Hướng dẫn ôn tập luật hiến pháp - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

Chú ý hiểu và sử dụng đúng các khái niệm. Đặc biệt là không được nhầm lẫn giữa 2 khái niệm “hiến pháp” và “luật hiến pháp” (có rất nhiều SV sử dụng không đúng). Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

3
PHN 1
CÁC NI DUNG TR NG TÂM
Chương trình môn học đượ ồm 14 chương, tương c kết cu g ng
với 14 chương trong Tài li u h c t p Lu t Hi n pháp Vi t Nam ế ca
trường Đạ ản năm 2017 i hc M Thành ph H Chí Minh xut b
(trong này g i t t là TLHT). c Ngoài ra, SV nên đọ Giáo trình Lu t
Hiến pháp Vit Nam của trường Đại hc Lut N i, xu t b n
năm 2017.
Trong này, ph n nào c đượ ghi là “đọc TLHT” thì sinh viên (SV)
đọc ngay mục đó trong TLHT vì tên chương và tên đề mc trong
Tài li ng d n ôn t p và ki m traệu hướ v i TLHT trùng kh p nhau.
Đố ế i vi SV h c trc tuy n thì vn s d ng Tài li ng d n ôn ệu hướ
tp và ki m tra này vì đề ại hình đào tạ thi cui k gia các lo o có
kết cấu tương tự nhau.
Chương 1 ẤN ĐỀ CƠ BẢ: NHNG V N V LUT HIN PHÁP
VIT NAM
1. Phân bit m t s khái nim quan trng
2. Bn cht và s ra đời c a Hi n pháp trong l ch s ế
3. Lch s l p hiến Vit Nam
4. Ngun ca Lut Hi n pháp ế
5. Quy ph ế ếm pháp lu t hi n pháp Quan h pháp lu t hi n
pháp
Chương 2: CH ĐỘ CHÍNH TR
1. Khái ni m Ch ế độ chính tr
2. Bn cht của Nhà nước CHXHCN Vit Nam
3. H thng chính tr nước CHXHCN Vit Nam
4. Quan h đối ngo i, v ấn đề dân t c và ch quy n qu c gia Vi t
Nam
4
Chương 3: QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ
BN C A CÔNG DÂN
1. Khái ni m quy ền con người, quyền nga vụ cơ bản ca công
dân
2. Các nguyên t c hi n pháp v quy ế ền con người, quyền nghĩa
v n c a công dân cơ bả
3. S phát trin quyền nghĩa vụ bn ca công dân qua c Hiến
pp
4. Phân loi quy n cền và nghĩa v cơ b a công dân trong Hiến
pháp hi n hành
5. Quy ền con người trong Hi n pháp hi n hành ế
Chương 4 ỘI, VĂN HÓA, : CHÍNH SÁCH KINH T, H
GIÁO D C, KHOA H C, CÔNG NGH VÀ MÔI TRƯỜNG
4.1. Chính sách kinh tế
4.2. Chính sách xã hội
4.3. Chính sách văn hóa
4.4. Chính sách giáo dục
4.5. Chính sách khoa học và công nghệ
4.6. Chính sách môi trường
Chương 5: QUC T CH VI T NAM
1. Khái ni m Qu c t ch
2. M t s vấn đề cơ bản trong pháp lu t Qu c t ch Vi t Nam
Chương 6: CH Đ B U C
1. Khái ni m Ch ế độ b u c
2. S i và phát tri n chra đờ ế độ b u c Vit Nam
3. Các nguyên t c b u c
4. Nhng nội dung cơ bn v pháp lu t b u c Vi t Nam
Chương 7: B MÁY NHÀ C VI T NAM NƯỚ
1. Khái ni m b y n c hà nướ
5
2. Các nguyên t c t ch c và hoạt đng ca b máy nhà nước Vi t
Nam
3. B c CHXHCNVNqua các b n Hi n pháp máy Nhà nướ ế
Chương 8: QUC H I
1. Khái quát v s i và phát tri n c a Qu c h i ra đờ
2. V trí, tính cht và ch a Qu c h i ức năng củ
3. Nhim vquy n h n c a Qu c h i
4. Cơ cấu t chc ca Qu c h i
5. Hình th c hoạt đ ng c a Qu c h i
6. Đạ i biu Qu c hội và Đoàn Đại biu Qu c h i
Chương 9: CH TCH C
1. V trí pháp lý ca Ch t c ịch nướ
2. Nhi m v quy n h n c a Ch t c ịch nướ
3. Vi c b u Ch tịch nước và Phó Ch tịch nước
Chương 10: CHÍNH PH
1. Khái quát v s i và phát tri n c a Chính ph ra đờ
2. V trí, tính cht và ch a Chính ph ức năng củ
3. Nhim vquy n h n c a Chính ph
4. Cơ cấu t chc ca Chính ph
5. Hình th c ho t đ ng c a Chính ph
Chương 11: TÒA ÁN NHÂN DÂN
1. Khái quát v s i và phát tri n c a Tòa án nhân dân ra đờ
2. V trí pháp lý ca Tòa án nhân dân
3. Chức năng của Tòa án nhân dân
4. Nhim v, quy n h n c a Tòa án nhân dân
5. Các nguyên t c t ch c và ho ng c a Tòa án nhân dân t đ
6. Cơ cấu t chc ca Tòa án nhân dân
7. Thm phán và Hi th m nhân dân
6
Chương 12: VIN KI M SÁT NHÂN DÂN
1. Khái quát v s i và phát tri ra đờ n c a Vin Kim sát nhân
dân
2. V trí pháp lý c a Vi n Ki m sát nhân dân
3. Chức năng của Vi n Ki m sát nhân dân
4. Nhim v, quy n h n c a Vi n Ki m sát nhân dân
5. Các nguyên t c t ch c và ho ng cạt độ a Vi n Kim sát nhân
dân
6. Cơ cấu t chc ca Vi n Ki m sát nhân dân
7. Kim sát viên
Chương 13: CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
1. Hội đồng nhân dân
- V trí, tính cht và ch a H ng nhân dân ức năng củ ội đồ
- Chức năng, nhiệm v, quyn h n c a H ội đồng nhân dân
- Cơ cấu t chc ca H ng nhân dân ội đồ
- Các hình th c ho ạt động c a H ng nhân dân ội đồ
2. y ban nhân dân
- V trí, tính cht và ch a ức năng củ y ban nhân dân
- Chức năng, nhiệm v, quyn h n c a y ban nhân dân
- Cơ cấu t chc ca y ban nhân dân
- Các hình th c ho ạt động c a y ban nhân dân
Chương 14: H NG B U C QU C GIA, KI M TOÁN ỘI ĐỒ
NHÀ NƯỚC
1. Hội đồng bu c qu c gia
- V trí pháp lý ca ca H ng b u c qu c gia ội đồ
- T ch c, nhi m v , quy n h n c a H ng b u c qu c gia ội đồ
2. Ki ểm toán nhà nước
- V trí pháp lý ca ca Ki c ểm toán nhà nướ
- T ch c, nhi m v , quy n h n c a Ki ểm toán nhà nước
7
PHN 2
CÁCH TH C ÔN T P
Phn này s nêu qua nh ng v SV c c ôn. ấn đề ần lưu ý khi họ
Điều đó không có nghĩa là chỉ hc bài thi trong nhng phn này
mà đây là những ch c n h c k , hi ểu đúng và biết vn d ng khi
làm bài. Do v y, khi m ột chương 5 nội dung nhưng cách
hướ ng d n ôn t p không nêu h tết đầy đủ theo đúng th 5
nội dung đó. SV cầ ấn đền hiu rng phn này nêu theo tng v ,
vấn đề nào GV thy cn thì s hướng d n. Nh ng v ấn đề
không được nhắc đến trong ph n này (ph n B) thì SV ph i t đọc
Giáo trình Tài li u h c t p (n t ếu có) theo Đề cương chi tiế
phn A.
Chương 1 ẤN ĐỀ CƠ BẢ. NHNG V N V LUT HIN PHÁP
VIT NAM
1. Phân bi t m t s khái ni m quan tr ng
- 3 khái ni m: Hi n pháp, Lu t Hi n pháp, Khoa h c Lu t ế ế
Hiến pháp
- Chú ý hi u và s d ụng đúng các khái nim. Đặc bit là không
được nh m l n gi a 2 khái ni m n pháp t hi n ếhi lu ế
pháp (có r t nhi u SV s d ụng không đúng).
VD: Trong bài thi, SV vi u 2 Luết: “Tại Điề t Hiến pháp năm 2013
quy định…” ặc “ngành luậ năm 2013 ho t Hiến pháp là mt trong
nhng ngành lut thuc h th ng pháp lu t Vi t Nam hi n
hành…”. Ki u di ễn đạt trên cho thấy người vi t hiế ểu không đúng
2 thu t ng trên nên đã s d ng l n l n, th a các t b g ch chân.
2. P u ch nh c a ngành Lu t Hi n pháp hương pháp điề ế
Nm c đượ 4 phương pháp điều chnh ca ngành lut này, mi
phương pháp phải cho đượ ọa. Và ngược mt d minh h c li,
8
khi g p m t d c trích ra t a Hi n pháp, đượ Điều nào đó củ ế
SV ph c quy ph hiải xác định đượ ạm đó đã thể ện phương pháp
điều ch nh nào.
Ví d : quy ph m“Nhà nước C ng hòa Xã h i ch t Nam là nghĩa Việ
Nhà nướ nghĩa củc pháp quyn Xã hi ch a Nhân dân, do Nhân dân,
vì Nhân dân,…” đã thể ện phương pháp điề hi u chnh ca ngành
Lut Hiến pháp mang tính định nghĩa.
3. Ngu n c a ngành Lu t Hi n pháp ế
- Hi c ngu n c a m t ngành lu t là gì? T c ểu đượ đó, hiểu đượ
ngun ca ngành lu t Hi n pháp là gì? ế
- Xác nh đị được ngu n c a Lu t Hi n pháp bao g m: ế Hiến pháp
(là nguồn bản) m t s văn bản quy ph m pháp lu t khác,
như một s Lut; mt s Ngh quyết ca Quc hi, ca y ban
Thường v Quc hi, c p; mủa HĐND các cấ t s Pháp lnh,
mt s Ngh đnh, m t s Quyết đnh ca Th tướng Chính ph
(gi ngu n). V quan tr ng cồn không bả ấn đề ần lưu ý
trong s nh ng ch th có th m quy ền ban hành văn bản quy
phm pháp lut thì ch m t s ch th được ban hành văn
bn được g i là ngu n c a Lu t Hi n pháp, t c n có ế văn bả
cha quy phm pháp lut hi n pháp. ngay cế nhng văn
bn quy ph m pháp lu t do nh ng ch th này ban hành cũng
ch có mt s văn bn tr thành ngu n c a Lu t Hi n pháp. ế
- Về phần giới thiệu Hiến pháp: Biết được sự ra đời của Hiến
pháp nhớ mốc lịch sử ra đời của Hiến pháp sản đầu tiên,
Hiến pháp XHCN đầu tiên là vào năm nào? của quốc gia nào?
Phân tích được đặc trưng của Hiến pháp.
Hoàn cảnh ra đời, tính chất, nhiệm vụ, kết cấu Chương - Điều của
5 bản Hiến pháp cũng là vấn đề cần ôn tập và đáng ghi nhớ.
4. Quy ph m pháp lu t Hi n pháp ế
9
Cn nêu m cđược các đặc điể a quy phm pháp lut hi n pháp, ế
trong đó đặc điể đặc điể ụng đặm chung m riêng. Vn d c
điểm riêng để gii quyết đưc các câu h i lý thuy t (nh t là d ng ế
câu h i nh ận định đúng/sai).
5. Khoa h c Lu t Hi n pháp ế
Khi h c v p hương pháp ột trong các phương pháp thng (m
nghiên c u c a khoa h c Lu t Hi n pháp), SV c n h th ng l i ế
kiến th c Lu t HP theo t ng v , x p theo th t v th i gian ấn đề ế
(VD: 14 nhi m k c a Qu c h i th hi n th nào?) ho c x p theo ế ế
quy định ca 5 bn Hiến pháp (VD: Chính ph Vit Nam qua 5
bn Hi n pháp có tên g i th ế ế nào?,…).
T bài h c này, SV nên v n d ụng phương pháp so sánh và th ng
để xâu chu i t ng ch ế định c a Lu t Hi n pháp qua 5 b n Hi n ế ế
pháp. Đây cách học ôn tp môn Lut Hiến pháp mt cách
có hi u qu .
Chương 2. CH Đ CHÍNH TR
1. Khái ni m Ch ế độ chính tr
Có nhi u khái ni c nêu trong giáo trình nh c n ệm đượ ưng SV chỉ
nắm được khái ni i ệm này dướ góc độ c a môn h c Lu t Hi n ế
pháp.
2. B n ch t c ủa Nhà nước CHXHCN Vit Nam
Th hin qua:
- B n ch t c a m c nói chung (xem l i môn ột nhà nướ lu n
Nhà nước và pháp lut);
- B n ch t riêng c c CHXHCN Vi u ủa Nhà nư ệt Nam (xem Điề
2 HP2013).
3. H th ng chính tr c CHXHCN Vi t Nam nướ
Xác định đượ ới góc độc h thng chính tr cu trúc h thng.
Trong đó, cần xác định được vai trò, v trí c a t ng thi t ch . ế ế
10
4. Quan h đối ngoi, vấn đề dân t c và ch quyn quc gia Vit
Nam
Phn này, sinh viên cần lưu ý vấn đề ộc cơ bản”. v “quyền dân t
Dường như rấ ều sinh viên chưa hiểu đúng cụt nhi m t này nên
thườ ng tr lời không đúng các câu hỏi có liên quan.
Quyn dân t n nh ng quy n nh ng thộc bả ền bả ất, đồ i
cũng là cơ sở t i thi ểu để bảo đảm cho m t dân t c t n t i và phát
triển bình thường, sở để dân tộc đó thực hi n các quy n khác
ca mình. bao g m b n y u t c l p, Quy nn dân tộc bả ế ố: độ
ch quy n, th ng nh t và toàn v n lãnh th ổ; được k th a phát ế
trin (v c n i dung l n hình th c) qua 5 b n Hi ến pháp nước ta.
Trong HP 1946, quy n này th hi n u 2, các Hi n pháp còn Điề ế
lại đều th hi n ngay Điều 1.
Thế nhưng, nhiề ểu đó quyền đoàn kếu sinh viên hi t, không
phân bi t gi a các dân t c; ho c trích d n toàn b v ấn đề v quy n
nghĩa vụ bả ủa công dân để ời. Đây là cái sai rất n c tr l
bn v ki n th ế ức mà ngườ ần lưu ý khắi hc c c phc.
Chương QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ 3.
CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
1. Khái nim quyền con ni, quyền và nghĩa v cơ bn ca công
dân
- Phân bi c khái ni n công ệt đượ ệm “quyền con người” với “quyề
dân” (khái ni c? khái niệm nào ra đời trướ m nào r . ộng hơn?,...)
Qua đó, xác định được đâu quyền con người, nghĩa vụ ca
những ngườ ệt Nam đâu i sng trên lãnh th Vi quyn
nghĩa vụ c a công n Vi ệt Nam được quy định trong Hi n pháp. ế
- Lý gi c t i sao quy c c quy ải đượ ền và nghĩa vụ ủa công dân đượ
đị ếnh trong Hi n pháp c g i là quyđượ ền và nghĩa vụ cơ bả n?
2. Các nguyên t ế c hi n pháp v quy i, quyền con ngườ n
nghĩa vụ cơ bả n ca công dân
11
Nếu trong đ thi có câu phân tích nguyên t c hi n pháp v quy n ế
con ngườ ền nghĩa vụ bải, quy n ca công dân thì mi
nguyên t c, SV c n thi t ph i trình bày 03 n i dung: ế
+ Cơ sở pháp lý (được quy định Điều nào trong Hi n pháp)? ế
+ Nội dung, đặc đim ca nguyên t c là gì?
+ Ý nghĩa của nguyên t c?
Khi nêu nội dung, đặc điểm c a nguyên t c, SV c n bám vào Giáo
trình/Tài li u h c t trình bày. Tuy nhiên, ph i cho d ập để
hoc/và liên h v i th c ti ch ễn để ng t mình hi u bài. N u bài ế
thi không nêu đượ chép nguyên văn từc phn này ch sách
vào thì s không đạt điểm t ối đa.
3. Quyền con người trong Hi n pháp hi n hành ế
SV cần trả lời được các vấn đ:
- “Quyền con người” được nhắc đến hoặc/và được trở thành chế
định của Hiến pháp ản Hiến pháp nào của Việt Nam? từ b
- Những biểu hiện để chứng minh được quyền con người rất
được đề cao trong Hiến pháp hin hành?
Chương 4. CHÍNH SÁCH KINH T , XÃ H ỘI, VĂN HÓA,
GIÁO D C, KHOA H C, CÔNG NGH VÀ MÔI TRƯỜNG
4.1. Chính sách kinh tế
4.1.1. Các hình thức sở hữu và các thành phần kinh tế Việt Nam
qua các Hiến pháp
SV đọc mục 4.1 hiểu được hiện nay, Hiến pháp 2013 không
quy định về số lượng và tên gọi các thành phần kinh tế như trước
đây.
4.2.2. Chính sách kinh tế của Việt Nam trong Hiến pháp 2013
Nội dung của chính sách kinh tế Việt Nam hiện nay được quy định
cụ thể tại Điều 51 Hiến pháp 2013. Theo đó, Việt Nam chủ trương
y dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Đó
12
là một nền kinh tế một mặt tôn trọng quy luật thị trường nhưng
chứa trong mình những yếu tố thúc đẩy và bảo đảm công bằng xã
hội. Nền kinh tế đó bao gồm nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành
phần kinh tế. Các thành phần kinh tế này bình đẳng với nhau. Đ
bảo đảm điều tiết nền kinh tế đi đúng định hướng xã hội chủ nghĩa,
Hiến pháp cũng quy định rõ kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo
bảo đảm phát triển bền vững các ngành kinh tế. Nhà nước cũng
khuyến khích, tạo điều kiện cho các hoạt động đầu tư, sản xuất,
kinh doanh của các chủ thể trong xã hội. Tài sản tư nhân được bảo
hộ và không bị quốc hữu hóa.
SV đọc mục 4.1.2.TLHT để phân tích 8 vấn đề về cnh sách kinh tế.
4.2. Chính sách xã hội
4.3. Chính sách văn hóa
4.4. Chính sách giáo dục
4.5. Chính sách khoa học và công nghệ
4.6. Chính sách môi trường
Nhng phn này, sinh viên t đọc TLHT t nghiên c ứu để
nắm được các quy định ca Hiến pháp.
Câu h i thi ph n này (n u có) thì ch y u t p trung vào các quy ế ế
định trong Chương 3 Hiế ựa vào quy địn pháp 2013. SV d nh ca
Hiến pháp để xác đị ận định đúng/sai và nêu nh ni dung ca nh
căn cứ lý đ pháp gii thích.
Chương 5. QUC T CH VI T NAM
5.1. Giới thiệu chung về quốc tịch
Phn này cn nắm đư ấn đềc các v :
- V khái nim: Qu c t ch là là m i quan h chính tr - pháp lý có tính
chtu dài, bn vng, ổn đnh cao v mt th i gian, không b gii hn
v mt kng gian gia nhân c th v i chính quy n nc nht
định;
13
- V a qu c t ch ý nghĩa củ
- V các nguyên t nh qu c t ch trên th gi i ắc xác đị ế
V ph m cần này, quan điể a GV ph trách môn hc trc tuyến
và c a TLHT có khác nhau. Do v y, khi tham gia h c tr c tuy n, ế
các b m c làm t t các câu h i c a bài. ạn theo quan điể ủa GV để
Tuy nhiên, n u tham gia k thi t p trung kế ết thúc môn h c thì các
bn ph i s d ng kết hợp các quan điểm. Do v c khi trình ậy, trướ
bày theo m n ph i luôn vi n ột quan điểm nào đó thì bạ ết “hiệ
nay, các quan điể ấn đề ất nhau… m v v này không thng nh
Theo…. thì…” để th hin SV nghiên cu chính kiến
trong h c thu t.
5.2. Một số vấn đề cơ bản về Luật Quốc tịch Việt Nam
Có 4 v n c đề n n m v ng ph n này:
- V các nguyên t nh qu c t ch Vi ắc xác đị t Nam;
- ng h p qu c t ch Vi t Nam ( Các trườ Trong đó, lưu ý về
điều ki n xin nh p qu c t ch Vi t Nam điều ki n c ần và điều
kiện đủ).
- Các trường h p m t qu c t ch Vi t Nam (t rong đó lưu ý: người
b tước qu c t ch Vi t Nam s b m t qu c t ch Vi t Nam
nhưng ngượ ại, ngườ ệt Nam chưa chắc l i b mt quc tch Vi c
là do b c qu c t tướ ịch mà còn có 4 trường hp khác n a).
- Th m quy n quy nh cho nh p, thôi qu c t ch Vi t Nam do ết đị
Ch t c thịch nướ c hi n.
Ngoài ra, mục 5.2.5.TLHT cũng những điểm đáng lưu về các
quy định c a Lut Qu c t ch Vi t Nam hi n hành, các b n c ần đọc
và ghi nh v n d để ng khi làm bài.
Chương 6. CH Đ B U C
6.1. Giới thiệu chung về chế độ bầu cử ở Việt Nam
Các v c n n m k : ấn đề
14
1- Nêu phân bi c các khái ni m: b u c , quy n b u c ệt đượ
(ch động, b động), ch ế độ b u c.
2- c 4 nguyên t c: ph ng, Nêu phân tích đượ thông, bình đẳ
trc ti p, b phi c 3 v ế ếu kín. Trong đó, cần trình bày đượ ấn đề
trong m i nguyên t ắc (cơ sở pháp lý, nội dung và ý nghĩa). Trong
đó, cần biết được đâu là nguyên tắc có mt xuyên su t trong ti n ế
trình b u c ử? phân tích được s “xuyên suốt” đó.
6.2. Các t ch c b u c Vi t Nam
Các b n tìm hi nh t III Lu t B u c ểu thêm các quy đị ại Chương
và m c 6.2. Tài li u h c t nh c a Lu t B u c , các ập. Theo quy đị
t ch c ph trách b u c g m: H ội đồng b u c qu c gia, y ban
bu c , Ban b u c và T b u c.
Trong đó, Hội đồng B u c qu ốc gia là cơ quan hiến định độc l p
mi Vi t Nam, có nhi m khác nhau gi i ều điể ữa cơ quan này vớ
cơ quan tiền thân c a nó (là H ng B u c ội đồ trung ương).
6.3. Ti n trình c a cuế c b u c Vi t Nam
Các b n c n n m khái quát m t cu c b u c di n ra theo nh ng
bước nào, n i dung c a t ừng bước, các t ch c, nhân liên quan
có quy i dung ền và nghĩa vụ gì... Trong đó, SV cần lưu ý năm nộ
quan tr ng:
- Vi c công b ngày b u c ử, theo quy định m i c a Lu t B u c ,
ngày b u c ph c công b ch m nh c ải đượ ất 115 ngày trướ
ngày b u c .
- Công dân ch c n p h ng c i bi u H ng đượ làm đạ ội đồ
nhân dân t hai c p trong cùng m t nhi m k ; n u n p ối đa ế
h sơ ứng c i bi u Qu c h i thì ch c n p h đạ đượ sơ ứng c
làm đại biu H ng nhân dân m p. ội đồ t c
- Vi c v ận động tranh c ph ải được tiến hành theo quy định c a
Lut B u c , các ng c viên không được t mình t ch c v n
độ ng tranh c (pháp lu t Vit Nam không cho phép ng c
15
viên t mình t ch c tranh c ). M i hành vi t v ận động tranh
c là trái pháp lu t.
+ Công b k ết qu b u c không ph i là khâu cu i cùng c a m t
cuc b u c . Khâu này m i ch là vi c xác nh n k t qu mà c ế
tri đã chọn. Để ột ngườ thành đạ m i chính thc tr i biu ph i
được cơ quan có thẩm quyn xác nh i biận tư cách (đạ u Qu c
hi do Hội đồng Bu c qu ốc gia, đại bi u H ội đồng nhân dân
do y ban B u c xác nh n).
+ c thBướ m tra và công nhn tư cách đại biểu là bước cui cùng
ca mt cuc b u c . K ết thúc bưc này, các ng c viên trúng
c mi chính thức được công nhậncách đại bi u và th c hin
nhim v ca nh.
(SV cần đọc Lut bu c 201 vi n d 5 để n đúng cơ sở pháp lý khi
gii quy t các tình hu n b u cế ống liên quan đế ).
6.4. Bãi nhi i bi u dân c i bi u Qu c h i bi u ệm đạ (đạ ội, đạ
HĐND)
(SV cần đọc TLHT đ ểu đượ ấn đề hi c 2 v ):
- Bãi nhi m khác mi n nhi ệm như thế nào?
- Ch th nào quy n bãi nhi i bi u dân c ? t l b ệm đạ
phiếu trong trườ ệm bao nhiêu đống hp bãi nhi i vi tng
ch th?
Chương MÁY NHÀ NƯỚ7. B C VIT NAM
7.1. Khái ni m máy B máy nhà nước các quan trong bộ
Nhà nước Vit Nam
Phn c TLHT phân lonày, SV đọ i các lo c ại cơ quan nhà nướ
trong b máy Nhà nước Vit Nam hi n nay theo các tiêu chí.
7.2. Các nguyên tc t chc hoạt động ca b y n c Vit
Nam
Nắm được cơ sở pháp lý, nội dung và ý nghĩa của 6 nguyên t c.
16
7.2.1. Nguyên t c t t c quy n l c nhà c thu c v Nhân dân nướ
7.2.2. Nguyên t c quy n l c th ng nh t, s phân ực nhà nướ
công, ph i h p và ki m soát gi ữa các quan thực hi n các quy n
lập pháp, hành pháp, tư pháp (nguyên tc này mới được b sung
t “kiểm soát”, phân tích thêm)
7.2.3. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo
7.2.4. Nguyên t c bình đẳng, đoàn kết, tương trợ gia các dân t c
7.2.5. Nguyên t c t p trung dân ch
7.2.6. Nguyên t c pháp quy n
Trong đó,
- Nguyên t c th 2 m ới đưc b sung t “kiểm soát” (phân tích
thêm);
- Nguyên t c th 5 c thu c hai chi u (song ần lưu ý tính phụ
trùng tr c thu c) c c a ủa quan hành chính nhà nướ đị
phương. Cho được VD nh r ng thu c tính này ch loi
cơ quan này;
Các nguyên t c khác, các b c k TLHT. ạn đọ
7.3. B máy Nhà nước Vi t Nam qua các Hi n pháp ế
Phn này trình bày v b máy nhà nước Vi t Nam qua 5 b n Hi n ế
pháp (1946, 1959, 1980, 1992, 2013).
- c h t, các b n c n v phát h c b máy Trướ ế được sơ đồ ọa đượ
nhà nướ ản HP để ắm được qua 5 b n c cái h thng, tng quát
cho v c khi vào h c t ng c máy nhà ững trướ ơ quan trong b
nước.
- H c bài b ằng cách ghi chú vào bên dưới hoặc ngay trong đồ
đã vẽ.
- C 2 cách sau đây đề ải đượu ph c áp dng vào bài h c:
+ Cách 1: N m v ng b máy nhà nước theo tng Hiến pháp
17
Hc theo hàng ngang: t c là n ắm được b y nhà nước
theo t ng b n Hi ến pháp đ biết theo Hi n pháp này thì ế
trung ương, cấp tnh, c p huy n, c p nh ững
quan nào? T c nhức xác định đượ ững quan nào
thuc cùng 1 cấp, đồng th i bi ết được m i quan h gi a
chúng.
H c theo hàng d c: t c h c theo h thống quan.
Nắm được trong b máy nhà nước có bao nhiêu h th ng
cơ quan? Các tên gọi khác nhau ca cùng mt h thng
cơ quan là gì? Trong hệ ống đó gồ th m có những quan
nào? M i quan h gi p trên v i c i là ữa cơ quan cấ ấp dướ
thế nào? Bên c i n c các thiạnh đó cũng phả ắm đượ ết
chế hiến định độc l p, t ức là cơ quan đó đưc Hi n pháp ế
quy định nhưng không thố ống ng thuc mt h th
quan nào. Do v y, khi v , lo ng đồ ại cơ quan này đứ
riêng, không n m chung trong m t h th ng nào (VD:
HP2013 Ch t c 2 thi t ch Hi c ch nướ ế ế ến định độ
lập đó Hội đồng Bu c quc gia Kim toán nhà
nước).
Theoch hc y, SV s hình dung đưc b máy nhà nước
trong tng bn Hiến pháp để biết được Hiến pháp y khác
Hiến pháp kia như thế nào.
Lưu ý: Cá c sch này đượ d ng tri t đ khi h c bài này.
+ Cách 2: N m v ng l ch s hình thành phát tri n c a t ng
cơ quan qua 5 bản Hi n pháp ế
Đây cách học theo hàng dọc nhưng không phải d c trong
mt h th minh h ống quan (trên 1 đ a 1 bn Hiến
pháp) mà là d c trong chi u dài l ch s hình thành và phát
trin b máy nhà nướ ản HP. Ngườc qua 5 b i hc phi biết
xâu chu i t ừng cơ quan theo thứ t t trước ra sau. VD: l y
“Chính phủ” trong 5 sơ đồ ra để ọc, để h xem s kế tha và
18
phát tri n c a Chính ph qua 5 b n Hi c th ến pháp đượ
hiện như thế nào.
Theo cách h c này, SV s c m th hình dung đượ t h ống cơ
quan nói chung cũng như một quan hiến định nào đó
đều có quá kh và hi n t ại rõ ràng. Trên cơ sở đó, có thể so
sánh, đánh giá được tính k th a phát tri n c a nó qua ế
các Hi n pháp. ế
Lưu ý: Cách này đượ ệt để ọc các chương c s dng tri khi h
t Qu c h i v sau.
Trong c i h c v n luôn chú tr n 2 cách nêu trên, ngườ ọng đế
Hiến pháp 2013, t c v n hc k v b máy nhà nước hin
hành.
Thườ ng th y trong các câu h i thi nhng câu h i/câu nh n
đị nh th hi n s so sánh/phân bi t m ột cơ quan nào đó trong
Hiến pháp này v i Hi n pháp khác. ế
Đố i v i các câu h i trc nghim khi h c tr c tuy ng ến thì thườ
thy nhng câu chn phát bi c phát bi u sai khi ểu đúng hoặ
nói v m t n cơ quan nào đó trong Hiến pháp nào đó. Các b
phải đọc tht k đề để không nhm l n ch “đúng” với ch
“sai” trong đó.
Chương 8. QUC H I
8.1. Khái quát v s ra đời và phát trin ca Quc h i
V s i và phát tri n c a Qu c h i, ph n này áp d ng cách ra đờ
hc th 2 đã nêu trong Chương 7.
Để làm t t vi ệc “xâu chuỗi” Quố ội, trước h c h t phế ải “xâu chuỗi”
được các văn bản quy ph m pháp lu ật quy định v Qu c h i theo
th t v m t th c h nh cời gian trướ ết đó quy đị a Hiến
pháp (Gi n b ng cách h th ng trong 1 ảng viên đã giúp các bạ
slide nêu tài li u tham kh o c ủa Chương). Ngoài ra, mỗi giai đoạn
thi hành Hi n Lu ng nên c n ến pháp thì các văn bả ật tương
19
đặt các văn bả ến pháp. Trên s đó, nhữn này sau Hi ng quy
đị nh v Qu c h i theo thi gian s cho ta th y s phát tri n d n
ca ch nh này. ế đị
8.2. V trí và ch ức năng của Quc hi
Phn này ch c ần đọc TLHT thì s n ắm được, việc đọc các văn bản
pháp lu t ch tham kh u lu t nêu khái nên đọc để ảo thêm các điề
nim v Qu c hi qua các Hiến pháp (VD: Điều 22 H u P1946, Điề
43 u 82 u 83 u 69 . HP1959; Điề HP1980; Điề HP1992; Điề HP2013)
Tương tự như vậy, các chương sau các bạn cũng lưu ý slide gi i
thiu tài li u tham kh o c nh u luủa Chương để các điề ật tương
ng với cơ quan đang đượ ệu trong chương.c gii thi
Tuy nhiên, ngoài TLHT, SV cũng cần ph i dành th i gian cho vi c
đọc văn bản Tp H th n pháp lu t Hi n pháp ống các văn bả ế s
được mang vào phòng thi nên nếu không đọc trước, SV s không
có th pháp lý khi làm bài. ời gian tìm cơ sở
8.3. Nhi m v và quy n h n c a Qu c h i
Ph n này, các b n ch h c theo Hi n pháp 2013 và Lu t t ch c ế
Quc h i 2014. Trong các nhóm th m quy ền được gi i thi u trong
mc này, các b n c n chú tr ng các ý chính trong các nhóm th m
quyn sau:
8.3.1. Th m quy n l p hi n và l p pháp c a Qu c h i ế
SV đọc TLHT đọc thêm Điều 69, Điều 70 Hiến pháp 2013 các
điều đượ ắc đếc nh n trong cLut T ch c Qu c h i 2014 để n biết
rng khác vi HP1992, HP2013 không g i quy n l p hi n ế
quyền “duy nhất” của Quc hi và tách rõ 2 quyn là quyn lp
hiến và quyn lp pháp. Các b n ghi chú l i nh ững nét chính để
t tr l c các câu h i: ời đượ
- Ch th có quy ngh Qu c h i xem xét, quy nh vi c ền đề ết đị
làm Hi n pháp, s i Hi n pháp ho c u ý dân v ế ửa đổ ế trưng cầ
Hiến pháp?
20
- Qu c h i quy nh làm Hi n pháp, s i Hi n pháp khi ết đị ế ửa đổ ế
nào?
- Cu u ý dân h p l k t qu u ý dân v ộc trưng cầ ế trưng cầ
Hiến pháp đảm bo t l nào?
- Qu c h i Thông qua Hiến pháp, lut/b lut/ ngh quy t vế i t
l nào? Đây là nội dung r t quan tr ng mà c b n c n nh sau
khi đ TLHT. Trong đó, chú ý kỹc các con s (2/3 hoc 1/2), n u ế
2/3 t trước t “ít nhất” hoặc du còn nếu 1/2 thì
trước t quá” hoc du >.
- Các ch th có quy n trình d án Lu t?
8.3.2. Th m quy n giám sát t i cao c a Qu c h i
SV đọ LHT lưu ý: Từ giám sát đó, Quốc T s c hi thm
quyn và nhi m v th 10 t u 70 cại Điề a Hi u 15 ến pháp và Điề
Lut T ch c Qu c h i 2014 , đó bãi bỏ văn bản c a Ch t ịch nước,
UBTVQH, Chính ph , Th ng Chính ph , Tòa án nhân dân tướ
ti cao, Vi n ki m sát nhân dân t i cao trái v i Hi n pháp, lu t, ế
ngh quy t c a Qu c h i. ế
Trong đó, Quố văn bả theo đềc hi bãi b n ca UBTVQH ngh
ca Ch t c, bãi b n còn l ngh c a ịch nướ các văn bả ại theo đề
UBTVQH.
8.3.3. Trong lĩnh vực tổ chức bộ máy nhà nước
Chú ý thẩm quyền quyết định thành lập, bãi bỏ bộ, quan ngang
bộ của Chính phủ; thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa
giới hành chính cấp tỉnh, đơn vị hành chính kinh tế đặc biệt; -
thành lập, bãi bỏ cơ quan khác theo quy định của Hiến pháp
luật.
8.3.4. Trong công tác t ch c nhân s
SV đọc TLHT và đọ ản 7, 8 Điềc các kho u 70 Hiến pháp 2013 được
c th hóa t u 8, 9, 10, 11, 12, 13 ại các Điề Lut T chc Qu c hi
2014.
21
Phn này, SV cần đầu tư thật k vì có nhi u n i dung quan tr ng
phc v cho ki n th c và cho bài thi c a mình. Do v y, vi c v ế
đồ dạng nhánh để h c ph n này là r t c n thi ết. đồ4 nhánh
chính sau:
1- Quc hi Bu, mi n nhi m, bãi nhim 13 chc danh.
2- Quc hi phê chun 4 chc danh đ b nhim 2 danh sách tnh
vn;
3- Qu c h i L y phi ếu tín nhim đối vi nh i giững ngườ các
chc v do QH b u (tr 2 ch c danh)
4- Qu c h i B phi u tín nhi i v ế m đố i nh i gi các ững ngườ
chc v do QH b u ho c phê chu n (không tr ch c danh nào).
(Trong t ng nhánh trên thì có nhi u nhánh con).
8.3.5. Th m quy n c a Qu c h i trong vi c quy ết định nhng vn
đề quan tr ng của đất nước: SV đọc TLHT
8.4. Cơ cấu t chc ca Qu c h i
Ch c c TLHT, hần đọ c theo Hi n pháp ế Lut T ch c Qu c h i
năm 2014, không c n h ọc cấu t ch c c a Qu c h i qua các b n
HP trước. Cơ cấu t ch c c a Qu c h ội được đề cập dưới hai khía
cạnh là cơ cấu t chc b máy và cơ cấu nhân s.
- V u t ch c b máy: Qu c h i bao g m ba lo cơ cấ ại cơ quan
hợp thành đó UBTVQH, Hội đồng Dân tc các y ban
ca Qu c h i. Trong này, c n h c k nh ng v liên quan ấn đề
đế n thm quy n và nhân s c a UBTVQH.
- V cơ cấu nhân s: thành viên c a Qu c h i bao g m Ch t ch
Quc hi, các Phó Ch t ch Qu c hi, các y viên UBTVQH
và các đại biu Qu c h i khác.
8.5. Ho ng c a Quạt độ c h i
SV c n phân bi t s khác nhau gi a hình th c ho ng c a ạt độ
Quc h i v i hình th c ho ạt đng c a Chính ph . Trong các hình
22
thc này, h c k v K h p c a Qu c h i (h ọc trong TLHT và đọc
điều lu t liên quan).
8.6. Đạ ội và Đoàn Đại biu Quc h i biu Qu c h i
Trong này h c k v :
- Tiêu chu n c i bi u Qu c h i ( ủa đạ Nắm được tiêu chuẩn trở
thành một đại biểu QH, trình tự bầu, bãi nhiệm, miễn nhiệm
đại biu QH).
- S i bi u Qu c h i (chú ý các t l ) lượng đạ
- quy n c i bi u Qu c h i (Chú ý quNghĩa vụ ủa đạ yền ưu
đãi miễn trừ của Đại biểu Quốc hội).
- V vi i, t m d ng ho c ch m d i bi u ệc thay đổ ứt cách đạ
Quc hi (chú ý liên h v ng h i bi u Qu ới các trườ ợp đạ c hi
b bãi nhi m, mi n nhi m trên th c t ). ế
Chương 9. CH TỊCH NƯC
9.1. V trí pháp lý c a Ch t ịch nước qua các Hi n pháp ế
SV đọc quy đị ịch ản HP đểnh v Ch t c trong 5 b so sánh
được s giống và khác nhau cơ bản c a ch ế đnh này qua các HP.
9.2. Nhi m v và quy n h n c a Ch tịch nước trong Hi n pháp ế
2013
Có 3 m cđiể n quan tâm:
- Tương ứng v i 6 kho ản trong Điu 88 HP2013 6 nhóm th m
quyn ca Ch t ịch nước nhưng trong đó, cần t p trung t t c
nhng thm quyn ca Ch t n công tác ịch nước liên quan đế
t ch c nhân s v m ti n h thột nhóm để ng ki n th c. ế
- c h c ph c h i, SV Tương tự như việ ần này trong Chương Quố
cn v d h c v th m quy n c a Ch t ch sơ đồ ạng nhánh để
nước trong công tác nhân s. có 4 nhánh thSơ đồ hi n th m
quyn ca Ch tịch nước v nhân s :
+ Đề ngh Quc hội hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm 4 chức danh;
| 1/40

Preview text:

PHN 1
CÁC N
I DUNG TRNG TÂM
Chương trình môn học được kết cấu gồm 14 chương, tương ứng
với 14 chương trong Tài liu hc tp Lut Hiến pháp Vit Nam của
trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh xuất bản năm 2017
(trong này gọi tắt là TLHT). Ngoài ra, SV nên đọc Giáo trình Lut
Hi
ến pháp Vit Nam của trường Đại học Luật Hà Nội, xuất bản năm 2017.
Trong này, phần nào được ghi là “đọc TLHT” thì sinh viên (SV)
đọc ngay mục đó trong TLHT vì tên chương và tên đề mục trong
Tài liệu hướng dn ôn tp và kim tra với TLHT trùng khớp nhau.
Đối với SV học trực tuyến thì vẫn sử dụng Tài liệu hướng dn ôn
t
p và kim tra này vì đề thi cuối kỳ giữa các loại hình đào tạo có
kết cấu tương tự nhau.
Chương 1: NHNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN V LUT HIN PHÁP VIT NAM
1. Phân biệt một số khái niệm quan trọng
2. Bản chất và sự ra đời của Hiến pháp trong lịch sử
3. Lịch sử lập hiến Việt Nam
4. Nguồn của Luật Hiến pháp
5. Quy phạm pháp luật hiến pháp – Quan hệ pháp luật hiến pháp
Chương 2: CH ĐỘ CHÍNH TR
1. Khái niệm Chế độ chính trị
2. Bản chất của Nhà nước CHXHCN Việt Nam
3. Hệ thống chính trị nước CHXHCN Việt Nam
4. Quan hệ đối ngoại, vấn đề dân tộc và chủ quyền quốc gia Việt Nam 3
Chương 3: QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ
BN CA CÔNG DÂN
1. Khái niệm quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
2. Các nguyên tắc hiến pháp về quyền con người, quyền và nghĩa
vụ cơ bản của công dân
3. Sự phát triển quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân qua các Hiến pháp
4. Phân loại quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong Hiến pháp hiện hành
5. Quyền con người trong Hiến pháp hiện hành
Chương 4: CHÍNH SÁCH KINH T, XÃ HỘI, VĂN HÓA,
GIÁO DC, KHOA HC, CÔNG NGH VÀ MÔI TRƯỜNG
4.1. Chính sách kinh tế
4.2. Chính sách xã hội
4.3. Chính sách văn hóa
4.4. Chính sách giáo dục
4.5. Chính sách khoa học và công nghệ
4.6. Chính sách môi trường
Chương 5: QUC TCH VIT NAM
1. Khái niệm Quốc tịch
2. Một số vấn đề cơ bản trong pháp luật Quốc tịch Việt Nam
Chương 6: CH ĐỘ BU C
1. Khái niệm Chế độ bầu cử
2. Sự ra đời và phát triển chế độ bầu cử ở Việt Nam
3. Các nguyên tắc bầu cử
4. Những nội dung cơ bản về pháp luật bầu cử ở Việt Nam
Chương 7: B MÁY NHÀ NƯỚC VIT NAM
1. Khái niệm bộ máy nhà nước 4
2. Các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Việt Nam
3. Bộ máy Nhà nước CHXHCNVNqua các bản Hiến pháp
Chương 8: QUC HI
1. Khái quát về sự ra đời và phát triển của Quốc hội
2. Vị trí, tính chất và chức năng của Quốc hội
3. Nhiệm vụ và quyền hạn của Quốc hội
4. Cơ cấu tổ chức của Quốc hội
5. Hình thức hoạt động của Quốc hội
6. Đại biểu Quốc hội và Đoàn Đại biểu Quốc hội
Chương 9: CH TCH NƯỚC
1. Vị trí pháp lý của Chủ tịch nước
2. Nhiệm vụ và quyền hạn của Chủ tịch nước
3. Việc bầu Chủ tịch nước và Phó Chủ tịch nước
Chương 10: CHÍNH PH
1. Khái quát về sự ra đời và phát triển của Chính phủ
2. Vị trí, tính chất và chức năng của Chính phủ
3. Nhiệm vụ và quyền hạn của Chính phủ
4. Cơ cấu tổ chức của Chính phủ
5. Hình thức hoạt động của Chính phủ
Chương 11: TÒA ÁN NHÂN DÂN
1. Khái quát về sự ra đời và phát triển của Tòa án nhân dân
2. Vị trí pháp lý của Tòa án nhân dân
3. Chức năng của Tòa án nhân dân
4. Nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân
5. Các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Tòa án nhân dân
6. Cơ cấu tổ chức của Tòa án nhân dân
7. Thẩm phán và Hội thẩm nhân dân 5
Chương 12: VIN KIM SÁT NHÂN DÂN
1. Khái quát về sự ra đời và phát triển của Viện Kiểm sát nhân dân
2. Vị trí pháp lý của Viện Kiểm sát nhân dân
3. Chức năng của Viện Kiểm sát nhân dân
4. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện Kiểm sát nhân dân
5. Các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Viện Kiểm sát nhân dân
6. Cơ cấu tổ chức của Viện Kiểm sát nhân dân 7. Kiểm sát viên
Chương 13: CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
1. Hội đồng nhân dân
- Vị trí, tính chất và chức năng của Hội đồng nhân dân
- Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân
- Cơ cấu tổ chức của Hội đồng nhân dân
- Các hình thức hoạt động của Hội đồng nhân dân 2. Ủy ban nhân dân
- Vị trí, tính chất và chức năng của Ủy ban nhân dân
- Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân
- Cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhân dân
- Các hình thức hoạt động của Ủy ban nhân dân
Chương 14: HỘI ĐỒNG BU C QUC GIA, KIM TOÁN NHÀ NƯỚC
1. Hội đồng bầu cử quốc gia
- Vị trí pháp lý của của Hội đồng bầu cử quốc gia
- Tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng bầu cử quốc gia 2. Kiểm toán nhà nước
- Vị trí pháp lý của của Kiểm toán nhà nước
- Tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm toán nhà nước 6 PHN 2
CÁCH TH
C ÔN TP
Phần này sẽ nêu qua những vấn đề mà SV cần lưu ý khi học ôn.
Điều đó không có nghĩa là chỉ học bài thi trong những phần này
mà đây là những chỗ cần học kỹ, hiểu đúng và biết vận dụng khi
làm bài. Do vậy, có khi một chương có 5 nội dung nhưng cách
hướng dẫn ôn tập không nêu hết đầy đủ và theo đúng thứ tự 5
nội dung đó. SV cần hiểu rằng phần này nêu theo từng vấn đề,
vấn đề nào mà GV thấy cần thì sẽ hướng dẫn. Những vấn đề
không được nhắc đến trong phần này (phần B) thì SV phải tự đọc
Giáo trình và Tài liệu học tập (nếu có) theo Đề cương chi tiết ở phần A.
Chương 1. NHNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN V LUT HIN PHÁP VIT NAM
1. Phân bi
t mt s khái nim quan trng
- Có 3 khái niệm: Hiến pháp, Luật Hiến pháp, Khoa học Luật Hiến pháp
- Chú ý hiểu và sử dụng đúng các khái niệm. Đặc biệt là không
được nhầm lẫn giữa 2 khái niệm “hiến pháp” và “luật hiến
pháp” (có rất nhiều SV sử dụng không đúng).
VD: Trong bài thi, SV viết: “Tại Điều 2 Luật Hiến pháp năm 2013
quy định…” hoặc “ngành luật Hiến pháp năm 2013 là một trong
những ngành luật thuộc hệ thống pháp luật Việt Nam hiện
hành…”. Kiểu diễn đạt trên cho thấy người viết hiểu không đúng
2 thuật ngữ trên nên đã sử dụng lẫn lộn, thừa các từ bị gạch chân.
2. Phương pháp điều chnh ca ngành Lut Hiến pháp
Nắm được 4 phương pháp điều chỉnh của ngành luật này, mỗi
phương pháp phải cho được một ví dụ minh họa. Và ngược lại, 7
khi gặp một ví dụ được trích ra từ Điều nào đó của Hiến pháp,
SV phải xác định được quy phạm đó đã thể hiện phương pháp điều chỉnh nào.
Ví dụ: quy phạm“Nhà nước Cng hòa Xã hi ch nghĩa Việt Nam là
Nhà nước pháp quyn Xã hi ch nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân,
vì Nhân dân,…” đã thể hiện phương pháp điều chỉnh của ngành
Luật Hiến pháp mang tính định nghĩa.
3. Ngun ca ngành Lut Hiến pháp
- Hiểu được nguồn của một ngành luật là gì? Từ đó, hiểu được
nguồn của ngành luật Hiến pháp là gì?
- Xác định được nguồn của Luật Hiến pháp bao gồm: Hiến pháp
(là nguồn cơ bản) và một số văn bản quy phạm pháp luật khác,
như một số Lut; một số Ngh quyết của Quốc hội, của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, của HĐND các cấp; một số Pháp lnh,
một số Ngh định, một số Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
(gọi là nguồn không cơ bản). Vấn đề quan trọng cần lưu ý là
trong số những chủ thể có thẩm quyền ban hành văn bản quy
phạm pháp luật thì chỉ có một số chủ thể được ban hành văn
bản được gọi là nguồn của Luật Hiến pháp, tức là văn bản có
chứa quy phạm pháp luật hiến pháp. Và ngay cả những văn
bản quy phạm pháp luật do những chủ thể này ban hành cũng
chỉ có một số văn bản trở thành nguồn của Luật Hiến pháp.
- Về phần giới thiệu Hiến pháp: Biết được sự ra đời của Hiến
pháp và nhớ mốc lịch sử ra đời của Hiến pháp Tư sản đầu tiên,
Hiến pháp XHCN đầu tiên là vào năm nào? của quốc gia nào?
Phân tích được đặc trưng của Hiến pháp.
Hoàn cảnh ra đời, tính chất, nhiệm vụ, kết cấu Chương - Điều của
5 bản Hiến pháp cũng là vấn đề cần ôn tập và đáng ghi nhớ.
4. Quy phm pháp lut Hiến pháp 8
Cần nêu được các đặc điểm của quy phạm pháp luật hiến pháp,
trong đó có đặc điểm chung và đặc điểm riêng. Vận dụng đặc
điểm riêng để giải quyết được các câu hỏi lý thuyết (nhất là dạng
câu hỏi nhận định đúng/sai).
5. Khoa hc Lut Hiến pháp
Khi học về phương pháp thống kê (một trong các phương pháp
nghiên cứu của khoa học Luật Hiến pháp), SV cần hệ thống lại
kiến thức Luật HP theo từng vấn đề, xếp theo thứ tự về thời gian
(VD: 14 nhiệm kỳ của Quốc hội thể hiện thế nào?) hoặc xếp theo
quy định của 5 bản Hiến pháp (VD: Chính phủ Việt Nam qua 5
bản Hiến pháp có tên gọi thế nào?,…).
Từ bài học này, SV nên vận dụng phương pháp so sánh và thống
kê để xâu chuỗi từng chế định của Luật Hiến pháp qua 5 bản Hiến
pháp. Đây là cách học và ôn tập môn Luật Hiến pháp một cách có hiệu quả.
Chương 2. CH ĐỘ CHÍNH TR
1. Khái ni
m Chế độ chính tr
Có nhiều khái niệm được nêu trong giáo trình nhưng SV chỉ cần
nắm được khái niệm này dưới góc độ của môn học Luật Hiến pháp.
2. Bn cht của Nhà nước CHXHCN Vit Nam Thể hiện qua:
- Bản chất của một nhà nước nói chung (xem lại môn Lý lun
Nhà nước và pháp lut);
- Bản chất riêng của Nhà nước CHXHCN Việt Nam (xem Điều 2 HP2013).
3. H thng chính tr nước CHXHCN Vit Nam
Xác định được hệ thống chính trị d ớ
ư i góc độ cấu trúc hệ thống.
Trong đó, cần xác định được vai trò, vị trí của từng thiết chế. 9
4. Quan h đối ngoi, vấn đề dân tc và ch quyn quc gia Vit Nam
Phần này, sinh viên cần lưu ý vấn đề về “quyền dân tộc cơ bản”.
Dường như rất nhiều sinh viên chưa hiểu đúng cụm từ này nên
thường trả lời không đúng các câu hỏi có liên quan.
Quyền dân tộc cơ bản là những quyền cơ bản nhất, đồng thời
cũng là cơ sở tối thiểu để bảo đảm cho một dân tộc tồn tại và phát
triển bình thường, là cơ sở để dân tộc đó thực hiện các quyền khác
của mình. Quyn dân tộc cơ bản bao gồm bốn yếu tố: độc lập, có
chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ; được kế thừa và phát
triển (về cả nội dung lẫn hình thức) qua 5 bản Hiến pháp nước ta.
Trong HP 1946, quyền này thể hiện ở Điều 2, các Hiến pháp còn
lại đều thể hiện ở ngay Điều 1.
Thế nhưng, nhiều sinh viên hiểu đó là quyền đoàn kết, không
phân biệt giữa các dân tộc; hoặc trích dẫn toàn bộ vấn đề về quyền
và nghĩa vụ cơ bản của công dân để trả lời. Đây là cái sai rất cơ
bản về kiến thức mà người học cần lưu ý khắc phục.
Chương 3. QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ
CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
1. Khái nim quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản ca công dân
- Phân biệt được khái niệm “quyền con người” với “quyền công
dân” (khái niệm nào ra đời trước? khái niệm nào rộng hơn?,. .).
Qua đó, xác định được đâu là quyền con người, nghĩa vụ của
những người sống trên lãnh thổ Việt Nam và đâu là quyền và
nghĩa vụ của công dân Việt Nam được quy định trong Hiến pháp.
- Lý giải được tại sao quyền và nghĩa vụ của công dân được quy
định trong Hiến pháp được gọi là quyền và nghĩa vụ cơ bản?
2. Các nguyên tc hiến pháp v quyền con người, quyn và
nghĩa vụ cơ bản ca công dân 10
Nếu trong đề thi có câu phân tích nguyên tắc hiến pháp về quyền
con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân thì mỗi
nguyên tắc, SV cần thiết phải trình bày 03 nội dung:
+ Cơ sở pháp lý (được quy định ở Điều nào trong Hiến pháp)?
+ Nội dung, đặc điểm của nguyên tắc là gì?
+ Ý nghĩa của nguyên tắc?
Khi nêu nội dung, đặc điểm của nguyên tắc, SV cần bám vào Giáo
trình/Tài liệu học tập để trình bày. Tuy nhiên, phải cho ví dụ
hoặc/và liên hệ với thực tiễn để chứng tỏ mình hiểu bài. Nếu bài
thi không nêu được phần này mà chỉ chép nguyên văn từ sách
vào thì sẽ không đạt điểm tối đa.
3. Quyền con người trong Hiến pháp hin hành
SV cần trả lời được các vấn đề:
- “Quyền con người” được nhắc đến hoặc/và được trở thành chế
định của Hiến pháp từ bản Hiến pháp nào của Việt Nam?
- Những biểu hiện để chứng minh được quyền con người rất
được đề cao trong Hiến pháp hiện hành?
Chương 4. CHÍNH SÁCH KINH T, XÃ HỘI, VĂN HÓA,
GIÁO D
C, KHOA HC, CÔNG NGH VÀ MÔI TRƯỜNG
4.1. Chính sách
kinh tế
4.1.1. Các hình thức sở hữu và các thành phần kinh tế Việt Nam qua các Hiến pháp
SV đọc mục 4.1 và hiểu được hiện nay, Hiến pháp 2013 không
quy định về số lượng và tên gọi các thành phần kinh tế như trước đây.
4.2.2. Chính sách kinh tế của Việt Nam trong Hiến pháp 2013
Nội dung của chính sách kinh tế Việt Nam hiện nay được quy định
cụ thể tại Điều 51 Hiến pháp 2013. Theo đó, Việt Nam chủ trương
xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Đó 11
là một nền kinh tế một mặt tôn trọng quy luật thị trường nhưng
chứa trong mình những yếu tố thúc đẩy và bảo đảm công bằng xã
hội. Nền kinh tế đó bao gồm nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành
phần kinh tế. Các thành phần kinh tế này bình đẳng với nhau. Để
bảo đảm điều tiết nền kinh tế đi đúng định hướng xã hội chủ nghĩa,
Hiến pháp cũng quy định rõ kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo
và bảo đảm phát triển bền vững các ngành kinh tế. Nhà nước cũng
khuyến khích, tạo điều kiện cho các hoạt động đầu tư, sản xuất,
kinh doanh của các chủ thể trong xã hội. Tài sản tư nhân được bảo
hộ và không bị quốc hữu hóa.
SV đọc mục 4.1.2.TLHT để phân tích 8 vấn đề về chính sách kinh tế.
4.2. Chính sách xã hội
4.3. Chính sách
văn hóa
4.4. Chính sách
giáo dục
4.5. Chính sách
khoa học và công nghệ
4.6. C
hính sách môi trường
Những phần này, sinh viên tự đọc TLHT và tự nghiên cứu để
nắm được các quy định của Hiến pháp.
Câu hỏi thi phần này (nếu có) thì chủ yếu tập trung vào các quy
định trong Chương 3 Hiến pháp 2013. SV dựa vào quy định của
Hiến pháp để xác định nội dung của nhận định đúng/sai và nêu
căn cứ pháp lý để giải thích.
Chương 5. QUC TCH VIT NAM
5.1. Giới thiệu chung về quốc tịch
Phần này cần nắm được các vấn đề:
- Về khái niệm: Quc tch là là mi quan h chính tr - pháp lý có tính
cht lâu dài, bn vng, ổn định cao v mt thi gian, không b gii hn
v
mt không gian gia cá nhân c th vi chính quyền nhà nước nht định; 12
- Về ý nghĩa của quốc tịch
- Về các nguyên tắc xác định quốc tịch trên thế giới
Về phần này, quan điểm của GV phụ trách môn học trực tuyến
và của TLHT có khác nhau. Do vậy, khi tham gia học trực tuyến,
các bạn theo quan điểm của GV để làm tốt các câu hỏi của bài.
Tuy nhiên, nếu tham gia kỳ thi tập trung kết thúc môn học thì các
bạn phải sử dụng kết hợp các quan điểm. Do vậy, trước khi trình
bày theo một quan điểm nào đó thì bạn phải luôn viết là “hiện
nay, các quan điểm về vấn đề này không thống nhất nhau…
Theo…. thì…” để thể hiện SV có nghiên cứu và có chính kiến trong học thuật.
5.2. Một số vấn đề cơ bản về Luật Quốc tịch Việt Nam
Có 4 vấn đề cần nắm vững ở phần này:
- Về các nguyên tắc xác định quốc tịch ở Việt Nam;
- Các trường hợp có quốc tịch Việt Nam (Trong đó, lưu ý về
điều kiện xin nhập quốc tịch Việt Nam có điều kiện cần và điều kiện đủ).
- Các trường hợp mất quốc tịch Việt Nam (trong đó lưu ý: người
bị tước quốc tịch Việt Nam là sẽ bị mất quốc tịch Việt Nam
nhưng ngược lại, người bị mất quốc tịch Việt Nam chưa chắc
là do bị tước quốc tịch mà còn có 4 trường hợp khác nữa).
- Thẩm quyền quyết định cho nhập, thôi quốc tịch Việt Nam do
Chủ tịch nước thực hiện.
Ngoài ra, mục 5.2.5.TLHT cũng có những điểm đáng lưu về các
quy định của Lut Quc tch Việt Nam hiện hành, các bạn cần đọc
và ghi nhớ để vận dụng khi làm bài.
Chương 6. CH ĐỘ BU C
6.1. Giới thiệu chung về chế độ bầu cử ở Việt Nam
Các vấn đề cần nắm kỹ: 13
1- Nêu và phân biệt được các khái niệm: bầu cử, quyền bầu cử
(chủ động, bị động), chế độ bầu cử.
2- Nêu và phân tích được 4 nguyên tắc: phổ thông, bình đẳng,
trực tiếp, bỏ phiếu kín. Trong đó, cần trình bày được 3 vấn đề
trong mỗi nguyên tắc (cơ sở pháp lý, nội dung và ý nghĩa). Trong
đó, cần biết được đâu là nguyên tắc có mặt xuyên suốt trong tiến
trình bầu cử? phân tích được sự “xuyên suốt” đó.
6.2. Các t chc bu c Vit Nam
Các bạn tìm hiểu thêm các quy định tại Chương III Luật Bầu cử
và mục 6.2. Tài liệu học tập. Theo quy định của Luật Bầu cử, các
tổ chức phụ trách bầu cử gồm: Hội đồng bầu cử quốc gia, Ủy ban
bầu cử, Ban bầu cử và Tổ bầu cử.
Trong đó, Hội đồng Bầu cử quốc gia là cơ quan hiến định độc lập
mới ở Việt Nam, có nhiều điểm khác nhau giữa cơ quan này với
cơ quan tiền thân của nó (là Hội đồng Bầu cử ở trung ương).
6.3. Tiến trình ca cuc bu c Vit Nam
Các bạn cần nắm khái quát một cuộc bầu cử diễn ra theo những
bước nào, nội dung của từng bước, các tổ chức, cá nhân liên quan
có quyền và nghĩa vụ gì. . Trong đó, SV cần lưu ý năm nội dung quan trọng:
- Việc công bố ngày bầu cử, theo quy định mới của Luật Bầu cử,
ngày bầu cử phải được công bố chậm nhất 115 ngày trước ngày bầu cử.
- Công dân chỉ được nộp hồ sơ ứng cử làm đại biểu Hội đồng
nhân dân tối đa ở hai cấp trong cùng một nhiệm kỳ; nếu nộp
hồ sơ ứng cử đại biểu Quốc hội thì chỉ được nộp hồ sơ ứng cử
làm đại biểu Hội đồng nhân dân ở một cấp.
- Việc vận động tranh cử phải được tiến hành theo quy định của
Luật Bầu cử, các ứng cử viên không được tự mình tổ chức vận
động tranh cử (pháp luật Việt Nam không cho phép ứng cử 14
viên tự mình tổ chức tranh cử). Mọi hành vi tự vận động tranh cử là trái pháp luật.
+ Công bố kết quả bầu cử không phải là khâu cuối cùng của một
cuộc bầu cử. Khâu này mới chỉ là việc xác nhận kết quả mà cử
tri đã chọn. Để một người chính thức trở thành đại biểu phải
được cơ quan có thẩm quyền xác nhận tư cách (đại biểu Quốc
hội do Hội đồng Bầu cử quốc gia, đại biểu Hội đồng nhân dân
do Ủy ban Bầu cử xác nhận).
+ Bước thẩm tra và công nhận tư cách đại biểu là bước cuối cùng
của một cuộc bầu cử. Kết thúc bước này, các ứng cử viên trúng
cử mới chính thức được công nhận tư cách đại biểu và thực hiện nhiệm vụ của mình.
(SV cần đọc Luật bầu cử 2015 để viện dẫn đúng cơ sở pháp lý khi
giải quyết các tình huống liên quan đến bầu cử).
6.4. Bãi nhiệm đại biu dân c (đại biu Quc hội, đại biu HĐND)
(SV cần đọc TLHT để hiểu được 2 vấn đề):
- Bãi nhiệm khác miễn nhiệm như thế nào?
- Chủ thể nào có quyền bãi nhiệm đại biểu dân cử? tỷ lệ bỏ
phiếu trong trường hợp bãi nhiệm là bao nhiêu đối với từng chủ thể?
Chương 7. B MÁY NHÀ NƯỚC VIT NAM
7.1. Khái nim B máy nhà nước và các cơ quan trong bộ máy
Nhà nước Vit Nam
Phần này, SV đọc TLHT và phân loại các loại cơ quan nhà nước
trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện nay theo các tiêu chí.
7.2. Các nguyên tc t chc và hoạt động ca b máy nhà nước Vit Nam
Nắm được cơ sở pháp lý, nội dung và ý nghĩa của 6 nguyên tắc. 15
7.2.1. Nguyên tắc tất cả quyền lực nhà nước thuộc về Nhân dân
7.2.2. Nguyên tắc quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân
công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan thực hiện các quyền
lập pháp, hành pháp, tư pháp (nguyên tắc này mới được bổ sung
từ “kiểm soát”, phân tích thêm)
7.2.3. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo
7.2.4. Nguyên tắc bình đẳng, đoàn kết, tương trợ giữa các dân tộc
7.2.5. Nguyên tắc tập trung dân chủ
7.2.6. Nguyên tắc pháp quyền Trong đó,
- Nguyên tắc thứ 2 mới được bổ sung từ “kiểm soát” (phân tích thêm);
- Nguyên tắc thứ 5 cần lưu ý tính phụ thuộc hai chiều (song
trùng trực thuộc) của cơ quan hành chính nhà nước ở địa
phương. Cho được VD và nhớ rằng thuộc tính này chỉ có ở loại cơ quan này;
Các nguyên tắc khác, các bạn đọc kỹ TLHT.
7.3. B máy Nhà nước Vit Nam qua các Hiến pháp
Phần này trình bày về bộ máy nhà nước Việt Nam qua 5 bản Hiến
pháp (1946, 1959, 1980, 1992, 2013).
- Trước hết, các bạn cần vẽ được sơ đồ phát họa được bộ máy
nhà nước qua 5 bản HP để nắm được cái hệ thống, tổng quát
cho vững trước khi vào học từng cơ quan trong bộ máy nhà nước.
- Học bài bằng cách ghi chú vào bên dưới hoặc ngay trong sơ đồ đã vẽ.
- Cả 2 cách sau đây đều phải được áp dụng vào bài học:
+ Cách 1: Nắm vững bộ máy nhà nước theo từng Hiến pháp 16
 Học theo hàng ngang: tức là nắm được bộ máy nhà nước
theo từng bản Hiến pháp để biết theo Hiến pháp này thì
ở trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã có những cơ
quan nào? Tức là xác định được những cơ quan nào
thuộc cùng 1 cấp, đồng thời biết được mối quan hệ giữa chúng.
 Học theo hàng dọc: tức là học theo hệ thống cơ quan.
Nắm được trong bộ máy nhà nước có bao nhiêu hệ thống
cơ quan? Các tên gọi khác nhau của cùng một hệ thống
cơ quan là gì? Trong hệ thống đó gồm có những cơ quan
nào? Mối quan hệ giữa cơ quan cấp trên với cấp dưới là
thế nào? Bên cạnh đó cũng phải nắm được có các thiết
chế hiến định độc lập, tức là cơ quan đó được Hiến pháp
quy định nhưng không thống thuộc một hệ thống cơ
quan nào. Do vậy, khi vẽ sơ đồ, loại cơ quan này đứng
riêng, không nằm chung trong một hệ thống nào (VD:
HP2013 có Chủ tịch nước và 2 thiết chế Hiến định độc
lập đó là Hội đồng Bầu cử quốc gia và Kiểm toán nhà nước).
Theo cách học này, SV sẽ hình dung được bộ máy nhà nước
trong từng bản Hiến pháp để biết được Hiến pháp này khác
Hiến pháp kia như thế nào.
Lưu ý: Cách này được sử dụng triệt để khi học bài này.
+ Cách 2: Nắm vững lịch sử hình thành và phát triển của từng
cơ quan qua 5 bản Hiến pháp
Đây là cách học theo hàng dọc nhưng không phải dọc trong
một hệ thống cơ quan (trên 1 sơ đồ minh họa 1 bản Hiến
pháp) mà là dọc trong chiều dài lịch sử hình thành và phát
triển bộ máy nhà nước qua 5 bản HP. Người học phải biết
xâu chuỗi từng cơ quan theo thứ tự từ trước ra sau. VD: lấy
“Chính phủ” trong 5 sơ đồ ra để học, để xem sự kế thừa và 17
phát triển của Chính phủ qua 5 bản Hiến pháp được thể hiện như thế nào.
Theo cách học này, SV sẽ hình dung được một hệ thống cơ
quan nói chung cũng như một cơ quan hiến định nào đó
đều có quá khứ và hiện tại rõ ràng. Trên cơ sở đó, có thể so
sánh, đánh giá được tính kế thừa và phát triển của nó qua các Hiến pháp.
Lưu ý: Cách này được sử dụng triệt để khi học các chương từ Quốc hội về sau.
Trong cả 2 cách nêu trên, người học vẫn luôn chú trọng đến
Hiến pháp 2013, tức là vẫn học kỹ về bộ máy nhà nước hiện hành.
Thường thấy trong các câu hỏi thi những câu hỏi/câu nhận
định thể hiện sự so sánh/phân biệt một cơ quan nào đó trong
Hiến pháp này với Hiến pháp khác.
Đối với các câu hỏi trắc nghiệm khi học trực tuyến thì thường
thấy những câu chọn phát biểu đúng hoặc phát biểu sai khi
nói về một cơ quan nào đó trong Hiến pháp nào đó. Các bạn
phải đọc thật kỹ đề để không nhầm lẫn chữ “đúng” với chữ “sai” trong đó.
Chương 8. QUC HI
8.1. Khái quát v
s ra đời và phát trin ca Quc hi
Về sự ra đời và phát triển của Quốc hội, phần này áp dụng cách
học thứ 2 đã nêu trong Chương 7.
Để làm tốt việc “xâu chuỗi” Quốc hội, trước hết phải “xâu chuỗi”
được các văn bản quy phạm pháp luật quy định về Quốc hội theo
thứ tự về mặt thời gian mà trước hết đó là quy định của Hiến
pháp (Giảng viên đã giúp các bạn bằng cách hệ thống trong 1
slide nêu tài liệu tham khảo của Chương). Ngoài ra, mỗi giai đoạn
thi hành Hiến pháp thì có các văn bản Luật tương ứng nên cần 18
đặt các văn bản này sau Hiến pháp. Trên cơ sở đó, những quy
định về Quốc hội theo thời gian sẽ cho ta thấy sự phát triển dần của chế định này.
8.2. V trí và chức năng của Quc hi
Phần này chỉ cần đọc TLHT thì sẽ nắm được, việc đọc các văn bản
pháp luật chỉ nên đọc để tham khảo thêm các điều luật nêu khái
niệm về Quốc hội qua các Hiến pháp (VD: Điều 22 HP1946, Điều
43
HP1959; Điều 82 HP1980; Điều 83 HP1992; Điều 69 HP2013).
Tương tự như vậy, các chương sau các bạn cũng lưu ý slide giới
thiệu tài liệu tham khảo của Chương để nhớ các điều luật tương
ứng với cơ quan đang được giới thiệu trong chương.
Tuy nhiên, ngoài TLHT, SV cũng cần phải dành thời gian cho việc
đọc văn bản vì Tập H thống các văn bản pháp lut Hiến pháp sẽ
được mang vào phòng thi nên nếu không đọc trước, SV sẽ không
có thời gian tìm cơ sở pháp lý khi làm bài.
8.3. Nhim v và quyn hn ca Quc hi
Phần này, các bạn chỉ học theo Hiến pháp 2013 và Luật tổ chức
Quốc hội 2014. Trong các nhóm thẩm quyền được giới thiệu trong
mục này, các bạn cần chú trọng các ý chính trong các nhóm thẩm quyền sau:
8.3.1. Thm quyn lp hiến và lp pháp ca Quc hi
SV đọc TLHT và đọc thêm Điều 69, Điều 70 Hiến pháp 2013 và các
điều được nhắc đến trong Lut T chc Quc hi 2014 để cần biết
rằng khác với HP1992, HP2013 không gọi quyền lập hiến là
quyền “duy nhất” của Quốc hội và tách rõ 2 quyền là quyền lập
hiến và quyền lập pháp. Các bạn ghi chú lại những nét chính để
tự trả lời được các câu hỏi:
- Chủ thể có quyền đề nghị Quốc hội xem xét, quyết định việc
làm Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp hoặc trưng cầu ý dân về Hiến pháp? 19
- Quốc hội quyết định làm Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp khi nào?
- Cuộc trưng cầu ý dân hợp lệ và kết quả trưng cầu ý dân về
Hiến pháp đảm bảo tỷ lệ nào?
- Quốc hội Thông qua Hiến pháp, luật/bộ luật/ nghị quyết với tỷ
lệ nào? Đây là nội dung rất quan trọng mà các bạn cần nhớ sau
khi đọc TLHT. Trong đó, chú ý kỹ các con số (2/3 hoặc 1/2), nếu
là 2/3 thì trước nó là từ “ít nhất” hoặc dấu ≥ còn nếu là 1/2 thì
trước nó là từ “quá” hoặc dấu >.
- Các chủ thể có quyền trình dự án Luật?
8.3.2. Thm quyn giám sát ti cao ca Quc hi
SV đọc TLHT và lưu ý: Từ sự giám sát đó, Quốc hội có thẩm
quyền và nhiệm vụ thứ 10 tại Điều 70 của Hiến pháp và Điều 15
Lut T chc Quc hi 2014, đó là bãi bỏ văn bản của Chủ tịch nước,
UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Tòa án nhân dân
tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao trái với Hiến pháp, luật,
nghị quyết của Quốc hội.
Trong đó, Quốc hội bãi bỏ văn bản của UBTVQH theo đề nghị
của Chủ tịch nước, bãi bỏ các văn bản còn lại theo đề nghị của UBTVQH.
8.3.3. Trong lĩnh vực tổ chức bộ máy nhà nước
Chú ý thẩm quyền quyết định thành lập, bãi bỏ bộ, cơ quan ngang
bộ của Chính phủ; thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa
giới hành chính cấp tỉnh, đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt;
thành lập, bãi bỏ cơ quan khác theo quy định của Hiến pháp và luật.
8.3.4. Trong công tác t chc nhân s
SV đọc TLHT và đọc các khoản 7, 8 Điều 70 Hiến pháp 2013 được
cụ thể hóa tại các Điều 8, 9, 10, 11, 12, 13 Lut T chc Quc hi 2014. 20
Phần này, SV cần đầu tư thật kỹ vì có nhiều nội dung quan trọng
phục vụ cho kiến thức và cho bài thi của mình. Do vậy, việc vẽ sơ
đồ dạng nhánh để học phần này là rất cần thiết. Sơ đồ có 4 nhánh chính sau:
1- Quốc hội Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm 13 chức danh.
2- Quốc hội phê chuẩn 4 chức danh để bổ nhiệm và 2 danh sách thành viên;
3- Quốc hội Lấy phiếu tín nhiệm đối với những người giữ các
chức vụ do QH bầu (trừ 2 chức danh)
4- Quốc hội Bỏ phiếu tín nhiệm đối với những người giữ các
chức vụ do QH bầu hoặc phê chuẩn (không trừ chức danh nào).
(Trong từng nhánh trên thì có nhiều nhánh con).
8.3.5. Thm quyn ca Quc hi trong vic quyết định nhng vn
đề quan trng của đất nước: SV đọc TLHT
8.4. Cơ cấu t chc ca Quc hi
Chỉ cần đọc TLHT, học theo Hiến pháp và Lut T chc Quc hi
năm 2014, không cần học cơ cấu tổ chức của Quốc hội qua các bản
HP trước. Cơ cấu tổ chức của Quốc hội được đề cập dưới hai khía
cạnh là cơ cấu tổ chức bộ máy và cơ cấu nhân sự.
- Về cơ cấu tổ chức bộ máy: Quốc hội bao gồm ba loại cơ quan
hợp thành đó là UBTVQH, Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban
của Quốc hội. Trong này, cần học kỹ những vấn đề liên quan
đến thẩm quyền và nhân sự của UBTVQH.
- Về cơ cấu nhân sự: thành viên của Quốc hội bao gồm Chủ tịch
Quốc hội, các Phó Chủ tịch Quốc hội, các Ủy viên UBTVQH
và các đại biểu Quốc hội khác.
8.5. Hoạt động ca Quc hi
SV cần phân biệt sự khác nhau giữa hình thức hoạt động của
Quốc hội với hình thức hoạt động của Chính phủ. Trong các hình 21
thức này, học kỹ về Kỳ họp của Quốc hội (học trong TLHT và đọc điều luật liên quan).
8.6. Đại biu Quc hội và Đoàn Đại biu Quc hi Trong này học kỹ về:
- Tiêu chuẩn của đại biểu Quốc hội (Nắm được tiêu chuẩn trở
thành một đại biểu QH, trình tự bầu, bãi nhiệm, miễn nhiệm đại biểu QH).
- Số lượng đại biểu Quốc hội (chú ý các tỷ lệ)
- Nghĩa vụ và quyền của đại biểu Quốc hội (Chú ý quyền ưu
đãi miễn trừ của Đại biểu Quốc hội).
- Về việc thay đổi, tạm dừng hoặc chấm dứt tư cách đại biểu
Quốc hội (chú ý liên hệ với các trường hợp đại biểu Quốc hội
bị bãi nhiệm, miễn nhiệm trên thực tế).
Chương 9. CH TỊCH NƯỚC
9.1. V
trí pháp lý ca Ch tịch nước qua các Hiến pháp
SV đọc quy định về Chủ tịch nước trong 5 bản HP để so sánh
được sự giống và khác nhau cơ bản của chế định này qua các HP.
9.2. Nhim v và quyn hn ca Ch tịch nước trong Hiến pháp 2013
Có 3 điểm cần quan tâm:
- Tương ứng với 6 khoản trong Điều 88 HP2013 là 6 nhóm thẩm
quyền của Chủ tịch nước nhưng trong đó, cần tập trung tất cả
những thẩm quyền của Chủ tịch nước liên quan đến công tác
tổ chức nhân sự về một nhóm để tiện hệ thống kiến thức.
- Tương tự như việc học phần này trong Chương Quốc hội, SV
cần vẽ sơ đồ dạng nhánh để học về thẩm quyền của Chủ tịch
nước trong công tác nhân sự. Sơ đồ có 4 nhánh thể hiện thẩm
quyền của Chủ tịch nước về nhân sự:
+ Đề nghị Quốc hội hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm 4 chức danh; 22