Hướng dẫn ôn tập và câu hỏi đề thi - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Học viện Hàng Không Việt Nam

Hướng dẫn ôn tập và câu hỏi đề thi - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến là hình thức chính thể của quốc gia
a. Pháp
b. Việt Nam
c. Đức
d. Nhật
2. LB. Nga là quốc gia theo hình thức chính thể
a. cộng hoà đại nghị
b. quân chủ đại nghị
c. Cộng hoà lưỡng tính
d. không có đảp án nào đúng
3. Nguyên nhân cốt l4i của s6 ra đ8i nhà nư:c là:
a. Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử.
b. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp.
c. Nhu cầu về sự cần thiết phải một tổ chức để dập tắt xung đột giai
cấp.
d. Nhu cầu về s6 cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc - bộ lạc.
4. Tính giai cấp của nhà nư:c thể hiê Kn L chM:
a. Nhà nư:c là một bộ máy trấn áp giai cấp.
b. Nhà nư:c một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp
khác.
c. Nhà nư:c ra đ8i là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
d. Cả a,b,c.
5. Lịch sử xã Ki loài ngư8i đã tQn tại ...... kiểu nhà nư:c, bao gQm các kiểu nhà
nư:c là .............
a. 4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN
b. 4 – ch+ nô – phong kiến – tư sản – XHCN
c. 4 – chủ nô – chiếm hữu nô lê K – tư bản - XHCN
d. 4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN
6. Nhà nư:c là:
a. Một tổ chức xã hội có giai cấp.
b. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia.
c. Một tổ chức xã hội có luật lệ
d. Cả a,b,c.
7. Hình thức nhà nư:c là cách tổ chức bô K máy quyền l6c nhà nư:c và phương pháp
th6c hiê Kn quyền l6c nhà nư:c. Hình thức nhà nư:c đưYc thể hiê Kn chủ yếu
L ............ khía cạnh, đó là ..................
a. 3 hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nư:c chế đô
K
KT-XH
b. 3 – h1nh thức chính thể, h1nh thức cấu tr3c nhà nư4c chế
đô
5
chính tr6
c. 3 hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nư:c chế
đô
K
KTXH
d. 3 hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nư:c chế
đô
K
chính trị
8. Xã hội từ xưa đến nay đã trải qua bao nhiêu kiểu Nhà nư:c?
a. 2 kiểu Nhà nư:c
b. 3 kiểu Nhà nư:c
c. 4 kiểu Nhà nư4c
d. 5 kiểu Nhà nư:c
9. Chức năng của Nhà nư:c là:
a. Những phương diện hoạt động bản tính chất đ6nh hư4ng c+a
Nhà nư4c
b. Nhiệm vụ cấp bách của Nhà nư:c
c. Nhiệm vụ lâu dài của Nhà nư:c
d. Hoạt động bảo vệ an ninh trật t6 xã hội
10. Xét về mặt bản chất, Nhà nư:c là hiện tưYng xã hội luôn thể hiện...
a. tính giai cấp, tính th8i đại
b. tính giai cấp, tính quyền l6c
c. tính xã hội, tính dân tộc
d. tính xã hội, tính giai cẩp
11. Theo Luật phòng, chống tham nhũng, khi phát hiện dấu hiệu tham nhũng
trong quan, tổ chức, đơn vị thì cán bộ, công chức, viên chức phải báo cáo v:i
ai?
a. Báo cáo ngay cho cơ quan thanh tra.
b. Báo cáo ngay v4i người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn v6 đó; trường
hợp người đứng đầu quan, tổ chức, đơn v6 liên quan đến hành vi tham
nhũng th1 phải báo cáo v4i người đứng đầu quan, tổ chức, đơn v6 thẩm
quyền quản lý cán bộ.
c. Báo cáo ngay cho cơ quan cảnh sát điều tra.
d. Báo cáo ngay cho lãnh đạo tr6c tiếp của mình.
12. Chủ thể nào sau đây không đưYc quy định là ngư8i có chức vụ, quyền hạn?
a. Cán bộ, công chức, viên chức.
b. Sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng
trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân.
c. Ngư8i đại diện phần vốn nhà nư:c tại doanh nghiệp.
d. Người lao động trong cơ quan, đơn v6, doanh nghiệp.
13. Hành vi nào sau đây không phải là hành vi tham nhũng?
a. Tham ô tài sản.
b. Nhận hối lộ; đưa hối lộ, môi gi:i hối lộ để giải quyết công việc của
quan, tổ chức, đơn vị hoặc địa phương vì vụ lYi.
c. Lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản
d
14. Cơ quan quyền l6c nhà nư:c cao nhất tại Việt Nam là:
a. Chính phủ
b. Hội đQng nhân dân
c. Quốc hội
d. Câu a và b đúng
15. Tổ chức có quyền l6c công:
a. Công ty
b. Đoàn thanh niên Cộng sản HQ Chí Minh
c. Các tổ chức xã hội
d. Nhà nư4c
16. Cá nhân có năng l6c hành vi đầy đủ trong quan hệ pháp luật hình s6
a. Từ đủ 15 tuổi trL lên
b. Từ đ+ 18 tuổi trở lên
c. Từ đủ 20 tuổi trL lên
d. Từ đủ 6 tuổi trL lên
17. Trách nhiệm hình s6 là trách nhiệm pháp lý do
a. Toà án áp dụng đối v:i chủ thể vi phạm hình s6
b. Viện kiểm sát áp dụng đối v:i chủ thể vi phạm hình s6
c. Công an áp dụng đối v:i chủ thể vi phạm hình s6
d. Chính phủ áp dụng đối v:i chủ thể vi phạm hình s6
18. Để đảm bảo nguyên tic thống nhất trong viê
K
c xây d6ng và áp dụng pháp luâ
K
t
thì cần phải:
a. Tôn trjng tính tối cao của Hiến pháp và Luâ
K
t
b. Đảm bảo tính thống nhất của pháp luâ
K
t
c. Cả hai câu trên đều đ3ng
d. Cả hai câu trên đều sai
19. Quy phạm pháp luật đưYc thể hiện bằng hình thức:
a. L8i nói
b. Văn bản
c. Hành vi cụ thể
d. b và c đều đ3ng.
20. Quy phạm pháp luật những quy tic xử s6 mang tính bit buộc thể hiện ý
chí của
a. Tổ chức kinh tế
b. Tổ chức xã hội
c. Tổ chức chính trị – xã hội
d. Nhà nư4c
21. Hình thức pháp luật chủ yếu đưYc áp dụng tại Việt Nam là
a. Văn bản quy phạm pháp luật
b. Tập quán pháp
c. Tiền lệ pháp
d. Hjc lý
22. Pháp luật phát sinh và tQn tại trong xã hội
a. Không có giai cấp
b. Có nhà nư4c
c. Không có nhà nư:c
d. Tất cả đều sai
| 1/4

Preview text:

1. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến là hình thức chính thể của quốc gia a. Pháp b. Việt Nam c. Đức d. Nhật
2. LB. Nga là quốc gia theo hình thức chính thể a. cộng hoà đại nghị b. quân chủ đại nghị
c. Cộng hoà lưỡng tính
d. không có đảp án nào đúng
3. Nguyên nhân cốt l4i của s6 ra đ8i nhà nư:c là:
a. Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử.
b. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp.
c. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp.
d. Nhu cầu về s6 cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc - bộ lạc.
4. Tính giai cấp của nhà nư:c thể hiê K n L chM:
a. Nhà nư:c là một bộ máy trấn áp giai cấp.
b. Nhà nư:c là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác.
c. Nhà nư:c ra đ8i là sản phẩm của xã hội có giai cấp. d. Cả a,b,c. 5. Lịch sử xã hô K
i loài ngư8i đã tQn tại ...... kiểu nhà nư:c, bao gQm các kiểu nhà nư:c là .............
a. 4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN
b. 4 – ch+ nô – phong kiến – tư sản – XHCN
c. 4 – chủ nô – chiếm hữu nô lê K – tư bản - XHCN
d. 4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN 6. Nhà nư:c là:
a. Một tổ chức xã hội có giai cấp.
b. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia.
c. Một tổ chức xã hội có luật lệ d. Cả a,b,c.
7. Hình thức nhà nư:c là cách tổ chức bô K
máy quyền l6c nhà nư:c và phương pháp th6c hiê K
n quyền l6c nhà nư:c. Hình thức nhà nư:c đưYc thể hiê K n chủ yếu
L ............ khía cạnh, đó là ..................
a. 3 – hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nư:c và chế đô K KT-XH
b. 3 – h1nh thức chính thể, h1nh thức cấu tr3c nhà nư4c và chế đô 5 chính tr6
c. 3 – hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nư:c và chế đô K KTXH
d. 3 – hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nư:c và chế đô K chính trị
8. Xã hội từ xưa đến nay đã trải qua bao nhiêu kiểu Nhà nư:c? a. 2 kiểu Nhà nư:c b. 3 kiểu Nhà nư:c c. 4 kiểu Nhà nư4c d. 5 kiểu Nhà nư:c
9. Chức năng của Nhà nư:c là:
a. Những phương diện hoạt động cơ bản có tính chất đ6nh hư4ng c+a Nhà nư4c
b. Nhiệm vụ cấp bách của Nhà nư:c
c. Nhiệm vụ lâu dài của Nhà nư:c
d. Hoạt động bảo vệ an ninh trật t6 xã hội 10.
Xét về mặt bản chất, Nhà nư:c là hiện tưYng xã hội luôn thể hiện...
a. tính giai cấp, tính th8i đại
b. tính giai cấp, tính quyền l6c
c. tính xã hội, tính dân tộc
d. tính xã hội, tính giai cẩp 11.
Theo Luật phòng, chống tham nhũng, khi phát hiện có dấu hiệu tham nhũng
trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thì cán bộ, công chức, viên chức phải báo cáo v:i ai?
a. Báo cáo ngay cho cơ quan thanh tra.
b. Báo cáo ngay v4i người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn v6 đó; trường
hợp người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn v6 có liên quan đến hành vi tham
nhũng th1 phải báo cáo v4i người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn v6 có thẩm
quyền quản lý cán bộ.

c. Báo cáo ngay cho cơ quan cảnh sát điều tra.
d. Báo cáo ngay cho lãnh đạo tr6c tiếp của mình. 12.
Chủ thể nào sau đây không đưYc quy định là ngư8i có chức vụ, quyền hạn?
a. Cán bộ, công chức, viên chức.
b. Sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng
trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân.
c. Ngư8i đại diện phần vốn nhà nư:c tại doanh nghiệp.
d. Người lao động trong cơ quan, đơn v6, doanh nghiệp. 13.
Hành vi nào sau đây không phải là hành vi tham nhũng? a. Tham ô tài sản.
b. Nhận hối lộ; đưa hối lộ, môi gi:i hối lộ để giải quyết công việc của cơ
quan, tổ chức, đơn vị hoặc địa phương vì vụ lYi.
c. Lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản d 14.
Cơ quan quyền l6c nhà nư:c cao nhất tại Việt Nam là: a. Chính phủ b. Hội đQng nhân dân c. Quốc hội d. Câu a và b đúng 15.
Tổ chức có quyền l6c công: a. Công ty
b. Đoàn thanh niên Cộng sản HQ Chí Minh c. Các tổ chức xã hội d. Nhà nư4c 16.
Cá nhân có năng l6c hành vi đầy đủ trong quan hệ pháp luật hình s6
a. Từ đủ 15 tuổi trL lên
b. Từ đ+ 18 tuổi trở lên
c. Từ đủ 20 tuổi trL lên
d. Từ đủ 6 tuổi trL lên 17.
Trách nhiệm hình s6 là trách nhiệm pháp lý do
a. Toà án áp dụng đối v:i chủ thể vi phạm hình s6
b. Viện kiểm sát áp dụng đối v:i chủ thể vi phạm hình s6
c. Công an áp dụng đối v:i chủ thể vi phạm hình s6
d. Chính phủ áp dụng đối v:i chủ thể vi phạm hình s6 18.
Để đảm bảo nguyên tic thống nhất trong viê K
c xây d6ng và áp dụng pháp luâ K t thì cần phải:
a. Tôn trjng tính tối cao của Hiến pháp và Luâ K t
b. Đảm bảo tính thống nhất của pháp luâ K t
c. Cả hai câu trên đều đ3ng
d. Cả hai câu trên đều sai 19.
Quy phạm pháp luật đưYc thể hiện bằng hình thức: a. L8i nói b. Văn bản c. Hành vi cụ thể
d. b và c đều đ3ng. 20.
Quy phạm pháp luật là những quy tic xử s6 mang tính bit buộc thể hiện ý chí của a. Tổ chức kinh tế b. Tổ chức xã hội
c. Tổ chức chính trị – xã hội d. Nhà nư4c 21.
Hình thức pháp luật chủ yếu đưYc áp dụng tại Việt Nam là
a. Văn bản quy phạm pháp luật b. Tập quán pháp c. Tiền lệ pháp d. Hjc lý 22.
Pháp luật phát sinh và tQn tại trong xã hội a. Không có giai cấp b. Có nhà nư4c c. Không có nhà nư:c d. Tất cả đều sai