dấu lặng/ nốt [,] Dấu liên ba [/]
Nối trường độ nốt nhạc [Shift]+[/] Tăng lên 1 Octave [=] hoặc [Keypad +] Hạ xuống 1 Octave [-] hoặc [Keypad -] 5
PHẦN 3: THAO TÁC CHÉP NHẠC CƠ BẢN TRÊN ENCORE
1. Chọn một file mới: F /N w ặc b m Ctrl+N, trong b ng Choose Page Layout chọn Single
Stave ú ặ n nh c cho 1 nh c c .
+ Stave per System: s th n ( i v ú , s ù i h th ng, chọn s 1) + System per Page: s h th
+ Measure per System: s ị th ( )
2. Lựa chọn số chỉ nhịp: b m chu ị ( b í H í ),
Measure/Time Signature. B ng chọ n h t. L a chọn s ch nhịp c n thi t, OK.
3. Lựa chọn hóa biểu: b m chu ị ( b í H í ),
Measure/Key Signature. B ng chọ n h u ch nh s d n thi t, OK.
4. Căn chỉnh cỡ lề: F /P , a chọn cỡ l c n thi ( /4…; /3…; 3/8… ), OK
5. Hiện khung lề: b C +H, P M , OK
6. Chọn bảng công cụ: V W w/P , ọ ng c n thi t.
7. Ẩn – hiện các bảng công cụ đã chọn: b m Ctrl+K
8. Lƣu lại chế độ làm việc: S /S P f
9. Các thao tác nhập nốt cơ bản: c: chọ c, chọ C chọ
b ng Note hoặc b í í ( = ; =2; =3; ơ =4… )
10. Nốt chấm dôi: chọ í (VD: , …) m d u ch ng n t hoặc b m ch D í , ậ .
11. Dấu hóa bất thƣờng: chọ ng Note hoặc b m ch í (S= ; F= ; N= ), m chu u n t.
12. Chùm 3: chọ í , ú 3:2 Note hoặc b m ch T í
13. Dấu lặng: chọ ng n t, hoặc b R chuy n sang ch d u lặng. B R quay l i ch
14. Dấu nối: t c n n i, b m Ctrl+T.
15. Dấu luyến (legato): , m Ctrl+L. Hoặ ù trong b ng Tool.
16. Kết nhóm (tách nhóm): t, b m Ctrl+M hoặc Ctrl+B
17. Quay đuôi nốt: t, b C +U ; C +D ng. 6
18. Dồn và giãn số lƣợng ô nhịp trong 1 khuông: T m, s ịp trong 1 ổi chứ ng nh ( 3 4 ị )
th ổ ị ù í ngoặ í Dồn hoặc giãn
s ịp. Vị í m ch í í Enter.
19. Xóa bỏ các ô nhịp thừa: nh p chu ịp th a c , M / Delete measure.
20. Lấy thêm ô nhịp: chu ị í n l ị , M /A , ọn s
A , OK N ịp bị nh 2, ịnh d ng l i s ịp trong
, Score – Measure Per System
21. Căn đều khuông tự động: S /C
22. Căn chỉnh khoảng cách giữa các khuông nhạc: b m chu ồ
N u mu n ch ù ú m gi Ctrl c khi b t.
23. Điều chỉnh lại số khuông trên 1 trang: S / , ập s n thi t, OK.
24. Thay đổi kiểu vạch nhịp (Dấu nhắc lại, vạch nhịp kết…): b m chu ịp c ổi,
M /B T , ọn ki u v ch c n thi C ú : ch ph ỗ
25. Các thao tác chép lời: ( u ki n c n thi t: ph i chọn b ã a b õ ng Vi Unicode
cho font mặ ịnh c ơ Time New Roman.
26. V W w/P ọn b ng Graphic, b m chu L V T /F chọn font, b m chu u n t nh u nhập ch .
27. Chép tiêu đề và các chữ bổ sung cho bản nhạc:
B ú T trong b G , T /F chọn font, b m chu ị í
ập ch i v W S , m chu ỏ ( ũ ), ồi g ú ị í
u ch nh l f ã : ọn T, b , ong khung, chọn l i font.
28. Chỉnh khoảng cách giữa dòng lời và khuông nhạc: i (b m L trong b ng
graphic), b m chu ũ l , u ch nh. Mu n ch ù ú , m gi C c khi b ũ
29. Căn chỉnh khoảng cách nốt tự động cho toàn bộ bản nhạc: b ng l nh Ctrl+A, b C +J, A j M W , OK
30. Nốt hoa mỹ: ỏ u 2 m A … N ập n t hoa mỹ nh ph i c a n í
B n n t hoa mỹ, N /M G , G , OK Dù u ch nh ú ị í, o d u legato. 31. (Ch t hoa mỹ ã í ) 7
32. Xóa các trang thừa: b m chu , S /D lete page, OK. N n h t, chọn bi ng h t, OK.
33. Tạo khung thay đổi: b m chu ị í n thi , M /E , ọn m c c n thi t, OK.
34. Lƣu lại bản nhạc: F /S (C +S), ặ f , ọ ịa ch , b m Save.
35. Xuất Encor sang Word, PowerPoint: Vi ơ t b n nh E ịnh d ng è w ặc Powerpoint. B1: M b n nh c mu è
B2: V F / P ặc n tổ h í C + P T p tho i Print, chọn Microsoft Office
Document Image Writer, ti p theo chọn Preferences, T Advanced, chọn Tiff 300 Dpi, cu i
ù n Ok ận. Tr l i h p tho i Print, ta n ú Print. M t h p tho i Save As hi n ra hỏi
ú ơ f nh, ta chọ D , t f n Save
B3: S ã f W ặ P w P ọ I è f D T ỏ ặ ỏ è W , ta Crop Picture ( M ọ P ) 8 Phần 4: THỰC HÀNH
Bài 1: CÂY SÁO (trích)
CÁC BƢỚC THỰC HIỆN - Quan sát bản nhạc:
+ T ú P ( ị Starting Temple Staves per system)
+ S ị ( ị Measure per system), (
ị System per page) + N ị , …
- Mở một trang mới ( ù í C +N) :
+ S T : C ọ Single Staves ú + S ( è): 9 + S ( ): 4 + M ( ị ): 4
- Lƣu bài: V ơ File – Save as, Save File, ọ ơ trong Save in( F ), õ File name S T S è ổ
í Ctrl + S ặ í ị ỗ ,
- Chọn nhịp: ơ M - T , ọ ị 2/4 ị , OK
- Hóa biểu: ặ ị , ơ M K ọ
- Chép nhạc: Dù P - N , , ú ỏ , ị í + N : ồ
- Chép lời ca khúc: Bậ B õ U ặ V K ọ ã U C ọ G P ( P Windows – P ) L (L ),
+ T Toolbar ( W w – T ) ặ ơ M – T F ỡ T E 5
ù ú õ T V U ơ ù f V Mặ ị
ơ F Time New Roman – F ổ , f ơ V - ọ ã õ U
T V cỡ chữ ọ 12 hoặc 14 N , í S ( ù í delete, backs ặ ) T ị ồ ỏ ú ã ị
- Vạch nhịp hết bài: N ị ị ú , ơ
Measure – Barline type, ọ ị í OK
- Đánh số ô nhịp: V ơ M ọ M N N ọ :
ỗ ị Add Number, ị Start with First Measure
“Enclode Numbers in Box”
- Tiêu đề, tác giả: 2
+ C : S - Text Element - S ( ) ặ C ( ) ổ , í ỡ ọ F N ổ ị í + C 2: ọ G P , T, ú
ơ T R ù ổ , í ỡ N ị í ặ ,
, ậ õ ị í C ổ í ỡ ậ ậ
- Căn chỉnh bản nhạc: 3 , ổ í Ctrl + A
, í Ctrl ỏ ẻ ồ 10 ặ , ứ ị ị ũ ị ặ + N ị , : ị ,
ơ Measure – Dellete Measure, ọ ị / O
+ V File – Pagesetup , ú ỗ:
Lưu ý: ù ọ % 8 % - % ỏ ặ ù 11
Bài 2: FIVE HUNDRES MILES Nhạc nƣớc ngoài
CÁC BƢỚC THỰC HIỆN: - Quan sát bản nhạc:
+ T ú P ( ị Starting Temple Staves per system)
+ S ị ( ị Measure per system), (
ị System per page) + N ị , …
- Mở một trang mới ( ù í C +N) :
+ S T : C ọ Piano P 2 + S ( ): 3 + M ( ị ): 5
- Lƣu bài: V ơ File – Save as, Save File, ọ ơ trong Save in( F ), õ File name S T S è ổ
í Ctrl + S ặ í ị ỗ ,
- Chọn nhịp: ơ M - T , ọ ị C ị , OK
- Hóa biểu: ặ ị , ơ M K ọ
- Chép nhạc: Dù P - N , , ú ỏ , ị í
- Tiêu đề, tác giả: 2 12
+ C : S - Text Element - S ( ) ặ C ( ) ổ , í ỡ ọ F + C 2: ọ G P , T, ú
ơ T R ù ổ , í ỡ N ị í ặ ,
, ậ õ ị í C ổ í ỡ ậ ậ
- Vạch nhịp hết bài: N ị ị ú , ơ
Measure – Barline type, ọ ị í OK
- Căn chỉnh bản nhạc: 3 , ổ í Ctrl + A
, í Ctrl ỏ ẻ ồ ặ , ứ ị ị ũ ị ặ + N ị , : ị ,
ơ Measure – Dellete Measure, ọ ị / O
+ V File – Pagesetup , ú ỗ:
Lưu ý: ù ọ % 8 % - % ỏ ặ ù 13
Bài 3 : XE CHỈ ( dân ca)
CÁC BƢỚC THỰC HIỆN - Quan sát bản nhạc:
+ T ú P ( ị Starting Temple Staves per system)
+ S ị ( ị Measure per system), (
ị System per page) + N ị , …
- Mở một trang mới ( ù í C +N) :
+ S T : C ọ Single Staves ú + S ( è): + System p ( ): 4 + M ( ị ): 3
- Lƣu bài: V ơ File – Save as, Save File, ọ ơ trong Save in( F ), õ File name S T S è ổ
í Ctrl + S ặ í ị ỗ ,
- Chọn nhịp: ơ M re - T , ọ ị 2/4 ị , OK
- Hóa biểu: ặ ị , ơ M K
- Chép nhạc: Dù P - N , , ú ỏ , ị í 14 + N : ồ
+ N ĩ: ĩ, ọ VOICE R , ọ voice 2, ồ ậ S ỏ
ồ Notes - Make Cue/ Grace… ơ M Mặ ị ơ ỏ 25%,
S ã ỏ ĩ ọ Voice – All Voice Dù ú ị í T Graphic C ù 2 ổ í Ctrl + L.
+ Ô ị 6 ổ ị N ị ứ 6, ồ Measures – Time
Signature ị ị , ú ọ ị From Measure
- Chép lời ca khúc: Bậ B õ U ặ V K ọ ã U C ọ G P ( P Windows – P ) L (L ),
+ T Toolbar ( W w – T ) ặ ơ M – T F ỡ T E 5
ù ú õ T V U ơ ù f V Mặ ị
ơ F Time New Roman – F ổ , f ơ V - ọ ã õ U
T V cỡ chữ ọ 12 hoặc 14 N , í S ( ù í , ặ ) T ị ồ ỏ ú ã ị
- Vạch nhịp hết bài: N ị ị ú , ơ
Measure – Barline type, ọ ị í OK
- Tiêu đề, tác giả: 2 15
+ C : S - Text Element - S ( ) ặ C ( ) ổ , í ỡ ọ F N ổ ị í + C 2: ọ G P , T, ú
ơ T R ù ổ , í ỡ N ị í ặ ,
, ậ õ ị í C ổ í ỡ ậ ậ
- Căn chỉnh bản nhạc: 3 , ổ í Ctrl + A
, í Ctrl ỏ ẻ ồ ặ , ứ ị ị ũ ị ặ + N ị , : ị ,
ơ Measure – Dellete Measure, ọ ị / O
+ V File – Pagesetup , ú ỗ:
Lưu ý: ù ọ % 8 % - % ỏ ặ ù
DUYÊN PHẬN PHẢI CHIỀU
Người hát: Ông cụ CHUYÊN 16
CÁC BƢỚC THỰC HIỆN
- Mở trang nhạc mới: file – new (Ctrl+N) + Staff format: single staves + Staves per system: 1 + System per page : 4 + Measure per system : 3
- Chọn nhịp: Measure – Time signature – ọ ị 2/4– OK - Căn lề: ơ
- Chỉnh các khuông nhạc: ơ
- Chỉnh ô nhịp trên khuông: ị , ị ặ
ỏ ị í , ơ Score ọ Measure per system ổ ị , OK
- Chép nhạc: ậ N ù ồ 2 è
(V ), è 2 ơ ơ N M G /C ọ C 25%, è 2 2 , ú 2 ơ S 2 è
+ ổ ổ í Ctrl + U ặ Ctrl + D.
- Dấu luyến: ù C +L
- Chép lời ca khúc: ơ
- Tiêu đề, tác giả: ơ - Lƣu bài: ơ 17 18 19 20