Hướng dẫn ôn tập học phần Triết học Mac-Lenin | Đại học Công Đoàn

Hướng dẫn ôn tập học phần Triết học Mac-Lenin | Đại học Công Đoàn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 98 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|25865958
Downloaded by 48 Nguy?n Th? Anh Th?
(nguyenthianhtho2110@gmail.com)
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP
HỌC PHẦN TRIẾT HỌC MÁC
LÊNIN
(
)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
Hà Nội –
2021
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
Hà Nội - 2021
Chương 1
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP
HỌC PHẦN T
RI
ẾT HỌC M
ÁC
LÊNIN
(
Dùng cho sinh viên Trường Đại học Công oàn
)
Họ và tên:
……………………………………..
Khoa:
.………………………………………
Lớp
:
…………………………………………...
Mã sinh viên:
…………………………………
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
KHÁI LUN V TRIT HC VÀ TRIT HC MÁC - LÊNIN ----------
---------
A. LÝ THUYẾT
I. TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a. Khái niệm Triết học
Trung Quc, chữ trit học với ý nghĩa s truy tìm bn cht ca i tưng
nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng, thể hiện s hiểu biết sâu
sắc ca con người về thế giới xung quanh.
Ở Ấn Độ, thuật ngữ Darsana nghĩa gc là chiêm ngưng, hàm ý là tri thức da
trên lý trí, là con ưng suy ngm ể dn dắt con người ến với l phi, ến với chân lý.
Ở Hy lạp cổ ại, thuật ngữ “triết hc- philosophia: yêu mến s thông thái.
Các ịnh nghĩa vtriết hc thường bao hàm những nội dung ch yếu sau: -
Triết hc là một hình thái ý thức xã hội.
- Khách thể khám phá ca triết hc thế giới (gồm c thế giới bên trong
và bên ngoài con người) trong hệ thng chỉnh thể toàn vẹn vn có ca nó.
- Triết hc gii thích tt c mi s vật, hiện ng, quá trình quan hệ
ca thế giới, với mục ích tìm ra những quy luật phổ biến nht chi phi, quy ịnh
quyết ịnh s vận ộng ca thế giới, ca con người và ca tư duy.
- Với tính cách là loại hình nhận thức ặc thù, ộc lập với khoa hc và khác
biệt với tôn giáo, tri thức triết hc mang tính hthng, lôgíc trừu ng về thế
giới, bao gồm những nguyên tắc bn, những ặc trưng bn cht những quan iểm
nền tng về mi tồn tại.
- Triết hc là hạt nhân lý luận ca thế giới quan.
Với s ra ời ca Triết hc Mác - Lênin, trit học hệ thống quan iểm lý luận
chung nhất về th giới và vị trí con ngưi trong th giới ó, là khoa học về những quy
luật vận ộng, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
b. Nguồn gốc của triết học
* Nguồn gốc nhận thức
Triết hc chỉ ra ời khi những tri thức cụ thể, riêng lẻ về thế giới ca con người
ưc khái quát hóa thành những khái niệm, phạm trù, quan iểm, quy luật, luận
thuyết…  sức phổ quát ể gii thích thế giới.
* Nguồn gốc xã hội
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
3
Triết hc ra ời khi nền sn xut hội ã s phân công lao ộng, xut
hiện giai cp. Tầng lớp trí thức iều kiện và nhu cầu nghiên cứu, năng lc hệ
thng hóa các quan niệm, quan iểm thành hc thuyết, lý luận. Các giai cp gii thích
thế giới xut phát li ích ca mình. Triết hc từ khi ra ời ã mang tính giai cp.
c. Vấn ề ối tượng của triết hc trong lịch sử
- Ở thời k Hy Lạp Cổ ại: nền triết hc t nhiên ã ạt ưc những thành tu
cùng rc r, “các hình thức muôn hình muôn vẻ ca nó, như ánh giá ca
Ph.Ăngghen: ã có mầm mng và ang ny nở hầu hết tt c các loại thế giới quan sau
này”. Triết hc óng vai trò là khoa hc ca các khoa hc”.
- Ở Tây Âu thời Trung cổ: triết hc kinh viện, phục vụ cho thần hc.
- Tây Âu thời Phục hưng cận ại: triết hc tập trung nghiên cứu giới
t nhiên, xã hội và con người.
- Triết hc Mác - Lênin: xác ịnh i tưng nghiên cứu ca mình là tip tc
giải quyt mối quan hệ giữa tồn tại và duy, giữa vật chất ý thc trên lập trưng
duy vật triệt nghiên cu những quy luật chung nhất của tự nhiên, hội
duy.
d. Triết học - hạt nhân lý luận của thế giới quan
* Th giới quan
- Thế giới quan là khái niệm triết hc chỉ hệ thng các tri thức, quan iểm,
tình cm, niềm tin, lý tưởng xác ịnh về thế giới và về vị trí ca con người (bao hàm
c nhân, xã hội nhân loại) trong thế giới ó. Thế giới quan quy ịnh các nguyên
tắc, thái ộ, giá trị trong ịnh hướng nhận thức và hoạt ộng thc tiễn ca con người.
- Thế giới quan thường ưc coi bao hàm trong nhân sinh quan -
nhân sinh quan là quan niệm ca con người về ời sng với các nguyên tắc, thái ộ và
ịnh hướng giá trị ca hoạt ộng người.
- Cu trúc ca thế giới quan: tri thức, niềm tin và lý tưởng, trong ó tri thức
là hạt nhân.
- Các loại hình thế giới quan: thế giới quan huyền thoại, thế giới quan tôn
giáo, thế giới quan triết hc.
* Hạt nhân lý luận của thế giới quan
Triết hc là hạt nhân ca thế giới quan, bởi vì:
- Th nhất, bn thân triết hc chính là thế giới quan.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
- Th hai, trong các thế giới quan khác như thế giới quan ca các
khoa hc cụ thể, thế giới quan ca các dân tộc, hay các thời ại… triết hc bao giờ
cũng là thành phần quan trng, óng vai trò là nhân t ct lõi.
- Th ba, triết hc bao giờ cũng nh hưởng chi phi i với các loại
thế giới quan khác như thê giới quan tôn giáo, thế giới quan kinh nghiệm hay thế
giới quan thông thường...
- Th , thế giới quan triết hc quy ịnh mi quan niệm khác ca con người.
Thế giới quan duy vật biện chứng ưc coi ỉnh cao ca các loại thế giới quan
ã từng có trong lịch sử. Thế giới quan duy vật biện chứng bao gồm tri thức khoa hc,
niềm tin khoa hc và lý tưởng cách mạng.
2. Vấn ề cơ bản của triết học
a. Nội dung vấn ề cơ bản của triết học
Vn ề cơ bn ca triết hc là mi quan hệ giữa vật cht và ý thức.
Ph.Ănghen cho rằng: Vn bn lớn ca mi triết hc, ặc biệt ca triết
hc hiện ại là vn ề quan hệ giữa tư duy với tồn tại”.
Vn ề cơ bn ca triết hc có hai mặt, tr lời hai câu hi lớn.
Mặt th nhất: Giữa ý thức và vật cht thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái
nào quyết ịnh cái nào?
Mặt th hai: Con người có kh năng nhận thức ưc thế giới hay không?
Cách tr lời hai câu hi sở xác ịnh lập trường ca các ntriết hc
ca trường phái triết hc khác nhau.
b. Chủ ngha duy vật và chủ ngha duy tâm
Việc gii quyết mặt thứ nht ca vn ề cơ bn ca triết hc ã chia các nhà triết
hc thành hai trường phái lớn.
- Chủ ngha duy vật:
+ Ch nghĩa duy vật cho rằng vật cht trước, ý thức sau, vật cht quyết
ịnh ý thức.
+ Các hình thức bn ca ch nghĩa duy vật: chủ ngha duy vật chất phác, chủ
ngha duy vật siêu hình và chủ ngha duy vật biện chng.
- Chủ ngha duy tâm:
+ Ch nghĩa duy tâm cho rằng ý thức có trước và quyết ịnh vật cht.
+ Ch nghĩa duy m hai phái: chủ ngha duy tâm chủ quan chủ ngha
duy tâm khách quan.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
5
Hc thuyết triết hc nào thừa nhận chỉ một trong hai thc thể (vật cht
hoặc tinh thần) bn nguyên (nguồn gc) ca thế giới, quyết ịnh s vận ộng ca thế
giới ưc gi nhất nguyên luận (nht nguyên luận duy vật hoặc nht nguyên luận
duy tâm).
Ngoài ra, còn xut hiện trường phái triết hc nhị nguyên luận nhưng suy cho
cùng cũng là ch nghĩa duy tâm.
c. Thuyết có thể biết (Khả tri) và thuyết không thể biết (Bất khả tri)
Việc gii quyết mặt thứ hai vn bn ca triết hc: tr lời câu hi “Con người
có thể nhận thức ưc thế giới hay không?ã chia các nhà triết hc thành: thuyt khả
trithuyt bất khả tri.
- Thuyt Khả tri (Thuyết thể biết): khẳng ịnh con người kh năng
nhận thức thế giới.
- Thuyt bất khả tri (Thuyết không thể biết): ph nhận kh ng nhận thức
thế giới ca con người.
- Thuyt hoài nghi luận: nghi ngờ kh năng nhận thức thế giới ca con
người.
3. Biện chứng và siêu hình
a. Khái niệm biện chứng và siêu hình trong lịch sử
Trong triết hc hiện ại, ặc biệt là triết hc mác xít, biện chứngsiêu hình
trước hết chỉ hai phương pháp tư duy chung nht i lập nhau, ó phương pháp
biện chứng và phương pháp siêu hình.
- Phương pháp siêu hình
+ Nhận thức i tưng ở trạng thái cô lập, tách rời i tưng ra khi các quan hệ
ưc xem xét và coi các mặt i lập với nhau có một ranh giới tuyệt i.
+ Nhận thức i tưng trạng thái tĩnh; ồng nht i tưng với trạng thái tĩnh nht
thời ó. Thừa nhận s biến ổi chỉ s biến ổi về s ng, về các hiện tưng bề ngoài.
Nguyên nhân ca s biến ổi ở bên ngoài i tưng.
- Phương pháp biện chng
+ Nhận thức i tưng trong các mi liên hệ phổ biến vn có ca nó. Đi tưng
các thành phần ca i tưng luôn trong s lệ thuộc, nh hưởng nhau, ràng buộc,
quy ịnh ln nhau.
+ Nhận thức i tưng ở trạng thái luôn vận ộng biến ổi, nằm trong khuynh
hướng chung là phát triển. Quá trình vận ộng này thay ổi c về lưng và c về
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
cht ca các s vật, hiện tưng. Nguồn gc ca s vận ộng, thay ổi ó là
s u tranh ca các mặt i lập ca mâu thun nội tại ca bn thân s vật.
Phương pháp biện chứng phn ánh hiện thc úng như nó tồn tại. Nhờ vậy,
phương pháp duy biện chứng trở thành ng cụ hữu hiệu giúp con người nhận
thức và ci tạo thế giới và là phương pháp luận ti ưu ca mi khoa hc.
b. Các hình thức của phép biện chứng trong lịch sử
- Phép biện chng tự phát thời Cổ ại. Các nbiện chứng c phương Đông
ln phương Tây thời Cổ ại ã thy ưc các s vật, hiện tưng ca trụ vận ộng trong
s sinh thành, biến hóa vô cùng tận. Tuy nhiên, những gì các nhà biện chứng thời
ó thy ưc chỉ là trc kiến, chưa các kết qu ca nghiên cứu và thc nghiệm khoa
hc minh chứng.
- Phép biện chng duy tâm. Đỉnh cao ca hình thức này ưc thể hiện trong
triết hc cổ iển Đức, người khởi ầu Cantơ người hoàn thiện Hêghen. Biện
chứng theo h, bắt ầu từ tinh thần kết thúc tinh thần. Thế giới hiện thc chỉ
s phn ánh biện chng của ý niệm.
- Phép biện chng duy vật. Phép biện chứng duy vật ưc thể hiện trong
triết hc do C.Mác Ph.Ăngghen xây dng, sau ó ưc V.I.Lênin các nhà triết
hc hậu thế phát triển. Đây là học thuyt về mối liên hệ ph bin và về sự phát trin
dưới hình thc hoàn bị nhất. Hc thuyết này s thng nht giữa ch nghĩa duy vật
với phép biện chứng trong lịch sử phát triển triết hc nhân loại, làm cho phép biện
chứng trở thành phép biện chng duy vật ch nghĩa duy vật trở thành chủ ngha
duy vật biện chng.
II. TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN
TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
1. Sự ra ời và phát triển của triết học Mác - Lênin
a. Những iều kiện lịch sử của sự ra ời triết học Mác
Triết hc Mác ra ời vào những năm 40 ca thế kỷ XIX
* Điều kiện kinh t - xã hội
- Sự củng cố phát triển của phương thc sản xuất bản chủ ngha
trong iều kiện cách mạng công nghiệp. Cách mạng công nghiệp thúc ẩy mạnh m lc
ng sn xut Phương thức sn xut bn ch nghĩa, làm gia tăng mâu thun
về kinh tế và chính trị - xã hội trong lòng chế ộ tư bn ch nghĩa.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
7
- Sự xuất hiện của giai cấp sản trên ài lịch sử với tính cách
một lực lượng chính trị - xã hội ộc lập là nhân t chính trị - xã hội quan trng cho s
ra ời triết hc c. Khi chế ộ tư bn ch nghĩa ưc xác lập, giai cp tư sn trở thành
giai cp thng trị hội, mâu thun i kháng giữa sn sn càng phát triển,
u tranh giai cp càng trở nên mạnh m.
- Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản là sở chủ yu nhất cho sự ra
i trit học Mác. Các cuộc u tranh ca giai cp sn lúc by giờ rt mạnh m,
nhưng không i ến thắng li, nguyên nhận chính do thiếu luận khoa hc dn ường.
Thc tiễn cách mạng ca giai cp vô sn òi hi phi có lý luận khoa hc, cách mạng
soi ường. Đây là cơ sở chú yếu nht cho s ra ời Triết hc Mác.
* Nguồn gốc lý luận và tiền ề khoa học tự nhiên
- Nguồn gc lý luận
+ Triết hc cổ iển Đức, ặc biệt là triết hc ca G.V.Ph.Hêghen
L.Phoiơbắc. Trên sở phê phán tính cht duy tâm thần trong triết hc Hêghen,
C.Mác và Ph.Ănghen ã kế thừa hạt nhân hp lý trong phép biện chứng ca Hêghen,
phê phán tính cht siêu hình, không triệt ca triết hc duy vật L.Phoiơbắc xây
dng nên triết hc duy vật biện chứng.
+ Kinh tế chính trị cổ iển Anh: với những ại biểu lớn là A.Xmit và Đ.Ricac ô, ã
giúp C.Mac và Ph.Ăngghen tìm ra quy luật kinh tế cơ bn ca phương thức sn xut
bn ch nghĩa, luận chứng cho bn cht ca ch nghĩa bn tính tt yếu ca
s thay thế ch nghĩa tư bn bằng chế ộ xã hội mới tiến bộ hơn.
+ Ch nghĩa hội không tưởng: với những nhà tư tưởng tiêu biểu H.Xanh
Xi ng, S.Phuriê R.Ôoen ã thể hiện m nét tinh thần nhân ạo, phê pn mạnh
m ch nghĩa tư bn, ưa ra nhiều quan iểm sâu sắc về quá trình phát triển ca lịch sử,
d oán về những ặc trưng cơ bn về xã hội tương lai là tiền ề quan trng cho s ra ời
ca luận khoa hc về ch nghĩa hội ca ch nghĩa Mác. - Tiền khoa học tự
nhiên
+ Định luật bo toàn chuyển hóa năng lưng ca Lomonoxop (Nga) Mayơ
(Đức), chứng minh s chuyển hóa và bo toàn năng lưng và các hình thức vận ộng
ca vật cht.
+ Thuyết tiến hóa ca Đác-uyn (Anh), chứng minh quy luật phát triển ca thế
giới s sng.
+ Hc thuyết tế bào (Sleyden và Soam Đức), chứng minh tính thng nht
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
vật cht ca thế giới hữu sinh.
Những thành tu khoa hc t nhiên này ã bác b quan iểm duy tâm, siêu hình,
khẳng ịnh tính úng ắn ca quan iểm duy vật biện chứng phương pháp luận biện
chứng duy vật.
* Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
C.Mác sinh ngày 5 tháng 5 năm 1818 tại Trier, Vương quc Phổ. Ph.Ăngghen
sinh ngày 28/11/1820, trong một gia ình ch xưởng si Bácmen thuộc tỉnh Ranh,
Vương quc Phổ. Đều xut thân từ tầng lớp trên ca hội, nhưng C.Mác
Ph.Anghen ã ứng về phía những người cùng khổ, u tranh không mệt mi vì li ích
ca h. Với trí tuệ xut chúng, năng khiếu ặc biệt, nghị lc phi thường, năng lc hoạt
ộng thc tiễn không mệt mi cùng trái tim rộng lớn tâm hồn cao c ã ưa C.Mac
Ph.Angghen trở thành những nhà triết hc xut sắc, nhà tưởng lớn người
thầy vĩ ại ca giai cp vô sn và nhân dân lao ộng thế giới.
b. Những thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của Triết học
Mác
* Thời k hình thành tưởng triết hc với bước quá từ ch nghĩa duy
tâm dân ch cách mạng sang ch nghĩa duy vật ch nghĩa cộng sn (1841 -
1844)
* Thời k ề xut những nguyên lý triết hc duy vật biện chứng và duy vật
lịch sử (1844 - 1848)
* Thời k C.Mác Ph.Ăngghen bổ sung phát triển toàn diện luận
triết hc (1848 - 1895)
c. Thực chất và ý ngha cuộc cách mạng trong triết học do C.c
Ph.Ăngghen thực hiện
- C.Mác Ph.Ăngghen, ã khắc phục tính cht trc quan, siêu hình ca
ch nghĩa duy vật khắc phục tính cht duy tâm, thần ca phép biện chứng
duy tâm, sáng tạo ra một ch nghĩa duy vật triết hc hoàn bị, ó là ch nghĩa duy vật
biện chứng.
- C.Mác Ph. Ăngghen ã vận dụng mở rộng quan iểm duy vật biện
chứng vào nghiên cứu lịch sử xã hội, sáng tạo ra ch nghĩa duy vật lịch s- nội dung
ch yếu ca bước ngoặt cách mạng trong triết hc.
- C.Mác và Ph. Ăngghen ã sáng tạo ra một triết hc chân chính khoa hc,
với những ặc tính mới ca triết hc duy vật biện chứng.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
9
Với s ra ời ca triết hc Mác, vai trò hội của trit học ng như vị trí
ca nó trong hệ thng tri thức khoa hc ca nhân loại cũng có s biến ổi rt căn bn.
Giờ ây, triết hc không chỉ chức năng gii thích thế giới, còn phi trở thành
công cụ nhận thức khoa hc ci tạo thế giới bằng cách mạng. "Các nhà triết hc ã
chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vn ề là cải tạo thế giới"
1
.
d. Giai oạn Lênin trong sự phát triển Triết học Mác *
Hoàn cảnh lịch sử V.I.Lênin phát triển Trit học Mác
- S chuyển biến ca ch nghĩa tư bn thành ch nghĩa ế quc; giai cp tư
sn ngày càng bộc lộ rõ tính cht phn ộng ca mình, chúng iên cuồng sử dụng bạo
lc trên tt c các lĩnh vc ca ời sng xã hội;
- S chuyển biến ca trung tâm cách mạng thế giới vào nước Nga s
phát triển ca cuộc u tranh gii phóng dân tộc ở các nước thuộc ịa.
Yêu cầu cần thiết là phi nghiên cứu chiến lưc, sách lưc u tranh ca giai cp
vô sn và ội tiền phong ca nó là Đng cộng sn, bo vệ và phát triển triết hc Mác.
* V.I.Lênin trở thành ngưi k tc trung thành phát triển sáng tạo chủ ngha
Mác trit học Mác trong thi ại mới - thi ại quốc chủ ngha quá ộ lên chủ
ngha xã hội
- Thời k 1893 - 1907, V.I.Lênin bo vệ và phát triển triết hc Mác nhằm
thành lập ng Mác-xít Nga chuẩn bị cho cuộc cách mạng dân ch stư sn lần
thứ nht
- T1907 - 1917 thời k V.I.Lênin phát triển toàn diện triết hc Mác và
lãnh ạo phong trào công nhân Nga, chuẩn bị cho cách mạng xã hội ch nghĩa
- T1917 - 1924 thời k Lênin tổng kết kinh nghiệm thc tiễn cách
mạng, bổ sung, hoàn thiện triết hc Mác, gắn liền với việc nghiên cứu các vn ề xây
dng ch nghĩa xã hội
* Thi kỳ từ 1924 n nay, trit học Mác - Lênin tip tc ược các Đảng Cộng sản
và công nhân b sung, phát triển
Từ sau khi V.I.Lênin mt ến nay, triết hc Mác - Lênin tiếp tục ưc các ng
cộng sn và công nhân bổ sung, phát triển. Trong khi lãnh ạo, gii quyết các nhiệm
vụ chính trị, thc tiễn xây dng ch nghĩa xã hội và u tranh tư tưởng, các ng cộng
sn công nhân ã có nhiều óng góp quan trng, nht những vn vch nghĩa
duy vật lịch sử.
1
C.Mác và Ph.Ăngghen: Toàn tập, t. 3, Nxb Chính tr quc gia, H.1995, tr. 12.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
2. Đối tượng và chức năng của triết học Mác - Lênin
a. Khái niệm triết học Mác - Lênin
Triết hc Mác - Lênin là hệ thng quan iểm duy vật biện chứng về t nhiên, xã
hội và tư duy - thế giới quan và phương pháp luận khoa hc, cách mạng ca giai cp
công nhân, nhân dân lao ộng và các lc lưng xã hội tiến bộ trong nhận thức và ci
tạo thế giới.
b. Đối tượng của triết học Mác - Lênin
Đi tưng nghiên cứu ca triết hc Mác - Lênin là gii quyết mi quan hệ giữa
vật cht và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng và nghiên cứu những quy luật
vận ộng, phát triển chung nht ca t nhiên, xã hội và tư duy.
Triết hc Mác - Lênin phân biệt rõ ràng i tưng ca triết hc với i tưng ca
các khoa hc cụ thể và có mi quan hệ gắn bó chặt ch với các khoa hc cụ thể.
c. Chức năng của triết học Mác - Lênin
* Chc năng th giới quan
Triết hc Mác - Lênin cung cp tri thức khoa hc về thế giới khách quan và về
vị trí, vai trò ca con người trong thế giới ó; giúp con người nhận thức úng ắn về thế
giới về bn thân hình thành quan iểm khoa hc về thế giới, c ịnh thái
cách thức hoạt ộng ca bn thân. Thế giới quan duy vật biện chứng nâng cao vai trò
tích cc, t giác, sáng tạo ca con người trong nhận thức và hoạt ộng thc tiễn.
* Chc năng phương pháp luận
Phương pháp luận hệ thng các quan iểm, nguyên tắc xut phát chỉ ạo ch
thể trong việc xác ịnh phương pháp cũng như xác ịnh phạm vi, kh năng áp dụng
phương pháp hp lý ể ạt hiệu qu ti a.
Triết hc Mác - Lênin cung cp các nguyên tắc phương pháp luận chung nht,
qua ó thc hiện chức năng phương pháp luận chung nht cho nhận thức khoa hc và
hoạt ộng thc tiễn. Tuy nhiên, Triết hc Mác Lênin không phi “phương thuc
vạn năngcó thể gii quyết mi vn ề. Bên cạnh tri thức triết hc, con người cần có
tri thức khoa hc cụ thể cùng kinh nghiệm thc tiễn hoạt ộng nhận thức thc
tiễn ạt hiệu qu cao.
3. Vai trò của triết học Mác - Lênin trong ời sống hội trong sự nghiệp ổi
mới ở Việt Nam hiện nay
- Triết hc Mác - Lênin thế giới quan, phương pháp luận khoa hc
cách mạng cho con người trong nhận thức và thc tiễn
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
11
- Triết hc Mác - Lênin là cơ sở thế giới quan và phương pháp luận
khoa hc cách mạng phân tích xu hướng phát triển ca hội trong iều kiện
cuộc cách mạng khoa hc và công nghệ hiện ại phát triển mạnh m
- Triết hc Mác - Lênin là cơ sở lý luận khoa hc ca công cuộc xây dng
ch nghĩa xã hội trên thế giới s nghiệp ổi mới theo ịnh hướng hội ch nghĩa
ở Việt Nam.
B. BÀI TẬP I.
TRẮC NGHIỆM
1. Triết học là:
A. Hệ thng quan iểm lý luận chung nht về thế giới và về vị trí con người trong thế
giới ó.
B. Hệ thng tri thức ca con người về giới t nhiên.
C. S hiểu biết sâu sắc ca con người về thế giới.
D. Tình yêu i với s thông thái.
2. Triết học có nguồn gốc từ: A.
Thc tiễn xã hội.
B. Tri thức tiên nghiệm ca con người.
C. Mong mun ch quan ca con người.
D. ý mun ca giai cp thng trị.
3. Vấn ề cơ bản của triết học là:
A. Mi quan hệ giữa con người với t nhiên.
B. Mi quan hệ giữa con người với xã hội.
C. Mi quan hệ giữa con người với vũ trụ.
D. Mi quan hệ giữa vật cht và ý thức.
4. Chủ nghĩa duy tâm trường phái triết học khẳng ịnh: A.
Vật cht có trước, ý thức có sau.
B. Ý thức có trước, vật cht có sau.
C. Vật cht quyết ịnh ý thức.
D. Ý thức có trước, vật cht có sau, ý thức quyết ịnh vật cht.
5. Chủ nghĩa duy vật là trường phái triết học khẳng ịnh:
A. Vật cht có trước, ý thức có sau, vật cht quyết ịnh ý thức.
B. Ý thức có trước, vật cht có sau.
C. C vật cht và ý thức song song tồn tại.
D. Ý thức có trước, vật cht có sau, ý thức quyết ịnh vật cht.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
6. Quan iểm của thuyết bất khả tri:
A. Con người có kh năng nhận thức thế giới.
B. Con người không có kh năng nhận thức thế giới.
C. Kh năng nhận thức ca con người là vô hạn.
D. Kh năng nhận thức ca con người là hữu hạn, gắn với iều kiện cụ thể.
7. Quan iểm của thuyết khả tri:
A. Con người có kh năng nhận thức thế giới.
B. Con người không có kh năng nhận thức thế giới.
C. Nghi ngờ kh năng nhận thức ca con người.
D. Kh năng nhận thức ca con người do lc lưng siêu nhiên quy ịnh.
8. Điều kiện kinh tế- hội cho sự ra ời triết học Mác Lênin: A.
S cng c và phát triển ca phương thức sn xut TBCN.
B. S xut hiện ca giai cp sn trên ài lịch sử với cách một lc lưng
chính trị – hội ộc lập.
C. Nhu cầu lý luận ca thc tiễn cách mạng ca giai cp vô sn.
D. C A, B và C.
9. Tiền khoa học tự nhiên cho sự ra ời của triết học c Lênin: A.
Định luật bo toàn và chuyển hóa năng lưng.
B. Thuyết tiến hóa.
C. Thuyết tế bào.
D. C A, B, C.
10. Tiền tưởng, luận cho sự ra ời của triết học Mác Lênin: A.
Triết hc cổ iển Đức.
B. Kinh tế chính trị cổ iển Anh.
C. Ch nghĩa xã hội không tưởng phê phán.
D. C A, B, C.
11. Chức năng của triết học Mác Lênin: A.
Chức năng thế giới quan.
B. Chức nănng phương pháp luận.
C. Chức năng ịnh hướng giá trị.
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận chung nht.
12. Triết học Mác ra ời vào: A.
Đầu thế kỷ XIX.
B. Đầu thế kỷ XX.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
13
C. Cui thế kỷ XIX.
D. Những năm 40 ca thế kỷ XIX.
13: Trong xã hội có giai cấp, Triết học:
A. Cũng có tính giai cp
B. Không có tính giai cp
C. Chỉ có triết hc phương Tây mới có tính giai cp D. Tùy từng hc thuyết cụ thể
II. TỰ LUẬN
14. Vấn bản của triết học là gì? Ý nghĩa của việc nghiên cứu vấn bản
của triết học?
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
15. Làm rõ nội dung vấn ề cơ bản của triết học.
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
16. Phân biệt hai Phương pháp biện chứng và siêu hình.
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
17. Phân tích iều kiện kinh tế - xã hội cho sự ra ời triết học Mác – Lênin.
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
15
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
...........
18. Phân tích tiền ề tư tưởng, lý luận cho sự ra ời của triết học Mác – Lênin.
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
19. Làm thực chất, ý nghĩa của cuộc cách mạng trong triết học do Mác
Ăngghen thực hiện.
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………
20. Tại sao nói, sra ời của Triết học Mác vào giữa thế kXIX là một tất yếu
lịch sử?
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
CHƯƠNG 2
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
A. LÝ THUYẾT
I. VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC
1. Vật chất và phương thức tồn tại của vật chất
a. Quan niệm của chủ ngha duy tâm và chủ ngha duy vật trước C.Mác về
phạm trù vật chất
* Chủ ngha duy tâm: Các nhà triết hc duy m (c ch nghĩa duy tâm
khách quan ch nghĩa duy m ch quan) từ cổ ại cho ến hiện ại ều ph nhận
s tồn tại khách quan ca vật cht.
* Chủ ngha duy vật thi kỳ c ại:
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
17
- Đồng nht vật cht với một dạng vật thể cụ thể.
- Quan iểm vật cht thời k cổ ại mang tính trc quan, cm tính. Nó có tác
dụng chng lại quan iểm ca ch nghĩa duy tâm và tôn giáo.
* Thi kỳ cận ại th kỷ XV - XVIII
- Đồng nht vật cht với thuộc tính một dạng tồn tại cụ thể (nguyên tử) hay
một thuộc tính cụ thể (khi lưng) ca vật cht.
- Quan iểm vật cht thời k cận ại mang tính siêu hình, máy móc.
b. Cuộc cách mạng trong khoa hc tự nhiên cuối thế kỷ XIX, ầu thế kỷ XX
sự phá sản của các quan iểm duy vật siêu hình về vật chất
- Cui thế kỷ XIX ầu thế kỷ XX, khoa hc t nhiên ch yếu vật
hc ã những phát minh quan trng em lại cho con người những hiểu biết mới về
cu trúc cht ca vật cht, ã làm thay ổi căn bn quan niệm cổ truyền về vật
cht.
Những phát minh ó như:
+ Năm 1895, Rơnghen - nhà vật lý hc người Đức ã phát hiện ra tia X.
+ Năm 1896, Beccơren - nhà vật hc người Pháp phát hiện ra hiện tưng
phóng xạ.
+ Năm 1897, Tômxơn - nhà vật lý hc người Anh phát hiện ra iện tử.
+ Năm 1901, Kaufman - nhà vật lý người Đức phát hiện ra s thay ổi ca
khi lưng
- Tóm lại: Những thành tu trong khoa hc t nhiên ã ph nhận quan iểm
trước kia về vật cht. Ch nghĩa duy tâm thời k này ã li dụng những thành tu ó ể
biện hộ cho iểm sai lầm ca mình và u tranh chng lại ch nghĩa Mác.
c. Quan niệm của triết học Mác - Lênin về vật
chất - Giai oạn của C.Mác và Ph.Ăngghen
+ Chưa ưa ra ịnh nghĩa mới, hoàn chỉnh về phạm trù vật cht
+ Đưa ra tư tưởng về ịnh nghĩa vật cht, ó là: Th nhất, xem xét vật cht với tư
cách phạm ttriết hc thì trong ịnh nghĩa về vật cht phi chỉ ra thuộc tính chung,
cơ bn ca nó có trong mi s vật, hiện ng; Th hai, ể chỉ ra thuộc tính cơ bn ó
òi hi phi thc hiện thông qua phương pháp tư duy khái quát hóa, trừu tưng hóa. -
Giai oạn của VI.Lênin
+ Định nghĩa vật cht ca Lênin: trong tác phẩm Chủ ngha duy vật chủ
ngha kinh nghiệm phê phán”, Lênin ã ịnh nghĩa như sau: “Vật chất một phạm trù
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
trit học dùng chỉ thực tại khách quan ược em lại cho con ngưi trong cảm
giác, ược cảm giác của chúng ta chép lại, chp lại, phản ánh tồn tại không lệ
thuộc vào cám giác”.
+ Nội dung ịnh nghĩa phạm trù vật cht ca Lênin
Th nhất: Vật cht thc tại khách quan - cái tồn tại hiện thc bên ngoài ý thức
và không lệ thuộc vào ý thức ( ây chính là thuộc tính chung, cơ bn nht ca vật cht
có ở trong mi s vật, hiện tưng).
Th hai: Vật cht là cái mà khi tác ộng vào các giác quan ca con người thì em
lại cho con người cm giác.
Th ba: Vật cht cái ý thức chẳng qua chỉ là s phn ánh ca nó, cm giác,
tư duy, ý thức chỉ là s phn ánh ca vật cht.
+ Ý ngha phương pháp luận
Gii quyết triệt vn bn ca triết hc theo quan iểm ca ch nghĩa duy
vật biện chứng.
Khắc phục hạn chế, sai lầm ca ch nghĩa duy vật trước Mác về phạm trù vật
cht; bác b, ph nhận quan iểm ca ch nghĩa duy tâm, tôn giáo về vn ề này.
Tạo cơ sở xây dng quan iểm duy vật lịch sử trong ời sng xã hội
Định hướng cho các ngành khoa hc cụ thể trong quá trình phát triển, i sâu
nghiên cứu, khám phá các dạng tồn tại mi ca vật cht.
d. Phương thức tồn tại của vật chất
Vận ộng
* Quan iểm của chủ ngha duy vật siêu hình chủ ngha duy tâm cho rằng:
vận ộng s di chuyển vị trí ca vật thể trong không gian, thời gian hoặc tìm
nguồn gc ca vận ộng là ở bên ngoài s vật, hiện tưng.
* Quan iểm của chủ ngha duy vật biện chng
- Ph.Ăngghen ịnh nghĩa nsau: “vận ộng hiểu theo ngha chung nhất,-
tc ược hiểu một phương thc tồn tại của vật chất, một thuộc tính cố hữu của
vật chất, - thì bao gồm tất cả mọi mọi sự thay i và mọi quá trình diễn ra trong vũ
tr, kể từ sự thay i vị trí ơn giản cho n tư duy”.
- Nguồn gc ca vận ộng: do s liên hệ tt yếu ca các s vật, hiện tưng
trong quá trình tồn tại - t thân vận ộng.
- Bn cht ca vận ộng
+ Vận ộng là mi s biến ổi nói chung
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
19
+ Vận ộng phương thức tồn tại ca vật cht, thuộc tính c hữu ca
vật cht
+ Vận ộng không do ai sáng tạo ra, không mt i mà nó tồn tại vĩnh viễn
- Các hình thức vận ộng cơ bn ca vật cht, Ph.Ăngghen khái quát thành
năm hình thức vận ộng cơ bn sau: vận ộng cơ hc, vật lý, hóa hc, sinh hc và vận
ộng xã hội.
- Quan hệ giữa các hình thức vận ộng
+ Giữa các hình thức vận ộng s liên hệ tác ộng, chuyển hóa ln nhau nhưng
có s khác nhau căn bn về cht.
+ S vật có nhiều hình thức vận ộng nhưng bao giờ cũng có hình thức vận ộng
ặc trưng.
- Vận ộng và ứng im - trong ó vận ộng là tuyệt i còn ứng im chỉ là tương
i, tạm thời, ưc biểu hiện:
Th nhất: Hiện tưng ứng im chi xy ra trong một quan hệ xác nh chứ không
phi trong mi quan hệ, trong cùng một lúc.
Th hai: Hiện tưng ứng im chỉ xy ra i với một hình thức vận ộng nht ịnh
chứ không phi i với tt c c hình thức vận ộng trong cùng một lúc.
Th ba: Hiện tưng ứng im chỉ biểu hiện ca một trạng thái vận ộng, ó là vận
ộng trong thăng bằng, trong s ổn ịnh tương i. Chính nhờ trạng thái ổn ịnh này
vật cht biểu hiện thành các s vật cụ thể.
Th tư: Vận ộng biệt xu hướng hình thành s vật ổn ịnh nào ó còn vận
ộng nói chung, tức là s tác ộng qua lại ln nhau giữa s vật, hiện tưng làm cho tt
c không ngừng biến ổi.
Không gian và thi gian
* Quan iểm của chủ ngha duy tâm và chủ ngha duy vật siêu hình về không
gian, thi gian
- Ch nghĩa duy tâm ph nhận tính khách quan ca không gian và thời gian.
- Ch nghĩa duy vật siêu hình tách rời không gian, thời gian với vật cht
* Quan iểm duy vật biện chng về không gian và thi gian
- Định nghĩa không gian, thời gian
+ Không gian hình thc tồn tại của vật chất xét về mặt quảng tính (chiều cao,
chiều rộng, chiều dài) sự cùng tồn tại, trật tự (trước hay sau, trên hay dưới, bên phải
hay bên trái) và sự tác ộng ln nhau.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sng ý của nhóm c giả u vi phm bn quyền
+ Thi gian là hình thc tồn tại của vật chất xét về ộ dài diễn bin, sự k
tip của các quá trình vận ộng trong th giới vật chất (nhanh, chậm) - Tính cht
ca không gian, thời gian + Tính khách quan.
+ Tính vĩnh cửu và vô tận.
- Chiều ca không gian, thời gian: không gian ba chiều, thời gian một chiều.
. Tính thống nhất vật chất của thế giới
* Tồn tại của th giới là tiền ề cho sự thống nhất của th giới
- Quan iểm ch nghĩa duy tâm: các nhà triết hc duy tâm tìm nguồn gc
và bn cht ca tồn tại ở tinh thần và cho rằng chỉ thế giới tinh thần mới tồn tại.
- Quan iểm ca ch nghĩa duy vật trước Mác cho rằng thế giới thng nht
ở một dạng vật cht cụ thể nào ó.
- Quan iểm ca ch nghĩa duy vật biện chứng
+ Tồn tại ca thế giới t nhiên tiền ề cho s thng nht ca nó. Song s thng
nht ca thế giới không phi s tồn tại ca nó, trước khi thế giới thể là một
thể thng nht thì trước hết thế giới phi tồn tại ã.
+ Cơ sở ca s thng nht ca thế giới là ở tính vật cht ca nó
* Bản chất của th giới vật chất, th giới thống nhất ở tính vật chất ược
biểu hiện như sau:
Một là, chỉ một thế giới duy nht và thng nht là thế giới vật cht, thế giới
vật cht tồn tại khách quan, có trước và ộc lập với ý thức con người.
Hai là, mi bộ phận ca thế giới vật cht ều có mi liên hệ thng nht với nhau,
biểu hiện ở chỗ chúng ều là những dạng tồn tại cụ thể ca vật cht, do vật cht sinh
ra và cùng chịu s chi phi ca những quy luật khách quan phổ biến ca thế giới vật
cht.
Ba , thế giới vật cht tồn tại vĩnh viễn, hạn và tận không sinh ra
không mt, trong thế giới không có khác ngoài quá trình vật cht ang biến ổi
chuyển hóa ln nhau, là nguyên nhân và kết qu ca nhau.
2. Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý thức
a. Nguồn gốc của ý thức
* Quan iểm của chủ ngha duy tâm: tách ý thức ra khi vật cht, ly ý thức
làm iểm xut phát ể suy ra giới t nhiên, coi ý thức là cái có sẵn (mang tính tiền ịnh)
* Quan iểm của chủ ngha duy vật siêu hình: coi ý thức một dạng vật
cht ặc biệt, do vật cht sn sinh ra.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
21
Hạn ch của quan iểm duy tâm duy vật siêu hình chưa thấy ược ý thc
với tư cách là kt quả của sự phản ánh th giới khách quan vào trong bộ não ngưi.
* Quan iểm của CNDV biện chng: S hình thành ý thức ở người da trên
sở kết hp hai nguồn gc, bao gồm nguồn gc t nhiên nguồn gc hội. Ý
thc là sản phẩm của sự phản ánh th giới khách quan vào bộ não ngưi trên cơ sở
thực tiễn xã hội.
- Nguồn gc t nhiên hình thành ý thức s kết hp ca hai yếu t Thế giới
khách quan và Bộ não người.
+ Thế giới khách quan: Thế giới khách quan toàn bộ những tồn tại ộc lập
không phụ thuộc vào ý thức con người, bao gồm giới t nhiên, xã hội và duy. Thế
giới khách quan óng vai trò trong quá trình hình thành ý thức i tưng phn ánh,
cung cp thông tin, hình nh cho quá trình hình thành ý thức ưc diễn ra trong não
người.
+ Bộ não người: Bộ não người tchức vật cht phát triển cao, sn phẩm
ca quá trình tiến hóa thế giới vật cht, ưc cu tạo bởi các tế bào thần kinh và ưc
sắp xếp theo một cu trúc ặc biệt. Bộ não người vai trò cơ quan phn ánh ể hình
thành phn ánh ý thức - hình thức phn ánh cao nht ca thế giới vật cht, qua ó các
hình nh, thông tin ca thế giới khách quan ưc di chuyển và xử lý trong não người
ể hình thành ý thức.
+ Phn ánh là năng lc tái hiện những ặc iểm, thuộc tính ca s vật hiện tưng
này ở s vật, hiện tưng khác khi chúng tác ộng qua lại với nhau.
Phn ánh là thuộc tính chung, phổ biến ca mi dạng tổ chức vật cht. Trên cơ
sở tiến hóa ca thế giới vật cht phn ánh cũng s tiến hóa từ thp ến cao, bao
gồm các hình thức phn ánh như: Phn ánh cơ, phn ánh kích thích, phn ánh cm
ứng, phn ánh tâm phn ánh ý thức - hình thức phn ánh cao nht chỉ duy
nht ở tổ chức vật cht phát triển cao là Bộ não người.
Phn ánh ý thức có ặc trưng s phn ánh tích cc, ch ộng, có mc ích, mang
tính sáng tạo tính hệ thng, thông qua ó những hình nh ca thế giới khách
quan ưc phn ánh và tái tạo lại trong ầu óc con người dưới dạng các thông tin, hình
nh, từng bước hình thành ý thức ở người
Như vậy, bộ não ngưi và sự phản ánh th giới khách quan vào bộ não ngưi
chính là nguồn gốc tự nhiên của ý thc. Đây nguồn gc sâu xa và là iều kiện cần
cho s hình thành ca ý thức.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sng ý của nhóm c giả u vi phm bn quyền
- Nguồn gc xã hội: Hoạt ộng thc tiễn ca con người, cơ bn nht là lao
ộng sản xuất ngôn ngữ là nguồn gốc trực tip, iều kiện quyt ịnh sự ra i của
ý thc.
+ Lao ộng sn xut
Lao ộng sn xut quá trình con người sử dụng các công cụ, phương tiện tác
ộng vào các dạng vật cht, biến ổi chúng theo mục ích nht ịnh ể tạo ra sn phẩm áp
ứng nhu cầu ca con người và xã hội.
Lao ộng sn xut vai ttrong việc hình thành ý thức ó là: sáng tạo ra bn
thân con người, tách con người khi giới ộng vật; bộ óc các giác quan ca con
người, năng lc duy trừu tưng, năng lc phn ánh ca bộ óc ngày càng phát triển;
Lao ộng ngay từ ầu ã mang tính hội, làm ny sinh nhu cầu giao tiếp, do ó ngôn
ngữ xut hiện.
+ Ngôn ngữ
Ngôn ngữ là hệ thng tín hiệu vật cht mang nội dung ý thức, công cụ thể
hiện ý thức tư tưởng và là iều kiện ể phát triển ý thức.
Ngôn ngữ có vai trò i với việc hình thành ý thức ưc biểu hiện: Ngôn ngữ là
phương tiện giao tiếp trong xã hội, giúp con người trao ổi thông tin, lưu giữ, tích
lũy và truyền thụ tri thức, kinh nghiệm. Ngôn ngữ là công cụ ca tư duy, giúp con
người phn ánh khái quát những ặc iểm, thuộc tính ca các s vật, hiện tưng trong
thế giới, tổng kết những kinh nghiệm thc tiễn.
Như vậy, sự hình thành ý thc ngưi cần phải có sự kt hợp giữa nguồn gốc
tự nhiên nguồn gốc hội, trong ó nguồn gốc tự nhiên nguồn gốc sâu xa còn
nguồn gốc xã hội là nguồn gốc trực tip, quan trọng nhất quyt ịnh sự ra i và phát
triển của ý thc.
b. Bản chất của ý thức
* Quan iểm của chủ ngha duy tâm: cho rằng ý thức một thc thộc lập,
thc tại duy nht sinh ra vật cht, ph nhận ý thức kết qu ca s phn ánh
thế giới khách quan.
* Quan iểm của chủ ngha duy vật siêu hình: cho rằng ý thức s phn
ánh thế giới khách quan, tuy nhiên, ó chỉ là s phn ánh thụ ộng gin ơn, máy móc.
* Quan iểm của CNDV biện chng về bản chất của ý thc
- Ý thức là hình nh ch quan ca thế giới khách quan, là hình nh ca thế
giới khách quan ưc di chuyển vào trong ầu óc con người ưc ci biến i thông qua
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
23
lăng kính ch quan ca con người (do tác ộng ca yếu t tâm lý, tình cm, nhu
cầu, nguyện vng, tri thức, kinh nghiệm...).
- Tính cht năng ộng, sáng tạo ca phn ánh ý thức: Ý thức là kết qu ca
s phn ánh ch ộng, tích cc, mục ích, mang tính sáng tạo tính hệ thng
ca con người về thế giới khách quan. Đó s phn ánh không rập khuôn, máy móc,
sao chép mà trên cơ sở tiếp thu, xử thông tin chn lc, ịnh hướng. Phn
ánh ý thức không dừng ở bề ngoài mà còn khái quát bn cht, quy luật bên trong ca
s vật. Ý thức không chỉ phn ánh i tưng dưới dạng hình nh tinh thần, mà còn có
kh năng hiện thc hóa hình nh ó thông qua hoạt ộng thc tiễn.
- Ý thức là một hiện tưng xã hội, mang bn cht xã hội: Trong quá trình
phn ánh, ý thức không những chịu s quy ịnh ca các iều kiện, quy luật t nhiên
còn ch yếu chịu s tác ộng quy ịnh ca các yếu t, quy luật hội. S ra ời
và phát triển ca ý thức gắn liền với hoạt ộng thc tiễn ca con người.
=> Từ kết qu nghiên cứu nguồn gc và bn cht ca ý thức cho thy, ý thc là
hình thc phản ánh cao nhất riêng có của óc ngưi về hiện thực khách quan trên cơ
sở thực tiễn xã hội – lịch sử.
c. Kết cấu của ý thức
- Theo các lớp cu trúc (chiều ngang) ca ý thức thì kết cu ý thức bao
gồm:
+ Tri thức - Nhân t cơ bn, ct lõi nht ca ý thức
+ Tình cm
+ Ý chí, niềm tin, quyết tâm
- Theo cp ộ (chiều dc) ca ý thức thì kết cu ý thức bao gồm:
+ T ý thức - Nhân t quan trng ánh du trình ộ phát triển ca ý
thức. + Tiềm thức + Vô thức.
- Vn ề trí tuệ nhân tạo - sn phẩm ca s phát triển khoa hc công nghệ.
Bn cht ca trí tuệ nhân tạo là một quá trình vật ưc con người lập trình
phng theo một s thao tác tư duy ca con người. Trí tuệ nhân tạo thể hiện tính
sáng tạo ca ý thức
3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
a. Quan iểm của chủ ngha duy tâm và chủ ngha duy vật siêu hình
* Quan iểm của CNDT: vật cht và ý thức có mi quan hệ với nhau, trong
ó ý thức là tồn tại duy nht, tuyệt i, là tính thứ nht, từ ó sinh ra tt c; còn thế giới
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
vật cht chỉ là bn sao, biểu hiện khác ca ý thức tinh thần, là tính thứ hai do ý
thức tinh thần sinh ra.
* Quan iểm của CNDV siêu hình: tuyệt i hóa vai trò ca vật cht trong
việc sinh ra và quyết ịnh ý thức, không thy ưc vai trò tác ộng trở lại ca ý thức i
với vật cht.
b. Quan iểm của chủ ngha duy vật biện chứng
Vật cht ý thức nằm trong mi quan hệ biện chứng với nhau, trong ó vật cht
quyết ịnh ý thức, còn ý thức kết qu ca s phn ánh thế giới vật cht, vai trò
tác ộng tích cc trở lại vật cht.
- Vật chất quyt ịnh ý thc
Vai trò quyết ịnh ca vật cht i với ý thức ưc thể hiện trên khía cạnh sau: +
Vt cht quyết ịnh nguồn gc ca ý thức
+ Vật cht quyết ịnh nội dung ca ý thức
+ Vật cht quyết ịnh bn cht ca ý thức
+ Vật cht quyết ịnh s vận ộng, phát triển ca ý thức
- Ý thc có tính ộc lập tương ối và tác ộng trở lại vật chất
+ Tính ộc lập tương i ca ý thức ưc thể hiện: mặc ưc sinh ra từ vật cht
nhưng nó không phụ thuộc hoàn toàn vào vật cht, nó quy luật vận ộng, phát triển
riêng và tác ộng trở lại ý thức theo hai khuynh hướng thúc ẩy hoặc kìm hãm s phát
triển ca vật cht.
+ Ý thức tác ộng và gây biến ổi thế giới vật cht phi ưc thc hiện thông qua
hoạt ộng thc tiễn ca con người.
+ Ý thức chỉ ạo hoạt ộng ca con người, quyết ịnh ến hành ộng ca con người
là úng hay sai, thành công hay tht bại.
+ Cùng với s phát triển ca xã hội thì ý thức ngày càng giữ vai trò quan trng
i với s tồn tại và phát triển ca thế giới hiện thc.
c. Ý ngha phương pháp luận: Tôn trọng tính khách quan kt hợp với phát huy
tính năng ộng chủ quan
- Tôn trng tính khách quan
+ Yêu cầu trong nhận thức thc tiễn phi xut phát từ hiện thc vật cht
khách quan, không ưc xut phát từ tình cm, ý chí ch quan cá nhận.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
25
+ Tôn trng hiện thc khách quan, tôn trng hành ộng theo các quy
luật khách quan, mi ch trương, ường li, quyết ịnh,...phi ly thc tế khách quan
làm cơ sở.
- Phát huy tính ch cc, năng ộng, sáng tạo ca ý thức, phát huy vai trò
ca nhân t con người, coi trng tri thức khoa hc, coi trng ng tác giáo dục ý thức,
tưởng, bồi dưng ý chí, nghị lc, quyết tâm trong nhận thức hành ộng; chng
lại tư tưởng, thái ộ thụ ộng, ỷ lại, trì trệ, thiếu tính sáng tạo.
- Để thc hiện nguyên tắc tôn trng tính khách quan kết hp phát huy tính
năng ộng ch quan, phi nhận thức gii quyết úng ắn các quan hệ li ích, phi biết
kết hp hài hòa li ích nhân, li ích tập thể, li ích hội; phi ng trong
sáng, thái ộ thật s khách quan, khoa hc, không vụ li trong nhận thức và hành ộng
ca mình.
II. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
1. Hai loại hình biện chứng và phép biện chứng duy vật
a. Hai loại hình biện chng
- Khái niệm: Biện chứng là quan iểm, phương pháp xem xét những s vật
và những phn nh ca chúng trong tư tưởng, trong mi quan hệ qua lại ln nhau
ca chúng, trong s ràng buộc, s vận ộng, s phát sinh và tiêu vong ca chúng.
- Biện chứng bao gồm biện chứng khách quan và biện chứng ch quan
+ Biện chng khách quan biện chứng ca bn thân thế giới tồn tại khách quan,
ộc lập với ý thức con người.
+ Biện chng chủ quan là kết qu ca s phn ánh biện chứng khách quan vào
dầu óc ca con người, là biện chứng ca chính quá trình nhận thức, biện chứng
ca tư duy phn ánh hiện thc khách quan vào bộ óc con người.
=> Giữa biện chứng khách quan và biện chứng ch quan có mi quan hệ thng
nht với nhau, tạo nên cơ sở phương pháp luận ca hoạt ộng ci tạo t nhiên, ci tạo
xã hội.
b. Phép biện chứng duy vật
- Khái niệm: Phép biện chứng duy vật là môn khoa hc về những quy luật
phổ biến ca s vận ộng s phát triển ca t nhiên, ca hội loài người và ca
tư duy.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
- Đặc iểm: Phép biện chứng duy vật s thng nht giữa thế giới
quan duy vật biện chứng với phương pháp luận biện chứng, giữa luận nhận thức
và logic biện chứng.
- Vai trò: Phép biện chứng duy vật ã kế thừa phát triển phép biện chứng
từ t phát ến t giác, tạo ra chức năng phương pháp luận chung nht, giúp nh hướng
việc ề ra các nguyên tắc tương ứng trong hoạt ộng nhận thức và thc tiễn.
2. Nội dung của phép biện chứng duy vật
a. Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật
Nguyên lý về mối liên hệ ph bin
* Quan iểm của chủ ngha duy tâm và chủ ngha duy vật siêu hình
- Chủ ngha duy tâm, thừa nhận s tồn tại ca mi liên hệ giữa các s vật,
hiện tưng trong thế giới hiện thc, nhưng h cho rằng nguồn gc ca s liên hệ
không phi là cái t thân, vn có mà do chúa trời, thưng ế tạo ra.
- Chngha duy vật siêu hình cho rằng s vật, hiện ng tồn tại ộc lập
tách biệt với nhau, giữa chúng không có s liên hệ hoặc nếu thừa nhận có s liên hệ
thì ó chỉ là liên hệ bề ngoài, thụ ộng, một chiều, giữa các hình thức liên hệ không có
s chuyển hóa ln nhau.
* Quan iểm duy vật biện chng
- Khái niệm: Mi liên hphạm trù triết hc dùng chỉ các mi ràng
buộc tương hỗ, quy ịnh nh hưởng ln nhau giữa các yếu t, bphận trong
một i tưng hoặc giữa các i tưng với nhau.
- Theo phạm vi ca mi liên hệ ưc phân chia thành:
+ Mi liên hệ phổ biến là mi liên hệ tồn tại ở mi i tưng.
+ Mi liên hệ ặc thù chỉ tồn tại ở một s i tưng nht ịnh.
- Nội dung mối liên hệ ph bin: CNDVBC cho rằng các s vật, hiện tưng
ca thế giới tồn tại trong mi liên hệ qua lại với nhau, quy ịnh ln nhau, thâm
nhập, chuyển hóa ln nhau, không tách biệt nhau.
- Tính cht ca mi liên hệ phổ biến
+ Tính khách quan - là vn có ca mi s vật, hiện tưng
+ Tính phổ biến - có ở trong mi s vật, hiện tưng
+ Tính a dạng, phong phú - i tưng tồn tại nhiều mi liên hệ khác nhau
- Cơ sở, nguồn gc ca s liên hệ là tính thng nht vật cht ca thế giới
* Ý ngha phương pháp luận ối với hoạt ộng nhận thc và thực tiễn
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
27
Mỗi s vật, hiện tưng tồn tại trong nhiều mi liên hệ, tác ộng qua lại với
nhau; do vậy, khi nghiên cứu i tưng cụ thể cần tuân th nguyên tắc toàn diện.
Nguyên tắc toàn diện với những yêu cầu sau:
+ Th nhất, phi nghiên cứu tt c các mặt, các mi liên hệ ca s vật, hiện
ng
+ Th hai, phi nắm ưc, ánh giá úng vị trí, vai trò ca từng mặt, từng mi liên
hệ ca s vật, ồng thời phi chỉ ra ưc các mặt, mi liên hệ tt yếu, cơ bn.
+ Th ba, cần xem xét i tưng này trong mi liện hệ với i tưng khác và với
môi trường xung quanh.
+ Th , chng lại quan iểm phiến diện, một chiều.
Nguyên lý về sự phát triển
* Quan iểm siêu hình cho rằng phát triển chỉ s tăng lên, gim i ơn thuần
về mặt lưng mà không s thay ổi về cht, không s ra ời ca s vật, hiện
ng mới và nguồn gc ca s phát triển là do bên ngoài quy ịnh.
* Quan iểm duy vật biện chng
- Khái niệm: Phát triển là phạm trù triết hc dùng ể chỉ quá trình vận ộng
tiến lên từ thp ến cao, từ kém hoàn thiện ến hoàn thiện hơn, từ cht ến cht
mới ở trình ộ cao hơn.
- Tính cht ca s phát triển
+ Tính khách quan - là vn có ca mi s vật, hiện tưng.
+ Tính phổ biến - có ở trong mi s vật, hiện tưng.
+ Tính a dạng, phong p- quá trình phát triển ca các s vật khác nhau
ở các giai oạn khác nhau thì s phát triển cũng khác nhau.
+ Tính kế thừa - cái mới ra ời trên sở có s pphán, lc b, ci tạo cái
cũ, các nhân t tích cc ưc em sang cái mới, làm nòng ct cho cái mới.
- Khuynh hướng ca s phát triển diễn ra theo ường xoáy c.
- Nguồn gc ca s phát triển trong bn thân s vật hiện tưng, do
mâu thun ca s vật hiện tưng quy ịnh.
* Ý ngha phương pháp luận ối với hoạt ộng nhận thc và thực tiễn
Nghiên cứu nguyên lý về s phát triển giúp nhận thức ưc rằng, mun nắm ưc
bn cht, khuynh hướng phát triển ca s vật thì phi t giác tuân th nguyên tắc
phát triển. Nguyên tắc này yêu cầu:
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
+ Th nhất, xem xét s vật phi ặt chúng trong s vận ộng, phát triển
không ngừng, vạch ra xu hướng biến ổi chuyển hóa ca chúng.
+ Th hai, phi biết phân chia quá trình phát triển ca s vật thành nhiều giai
oạn. Trên cơ sở ó tìm ra phương pháp nhận thức và cách tác ộng phù hp nhằm thúc
ẩy s vật phát triển nhanh hơn hoặc kìm hãm s phát triển ca nó.
+ Th ba, phi sớm phát hiện tinh thần ng hcái mới - chng lại quan
iểm bo th, trì trệ, ịnh kiến, dị ứng với cái mới.
+ Th , phi tinh thần kế thừa các yếu t tích cc ca cái cũ phát triển
nó trong iều kiện mới.
Tóm lại, mun nắm ưc bn cht, khuynh hướng phát triển ca i tưng nghiên
cứu cần “phi xét s vật trong s phát triển, trong s t vận ộng …, trong s biến ổi
ca nó”.
b. Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật
Phạm trù và phạm trù triết học
Phạm trù những khái niệm rộng nhất phản ảnh những mặt, thuộc tính, những
mối liên hệ chung, bản nhất của các sự vật, hiện tượng thuộc một lnh vực nhất
ịnh.
Mỗi ngành khoa hc ều có hệ thng phạm trù ặc trưng ca ngành khoa hc ó
phn ánh những mi liên hệ ặc trưng mà ngành khoa hc ó nghiên cứu, quan tâm.
Phạm trù trit học là những khái niệm chung nhất phản ánh những mặt, thuộc
tính, mối liên hệ bản ph bin nhất tất cả các sự vật, hiện tượng trong tự
nhiên, xã hội và tư duy.
Hệ thng phạm trù triết hc bao gồm 6 cặp phạm trù cơ bn và chúng có vai trò
không những phn ánh những mi liên hệ phổ biến trong hiện thc mà còn vai trò
cơ sở phương pháp luận trong hoạt ộng nhận thức và thc tiễn.
Cái riêng và cái chung
* Khái niệm cái riêng, cái chung, cái ơn nhất
- Cái riêng phạm trù triết hc dùng chỉ một s vật, hiện tưng nht ịnh.
- Cái chung phạm trù triết hc dùng ể chỉ những mặt, những thuộc tính
không những một s vật, hiện tưng nào ó còn ưc lặp lại trong nhiều s
vật, hiện tưng khác.
- Cái ơn nhất phạm trù dùng chỉ những mặt, những thuộc tính chỉ
ở một s vật, hiện tưng nào ó mà không lặp lại ở s vật, hiện tưng khác.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
29
* Quan hệ biện chng giữa cái riêng, cái chung và cái ơn nhất
Ch nghĩa duy vật biện chứng cho rằng c cái riêng cái chung ều tồn tại
khách quan, chúng có quan hệ hữu cơ với nhau và ưc thể hiện như sau:
- Th nhất: cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng, thông qua cái riêng
biểu hiện s tồn tại ca mình. Không cái chung thuần tuý tồn tại bên ngoài cái
riêng.
- Th hai, cái riêng chỉ tồn tại trong mi liên hệ với cái chung, không có
cái riêng nào tồn tại ộc lập tách rời tuyệt i cái chung. Cái riêng chứa ng cái chung
và cái ơn nht trong nó.
- Th ba, cái riêng cái toàn bộ, phong phú hơn cái chung ngoài những
iểm chung, cái riêng còn có cái ơn nht.
- Th tư, cái chung sâu sắc hơn cái riêng vì cái chung phn ánh thuộc tính,
những mi liên hệ ổn ịnh tt nhiên, lặp lại nhiều cái riêng cùng loại. Do vậy, cái
chung cái gắn liền với bn cht quy ịnh phương hướng tồn tại và phát triển ca cái
riêng.
- Th năm, s phân biệt cái chung cái ơn nht chỉ tương i, giữa
chúng có thể chuyển hoá ln nhau trong quá trình phát triển ca s vật.
* Ý ngha phương pháp luận trong hoạt ộng nhận thc và thực tiễn
- Mun biết ưc cái chung tphi xut phát từ cái riêng, từ những s vật,
hiện tưng riêng lẻ.
- Nhiệm vụ ca nhận thức phi tìm ra nắm bắt cái chung, phi da
vào cái chung ể ci tạo cái riêng.
- Khi vận dụng cái chung vào cái riêng cần tính ến những iều kiện cụ thể
ca cái riêng, chng bệnh kinh viện, giáo iều, tuyệt i hóa cái chung; ồng thời cũng
không ưc tuyệt hóa cái riêng, xem nhẹ cái chung, cần chng lại bệnh kinh nghiệm.
- Cần phi tạo iều kiện cho s chuyển hóa giữa cái chung và cái ơn nht.
Nguyên nhân và kết quả
* Khái niệm nguyên nhân, kt quả
- Nguyên nhân phạm trù chỉ s tác ộng ln nhau giữa các mặt trong một
s vật hoặc giữa các s vật với nhau, gây ra một biến ổi nht ịnh nào ó.
- Kt quả phạm trù dùng chỉ những biến ổi xut hiện do tác ộng ln
nhau giữa các mặt trong một s vật hoặc giữa các s vật với nhau gây ra.
- Phân biệt nguyên nhân với nguyên cớ và iều kiện
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
+ Nguyên cớ là cái xy ra cùng với nguyên nhân nhưng không có vai trò
tạo ra kết qu.
+ Điều kiện những yếu t tác ộng ến quá trình hình thành kết qu nhưng
không phi là yếu t quyết ịnh ến s ra ời ca kết qu
Như vậy: nguyên nhân khác với nguyên cớ và iều kiện ở chỗ nguyên nhân mới
cái trc tiếp tạo ra kết qu, còn nguyên cớ và iều kiện thì không phi là nhân t tạo
ra kết qu.
* Tính chất của mối liên hệ nhân quả
- Tính khách quan.
- Tính phổ biến
- Tính tt yếu
* Quan hệ biện chng giữa nguyên nhân và kt quả
- Nguyên nhân cái sinh ra kết qu, nên nguyên nhân luôn có trước kết
qu, còn kết qu bao giờ cũng xut hiện sau khi nguyên nhân ã xut hiện; tuy nhiên,
không phi mi s ni tiếp nào về mặt thời gian cũng là mi liên hệ nhân qu.
- Mi quan hệ nhân qu có tính phức tạp trong ó:
+ Một nguyên nhân có thể sinh ra nhiều kết qu.
+ Một kết qu thể do nhiều nguyên nhân sinh ra; Nếu những nguyên nhân
tác ộng cùng chiều có thể hình thành kết qu nhanh chóng, còn nếu nguyên nhân tác
ộng ngưc chiều thì có thể hạn chế hoặc triệt tiêu việc hình thành kết qu.
- S tác ộng trở lại ca kết qu i với nguyên nhân diễn ra theo hai hướng:
Thúc ẩy hoạt ộng ca nguyên nhân (hướng tích cc) hoặc cn trở s hoạt ộng ca
nguyên nhân (hướng tiêu cc).
- Nguyên nhân kết qu thể thay ổi vị trí cho nhau. Một s vật hiện
ng nào ó trong mi liên hệ này là nguyên nhân, nhưng trong mi liên hệ khác lại
kết qu và ngưc lại. Chuỗi nhân qu cùng không bắt ầu không kết
thúc.
* Ý ngha phương pháp luận trong hoạt ộng nhận thc và thực tiễn
- Phi bắt ầu từ việc i tìm những nguyên nhân xut hiện s vật, hiện tưng
ồng thời mun loại b s vật, hiện tưng thì phi loại b nguyên nhân ã sinh ra nó.
- Cần phi kho sát và phân loại các nguyên nhân, chỉ ra ưc âu nguyên
nhân chính, ch yếu, cơ bn ể có những biện pháp gii quyết úng ắn.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
31
- Phi tận dụng các kết qu ã ạt ưc tạo iều kiện thúc ẩy nguyên
nhân phát huy tác dụng, nhằm ạt mc ích ã ề ra.
- Nguyên nhân, kết qu có thể thay thế vai trò cho nhau, do ó cần có quan
iểm lịch sử cụ thể trong nhận thức và gii quyết mi quan hệ nhân qu.
Tất nhiên và ngẫu nhiên
* Khái niệm tất nhiên, ngu nhiên
- Tất nhiên (tt yếu) phạm trù chỉ mi liên hệ bn cht, do những nguyên
nhân bn bên trong ca s vật, hiện ng quy ịnh trong iều kiện nht ịnh
phi xy ra úng như thế chứ không thể khác ưc.
- Ngu nhiên phạm trù chỉ mi liên hkhông bn cht, do nguyên nhân,
hoàn cnh bên ngoài quy ịnh nên thể xut hiện, thể không xut hiện, thể
xut hiện như thế này hoặc có thể xut hiện như thế khác.
* Mối quan hệ biện chng giữa tất nhiên và ngu nhiên
- Tt nhiên và ngu nhiên ều tồn tại khách quan và ều có vị trí nht ịnh i
với s phát triển ca s vật. Cái tt nhiên tác dụng chi phi s phát triển ca s
vật thì cái ngu nhiên làm cho s phát triển ca s vật diễn ra nhanh hay chậm.
- C tt nhiên ngu nhiên ều không tồn tại một cách biệt lập thuần tuý
mà chúng tại trong s thng nht hữu cơ với nhau, s thng nht ó thể hiện ở chỗ:
+ Cái tt nhiên bao giờ cũng thể hiện s tồn tại ca mình thông qua s cái
ngu nhiên.
+ Cái ngu nhiên là hình thức biểu hiện ca cái tt nhiên, ồng thời bổ sung cho
cái tt nhiên.
+ Ranh giới giữa tt nhiên và ngu nhiên chỉ có ý nghĩa tương i, chúng không
nằm yên ở trạng thái cũ mà thay ổi cùng với s thay ổi ca s vật trong những iều
kiện nht ịnh tt nhiên thể chuyển hoá thành ngu thiên ngưc lại. * Ý ngha
phương pháp luận
- Trong hoạt ộng thc tiễn chúng ta phi da vào cái tt nhiên, phát hiện
ra mi liên hệ tt nhiên ca s vật, hiện tưng.
- Mun nhận thức ưc cái tt nhiên thì phi thông qua nhiều cái ngu nhiên.
- Cần tính ến s can thiệp ca cái ngu nhiên từ ó những phương án
d phòng trường hp các s c ngu nhiên bt ngờ.
- Cần tạo ra những iều kiện ể chuyển hóa giữa cái tt nhiên và ngu nhiên
với nhau sao cho phù hp với những mục ích nht ịnh.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
Nội dung và hình thức
* Khái niệm nội dung, hình thc
- Nội dung là phạm trù chỉ tổng hp tt c c mặt, yếu t tạo nên s vật.
- Hình thc phạm trù chỉ phương thức tồn tại, biểu hiện phát triển ca
s vật, hệ thng các mi liên hệ tương i bền vững giữa các yếu t cu thành
nội dung ca s vật ó.
* Mối quan hệ biện chng giữa nội dung và hình thc
- Nội dung hình thức mi quan hệ biện chứng với nhau trong một
chỉnh thể thng nht. Không một hình thức nào lại không chứa ng nội dung cũng
như không có một nội dung nào lại không tồn tại trong mt hình thức nht ịnh.
- Nội dung giữ vai trò quyết ịnh i với nh thức trong quá trình vận ộng
và phát triển ca s vật. Do ó, nội dung thay ổi thì trước sau hình thức cũng thay ổi
theo cho phù hp với nội dung.
- S tác ộng trở lại ca hình thức i với nội dung diễn ra theo hai hướng:
nếu phù hp với nội dung thì hình thức s tạo iều kiện thuận li thúc ẩy nội dung
phát triển và ngưc lại.
- Mi quan hệ nội dung và hình thức có tính phức tạp, không phi lúc nào
cũng thng nht với nhau, theo ó: Một nội dung thể nhiều hình thức thể hiện;
Một hình thức có thể thể hiện nhiều nội dung khác nhau.
* Ý ngha phương pháp luận
- Không ưc tách rời, tuyệt i hoá hoặc nội dung hoặc hình thức.
- Trong nhận thức và hoạt ộng thc tiễn cần phi căn cứ vào nội dung.
- Phi tạo ra s phù hp nội dung và hình thức ể thúc ẩy s vật phát triển.
- Phi biết vận dụng các hình thức khác nhau sao cho phù hp với nội dung
Bản chất và hiện tượng
* Khái niệm bản chất, hiện tượng
- Bản chất là phạm trù chỉ tổng thể các mi liên hệ khách quan, tt nhiên,
tương i ổn ịnh bên trong, quy ịnh s vận ộng, phát triển ca i tưng.
- Hiện tượng là phạm trù chỉ những biểu hiện ca các mặt, mi liên hệ tt
nhiên tương i ổn ịnh ở bên ngoài; là mặt dễ biến ổi hơn và là hình thức thể hiện ca
bn cht i tưng.
* Mối quan hệ biện chng giữa bản chất và hiện tượng
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
33
- Bn cht hiện tưng ều tồn tại khách quan nằm trong quan
hệ biện chứng với nhau. Trong ó, bn cht luôn ưc bộc lộ qua hiện tưng còn hiện
tưng nào cũng biểu hiện ca bn cht mức nht nh; không có bn cht nào
tồn tại thuần tuý ngoài hiện ng, ồng thời cũng không hiện ng nào hoàn toàn
không biểu hiện bn cht.
- Bn cht và hiện tưng về căn bn là phù hp với nhau. Bn cht nào t
có hiện tưng ó, khi bn cht thay ổi thì hiện tưng biểu hiện nó cũng thay ổi theo.
- Bn cht và hiện tưng thng nht và mâu thun với nhau, ưc thể hiện:
+ Bn cht phn ánh cái chung, cái tt yếu, quyết ịnh s tồn tại phát triển ca
s vật, còn hiện tưng phn ánh cái riêng, cái cá biệt.
+ Cùng mt bn cht có thể biểu hiện ra ở nhiều hiện tưng khác nhau tu theo
s thay ổi ca iều kiện và hoàn cnh.
+ Bn cht là cái tương i ổn ịnh, ít biến ổi, còn hiện tưng là cái thường xuyên
biến ổi
+ Bn cht không ưc biểu hiện hoàn toàn ở một hiện tưng mà biểu hiện ở rt
nhiều hiện tưng khác nhau. Hiện tưng không biểu hiện hoàn toàn bn cht mà chỉ
biểu hiện mt khía cạnh ca bn cht. Hiện tưng biểu hiện bn cht dưới hình thức
ã biến ổi, nhiều khi xuyên tạc bn cht.
* Ý ngha phương pháp luận
- Nhận thức không chỉ dừng lại hiện tưng phi tiến ến nhận thức
ưc bn cht ca s vật. Trong thc tiễn phi da vào bn cht ca s vật ể xác ịnh,
phương thức hoạt ộng ci tạo s vật, không ưc da vào hiện tưng.
- Mun nhận thức ưc bn cht ca s vật, phi xut phát từ những s vật
hiện tưng, quá trình thc tế. Phi phân tích tổng hp s biến ổi ca nhiều hiện ng,
nht là những hiện tưng iển hình mới làm rõ dưc bn cht ca s vật.
- Khi bn cht thay ổi thì òi hi cũng phi thay ổi các phương pháp sao cho
phù hp.
Khả năng và hiện thực
* Khái niệm khả năng, hiện thực
- Khnăng phạm trù phn ánh tổng thể c tiền ca s biến ổi, s hình
thành ca hiện thc mới, là cái thể nhưng ngay c này chưa có. Kh năng là cái
chưa xy ra nhưng nht ịnh s xy ra khi có iều kiện thích hp
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
- Hiện thực phạm trù phn ánh kết qu sinh thành, là s thc hiện
kh năng và là cơ sở ể ịnh hình những kh năng mới; hiện thc là i ang có, ang tồn
tại.
* Mối quan hệ biện chng giữa khả năng và hiện thực
- Kh năng và hiện thc tồn tại trong mi quan hệ chặt ch, không tách rời
nhau, thường xuyên chuyển hoá ln nhau trong quá trình phát triển ca s vật.
- ng trong một iều kiện nht ịnh, ở cùng một s vật có thể tồn tại nhiều
kh năng chứ không phi chỉ một kh năng.
+ Ngoài những kh năng vn có trong iều kiện mới thì s vật s xut hiện
thêm những kh năng mới, ồng thời bn thân mỗi kh năng cũng thay ổi theo s
thay ổi ca iều kiện.
- Kh năng biến thành hiện thc cần phi các iều kiện cần iều kiện
. * Ý ngha phương pháp luận
- Cần da vào hiện thc, không da vào kh năng ịnh ra ch trương,
phương hướng hành ộng cho mình.
- Cần phi xác ịnh các kh năng phát triển ca s vật sau ó mới tiến hành
la chn và chuẩn bị iều kiện ể thc hiện kh năng.
- Cần phi tính ến mi kh năng d kiến các phương án thích hp cho
từng kh năng.
- Cần ưu tiên la chn những kh năng gần, kh năng tt nhiên trong s
các kh năng có thể biến thành hiện thc.
- Cần tránh hai thái cc sai lầm: một là, tuyệt i hoá vai trò nhân t ch
quan; hai là: hạ thp vai trò nhân t ch quan trong việc biến kh năng thành hiện
thc.
c. Các quy luật cơ bn của phép biện chứng duy vật
* Quy luật từ những thay ổi về lượng dẫn ến những thay ổi về chất và
ngược lại.
- Vai trò của quy luật: chỉ ra cách thức chung nht ca s vận ộng và phát
triển ca s vật, hiện tưng.
- Khái niệm chất và lượng
+ Chất phạm trù triết hc dùng ể chỉ tính quy ịnh khách quan vn có ca s
vật, hiện tưng; là s thng nht hữu cơ ca những thuộc tính, yếu t tạo nên s vật,
hiện tưng làm cho s vật, hiện tưng là nó chứ không phi là cái khác.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
35
Đặc iểm cơ bn ca cht
. Cht là những quy ịnh vn có - mang tính khách quan
. Cht có tính ổn ịnh tương i, khó thay ổi
. Cht ưc bộc lộ, biểu hiện thông qua những thuộc tính cơ bn
. Cht còn ưc biểu hiện thông qua kết cu ca s vật
+Lượng phạm trù triết hc dùng chỉ tính quy ịnh vn ca s vật, hiện
ng về mặt s ng, quy mô, trình ộ, nhịp iệu ca s vận ộng và phát triển ca s
vật, hiện tưng.
Đặc iểm bn ca lưng: tính khách quan; tính a dạng - có nhiều loại lưng
khác nhau và mang tính ộng, dễ thay ổi và thay ổi nhanh hơn so với cht
Lưu ý: sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương ối
- Nội dung quy luật
+ Từ những s thay ổi về lưng dn ến những s thay ổi về cht
Cht và lưngng thng nht trong một s vật, hiện tưng, cht mang tính ổn
ịnh do ó lưng thay ổi trước so với cht.
Không phi bt k s thay ổi nào về lưng cũng ều làm thay i ngay về cht mà
ng phi thay ổi ến một giới hạn nht ịnh mới làm thay ổi về cht ca s vật, hiện
ng.
Quá trình thay ổi về lưng ể dn ến thay ổi về cht có tính quy luật và ưc biểu
hiện thông qua các khái niệm, ộ, iểm nút và bước nhy.
Độ là phạm trù triết hc dùng chỉ khong giới hạn trong ó mi s thay i về
ng chưa làm thay ổi căn bn cht, s vật, hiện tưng vn chưa biến thành
cái khác.
Điểm nút là phạm trù triết hc dùng chỉ iểm giới hạn trong ó ã có s tích lũy
về lưng, tạo iều kiện làm thay ổi về cht ca s vật, hiện tưng.
Bước nhảy phạm trù triết hc dùng chỉ s chuyển hóa vcht ca s vật,
hiện tưng do quá trình tích lũy  về lưng trước ó tạo ra.
Bước nhy óng vai trò quyết ịnh làm thay ổi vcht ca s vật, hiện tưng;
không thc hiện bước nhy không làm thay ổi cht ca s vật. Kết qu ca bước
nhy là s vật, hiện tưng cũ mt i và s vật, hiện tưng mới ra ời thay thế.
Các hình thức bước nhy: Căn cứ theo quy mô, bước nhy bao gồm: bước nhy
toàn bộ bước nhy bộ phận (cục bộ). Căn cứ theo nhịp (nhịp iệu), bước nhy
bao gồm: bước nhy ột biến và bước nhy dần dần
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
+ Khi cht mới ra ời lại quy ịnh ng mới tương ứng phù hp về s ng
các yếu t cu thành, quy mô, tc ộ, nhiệp iệu ca quá trình vận ộng, phát triển ca
s vật, hiện tưng.
Khái quát nội dung quy luật: mi s vật, hiện tưng ều là s thng nht ca hai
mặt i lập cht lưng, những s thay ổi dần về lưng trong giới hạn thì cht
chưa thay i, lưng thay ổi ạt ến iểm nút, s diễn ra bước nhy làm thay ổi về cht
ca s vật. Cht mới ra ời tiếp tục tác ộng ến s thay ổi ca lưng mới. Quá trình ó
diễn ra liên tục tạo thành phương thức phổ biến ca quá trình vận ộng, phát triển ca
mi s vật, hiện tưng trong t nhiên, xã hội và tư duy.
- Ý ngha phương pháp luận
+ Cần chú tích lũy về lưng ể làm thay ổi về cht, không ưc nóng vội hay bo
th.
+ Phi thc hiện bước nhy khi ã tích lũy về lưng, ồng thời trong quá trình
thc hiện bước nhy cần phi có tinh thần cách mạng.
+ Vận dụng linh hoạt các hình thức bước nhy sao cho phù hp làm thay ổi v
cht ca s vật, hiện tưng.
+ Cần la chn phương thức phù hp từng loại kết cu s vật ể tác ộng thay ổi
s vật, hiện tưng
* Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập
- Vai trò, vị trí của quy luật: chỉ ra nguồn gc, ộng lc ca s vận ộng,
phát triển và là hạt nhân ca phép biện chứng duy vật.
- Khái niệm và tính chất của mâu thun biện chng
+ Mâu thun biện chng khái niệm dùng chỉ s liên hệ, tác ộng theo cách
vừa thng nht, vừa u tranh giữa các mặt i lập.
Yếu t tạo thành mâu thun biện chứng các mặt i lập, các bộ phận, các thuộc
tínhkhuynh hướng biến ổi trái ngưc nhau, nhưng cùng tồn tại khách quan
trong mỗi s vật, hiện tưng ca t nhiên, xã hội và tư duy.
- Tính chất của mâu thun biện chng
+ Tính khách quan
+ Tính phổ biến
+ Tính phong phú, a dạng - s vật, hiện tưng tồn tại nhiều loại mâu thun khác
nhau trong quá trình tồn tại, như: mâu thun bên trong và mâu thun bên ngoài; mâu
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
37
thun bn mâu thun không bn; mâu thun ch yếu mâu thun
thứ yếu; mâu thun i kháng v mâu thun không i kháng.
- Nội dung quy luật mâu thun
Trong mỗi mâu thun, các mặt i lập vừa thng nht với nhau, vừa u tranh ln
nhau tạo nên trạng thái ổn ịnh tương i ca s vật, hiện tưng.
+ Thống nhất giữa các mặt ối lập là khái niện dùng ể chỉ liên hệ giữa chúng và
ưc thể hiện ở việc:
Thứ nht, các mặt i lập cần ến nhau, nương ta vào nhau, làm tiền ề cho nhau
tồn tại, không có mặt này thì không có mặt kia.
Thứ hai, các mặt i lập tác ộng ngang nhau, cân bằng nhau thể hiện s u tranh
giữa cái mới ang hình thành với cái cũ chưa mt hẳn.
Thứ ba, giữa các mặt i lập s tương ồng, ồng nht do trong các mặt i lập
còn tồn tại những yếu t ging nhau
+ Đấu tranh giữa các mặt ối lập khái niệm dùng ể chỉ s tác ộng qua lại theo
hướng bài trừ, ph nh ln nhau giữa chúng s tác ộng ó cũng không tách rời s
khác nhau, thng nht, ồng nht giữa chúng trong một mâu thun.
Kết qu ca u tranh giữa các mặt i lập là làm cho s vật, hiện tưng vận ộng,
phát triển, cái mt i, cái mới ra ời. S ra ời ca cái mới ưc thể hiện theo hai
khuynh hướng, hoặc cái cũ mt i hoàn toàn và cái mới ra ời thay thế nó, hoặc cái cũ
không mt i hoàn toàn mà chuyển sang trạng thái mới cao hơn về cht.
- Mối quan hệ giữa thống nhất ấu tranh các mặt ối lập trong mâu thun,
theo ó thng nht các mặt i lập tính tạm thời, tương i, iều kiện còn u tranh
tính tuyệt i, phá v s ổn ịnh tương i ca s vật, hiện tưng dn ến s chuyển
hóa về cht ca chúng.
- Vai trò của mâu thun i s vận ộng, phát triển ca s vật, hiện tưng,
ặc biệt thông qua u tranh ca các mặt i lập ã tạo ra ộng lc nguyên nhân
cui cùng làm cho s vật, hiện tưng vận ộng, phát triển; làm cho s vận ộng, phát
triển ca s vật, hiện tưng là t thân, là cái vn có.
- Các loại mâu thun:
Mâu thun cơ bn và mâu thun không cơ bn
Mâu thun ch yếu và mâu thun thứ yếu
Mâu thun bên trong và mâu thun bên ngoài
Mâu thun i kháng và mâu thun không i kháng
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
- Ý ngha phương pháp luận
+ Mun nhận thức ưc bn cht ca s vật phi phát hiện ra mâu thun, xut
phát từ mâu thun.
+ Phân tích mâu thun cần gắn với tình hình cụ thể, s vật khác nhau, thì mâu
thun cũng khác nhau, cho nên cách gii quyết mâu thun cũng khác nhau, tránh rập
khuôn, máy móc.
+ Mun thay ổi bn cht s vật tphi gii quyết mâu thun theo hướng u
tranh giữa các mặt i lập, chng tư tưởng ci lương, iều hoà mâu thun.
* Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh
- Vai trò của quy luật: chỉ ra khuynh hướng phát triển ca s vật, hiện tưng.
- Khái niệm
Phủ ịnh s thay thế s vật, hiện tưng này bằng s vật, hiện tưng khác trong
quá trình tồn tại và phát triển ca chúng.
Phủ ịnh biện chứng là khái niệm dùng ể chỉ s ph ịnh làm tiền ề, tạo iều kiện
cho s phát triển.
- Tính chất của phủ ịnh biện chng:
+ Tính khách quan
+ Tính phổ biến
+ Tính kế thừa
- Nội dung quy luật phủ ịnh của phủ ịnh
+ Ph ịnh ca ph ịnh phn ánh s phát triển ca s vật, hiện tưng, trong ó s
phát triển là có tính chu k
Chu k ca s phát triển s vật, hiện tưng từ iểm xut phát ban ầu tri qua
một s lần ph ịnh dường như lặp lại trạng thái ban ầu nhưng cao hơn về cht.
Mỗi chu k ph ịnh ca ph nh là một vòng khâu, trong quá trình phát triển vô
tận ca s vật, hiện tưng.
+ Ph ịnh ca ph ịnh phn ánh khuynh hướng phát triển theo ường "xoáy c",
thể hiện ưc các tính cht: tính kế thừa, tính lặp lại, tính tiến lên và tính phức tạp ca
s vận ộng và phát triển ca s vật, hiện tưng.
- Ý ngha phương pháp luận
+ Nhận thức ưc và úng khuynh hướng tiến lên ca s vận ộng ca s vật, từ
ó chng lại những o tưởng về s phát triển trong hiện thc.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
39
+ Cần tích cc, ch ộng sáng tạo trong hoạt ộng nhận thức hành ộng
ca con người nhằm góp phần thúc ẩy hay kìm hãm s phát triển ca s vật.
+ Có tinh thần ng hộ cái mới, cái tiến bộ, biết kế thừa chn lc những nhân
t tích cc, hp lý ca cái cũ.
III. LÝ LUẬN NHẬN THỨC
1. Quan niệm về nhận thức trong lịch sử triết học
* Khái niệm lý luận nhận thức
- Quan iểm của chủ ngha duy tâm về nhận thc
CNDT ch quan cho rằng nhận thức không phi là s phn ánh thế giới khách
quan bởi con người mà chỉ là s phn ánh trạng thái ch quan ca con người.
CNDT khách quan, không ph nhận kh năng nhận thức ca con người, nhưng
lại gii thích một cách duy tâm, thần bí kh năng này ca con người.
- Quan iểm của chủ ngha hoài nghi, ã nghi ngờ kh năng nhận thức ca
con người, thậm chí người ã nghi ngờ c bn thân s tồn tại khách quan ca s
vật, hiện tưng.
- Quan iểm của thuyt không thể bit, cho rằng con người không thể nhận
thức ưc bn cht ca thế giới.
- Quan iểm của chủ ngha duy vật trước Mác, nhìn chung ều công nhận
kh năng nhận thức thế giới ca con người.
- Các nguyên tắc xây dựng lý luận nhận thc của CNDVBC
+ Thừa nhận thế giới vật cht tồn tại khách quan bên ngoài và ộc lập với ý thức
ca con người.
+ Công nhận cm giác, tri giác, ý thức nói chung là hình nh ch quan ca thế
giới khách quan.
+ Thc tiễn là tiêu chuẩn ể kiểm tra hình nh úng, hình nh sai ca cm giác, ý
thức nói chung.
2. Lý luận nhận thức duy vật biện chứng
a. Nguồn gốc, bản chất của nhận thc
- Khái niệm, nhận thức là quá trình phn ánh tích cc, t giác và sáng tạo
thế giới khách quan vào bộ óc người trên sở thc tiễn, nhằm sáng tạo ra những
tri thức về thế giới khách quan.
- Nguồn gốc, bản chất của nhận thc ưc thể hiện trên các phương diện
sau:
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
+ Là quá trình phn ánh hiện thc khách quan vào bộ óc người.
+ Là quá trình biện chứng có vận ộng và phát triển từ chưa biết ến biết, từ biết
ít ến biết nhiều hơn, từ biết chưa ầy  ến ầy  hơn.
+ quá trình tác ộng biện chứng giữa ch thể nhận thức khách thể nhận
thức trên cơ sở hoạt ộng thc tiễn ca con người.
b. Thực tiễn và vai trò của thực tiễn ối với nhận thc
* Phạm trù thực tiễn
- Một số quan niệm về thực tiễn trong trit học
+ Các nhà triết hc duy tâm cho hoạt ộng nhận thức, hoạt ộng ca ý thức, hoạt
ộng ca tinh thần nói chung là hoạt ộng thc tiễn.
+ Các nhà triết hc tôn giáo thì cho hoạt ộng sáng tạo ra vũ trụ ca thưng ế là
hoạt ộng thc tiễn.
+ Các nhà triết hc duy vật trước triết hc duy vật biện chứng ch yếu ồng nht
thc tiễn với hoạt ộng thc nghiệm khoa hc như N.Copecnic, G.Galilê. Ph.Bêcơn,
Đi-ơ-rô,...
Hạn ch chung của các quan niệm trên là chưa thấy ược bản chất cũng như vai
trò của thực tiễn.
- Quan niệm của chủ ngha duy vật biện chng
+ Khái niệm thc tiễn toàn bộ hoạt ộng vật cht - cm tính, mục ích, mang
tính lịch s- xã hội ca con người nhằm ci biến t nhiên xã hội phục vụ nhân
loại tiến bộ.
- Đặc trưng ca thc tiễn
+ Thc tiễn không phi toàn bộ hoạt ộng ca con người chỉ những hoạt
ộng vật cht - cm tính.
+ Là hoạt ộng mang tính lịch s- xã hội, là hoạt ộng cộng ồng.
+ Là hoạt ộng có mục ích nhằm ci tạo t nhiên và xã hội phục vụ con người.
- Các hình thức cơ bn ca thc tiễn
+ Hoạt ộng sn xut vật cht
+ Hoạt ộng chính trị - xã hội
+ Hoạt ộng thc nghiệm khoa hc
Các hình thức ca thc tiễn ra ời tuần t theo s phát triển ca hội loài người;
nhưng trong một giai oạn lịch sử cụ thể, nht là giai oạn hiện nay thì c ba hình thức
hoạt ộng ồng thời an xen, tác ng và nh hưởng ln nhau, trong ó sn xut vật cht
óng vai trò quan trng, quyết ịnh hai hình thức còn lại.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
41
* Vai trò của thực tiễn ối với nhận thc
- Thực tiễn là cơ sở của nhận thc
+ Nhận thức ngay từ ầu ã xut phát từ thc tiễn, từ nhu cầu tồn tại và phát triển
ca con người.
+ Thông qua thc tiễn, thế giới khách quan bộc lộ những ặc iểm, thuộc tính ca
nó, qua ó cung cp những tài liệu, thông tin cho quá trình nhận thức.
+ Từ òi hi ca thc tiễn mà con người ã chế tạo ra các ng cụ, phương tiện,
máy móc mới hỗ tr con người trong quá trình nhận thức.
- Thực tiễn là ộng lực của nhận thc: Thc tiễn và s biến ổi ca nó luôn
ề ra nhu cầu, nhiệm vụ và phương hướng phát triển cho nhận thức.
- Thực tiễn mc ích của nhận thc. Nghĩa là nhận thức áp dụng vào
thc tiễn, soi ường, dn dắt, chỉ ạo thc tiễn chứ không phi ể trang trí, hay phục
vụ những ý tưởng viển vông.
- Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra chân lý
+ Bn cht ca tri thức kết qu ca s phn ánh thế giới hiện thc, do ó
thể phn ánh úng hoặc không úng hiện thc khách quan. Mun khẳng ịnh tính úng
ắn ca tri thức, cần phi thông qua thc tiễn, nhờ thc tiễn kiểm nghiệm, bổ sung,
iều chỉnh, phát triển và hoàn thiện tri thức.
+ Thc tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra tính úng ắn ca tri thức ó là vì thc tiễn cao
hơn nhận thức (lý luận), ưu iểm không những ca tính phổ biến, c ca tính
hiện thc trc tiếp trong việc khẳng ịnh cái úng, bác b cái sai.
+ Thc tiễn là tiêu chuẩn ca chân lý vừa có tính cht tuyệt i, vừa có tính cht
tương i.
* Ý ngha phương pháp luận
- Hình thành nguyên tắc thc tiễn trong nhận thức với yêu cầu:
+ Xem xét s vật phi gắn với và xut phát từ nhu cầu thc tiễn.
+ Coi trng và thường xuyên tổng kết thc tiễn, úc rút, bổ sung lý luận.
+ Hc i ôi với hành.
- Chng bệnh giáo iều, ch quan, duy ý chí.
c. Các giai oạn của quá trình nhận thc
* Nhận thc cảm tính
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
Là giai oạn ầu tiên ca quá trình nhận thức, phn ánh trc tiếp khách thể
thông qua các giác quan ca con người ưc diễn ra dưới ba hình thức cm giác, tri
giác và biểu tưng.
+ Cảm giác hình thức ầu tiên trong nhận thức ưc ny sinh do s tác ộng trc
tiếp ca khách thể lên các giác quan ca con người, em lại những thông tin trc tiếp,
gin ơn nht về một thuộc tính riêng lẻ ca s vật, hiện tưng.
+ Tri giác là kết qu ca s tác ộng trc tiếp ca s vật, hiện tưng ồng thời lên
nhiều giác quan ca con người, em lại hình nh về s vật, hiện tưng trn vẹn n
cm giác.
+ Biểu tượng hình thức cao nht, phức tạp nht ca nhận thức cm tính,
hình nh về s vât, hiện tưng ưc tái tạo, lưu giữ trong não người nhờ trí nhớ, khi
i tưng khách thể không còn tác ộng trc tiếp vào giác quan ch thể.
- Đặc iểm giai oạn nhận thức cm tính
+ Là s phn ánh trc tiếp i tưng bằng các giác quan ca ch thể nhận thức.
+ Là s phn ánh bề ngoài, phn ánh c cái tt nhiên và ngu nhiên, chưa phân
biệt chỉ ra ưc cái bn cht với cái không bn cht; chưa em lại những hiểu biết
sâu sắc, khái quát trong tính chỉnh thể về s vật, hiện tưng. * Nhận thc lý tính
Đây là giai oạn cao trong quá trình nhận thức, trên cơ sở những tài liệu do giai
oạn cm tính em lại. Thông qua tư duy trừu tưng, ch thể phn ánh s vật một cách
gián tiếp, khái quát, bn cht, ầy hơn thể hiện ba hình thức khái niệm, phán
oán, suy lý.
+ Khái niệm hình thức bn ca duy trừu tưng, phn ánh khái quát, gián
tiếp một hoặc một s thuộc tính chung bn cht ca s vật ưc biểu hiện ra bên
ngoài bằng ngôn ngữ dưới dạng các khái niệm, phạm trù.
+ Phán oán hình thức liên kết các khái niệm, phn ánh mi liên hệ giữa các
s vật, hiện tưng ca thế giới trong ý thức con người ể khẳng ịnh hoặc ph ịnh một
ặc iểm, một thuộc tính nào ó ca i tưng.
+ Suy hình thức ca duy trừu tưng, trong ó các phán oán ưc liên kết
lại với nhau theo quy tắc rút ra tri thức mới. Đây hình thức cao nht trong q
trình nhận thức ca con người.
- Đặc iểm giai oạn nhận thức lý tính
+ Là quá trình nhận thức gián tiếp i với s vật, hiện tưng.
+ Là quá trình i sâu vào bn cht ca s vật, hiện tưng.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
43
* Sự thống nhất giữa trực quan sinh ộng và tư duy trừu tượng
+ Trc quan sinh ộng iểm mở ầu ca một ng khâu nhận thức, không
trc quan sinh ộng thì không có tư duy trừu tưng.
+ duy trừu tưng là iểm kết thúc một vòng khâu nhận thức em lại tri thức v
bn cht ca s vật, từ ó mở ra một vòng khâu nhận thức mới cao hơn vcht.
+ Thc tiễn có vai trò vừa là cơ sở, vừa là khâu kết thúc, ồng thời kiểm tra tính
chân thc, úng ắn ca nhận thức.
d. Quan iểm của chủ ngha duy vật biện chng về chân lý
- Chân tri thức phù hp với hiện thc khách quan ưc thc tiễn
kiểm nghiệm.
- Tính chất của chân lý:
+ Tính khách quan
+ Tính tương i, tính tuyệt i.
+ Tính cụ thể ca chân lý
B. BÀI TẬP
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Theo quan iểm của CNDV biện chứng, thuộc tính phân biệt vật chất với ý
thức là:
A. Tồn tại khách quan B. Tồn tại
C. Thời gian D. Không gian
2. Theo CNDV biện chứng tính thống nhất của thế giới ược thể hiện ở:
A. Tồn tại B. Vật cht
C. Tinh thần D. Một s vật cụ thể nào ó
3. CNDV biện chứng khẳng ịnh nguồn gốc trực tiếp quyết nh sự ra ời của ý
thức là:
A. Bộ não người
B. S tiến hóa ca thế giới vật cht
C. Lao ộng sn xut và ngôn ngữ
D. Thế giới khách quan
4. Theo CNDV biện chứng: phạm trù triết học dùng chỉ các mối ràng buộc
tương hỗ, quy ịnh ảnh hưởng lẫn nhau giữa các yếu tố, bộ phận trong một ối
tượng hoặc giữa các ối tượng với nhau” là nội dung của khái niệm nào?
A. Mi liên hệ B. S phát triển
C. Không gian D. Thời gian
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
5. Theo CNDV biện chứng: “phạm trù triết học dùng ể chỉ quá trình vận
ộng tiến lên từ thấp ến cao, từ ơn giản ến phức tạp, từ kém hoàn thiện ến hoàn
thiện hơn” là nội dung của khái niệm nào?
A. Mi liên hệ B. S phát triển
C. Mi liên hệ phổ biến D. Không gian, thời gian
6. Nguyên tắc khách quan ý nghĩa phương pháp luận ược rút ra từ việc nghiên
cứu nội dung:
A. Mi quan hệ biện chứng giữa vật cht và ý thức
B. Nguyên lý s phát triển
C. Nguyên lý mi liên hệ phổ biến
D. Bn cht ý thức
7. Nguyên tắc toàn diện là ý nghĩa phương pháp luận ược rút ra từ việc nghiên
cứu nội dung:
A. Mi quan hệ biện chứng giữa vật cht và ý thức
B. Nguyên lý s phát triển
C. Nguyên lý mi liên hệ phổ biến
D. Mi quan hệ giữa nội dung và hình thức
8. Nguyên tắc phát triển là ý nghĩa phương pháp luận ược rút ra từ việc nghiên
cứu nội dung:
A. Mi quan hệ biện chứng giữa vật cht và ý thức
B. Nguyên lý s phát triển
C. Nguyên lý mi liên hệ phổ biến
D. Mi quan hệ giữa nội dung và hình thức
9. Phạm trù dùng ể chỉ những mặt, những thuộc tính chỉ một svật, hiện
tượng nào ó mà không lặp lại ở sự vật, hiện tượng khác ược gọi là:
A. Cái riêng B. Cái chung C. Cái ơn nht D. Cái bộ phận
10. Phạm trù triết học dùng chỉ một sự vật, một hiện tượng nhất ịnh ược gọi
là:
A. Cái riêng B. Cái chung
C. Cái ơn nht D. Cái bộ phận
11. Phạm trù chỉ tổng hợp tất cả các mặt, yếu tố tạo nên sự vật ược gọi là:
A. Nội dung B. Hình thức
C. Bn cht D. Hiện tưng
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
45
12. Phạm trù chỉ tổng thể các mối liên hệ khách quan, tất nhiên, tương ối
ổn ịnh bên trong, quy ịnh sự vận ộng, phát triển của ối tượng ược gọi là:
A. Nội dung B. Hình thức
C. Bn cht D. Hiện tưng
13. Phạm trù chỉ mối liên hệ bản chất, do những nguyên nhân bản bên trong
của sự vật, hiện tượng quy ịnh trong iều kiện nhất ịnh phải xảy ra úng
như thế chứ không thể khác ược gọi là: A. Nguyên nhân B. Kết qu
C. Tt nhiên D. Bn cht
14. Quy luật phản ánh cách thức của sự vận ộng, phát triển của sự vật, hiện
tượng là:
A. Quy luật nhận thức B. Quy luật lưng - cht
C. Quy luật mâu thun D. Quy luật ph ịnh
15. Quy luật phản ánh cơ sở, nguồn gốc, ộng lực của sự vận ộng, phát triển của
sự vật, hiện tượng là:
A. Quy luật nhận thức
B. Quy luật chuyển hóa từ những s thay ổi về lưng thành những s thay ổi về
cht và ngưc lại
C. Quy luật thng nht và u tranh các mặt i lập
D. Quy luật ph ịnh ca ph ịnh
16. Quy luật phản ánh khuynh hướng “xoáy ốc” của sự vận ộng, phát triển của
sự vật, hiện tượng là:
A. Quy luật nhận thức
B. Quy luật chuyển hóa từ những s thay ổi về lưng thành những s thay ổi về
cht và ngưc lại
C. Quy luật thng nht và u tranh các mặt i lập D. Quy luật ph ịnh ca ph ịnh
17. Chất của sự vật, hiện tượng ược bộc lộ, biểu hiện thông qua:
A. Thuộc tính B. Thuộc tính cơ bn
C. Độ D. Điểm nút
18. Khái niệm dùng ể chỉ sự chuyển hóa về chất của sự vật, hiện tượng là:
A. Độ B. Điểm nút
C. Bước nhy D. Bước nhy toàn bộ
19. Nhận thức cảm tính bao gồm những hình thức nào?
A. Cm giác, tri giác, khái niệm
B. Cm giác, tri giác, biểu tưng
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
C. Tri giác, biểu tưng, khái niệm
D. Khái niệm, phán oán, suy
20. Nhận thức lý tính bao gồm những hình thức nào?
A. Cm giác, tri giác, khái niệm
B. Cm giác, tri giác, biểu tưng
C. Tri giác, biểu tưng, khái niệm
D. Khái niệm, phán oán, suy lý.
21. Căn cứ theo quy mô, bước nhảy bao gồm:
A. Bước nhy toàn bộ và bước nhy bộ phận
B. Bước nhy toàn bộ và bước nhy ột biến C. Bước nhy dần
dần và bước nhy bộ phận
D. Bước nhy ột biến và bước nhy dần dần 22.
Căn cứ theo nhịp iệu, bước nhảy bao gồm:
A. Bước nhy toàn bộ và bước nhy bộ phận
B. Bước nhy toàn bộ và bước nhy ột biến
C. Bước nhy dần dần và bước nhy bộ phận D. Bước nhy ột biến và bước nhy
dần dần
23. Khái niệm dùng chỉ iểm giới hạn trong ó ã sự tích lũy về lượng, tạo
iều kiện làm thay ổi về chất của sự vật, hiện tượng là:
A. Độ B. Điểm nút
C. Cht D. Bước nhy
24. Khái niệm dùng ể chỉ khoảng giới hạn trong ó mọi sự thay ối về lượng chưa
làm thay ổi căn bản chất, sự vật, hiện tượng vẫn là nó chưa biến thành cái khác
là:
A. Độ B. Điểm nút C. Cht D. Bước nhy
25. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, bản chất của thực tiễn là:
A. Hoạt ộng vật cht B. Hoạt ộng tinh thần C.
Hoạt ộng sn xut D. Hoạt ộng cách mng
26. Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính là:
A. Hai hình thức ca quá trình nhận thức
B. Hai giai oạn ca quá trình nhận thức
C. Hai chu k ca quá trình nhận thức
D. Hai vòng khâu ca quá trình nhận thức
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
47
27. Phản ánh trực tiếp là ặc trưng cơ bản của giai oạn nhận thức:
A. Cm tính B. Lý tính C. Biểu tưng D. Khái niệm
28. Phản ánh gián tiếp là ặc trưng cơ bản của giai oạn nhận thức:
A. Cm tính B. Lý tính C. Biểu tưng D. Khái niệm
29. Hình thức cơ bản nhất của hoạt ộng thực tiễn ó là:
A. Hoạt ộng sn xut vật cht
B. Hoạt ộng cách mạng - chính trị xã hội
C. Hoạt ộng thc nghiệm khoa hc
D. Hoạt ộng tinh thần
30. Đấu tranh của các mặt ối lập trong mâu thuẫn là:
A. Tuyệt i B. Tương i
C. Vừa tuyệt i vừa tương i D. Đứng im
31. Phát triển trong phủ ịnh biện chứng diễn ra theo khuynh hướng:
A. Đường thẳng B. Đi lên theo ường xoáy
c C. Lặp lại D. Tiến lên
32. Thế giới thống nhất ở sự tồn tại là quan iểm của trường phái triết học:
A. Ch nghĩa duy vật biện chứng B. Ch nghĩa duy vật siêu hình
C. Ch nghĩa duy vật D. Ch nghĩa duy tâm
33. Theo quan iểm của CNDV biện chứng thì nguồn gốc của sự phát triển là:
A. Thng nht ca các mặt i lập trong mâu thun
B. Đu tranh các mặt i lập trong mâu thun
C. Là cái vn có ca s vật hiện tưng
D, Mang tính phổ biến, có ở trong mi s vật, hiện tưng
34. Chất và lượng thống nhất biện chứng với nhau và vận ộng theo quy luật:
A. ng thay ổi trước, cht thay ổi sau
B. Cht thay ổi trước, lưng thay ổi sau C. Cht và lưng cùng
thay ổi
D. Chỉ có thay ổi về lưng
35. Đấu tranh các mt ối lập trong mâu thuẫn biện chứng làm cho:
A. Cái cũ mt i, cái mới ra ời
B. Cái mới ra ời với s thng nht và u tranh ca mặt i lập mới
C. Chm dứt s tồn tại và phát triển ca s vật, hiện tưng
D. Cái cũ chỉ thay ổi về lưng
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sng ý của nhóm c giả u vi phm bn quyền
36. Ý thức là sản phẩm của vật chất là quan iểm của:
A. Ch nghĩa duy vật
B. Ch nghĩa duy vật cổ ại
C. Ch nghĩa duy vật siêu hình
D. Ch nghĩa duy vật biện chứng
37. Phm trù triết học dùng ể chỉ thực tại khách quan ược em lại cho con người
trong cảm giác, ược cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh tồn
tại không lệ thuộc vào cám giác là:
A. Cht B. Vật cht C. S vật D. Vật thể
38. Đ, iểm nút, bước nhảy những khái niệm phản ánh tính quy luật trong sự
thay ổi của:
A. Cht B. Lưng
C. Không gian D. Thời gian
39. Chất và thuộc tính của sự vật, hiện tượng có mối quan hệ:
A. Đồng nht với nhau
B. Bao hàm
C. Cht ưc bộc lộ, biểu hiện qua thuộc tính D. Thuộc tính ưc bộc lộ, biểu hiện
qua cht
40. Lựa chọn câu úng:
A. Vận ộng là tuyệt i, ứng im là tương i.
B. Vận ộng và ứng im là tương i.
C. Vận ộng và ứng im là tuyệt i.
D. Đứng im là tuyệt i, vận ộng là tương i.
II. PHẦN TỰ LUẬN
41. Vai trò của vật chất ối với ý thức và ý nghĩa phương pháp luận của vấn ề ó?
........................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................
............ .........................................................................................................................
......................... ............................................................................................................
......................................
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
49
......................................................................................................................................
............ .........................................................................................................................
.........................
......................................................................................................................................
............ .........................................................................................................................
......................... ............................................................................................................
...................................... ...............................................................................................
................................................... ..................................................................................
................................................................ .....................................................................
............................................................................ .........................................................
.........................................................................................
......................................................................................................................................
............
42. Vai trò của ý thức i với vật chất và ý nghĩa phương pháp luận của vấn ề ó?
........................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................
............ .........................................................................................................................
......................... ............................................................................................................
...................................... ...............................................................................................
................................................... ..................................................................................
................................................................
......................................................................................................................................
............ .........................................................................................................................
.........................
......................................................................................................................................
............ .........................................................................................................................
.........................
......................................................................................................................................
............ .........................................................................................................................
.........................
......................................................................................................................................
............
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
43. Theo quan iểm duy vật biện chứng, các sự vật trên thế giới không có
mối liên hệ với nhau. Đúng hay sai và vì sao?
........................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................
............ .........................................................................................................................
.........................
......................................................................................................................................
............ .........................................................................................................................
......................... ............................................................................................................
...................................... ...............................................................................................
................................................... ..................................................................................
................................................................ .....................................................................
.............................................................................
......................................................................................................................................
............
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
44. Vận dụng quan iểm toàn diện ể xem xét công tác phòng chống dịch Covid
của Việt Nam.
........................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................
............ .........................................................................................................................
......................... ............................................................................................................
...................................... ...............................................................................................
................................................... ..................................................................................
................................................................ .....................................................................
............................................................................. ........................................................
..........................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
51
......................................................................................................................................
............ .........................................................................................................................
.........................
......................................................................................................................................
............
45. Tại sao nói, mâu thuẫn là nguồn gốc, ộng lực của sự phát triển?
........................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................
............ .........................................................................................................................
.........................
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
...........................
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
...........................
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
...........................
.....................................................................................................................................
.............
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
46. Doanh nghiệp A ang có mâu thuẫn giữa người lao ộng người sdụng lao
ộng. Hãy vận dụng phương pháp luận của quy luật mâu thuẫn ể giải quyết
vấn ề này.
.....................................................................................................................................
....
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
......................................... ...........................................................................................
....................................................... .............................................................................
..................................................................... ...............................................................
................................................................................... .................................................
.................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
...........................
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
......................................... ...........................................................................................
.......................................................
53
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
.........................................
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
...........................
.....................................................................................................................................
.............
47. Phân tích khái niệm chất, khái niệm lượng.
.....................................................................................................................................
.... ................................................................................................................................
..................
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
.........................................
.....................................................................................................................................
.............
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
.........................................
.....................................................................................................................................
.............
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
...........................
48. Vận dụng ý nghĩa phương pháp luận của quy luật chuyển hóa từ những
thay ổi về lượng thành những thay ổi về chất và ngược lại ể xem xét quá
trình phát triển của nền kinh tế Việt Nam.
.....................................................................................................................................
....
.....................................................................................................................................
.............
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
......................................... ...........................................................................................
....................................................... .............................................................................
.....................................................................
.....................................................................................................................................
.............
.....................................................................................................................................
.............
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
...........................
.....................................................................................................................................
.............
49. Anh (chị) hãy làm rõ mối quan hệ biện chứng giữa nội dung và hình thức.
.....................................................................................................................................
....
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
...........................
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
......................................... ...........................................................................................
.......................................................
55
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
...........................
.....................................................................................................................................
.............
.....................................................................................................................................
.............
.....................................................................................................................................
.............
.....................................................................................................................................
.............
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
...........................
.....................................................................................................................................
.............
50. Anh (chị) hãy làm mối quan hệ biện chứng giữa cái riêng với cái chung
và cái ơn nhất.
.....................................................................................................................................
....
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
......................................... ...........................................................................................
....................................................... .............................................................................
.....................................................................
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
...........................
.....................................................................................................................................
.............
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
.........................................
.....................................................................................................................................
.............
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
.........................................
.....................................................................................................................................
.............
51. Anh (chị) hãy làm rõ mối quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết
quả.
.....................................................................................................................................
....
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
.....................................................................................................................................
.............
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
...........................
.....................................................................................................................................
.............
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
...........................
.....................................................................................................................................
.............
52. Phân tích phạm trù thực tiễn.
.............................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
......................................... ...........................................................................................
....................................................... .............................................................................
.....................................................................
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
...........................
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
...........................
.....................................................................................................................................
.............
.....................................................................................................................................
.............
.....................................................................................................................................
.............
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
53. Tại sao thực tiễn lại vai trò sở, ộng lực của nhận thức tiêu
chuẩn của chân lý?
.............................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
...........................
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
.........................................
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
...........................
.....................................................................................................................................
.............
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
...........................
.....................................................................................................................................
.............
54. Phân biệt nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính.
.............................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
...........................
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
.........................................
.....................................................................................................................................
.............
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
.....................................................................................................................................
.............
.....................................................................................................................................
.............
.....................................................................................................................................
.............
.....................................................................................................................................
.............
.....................................................................................................................................
.............
.....................................................................................................................................
.............
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
...........................
.....................................................................................................................................
.............
.....................................................................................................................................
.............
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
...........................
.....................................................................................................................................
.............
CHƯƠNG 3
CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
A. LÝ THUYẾT
I. HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ - HỘI
1. Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã hội
* Khái niệm sản xuất vật chất
- Sản xuất hoạt ộng mục ích ca con người, bao gồm: sn xut vật cht,
sn xut tinh thần, sn xut ra bn thân con người, trong ó, sn xut vật cht giữ vai
trò quyết ịnh các loại hình sn xut khác.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
- Sản xuất vật chất quá trình con người sdụng công cụ lao ộng tác
ộng vào t nhiên, ci biến các dạng vật cht ca giới t nhiên nhằm tạo ra ca ci
vật cht tho mãn nhu cầu tồn tại và phát triển ca con người.
Đặc trưng ca sn xut vật cht: Là hoạt ộng ặc thù ca con người, mang tính
mục ích, tính sáng tạo, tính lịch sử - xã hội.
* Vai trò của sản xuất vật chất ối với sự tồn tại và phát triển của xã hội Sn
xut vật cht là cơ sở ca s tồn tại và phát triển ca xã hội loài người:
- Sn xut vật cht tiền trc tiếp tạo ra liệu sinh hoạt ca con người
nhằm duy trì s tồn tại và phát triển ca con người.
- Sn xut vật cht tiền ca mi hoạt ộng lịch sử ca con người (quan
hệ xã hội: chính trị, pháp luật, ạo ức, tôn giáo...)
- Sn xut vật cht là iều kiện ch yếu sáng tạo ra bn thân con người.
- Sn xut vật cht là nhân t quyết ịnh s tiến bộ xã hội.
* Ý ngha phương pháp luận
- Để nhận thức ci tạo hội, phi xut phát từ ời sng sn xut, từ
nền sn xut vật cht xã hội. Xét ến cùng, không thể dùng tinh thần ể gii thích ời
sng tinh thần.
- Để phát triển xã hội phi bắt ầu từ phát triển ời sng kinh tế - vật cht.
2. Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
a. Phương thức sản xuất
* Khái niệm: Phương thc sản xuất là cách thức con người tiến hành quá
trình sn xut vật cht ở những giai oạn lịch sử nht ịnh ca xã hội loài
người. * Cấu trúc của phương thc sản xuất
- Lc lưng sn xut
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
+ Khái niệm: Lực lượng sản xuất s kết hp giữa người lao ộng (với
kinh nghiệm, kỹ năng, tri thức…) liệu sn xut (mà trước hết công cụ lao
ộng) tạo ra sức sn xut và năng lc thc tiễn làm biến ổi các i tưng vật cht ca
giới t nhiên theo nhu cầu nht ịnh ca con người và xã hội.
+ Kết cu bao gồm:
Ngưi lao ộng: Là người có tri thức, kinh nghiệm, sức khoẻ, kỹ năng lao ộng
năng lc sáng tạo nht ịnh trong quá trình sử dụng liệu lao ộng sn xut ra
ca ci vật cht cho xã hội, là nhân t giữ vai trò quyết ịnh c yếu t tạo thành lc
ng sn xut. Người lao ộng là ch thể sáng tạo, ồng thời là ch thể tiêu dùng mi
ca ci vật cht xã hội.
liệu sản xuất: iều kiện vật cht cần thiết ể tổ chức sn xut bao gồm: Đi
ng lao ộng và Tư liệu lao ộng.
Đối tượng lao ộng: những yếu t vật cht ca sn xut lao ộng con người
dùng liệu lao ộng tác ộng lên, nhằm biến ổi chúng cho phù hp với mc ích sử
dụng ca con người.
Tư liệu lao ộng gồm: Công cụ lao ộng và phương tiện lao ộng; trong ó công cụ
lao ộng giữ vai trò quyết ịnh ến năng sut lao ộng và cht lưng sn phẩm, là yếu t
ộng nht, cách mạng nht trong lc lưng sn xut, là nguyên nhân sâu xa ca mi
biến ổi kinh tế xã hội trong lịch sử; là thước o trình ộ tác ộng, ci biến t nhiên ca
con người và tiêu chuẩn ể phân biệt các thời ại kinh tế khác nhau.
Đặc trưng ch yếu ca lc lưng sn xut mi quan hệ giữa người lao ộng
và công cụ lao ộng, trong ó, người lao ộng là nhân t hàng ầu giữ vai trò quyết ịnh.
Ngày nay, khoa hc công nghệ ã trở thành lc lưng sn xut trc tiếp. Cuộc cách
mạng công nghiệp lần thứ tư ang phát triển mạnh m, người lao ộng và công cụ lao
ộng ang ưc trí tuệ hóa. Các quc gia ang tiến tới phát triển kinh tế tri thức.
- Quan hệ sn xut
+ Khái niệm: Quan hệ sản xuất là tng hợp các quan hệ kinh t- vật chất giữa
ngưi với ngưi trong quá trình sản xuất vật chất.
+ Kt cấu ca quan hệ sn xut gồm: Quan hệ sở hữu, quan hệ qun lý và quan
hệ phân phi
Quan hệ sở hữu i với tư liệu sn xut: quan hệ giữa các tập oàn người trong
việc chiếm hữu, sử dụng các liệu sn xut xã hội ( óng vai trò quan trng nht,
quyết ịnh các quan hệ còn lại).
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
Quan hệ về tổ chức qun sn xut quan hệ giữa các tập oàn người
trong việc tổ chức sn xut và phân công lao ộng.
Quan hệ vphân phi sn phẩm lao ộng là quan hệ giữa các tập oàn người
trong việc phân phi sn phẩm lao ộng xã hội.
b. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình ộ phát triển của lực lượng
sản xuất
Vị trí quy luật: Đây quy luật bn nht ca s vận ộng phát triển xã hội loài
người.
*Vai trò quyt ịnh của lực lượng sản xuất ối với quan hệ sản xuất
- Trong một phương thức sn xut, lc lưng sn xut nội dung vật cht quyết
ịnh quan hệ sn xut; còn quan hệ sn xut hình thức hội ca quá trình sn xut.
- Lc lưng sn xut quyết ịnh tính cht, hình thức ca quan hệ sn xut.
- Lc lưng sn xut quyết ịnh s tồn tại, vận ộng và phát triển ca quan hệ sn
xut.
- Trong phương thức sn xut, lc lưng sn xut yếu t ộng và cách mạng
(không ngừng phát triển), quan hệ sn xut là yếu t tương i ổn ịnh. Khi phát triển
ca lc lưng sn xut ến một trình ộ nht ịnh làm cho quan hệ sn xut từ chỗ phù
hp trở thành lỗi thời, trở thành xiềng xích trói buộc s phát triển ca lc lưng sn
xut. Vì vậy, xut hiện yêu cầu phi gii quyết mâu thun bằng cách thay thế bằng
một quan hệ sn xut php, mở ường cho lc lưng sn xut phát triển, dn ến
s ra ời một phương thức sn xut mới.
* Quan hệ sản xuất tác ộng trở lại sự phát triển của lực lượng sản xuất -
Quan hệ sn xut quy ịnh mục ích ca sn xut.
- S tác ng ca quan hệ sn xut ến lc lưng sn xut theo 2 hướng: Nếu phù
hp với trình ca lc lưng sn xut thì s là ộng lc cơ bn tạo iều kiện thúc ẩy
lc lưng sn xut phát triển.
Ngưc lại, nếu không phù hp (lỗi thời hay tiên tiến một cách gi tạo) với trình
phát triển ca lc lưng sn xut thì s kìm m, cn trở s phát triển ca lc lưng
sn xut, nó tt yếu bị thay thế bằng quan hệ sn xut mới.
+ Gii quyết mâu thun giữa quan hệ sn xut lc lưng sn xut không phi
gin ơn mà phi thông qua hoạt ộng có ý thức ca con người. Trong hội giai
cp phi thông qua u tranh giai cp và cách mạng xã hội.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
+ Quan hệ giữa lc lưng sn xut và quan hệ sn xut là s tác ộng qua
lại từ phù hp - không phù hp - phù hp... cứ như vậy s phát triển ca các phương
thức sn xut diễn ra liên tục không ngừng.
* Ý ngha phương pháp luận
- Trong thc tiễn mun phát triển kinh tế phi i từ phát triển lc lưng sn xut
trước hết là người lao ộng và công cụ lao ộng, mun xoá b quan hệ sn xut cũ
xây dng quan hệ sn xut mới phi căn cứ vào trình ộ ca lc lưng sn xut.
- Biện chứng giữa lc lưng sn xut quan hệ sn xut là sở luận
Đng Cộng sn Việt Nam xây dng ường li phát triển kinh tế.
3. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội
a. Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội *
Cơ sở hạ tầng
- Khái niệm: shạ tầng toàn bộ những quan hsn xut ca một hội
trong s vận ộng hiện thc ca chúng hp thành cơ cu kinh tế ca xã hội ó.
- Kt cấu: bao gồm: Quan hệ sn xut thng trị (giữ vai trò ch o, chi phi các
quan hệ sn xut khác); Quan hệ sn xut tàn dư; Quan hệ sn xut mầm mng.
* Kin trúc thượng tầng
- Khái niệm: Kiến trúc thưng tầng là toàn bộ những quan iểm, tư tưởng hội
với những thiết chế hội tương ng cùng những quan hệ nội tại ca thưng tầng
hình thành trên một cơ sở hạ tầng nht ịnh.
- Kt cấu: bao gồm hai bộ phận cơ bn:
+ Những quan iểm, tưởng xã hội: chính trị, pháp quyền, ạo ức, tôn giáo,
nghệ thuật, triết hc
+ Thiết chế xã hội tương ứng (như nhà nước, ng phái, giáo hội, các oàn thể và
tổ chức hội khác). Trong ó, bộ phận quyền lc mạnh nht trong kiến trúc
thưng tầng ca xã hội i kháng giai cp là nhà nước - công cụ quyền lc chính
trị ặc biệt ca giai cp thng trị
Trong xã hội có i kháng giai cp, kiến trúc thưng tầng cũng mang tính
cht i kháng.
b. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng của xã hội
Vị trí quy luật: Đây là mt trong hai quy luật cơ bn trong lĩnh vc xã hội vạch
ra cơ sở ca s biến ổi kiến trúc thưng tầng trong xã hội.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
* Cơ sở hạ tầng quyt ịnh kin trúc thượng tầng
Cơ sở hạ tầng quyết ịnh nội dung, tính cht và s vận ộng, biến ổi ca kiến
trúc thưng tầng.
- Mỗi cơ sở hạ tầng nht ịnh thì s sinh ra mt kiến trúc thưng tầng tương ứng:
Tính cht ca kiến trúc thưng tầng do tính cht ca sở hạ tầng quyết ịnh; trong
xã hội có giai cp, giai cp nào chiếm ịa vị thng trị v kinh tế thì cũng chiếm ịa vị
thng trị về chính trị và ời sng tinh thần; các mâu thun trong kinh tế, xét ến cùng,
quyết ịnh các mâu thun trong lĩnh vc chính trị tư tưởng.
- Cơ sở hạ tầng thay ổi thì sớm hay muộn, kiến trúc thưng tầng cũng thay ổi
theo. S thay ổi ca shạ tầng dn ến làm thay i kiến trúc ng tầng diễn ra rt
phức tạp, những yếu t biến ổi nhanh, yếu t biến ổi chậm, những yếu t
vn ưc kế thừa, có yếu t tồn tại dai dẳng trong xã hội mới.
- S thay ổi ca cơ sở hạ tầng kiến trúc thưng tầng trong hội i kháng
giai cp chỉ thể ưc thc hiện thông qua u tranh giai cp nh cao cách
mạng xã hội.
* Kin trúc thượng tầng tác ộng trở lại cơ sở hạ tầng
- Kiến trúc thưng tầng với chức năng xã hội ca mình, luôn luôn bo vệ, duy
trì, cng c, phát triển cơ sở hạ tầng ã sinh ra nó.
- S tác ộng trở lại ca kiến trúc thưng tầng diễn ra hai xu hướng: Nếu kiến
trúc thưng tầng tiên tiến, phù hp nó s thúc ẩy s phát triển và hoàn thiện ca cơ
sở hạ tầng; nếu là kiến trúc thưng tầng bo th trì trệ, phn ộng thì nó s s cn trở
s phát triển ca cơ sở hạ tầng. Tuy nhiên s kìm hãm ó chỉ là nht thời, sớm muộn
nó cũng s phi thay ổi cùng với s phát triển tt yếu ca lc lưng sn xut.
- Các bộ phận khác nhau ca kiến trúc thưng tầng tác ộng ến shạ tầng
bằng nhiều hình thức khác nhau, trong các bộ phận ó, nhà nước giữ vai trò ặc biệt
quan trng tác ộng mạnh m i với cơ sở hạ tầng, vì nó là công cụ bạo lc tập trung
trong tay sức mạnh kinh tế và chính trị ca giai cp thng trị.
* Ý ngha phương pháp luận
+ Là sở khoa hc ể nhận thức úng s biến ổi ca cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thưng tầng trong ời sng hội, gii quyết úng ắn mi quan hgiữa kinh tế
chính trị trong s phát triển xã hội. Không tuyệt i hóa hoặc xem nhẹ lĩnh vc nào.
+ Nghiên cứu ời sng hội, phi bắt ầu từ việc nghiên cứu cơ sở hạ tầng. Phát
huy vai trò ca kiến trúc thưng tầng ể thúc ẩy cơ sở hạ tầng.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
4. Sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự
nhiên
a. Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội
* Khái niệm hình thái kinh t - xã hội
Hình thái kinh tế - hội là một phạm trù cơ bn ca ch nghĩa duy vật lịch sử
dùng chỉ xã hội trong từng nc thang lịch snht ịnh với một kiểu quan hệ sn xut
ặc trưng cho xã hội ó, phù hp với trình nht ịnh ca lc lưng sn xut một
kiến trúc thưng tầng tương ứng ưc xây dng trên những quan hệ sn xut y.
* Kt cấu của hình thái kinh t - xã hội
- Lực lượng sản xuất là nền tảng vật chất - kỹ thuật của một hình thái kinh t -
xã hội. Yếu t suy ến cùng quyết ịnh s vận ộng, phát triển ca các hình thái kinh tế
- xã hội.
- Quan hệ sản xuất quan hệ khách quan, bản, chi phối quyt ịnh mọi
quan hệ xã hi, ồng thời tiêu chuẩn khách quan, quan trng phân biệt các chế ộ
hội, nó tác ộng quan trng ến s phát triển ca lc lưng sn xut và quyết ịnh kiến
trúc thưng tầng xã hội.
- Kin trúc thượng tầng sự thể hiện các mối quan hệ giữa ni với ngưi
trong lnh vực tinh thần, tiêu biểu cho bộ mặt tinh thần ca ời sng hội, tác
ộng nh hưởng to lớn ến sở kinh tế ca xã hội, qua ó nh hưởng ến toàn bộ nền
sn xut vật cht ca xã hội.
b. Tiến trình lịch sử - tự nhiên của xã hội loài người
- S vận ộng, phát triển ca c hình thái kinh tế - hội từ tuân
theo quy luật khách quan, như quy luật quan hệ sn xut phù hp với trình
ộ phát triển ca lc lưng sn xut, quy luật kiến trúc thưng tầng phù hp
với cơ sở hạ tầng,…
- S vận ộng phát triển ca hội bắt ầu từ s phát triển ca lc
ng sn xut, dn ến thay ổi quan hệ sn xut, làm cho kiến trúc thưng
tầng thay ổi.
Khi các yếu t bn ca một hình thái kinh tế - hội thay ổi, các yếu t khác cũng
thay ổi theo => hình thái kinh tế - xã hội mt i, hình thái kinh tế - xã hội mới xut
hiện.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
- S thng nht giữa lôgíc lịch sử trong tiến trình lịch sử
- t nhiên ca hội loài người bao hàm c s phát triển tuần ts phát
triển “b qua”.
c. Giá trị khoa học của lý luận hình thái kinh tế - xã hội
- Mun nhận thức ci tạo xã hội cũ, xây dng hội mới phi
nhận thức và tác ộng c ba yếu t bn: lc lưng sn xut, quan hệ sn
xut (cơ sở hạ tầng) và kiến trúc thưng tầng.
- Mun nhận thức và gii quyết úng ắn, có hiệu qu các vn ề ca
ời sng xã hội thì phi i sâu nghiên cứu các quy luật vận ộng phát triển ca
xã hội
- sở luận, phương pháp luận khoa hc cách mạng trong
u tranh bác b những quan iểm thù ịch, sai trái, phiến diện về xã hội.
- Là cơ sở khoa hc cho việc xác ịnh con ường phát triển ca Việt
Nam ó là quá lên ch nghĩa xã hội, b qua chế bn ch nghĩa, là cơ
sở luận, phương pháp luận khoa hc trong xây dng quan iểm ường li
ca Đng Cộng sn Việt Nam.
II. GIAI CẤP VÀ DÂN TỘC
1. Giai cấp và ấu tranh giai cấp
a. Giai cấp
* Định ngha giai cấp
“Người ta gi giai cp, những tập oàn to lớn gồm những người khác nhau về
ịa vị ca h trong một hệ thng sn xut xã hội nht ịnh trong lịch sử, khác nhau về
quan hệ ca h (thường thường thì những quan hnày ưc luật pháp quy ịnh thừa
nhận), i với những tư liệu sn xut, về vai trò ca h trong tổ chức lao ộng xã hội,
như vậy là khác nhau về cách thức hưởng thụ và về phần ca ci hội ít hoặc
nhiều mà h ưc hưởng. Giai cp là những tập oàn người, mà tập oàn này thì có thể
chiếm oạt lao ộng ca tập oàn khác, do chỗ các tập oàn ó ịa vị khác nhau trong
một chế ộ kinh tế xã hội nht ịnh”.
Khái niệm này khẳng ịnh, giai cp các tập oàn người trong một hình thái kinh
tế - hội nht ịnh, và phạm trù mang tính lịch sử với ba ặc trưng: khác nhau về
quan hệ ca h i với liệu sn xut hội, khác nhau về vai tca h trong tổ
chức qun lý lao ộng xã hội, khác nhau về phương thức và qui mô thu nhập ca ci
xã hội.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
* Nguồn gốc giai cấp
+ Nguồn gốc sâu xa: S phát triển ca lc lưng sn xut dn ến phân công lao
ộng xã hội.
+ Nguồn gốc trực tip: S xut hiện chế chiếm hữu tư nhân về liệu sn
xut.
* Kt cấu giai cấp của xã hội
- Khái niệm kt cấu giai cấp của xã hội: tổng thể các giai cp
và mi quan hệ giữa các giai cp tồn tại trong một xã hội cụ thể ở một giai
oạn lịch sử nht ịnh.
- Cu trúc giai cp ca xã hội thông thường gồm: Giai cp cơ bn;
Giai cp không cơ bn; Tầng lớp trung gian.
b. Đấu tranh giai cấp
* Định ngha ấu tranh giai cấp
Đu tranh giai cp là u tranh ca một bộ phận nhân dân này chng lại một bộ
phận nhân dân khác, cuộc u tranh ca quần chúng bị tước hết quyền bị áp bức
lao ộng chng lại bn có ặc quyền, ặc li, bn áp bức và bn ăn bám, cuộc u tranh
ca những người ng nhân làm thuê hay những người sn chng những người
hữu sn hay giai cp tư sn.
* nh tất yu ấu tranh giai cấp trong xã hội có giai cấp
Ch nghĩa Mác - Lênin khẳng ịnh u tranh giai cp tt yếu, quy luật ca
hội giai cp i kháng giai cp. Nguyên nhân ca u tranh giai cp do
những mâu thun về mặt li ích giữa các giai cp trong xã hội.
* Vai trò của ấu tranh giai cấp trong sự phát triển của xã hội có giai cấp
Ch nghĩa Mác - Lênin khẳng ịnh: Trong xã hội i kháng giai cp thì u
tranh giai cp là phương thức ng lc cơ bn, trc tiếp ca s phát triển xã hội:
- Thông qua u tranh giai cp các mâu thun bn trong xã
hội ưc gii quyết.
- Chỉ thông qua u tranh giai cp mới xóa b ưc quan hệ sn xut,
kiến trúc thưng tầng cũ, xây dng ưc quan hệ sn xut, kiến trúc thưng
tầng mới.
- Thông qua u tranh giai cp làm cho ời sng chính trị - xã hội
biến ổi, giai cp và lc lưng cách mạng ưc trưởng thành.
- Đu tranh giai cp còn là ộng lc phát triển ời sng tinh thần xã
hội:
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
Phát triển các quan iểm về ạo ức, triết hc, thm mỹ…
c. Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản
* Đấu tranh giai cấp của giai cấp sản khi chưa chính quyền diễn
ra dưới các hình thức bn: u tranh kinh tế, u tranh chính trị, u tranh tưởng.
* Đấu tranh giai cấp trong thi kỳ quá ộ lên chủ ngha xã hội
Trong thời k quá ộ lên ch nghĩa xã hội u tranh giai cp vn là tt yếu khách
quan vì:
- Giành chính quyền mới chỉ là bước ầu, mục tiêu cui cùng chưa
ạt ưc.
- Đặc iểm thời k quá ộ: Còn an xen nhiều yếu t phức tạp, kẻ thù
còn tiềm lc mạnh, âm mưu chng phá ch nghĩa hội ngày càng thể hiện
tinh vi và phức tạp, tưởng, tập quán tâm lý ca giai cp xã hội còn tồn
tại dai dẳng.
- S chng phá ca lc lưng thù ịch.
- Trong thời k quá lên ch nghĩa hội u tranh giai cp diễn
ra trong iều kiện mới, với nội dung, hình thức, tính cht mới.
* Đấu tranh giai cấp trong thi kỳ quá ộ lên chủ ngha xã hội ở Việt Nam hiện
nay
- Tính tất yu:
+ Nước ta lên ch nghĩa hội từ nền sn xut nh tiểu nông, hậu qu chiến
tranh nặng nề... Do ó, không u tranh thì không khắc phục ưc lc cn i lên ch
nghĩa xã hội.
+ Quá trình toàn cầu hóa và hội nhập quc tế, vừa hp tác, vừa u tranh gay gắt
ã và ang tác ộng mạnh m ến việc thc hiện mục tiêu ộc lập dân tộc gắn liền với ch
nghĩa xã hội ở nước ta.
+ S chng phá ca các thế lc thù ịch nhằm phá b thành qu cách mạng và
con ường i lên ch nghĩa xã hội ở Việt Nam.
- Điều kiện, nội dung, hình thc, tính chất:
+ Điều kiện:
Thuận lợi: Đt nước ộc lập, thng nht; hệ thng chính trị ưc xây dng
cng c hoàn thiện, nhà nước ca nhân dân Đng Cộng sn lãnh ạo; có khi ại
oàn kết toàn dân ; Quan hệ quc tế mở rộng; khoa hc công nghệ phát triển, Việt
Nam thuộc khu vc phát triển năng ộng ở châu Á Thái Bình dương.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
Khó khăn: Việt Nam thc hiện bước quá gián tiếp, từ xut phát iểm
thp, kinh tế lạc hậu, tàn tích phong kiến, thc dân và hậu qu chiến tranh nặng nề;
Nền kinh tế nhiều thành phần xu thế hội nhập tiềm ẩn nhiều nguy chệch hướng
xã hội ch nghĩa.
+ Nội dung: Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới trên tất cả các lnh vực i
sống xã hội trên tất cả các lnh vực kinh t, chính tr- tư tưởng; văn hóa - xã hội.
+ Hình thức: a dạng, phong phú kết hp chính trị - quân s - ngoại giao.
Giáo dục thuyết phục, cưng bức hành chính liên doanh hp tác.
+ Tính cht: gay go, phức tạp.
+ Động lc ch yếu phát triển t nước khi ại oàn kết toàn dân tộc, da trên
liên minh công nhân - nông dân - trí thức do Đng lãnh ạo; kết hp hài hòa các li
ích, phát huy mi tiềm năng, nguồn lc.
Đu tranh giai cp nước ta hiện nay vn u tranh ai thắng ai giữa 2 con
ường bn ch nghĩa và hội ch nghĩa trong iều kiện mới, nội dung mới và hình
thức mới.
d. Ý ngha phương pháp luận
- sở khoa hc nhận thức úng vn u tranh giai cp Việt Nam hiện
nay.
- sở giáo dục cho thế hệ trẻ nâng cao nhận thức chính trị xác ịnh vai trò trách
nhiệm trong s nghiệp xây dng và bo vệ Tổ quc.
- Phê phán các quan iểm sai trái hồ mt cnh giác về u tranh giai cp
Việt Nam hiện nay.
2. Dân tộc
a. Các hình thức cộng ồng người trước khi hình thành dân tộc
nh thc cộng ồng ngưi cách thức tổ chức hội ca con người trong
những thời k lịch sử xã hội khác nhau với các hình thức cộng ồng người từ thp ến
cao: thị tộc, bộ lạc, bộ tộc và dân tộc.
b. Dân tộc - hình thức cộng ồng người phổ biến hiện nay
* Khái niệm dân tộc
Dân tộc một cộng ồng người ổn ịnh ưc hình thành trong lịch sử trên cơ s
một lãnh thổ thng nht, một ngôn ngữ thng nht, một nền kinh tế thng nht, một
nền văn hóa tâm lý, tính cách thng nht, với một nhà nước và pháp luật thng
nht.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
* Đặc trưng của dân tộc :
- Dân tộc là một cộng ồng người ổn ịnh trên một lãnh thổ thng nht.
- Dân tộc là một cộng ồng thng nht về ngôn ngữ.
- Dân tộc là một cộng ồng thng nht về kinh tế.
- Dân tộc là một cộng ồng bền vững về văn hoá, tâm và tính cách.
- Dân tộc một cộng ng người một nhà nước và pháp luật thng
nht.
*Quá trình hình thành các dân tộc ở châu Âu và ặc thù s hình thành dân tộc ở
châu Á
- Ở châu Âu: dân tộc hình thành gắn liền với s hình thành và phát triển
ca ch nghĩa tư bn.
- châu Á: dân tộc hình thành tính ặc thù riêng, từ rt sớm, không
gắn với s ra ời ca ch nghĩa tư bn.
- Tính ặc thù ca s hình thành dân tộc Việt Nam: ưc nh thành rt
sớm trong lịch sgắn liền với nhu cầu dng nước và giữ nước, với qtrình u
tranh chng ngoại xâm ci tạo thiên nhiên, bo vệ nền văn hóa dân tộc. 3.
Mối quan hệ giai cấp - dân tộc - nhân loại
a. Quan hệ giai cấp - dân tộc
Vn ề dân tộc và vn ề giai cp có mi quan hệ chặt ch với nhau.
- Quan hệ giai cp nhân t xét ến cùng vai trò quyết ịnh i với s hình
thành dân tộc, i với xu hướng phát triển ca dân tộc, quy ịnh tính cht mi quan h
giữa các dân tộc.
- Áp bức giai cp căn nguyên sâu xa ca áp bức dân tộc. Do ó, xóa b áp bức
giai cp là cơ sở ể xóa b áp bức dân tộc.
- Vn dân tộc luôn mang tính giai cp, phong trào dân tộc tác ộng mạnh m
ến vn phong trào u tranh gii phóng giai cp. Mỗi giai cp quan niệm về vn
dân tộc và tham gia phong trào dân tộc ều xut phát từ li ích ca giai cp mình.
- Vn dân tộc vn hàng ầu ca cuộc u tranh giai cp, nht ca cách
mạng vô sn.
- Dân tộc sở nuôi dưng giai cp, hậu thun u tranh giai cp, tạo sức
mạnh cho u tranh giai cp.
- Đu tranh gii phóng dân tộc tác ộng mạnh tới u tranh gii phóng giai cp.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
Giai cp công nhân mi nước và chính ng ca nó phi trở thành người ại
biểu chân chính ca dân tộc, phi kết hp chặt ch li ích giai cp li ích dân tộc,
u tranh giai cp và u tranh dân tộc. Tránh tuyệt i hóa giai cp hoặc tuyệt i hóa
dân tộc.
b. Quan hệ giai cấp, dân tộc với nhân loại
- Giai cp, dân tộc và nhân loại có mi quan hệ biện chứng với nhau.
- Trong xã hội có giai cp, li ích nhân loại không tách rời với li ích giai cp,
li ích dân tộc và bị chi phi bởi li ích giai cp và dân tộc.
- S tồn tại ca nhân loại là tiền ề, là iều kiện tt yếu thường xuyên ca s tồn
tại dân tộc và giai cp.
- S phát triển về mi mặt ca nhân loại tạo ra những iều kiện thuận li cho
cuộc u tranh gii phóng dân tộc và giai cp.
III. NHÀ NƯỚC VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI
1. Nhà nước
Khái niệm nhà nước: Nhà nước tổ chức chính trị ca giai cp thng trị về
kinh tế nhằm bo vệ trật t hiện hành và àn áp s phn kháng ca các giai cp khác.
a. Nguồn gốc của nhà nước
* Nguồn gốc sâu xa: Trong xã hội xut hiện giai cp có tư liệu sn xut và các
giai cp không có tư liệu sn xut. Do tính cht ngày càng gay go ca cuộc u tranh
giai cp mà giai cp có liệu sn xut tổ chức ra nhà nước bo vệ quyền sở hữu
tư liệu sn xut ca mình trước các giai cp khác trong xã hội...
* Nguồn gốc trực tip: Trong xã hội xut hiện những tập oàn người i lập nhau
về li ích mà trước hết li ích kinh tế nên không thể iều hoà ưc. Từ ó nhà nước
ra ời ể bo vệ li ích ca giai cp ch sở hữu tư liệu sn xut trước các giai cp khác
trong xã hội…
Như vậy, nhà nước ra ời không phi cơ quan iều hoà mâu thun giai cp.
Mà nó ra ời là do mâu thuẫn giai cấp không thể iều hoà ược.
b. Bản chất của nhà nước
Nhà nước mang bản chất của giai cấp thống trị. c.
Đặc trưng cơ bản của nhà nước
- Quản lý dân cư trên một vùng lãnh th nhất ịnh (Không phân biệt hôn nhân,
huyết thng... có quyền gii ta, thu hồi t).
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
- Nhà nước có một hệ thống các cơ quan quyền lực chuyên nghiệp mang
tính ng ch ối với mọi thành viên trong xã hội (Quân ội, cnh sát, nhà
bộ máy qun lý hành chính từ trung ương ến ịa phương).
- Nhà nước hình thành hệ thống thu khoá ể nuôi bộ máy nhà nước. d. Chức
năng cơ bản của nhà nước
Bn cht ca nhà nước còn thể hiện ở chức năng ca nó.
* Dưới góc bản chất của quyền lực, nhà nước chc ng thống trị chính
trị của giai cấp (chc năng giai cấp) và chc năng xã hội.
*Dưới góc ộ phạm vi của quyền lực, nhà nước có chc năng ối nội và ối
ngoại.
. Các kiểu và hình thức nhà nước
* Các kiểu nhà nước trong lịch sử
- Khái niệm: kiểu nhà nước khái niệm dùng chỉ bộ máy thống trị ó
thuộc về giai cấp nào, tồn tại trên sở kinh t tương ng với hình thái kinh t
xã hội nào.
- Các kiểu nhà nước trong lịch sử:
+ Nhà nước chiếm hữu nô lệ: Là nhà nước ca giai cp ch nô.
+ Nhà nước phong kiến: Là nhà nước ca giai cp ịa ch phong kiến.
+ Nhà nước tư sn: Là nhà nước ca giai cp tư sn.
+ Nhà nước xã hội ch nghĩa.
* Hình thc nhà nước
- Khái niệm hình thc nhà nước: khái niệm dùng chỉ cách thc t
chc và phương thc thực hiện quyền lực của nhà nước.
- Các hình thc nhà nước trong lịch sử:
+ Nhà nước chiếm hữu lệ có các hình thức: chính thể quân ch, chình thể
cộng hòa, chính thể quý tộc, chính thể dân ch. Tuy khác nhau về hình thức nhưng
vn là nhà nước ch nô bóc lột nô lệ.
+ Nhà nước phong kiến ưc tổ chức dưới nhiều hình thức khác nhau: nhà nước
quân ch phân quyền (ch yếu phương Tây), nhà nước quân ch tập quyền (ch
yếu ở phương Đông).
+ Nhà nước sn ưc tổ chức với nhiều hình thức khác nhau, nhưng ch yếu
là 2 hình thức: cộng hòa và quân ch lập hiến.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
+ Nhà nước hội ch nghĩa gắn liền với hình thái kinh tế - hội, hội
ch nghĩa. Đây kiểu nhà nước hình thành sau thắng li ca cách mạng sn.
Chức năng, nhiệm vụ ca nhà nước hội ch nghĩa từng giai oạn s khác nhau,
nhưng xét về bn cht giai cp, luôn luôn công cụ ca giai cp công nhân
nhân dân lao ộng ể ci tạo xã hội cũ, xây dng xã hội mới.
- Nhà nước xã hội chủ ngha: Có các ặc trưng sau:
+ Nhà nước xã hội ch nghĩa là nhà nước kiểu mới: Nhà nước ca dân, do dân,
dân thc hiện quyền làm ch ca nhân dân lao ộng dưới s lãnh ạo ca Đng Cộng
sn.
+ Nhà nước hội ch nghĩa 2 chức năng: Trn áp kẻ thù tổ chức xây
dng xã hội mới; trong ó chức năng xây dng là cơ bn, ch yếu nht.
+ Nhà nước hội ch nghĩa s thng nht giữa tính giai cp, tính dân tộc
và tính quc tế.
+ Nhà nước xã hội ch nghĩa là nhà nước t tiêu vong.
- Nhà nước Cộng hòa hội chủ ngha Việt Nam nhà nước pháp quyền
hội ch nghĩa ca dân, do dân dân. Đại hội XIII, Đng ta khẳng ịnh: " bn
cht ca Nhà nước pháp quyền xã hội ch nghĩa Việt Nam là Nhà nước ca nhân
dân, do nhân dân nhân dân; ổi mới phương thức vận hành ca Nhà nước theo
hướng hoàn thiện thể chế, phát huy dân ch, bo m quyền làm ch ca nhân dân;
hoàn thiện mô hình tổ chức ca Nhà nước, phân ng, phi hp giữa các quyền
lập pháp, hành pháp, tư pháp, coi trng kiểm soát quyền lc nhà nước; gii quyết
mi quan hệ giữa Nhà nước, thị trường và xã hội, quan hệ giữa Nhà nước, doanh
nghiệp và người dân"
2. Cách mng xã hội
a. Khái niệm
- Theo ngha rộng: Cách mạng xã hội là s biến ổi có tính cht bước ngoặc và
căn bn về cht trong mi lĩnh vc ời sng xã hội, là phương thức thay thế hình thái
kinh tế - xã hội lỗi thời bằng hình thái kinh tế - xã hội cao hơn.
- Theo ngha hẹp: Cách mạng xã hội là việc lật ổ một chế ộ chính trị ã lỗi thời,
thiết lập một chế ộ chính trị tiến bộ hơn.
b. Nguồn gốc của cách mạng xã hội
- Nguyên nhân sâu xa: Mâu thun giữa lc lưng sn xut quan hệ sn xut.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
- Nguyên nhân trực tip: Mâu thun i kháng giữa các giai cp có li ích
cơ bn i lập nhau.
c. Bản chất của cách mạng xã hội
* Tính chất của cách mạng xã hội: Là những du hiệu, ặc trưng ể phân biệt các
cuộc cách mạng khác nhau trong lịch sử (Nhiệm vụ ca nó là xoá b mâu thun ca
giai cp nào, xoá b xã hội nào, xác lập xã hội nào?).
* Lực lượng của cách mạng xã hội: Là những giai cp, lc lưng hội có li
ích ít nhiều gắn với cách mạng. Lc lưng cách mạng do tính cht và iều kiện
lịch sử ca cuộc cách mạng chi phi.
* Động lực của cách mạng hội: những giai cp, lc lưng hội li
ích n bn gắn lâu dài với cuộc cách mạng y, tạo ra sức mạnh thúc ẩy cách
mạng ến thắng li.
* Vai trò lãnh ạo cách mạng xã hội: Là giai cp ứng ở vị trí trung tâm ca thời
ại, ại biểu cho phương thức sn xut mới.
* Các kiểu cách mạng xã hội trong lịch sử: Cách mạng xã hội phá v cộng ồng
nguyên thy xác lập xã hội chiếm hữu nô lệ; Cách mạng xã hội phá v xã hội chiếm
hữu nô lệ; Cách mạng tư sn; Cách mạng vô sn
* Đối tượng của cách mạng xã hội là những giai cp và những lc lưng i lập
cần phi ánh ổ ca cách mạng.
* Giai cấp lãnh ạo cách mạng xã hội là giai cp có hệ tư tưởng tiến bộ, ại diện
cho xu hướng phát triển ca xã hội, cho phương thức sn xut tiến bộ.
Cách mạng xã hội chỉ nổ ra và thắng li khi có iều kiện chín muồi ca iều kiện
khách quan và nhân t ch quan.
*Thi cơ cách mạng: là thời iểm thuận li nht trong tình thế cách mạng, là s
hội tụ chín muồi ca iều kiện khách quan nhân t ch quan bo m cho cách mạng
nổ ra và giành thắng li.
* Phương pháp cách mạng
- Phương pháp cách mạng bạo lực cách mạng là sức mạnh ca quần
chúng bị áp bức bóc lột, ưc hướng dn tổ chức bởi một ường li chính trị tiên
tiến, nhằm chng lại bạo lc phn cách mạng ca giai cp thng trị giành, giữ
sử dụng chính quyền nhà nước.
- Phương pháp hoà bình hình thức u tranh nhằm giành, giữ chính
quyền nhà nước mà không diễn ra u tranh vũ trang, ổ máu.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
d. Vấn ề cách mạng xã hội trên thế giới hiện nay
Nguyên nhân khách quan dn ến cách mạng xã hội là những mâu thun
bn trong xã hội vn còn tồn tại.
IV. Ý THỨC XÃ HỘI
1. Khái niệm tồn tại xã hội và các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội
a. Khái niệm tồn tại xã hội
Là toàn bộ sinh hoạt vật chất và những iều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội ở
những giai oạn lịch sử nhất ịnh.
b. Các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội
* Phương thc sản xuất: nhân t giữ vai trò quyết ịnh nht trong
tồn tại xã hội và quyết ịnh các yếu t khác.
* Dân số mật dân số: những yếu t ca dân s như s ng,
cht lưng, mật ộ, tc phát triển,… Nó nh hưởng rt lớn ến s phát
triển mi mặt ca một t nước.
* Điều kiện tự nhiên và hoàn cảnh ịa : Bao gồm iều kiện ịa lý,
ca ci, những nguồn năng ng. iều kiện tồn tại phát triển ca
xã hội (thuận li hoặc khó khăn).
2. Khái niệm, kết cấu, tính giai cấp, các hình thái của ý thức xã hội
a. Khái niệm ý thức xã hội
mặt tinh thần ca ời sng xã hội bao gồm những quan iểm, tưởng cùng
những tình cm, m trạng, truyền thng ca một cộng ồng hội, ny sinh từ tồn
tại xã hội và phn ánh tồn tại xã hội trong những giai oạn phát triển nht ịnh.
b. Kết cấu của ý thức xã hội
* Theo trình ộ phn ánh: Có ý thức xã hội thông thường và ý thức lý luận; tâm
lý xã hội và hệ tư tưởng xã hội.
* Theo nội dung và lĩnh vc phn ánh ời sng hội, ý thức xã hội bao gồm các
hình thái ý thức khác nhau như: chính trị, pháp luật, triết hc, ạo ức...
* Theo góc phn ánh, ý thức hội còn bao gồm: Tâm hội hệ tưởng
xã hội.
c. Tính giai cấp của ý thức xã hội
Trong những xã hội có giai cp thì các giai cp khác nhau có iều kiện vật cht
khác nhau, li ích ịa vị hội khác nhau thì ý thức hội ca các giai cp ó
cũng khác nhau.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
d. Các hình thái ý thức xã hội *Ý thức chính trị
*Ý thức pháp quyền
*Ý thức ạo ức
*Ý thức nghệ thuật
*Ý thức tôn giáo
*Ý thức khoa hc
* Ý thức triết hc
3. Quan hệ biện chứng giữa tồn tại hội ý thức hội, tính ộc lập tương
ối của ý thức xã hội
a. Vai trò quyết ịnh của tồn tại xã hội ối với ý thức xã hội
Ch nghĩa Mác - nin khẳng ịnh tồn tại xã hội quyết ịnh ý thức xã hội:
- Tồn tại xã hội là cơ sở, là nguồn gc ca ý thức xã hội. Vì vậy, tồn tại xã hội
như thế nào s sinh ra ý thức xã hội tương ứng
- Tồn tại hội quyết ịnh nội dung ý thức hội. Nội dung tồn tại xã hội như
thế nào thì nội dung phn ánh ca ý thức xã hội cũng cơ bn như thế y.
- Tồn tại xã hội quyết ịnh tính cht i kháng hay không i kháng ca ý thức xã
hội.
- Khi tồn tại hội biến ổi, thì ý thức hội sớm muộn cũng biến ổi theo. b.
Tính ộc lập tương ối của ý thức xã hội
* Ý thc xã hội thưng lạc hậu hơn tồn tại xã hội.
- Lịch sử hội loài người cho thy, nhiều khi xã hội ã mt i, song ý thức
hội do xã hội ó sn sinh ra vn tiếp tục tồn tại. Có my nguyên nhân sau ây:
Một , do tác ộng mạnh m nhiều mặt trong hoạt ộng thc tiễn ca con
người nên tồn tại hội diễn ra với tc ộ nhanh hơn kh năng phn ánh ca ý thức
xã hội.
Hai , do sức mạnh ca thói quen, tập quán, truyền thng và do c tính bo th
ca hình thái ý thức xã hội. Hơn nữa, những iều kiện tồn tại xã hội mới cũng chưa 
ể làm cho những thói quen, tập quán và truyền thng cũ hoàn toàn mt i.
Ba là, ý thức xã hội mang tính giai cp, tính dân tộc, ít nhiều ều nh hưởng ến
li ích ca các nhóm xã hội nên thường ưc c gắng bo tồn, duy trì.
vậy, mun xây dng hội mới thì nht ịnh phi từng bước xóa b ưc
những tàn dư, những tưởng ý thức hội song song với việc bồi ắp, xây
dng và phát triển ý thức xã hội mới.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
* Ý thc xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
Triết hc Mác - Lênin thừa nhận rằng, ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại
xã hội nhưng cũng thể t trước tồn tại hội. Trong những iều kiện nht ịnh,
tư tưởng ca con người có thể vưt trước tồn tại xã hội hiện thời d báo tương lai.
* Ý thc xã hội có tính k thừa trong sự phát triển của mình
Tiến trình phát triển ời sng tinh thần ca xã hội loài người cho thy rằng, các
quan iểm lý luận, các tư tưởng lớn ca thời ại sau bao giờ cũng da vào những tiền
ã từ các giai oạn lịch sử trước ó. Ví dụ: Triết hc Mác ra ời trên sở kế thừa
những thành tu triết hc trước ó và khoa hc ương thời.
* Sự tác ộng qua lại giữa các hình thái ý thc xã hội
Ý thức xã hội tồn tại trong một chỉnh thể thng nht phn ánh s tồn tại xã hội
nhưng nó biểu hiện thông qua nhiều hình thái ý thức xã hội khác nhau. Nên giữa các
hình thái ó có s tác ộng qua lại ln nhau trong s phát triển ca chúng.
* Ý thc xã hội tác ộng trở lại tồn tại xã hội
Tồn tại hội chịu s tác ộng trở lại ca ý thức hội một biểu hiện khác
ca tính ộc lập tương i ca ý thức hội. S tác ộng trở lại diễn ra theo hai chiều
hướng là thúc ẩy hoặc kìm hãm: Nếu ý thức xã hội tiến bộ, khoa hc s tác ộng thúc
ẩy hội phát triển còn ý thức xã hội lạc hậu, phn ộng s kìm hãm s phát triển ca
xã hội.
*Ý ngha phương pháp luận
- Cần nhận thức c hai mặt, tồn tại xã hội và ý thức xã hội.
- Cần nhận thức ưc tính quyết ịnh ca tồn tại xã hội i với ý thức hội và vai
trò tác ộng to lớn trở lại ca ý thức hội với tồn tại hội. Chng các biểu hiện coi
thường, tuyệt i hoá hoặc tách rời giữa hai mặt tồn tại xã hội và ý thức xã hội.
- Trong s nghiệp ổi mới hiện nay, phi ổi mới toàn diện các mặt, các lĩnh vc
ca ời sng xã hội, trong ó ổi mới kinh tế là trng tâm, kết hp với từng bước ổi mới
chính trị, văn hoá ; nâng cao ời sng vật cht, tinh thần ca nhân dân.
- Kiên trì u tranh ci tạo tàn dư tư tưởng cũ lạc hậu, kế thừa, phát triển các giá
trị truyền thng ca dân tộc, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại; làm cho ch nghĩa
Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh trở thành nhân t giữ vai trò ch ạo trong ời
sng tinh thần ca xã hội.
V. TRIẾT HỌC VỀ CON NGƯỜI
1. Con người và bản chất con người
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
a. Con người là thực thể sinh hc - xã hội
* Khái niệm: Con ngưi là một thực thể thống nhất giữa mặt sinh vật và
mặt xã hội.
* Con ngưi là thực thể sinh học - xã hội
- Về phương diện sinh vật, con người là một thc thể sinh vật, sn phẩm phát
triển lâu dài ca giới t nhiên, với cu trúc thể tinh vi phức tạp, bị chi phi
trước hết bởi các quy luật sinh hc.
- Về phương diện hội, con người một thc thể xã hội các hoạt ộng
hội với các mi quan hệ an xen, da trên nền tng cơ bn là lao ộng sn xut. Điểm
cơ bn làm nên tính xã hội ở con người là hoạt ộng sn xut mang tính xã hội, cùng
với nó là s hình thành nên một ời sng xã hội a dạng ca con người. Hoạt ộng ca
con người cũng bị quy ịnh bởi các quy luật xã hội.
- Hai mặt sinh vật hội hòa quyện, thng nht với nhau trong một con
người cụ thể.
b. Con người khác biệt với con vật ngay từ khi con người bắt ầu sản xuất
ra những tư liệu sinh hoạt của mình
Triết hc Mác - Lênin phân biệt s khác nhau giữa con người con vật
da trên nền tng ca sn xut vật cht. Lao ộng, tức là sn xut ra tư liệu sinh hoạt
ca mình, tạo ra con người và xã hội, thúc ẩy con người và xã hội phát triển. Đây
iểm khác biệt rt căn bn, chi phi các ặc iểm khác biệt giữa con người với con vật.
c. Con người là sản phẩm của lịch sử và của chính bản thân con người
Con người vừa là sn phẩm ca s phát triển lâu dài ca giới t nhiên, vừa là
sn phẩm ca lịch sử xã hội loài người và ca chính bn thân con người. Tiền ề ca
luận duy vật biện chứng duy vật lịch sử những con người hiện thc ang
hoạt ộng, lao ộng sn xut làm ra lịch sử ca chính mình, làm cho h trthành
những con người như ang tồn tại.
d. Con người vừa là sản phẩm, vừa là chủ thể của lịch sử
- Con người là ch thể ca lịch sử. Bằng hoạt ộng lao ộng sn xut, con người
làm ra lịch sử ca chính mình, tạo nên xã hội và các mi quan hệ xã hội, thúc ẩy xã
hội phát triển.
- Con người là sn phẩm ca lịch sử. Con người không chỉ là sn phẩm lịch sử
ca quá trình tiến hoá lâu dài ca giới hữu sinh mà còn là sn phẩm ca các quan hệ
xã hội hiện thc trong ó con người sng, tồn tại, phát triển.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
. Bản chất con người là tổng hòa các quan hệ xã hội
C.Mác chỉ rõ: "Bn cht con người không phi một cái trừu tưng c hu
ca cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con ngưi là tng hoà
những mối quan hệ xã hội".
- Không có con người chung chung trừu ng, mà chỉ có con người hiện thc,
gắn với nền sn xut vật cht, gắn với các quan hệ hội cụ thể. Chỉ trong không
gian và thời gian tồn tại cụ thể ó, con người mới bộc lộ bn cht ca mình.
- Bn cht con người là tổng hoà các mi quan hệ xã hội. Tt c các mi quan
hệ hội ều góp phần hình thành bn cht con người và bn cht con người cũng
chỉ bộc lộ thông qua các quan hệ xã hội.
- Bn cht con người không phi cái c ịnh, bt biến s biến ổi qua
các thời ại lịch sử.
Ý ngha phương pháp luận
- Khi xem xét bn cht con người phi gắn với hoạt ộng thc tiễn ca con người
trong mi quan hệ ở một xã hội nht ịnh, iều kiện lịch sử cụ thể.
- Vận dụng quán triệt quan iểm ca Đng ta trong công tác xây dng môi trường
văn hoá, con người mới.
2. Hiện tượng tha hóa con người và vấn ề giải phóng con người
a. Thực chất của hiện tượng tha hóa con người là lao ộng của con người bị
tha hóa
- Tha hóa vlao ộng dn ến tha hóa con người ny sinh quan hệ bóc lột, ánh
mt nhân tính. Nguyên nhân là do chế ộ tư hữu về tư liệu sn xut.
- Lao ộng bị tha hóa nên con người lao ộng mt tính sáng tạo và phát triển các
phẩm cht người, trở thành nô lệ ca sn phẩm mình tạo ra
- Khắc phục s tha hóa s xóa b chế tư hữu tư bn ch nghĩa khắc phục
s tha hóa trên các phương diện khác ca ời sng xã hội
b."Vnh viễn giải phóng toàn thể xã hội khỏi ách bóc lột, ách áp bức"
- Xóa b chế ộ sở hữu tư nhân về TLSX là cơ sở ể gii phóng con người triệt
trên tt c các lĩnh vc ca ời sng xã hội
- Gii phóng con người cụ thể là sở ể gii phóng giai cp, gii phóng dân tộc
và tiến tới gii phóng toàn thể nhân loại
c. "Sự phát triển tự do của mỗi người là iều kiện cho sự phát triển tự do của
tất cả mọi người"
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sng ý của nhóm c giả ều vi phm bn quyền
- Con người mong mun ưc bình ẳng, phát triển toàn diện ó là mục ích
t thân.
- Điều kiện con người ưc t do: Khi chế chiếm hữu nhân bn ch
nghĩa về tư liệu sn xut bị th tiêu triệt ể, lao ộng ca con người không còn bị tha
hóa.
- S phát triển t do ca mỗi người là iều kiện cho s phát triển t do ca mi
người: vì con người là ththng nht giữa cá nhân hội, nhân với giai cp,
dân tộc, nhân loại, bn cht con người là tổng hòa các quan hệ xã hội. Mặt khác, s
phát triển ca xã hội cũng là tiền ề ể cá nhân phát triển.
* Ý ngha phương pháp luận
- Mun hiểu khoa hc về con người thì không chỉ ơn thuần từ phương diện bn
tính t nhiên mà còn phi xét từ phương diện bn tính xã hội và các quan hệ kinh tế
- xã hội.
- Cần coi con người là mục ích là ộng lc phát triển ca xã hội.
- Mun gii phóng con người thì phi gii phóng các quan hệ kinh tế - xã hội,
tức là gii quyết triệt ể chế ộ tư hữu áp bức bóc lột.
3. Quan iểm của triết học Mác - Lênin về quan hệ nhân hội; về vai
trò của quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử a. Quan hệ giữa cá nhân
và xã hội
nhân hội hai phạm trù khác nhau, không ồng nht với nhau nhưng có
quan hệ mật thiết với nhau, tác ộng qua lại làm tiền cho nhau cùng phát triển. Trong
ó xã hội quyết ịnh cá nhân, cá nhân tác ộng trở lại xã hội.
* Xã hội quyt ịnh cá nhân
- Mỗi xã hội s sn sinh ra những cá nhân mang ặc trưng ca nó, ví như cái nôi
ể cá nhân hình thành và phát triển.
- Xã hội quyết ịnh cá nhân về bn cht, nội dung cuộc sng, mục ích hoạt ộng,
nhu cầu, quyền li, ịa vị hội, li tư duy, m lý. Xã hội càng phát triển thì cá nhân
càng có iều kiện ể tiếp nhận những giá trị vật cht và tinh thần ngày càng tt hơn.
* Cá nhân tác ộng trở lại xã hội
- Cá nhân có vai trò tác ộng to lớn trở lại xã hội thông qua hoạt ộng ca từng
nhân. S phát triển ca hội phi bắt ầu từ s phát triển ca nhân. Tuy nhiên,
s vận ộng phát triển ca xã hội không theo phương hướng ca bt knhân nào
mà tuân theo quy luật khách quan.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
- Cá nhân tác ộng trở lại theo hai chiều hướng là thúc ẩy hoặc kìm hãm
+ Cá nhân thúc ẩy xã hội phát triển khi cá nhân hoạt ộng tích cc phù hp với
quy luật khách quan.
+ nhân kìm m s phát triển hội khi nhân phẩm cht, năng lc
kém, nhận thức và hành ộng tu tiện, bt chp qui luật khách quan.
b. Vai trò của quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử
- Khái niệm: Quần chúng nhân dân bộ phận cùng chung li ích căn bn,
bao gồm những thành phần, những tầng lớp và những giai cp, liên kết lại thành tập
thể dưới s lãnh ạo ca một tổ chức, một ng phái hay một cá nhân nhằm thc hiện
những mục tiêu kinh tế, chính trị, văn hóa hay hội ca một thời k lịch sử nht
ịnh - Vai trò của quần chúng nhân dân
+ Là lc lưng sn xut cơ bn ca xã hội.
+ Là ộng lc cơ bn ca mi cuộc cách mạng xã hội.
+ Là lc lưng sáng tạo ra những giá trị văn hoá tinh thần.
- Vai trò của lãnh t
+ Thúc ẩy hoặc kìm hãm s tiến bộ xã hội
+ Người sáng lập ra các tổ chức chính trị xã hội, là linh hồn ca các tổ chức ó.
+ Lãnh tụ mỗi thời ại chỉ hoàn thành những nhiệm vụ ặt ra ca thời ại ó.
4. Vấn ề con người trong sự nghiệp cách mạng ở Việt Nam
- Quan iểm của chủ tịch Hồ Chí Minh về con ngưi gồm các nội dung bn
là: tưởng về gii phóng nhân dân lao ộng, gii phóng giai cp, gii phóng dân tộc,
tưởng về con người vừa mục tiêu, vừa là ộng lc ca cách mạng, tưởng về
phát triển con người toàn diện.
- Quan iểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về con ngưi:
+ Con người vừa là mục tiêu, là nguồn gc, là ộng lc ca s phát triển xã hội.
+ S nghiệp ổi mới òi hi phi ặt con người vào vị trí trung tâm.
+ S thành công ca công cuộc ổi mới và s phát triển t nước phụ thuộc vào
việc phát huy vai trò con người.
B. BÀI TẬP
I. TRẮC NGHIỆM
1. Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử, khái niệm phương thức sản xuất dùng ể ch
A. Cách thức con người tiến hành quá trình sn xut vật cht những giai oạn
lịch sử nht ịnh ca xã hội.
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
B. Quá trình sn xut ra ca ci vật cht trong giai oạn lịch sử nht ịnh.
C. Cơ chế vận hành kinh tế trong các iều kiện vật cht ca xã hội.
D. Quá trình sn xut ra ca ci vật cht với một nền kinh tế nht ịnh 2 Quan hệ
sản xuất là:
A. Biểu thị mi quan hệ giữa con người với t nhiên trong quá trình sn xut vật
cht.
B. Biểu thị mi quan hgiữa con người với con người trong quá trình sn xut
vật cht.
C. Biểu thị mi quan hệ giữa người lao ộng với tư liệu sn xut trong quá trình
sn xut.
D. Quan hệ giữa con người với con người.
3. Lực lượng sản xuất là:
A. Biểu thị mi quan hệ giữa con người với t nhiên trong quá trình sn xut vật
cht.
B. Biểu thị mi quan hgiữa con người với con người trong quá trình sn xut
vật cht.
C. Biểu thị mi quan hệ giữa người lao ộng với công cụ lao ộng trong quá trình
sn xut
D. Quan hệ giữa con người với con người.
4. Lực lượng sản xuất bao gồm:
A. Tư liệu sn xut và các nguồn lc t nhiên
B. Tư liệu sn xut và người lao ộng
C. Người lao ộng và trình ộ ca h D. Người lao ộng và công cụ lao ộng
5. Tư liệu sản xuất bao gồm:
A. Tư liệu lao ộng và người lao ộng
B. Tư liệu lao ộng và i tưng lao ộng
C. Công cụ lao ộng và phương tiện lao ộng
D. C (A), (B), (C)
6. Nhân tố hàng ầu giữ vai trò quyết ịnh trong lực lượng sản xuất là:
A. Công cụ lao ộng B. Người lao ộng
C. Đi tưng lao ộng D. Phương tiện lao ộng
7. Yếu tố vật chất "trung gian", "truyền dẫn" giữa người lao ng ối tượng
lao ộng trong tiến hành sản xuất là:
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
A. Công cụ lao ộng B. Phương tiện lao ộng C.
Tư liệu lao ộng D. C (A),(B),(C)
8. Nguồn gốc của mọi sáng tạo trong sản xuất vật chất là:
A. Công cụ lao ộng B. Người lao ộng
C. Đi tưng lao ộng D. Phương tiện lao ộng
9. Khái niệm dùng chỉ "những phương tiện vật chất con người trực tiếp
sử dụng tác ộng vào ối tượng lao ộng làm biến ổi chúng, tạo ra của cải vật chất
phục vụ nhu cầu con người" là:
A. Công cụ lao ộng B. Người lao ộng C. Đi
ng lao ộng D. Phương tiện lao ộng
10. Quan hệ sản xuất biểu thị mối quan hệ giữa:
A. Con người với t nhiên trong quá trình sn xut
B. Con người với con người trong quá trình sn xut
C. Người lao ộng công cụ lao ộng D. Công cụ lao ộng phương tiện lao ộng.
11. Quan hệ sản xuất bao gồm:
A. Quan hệ sở hữu về tư liệu sn xut. B. Quan hệ tổ chức qun lý.
C. Quan hệ phân phi. D. C A, B, C.
12. Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
A. Lc lưng phụ thuộc quan hệ sn xut
B. Quan hệ sn xut phụ thuộc vào trình ộ phát triển ca lc lưng sn xut
C. Lc lưng sn xut và quan hệ sn xut tồn tại ộc lập với nhau
D. Quan hệ sn xut và lc lưng sn xut ều phụ thuộc vào quyền lc nhà nước
13. Quan hệ sản xuất thúc ẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất khi: A.
Quan hệ sn xut phù hp với trình ộ phát triển ca lc lưng sn xut.
B. Quan hệ sn xut không phù hp với tính cht ca lc lưng sn xut.
C. Quan hệ sn xut ộc lập với lc lưng sn xut.
D. Quan hệ sn xut tiến bộ một cách gi tạo so với lc lưng sn xut.
14. Theo quan iểm duy vật lịch sử, nguồn gốc, ộng lực cơ bản của mọi quá trình
phát triển xã hội là:
A. S phát triển ca khoa hc
B. S phát triển ca khoa hc và công nghệ
C. S vận ộng ca mâu thun giữa lc lưng sn xut và quan hệ sn xut
D. Đu tranh giai cp
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
15. Quy luật vận ộng bản nhất, chi phối, quyết ịnh toàn bộ quá trình
vận ộng, phát triển của lịch sử xã hội loài người là quy luật:
A. Đu tranh giai cp
B. Phát triển khoa hc và công nghệ
C. Phát triển kinh tế thị trường
D. Quy luật quan hệ sn xut phù hp với trình ộ phát triển ca lc lưng sn xut
16. Cơ sở hạ tầng là khái niệm dùng ể chỉ:
A. Các quan hệ sn xut hp thành cơ cu kinh tế ca xã hội
B. Các quan hệ tinh thần trong xã hội
C. Các quan hệ chính trị trong xã hội
D. Các quan hệ văn hóa trong xã hội
17. Trong cấu trúc của sở hạ tầng thì quan hệ sản xuất giữ vai trò ặc trưng
cho cơ sở hạ tầng của xã hội ó là:
A. Quan hệ sn xut thng trị B. Quan hệ sn xut tàn dư
C. Quan hệ sn xut mầm mng D. C A, B. C.
18. Những yếu tố nào dưới ây thuộc về kiến trúc thượng tầng:
A. Quan hệ sn xut và lc lưng sn xut.
B. Nhà nước, giáo hội, ng chính trị.
C. Kinh tế, chính trị, luật pháp.
D. Lc lưng sn xut, quan hệ sn xut, thể chế chính trị.
19. Trong xã hội có i kháng giai cấp:
A. Giai cp nào chiếm ịa vị thng trị về kinh tế thì cũng chiếm ịa vị thng trị
trong ời sng chính trị, tinh thần ca xã hội
B. Mâu thun trong lĩnh vc kinh tế quyết ịnh tính cht mâu thun trong lĩnh vc
tư tưởng ca xã hội
C. Kiến trúc thưng tầng mang tính giai cp
D. C A, B, C.
20. Kết cấu của Hình thái kinh tế - xã hội bao gồm ba yếu tố cơ bản là:
A. Lc lưng sn xut, quan hệ sn xut và cơ sở hạ tầng
B. Lc lưng sn xut, quan hệ sn xut và kiến trúc thưng tầng
C. Lc lưng sn xut, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thưng tầng
D. Quan hệ sn xut, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thưng tầng
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
21. Trong kết cấu của Hình thái kinh tế - hội, yếu tthhiện các mối
quan hệ giữa người với người trong lĩnh vực tinh thần, tiêu biểu cho bộ mặt
tinh thần của ời sống xã hội là:
A. Lc lưng sn xut B. Quan hệ sn xut
C. Kiến trúc thưng tầng D. Cơ sở hạ tầng
22. Hình thức nhà nước là:
A. Khái niệm dùng ể chỉ bộ máy thng trị ó thuộc về giai cp nào, tồn tại trên
cơ sở kinh tế và tương ứng với hình thái kinh tế - xã hội.
B. Khái niệm dùng ể chỉ cách thức tổ chức và phương thức thc hiện quyền lc
ca nhà nước.
C. Tổ chức chính trị ca giai cp thng trị về kinh tế nhằm bo vệ trật t hiện
hành và àn áp s phn kháng ca các giai cp khác. D. C A, B, C.
23. Kiểu nhà nước là:
A. Khái niệm dùng ể chỉ bộ máy thng trị ó thuộc về giai cp nào, tồn tại trên cơ sở
kinh tế và tương ứng với hình thái kinh tế - xã hội.
B. Khái niệm dùng ể chỉ cách thức tổ chức và phương thức thc hiện quyền lc ca
nhà nước.
C. Là công cụ bạo lc, bộ máy thng trị ca giai cp này i với giai cp khác.
Nhà nước mang bn cht giai cp sâu sắc. D.
C A, B, C.
24. Tồn tại xã hội là:
A. Những iều kiện vật cht và sinh hoạt vật cht ca xã hội.
B. Đời sng tinh thần ca xã hội.
C. Tư tưởng, quan iểm xã hội.
D. Phương thức sn xut ca xã hội.
25. Ý thức xã hội là:
A. Những iều kiện sinh hoạt vật cht ca xã hội.
B. Toàn bộ hoạt ộng vật cht, tinh thần ca xã hội.
C. mặt tinh thần ca hội, gồm quan iểm, tưởng cùng những tình cm,
tâm trạng, truyền thng ca một cộng ồng xã hội, ny sinh từ tồn tại xã hội và phn
ánh tồn tại xã hội trong những giai oạn phát triển nht ịnh. D. ý thức cá nhân, ý thức
dân tộc.
26. Tính ộc lập tương ối của ý thức xã hội thể hiện:
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
A. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội.
B. Ý thức xã hội có thể vưt trước so với tồn tại xã hội.
C. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong quá trình phát triển.
D. C A, B, C.
27. Tính c lập tương ối của ý thức hội thể hiện: A.Ý
thức xã hội có thể vưt trước so với tồn tại xã hội.
B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong quá trình phát triển.
C. Ý thức xã hội có thể tác ộng trở lại tồn tại xã hội.
D. C A, B, C.
28. Theo C. Mác, bản chất con người là:
A. phép cộng ca cái sinh vật và cái xã hội. B. Tổng hòa các quan hệ xã hội.
C. Thuộc tính vn có ca con người. D. Có tính thiện và tính ác.
29. Quần chúng nhân dân là :
A. Cộng ồng xã hội có li ích về cơ bn thng nht với nhau.
B. Cộng ồng xã hội có li ích trước mắt, tạm thời thng nht với nhau.
C. Cộng ồng xã hội trong một thời k lịch sử nht ịnh.
D. Tổng hp các giai cp, tầng lớp trong xã hội.
30. Vai trò của quần chúng nhân dân trong lịch sử:
A. Quần chúng nhân dân là lc lưng sn xut cơ bn ca xã hội.
B. Quần chúng nhân dân là lc lưng cơ bn ca mi cuộc cách mạng xã hội.
C. Quần chúng nhân dân là người sáng tạo ra các giá trị văn hóa tinh thần.
D. C A, B, C.
II. TỰ LUẬN
31. Tại sao nói sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và phát triển của xã hội?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
32. Trình bày vai trò của người lao ộng trong lực lượng sản xuất.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
33 Phân tích kết cấu của lực lượng sản xuất.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
34. Phân tích vai trò quyết ịnh của lực lượng sản xuất ối với quan hệ sản xuất.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............ ........................................................................................................................
..........................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
35. Phân tích vai trò của cơ sở hạ tầng ối với kiến trúc thượng tầng.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
......................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
36. Chức năng xã hội của kiến trúc thượng tầng là gì? Cho ví dụ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
37. Trình bày các yếu tố thuộc kiến trúc thượng tầng ở Việt Nam hiện nay.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
......................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
38. Trình bày kết cấu của hình thái kinh tế - xã hội
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
39. Phân tích nguồn gốc của giai cấp và nhà nước?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
40. Hãy cho biết những biểu hiện lạc hậu của ý thức hội Việt Nam hiện nay.
Theo bạn cần làm gì ể khắc phục những biểu hiện lạc hậu ó ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............ .........................................................................................................................
.........................
......................................................................................................................................
............
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
41. Trình bày ý nghĩa phương pháp luận của mối quan hệ biện chứng giữa
tồn tại xã hội và ý thức xã hội.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
42. Ý thức xã hội tác ộng trở lại tồn tại xã hội như thế nào?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
43. Sinh viên trường Đại học Công oàn cần làm gì ể xây dựng ời sống văn hóa
tinh thần lành mạnh, tiến bộ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
44. Tại sao nói, con người vừa là sản phẩm, vừa là chủ thể của lịch sử?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
45. Trình bày vai trò sáng tạo ra lịch sử của quần chúng nhân dân.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
46. Trình bày tính kế thừa của ý thức xã hội. Lấy ví dụ minh họa
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............ ........................................................................................................................
..........................
47. Trình bày vai trò của công cụ lao ộng trong quá trình sản xuất
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
48. Phân tích kết cấu của tồn tại xã hội.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
49. Tại sao nói" Bản chất con người là tổng hòa các quan hệ xã hội"?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
lOMoARcPSD|25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
50. Trình bày quan iểm của Đảng Cộng sản Việt Nam "Con người vừa mục
tiêu, vừa là nguồn gốc, ộng lực của sự phát triển".
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
......................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
HẾT
| 1/98

Preview text:

lOMoARcPSD| 25865958
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP
HỌC PHẦN TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN
( Dùng cho sinh viên trường Đại học Công oàn )
Hà Nội – 2021 Downloaded by 48 Nguy?n Th? Anh Th?
(nguyenthianhtho2110@gmail.com) lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP
HỌC PHẦN T RI ẾT HỌC M ÁC LÊNIN
( Dùng cho sinh viên Trường Đại học Công oàn )
Họ và tên: ……………………………………..
Khoa: .…………………………………………
Lớp : …………………………………………...
Mã sinh viên: ………………………………… Hà Nội - 2021 Chương 1 1 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN ---------- --------- A. LÝ THUYẾT
I. TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a. Khái niệm Triết học
Ở Trung Quốc, chữ triết học với ý nghĩa là sự truy tìm bản chất của ối tượng
nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng, thể hiện sự hiểu biết sâu
sắc của con người về thế giới xung quanh.
Ở Ấn Độ, thuật ngữ Darsana nghĩa gốc là chiêm ngưỡng, hàm ý là tri thức dựa
trên lý trí, là con ường suy ngẫm ể dẫn dắt con người ến với lẽ phải, ến với chân lý.
Ở Hy lạp cổ ại, thuật ngữ “triết học” - philosophia: yêu mến sự thông thái.
Các ịnh nghĩa về triết học thường bao hàm những nội dung chủ yếu sau: -
Triết học là một hình thái ý thức xã hội. -
Khách thể khám phá của triết học là thế giới (gồm cả thế giới bên trong
và bên ngoài con người) trong hệ thống chỉnh thể toàn vẹn vốn có của nó. -
Triết học giải thích tất cả mọi sự vật, hiện tượng, quá trình và quan hệ
của thế giới, với mục ích tìm ra những quy luật phổ biến nhất chi phối, quy ịnh và
quyết ịnh sự vận ộng của thế giới, của con người và của tư duy. -
Với tính cách là loại hình nhận thức ặc thù, ộc lập với khoa học và khác
biệt với tôn giáo, tri thức triết học mang tính hệ thống, lôgíc và trừu tượng về thế
giới, bao gồm những nguyên tắc cơ bản, những ặc trưng bản chất và những quan iểm
nền tảng về mọi tồn tại. -
Triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan.
Với sự ra ời của Triết học Mác - Lênin, triết học là hệ thống quan iểm lý luận
chung nhất về thế giới và vị trí con người trong thế giới ó, là khoa học về những quy
luật vận ộng, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.

b. Nguồn gốc của triết học
* Nguồn gốc nhận thức
Triết học chỉ ra ời khi những tri thức cụ thể, riêng lẻ về thế giới của con người
ược khái quát hóa thành những khái niệm, phạm trù, quan iểm, quy luật, luận
thuyết… ủ sức phổ quát ể giải thích thế giới.
* Nguồn gốc xã hội lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
Triết học ra ời khi nền sản xuất xã hội ã có sự phân công lao ộng, xuất
hiện giai cấp. Tầng lớp trí thức có iều kiện và nhu cầu nghiên cứu, có năng lực hệ
thống hóa các quan niệm, quan iểm thành học thuyết, lý luận. Các giai cấp giải thích
thế giới xuất phát lợi ích của mình. Triết học từ khi ra ời ã mang tính giai cấp.
c. Vấn ề ối tượng của triết học trong lịch sử -
Ở thời kỳ Hy Lạp Cổ ại: nền triết học tự nhiên ã ạt ược những thành tựu
vô cùng rực rỡ, mà “các hình thức muôn hình muôn vẻ của nó, như ánh giá của
Ph.Ăngghen: ã có mầm mống và ang nảy nở hầu hết tất cả các loại thế giới quan sau
này”. Triết học óng vai trò là “khoa học của các khoa học”. -
Ở Tây Âu thời Trung cổ: triết học kinh viện, phục vụ cho thần học. -
Ở Tây Âu thời Phục hưng và cận ại: triết học tập trung nghiên cứu giới
tự nhiên, xã hội và con người. -
Triết học Mác - Lênin: xác ịnh ối tượng nghiên cứu của mình là tiếp tục
giải quyết mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy, giữa vật chất và ý thức trên lập trường
duy vật triệt ể và nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư
duy.
d. Triết học - hạt nhân lý luận của thế giới quan * Thế giới quan -
Thế giới quan là khái niệm triết học chỉ hệ thống các tri thức, quan iểm,
tình cảm, niềm tin, lý tưởng xác ịnh về thế giới và về vị trí của con người (bao hàm
cả cá nhân, xã hội và nhân loại) trong thế giới ó. Thế giới quan quy ịnh các nguyên
tắc, thái ộ, giá trị trong ịnh hướng nhận thức và hoạt ộng thực tiễn của con người. -
Thế giới quan thường ược coi là bao hàm trong nó nhân sinh quan - vì
nhân sinh quan là quan niệm của con người về ời sống với các nguyên tắc, thái ộ và
ịnh hướng giá trị của hoạt ộng người. -
Cấu trúc của thế giới quan: tri thức, niềm tin và lý tưởng, trong ó tri thức là hạt nhân. -
Các loại hình thế giới quan: thế giới quan huyền thoại, thế giới quan tôn
giáo, thế giới quan triết học.
* Hạt nhân lý luận của thế giới quan
Triết học là hạt nhân của thế giới quan, bởi vì: -
Thứ nhất, bản thân triết học chính là thế giới quan. 3 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền -
Thứ hai, trong các thế giới quan khác như thế giới quan của các
khoa học cụ thể, thế giới quan của các dân tộc, hay các thời ại… triết học bao giờ
cũng là thành phần quan trọng, óng vai trò là nhân tố cốt lõi. -
Thứ ba, triết học bao giờ cũng có ảnh hưởng và chi phối ối với các loại
thế giới quan khác như thê giới quan tôn giáo, thế giới quan kinh nghiệm hay thế
giới quan thông thường... -
Thứ tư, thế giới quan triết học quy ịnh mọi quan niệm khác của con người.
Thế giới quan duy vật biện chứng ược coi là ỉnh cao của các loại thế giới quan
ã từng có trong lịch sử. Thế giới quan duy vật biện chứng bao gồm tri thức khoa học,
niềm tin khoa học và lý tưởng cách mạng.
2. Vấn ề cơ bản của triết học
a. Nội dung vấn ề cơ bản của triết học
Vấn ề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
Ph.Ănghen cho rằng: “Vấn ề cơ bản lớn của mọi triết học, ặc biệt là của triết
học hiện ại là vấn ề quan hệ giữa tư duy với tồn tại”.
Vấn ề cơ bản của triết học có hai mặt, trả lời hai câu hỏi lớn.
Mặt thứ nhất: Giữa ý thức và vật chất thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết ịnh cái nào?
Mặt thứ hai: Con người có khả năng nhận thức ược thế giới hay không?
Cách trả lời hai câu hỏi là cơ sở ể xác ịnh lập trường của các nhà triết học và
của trường phái triết học khác nhau.
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
Việc giải quyết mặt thứ nhất của vấn ề cơ bản của triết học ã chia các nhà triết
học thành hai trường phái lớn.
- Chủ nghĩa duy vật:
+ Chủ nghĩa duy vật cho rằng vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết ịnh ý thức.
+ Các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật: chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ
nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy vật biện chứng.
- Chủ nghĩa duy tâm:
+ Chủ nghĩa duy tâm cho rằng ý thức có trước và quyết ịnh vật chất.
+ Chủ nghĩa duy tâm có hai phái: chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
Học thuyết triết học nào thừa nhận chỉ một trong hai thực thể (vật chất
hoặc tinh thần) là bản nguyên (nguồn gốc) của thế giới, quyết ịnh sự vận ộng của thế
giới ược gọi là nhất nguyên luận (nhất nguyên luận duy vật hoặc nhất nguyên luận duy tâm).
Ngoài ra, còn xuất hiện trường phái triết học nhị nguyên luận nhưng suy cho
cùng cũng là chủ nghĩa duy tâm.
c. Thuyết có thể biết (Khả tri) và thuyết không thể biết (Bất khả tri)
Việc giải quyết mặt thứ hai vấn ề cơ bản của triết học: trả lời câu hỏi “Con người
có thể nhận thức ược thế giới hay không?” ã chia các nhà triết học thành: thuyết khả
trithuyết bất khả tri. -
Thuyết Khả tri (Thuyết có thể biết): khẳng ịnh con người có khả năng nhận thức thế giới. -
Thuyết bất khả tri (Thuyết không thể biết): phủ nhận khả năng nhận thức
thế giới của con người. -
Thuyết hoài nghi luận: nghi ngờ khả năng nhận thức thế giới của con người.
3. Biện chứng và siêu hình
a. Khái niệm biện chứng và siêu hình trong lịch sử
Trong triết học hiện ại, ặc biệt là triết học mác xít, “biện chứng” và “siêu hình”
trước hết ể chỉ hai phương pháp tư duy chung nhất ối lập nhau, ó là phương pháp
biện chứng và phương pháp siêu hình.
- Phương pháp siêu hình
+ Nhận thức ối tượng ở trạng thái cô lập, tách rời ối tượng ra khỏi các quan hệ
ược xem xét và coi các mặt ối lập với nhau có một ranh giới tuyệt ối.
+ Nhận thức ối tượng ở trạng thái tĩnh; ồng nhất ối tượng với trạng thái tĩnh nhất
thời ó. Thừa nhận sự biến ổi chỉ là sự biến ổi về số lượng, về các hiện tượng bề ngoài.
Nguyên nhân của sự biến ổi ở bên ngoài ối tượng.
- Phương pháp biện chứng
+ Nhận thức ối tượng trong các mối liên hệ phổ biến vốn có của nó. Đối tượng
và các thành phần của ối tượng luôn trong sự lệ thuộc, ảnh hưởng nhau, ràng buộc, quy ịnh lẫn nhau.
+ Nhận thức ối tượng ở trạng thái luôn vận ộng biến ổi, nằm trong khuynh
hướng chung là phát triển. Quá trình vận ộng này thay ổi cả về lượng và cả về 5 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
chất của các sự vật, hiện tượng. Nguồn gốc của sự vận ộng, thay ổi ó là
sự ấu tranh của các mặt ối lập của mâu thuẫn nội tại của bản thân sự vật.
Phương pháp biện chứng phản ánh hiện thực úng như nó tồn tại. Nhờ vậy,
phương pháp tư duy biện chứng trở thành công cụ hữu hiệu giúp con người nhận
thức và cải tạo thế giới và là phương pháp luận tối ưu của mọi khoa học.
b. Các hình thức của phép biện chứng trong lịch sử -
Phép biện chứng tự phát thời Cổ ại. Các nhà biện chứng cả phương Đông
lẫn phương Tây thời Cổ ại ã thấy ược các sự vật, hiện tượng của vũ trụ vận ộng trong
sự sinh thành, biến hóa vô cùng vô tận. Tuy nhiên, những gì các nhà biện chứng thời
ó thấy ược chỉ là trực kiến, chưa có các kết quả của nghiên cứu và thực nghiệm khoa học minh chứng. -
Phép biện chứng duy tâm. Đỉnh cao của hình thức này ược thể hiện trong
triết học cổ iển Đức, người khởi ầu là Cantơ và người hoàn thiện là Hêghen. Biện
chứng theo họ, bắt ầu từ tinh thần và kết thúc ở tinh thần. Thế giới hiện thực chỉ là
sự phản ánh biện chứng của ý niệm. -
Phép biện chứng duy vật. Phép biện chứng duy vật ược thể hiện trong
triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen xây dựng, sau ó ược V.I.Lênin và các nhà triết
học hậu thế phát triển. Đây là học thuyết về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
dưới hình thức hoàn bị nhất
. Học thuyết này có sự thống nhất giữa chủ nghĩa duy vật
với phép biện chứng trong lịch sử phát triển triết học nhân loại, làm cho phép biện
chứng trở thành phép biện chứng duy vật và chủ nghĩa duy vật trở thành chủ nghĩa
duy vật biện chứng.

II. TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
1. Sự ra ời và phát triển của triết học Mác - Lênin
a. Những iều kiện lịch sử của sự ra ời triết học Mác
Triết học Mác ra ời vào những năm 40 của thế kỷ XIX
* Điều kiện kinh tế - xã hội -
Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
trong iều kiện cách mạng công nghiệp. Cách mạng công nghiệp thúc ẩy mạnh mẽ lực
lượng sản xuất và Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, làm gia tăng mâu thuẫn
về kinh tế và chính trị - xã hội trong lòng chế ộ tư bản chủ nghĩa. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền -
Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ ài lịch sử với tính cách
một lực lượng chính trị - xã hội ộc lập là nhân tố chính trị - xã hội quan trọng cho sự
ra ời triết học Mác. Khi chế ộ tư bản chủ nghĩa ược xác lập, giai cấp tư sản trở thành
giai cấp thống trị xã hội, mâu thuẫn ối kháng giữa tư sản và vô sản càng phát triển,
ấu tranh giai cấp càng trở nên mạnh mẽ. -
Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra
ời triết học Mác. Các cuộc ấu tranh của giai cấp vô sản lúc bấy giờ rất mạnh mẽ,
nhưng không i ến thắng lợi, nguyên nhận chính là do thiếu lý luận khoa học dẫn ường.
Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản òi hỏi phải có lý luận khoa học, cách mạng
soi ường. Đây là cơ sở chú yếu nhất cho sự ra ời Triết học Mác.
* Nguồn gốc lý luận và tiền ề khoa học tự nhiên - Nguồn gốc lý luận + Triết học cổ
iển Đức, ặc biệt là triết học của G.V.Ph.Hêghen và
L.Phoiơbắc. Trên cơ sở phê phán tính chất duy tâm thần bí trong triết học Hêghen,
C.Mác và Ph.Ănghen ã kế thừa hạt nhân hợp lý trong phép biện chứng của Hêghen,
phê phán tính chất siêu hình, không triệt ể của triết học duy vật L.Phoiơbắc ể xây
dựng nên triết học duy vật biện chứng.
+ Kinh tế chính trị cổ iển Anh: với những ại biểu lớn là A.Xmit và Đ.Ricac ô, ã
giúp C.Mac và Ph.Ăngghen tìm ra quy luật kinh tế cơ bản của phương thức sản xuất
tư bản chủ nghĩa, luận chứng cho bản chất của chủ nghĩa tư bản và tính tất yếu của
sự thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chế ộ xã hội mới tiến bộ hơn.
+ Chủ nghĩa xã hội không tưởng: với những nhà tư tưởng tiêu biểu là H.Xanh
Xi Mông, S.Phuriê và R.Ôoen ã thể hiện ậm nét tinh thần nhân ạo, phê phán mạnh
mẽ chủ nghĩa tư bản, ưa ra nhiều quan iểm sâu sắc về quá trình phát triển của lịch sử,
dự oán về những ặc trưng cơ bản về xã hội tương lai là tiền ề quan trọng cho sự ra ời
của lý luận khoa học về chủ nghĩa xã hội của chủ nghĩa Mác. - Tiền ề khoa học tự nhiên
+ Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng của Lomonoxop (Nga) và Mayơ
(Đức), chứng minh sự chuyển hóa và bảo toàn năng lượng và các hình thức vận ộng của vật chất.
+ Thuyết tiến hóa của Đác-uyn (Anh), chứng minh quy luật phát triển của thế giới sự sống.
+ Học thuyết tế bào (Sleyden và Soam – Đức), chứng minh tính thống nhất 7 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
vật chất của thế giới hữu sinh.
Những thành tựu khoa học tự nhiên này ã bác bỏ quan iểm duy tâm, siêu hình,
khẳng ịnh tính úng ắn của quan iểm duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật.
* Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
C.Mác sinh ngày 5 tháng 5 năm 1818 tại Trier, Vương quốc Phổ. Ph.Ăngghen
sinh ngày 28/11/1820, trong một gia ình chủ xưởng sợi ở Bácmen thuộc tỉnh Ranh,
Vương quốc Phổ. Đều xuất thân từ tầng lớp trên của xã hội, nhưng C.Mác và
Ph.Anghen ã ứng về phía những người cùng khổ, ấu tranh không mệt mỏi vì lợi ích
của họ. Với trí tuệ xuất chúng, năng khiếu ặc biệt, nghị lực phi thường, năng lực hoạt
ộng thực tiễn không mệt mỏi cùng trái tim rộng lớn và tâm hồn cao cả ã ưa C.Mac
và Ph.Angghen trở thành những nhà triết học xuất sắc, nhà tư tưởng lớn và người
thầy vĩ ại của giai cấp vô sản và nhân dân lao ộng thế giới.
b. Những thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của Triết học Mác *
Thời kỳ hình thành tư tưởng triết học với bước quá ộ từ chủ nghĩa duy
tâm và dân chủ cách mạng sang chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa cộng sản (1841 - 1844) *
Thời kỳ ề xuất những nguyên lý triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử (1844 - 1848) *
Thời kỳ C.Mác và Ph.Ăngghen bổ sung và phát triển toàn diện lí luận triết học (1848 - 1895)
c. Thực chất và ý nghĩa cuộc cách mạng trong triết học do C.Mác và
Ph.Ăngghen thực hiện -
C.Mác và Ph.Ăngghen, ã khắc phục tính chất trực quan, siêu hình của
chủ nghĩa duy vật cũ và khắc phục tính chất duy tâm, thần bí của phép biện chứng
duy tâm, sáng tạo ra một chủ nghĩa duy vật triết học hoàn bị, ó là chủ nghĩa duy vật biện chứng. -
C.Mác và Ph. Ăngghen ã vận dụng và mở rộng quan iểm duy vật biện
chứng vào nghiên cứu lịch sử xã hội, sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử - nội dung
chủ yếu của bước ngoặt cách mạng trong triết học. -
C.Mác và Ph. Ăngghen ã sáng tạo ra một triết học chân chính khoa học,
với những ặc tính mới của triết học duy vật biện chứng. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
Với sự ra ời của triết học Mác, vai trò xã hội của triết học cũng như vị trí
của nó trong hệ thống tri thức khoa học của nhân loại cũng có sự biến ổi rất căn bản.
Giờ ây, triết học không chỉ có chức năng giải thích thế giới, mà còn phải trở thành
công cụ nhận thức khoa học ể cải tạo thế giới bằng cách mạng. "Các nhà triết học ã
chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn ề là cải tạo thế giới"1.
d. Giai oạn Lênin trong sự phát triển Triết học Mác *
Hoàn cảnh lịch sử V.I.Lênin phát triển Triết học Mác -
Sự chuyển biến của chủ nghĩa tư bản thành chủ nghĩa ế quốc; giai cấp tư
sản ngày càng bộc lộ rõ tính chất phản ộng của mình, chúng iên cuồng sử dụng bạo
lực trên tất cả các lĩnh vực của ời sống xã hội; -
Sự chuyển biến của trung tâm cách mạng thế giới vào nước Nga và sự
phát triển của cuộc ấu tranh giải phóng dân tộc ở các nước thuộc ịa.
Yêu cầu cần thiết là phải nghiên cứu chiến lược, sách lược ấu tranh của giai cấp
vô sản và ội tiền phong của nó là Đảng cộng sản, bảo vệ và phát triển triết học Mác.
* V.I.Lênin trở thành người kế tục trung thành và phát triển sáng tạo chủ nghĩa
Mác và triết học Mác trong thời ại mới - thời ại ế quốc chủ nghĩa và quá ộ lên chủ nghĩa xã hội -
Thời kỳ 1893 - 1907, V.I.Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác nhằm
thành lập ảng Mác-xít ở Nga và chuẩn bị cho cuộc cách mạng dân chủ stư sản lần thứ nhất -
Từ 1907 - 1917 là thời kỳ V.I.Lênin phát triển toàn diện triết học Mác và
lãnh ạo phong trào công nhân Nga, chuẩn bị cho cách mạng xã hội chủ nghĩa -
Từ 1917 - 1924 là thời kỳ Lênin tổng kết kinh nghiệm thực tiễn cách
mạng, bổ sung, hoàn thiện triết học Mác, gắn liền với việc nghiên cứu các vấn ề xây
dựng chủ nghĩa xã hội
* Thời kỳ từ 1924 ến nay, triết học Mác - Lênin tiếp tục ược các Đảng Cộng sản
và công nhân bổ sung, phát triển
Từ sau khi V.I.Lênin mất ến nay, triết học Mác - Lênin tiếp tục ược các ảng
cộng sản và công nhân bổ sung, phát triển. Trong khi lãnh ạo, giải quyết các nhiệm
vụ chính trị, thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội và ấu tranh tư tưởng, các ảng cộng
sản và công nhân ã có nhiều óng góp quan trọng, nhất là những vấn ề về chủ nghĩa duy vật lịch sử.
1 C.Mác và Ph.Ăngghen: Toàn tập, t. 3, Nxb Chính trị quốc gia, H.1995, tr. 12. 9 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
2. Đối tượng và chức năng của triết học Mác - Lênin
a. Khái niệm triết học Mác - Lênin
Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan iểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã
hội và tư duy - thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp
công nhân, nhân dân lao ộng và các lực lượng xã hội tiến bộ trong nhận thức và cải tạo thế giới.
b. Đối tượng của triết học Mác - Lênin
Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là giải quyết mối quan hệ giữa
vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng và nghiên cứu những quy luật
vận ộng, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
Triết học Mác - Lênin phân biệt rõ ràng ối tượng của triết học với ối tượng của
các khoa học cụ thể và có mối quan hệ gắn bó chặt chẽ với các khoa học cụ thể.
c. Chức năng của triết học Mác - Lênin
* Chức năng thế giới quan
Triết học Mác - Lênin cung cấp tri thức khoa học về thế giới khách quan và về
vị trí, vai trò của con người trong thế giới ó; giúp con người nhận thức úng ắn về thế
giới và về bản thân ể hình thành quan iểm khoa học về thế giới, xác ịnh thái ộ và
cách thức hoạt ộng của bản thân. Thế giới quan duy vật biện chứng nâng cao vai trò
tích cực, tự giác, sáng tạo của con người trong nhận thức và hoạt ộng thực tiễn.
* Chức năng phương pháp luận
Phương pháp luận là hệ thống các quan iểm, nguyên tắc xuất phát chỉ ạo chủ
thể trong việc xác ịnh phương pháp cũng như xác ịnh phạm vi, khả năng áp dụng
phương pháp hợp lý ể ạt hiệu quả tối a.
Triết học Mác - Lênin cung cấp các nguyên tắc phương pháp luận chung nhất,
qua ó thực hiện chức năng phương pháp luận chung nhất cho nhận thức khoa học và
hoạt ộng thực tiễn. Tuy nhiên, Triết học Mác – Lênin không phải là “phương thuốc
vạn năng” có thể giải quyết mọi vấn ề. Bên cạnh tri thức triết học, con người cần có
tri thức khoa học cụ thể cùng kinh nghiệm thực tiễn ể hoạt ộng nhận thức và thực tiễn ạt hiệu quả cao.
3. Vai trò của triết học Mác - Lênin trong ời sống xã hội và trong sự nghiệp ổi
mới ở Việt Nam hiện nay -
Triết học Mác - Lênin là thế giới quan, phương pháp luận khoa học và
cách mạng cho con người trong nhận thức và thực tiễn lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền -
Triết học Mác - Lênin là cơ sở thế giới quan và phương pháp luận
khoa học và cách mạng ể phân tích xu hướng phát triển của xã hội trong iều kiện
cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện ại phát triển mạnh mẽ -
Triết học Mác - Lênin là cơ sở lý luận khoa học của công cuộc xây dựng
chủ nghĩa xã hội trên thế giới và sự nghiệp ổi mới theo ịnh hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. B. BÀI TẬP I. TRẮC NGHIỆM 1. Triết học là:
A. Hệ thống quan iểm lý luận chung nhất về thế giới và về vị trí con người trong thế giới ó.
B. Hệ thống tri thức của con người về giới tự nhiên.
C. Sự hiểu biết sâu sắc của con người về thế giới.
D. Tình yêu ối với sự thông thái.
2. Triết học có nguồn gốc từ: A. Thực tiễn xã hội.
B. Tri thức tiên nghiệm của con người.
C. Mong muốn chủ quan của con người.
D. ý muốn của giai cấp thống trị.
3. Vấn ề cơ bản của triết học là:
A. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên.
B. Mối quan hệ giữa con người với xã hội.
C. Mối quan hệ giữa con người với vũ trụ.
D. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
4. Chủ nghĩa duy tâm là trường phái triết học khẳng ịnh: A.
Vật chất có trước, ý thức có sau.
B. Ý thức có trước, vật chất có sau.
C. Vật chất quyết ịnh ý thức.
D. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết ịnh vật chất.
5. Chủ nghĩa duy vật là trường phái triết học khẳng ịnh:
A. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết ịnh ý thức.
B. Ý thức có trước, vật chất có sau.
C. Cả vật chất và ý thức song song tồn tại.
D. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết ịnh vật chất. 11 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
6. Quan iểm của thuyết bất khả tri:
A. Con người có khả năng nhận thức thế giới.
B. Con người không có khả năng nhận thức thế giới.
C. Khả năng nhận thức của con người là vô hạn.
D. Khả năng nhận thức của con người là hữu hạn, gắn với iều kiện cụ thể.
7. Quan iểm của thuyết khả tri:
A. Con người có khả năng nhận thức thế giới.
B. Con người không có khả năng nhận thức thế giới.
C. Nghi ngờ khả năng nhận thức của con người.
D. Khả năng nhận thức của con người do lực lượng siêu nhiên quy ịnh.
8. Điều kiện kinh tế-xã hội cho sự ra ời triết học Mác – Lênin: A.
Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất TBCN.
B. Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ ài lịch sử với tư cách là một lực lượng
chính trị – xã hội ộc lập.
C. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản. D. Cả A, B và C.
9. Tiền ề khoa học tự nhiên cho sự ra ời của triết học Mác – Lênin: A.
Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. B. Thuyết tiến hóa. C. Thuyết tế bào. D. Cả A, B, C.
10. Tiền ề tư tưởng, lý luận cho sự ra ời của triết học Mác – Lênin: A.
Triết học cổ iển Đức.
B. Kinh tế chính trị cổ iển Anh.
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán. D. Cả A, B, C.
11. Chức năng của triết học Mác – Lênin: A.
Chức năng thế giới quan.
B. Chức nănng phương pháp luận.
C. Chức năng ịnh hướng giá trị.
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận chung nhất.
12. Triết học Mác ra ời vào: A. Đầu thế kỷ XIX. B. Đầu thế kỷ XX. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền C. Cuối thế kỷ XIX.
D. Những năm 40 của thế kỷ XIX.
13: Trong xã hội có giai cấp, Triết học:
A. Cũng có tính giai cấp
B. Không có tính giai cấp
C. Chỉ có triết học phương Tây mới có tính giai cấp D. Tùy từng học thuyết cụ thể II. TỰ LUẬN
14. Vấn ề cơ bản của triết học là gì? Ý nghĩa của việc nghiên cứu vấn ề cơ bản của triết học?
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
15. Làm rõ nội dung vấn ề cơ bản của triết học.
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… 13 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
16. Phân biệt hai Phương pháp biện chứng và siêu hình.
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
17. Phân tích iều kiện kinh tế - xã hội cho sự ra ời triết học Mác – Lênin.
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ...........
18. Phân tích tiền ề tư tưởng, lý luận cho sự ra ời của triết học Mác – Lênin.
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
19. Làm rõ thực chất, ý nghĩa của cuộc cách mạng trong triết học do Mác và
Ăngghen thực hiện.
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… 15 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………
20. Tại sao nói, sự ra ời của Triết học Mác vào giữa thế kỷ XIX là một tất yếu lịch sử?
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… CHƯƠNG 2
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG A. LÝ THUYẾT I. VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC
1. Vật chất và phương thức tồn tại của vật chất
a. Quan niệm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật trước C.Mác về
phạm trù vật chất
* Chủ nghĩa duy tâm: Các nhà triết học duy tâm (cả chủ nghĩa duy tâm
khách quan và chủ nghĩa duy tâm chủ quan) từ cổ ại cho ến hiện ại ều phủ nhận
sự tồn tại khách quan của vật chất.
* Chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ ại: lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền -
Đồng nhất vật chất với một dạng vật thể cụ thể. -
Quan iểm vật chất thời kỳ cổ ại mang tính trực quan, cảm tính. Nó có tác
dụng chống lại quan iểm của chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo.
* Thời kỳ cận ại thế kỷ XV - XVIII -
Đồng nhất vật chất với thuộc tính một dạng tồn tại cụ thể (nguyên tử) hay
một thuộc tính cụ thể (khối lượng) của vật chất. -
Quan iểm vật chất thời kỳ cận ại mang tính siêu hình, máy móc.
b. Cuộc cách mạng trong khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX, ầu thế kỷ XX
sự phá sản của các quan iểm duy vật siêu hình về vật chất -
Cuối thế kỷ XIX ầu thế kỷ XX, khoa học tự nhiên mà chủ yếu là vật lý
học ã có những phát minh quan trọng em lại cho con người những hiểu biết mới về
cấu trúc và chất của vật chất, nó ã làm thay ổi căn bản quan niệm cổ truyền về vật chất. Những phát minh ó như:
+ Năm 1895, Rơnghen - nhà vật lý học người Đức ã phát hiện ra tia X.
+ Năm 1896, Beccơren - nhà vật lý học người Pháp phát hiện ra hiện tượng phóng xạ.
+ Năm 1897, Tômxơn - nhà vật lý học người Anh phát hiện ra iện tử.
+ Năm 1901, Kaufman - nhà vật lý người Đức phát hiện ra sự thay ổi của khối lượng -
Tóm lại: Những thành tựu trong khoa học tự nhiên ã phủ nhận quan iểm
trước kia về vật chất. Chủ nghĩa duy tâm thời kỳ này ã lợi dụng những thành tựu ó ể
biện hộ cho iểm sai lầm của mình và ấu tranh chống lại chủ nghĩa Mác.
c. Quan niệm của triết học Mác - Lênin về vật
chất - Giai oạn của C.Mác và Ph.Ăngghen
+ Chưa ưa ra ịnh nghĩa mới, hoàn chỉnh về phạm trù vật chất
+ Đưa ra tư tưởng về ịnh nghĩa vật chất, ó là: Thứ nhất, xem xét vật chất với tư
cách là phạm trù triết học thì trong ịnh nghĩa về vật chất phải chỉ ra thuộc tính chung,
cơ bản của nó có trong mọi sự vật, hiện tượng; Thứ hai, ể chỉ ra thuộc tính cơ bản ó
òi hỏi phải thực hiện thông qua phương pháp tư duy khái quát hóa, trừu tượng hóa. -
Giai oạn của VI.Lênin

+ Định nghĩa vật chất của Lênin: trong tác phẩm “Chủ nghĩa duy vật và chủ
nghĩa kinh nghiệm phê phán”, Lênin ã ịnh nghĩa như sau: “Vật chất là một phạm trù 17 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
triết học dùng ể chỉ thực tại khách quan ược em lại cho con người trong cảm
giác, ược cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh là tồn tại không lệ
thuộc vào cám giác”.

+ Nội dung ịnh nghĩa phạm trù vật chất của Lênin
Thứ nhất: Vật chất là thực tại khách quan - cái tồn tại hiện thực bên ngoài ý thức
và không lệ thuộc vào ý thức ( ây chính là thuộc tính chung, cơ bản nhất của vật chất
có ở trong mọi sự vật, hiện tượng).
Thứ hai: Vật chất là cái mà khi tác ộng vào các giác quan của con người thì em
lại cho con người cảm giác.
Thứ ba: Vật chất là cái mà ý thức chẳng qua chỉ là sự phản ánh của nó, cảm giác,
tư duy, ý thức chỉ là sự phản ánh của vật chất.
+ Ý nghĩa phương pháp luận
Giải quyết triệt ể vấn ề cơ bản của triết học theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Khắc phục hạn chế, sai lầm của chủ nghĩa duy vật trước Mác về phạm trù vật
chất; bác bỏ, phủ nhận quan iểm của chủ nghĩa duy tâm, tôn giáo về vấn ề này.
Tạo cơ sở xây dựng quan iểm duy vật lịch sử trong ời sống xã hội
Định hướng cho các ngành khoa học cụ thể trong quá trình phát triển, i sâu
nghiên cứu, khám phá các dạng tồn tại mới của vật chất.
d. Phương thức tồn tại của vật chất Vận ộng
* Quan iểm của chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy tâm cho rằng:
vận ộng là sự di chuyển vị trí của vật thể trong không gian, thời gian hoặc tìm
nguồn gốc của vận ộng là ở bên ngoài sự vật, hiện tượng.
* Quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng -
Ph.Ăngghen ịnh nghĩa như sau: “vận ộng hiểu theo nghĩa chung nhất,-
tức ược hiểu là một phương thức tồn tại của vật chất, là một thuộc tính cố hữu của
vật chất, - thì bao gồm tất cả mọi mọi sự thay ổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ

trụ, kể từ sự thay ổi vị trí ơn giản cho ến tư duy”. -
Nguồn gốc của vận ộng: do sự liên hệ tất yếu của các sự vật, hiện tượng
trong quá trình tồn tại - tự thân vận ộng. -
Bản chất của vận ộng
+ Vận ộng là mọi sự biến ổi nói chung lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
+ Vận ộng là phương thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất
+ Vận ộng không do ai sáng tạo ra, không mất i mà nó tồn tại vĩnh viễn -
Các hình thức vận ộng cơ bản của vật chất, Ph.Ăngghen khái quát thành
năm hình thức vận ộng cơ bản sau: vận ộng cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và vận ộng xã hội. -
Quan hệ giữa các hình thức vận ộng
+ Giữa các hình thức vận ộng có sự liên hệ tác ộng, chuyển hóa lẫn nhau nhưng
có sự khác nhau căn bản về chất.
+ Sự vật có nhiều hình thức vận ộng nhưng bao giờ cũng có hình thức vận ộng ặc trưng. -
Vận ộng và ứng im - trong ó vận ộng là tuyệt ối còn ứng im chỉ là tương
ối, tạm thời, ược biểu hiện:
Thứ nhất: Hiện tượng ứng im chi xảy ra trong một quan hệ xác ịnh chứ không
phải trong mọi quan hệ, trong cùng một lúc.
Thứ hai: Hiện tượng ứng im chỉ xảy ra ối với một hình thức vận ộng nhất ịnh
chứ không phải ối với tất cả các hình thức vận ộng trong cùng một lúc.
Thứ ba: Hiện tượng ứng im chỉ là biểu hiện của một trạng thái vận ộng, ó là vận
ộng trong thăng bằng, trong sự ổn ịnh tương ối. Chính nhờ trạng thái ổn ịnh này mà
vật chất biểu hiện thành các sự vật cụ thể.
Thứ tư: Vận ộng cá biệt có xu hướng hình thành sự vật ổn ịnh nào ó còn vận
ộng nói chung, tức là sự tác ộng qua lại lẫn nhau giữa sự vật, hiện tượng làm cho tất
cả không ngừng biến ổi.
Không gian và thời gian
* Quan iểm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật siêu hình về không gian, thời gian
- Chủ nghĩa duy tâm phủ nhận tính khách quan của không gian và thời gian.
- Chủ nghĩa duy vật siêu hình tách rời không gian, thời gian với vật chất
* Quan iểm duy vật biện chứng về không gian và thời gian
- Định nghĩa không gian, thời gian
+ Không gian là hình thức tồn tại của vật chất xét về mặt quảng tính (chiều cao,
chiều rộng, chiều dài) sự cùng tồn tại, trật tự (trước hay sau, trên hay dưới, bên phải
hay bên trái) và sự tác ộng lẫn nhau.
19 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
+ Thời gian là hình thức tồn tại của vật chất xét về ộ dài diễn biến, sự kế
tiếp của các quá trình vận ộng trong thế giới vật chất (nhanh, chậm) - Tính chất
của không gian, thời gian + Tính khách quan.
+ Tính vĩnh cửu và vô tận.
- Chiều của không gian, thời gian: không gian ba chiều, thời gian một chiều.
. Tính thống nhất vật chất của thế giới
* Tồn tại của thế giới là tiền ề cho sự thống nhất của thế giới -
Quan iểm chủ nghĩa duy tâm: các nhà triết học duy tâm tìm nguồn gốc
và bản chất của tồn tại ở tinh thần và cho rằng chỉ thế giới tinh thần mới tồn tại. -
Quan iểm của chủ nghĩa duy vật trước Mác cho rằng thế giới thống nhất
ở một dạng vật chất cụ thể nào ó. -
Quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
+ Tồn tại của thế giới tự nhiên là tiền ề cho sự thống nhất của nó. Song sự thống
nhất của thế giới không phải ở sự tồn tại của nó, vì trước khi thế giới có thể là một
thể thống nhất thì trước hết thế giới phải tồn tại ã.
+ Cơ sở của sự thống nhất của thế giới là ở tính vật chất của nó
* Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất và ược
biểu hiện như sau:
Một là, chỉ có một thế giới duy nhất và thống nhất là thế giới vật chất, thế giới
vật chất tồn tại khách quan, có trước và ộc lập với ý thức con người.
Hai là, mọi bộ phận của thế giới vật chất ều có mối liên hệ thống nhất với nhau,
biểu hiện ở chỗ chúng ều là những dạng tồn tại cụ thể của vật chất, do vật chất sinh
ra và cùng chịu sự chi phối của những quy luật khách quan phổ biến của thế giới vật chất.
Ba là, thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận không sinh ra và
không mất, trong thế giới không có gì khác ngoài quá trình vật chất ang biến ổi và
chuyển hóa lẫn nhau, là nguyên nhân và kết quả của nhau.
2. Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý thức
a. Nguồn gốc của ý thức *
Quan iểm của chủ nghĩa duy tâm: tách ý thức ra khỏi vật chất, lấy ý thức
làm iểm xuất phát ể suy ra giới tự nhiên, coi ý thức là cái có sẵn (mang tính tiền ịnh) *
Quan iểm của chủ nghĩa duy vật siêu hình: coi ý thức là một dạng vật
chất ặc biệt, do vật chất sản sinh ra. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
Hạn chế của quan iểm duy tâm và duy vật siêu hình chưa thấy ược ý thức
với tư cách là kết quả của sự phản ánh thế giới khách quan vào trong bộ não người. *
Quan iểm của CNDV biện chứng: Sự hình thành ý thức ở người dựa trên
cơ sở kết hợp hai nguồn gốc, bao gồm nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội. Ý
thức là sản phẩm của sự phản ánh thế giới khách quan vào bộ não người trên cơ sở thực tiễn xã hội.
- Nguồn gốc tự nhiên hình thành ý thức là sự kết hợp của hai yếu tố Thế giới
khách quan và Bộ não người.
+ Thế giới khách quan: Thế giới khách quan là toàn bộ những gì tồn tại ộc lập
không phụ thuộc vào ý thức con người, bao gồm giới tự nhiên, xã hội và tư duy. Thế
giới khách quan óng vai trò trong quá trình hình thành ý thức là ối tượng phản ánh,
cung cấp thông tin, hình ảnh cho quá trình hình thành ý thức ược diễn ra trong não người.
+ Bộ não người: Bộ não người là tổ chức vật chất phát triển cao, là sản phẩm
của quá trình tiến hóa thế giới vật chất, ược cấu tạo bởi các tế bào thần kinh và ược
sắp xếp theo một cấu trúc ặc biệt. Bộ não người có vai trò là cơ quan phản ánh ể hình
thành phản ánh ý thức - hình thức phản ánh cao nhất của thế giới vật chất, qua ó các
hình ảnh, thông tin của thế giới khách quan ược di chuyển và xử lý trong não người ể hình thành ý thức.
+ Phản ánh là năng lực tái hiện những ặc iểm, thuộc tính của sự vật hiện tượng
này ở sự vật, hiện tượng khác khi chúng tác ộng qua lại với nhau.
Phản ánh là thuộc tính chung, phổ biến của mọi dạng tổ chức vật chất. Trên cơ
sở tiến hóa của thế giới vật chất phản ánh cũng có sự tiến hóa từ thấp ến cao, bao
gồm các hình thức phản ánh như: Phản ánh vô cơ, phản ánh kích thích, phản ánh cảm
ứng, phản ánh tâm lý và phản ánh ý thức - hình thức phản ánh cao nhất chỉ có duy
nhất ở tổ chức vật chất phát triển cao là Bộ não người.
Phản ánh ý thức có ặc trưng là sự phản ánh tích cực, chủ ộng, có mục ích, mang
tính sáng tạo và có tính hệ thống, thông qua ó những hình ảnh của thế giới khách
quan ược phản ánh và tái tạo lại trong ầu óc con người dưới dạng các thông tin, hình
ảnh, từng bước hình thành ý thức ở người
Như vậy, bộ não người và sự phản ánh thế giới khách quan vào bộ não người
chính là nguồn gốc tự nhiên của ý thức. Đây là nguồn gốc sâu xa và là iều kiện cần
cho sự hình thành của ý thức. 21 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
- Nguồn gốc xã hội: Hoạt ộng thực tiễn của con người, cơ bản nhất là lao
ộng sản xuất và ngôn ngữ là nguồn gốc trực tiếp, là iều kiện ủ quyết ịnh sự ra ời của ý thức. + Lao ộng sản xuất
Lao ộng sản xuất là quá trình con người sử dụng các công cụ, phương tiện tác
ộng vào các dạng vật chất, biến ổi chúng theo mục ích nhất ịnh ể tạo ra sản phẩm áp
ứng nhu cầu của con người và xã hội.
Lao ộng sản xuất có vai trò trong việc hình thành ý thức ó là: sáng tạo ra bản
thân con người, tách con người khỏi giới ộng vật; bộ óc và các giác quan của con
người, năng lực tư duy trừu tượng, năng lực phản ánh của bộ óc ngày càng phát triển;
Lao ộng ngay từ ầu ã mang tính xã hội, làm nảy sinh nhu cầu giao tiếp, do ó ngôn ngữ xuất hiện. + Ngôn ngữ
Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vật chất mang nội dung ý thức, là công cụ thể
hiện ý thức tư tưởng và là iều kiện ể phát triển ý thức.
Ngôn ngữ có vai trò ối với việc hình thành ý thức ược biểu hiện: Ngôn ngữ là
phương tiện giao tiếp trong xã hội, giúp con người trao ổi thông tin, lưu giữ, tích
lũy và truyền thụ tri thức, kinh nghiệm. Ngôn ngữ là công cụ của tư duy, giúp con
người phản ánh khái quát những ặc iểm, thuộc tính của các sự vật, hiện tượng trong
thế giới, tổng kết những kinh nghiệm thực tiễn.
Như vậy, sự hình thành ý thức ở người cần phải có sự kết hợp giữa nguồn gốc
tự nhiên và nguồn gốc xã hội, trong ó nguồn gốc tự nhiên là nguồn gốc sâu xa còn
nguồn gốc xã hội là nguồn gốc trực tiếp, quan trọng nhất quyết ịnh sự ra ời và phát
triển của ý thức.

b. Bản chất của ý thức *
Quan iểm của chủ nghĩa duy tâm: cho rằng ý thức là một thực thể ộc lập,
là thực tại duy nhất và sinh ra vật chất, phủ nhận ý thức là kết quả của sự phản ánh
thế giới khách quan. *
Quan iểm của chủ nghĩa duy vật siêu hình: cho rằng ý thức là sự phản
ánh thế giới khách quan, tuy nhiên, ó chỉ là sự phản ánh thụ ộng giản ơn, máy móc. *
Quan iểm của CNDV biện chứng về bản chất của ý thức -
Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan, là hình ảnh của thế
giới khách quan ược di chuyển vào trong ầu óc con người và ược cải biến i thông qua lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
lăng kính chủ quan của con người (do tác ộng của yếu tố tâm lý, tình cảm, nhu
cầu, nguyện vọng, tri thức, kinh nghiệm...). -
Tính chất năng ộng, sáng tạo của phản ánh ý thức: Ý thức là kết quả của
sự phản ánh chủ ộng, tích cực, có mục ích, mang tính sáng tạo và có tính hệ thống
của con người về thế giới khách quan. Đó là sự phản ánh không rập khuôn, máy móc,
sao chép mà là trên cơ sở tiếp thu, xử lý thông tin có chọn lọc, có ịnh hướng. Phản
ánh ý thức không dừng ở bề ngoài mà còn khái quát bản chất, quy luật bên trong của
sự vật. Ý thức không chỉ phản ánh ối tượng dưới dạng hình ảnh tinh thần, mà còn có
khả năng hiện thực hóa hình ảnh ó thông qua hoạt ộng thực tiễn. -
Ý thức là một hiện tượng xã hội, mang bản chất xã hội: Trong quá trình
phản ánh, ý thức không những chịu sự quy ịnh của các iều kiện, quy luật tự nhiên mà
còn và chủ yếu chịu sự tác ộng và quy ịnh của các yếu tố, quy luật xã hội. Sự ra ời
và phát triển của ý thức gắn liền với hoạt ộng thực tiễn của con người.
=> Từ kết quả nghiên cứu nguồn gốc và bản chất của ý thức cho thấy, ý thức là
hình thức phản ánh cao nhất riêng có của óc người về hiện thực khách quan trên cơ
sở thực tiễn xã hội – lịch sử.

c. Kết cấu của ý thức
- Theo các lớp cấu trúc (chiều ngang) của ý thức thì kết cấu ý thức bao gồm:
+ Tri thức - Nhân tố cơ bản, cốt lõi nhất của ý thức + Tình cảm
+ Ý chí, niềm tin, quyết tâm
- Theo cấp ộ (chiều dọc) của ý thức thì kết cấu ý thức bao gồm:
+ Tự ý thức - Nhân tố quan trọng ánh dấu trình ộ phát triển của ý
thức. + Tiềm thức + Vô thức.
- Vấn ề trí tuệ nhân tạo - sản phẩm của sự phát triển khoa học công nghệ.
Bản chất của trí tuệ nhân tạo là một quá trình vật lý ược con người lập trình
phỏng theo một số thao tác tư duy của con người. Trí tuệ nhân tạo thể hiện tính sáng tạo của ý thức
3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
a. Quan iểm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật siêu hình *
Quan iểm của CNDT: vật chất và ý thức có mối quan hệ với nhau, trong
ó ý thức là tồn tại duy nhất, tuyệt ối, là tính thứ nhất, từ ó sinh ra tất cả; còn thế giới 23 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
vật chất chỉ là bản sao, biểu hiện khác của ý thức tinh thần, là tính thứ hai do ý thức tinh thần sinh ra. *
Quan iểm của CNDV siêu hình: tuyệt ối hóa vai trò của vật chất trong
việc sinh ra và quyết ịnh ý thức, không thấy ược vai trò tác ộng trở lại của ý thức ối với vật chất.
b. Quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
Vật chất và ý thức nằm trong mối quan hệ biện chứng với nhau, trong ó vật chất
quyết ịnh ý thức, còn ý thức là kết quả của sự phản ánh thế giới vật chất, có vai trò
tác ộng tích cực trở lại vật chất.
- Vật chất quyết ịnh ý thức
Vai trò quyết ịnh của vật chất ối với ý thức ược thể hiện trên khía cạnh sau: +
Vất chất quyết ịnh nguồn gốc của ý thức
+ Vật chất quyết ịnh nội dung của ý thức
+ Vật chất quyết ịnh bản chất của ý thức
+ Vật chất quyết ịnh sự vận ộng, phát triển của ý thức
- Ý thức có tính ộc lập tương ối và tác ộng trở lại vật chất
+ Tính ộc lập tương ối của ý thức ược thể hiện: mặc dù ược sinh ra từ vật chất
nhưng nó không phụ thuộc hoàn toàn vào vật chất, nó có quy luật vận ộng, phát triển
riêng và tác ộng trở lại ý thức theo hai khuynh hướng thúc ẩy hoặc kìm hãm sự phát triển của vật chất.
+ Ý thức tác ộng và gây biến ổi thế giới vật chất phải ược thực hiện thông qua
hoạt ộng thực tiễn của con người.
+ Ý thức chỉ ạo hoạt ộng của con người, quyết ịnh ến hành ộng của con người
là úng hay sai, thành công hay thất bại.
+ Cùng với sự phát triển của xã hội thì ý thức ngày càng giữ vai trò quan trọng
ối với sự tồn tại và phát triển của thế giới hiện thực.
c. Ý nghĩa phương pháp luận: Tôn trọng tính khách quan kết hợp với phát huy
tính năng ộng chủ quan -
Tôn trọng tính khách quan
+ Yêu cầu trong nhận thức và thực tiễn phải xuất phát từ hiện thực vật chất
khách quan, không ược xuất phát từ tình cảm, ý chí chủ quan cá nhận. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
+ Tôn trọng hiện thực khách quan, tôn trọng và hành ộng theo các quy
luật khách quan, mọi chủ trương, ường lối, quyết ịnh,...phải lấy thực tế khách quan làm cơ sở. -
Phát huy tính tích cực, năng ộng, sáng tạo của ý thức, phát huy vai trò
của nhân tố con người, coi trọng tri thức khoa học, coi trọng công tác giáo dục ý thức,
tư tưởng, bồi dưỡng ý chí, nghị lực, quyết tâm trong nhận thức và hành ộng; chống
lại tư tưởng, thái ộ thụ ộng, ỷ lại, trì trệ, thiếu tính sáng tạo. -
Để thực hiện nguyên tắc tôn trọng tính khách quan kết hợp phát huy tính
năng ộng chủ quan, phải nhận thức và giải quyết úng ắn các quan hệ lợi ích, phải biết
kết hợp hài hòa lợi ích cá nhân, lợi ích tập thể, lợi ích xã hội; phải có ộng cơ trong
sáng, thái ộ thật sự khách quan, khoa học, không vụ lợi trong nhận thức và hành ộng của mình.
II. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
1. Hai loại hình biện chứng và phép biện chứng duy vật
a. Hai loại hình biện chứng -
Khái niệm: Biện chứng là quan iểm, phương pháp xem xét những sự vật
và những phản ảnh của chúng trong tư tưởng, trong mối quan hệ qua lại lẫn nhau
của chúng, trong sự ràng buộc, sự vận ộng, sự phát sinh và tiêu vong của chúng. -
Biện chứng bao gồm biện chứng khách quan và biện chứng chủ quan
+ Biện chứng khách quan là biện chứng của bản thân thế giới tồn tại khách quan,
ộc lập với ý thức con người.
+ Biện chứng chủ quan là kết quả của sự phản ánh biện chứng khách quan vào
dầu óc của con người, là biện chứng của chính quá trình nhận thức, là biện chứng
của tư duy phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người.
=> Giữa biện chứng khách quan và biện chứng chủ quan có mối quan hệ thống
nhất với nhau, tạo nên cơ sở phương pháp luận của hoạt ộng cải tạo tự nhiên, cải tạo xã hội.
b. Phép biện chứng duy vật -
Khái niệm: Phép biện chứng duy vật là môn khoa học về những quy luật
phổ biến của sự vận ộng và sự phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy. 25 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền -
Đặc iểm: Phép biện chứng duy vật là sự thống nhất giữa thế giới
quan duy vật biện chứng với phương pháp luận biện chứng, giữa lý luận nhận thức và logic biện chứng. -
Vai trò: Phép biện chứng duy vật ã kế thừa và phát triển phép biện chứng
từ tự phát ến tự giác, tạo ra chức năng phương pháp luận chung nhất, giúp ịnh hướng
việc ề ra các nguyên tắc tương ứng trong hoạt ộng nhận thức và thực tiễn.
2. Nội dung của phép biện chứng duy vật
a. Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
* Quan iểm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật siêu hình -
Chủ nghĩa duy tâm, thừa nhận sự tồn tại của mối liên hệ giữa các sự vật,
hiện tượng trong thế giới hiện thực, nhưng họ cho rằng nguồn gốc của sự liên hệ
không phải là cái tự thân, vốn có mà do chúa trời, thượng ế tạo ra. -
Chủ nghĩa duy vật siêu hình cho rằng sự vật, hiện tượng tồn tại ộc lập
tách biệt với nhau, giữa chúng không có sự liên hệ hoặc nếu thừa nhận có sự liên hệ
thì ó chỉ là liên hệ bề ngoài, thụ ộng, một chiều, giữa các hình thức liên hệ không có
sự chuyển hóa lẫn nhau.
* Quan iểm duy vật biện chứng
- Khái niệm: Mối liên hệ là phạm trù triết học dùng ể chỉ các mối ràng
buộc tương hỗ, quy ịnh và ảnh hưởng lẫn nhau giữa các yếu tố, bộ phận trong
một ối tượng hoặc giữa các ối tượng với nhau.
- Theo phạm vi của mối liên hệ ược phân chia thành:
+ Mối liên hệ phổ biến là mối liên hệ tồn tại ở mọi ối tượng.
+ Mối liên hệ ặc thù chỉ tồn tại ở một số ối tượng nhất ịnh.
- Nội dung mối liên hệ phổ biến: CNDVBC cho rằng các sự vật, hiện tượng
của thế giới tồn tại trong mối liên hệ qua lại với nhau, quy ịnh lẫn nhau, thâm
nhập, chuyển hóa lẫn nhau, không tách biệt nhau.
- Tính chất của mối liên hệ phổ biến
+ Tính khách quan - là vốn có của mọi sự vật, hiện tượng
+ Tính phổ biến - có ở trong mọi sự vật, hiện tượng
+ Tính a dạng, phong phú - ối tượng tồn tại nhiều mối liên hệ khác nhau
- Cơ sở, nguồn gốc của sự liên hệ là tính thống nhất vật chất của thế giới
* Ý nghĩa phương pháp luận ối với hoạt ộng nhận thức và thực tiễn lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
Mỗi sự vật, hiện tượng tồn tại trong nhiều mối liên hệ, tác ộng qua lại với
nhau; do vậy, khi nghiên cứu ối tượng cụ thể cần tuân thủ nguyên tắc toàn diện.
Nguyên tắc toàn diện với những yêu cầu sau:
+ Thứ nhất, phải nghiên cứu tất cả các mặt, các mối liên hệ của sự vật, hiện tượng
+ Thứ hai, phải nắm ược, ánh giá úng vị trí, vai trò của từng mặt, từng mối liên
hệ của sự vật, ồng thời phải chỉ ra ược các mặt, mối liên hệ tất yếu, cơ bản.
+ Thứ ba, cần xem xét ối tượng này trong mối liện hệ với ối tượng khác và với môi trường xung quanh.
+ Thứ tư, chống lại quan iểm phiến diện, một chiều.
Nguyên lý về sự phát triển
* Quan iểm siêu hình cho rằng phát triển chỉ là sự tăng lên, giảm i ơn thuần
về mặt lượng mà không có sự thay ổi về chất, không có sự ra ời của sự vật, hiện
tượng mới và nguồn gốc của sự phát triển là do bên ngoài quy ịnh.
* Quan iểm duy vật biện chứng -
Khái niệm: Phát triển là phạm trù triết học dùng ể chỉ quá trình vận ộng
tiến lên từ thấp ến cao, từ kém hoàn thiện ến hoàn thiện hơn, từ chất cũ ến chất
mới ở trình ộ cao hơn. -
Tính chất của sự phát triển
+ Tính khách quan - là vốn có của mọi sự vật, hiện tượng.
+ Tính phổ biến - có ở trong mọi sự vật, hiện tượng.
+ Tính a dạng, phong phú - quá trình phát triển của các sự vật là khác nhau và
ở các giai oạn khác nhau thì sự phát triển cũng khác nhau.
+ Tính kế thừa - cái mới ra ời trên cơ sở có sự phê phán, lọc bỏ, cải tạo cái
cũ, các nhân tố tích cực ược em sang cái mới, làm nòng cốt cho cái mới. -
Khuynh hướng của sự phát triển diễn ra theo ường xoáy ốc. -
Nguồn gốc của sự phát triển là ở trong bản thân sự vật hiện tượng, do
mâu thuẫn của sự vật hiện tượng quy ịnh.
* Ý nghĩa phương pháp luận ối với hoạt ộng nhận thức và thực tiễn
Nghiên cứu nguyên lý về sự phát triển giúp nhận thức ược rằng, muốn nắm ược
bản chất, khuynh hướng phát triển của sự vật thì phải tự giác tuân thủ nguyên tắc
phát triển. Nguyên tắc này yêu cầu: 27 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
+ Thứ nhất, xem xét sự vật phải ặt chúng trong sự vận ộng, phát triển
không ngừng, vạch ra xu hướng biến ổi chuyển hóa của chúng.
+ Thứ hai, phải biết phân chia quá trình phát triển của sự vật thành nhiều giai
oạn. Trên cơ sở ó tìm ra phương pháp nhận thức và cách tác ộng phù hợp nhằm thúc
ẩy sự vật phát triển nhanh hơn hoặc kìm hãm sự phát triển của nó.
+ Thứ ba, phải sớm phát hiện và có tinh thần ủng hộ cái mới - chống lại quan
iểm bảo thủ, trì trệ, ịnh kiến, dị ứng với cái mới.
+ Thứ tư, phải có tinh thần kế thừa các yếu tố tích cực của cái cũ và phát triển nó trong iều kiện mới.
Tóm lại, muốn nắm ược bản chất, khuynh hướng phát triển của ối tượng nghiên
cứu cần “phải xét sự vật trong sự phát triển, trong sự tự vận ộng …, trong sự biến ổi của nó”.
b. Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật
Phạm trù và phạm trù triết học
Phạm trù là những khái niệm rộng nhất phản ảnh những mặt, thuộc tính, những
mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật, hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất ịnh.
Mỗi ngành khoa học ều có hệ thống phạm trù ặc trưng của ngành khoa học ó ể
phản ánh những mối liên hệ ặc trưng mà ngành khoa học ó nghiên cứu, quan tâm.
Phạm trù triết học là những khái niệm chung nhất phản ánh những mặt, thuộc
tính, mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất ở tất cả các sự vật, hiện tượng trong tự
nhiên, xã hội và tư duy.

Hệ thống phạm trù triết học bao gồm 6 cặp phạm trù cơ bản và chúng có vai trò
không những phản ánh những mối liên hệ phổ biến trong hiện thực mà còn có vai trò
cơ sở phương pháp luận trong hoạt ộng nhận thức và thực tiễn.
Cái riêng và cái chung
* Khái niệm cái riêng, cái chung, cái ơn nhất -
Cái riêng là phạm trù triết học dùng ể chỉ một sự vật, hiện tượng nhất ịnh. -
Cái chung là phạm trù triết học dùng ể chỉ những mặt, những thuộc tính
không những có ở một sự vật, hiện tượng nào ó mà còn ược lặp lại trong nhiều sự
vật, hiện tượng khác. -
Cái ơn nhất là phạm trù dùng ể chỉ những mặt, những thuộc tính chỉ có
ở một sự vật, hiện tượng nào ó mà không lặp lại ở sự vật, hiện tượng khác. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
* Quan hệ biện chứng giữa cái riêng, cái chung và cái ơn nhất
Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng cả cái riêng và cái chung ều tồn tại
khách quan, chúng có quan hệ hữu cơ với nhau và ược thể hiện như sau: -
Thứ nhất: cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng, thông qua cái riêng mà
biểu hiện sự tồn tại của mình. Không có cái chung thuần tuý tồn tại bên ngoài cái riêng. -
Thứ hai, cái riêng chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái chung, không có
cái riêng nào tồn tại ộc lập tách rời tuyệt ối cái chung. Cái riêng chứa ựng cái chung
và cái ơn nhất trong nó. -
Thứ ba, cái riêng là cái toàn bộ, phong phú hơn cái chung vì ngoài những
iểm chung, cái riêng còn có cái ơn nhất. -
Thứ tư, cái chung sâu sắc hơn cái riêng vì cái chung phản ánh thuộc tính,
những mối liên hệ ổn ịnh tất nhiên, lặp lại ở nhiều cái riêng cùng loại. Do vậy, cái
chung là cái gắn liền với bản chất quy ịnh phương hướng tồn tại và phát triển của cái riêng. -
Thứ năm, sự phân biệt cái chung và cái ơn nhất chỉ là tương ối, giữa
chúng có thể chuyển hoá lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật.
* Ý nghĩa phương pháp luận trong hoạt ộng nhận thức và thực tiễn -
Muốn biết ược cái chung thì phải xuất phát từ cái riêng, từ những sự vật, hiện tượng riêng lẻ. -
Nhiệm vụ của nhận thức là phải tìm ra và nắm bắt cái chung, phải dựa
vào cái chung ể cải tạo cái riêng. -
Khi vận dụng cái chung vào cái riêng cần tính ến những iều kiện cụ thể
của cái riêng, chống bệnh kinh viện, giáo iều, tuyệt ối hóa cái chung; ồng thời cũng
không ược tuyệt hóa cái riêng, xem nhẹ cái chung, cần chống lại bệnh kinh nghiệm. -
Cần phải tạo iều kiện cho sự chuyển hóa giữa cái chung và cái ơn nhất.
Nguyên nhân và kết quả
* Khái niệm nguyên nhân, kết quả -
Nguyên nhân là phạm trù chỉ sự tác ộng lẫn nhau giữa các mặt trong một
sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một biến ổi nhất ịnh nào ó. -
Kết quả là phạm trù dùng ể chỉ những biến ổi xuất hiện do tác ộng lẫn
nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra. -
Phân biệt nguyên nhân với nguyên cớ và iều kiện 29 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
+ Nguyên cớ là cái xảy ra cùng với nguyên nhân nhưng không có vai trò tạo ra kết quả.
+ Điều kiện là những yếu tố tác ộng ến quá trình hình thành kết quả nhưng
không phải là yếu tố quyết ịnh ến sự ra ời của kết quả
Như vậy: nguyên nhân khác với nguyên cớ và iều kiện ở chỗ nguyên nhân mới
là cái trực tiếp tạo ra kết quả, còn nguyên cớ và iều kiện thì không phải là nhân tố tạo ra kết quả.
* Tính chất của mối liên hệ nhân quả - Tính khách quan. - Tính phổ biến - Tính tất yếu
* Quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả -
Nguyên nhân là cái sinh ra kết quả, nên nguyên nhân luôn có trước kết
quả, còn kết quả bao giờ cũng xuất hiện sau khi nguyên nhân ã xuất hiện; tuy nhiên,
không phải mọi sự nối tiếp nào về mặt thời gian cũng là mối liên hệ nhân quả. -
Mối quan hệ nhân quả có tính phức tạp trong ó:
+ Một nguyên nhân có thể sinh ra nhiều kết quả.
+ Một kết quả có thể do nhiều nguyên nhân sinh ra; Nếu những nguyên nhân
tác ộng cùng chiều có thể hình thành kết quả nhanh chóng, còn nếu nguyên nhân tác
ộng ngược chiều thì có thể hạn chế hoặc triệt tiêu việc hình thành kết quả. -
Sự tác ộng trở lại của kết quả ối với nguyên nhân diễn ra theo hai hướng:
Thúc ẩy hoạt ộng của nguyên nhân (hướng tích cực) hoặc cản trở sự hoạt ộng của
nguyên nhân (hướng tiêu cực). -
Nguyên nhân và kết quả có thể thay ổi vị trí cho nhau. Một sự vật hiện
tượng nào ó trong mối liên hệ này là nguyên nhân, nhưng trong mối liên hệ khác lại
là kết quả và ngược lại. Chuỗi nhân quả là vô cùng không có bắt ầu và không kết thúc.
* Ý nghĩa phương pháp luận trong hoạt ộng nhận thức và thực tiễn -
Phải bắt ầu từ việc i tìm những nguyên nhân xuất hiện sự vật, hiện tượng
ồng thời muốn loại bỏ sự vật, hiện tượng thì phải loại bỏ nguyên nhân ã sinh ra nó. -
Cần phải khảo sát và phân loại các nguyên nhân, chỉ ra ược âu là nguyên
nhân chính, chủ yếu, cơ bản ể có những biện pháp giải quyết úng ắn. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền -
Phải tận dụng các kết quả ã ạt ược ể tạo iều kiện thúc ẩy nguyên
nhân phát huy tác dụng, nhằm ạt mục ích ã ề ra. -
Nguyên nhân, kết quả có thể thay thế vai trò cho nhau, do ó cần có quan
iểm lịch sử cụ thể trong nhận thức và giải quyết mối quan hệ nhân quả.
Tất nhiên và ngẫu nhiên
* Khái niệm tất nhiên, ngẫu nhiên -
Tất nhiên (tất yếu) là phạm trù chỉ mối liên hệ bản chất, do những nguyên
nhân cơ bản bên trong của sự vật, hiện tượng quy ịnh và trong iều kiện nhất ịnh nó
phải xảy ra úng như thế chứ không thể khác ược. -
Ngẫu nhiên là phạm trù chỉ mối liên hệ không bản chất, do nguyên nhân,
hoàn cảnh bên ngoài quy ịnh nên có thể xuất hiện, có thể không xuất hiện, có thể
xuất hiện như thế này hoặc có thể xuất hiện như thế khác.
* Mối quan hệ biện chứng giữa tất nhiên và ngẫu nhiên -
Tất nhiên và ngẫu nhiên ều tồn tại khách quan và ều có vị trí nhất ịnh ối
với sự phát triển của sự vật. Cái tất nhiên có tác dụng chi phối sự phát triển của sự
vật thì cái ngẫu nhiên làm cho sự phát triển của sự vật diễn ra nhanh hay chậm. -
Cả tất nhiên và ngẫu nhiên ều không tồn tại một cách biệt lập thuần tuý
mà chúng tại trong sự thống nhất hữu cơ với nhau, sự thống nhất ó thể hiện ở chỗ:
+ Cái tất nhiên bao giờ cũng thể hiện sự tồn tại của mình thông qua vô số cái ngẫu nhiên.
+ Cái ngẫu nhiên là hình thức biểu hiện của cái tất nhiên, ồng thời bổ sung cho cái tất nhiên.
+ Ranh giới giữa tất nhiên và ngẫu nhiên chỉ có ý nghĩa tương ối, chúng không
nằm yên ở trạng thái cũ mà thay ổi cùng với sự thay ổi của sự vật và trong những iều
kiện nhất ịnh tất nhiên có thể chuyển hoá thành ngẫu thiên và ngược lại. * Ý nghĩa phương pháp luận -
Trong hoạt ộng thực tiễn chúng ta phải dựa vào cái tất nhiên, phát hiện
ra mối liên hệ tất nhiên của sự vật, hiện tượng. -
Muốn nhận thức ược cái tất nhiên thì phải thông qua nhiều cái ngẫu nhiên. -
Cần tính ến sự can thiệp của cái ngẫu nhiên ể từ ó có những phương án
dự phòng trường hợp các sự cố ngẫu nhiên bất ngờ. -
Cần tạo ra những iều kiện ể chuyển hóa giữa cái tất nhiên và ngẫu nhiên
với nhau sao cho phù hợp với những mục ích nhất ịnh. 31 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
Nội dung và hình thức
* Khái niệm nội dung, hình thức -
Nội dung là phạm trù chỉ tổng hợp tất cả các mặt, yếu tố tạo nên sự vật. -
Hình thức là phạm trù chỉ phương thức tồn tại, biểu hiện và phát triển của
sự vật, là hệ thống các mối liên hệ tương ối bền vững giữa các yếu tố cấu thành
nội dung của sự vật ó.
* Mối quan hệ biện chứng giữa nội dung và hình thức -
Nội dung và hình thức có mối quan hệ biện chứng với nhau trong một
chỉnh thể thống nhất. Không có một hình thức nào lại không chứa ựng nội dung cũng
như không có một nội dung nào lại không tồn tại trong một hình thức nhất ịnh. -
Nội dung giữ vai trò quyết ịnh ối với hình thức trong quá trình vận ộng
và phát triển của sự vật. Do ó, nội dung thay ổi thì trước sau hình thức cũng thay ổi
theo cho phù hợp với nội dung. -
Sự tác ộng trở lại của hình thức ối với nội dung diễn ra theo hai hướng:
nếu phù hợp với nội dung thì hình thức sẽ tạo iều kiện thuận lợi thúc ẩy nội dung
phát triển và ngược lại. -
Mối quan hệ nội dung và hình thức có tính phức tạp, không phải lúc nào
cũng thống nhất với nhau, theo ó: Một nội dung có thể có nhiều hình thức thể hiện;
Một hình thức có thể thể hiện nhiều nội dung khác nhau.
* Ý nghĩa phương pháp luận
- Không ược tách rời, tuyệt ối hoá hoặc nội dung hoặc hình thức.
- Trong nhận thức và hoạt ộng thực tiễn cần phải căn cứ vào nội dung.
- Phải tạo ra sự phù hợp nội dung và hình thức ể thúc ẩy sự vật phát triển.
- Phải biết vận dụng các hình thức khác nhau sao cho phù hợp với nội dung
Bản chất và hiện tượng
* Khái niệm bản chất, hiện tượng -
Bản chất là phạm trù chỉ tổng thể các mối liên hệ khách quan, tất nhiên,
tương ối ổn ịnh bên trong, quy ịnh sự vận ộng, phát triển của ối tượng. -
Hiện tượng là phạm trù chỉ những biểu hiện của các mặt, mối liên hệ tất
nhiên tương ối ổn ịnh ở bên ngoài; là mặt dễ biến ổi hơn và là hình thức thể hiện của
bản chất ối tượng.
* Mối quan hệ biện chứng giữa bản chất và hiện tượng lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền -
Bản chất và hiện tượng ều tồn tại khách quan và nằm trong quan
hệ biện chứng với nhau. Trong ó, bản chất luôn ược bộc lộ qua hiện tượng còn hiện
tượng nào cũng là biểu hiện của bản chất ở mức ộ nhất ịnh; không có bản chất nào
tồn tại thuần tuý ngoài hiện tượng, ồng thời cũng không có hiện tượng nào hoàn toàn
không biểu hiện bản chất. -
Bản chất và hiện tượng về căn bản là phù hợp với nhau. Bản chất nào thì
có hiện tượng ó, khi bản chất thay ổi thì hiện tượng biểu hiện nó cũng thay ổi theo. -
Bản chất và hiện tượng thống nhất và mâu thuẫn với nhau, ược thể hiện:
+ Bản chất phản ánh cái chung, cái tất yếu, quyết ịnh sự tồn tại và phát triển của
sự vật, còn hiện tượng phản ánh cái riêng, cái cá biệt.
+ Cùng một bản chất có thể biểu hiện ra ở nhiều hiện tượng khác nhau tuỳ theo
sự thay ổi của iều kiện và hoàn cảnh.
+ Bản chất là cái tương ối ổn ịnh, ít biến ổi, còn hiện tượng là cái thường xuyên biến ổi
+ Bản chất không ược biểu hiện hoàn toàn ở một hiện tượng mà biểu hiện ở rất
nhiều hiện tượng khác nhau. Hiện tượng không biểu hiện hoàn toàn bản chất mà chỉ
biểu hiện một khía cạnh của bản chất. Hiện tượng biểu hiện bản chất dưới hình thức
ã biến ổi, nhiều khi xuyên tạc bản chất.
* Ý nghĩa phương pháp luận -
Nhận thức không chỉ dừng lại ở hiện tượng mà phải tiến ến nhận thức
ược bản chất của sự vật. Trong thực tiễn phải dựa vào bản chất của sự vật ể xác ịnh,
phương thức hoạt ộng cải tạo sự vật, không ược dựa vào hiện tượng. -
Muốn nhận thức ược bản chất của sự vật, phải xuất phát từ những sự vật
hiện tượng, quá trình thực tế. Phải phân tích tổng hợp sự biến ổi của nhiều hiện tượng,
nhất là những hiện tượng iển hình mới làm rõ dược bản chất của sự vật. -
Khi bản chất thay ổi thì òi hỏi cũng phải thay ổi các phương pháp sao cho phù hợp.
Khả năng và hiện thực
* Khái niệm khả năng, hiện thực -
Khả năng là phạm trù phản ánh tổng thể các tiền ề của sự biến ổi, sự hình
thành của hiện thực mới, là cái có thể nhưng ngay lúc này chưa có. Khả năng là cái
chưa xảy ra nhưng nhất ịnh sẽ xảy ra khi có iều kiện thích hợp 33 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền -
Hiện thực là phạm trù phản ánh kết quả sinh thành, là sự thực hiện
khả năng và là cơ sở ể ịnh hình những khả năng mới; hiện thực là cái ang có, ang tồn tại.
* Mối quan hệ biện chứng giữa khả năng và hiện thực -
Khả năng và hiện thực tồn tại trong mối quan hệ chặt chẽ, không tách rời
nhau, thường xuyên chuyển hoá lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật. -
Cùng trong một iều kiện nhất ịnh, ở cùng một sự vật có thể tồn tại nhiều
khả năng chứ không phải chỉ một khả năng.
+ Ngoài những khả năng vốn có trong iều kiện mới thì sự vật sẽ xuất hiện
thêm những khả năng mới, ồng thời bản thân mỗi khả năng cũng thay ổi theo sự thay ổi của iều kiện. -
Khả năng biến thành hiện thực cần phải có các iều kiện cần và iều kiện
ủ. * Ý nghĩa phương pháp luận -
Cần dựa vào hiện thực, không dựa vào khả năng ể ịnh ra chủ trương,
phương hướng hành ộng cho mình. -
Cần phải xác ịnh các khả năng phát triển của sự vật sau ó mới tiến hành
lựa chọn và chuẩn bị iều kiện ể thực hiện khả năng. -
Cần phải tính ến mọi khả năng ể dự kiến các phương án thích hợp cho từng khả năng. -
Cần ưu tiên lựa chọn những khả năng gần, khả năng tất nhiên trong số
các khả năng có thể biến thành hiện thực. -
Cần tránh hai thái cực sai lầm: một là, tuyệt ối hoá vai trò nhân tố chủ
quan; hai là: hạ thấp vai trò nhân tố chủ quan trong việc biến khả năng thành hiện thực.
c. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
* Quy luật từ những thay ổi về lượng dẫn ến những thay ổi về chất và
ngược lại. -
Vai trò của quy luật: chỉ ra cách thức chung nhất của sự vận ộng và phát
triển của sự vật, hiện tượng. -
Khái niệm chất và lượng
+ Chất là phạm trù triết học dùng ể chỉ tính quy ịnh khách quan vốn có của sự
vật, hiện tượng; là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính, yếu tố tạo nên sự vật,
hiện tượng làm cho sự vật, hiện tượng là nó chứ không phải là cái khác. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
Đặc iểm cơ bản của chất
. Chất là những quy ịnh vốn có - mang tính khách quan
. Chất có tính ổn ịnh tương ối, khó thay ổi
. Chất ược bộc lộ, biểu hiện thông qua những thuộc tính cơ bản
. Chất còn ược biểu hiện thông qua kết cấu của sự vật
+Lượng là phạm trù triết học dùng ể chỉ tính quy ịnh vốn có của sự vật, hiện
tượng về mặt số lượng, quy mô, trình ộ, nhịp iệu của sự vận ộng và phát triển của sự vật, hiện tượng.
Đặc iểm cơ bản của lượng: có tính khách quan; tính a dạng - có nhiều loại lượng
khác nhau và mang tính ộng, dễ thay ổi và thay ổi nhanh hơn so với chất
Lưu ý: sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương ối
- Nội dung quy luật
+ Từ những sự thay ổi về lượng dẫn ến những sự thay ổi về chất
Chất và lượng cùng thống nhất trong một sự vật, hiện tượng, chất mang tính ổn
ịnh do ó lượng thay ổi trước so với chất.
Không phải bất kỳ sự thay ổi nào về lượng cũng ều làm thay ổi ngay về chất mà
lượng phải thay ổi ến một giới hạn nhất ịnh mới làm thay ổi về chất của sự vật, hiện tượng.
Quá trình thay ổi về lượng ể dẫn ến thay ổi về chất có tính quy luật và ược biểu
hiện thông qua các khái niệm, ộ, iểm nút và bước nhảy.
Độ là phạm trù triết học dùng ể chỉ khoảng giới hạn trong ó mọi sự thay ối về
lượng chưa làm thay ổi căn bản chất, sự vật, hiện tượng vẫn là nó chưa biến thành cái khác.
Điểm nút là phạm trù triết học dùng ể chỉ iểm giới hạn trong ó ã có sự tích lũy
ủ về lượng, tạo iều kiện làm thay ổi về chất của sự vật, hiện tượng.
Bước nhảy là phạm trù triết học dùng ể chỉ sự chuyển hóa về chất của sự vật,
hiện tượng do quá trình tích lũy ủ về lượng trước ó tạo ra.
Bước nhảy óng vai trò quyết ịnh làm thay ổi về chất của sự vật, hiện tượng;
không thực hiện bước nhảy không làm thay ổi chất của sự vật. Kết quả của bước
nhảy là sự vật, hiện tượng cũ mất i và sự vật, hiện tượng mới ra ời thay thế.
Các hình thức bước nhảy: Căn cứ theo quy mô, bước nhảy bao gồm: bước nhảy
toàn bộ và bước nhảy bộ phận (cục bộ). Căn cứ theo nhịp ộ (nhịp iệu), bước nhảy
bao gồm: bước nhảy ột biến và bước nhảy dần dần 35 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
+ Khi chất mới ra ời lại quy ịnh lượng mới tương ứng phù hợp về số lượng
các yếu tố cấu thành, quy mô, tốc ộ, nhiệp iệu của quá trình vận ộng, phát triển của
sự vật, hiện tượng.
Khái quát nội dung quy luật: mọi sự vật, hiện tượng ều là sự thống nhất của hai
mặt ối lập chất và lượng, những sự thay ổi dần về lượng trong giới hạn ộ thì chất
chưa thay ổi, lượng thay ổi ạt ến iểm nút, sẽ diễn ra bước nhảy làm thay ổi về chất
của sự vật. Chất mới ra ời tiếp tục tác ộng ến sự thay ổi của lượng mới. Quá trình ó
diễn ra liên tục tạo thành phương thức phổ biến của quá trình vận ộng, phát triển của
mọi sự vật, hiện tượng trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
- Ý nghĩa phương pháp luận
+ Cần chú tích lũy về lượng ể làm thay ổi về chất, không ược nóng vội hay bảo thủ.
+ Phải thực hiện bước nhảy khi ã tích lũy ủ về lượng, ồng thời trong quá trình
thực hiện bước nhảy cần phải có tinh thần cách mạng.
+ Vận dụng linh hoạt các hình thức bước nhảy sao cho phù hợp ể làm thay ổi về
chất của sự vật, hiện tượng.
+ Cần lựa chọn phương thức phù hợp từng loại kết cấu sự vật ể tác ộng thay ổi
sự vật, hiện tượng
* Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập
- Vai trò, vị trí của quy luật: chỉ ra nguồn gốc, ộng lực của sự vận ộng,
phát triển và là hạt nhân của phép biện chứng duy vật.
- Khái niệm và tính chất của mâu thuẫn biện chứng
+ Mâu thuẫn biện chứng là khái niệm dùng ể chỉ sự liên hệ, tác ộng theo cách
vừa thống nhất, vừa ấu tranh giữa các mặt ối lập.
Yếu tố tạo thành mâu thuẫn biện chứng là các mặt ối lập, các bộ phận, các thuộc
tính… có khuynh hướng biến ổi trái ngược nhau, nhưng cùng tồn tại khách quan
trong mỗi sự vật, hiện tượng của tự nhiên, xã hội và tư duy.
- Tính chất của mâu thuẫn biện chứng + Tính khách quan + Tính phổ biến
+ Tính phong phú, a dạng - sự vật, hiện tượng tồn tại nhiều loại mâu thuẫn khác
nhau trong quá trình tồn tại, như: mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài; mâu lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản; mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn
thứ yếu; mâu thuẫn ối kháng vả mâu thuẫn không ối kháng.
- Nội dung quy luật mâu thuẫn
Trong mỗi mâu thuẫn, các mặt ối lập vừa thống nhất với nhau, vừa ấu tranh lẫn
nhau tạo nên trạng thái ổn ịnh tương ối của sự vật, hiện tượng.
+ Thống nhất giữa các mặt ối lập là khái niện dùng ể chỉ liên hệ giữa chúng và
ược thể hiện ở việc:
Thứ nhất, các mặt ối lập cần ến nhau, nương tựa vào nhau, làm tiền ề cho nhau
tồn tại, không có mặt này thì không có mặt kia.
Thứ hai, các mặt ối lập tác ộng ngang nhau, cân bằng nhau thể hiện sự ấu tranh
giữa cái mới ang hình thành với cái cũ chưa mất hẳn.
Thứ ba, giữa các mặt ối lập có sự tương ồng, ồng nhất do trong các mặt ối lập
còn tồn tại những yếu tố giống nhau
+ Đấu tranh giữa các mặt ối lập là khái niệm dùng ể chỉ sự tác ộng qua lại theo
hướng bài trừ, phủ ịnh lẫn nhau giữa chúng và sự tác ộng ó cũng không tách rời sự
khác nhau, thống nhất, ồng nhất giữa chúng trong một mâu thuẫn.
Kết quả của ấu tranh giữa các mặt ối lập là làm cho sự vật, hiện tượng vận ộng,
phát triển, cái cũ mất i, cái mới ra ời. Sự ra ời của cái mới ược thể hiện theo hai
khuynh hướng, hoặc cái cũ mất i hoàn toàn và cái mới ra ời thay thế nó, hoặc cái cũ
không mất i hoàn toàn mà chuyển sang trạng thái mới cao hơn về chất. -
Mối quan hệ giữa thống nhất và ấu tranh các mặt ối lập trong mâu thuẫn,
theo ó thống nhất các mặt ối lập có tính tạm thời, tương ối, có iều kiện còn ấu tranh
có tính tuyệt ối, phá vỡ sự ổn ịnh tương ối của sự vật, hiện tượng dẫn ến sự chuyển
hóa về chất của chúng. -
Vai trò của mâu thuẫn ối sự vận ộng, phát triển của sự vật, hiện tượng,
ặc biệt thông qua ấu tranh của các mặt ối lập ã tạo ra ộng lực và là nguyên nhân
cuối cùng làm cho sự vật, hiện tượng vận ộng, phát triển; làm cho sự vận ộng, phát
triển của sự vật, hiện tượng là tự thân, là cái vốn có. -
Các loại mâu thuẫn:
Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản
Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu
Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài
Mâu thuẫn ối kháng và mâu thuẫn không ối kháng 37 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền -
Ý nghĩa phương pháp luận
+ Muốn nhận thức ược bản chất của sự vật phải phát hiện ra mâu thuẫn, xuất phát từ mâu thuẫn.
+ Phân tích mâu thuẫn cần gắn với tình hình cụ thể, sự vật khác nhau, thì mâu
thuẫn cũng khác nhau, cho nên cách giải quyết mâu thuẫn cũng khác nhau, tránh rập khuôn, máy móc.
+ Muốn thay ổi bản chất sự vật thì phải giải quyết mâu thuẫn theo hướng ấu
tranh giữa các mặt ối lập, chống tư tưởng cải lương, iều hoà mâu thuẫn.
* Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh
- Vai trò của quy luật: chỉ ra khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng. - Khái niệm
Phủ ịnh là sự thay thế sự vật, hiện tượng này bằng sự vật, hiện tượng khác trong
quá trình tồn tại và phát triển của chúng.
Phủ ịnh biện chứng là khái niệm dùng ể chỉ sự phủ ịnh làm tiền ề, tạo iều kiện cho sự phát triển.
- Tính chất của phủ ịnh biện chứng: + Tính khách quan + Tính phổ biến + Tính kế thừa
- Nội dung quy luật phủ ịnh của phủ ịnh
+ Phủ ịnh của phủ ịnh phản ánh sự phát triển của sự vật, hiện tượng, trong ó sự
phát triển là có tính chu kỳ
Chu kỳ của sự phát triển là sự vật, hiện tượng từ iểm xuất phát ban ầu trải qua
một số lần phủ ịnh dường như lặp lại trạng thái ban ầu nhưng cao hơn về chất.
Mỗi chu kỳ phủ ịnh của phủ ịnh là một vòng khâu, trong quá trình phát triển vô
tận của sự vật, hiện tượng.
+ Phủ ịnh của phủ ịnh phản ánh khuynh hướng phát triển theo ường "xoáy ốc",
thể hiện ược các tính chất: tính kế thừa, tính lặp lại, tính tiến lên và tính phức tạp của
sự vận ộng và phát triển của sự vật, hiện tượng.
- Ý nghĩa phương pháp luận
+ Nhận thức ược và úng khuynh hướng tiến lên của sự vận ộng của sự vật, từ
ó chống lại những ảo tưởng về sự phát triển trong hiện thực. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
+ Cần tích cực, chủ ộng và sáng tạo trong hoạt ộng nhận thức và hành ộng
của con người nhằm góp phần thúc ẩy hay kìm hãm sự phát triển của sự vật.
+ Có tinh thần ủng hộ cái mới, cái tiến bộ, biết kế thừa có chọn lọc những nhân
tố tích cực, hợp lý của cái cũ. III. LÝ LUẬN NHẬN THỨC
1. Quan niệm về nhận thức trong lịch sử triết học
* Khái niệm lý luận nhận thức -
Quan iểm của chủ nghĩa duy tâm về nhận thức
CNDT chủ quan cho rằng nhận thức không phải là sự phản ánh thế giới khách
quan bởi con người mà chỉ là sự phản ánh trạng thái chủ quan của con người.
CNDT khách quan, không phủ nhận khả năng nhận thức của con người, nhưng
lại giải thích một cách duy tâm, thần bí khả năng này của con người. -
Quan iểm của chủ nghĩa hoài nghi, ã nghi ngờ khả năng nhận thức của
con người, thậm chí có người ã nghi ngờ cả bản thân sự tồn tại khách quan của sự vật, hiện tượng. -
Quan iểm của thuyết không thể biết, cho rằng con người không thể nhận
thức ược bản chất của thế giới. -
Quan iểm của chủ nghĩa duy vật trước Mác, nhìn chung ều công nhận
khả năng nhận thức thế giới của con người. -
Các nguyên tắc xây dựng lý luận nhận thức của CNDVBC
+ Thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan bên ngoài và ộc lập với ý thức của con người.
+ Công nhận cảm giác, tri giác, ý thức nói chung là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
+ Thực tiễn là tiêu chuẩn ể kiểm tra hình ảnh úng, hình ảnh sai của cảm giác, ý thức nói chung.
2. Lý luận nhận thức duy vật biện chứng
a. Nguồn gốc, bản chất của nhận thức -
Khái niệm, nhận thức là quá trình phản ánh tích cực, tự giác và sáng tạo
thế giới khách quan vào bộ óc người trên cơ sở thực tiễn, nhằm sáng tạo ra những
tri thức về thế giới khách quan. -
Nguồn gốc, bản chất của nhận thức ược thể hiện trên các phương diện sau: 39 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
+ Là quá trình phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc người.
+ Là quá trình biện chứng có vận ộng và phát triển từ chưa biết ến biết, từ biết
ít ến biết nhiều hơn, từ biết chưa ầy ủ ến ầy ủ hơn.
+ Là quá trình tác ộng biện chứng giữa chủ thể nhận thức và khách thể nhận
thức trên cơ sở hoạt ộng thực tiễn của con người.
b. Thực tiễn và vai trò của thực tiễn ối với nhận thức
* Phạm trù thực tiễn
- Một số quan niệm về thực tiễn trong triết học
+ Các nhà triết học duy tâm cho hoạt ộng nhận thức, hoạt ộng của ý thức, hoạt
ộng của tinh thần nói chung là hoạt ộng thực tiễn.
+ Các nhà triết học tôn giáo thì cho hoạt ộng sáng tạo ra vũ trụ của thượng ế là hoạt ộng thực tiễn.
+ Các nhà triết học duy vật trước triết học duy vật biện chứng chủ yếu ồng nhất
thực tiễn với hoạt ộng thực nghiệm khoa học như N.Copecnic, G.Galilê. Ph.Bêcơn, Đi-ơ-rô,...
Hạn chế chung của các quan niệm trên là chưa thấy ược bản chất cũng như vai
trò của thực tiễn.
- Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
+ Khái niệm thực tiễn là toàn bộ hoạt ộng vật chất - cảm tính, có mục ích, mang
tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải biến tự nhiên và xã hội phục vụ nhân loại tiến bộ.
- Đặc trưng của thực tiễn
+ Thực tiễn không phải toàn bộ hoạt ộng của con người mà chỉ là những hoạt
ộng vật chất - cảm tính.
+ Là hoạt ộng mang tính lịch sử - xã hội, là hoạt ộng cộng ồng.
+ Là hoạt ộng có mục ích nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội phục vụ con người.
- Các hình thức cơ bản của thực tiễn
+ Hoạt ộng sản xuất vật chất
+ Hoạt ộng chính trị - xã hội
+ Hoạt ộng thực nghiệm khoa học
Các hình thức của thực tiễn ra ời tuần tự theo sự phát triển của xã hội loài người;
nhưng trong một giai oạn lịch sử cụ thể, nhất là giai oạn hiện nay thì cả ba hình thức
hoạt ộng ồng thời và an xen, tác ộng và ảnh hưởng lẫn nhau, trong ó sản xuất vật chất
óng vai trò quan trọng, quyết ịnh hai hình thức còn lại. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
* Vai trò của thực tiễn ối với nhận thức -
Thực tiễn là cơ sở của nhận thức
+ Nhận thức ngay từ ầu ã xuất phát từ thực tiễn, từ nhu cầu tồn tại và phát triển của con người.
+ Thông qua thực tiễn, thế giới khách quan bộc lộ những ặc iểm, thuộc tính của
nó, qua ó cung cấp những tài liệu, thông tin cho quá trình nhận thức.
+ Từ òi hỏi của thực tiễn mà con người ã chế tạo ra các công cụ, phương tiện,
máy móc mới hỗ trợ con người trong quá trình nhận thức. -
Thực tiễn là ộng lực của nhận thức: Thực tiễn và sự biến ổi của nó luôn
ề ra nhu cầu, nhiệm vụ và phương hướng phát triển cho nhận thức. -
Thực tiễn là mục ích của nhận thức. Nghĩa là nhận thức ể áp dụng vào
thực tiễn, soi ường, dẫn dắt, chỉ ạo thực tiễn chứ không phải ể trang trí, hay phục
vụ những ý tưởng viển vông. -
Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra chân lý
+ Bản chất của tri thức là kết quả của sự phản ánh thế giới hiện thực, do ó có
thể phản ánh úng hoặc không úng hiện thực khách quan. Muốn khẳng ịnh tính úng
ắn của tri thức, cần phải thông qua thực tiễn, nhờ thực tiễn kiểm nghiệm, bổ sung,
iều chỉnh, phát triển và hoàn thiện tri thức.
+ Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra tính úng ắn của tri thức ó là vì thực tiễn cao
hơn nhận thức (lý luận), nó có ưu iểm không những của tính phổ biến, mà cả của tính
hiện thực trực tiếp trong việc khẳng ịnh cái úng, bác bỏ cái sai.
+ Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất tuyệt ối, vừa có tính chất tương ối.
* Ý nghĩa phương pháp luận
- Hình thành nguyên tắc thực tiễn trong nhận thức với yêu cầu:
+ Xem xét sự vật phải gắn với và xuất phát từ nhu cầu thực tiễn.
+ Coi trọng và thường xuyên tổng kết thực tiễn, úc rút, bổ sung lý luận. + Học i ôi với hành.
- Chống bệnh giáo iều, chủ quan, duy ý chí.
c. Các giai oạn của quá trình nhận thức
* Nhận thức cảm tính 41 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
Là giai oạn ầu tiên của quá trình nhận thức, phản ánh trực tiếp khách thể
thông qua các giác quan của con người ược diễn ra dưới ba hình thức cảm giác, tri giác và biểu tượng.
+ Cảm giác là hình thức ầu tiên trong nhận thức ược nảy sinh do sự tác ộng trực
tiếp của khách thể lên các giác quan của con người, em lại những thông tin trực tiếp,
giản ơn nhất về một thuộc tính riêng lẻ của sự vật, hiện tượng.
+ Tri giác là kết quả của sự tác ộng trực tiếp của sự vật, hiện tượng ồng thời lên
nhiều giác quan của con người, em lại hình ảnh về sự vật, hiện tượng trọn vẹn hơn cảm giác.
+ Biểu tượng là hình thức cao nhất, phức tạp nhất của nhận thức cảm tính, là
hình ảnh về sự vât, hiện tượng ược tái tạo, lưu giữ trong não người nhờ trí nhớ, khi
ối tượng khách thể không còn tác ộng trực tiếp vào giác quan chủ thể.
- Đặc iểm giai oạn nhận thức cảm tính
+ Là sự phản ánh trực tiếp ối tượng bằng các giác quan của chủ thể nhận thức.
+ Là sự phản ánh bề ngoài, phản ánh cả cái tất nhiên và ngẫu nhiên, chưa phân
biệt và chỉ ra ược cái bản chất với cái không bản chất; chưa em lại những hiểu biết
sâu sắc, khái quát trong tính chỉnh thể về sự vật, hiện tượng. * Nhận thức lý tính
Đây là giai oạn cao trong quá trình nhận thức, trên cơ sở những tài liệu do giai
oạn cảm tính em lại. Thông qua tư duy trừu tượng, chủ thể phản ánh sự vật một cách
gián tiếp, khái quát, bản chất, ầy ủ hơn và thể hiện ở ba hình thức khái niệm, phán oán, suy lý.
+ Khái niệm là hình thức cơ bản của tư duy trừu tượng, phản ánh khái quát, gián
tiếp một hoặc một số thuộc tính chung bản chất của sự vật và ược biểu hiện ra bên
ngoài bằng ngôn ngữ dưới dạng các khái niệm, phạm trù.
+ Phán oán là hình thức liên kết các khái niệm, phản ánh mối liên hệ giữa các
sự vật, hiện tượng của thế giới trong ý thức con người ể khẳng ịnh hoặc phủ ịnh một
ặc iểm, một thuộc tính nào ó của ối tượng.
+ Suy lý là hình thức của tư duy trừu tượng, trong ó các phán oán ược liên kết
lại với nhau theo quy tắc ể rút ra tri thức mới. Đây là hình thức cao nhất trong quá
trình nhận thức của con người.
- Đặc iểm giai oạn nhận thức lý tính
+ Là quá trình nhận thức gián tiếp ối với sự vật, hiện tượng.
+ Là quá trình i sâu vào bản chất của sự vật, hiện tượng. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
* Sự thống nhất giữa trực quan sinh ộng và tư duy trừu tượng
+ Trực quan sinh ộng là iểm mở ầu của một vòng khâu nhận thức, không có
trực quan sinh ộng thì không có tư duy trừu tượng.
+ Tư duy trừu tượng là iểm kết thúc một vòng khâu nhận thức em lại tri thức về
bản chất của sự vật, từ ó mở ra một vòng khâu nhận thức mới cao hơn về chất.
+ Thực tiễn có vai trò vừa là cơ sở, vừa là khâu kết thúc, ồng thời kiểm tra tính
chân thực, úng ắn của nhận thức.
d. Quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về chân lý -
Chân lý là tri thức phù hợp với hiện thực khách quan và ược thực tiễn kiểm nghiệm. -
Tính chất của chân lý: + Tính khách quan
+ Tính tương ối, tính tuyệt ối.
+ Tính cụ thể của chân lý B. BÀI TẬP
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Theo quan iểm của CNDV biện chứng, thuộc tính phân biệt vật chất với ý thức là:
A. Tồn tại khách quan B. Tồn tại C. Thời gian D. Không gian
2. Theo CNDV biện chứng tính thống nhất của thế giới ược thể hiện ở:
A. Tồn tại B. Vật chất
C. Tinh thần D. Một sự vật cụ thể nào ó
3. CNDV biện chứng khẳng ịnh nguồn gốc trực tiếp quyết ịnh sự ra ời của ý thức là: A. Bộ não người
B. Sự tiến hóa của thế giới vật chất
C. Lao ộng sản xuất và ngôn ngữ D. Thế giới khách quan
4. Theo CNDV biện chứng: “phạm trù triết học dùng ể chỉ các mối ràng buộc
tương hỗ, quy ịnh và ảnh hưởng lẫn nhau giữa các yếu tố, bộ phận trong một ối
tượng hoặc giữa các ối tượng với nhau” là nội dung của khái niệm nào?

A. Mối liên hệ B. Sự phát triển C. Không gian D. Thời gian 43 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
5. Theo CNDV biện chứng: “phạm trù triết học dùng ể chỉ quá trình vận
ộng tiến lên từ thấp ến cao, từ ơn giản ến phức tạp, từ kém hoàn thiện ến hoàn
thiện hơn” là nội dung của khái niệm nào?
A. Mối liên hệ B. Sự phát triển
C. Mối liên hệ phổ biến D. Không gian, thời gian
6. Nguyên tắc khách quan là ý nghĩa phương pháp luận ược rút ra từ việc nghiên cứu nội dung:
A. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
B. Nguyên lý sự phát triển
C. Nguyên lý mối liên hệ phổ biến D. Bản chất ý thức
7. Nguyên tắc toàn diện là ý nghĩa phương pháp luận ược rút ra từ việc nghiên cứu nội dung:
A. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
B. Nguyên lý sự phát triển
C. Nguyên lý mối liên hệ phổ biến
D. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức
8. Nguyên tắc phát triển là ý nghĩa phương pháp luận ược rút ra từ việc nghiên cứu nội dung:
A. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
B. Nguyên lý sự phát triển
C. Nguyên lý mối liên hệ phổ biến
D. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức
9. Phạm trù dùng ể chỉ những mặt, những thuộc tính chỉ có ở một sự vật, hiện
tượng nào ó mà không lặp lại ở sự vật, hiện tượng khác ược gọi là:
A. Cái riêng B. Cái chung C. Cái ơn nhất D. Cái bộ phận
10. Phạm trù triết học dùng ể chỉ một sự vật, một hiện tượng nhất ịnh ược gọi là: A. Cái riêng B. Cái chung C. Cái ơn nhất D. Cái bộ phận
11. Phạm trù chỉ tổng hợp tất cả các mặt, yếu tố tạo nên sự vật ược gọi là: A. Nội dung B. Hình thức
C. Bản chất D. Hiện tượng lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
12. Phạm trù chỉ tổng thể các mối liên hệ khách quan, tất nhiên, tương ối
ổn ịnh bên trong, quy ịnh sự vận ộng, phát triển của ối tượng ược gọi là: A. Nội dung B. Hình thức C. Bản chất D. Hiện tượng
13. Phạm trù chỉ mối liên hệ bản chất, do những nguyên nhân cơ bản bên trong
của sự vật, hiện tượng quy ịnh và trong iều kiện nhất ịnh nó phải xảy ra úng
như thế chứ không thể khác ược gọi là:
A. Nguyên nhân B. Kết quả C. Tất nhiên D. Bản chất
14. Quy luật phản ánh cách thức của sự vận ộng, phát triển của sự vật, hiện tượng là: A. Quy luật nhận thức
B. Quy luật lượng - chất C. Quy luật mâu thuẫn D. Quy luật phủ ịnh
15. Quy luật phản ánh cơ sở, nguồn gốc, ộng lực của sự vận ộng, phát triển của
sự vật, hiện tượng là: A. Quy luật nhận thức B.
Quy luật chuyển hóa từ những sự thay ổi về lượng thành những sự thay ổi về chất và ngược lại C.
Quy luật thống nhất và ấu tranh các mặt ối lập
D. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh
16. Quy luật phản ánh khuynh hướng “xoáy ốc” của sự vận ộng, phát triển của
sự vật, hiện tượng là: A. Quy luật nhận thức B.
Quy luật chuyển hóa từ những sự thay ổi về lượng thành những sự thay ổi về chất và ngược lại C.
Quy luật thống nhất và ấu tranh các mặt ối lập D. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh
17. Chất của sự vật, hiện tượng ược bộc lộ, biểu hiện thông qua:
A. Thuộc tính B. Thuộc tính cơ bản C. Độ D. Điểm nút
18. Khái niệm dùng ể chỉ sự chuyển hóa về chất của sự vật, hiện tượng là: A. Độ B. Điểm nút
C. Bước nhảy D. Bước nhảy toàn bộ
19. Nhận thức cảm tính bao gồm những hình thức nào?
A. Cảm giác, tri giác, khái niệm
B. Cảm giác, tri giác, biểu tượng 45 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
C. Tri giác, biểu tượng, khái niệm
D. Khái niệm, phán oán, suy lý
20. Nhận thức lý tính bao gồm những hình thức nào?
A. Cảm giác, tri giác, khái niệm
B. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
C. Tri giác, biểu tượng, khái niệm
D. Khái niệm, phán oán, suy lý.
21. Căn cứ theo quy mô, bước nhảy bao gồm:
A. Bước nhảy toàn bộ và bước nhảy bộ phận B.
Bước nhảy toàn bộ và bước nhảy ột biến C. Bước nhảy dần
dần và bước nhảy bộ phận
D. Bước nhảy ột biến và bước nhảy dần dần 22.
Căn cứ theo nhịp iệu, bước nhảy bao gồm:
A. Bước nhảy toàn bộ và bước nhảy bộ phận B.
Bước nhảy toàn bộ và bước nhảy ột biến C.
Bước nhảy dần dần và bước nhảy bộ phận D. Bước nhảy ột biến và bước nhảy dần dần
23. Khái niệm dùng ể chỉ iểm giới hạn trong ó ã có sự tích lũy ủ về lượng, tạo
iều kiện làm thay ổi về chất của sự vật, hiện tượng là: A. Độ B. Điểm nút C. Chất D. Bước nhảy
24. Khái niệm dùng ể chỉ khoảng giới hạn trong ó mọi sự thay ối về lượng chưa
làm thay ổi căn bản chất, sự vật, hiện tượng vẫn là nó chưa biến thành cái khác là:
A. Độ B. Điểm nút C. Chất D. Bước nhảy
25. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, bản chất của thực tiễn là: A. Hoạt ộng vật chất
B. Hoạt ộng tinh thần C. Hoạt ộng sản xuất D. Hoạt ộng cách mạng
26. Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính là:
A. Hai hình thức của quá trình nhận thức
B. Hai giai oạn của quá trình nhận thức
C. Hai chu kỳ của quá trình nhận thức
D. Hai vòng khâu của quá trình nhận thức lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
27. Phản ánh trực tiếp là ặc trưng cơ bản của giai oạn nhận thức: A. Cảm tính B. Lý tính
C. Biểu tượng D. Khái niệm
28. Phản ánh gián tiếp là ặc trưng cơ bản của giai oạn nhận thức: A. Cảm tính B. Lý tính
C. Biểu tượng D. Khái niệm
29. Hình thức cơ bản nhất của hoạt ộng thực tiễn ó là:
A. Hoạt ộng sản xuất vật chất
B. Hoạt ộng cách mạng - chính trị xã hội
C. Hoạt ộng thực nghiệm khoa học D. Hoạt ộng tinh thần
30. Đấu tranh của các mặt ối lập trong mâu thuẫn là: A. Tuyệt ối B. Tương ối
C. Vừa tuyệt ối vừa tương ối D. Đứng im
31. Phát triển trong phủ ịnh biện chứng diễn ra theo khuynh hướng: A. Đường thẳng
B. Đi lên theo ường xoáy ốc C. Lặp lại D. Tiến lên
32. Thế giới thống nhất ở sự tồn tại là quan iểm của trường phái triết học:
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình C. Chủ nghĩa duy vật D. Chủ nghĩa duy tâm
33. Theo quan iểm của CNDV biện chứng thì nguồn gốc của sự phát triển là:
A. Thống nhất của các mặt ối lập trong mâu thuẫn
B. Đấu tranh các mặt ối lập trong mâu thuẫn
C. Là cái vốn có của sự vật hiện tượng
D, Mang tính phổ biến, có ở trong mọi sự vật, hiện tượng
34. Chất và lượng thống nhất biện chứng với nhau và vận ộng theo quy luật:
A. Lượng thay ổi trước, chất thay ổi sau B.
Chất thay ổi trước, lượng thay ổi sau C. Chất và lượng cùng thay ổi
D. Chỉ có thay ổi về lượng
35. Đấu tranh các mặt ối lập trong mâu thuẫn biện chứng làm cho:
A. Cái cũ mất i, cái mới ra ời
B. Cái mới ra ời với sự thống nhất và ấu tranh của mặt ối lập mới
C. Chấm dứt sự tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng
D. Cái cũ chỉ thay ổi về lượng 47 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
36. Ý thức là sản phẩm của vật chất là quan iểm của: A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy vật cổ ại
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
37. Phạm trù triết học dùng ể chỉ thực tại khách quan ược em lại cho con người
trong cảm giác, ược cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh là tồn
tại không lệ thuộc vào cám giác là:

A. Chất B. Vật chất C. Sự vật D. Vật thể
38. Độ, iểm nút, bước nhảy là những khái niệm phản ánh tính quy luật trong sự thay ổi của: A. Chất B. Lượng C. Không gian D. Thời gian
39. Chất và thuộc tính của sự vật, hiện tượng có mối quan hệ: A. Đồng nhất với nhau B. Bao hàm C.
Chất ược bộc lộ, biểu hiện qua thuộc tính D. Thuộc tính ược bộc lộ, biểu hiện qua chất
40. Lựa chọn câu úng:
A. Vận ộng là tuyệt ối, ứng im là tương ối.
B. Vận ộng và ứng im là tương ối.
C. Vận ộng và ứng im là tuyệt ối.
D. Đứng im là tuyệt ối, vận ộng là tương ối.
II. PHẦN TỰ LUẬN
41. Vai trò của vật chất ối với ý thức và ý nghĩa phương pháp luận của vấn ề ó?
........................................................................................................................................ .
......................................................................................................................................
............ .........................................................................................................................
......................... ............................................................................................................
...................................... lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
......................................................................................................................................
............ ......................................................................................................................... .........................
......................................................................................................................................
............ .........................................................................................................................
......................... ............................................................................................................
...................................... ...............................................................................................
................................................... ..................................................................................
................................................................ .....................................................................
............................................................................ .........................................................
.........................................................................................
...................................................................................................................................... ............
42. Vai trò của ý thức ối với vật chất và ý nghĩa phương pháp luận của vấn ề ó?
........................................................................................................................................ .
......................................................................................................................................
............ .........................................................................................................................
......................... ............................................................................................................
...................................... ...............................................................................................
................................................... ..................................................................................
................................................................
......................................................................................................................................
............ ......................................................................................................................... .........................
......................................................................................................................................
............ ......................................................................................................................... .........................
......................................................................................................................................
............ ......................................................................................................................... .........................
...................................................................................................................................... ............ 49 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
43. Theo quan iểm duy vật biện chứng, các sự vật trên thế giới không có
mối liên hệ với nhau. Đúng hay sai và vì sao?
........................................................................................................................................ .
......................................................................................................................................
............ ......................................................................................................................... .........................
......................................................................................................................................
............ .........................................................................................................................
......................... ............................................................................................................
...................................... ...............................................................................................
................................................... ..................................................................................
................................................................ .....................................................................
.............................................................................
...................................................................................................................................... ............
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
44. Vận dụng quan iểm toàn diện ể xem xét công tác phòng chống dịch Covid của Việt Nam.
........................................................................................................................................ .
......................................................................................................................................
............ .........................................................................................................................
......................... ............................................................................................................
...................................... ...............................................................................................
................................................... ..................................................................................
................................................................ .....................................................................
............................................................................. ........................................................
..........................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............ lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
......................................................................................................................................
............ ......................................................................................................................... .........................
...................................................................................................................................... ............
45. Tại sao nói, mâu thuẫn là nguồn gốc, ộng lực của sự phát triển?
........................................................................................................................................ .
......................................................................................................................................
............ ......................................................................................................................... ......................... 51 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
.....................................................................................................................................
............. ....................................................................................................................... ...........................
.....................................................................................................................................
............. ....................................................................................................................... ...........................
.....................................................................................................................................
............. ....................................................................................................................... ...........................
..................................................................................................................................... .............
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
46. Doanh nghiệp A ang có mâu thuẫn giữa người lao ộng và người sử dụng lao
ộng. Hãy vận dụng phương pháp luận của quy luật mâu thuẫn ể giải quyết vấn ề này.
..................................................................................................................................... ....
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
......................................... ...........................................................................................
....................................................... .............................................................................
..................................................................... ...............................................................
................................................................................... .................................................
.................................................................................................
..................................................................................................................................... ............. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
.....................................................................................................................................
............. ....................................................................................................................... ...........................
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
.........................................
.....................................................................................................................................
............. ....................................................................................................................... ...........................
..................................................................................................................................... .............
47. Phân tích khái niệm chất, khái niệm lượng.
.....................................................................................................................................
.... ................................................................................................................................ ..................
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
.........................................
..................................................................................................................................... .............
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
.........................................
..................................................................................................................................... .............
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
......................................... ...........................................................................................
....................................................... 53 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
.....................................................................................................................................
............. ....................................................................................................................... ...........................
48. Vận dụng ý nghĩa phương pháp luận của quy luật chuyển hóa từ những
thay ổi về lượng thành những thay ổi về chất và ngược lại ể xem xét quá
trình phát triển của nền kinh tế Việt Nam.

..................................................................................................................................... ....
..................................................................................................................................... .............
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
......................................... ...........................................................................................
....................................................... .............................................................................
.....................................................................
..................................................................................................................................... .............
..................................................................................................................................... .............
.....................................................................................................................................
............. ....................................................................................................................... ...........................
..................................................................................................................................... .............
49. Anh (chị) hãy làm rõ mối quan hệ biện chứng giữa nội dung và hình thức.
..................................................................................................................................... .... lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
.....................................................................................................................................
............. ....................................................................................................................... ...........................
.....................................................................................................................................
............. ....................................................................................................................... ...........................
..................................................................................................................................... .............
..................................................................................................................................... .............
..................................................................................................................................... .............
..................................................................................................................................... .............
.....................................................................................................................................
............. ....................................................................................................................... ...........................
..................................................................................................................................... .............
50. Anh (chị) hãy làm rõ mối quan hệ biện chứng giữa cái riêng với cái chung và cái ơn nhất.
..................................................................................................................................... ....
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
......................................... ...........................................................................................
....................................................... .............................................................................
.....................................................................
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
......................................... ...........................................................................................
....................................................... 55 lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
.....................................................................................................................................
............. ....................................................................................................................... ...........................
..................................................................................................................................... .............
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
.........................................
..................................................................................................................................... .............
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
.........................................
..................................................................................................................................... .............
51. Anh (chị) hãy làm rõ mối quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả.
..................................................................................................................................... .... lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
..................................................................................................................................... .............
.....................................................................................................................................
............. ....................................................................................................................... ...........................
..................................................................................................................................... .............
.....................................................................................................................................
............. ....................................................................................................................... ...........................
..................................................................................................................................... .............
52. Phân tích phạm trù thực tiễn.
............................................................................................................................. ............
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
......................................... ...........................................................................................
....................................................... .............................................................................
.....................................................................
.....................................................................................................................................
............. ....................................................................................................................... ...........................
.....................................................................................................................................
............. ....................................................................................................................... ...........................
..................................................................................................................................... .............
..................................................................................................................................... .............
..................................................................................................................................... ............. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
53. Tại sao thực tiễn lại có vai trò là cơ sở, ộng lực của nhận thức và là tiêu
chuẩn của chân lý?
............................................................................................................................. ............
.....................................................................................................................................
............. ....................................................................................................................... ...........................
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
.........................................
.....................................................................................................................................
............. ....................................................................................................................... ...........................
..................................................................................................................................... .............
.....................................................................................................................................
............. ....................................................................................................................... ...........................
..................................................................................................................................... .............
54. Phân biệt nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính.
............................................................................................................................. ............
.....................................................................................................................................
............. ....................................................................................................................... ...........................
.....................................................................................................................................
............. .......................................................................................................................
........................... .........................................................................................................
.........................................
..................................................................................................................................... ............. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
..................................................................................................................................... .............
..................................................................................................................................... .............
..................................................................................................................................... .............
..................................................................................................................................... .............
..................................................................................................................................... .............
..................................................................................................................................... .............
.....................................................................................................................................
............. ....................................................................................................................... ...........................
..................................................................................................................................... .............
..................................................................................................................................... .............
.....................................................................................................................................
............. ....................................................................................................................... ...........................
..................................................................................................................................... ............. CHƯƠNG 3
CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ A. LÝ THUYẾT
I. HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI
1. Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã hội
* Khái niệm sản xuất vật chất
- Sản xuất là hoạt ộng có mục ích của con người, bao gồm: sản xuất vật chất,
sản xuất tinh thần, sản xuất ra bản thân con người, trong ó, sản xuất vật chất giữ vai
trò quyết ịnh các loại hình sản xuất khác. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
- Sản xuất vật chất là quá trình con người sử dụng công cụ lao ộng tác
ộng vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất của giới tự nhiên nhằm tạo ra của cải
vật chất thoả mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người.
Đặc trưng của sản xuất vật chất: Là hoạt ộng ặc thù của con người, mang tính
mục ích, tính sáng tạo, tính lịch sử - xã hội.
* Vai trò của sản xuất vật chất ối với sự tồn tại và phát triển của xã hội Sản
xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người: -
Sản xuất vật chất là tiền ề trực tiếp tạo ra tư liệu sinh hoạt của con người
nhằm duy trì sự tồn tại và phát triển của con người. -
Sản xuất vật chất là tiền ề của mọi hoạt ộng lịch sử của con người (quan
hệ xã hội: chính trị, pháp luật, ạo ức, tôn giáo...) -
Sản xuất vật chất là iều kiện chủ yếu sáng tạo ra bản thân con người. -
Sản xuất vật chất là nhân tố quyết ịnh sự tiến bộ xã hội.
* Ý nghĩa phương pháp luận -
Để nhận thức và cải tạo xã hội, phải xuất phát từ ời sống sản xuất, từ
nền sản xuất vật chất xã hội. Xét ến cùng, không thể dùng tinh thần ể giải thích ời sống tinh thần. -
Để phát triển xã hội phải bắt ầu từ phát triển ời sống kinh tế - vật chất.
2. Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
a. Phương thức sản xuất
* Khái niệm: Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá
trình sản xuất vật chất ở những giai oạn lịch sử nhất ịnh của xã hội loài
người. * Cấu trúc của phương thức sản xuất
- Lực lượng sản xuất lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
+ Khái niệm: Lực lượng sản xuất là sự kết hợp giữa người lao ộng (với
kinh nghiệm, kỹ năng, tri thức…) và tư liệu sản xuất (mà trước hết là công cụ lao
ộng) tạo ra sức sản xuất và năng lực thực tiễn làm biến ổi các ối tượng vật chất của
giới tự nhiên theo nhu cầu nhất ịnh của con người và xã hội. + Kết cấu bao gồm:
Người lao ộng: Là người có tri thức, kinh nghiệm, sức khoẻ, kỹ năng lao ộng
và năng lực sáng tạo nhất ịnh trong quá trình sử dụng tư liệu lao ộng ể sản xuất ra
của cải vật chất cho xã hội, là nhân tố giữ vai trò quyết ịnh các yếu tố tạo thành lực
lượng sản xuất. Người lao ộng là chủ thể sáng tạo, ồng thời là chủ thể tiêu dùng mọi
của cải vật chất xã hội.
Tư liệu sản xuất: là iều kiện vật chất cần thiết ể tổ chức sản xuất bao gồm: Đối
tượng lao ộng và Tư liệu lao ộng.
Đối tượng lao ộng: là những yếu tố vật chất của sản xuất mà lao ộng con người
dùng tư liệu lao ộng tác ộng lên, nhằm biến ổi chúng cho phù hợp với mục ích sử dụng của con người.
Tư liệu lao ộng gồm: Công cụ lao ộng và phương tiện lao ộng; trong ó công cụ
lao ộng giữ vai trò quyết ịnh ến năng suất lao ộng và chất lượng sản phẩm, là yếu tố
ộng nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất, là nguyên nhân sâu xa của mọi
biến ổi kinh tế xã hội trong lịch sử; là thước o trình ộ tác ộng, cải biến tự nhiên của
con người và tiêu chuẩn ể phân biệt các thời ại kinh tế khác nhau.
Đặc trưng chủ yếu của lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa người lao ộng
và công cụ lao ộng, trong ó, người lao ộng là nhân tố hàng ầu giữ vai trò quyết ịnh.
Ngày nay, khoa học công nghệ ã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. Cuộc cách
mạng công nghiệp lần thứ tư ang phát triển mạnh mẽ, người lao ộng và công cụ lao
ộng ang ược trí tuệ hóa. Các quốc gia ang tiến tới phát triển kinh tế tri thức.
- Quan hệ sản xuất
+ Khái niệm: Quan hệ sản xuất là tổng hợp các quan hệ kinh tế- vật chất giữa
người với người trong quá trình sản xuất vật chất.
+ Kết cấu của quan hệ sản xuất gồm: Quan hệ sở hữu, quan hệ quản lý và quan hệ phân phối
Quan hệ sở hữu ối với tư liệu sản xuất: quan hệ giữa các tập oàn người trong
việc chiếm hữu, sử dụng các tư liệu sản xuất xã hội ( óng vai trò quan trọng nhất,
quyết ịnh các quan hệ còn lại). lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
Quan hệ về tổ chức và quản lý sản xuất là quan hệ giữa các tập oàn người
trong việc tổ chức sản xuất và phân công lao ộng.
Quan hệ về phân phối sản phẩm lao ộng là quan hệ giữa các tập oàn người
trong việc phân phối sản phẩm lao ộng xã hội.
b. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình ộ phát triển của lực lượng sản xuất
Vị trí quy luật: Đây là quy luật cơ bản nhất của sự vận ộng phát triển xã hội loài người.
*Vai trò quyết ịnh của lực lượng sản xuất ối với quan hệ sản xuất
- Trong một phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất là nội dung vật chất quyết
ịnh quan hệ sản xuất; còn quan hệ sản xuất là hình thức xã hội của quá trình sản xuất.
- Lực lượng sản xuất quyết ịnh tính chất, hình thức của quan hệ sản xuất.
- Lực lượng sản xuất quyết ịnh sự tồn tại, vận ộng và phát triển của quan hệ sản xuất.
- Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất là yếu tố ộng và cách mạng
(không ngừng phát triển), quan hệ sản xuất là yếu tố tương ối ổn ịnh. Khi phát triển
của lực lượng sản xuất ến một trình ộ nhất ịnh làm cho quan hệ sản xuất từ chỗ phù
hợp trở thành lỗi thời, trở thành xiềng xích trói buộc sự phát triển của lực lượng sản
xuất. Vì vậy, xuất hiện yêu cầu phải giải quyết mâu thuẫn bằng cách thay thế bằng
một quan hệ sản xuất phù hợp, mở ường cho lực lượng sản xuất phát triển, dẫn ến
sự ra ời một phương thức sản xuất mới.
* Quan hệ sản xuất tác ộng trở lại sự phát triển của lực lượng sản xuất -
Quan hệ sản xuất quy ịnh mục ích của sản xuất.
- Sự tác ộng của quan hệ sản xuất ến lực lượng sản xuất theo 2 hướng: Nếu phù
hợp với trình ộ của lực lượng sản xuất thì sẽ là ộng lực cơ bản tạo iều kiện thúc ẩy
lực lượng sản xuất phát triển.
Ngược lại, nếu không phù hợp (lỗi thời hay tiên tiến một cách giả tạo) với trình
ộ phát triển của lực lượng sản xuất thì sẽ kìm hãm, cản trở sự phát triển của lực lượng
sản xuất, nó tất yếu bị thay thế bằng quan hệ sản xuất mới.
+ Giải quyết mâu thuẫn giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất không phải
giản ơn mà phải thông qua hoạt ộng có ý thức của con người. Trong xã hội có giai
cấp phải thông qua ấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
+ Quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là sự tác ộng qua
lại từ phù hợp - không phù hợp - phù hợp... cứ như vậy sự phát triển của các phương
thức sản xuất diễn ra liên tục không ngừng.
* Ý nghĩa phương pháp luận
- Trong thực tiễn muốn phát triển kinh tế phải i từ phát triển lực lượng sản xuất
mà trước hết là người lao ộng và công cụ lao ộng, muốn xoá bỏ quan hệ sản xuất cũ
xây dựng quan hệ sản xuất mới phải căn cứ vào trình ộ của lực lượng sản xuất.
- Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là cơ sở lý luận ể
Đảng Cộng sản Việt Nam xây dựng ường lối phát triển kinh tế.
3. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội
a. Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội *
Cơ sở hạ tầng
- Khái niệm: Cơ sở hạ tầng là toàn bộ những quan hệ sản xuất của một xã hội
trong sự vận ộng hiện thực của chúng hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội ó.
- Kết cấu: bao gồm: Quan hệ sản xuất thống trị (giữ vai trò chủ ạo, chi phối các
quan hệ sản xuất khác); Quan hệ sản xuất tàn dư; Quan hệ sản xuất mầm mống.
* Kiến trúc thượng tầng
- Khái niệm: Kiến trúc thượng tầng là toàn bộ những quan iểm, tư tưởng xã hội
với những thiết chế xã hội tương ứng cùng những quan hệ nội tại của thượng tầng
hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất ịnh.
- Kết cấu: bao gồm hai bộ phận cơ bản:
+ Những quan iểm, tư tưởng xã hội: chính trị, pháp quyền, ạo ức, tôn giáo,
nghệ thuật, triết học…
+ Thiết chế xã hội tương ứng (như nhà nước, ảng phái, giáo hội, các oàn thể và
tổ chức xã hội khác). Trong ó, bộ phận có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc
thượng tầng của xã hội có ối kháng giai cấp là nhà nước - công cụ quyền lực chính
trị ặc biệt của giai cấp thống trị
Trong xã hội có ối kháng giai cấp, kiến trúc thượng tầng cũng mang tính chất ối kháng.
b. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng của xã hội
Vị trí quy luật: Đây là một trong hai quy luật cơ bản trong lĩnh vực xã hội vạch
ra cơ sở của sự biến ổi kiến trúc thượng tầng trong xã hội. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
* Cơ sở hạ tầng quyết ịnh kiến trúc thượng tầng
Cơ sở hạ tầng quyết ịnh nội dung, tính chất và sự vận ộng, biến ổi của kiến trúc thượng tầng.
- Mỗi cơ sở hạ tầng nhất ịnh thì sẽ sinh ra một kiến trúc thượng tầng tương ứng:
Tính chất của kiến trúc thượng tầng do tính chất của cơ sở hạ tầng quyết ịnh; trong
xã hội có giai cấp, giai cấp nào chiếm ịa vị thống trị về kinh tế thì cũng chiếm ịa vị
thống trị về chính trị và ời sống tinh thần; các mâu thuẫn trong kinh tế, xét ến cùng,
quyết ịnh các mâu thuẫn trong lĩnh vực chính trị tư tưởng.
- Cơ sở hạ tầng thay ổi thì sớm hay muộn, kiến trúc thượng tầng cũng thay ổi
theo. Sự thay ổi của cơ sở hạ tầng dẫn ến làm thay ổi kiến trúc tượng tầng diễn ra rất
phức tạp, có những yếu tố biến ổi nhanh, có yếu tố biến ổi chậm, có những yếu tố
vẫn ược kế thừa, có yếu tố tồn tại dai dẳng trong xã hội mới.
- Sự thay ổi của cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng trong xã hội có ối kháng
giai cấp chỉ có thể ược thực hiện thông qua ấu tranh giai cấp mà ỉnh cao là cách mạng xã hội.
* Kiến trúc thượng tầng tác ộng trở lại cơ sở hạ tầng
- Kiến trúc thượng tầng với chức năng xã hội của mình, luôn luôn bảo vệ, duy
trì, củng cố, phát triển cơ sở hạ tầng ã sinh ra nó.
- Sự tác ộng trở lại của kiến trúc thượng tầng diễn ra hai xu hướng: Nếu kiến
trúc thượng tầng tiên tiến, phù hợp nó sẽ thúc ẩy sự phát triển và hoàn thiện của cơ
sở hạ tầng; nếu là kiến trúc thượng tầng bảo thủ trì trệ, phản ộng thì nó sẽ sẽ cản trở
sự phát triển của cơ sở hạ tầng. Tuy nhiên sự kìm hãm ó chỉ là nhất thời, sớm muộn
nó cũng sẽ phải thay ổi cùng với sự phát triển tất yếu của lực lượng sản xuất.
- Các bộ phận khác nhau của kiến trúc thượng tầng tác ộng ến cơ sở hạ tầng
bằng nhiều hình thức khác nhau, trong các bộ phận ó, nhà nước giữ vai trò ặc biệt
quan trọng tác ộng mạnh mẽ ối với cơ sở hạ tầng, vì nó là công cụ bạo lực tập trung
trong tay sức mạnh kinh tế và chính trị của giai cấp thống trị.
* Ý nghĩa phương pháp luận
+ Là cơ sở khoa học ể nhận thức úng sự biến ổi của cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng trong ời sống xã hội, giải quyết úng ắn mối quan hệ giữa kinh tế và
chính trị trong sự phát triển xã hội. Không tuyệt ối hóa hoặc xem nhẹ lĩnh vực nào.
+ Nghiên cứu ời sống xã hội, phải bắt ầu từ việc nghiên cứu cơ sở hạ tầng. Phát
huy vai trò của kiến trúc thượng tầng ể thúc ẩy cơ sở hạ tầng. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
4. Sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên
a. Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội
* Khái niệm hình thái kinh tế - xã hội
Hình thái kinh tế - xã hội là một phạm trù cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử
dùng ể chỉ xã hội trong từng nấc thang lịch sử nhất ịnh với một kiểu quan hệ sản xuất
ặc trưng cho xã hội ó, phù hợp với trình ộ nhất ịnh của lực lượng sản xuất và một
kiến trúc thượng tầng tương ứng ược xây dựng trên những quan hệ sản xuất ấy.
* Kết cấu của hình thái kinh tế - xã hội
- Lực lượng sản xuất là nền tảng vật chất - kỹ thuật của một hình thái kinh tế -
xã hội. Yếu tố suy ến cùng quyết ịnh sự vận ộng, phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội.
- Quan hệ sản xuất là quan hệ khách quan, cơ bản, chi phối và quyết ịnh mọi
quan hệ xã hội, ồng thời tiêu chuẩn khách quan, quan trọng ể phân biệt các chế ộ xã
hội, nó tác ộng quan trọng ến sự phát triển của lực lượng sản xuất và quyết ịnh kiến
trúc thượng tầng xã hội.
- Kiến trúc thượng tầng là sự thể hiện các mối quan hệ giữa người với người
trong lĩnh vực tinh thần, tiêu biểu cho bộ mặt tinh thần của ời sống xã hội, có tác
ộng ảnh hưởng to lớn ến cơ sở kinh tế của xã hội, qua ó ảnh hưởng ến toàn bộ nền
sản xuất vật chất của xã hội.
b. Tiến trình lịch sử - tự nhiên của xã hội loài người -
Sự vận ộng, phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội từ tuân
theo quy luật khách quan, như quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình
ộ phát triển của lực lượng sản xuất, quy luật kiến trúc thượng tầng phù hợp
với cơ sở hạ tầng,… -
Sự vận ộng phát triển của xã hội bắt ầu từ sự phát triển của lực
lượng sản xuất, dẫn ến thay ổi quan hệ sản xuất, làm cho kiến trúc thượng tầng thay ổi.
Khi các yếu tố cơ bản của một hình thái kinh tế - xã hội thay ổi, các yếu tố khác cũng
thay ổi theo => hình thái kinh tế - xã hội cũ mất i, hình thái kinh tế - xã hội mới xuất hiện. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền -
Sự thống nhất giữa lôgíc và lịch sử trong tiến trình lịch sử
- tự nhiên của xã hội loài người bao hàm cả sự phát triển tuần tự và sự phát triển “bỏ qua”.
c. Giá trị khoa học của lý luận hình thái kinh tế - xã hội -
Muốn nhận thức và cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới phải
nhận thức và tác ộng cả ba yếu tố cơ bản: lực lượng sản xuất, quan hệ sản
xuất (cơ sở hạ tầng) và kiến trúc thượng tầng. -
Muốn nhận thức và giải quyết úng ắn, có hiệu quả các vấn ề của
ời sống xã hội thì phải i sâu nghiên cứu các quy luật vận ộng phát triển của xã hội -
Là cơ sở lý luận, phương pháp luận khoa học và cách mạng trong
ấu tranh bác bỏ những quan iểm thù ịch, sai trái, phiến diện về xã hội. -
Là cơ sở khoa học cho việc xác ịnh con ường phát triển của Việt
Nam ó là quá ộ lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua chế ộ tư bản chủ nghĩa, là cơ
sở lý luận, phương pháp luận khoa học trong xây dựng quan iểm ường lối
của Đảng Cộng sản Việt Nam.
II. GIAI CẤP VÀ DÂN TỘC
1. Giai cấp và ấu tranh giai cấp a. Giai cấp
* Định nghĩa giai cấp
“Người ta gọi là giai cấp, những tập oàn to lớn gồm những người khác nhau về
ịa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất ịnh trong lịch sử, khác nhau về
quan hệ của họ (thường thường thì những quan hệ này ược luật pháp quy ịnh và thừa
nhận), ối với những tư liệu sản xuất, về vai trò của họ trong tổ chức lao ộng xã hội,
và như vậy là khác nhau về cách thức hưởng thụ và về phần của cải xã hội ít hoặc
nhiều mà họ ược hưởng. Giai cấp là những tập oàn người, mà tập oàn này thì có thể
chiếm oạt lao ộng của tập oàn khác, do chỗ các tập oàn ó có ịa vị khác nhau trong
một chế ộ kinh tế xã hội nhất ịnh”.
Khái niệm này khẳng ịnh, giai cấp là các tập oàn người trong một hình thái kinh
tế - xã hội nhất ịnh, và là phạm trù mang tính lịch sử với ba ặc trưng: khác nhau về
quan hệ của họ ối với tư liệu sản xuất xã hội, khác nhau về vai trò của họ trong tổ
chức quản lý lao ộng xã hội, khác nhau về phương thức và qui mô thu nhập của cải xã hội. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
* Nguồn gốc giai cấp
+ Nguồn gốc sâu xa: Sự phát triển của lực lượng sản xuất dẫn ến phân công lao ộng xã hội.
+ Nguồn gốc trực tiếp: Sự xuất hiện chế ộ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
* Kết cấu giai cấp của xã hội -
Khái niệm kết cấu giai cấp của xã hội: Là tổng thể các giai cấp
và mối quan hệ giữa các giai cấp tồn tại trong một xã hội cụ thể ở một giai
oạn lịch sử nhất ịnh. -
Cấu trúc giai cấp của xã hội thông thường gồm: Giai cấp cơ bản;
Giai cấp không cơ bản; Tầng lớp trung gian.
b. Đấu tranh giai cấp
* Định nghĩa ấu tranh giai cấp
Đấu tranh giai cấp là ấu tranh của một bộ phận nhân dân này chống lại một bộ
phận nhân dân khác, cuộc ấu tranh của quần chúng bị tước hết quyền bị áp bức và
lao ộng chống lại bọn có ặc quyền, ặc lợi, bọn áp bức và bọn ăn bám, cuộc ấu tranh
của những người công nhân làm thuê hay những người vô sản chống những người
hữu sản hay giai cấp tư sản.
* Tính tất yếu ấu tranh giai cấp trong xã hội có giai cấp
Chủ nghĩa Mác - Lênin khẳng ịnh ấu tranh giai cấp là tất yếu, là quy luật của
xã hội có giai cấp và ối kháng giai cấp. Nguyên nhân của ấu tranh giai cấp là do
những mâu thuẫn về mặt lợi ích giữa các giai cấp trong xã hội.
* Vai trò của ấu tranh giai cấp trong sự phát triển của xã hội có giai cấp
Chủ nghĩa Mác - Lênin khẳng ịnh: Trong xã hội có ối kháng giai cấp thì ấu
tranh giai cấp là phương thức ộng lực cơ bản, trực tiếp của sự phát triển xã hội: -
Thông qua ấu tranh giai cấp mà các mâu thuẫn cơ bản trong xã hội ược giải quyết. -
Chỉ thông qua ấu tranh giai cấp mới xóa bỏ ược quan hệ sản xuất,
kiến trúc thượng tầng cũ, xây dựng ược quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng tầng mới. -
Thông qua ấu tranh giai cấp làm cho ời sống chính trị - xã hội
biến ổi, giai cấp và lực lượng cách mạng ược trưởng thành. -
Đấu tranh giai cấp còn là ộng lực phát triển ời sống tinh thần xã hội: lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
Phát triển các quan iểm về ạo ức, triết học, thẫm mỹ…
c. Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản *
Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản khi chưa có chính quyền diễn
ra dưới các hình thức cơ bản: ấu tranh kinh tế, ấu tranh chính trị, ấu tranh tư tưởng. *
Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội
Trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội ấu tranh giai cấp vẫn là tất yếu khách quan vì: -
Giành chính quyền mới chỉ là bước ầu, mục tiêu cuối cùng chưa ạt ược. -
Đặc iểm thời kỳ quá ộ: Còn an xen nhiều yếu tố phức tạp, kẻ thù
còn tiềm lực mạnh, âm mưu chống phá chủ nghĩa xã hội ngày càng thể hiện
tinh vi và phức tạp, tư tưởng, tập quán tâm lý của giai cấp xã hội cũ còn tồn tại dai dẳng. -
Sự chống phá của lực lượng thù ịch. -
Trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội ấu tranh giai cấp diễn
ra trong iều kiện mới, với nội dung, hình thức, tính chất mới.
* Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay - Tính tất yếu:
+ Nước ta lên chủ nghĩa xã hội từ nền sản xuất nhỏ tiểu nông, hậu quả chiến
tranh nặng nề... Do ó, không ấu tranh thì không khắc phục ược lực cản i lên chủ nghĩa xã hội.
+ Quá trình toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế, vừa hợp tác, vừa ấu tranh gay gắt
ã và ang tác ộng mạnh mẽ ến việc thực hiện mục tiêu ộc lập dân tộc gắn liền với chủ
nghĩa xã hội ở nước ta.
+ Sự chống phá của các thế lực thù ịch nhằm phá bỏ thành quả cách mạng và
con ường i lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. -
Điều kiện, nội dung, hình thức, tính chất: + Điều kiện:
Thuận lợi: Đất nước ộc lập, thống nhất; Có hệ thống chính trị ược xây dựng
củng cố hoàn thiện, nhà nước của nhân dân có Đảng Cộng sản lãnh ạo; có khối ại
oàn kết toàn dân ; Quan hệ quốc tế mở rộng; khoa học công nghệ phát triển, Việt
Nam thuộc khu vực phát triển năng ộng ở châu Á Thái Bình dương. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
Khó khăn: Việt Nam thực hiện bước quá ộ gián tiếp, từ xuất phát iểm
thấp, kinh tế lạc hậu, tàn tích phong kiến, thực dân và hậu quả chiến tranh nặng nề;
Nền kinh tế nhiều thành phần và xu thế hội nhập tiềm ẩn nhiều nguy cơ chệch hướng
xã hội chủ nghĩa.
+ Nội dung: Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới trên tất cả các lĩnh vực ời
sống xã hội trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị - tư tưởng; văn hóa - xã hội.
+ Hình thức: a dạng, phong phú kết hợp chính trị - quân sự - ngoại giao.
Giáo dục thuyết phục, cưỡng bức hành chính liên doanh hợp tác.
+ Tính chất: gay go, phức tạp.
+ Động lực chủ yếu ể phát triển ất nước là khối ại oàn kết toàn dân tộc, dựa trên
liên minh công nhân - nông dân - trí thức do Đảng lãnh ạo; kết hợp hài hòa các lợi
ích, phát huy mọi tiềm năng, nguồn lực.
Đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay vẫn là ấu tranh ai thắng ai giữa 2 con
ường tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa trong iều kiện mới, nội dung mới và hình thức mới.
d. Ý nghĩa phương pháp luận
- Là cơ sở khoa học ể nhận thức úng vấn ề ấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay.
- Cơ sở giáo dục cho thế hệ trẻ nâng cao nhận thức chính trị xác ịnh vai trò trách
nhiệm trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Phê phán các quan iểm sai trái mơ hồ mất cảnh giác về ấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay. 2. Dân tộc
a. Các hình thức cộng ồng người trước khi hình thành dân tộc
Hình thức cộng ồng người là cách thức tổ chức xã hội của con người trong
những thời kỳ lịch sử xã hội khác nhau với các hình thức cộng ồng người từ thấp ến
cao: thị tộc, bộ lạc, bộ tộc và dân tộc.
b. Dân tộc - hình thức cộng ồng người phổ biến hiện nay
* Khái niệm dân tộc
Dân tộc là một cộng ồng người ổn ịnh ược hình thành trong lịch sử trên cơ sở
một lãnh thổ thống nhất, một ngôn ngữ thống nhất, một nền kinh tế thống nhất, một
nền văn hóa và tâm lý, tính cách thống nhất, với một nhà nước và pháp luật thống nhất. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
* Đặc trưng của dân tộc :
- Dân tộc là một cộng ồng người ổn ịnh trên một lãnh thổ thống nhất.
- Dân tộc là một cộng ồng thống nhất về ngôn ngữ.
- Dân tộc là một cộng ồng thống nhất về kinh tế.
- Dân tộc là một cộng ồng bền vững về văn hoá, tâm lý và tính cách.
- Dân tộc là một cộng ồng người có một nhà nước và pháp luật thống nhất.
*Quá trình hình thành các dân tộc ở châu Âu và ặc thù sự hình thành dân tộc ở châu Á
- Ở châu Âu: dân tộc hình thành gắn liền với sự hình thành và phát triển của chủ nghĩa tư bản.
- Ở châu Á: dân tộc hình thành có tính ặc thù riêng, từ rất sớm, không
gắn với sự ra ời của chủ nghĩa tư bản.
- Tính ặc thù của sự hình thành dân tộc Việt Nam: ược hình thành rất
sớm trong lịch sử gắn liền với nhu cầu dựng nước và giữ nước, với quá trình ấu
tranh chống ngoại xâm và cải tạo thiên nhiên, bảo vệ nền văn hóa dân tộc. 3.
Mối quan hệ giai cấp - dân tộc - nhân loại
a. Quan hệ giai cấp - dân tộc
Vấn ề dân tộc và vấn ề giai cấp có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.
- Quan hệ giai cấp là nhân tố xét ến cùng có vai trò quyết ịnh ối với sự hình
thành dân tộc, ối với xu hướng phát triển của dân tộc, quy ịnh tính chất mối quan hệ giữa các dân tộc.
- Áp bức giai cấp là căn nguyên sâu xa của áp bức dân tộc. Do ó, xóa bỏ áp bức
giai cấp là cơ sở ể xóa bỏ áp bức dân tộc.
- Vấn ề dân tộc luôn mang tính giai cấp, phong trào dân tộc tác ộng mạnh mẽ
ến vấn ề phong trào ấu tranh giải phóng giai cấp. Mỗi giai cấp quan niệm về vấn ề
dân tộc và tham gia phong trào dân tộc ều xuất phát từ lợi ích của giai cấp mình.
- Vấn ề dân tộc là vấn ề hàng ầu của cuộc ấu tranh giai cấp, nhất là của cách mạng vô sản.
- Dân tộc là cơ sở nuôi dưỡng giai cấp, hậu thuẫn ấu tranh giai cấp, tạo sức
mạnh cho ấu tranh giai cấp.
- Đấu tranh giải phóng dân tộc tác ộng mạnh tới ấu tranh giải phóng giai cấp. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
Giai cấp công nhân mỗi nước và chính ảng của nó phải trở thành người ại
biểu chân chính của dân tộc, phải kết hợp chặt chẽ lợi ích giai cấp và lợi ích dân tộc,
ấu tranh giai cấp và ấu tranh dân tộc. Tránh tuyệt ối hóa giai cấp hoặc tuyệt ối hóa dân tộc.
b. Quan hệ giai cấp, dân tộc với nhân loại
- Giai cấp, dân tộc và nhân loại có mối quan hệ biện chứng với nhau.
- Trong xã hội có giai cấp, lợi ích nhân loại không tách rời với lợi ích giai cấp,
lợi ích dân tộc và bị chi phối bởi lợi ích giai cấp và dân tộc.
- Sự tồn tại của nhân loại là tiền ề, là iều kiện tất yếu thường xuyên của sự tồn
tại dân tộc và giai cấp.
- Sự phát triển về mọi mặt của nhân loại tạo ra những iều kiện thuận lợi cho
cuộc ấu tranh giải phóng dân tộc và giai cấp.
III. NHÀ NƯỚC VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI 1. Nhà nước
Khái niệm nhà nước: Nhà nước là tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về
kinh tế nhằm bảo vệ trật tự hiện hành và àn áp sự phản kháng của các giai cấp khác.
a. Nguồn gốc của nhà nước
* Nguồn gốc sâu xa: Trong xã hội xuất hiện giai cấp có tư liệu sản xuất và các
giai cấp không có tư liệu sản xuất. Do tính chất ngày càng gay go của cuộc ấu tranh
giai cấp mà giai cấp có tư liệu sản xuất tổ chức ra nhà nước ể bảo vệ quyền sở hữu
tư liệu sản xuất của mình trước các giai cấp khác trong xã hội...
* Nguồn gốc trực tiếp: Trong xã hội xuất hiện những tập oàn người ối lập nhau
về lợi ích mà trước hết là lợi ích kinh tế nên không thể iều hoà ược. Từ ó nhà nước
ra ời ể bảo vệ lợi ích của giai cấp chủ sở hữu tư liệu sản xuất trước các giai cấp khác trong xã hội…
Như vậy, nhà nước ra ời không phải là cơ quan ể iều hoà mâu thuẫn giai cấp.
Mà nó ra ời là do mâu thuẫn giai cấp không thể iều hoà ược.
b. Bản chất của nhà nước
Nhà nước mang bản chất của giai cấp thống trị. c.
Đặc trưng cơ bản của nhà nước
- Quản lý dân cư trên một vùng lãnh thổ nhất ịnh (Không phân biệt hôn nhân,
huyết thống... có quyền giải tỏa, thu hồi ất). lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
- Nhà nước có một hệ thống các cơ quan quyền lực chuyên nghiệp mang
tính cưỡng chế ối với mọi thành viên trong xã hội (Quân ội, cảnh sát, nhà tù… và
bộ máy quản lý hành chính từ trung ương ến ịa phương).
- Nhà nước hình thành hệ thống thuế khoá ể nuôi bộ máy nhà nước. d. Chức
năng cơ bản của nhà nước
Bản chất của nhà nước còn thể hiện ở chức năng của nó.
* Dưới góc ộ bản chất của quyền lực, nhà nước có chức năng thống trị chính
trị của giai cấp (chức năng giai cấp) và chức năng xã hội.
*Dưới góc ộ phạm vi của quyền lực, nhà nước có chức năng ối nội và ối ngoại.
. Các kiểu và hình thức nhà nước
* Các kiểu nhà nước trong lịch sử -
Khái niệm: kiểu nhà nước là khái niệm dùng ể chỉ bộ máy thống trị ó
thuộc về giai cấp nào, tồn tại trên cơ sở kinh tế và tương ứng với hình thái kinh tế xã hội nào. -
Các kiểu nhà nước trong lịch sử:
+ Nhà nước chiếm hữu nô lệ: Là nhà nước của giai cấp chủ nô.
+ Nhà nước phong kiến: Là nhà nước của giai cấp ịa chủ phong kiến.
+ Nhà nước tư sản: Là nhà nước của giai cấp tư sản.
+ Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
* Hình thức nhà nước -
Khái niệm hình thức nhà nước: là khái niệm dùng ể chỉ cách thức tổ
chức và phương thức thực hiện quyền lực của nhà nước. -
Các hình thức nhà nước trong lịch sử:
+ Nhà nước chiếm hữu nô lệ có các hình thức: chính thể quân chủ, chình thể
cộng hòa, chính thể quý tộc, chính thể dân chủ. Tuy khác nhau về hình thức nhưng
vẫn là nhà nước chủ nô bóc lột nô lệ.
+ Nhà nước phong kiến ược tổ chức dưới nhiều hình thức khác nhau: nhà nước
quân chủ phân quyền (chủ yếu ở phương Tây), nhà nước quân chủ tập quyền (chủ yếu ở phương Đông).
+ Nhà nước tư sản ược tổ chức với nhiều hình thức khác nhau, nhưng chủ yếu
là 2 hình thức: cộng hòa và quân chủ lập hiến. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
+ Nhà nước xã hội chủ nghĩa gắn liền với hình thái kinh tế - xã hội, xã hội
chủ nghĩa. Đây là kiểu nhà nước hình thành sau thắng lợi của cách mạng vô sản.
Chức năng, nhiệm vụ của nhà nước xã hội chủ nghĩa ở từng giai oạn có sự khác nhau,
nhưng xét về bản chất giai cấp, nó luôn luôn là công cụ của giai cấp công nhân và
nhân dân lao ộng ể cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới. -
Nhà nước xã hội chủ nghĩa: Có các ặc trưng sau:
+ Nhà nước xã hội chủ nghĩa là nhà nước kiểu mới: Nhà nước của dân, do dân,
vì dân thực hiện quyền làm chủ của nhân dân lao ộng dưới sự lãnh ạo của Đảng Cộng sản.
+ Nhà nước xã hội chủ nghĩa có 2 chức năng: Trấn áp kẻ thù và tổ chức xây
dựng xã hội mới; trong ó chức năng xây dựng là cơ bản, chủ yếu nhất.
+ Nhà nước xã hội chủ nghĩa có sự thống nhất giữa tính giai cấp, tính dân tộc và tính quốc tế.
+ Nhà nước xã hội chủ nghĩa là nhà nước tự tiêu vong. -
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền
xã hội chủ nghĩa của dân, do dân và vì dân. Đại hội XIII, Đảng ta khẳng ịnh: " bản
chất của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước của nhân
dân, do nhân dân và vì nhân dân; ổi mới phương thức vận hành của Nhà nước theo
hướng hoàn thiện thể chế, phát huy dân chủ, bảo ảm quyền làm chủ của nhân dân;
hoàn thiện mô hình tổ chức của Nhà nước, phân công, phối hợp giữa các quyền
lập pháp, hành pháp, tư pháp, coi trọng kiểm soát quyền lực nhà nước; giải quyết
mối quan hệ giữa Nhà nước, thị trường và xã hội, quan hệ giữa Nhà nước, doanh nghiệp và người dân"
2. Cách mạng xã hội
a. Khái niệm
- Theo nghĩa rộng: Cách mạng xã hội là sự biến ổi có tính chất bước ngoặc và
căn bản về chất trong mọi lĩnh vực ời sống xã hội, là phương thức thay thế hình thái
kinh tế - xã hội lỗi thời bằng hình thái kinh tế - xã hội cao hơn.
- Theo nghĩa hẹp: Cách mạng xã hội là việc lật ổ một chế ộ chính trị ã lỗi thời,
thiết lập một chế ộ chính trị tiến bộ hơn.
b. Nguồn gốc của cách mạng xã hội
- Nguyên nhân sâu xa: Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
- Nguyên nhân trực tiếp: Mâu thuẫn ối kháng giữa các giai cấp có lợi ích
cơ bản ối lập nhau.
c. Bản chất của cách mạng xã hội
* Tính chất của cách mạng xã hội: Là những dấu hiệu, ặc trưng ể phân biệt các
cuộc cách mạng khác nhau trong lịch sử (Nhiệm vụ của nó là xoá bỏ mâu thuẫn của
giai cấp nào, xoá bỏ xã hội nào, xác lập xã hội nào?).
* Lực lượng của cách mạng xã hội: Là những giai cấp, lực lượng xã hội có lợi
ích ít nhiều gắn bó với cách mạng. Lực lượng cách mạng do tính chất và iều kiện
lịch sử của cuộc cách mạng chi phối.
* Động lực của cách mạng xã hội: Là những giai cấp, lực lượng xã hội có lợi
ích căn bản gắn bó lâu dài với cuộc cách mạng ấy, tạo ra sức mạnh ể thúc ẩy cách mạng ến thắng lợi.
* Vai trò lãnh ạo cách mạng xã hội: Là giai cấp ứng ở vị trí trung tâm của thời
ại, ại biểu cho phương thức sản xuất mới.
* Các kiểu cách mạng xã hội trong lịch sử: Cách mạng xã hội phá vỡ cộng ồng
nguyên thủy xác lập xã hội chiếm hữu nô lệ; Cách mạng xã hội phá vỡ xã hội chiếm
hữu nô lệ; Cách mạng tư sản; Cách mạng vô sản
* Đối tượng của cách mạng xã hội là những giai cấp và những lực lượng ối lập
cần phải ánh ổ của cách mạng.
* Giai cấp lãnh ạo cách mạng xã hội là giai cấp có hệ tư tưởng tiến bộ, ại diện
cho xu hướng phát triển của xã hội, cho phương thức sản xuất tiến bộ.
Cách mạng xã hội chỉ nổ ra và thắng lợi khi có iều kiện chín muồi của iều kiện
khách quan và nhân tố chủ quan.
*Thời cơ cách mạng: là thời iểm thuận lợi nhất trong tình thế cách mạng, là sự
hội tụ chín muồi của iều kiện khách quan và nhân tố chủ quan bảo ảm cho cách mạng
nổ ra và giành thắng lợi.
* Phương pháp cách mạng -
Phương pháp cách mạng bạo lực cách mạng là sức mạnh của quần
chúng bị áp bức bóc lột, ược hướng dẫn và tổ chức bởi một ường lối chính trị tiên
tiến, nhằm chống lại bạo lực phản cách mạng của giai cấp thống trị ể giành, giữ và
sử dụng chính quyền nhà nước. -
Phương pháp hoà bình là hình thức ấu tranh nhằm giành, giữ chính
quyền nhà nước mà không diễn ra ấu tranh vũ trang, ổ máu. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
d. Vấn ề cách mạng xã hội trên thế giới hiện nay
Nguyên nhân khách quan dẫn ến cách mạng xã hội là những mâu thuẫn cơ
bản trong xã hội vẫn còn tồn tại.
IV. Ý THỨC XÃ HỘI
1. Khái niệm tồn tại xã hội và các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội
a. Khái niệm tồn tại xã hội
Là toàn bộ sinh hoạt vật chất và những iều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội ở
những giai oạn lịch sử nhất ịnh.
b. Các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội *
Phương thức sản xuất: Là nhân tố giữ vai trò quyết ịnh nhất trong
tồn tại xã hội và quyết ịnh các yếu tố khác. *
Dân số và mật ộ dân số: Là những yếu tố của dân số như số lượng,
chất lượng, mật ộ, tốc ộ phát triển,… Nó có ảnh hưởng rất lớn ến sự phát
triển mọi mặt của một ất nước. *
Điều kiện tự nhiên và hoàn cảnh ịa lý: Bao gồm iều kiện ịa lý,
của cải, những nguồn năng lượng. Nó là iều kiện tồn tại và phát triển của
xã hội (thuận lợi hoặc khó khăn).
2. Khái niệm, kết cấu, tính giai cấp, các hình thái của ý thức xã hội
a. Khái niệm ý thức xã hội
Là mặt tinh thần của ời sống xã hội bao gồm những quan iểm, tư tưởng cùng
những tình cảm, tâm trạng, truyền thống của một cộng ồng xã hội, nảy sinh từ tồn
tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai oạn phát triển nhất ịnh.
b. Kết cấu của ý thức xã hội
* Theo trình ộ phản ánh: Có ý thức xã hội thông thường và ý thức lý luận; tâm
lý xã hội và hệ tư tưởng xã hội.
* Theo nội dung và lĩnh vực phản ánh ời sống xã hội, ý thức xã hội bao gồm các
hình thái ý thức khác nhau như: chính trị, pháp luật, triết học, ạo ức...
* Theo góc ộ phản ánh, ý thức xã hội còn bao gồm: Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng xã hội.
c. Tính giai cấp của ý thức xã hội
Trong những xã hội có giai cấp thì các giai cấp khác nhau có iều kiện vật chất
khác nhau, có lợi ích và ịa vị xã hội khác nhau thì ý thức xã hội của các giai cấp ó cũng khác nhau. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
d. Các hình thái ý thức xã hội *Ý thức chính trị *Ý thức pháp quyền *Ý thức ạo ức *Ý thức nghệ thuật *Ý thức tôn giáo *Ý thức khoa học * Ý thức triết học
3. Quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, tính ộc lập tương
ối của ý thức xã hội
a. Vai trò quyết ịnh của tồn tại xã hội ối với ý thức xã hội
Chủ nghĩa Mác - Lênin khẳng ịnh tồn tại xã hội quyết ịnh ý thức xã hội:
- Tồn tại xã hội là cơ sở, là nguồn gốc của ý thức xã hội. Vì vậy, tồn tại xã hội
như thế nào sẽ sinh ra ý thức xã hội tương ứng
- Tồn tại xã hội quyết ịnh nội dung ý thức xã hội. Nội dung tồn tại xã hội như
thế nào thì nội dung phản ánh của ý thức xã hội cũng cơ bản như thế ấy.
- Tồn tại xã hội quyết ịnh tính chất ối kháng hay không ối kháng của ý thức xã hội.
- Khi tồn tại xã hội biến ổi, thì ý thức xã hội sớm muộn cũng biến ổi theo. b.
Tính ộc lập tương ối của ý thức xã hội
* Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội.
- Lịch sử xã hội loài người cho thấy, nhiều khi xã hội cũ ã mất i, song ý thức xã
hội do xã hội ó sản sinh ra vẫn tiếp tục tồn tại. Có mấy nguyên nhân sau ây:
Một là, do tác ộng mạnh mẽ và nhiều mặt trong hoạt ộng thực tiễn của con
người nên tồn tại xã hội diễn ra với tốc ộ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý thức xã hội.
Hai là, do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống và do cả tính bảo thủ
của hình thái ý thức xã hội. Hơn nữa, những iều kiện tồn tại xã hội mới cũng chưa ủ
ể làm cho những thói quen, tập quán và truyền thống cũ hoàn toàn mất i.
Ba là, ý thức xã hội mang tính giai cấp, tính dân tộc, ít nhiều ều ảnh hưởng ến
lợi ích của các nhóm xã hội nên thường ược cố gắng bảo tồn, duy trì.
Vì vậy, muốn xây dựng xã hội mới thì nhất ịnh phải từng bước xóa bỏ ược
những tàn dư, những tư tưởng và ý thức xã hội cũ song song với việc bồi ắp, xây
dựng và phát triển ý thức xã hội mới. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
* Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
Triết học Mác - Lênin thừa nhận rằng, ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại
xã hội nhưng cũng có thể vượt trước tồn tại xã hội. Trong những iều kiện nhất ịnh,
tư tưởng của con người có thể vượt trước tồn tại xã hội hiện thời dự báo tương lai.
* Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển của mình
Tiến trình phát triển ời sống tinh thần của xã hội loài người cho thấy rằng, các
quan iểm lý luận, các tư tưởng lớn của thời ại sau bao giờ cũng dựa vào những tiền
ề ã có từ các giai oạn lịch sử trước ó. Ví dụ: Triết học Mác ra ời trên cơ sở kế thừa
những thành tựu triết học trước ó và khoa học ương thời.
* Sự tác ộng qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội
Ý thức xã hội tồn tại trong một chỉnh thể thống nhất phản ánh sự tồn tại xã hội
nhưng nó biểu hiện thông qua nhiều hình thái ý thức xã hội khác nhau. Nên giữa các
hình thái ó có sự tác ộng qua lại lẫn nhau trong sự phát triển của chúng.
* Ý thức xã hội tác ộng trở lại tồn tại xã hội
Tồn tại xã hội chịu sự tác ộng trở lại của ý thức xã hội là một biểu hiện khác
của tính ộc lập tương ối của ý thức xã hội. Sự tác ộng trở lại diễn ra theo hai chiều
hướng là thúc ẩy hoặc kìm hãm: Nếu ý thức xã hội tiến bộ, khoa học sẽ tác ộng thúc
ẩy xã hội phát triển còn ý thức xã hội lạc hậu, phản ộng sẽ kìm hãm sự phát triển của xã hội.
*Ý nghĩa phương pháp luận
- Cần nhận thức cả hai mặt, tồn tại xã hội và ý thức xã hội.
- Cần nhận thức ược tính quyết ịnh của tồn tại xã hội ối với ý thức xã hội và vai
trò tác ộng to lớn trở lại của ý thức xã hội với tồn tại xã hội. Chống các biểu hiện coi
thường, tuyệt ối hoá hoặc tách rời giữa hai mặt tồn tại xã hội và ý thức xã hội.
- Trong sự nghiệp ổi mới hiện nay, phải ổi mới toàn diện các mặt, các lĩnh vực
của ời sống xã hội, trong ó ổi mới kinh tế là trọng tâm, kết hợp với từng bước ổi mới
chính trị, văn hoá ; nâng cao ời sống vật chất, tinh thần của nhân dân.
- Kiên trì ấu tranh cải tạo tàn dư tư tưởng cũ lạc hậu, kế thừa, phát triển các giá
trị truyền thống của dân tộc, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại; làm cho chủ nghĩa
Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh trở thành nhân tố giữ vai trò chủ ạo trong ời
sống tinh thần của xã hội.
V. TRIẾT HỌC VỀ CON NGƯỜI
1. Con người và bản chất con người lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
a. Con người là thực thể sinh học - xã hội
* Khái niệm: Con người là một thực thể thống nhất giữa mặt sinh vật và mặt xã hội.
* Con người là thực thể sinh học - xã hội
- Về phương diện sinh vật, con người là một thực thể sinh vật, là sản phẩm phát
triển lâu dài của giới tự nhiên, với cấu trúc cơ thể tinh vi và phức tạp, bị chi phối
trước hết bởi các quy luật sinh học.
- Về phương diện xã hội, con người là một thực thể xã hội có các hoạt ộng xã
hội với các mối quan hệ an xen, dựa trên nền tảng cơ bản là lao ộng sản xuất. Điểm
cơ bản làm nên tính xã hội ở con người là hoạt ộng sản xuất mang tính xã hội, cùng
với nó là sự hình thành nên một ời sống xã hội a dạng của con người. Hoạt ộng của
con người cũng bị quy ịnh bởi các quy luật xã hội.
- Hai mặt sinh vật và xã hội hòa quyện, thống nhất với nhau trong một con người cụ thể.
b. Con người khác biệt với con vật ngay từ khi con người bắt ầu sản xuất
ra những tư liệu sinh hoạt của mình
Triết học Mác - Lênin phân biệt sự khác nhau giữa con người và con vật là
dựa trên nền tảng của sản xuất vật chất. Lao ộng, tức là sản xuất ra tư liệu sinh hoạt
của mình, tạo ra con người và xã hội, thúc ẩy con người và xã hội phát triển. Đây là
iểm khác biệt rất căn bản, chi phối các ặc iểm khác biệt giữa con người với con vật.
c. Con người là sản phẩm của lịch sử và của chính bản thân con người
Con người vừa là sản phẩm của sự phát triển lâu dài của giới tự nhiên, vừa là
sản phẩm của lịch sử xã hội loài người và của chính bản thân con người. Tiền ề của
lý luận duy vật biện chứng và duy vật lịch sử là những con người là hiện thực ang
hoạt ộng, lao ộng sản xuất và làm ra lịch sử của chính mình, làm cho họ trở thành
những con người như ang tồn tại.
d. Con người vừa là sản phẩm, vừa là chủ thể của lịch sử
- Con người là chủ thể của lịch sử. Bằng hoạt ộng lao ộng sản xuất, con người
làm ra lịch sử của chính mình, tạo nên xã hội và các mối quan hệ xã hội, thúc ẩy xã hội phát triển.
- Con người là sản phẩm của lịch sử. Con người không chỉ là sản phẩm lịch sử
của quá trình tiến hoá lâu dài của giới hữu sinh mà còn là sản phẩm của các quan hệ
xã hội hiện thực trong ó con người sống, tồn tại, phát triển. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
. Bản chất con người là tổng hòa các quan hệ xã hội
C.Mác chỉ rõ: "Bản chất con người không phải là một cái trừu tượng cố hữu
của cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà
những mối quan hệ xã hội
".
- Không có con người chung chung trừu tượng, mà chỉ có con người hiện thực,
gắn với nền sản xuất vật chất, gắn với các quan hệ xã hội cụ thể. Chỉ trong không
gian và thời gian tồn tại cụ thể ó, con người mới bộc lộ bản chất của mình.
- Bản chất con người là tổng hoà các mối quan hệ xã hội. Tất cả các mối quan
hệ xã hội ều góp phần hình thành bản chất con người và bản chất con người cũng
chỉ bộc lộ thông qua các quan hệ xã hội.
- Bản chất con người không phải là cái cố ịnh, bất biến mà có sự biến ổi qua các thời ại lịch sử.
Ý nghĩa phương pháp luận
- Khi xem xét bản chất con người phải gắn với hoạt ộng thực tiễn của con người
trong mọi quan hệ ở một xã hội nhất ịnh, iều kiện lịch sử cụ thể.
- Vận dụng quán triệt quan iểm của Đảng ta trong công tác xây dựng môi trường
văn hoá, con người mới.
2. Hiện tượng tha hóa con người và vấn ề giải phóng con người
a. Thực chất của hiện tượng tha hóa con người là lao ộng của con người bị tha hóa
- Tha hóa về lao ộng dẫn ến tha hóa con người và nảy sinh quan hệ bóc lột, ánh
mất nhân tính. Nguyên nhân là do chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất.
- Lao ộng bị tha hóa nên con người lao ộng mất tính sáng tạo và phát triển các
phẩm chất người, trở thành nô lệ của sản phẩm mình tạo ra
- Khắc phục sự tha hóa sẽ xóa bỏ chế ộ tư hữu tư bản chủ nghĩa và khắc phục
sự tha hóa trên các phương diện khác của ời sống xã hội
b."Vĩnh viễn giải phóng toàn thể xã hội khỏi ách bóc lột, ách áp bức"
- Xóa bỏ chế ộ sở hữu tư nhân về TLSX là cơ sở ể giải phóng con người triệt ể
trên tất cả các lĩnh vực của ời sống xã hội
- Giải phóng con người cụ thể là cơ sở ể giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc
và tiến tới giải phóng toàn thể nhân loại
c. "Sự phát triển tự do của mỗi người là iều kiện cho sự phát triển tự do của
tất cả mọi người" lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
- Con người mong muốn ược bình ẳng, phát triển toàn diện ó là mục ích tự thân.
- Điều kiện ể con người ược tự do: Khi chế ộ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ
nghĩa về tư liệu sản xuất bị thủ tiêu triệt ể, lao ộng của con người không còn bị tha hóa.
- Sự phát triển tự do của mỗi người là iều kiện cho sự phát triển tự do của mọi
người: vì con người là thể thống nhất giữa cá nhân và xã hội, cá nhân với giai cấp,
dân tộc, nhân loại, bản chất con người là tổng hòa các quan hệ xã hội. Mặt khác, sự
phát triển của xã hội cũng là tiền ề ể cá nhân phát triển.
* Ý nghĩa phương pháp luận
- Muốn hiểu khoa học về con người thì không chỉ ơn thuần từ phương diện bản
tính tự nhiên mà còn phải xét từ phương diện bản tính xã hội và các quan hệ kinh tế - xã hội.
- Cần coi con người là mục ích là ộng lực phát triển của xã hội.
- Muốn giải phóng con người thì phải giải phóng các quan hệ kinh tế - xã hội,
tức là giải quyết triệt ể chế ộ tư hữu áp bức bóc lột.
3. Quan iểm của triết học Mác - Lênin về quan hệ cá nhân và xã hội; về vai
trò của quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử a. Quan hệ giữa cá nhân và xã hội
Cá nhân và xã hội là hai phạm trù khác nhau, không ồng nhất với nhau nhưng có
quan hệ mật thiết với nhau, tác ộng qua lại làm tiền ề cho nhau cùng phát triển. Trong
ó xã hội quyết ịnh cá nhân, cá nhân tác ộng trở lại xã hội.
* Xã hội quyết ịnh cá nhân
- Mỗi xã hội sẽ sản sinh ra những cá nhân mang ặc trưng của nó, ví như cái nôi
ể cá nhân hình thành và phát triển.
- Xã hội quyết ịnh cá nhân về bản chất, nội dung cuộc sống, mục ích hoạt ộng,
nhu cầu, quyền lợi, ịa vị xã hội, lối tư duy, tâm lý. Xã hội càng phát triển thì cá nhân
càng có iều kiện ể tiếp nhận những giá trị vật chất và tinh thần ngày càng tốt hơn.
* Cá nhân tác ộng trở lại xã hội
- Cá nhân có vai trò tác ộng to lớn trở lại xã hội thông qua hoạt ộng của từng cá
nhân. Sự phát triển của xã hội phải bắt ầu từ sự phát triển của cá nhân. Tuy nhiên,
sự vận ộng phát triển của xã hội không theo phương hướng của bất kỳ cá nhân nào
mà tuân theo quy luật khách quan. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
- Cá nhân tác ộng trở lại theo hai chiều hướng là thúc ẩy hoặc kìm hãm
+ Cá nhân thúc ẩy xã hội phát triển khi cá nhân hoạt ộng tích cực phù hợp với quy luật khách quan.
+ Cá nhân kìm hãm sự phát triển xã hội khi cá nhân có phẩm chất, năng lực
kém, nhận thức và hành ộng tuỳ tiện, bất chấp qui luật khách quan.
b. Vai trò của quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử
- Khái niệm: Quần chúng nhân dân là bộ phận có cùng chung lợi ích căn bản,
bao gồm những thành phần, những tầng lớp và những giai cấp, liên kết lại thành tập
thể dưới sự lãnh ạo của một tổ chức, một ảng phái hay một cá nhân nhằm thực hiện
những mục tiêu kinh tế, chính trị, văn hóa hay xã hội của một thời kỳ lịch sử nhất
ịnh - Vai trò của quần chúng nhân dân
+ Là lực lượng sản xuất cơ bản của xã hội.
+ Là ộng lực cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội.
+ Là lực lượng sáng tạo ra những giá trị văn hoá tinh thần.
- Vai trò của lãnh tụ
+ Thúc ẩy hoặc kìm hãm sự tiến bộ xã hội
+ Người sáng lập ra các tổ chức chính trị xã hội, là linh hồn của các tổ chức ó.
+ Lãnh tụ mỗi thời ại chỉ hoàn thành những nhiệm vụ ặt ra của thời ại ó.
4. Vấn ề con người trong sự nghiệp cách mạng ở Việt Nam
- Quan iểm của chủ tịch Hồ Chí Minh về con người gồm các nội dung cơ bản
là: tư tưởng về giải phóng nhân dân lao ộng, giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc,
tư tưởng về con người vừa là mục tiêu, vừa là ộng lực của cách mạng, tư tưởng về
phát triển con người toàn diện.
- Quan iểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về con người:
+ Con người vừa là mục tiêu, là nguồn gốc, là ộng lực của sự phát triển xã hội.
+ Sự nghiệp ổi mới òi hỏi phải ặt con người vào vị trí trung tâm.
+ Sự thành công của công cuộc ổi mới và sự phát triển ất nước phụ thuộc vào
việc phát huy vai trò con người. B. BÀI TẬP I. TRẮC NGHIỆM
1. Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử, khái niệm phương thức sản xuất dùng ể chỉ A.
Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai oạn
lịch sử nhất ịnh của xã hội. lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền B.
Quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong giai oạn lịch sử nhất ịnh. C.
Cơ chế vận hành kinh tế trong các iều kiện vật chất của xã hội. D.
Quá trình sản xuất ra của cải vật chất với một nền kinh tế nhất ịnh 2 Quan hệ sản xuất là: A.
Biểu thị mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất vật chất. B.
Biểu thị mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất vật chất. C.
Biểu thị mối quan hệ giữa người lao ộng với tư liệu sản xuất trong quá trình sản xuất. D.
Quan hệ giữa con người với con người.
3. Lực lượng sản xuất là: A.
Biểu thị mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất vật chất. B.
Biểu thị mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất vật chất. C.
Biểu thị mối quan hệ giữa người lao ộng với công cụ lao ộng trong quá trình sản xuất D.
Quan hệ giữa con người với con người.
4. Lực lượng sản xuất bao gồm: A.
Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên B.
Tư liệu sản xuất và người lao ộng C.
Người lao ộng và trình ộ của họ D. Người lao ộng và công cụ lao ộng
5. Tư liệu sản xuất bao gồm:
A. Tư liệu lao ộng và người lao ộng
B. Tư liệu lao ộng và ối tượng lao ộng
C. Công cụ lao ộng và phương tiện lao ộng D. Cả (A), (B), (C)
6. Nhân tố hàng ầu giữ vai trò quyết ịnh trong lực lượng sản xuất là: A. Công cụ lao ộng B. Người lao ộng
C. Đối tượng lao ộng D. Phương tiện lao ộng
7. Yếu tố vật chất "trung gian", "truyền dẫn" giữa người lao ộng và ối tượng
lao ộng trong tiến hành sản xuất là: lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền A. Công cụ lao ộng
B. Phương tiện lao ộng C. Tư liệu lao ộng D. Cả (A),(B),(C)
8. Nguồn gốc của mọi sáng tạo trong sản xuất vật chất là: A. Công cụ lao ộng B. Người lao ộng
C. Đối tượng lao ộng D. Phương tiện lao ộng
9. Khái niệm dùng ể chỉ "những phương tiện vật chất mà con người trực tiếp
sử dụng ể tác ộng vào ối tượng lao ộng làm biến ổi chúng, tạo ra của cải vật chất
phục vụ nhu cầu con người" là:
A. Công cụ lao ộng
B. Người lao ộng C. Đối tượng lao ộng D. Phương tiện lao ộng
10. Quan hệ sản xuất biểu thị mối quan hệ giữa: A.
Con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất B.
Con người với con người trong quá trình sản xuất C.
Người lao ộng và công cụ lao ộng D. Công cụ lao ộng và phương tiện lao ộng.
11. Quan hệ sản xuất bao gồm:
A. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.
B. Quan hệ tổ chức quản lý. C. Quan hệ phân phối. D. Cả A, B, C.
12. Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
A. Lực lượng phụ thuộc quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình ộ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tồn tại ộc lập với nhau
D. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất ều phụ thuộc vào quyền lực nhà nước
13. Quan hệ sản xuất thúc ẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất khi: A.
Quan hệ sản xuất phù hợp với trình ộ phát triển của lực lượng sản xuất.
B. Quan hệ sản xuất không phù hợp với tính chất của lực lượng sản xuất.
C. Quan hệ sản xuất ộc lập với lực lượng sản xuất.
D. Quan hệ sản xuất tiến bộ một cách giả tạo so với lực lượng sản xuất.
14. Theo quan iểm duy vật lịch sử, nguồn gốc, ộng lực cơ bản của mọi quá trình
phát triển xã hội là:
A. Sự phát triển của khoa học
B. Sự phát triển của khoa học và công nghệ
C. Sự vận ộng của mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
D. Đấu tranh giai cấp lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
15. Quy luật vận ộng cơ bản nhất, chi phối, quyết ịnh toàn bộ quá trình
vận ộng, phát triển của lịch sử xã hội loài người là quy luật: A. Đấu tranh giai cấp
B. Phát triển khoa học và công nghệ
C. Phát triển kinh tế thị trường
D. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình ộ phát triển của lực lượng sản xuất
16. Cơ sở hạ tầng là khái niệm dùng ể chỉ:
A. Các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
B. Các quan hệ tinh thần trong xã hội
C. Các quan hệ chính trị trong xã hội
D. Các quan hệ văn hóa trong xã hội
17. Trong cấu trúc của cơ sở hạ tầng thì quan hệ sản xuất giữ vai trò ặc trưng
cho cơ sở hạ tầng của xã hội ó là:
A. Quan hệ sản xuất thống trị
B. Quan hệ sản xuất tàn dư
C. Quan hệ sản xuất mầm mống D. Cả A, B. C.
18. Những yếu tố nào dưới ây thuộc về kiến trúc thượng tầng:
A. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất.
B. Nhà nước, giáo hội, ảng chính trị.
C. Kinh tế, chính trị, luật pháp.
D. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, thể chế chính trị.
19. Trong xã hội có ối kháng giai cấp: A.
Giai cấp nào chiếm ịa vị thống trị về kinh tế thì cũng chiếm ịa vị thống trị
trong ời sống chính trị, tinh thần của xã hội B.
Mâu thuẫn trong lĩnh vực kinh tế quyết ịnh tính chất mâu thuẫn trong lĩnh vực tư tưởng của xã hội C.
Kiến trúc thượng tầng mang tính giai cấp D. Cả A, B, C.
20. Kết cấu của Hình thái kinh tế - xã hội bao gồm ba yếu tố cơ bản là:
A. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và cơ sở hạ tầng
B. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
C. Lực lượng sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
D. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
21. Trong kết cấu của Hình thái kinh tế - xã hội, yếu tố thể hiện các mối
quan hệ giữa người với người trong lĩnh vực tinh thần, tiêu biểu cho bộ mặt
tinh thần của ời sống xã hội là:

A. Lực lượng sản xuất B. Quan hệ sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng D. Cơ sở hạ tầng
22. Hình thức nhà nước là: A.
Khái niệm dùng ể chỉ bộ máy thống trị ó thuộc về giai cấp nào, tồn tại trên
cơ sở kinh tế và tương ứng với hình thái kinh tế - xã hội. B.
Khái niệm dùng ể chỉ cách thức tổ chức và phương thức thực hiện quyền lực của nhà nước. C.
Tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về kinh tế nhằm bảo vệ trật tự hiện
hành và àn áp sự phản kháng của các giai cấp khác. D. Cả A, B, C.
23. Kiểu nhà nước là:
A. Khái niệm dùng ể chỉ bộ máy thống trị ó thuộc về giai cấp nào, tồn tại trên cơ sở
kinh tế và tương ứng với hình thái kinh tế - xã hội.
B. Khái niệm dùng ể chỉ cách thức tổ chức và phương thức thực hiện quyền lực của nhà nước.
C. Là công cụ bạo lực, bộ máy thống trị của giai cấp này ối với giai cấp khác.
Nhà nước mang bản chất giai cấp sâu sắc. D. Cả A, B, C.
24. Tồn tại xã hội là:
A. Những iều kiện vật chất và sinh hoạt vật chất của xã hội.
B. Đời sống tinh thần của xã hội.
C. Tư tưởng, quan iểm xã hội.
D. Phương thức sản xuất của xã hội.
25. Ý thức xã hội là: A.
Những iều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội. B.
Toàn bộ hoạt ộng vật chất, tinh thần của xã hội. C.
Là mặt tinh thần của xã hội, gồm quan iểm, tư tưởng cùng những tình cảm,
tâm trạng, truyền thống của một cộng ồng xã hội, nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản
ánh tồn tại xã hội trong những giai oạn phát triển nhất ịnh. D. ý thức cá nhân, ý thức dân tộc.
26. Tính ộc lập tương ối của ý thức xã hội thể hiện: lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
A. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội.
B. Ý thức xã hội có thể vượt trước so với tồn tại xã hội.
C. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong quá trình phát triển. D. Cả A, B, C.
27. Tính ộc lập tương ối của ý thức xã hội thể hiện: A.Ý
thức xã hội có thể vượt trước so với tồn tại xã hội.
B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong quá trình phát triển.
C. Ý thức xã hội có thể tác ộng trở lại tồn tại xã hội. D. Cả A, B, C.
28. Theo C. Mác, bản chất con người là:
A. phép cộng của cái sinh vật và cái xã hội. B. Tổng hòa các quan hệ xã hội.
C. Thuộc tính vốn có của con người.
D. Có tính thiện và tính ác.
29. Quần chúng nhân dân là :
A. Cộng ồng xã hội có lợi ích về cơ bản thống nhất với nhau.
B. Cộng ồng xã hội có lợi ích trước mắt, tạm thời thống nhất với nhau.
C. Cộng ồng xã hội trong một thời kỳ lịch sử nhất ịnh.
D. Tổng hợp các giai cấp, tầng lớp trong xã hội.
30. Vai trò của quần chúng nhân dân trong lịch sử:
A. Quần chúng nhân dân là lực lượng sản xuất cơ bản của xã hội.
B. Quần chúng nhân dân là lực lượng cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội.
C. Quần chúng nhân dân là người sáng tạo ra các giá trị văn hóa tinh thần. D. Cả A, B, C. II. TỰ LUẬN
31. Tại sao nói sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và phát triển của xã hội?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
32. Trình bày vai trò của người lao ộng trong lực lượng sản xuất.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
33 Phân tích kết cấu của lực lượng sản xuất.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
34. Phân tích vai trò quyết ịnh của lực lượng sản xuất ối với quan hệ sản xuất.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............ ........................................................................................................................ ..........................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
35. Phân tích vai trò của cơ sở hạ tầng ối với kiến trúc thượng tầng.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............ lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
...................................................................................................................................... ............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
36. Chức năng xã hội của kiến trúc thượng tầng là gì? Cho ví dụ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
37. Trình bày các yếu tố thuộc kiến trúc thượng tầng ở Việt Nam hiện nay.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............ lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
...................................................................................................................................... ............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
38. Trình bày kết cấu của hình thái kinh tế - xã hội
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
39. Phân tích nguồn gốc của giai cấp và nhà nước?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
40. Hãy cho biết những biểu hiện lạc hậu của ý thức xã hội ở Việt Nam hiện nay.
Theo bạn cần làm gì ể khắc phục những biểu hiện lạc hậu ó ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
......................................................................................................................................
............ ......................................................................................................................... .........................
...................................................................................................................................... ............ lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
41. Trình bày ý nghĩa phương pháp luận của mối quan hệ biện chứng giữa
tồn tại xã hội và ý thức xã hội.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
42. Ý thức xã hội tác ộng trở lại tồn tại xã hội như thế nào?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............ lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
43. Sinh viên trường Đại học Công oàn cần làm gì ể xây dựng ời sống văn hóa
tinh thần lành mạnh, tiến bộ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
44. Tại sao nói, con người vừa là sản phẩm, vừa là chủ thể của lịch sử?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
45. Trình bày vai trò sáng tạo ra lịch sử của quần chúng nhân dân.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
46. Trình bày tính kế thừa của ý thức xã hội. Lấy ví dụ minh họa
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
......................................................................................................................................
............ ........................................................................................................................ ..........................
47. Trình bày vai trò của công cụ lao ộng trong quá trình sản xuất
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
48. Phân tích kết cấu của tồn tại xã hội.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
49. Tại sao nói" Bản chất con người là tổng hòa các quan hệ xã hội"?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... lOMoARcPSD| 25865958
Mọi hành vi sao chép chưa ược sự ồng ý của nhóm tác giả ều là vi phạm bản quyền
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
50. Trình bày quan iểm của Đảng Cộng sản Việt Nam "Con người vừa là mục
tiêu, vừa là nguồn gốc, ộng lực của sự phát triển".
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................... ............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ............ HẾT