Hướng dẫn ôn tập luật môi trường - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

Định nghĩa môi trường, tầm quan trọng và thực trạng môi trường.  Các biện pháp bảo vệ môi trường và vai trò của pháp luật.  Định nghĩa luật môi trường và các nguyên tắc của luật môi trường. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

3
MỤC ĐÍCH
Tài li u này nh m h tr cho h c viên hình th c giáo d c t xa
nm v ng n i dung ôn t p làm bài ki m tra h t môn hi ế u
qu.
Tài li u này c c s d ng cùng v i tài li u h c t p c a môn ần đượ
hc bài gi ng c a gi ng viên ôn t p t ập trung theo chương
trình đào tạo.
NỘI DUNG HƯỚNG DN
Ni dung tài liu này bao g m các n i dung sau:
Phn 1: Các n i dung tr ng tâm c a môn h c. Bao g m các n i
dung tr ng tâm c a môn h nh d a trên m c tiêu ọc được xác đị
hc t n th c ho c k i ập, nghĩa các kiế năng cốt lõi ngườ
hc c c khi hoàn thành môn h c. ần có đượ
Phn 2: Cách thc ôn tp. t ế cách th hức để th ng hóa ki n
thc luyn tp k năng để đạt được nhng ni dung trng
tâm.
Phần 3: Hướng dn làm bài kim tra. t hình th c ki m tra
và đề thi, hướ ẫn cách làm bài và trình bày bài làm và lưu ý ng d
v nh ng g p, ho c nh ng n l c thững sai sót thườ được
đánh giá cao trong bài làm.
Phần 4: Đề ẫu và đáp án. thi m Cung cp m thi một đề ẫu và đáp
án, tính ch t minh ho nh m giúp h c viên hình dung yêu
cu ki m tra và cách th c làm bài thi.
4
PHN 1
CÁC NI DUNG TR NG TÂM
Chương 1: KHÁI NI M LU ẬT MÔI TRƯỜNG
Định nghĩa môi trường, tm quan trng thc trng môi
trường.
Các bi n pháp b o v i trường và vai trò ca pháp lu t.
Định nghĩa luật môi tng và các ngun tc ca lut
môi trưng.
S phát trin ca luật môi trường, ngun ca lut i trưng.
Chương 2: PHÁP LUT V KIM SOÁT Ô NHIM, SUY
THOÁI, S C MÔI TRƯỜNG
Khái ni m ô nhi ng, s c ễm môi trường, suy thoái môi trườ
môi trường.
Kim soát ô nhi ng, s cễm môi trường, suy thoái môi trư
môi trường.
Chương 3: PHÁP LU T V B O T ỒN ĐA DẠNG SINH H C
Vấn đ đa dạ ng sinh h c và vi c b o v ng sinh h c. đa dạ
Pháp lut v đa dng sinh hc.
5
Chương 4: ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜ ẾN LƯỢC, ĐÁNH NG CHI
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, K HOCH BO V MÔI
TRƯỜNG
Khái ni ng chiệm đánh giá môi trườ ến lược, đánh giá tác động
môi trường, kế ho ch b o v môi trường.
Nhng n n cội dung bả a pháp lu t v đánh giá môi
trườ ng chi ng, kến lược, đánh giá tác động môi trư ế ho ch
bo v môi trường.
Cơng 5: PHÁP LUT V KIM ST Ô NHIM KHÔNG K
Không khí nh ng ng t các ho ng c a con ảnh t độ
người.
Nhng ni dung ch yếu ca pháp lut v ki m soát ô nhi m
không khí.
Chương 6: PHÁP LU T V TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Pháp lu i nguyên r ng. t v
Pháp lu ngu n l i th y s n t v
Pháp lu ki t. t v ểm soát suy thoái đấ
Pháp lu ki m soát ô nhi c. t v ễm nướ
Pháp lu i nguyên khoáng s n. t v
Chương 7: PHÁP LU T V B O T N DI S N
Khái ni m di s a di s i ản văn hóa vai trò củ ản văn hóa đố
với môi trường.
6
Ni dung ch y u cế a pháp lut v di sn văn hóa vật th .
Chương 8: ỄM ĐỐPHÁP LUT V KIM SOÁT Ô NHI I VI
CÁC HO NG CÓ C BI N MÔI ẠT ĐỘ ẢNH HƯỞNG ĐẶ ỆT ĐẾ
TRƯỜNG
Kim soát ô nhi m môi trườ ạt động trong ho ng du khí.
Kim soát ô nhi m môi trườ ạt động trong ho ng du l ch.
Chương 9: GII QUYT TRANH CH P MÔI TR NG ƯỜ
Tranh ch ng nh ng d u hiấp môi trườ ệu đặc trưng ca
tranh chấp môi trường.
Cơ chế gii quyết tranh chấp môi trường.
Chương 10: LUT QU C T V MÔI TRƯỜNG
Khái ni m lu t qu c t v ế môi trường.
Nghĩa v trách nhim ca quc gia theo lut quc tế v
môi trường.
Ni dung ca lu t qu c t v ế môi trường.
7
PHN 2
CÁCH TH C ÔN T P
CHƯƠNG 1. KHÁI NI M LU ẬT MÔI TRƯỜNG
Đnh nga i tng, tm quan trng và thc trng môi trường.
Cn n m v ng khái ni m môi trường theo nghĩa rộng và theo
nghĩa của Lu t B o v môi trường. Ý nghĩa sự khác bi t trong
việc phân định đốiợng điu chnh ca luật môi trường.
Các bi n pháp b o v i trường và vai trò ca pháp lu t.
Phân bi c các c m i liên h gi a các bi n pháp ệt đượ ấp độ
bo v ng. Ch ng minh pháp lu t s m b o môi trườ đả
thc hin các bi n pháp bo v i trường.
Định nghĩa luật môi trường các nguyên tc ca lut môi
trưng.
- Phân bi t lu ật môi trường vi lut b o v môi trưng.
- Nắm được ni dung các nguyên t c c a lu ng ật môi trườ
và s th hi nh pháp lu ng. ện trong các quy đị ật môi trườ
Nguyên t m b o quy c s ng trong ắc đả ền con người đượ
một môi trường trong lành.
Nguyên t c phát tri n b n v ng.
Nguyên t c phòng ng a.
Nguyên t i gây ô nhi m phắc ngườ i tr tin.
Nguyên tắc môi trường là mt th th ng nh t.
S phát trin ca luật môi trường, ngun c a lu ật môi trưng.
8
Hc viên nghiên c bi t. ứu thêm để ế
CHƯƠNG 2. PHÁP LUT V KIM SOÁT Ô NHIM, SUY
THOÁI, S C MÔI TRƯỜNG
Khái ni ô nhi ng, s c m ễm môi trường, suy thoái môi trườ
môi trường.
Hiu phân bit các khái ni m ô nhi ng, suy m môi trườ
thoái môi trường, s c ng và m môi trườ i liên h .
Kim soát ô nhi ng, s cễm môi trường, suy thoái môi trư
môi trưng.
- Khái ni m ki m soát ô nhi ng, suy thoái môi ễm môi trườ
trườ ng, s c môi trường.
- Các hình th c pháp c a ki m soát ô nhi ng, ễm môi trườ
suy thoái môi trườ môi trường, s c ng.
Quy hoạch môi trường.
Ban hành tiêu chu ng, quy chu n k thu t ẩn môi trườ
môi trường.
Qun lý ch t th i.
Khc phc ô nhi m, ph c h ng, ng phó sồi môi trườ
c ng. môi trườ
CƠNG 3. PHÁP LUT V BO TỒN ĐA DNG SINH HC
Vấn đề đa d ng sinh h c và vi c b o v đa dạng sinh hc.
Nm vng khái ni ng sinh hệm đa dạ c. Vai trò và th c tr ng
đa d ng sinh h c. Nguyên nhân d n suy gi ng ẫn đế ảm đa dạ
sinh h c.
Pháp lut v đa dng sinh hc.
9
- Các quy định chung v ng sinh h c. đa dạ
- Nhng c u thành ch y u c ng sinh h c. ế ủa đa dạ
Pháp lu bt v o t n ng ngu n gen. đa dạ
Pháp lut v đa dạng loài.
Pháp lu bt v o v đa dạng h sinh thái.
- Nhng n n cội dung cơ bả a pháp lu t v b o t ng ồn đa dạ
sinh h c Vi t Nam..
CHƯƠNG 4. ĐÁNH G MÔI TRƯỜNG CHIN LƯỢC, ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐNG MÔI TRƯỜNG, K HOCH BO V I
TRƯỜNG
Khái ni ng chiệm đánh giá môi trườ ến lược, đánh giá tác động
môi trưng, k ho ch b o vế môi trường.
- lượ ủa đánh giá môi trườc quá trình phát trin c ng
chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoch bo v
môi trường.
- Định nghĩa bả ủa đánh giá môi trưn cht pháp c ng
chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoch bo v
môi trường
Nhng n n cội dung bả a pháp lu t v đánh giá môi
trường chi n ế lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoch
bo v môi trường.
- Ch th th c hi n.
- Trình t , th t c.
- Ni dung.
- Thẩm định và sau th nh. ẩm đị
10
CHƯƠNG 5. PHÁP LUT V KIM SOÁT Ô NHIM
KHÔNG KHÍ
Không kvà nhng ảnh hưởng t c hoạt động của con ngưi.
Hc viên nghiên c bi t. ứu thêm để ế
Nhng ni dung ch y u c a pháp lu t v ki m soát ô nhi m ế
không khí.
Nắm đượ ẩn môi trường không khí; các quy địc tiêu chu nh v
phòng, ch ng, kh c ph c ô nhi nh v ễm không khí; các quy đ
kim soát ngu n gây ô nhi m không khí.
CHƯƠNG 6. PHÁP LU T V TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Hc viên phân bi t khái ni m các ngu n tài nguyên thiên
nhiên theo nghĩa r ng a t n theo nghĩa củ ừng văn bả
chuyên ngành đ gii hn phm vi nghiên c u v thu t ng .
Hiu nh vso sánh được các quy đị s h u, qu n nhà
nước v tài nguyên thiên nhiên, nghĩa v bo v môi trường
ca các ch th trong ho ng khai thác, s d ng tài ạt độ
nguyên thiên nhiên.
CHƯƠNG 7. PHÁP LU T V B O T N DI S N
Khái nim di s a di s i ản văn hóa vai trò củ ản văn hóa đố
với môi trường.
Nm rõ các khái ni m di s t th ản văn hóa, di sản văn hóa vậ ,
di s t th các thu t ng liên quan. Xác ản văn hóa phi v
đị nh ph m vi nghiên c i vứu đố i di s t thản văn hóa v (bao
gm di tích lch s ng c văn hóa, danh lam thắ nh, di vt, c
vt, b o v t qu c gia).
Vai trò ca di sảnn hóa (học viên nghiên cu thêm).
11
Ni dung ch y u c ế a pháp lut v di sản văn hóa vật th .
Nắm được các ni dung v xếp hng, s hu, s dng và bo
v di sản văn hóa vật th.
CHƯƠNG 8 ỄM ĐỐ. PHÁP LUT V KIM SOÁT Ô NHI I
VI CÁC HO NG C BI N ẠT ĐỘ ẢNH HƯỞNG ĐẶ ỆT ĐẾ
MÔI TRƯỜNG
Kim soát ô nhi ng trong ho ng d u khí. ễm môi trườ ạt độ
- Nội dung bn ca pháp lut v kim soát ô nhim môi
trườ ng trong ho t đ ng d u khí.
- X vi phm pháp lut môi tng trong ho t đ ng du khí.
Kim soát ô nhiễm môi trường trong ho ng du l ch. ạt độ
- Vai trò c a pháp lu t ki m soát ô nhi m trong ho ng ạt độ
du l ch.
- Nghĩa vụ ủa nhà nướ c c.
- Nghĩa vụ ca các t ch c, cá nhân.
- X vi phm pháp luật môi trường trong hoạt động du lch.
CHƯƠNG 9. GII QUY T TRANH CH NG ẤP MÔI TRƯỜ
Tranh ch ng nh ng d u hiấp môi trườ ệu đặc trưng ca
tranh chấp môi trường.
Hc viên n c khái ni m nh m c a tranh ắm đượ ững đặc điể
chấp môi trường.
Ch th c a tranh ch ng. ấp môi trườ
Đối tượng ca tranh ch ng. ấp môi trườ
Thời điểm ny sinh tranh ch ng. ấp môi trườ
Thit hi trong tranh ch ng. ấp môi trườ
12
chế gi i quyết tranh ch ng. ấp môi trườ
- Định nghĩa cơ chế gii quyết tranh ch ng. ấp môi trườ
- Các nguyên tắc cơ bản gi i quy t tranh ch ng. ế ấp môi trườ
- Phương thức gii quyết tranh ch ng. ấp môi trườ
CHƯƠNG 10. LU T QU C T V NG MÔI TRƯỜ
Khái nim lut quc tế v môi trường: Nm phân bit lut
quc tế v môi trường luật i trưng quc tế.c đặc đim
v ch th, kch th ngun ca lut quc tế v môi trường.
Nghĩa v trách nhi m c a qu c gia theo lu t qu c t v ế
môi trường:
Ni dung ca lu t qu c t v ế môi trường.
- Lut quc t vế b o v b u khí quy n.
- Lut quc t vế b o v môi trường bin.
- Lut quc t vế đa dạng sinh h c.
- Lut quc t vế di s n
13
PHN 3
HƯỚ NG D N LÀM BÀI KI M TRA
1. Hình th c ki m tra và k t c ế ấu đề
Đề kim tra có b c c xây d ng theo ục đượ hai phương án:
Phương án 1: Nhận định đúng sai và lý thuyết (02 câu)
Phương án 2: Nhận định đúng sai, thuyết (01 câu) bài
tp (01 bài tp). Trong đó:
Phn nhận định đúng sai có 4 câu: 4 điểm
Phn lý thuyết: 1 câu (3 điểm)
Phn bài tp: 1 bài (3 điểm)
2. ng d n cách làm bài ph n nhHướ ận định đúng sai
Tr l c sai và có gi i thích tời đúng hoặ i sao.
Ch tr l ời đúng hoặc sai mà không có giải thích thì không có điểm
Chn câu d làm trước.
Trong trườ ợp có cơ sởng h pháp lý thì nêu ra. Nếu không tìm
đúng cơ sở pháp lý thì gi ng hi u v . ải thích theo hướ ấn đề
3. ng d n làm bài ph n lý thuyHướ ết
Trướ c hết ph i tìm yêu c u c a bài, g c thạch dưới và đọ t k
để theo yêu c u c a bài. Làm th a so v i làm đúng và vừa đủ
yêu c u s không đượ tính đic m, mt thi gian vô ích.
Không c n làm bài theo th t . Câu d c. làm trướ
14
Ph n/gin phân tích/bình lu i thích viết ngn gn trình
bày theo hi u bi t c a mình. Không chép t sách vào, n u ế ế
chép s không được tính điểm.
Phn phân bi t/ so sánh c n phân bi t/ nêu được tiêu chí để
so sánh
Chép bài người khác s không được tính điểm
4. Hướng dn làm bài ph n bài t p
Nêu hướng gii quyết vấn đề/ Bình lu n v vi c.
Trong trườ ợp sởng h pháp thì nêu ra. Nếu không
tìm đúng cơ sở pháp lý thì giải thích theo hướ ấn đềng hiu v .
15
PHN 4
ĐỀ THI MẪU VÀ ĐÁP ÁN
ĐỀ THI MÔN: LUẬT MÔI TRƯỜNG
Thi gian làm bài 90 phút
(Sinh viên được tham kh o tài li u gi y khi làm bài thi)
Nội dung đề thi
PHN I: NHẬN ĐỊNH ĐÚNG SAI (4 Điểm)
Nhng nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích ti sao?
1. quan thẩm định báo cáo ĐTM đồ ời quan ng th
thm quy n phê duy ệt báo cáo ĐTM sau khi đượ ẩm đc th nh.
2. M ọi trườ ợp khai thác tài nguyên đềng h u phi giy phép
của cơ quan nhà nước có thm quyn.
3. T ch c tham gia vào ho ng quức, nhân đều đượ ạt độ n
cht thi nguy h i.
4. Tranh chp v b ng thi t hồi thườ i do ô nhi ng là ễm môi trườ
tranh ch p v b ồi thường thit h i ngoài h ng. ợp đồ
PHN II: CÂU H I LÝ THUY T (3 m) Điể
Anh, ch hãy phân tích nguyên t c phòng ng a. Phân bi t
nguyên t c phòng ng a nguyên t c th n tr ng. Cho d
chng minh.
16
PHN III: BÀI T P (3 Điểm)
Công ty A đang làm thủ dán đầu th tc thc hin mt d
xây d ng m t s n xu t b t ng t có công su t 6000 t n s n cơ s
phẩm/năm tại huy n X t nh Y. H i:
1. D án trên ca công ty A thu ng phộc đối tượ ải ĐTM hay
không? T i sao?
2. N ếu d án trên thu ng phộc đối tượ ải ĐTM thì:
a. Công ty A có th t l ập báo cáo ĐTM hay không?
b. Trong n TM bội dung báo cáo Đ t buc phi ý kiến
tham v n c a c ộng đồng dân cư hay không
c. quan thẩ ẩm địm quyn t chc th nh phê duyt
báo cáo ĐTM của d án trên
- H thi - ết đề
Đáp án đề thi mu:
PHN I: NHẬN ĐỊNH ĐÚNG SAI (4 Điểm)
1. quan thẩm định o cáo ĐTM đồng thời quan
thm quyn phê duyt báoo ĐTM sau khi được thẩm định.
- Nhận định: Sai (0.25đ).
- Gii thích (0.5 c th i đ): Việ ẩm định báo cáo ĐTM do hộ
đồ ng th nh hoẩm đị c t chc dch v th ẩm định, còn
quan th m quy n phê duy ệt báo cáo ĐTM quan
thành l p ra h ng th c t ch c d ch v ội đồ ẩm định ho
thẩm định.
17
- Cơ sở pháp lý (0.25đ).
2. Mọi trườ ợp khai thác tài nguyên đng h u phi có giy phép
của cơ quan nhà nước có th m quy n.
- Nhận định sai (0.25đ).
- Gii tch (0.5đ): các trường hp khai tc nhm phc v nhu
cu thiết yếu ca bản tn, quy mô gia đình, phục v cho mc
đích sinh hoạt t khi khai tc kng cn giy phép.
- Cơ sở pháp lý (0.25đ).
3. Mi t ch c tham gia vào hoức, nhân đều đượ ạt động
qun lý cht thi nguy h i.
- Nhận định sai (0.25đ).
- Gi Ti thích (0.5đ): chức, cá nhân có đủ điều ki n v năng
lc qu n ch t th i nguy h c c p gi y phép, ại thì đượ
s ho ng quạt độ n lý cht thi nguy hi. B Tài nguyên
Môi trường quy định điề năng lực và hướu kin v ng dn
vic lp h sơ, đăng ký, cp phép, s hành ngh qun
lý ch i nguy ht th i.
- Cơ sở pháp lý (0.25đ).
4. Tranh chp v bồi thường thit hi do ô nhiễm i trưng
tranh chp v bi thường thit hi ngoài hợp đng.
- Nhận định đúng (0.25đ).
- Gii thích (0.5đ): Đây dạng tranh chấp đủ các đặ c
điể m c a BTTH ngoài hợp đồng: hành vi trái pháp lut,
hu qu th c t , m ế i quan h gia hành vi và hu qu, li.
- Cơ sở pháp lý (0.25đ).
18
PHN II: CÂU H I LÝ THUY T (3 m) Điể
Anh, ch hãy phân tích nguyên t c phòng ng a. Phân bi t
nguyên t c phòng ng a nguyên t c th n tr ng. Cho d
chng minh.
Tr li:
- Nêu khái ni m phòng ng ừa (0.5đ).
- Cơ sở xác lp nguyên t c:
+ Xut phát t tính hi u qu ca phòng ng a so v i th n
trọng (0.25đ).
+ Phân tích (0. 5đ).
- Yêu c u c a nguyên t c:
+ D li u nh ng r i thiên nhiên th ủi ro con ngườ
gây ra cho môi trường (0.25đ)
+ Đồ ng th ng gi lời đưa ra nhữ ải pháp để ai tr hoc gi m
thiu rủi ro (0.25đ).
+ Phân tích (0.5 đ).
- Cho d v vi c lây lan virut H5N1 c a cúm gia c m, các
quy đị ủy điệnh v v sinh an toàn thc phm, xây dng th n
Sơn La (1đ).
PHN III: BÀI TẬP (3 Điểm)
Công ty A đang làm thủ dán đầu th tc thc hin mt d
xây d ng m s n xu t b t ng t có công su t 6000 t n s n ột cơ s
phẩm/năm tại huy n X t nh Y. H i:
1. D án trên ca công ty A thu ng phộc đối tượ ải ĐTM hay
không? T i sao?
19
2. N ếu d án trên thu ng phộc đối tượ ải ĐTM thì:
a. Công ty A có th t l ập báo cáo ĐTM hay không?
b. Trong n TM bội dung báo cáo Đ t buc phi ý kiến
tham v n c a c ộng đồng dân cư hay không
c. quan thẩ ẩm địm quyn t chc th nh phê duyt
báo cáo ĐTM của d án trên
Tr li:
1. D án trên ca công ty A thu ng phộc đối tượ ải ĐTM (0.5
điểm); pháp lý Cơ sở (0.5 điểm)
2. Trong trường h p này:
a. 2 Công ty A th t l ập báo cáo ĐTM (0. 5 điể sm);
pháp lý (0.25 đim)
b. Trong n t buội dung báo cáo ĐTM bắ c phi ý kiến
tham v n c a c m); pháp ộng đồng dân (0.25 điể sở
m) (0.25 điể
c. quan thẩ ẩm địm quyn t chc th nh và phê duyt
báo cáo ĐTM ca d án trên: y ban nhân dân tnh Y (0.5
điểm); pháp lý m) Cơ sở (0.5 điể
--------------------------------
20
M CC L
PHN 1. CÁC N I DUNG TR NG TÂM ................................. 4
PHN 2. CÁCH TH C ÔN T P .................................................. 5
PHN 3. HƯỚNG DN LÀM BÀI KI M TRA ...................... 11
PHN 4. ĐỀ THI M ........................................ 15 ẪU VÀ ĐÁP ÁN
| 1/18

Preview text:

MỤC ĐÍCH
Tài liệu này nhằm hỗ trợ cho học viên hình thức giáo dục từ xa
nắm vững nội dung ôn tập và làm bài kiểm tra hết môn hiệu quả.
Tài liệu này cần được sử dụng cùng với tài liệu học tập của môn
học và bài giảng của giảng viên ôn tập tập trung theo chương trình đào tạo.
NỘI DUNG HƯỚNG DN
Nội dung tài liệu này bao gồm các nội dung sau:
Phn 1: Các ni dung trng tâm ca môn hc. Bao gồm các nội
dung trọng tâm của môn học được xác định dựa trên mục tiêu
học tập, nghĩa là các kiến thức hoặc kỹ năng cốt lõi mà người
học cần có được khi hoàn thành môn học.
Phn 2: Cách thc ôn tp. Mô tả cách thức để hệ thống hóa kiến
thức và luyện tập kỹ năng để đạt được những nội dung trọng tâm.
Phần 3: Hướng dn làm bài kim tra. Mô tả hình thức kiểm tra
và đề thi, hướng dẫn cách làm bài và trình bày bài làm và lưu ý
về những sai sót thường gặp, hoặc những nỗ lực có thể được
đánh giá cao trong bài làm.
Phần 4: Đề thi mẫu và đáp án. Cung cấp một đề thi mẫu và đáp
án, có tính chất minh hoạ nhằm giúp học viên hình dung yêu
cầu kiểm tra và cách thức làm bài thi. 3 PHN 1
CÁC NI DUNG TRNG TÂM
Chương 1: KHÁI NIM LUẬT MÔI TRƯỜNG
 Định nghĩa môi trường, tầm quan trọng và thực trạng môi trường.
 Các biện pháp bảo vệ môi trường và vai trò của pháp luật.
 Định nghĩa luật môi trường và các nguyên tắc của luật môi trường.
 Sự phát triển của luật môi trường, nguồn của luật môi trường.
Chương 2: PHÁP LUT V KIM SOÁT Ô NHIM, SUY
THOÁI, S
C MÔI TRƯỜNG
 Khái niệm ô nhiễm môi trường, suy thoái môi trường, sự cố môi trường.
 Kiểm soát ô nhiễm môi trường, suy thoái môi trường, sự cố môi trường.
Chương 3: PHÁP LUT V BO TỒN ĐA DẠNG SINH HC
 Vấn đề đa dạng sinh học và việc bảo vệ đa dạng sinh học.
 Pháp luật về đa dạng sinh học. 4
Chương 4: ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, K HOCH BO V MÔI TRƯỜNG
 Khái niệm đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường.
 Những nội dung cơ bản của pháp luật về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường.
Chương 5: PHÁP LUT V KIM SOÁT Ô NHIM KHÔNG KHÍ
 Không khí và những ảnh hưởng từ các hoạt động của con người.
 Những nội dung chủ yếu của pháp luật về kiểm soát ô nhiễm không khí.
Chương 6: PHÁP LUT V TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
 Pháp luật về tài nguyên rừng.
 Pháp luật về nguồn lợi thủy sản
 Pháp luật về kiểm soát suy thoái đất.
 Pháp luật về kiểm soát ô nhiễm nước.
 Pháp luật về tài nguyên khoáng sản.
Chương 7: PHÁP LUT V BO TN DI SN
 Khái niệm di sản văn hóa và vai trò của di sản văn hóa đối với môi trường. 5
 Nội dung chủ yếu của pháp luật về di sản văn hóa vật thể.
Chương 8: PHÁP LUT V KIM SOÁT Ô NHIỄM ĐỐI VI
CÁC HO
ẠT ĐỘNG CÓ ẢNH HƯỞNG ĐẶC BIỆT ĐẾN MÔI TRƯỜNG
 Kiểm soát ô nhiễm môi trường trong hoạt động dầu khí.
 Kiểm soát ô nhiễm môi trường trong hoạt động du lịch.
Chương 9: GII QUYT TRANH CHP MÔI TRƯỜNG
 Tranh chấp môi trường và những dấu hiệu đặc trưng của tranh chấp môi trường.
 Cơ chế giải quyết tranh chấp môi trường.
Chương 10: LUT QUC T V MÔI TRƯỜNG
 Khái niệm luật quốc tế về môi trường.
 Nghĩa vụ và trách nhiệm của quốc gia theo luật quốc tế về môi trường.
 Nội dung của luật quốc tế về môi trường. 6 PHN 2
CÁCH THC ÔN TP
CHƯƠNG 1. KHÁI NIM LUẬT MÔI TRƯỜNG
 Định nghĩa môi trường, tầm quan trọng và thực trạng môi trường.
Cần nắm vững khái niệm môi trường theo nghĩa rộng và theo
nghĩa của Luật Bảo vệ môi trường. Ý nghĩa sự khác biệt trong
việc phân định đối tượng điều chỉnh của luật môi trường.
 Các biện pháp bảo vệ môi trường và vai trò của pháp luật.
Phân biệt được các cấp độ và mối liên hệ giữa các biện pháp
bảo vệ môi trường. Chứng minh pháp luật là sự đảm bảo
thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường.
 Định nghĩa luật môi trường và các nguyên tắc của luật môi trường.
- Phân biệt luật môi trường với luật bảo vệ môi trường.
- Nắm được nội dung các nguyên tắc của luật môi trường
và sự thể hiện trong các quy định pháp luật môi trường.
 Nguyên tắc đảm bảo quyền con người được sống trong
một môi trường trong lành.
 Nguyên tắc phát triển bền vững.
 Nguyên tắc phòng ngừa.
 Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền.
 Nguyên tắc môi trường là một thể thống nhất.
 Sự phát triển của luật môi trường, nguồn của luật môi trường. 7
Học viên nghiên cứu thêm để biết.
CHƯƠNG 2. PHÁP LUT V KIM SOÁT Ô NHIM, SUY
THOÁI, S
C MÔI TRƯỜNG
 Khái niệm ô nhiễm môi trường, suy thoái môi trường, sự cố môi trường.
Hiểu và phân biệt các khái niệm ô nhiễm môi trường, suy
thoái môi trường, sự cố môi trường và mối liên hệ.
 Kiểm soát ô nhiễm môi trường, suy thoái môi trường, sự cố môi trường.
- Khái niệm kiểm soát ô nhiễm môi trường, suy thoái môi
trường, sự cố môi trường.
- Các hình thức pháp lý của kiểm soát ô nhiễm môi trường,
suy thoái môi trường, sự cố môi trường.
 Quy hoạch môi trường.
 Ban hành tiêu chuẩn môi trường, quy chuẩn kỹ thuật môi trường.  Quản lý chất thải.
 Khắc phục ô nhiễm, phục hồi môi trường, ứng phó sự cố môi trường.
CHƯƠNG 3. PHÁP LUT V BO TỒN ĐA DẠNG SINH HC
 Vấn đề đa dạng sinh học và việc bảo vệ đa dạng sinh học.
Nắm vững khái niệm đa dạng sinh học. Vai trò và thực trạng
đa dạng sinh học. Nguyên nhân dẫn đến suy giảm đa dạng sinh học.
 Pháp luật về đa dạng sinh học. 8
- Các quy định chung về đa dạng sinh học.
- Những cấu thành chủ yếu của đa dạng sinh học.
 Pháp luật về bảo tồn đa dạng nguồn gen.
 Pháp luật về đa dạng loài.
 Pháp luật về bảo vệ đa dạng hệ sinh thái.
- Những nội dung cơ bản của pháp luật về bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam..
CHƯƠNG 4. ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, K HOCH BO V MÔI TRƯỜNG
 Khái niệm đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Sơ lược quá trình phát triển của đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Định nghĩa và bản chất pháp lý của đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường
 Những nội dung cơ bản của pháp luật về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường. - Chủ thể thực hiện. - Trình tự, thủ tục. - Nội dung.
- Thẩm định và sau thẩm định. 9
CHƯƠNG 5. PHÁP LUT V KIM SOÁT Ô NHIM KHÔNG KHÍ
 Không khí và những ảnh hưởng từ các hoạt động của con người.
Học viên nghiên cứu thêm để biết.
 Những nội dung chủ yếu của pháp luật về kiểm soát ô nhiễm không khí.
Nắm được tiêu chuẩn môi trường không khí; các quy định về
phòng, chống, khắc phục ô nhiễm không khí; các quy định về
kiểm soát nguồn gây ô nhiễm không khí.
CHƯƠNG 6. PHÁP LUT V TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
 Học viên phân biệt khái niệm các nguồn tài nguyên thiên
nhiên theo nghĩa rộng và theo nghĩa của từng văn bản
chuyên ngành để giới hạn phạm vi nghiên cứu về thuật ngữ.
 Hiểu và so sánh được các quy định về sở hữu, quản lý nhà
nước về tài nguyên thiên nhiên, nghĩa vụ bảo vệ môi trường
của các chủ thể trong hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên.
CHƯƠNG 7. PHÁP LUT V BO TN DI SN
 Khái niệm di sản văn hóa và vai trò của di sản văn hóa đối với môi trường.
Nắm rõ các khái niệm di sản văn hóa, di sản văn hóa vật thể,
di sản văn hóa phi vật thể và các thuật ngữ có liên quan. Xác
định phạm vi nghiên cứu đối với di sản văn hóa vật thể (bao
gồm di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia).
Vai trò của di sản văn hóa (học viên nghiên cứu thêm). 10
 Nội dung chủ yếu của pháp luật về di sản văn hóa vật thể.
Nắm được các nội dung về xếp hạng, sở hữu, sử dụng và bảo
vệ di sản văn hóa vật thể.
CHƯƠNG 8. PHÁP LUT V KIM SOÁT Ô NHIỄM ĐỐI
V
I CÁC HOẠT ĐỘNG CÓ ẢNH HƯỞNG ĐẶC BIỆT ĐẾN MÔI TRƯỜNG
 Kiểm soát ô nhiễm môi trường trong hoạt động dầu khí.
- Nội dung cơ bản của pháp luật về kiểm soát ô nhiễm môi
trường trong hoạt động dầu khí.
- Xử lý vi phạm pháp luật môi trường trong hoạt ộ đ ng dầu khí.
 Kiểm soát ô nhiễm môi trường trong hoạt động du lịch.
- Vai trò của pháp luật kiểm soát ô nhiễm trong hoạt động du lịch.
- Nghĩa vụ của nhà nước.
- Nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân.
- Xử lý vi phạm pháp luật môi trường trong hoạt động du lịch.
CHƯƠNG 9. GII QUYT TRANH CHẤP MÔI TRƯỜNG
 Tranh chấp môi trường và những dấu hiệu đặc trưng của tranh chấp môi trường.
Học viên nắm được khái niệm và những đặc điểm của tranh chấp môi trường.
 Chủ thể của tranh chấp môi trường.
 Đối tượng của tranh chấp môi trường.
 Thời điểm nảy sinh tranh chấp môi trường.
 Thiệt hại trong tranh chấp môi trường. 11
 Cơ chế giải quyết tranh chấp môi trường.
- Định nghĩa cơ chế giải quyết tranh chấp môi trường.
- Các nguyên tắc cơ bản giải quyết tranh chấp môi trường.
- Phương thức giải quyết tranh chấp môi trường.
CHƯƠNG 10. LUT QUC T V MÔI TRƯỜNG
 Khái niệm luật quốc tế về môi trường: Nắm và phân biệt luật
quốc tế về môi trường và luật môi trường quốc tế. Các đặc điểm
về chủ thể, khách thể và nguồn của luật quốc tế về môi trường.
 Nghĩa vụ và trách nhiệm của quốc gia theo luật quốc tế về môi trường:
 Nội dung của luật quốc tế về môi trường.
- Luật quốc tế về bảo vệ bầu khí quyển.
- Luật quốc tế về bảo vệ môi trường biển.
- Luật quốc tế vể đa dạng sinh học.
- Luật quốc tế về di sản 12 PHN 3
HƯỚNG DN LÀM BÀI KIM TRA
1. Hình thc kim tra và kết cấu đề
Đề kiểm tra có bố cục được xây dựng theo hai phương án:
 Phương án 1: Nhận định đúng sai và lý thuyết (02 câu)
 Phương án 2: Nhận định đúng sai, lý thuyết (01 câu) và bài
tập (01 bài tập). Trong đó:
 Phần nhận định đúng sai có 4 câu: 4 điểm
 Phần lý thuyết: 1 câu (3 điểm)
 Phần bài tập: 1 bài (3 điểm)
2. Hướng dn cách làm bài phn nhận định đúng sai
 Trả lời đúng hoặc sai và có giải thích tại sao.
Ch tr lời đúng hoặc sai mà không có giải thích thì không có điểm
 Chọn câu dễ làm trước.
 Trong trường hợp có cơ sở pháp lý thì nêu ra. Nếu không tìm
đúng cơ sở pháp lý thì giải thích theo hướng hiểu vấn đề.
3. Hướng dn làm bài phn lý thuyết
 Trước hết phải tìm yêu cầu của bài, gạch dưới và đọc thật kỹ
để làm đúng và vừa đủ theo yêu cầu của bài. Làm thừa so với
yêu cầu sẽ không được tính điểm, mất thời gian vô ích.
 Không cần làm bài theo thứ tự. Câu dễ làm trước. 13
 Phần phân tích/bình luận/giải thích viết ngắn gọn và trình
bày theo hiểu biết của mình. Không chép từ sách vào, nếu
chép sẽ không được tính điểm.
 Phần phân biệt/ so sánh cần nêu được tiêu chí để phân biệt/ so sánh
 Chép bài người khác sẽ không được tính điểm
4. Hướng dn làm bài phn bài tp
 Nêu hướng giải quyết vấn đề/ Bình luận vụ việc.
Trong trường hợp có cơ sở pháp lý thì nêu ra. Nếu không
tìm đúng cơ sở pháp lý thì giải thích theo hướng hiểu vấn đề. 14 PHN 4
ĐỀ THI MẪU VÀ ĐÁP ÁN
ĐỀ THI MÔN: LUẬT MÔI TRƯỜNG
Thi gian làm bài 90 phút
(Sinh viên được tham kho tài liu giy khi làm bài thi)
Nội dung đề thi
PHN I: NHẬN ĐỊNH ĐÚNG SAI (4 Điểm)
Nhng nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích ti sao?
1. Cơ quan thẩm định báo cáo ĐTM đồng thời là cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt báo cáo ĐTM sau khi được thẩm định.
2. Mọi trường hợp khai thác tài nguyên đều phải có giấy phép
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
3. Tổ chức, cá nhân đều được tham gia vào hoạt động quản lý chất thải nguy hại.
4. Tranh chấp về bồi thường thiệt hại do ô nhiễm môi trường là
tranh chấp về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng.
PHN II: CÂU HI LÝ THUYT (3 Điểm)
Anh, chị hãy phân tích nguyên tắc phòng ngừa. Phân biệt
nguyên tắc phòng ngừa và nguyên tắc thận trọng. Cho ví dụ chứng minh. 15
PHN III: BÀI TP (3 Điểm)
Công ty A đang làm thủ thủ tục thực hiện một dự dán đầu tư
xây dựng một cơ sở sản xuất bột ngọt có công suất 6000 tấn sản
phẩm/năm tại huyện X tỉnh Y. Hỏi:
1. Dự án trên của công ty A có thuộc đối tượng phải ĐTM hay không? Tại sao?
2. Nếu dự án trên thuộc đối tượng phải ĐTM thì:
a. Công ty A có thể tự lập báo cáo ĐTM hay không?
b. Trong nội dung báo cáo ĐTM có bắt buộc phải có ý kiến
tham vấn của cộng đồng dân cư hay không
c. Cơ quan có thẩm quyền tổ chức thẩm định và phê duyệt
báo cáo ĐTM của dự án trên
- Hết đề thi -
Đáp án đề thi mu:
PHN I: NHẬN ĐỊNH ĐÚNG SAI (4 Điểm)
1. Cơ quan thẩm định báo cáo ĐTM đồng thời là cơ quan có
thm quyn phê duyệt báo cáo ĐTM sau khi được thẩm định.
- Nhận định: Sai (0.25đ).
- Giải thích (0.5đ): Việc thẩm định báo cáo ĐTM là do hội
đồng thẩm định hoặc tổ chức dịch vụ thẩm định, còn cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt báo cáo ĐTM là cơ quan
thành lập ra hội đồng thẩm định hoặc tổ chức dịch vụ thẩm định. 16
- Cơ sở pháp lý (0.25đ).
2. Mọi trường hợp khai thác tài nguyên đều phi có giy phép
của cơ quan nhà nước có thm quyn.
- Nhận định sai (0.25đ).
- Giải thích (0.5đ): các trường hợp khai thác nhằm phục vụ nhu
cầu thiết yếu của bản thân, quy mô gia đình, phục vụ cho mục
đích sinh hoạt thì khi khai thác không cần có giấy phép.
- Cơ sở pháp lý (0.25đ).
3. Mi t chức, cá nhân đều được tham gia vào hoạt động
qun lý cht thi nguy hi.
- Nhận định sai (0.25đ).
- Giải thích (0.5đ): Tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện về năng
lực quản lý chất thải nguy hại thì được cấp giấy phép, mã
số hoạt động quản lý chất thải nguy hại. Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định điều kiện về năng lực và hướng dẫn
việc lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép, mã số hành nghề quản lý chất thải nguy hại.
- Cơ sở pháp lý (0.25đ).
4. Tranh chp v bồi thường thit hi do ô nhiễm môi trường là
tranh chp v bi thường thit hi ngoài hợp đồng.
- Nhận định đúng (0.25đ).
- Giải thích (0.5đ): Đây là dạng tranh chấp có đủ các đặc
điểm của BTTH ngoài hợp đồng: hành vi trái pháp luật,
hậu quả thực tế, mối quan hệ giữa hành vi và hậu quả, lỗi.
- Cơ sở pháp lý (0.25đ). 17
PHN II: CÂU HI LÝ THUYT (3 Điểm)
Anh, ch hãy phân tích nguyên tc phòng nga. Phân bit
nguyên t
c phòng nga và nguyên tc thn trng. Cho ví d chng minh.
Tr li:
- Nêu khái niệm phòng ngừa (0.5đ).
- Cơ sở xác lập nguyên tắc:
+ Xuất phát từ tính hiệu quả của phòng ngừa so với thận trọng (0.25đ). + Phân tích (0.5đ).
- Yêu cầu của nguyên tắc:
+ Dự liệu những rủi ro mà con người và thiên nhiên có thể
gây ra cho môi trường (0.25đ)
+ Đồng thời đưa ra những giải pháp để lọai trừ hoặc giảm thiểu rủi ro (0.25đ). + Phân tích (0.5 đ).
- Cho ví dụ về việc lây lan virut H5N1 của cúm gia cầm, các
quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm, xây dựng thủy điện Sơn La (1đ).
PHN III: BÀI TẬP (3 Điểm)
Công ty A đang làm thủ thủ tục thực hiện một dự dán đầu tư
xây dựng một cơ sở sản xuất bột ngọt có công suất 6000 tấn sản
phẩm/năm tại huyện X tỉnh Y. Hỏi:
1. Dự án trên của công ty A có thuộc đối tượng phải ĐTM hay không? Tại sao? 18
2. Nếu dự án trên thuộc đối tượng phải ĐTM thì:
a. Công ty A có thể tự lập báo cáo ĐTM hay không?
b. Trong nội dung báo cáo ĐTM có bắt buộc phải có ý kiến
tham vấn của cộng đồng dân cư hay không
c. Cơ quan có thẩm quyền tổ chức thẩm định và phê duyệt
báo cáo ĐTM của dự án trên Trả lời:
1. Dự án trên của công ty A thuộc đối tượng phải ĐTM (0.5
điểm); Cơ sở pháp lý (0.5 điểm)
2. Trong trường hợp này:
a. Công ty A có thể tự lập báo cáo ĐTM (0.25 điểm); Cơ sở pháp lý (0.25 điểm)
b. Trong nội dung báo cáo ĐTM bắt buộc phải có ý kiến
tham vấn của cộng đồng dân cư (0.25 điểm); Cơ sở pháp lý (0.25 điểm)
c. Cơ quan có thẩm quyền tổ chức thẩm định và phê duyệt
báo cáo ĐTM của dự án trên: Ủy ban nhân dân tỉnh Y (0.5
điểm); Cơ sở pháp lý (0.5 điểm)
-------------------------------- 19
MC LC
PHN 1. CÁC NI DUNG TRNG TÂM ................................. 4
PHN 2. CÁCH THC ÔN TP .................................................. 5
PHN 3. HƯỚNG DN LÀM BÀI KIM TRA ...................... 11
PHN 4. ĐỀ THI MẪU VÀ ĐÁP ÁN ........................................ 15 20