Hướng dẫn ôn tập - Kinh tế chính trị Mác - Lenin | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế
Hướng dẫn ôn tập - Kinh tế chính trị Mác - Lenin | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị Mac - Lenin (KTCT2023)
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊ NIN
(ĐHNN – HK I năm học 2019-2020) PHẦN I:
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA KINH TẾ CHÍNH TRỊ
1.1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin
-KếthừanhữngthànhtựukhoahọccủakinhtếchínhtrịcổđiểnAnh,dựatrênquanđiểm
duyvậtlịchsử,C.MácvàPh.Ăngghenxácđịnh:Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị là
các mối quan hệ của sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất mà các quan hệ đó
hình thành và phát triển.
- Về cách tiếp cận đối tượng nghiên cứu,C.MácvàPh.Ăngghenchorằng,kinhtếchính
trịcóthểđượchiểutheonghĩahẹphoặctheonghĩarộng.
+ Theo nghĩa hẹp, kinhtếchínhtrịnghiêncứuquanhệsảnxuấtvàtraođổitrongmột
phươngthứcsảnxuấtnhấtđịnh.Vídụ,trongCNTBC.Mácchorằng,đốitượngnghiêncứucủa
kinhtếchínhtrịlàcácquanhệsảnxuấtvàtraođổicủaphươngthứcsảnxuấttưbảnchủnghĩa
vàmụcđíchcuốicùnglàtìmraquyluậtvậnđộngkinhtếcủaxãhộihiệnđại(xãhộitưbảnchủ nghĩa).
+ Theo nghĩa rộng,kinhtếchínhtrịlàkhoahọcvềnhữngquyluậtchiphốisựsảnxuất
vậtchấtvàsựtraođổinhữngtưliệusinhhoạtvậtchấttrongxãhộiloàingười…kinhtếchính
trị,vềthựcchấtlàmộtmônkhoahọccótínhlịchsử…nónghiêncứutrướchếtlànhữngquy
luậtđặcthùcủatừnggiaiđoạnpháttriểncủasảnxuấtvàcủatraođổi,vàchỉsaukhinghiêncứu
nhưthếxongxuôirồinómớicóthểxácđịnhramộtvàiquyluậthoàntoàncótínhchấtchung,
thíchdụng,nóichungchosảnxuấtvàtraođổi.
- Nhưvậy,kháiquátlại: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là các
quan hệ của sản xuất và trao đổi mà các quan hệ này được đặt trong sự liên hệ biện chứng
với trình độ phát triển của lực lương sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng của một
phương thức sản xuất nhất định.
Lưuý:Khixemxétđốitượngnghiêncứunêutrên,kinhtếchínhtrịMác-Lêninkhôngxem
nhẹcácquanhệkinhtếtrongmộtkhâuvàgiữacáckhâucủaquátrìnhtáisảnxuấtxãhội.
- MụcđíchnghiêncứucủakinhtếchínhtrịMác–Lêninlànhằmpháthiệnracácquyluật
kinhtếchiphốicácquanhệgiữangườivớingườitrongsảnxuấtvàtraođổi.Từđógiúpcác
chủthểtrongxãhộivậndụngcácquyluậtấythúcđẩypháttriểnKT-XH… about:blank 1/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
- Quy luật kinh tế:Quyluậtkinhtếlànhữngmốiliênhệphảnánhbảnchất,kháchquan,
lặpđilặplạicủacáchiệntượngvàquátrìnhkinhtế.
+ Quyluậtkinhtếcócáctính khách quan;vàsựtácđộng,pháthuyvaitròcủanóđốivới
sảnxuấtvàtraođổiphảithôngquahoạtđộngcủaconngười.
+ Nghiên cứu và vận dụng quy luật kinh tế có ý nghĩa rất quan trọng, nếunhậnthứcvà
vậndungđúngnósẽpháthuysựsángtạocủaconngười,thúcđẩysựgiàucóvàvănminhxã
hội,ngượclạisẽphảichịunhữngtổnthấtkhólường.
+Cần phân biệt đúng đắn giữa quy luật kinh tế và chính sách kinh tế.Quyluậtkinhtế
tồntạikháchquan,làcơsởcủachínhsáchkinhtế.Chínhsáchkinhtếlàsảnphẩmchủquancủa
conngười,nócóthểphùhợphoặckhôngphùhợpvớiquyluậtkinhtế…
1.2. Phương pháp nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin
- Phương pháp biện chứng duy vật: Đâylà phương pháp cơ bảncủachủnghĩaMác-
Lêninđượcsửdụngđốivớinhiềumônkhoahọc.TrongkinhtếchínhtrịMác-Lênin,phương phápnàyđòihỏi:
+Khixemxétcáchiệntượngvàquátrìnhkinhtếphảiđặttrongcácmốiliênhệtácđộng
qualạilẫnnhau,thườngxuyênvậnđộngvàpháttriểnkhôngngừng.(0,20 điểm)
+Quátrìnhpháttriểnlàquátrìnhtíchlũynhữngbiếnđổivềlượngdẫnđếnnhữngbiếnđổi vềchất.
+Nguồngốccủasựpháttriểnlàsựthốngnhấtvàđấutranhgiữacácmặtđốilập.Cáchiện
tượngvàquátrìnhpháttriểnkinhtếluôngắnvớiđiềukiệnvàhoàncảnhlịchsửcụthể.
- Phương pháp trừu tượng hóa khoa học: Đâylàphương pháp quan trọngđượcsửdụng
phổbiếntrongkinhtếchínhtrịMác-Lênin.
+ Thựcchấtcủaphươngphápnàylàgạtbỏnhữngyếutốngẫunhiên,nhữnghiệntượng
tạmthờixảyratrongcáchiệntượngvàquátrìnhnghiêncứuđểtáchranhữngcáitấtyếu,điển
hình,ổnđịnh,bềnvữngcủađốitượngnghiêncứu.
+Trêncơsởđó,nắmbắtđượcbảnchất,xâydựngđượccácphạmtrùvàpháthiệnđược
tínhquyluậtvàquyluậtchiphốisựvậnđộngcủađốitượngnghiêncứu.Tuynhiên,khisử
dụngphươngphápnày,cầnphảibiếtxácđịnhgiớihạncủasựtrừutượnghóa.Giớihạnnàyphụ
thuộcvàođốitượngnghiêncứu.
- Phương pháp logic kết hợp với lịch sử:
+Nghiêncứu,tiếpcậnbảnchất,cácxuhướngvàquyluậtkinhtếgắnvớitiếntrìnhhình
thành,pháttriểncácquanhệxãhộicủasảnxuấtvàtraođổi. about:blank 2/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
+Việcápdụngphươngphápnàychophéprútranhữngkếtquảnghiêncứumangtínhlogic
từtrongtiếntrìnhlịchsửcủaquanhệxãhộicủasảnxuấtvàtraođổi.
-Một số phương pháp khác: KinhtếchínhtrịMác-Lênincònsửdụngcácphươngpháp
khácnhưphân tích và tổng hợp,phương pháp thống kê, toán học, mô hình hóa… about:blank 3/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
2. KHÁI NIỆM LÀ HÀNG HÓA. HAI THUỘC TÍNH CỦA HÀNG HÓA
2.1. Khái niệm hàng hóa
-TheoC.Mác:Hàng hóa là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó
của con người thông qua trao đổi, mua bán.
-Sảnphẩmcủalaođộngchỉmanghìnhtháihànghóakhinhằmđưaratraođổi,muabán
trênthịtrường.Sảnphẩmcủalaođộngcóthểthỏamãnmộtnhucầunàođócủaconngười
nhưngkhôngđượcđemratraođổihoặckhôngnhằmmụcđíchsảnxuấtđểtraođổithìkhông phải hàng hóa.
-Hànghóacóthểsửdụngchonhucầucánhânhoặcnhucầusảnxuất.
-Hànghóacóthểtồntạiởdạngvậtthểhoặcởdạngphivậtthể.
2.2. Hai thuộc tính của hàng hóa
-Mỗimộthànghóadùkhácnhauvềhìnhtháitồntại,đềucóhai thuộc tínhlàgiá trị sử
dụngvàgiá trị
- Giá trị sử dụng
+ Giátrịsửdụngcủahànghóalàcôngdụngcủavậtphẩm,cóthểthỏamãnmộtnhucầu
nàođócủaconngười.Nhucầuđócóthểlànhucầuvậtchấthoặcnhucầutinhthần;cũngcóthể
lànhucầuchotiêudùngcánhân,hoặcnhucầuchotiêudùngchosảnxuất.
+Giátrịsửdụngcủahànghóadothuộctínhtựnhiêncủayếutốthamgiacấuthànhnên
hànghóađóquyđịnh.Nềnsảnxuấtcàngpháttriển,khoahọc,côngnghệcàngtiêntiến,càng
giúpconngườipháthiệnranhiềuvàphongphúcácgiátrịsửdụngcủahànghóakhácnhau.
+Giátrịsửdụngcủahànghóalàgiátrịsửdụngnhằmđápứngnhucầucủangườimua.
Nênngườisảnxuấttấtyếuphảiquantâmgiátrịsửdụngcủahànghóadomìnhsảnxuấtrađáp
ứngnhucầungàycàngcaocủangườimua.Gíatrịsửdụngcủahànghóadothuộctínhtựnhiên
quyđịnhnênlàmộtphạmtrùvĩnhviễn. - Giá trị
+Muốnhiểugiátrịphảiđitừgiátrịtraođổi. Gíatrịtraođổilàmốiquanhệtỷlệvề
lượngnhữnggiátrịsửdụngkhácnhauGiátrịcủahànghóalàlaođộngxãhộicủangườisản
xuấtrahànghóakếttinhtronghànghóaấy.
+Sởdĩcáchànghóatraođổiđượcvớinhau,vìgiữachúngcómộtđiểmchung:chúng
đềulàkếtquảcủasựhaophísứclaođộng.Tứclàhànghóacógiátrị.Khilàhànghóa,dùkhác
nhauvềgiátrịsửdụng,chúngđềulàkếtquảcủasựhaophísứclaođộngcủangườisảnxuấtra
hànghóaấy,nênhànghóacógiátrị.
+ Laođộnghaophíđểsảnxuấtrahànghóamangtínhxãhội,phảnánhquanhệgiữa
ngườibánvớingườimua,hàmýtrongquanhệxãhội.Nhưvậy:Giá trị của hàng hóa là lao about:blank 4/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
động xã hội của người sản xuất hàng hóa đã hao phí để sản xuất ra hàng hóa kết tinh trong hàng hóa ấy.
+ Bản chất của giá trịlàlaođộngxãhộicủangườisảnxuấtkếttinhtrong .Gía hànghóa
trịhànghóabiểuhiệnmốiquanhệkinhtếgiữanhữngngườisảnxuất,traođổihànghóavàlà
phạmtrùcótínhlịchsử.Khinàocósảnxuấtvàtraođổihànghóa,khiđócóphạmtrùgiátrị hànghóa.
+ Gíatrịtraođổilàhìnhthứcbiểuhiệnrabênngoàicủagiátrị;giátrịlànộidung,làcơ
sởcủagiátrịtraođổi.
- Hai thuộc tính giá trị sử dụng và giá trịcùngtồntạiđồngthờitrongmộthànghoá.Nếu
thiếumộttronghaithuộctínhấythìvậtphẩmkhôngphảilàhànghóa. about:blank 5/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
3. LƯỢNG GIÁ TRỊ CỦA HÀNG HÓA VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
LƯỢNG GIÁ TRỊ CỦA HÀNG HÓA.
3.1. Lượng giá trị của hàng hóa
-Lượnggiátrịcủahànghóađượcđobằnglượnglaođộnghaophíđểsảnxuấthànghóa đó.
-Lượnglaođộnghaophíấyđượctínhbằngthờigianlaođộngxãhộicầnthiết.
-Thờigianlaođộngxãhộicầnthiết:Làthờigianđòihỏiđểsảnxuấtramộtgiátrịsửdụng
nàođótrongđiềukiệnbìnhthườngcủaxãhội,vớimộttrìnhđộtrangthiếtbịtrungbình,trình
độthànhthạotrungbìnhvàcườngđộlaođộngtrungbình.
-Lượnggiátrịcủamộtđơnvịhànghóalàlượngthờigianhaophílaođộngxãhộicầnthiết
đểsảnxuấtrađơnvịhànghóađó.
-Thờigianlaođộngxãhộicầnthiếtlàmộtđạilượngkhôngcốđịnhvì:
+Nóphụthuộcvàotrìnhđộpháttriểncủacácquốcgia,củatừngthờikỳ
+NênngườiSXthườngphảitíchcựcđổimới,sángtạonhằmgiảmthờigianlaođộngcá
biệtxuốngmứcthấphơnmứchaophítrungbìnhcầnthiếtđểcóưuthếtrongcạnhtranh.
3.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hóa
- Năng suất lao động:
+Kháiniệmnăngsuấtlaođộng:NSLĐlàsứcsảnxuấtcủalaođộnghaylànănglựcsản
xuấtcủangườilaođộng,đượctínhbằngsốlượngsảnphẩmsảnxuấtratrongmộtđơnvịthời
gianhoặcsốlượngthờigianhaophíđểsảnxuấtramộtđơnvịsảnphẩm.
+ Ví dụ: Bình thường: 8h/3000cl → 8sp → 1sp/1h/3000calo; NSLĐ tăng lên gấp 2:
8h/3000cl→16sp→2sp/1h/3000calo
+NSLĐảnhhưởngđếnlượnggiátrịhànghóa:khiNSLĐtănglênsẽlàmgiảmlượngthời
gianlaođộnghaophícầnthiếttrongmộtđơnvịhànghóa,dođócũnglàmgiảmlượnggiátrị
trongđơnvịhànghóađó.NSLĐtỷlệnghịchvớilượnggiátrịtrongmộtđơnvịhànghóa.
+NSLĐchịuảnhhưởngcủacácyếutố:Trìnhđộkhéoléo(thànhthạo)trungbìnhcủa
ngườicôngnhân;mứcđộpháttriểnKH-CNvàứngdụngnó;trìnhđộtổchứcquảnlý;quymô
vàhiệusuấtcủatưliệusảnxuấtvàcácđiềukiệntựnhiên.
- Cường độ lao động:
+Kháiniệmcườngđộlaođộng:CĐLĐlàmứcđộkhẩntrương,tíchcựccủahoạtđộnglao
độngtrongsảnxuất.
+Vídụ:Bìnhthường:8h/3000calo→8sp→1sp/1h/3000calo;CĐLĐtănglêngấp2:
8h/6000calo→16sp→2sp/1h/6000calo
+CĐLĐảnhhưởngđếnlượnggiátrịhànghóa:TăngCĐLĐlàtăngmứcđộkhẩntrương,
tíchcựccủahoạtđộnglaođộng.KhiCĐLĐtănglên,thìlượnglaođộnghaophítrongcùngmột about:blank 6/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
đơnvịthờigiancũngtănglênvàlượngsảnphẩmđượctạoratănglêntươngứng,cònlượnggiá
trịcủamộtđơnvịsảnphẩmthìkhôngđổi.TăngCĐLĐ,xétvềthựcchấtcũnggiốngnhưkéodài
thờigianlaođộng..
+CĐLĐchịuảnhhưởngcủacácyếutố:sứckhỏe,thểchất,tâmlý,tinhthần…củangười laođộng.
- Tính chất phức tạp hay giản đơn của lao động:
+Laođộnggiảnđơn:làlaođộngkhôngđòihỏiphảitrảiquaquátrìnhđàotạocũngcóthể
thựchiệnđược.
+Laođộngphứctạp:làlaođộngđòihỏiphảitrảiquaquátrìnhđàotạo,huấnluyệnmớicó
thểtiếnhànhđược.
+Laođộngphứctạpảnhhưởngđếnlượnggiátrịhànghóa:Trongcùngmộtđơnvịthời
gian,laođộngphứctạptạoranhiềugiátrịhơnlaođộnggiảnđơn.C.Mácgọilaođộngphứctạp
làlaođộnggiảnđơnđượcnhânlên. about:blank 7/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
4. NỘI DUNG VÀ TÁC ĐỘNG CỦA QUY LUẬT GIÁ TRỊ
4.1. Nội dung yêu cầu của quy luật giá trị
-Quyluậtgiátrịlàquyluậtkinhtếcơbảncủanềnsảnxuấthànghóa.Ởđâucósảnxuất
hànghóathìởđócóquyluậtgiátrịhoạtđộng.
-Quyluậtgiátrịyêucầunhữngngườisảnxuấtvàtraođổihànghóaphảidựatrêncơsở
giátrịhaydựatrênhaophílaođộngxãhộicầnthiết.
+Trongsảnxuất:Haophílaođộngcábiệt<Haophílaođộngxãhộicầnthiết.Giátrịcá
biệthànghóa<Giátrịxãhộicủahànghóa
+Trongtraođổi:Thựchiệntheonguyêntắcnganggiá,lấygiátrịxãhộilàmcơsở,
khôngdựatrêngiágiátrịcábiệt
-Cơchếvậnđộngcủaquyluậtgiátrị:Quyluậtgiátrịhoạtđộngvàpháthuytácdụng
thôngquasựvậnđộngcủagiácả.Trongkhiđó,giácảchịusựảnhhưởngcủa3nhântố:Giátrị
hànghóa;Quanhệcung–cầu;Sứcmuacủatiền,vìvậylàmchogiácảlênxuốngxoayquanh
giátrịcủahànghóa.
4.2. Tác động của quy luật giá trị
- Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa:
+Điềutiếtsảnxuất:Nếucung=cầu,giácảhànghóa=giátrịthìviệcsảnxuấtphùhợp
vớiyêucầuxãhội,hànghóavẫnđượctiếptụcsảnxuất. Nếucung<cầu,giácả>giátrịthìviệc
sảnxuấtcầnđượcmởrộng. Nếucung>cầu,giácảhànghóa
<giátrịthìphảithuhẹpsảnxuất.
+Điềutiếtlưuthông:Quyluậtgiátrịđiềutiếthànghóatừnơicógiácảthấpđếnnơicó
giácảcao,từnơicunglớnhơncầuđếnnơicungnhỏhơncầu.
- Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, tăng năng suất lao động, phát
triển lực lượng sản xuất của xã hội:
+Trênthịtrường,hànghóađượctraođổitheogiátrịxãhộinênngườisảnxuấtcógiátrị
cábiệt<giátrịxãhộithìsẽthuđượcnhiềulợinhuậnhơn;ngườisảnxuấtcógiátrịcábiệt>giá
trịxãhộisẽthualỗ.Vìvậy,ngườisảnxuấtphảitìmmọicáchlàmchogiátrịcábiệtnhỏhơngiá trịxãhội.
+Muốngiảmgiátrịcábiệtphảicảitiếnkỹthuật,ápdụngcôngnghệmới,thựchànhtiết
kiệm…Lúcđầumộtvàingười,vàingànhlàmdầndầnnhiềungười,nhiềungành…Kếtquảlàm
tăngNSLĐvàpháttriểnLLSXcủaxãhội. about:blank 8/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
- Phân hóa những người sản xuất thành người giàu, người nghèo một cách tự nhiên:
+Nhữngngườisảnxuấtnhạybénvớithịtrường,trìnhđộ,nănglựctốtsảnxuấtvớihaophí
laođộngcábiệt<haophílaođộngchungcủaxãhộisẽcólợinhuậnvàtrởnêngiàucó.
+Nhữngngườisảnxuấtdohạnchếvềvốn,kinhnghiệmsảnxuấtthấpkém,trìnhđộlạc
hậu…sảnxuấtvớihaophílaođộngcábiệt>haophílaođộngchungcủaxãhộisẽkhôngbù
đắpđượcchiphí,phásảnvàtrởthànhngườinghèo.
+Sựphânhóanàylàhoàntoànkháchquanphụthuộcvàokhảnăngcủatừngngười
4.3. Ý nghĩa tác động của quy luật giá trị - Tích cực:
+Đàothảicáilạchậu,lỗithời;kíchthíchsựtiếnbộ,làmcholựclượngsảnxuấtpháttriển mạnhmẽ
+Lựachọn,đánhgiángườisảnxuất,đảmbảosựbìnhđẳngđốivớingườisảnxuất - Tiêu cực:
+Phânhóaxãhộithànhgiàunghèo,tạosựbấtbìnhđẳngtrongxãhội.
+Đòihỏisựcầnthiếtphảicósựđiềutiếtcủanhànướcđểhạnchếtiêucực,thúcđẩyyếutố tíchcực about:blank 9/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
5. KHÁI NIỆM SỨC LAO ĐỘNG LÀ GÌ. HAI THUỘC TÍNH CỦA HÀNG HÓA SỨC LAO ĐỘNG
5.1. Khái niệm sức lao động
-Kháiniệm:Sức lao động hay năng lực lao động là toàn bộ những năng lực thể chất và
tinh thần tồn tại trong cơ thể, trong một con người đang sống và được người đó đem ra vận
dụng mỗi khi sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó.
Nhưvậy,khôngphảisứclaođộngnàocũnglàhànghóa.Sứclaođộngtrởthànhhànghóa
phải có những điều kiện nhất định. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa
là:
+Điềukiện1:Ngườilaođộngđượctựdovềthânthể
+Điềukiện2:Ngườilaođộngkhôngcóđủcáctưliệusảnxuấtcầnthiếtđểtựkếthợpvới
sứclaođộngcủamìnhtạorahànghóađểbán,họbuộcphảibánsứclaođộng
5.2. Hai thuộc tính của hàng hóa sức lao động - Giá trị:
+Giátrịcủahànghóasứclaođộngcũngdothờigianlaođộngxãhộicầnthiếtđểsảnxuất
vàtáisảnxuấtrasứclaođộngquyếtđịnh.
+Giátrịcủahànghóasứclaođộngđượcđolườnggiántiếpthôngqualượnggiátrịcủacác
tưliệusinhhoạtđểtáisảnxuấtrasứclaođộng.
+Cấuthànhgiátrịcủahànghóasứclaođộngbaogồm:giátrịtưliệusinhhoạtcầnthiết
(vậtchấtvàtinhthần)đểtáisảnxuấtrasứclaođộng;phítổnđàotạongườilaođộng;giátrịtư
liệusinhhoạtcầnthiết(vậtchấtvàtinhthần)đểnuôiconcủangườilaođộng.
- Giá trị sử dụng:
+Cũnggiốngnhưcáchànghóakhác,hànghóasứclaođộngcũngcócôngdụngđólàthỏa
mãnnhucầucủangườimua
+Khácvớicáchànghóakhác,giátrịsửdụngcủahànghóasứclaođộngchỉđượcthểhiện
ratrongquátrìnhtiêudùngsứclaođộng,tứclàquátrìnhlaođộngcủangườicôngnhân
+Hànghóasứclaođộnglàhànghóađặcbiệt,nómangyếutốtinhthầnvàyếutốlịchsử.
Giátrịsửdụngcủahànghóasứclaođộngcótínhnăngđặcbiệtkháchànghóathôngthườnglà
khisửdụngnó,khôngnhữnggiátrịcủanóđượcbảotồnmàcòntạoramộtlượnggiátrịlớn hơnbảnthânnó.
+Giátrịsửdụngcủahànghóasứclaođộnglàchìakhóachỉrõnguồngốccủagiátrịlớn
hơndođâumàcó. about:blank 10/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
6. CÁC PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ
TRƯỜNG TƯ BẢN CHỦ NGHĨA
Đểsảnxuấtđượcnhiềugiátrịthặngdưcầncócácphươngphápnhấtđịnh,C.Mácđãchỉ
ranhàtưbảnsửdụnghaiphươngphápsảnxuấtgiátrịthặngdư:sảnxuấtgiátrịthặngdưtuyệt
đốivàsảnxuấtgiátrịthặngdưtươngđối.
6.1. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
-Giátrịthặngdưtuyệtđốilàgiátrịthặngdưthuđượcdokéodàingàylaođộngvượtquá
thờigianlaođộngtấtyếutrongkhinăngsuấtlaođộng,giátrịsứclaođộngvàthờigianlao
độngtấtyếukhôngthayđổi.
-Vídụ:Ngàylaođộnglà8giờ,thờigianlaođộngtấtyếulà4giờ,thờigianlaođộngthặng
dưlà4giờ,tỷsuấtgiátrịthặngdưlà100%.Nếukéodàingàylaođộngthêm2giờnữavớimọi
điềukiệnkhôngthayđổithìthờigianlaođộngthặngdưtăngtừ4giờlên6giờvàtỷsuấtgiátrị
thặngdưtăngtừ100%lên150%.Khim’tăngtừ100%lên150%thìMsẽtăng(Vkhôngđổi).
-Trongnềnkinhtếthịtrường,đểcónhiềugiátrịthặngdư,ngườimuahànghóasứclao
độngluôntìmmọicáchđểkéodàingàylaođộnghoặctăngcườngđộlaođộng.
- Ngàylaođộngbịgiớihạnbởingàytựnhiên(24giờ)vàgiớihạnvềmặtsinhlýcủa
ngườilaođộng(thờigianăn,ngủ,nghỉngơi,giảitrí…)nênkhôngthểkéodàibằngngàytự
nhiênvàkhôngthểtăngcườngđộlaođộngvôhạnvượtquásứcchịuđựngcủangườilaođộng.
-Trongnềnkinhtếthịtrườngtưbảnchủnghĩa,sảnxuấtgiátrịthặngdưtuyệtđối
thườngđượcápdụngtronggiaiđoạnđầukhiCNTBmớipháttriển.
6.2. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
-Giátrịthặngdưtươngđốilàgiátrịthặngdưthuđượcnhờrútngắnthờigianlaođộng
tấtyếu,dođókéodàithờigianlaođộngthặngdưtrongkhingàylaođộngkhôngthayđổi,thậm chírútngắn.
-Vídụ:Ngàylaođộnglà8giờ,thờigianlaođộngtấtyếulà4giờ,thờigianlaođộng
thặngdưlà4giờ,tỷsuấtgiátrịthặngdưlà100%.Nếugiátrịsứclaođộnggiảmkhiếnthời
gianlaođộngtấtyếurútxuốngcòn2giờthìthờigianlaođộngthặngdưsẽlà6giờvàtỷsuất
giátrịthặngdưsẽtăngtừ100%lên300%.Khim’tăngtừ100%lên300%thìMsẽtăng(V khôngđổi).
-Đểhạthấpgiátrịsứclaođộngthìphảigiảmgiátrịcáctưliệusinhhoạtvàdịchvụcần
thiếtđểtáisảnxuấtsứclaođộng,dođóphảităngNSLĐtrongcácngànhsảnxuấtratưliệu
sinhhoạtvàcácngànhsảnxuấtratưliệusảnxuấtđểchếtạotưliệusinhhoạtđó.
-Việccảitiếnkỹthuật,tăngNSLĐ,giảmgiátrịcábiệtthấphơngiátrịxãhộisẽthu
đượcgiátrịthặngdưvượttrộihơnsovớinhữngngườisảnxuấtkhác,đólàgiátrịthặngdưsiêu ngạch.
+Giátrịthặngdưsiêugạchlàphầngiátrịthặngdưthuđượcdotăngnăngsuấtlaođộngcá
biệt,làmchogiátrịcábiệtcủahànghóathấphơngiátrịthịtrườngcủanó.
+Giátrịthặngdưsiêungạchlàhìnhthứcbiếntướngcủagiátrịthặngdưtươngđối,bởivì
giátrịthặngdưsiêungạchvàgiátrịthặngdưtươngđốicóđiểmgiốngvàkhácnhausauđây:
Điểmgiốngnhau:Đềudựatrêncơsởtăngnăngsuấtlaođộng.
Điểmkhácnhau:Giátrịthặngdưtươngđốidựavàotăngnăngsuấtlaođộnglaođộngxã
hội;còngiátrịthặngdưsiêungạchdựavàotăngnăngsuấtlaođộngcábiệt.Giátrịthặngdư
tươngđốicóđượclànhờhạthấpgiátrịxãhội;còngiátrịthặngdưsiêungạchcóđượclànhờ
hạthấpgiátrịcábiệtsovớigiátrịxãhội.Giátrịthặngdưtươngđốidotoànbộgiaicấpcácnhà about:blank 11/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
tưbảnthuđược;còngiátrịthặngdưsiêungạchchỉdomộtsốcácnhàtưbảncókỹthuậttiên tiếnthuđược.
+Xéttrongtừngxínghiệpgiátrịthặngdưsiêungạchlàhiệntượngtạmthời,nhưngxét trên
phạmvitoànxãhộitưbảnthìgiátrịthặngdưsiêugạchthườngxuyêntồntại.
+Giátrịthặngdưsiêungạchlàđộnglựcmạnhmẽnhấtthúcđẩycácnhàtưbảnrasứccải
tiếnkỹthuật,tăngnăngsuấtlaođộng.Trongnềnkinhtếthịtrườngtưbảnchủnghĩa,sảnxuất
giátrịthặngdưtươngđốithườngđượcápdụngtronggiaiđoạnsaukhiCNTBđãpháttriển.
7. Tích lũy tư bản. Các nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy tư bản.
Bản chất của tích lũy tư bản
-Kháiniệmtíchlũytưbản:Tíchlũytưbảnlàtưbảnhóagiátrịthặngdư.
-BảnchấtcủatíchlũytưbảnlàquátrìnhtáisảnxuấtmởrộngTBCNthôngquaviệcbiến
mộtphầngiátrịthặngdưthànhtưbảnphụthêmđểtiếptụcmởrộngsảnxuấtkinhdoanhthông
quamuathêmhànghóasứclaođộng,mởmangnhàxưởng,muathêmnguyênvậtliệu,trangbị
thêmmáymócthiếtbị.
-Nguồngốcduynhấtcủatưbảntíchlũylàgiátrịthặngdư.
7.2. Những nhân tố góp phần làm tăng quy mô tích lũy
- Thứ nhất, nâng cao tỷ suất giá trị thặng dư
+Tỷsuấtgiátrịthặngdư(m‘)tăngsẽtạotiềnđềđểtăngquymôgiátrịthặngdư.Từđómà
tạođiềukiệnđểtăngquymôtíchlũytưbản.
+Đểnângcaotỷsuấtgiátrịthặngdư,ngoàisửdụngcácphươngphápsảnxuấtgiátrị
thặngdưtuyệtđốivàsảnxuấtgiátrịthặngdưtươngđối,nhàtưbảncòncóthểsửdụngcácbiện
phápcắtxéntiềncông,tăngcakíp…
- Thứ hai, nâng cao năng suất lao động
NSLĐtănglênthìgiácảtưliệusảnxuấtvàtưliệutiêudùnggiảm.Sựgiảmnàydẫnđến
lượnggiátrịthặngdưnhấtđịnhdànhchotíchlũycũngcóthểchuyểnhóathànhmộtkhốilượng
tưliệusảnxuấtvàsứclaođộngphụthêmnhiềuhơntrước.
- Thứ ba, sử dụng hiệu quả máy móc
+Sửdụnghiệuquảmáymócchínhlàsựchênhlệchgiữatưbảnsửdụngvàtưbảntiêu
dùng.Tưbảnsửdụnglàkhốilượnggiátrịnhữngtưliệulaođộngmàtoànbộquymôhiệnvật
củachúngđềuhoạtđộngtrongquátrìnhsảnxuấtsảnphẩm.Tưbảntiêudùnglàphầngiátrị
nhữngtưliệulaođộngấyđượcchuyểnvàosảnphẩmtheotừngchukìsảnxuấtdướidạngkhấu hao.
+Trongquátrìnhsảnxuất,tưliệulaođộng(máymóc,thiếtbị)thamgiatoànbộvàoquá
trìnhsảnxuất,nhưnggiátrịcủagiảmdầnbịkhấuhaotừngphần.Hệquả,mặcdùđãmấtdần
giátrịnhưngtínhnăng.hoạtđộngcủamáymócvẫnnguyênnhưcũvàđượcxemnhưlàsự
phụcvụkhôngcông.Máymóccànghiệnđạithìsựchênhlệchgiữatưbảnsửdụngvàtưbản
tiêudùngcànglớn,dođósựphụcvụkhôngcôngcànglớn,tưbảnlợidụngđượcnhữngthành
tựucủalaođộngquákhứcàngnhiều,nhờvậyquymôtíchlũytưbảncànglớn.
- Thứ tư, đại lượng tư bản ứng trước
+Khốilượngtưbảnđầutưtănglàmchokhốilượnggiátrịthặngdưtăngtạotiềnđềcho
tăngquymôtíchlũy(trongđiềukiệntrìnhđộbóclộtkhôngthayđổi).
+Đạilượngcủatưbảnứngtrước,nhấtlàbộphậntưbảnkhảbiếncànglớnthìkhốilượng
giátrịthặngdưthuđượccànglớn,càngtạođiềukiệntăngthêmquymôcủatíchlũytưbản. about:blank 12/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
8. Tích tụ tư bản và tập trung tư bản. Sự giống nhau và khác nhau giữa tích tụ tư bản và
tập trung tư bản. Ý nghĩa của việc nghiên cứu vấn đề này.
8.1. Khái niệm tích tụ tư bản và tập trung tư bản
-Tíchtụtưbảnlàsựtăngthêmquymôcủatưbảncábiệtbằngcáchtưbảnhóagiátrị
thặngdưtrongmộtxínghiệpnàođó,nólàkếtquảtrựctiếpcủatíchlũytưbản.
Vídụ:TưbảnA:Năm1quymô100.000$🡪Năm2quymô150.000$🡪Năm3quymô 200.000$
-Tậptrungtưbảnlàsựtăngquymôcủatưbảncábiệtbằngcáchhợpnhấtcáctưbảncá
biệtcósẵntrongxãhộithànhmộttưbảncábiệtkháclớnhơn.
Ví dụ:TưbảnA100.000$+ Tư bản B100.000$+TưbảnC 100.000$ =TưbảnD 300.000$
8.2. Sự giống và khác nhau giữa tích tụ tư bản và tập trung tư bản - Giống nhau
+Đềulàmtăngquymôcủatưbảncábiệt.Từđólàmchosứcmạnhcủacácnhàtưbảntăng
thêm,tưbảncóthểthuđượcgiátrịthặngdư
+Đềutăngcườngsựbóclộtcủatưbảnđốivớilaođộnglàmthuê,tăngcườngsựthốngtrị
củagiaicấptưsảnđốivớigiaicấpvôsản. - Khác nhau
+Vềnguồngốc:Tíchtụtưbảncónguồngốclàgiátrịthặngdưtưbảnhóa;còntậptrung
tưbảncónguồngốclàcáctưbảnsẵncótrongxãhội.
+Vềquymô:Tíchtụtưbảnkhôngchỉlàmtăngquymôtưbảncábiệtmàcònlàmtăng
quymôtưbảnxãhội;còntậptrungtưbảnchỉlàmchoquymôtưbảncábiệttăng.
+Vềgiớihạn:Tíchtụtưbảncógiớihạnhẹp,phụthuộcvàokhốilượnggiátrịthặngdưthu
đượctrongtừngthờiđiểm;còntậptrungtưbảncógiớihạnrộnghơn,làsựsápnhậpcáctưbản
nhỏthànhtưbảnngàycànglớnhơn.
+Vềmốiquanhệ:Tíchtụtưbảnphảnánhmốiquanhệtrựctiếpgiữagiaicấpcôngnhân
vàgiaicấptưsản;còntậptrungtưbảnphảnánhmốiquanhệgiữacácnhàtưbảnvớinhau.
8.3. Ý nghĩa của việc nghiên cứu vấn đề này
-Tíchtụvàtậptrungtưbảnlàcácconđườnglàmchoquymôvốntănglên.
-Tậptrungtưbảncóvaitròrấtlớnđốivớisựpháttriểncủasảnxuấttưbảnchủnghĩa,giúp
xâydựngđượccácxínghiệplớn,tăngnhanhquymôtưbảnđểcảitiếnkỹthuật,ứngdụngthành
tựuKHKT-CNmới,tăngNSLĐđểgiànhlợithếcạnhtranh.
-Đốivớinướctacầnhìnhthànhvàpháttriểncáctậpđoànkinhtếcóquymôvốnlớnđể
hộinhậpvàonềnkinhtếthếgiớivàlàđiềukiện,tiềnđềđẩymạnhCNH,HĐH. PHẦN II: about:blank 13/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
9. Khái niệm lợi nhuận, tỷ suất lợi nhuận. Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận
9.1. Khái niệm lợi nhuận, tỷ suất lợi nhuận
- Lợi nhuận: Giữagiátrịhànghóavàchiphísảnxuấttưbảnchủnghĩaluônluôncómột
khoảnchênhlệch,chonênsaukhibánhànghóa,nhàtưbảnkhôngnhữngbùđắpđủsốchiphí
ứngra,màcònthuvềđượcmộtsốtiềnlờingangbằngvớigiátrịthặngdư.Sốtiềnnàygọilàlợi
nhuận,kýhiệulàp.Nhưvậy,p là phần chênh lệch giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa.
+Bảnchấtcủaplàgiátrịthặngdưdocôngnhânlàmthuêtạora,đượcquanniệmlàcon
đẻcủatoànbộtưbảnứngtrước
+pđượctínhbằngcôngthức:p=G–k(Glàgiátrịhànghóa,klàchiphísảnxuất)
- Tỉ suất lợi nhuận
+Kháiniệm:Tỷ suất lợi nhuận là tỉ số tính theo % giữa lợi nhuận với toàn bộ tư bản ứng trước.
+Tỉsuấtlợinhuậnkíhiệulàp’vàđượctínhtheocôngthức:
p
p’=--------x100%
c+v
+p’phảnánhmứcdoanhlợicủaviệcđầutưtưbản.
9.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến tỉ suất lợi nhuận
- Tỷ suất giá trị thặng dư (m’)
+m’càngcaothìp’cànglớnvàngượclại(quanhệtỷlệthuận)
+Vídụ:k=100USD;c/v=4/1;n=1
Nếum’=100%thì80c+20v+20m🡪p’=20%
Nếum’=200%thì80c+20v+40m🡪p’=40%
- Cấu tạo hữu cơ của tư bản (c/v)
+Trongđiềukiệnm’khôngthayđổi,nếuc/vtăngcàngcaothìp’cànggiảmvàngượclại
(quanhệtỷlệnghịch)
+Vídụ:k=100USD;c/v=4/1;n=1
Nếuc/v=7/3thì70c+30v+30m🡪p’=30%
Nếuc/v=8/2thì80c+20v+20m🡪p’=20%
Nhưvậy,c/vtăngtừ7/3lên8/2thìp’giảmtươngứngtừ30%xuống20%.
- Tốc độ chu chuyển của tư bản (n)
+ncủatưbảncànglớn,thìtầnsuấtsảnsinhragiátrịthặngdưtrongnămcủatưbảnứng
trướccàngnhiềulần,giátrịthặngdưtheođómàtănglênlàmchop’cũngtăng.(quanhệtỷlệ
thuận)+Vídụ:k=100USD,c/v=4/1,m’=100%,ntăngtừ1vònglên2vòngthìp’tăng
tươngứngtừ20%lên40%.
n=1vòng/nămthì80c+20v+(20mx1)🡪p’=20%
n=2vòng/nămthì80c+20v+(20mx2)🡪p’=40%
- Tiết kiệm tư bản bất biến
+Trongđiềukiệnm’vàtưbảnkhảbiếnkhôngđổinếutưbảnbấtbiếncàngnhỏthìp’
cànglớn(quanhệtỷlệnghịch).
+Vídụ: k=100USD,c/v=4/1,m’=100%
Trướckhitiếtkiệm:80c+20v+20m🡪p’=20%
Saukhitiếtkiệm:70c+30v+30m🡪p’=30% about:blank 14/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
10. Các đặc điểm cơ bản của độc quyền trong chủ nghĩa tư bản. Phân tích đặc điểm “Xuất
khẩu tư bản trở thành phổ biến”
CNTBđộcquyềnlàmộtgiaiđoạnpháttriểncủaphươngthứcsảnxuấttưbảnchủnghĩa
xuấthiệnvàocuốithếkỷthứXIX,đầuthếkỷthứXX
10.1. Nêu tên các đặc điểm cơ bản của độc quyền trong CNTB
-Tậptrungsảnxuấtvàcáctổchứcđộcquyền
-Tưbảntàichínhvàhệthốngtàiphiệtchiphốisâusắcnềnkinhtế
-Xuấtkhẩutưbảntrởthànhphổbiến
-Sựphânchiathếgiớivềkinhtếgiữacáctậpđoàntưbảnđộcquyền
-Sựphânchiathếgiớivềđịalýgiữacáccườngquốctưbản
10.2. Phân tích đặc điểm “Xuất khẩu tư bản trở nên phổ biến”
-Kháiniệmxuấtkhẩutưbản:Tronggiaiđoạnchủnghĩatưbảntựdocạnhtranh,đặctrưng
nhấtlàxuấtkhẩuhànghóa.Xuấtkhẩuhànghóalàđưahànghóaranướcngoàinhằmmụcđích
thuvềgiátrịvàgiátrịthặngdư.Tronggiaiđoạnchủnghĩatưbảnđộcquyền,đặctrưngnhấtlà
xuấtkhẩutưbản.Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu giá trị ra nước ngoài nhằm mục đích chiếm
đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi nhuận khác ở nước nhập khẩu tư bản.
-Nguyênnhânxuấtkhẩutưbản:CuốithếkỷXIXđầuthếkỷXX,xuấtkhẩutưbảntrở thànhphổbiếndo:
+Mộtsốnướctưbảnpháttriểnđãtíchluỹđượclượngtưbảnlớn,dẫnđếntìnhtrạng“tư
bảnthừatươngđối”,nghĩalàlượngtưbảnnàynếuđầutưtrongnướcthìlợinhuậnthấpnêncác
nhàtưbảncầntìmnơiđầutưranướcngoàicólợinhuậncaohơn.
+Cácnướcđangpháttriển,cácnướclạchậuvềkinhtếbịlôicuốnvàoquátrìnhgiaolưu,
hộinhậpkinhtếthếgiới,nhưngthiếutưbản,Trongkhiđóởcácnướcnàygiácảruộngđất
tươngđốihạ,tiềnlươngthấp,nguyênliệurẻnêntỷsuấtlợinhuậncao.
-Hìnhthứcxuấtkhẩutưbản:
+Đầutưtrựctiếp:Làhìnhthứcxuấtkhẩutưbảnđểxâydựngnhữngxínghiệpmớihoặc
mualạicácxínghiệpđanghoạtđộngởnướcnhậnđầutưđểtrựctiếpkinhdoanhthulợinhuận cao.
+Đầutưgiántiếp:Làhìnhthứcđầutưthôngquaviệcchovayđểthulợitức,muacổphần,
cổphiếu,tráiphiếu,cácgiấytờcógiákhác,quỹđầutưchứngkhoánvàthôngquacácđịnhchế
tàichínhtrunggiankhácmànhàđầutưkhôngtrựctiếpthamgiaquảnlýhoạtđộngđầutư.
-Chủthểxuấtkhẩutưbản:
+Xuấtkhẩutưbảnnhànước:Làdonhànướctưbảnđộcquyềndùngnguồnvốntừngân
quỹcủamình,tiềncủacáctổchứcđộcquyềnđểđầutưvàonướcnhậpkhẩutưbảnhoặcdưới
hìnhthứcviệntrợcóhoànlạihoặckhônghoànlạiđểthựchiệnnhữngmụctiêuvềkinhtế,chính trịvàquânsự.
+Xuấtkhẩutưbảntưnhân:Làhìnhthứcxuấtkhẩudotưbảntưnhânthựchiện.Hìnhthức
nàycóđặcđiểmcơbảnlàthườngđượcđầutưvàongànhkinhtếcóvòngquayvốnngắnvàthu
đượclợinhuậnđộcquyềncao.
-Xuhướngxuấtkhẩutưbản:Ngàynayxuấtkhẩutưbảncónhữngbiểuhiệnmới:
+Trướcđâyluồngtưbảnxuấtkhẩuchủyếutừcácnướctưbảnpháttriểnsangcácnước
kémpháttriển,nhưngngàynayđạibộphậndòngđầutưlạichảyqualạigiữacácnướctưbản pháttriển.
+Chủthểxuấtkhẩutưbảncósựthayđổilớntrongđóvaitròcủacáccôngtyxuyên
quốcgiatrongxuấtkhẩutưbảnngàycàngtolớn. about:blank 15/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
+Hìnhthứcxuấtkhẩutưbảnrấtđadạng,sựđanxengiữaxuấtkhẩuhànghóavàxuất
khẩutưbảntănglên.
+Sựápđặtcótínhthựcdântrongxuấtkhẩutưbảnđượcgiảmdần,nguyêntắccùngcó
lợiđượcđềcao.
10.3. Ý nghĩa đối với nước ta hiện nay
-ViệtNamlànướcđangpháttriển,trướcbốicảnhhộinhậpsâuvàonềnkinhtếkhuvực,
thếgiới,nhấtlàđểthựchiệnquátrìnhcôngnghiệphóa,hiệnđạihóađấtnướcViệtNamrấtcần
thuhútđầutưtrựctiếpvàđầutưgiántiếptranhthủnguồnvốntừbênngoài.
-Cùngvớiviệcthuhútnguồntừbênngoài,ViệtNamcầnphảisửdụngvốnđómộtcách
hiệuquả,nólà“cúhuých”đốivớinềnkinhtế.
-QuanđiểmcủaĐảngvàNhànướcta“vốntrongnướcgiữvaitròquyếtđịnh,vốnngoài
nướcgiữvaitròquantrọng”đểxâydựngmộtnềnkinhtếđộclậptựchủmàkhôngphảiphụ
thuộcvàocácquốcgiabênngoài.
11. Khái niệm và tính tất yếu khách quan của việc phát triển kinh tế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.
11.1. Khái niệm kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
-Kinhtếthịtrườnglàsảnphẩmcủavănminhnhânloại.Mỗiquốcgiacónhữngmôhình
kinhtếthịtrườngkhácnhau.KinhtếthịtrườngđịnhhướngXHCNởViệtNamlàmộtkiểunền
kinhtếthịtrườngphùhợpvớiViệtNam,phảnánhtrìnhđộpháttriểnvàđiềukiệnlịchsửcủa
ViệtNam.Nhưvậy,cóthểhiểu:Kinh tế thị trường định hướng XHCN là nền kinh tế vận hành
theo các quy luật của thị trường đồng thời góp phần hướng tới từng bước xác lập một xã hội mà
ở đó dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh; có sự điều tiết của Nhà nước do
Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
-Phântíchnộidungkháiniệm:
+ĐịnhhướngXHCNcủanềnkinhtếthịtrườngởViệtNamthựcchấtlàhướngtớicácgiá
trịcốtlõicủaxãhộimới(dângiàu,nướcmạnh,xãhộidânchủ,côngbằng,vănminh).
+Đểđạtđượchệgiátrịcốtlõi,nềnkinhtếthịtrườngởViệtNamcầncóvaitròđiềutiết
củanhànước,nhưngđốivớiViệtNam,nhànướcphảiđặtdướisựlãnhđạocủaĐảngCộngsản ViệtNam.
+Kinhtếthịtrườngđịnhhướngxãhộichủnghĩavừaphảibaohàmđầyđủcácđặctrưng
chungvốncócủakinhtếthịtrườngnóichungvừacónhữngđặctrưngriêngcủaViệtNam.
11.2. Tính tất yếu khách quan của việc phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
PháttriểnkinhtếthịtrườngđịnhhướngXHCNlàđườnglốichiếnlượcnhấtquán,làmô
hìnhkinhtếtổngquáttrongsuốtthờikỳquáđộlênCNXHởViệtNam.Tínhtấtyếuđóxuất
pháttừnhữnglýdocơbảnsau:
- Một là, phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN là phù hợp với tính quy luật phát triển khách quan.
+Sựpháttriểnkinhtếhànghóatheocácquyluậttấtyếuđạttớitrìnhđộkinhtếthịtrường,
đólàtínhquyluật.ỞViệtNam,cácđiềukiệnchohìnhthànhvàpháttriểnkinhtếhànghóaluôn
tồntại.Dođó,sựhìnhthànhkinhtếthịtrườngởViệtNamlàtấtyếukháchquan.
+Thựctiễnlịchsửchothấy,mặcdùkinhtếthịtrườngtưbảnchủnghĩađãđạttớigiai
đoạnpháttriểnkhácaovàphồnthịnhởcácnướctưbảnpháttriển,nhưngnhữngmâuthuẫnvốn about:blank 16/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
cócủanókhôngthểnàokhắcphụcđượctronglòngxãhộitưbản.NềnkinhtếthịtrườngTBCN
đangcóxuhướngtựphủđịnh,tựtiếnhóa…
+NhânloạimuốntiếptụcpháttriểnkhôngchỉdừnglạiởkinhtếthịtrườngTBCN.Sựlựa
chọnmôhìnhkinhtếthịtrườngđịnhhướngXHCNcủaViệtNamlàphùhợpvớixuthếcủathời
đạivàđặcđiểmpháttriểncủađấtnước.
- Hai là, do tính ưu việt của kinh tế thị trường trong thúc đẩy phát triển
+Kinhtếthịtrườnglàphươngthứcphânbốnguồnlựchiệuquả;làđộnglựcthúcđẩylực
lượngsảnxuấtpháttriểnnhanhchóngvàluônpháttriểntheohướngnăngđộng,kíchthíchtiến
bộkỹthuật-côngnghệ,nângcaoNSLĐ,chấtlượngsảnphẩmvàgiáthànhhạ.
+SựpháttriểncủakinhtếthịtrườngkhônghềmâuthuẫnvớimụctiêucủaCNXH;làlựa
chọncáchlàm,bướcđiđúngquyluậtkinhtếkháchquan,làphươngtiệncầnthiếtđểđiđếnmục
tiêuCNXHnhanhvàcóhiệuquả.
+Tuynhiên,cầnchúýtớinhữngthấtbạivàkhuyếttậtcủathịtrườngđểcósựcanthiệp,
điềutiếtkịpthờicủanhànướcphápquyềnXHCN.
- Ba là, mô hình kinh tế thị trường phù hợp với nguyện vọng của nhân dân mong muốn dân
giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
+Phấnđấuvìmụctiêudângiàu,nướcmạnh,xãhộidânchủ,côngbằng,vănminhlàkhát
vọngcủanhândânViệtNam.
+NướctaquáđộlênCNXHbỏquachếđộTBCNvềthựcchấtlàquátrìnhpháttriển“rút
ngắn”củalịchsử,chứkhôngphải“đốtcháy”giaiđoạn.
+PháttriểnkinhtếthịtrườngđịnhhướngXHCNsẽphávỡtínhchấttựcấp,tựtúccủanền
kinhtế,đẩymạnhphâncônglaođộng,pháttriểnngànhnghề…
+Khẳngđịnh,pháttriểnkinhtếthịtrườngđịnhhướngXHCNởViệtNamlàbướcđiquan
trọngnhằmxãhộihóanềnsảnxuấtxãhội,làbướcđitấtyếucủasựpháttriểntừsảnxuấtnhỏ
lênsảnxuấtlớn,làbướcquáđộđểđilênCNXH.
12. Khái niệm và tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam
12.1. Khái niệm công nghiệp hóa, hiện đại hóa
-KháiniệmCNH,HĐH:CNH, HĐH là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt
động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế-xã hội, từ sử dụng sức lao động thủ công là
chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp
tiên tiến hiện đại; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm
tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
-Nhưvậy,CNH,HĐHởViệtNamcóđặcđiểm:
+CNH,HĐHtheođịnhhướngXHCN,thựchiệnmụctiêu“dângiàu,nướcmạnh,dânchủ,
côngbằng,vănminh”.
+CNH,HĐHgắnvớipháttriểnkinhtếtrithức.
+CNH,HĐHtrongđiềukiệnkinhtếthịtrườngđịnhhướngXHCN.
+CNH,HĐHtrongbốicảnhtoàncầuhóakinhtếvàViệtNamđangtíchcực,chủđộnghội
nhậpkinhtếquốctế.
12.2. Tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam
- Một là, lý luận và thực tiễn cho thấy, CNH là quy luật phổ biến của sự phát triển lực
lượng sản xuất xã hội mà mọi quốc gia đều trải qua. about:blank 17/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
+CNHlàquátrìnhtạorađộnglựcmạnhmẽchonềnkinhtế,làđònbẩyquantrọngtạosự
pháttriểnđộtbiếntrongcáclĩnhvựchoạtđộngcủaconngười.
+Bấtkỳquốcgianàođilênchủnghĩaxãhộiđềuphảithựchiệnnhiệmvụhàngđầulàxây
dựngcơsởvậtchấtkỹthậtchochủnghĩaxãhội.
+TừCNTBhaytrướcCNTBquáđộlênCNXH,xâydựngcơsởvậtchất-kỹthuậtcho
CNXHlàmộttấtyếukháchquan,mộtquyluậtkinhtếmangtínhphổbiếnvàđượcthựchiện thôngquaCNH,HĐH.
+Muốncócơsởvậtchất-kỹthuậtcủaCNXH,cácnướcphảithựchiệnquyluậtnóitrên
bằngcáchtiếnhànhcáchmạngXHCNvềQHSX;tiếpthuvậndụngvàpháttriểncaohơnnhững
thànhtựukhoahọcvàcôngnghệ…
- Hai là, đối với các nước có nền kinh tế kém phát triển đi lên CNXH như nước ta, xây
dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho CNXH phải thực hiện từ đầu thông qua CNH, HĐH.
+MỗibướctiếncủaquátrìnhCNH,HĐHlàmộtbướctăngcườngcơsởvậtchất-kỹthuật
choCNXH,pháttriểnmạnhmẽLLSXvàgópphầnhoànthiệnQHSXXHCN,trêncơsởđótừng
bướcnângdầntrìnhđộvănminhcủaxãhội.
+XâydựngCNXHđòihỏiphảicómộtnềnkinhtếpháttriểncaodựatrênnhữngtiếnbộ
kỹthuật,côngnghệmới,hiệnđại.Đểthựchiệnđiềunày,trướchếtđòihỏiphảixâydựngcơsở
vậtchất–kỹthuậtcủaCNXH,dựatrêncơsởnhữngthànhtựukhoahọc,côngnghệmới,hiện
đạitạoraNSLĐcao.
-Ba là, đối với Việt Nam thực hiện CNH, HĐH để:
+Pháttriểnlựclượngsảnxuất,nhằmkhaithác,pháthuyvàsửdụngcóhiệuquảcácnguồn
lựctrongvàngoàinước.
+Mởrộngquanhệvàhợptáckinhtếquốctế;tăngcường,củngcốkhốiliênminhcông
nhân,nôngdânvàtríthức,nângcaovaitròlãnhđạocủagiaicấpcôngnhân;tăngcườngtiềm
lựcchoanninh,quốcphòng,đồngthờitạođiềukiệnvậtchấtvàtinhthầnđểxâydựngnềnvăn
hóamớivàconngườimớiXHCN.
+CNH,HĐHlànhântốquyếtđịnhsựthắnglợicủaconđườngđilênCNXHmàĐảngvà
nhândântađãlựachọn.LànhiệmvụtrọngtâmtrongsuốtthờikỳquáđộlênCNXHởnướcta.
13. Khái niệm và nội dung của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam
13.1. Khái niệm công nghiệp hóa, hiện đại hóa
-KháiniệmCNH,HĐH:CNH, HĐH là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt
động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế-xã hội, từ sử dụng sức lao động thủ công là
chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp
tiên tiến hiện đại; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm
tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
-Nhưvậy,CNH,HĐHởViệtNamcóđặcđiểm:
+CNH,HĐHtheođịnhhướngXHCN,thựchiệnmụctiêu“dângiàu,nướcmạnh,dânchủ,
côngbằng,vănminh”.
+CNH,HĐHgắnvớipháttriểnkinhtếtrithức.
+CNH,HĐHtrongđiềukiệnkinhtếthịtrườngđịnhhướngXHCN.
+CNH,HĐHtrongbốicảnhtoàncầuhóakinhtếvàViệtNamđangtíchcực,chủđộnghộinhập kinhtếquốctế. about:blank 18/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
13.2. Nội dung của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam
- Một là, tạo lập những điều kiện để có thể thực hiện chuyển đổi từ nền sản xuất – xã hội
lạc hậu sang nền sản xuất – xã hội tiến bộ
+Muốnchuyểnđổitrìnhđộpháttriển,đòihỏiphảidựatrênnhữngtiềnđềtrongnước,
quốctế,dođó,nộidungquantrọnghàngđầuđểthựchiệnthànhcôngcôngnghiệphóa,hiệnđại
hóalàphảitạolậpcácđiềukiệncầnthiếttrêntấtcảcácmặtcủađờisốngsảnxuấtxãhội.
+Điềukiện,tiềnđềcủaCNH,HĐH:Tạonguồnvốn(huyđộngtrongnước,ngoàinước);
XâydựngtiềmlựcKHKT-CN;Đàotạonguồnnhânlực;Mởrộngquanhệquốctế;Tăngcường
vaitròlãnhđạocủaĐảng,quảnlýcủaNhànước.
- Hai là, thực hiện các nhiệm vụ để chuyển đổi nền sản xuất – xã hội lạc hậu sang nền sản
xuất – xã hội hiện đại
+Đẩymạnhứngdụngnhữngthànhtựukhoahọc,côngnghệmới,hiệnđại:
🡪Đốivớinhữngnướccònkémpháttriển,trìnhđộkỹthuậtcôngnghệcủasảnxuấtcònlạc
hậu,thìnhiệmvụtrọngtâmlàthựchiệncơkhíhóanhằmthaythếlaođộngthủcôngbằnglao
độngsửdụngmáymócđểnângcaonăngsuấtlaođộng.
🡪Quátrìnhcôngnghiệphóa,hiệnđạihóađòihỏiứngdụngnhữngthànhtựukhoahọccông
nghệmới,hiệnđạivàotấtcảcácngành,vùng,cáclĩnhvựccủanềnkinhtế.Việcứngdụng
nhữngthànhtựukhoahọccôngnghệmớicầnphảicósựlựachọnchophùhợpkhảnăng,trình
độvàđiềukiệnthựctiễntrongtừnggiaiđoạn.
🡪Côngnghiệphóa,hiệnđạihóa,ứngdụngnhữngthànhtựukhoahọccôngnghệmới,hiện
đạiđòihỏiphảiđượctiếnhànhđồngbộ,cânđốiởtấtcảcácngành,cácvùng,cáclĩnhvựccủa nềnkinhtế.
🡪Côngnghiệphóa,hiệnđạihóaphảigắnliềnvớipháttriểnkinhtếtrithức,kếthợpsửdụng
nguồnvốntrithứccủaconngườiViệtNamvớitrithứccủanhânloại. + :
Chuyểnđổicơcấukinhtếtheohướnghiệnđại,hợplývàhiệuquả
🡪Chuyểndịchcơcấukinhtếtheohướnghiệnđại,hợplý,hiệuquảchínhlàquátrìnhtăngtỷ
trọngcủangànhcôngnghiệpvàdịchvụ,giảmtỷtrọngcủangànhnôngnghiệptrongGDP.
🡪Chuyểndịchcơcấukinhtếtrongquátrìnhcôngnghiệphóa,hiệnđạihóaphảigắnliềnvới
sựpháttriểncủaphâncônglaođộngtrongvàngoàinước,từngbướchìnhthànhcácngành,các
vùngchuyênmônhóasảnxuấtđểkhaithácthếmạnh,nângcaonăngsuấtlaođộng,đồngthời
pháthuynguồnlựccủacácngành,cácvùngvàcácthànhphầnkinhtế.
🡪Chuyểndịchcơcấungành,vùngvàthànhphầnkinhtếtheohướnghiệnđại,hợplývàhiệu
quảkhôngthểtáchrờisựpháttriểncáclĩnhvựckháccủanềnkinhtếnhưcôngnghệthôngtin,
nănglượng,viễnthông…
🡪Chuyểndịchcơcấukinhtếtrongquátrìnhcôngnghiệphóa,hiệnđạihóaphảiđượcđặt
trongchiếnlượcpháttriểntổngthểcủanềnkinhtế;cótínhđếnmốiquanhệtrongvàngoài
nước;quanhệgiữatrungươngvàđịaphương;quanhệgiữapháttriểnkinhtếvớiđảmbảoan
ninh,quốcphòng;quanhệgiữatíchlũyvàtiêudùng.
+ Từngbướchoànthiệnquanhệsảnxuấtphùhợpvớitrìnhđộpháttriểncủalựclượngsản xuất
🡪Mụctiêucủacôngnghiệphóa,hiệnđạihóanềnkinhtếquốcdânởnướctalànhằmxây
dựngCNXH,vìvậyphảicũngcốvàtăngcườngđịavịchủđạocủaquanhệsảnxuấtXHCN,tiến
tớixáclậpđịavịthốngtrịcủaquanhệsảnxuấtXHCNtrongtoànbộnềnkinhtế. about:blank 19/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
🡪Quátrìnhcôngnghiệphóa,hiệnđạihóaphảicoitrọngviệcxâydựngvàhoànthiệnquan
hệsảnxuấtXHCNmànềntảnglàchếđộcônghữuvềnhữngtưliệusảnxuấtchủyếu,thựchiện
chếđộphânphốitheolaođộngvàphânphốiquacácquỹphúclợixãhội.
🡪Quátrìnhxâydựngcơsởvậtchất–kỹthuật,pháttriểnlựclượngsảnxuấtphảiđảmbảo
sựphùhợpvớiquanhệsảnxuất.Đồngthờicủngcốvàhoànthiệnquanhệsảnxuấtxãhộichủ
nghĩa,đảmbảosựphùhợptrêncảbamặtcủaquanhệsảnxuấtlà:quanhệsởhữuvềtưliệusản
xuất,quanhệtổchứcquảnlývàquanhệphânphối,traođổi.
14. Khái niêm, nội dung và tác động của hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
14.1. Khái niệm hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
Kháiniệmhộinhậpkinhtếquốctế: Hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc gia, là quá
trình quốc gia đó thực hiện gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế giới dựa trên sự chia
sẽ lợi ích đồng thời tuân thủ các chuẩn mực kinh tế chung.
14.2. Nội dung hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
- Thứ nhất, chuẩn bị các điều kiện để thực hiện hội nhập hiệu quả, thành công
+Hộinhậplàtấtyếu,tuynhiên,đốivớiViệtNam,hộinhậpkhôngphảibằngmọigiá.
+Quátrìnhhộinhậpphảiđượccânnhắcvớilộtrìnhvàcáchthứctốiưu.
+Quátrìnhnàyđòihỏiphảicósựchuẩnbịcácđiềukiệntrongnộibộnềnkinhtếcũng
nhưcácmốiquanhệquốctếthíchhợp.
- Thứ hai, thực hiện đa dạng các hình thức, các mức độ hội nhập kinh tế quốc tế
+Hộinhậpkinhtếquốctếcóthểdiễnratheonhiềumứcđộnông,sâutùyvàosựthamgia
củamộtnướcvàocácquanhệkinhtếđốingoại.
+Tiếntrìnhhộinhậpkinhtếquốctếđượcchiathànhcácmứcđộcơbảntừthấpđếncao
là:thỏathuậnthươngmạiưuđãi;khuvựcmậudịchtựdo;liênminhthuếquan;thịtrường
chung;liênminhkinhtế-tiềntệ
+Hộinhậpkinhtếquốctếlàtoànbộcáchoạtđộngkinhtếđốingoạicủamộtnướcgồm
nhiềuhìnhthứcnhư:ngoạithương,đầutưquốctế,hợptácquốctế,dịchvụthungoạitệ,…
14.3. Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đối với Việt Nam - Tác động tích cực:
+HộinhậpkinhtếquốctếlàquátrìnhgiatăngsựliênhệgiữanềnkinhtếViệtNamvới
nềnkinhtế,dođósẽtạoranhiềutácđộngtíchcựcđốivớiquátrìnhpháttriểncủaViệtNam,
mặtkháccũngđưađếnnhiềutháchthứcđòihỏiphảivượtquamớithuđượcnhữnglợiíchto lớn.
+Mởrộngthịtrườngthúcđẩythươngmạipháttriển,tạođiềukiệnchosảnxuấttrong
nước,tậndụngcáclợithếcủakinhtếnướctatrongphâncônglaođộngquốctế.
+Tạođộnglựcchuyểndịchcơcấukinhtếtheohướnghợplý,hiệnđạivàhiệuquảhơn;
gópphầncảithiệnmôitrườngđầutưkinhdoanh,tăngkhảnăngthuhútkhoahọccôngnghệhiện
đạivàđầutưbênngoàivàonềnkinhtế.
+Nângcaotrìnhđộnguồnnhânlựcvàtiềmlựckhoahọccôngnghệquốcgia.
+Tăngcơhộichocácdoanhnghiệptrongnướctiếpcậnthịtrườngquốctế,nguồntíndụng
vàcácđốitácquốctế. about:blank 20/21