Hướng dẫn ôn tập - Kinh tế chính trị Mác - Lenin | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế

Hướng dẫn ôn tập - Kinh tế chính trị Mác - Lenin | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊ NIN
(ĐHNN – HK I năm học 2019-2020)
PHẦN I:
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA KINH TẾ CHÍNH TRỊ
1.1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin
-KếthừanhữngthànhtựukhoahọccủakinhtếchínhtrịcổđiểnAnh,dựatrênquanđiểm
duyvậtlịchsử,C.MácvàPh.Ăngghenxácđịnh:Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị là
các mối quan hệ của sản xuất trao đổi trong phương thức sản xuất các quan hệ đó
hình thành và phát triển.
- Về cách tiếp cận đối tượng nghiên cứu,C.MácvàPh.Ăngghenchorằng,kinhtếchính
trịcóthểđượchiểutheonghĩahẹphoặctheonghĩarộng.
+ Theo nghĩa hẹp, kinhtếchínhtrịnghiêncứuquanhệsảnxuấttraođổitrongmột
phươngthứcsảnxuấtnhấtđịnh.Vídụ,trongCNTBC.Mácchorằng,đốitượngnghiêncứucủa
kinhtếchínhtrịlàcácquanhệsảnxuấtvàtraođổicủaphươngthứcsảnxuấttưbảnchủnghĩa
vàmụcđíchcuốicùnglàtìmraquyluậtvậnđộngkinhtếcủaxãhộihiệnđại(xãhộitưbảnchủ
nghĩa).
+ Theo nghĩa rộng,kinhtếchínhtrịkhoahọcvềnhữngquyluậtchiphốisựsảnxuất
vậtchấtsựtraođổinhữngliệusinhhoạtvậtchấttrongxãhộiloàingười…kinhtếchính
trị,vềthựcchấtmộtmônkhoahọccótínhlịchsử…nónghiêncứutrướchếtlànhữngquy
luậtđặcthùcủatừnggiaiđoạnpháttriểncủasảnxuấtvàcủatraođổi,vàchỉsaukhinghiêncứu
nhưthếxongxuôirồinómớicóthểxácđịnhramộtvàiquyluậthoàntoàncótínhchấtchung,
thíchdụng,nóichungchosảnxuấtvàtraođổi.
- Nhưvậy,kháiquátlại: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin các
quan hệ của sản xuất và trao đổicác quan hệ này được đặt trong sự liên hệ biện chứng
với trình độ phát triển của lực lương sản xuất kiến trúc thượng tầng tương ứng của một
phương thức sản xuất nhất định.

Lưuý:Khixemxétđốitượngnghiêncứunêutrên,kinhtếchínhtrịMác-Lêninkhôngxem
nhẹcácquanhệkinhtếtrongmộtkhâuvàgiữacáckhâucủaquátrìnhtáisảnxuấtxãhội.
- MụcđíchnghiêncứucủakinhtếchínhtrịMác–Lêninlànhằmpháthiệnracácquyluật
kinhtếchiphốicácquanhệgiữangườivớingườitrongsảnxuấtvàtraođổi.Từđógiúpcác
chủthểtrongxãhộivậndụngcácquyluậtấythúcđẩypháttriểnKT-XH…
23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
about:blank
1/21
- Quy luật kinh tế:Quyluậtkinhtếlànhữngmốiliênhệphảnánhbảnchất,kháchquan,
lặpđilặplạicủacáchiệntượngvàquátrìnhkinhtế.
+ Quyluậtkinhtếcócáctính khách quan;vàsựtácđộng,pháthuyvaitròcủanóđốivới
sảnxuấtvàtraođổiphảithôngquahoạtđộngcủaconngười.
+ Nghiên cứu và vận dụng quy luật kinh tế có ý nghĩa rất quan trọng, nếunhậnthứcvà
vậndungđúngnósẽpháthuysựsángtạocủaconngười,thúcđẩysựgiàucóvàvănminhxã
hội,ngượclạisẽphảichịunhữngtổnthấtkhólường.
+ QuyluậtkinhtếCần phân biệt đúng đắn giữa quy luật kinh tế và chính sách kinh tế.
tồntạikháchquan,làcơsởcủachínhsáchkinhtế.Chínhsáchkinhtếlàsảnphẩmchủquancủa
conngười,nócóthểphùhợphoặckhôngphùhợpvớiquyluậtkinhtế…
1.2. Phương pháp nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin
- Phương pháp biện chứng duy vật: Đâyphương pháp bảncủachủnghĩaMác-
Lêninđượcsửdụngđốivớinhiềumônkhoahọc.TrongkinhtếchínhtrịMác-Lênin,phương
phápnàyđòihỏi:
+Khixemxétcáchiệntượngvàquátrìnhkinhtếphảiđặttrongcácmốiliênhệtácđộng
qualạilẫnnhau,thườngxuyênvậnđộngvàpháttriểnkhôngngừng.(0,20 điểm)
+Quátrìnhpháttriểnlàquátrìnhtíchlũynhữngbiếnđổivềlượngdẫnđếnnhữngbiếnđổi
vềchất.
+Nguồngốccủasựpháttriểnlàsựthốngnhấtvàđấutranhgiữacácmặtđốilập.Cáchiện
tượngvàquátrìnhpháttriểnkinhtếluôngắnvớiđiềukiệnvàhoàncảnhlịchsửcụthể.
- : Phương pháp trừu tượng hóa khoa học Đâylàphương pháp quan trọngđượcsửdụng
phổbiếntrongkinhtếchínhtrịMác-Lênin.
+ Thựcchấtcủaphươngphápnàygạtbỏnhữngyếutốngẫunhiên,nhữnghiệntượng
tạmthờixảyratrongcáchiệntượngvàquátrìnhnghiêncứuđểtáchranhữngcáitấtyếu,điển
hình,ổnđịnh,bềnvữngcủađốitượngnghiêncứu.
+Trênsởđó,nắmbắtđượcbảnchất,xâydựngđượccácphạmtrùpháthiệnđược
tínhquyluậtquyluậtchiphốisựvậnđộngcủađốitượngnghiêncứu.Tuynhiên,khisử
dụngphươngphápnày,cầnphảibiếtxácđịnhgiớihạncủasựtrừutượnghóa.Giớihạnnàyphụ
thuộcvàođốitượngnghiêncứu.
- Phương pháp logic kết hợp với lịch sử:

+Nghiêncứu,tiếpcậnbảnchất,cácxuhướngquyluậtkinhtếgắnvớitiếntrìnhhình
thành,pháttriểncácquanhệxãhộicủasảnxuấtvàtraođổi.
23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
about:blank
2/21
+Việcápdụngphươngphápnàychophéprútranhữngkếtquảnghiêncứumangtínhlogic
từtrongtiếntrìnhlịchsửcủaquanhệxãhộicủasảnxuấtvàtraođổi.
- KinhtếchínhtrịMác-LênincònsửdụngcácphươngphápMột số phương pháp khác:
khácnhưphân tích và tổng hợp,phương pháp thống kê, toán học, mô hình hóa…
23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
about:blank
3/21
2. KHÁI NIỆM LÀ HÀNG HÓA. HAI THUỘC TÍNH CỦA HÀNG HÓA
2.1. Khái niệm hàng hóa
-TheoC.Mác:Hàng hóa là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó
của con người thông qua trao đổi, mua bán.
-Sảnphẩmcủalaođộngchỉmanghìnhtháihànghóakhinhằmđưaratraođổi,muabán
trênthịtrường.Sảnphẩmcủalaođộngcóthểthỏamãnmộtnhucầunàođócủaconngười
nhưngkhôngđượcđemratraođổihoặckhôngnhằmmụcđíchsảnxuấtđểtraođổithìkhông
phải hàng
hóa.
-Hànghóacóthểsửdụngchonhucầucánhânhoặcnhucầusảnxuất.
-Hànghóacóthểtồntạiởdạngvậtthểhoặcởdạngphivậtthể.
2.2. Hai thuộc tính của hàng hóa
-Mỗimộthànghóadùkhácnhauvềhìnhtháitồntại,đềucó hai thuộc tính giá trị sử
dụngvàgiá trị
- Giá trị sử dụng
+ Giátrịsửdụngcủahànghóalàcôngdụngcủavậtphẩm,cóthểthỏamãnmộtnhucầu
nàođócủaconngười.Nhucầuđócóthểlànhucầuvậtchấthoặcnhucầutinhthần;cũngcóthể
lànhucầuchotiêudùngcánhân,hoặcnhucầuchotiêudùngchosảnxuất.
+Giátrịsửdụngcủahànghóadothuộctínhtựnhiêncủayếutốthamgiacấuthànhnên
hànghóađóquyđịnh.Nềnsảnxuấtcàngpháttriển,khoahọc,côngnghệcàngtiêntiến,càng
giúpconngườipháthiệnranhiềuvàphongphúcácgiátrịsửdụngcủahànghóakhácnhau.
+Giátrịsửdụngcủahànghóagiátrịsửdụngnhằmđápứngnhucầucủangườimua.
Nênngườisảnxuấttấtyếuphảiquantâmgiátrịsửdụngcủahànghóadomìnhsảnxuấtrađáp
ứngnhucầungàycàngcaocủangườimua.Gíatrịsửdụngcủahànghóadothuộctínhtựnhiên
quyđịnhnênlàmộtphạmtrùvĩnhviễn.
- Giá trị
+ GíatrịtraođổimốiquanhệtỷlệvềMuốnhiểugiátrịphảiđitừgiátrịtraođổi.
lượngnhữnggiátrịsửdụngkhácnhauGiátrịcủahànghóalaođộngxãhộicủangườisản
xuấtrahànghóakếttinhtronghànghóaấy.
+Sởdĩcáchànghóatraođổiđượcvớinhau,vìgiữachúngcómộtđiểmchung:chúng
đềulàkếtquảcủasựhaophísứclaođộng.Tứclàhànghóacógiátrị.Khilàhànghóa,dùkhác
nhauvềgiátrịsửdụng,chúngđềulàkếtquảcủasựhaophísứclaođộngcủangườisảnxuấtra
hànghóaấy,nênhànghóacógiátrị.
+ Laođộnghaophíđểsảnxuấtrahànghóamangtínhhội,phảnánhquanhệgiữa
ngườibánvớingườimua,hàmýtrongquanhệhội.Nhưvậy:Giá trị của hàng hóa lao
23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
about:blank
4/21
động hội của người sản xuất hàng hóa đã hao phí để sản xuất ra hàng hóa kết tinh trong
hàng hóa ấy.
+ Bản chất của giá trịlà .Gíalaođộngxãhộicủangườisảnxuấtkếttinhtronghànghóa
trịhànghóabiểuhiệnmốiquanhệkinhtếgiữanhữngngườisảnxuất,traođổihànghóavàlà
phạmtrùcótínhlịchsử.Khinàosảnxuấtvàtraođổihànghóa,khiđócóphạmtrùgiátrị
hànghóa.
+ Gíatrịtraođổi giátrịlànộidung,làcơlàhìnhthứcbiểuhiệnrabênngoàicủagiátrị;
sởcủagiátrịtraođổi.
- Hai thuộc tính giá trị sử dụng và giá trịcùngtồntạiđồngthờitrongmộthànghoá.Nếu
thiếumộttronghaithuộctínhấythìvậtphẩmkhôngphảilàhànghóa.
23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
about:blank
5/21
3. LƯỢNG GIÁ TRỊ CỦA HÀNG HÓA VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
LƯỢNG GIÁ TRỊ CỦA HÀNG HÓA.
3.1. Lượng giá trị của hàng hóa
-Lượnggiátrịcủahànghóađượcđobằnglượnglaođộnghaophíđểsảnxuấthànghóa
đó.
-Lượnglaođộnghaophíấyđượctínhbằngthờigianlaođộngxãhộicầnthiết.
-Thờigianlaođộngxãhộicầnthiết:Làthờigianđòihỏiđểsảnxuấtramộtgiátrịsửdụng
nàođótrongđiềukiệnbìnhthườngcủaxãhội,vớimộttrìnhđộtrangthiếtbịtrungbình,trình
độthànhthạotrungbìnhvàcườngđộlaođộngtrungbình.
-Lượnggiátrịcủamộtđơnvịhànghóalàlượngthờigianhaophílaođộngxãhộicầnthiết
đểsảnxuấtrađơnvịhànghóađó.
-Thờigianlaođộngxãhộicầnthiếtlàmộtđạilượngkhôngcốđịnhvì:
+Nóphụthuộcvàotrìnhđộpháttriểncủacácquốcgia,củatừngthờikỳ
+NênngườiSXthườngphảitíchcựcđổimới,sángtạonhằmgiảmthờigianlaođộngcá
biệtxuốngmứcthấphơnmứchaophítrungbìnhcầnthiếtđểcóưuthếtrongcạnhtranh.
3.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hóa
- Năng suất lao động:
+Kháiniệmnăngsuấtlaođộng:NSLĐsứcsảnxuấtcủalaođộnghaynănglựcsản
xuấtcủangườilaođộng,đượctínhbằngsốlượngsảnphẩmsảnxuấtratrongmộtđơnvịthời
gianhoặcsốlượngthờigianhaophíđểsảnxuấtramộtđơnvịsảnphẩm.
+dụ:Bìnhthường:8h/3000cl8sp1sp/1h/3000calo;NSLĐtănglêngấp2:
8h/3000cl→16sp→2sp/1h/3000calo
+NSLĐảnhhưởngđếnlượnggiátrịhànghóa:khiNSLĐtănglênsẽlàmgiảmlượngthời
gianlaođộnghaophícầnthiếttrongmộtđơnvịhànghóa,dođócũnglàmgiảmlượnggiátrị
trongđơnvịhànghóađó.NSLĐtỷlệnghịchvớilượnggiátrịtrongmộtđơnvịhànghóa.
+NSLĐchịuảnhhưởngcủacácyếutố:Trìnhđộkhéoléo(thànhthạo)trungbìnhcủa
ngườicôngnhân;mứcđộpháttriểnKH-CNvàứngdụngnó;trìnhđộtổchứcquảnlý;quymô
vàhiệusuấtcủatưliệusảnxuấtvàcácđiềukiệntựnhiên.
- Cường độ lao động:
+Kháiniệmcườngđộlaođộng:CĐLĐlàmứcđộkhẩntrương,tíchcựccủahoạtđộnglao
độngtrongsảnxuất.
+dụ:Bìnhthường:8h/3000calo8sp1sp/1h/3000calo;CĐLĐtănglêngấp2:
8h/6000calo→16sp→2sp/1h/6000calo
+CĐLĐảnhhưởngđếnlượnggiátrịhànghóa:TăngCĐLĐlàtăngmứcđộkhẩntrương,
tíchcựccủahoạtđộnglaođộng.KhiCĐLĐtănglên,thìlượnglaođộnghaophítrongcùngmột
23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
about:blank
6/21
đơnvịthờigiancũngtănglênvàlượngsảnphẩmđượctạoratănglêntươngứng,cònlượnggiá
trịcủamộtđơnvịsảnphẩmthìkhôngđổi.TăngCĐLĐ,xétvềthựcchấtcũnggiốngnhưkéodài
thờigianlaođộng..
+CĐLĐchịuảnhhưởngcủacácyếutố:sứckhỏe,thểchất,tâmlý,tinhthần…củangười
laođộng.
- Tính chất phức tạp hay giản đơn của lao động:
+Laođộnggiảnđơn:làlaođộngkhôngđòihỏiphảitrảiquaquátrìnhđàotạocũngcóthể
thựchiệnđược.
+Laođộngphứctạp:làlaođộngđòihỏiphảitrảiquaquátrìnhđàotạo,huấnluyệnmớicó
thểtiếnhànhđược.
+Laođộngphứctạpảnhhưởngđếnlượnggiátrịhànghóa:Trongcùngmộtđơnvịthời
gian,laođộngphứctạptạoranhiềugiátrịhơnlaođộnggiảnđơn.C.Mácgọilaođộngphứctạp
làlaođộnggiảnđơnđượcnhânlên.
23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
about:blank
7/21
4. NỘI DUNG VÀ TÁC ĐỘNG CỦA QUY LUẬT GIÁ TRỊ
4.1. Nội dung yêu cầu của quy luật giá trị
-Quyluậtgiátrịlàquyluậtkinhtếcơbảncủanềnsảnxuấthànghóa.Ởđâucósảnxuất
hànghóathìởđócóquyluậtgiátrịhoạtđộng.

-Quyluậtgiátrịyêucầunhữngngườisảnxuấtvàtraođổihànghóaphảidựatrêncơsở
giátrịhaydựatrênhaophílaođộngxãhộicầnthiết.
+Trongsảnxuất:Haophílaođộngcábiệt<Haophílaođộngxãhộicầnthiết.Giátrịcá
biệthànghóa<Giátrịxãhộicủahànghóa
+Trongtraođổi:Thựchiệntheonguyêntắcnganggiá,lấygiátrịhộilàmsở,
khôngdựatrêngiágiátrịcábiệt
-chếvậnđộngcủaquyluậtgiátrị:Quyluậtgiátrịhoạtđộngpháthuytácdụng
thôngquasựvậnđộngcủagiácả.Trongkhiđó,giácảchịusựảnhhưởngcủa3nhântố:Giátrị
hànghóa;Quanhệcung–cầu;Sứcmuacủatiền,vìvậylàmchogiácảlênxuốngxoayquanh
giátrịcủahànghóa.
4.2. Tác động của quy luật giá trị
- Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa:
+Điềutiếtsảnxuất:Nếucung=cầu,giácảhànghóa=giátrịthìviệcsảnxuấtphùhợp
vớiyêucầuxãhội,hànghóavẫnđượctiếptụcsảnxuất. Nếucung<cầu,giácả>giátrịthìviệc
sảnxuấtcầnđượcmởrộng. Nếucung>cầu,giácảhànghóa<giátrịthìphảithuhẹpsảnxuất.
+Điềutiếtlưuthông:Quyluậtgiátrịđiềutiếthànghóatừnơicógiácảthấpđếnnơicó
giácảcao,từnơicunglớnhơncầuđếnnơicungnhỏhơncầu.
- Kích thích cải tiến kthuật, hợp hóa sản xuất, tăng năng suất lao động, phát
triển lực lượng sản xuất của xã hội:
+Trênthịtrường,hànghóađượctraođổitheogiátrịxãhộinênngườisảnxuấtcógiátrị
cábiệt<giátrịxãhộithìsẽthuđượcnhiềulợinhuậnhơn;ngườisảnxuấtcógiátrịcábiệt>giá
trịxãhộisẽthualỗ.Vìvậy,ngườisảnxuấtphảitìmmọicáchlàmchogiátrịcábiệtnhỏhơngiá
trịxãhội.
+Muốngiảmgiátrịcábiệtphảicảitiếnkỹthuật,ápdụngcôngnghệmới,thựchànhtiết
kiệm…Lúcđầumộtvàingười,vàingànhlàmdầndầnnhiềungười,nhiềungành…Kếtquảlàm
tăngNSLĐvàpháttriểnLLSXcủaxãhội.
23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
about:blank
8/21
- Phân hóa những người sản xuất thành người giàu, người nghèo một cách tự
nhiên:
+Nhữngngườisảnxuấtnhạybénvớithịtrường,trìnhđộ,nănglựctốtsảnxuấtvớihaophí
laođộngcábiệt<haophílaođộngchungcủaxãhộisẽcólợinhuậnvàtrởnêngiàucó.
+Nhữngngườisảnxuấtdohạnchếvềvốn,kinhnghiệmsảnxuấtthấpkém,trìnhđộlạc
hậu…sảnxuấtvớihaophílaođộngbiệt>haophílaođộngchungcủaxãhộisẽkhôngbù
đắpđượcchiphí,phásảnvàtrởthànhngườinghèo.
+Sựphânhóanàylàhoàntoànkháchquanphụthuộcvàokhảnăngcủatừngngười
4.3. Ý nghĩa tác động của quy luật giá trị
- Tích cực:
+Đàothảicáilạchậu,lỗithời;kíchthíchsựtiếnbộ,làmcholựclượngsảnxuấtpháttriển
mạnhmẽ
+Lựachọn,đánhgiángườisảnxuất,đảmbảosựbìnhđẳngđốivớingườisảnxuất
- Tiêu cực:
+Phânhóaxãhộithànhgiàunghèo,tạosựbấtbìnhđẳngtrongxãhội.
+Đòihỏisựcầnthiếtphảicósựđiềutiếtcủanhànướcđểhạnchếtiêucực,thúcđẩyyếutố
tíchcực
23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
about:blank
9/21
5. KHÁI NIỆM SỨC LAO ĐỘNG LÀ GÌ. HAI THUỘC TÍNH CỦA HÀNG HÓA SỨC
LAO ĐỘNG
5.1. Khái niệm sức lao động
-Kháiniệm:Sức lao động hay năng lực lao động toàn bộ những năng lực thể chất
tinh thần tồn tại trong thể, trong một con người đang sống được người đó đem ra vận
dụng mỗi khi sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó.
Nhưvậy,khôngphảisứclaođộngnàocũnglàhànghóa.Sứclaođộngtrởthànhhànghóa
phải những điều kiện nhất định. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa
là:
+Điềukiện1:Ngườilaođộngđượctựdovềthânthể
+Điềukiện2:Ngườilaođộngkhôngcóđủcáctưliệusảnxuấtcầnthiếtđểtựkếthợpvới
sứclaođộngcủamìnhtạorahànghóađểbán,họbuộcphảibánsứclaođộng
5.2. Hai thuộc tính của hàng hóa sức lao động
- Giá trị:
+Giátrịcủahànghóasứclaođộngcũngdothờigianlaođộngxãhộicầnthiếtđểsảnxuất
vàtáisảnxuấtrasứclaođộngquyếtđịnh.
+Giátrịcủahànghóasứclaođộngđượcđolườnggiántiếpthôngqualượnggiátrịcủacác
tưliệusinhhoạtđểtáisảnxuấtrasứclaođộng.
+Cấuthànhgiátrịcủahànghóasứclaođộngbaogồm:giátrịliệusinhhoạtcầnthiết
(vậtchấtvàtinhthần)đểtáisảnxuấtrasứclaođộng;phítổnđàotạongườilaođộng;giátrịtư
liệusinhhoạtcầnthiết(vậtchấtvàtinhthần)đểnuôiconcủangườilaođộng.
- Giá trị sử dụng:
+Cũnggiốngnhưcáchànghóakhác,hànghóasứclaođộngcũngcócôngdụngđólàthỏa
mãnnhucầucủangườimua
+Khácvớicáchànghóakhác,giátrịsửdụngcủahànghóasứclaođộngchỉđượcthểhiện
ratrongquátrìnhtiêudùngsứclaođộng,tứclàquátrìnhlaođộngcủangườicôngnhân
+Hànghóasứclaođộnglàhànghóađặcbiệt,nómangyếutốtinhthầnvàyếutốlịchsử.
Giátrịsửdụngcủahànghóasứclaođộngcótínhnăngđặcbiệtkháchànghóathôngthườnglà
khisửdụngnó,khôngnhữnggiátrịcủađượcbảotồncòntạoramộtlượnggiátrịlớn
hơnbảnthânnó.
+Giátrịsửdụngcủahànghóasứclaođộnglàchìakhóachỉrõnguồngốccủagiátrịlớn
hơndođâumàcó.
23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
about:blank
10/21
6. CÁC PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ
TRƯỜNG TƯ BẢN CHỦ NGHĨA
Đểsảnxuấtđượcnhiềugiátrịthặngdưcầncócácphươngphápnhấtđịnh,C.Mácđãchỉ
ranhàtưbảnsửdụnghaiphươngphápsảnxuấtgiátrịthặngdư:sảnxuấtgiátrịthặngdưtuyệt
đốivàsảnxuấtgiátrịthặngdưtươngđối.
6.1. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
-Giátrịthặngdưtuyệtđốilàgiátrịthặngdưthuđượcdokéodàingàylaođộngvượtquá
thờigianlaođộngtấtyếutrongkhinăngsuấtlaođộng,giátrịsứclaođộngthờigianlao
độngtấtyếukhôngthayđổi.
-Vídụ:Ngàylaođộnglà8giờ,thờigianlaođộngtấtyếulà4giờ,thờigianlaođộngthặng
dưlà4giờ,tỷsuấtgiátrịthặngdưlà100%.Nếukéodàingàylaođộngthêm2giờnữavớimọi
điềukiệnkhôngthayđổithìthờigianlaođộngthặngdưtăngtừ4giờlên6giờvàtỷsuấtgiátrị
thặngdưtăngtừ100%lên150%.Khim’tăngtừ100%lên150%thìMsẽtăng(Vkhôngđổi).
-Trongnềnkinhtếthịtrường,đểnhiềugiátrịthặngdư,ngườimuahànghóasứclao
độngluôntìmmọicáchđểkéodàingàylaođộnghoặctăngcườngđộlaođộng.
-Ngàylaođộngbịgiớihạnbởingàytựnhiên(24giờ)giớihạnvềmặtsinhcủa
ngườilaođộng(thờigianăn,ngủ,nghỉngơi,giảitrí…)nênkhôngthểkéodàibằngngàytự
nhiênvàkhôngthểtăngcườngđộlaođộngvôhạnvượtquásứcchịuđựngcủangườilaođộng.
-Trongnềnkinhtếthịtrườngbảnchủnghĩa,sảnxuấtgiátrịthặngtuyệtđối
thườngđượcápdụngtronggiaiđoạnđầukhiCNTBmớipháttriển.
6.2. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
-Giátrịthặngdưtươngđốilàgiátrịthặngdưthuđượcnhờrútngắnthờigianlaođộng
tấtyếu,dođókéodàithờigianlaođộngthặngdưtrongkhingàylaođộngkhôngthayđổi,thậm
chírútngắn.
-Vídụ:Ngàylaođộnglà8giờ,thờigianlaođộngtấtyếulà4giờ,thờigianlaođộng
thặng4giờ,tỷsuấtgiátrịthặng100%.Nếugiátrịsứclaođộnggiảmkhiếnthời
gianlaođộngtấtyếurútxuốngcòn2giờthìthờigianlaođộngthặngdưsẽlà6giờvàtỷsuất
giátrịthặngdưsẽtăngtừ100%lên300%.Khim’tăngtừ100%lên300%thìMsẽtăng(V
khôngđổi).
-Đểhạthấpgiátrịsứclaođộngthìphảigiảmgiátrịcáctưliệusinhhoạtvàdịchvụcần
thiếtđểtáisảnxuấtsứclaođộng,dođóphảităngNSLĐtrongcácngànhsảnxuấtraliệu
sinhhoạtvàcácngànhsảnxuấtratưliệusảnxuấtđểchếtạotưliệusinhhoạtđó.
-Việccảitiếnkỹthuật,tăngNSLĐ,giảmgiátrịcábiệtthấphơngiátrịxãhộisẽthu
đượcgiátrịthặngdưvượttrộihơnsovớinhữngngườisảnxuấtkhác,đólàgiátrịthặngdưsiêu
ngạch.
+Giátrịthặngdưsiêugạchlàphầngiátrịthặngdưthuđượcdotăngnăngsuấtlaođộng
biệt,làmchogiátrịcábiệtcủahànghóathấphơngiátrịthịtrườngcủanó.
+Giátrịthặngdưsiêungạchlàhìnhthứcbiếntướngcủagiátrịthặngdưtươngđối,bởi
giátrịthặngdưsiêungạchvàgiátrịthặngdưtươngđốicóđiểmgiốngvàkhácnhausauđây:
Điểmgiốngnhau:Đềudựatrêncơsởtăngnăngsuấtlaođộng.
Điểmkhácnhau:Giátrịthặngdưtươngđốidựavàotăngnăngsuấtlaođộnglaođộngxã
hội;còngiátrịthặngsiêungạchdựavàotăngnăngsuấtlaođộngbiệt.Giátrịthặng
tươngđốicóđượclànhờhạthấpgiátrịxãhội;còngiátrịthặngdưsiêungạchcóđượclànhờ
hạthấpgiátrịcábiệtsovớigiátrịxãhội.Giátrịthặngdưtươngđốidotoànbộgiaicấpcácnhà
23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
about:blank
11/21
tưbảnthuđược;còngiátrịthặngdưsiêungạchchỉdomộtsốcácnhàtưbảncókỹthuậttiên
tiếnthuđược.
+Xéttrongtừngxínghiệpgiátrịthặngsiêungạchhiệntượngtạmthời,nhưngxét
trên
phạmvitoànxãhộitưbảnthìgiátrịthặngdưsiêugạchthườngxuyêntồntại.
+Giátrịthặngdưsiêungạchlàđộnglựcmạnhmẽnhấtthúcđẩycácnhàtưbảnrasứccải
tiếnkỹthuật,tăngnăngsuấtlaođộng.Trongnềnkinhtếthịtrườngtưbảnchủnghĩa,sảnxuất
giátrịthặngdưtươngđốithườngđượcápdụngtronggiaiđoạnsaukhiCNTBđãpháttriển.
7. Tích lũy tư bản. Các nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy tư bản.
Bản chất của tích lũy tư bản
-Kháiniệmtíchlũytưbản:Tíchlũytưbảnlàtưbảnhóagiátrịthặngdư.
-BảnchấtcủatíchlũytưbảnlàquátrìnhtáisảnxuấtmởrộngTBCNthôngquaviệcbiến
mộtphầngiátrịthặngdưthànhtưbảnphụthêmđểtiếptụcmởrộngsảnxuấtkinhdoanhthông
quamuathêmhànghóasứclaođộng,mởmangnhàxưởng,muathêmnguyênvậtliệu,trangbị
thêmmáymócthiếtbị.
-Nguồngốcduynhấtcủatưbảntíchlũylàgiátrịthặngdư.
7.2. Những nhân tố góp phần làm tăng quy mô tích lũy
- Thứ nhất, nâng cao tỷ suất giá trị thặng dư
+Tỷsuấtgiátrịthặngdư(m tăngsẽtạotiềnđềđểtăngquymôgiátrịthặngdư.Từđómà
‘)
tạođiềukiệnđểtăngquymôtíchlũytưbản.
+Đểnângcaotỷsuấtgiátrịthặngdư,ngoàisửdụngcácphươngphápsảnxuấtgiátrị
thặngdưtuyệtđốivàsảnxuấtgiátrịthặngdưtươngđối,nhàtưbảncòncóthểsửdụngcácbiện
phápcắtxéntiềncông,tăngcakíp…
- Thứ hai, nâng cao năng suất lao động
NSLĐtănglênthìgiácảtưliệusảnxuấtvàtưliệutiêudùnggiảm.Sựgiảmnàydẫnđến
lượnggiátrịthặngdưnhấtđịnhdànhchotíchlũycũngcóthểchuyểnhóathànhmộtkhốilượng
tưliệusảnxuấtvàsứclaođộngphụthêmnhiềuhơntrước.
- Thứ ba, sử dụng hiệu quả máy móc
+Sửdụnghiệuquảmáymócchínhlàsựchênhlệchgiữabảnsửdụngtưbảntiêu
dùng.Tưbảnsửdụnglàkhốilượnggiátrịnhữngtưliệulaođộngmàtoànbộquymôhiệnvật
củachúngđềuhoạtđộngtrongquátrìnhsảnxuấtsảnphẩm.Tưbảntiêudùngphầngiátrị
nhữngtưliệulaođộngấyđượcchuyểnvàosảnphẩmtheotừngchukìsảnxuấtdướidạngkhấu
hao.
+Trongquátrìnhsảnxuất,tưliệulaođộng(máymóc,thiếtbị)thamgiatoànbộvàoquá
trìnhsảnxuất,nhưnggiátrịcủagiảmdầnbịkhấuhaotừngphần.Hệquả,mặcdùđãmấtdần
giátrịnhưngtínhnăng.hoạtđộngcủamáymócvẫnnguyênnhưvàđượcxemnhưsự
phụcvụkhôngcông.Máymóccànghiệnđạithìsựchênhlệchgiữatưbảnsửdụngvàtưbản
tiêudùngcànglớn,dođósựphụcvụkhôngcôngcànglớn,tưbảnlợidụngđượcnhữngthành
tựucủalaođộngquákhứcàngnhiều,nhờvậyquymôtíchlũytưbảncànglớn.
- Thứ tư, đại lượng tư bản ứng trước
+Khốilượngtưbảnđầutưtănglàmchokhốilượnggiátrịthặngdưtăngtạotiềnđềcho
tăngquymôtíchlũy(trongđiềukiệntrìnhđộbóclộtkhôngthayđổi).
+Đạilượngcủatưbảnứngtrước,nhấtlàbộphậntưbảnkhảbiếncànglớnthìkhốilượng
giátrịthặngdưthuđượccànglớn,càngtạođiềukiệntăngthêmquymôcủatíchlũytưbản.
23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
about:blank
12/21
8. Tích tụ tư bản và tập trung tư bản. Sự giống nhau và khác nhau giữa tích tụ tư bản và
tập trung tư bản. Ý nghĩa của việc nghiên cứu vấn đề này.
8.1. Khái niệm tích tụ tư bản và tập trung tư bản
-Tíchtụbảnlàsựtăngthêmquymôcủabảnbiệtbằngcáchbảnhóagiátrị
thặngdưtrongmộtxínghiệpnàođó,nólàkếtquảtrựctiếpcủatíchlũytưbản.
Vídụ:TưbảnA:Năm1quy100.000$ Năm2quymô150.000$ Năm3quy🡪 🡪
200.000$
-Tậptrungbảnlàsựtăngquymôcủatưbảncábiệtbằngcáchhợpnhấtcáctưbản
biệtcósẵntrongxãhộithànhmộttưbảncábiệtkháclớnhơn.
dụ:bảnA100.000$+bản B100.000$+bảnC100.000$ =bảnD
300.000$
8.2. Sự giống và khác nhau giữa tích tụ tư bản và tập trung tư bản
- Giống nhau
+Đềulàmtăngquymôcủatưbảncábiệt.Từđólàmchosứcmạnhcủacácnhàtưbảntăng
thêm,tưbảncóthểthuđượcgiátrịthặngdư
+Đềutăngcườngsựbóclộtcủabảnđốivớilaođộnglàmthuê,tăngcườngsựthốngtrị
củagiaicấptưsảnđốivớigiaicấpvôsản.
- Khác nhau
+Vềnguồngốc:Tíchtụtưbảncónguồngốclàgiátrịthặngdưtưbảnhóa;còntậptrung
tưbảncónguồngốclàcáctưbảnsẵncótrongxãhội.
+Vềquymô:Tíchtụtưbảnkhôngchỉlàmtăngquytưbảncábiệtmàcònlàmtăng
quymôtưbảnxãhội;còntậptrungtưbảnchỉlàmchoquymôtưbảncábiệttăng.
+Vềgiớihạn:Tíchtụtưbảncógiớihạnhẹp,phụthuộcvàokhốilượnggiátrịthặngdưthu
đượctrongtừngthờiđiểm;còntậptrungtưbảncógiớihạnrộnghơn,làsựsápnhậpcáctưbản
nhỏthànhtưbảnngàycànglớnhơn.
+Vềmốiquanhệ:Tíchtụtưbảnphảnánhmốiquanhệtrựctiếpgiữagiaicấpcôngnhân
vàgiaicấptưsản;còntậptrungtưbảnphảnánhmốiquanhệgiữacácnhàtưbảnvớinhau.
8.3. Ý nghĩa của việc nghiên cứu vấn đề này
-Tíchtụvàtậptrungtưbảnlàcácconđườnglàmchoquymôvốntănglên.
-Tậptrungtưbảncóvaitròrấtlớnđốivớisựpháttriểncủasảnxuấttưbảnchủnghĩa,giúp
xâydựngđượccácxínghiệplớn,tăngnhanhquymôtưbảnđểcảitiếnkỹthuật,ứngdụngthành
tựuKHKT-CNmới,tăngNSLĐđểgiànhlợithếcạnhtranh.
-Đốivớinướctacầnhìnhthànhvàpháttriểncáctậpđoànkinhtếquymôvốnlớnđể
hộinhậpvàonềnkinhtếthếgiớivàlàđiềukiện,tiềnđềđẩymạnhCNH,HĐH.
PHẦN II:
23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
about:blank
13/21
9. Khái niệm lợi nhuận, tỷ suất lợi nhuận. Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận
9.1. Khái niệm lợi nhuận, tỷ suất lợi nhuận
- Lợi nhuận: Giữagiátrịhànghóavàchiphísảnxuấttưbảnchủnghĩaluônluôncómột
khoảnchênhlệch,chonênsaukhibánhànghóa,nhàtưbảnkhôngnhữngbùđắpđủsốchiphí
ứngra,màcònthuvềđượcmộtsốtiềnlờingangbằngvớigiátrịthặngdư.Sốtiềnnàygọilàlợi
nhuận,kýhiệulàp.Nhưvậy,pphần chênh lệch giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất tư
bản chủ nghĩa.
+Bảnchấtcủaplàgiátrịthặngdưdocôngnhânlàmthuêtạora,đượcquanniệmlàcon
đẻcủatoànbộtưbảnứngtrước
+pđượctínhbằngcôngthức:p=G–k(Glàgiátrịhànghóa,klàchiphísảnxuất)
- Tỉ suất lợi nhuận
+Kháiniệm:Tỷ suất lợi nhuận là tỉ số tính theo % giữa lợi nhuận với toàn bộ tư bản ứng
trước.
+Tỉsuấtlợinhuậnkíhiệulàp’vàđượctínhtheocôngthức:
p 
p’=--------x100%
c+v
+p’phảnánhmứcdoanhlợicủaviệcđầutưtưbản.
9.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến tỉ suất lợi nhuận
- Tỷ suất giá trị thặng dư (m’)
+m’càngcaothìp’cànglớnvàngượclại(quanhệtỷlệthuận)
+Vídụ:k=100USD;c/v=4/1;n=1
Nếum’=100%thì80c+20v+20m p’=20%🡪
Nếum’=200%thì80c+20v+40m p’=40%🡪
- Cấu tạo hữu cơ của tư bản (c/v)
+Trongđiềukiệnm’khôngthayđổi,nếuc/vtăngcàngcaothìp’cànggiảmvàngượclại
(quanhệtỷlệnghịch)
+Vídụ:k=100USD;c/v=4/1;n=1
Nếuc/v=7/3thì70c+30v+30m p’=30%🡪
Nếuc/v=8/2thì80c+20v+20m p’=20%🡪
Nhưvậy,c/vtăngtừ7/3lên8/2thìp’giảmtươngứngtừ30%xuống20%.
- Tốc độ chu chuyển của tư bản (n)
+ncủatưbảncànglớn,thìtầnsuấtsảnsinhragiátrịthặngdưtrongnămcủatưbảnứng
trướccàngnhiềulần,giátrịthặngtheođómàtănglênlàmchop’cũngtăng.(quanhệtỷlệ
thuận)
+Vídụ:k=100USD,c/v=4/1,m’=100%,ntăngtừ1vònglên2vòngthìp’tăng
tươngứngtừ20%lên40%.
n=1vòng/nămthì80c+20v+(20mx1) p’=20%🡪
n=2vòng/nămthì80c+20v+(20mx2) p’=40%🡪
- Tiết kiệm tư bản bất biến
+Trongđiềukiệnm’bảnkhảbiếnkhôngđổinếubảnbấtbiếncàngnhỏthìp’
cànglớn(quanhệtỷlệnghịch).
+Vídụ: k=100USD,c/v=4/1,m’=100%
Trướckhitiếtkiệm:80c+20v+20m p’=20%🡪
Saukhitiếtkiệm:70c+30v+30m p’=30%🡪
23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
about:blank
14/21
10. Các đặc điểm cơ bản của độc quyền trong chủ nghĩa tư bản. Phân tích đặc điểm “Xuất
khẩu tư bản trở thành phổ biến”
CNTBđộcquyềnlàmộtgiaiđoạnpháttriểncủaphươngthứcsảnxuấtbảnchủnghĩa
xuấthiệnvàocuốithếkỷthứXIX,đầuthếkỷthứXX
10.1. Nêu tên các đặc điểm cơ bản của độc quyền trong CNTB
-Tậptrungsảnxuấtvàcáctổchứcđộcquyền
-Tưbảntàichínhvàhệthốngtàiphiệtchiphốisâusắcnềnkinhtế
-Xuấtkhẩutưbảntrởthànhphổbiến
-Sựphânchiathếgiớivềkinhtếgiữacáctậpđoàntưbảnđộcquyền
-Sựphânchiathếgiớivềđịalýgiữacáccườngquốctưbản
10.2. Phân tích đặc điểm “Xuất khẩu tư bản trở nên phổ biến”
-Kháiniệmxuấtkhẩutưbản:Tronggiaiđoạnchủnghĩatưbảntựdocạnhtranh,đặctrưng
nhấtlàxuấtkhẩuhànghóa.Xuấtkhẩuhànghóalàđưahànghóaranướcngoàinhằmmụcđích
thuvềgiátrịvàgiátrịthặngdư.Tronggiaiđoạnchủnghĩatưbảnđộcquyền,đặctrưngnhấtlà
xuấtkhẩutưbản.Xuất khẩu bản xuất khẩu giá trị ra nước ngoài nhằm mục đích chiếm
đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi nhuận khác ở nước nhập khẩu tư bản.
-Nguyênnhânxuấtkhẩubản:CuốithếkỷXIXđầuthếkỷXX,xuấtkhẩubảntrở
thànhphổbiếndo:
+Mộtsốnướctưbảnpháttriểnđãtíchluỹđượclượngtưbảnlớn,dẫnđếntìnhtrạng“tư
bảnthừatươngđối”,nghĩalàlượngtưbảnnàynếuđầutưtrongnướcthìlợinhuậnthấpnêncác
nhàtưbảncầntìmnơiđầutưranướcngoàicólợinhuậncaohơn.
+Cácnướcđangpháttriển,cácnướclạchậuvềkinhtếbịlôicuốnvàoquátrìnhgiaolưu,
hộinhậpkinhtếthếgiới,nhưngthiếubản,Trongkhiđóởcácnướcnàygiácảruộngđất
tươngđốihạ,tiềnlươngthấp,nguyênliệurẻnêntỷsuấtlợinhuậncao.
-Hìnhthứcxuấtkhẩutưbản:
+Đầutưtrựctiếp:Làhìnhthứcxuấtkhẩutưbảnđểxâydựngnhữngxínghiệpmớihoặc
mualạicácxínghiệpđanghoạtđộngởnướcnhậnđầutưđểtrựctiếpkinhdoanhthulợinhuận
cao.
+Đầutưgiántiếp:Làhìnhthứcđầutưthôngquaviệcchovayđểthulợitức,muacổphần,
cổphiếu,tráiphiếu,cácgiấytờcógiákhác,quỹđầutưchứngkhoánvàthôngquacácđịnhchế
tàichínhtrunggiankhácmànhàđầutưkhôngtrựctiếpthamgiaquảnlýhoạtđộngđầutư.
-Chủthểxuấtkhẩutưbản:
+Xuấtkhẩutưbảnnhànước:Làdonhànướctưbảnđộcquyềndùngnguồnvốntừngân
quỹcủamình,tiềncủacáctổchứcđộcquyềnđểđầutưvàonướcnhậpkhẩutưbảnhoặcdưới
hìnhthứcviệntrợcóhoànlạihoặckhônghoànlạiđểthựchiệnnhữngmụctiêuvềkinhtế,chính
trịvàquânsự.
+Xuấtkhẩutưbảntưnhân:Làhìnhthứcxuấtkhẩudotưbảntưnhânthựchiện.Hìnhthức
nàycóđặcđiểmcơbảnlàthườngđượcđầutưvàongànhkinhtếcóvòngquayvốnngắnvàthu
đượclợinhuậnđộcquyềncao.
-Xuhướngxuấtkhẩutưbản:Ngàynayxuấtkhẩutưbảncónhữngbiểuhiệnmới:
+Trướcđâyluồngtưbảnxuấtkhẩuchủyếutừcácnướctưbảnpháttriểnsangcácnước
kémpháttriển,nhưngngàynayđạibộphậndòngđầutưlạichảyqualạigiữacácnướcbản
pháttriển.
+Chủthểxuấtkhẩubảnsựthayđổilớntrongđóvaitròcủacáccôngtyxuyên
quốcgiatrongxuấtkhẩutưbảnngàycàngtolớn.
23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
about:blank
15/21
+Hìnhthứcxuấtkhẩubảnrấtđadạng,sựđanxengiữaxuấtkhẩuhànghóavàxuất
khẩutưbảntănglên.
+Sựápđặtcótínhthựcdântrongxuấtkhẩutưbảnđượcgiảmdần,nguyêntắccùng
lợiđượcđềcao.
10.3. Ý nghĩa đối với nước ta hiện nay
-ViệtNamlànướcđangpháttriển,trướcbốicảnhhộinhậpsâuvàonềnkinhtếkhuvực,
thếgiới,nhấtlàđểthựchiệnquátrìnhcôngnghiệphóa,hiệnđạihóađấtnướcViệtNamrấtcần
thuhútđầutưtrựctiếpvàđầutưgiántiếptranhthủnguồnvốntừbênngoài.
-Cùngvớiviệcthuhútnguồntừbênngoài,ViệtNamcầnphảisửdụngvốnđómộtcách
hiệuquả,nólà“cúhuých”đốivớinềnkinhtế.
-QuanđiểmcủaĐảngvàNhànướcta“vốntrongnướcgiữvaitròquyếtđịnh,vốnngoài
nướcgiữvaitròquantrọng”đểxâydựngmộtnềnkinhtếđộclậptựchủkhôngphảiphụ
thuộcvàocácquốcgiabênngoài.
11. Khái niệm và tính tất yếu khách quan của việc phát triển kinh tế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.
11.1. Khái niệm kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
-Kinhtếthịtrườnglàsảnphẩmcủavănminhnhânloại.Mỗiquốcgiacónhữngmôhình
kinhtếthịtrườngkhácnhau.KinhtếthịtrườngđịnhhướngXHCNởViệtNamlàmộtkiểunền
kinhtếthịtrườngphùhợpvớiViệtNam,phảnánhtrìnhđộpháttriểnvàđiềukiệnlịchsửcủa
ViệtNam.Nhưvậy,cóthểhiểu:Kinh tế thị trường định hướng XHCN là nền kinh tế vận hành
theo các quy luật của thị trường đồng thời góp phần hướng tới từng bước xác lập một xã hội mà
đó dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh; sự điều tiết của Nhà nước do
Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
-Phântíchnộidungkháiniệm:
+ĐịnhhướngXHCNcủanềnkinhtếthịtrườngởViệtNamthựcchấtlàhướngtớicácgiá
trịcốtlõicủaxãhộimới(dângiàu,nướcmạnh,xãhộidânchủ,côngbằng,vănminh).
+Đểđạtđượchệgiátrịcốtlõi,nềnkinhtếthịtrườngởViệtNamcầncóvaitròđiềutiết
củanhànước,nhưngđốivớiViệtNam,nhànướcphảiđặtdướisựlãnhđạocủaĐảngCộngsản
ViệtNam.
+Kinhtếthịtrườngđịnhhướngxãhộichủnghĩavừaphảibaohàmđầyđủcácđặctrưng
chungvốncócủakinhtếthịtrườngnóichungvừacónhữngđặctrưngriêngcủaViệtNam.
11.2. Tính tất yếu khách quan của việc phát triển kinh tế thị trường định hướng hội chủ
nghĩa ở Việt Nam
PháttriểnkinhtếthịtrườngđịnhhướngXHCNlàđườnglốichiếnlượcnhấtquán,mô
hìnhkinhtếtổngquáttrongsuốtthờikỳquáđộlênCNXHViệtNam.Tínhtấtyếuđóxuất
pháttừnhữnglýdocơbảnsau:
- Một là, phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN là phù hợp với tính quy luật phát
triển khách quan.
+Sựpháttriểnkinhtếhànghóatheocácquyluậttấtyếuđạttớitrìnhđộkinhtếthịtrường,
đólàtínhquyluật.ỞViệtNam,cácđiềukiệnchohìnhthànhvàpháttriểnkinhtếhànghóaluôn
tồntại.Dođó,sựhìnhthànhkinhtếthịtrườngởViệtNamlàtấtyếukháchquan.
+Thựctiễnlịchsửchothấy,mặcdùkinhtếthịtrườngbảnchủnghĩađãđạttớigiai
đoạnpháttriểnkhácaovàphồnthịnhởcácnướctưbảnpháttriển,nhưngnhữngmâuthuẫnvốn
23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
about:blank
16/21
cócủanókhôngthểnàokhắcphụcđượctronglòngxãhộitưbản.NềnkinhtếthịtrườngTBCN
đangcóxuhướngtựphủđịnh,tựtiếnhóa…
+NhânloạimuốntiếptụcpháttriểnkhôngchỉdừnglạiởkinhtếthịtrườngTBCN.Sựlựa
chọnmôhìnhkinhtếthịtrườngđịnhhướngXHCNcủaViệtNamlàphùhợpvớixuthếcủathời
đạivàđặcđiểmpháttriểncủađấtnước.
- Hai là, do tính ưu việt của kinh tế thị trường trong thúc đẩy phát triển
+Kinhtếthịtrườnglàphươngthứcphânbốnguồnlựchiệuquả;làđộnglựcthúcđẩylực
lượngsảnxuấtpháttriểnnhanhchóngvàluônpháttriểntheohướngnăngđộng,kíchthíchtiến
bộkỹthuật-côngnghệ,nângcaoNSLĐ,chấtlượngsảnphẩmvàgiáthànhhạ.
+SựpháttriểncủakinhtếthịtrườngkhônghềmâuthuẫnvớimụctiêucủaCNXH;làlựa
chọncáchlàm,bướcđiđúngquyluậtkinhtếkháchquan,làphươngtiệncầnthiếtđểđiđếnmục
tiêuCNXHnhanhvàcóhiệuquả.
+Tuynhiên,cầnchúýtớinhữngthấtbạivàkhuyếttậtcủathịtrườngđểcósựcanthiệp,
điềutiếtkịpthờicủanhànướcphápquyềnXHCN.
- Ba là, mô hình kinh tế thị trường phù hợp với nguyện vọng của nhân dân mong muốn dân
giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
+Phấnđấuvìmụctiêudângiàu,nướcmạnh,xãhộidânchủ,côngbằng,vănminhlàkhát
vọngcủanhândânViệtNam.
+NướctaquáđộlênCNXHbỏquachếđộTBCNvềthựcchấtlàquátrìnhpháttriển“rút
ngắn”củalịchsử,chứkhôngphải“đốtcháy”giaiđoạn.
+PháttriểnkinhtếthịtrườngđịnhhướngXHCNsẽphávỡtínhchấttựcấp,tựtúccủanền
kinhtế,đẩymạnhphâncônglaođộng,pháttriểnngànhnghề…
+Khẳngđịnh,pháttriểnkinhtếthịtrườngđịnhhướngXHCNởViệtNamlàbướcđiquan
trọngnhằmxãhộihóanềnsảnxuấtxãhội,làbướcđitấtyếucủasựpháttriểntừsảnxuấtnhỏ
lênsảnxuấtlớn,làbướcquáđộđểđilênCNXH.
12. Khái niệm và tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam
12.1. Khái niệm công nghiệp hóa, hiện đại hóa
-KháiniệmCNH,HĐH:CNH, HĐH là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt
động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế-xã hội, từ sử dụng sức lao động thủ công là
chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp
tiên tiến hiện đại; dựa trên sự phát triển của công nghiệp tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm
tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
-Nhưvậy,CNH,HĐHởViệtNamcóđặcđiểm:
+CNH,HĐHtheođịnhhướngXHCN,thựchiệnmụctiêu“dângiàu,nướcmạnh,dânchủ,
côngbằng,vănminh”.
+CNH,HĐHgắnvớipháttriểnkinhtếtrithức.
+CNH,HĐHtrongđiềukiệnkinhtếthịtrườngđịnhhướngXHCN.
+CNH,HĐHtrongbốicảnhtoàncầuhóakinhtếvàViệtNamđangtíchcực,chủđộnghội
nhậpkinhtếquốctế.
12.2. Tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam
- Một là, luận thực tiễn cho thấy, CNH quy luật phổ biến của sự phát triển lực
lượng sản xuất xã hội mà mọi quốc gia đều trải qua.
23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
about:blank
17/21
+CNHlàquátrìnhtạorađộnglựcmạnhmẽchonềnkinhtế,làđònbẩyquantrọngtạosự
pháttriểnđộtbiếntrongcáclĩnhvựchoạtđộngcủaconngười.
+Bấtkỳquốcgianàođilênchủnghĩaxãhộiđềuphảithựchiệnnhiệmvụhàngđầulàxây
dựngcơsởvậtchấtkỹthậtchochủnghĩaxãhội.
+TừCNTBhaytrướcCNTBquáđộlênCNXH,xâydựngsởvậtchất-kỹthuậtcho
CNXHmộttấtyếukháchquan,mộtquyluậtkinhtếmangtínhphổbiếnđượcthựchiện
thôngquaCNH,HĐH.
+Muốncócơsởvậtchất-kỹthuậtcủaCNXH,cácnướcphảithựchiệnquyluậtnóitrên
bằngcáchtiếnhànhcáchmạngXHCNvềQHSX;tiếpthuvậndụngvàpháttriểncaohơnnhững
thànhtựukhoahọcvàcôngnghệ…
- Hai đối với các nước nền kinh tế kém phát triển đi lên CNXH như nước ta, xây,
dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho CNXH phải thực hiện từ đầu thông qua CNH, HĐH.
+MỗibướctiếncủaquátrìnhCNH,HĐHlàmộtbướctăngcườngcơsởvậtchất-kỹthuật
choCNXH,pháttriểnmạnhmẽLLSXvàgópphầnhoànthiệnQHSXXHCN,trêncơsởđótừng
bướcnângdầntrìnhđộvănminhcủaxãhội.
+XâydựngCNXHđòihỏiphảicómộtnềnkinhtếpháttriểncaodựatrênnhữngtiếnbộ
kỹthuật,côngnghệmới,hiệnđại.Đểthựchiệnđiềunày,trướchếtđòihỏiphảixâydựngcơsở
vậtchấtkỹthuậtcủaCNXH,dựatrêncơsởnhữngthànhtựukhoahọc,côngnghệmới,hiện
đạitạoraNSLĐcao.
-Ba là, đối với Việt Nam thực hiện CNH, HĐH để:
+Pháttriểnlựclượngsảnxuất,nhằmkhaithác,pháthuyvàsửdụngcóhiệuquảcácnguồn
lựctrongvàngoàinước.
+Mởrộngquanhệhợptáckinhtếquốctế;tăngcường,củngcốkhốiliênminhcông
nhân,nôngdântríthức,nângcaovaitròlãnhđạocủagiaicấpcôngnhân;tăngcườngtiềm
lựcchoanninh,quốcphòng,đồngthờitạođiềukiệnvậtchấtvàtinhthầnđểxâydựngnềnvăn
hóamớivàconngườimớiXHCN.
+CNH,HĐHlànhântốquyếtđịnhsựthắnglợicủaconđườngđilênCNXHmàĐảng
nhândântađãlựachọn.LànhiệmvụtrọngtâmtrongsuốtthờikỳquáđộlênCNXHởnướcta.
13. Khái niệm và nội dung của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam
13.1. Khái niệm công nghiệp hóa, hiện đại hóa
-KháiniệmCNH,HĐH:CNH, HĐH là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt
động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế-xã hội, từ sử dụng sức lao động thủ công là
chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp
tiên tiến hiện đại; dựa trên sự phát triển của công nghiệp tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm
tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
-Nhưvậy,CNH,HĐHởViệtNamcóđặcđiểm:
+CNH,HĐHtheođịnhhướngXHCN,thựchiệnmụctiêu“dângiàu,nướcmạnh,dânchủ,
côngbằng,vănminh”.
+CNH,HĐHgắnvớipháttriểnkinhtếtrithức.
+CNH,HĐHtrongđiềukiệnkinhtếthịtrườngđịnhhướngXHCN.
+CNH,HĐHtrongbốicảnhtoàncầuhóakinhtếvàViệtNamđangtíchcực,chủđộnghộinhập
kinhtếquốctế.
23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
about:blank
18/21
13.2. Nội dung của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam
- Một là, tạo lập những điều kiện đểthể thực hiện chuyển đổi từ nền sản xuất – hội
lạc hậu sang nền sản xuất – xã hội tiến bộ
+Muốnchuyểnđổitrìnhđộpháttriển,đòihỏiphảidựatrênnhữngtiềnđềtrongnước,
quốctế,dođó,nộidungquantrọnghàngđầuđểthựchiệnthànhcôngcôngnghiệphóa,hiệnđại
hóalàphảitạolậpcácđiềukiệncầnthiếttrêntấtcảcácmặtcủađờisốngsảnxuấtxãhội.
+Điềukiện,tiềnđềcủaCNH,HĐH:Tạonguồnvốn(huyđộngtrongnước,ngoàinước);
XâydựngtiềmlựcKHKT-CN;Đàotạonguồnnhânlực;Mởrộngquanhệquốctế;Tăngcường
vaitròlãnhđạocủaĐảng,quảnlýcủaNhànước.
- Hai là, thực hiện các nhiệm vụ để chuyển đổi nền sản xuất – xã hội lạc hậu sang nền sản
xuất – xã hội hiện đại
+Đẩymạnhứngdụngnhữngthànhtựukhoahọc,côngnghệmới,hiệnđại:
 Đốivớinhữngnướccònkémpháttriển,trìnhđộkỹthuậtcôngnghệcủasảnxuấtcònlạc🡪
hậu,thìnhiệmvụtrọngtâmlàthựchiệncơkhíhóanhằmthaythếlaođộngthủcôngbằnglao
độngsửdụngmáymócđểnângcaonăngsuấtlaođộng.
 Quátrìnhcôngnghiệphóa,hiệnđạihóađòihỏiứngdụngnhữngthànhtựukhoahọccông🡪
nghệmới,hiệnđạivàotấtcảcácngành,vùng,cáclĩnhvựccủanềnkinhtế.Việcứngdụng
nhữngthànhtựukhoahọccôngnghệmớicầnphảicósựlựachọnchophùhợpkhảnăng,trình
độvàđiềukiệnthựctiễntrongtừnggiaiđoạn.
 Côngnghiệphóa,hiệnđạihóa,ứngdụngnhữngthànhtựukhoahọccôngnghệmới,hiện🡪
đạiđòihỏiphảiđượctiếnhànhđồngbộ,cânđốiởtấtcảcácngành,cácvùng,cáclĩnhvựccủa
nềnkinhtế.
 Côngnghiệphóa,hiệnđạihóaphảigắnliềnvớipháttriểnkinhtếtrithức,kếthợpsửdụng🡪
nguồnvốntrithứccủaconngườiViệtNamvớitrithứccủanhânloại.
+ : Chuyểnđổicơcấukinhtếtheohướnghiệnđại,hợplývàhiệuquả
🡪Chuyểndịchcơcấukinhtếtheohướnghiệnđại,hợplý,hiệuquảchínhlàquátrìnhtăngtỷ
trọngcủangànhcôngnghiệpvàdịchvụ,giảmtỷtrọngcủangànhnôngnghiệptrongGDP.
🡪Chuyểndịchcơcấukinhtếtrongquátrìnhcôngnghiệphóa,hiệnđạihóaphảigắnliềnvới
sựpháttriểncủaphâncônglaođộngtrongvàngoàinước,từngbướchìnhthànhcácngành,các
vùngchuyênmônhóasảnxuấtđểkhaithácthếmạnh,nângcaonăngsuấtlaođộng,đồngthời
pháthuynguồnlựccủacácngành,cácvùngvàcácthànhphầnkinhtế.
🡪Chuyểndịchcơcấungành,vùngvàthànhphầnkinhtếtheohướnghiệnđại,hợplývàhiệu
quảkhôngthểtáchrờisựpháttriểncáclĩnhvựckháccủanềnkinhtếnhưcôngnghệthôngtin,
nănglượng,viễnthông…
🡪Chuyểndịchcấukinhtếtrongquátrìnhcôngnghiệphóa,hiệnđạihóaphảiđượcđặt
trongchiếnlượcpháttriểntổngthểcủanềnkinhtế;tínhđếnmốiquanhệtrongvàngoài
nước;quanhệgiữatrungươngđịaphương;quanhệgiữapháttriểnkinhtếvớiđảmbảoan
ninh,quốcphòng;quanhệgiữatíchlũyvàtiêudùng.
+ Từngbướchoànthiệnquanhệsảnxuấtphùhợpvớitrìnhđộpháttriểncủalựclượngsản
xuất
🡪Mụctiêucủacôngnghiệphóa,hiệnđạihóanềnkinhtếquốcdânởnướctalànhằmxây
dựngCNXH,vìvậyphảicũngcốvàtăngcườngđịavịchủđạocủaquanhệsảnxuấtXHCN,tiến
tớixáclậpđịavịthốngtrịcủaquanhệsảnxuấtXHCNtrongtoànbộnềnkinhtế.
23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
about:blank
19/21
🡪Quátrìnhcôngnghiệphóa,hiệnđạihóaphảicoitrọngviệcxâydựngvàhoànthiệnquan
hệsảnxuấtXHCNmànềntảnglàchếđộcônghữuvềnhữngtưliệusảnxuấtchủyếu,thựchiện
chếđộphânphốitheolaođộngvàphânphốiquacácquỹphúclợixãhội.
🡪Quátrìnhxâydựngcơsởvậtchất–kỹthuật,pháttriểnlựclượngsảnxuấtphảiđảmbảo
sựphùhợpvớiquanhệsảnxuất.Đồngthờicủngcốvàhoànthiệnquanhệsảnxuấtxãhộichủ
nghĩa,đảmbảosựphùhợptrêncảbamặtcủaquanhệsảnxuấtlà:quanhệsởhữuvềtưliệusản
xuất,quanhệtổchứcquảnlývàquanhệphânphối,traođổi.
14. Khái niêm, nội dung và tác động của hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
14.1. Khái niệm hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
Kháiniệmhộinhậpkinhtếquốctế: Hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc gia, quá
trình quốc gia đó thực hiện gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế giới dựa trên sự chia
sẽ lợi ích đồng thời tuân thủ các chuẩn mực kinh tế chung.
14.2. Nội dung hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
- Thứ nhất, chuẩn bị các điều kiện để thực hiện hội nhập hiệu quả, thành công
+Hộinhậplàtấtyếu,tuynhiên,đốivớiViệtNam,hộinhậpkhôngphảibằngmọigiá.
+Quátrìnhhộinhậpphảiđượccânnhắcvớilộtrìnhvàcáchthứctốiưu.
+Quátrìnhnàyđòihỏiphảisựchuẩnbịcácđiềukiệntrongnộibộnềnkinhtếcũng
nhưcácmốiquanhệquốctếthíchhợp.
- Thứ hai, thực hiện đa dạng các hình thức, các mức độ hội nhập kinh tế quốc tế
+Hộinhậpkinhtếquốctếcóthểdiễnratheonhiềumứcđộnông,sâutùyvàosựthamgia
củamộtnướcvàocácquanhệkinhtếđốingoại.
+Tiếntrìnhhộinhậpkinhtếquốctếđượcchiathànhcácmứcđộcơbảntừthấpđếncao
là:thỏathuậnthươngmạiưuđãi;khuvựcmậudịchtựdo;liênminhthuếquan;thịtrường
chung;liênminhkinhtế-tiềntệ
+Hộinhậpkinhtếquốctếlàtoànbộcáchoạtđộngkinhtếđốingoạicủamộtnướcgồm
nhiềuhìnhthứcnhư:ngoạithương,đầutưquốctế,hợptácquốctế,dịchvụthungoạitệ,…
14.3. Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đối với Việt Nam
- Tác động tích cực:
+HộinhậpkinhtếquốctếlàquátrìnhgiatăngsựliênhệgiữanềnkinhtếViệtNamvới
nềnkinhtế,dođósẽtạoranhiềutácđộngtíchcựcđốivớiquátrìnhpháttriểncủaViệtNam,
mặtkháccũngđưađếnnhiềutháchthứcđòihỏiphảivượtquamớithuđượcnhữnglợiíchto
lớn.
+Mởrộngthịtrườngthúcđẩythươngmạipháttriển,tạođiềukiệnchosảnxuấttrong
nước,tậndụngcáclợithếcủakinhtếnướctatrongphâncônglaođộngquốctế.
+Tạođộnglựcchuyểndịchcơcấukinhtếtheohướnghợplý,hiệnđạihiệuquảhơn;
gópphầncảithiệnmôitrườngđầutưkinhdoanh,tăngkhảnăngthuhútkhoahọccôngnghệhiện
đạivàđầutưbênngoàivàonềnkinhtế.
+Nângcaotrìnhđộnguồnnhânlựcvàtiềmlựckhoahọccôngnghệquốcgia.
+Tăngcơhộichocácdoanhnghiệptrongnướctiếpcậnthịtrườngquốctế,nguồntíndụng
vàcácđốitácquốctế.
23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
about:blank
20/21
| 1/21

Preview text:

23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊ NIN
(ĐHNN – HK I năm học 2019-2020) PHẦN I:
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA KINH TẾ CHÍNH TRỊ
1.1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin
-KếthừanhữngthànhtựukhoahọccủakinhtếchínhtrịcổđiểnAnh,dựatrênquanđiểm
duyvậtlịchsử,C.MácvàPh.Ăngghenxácđịnh:Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị là
các mối quan hệ của sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất mà các quan hệ đó
hình thành và phát triển.

- Về cách tiếp cận đối tượng nghiên cứu,C.MácvàPh.Ăngghenchorằng,kinhtếchính
trịcóthểđượchiểutheonghĩahẹphoặctheonghĩarộng.
+ Theo nghĩa hẹp, kinhtếchínhtrịnghiêncứuquanhệsảnxuấtvàtraođổitrongmột
phươngthứcsảnxuấtnhấtđịnh.Vídụ,trongCNTBC.Mácchorằng,đốitượngnghiêncứucủa
kinhtếchínhtrịlàcácquanhệsảnxuấtvàtraođổicủaphươngthứcsảnxuấttưbảnchủnghĩa
vàmụcđíchcuốicùnglàtìmraquyluậtvậnđộngkinhtếcủaxãhộihiệnđại(xãhộitưbảnchủ nghĩa).
+ Theo nghĩa rộng,kinhtếchínhtrịlàkhoahọcvềnhữngquyluậtchiphốisựsảnxuất
vậtchấtvàsựtraođổinhữngtưliệusinhhoạtvậtchấttrongxãhộiloàingười…kinhtếchính
trị,vềthựcchấtlàmộtmônkhoahọccótínhlịchsử…nónghiêncứutrướchếtlànhữngquy
luậtđặcthùcủatừnggiaiđoạnpháttriểncủasảnxuấtvàcủatraođổi,vàchỉsaukhinghiêncứu
nhưthếxongxuôirồinómớicóthểxácđịnhramộtvàiquyluậthoàntoàncótínhchấtchung,
thíchdụng,nóichungchosảnxuấtvàtraođổi.
- Nhưvậy,kháiquátlại: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là các
quan hệ của sản xuất và trao đổi mà các quan hệ này được đặt trong sự liên hệ biện chứng
với trình độ phát triển của lực lương sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng của một

phương thức sản xuất nhất định.

Lưuý:Khixemxétđốitượngnghiêncứunêutrên,kinhtếchínhtrịMác-Lêninkhôngxem
nhẹcácquanhệkinhtếtrongmộtkhâuvàgiữacáckhâucủaquátrìnhtáisảnxuấtxãhội.
- MụcđíchnghiêncứucủakinhtếchínhtrịMác–Lêninlànhằmpháthiệnracácquyluật
kinhtếchiphốicácquanhệgiữangườivớingườitrongsảnxuấtvàtraođổi.Từđógiúpcác
chủthểtrongxãhộivậndụngcácquyluậtấythúcđẩypháttriểnKT-XH… about:blank 1/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
- Quy luật kinh tế:Quyluậtkinhtếlànhữngmốiliênhệphảnánhbảnchất,kháchquan,
lặpđilặplạicủacáchiệntượngvàquátrìnhkinhtế.
+ Quyluậtkinhtếcócáctính khách quan;vàsựtácđộng,pháthuyvaitròcủanóđốivới
sảnxuấtvàtraođổiphảithôngquahoạtđộngcủaconngười.
+ Nghiên cứu và vận dụng quy luật kinh tế có ý nghĩa rất quan trọng, nếunhậnthứcvà
vậndungđúngnósẽpháthuysựsángtạocủaconngười,thúcđẩysựgiàucóvàvănminhxã
hội,ngượclạisẽphảichịunhữngtổnthấtkhólường.
+Cần phân biệt đúng đắn giữa quy luật kinh tế và chính sách kinh tế.Quyluậtkinhtế
tồntạikháchquan,làcơsởcủachínhsáchkinhtế.Chínhsáchkinhtếlàsảnphẩmchủquancủa
conngười,nócóthểphùhợphoặckhôngphùhợpvớiquyluậtkinhtế… 
1.2. Phương pháp nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin
- Phương pháp biện chứng duy vật: Đâylà phương pháp cơ bảncủachủnghĩaMác-
Lêninđượcsửdụngđốivớinhiềumônkhoahọc.TrongkinhtếchínhtrịMác-Lênin,phương phápnàyđòihỏi:
+Khixemxétcáchiệntượngvàquátrìnhkinhtếphảiđặttrongcácmốiliênhệtácđộng
qualạilẫnnhau,thườngxuyênvậnđộngvàpháttriểnkhôngngừng.(0,20 điểm)
+Quátrìnhpháttriểnlàquátrìnhtíchlũynhữngbiếnđổivềlượngdẫnđếnnhữngbiếnđổi vềchất.
+Nguồngốccủasựpháttriểnlàsựthốngnhấtvàđấutranhgiữacácmặtđốilập.Cáchiện
tượngvàquátrìnhpháttriểnkinhtếluôngắnvớiđiềukiệnvàhoàncảnhlịchsửcụthể.
-
Phương pháp trừu tượng hóa khoa học: Đâylàphương pháp quan trọngđượcsửdụng
phổbiếntrongkinhtếchínhtrịMác-Lênin.
+ Thựcchấtcủaphươngphápnàylàgạtbỏnhữngyếutốngẫunhiên,nhữnghiệntượng
tạmthờixảyratrongcáchiệntượngvàquátrìnhnghiêncứuđểtáchranhữngcáitấtyếu,điển
hình,ổnđịnh,bềnvữngcủađốitượngnghiêncứu.
+Trêncơsởđó,nắmbắtđượcbảnchất,xâydựngđượccácphạmtrùvàpháthiệnđược
tínhquyluậtvàquyluậtchiphốisựvậnđộngcủađốitượngnghiêncứu.Tuynhiên,khisử
dụngphươngphápnày,cầnphảibiếtxácđịnhgiớihạncủasựtrừutượnghóa.Giớihạnnàyphụ
thuộcvàođốitượngnghiêncứu.
- Phương pháp logic kết hợp với lịch sử:

+Nghiêncứu,tiếpcậnbảnchất,cácxuhướngvàquyluậtkinhtếgắnvớitiếntrìnhhình
thành,pháttriểncácquanhệxãhộicủasảnxuấtvàtraođổi. about:blank 2/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
+Việcápdụngphươngphápnàychophéprútranhữngkếtquảnghiêncứumangtínhlogic
từtrongtiếntrìnhlịchsửcủaquanhệxãhộicủasảnxuấtvàtraođổi.
-Một số phương pháp khác: KinhtếchínhtrịMác-Lênincònsửdụngcácphươngpháp
khácnhưphân tích và tổng hợp,phương pháp thống kê, toán học, mô hình hóa… about:blank 3/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
2. KHÁI NIỆM LÀ HÀNG HÓA. HAI THUỘC TÍNH CỦA HÀNG HÓA
2.1. Khái niệm hàng hóa
-TheoC.Mác:Hàng hóa là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó
của con người thông qua trao đổi, mua bán
.
-Sảnphẩmcủalaođộngchỉmanghìnhtháihànghóakhinhằmđưaratraođổi,muabán
trênthịtrường.Sảnphẩmcủalaođộngcóthểthỏamãnmộtnhucầunàođócủaconngười
nhưngkhôngđượcđemratraođổihoặckhôngnhằmmụcđíchsảnxuấtđểtraođổithìkhông phải  hàng hóa.
-Hànghóacóthểsửdụngchonhucầucánhânhoặcnhucầusảnxuất.
-Hànghóacóthểtồntạiởdạngvậtthểhoặcởdạngphivậtthể.
2.2. Hai thuộc tính của hàng hóa
-Mỗimộthànghóadùkhácnhauvềhìnhtháitồntại,đềucóhai thuộc tínhlàgiá trị sử
dụngvàgiá trị
- Giá trị sử dụng
+ Giátrịsửdụngcủahànghóalàcôngdụngcủavậtphẩm,cóthểthỏamãnmộtnhucầu
nàođócủaconngười.Nhucầuđócóthểlànhucầuvậtchấthoặcnhucầutinhthần;cũngcóthể
lànhucầuchotiêudùngcánhân,hoặcnhucầuchotiêudùngchosảnxuất.
+Giátrịsửdụngcủahànghóadothuộctínhtựnhiêncủayếutốthamgiacấuthànhnên
hànghóađóquyđịnh.Nềnsảnxuấtcàngpháttriển,khoahọc,côngnghệcàngtiêntiến,càng
giúpconngườipháthiệnranhiềuvàphongphúcácgiátrịsửdụngcủahànghóakhácnhau.
+Giátrịsửdụngcủahànghóalàgiátrịsửdụngnhằmđápứngnhucầucủangườimua.
Nênngườisảnxuấttấtyếuphảiquantâmgiátrịsửdụngcủahànghóadomìnhsảnxuấtrađáp
ứngnhucầungàycàngcaocủangườimua.Gíatrịsửdụngcủahànghóadothuộctínhtựnhiên
quyđịnhnênlàmộtphạmtrùvĩnhviễn. - Giá trị
+Muốnhiểugiátrịphảiđitừgiátrịtraođổi. Gíatrịtraođổilàmốiquanhệtỷlệvề
lượngnhữnggiátrịsửdụngkhácnhauGiátrịcủahànghóalàlaođộngxãhộicủangườisản
xuấtrahànghóakếttinhtronghànghóaấy.
+Sởdĩcáchànghóatraođổiđượcvớinhau,vìgiữachúngcómộtđiểmchung:chúng
đềulàkếtquảcủasựhaophísứclaođộng.Tứclàhànghóacógiátrị.Khilàhànghóa,dùkhác
nhauvềgiátrịsửdụng,chúngđềulàkếtquảcủasựhaophísứclaođộngcủangườisảnxuấtra
hànghóaấy,nênhànghóacógiátrị.
+ Laođộnghaophíđểsảnxuấtrahànghóamangtínhxãhội,phảnánhquanhệgiữa
ngườibánvớingườimua,hàmýtrongquanhệxãhội.Nhưvậy:Giá trị của hàng hóa là lao about:blank 4/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
động xã hội của người sản xuất hàng hóa đã hao phí để sản xuất ra hàng hóa kết tinh trong hàng hóa ấy.
+ Bản chất của giá trịlàlaođộngxãhộicủangườisảnxuấtkếttinhtrong .Gía hànghóa
trịhànghóabiểuhiệnmốiquanhệkinhtếgiữanhữngngườisảnxuất,traođổihànghóavàlà
phạmtrùcótínhlịchsử.Khinàocósảnxuấtvàtraođổihànghóa,khiđócóphạmtrùgiátrị hànghóa.
+ Gíatrịtraođổilàhìnhthứcbiểuhiệnrabênngoàicủagiátrị;giátrịlànộidung,làcơ
sởcủagiátrịtraođổi.
- Hai thuộc tính giá trị sử dụng và giá trịcùngtồntạiđồngthờitrongmộthànghoá.Nếu
thiếumộttronghaithuộctínhấythìvậtphẩmkhôngphảilàhànghóa. about:blank 5/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
3. LƯỢNG GIÁ TRỊ CỦA HÀNG HÓA VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
LƯỢNG GIÁ TRỊ CỦA HÀNG HÓA.
3.1. Lượng giá trị của hàng hóa
-Lượnggiátrịcủahànghóađượcđobằnglượnglaođộnghaophíđểsảnxuấthànghóa đó.
-Lượnglaođộnghaophíấyđượctínhbằngthờigianlaođộngxãhộicầnthiết.
-Thờigianlaođộngxãhộicầnthiết:Làthờigianđòihỏiđểsảnxuấtramộtgiátrịsửdụng
nàođótrongđiềukiệnbìnhthườngcủaxãhội,vớimộttrìnhđộtrangthiếtbịtrungbình,trình
độthànhthạotrungbìnhvàcườngđộlaođộngtrungbình.
-Lượnggiátrịcủamộtđơnvịhànghóalàlượngthờigianhaophílaođộngxãhộicầnthiết
đểsảnxuấtrađơnvịhànghóađó.
-Thờigianlaođộngxãhộicầnthiếtlàmộtđạilượngkhôngcốđịnhvì:
+Nóphụthuộcvàotrìnhđộpháttriểncủacácquốcgia,củatừngthờikỳ
+NênngườiSXthườngphảitíchcựcđổimới,sángtạonhằmgiảmthờigianlaođộngcá
biệtxuốngmứcthấphơnmứchaophítrungbìnhcầnthiếtđểcóưuthếtrongcạnhtranh.
3.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hóa
- Năng suất lao động:
+Kháiniệmnăngsuấtlaođộng:NSLĐlàsứcsảnxuấtcủalaođộnghaylànănglựcsản
xuấtcủangườilaođộng,đượctínhbằngsốlượngsảnphẩmsảnxuấtratrongmộtđơnvịthời
gianhoặcsốlượngthờigianhaophíđểsảnxuấtramộtđơnvịsảnphẩm.
+ Ví  dụ: Bình  thường:  8h/3000cl →  8sp  → 1sp/1h/3000calo;  NSLĐ  tăng lên  gấp  2:
8h/3000cl→16sp→2sp/1h/3000calo
+NSLĐảnhhưởngđếnlượnggiátrịhànghóa:khiNSLĐtănglênsẽlàmgiảmlượngthời
gianlaođộnghaophícầnthiếttrongmộtđơnvịhànghóa,dođócũnglàmgiảmlượnggiátrị
trongđơnvịhànghóađó.NSLĐtỷlệnghịchvớilượnggiátrịtrongmộtđơnvịhànghóa.
+NSLĐchịuảnhhưởngcủacácyếutố:Trìnhđộkhéoléo(thànhthạo)trungbìnhcủa
ngườicôngnhân;mứcđộpháttriểnKH-CNvàứngdụngnó;trìnhđộtổchứcquảnlý;quymô
vàhiệusuấtcủatưliệusảnxuấtvàcácđiềukiệntựnhiên.
- Cường độ lao động:
+Kháiniệmcườngđộlaođộng:CĐLĐlàmứcđộkhẩntrương,tíchcựccủahoạtđộnglao
độngtrongsảnxuất.
+Vídụ:Bìnhthường:8h/3000calo→8sp→1sp/1h/3000calo;CĐLĐtănglêngấp2:
8h/6000calo→16sp→2sp/1h/6000calo
+CĐLĐảnhhưởngđếnlượnggiátrịhànghóa:TăngCĐLĐlàtăngmứcđộkhẩntrương,
tíchcựccủahoạtđộnglaođộng.KhiCĐLĐtănglên,thìlượnglaođộnghaophítrongcùngmột about:blank 6/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
đơnvịthờigiancũngtănglênvàlượngsảnphẩmđượctạoratănglêntươngứng,cònlượnggiá
trịcủamộtđơnvịsảnphẩmthìkhôngđổi.TăngCĐLĐ,xétvềthựcchấtcũnggiốngnhưkéodài
thờigianlaođộng..
+CĐLĐchịuảnhhưởngcủacácyếutố:sứckhỏe,thểchất,tâmlý,tinhthần…củangười laođộng.
- Tính chất phức tạp hay giản đơn của lao động:
+Laođộnggiảnđơn:làlaođộngkhôngđòihỏiphảitrảiquaquátrìnhđàotạocũngcóthể
thựchiệnđược.
+Laođộngphứctạp:làlaođộngđòihỏiphảitrảiquaquátrìnhđàotạo,huấnluyệnmớicó
thểtiếnhànhđược.
+Laođộngphứctạpảnhhưởngđếnlượnggiátrịhànghóa:Trongcùngmộtđơnvịthời
gian,laođộngphứctạptạoranhiềugiátrịhơnlaođộnggiảnđơn.C.Mácgọilaođộngphứctạp
làlaođộnggiảnđơnđượcnhânlên. about:blank 7/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
4. NỘI DUNG VÀ TÁC ĐỘNG CỦA QUY LUẬT GIÁ TRỊ
4.1. Nội dung yêu cầu của quy luật giá trị
-Quyluậtgiátrịlàquyluậtkinhtếcơbảncủanềnsảnxuấthànghóa.Ởđâucósảnxuất
hànghóathìởđócóquyluậtgiátrịhoạtđộng. 
-Quyluậtgiátrịyêucầunhữngngườisảnxuấtvàtraođổihànghóaphảidựatrêncơsở
giátrịhaydựatrênhaophílaođộngxãhộicầnthiết.
+Trongsảnxuất:Haophílaođộngcábiệt<Haophílaođộngxãhộicầnthiết.Giátrịcá
biệthànghóa<Giátrịxãhộicủahànghóa
+Trongtraođổi:Thựchiệntheonguyêntắcnganggiá,lấygiátrịxãhộilàmcơsở,
khôngdựatrêngiágiátrịcábiệt
-Cơchếvậnđộngcủaquyluậtgiátrị:Quyluậtgiátrịhoạtđộngvàpháthuytácdụng
thôngquasựvậnđộngcủagiácả.Trongkhiđó,giácảchịusựảnhhưởngcủa3nhântố:Giátrị
hànghóa;Quanhệcung–cầu;Sứcmuacủatiền,vìvậylàmchogiácảlênxuốngxoayquanh
giátrịcủahànghóa.
4.2. Tác động của quy luật giá trị
- Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa:
+Điềutiếtsảnxuất:Nếucung=cầu,giácảhànghóa=giátrịthìviệcsảnxuấtphùhợp
vớiyêucầuxãhội,hànghóavẫnđượctiếptụcsảnxuất. Nếucung<cầu,giácả>giátrịthìviệc
sảnxuấtcầnđượcmởrộng. Nếucung>cầu,giácảhànghóa
<giátrịthìphảithuhẹpsảnxuất.
+Điềutiếtlưuthông:Quyluậtgiátrịđiềutiếthànghóatừnơicógiácảthấpđếnnơicó
giácảcao,từnơicunglớnhơncầuđếnnơicungnhỏhơncầu.
- Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, tăng năng suất lao động, phát
triển lực lượng sản xuất của xã hội:
+Trênthịtrường,hànghóađượctraođổitheogiátrịxãhộinênngườisảnxuấtcógiátrị
cábiệt<giátrịxãhộithìsẽthuđượcnhiềulợinhuậnhơn;ngườisảnxuấtcógiátrịcábiệt>giá
trịxãhộisẽthualỗ.Vìvậy,ngườisảnxuấtphảitìmmọicáchlàmchogiátrịcábiệtnhỏhơngiá trịxãhội.
+Muốngiảmgiátrịcábiệtphảicảitiếnkỹthuật,ápdụngcôngnghệmới,thựchànhtiết
kiệm…Lúcđầumộtvàingười,vàingànhlàmdầndầnnhiềungười,nhiềungành…Kếtquảlàm
tăngNSLĐvàpháttriểnLLSXcủaxãhội. about:blank 8/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
- Phân hóa những người sản xuất thành người giàu, người nghèo một cách tự nhiên:
+Nhữngngườisảnxuấtnhạybénvớithịtrường,trìnhđộ,nănglựctốtsảnxuấtvớihaophí
laođộngcábiệt<haophílaođộngchungcủaxãhộisẽcólợinhuậnvàtrởnêngiàucó.
+Nhữngngườisảnxuấtdohạnchếvềvốn,kinhnghiệmsảnxuấtthấpkém,trìnhđộlạc
hậu…sảnxuấtvớihaophílaođộngcábiệt>haophílaođộngchungcủaxãhộisẽkhôngbù
đắpđượcchiphí,phásảnvàtrởthànhngườinghèo.
+Sựphânhóanàylàhoàntoànkháchquanphụthuộcvàokhảnăngcủatừngngười
4.3. Ý nghĩa tác động của quy luật giá trị - Tích cực:
+Đàothảicáilạchậu,lỗithời;kíchthíchsựtiếnbộ,làmcholựclượngsảnxuấtpháttriển mạnhmẽ
+Lựachọn,đánhgiángườisảnxuất,đảmbảosựbìnhđẳngđốivớingườisảnxuất - Tiêu cực:
+Phânhóaxãhộithànhgiàunghèo,tạosựbấtbìnhđẳngtrongxãhội.
+Đòihỏisựcầnthiếtphảicósựđiềutiếtcủanhànướcđểhạnchếtiêucực,thúcđẩyyếutố tíchcực about:blank 9/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
5. KHÁI NIỆM SỨC LAO ĐỘNG LÀ GÌ. HAI THUỘC TÍNH CỦA HÀNG HÓA SỨC LAO ĐỘNG
5.1. Khái niệm sức lao động
-Kháiniệm:Sức lao động hay năng lực lao động là toàn bộ những năng lực thể chất và
tinh thần tồn tại trong cơ thể, trong một con người đang sống và được người đó đem ra vận

dụng mỗi khi sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó.
Nhưvậy,khôngphảisứclaođộngnàocũnglàhànghóa.Sứclaođộngtrởthànhhànghóa
phải  có  những  điều  kiện  nhất  định.  Điều  kiện  để  sức  lao  động  trở  thành  hàng  hóa
là:
+Điềukiện1:Ngườilaođộngđượctựdovềthânthể
+Điềukiện2:Ngườilaođộngkhôngcóđủcáctưliệusảnxuấtcầnthiếtđểtựkếthợpvới
sứclaođộngcủamìnhtạorahànghóađểbán,họbuộcphảibánsứclaođộng
5.2. Hai thuộc tính của hàng hóa sức lao động - Giá trị:
+Giátrịcủahànghóasứclaođộngcũngdothờigianlaođộngxãhộicầnthiếtđểsảnxuất
vàtáisảnxuấtrasứclaođộngquyếtđịnh.
+Giátrịcủahànghóasứclaođộngđượcđolườnggiántiếpthôngqualượnggiátrịcủacác
tưliệusinhhoạtđểtáisảnxuấtrasứclaođộng.
+Cấuthànhgiátrịcủahànghóasứclaođộngbaogồm:giátrịtưliệusinhhoạtcầnthiết
(vậtchấtvàtinhthần)đểtáisảnxuấtrasứclaođộng;phítổnđàotạongườilaođộng;giátrịtư
liệusinhhoạtcầnthiết(vậtchấtvàtinhthần)đểnuôiconcủangườilaođộng.
- Giá trị sử dụng:
+Cũnggiốngnhưcáchànghóakhác,hànghóasứclaođộngcũngcócôngdụngđólàthỏa
mãnnhucầucủangườimua
+Khácvớicáchànghóakhác,giátrịsửdụngcủahànghóasứclaođộngchỉđượcthểhiện
ratrongquátrìnhtiêudùngsứclaođộng,tứclàquátrìnhlaođộngcủangườicôngnhân
+Hànghóasứclaođộnglàhànghóađặcbiệt,nómangyếutốtinhthầnvàyếutốlịchsử.
Giátrịsửdụngcủahànghóasứclaođộngcótínhnăngđặcbiệtkháchànghóathôngthườnglà
khisửdụngnó,khôngnhữnggiátrịcủanóđượcbảotồnmàcòntạoramộtlượnggiátrịlớn hơnbảnthânnó.
+Giátrịsửdụngcủahànghóasứclaođộnglàchìakhóachỉrõnguồngốccủagiátrịlớn
hơndođâumàcó. about:blank 10/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
6. CÁC PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ
TRƯỜNG TƯ BẢN CHỦ NGHĨA
Đểsảnxuấtđượcnhiềugiátrịthặngdưcầncócácphươngphápnhấtđịnh,C.Mácđãchỉ
ranhàtưbảnsửdụnghaiphươngphápsảnxuấtgiátrịthặngdư:sảnxuấtgiátrịthặngdưtuyệt
đốivàsảnxuấtgiátrịthặngdưtươngđối.
6.1. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
-Giátrịthặngdưtuyệtđốilàgiátrịthặngdưthuđượcdokéodàingàylaođộngvượtquá
thờigianlaođộngtấtyếutrongkhinăngsuấtlaođộng,giátrịsứclaođộngvàthờigianlao
độngtấtyếukhôngthayđổi.
-Vídụ:Ngàylaođộnglà8giờ,thờigianlaođộngtấtyếulà4giờ,thờigianlaođộngthặng
dưlà4giờ,tỷsuấtgiátrịthặngdưlà100%.Nếukéodàingàylaođộngthêm2giờnữavớimọi
điềukiệnkhôngthayđổithìthờigianlaođộngthặngdưtăngtừ4giờlên6giờvàtỷsuấtgiátrị
thặngdưtăngtừ100%lên150%.Khim’tăngtừ100%lên150%thìMsẽtăng(Vkhôngđổi).
-Trongnềnkinhtếthịtrường,đểcónhiềugiátrịthặngdư,ngườimuahànghóasứclao
độngluôntìmmọicáchđểkéodàingàylaođộnghoặctăngcườngđộlaođộng.
- Ngàylaođộngbịgiớihạnbởingàytựnhiên(24giờ)vàgiớihạnvềmặtsinhlýcủa
ngườilaođộng(thờigianăn,ngủ,nghỉngơi,giảitrí…)nênkhôngthểkéodàibằngngàytự
nhiênvàkhôngthểtăngcườngđộlaođộngvôhạnvượtquásứcchịuđựngcủangườilaođộng.
-Trongnềnkinhtếthịtrườngtưbảnchủnghĩa,sảnxuấtgiátrịthặngdưtuyệtđối
thườngđượcápdụngtronggiaiđoạnđầukhiCNTBmớipháttriển.
6.2. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
-Giátrịthặngdưtươngđốilàgiátrịthặngdưthuđượcnhờrútngắnthờigianlaođộng
tấtyếu,dođókéodàithờigianlaođộngthặngdưtrongkhingàylaođộngkhôngthayđổi,thậm chírútngắn.
-Vídụ:Ngàylaođộnglà8giờ,thờigianlaođộngtấtyếulà4giờ,thờigianlaođộng
thặngdưlà4giờ,tỷsuấtgiátrịthặngdưlà100%.Nếugiátrịsứclaođộnggiảmkhiếnthời
gianlaođộngtấtyếurútxuốngcòn2giờthìthờigianlaođộngthặngdưsẽlà6giờvàtỷsuất
giátrịthặngdưsẽtăngtừ100%lên300%.Khim’tăngtừ100%lên300%thìMsẽtăng(V khôngđổi).
-Đểhạthấpgiátrịsứclaođộngthìphảigiảmgiátrịcáctưliệusinhhoạtvàdịchvụcần
thiếtđểtáisảnxuấtsứclaođộng,dođóphảităngNSLĐtrongcácngànhsảnxuấtratưliệu
sinhhoạtvàcácngànhsảnxuấtratưliệusảnxuấtđểchếtạotưliệusinhhoạtđó.
-Việccảitiếnkỹthuật,tăngNSLĐ,giảmgiátrịcábiệtthấphơngiátrịxãhộisẽthu
đượcgiátrịthặngdưvượttrộihơnsovớinhữngngườisảnxuấtkhác,đólàgiátrịthặngdưsiêu ngạch.
+Giátrịthặngdưsiêugạchlàphầngiátrịthặngdưthuđượcdotăngnăngsuấtlaođộngcá
biệt,làmchogiátrịcábiệtcủahànghóathấphơngiátrịthịtrườngcủanó.
+Giátrịthặngdưsiêungạchlàhìnhthứcbiếntướngcủagiátrịthặngdưtươngđối,bởivì
giátrịthặngdưsiêungạchvàgiátrịthặngdưtươngđốicóđiểmgiốngvàkhácnhausauđây:
Điểmgiốngnhau:Đềudựatrêncơsởtăngnăngsuấtlaođộng.
Điểmkhácnhau:Giátrịthặngdưtươngđốidựavàotăngnăngsuấtlaođộnglaođộngxã
hội;còngiátrịthặngdưsiêungạchdựavàotăngnăngsuấtlaođộngcábiệt.Giátrịthặngdư
tươngđốicóđượclànhờhạthấpgiátrịxãhội;còngiátrịthặngdưsiêungạchcóđượclànhờ
hạthấpgiátrịcábiệtsovớigiátrịxãhội.Giátrịthặngdưtươngđốidotoànbộgiaicấpcácnhà about:blank 11/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
tưbảnthuđược;còngiátrịthặngdưsiêungạchchỉdomộtsốcácnhàtưbảncókỹthuậttiên tiếnthuđược.
+Xéttrongtừngxínghiệpgiátrịthặngdưsiêungạchlàhiệntượngtạmthời,nhưngxét trên
phạmvitoànxãhộitưbảnthìgiátrịthặngdưsiêugạchthườngxuyêntồntại.
+Giátrịthặngdưsiêungạchlàđộnglựcmạnhmẽnhấtthúcđẩycácnhàtưbảnrasứccải
tiếnkỹthuật,tăngnăngsuấtlaođộng.Trongnềnkinhtếthịtrườngtưbảnchủnghĩa,sảnxuất
giátrịthặngdưtươngđốithườngđượcápdụngtronggiaiđoạnsaukhiCNTBđãpháttriển.
7. Tích lũy tư bản. Các nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy tư bản.
Bản chất của tích lũy tư bản
-Kháiniệmtíchlũytưbản:Tíchlũytưbảnlàtưbảnhóagiátrịthặngdư.
-BảnchấtcủatíchlũytưbảnlàquátrìnhtáisảnxuấtmởrộngTBCNthôngquaviệcbiến
mộtphầngiátrịthặngdưthànhtưbảnphụthêmđểtiếptụcmởrộngsảnxuấtkinhdoanhthông
quamuathêmhànghóasứclaođộng,mởmangnhàxưởng,muathêmnguyênvậtliệu,trangbị
thêmmáymócthiếtbị.
-Nguồngốcduynhấtcủatưbảntíchlũylàgiátrịthặngdư.
7.2. Những nhân tố góp phần làm tăng quy mô tích lũy
- Thứ nhất, nâng cao tỷ suất giá trị thặng dư
+Tỷsuấtgiátrịthặngdư(m‘)tăngsẽtạotiềnđềđểtăngquymôgiátrịthặngdư.Từđómà
tạođiềukiệnđểtăngquymôtíchlũytưbản.
+Đểnângcaotỷsuấtgiátrịthặngdư,ngoàisửdụngcácphươngphápsảnxuấtgiátrị
thặngdưtuyệtđốivàsảnxuấtgiátrịthặngdưtươngđối,nhàtưbảncòncóthểsửdụngcácbiện
phápcắtxéntiềncông,tăngcakíp…
- Thứ hai, nâng cao năng suất lao động
NSLĐtănglênthìgiácảtưliệusảnxuấtvàtưliệutiêudùnggiảm.Sựgiảmnàydẫnđến
lượnggiátrịthặngdưnhấtđịnhdànhchotíchlũycũngcóthểchuyểnhóathànhmộtkhốilượng
tưliệusảnxuấtvàsứclaođộngphụthêmnhiềuhơntrước.
- Thứ ba, sử dụng hiệu quả máy móc
+Sửdụnghiệuquảmáymócchínhlàsựchênhlệchgiữatưbảnsửdụngvàtưbảntiêu
dùng.Tưbảnsửdụnglàkhốilượnggiátrịnhữngtưliệulaođộngmàtoànbộquymôhiệnvật
củachúngđềuhoạtđộngtrongquátrìnhsảnxuấtsảnphẩm.Tưbảntiêudùnglàphầngiátrị
nhữngtưliệulaođộngấyđượcchuyểnvàosảnphẩmtheotừngchukìsảnxuấtdướidạngkhấu hao.
+Trongquátrìnhsảnxuất,tưliệulaođộng(máymóc,thiếtbị)thamgiatoànbộvàoquá
trìnhsảnxuất,nhưnggiátrịcủagiảmdầnbịkhấuhaotừngphần.Hệquả,mặcdùđãmấtdần
giátrịnhưngtínhnăng.hoạtđộngcủamáymócvẫnnguyênnhưcũvàđượcxemnhưlàsự
phụcvụkhôngcông.Máymóccànghiệnđạithìsựchênhlệchgiữatưbảnsửdụngvàtưbản
tiêudùngcànglớn,dođósựphụcvụkhôngcôngcànglớn,tưbảnlợidụngđượcnhữngthành
tựucủalaođộngquákhứcàngnhiều,nhờvậyquymôtíchlũytưbảncànglớn.
- Thứ tư, đại lượng tư bản ứng trước
+Khốilượngtưbảnđầutưtănglàmchokhốilượnggiátrịthặngdưtăngtạotiềnđềcho
tăngquymôtíchlũy(trongđiềukiệntrìnhđộbóclộtkhôngthayđổi).
+Đạilượngcủatưbảnứngtrước,nhấtlàbộphậntưbảnkhảbiếncànglớnthìkhốilượng
giátrịthặngdưthuđượccànglớn,càngtạođiềukiệntăngthêmquymôcủatíchlũytưbản. about:blank 12/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
8. Tích tụ tư bản và tập trung tư bản. Sự giống nhau và khác nhau giữa tích tụ tư bản và
tập trung tư bản. Ý nghĩa của việc nghiên cứu vấn đề này.

8.1. Khái niệm tích tụ tư bản và tập trung tư bản
-Tíchtụtưbảnlàsựtăngthêmquymôcủatưbảncábiệtbằngcáchtưbảnhóagiátrị
thặngdưtrongmộtxínghiệpnàođó,nólàkếtquảtrựctiếpcủatíchlũytưbản.
Vídụ:TưbảnA:Năm1quymô100.000$🡪Năm2quymô150.000$🡪Năm3quymô 200.000$
-Tậptrungtưbảnlàsựtăngquymôcủatưbảncábiệtbằngcáchhợpnhấtcáctưbảncá
biệtcósẵntrongxãhộithànhmộttưbảncábiệtkháclớnhơn.
Ví dụ:TưbảnA100.000$+ Tư bản B100.000$+TưbảnC 100.000$ =TưbảnD 300.000$
8.2. Sự giống và khác nhau giữa tích tụ tư bản và tập trung tư bản - Giống nhau
+Đềulàmtăngquymôcủatưbảncábiệt.Từđólàmchosứcmạnhcủacácnhàtưbảntăng
thêm,tưbảncóthểthuđượcgiátrịthặngdư
+Đềutăngcườngsựbóclộtcủatưbảnđốivớilaođộnglàmthuê,tăngcườngsựthốngtrị
củagiaicấptưsảnđốivớigiaicấpvôsản. - Khác nhau
+Vềnguồngốc:Tíchtụtưbảncónguồngốclàgiátrịthặngdưtưbảnhóa;còntậptrung
tưbảncónguồngốclàcáctưbảnsẵncótrongxãhội.
+Vềquymô:Tíchtụtưbảnkhôngchỉlàmtăngquymôtưbảncábiệtmàcònlàmtăng
quymôtưbảnxãhội;còntậptrungtưbảnchỉlàmchoquymôtưbảncábiệttăng.
+Vềgiớihạn:Tíchtụtưbảncógiớihạnhẹp,phụthuộcvàokhốilượnggiátrịthặngdưthu
đượctrongtừngthờiđiểm;còntậptrungtưbảncógiớihạnrộnghơn,làsựsápnhậpcáctưbản
nhỏthànhtưbảnngàycànglớnhơn.
+Vềmốiquanhệ:Tíchtụtưbảnphảnánhmốiquanhệtrựctiếpgiữagiaicấpcôngnhân
vàgiaicấptưsản;còntậptrungtưbảnphảnánhmốiquanhệgiữacácnhàtưbảnvớinhau.
8.3. Ý nghĩa của việc nghiên cứu vấn đề này
-Tíchtụvàtậptrungtưbảnlàcácconđườnglàmchoquymôvốntănglên.
-Tậptrungtưbảncóvaitròrấtlớnđốivớisựpháttriểncủasảnxuấttưbảnchủnghĩa,giúp
xâydựngđượccácxínghiệplớn,tăngnhanhquymôtưbảnđểcảitiếnkỹthuật,ứngdụngthành
tựuKHKT-CNmới,tăngNSLĐđểgiànhlợithếcạnhtranh.
-Đốivớinướctacầnhìnhthànhvàpháttriểncáctậpđoànkinhtếcóquymôvốnlớnđể
hộinhậpvàonềnkinhtếthếgiớivàlàđiềukiện,tiềnđềđẩymạnhCNH,HĐH. PHẦN II: about:blank 13/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
9. Khái niệm lợi nhuận, tỷ suất lợi nhuận. Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận
9.1. Khái niệm lợi nhuận, tỷ suất lợi nhuận
- Lợi nhuận: Giữagiátrịhànghóavàchiphísảnxuấttưbảnchủnghĩaluônluôncómột
khoảnchênhlệch,chonênsaukhibánhànghóa,nhàtưbảnkhôngnhữngbùđắpđủsốchiphí
ứngra,màcònthuvềđượcmộtsốtiềnlờingangbằngvớigiátrịthặngdư.Sốtiềnnàygọilàlợi
nhuận,kýhiệulàp.Nhưvậy,p là phần chênh lệch giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa.
+Bảnchấtcủaplàgiátrịthặngdưdocôngnhânlàmthuêtạora,đượcquanniệmlàcon
đẻcủatoànbộtưbảnứngtrước
+pđượctínhbằngcôngthức:p=G–k(Glàgiátrịhànghóa,klàchiphísảnxuất)
- Tỉ suất lợi nhuận
+Kháiniệm:Tỷ suất lợi nhuận là tỉ số tính theo % giữa lợi nhuận với toàn bộ tư bản ứng trước.
+Tỉsuấtlợinhuậnkíhiệulàp’vàđượctínhtheocôngthức:
p 
p’=--------x100%
c+v 
+p’phảnánhmứcdoanhlợicủaviệcđầutưtưbản.
9.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến tỉ suất lợi nhuận
- Tỷ suất giá trị thặng dư (m’)
+m’càngcaothìp’cànglớnvàngượclại(quanhệtỷlệthuận)
+Vídụ:k=100USD;c/v=4/1;n=1
Nếum’=100%thì80c+20v+20m🡪p’=20%
Nếum’=200%thì80c+20v+40m🡪p’=40%
- Cấu tạo hữu cơ của tư bản (c/v)
+Trongđiềukiệnm’khôngthayđổi,nếuc/vtăngcàngcaothìp’cànggiảmvàngượclại
(quanhệtỷlệnghịch)
+Vídụ:k=100USD;c/v=4/1;n=1
Nếuc/v=7/3thì70c+30v+30m🡪p’=30%
Nếuc/v=8/2thì80c+20v+20m🡪p’=20%
Nhưvậy,c/vtăngtừ7/3lên8/2thìp’giảmtươngứngtừ30%xuống20%.
- Tốc độ chu chuyển của tư bản (n)
+ncủatưbảncànglớn,thìtầnsuấtsảnsinhragiátrịthặngdưtrongnămcủatưbảnứng
trướccàngnhiềulần,giátrịthặngdưtheođómàtănglênlàmchop’cũngtăng.(quanhệtỷlệ
thuận)+Vídụ:k=100USD,c/v=4/1,m’=100%,ntăngtừ1vònglên2vòngthìp’tăng
tươngứngtừ20%lên40%.
n=1vòng/nămthì80c+20v+(20mx1)🡪p’=20%
n=2vòng/nămthì80c+20v+(20mx2)🡪p’=40%
- Tiết kiệm tư bản bất biến
+Trongđiềukiệnm’vàtưbảnkhảbiếnkhôngđổinếutưbảnbấtbiếncàngnhỏthìp’
cànglớn(quanhệtỷlệnghịch).
+Vídụ: k=100USD,c/v=4/1,m’=100%
Trướckhitiếtkiệm:80c+20v+20m🡪p’=20%
Saukhitiếtkiệm:70c+30v+30m🡪p’=30% about:blank 14/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
10. Các đặc điểm cơ bản của độc quyền trong chủ nghĩa tư bản. Phân tích đặc điểm “Xuất
khẩu tư bản trở thành phổ biến”

CNTBđộcquyềnlàmộtgiaiđoạnpháttriểncủaphươngthứcsảnxuấttưbảnchủnghĩa
xuấthiệnvàocuốithếkỷthứXIX,đầuthếkỷthứXX
10.1. Nêu tên các đặc điểm cơ bản của độc quyền trong CNTB
-Tậptrungsảnxuấtvàcáctổchứcđộcquyền
-Tưbảntàichínhvàhệthốngtàiphiệtchiphốisâusắcnềnkinhtế
-Xuấtkhẩutưbảntrởthànhphổbiến
-Sựphânchiathếgiớivềkinhtếgiữacáctậpđoàntưbảnđộcquyền
-Sựphânchiathếgiớivềđịalýgiữacáccườngquốctưbản
10.2. Phân tích đặc điểm “Xuất khẩu tư bản trở nên phổ biến”
-Kháiniệmxuấtkhẩutưbản:Tronggiaiđoạnchủnghĩatưbảntựdocạnhtranh,đặctrưng
nhấtlàxuấtkhẩuhànghóa.Xuấtkhẩuhànghóalàđưahànghóaranướcngoàinhằmmụcđích
thuvềgiátrịvàgiátrịthặngdư.Tronggiaiđoạnchủnghĩatưbảnđộcquyền,đặctrưngnhấtlà
xuấtkhẩutưbản.Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu giá trị ra nước ngoài nhằm mục đích chiếm
đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi nhuận khác ở nước nhập khẩu tư bản.
-Nguyênnhânxuấtkhẩutưbản:CuốithếkỷXIXđầuthếkỷXX,xuấtkhẩutưbảntrở thànhphổbiếndo:
+Mộtsốnướctưbảnpháttriểnđãtíchluỹđượclượngtưbảnlớn,dẫnđếntìnhtrạng“tư
bảnthừatươngđối”,nghĩalàlượngtưbảnnàynếuđầutưtrongnướcthìlợinhuậnthấpnêncác
nhàtưbảncầntìmnơiđầutưranướcngoàicólợinhuậncaohơn.
+Cácnướcđangpháttriển,cácnướclạchậuvềkinhtếbịlôicuốnvàoquátrìnhgiaolưu,
hộinhậpkinhtếthếgiới,nhưngthiếutưbản,Trongkhiđóởcácnướcnàygiácảruộngđất
tươngđốihạ,tiềnlươngthấp,nguyênliệurẻnêntỷsuấtlợinhuậncao.
-Hìnhthứcxuấtkhẩutưbản:
+Đầutưtrựctiếp:Làhìnhthứcxuấtkhẩutưbảnđểxâydựngnhữngxínghiệpmớihoặc
mualạicácxínghiệpđanghoạtđộngởnướcnhậnđầutưđểtrựctiếpkinhdoanhthulợinhuận cao.
+Đầutưgiántiếp:Làhìnhthứcđầutưthôngquaviệcchovayđểthulợitức,muacổphần,
cổphiếu,tráiphiếu,cácgiấytờcógiákhác,quỹđầutưchứngkhoánvàthôngquacácđịnhchế
tàichínhtrunggiankhácmànhàđầutưkhôngtrựctiếpthamgiaquảnlýhoạtđộngđầutư.
-Chủthểxuấtkhẩutưbản:
+Xuấtkhẩutưbảnnhànước:Làdonhànướctưbảnđộcquyềndùngnguồnvốntừngân
quỹcủamình,tiềncủacáctổchứcđộcquyềnđểđầutưvàonướcnhậpkhẩutưbảnhoặcdưới
hìnhthứcviệntrợcóhoànlạihoặckhônghoànlạiđểthựchiệnnhữngmụctiêuvềkinhtế,chính trịvàquânsự.
+Xuấtkhẩutưbảntưnhân:Làhìnhthứcxuấtkhẩudotưbảntưnhânthựchiện.Hìnhthức
nàycóđặcđiểmcơbảnlàthườngđượcđầutưvàongànhkinhtếcóvòngquayvốnngắnvàthu
đượclợinhuậnđộcquyềncao.
-Xuhướngxuấtkhẩutưbản:Ngàynayxuấtkhẩutưbảncónhữngbiểuhiệnmới:
+Trướcđâyluồngtưbảnxuấtkhẩuchủyếutừcácnướctưbảnpháttriểnsangcácnước
kémpháttriển,nhưngngàynayđạibộphậndòngđầutưlạichảyqualạigiữacácnướctưbản pháttriển.
+Chủthểxuấtkhẩutưbảncósựthayđổilớntrongđóvaitròcủacáccôngtyxuyên
quốcgiatrongxuấtkhẩutưbảnngàycàngtolớn. about:blank 15/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
+Hìnhthứcxuấtkhẩutưbảnrấtđadạng,sựđanxengiữaxuấtkhẩuhànghóavàxuất
khẩutưbảntănglên.
+Sựápđặtcótínhthựcdântrongxuấtkhẩutưbảnđượcgiảmdần,nguyêntắccùngcó
lợiđượcđềcao.
10.3. Ý nghĩa đối với nước ta hiện nay
-ViệtNamlànướcđangpháttriển,trướcbốicảnhhộinhậpsâuvàonềnkinhtếkhuvực,
thếgiới,nhấtlàđểthựchiệnquátrìnhcôngnghiệphóa,hiệnđạihóađấtnướcViệtNamrấtcần
thuhútđầutưtrựctiếpvàđầutưgiántiếptranhthủnguồnvốntừbênngoài.
-Cùngvớiviệcthuhútnguồntừbênngoài,ViệtNamcầnphảisửdụngvốnđómộtcách
hiệuquả,nólà“cúhuých”đốivớinềnkinhtế.
-QuanđiểmcủaĐảngvàNhànướcta“vốntrongnướcgiữvaitròquyếtđịnh,vốnngoài
nướcgiữvaitròquantrọng”đểxâydựngmộtnềnkinhtếđộclậptựchủmàkhôngphảiphụ
thuộcvàocácquốcgiabênngoài.
11. Khái niệm và tính tất yếu khách quan của việc phát triển kinh tế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.

11.1. Khái niệm kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
-Kinhtếthịtrườnglàsảnphẩmcủavănminhnhânloại.Mỗiquốcgiacónhữngmôhình
kinhtếthịtrườngkhácnhau.KinhtếthịtrườngđịnhhướngXHCNởViệtNamlàmộtkiểunền
kinhtếthịtrườngphùhợpvớiViệtNam,phảnánhtrìnhđộpháttriểnvàđiềukiệnlịchsửcủa
ViệtNam.Nhưvậy,cóthểhiểu:Kinh tế thị trường định hướng XHCN là nền kinh tế vận hành
theo các quy luật của thị trường đồng thời góp phần hướng tới từng bước xác lập một xã hội mà
ở đó dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh; có sự điều tiết của Nhà nước do
Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
.
-Phântíchnộidungkháiniệm:
+ĐịnhhướngXHCNcủanềnkinhtếthịtrườngởViệtNamthựcchấtlàhướngtớicácgiá
trịcốtlõicủaxãhộimới(dângiàu,nướcmạnh,xãhộidânchủ,côngbằng,vănminh).
+Đểđạtđượchệgiátrịcốtlõi,nềnkinhtếthịtrườngởViệtNamcầncóvaitròđiềutiết
củanhànước,nhưngđốivớiViệtNam,nhànướcphảiđặtdướisựlãnhđạocủaĐảngCộngsản ViệtNam.
+Kinhtếthịtrườngđịnhhướngxãhộichủnghĩavừaphảibaohàmđầyđủcácđặctrưng
chungvốncócủakinhtếthịtrườngnóichungvừacónhữngđặctrưngriêngcủaViệtNam.
11.2. Tính tất yếu khách quan của việc phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
PháttriểnkinhtếthịtrườngđịnhhướngXHCNlàđườnglốichiếnlượcnhấtquán,làmô
hìnhkinhtếtổngquáttrongsuốtthờikỳquáđộlênCNXHởViệtNam.Tínhtấtyếuđóxuất
pháttừnhữnglýdocơbảnsau:
- Một là, phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN là phù hợp với tính quy luật phát triển khách quan.
+Sựpháttriểnkinhtếhànghóatheocácquyluậttấtyếuđạttớitrìnhđộkinhtếthịtrường,
đólàtínhquyluật.ỞViệtNam,cácđiềukiệnchohìnhthànhvàpháttriểnkinhtếhànghóaluôn
tồntại.Dođó,sựhìnhthànhkinhtếthịtrườngởViệtNamlàtấtyếukháchquan.
+Thựctiễnlịchsửchothấy,mặcdùkinhtếthịtrườngtưbảnchủnghĩađãđạttớigiai
đoạnpháttriểnkhácaovàphồnthịnhởcácnướctưbảnpháttriển,nhưngnhữngmâuthuẫnvốn about:blank 16/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
cócủanókhôngthểnàokhắcphụcđượctronglòngxãhộitưbản.NềnkinhtếthịtrườngTBCN
đangcóxuhướngtựphủđịnh,tựtiếnhóa…
+NhânloạimuốntiếptụcpháttriểnkhôngchỉdừnglạiởkinhtếthịtrườngTBCN.Sựlựa
chọnmôhìnhkinhtếthịtrườngđịnhhướngXHCNcủaViệtNamlàphùhợpvớixuthếcủathời
đạivàđặcđiểmpháttriểncủađấtnước.
- Hai là, do tính ưu việt của kinh tế thị trường trong thúc đẩy phát triển
+Kinhtếthịtrườnglàphươngthứcphânbốnguồnlựchiệuquả;làđộnglựcthúcđẩylực
lượngsảnxuấtpháttriểnnhanhchóngvàluônpháttriểntheohướngnăngđộng,kíchthíchtiến
bộkỹthuật-côngnghệ,nângcaoNSLĐ,chấtlượngsảnphẩmvàgiáthànhhạ.
+SựpháttriểncủakinhtếthịtrườngkhônghềmâuthuẫnvớimụctiêucủaCNXH;làlựa
chọncáchlàm,bướcđiđúngquyluậtkinhtếkháchquan,làphươngtiệncầnthiếtđểđiđếnmục
tiêuCNXHnhanhvàcóhiệuquả.
+Tuynhiên,cầnchúýtớinhữngthấtbạivàkhuyếttậtcủathịtrườngđểcósựcanthiệp,
điềutiếtkịpthờicủanhànướcphápquyềnXHCN.
- Ba là, mô hình kinh tế thị trường phù hợp với nguyện vọng của nhân dân mong muốn dân
giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
+Phấnđấuvìmụctiêudângiàu,nướcmạnh,xãhộidânchủ,côngbằng,vănminhlàkhát
vọngcủanhândânViệtNam.
+NướctaquáđộlênCNXHbỏquachếđộTBCNvềthựcchấtlàquátrìnhpháttriển“rút
ngắn”củalịchsử,chứkhôngphải“đốtcháy”giaiđoạn.
+PháttriểnkinhtếthịtrườngđịnhhướngXHCNsẽphávỡtínhchấttựcấp,tựtúccủanền
kinhtế,đẩymạnhphâncônglaođộng,pháttriểnngànhnghề…
+Khẳngđịnh,pháttriểnkinhtếthịtrườngđịnhhướngXHCNởViệtNamlàbướcđiquan
trọngnhằmxãhộihóanềnsảnxuấtxãhội,làbướcđitấtyếucủasựpháttriểntừsảnxuấtnhỏ
lênsảnxuấtlớn,làbướcquáđộđểđilênCNXH.
12. Khái niệm và tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam
12.1. Khái niệm công nghiệp hóa, hiện đại hóa

-KháiniệmCNH,HĐH:CNH, HĐH là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt
động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế-xã hội, từ sử dụng sức lao động thủ công là
chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp
tiên tiến hiện đại; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm

tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
-Nhưvậy,CNH,HĐHởViệtNamcóđặcđiểm:
+CNH,HĐHtheođịnhhướngXHCN,thựchiệnmụctiêu“dângiàu,nướcmạnh,dânchủ,
côngbằng,vănminh”.
+CNH,HĐHgắnvớipháttriểnkinhtếtrithức.
+CNH,HĐHtrongđiềukiệnkinhtếthịtrườngđịnhhướngXHCN.
+CNH,HĐHtrongbốicảnhtoàncầuhóakinhtếvàViệtNamđangtíchcực,chủđộnghội
nhậpkinhtếquốctế.
12.2. Tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam
- Một là, lý luận và thực tiễn cho thấy, CNH là quy luật phổ biến của sự phát triển lực
lượng sản xuất xã hội mà mọi quốc gia đều trải qua. about:blank 17/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
+CNHlàquátrìnhtạorađộnglựcmạnhmẽchonềnkinhtế,làđònbẩyquantrọngtạosự
pháttriểnđộtbiếntrongcáclĩnhvựchoạtđộngcủaconngười.
+Bấtkỳquốcgianàođilênchủnghĩaxãhộiđềuphảithựchiệnnhiệmvụhàngđầulàxây
dựngcơsởvậtchấtkỹthậtchochủnghĩaxãhội.
+TừCNTBhaytrướcCNTBquáđộlênCNXH,xâydựngcơsởvậtchất-kỹthuậtcho
CNXHlàmộttấtyếukháchquan,mộtquyluậtkinhtếmangtínhphổbiếnvàđượcthựchiện thôngquaCNH,HĐH.
+Muốncócơsởvậtchất-kỹthuậtcủaCNXH,cácnướcphảithựchiệnquyluậtnóitrên
bằngcáchtiếnhànhcáchmạngXHCNvềQHSX;tiếpthuvậndụngvàpháttriểncaohơnnhững
thànhtựukhoahọcvàcôngnghệ…
- Hai là, đối với các nước có nền kinh tế kém phát triển đi lên CNXH như nước ta, xây
dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho CNXH phải thực hiện từ đầu thông qua CNH, HĐH.
+MỗibướctiếncủaquátrìnhCNH,HĐHlàmộtbướctăngcườngcơsởvậtchất-kỹthuật
choCNXH,pháttriểnmạnhmẽLLSXvàgópphầnhoànthiệnQHSXXHCN,trêncơsởđótừng
bướcnângdầntrìnhđộvănminhcủaxãhội.
+XâydựngCNXHđòihỏiphảicómộtnềnkinhtếpháttriểncaodựatrênnhữngtiếnbộ
kỹthuật,côngnghệmới,hiệnđại.Đểthựchiệnđiềunày,trướchếtđòihỏiphảixâydựngcơsở
vậtchất–kỹthuậtcủaCNXH,dựatrêncơsởnhữngthànhtựukhoahọc,côngnghệmới,hiện
đạitạoraNSLĐcao.
-Ba là, đối với Việt Nam thực hiện CNH, HĐH để:
+Pháttriểnlựclượngsảnxuất,nhằmkhaithác,pháthuyvàsửdụngcóhiệuquảcácnguồn
lựctrongvàngoàinước.
+Mởrộngquanhệvàhợptáckinhtếquốctế;tăngcường,củngcốkhốiliênminhcông
nhân,nôngdânvàtríthức,nângcaovaitròlãnhđạocủagiaicấpcôngnhân;tăngcườngtiềm
lựcchoanninh,quốcphòng,đồngthờitạođiềukiệnvậtchấtvàtinhthầnđểxâydựngnềnvăn
hóamớivàconngườimớiXHCN.
+CNH,HĐHlànhântốquyếtđịnhsựthắnglợicủaconđườngđilênCNXHmàĐảngvà
nhândântađãlựachọn.LànhiệmvụtrọngtâmtrongsuốtthờikỳquáđộlênCNXHởnướcta.
13. Khái niệm và nội dung của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam
13.1. Khái niệm công nghiệp hóa, hiện đại hóa

-KháiniệmCNH,HĐH:CNH, HĐH là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt
động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế-xã hội, từ sử dụng sức lao động thủ công là
chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp
tiên tiến hiện đại; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm
tạo ra năng suất lao động xã hội cao
.
-Nhưvậy,CNH,HĐHởViệtNamcóđặcđiểm:
+CNH,HĐHtheođịnhhướngXHCN,thựchiệnmụctiêu“dângiàu,nướcmạnh,dânchủ,
côngbằng,vănminh”.
+CNH,HĐHgắnvớipháttriểnkinhtếtrithức.
+CNH,HĐHtrongđiềukiệnkinhtếthịtrườngđịnhhướngXHCN.
+CNH,HĐHtrongbốicảnhtoàncầuhóakinhtếvàViệtNamđangtíchcực,chủđộnghộinhập kinhtếquốctế. about:blank 18/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
13.2. Nội dung của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam
- Một là, tạo lập những điều kiện để có thể thực hiện chuyển đổi từ nền sản xuất – xã hội
lạc hậu sang nền sản xuất – xã hội tiến bộ
+Muốnchuyểnđổitrìnhđộpháttriển,đòihỏiphảidựatrênnhữngtiềnđềtrongnước,
quốctế,dođó,nộidungquantrọnghàngđầuđểthựchiệnthànhcôngcôngnghiệphóa,hiệnđại
hóalàphảitạolậpcácđiềukiệncầnthiếttrêntấtcảcácmặtcủađờisốngsảnxuấtxãhội.
+Điềukiện,tiềnđềcủaCNH,HĐH:Tạonguồnvốn(huyđộngtrongnước,ngoàinước);
XâydựngtiềmlựcKHKT-CN;Đàotạonguồnnhânlực;Mởrộngquanhệquốctế;Tăngcường
vaitròlãnhđạocủaĐảng,quảnlýcủaNhànước.
- Hai là, thực hiện các nhiệm vụ để chuyển đổi nền sản xuất – xã hội lạc hậu sang nền sản
xuất – xã hội hiện đại
+Đẩymạnhứngdụngnhữngthànhtựukhoahọc,côngnghệmới,hiệnđại:
🡪Đốivớinhữngnướccònkémpháttriển,trìnhđộkỹthuậtcôngnghệcủasảnxuấtcònlạc
hậu,thìnhiệmvụtrọngtâmlàthựchiệncơkhíhóanhằmthaythếlaođộngthủcôngbằnglao
độngsửdụngmáymócđểnângcaonăngsuấtlaođộng.
🡪Quátrìnhcôngnghiệphóa,hiệnđạihóađòihỏiứngdụngnhữngthànhtựukhoahọccông
nghệmới,hiệnđạivàotấtcảcácngành,vùng,cáclĩnhvựccủanềnkinhtế.Việcứngdụng
nhữngthànhtựukhoahọccôngnghệmớicầnphảicósựlựachọnchophùhợpkhảnăng,trình
độvàđiềukiệnthựctiễntrongtừnggiaiđoạn.
🡪Côngnghiệphóa,hiệnđạihóa,ứngdụngnhữngthànhtựukhoahọccôngnghệmới,hiện
đạiđòihỏiphảiđượctiếnhànhđồngbộ,cânđốiởtấtcảcácngành,cácvùng,cáclĩnhvựccủa nềnkinhtế.
🡪Côngnghiệphóa,hiệnđạihóaphảigắnliềnvớipháttriểnkinhtếtrithức,kếthợpsửdụng
nguồnvốntrithứccủaconngườiViệtNamvớitrithứccủanhânloại. + :
Chuyểnđổicơcấukinhtếtheohướnghiệnđại,hợplývàhiệuquả
🡪Chuyểndịchcơcấukinhtếtheohướnghiệnđại,hợplý,hiệuquảchínhlàquátrìnhtăngtỷ
trọngcủangànhcôngnghiệpvàdịchvụ,giảmtỷtrọngcủangànhnôngnghiệptrongGDP.
🡪Chuyểndịchcơcấukinhtếtrongquátrìnhcôngnghiệphóa,hiệnđạihóaphảigắnliềnvới
sựpháttriểncủaphâncônglaođộngtrongvàngoàinước,từngbướchìnhthànhcácngành,các
vùngchuyênmônhóasảnxuấtđểkhaithácthếmạnh,nângcaonăngsuấtlaođộng,đồngthời
pháthuynguồnlựccủacácngành,cácvùngvàcácthànhphầnkinhtế.
🡪Chuyểndịchcơcấungành,vùngvàthànhphầnkinhtếtheohướnghiệnđại,hợplývàhiệu
quảkhôngthểtáchrờisựpháttriểncáclĩnhvựckháccủanềnkinhtếnhưcôngnghệthôngtin,
nănglượng,viễnthông…
🡪Chuyểndịchcơcấukinhtếtrongquátrìnhcôngnghiệphóa,hiệnđạihóaphảiđượcđặt
trongchiếnlượcpháttriểntổngthểcủanềnkinhtế;cótínhđếnmốiquanhệtrongvàngoài
nước;quanhệgiữatrungươngvàđịaphương;quanhệgiữapháttriểnkinhtếvớiđảmbảoan
ninh,quốcphòng;quanhệgiữatíchlũyvàtiêudùng.
+ Từngbướchoànthiệnquanhệsảnxuấtphùhợpvớitrìnhđộpháttriểncủalựclượngsản xuất
🡪Mụctiêucủacôngnghiệphóa,hiệnđạihóanềnkinhtếquốcdânởnướctalànhằmxây
dựngCNXH,vìvậyphảicũngcốvàtăngcườngđịavịchủđạocủaquanhệsảnxuấtXHCN,tiến
tớixáclậpđịavịthốngtrịcủaquanhệsảnxuấtXHCNtrongtoànbộnềnkinhtế. about:blank 19/21 23:21 7/8/24
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ Chính TRỊ MÁC
🡪Quátrìnhcôngnghiệphóa,hiệnđạihóaphảicoitrọngviệcxâydựngvàhoànthiệnquan
hệsảnxuấtXHCNmànềntảnglàchếđộcônghữuvềnhữngtưliệusảnxuấtchủyếu,thựchiện
chếđộphânphốitheolaođộngvàphânphốiquacácquỹphúclợixãhội.
🡪Quátrìnhxâydựngcơsởvậtchất–kỹthuật,pháttriểnlựclượngsảnxuấtphảiđảmbảo
sựphùhợpvớiquanhệsảnxuất.Đồngthờicủngcốvàhoànthiệnquanhệsảnxuấtxãhộichủ
nghĩa,đảmbảosựphùhợptrêncảbamặtcủaquanhệsảnxuấtlà:quanhệsởhữuvềtưliệusản
xuất,quanhệtổchứcquảnlývàquanhệphânphối,traođổi.
14. Khái niêm, nội dung và tác động của hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
14.1. Khái niệm hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam

Kháiniệmhộinhậpkinhtếquốctế: Hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc gia, là quá
trình quốc gia đó thực hiện gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế giới dựa trên sự chia
sẽ lợi ích đồng thời tuân thủ các chuẩn mực kinh tế chung.
14.2. Nội dung hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam

- Thứ nhất, chuẩn bị các điều kiện để thực hiện hội nhập hiệu quả, thành công
+Hộinhậplàtấtyếu,tuynhiên,đốivớiViệtNam,hộinhậpkhôngphảibằngmọigiá.
+Quátrìnhhộinhậpphảiđượccânnhắcvớilộtrìnhvàcáchthứctốiưu.
+Quátrìnhnàyđòihỏiphảicósựchuẩnbịcácđiềukiệntrongnộibộnềnkinhtếcũng
nhưcácmốiquanhệquốctếthíchhợp.
- Thứ hai, thực hiện đa dạng các hình thức, các mức độ hội nhập kinh tế quốc tế
+Hộinhậpkinhtếquốctếcóthểdiễnratheonhiềumứcđộnông,sâutùyvàosựthamgia
củamộtnướcvàocácquanhệkinhtếđốingoại.
+Tiếntrìnhhộinhậpkinhtếquốctếđượcchiathànhcácmứcđộcơbảntừthấpđếncao
là:thỏathuậnthươngmạiưuđãi;khuvựcmậudịchtựdo;liênminhthuếquan;thịtrường
chung;liênminhkinhtế-tiềntệ
+Hộinhậpkinhtếquốctếlàtoànbộcáchoạtđộngkinhtếđốingoạicủamộtnướcgồm
nhiềuhìnhthứcnhư:ngoạithương,đầutưquốctế,hợptácquốctế,dịchvụthungoạitệ,…
14.3. Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đối với Việt Nam - Tác động tích cực:
+HộinhậpkinhtếquốctếlàquátrìnhgiatăngsựliênhệgiữanềnkinhtếViệtNamvới
nềnkinhtế,dođósẽtạoranhiềutácđộngtíchcựcđốivớiquátrìnhpháttriểncủaViệtNam,
mặtkháccũngđưađếnnhiềutháchthứcđòihỏiphảivượtquamớithuđượcnhữnglợiíchto lớn.
+Mởrộngthịtrườngthúcđẩythươngmạipháttriển,tạođiềukiệnchosảnxuấttrong
nước,tậndụngcáclợithếcủakinhtếnướctatrongphâncônglaođộngquốctế.
+Tạođộnglựcchuyểndịchcơcấukinhtếtheohướnghợplý,hiệnđạivàhiệuquảhơn;
gópphầncảithiệnmôitrườngđầutưkinhdoanh,tăngkhảnăngthuhútkhoahọccôngnghệhiện
đạivàđầutưbênngoàivàonềnkinhtế.
+Nângcaotrìnhđộnguồnnhânlựcvàtiềmlựckhoahọccôngnghệquốcgia.
+Tăngcơhộichocácdoanhnghiệptrongnướctiếpcậnthịtrườngquốctế,nguồntíndụng
vàcácđốitácquốctế. about:blank 20/21