Hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường Vinschool – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 10 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường Vinschool – Hà Nội.

1
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN - LỚP 10
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Đại số
- Mệnh đề, tập hợp, các phép toán trên tập hợp.
- Khái niệm hàm số, hàm số bậc nhất, bậc hai và một số vấn đề liên quan: tập xác định, tính chẵn
lẻ, hàm số đồng biến, nghịch biến, đồ thị hàm số, tương giao của hai đồ thị,...
- Điều kiện c định của phương trình, phương trình tương đương, phương trình hệ quả; các
phép biến đổi tương đương, hệ quả.
- Giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai, định lý Vi-ét và ứng dụng.
- Phương trình chứa ẩn mẫu số, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa ẩn
dưới dấu căn, phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai.
- Phương trình, hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (khái niệm, giải hệ phương trình bậc nhất
nhiều ẩn, biện luận nghiệm).
- Khái niệm các tính chất của bất đẳng thức, các phép biến đổi tương đương bất đẳng thức,
một số bất đẳng thức cơ bản, bất đẳng thức Côsi và các ứng dụng.
2. Hình học
- Vectơ, tổng hiệu của hai vectơ; quy tắc ba điểm, quy tắc hình nh hành, quy tắc trừ và các
tính chất.
- Định nghĩa tích vectơ với một số, các tính chất của tích vectơ với một số, điều kiện để hai vectơ
cùng phương; tính chất trung điểm của một đoạn thẳng và tính chất trọng tâm của tam giác.
- Tọa độ của vectơ, tọa độ của điểm.
- Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ, độ i vectơ khoảng cách giữa hai điểm, tọa độ
trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm của tam giác.
- Giá trị lượng giác của góc bất kì từ đến 18.
- Tích vô hướng của hai vectơ và biểu thức tọa độ của tích vô hướng.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Đại số
1.1. Hàm số, hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y =
2
3
x
x
+
; b) y =
1
5
2
x
x
+
; c) y =
1
( 3) 1
x x
.
d)* Tìm giá trị của
a
để hàm số
2 1
y x a x a
= +
xác định trên
(
)
0;K
= +∞
.
2
e)* Tìm giá trị của
a
để hàm số
2
1
x a
y
x a
+
=
+
xác định trên
(
)
1;0
K = .
Bài 2.
Cho hàm s
(
)
2
4
y f x x x
= =
.
a)
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
(
)
y f x
= .
b)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm s
(
)
y f x
= trên đoạn
[
]
0;4
.
c)
Tìm
m
để phương trình
2
4 2 0
x x m
+ =
có hai nghiệm phân biệt.
Bài 3.
Cho hàm s
2
2 3
y x x
=
(
)
C
.
a)
Khảo sát và vẽ đồ thị
(
)
C
.
b)
Tìm
m
để đường thẳng
(
)
: 2 7
m
d y x m
= + cắt
(
)
C
tại hai điểm phân biệt.
Bài 4.
Cho hai hàm số
1
y x
= +
2
2
y x x
=
có đồ thị lần lượt là
d
(
)
P
.
a)
Khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số (vẽ trên cùng một hệ tọa độ).
b)* Biết rằng
d
cắt
(
)
P
tại hai điểm
,
A B
. Tính diện tích tam giác
OAB
(với
O
là gốc hệ
trục tọa độ).
Bài 5.
Xác định parabol
(
)
P
biết:
a)
(
)
2
:
P y x bx c
= + +
qua
(
)
2;1
A
(
)
1; 3
B
.
b)
(
)
2
:
P y x bx c
= + +
qua
(
)
1;0
A
và có trục đối xứng
3
2
x
=
.
c)
(
)
2
:
P y x bx c
= + +
có đỉnh là
(
)
1; 4
I
.
d)
(
)
2
:
P y ax bx c
= + +
có đồ thị như hình sau.
1.2. Phương trình, hệ phương trình
Bài 6.
Giải các phương trình sau:
a)
2
1 2 3
x x x
= +
. b)
(
)
2
1 2 0
x x x
+ =
.
c)
2
4 3
1
1 1
x x
x
x x
+
= + +
+ +
. d)
( )( )
2 10 50
1
2 3 2 3
x x x x
+ =
+ +
.
x
y
1
3
1
O
3
e)
1 1 2 1
2 2 1
x x x
x x x
+ +
+ =
+ +
. f)
2
3 2
3 2
3 2
x x
x
x
=
g)
4 2
3 5 2 0
x x
+ =
. h)
7 3 3 1
x x
= +
.
i)
2 5 3 2
x x
+ =
. k)
(
)
3 1 3 2
x x x
= +
.
l)
3 2 1 2 0
x x
+ =
. m)
2
4 6 4
x x x
=
.
n)
2
2 3 4 7 2
x x x
+ = +
. o)
2 2 5 2
x x
+ =
.
p)*
4 5 2 1
x x x
+ = +
. q)*
2 4 2 2 5 2 4 6 2 5 14
x x x x
+ + + + =
.
Bài 7.
Giải và biện luận theo
m
các phương trình sau:
a)
(
)
2
1
m x x m
+ = +
. b)*
1 1
x mx
+ = +
.
c)* Tìm
m
để phương trình
2
2 2 2
x x m x
=
có nghiệm.
Bài 8.
Cho phương trình:
2
( 1) 2( 1) 2 0
m x m x m
+ + =
(1). Xác định
m
để:
a)
Phương trình (1)
i)
có hai nghiệm phân biệt. ii) có hai nghiệm dương. iii) có hai nghiệm trái dấu.
b)
Phương trình (1) có hai nghiệm
1 2
,
x x
thỏa mãn
2 2
1 2
2
x x
+ =
.
Bài 9.
Cho phương trình:
4 2
2 3 0
x mx m
+ =
a) Giải phương trình khi
2
m
=
.
b) Tìm
m
để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
c) Tìm
m
để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Bài 10.
Cho hệ phương trình:
2 5
3 1
mx y
mx y
+ =
+ =
(
m
là tham số)
a)
Giải hệ phương trình khi
1
m
=
.
b)
Tìm
m
để hệ có nghiệm duy nhất.
c)
Tìm
m
để hệ có nghiệm duy nhất
(
)
0 0
;
x y
sao cho
0 0
2
x y
+ =
.
1.3. Bất đẳng thức
Bài 11.
Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng:
a)
1 1 4
a b a b
+
+
.
b)
2
ab bc ca a b c
a b b c c a
+ +
+ +
+ + +
.
Bài 12.
1. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
4
a)
( 1)(4 )
A x x
= +
với
1 4
x
. b)
( 1)(9 2 )
B x x
= +
với
9
1
2
x
.
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
c)
2
2 3
x
C
x
= +
+
với
0
x
>
. d)
2 1
3 2
x
D
x
= +
với
2
x
>
.
2. Hình học
Bài 13.
Cho hình bình hành
ABCD
. Gọi
I
là trung điểm của
AB
,
M
là một điểm thỏa mãn
3
IC IM
=
N
là điểm thỏa mãn
2
BN CN
=
.
a)
Chứng minh rằng:
; 0.
AB BC DB DA DB DC
= + =

b)
Chứng minh rằng:
3 2
BM BI BC
= +
.
c)
Hãy phân tích
AN
theo hai véc tơ
AB
AC
.
d)
Tìm quỹ tích điểm
E
sao cho
EA EB EA EB EC
= + +
.
Bài 14.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho ba điểm
(1;2), ( 2;6), (4;4)
A B C
.
a)
Tìm tọa độ các vectơ
, ,
AB AC BC
.
b)
Chứng minh
, ,
A B C
không thẳng hàng.
c)
Tìm tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
.
d)
Tìm tọa độ điểm
D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
e)
Tìm tọa độ điểm
H
sao cho
C
là trọng tâm của tam giác
ABH
.
f)
Tìm tọa độ điểm
I
thuộc
Ox
sao cho
, ,
A B I
thẳng hàng.
g)
Tìm tọa độ điểm
K
thuộc
Oy
sao cho
, ,
A C K
thẳng hàng.
h)
Tìm tọa độ điểm
M
sao cho
2 3 0
MA MB MC
+ =
.
Bài 15.
Trong mặt phẳng
Oxy
, cho các điểm
(
)
(
)
(
)
(
)
4;2 , 2;1 , 0;3 , 3;7
A B C M .
a)
Tìm tọa độ các vectơ
, , , ,
AB AC AM BC MB
.
b)
Hãy biểu diễn vectơ
AM
theo hai vectơ
,
AB AC
.
c)* Tìm tọa độ điểm
N
thuộc trục hoành để
NA NB
+
nhỏ nhất.
Bài 16.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho tam giác
ABC
(1;2), ( 2;6), (9;8)
A B C
a)
Tính
.
AB AC
và chứng minh tam giác
ABC
vuông.
b)
Tính chu vi, diện tích tam giác
ABC
.
c)* Tìm tọa độ điểm
N
trên
Ox
để tam giác
ANC
cân tại
N
.
5
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Đại số
1.1. Mệnh đề, tập hợp và các phép toán
Câu 1.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
, 1 0
x R x x
+ >
.
B.
, 0
n N n
<
.
C.
2
, 2
x Q x
=
.
D.
1
, 0
x Z
x
>
.
Câu 2.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
: 1 0
x x x
+ >
mệnh đề nào trong các mệnh
đề sau?
A.
2
: 1 0
x x x
+
.
B.
2
: 1 0
x x x
+
.
C.
2
: 1 0
x x x
+ <
.
D.
2
: 2 1 0
x x x
+
.
Câu 3.
Cho các tập hợp A = [3; 6], B = [-2; 4]. Khi đó A B
A.
[
]
2;5
.
B.
[
]
3;4
.
C.
[
]
2;6
.
D.
[
]
4;6
.
Câu 4.
Cho 3 tập hợp:
(
]
;1
A
= −∞
;
[
]
2;2
B =
(
)
0;5
C = . Tính
(
)
(
)
?
A B A C
=
A.
[
]
1;2
.
B.
(
)
2;5
.
C.
(
]
0;1
.
D.
[
]
2;1
.
Câu 5.
(*)
Cho hai tập
[
)
1;3
A = ;
[
]
; 3
B a a
= +
. Với giá trị nào của
a
thì
A B
=
?
A.
3
4
a
a
<
.
B.
3
4
a
a
>
<
.
C.
3
4
a
a
.
D.
3
4
a
a
>
.
1.2. Hàm số, hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai
Câu 6.
Tập xác định
D
của hàm số
2 2
x x
y
x
+ +
=
A.
[
]
D 2;2
=
.
B.
(
)
{
}
D 2;2 \ 0
=
.
C.
[
]
{
}
D 2;2 \ 0
=
.
D.
D
=
.
Câu 7.
Cho hàm số
(
)
2 .
f x x
=
Khẳng định nào sau đây là
đúng
?
A.
(
)
f x
là hàm số lẻ.
B.
(
)
f x
là hàm số chẵn.
C.
(
)
f x
là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
D.
(
)
f x
là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 8.
Với giá trị nào của k thì hàm số
2
y kx
= +
đồng biến trên tập xác định của hàm số?
A.
0
k
<
.
B.
0
k
>
.
C.
2
k
<
.
D.
2
k
>
.
Câu 9.
Đỉnh của parabol
2
2 3
y x x
= + +
có tọa độ là
A.
(
)
1;2
.
B.
(
)
4;1
.
C.
(
)
1;4
.
D.
(
)
4; 1
.
6
Câu 10.
Trục đối xứng của parabol
(
)
2
: 2 5 3
P y x x
= + +
A.
5
2
x
=
.
B.
5
4
x
=
.
C.
5
2
x
=
.
D.
5
4
x
=
.
Câu 11.
Cho hàm s
2
4 1.
y x x
= + +
Khẳng định nào sau đây
sai
?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
2;
+∞
và đồng biến trên khoảng
(
)
;2
−∞ .
B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
4;
+∞
và đồng biến trên khoảng
(
)
;4
−∞ .
C.
Trên khoảng
(
)
; 1
−∞
hàm số đồng biến.
D.
Trên khoảng
(
)
3;
+∞
hàm số nghịch biến.
Câu 12.
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 5|x| + 1?
A.
(
)
2;11
.
B.
(
)
3;0
.
C.
(
)
3;10
.
D.
(
)
4;9
.
Câu 13.
Trong các đồ thị hàm s hình vẽ dưới đây, đồ thị o đ thị m số
2
4 3
y x x
= +
.
A.
Hình 2.
B.
Hình 3.
C.
Hình 1.
D.
Hình 4.
Câu 14.
Đường parabol trong hình sau đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
7
A.
2
2 3
y x x
= +
.
B.
2
2 3
y x x
= +
.
C.
2
2 3
y x x
= +
.
D.
2
2 3
y x x
=
.
Câu 15.
Cho hàm s
(
)
2
1
y ax bx P
= + + . Biết
(
)
P
qua 2 điểm
(
)
(
)
1;1 , 3; 5
A B
. Giá trị của
,
a b
A.
1; 1
a b
= =
.
B.
1; 2
a b
= =
.
C.
1; 2
a b
= =
.
D.
1; 0
a b
= =
.
Câu 16.
(*)
Tìm giá trị thực của
m
để phương trình
2 2
2 3 2 5 8 2
x x m x x
+ =
nghiệm duy
nhất.
A.
7
40
m =
.
B.
2
5
m
=
.
C.
107
80
m =
.
D.
7
80
m =
.
Câu 17.
(*)
Tìm giá trị lớn nhất
M
giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
(
)
2
4 3
y f x x x
= = +
trên
đoạn
[
]
2;1 .
A.
15; 1.
M m
= =
B.
15; 0.
M m
= =
C.
1; 2.
M m
= =
D.
0; 15.
M m
= =
Câu 18.
(*)
Gọi
S
là tập hợp các giá trị thực của tham số
m
sao cho parabol
(
)
2
: 4
P y x x m
= +
cắt
Ox
tại hai điểm phân biệt
,
A B
thỏa mãn
3 .
OA OB
=
Tổng
T
các phần tử của S là
A.
3.
T
=
B.
15.
T
=
C.
3
.
2
T
=
D.
9.
T
=
1.3. Phương trình, phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai, phương trình chứa dấu giá
trị tuyệt đối, phương trình chứa căn thức
Câu 19.
Điều kiện xác định của phương trình
1 2 3
x x x
+ =
A.
3
x
>
.
B.
2
x
.
C.
1
x
.
D.
3
x
.
Câu 20.
Hai phương trình tương đương là hai phương trình
A.
có cùng tập nghiệm.
B.
có tập nghiệm khác nhau.
C.
có nghiệm chung bằng 0.
D.
có cùng bậc.
Câu 21.
Phương trình
(
)
1 0
x x
=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 22.
Với điều kiện nào của
m
thì phương trình
(
)
2
3 4 1
m x m x
=
có nghiệm duy nhất?
A.
1
m
±
. B.
1
m
.
C.
1
m
.
D.
0
m
.
8
Câu 23.
Phương trình
(
)
(
)
2
9 3 3
m x m m
=
vô nghiệm khi
m
nhận giá trị
A.
2.
B.
10.
C.
3
.
D.
6.
Câu 24.
Phương trình
2
2 0
x x m
+ + =
có hai nghiệm phân biệt và tích hai nghiệm bằng
8
nếu
A.
4
m
=
.
B.
8
m
=
.
C.
2
m
=
.
D.
0
m
=
.
Câu 25.
Phương trình
(
)
2
2 1 0
x m x m
+ + + =
có hai nghiệm trái dấu nếu
A.
(
)
0;m
+
.
B.
[
)
2;m
+∞
.
C.
1
;
2
m
−∞
.
D.
(
)
;0
m .
Câu 26.
Cho phương trình:
(
)
2
2 1 1 0
x a x
=
. Khi tổng các nghiệm tổng nh phương các
nghiệm của phương trình bằng nhau thì giá trị của tham số
a
bằng
A.
1
2
a
=
hay
1
a
=
.
B.
1
2
a =
hay
–1
a
=
.
C.
3
2
a
=
hay
2
a
=
.
D.
3
2
a =
hay
–2
a
=
.
Câu 27.
Tập nghiệm của phương trình
3 2 3 2
x x
=
A.
{
}
1;1
S = .
B.
{
}
1
S
=
.
C.
{
}
1
S = .
D.
S
=
.
Câu 28.
Tổng các nghiệm của phương trình
(
)
2 2 7 2
x x x
+ =
A.
0.
B.
3.
C.
1.
D.
1
.
Câu 29.
Nghiệm của phương trình
2
2 5 4 4
x x x
+ = +
A.
7
x
=
.
B.
3
5
x
=
.
C.
1
x
=
.
D.
1
x
=
.
Câu 30.
Giả sử a là nghiệm của phương trình
2
1 9 1
x x x
+ = +
. Khi đó
2
a a
+
bằng
A.
3.
B.
12.
C.
21.
D.
-21.
Câu 31.
(*)
Phương trình
(
)
2
1 2
2
2
x m x
x
x
=
(
)
1
có nghiệm duy nhất khi
m
thỏa mãn
A.
1
m
=
.
B.
1
m
=
.
C.
1
m
<
.
D.
2
m
>
.
Câu 32.
Cho hai phương trình:
2
2 1 0
x mx
+ =
2
2 0
x x m
+ =
. hai giá trị của
m
để
phương trình y một nghiệm nghịch đảo của một nghiệm của phương trình kia
.
Tổng hai
giá trị ấy gần nhất với hai số nào dưới đây?
A.
0,2
.
B.
0.
C.
0, 2
.
D.
Một đáp số khác.
9
1.4. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn
Câu 33.
Hệ phương trình
3 3 1
2 2
2 2 3
x y z
x y z
x y z
+ =
+ =
+ + =
có nghiệm là
A.
(
)
1;0; 1
.
B.
(
)
1;1;1
.
C.
(
)
2; 1;1
.
D.
(
)
0;1;1
.
Câu 34.
Hệ phương trình
2
4 6
mx y
x my
+ =
+ =
có nghiệm duy nhất khi m thỏa mãn
A.
2
m
=
.
B.
2
m
=
.
C.
2
m
.
D.
2
m
±
.
Câu 35.
Để hệ phương trình
1
2
mx y m
x my
+ = +
+ =
có vô số nghiệm thì giá trị của tham số m
A.
1
m
=
.
B.
2
m
=
.
C.
1
m
=
.
D.
3
m
=
.
1.5. Bất đẳng thức
Câu 36.
Cho
,
x y
hai số thực dương thỏa mãn
4
xy
=
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A x y
= +
A.
2.
B.
4.
C.
0.
D.
3.
Câu 37.
Cho
,
x y
hai số thực dương thỏa mãn
2
x y
+ =
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
A xy
=
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Câu 38.
Hai số
,
a b
thoả mãn bất đẳng thức
2 2
2
a b ab
+
thì
A.
a b
<
.
B.
a b
>
.
C.
a b
=
.
D.
a b
.
Câu 39.
(*)
Cho
, , 0
a b c
>
. Xét các bất đẳng thức:
(I)
1 1 1 8
a b c
b c a
+ + +
. (II)
2 2 2
64
b c c a a b
a b c
+ + + + + +
.
III)
a b c abc
+ +
. Bất đẳng thức nào đúng?
A.
Chỉ (I) đúng.
B.
Chỉ (II) đúng.
C.
Chỉ (I) và II) đúng.
D.
Cả ba đều đúng.
Câu 40.
Cho hai số thực
,
a b
tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
a b a b
+ = +
.
B.
a b a b
+ +
.
C.
a b a b
+ < +
.
D.
a b a b
+ > +
.
Câu 41.
Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực
x
?
A.
x x
>
.
B.
x x
>
.
C.
2
2
x x
>
.
D.
x x
.
2. Hình học
2.1. Vectơ
Câu 42.
Cho tam giác
ABC
và điểm
M
thỏa mãn
0
MA MC
+ =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
10
A.
M
là trọng tâm tam giác
ABC
.
B.
M
là trung điểm
AB
.
C.
ABMC
là hình bình hành.
D.
M
là trung điểm của
AC
.
Câu 43.
Cho hình chữ nhật ABCDAD = 3 cm, AB = 4 cm. Khi đó độ dài
BC BA
bằng
A.
3 cm.
B.
4 cm.
C.
5 cm.
D.
6 cm.
Câu 44.
Cho tam giác
ABC
có trung tuyến
AM
. Phân tích vectơ
AM
theo hai vectơ
AB
AC
ta được kết quả là
A.
2
AB AC
AM
+
=
.
B.
2
AB AC
AM
+
=
.
C.
2
AB AC
AM
=

.
D.
2
2
AB AC
AM
=
.
Câu 45.
(*)
Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
trung điểm của
BC
N
là trung điểm
AM
. Đường
thẳng
BN
cắt
AC
tại
P
. Khi đó
AC xCP
=
thì giá trị của
x
A.
4
3
.
B.
2
3
.
C.
3
2
.
D.
5
3
.
Câu 46.
(*)
Cho tam giác
ABC
. Hai điểm
,
M N
được xác định bởi các hệ thức
0
BC MA
+ =
,
3 0
AB NA AC
=
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng
?
A.
MN AC
.
B.
//
MN AC
.
C.
M
nằm trên đường thẳng
AC
.
D.
Hai đường thẳng
MN
AC
trùng nhau.
Câu 47.
Cho các điểm
(
)
(
)
(
)
1;0 , 0;3 , 3; 3
A B C
. Tọa độ điểm
M
thuộc trục
Ox
sao cho
A
trọng tâm tam giác
BCM
A.
(
)
4;0
M .
B.
(
)
0;4
M .
C.
(
)
6;0
M .
D.
(
)
2;0
M .
Câu 48.
Cho
ABC
(
)
(
)
(
)
2; 3 , 4;7 , 1;1
A B C
. Điểm
D
thỏa mãn
ABCD
hình bình hành
có tọa độ là
A.
(
)
1; 9
.
B.
(
)
1;9
.
C.
(
)
1;9
.
D.
(
)
1; 9
.
Câu 49.
Cho các điểm
(
)
(
)
(
)
1; 3 , 1;4 , 3; 4
A B C
. Tọa độ của điểm
E
thỏa mãn
2
AE AB AC
= +
A.
(
)
1;10
.
B.
(
)
2;0
.
C.
(
)
3;5
.
D.
(
)
3;11
.
Câu 50.
Cho
(
)
(
)
1;2 , 2;8
A B
. Điểm
M
trên trục
Oy
sao cho ba điểm
, ,
A B M
thẳng hàng. Khi
đó, tọa độ điểm
M
A.
(
)
0;4
.
B.
(
)
0; 4
.
C.
(
)
10;0
.
D.
(
)
10;0
.
Câu 51.
Cho các vectơ
(2; 2)
a
=
,
(1;4)
b
=
. Phân tích
(5;0)
c
=
theo
a
b
được kết quả là
11
A.
2
c a b
=
.
B.
2
c a b
=
.
C.
2
c a b
= +
.
D.
2
c a b
= +
.
Câu 52.
Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
(
)
(
)
2; 3 , 3;4
A B
. Tìm tọa độ điểm
M
trên trục
hoành sao cho
, ,
A B M
thẳng hàng.
A.
(
)
1;0
M .
B.
(
)
4;0
M .
C.
5 1
;
3 3
M
.
D.
17
;0
7
M
.
Câu 53.
(*)
Trong hệ tọa độ
,
Oxy
cho bốn điểm
(
)
2;1
A ,
(
)
2; 1
B
,
(
)
2; 3
C
,
(
)
2; 1
D
. Xét
ba mệnh đề:
(
)
I ABCD
là hình thoi.
(
)
II ABCD
là hình bình hành.
(
)
III AC
cắt
BD
tại
(
)
0; 1
M
.
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A.
Chỉ
(
)
I
đúng.
B.
Chỉ
(
)
II
đúng.
C.
Chỉ
(
)
II
(
)
III
đúng.
D.
Cả ba đều đúng.
2.2. Tích vô hướng của hai vectơ
Câu 54.
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0
sin sin(180 )
α α
=
.
B.
0
cos cos(180 )
α α
=
.
C.
0
tan tan(180 )
α α
=
.
D.
0
cot cot(180 )
α α
=
.
Câu 55.
Cho biết
2
tan
3
α
=
. Giá trị của biểu thức
3sin 2cos
5sin cos
E
α α
α α
=
+
bằng
A.
19
13
.
B.
1.
C.
25
13
.
D.
12
7
.
Câu 56.
Giá trị biểu thức
cos60 cos120 cos180
o o o
T
= + +
A.
0
T
=
.
B.
1
T
=
.
C.
1
T
=
.
D.
3
2
T =
.
Câu 57.
Tam giác
ABC
có góc
A
bằng
100
°
và có trực tâm H.
Tổng
(
)
(
)
(
)
, , ,
HA HB HB HC HC HA
+ +
bằng
A.
360
°
.
B.
180
°
.
C.
80
°
.
D.
160
°
.
Câu 58.
Cho
a
b
là hai vectơ cùng hướng và khác vectơ
0
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. .
a b a b
=
.
B.
. 0
a b
=
.
C.
. 1
a b
=
.
D.
. .
a b a b
=
.
Câu 59.
Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng a. Tích vô hướng
.
AB AC
có giá trị là
12
A.
2
a
.
B.
2
3
2
a
C.
2
2
a
.
D.
2
2
a
.
Câu 60.
Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng
,
a
điểm
M
thỏa mãn:
2
AM AB AD
= +
. Độ dài
đoạn
AM
A.
3
a
.
B.
a
.
C.
5
a
.
D.
2
a
.
HẾT
Bài tập đánh dấu * là những bài tập không bắt buộc.
Chú ý: Học sinh làm đề cương vào một cuốn vở riêng và nộp cho GVBM.
| 1/12

Preview text:

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN - LỚP 10
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Đại số
- Mệnh đề, tập hợp, các phép toán trên tập hợp.
- Khái niệm hàm số, hàm số bậc nhất, bậc hai và một số vấn đề liên quan: tập xác định, tính chẵn
lẻ, hàm số đồng biến, nghịch biến, đồ thị hàm số, tương giao của hai đồ thị,...
- Điều kiện xác định của phương trình, phương trình tương đương, phương trình hệ quả; các
phép biến đổi tương đương, hệ quả.
- Giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai, định lý Vi-ét và ứng dụng.
- Phương trình chứa ẩn ở mẫu số, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa ẩn
dưới dấu căn, phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai.
- Phương trình, hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (khái niệm, giải hệ phương trình bậc nhất
nhiều ẩn, biện luận nghiệm).
- Khái niệm và các tính chất của bất đẳng thức, các phép biến đổi tương đương bất đẳng thức,
một số bất đẳng thức cơ bản, bất đẳng thức Côsi và các ứng dụng. 2. Hình học
- Vectơ, tổng và hiệu của hai vectơ; quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc trừ và các tính chất.
- Định nghĩa tích vectơ với một số, các tính chất của tích vectơ với một số, điều kiện để hai vectơ
cùng phương; tính chất trung điểm của một đoạn thẳng và tính chất trọng tâm của tam giác.
- Tọa độ của vectơ, tọa độ của điểm.
- Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ, độ dài vectơ và khoảng cách giữa hai điểm, tọa độ
trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm của tam giác.
- Giá trị lượng giác của góc bất kì từ 0° đến 180°.
- Tích vô hướng của hai vectơ và biểu thức tọa độ của tích vô hướng.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN 1. Đại số
1.1. Hàm số, hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau: x − 2 1 1 a) y = ;
b) y = x + 5 − ; c) y = . x + 3 x − 2 (x − 3) x −1
d)* Tìm giá trị của a để hàm số y = x a + 2x a −1 xác định trên K = (0;+∞) . 1 x + 2 e)* Tìm giá trị của a
a để hàm số y =
xác định trên K = (−1;0). x a +1
Bài 2. Cho hàm số y = f ( x) 2 = x − 4x .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = f ( x) .
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn [0;4] .
c) Tìm m để phương trình 2
x − 4x + 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt. Bài 3. Cho hàm số 2
y = x − 2x − 3 (C ) .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
b) Tìm m để đường thẳng (d ) : y = 2x + 7m cắt (C ) tại hai điểm phân biệt. m
Bài 4. Cho hai hàm số y = x +1 và 2
y = x x − 2 có đồ thị lần lượt là d và ( P) .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số (vẽ trên cùng một hệ tọa độ).
b)* Biết rằng d cắt (P) tại hai điểm ,
A B . Tính diện tích tam giác OAB (với O là gốc hệ trục tọa độ).
Bài 5. Xác định parabol (P) biết: a) (P) 2
: y = x + bx + c qua A(−2; ) 1 và B (−1;−3) . 3 b) (P) 2
: y = x + bx + c qua A(1;0) và có trục đối xứng x = . 2 c) (P) 2
: y = x + bx + c có đỉnh là I (1; 4 − ) . d) (P) 2
: y = ax + bx + c có đồ thị như hình sau. y O 1 x 1 3
1.2. Phương trình, hệ phương trình
Bài 6. Giải các phương trình sau: a) 2 2
x − 1− x = x − 2 + 3 .
b) x +1(x x − 2) = 0. 2 x − 4 x + 3 2 10 50 c) = + x +1 . d) 1+ = − . x +1 x +1 x − 2 x + 3 (2 − x)(x + 3) 2 x +1 x −1 2x +1 2 3x x − 2 e) + = . f) = 3x − 2 x + 2 x − 2 x +1 3x − 2 g) 4 2
3x + 5x − 2 = 0 .
h) 7x − 3 = 3x +1.
i) 2x + 5 = 3x − 2 .
k) 3x −1 = x − 3 ( x + 2) .
l) 3x − 2 −1+ 2x = 0 . m) 2
4 − 6x x = x − 4 . n) 2
2x + 3x − 4 = 7x + 2 .
o) x − 2 + 2x − 5 = 2 .
p)* x − 4 + 5 − 2x = x +1.
q)* 2x − 4 + 2 2x − 5 + 2x + 4 + 6 2x − 5 = 14 .
Bài 7. Giải và biện luận theo m các phương trình sau: a) 2 m ( x + ) 1 = x + m .
b)* x +1 = mx +1 .
c)* Tìm m để phương trình 2
2x x − 2m = x − 2 có nghiệm.
Bài 8. Cho phương trình: 2
(m +1)x − 2(m −1)x + m − 2 = 0 (1). Xác định m để: a) Phương trình (1)
i) có hai nghiệm phân biệt. ii) có hai nghiệm dương.
iii) có hai nghiệm trái dấu.
b) Phương trình (1) có hai nghiệm x , x + x = 2 . 1 2 x thỏa mãn 2 2 1 2
Bài 9. Cho phương trình: 4 2
x + 2mx m − 3 = 0
a) Giải phương trình khi m = 2 .
b) Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
c) Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
−2mx + y = 5
Bài 10. Cho hệ phương trình:  ( m là tham số) mx + 3y = 1 
a) Giải hệ phương trình khi m = 1.
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
c) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất ( x ; x + y = 2 . 0 y sao cho 0 ) 0 0
1.3. Bất đẳng thức
Bài 11. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng: 1 1 4 a) + ≥ . a b a + b + + b) ab bc ca a b c + + ≤ . a + b b + c c + a 2 Bài 12.
1. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: 3 9
a) A = (x +1)(4 − x) với −1 ≤ x ≤ 4 .
b) B = (x +1)(9 − 2x) với −1 ≤ x ≤ . 2
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: x 2 2x 1 c) C = + với x > 0 . d) D = + với x > 2 . 2 x + 3 3 x − 2 2. Hình học
Bài 13. Cho hình bình hành ABCD . Gọi I là trung điểm của AB , M là một điểm thỏa mãn
IC = 3IM N là điểm thỏa mãn BN = 2 − CN .
a) Chứng minh rằng: AB BC = D ;
B DA DB + DC = 0.
b) Chứng minh rằng: 3BM = 2BI + BC .
c) Hãy phân tích AN theo hai véc tơ AB AC .
d) Tìm quỹ tích điểm E sao cho EA EB = EA + EB + EC .
Bài 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm ( A 1; 2), B( 2 − ;6),C(4;4) .
a) Tìm tọa độ các vectơ A , B AC, BC . b) Chứng minh ,
A B, C không thẳng hàng.
c) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
d) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
e) Tìm tọa độ điểm H sao cho C là trọng tâm của tam giác ABH .
f) Tìm tọa độ điểm I thuộc Ox sao cho ,
A B, I thẳng hàng.
g) Tìm tọa độ điểm K thuộc Oy sao cho ,
A C, K thẳng hàng.
h) Tìm tọa độ điểm M sao cho 2MA + 3MB MC = 0.
Bài 15. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A(4;2), B ( 2 − ; )
1 ,C (0;3), M ( 3 − ;7) .
a) Tìm tọa độ các vectơ AB, AC, AM , BC, MB .
b) Hãy biểu diễn vectơ AM theo hai vectơ AB, AC .
c)* Tìm tọa độ điểm N thuộc trục hoành để NA + NB nhỏ nhất.
Bài 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có ( A 1; 2), B( 2 − ;6), C(9;8) a) Tính A .
B AC và chứng minh tam giác ABC vuông.
b) Tính chu vi, diện tích tam giác ABC .
c)* Tìm tọa độ điểm N trên Ox để tam giác ANC cân tại N . 4
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Đại số
1.1. Mệnh đề, tập hợp và các phép toán
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 x
∀ ∈ R, x x +1 > 0 . B. n
∃ ∈ N, n < 0 . 1 C. 2 x
∃ ∈Q, x = 2 . D. x ∀ ∈ Z, > 0 . x
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2 x
∀ ∈ ℝ : x x +1 > 0 ” là mệnh đề nào trong các mệnh đề sau? A. 2 x
∀ ∈ ℝ : x x +1 ≤ 0 . B. 2 x
∃ ∈ ℝ : x x +1 ≤ 0 . C. 2 x
∀ ∈ ℝ : x x +1 < 0 . D. 2 x
∃ ∈ ℝ : x − 2x +1≤ 0 .
Câu 3. Cho các tập hợp A = [3; 6], B = [-2; 4]. Khi đó A B A. [2; ] 5 . B. [3;4]. C. [−2;6]. D. [4;6] .
Câu 4. Cho 3 tập hợp: A = (− ; ∞ ] 1 ; B = [ 2
− ; 2] và C = (0;5) . Tính ( AB) ∪( AC) = ? A. [1;2]. B. (−2;5) . C. (0; ] 1 . D. [ 2 − ; ] 1 .
Câu 5. (*) Cho hai tập A = [ 1
− ;3) ; B = [a;a + ]
3 . Với giá trị nào của a thì A B = ∅ ? a ≥ 3 a > 3 a ≥ 3 a > 3 A.  . B.  . C.  . D.  . a < −4  a < −4  a ≤ −4  a ≤ −4 
1.2. Hàm số, hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai 2 − x + x + 2
Câu 6. Tập xác định D của hàm số y = là x A. D = [ 2 − ;2]. B. D = ( 2 − ; 2) \{ } 0 . C. D = [−2;2] \{ } 0 . D. D = ℝ .
Câu 7. Cho hàm số f ( x) = x − 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f ( x) là hàm số lẻ. B. f ( x) là hàm số chẵn.
C. f ( x) là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
D. f ( x) là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 8. Với giá trị nào của k thì hàm số y = kx + 2 đồng biến trên tập xác định của hàm số? A. k < 0 . B. k > 0 . C. k < 2 . D. k > 2 .
Câu 9. Đỉnh của parabol 2
y = x + 2x + 3 có tọa độ là A. ( 1 − ;2) . B. (−4; ) 1 . C. (−1;4) . D. (4;− ) 1 . 5
Câu 10. Trục đối xứng của parabol (P) 2
: y = −2x + 5x + 3 là 5 5 5 5 A. x = − . B. x = − . C. x = . D. x = . 2 4 2 4 Câu 11. Cho hàm số 2
y = −x + 4x +1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞) và đồng biến trên khoảng (− ; ∞ 2) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4;+∞) và đồng biến trên khoảng (− ; ∞ 4) .
C. Trên khoảng (− ; ∞ − ) 1 hàm số đồng biến.
D. Trên khoảng (3;+∞) hàm số nghịch biến.
Câu 12. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 5|x| + 1? A. (2;1 ) 1 . B. (−3;0) . C. (3;10) . D. (4;9) .
Câu 13. Trong các đồ thị hàm số có hình vẽ dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số 2
y = −x + 4x − 3 . A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 14. Đường parabol trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 6 A. 2
y = x + 2x − 3 . B. 2
y = −x − 2x + 3 . C. 2
y = −x + 2x − 3 . D. 2
y = x − 2x − 3 . Câu 15. 2
Cho hàm số y = ax + bx +1( P) . Biết ( P) qua 2 điểm A(1; ) 1 , B (3; 5
− ) . Giá trị của a,b A. a = 1 − ;b =1.
B. a = 1;b = 2 .
C. a = 1;b = 2 − .
D. a = 1;b = 0 .
Câu 16. (*) Tìm giá trị thực của m để phương trình 2 2
2x − 3x + 2 = 5m − 8x − 2x có nghiệm duy nhất. 7 2 107 7 A. m = . B. m = . C. m = . D. m = . 40 5 80 80
Câu 17. (*)Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f ( x) 2
= x − 4x + 3 trên đoạn [ 2 − ; ] 1 .
A. M = 15; m = 1.
B. M = 15; m = 0.
C. M = 1; m = 2 − .
D. M = 0; m = 1 − 5.
Câu 18. (*)Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho parabol (P) 2
: y = x − 4x + m
cắt Ox tại hai điểm phân biệt ,
A B thỏa mãn OA = 3O .
B Tổng T các phần tử của S là 3 A. T = 3. B. T = 1 − 5. C. T = . D. T = 9 − . 2
1.3. Phương trình, phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai, phương trình chứa dấu giá
trị tuyệt đối, phương trình chứa căn thức
Câu 19. Điều kiện xác định của phương trình x −1 + x − 2 = x − 3 là A. x > 3 . B. x ≥ 2 . C. x ≥ 1. D. x ≥ 3 .
Câu 20. Hai phương trình tương đương là hai phương trình
A. có cùng tập nghiệm.
B. có tập nghiệm khác nhau.
C. có nghiệm chung bằng 0.
D. có cùng bậc.
Câu 21. Phương trình ( x − ) 1
x = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 22. 2
Với điều kiện nào của m thì phương trình (3m − 4) x −1 = m x có nghiệm duy nhất? A. m ≠ 1 ± . B. m ≠ 1. C. m ≠ 1 − .
D. m ≠ 0 . 7 Câu 23. 2
Phương trình (m − 9) x = 3m(m − 3) vô nghiệm khi m nhận giá trị là A. 2. B. 10. C. −3 . D. 6.
Câu 24. Phương trình 2
x + 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt và tích hai nghiệm bằng −8 nếu A. m = 4 . B. m = 8 − . C. m = 2 − . D. m = 0 . Câu 25. 2
Phương trình x + (2m + )
1 x + m = 0 có hai nghiệm trái dấu nếu  1 
A. m ∈(0;+∞) . B. m ∈[ 2 − ; +∞) . C. m ∈ − ; ∞  . D. m ∈(− ; ∞ 0) . 2    Câu 26. 2
Cho phương trình: x – 2a ( x – )
1 –1 = 0 . Khi tổng các nghiệm và tổng bình phương các
nghiệm của phương trình bằng nhau thì giá trị của tham số a bằng 1 1
A. a = hay a = 1.
B. a = – hay a = –1. 2 2 3 3
C. a = hay a = 2 .
D. a = – hay a = –2. 2 2
Câu 27. Tập nghiệm của phương trình 3x − 2 = 3 − 2x A. S = { 1 − ; } 1 . B. S = {− } 1 . C. S = { } 1 . D. S = ∅ .
Câu 28. Tổng các nghiệm của phương trình ( x − 2) 2x + 7 = x − 2 là A. 0. B. 3. C. 1. D. 1 − .
Câu 29. Nghiệm của phương trình 2
2x + 5 = 4x x + 4 là 3 − A. x = 7 . B. x = . C. x = −1 . D. x = 1. 5
Câu 30. Giả sử a là nghiệm của phương trình 2 x + x −1 = 9 + x −1 . Khi đó 2 a + a bằng A. 3. B. 12. C. 21. D. -21. 2 x − (m − ) 1 x − 2
Câu 31. (*) Phương trình = x − 2 ( )
1 có nghiệm duy nhất khi m thỏa mãn x − 2 A. m = −1. B. m = 1. C. m < 1. D. m > 2 .
Câu 32. Cho hai phương trình: 2
x – 2mx +1 = 0 và 2
x – 2x + m = 0 . Có hai giá trị của m để
phương trình này có một nghiệm là nghịch đảo của một nghiệm của phương trình kia. Tổng hai
giá trị ấy gần nhất với hai số nào dưới đây? A. −0, 2 . B. 0. C. 0, 2 .
D. Một đáp số khác. 8
1.4. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn 3
x + y − 3z = 1 
Câu 33. Hệ phương trình x y + 2z = 2 có nghiệm là
−x + 2y + 2z = 3  A. (1;0;− ) 1 . B. (1;1; ) 1 . C. (2;−1; ) 1 . D. (0;1; ) 1 . mx + y = 2
Câu 34. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất khi m thỏa mãn 4x + my = 6  A. m = 2 . B. m = 2 . C. m ≠ 2 . D. m ≠ ±2 .
mx + y = m +1
Câu 35. Để hệ phương trình 
có vô số nghiệm thì giá trị của tham số mx + my = 2  A. m = −1. B. m = 2 . C. m = 1. D. m = 3 .
1.5. Bất đẳng thức Câu 36. Cho ,
x y là hai số thực dương thỏa mãn xy = 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = x + y A. 2. B. 4. C. 0. D. 3. Câu 37. Cho ,
x y là hai số thực dương thỏa mãn x + y = 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức A = xy A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 38. Hai số a,b thoả mãn bất đẳng thức 2 2
a + b ≤ 2ab thì
A. a < b .
B. a > b .
C. a = b .
D. a b .
Câu 39. (*) Cho a, ,
b c > 0 . Xét các bất đẳng thức:      2  2  2  (I) 1 a + 1 b + 1 c + ≥ 8     . (II) + b + c + c + a + a + b ≥ 64     .  b   c   a   a  b  c
III) a + b + c abc . Bất đẳng thức nào đúng? A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Chỉ (I) và II) đúng.
D. Cả ba đều đúng.
Câu 40. Cho hai số thực a,b tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a + b = a + b .
B. a + b a + b .
C. a + b < a + b .
D. a + b > a + b .
Câu 41. Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực x ?
A. x > x .
B. x > −x . C. 2 2 x > x .
D. x x . 2. Hình học 2.1. Vectơ
Câu 42. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA + MC = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? 9
A. M là trọng tâm tam giác ABC .
B. M là trung điểm AB .
C. ABMC là hình bình hành.
D. M là trung điểm của AC .
Câu 43. Cho hình chữ nhật ABCDAD = 3 cm, AB = 4 cm. Khi đó độ dài BC BA bằng A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.
Câu 44. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Phân tích vectơ AM theo hai vectơ AB AC
ta được kết quả là + + A. AB AC AB AC AM = . B. AM = . 2 −2 − AB − 2 C. AB AC AC AM = . D. AM = . 2 2
Câu 45. (*)Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC N là trung điểm AM . Đường
thẳng BN cắt AC tại P . Khi đó AC = xCP thì giá trị của x 4 2 3 5 A. − . B. − . C. − . D. − . 3 3 2 3
Câu 46. (*)Cho tam giác ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi các hệ thức BC + MA = 0 ,
AB NA − 3AC = 0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. MN AC .
B. MN // AC .
C. M nằm trên đường thẳng AC .
D. Hai đường thẳng MN AC trùng nhau.
Câu 47. Cho các điểm A(1;0), B (0;3),C ( 3 − ; 3
− ) . Tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho A
trọng tâm tam giác BCM A. M (4;0) . B. M (0;4) . C. M (6;0) . D. M (2;0) .
Câu 48. Cho ∆ABC A(2; 3
− ), B(4;7),C (1; )
1 . Điểm D thỏa mãn ABCD là hình bình hành có tọa độ là A. ( 1 − ;−9) . B. (−1;9). C. (1;9) . D. (1; 9 − ) .
Câu 49. Cho các điểm A(1;−3), B (1;4),C (3; 4
− ) . Tọa độ của điểm E thỏa mãn
2AE = AB + AC A. (1;10) . B. (2;0) . C. (−3;5) . D. (3;1 ) 1 .
Câu 50. Cho A(1;2), B (−2;8) . Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm ,
A B, M thẳng hàng. Khi
đó, tọa độ điểm M A. (0;4) . B. (0; 4 − ) . C. (10;0) . D. (−10;0) .
Câu 51. Cho các vectơ a = (2; 2
− ) , b = (1;4) . Phân tích c = (5;0) theo a b được kết quả là 10
A. c = a − 2b .
B. c = 2a b .
C. c = a + 2b .
D. c = 2a + b .
Câu 52. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2;−3), B (3;4) . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho ,
A B, M thẳng hàng.  5 1  17  A. M (1;0). B. M (4;0) . C. M − ;−  . D. M ;0 . 3 3       7 
Câu 53. (*)Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(2; ) 1 , B (2;− ) 1 , C ( 2
− ; −3) , D (−2;− ) 1 . Xét ba mệnh đề:
(I ) ABCD là hình thoi.
(II ) ABCD là hình bình hành.
(III ) AC cắt BD tại M (0;− ) 1 .
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. Chỉ ( I ) đúng.
B. Chỉ (II ) đúng.
C. Chỉ (II ) và (III ) đúng.
D. Cả ba đều đúng.
2.2. Tích vô hướng của hai vectơ
Câu 54. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. 0 sinα = −sin(180 −α ) . B. 0 cosα = − cos(180 −α ) . C. 0 tanα = tan(180 −α ) . D. 0 cotα = cot(180 −α ) . 2 3sinα − 2 cosα
Câu 55. Cho biết tanα = − . Giá trị của biểu thức E = bằng 3 5sinα + cosα 19 25 12 A. − . B. 1. C. . D. . 13 13 7
Câu 56. Giá trị biểu thức
cos 60o cos120o cos180o T = + + là 3 A. T = 0 . B. T =1. C. T = 1 − . D. T = . 2
Câu 57. Tam giác ABC có góc A bằng 100° và có trực tâm H. Tổng (H ,
A HB) + (HB, HC) + (HC, HA) bằng A. 360° . B. 180° . C. 80° . D. 160° .
Câu 58. Cho a b là hai vectơ cùng hướng và khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. .
a b = a . b . B. . a b = 0 . C. . a b = 1 − . D. .
a b = − a . b .
Câu 59. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tích vô hướng A .
B AC có giá trị là 11 2 a 3 2 2 A. 2 a a a . B. C. − . D. . 2 2 2
Câu 60. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a, điểm M thỏa mãn: AM = 2AB + AD . Độ dài đoạn AM A. 3a . B. a . C. 5a . D. 2a . HẾT
Bài tập đánh dấu * là những bài tập không bắt buộc.
Chú ý: Học sinh làm đề cương vào một cuốn vở riêng và nộp cho GVBM. 12