Hướng dẫn ôn tập và kiểm tra - Con người và môi trường | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Hướng dẫn ôn tập và kiểm tra - Con người và môi trường | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA
Môn học: Con người và môi trường
I. HỌC LIỆU:
Học liệu
Học liệu chính
a. Tài li u h c t ập đa phương tiện: videos, slides, scripts các chương mở
đầu, chương 1,2,3,4,5,6,7
b. Giáo trình
[1]. Nguyn Xuân C , Nguy n Th Phương Loan. Môi trường và con người.
Nhà xut bn giáo d c, 2014
Học liệu bổ trợ (Tài liệu tham khảo)
, Nhà xu t b n Giáo [1]. Lê Văn Khoa. Giáo trình Con người và Môi trường
dc, 2011. [38092].
Lê Thanh Vân. i h m Hà [2]. Con người và môi trường, NXB Đạ ọc sư phạ
Ni, 2011. [17613].
II. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP
Sinh viên dựa vào học liệu đa phương tiện: Video, slide để ôn tập các nội s, scripts
dung sau:
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ MÔI TRƯỜNG VÀ CON NGƯỜI
Các khái niệm và các thành phần môi trường tự nhiên
Các chức năng cơ bản của môi trường,
Nội dung nghiên cứu của khoa học môi trường
Mối quan hệ giữa con người và môi trường
CHƯƠNG 2: CÁC NGUYÊN LÝ SINH THÁI HỌC ỨNG DỤNG TRONG MÔI
TRƯỜNG.
Các yếu tố sinh thái và tác động của nó đến sinh vật
Quần thể và các đặc trưng của quần thể
Quần xã và các đặc trưng của quần
Hệ sinh thái và các đặc trưng của hệ sinh thái
CHƯƠNG 3: DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
Khái quát về dân số học
Các thời kỳ dân số học và tác động đến môi trường
Phân bố dân số sự gia tăng chuyển dịch dân số- -
Dân số và phân bố dân cư ở Việt Nam
CHƯƠNG 4: NHU CẦU VÀ HOẠT ĐỘNG THOẢ MÃN NHU CẦU CỦA CON
NGƯỜI
Nhu cu và ho ng nhu c m các th dân s ạt động đáp ứ u lương thực, th c ph i k
Các n n nông nghi ng t ng ệp và tác độ ới môi trườ
Nhà ng và môi trườ
Đô thị hoá, công nghi n ệp hoá và tác động đế môi trường
Nhu cầu văn hoá, thể ịch và tác độ ới môi trườ thao, du l ng t ng
CHƯƠNG 5: TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Khái niệm và phân loại tài nguyên thiên nhiên
Tài nguyên rừng và tài nguyên đất
Tài nguyên nước và tài nguyên biển
Các tài nguyên khác
CHƯƠNG 6: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Khái niệm về ô nhiễm môi trường
Ô nhiễm môi trường đất
Ô nhiễm môi trường nước
Ô nhiễm môi trường không khí
Biến đổi khí hậu
CHƯƠNG 7: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Các vấn đề môi trường toàn cầu
Quản lý và bảo vệ môi trường
Phát triển bền vững
Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững ở Việt Nam
Con người và môi trường
III. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA
a/ Hình thức kiểm tra cuối kỳ và kết cấu đề
Đề kim tra bao g 50 câu h i tr c nghi m, th i gian làm bài 75 m
phút, không được s dng tài liu.
Ma trận đề thi
Cp
độ
n
phn
(CĐR, nội dung,
chương…)
Cấp độ 1
C p đ 2
C p đ 3
Cộng
CO1
CLO 1.1
/Chương 1,2,3
Hiểu các nguyên
lý cơ bản trong
khoa học môi
trường để giải
thích mối liên hệ
giữa con người
và môi trường
(Ch)
S câu
S m điể
S câu 12
S điểm 2,4
S câu
S điểm
S câu
S điểm
S câu12
2,4 điểm= 24%
CO 1
CLO 1.2
/Chương
2,3,4,5,6,7
Hiểu được sự
biến đổi của môi
trường, sự biến
đổi dân số, các
nguồn tài
nguyên thiên
nhiên, nhu cầu
của con người và
tác động của con
người dẫn đến ô
nhiễm môi
trường và biến
đổi khí hậu trên
toàn cầu.
(Ch)
(Ch)
S câu
S m điể
S câu 20
S điểm 4,0
S câu
S điểm
S câu
S điểm
S câu 20
4,0 điểm=40%
CO 1
CLO 1.3
/Chương
2,3,4,5,6,7
Vận dụng được
các thuyết về
vấn đề về môi
trường hiện nay
trên thế giới nói
chung Việt
Nam nói riêng
để bảo vệ môi
trường
S câu
S m điể
S câu 18
S điểm 3,6
S câu18
3,6 điểm=36%
Tng s câu
Tng s m điể
S câu: 50
S điểm: 10,0
100%
S câu 50
S điểm 10,0
b/ Hướng dẫn cách làm bài phần trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng nhất và điền vào bảng trả lời theo hướng dẫn từ biểu mẫu
của phòng KT&KĐCL.
Chọn câu dễ làm trước.
Phân bố thời gian làm bài cho đủ (60 phút/50 câu)
IV. ĐỀ THI MẪU
TRẮC NGHIỆM điểm) : 50 câu (10
Câu 1. Thành phần môi trường bao gồm:
A. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường nhân tạo
B. Môi trường xã hội, môi trường lý học, môi trường hoá học
C. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường hoá – sinh
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Ô nhiễm môi trường là gì?
A. sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với quy chuẩn kỹ
thu trưật môi trường tiêu chuẩn môi ờng gây ảnh hưởng xấu đến con người
sinh vật.
B. sự cố xảy ra trong quá trình hoạt động của con người hoặc biến đổi của tự
nhiên, gây ô nhiễm, suy thoái hoặc biến đổi môi trường nghiêm trọng
C. Là quá trình theo dõi có hệ ống về môi trườngth
D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Đánh giá tác động môi trường là gì?
A. Là việc phân tích, dự báo tác động đến môi trường củ ự án đầu tư cụ để đưa a d th
ra biện pháp bảo vệ môi trường khi triển khai dự án đó.
B. Là quá trình theo dõi có hệ ống về môi trườngth
C. khối lượng khí gây hiệu ứng nhà kính của mỗi quốc gia được phép thải vào
bầu khí quyển theo quy định của các điều ước quố ế liên quan c t
D. Tt c đều đúng
Câu 4. Chu trình sinh địa hoá gm các chu trình sau:
A. Chu trình tu n hoàn Cacbon, chu trình tu n hoàn ần hoàn Nitơ, Chu trình tu
nước, chu trình tun hoàn oxy
B. Chu trình tuần hoàn nước, chu trình chuyn hoá Nitơ trong đất
C. Chu trình tun hoàn Oxy, chu trình hô h p
D. Tt c đều sai
Câu 5: Các vật chất được sử dụng từ môi trường bên ngoài được các vật
sản xuất sử dụng, dưới tác động của ánh sáng mặt trời để tạo ra các chất hữu
gồm:
A. chất khoáng, nước, CO
2
B. N
2
, xác bã th c c vật, nướ
C. CO
2,
nước, N
2
D. cht khoáng, N
2
, CO
2
Câu 6: Cấu trúc của một hệ sinh thái bao gồm 4 thành phần cơ bản sau
A. Vt s t, v t n xu tiêu th , v t phân hu ng vô sinh và môi trườ
B. Năng lượng mt tri, vt tiêu th, vt phân hu ng vô sinh và môi trườ
C. Vt s t, v t trn xu t tiêu th ng mụ, năng lượ ời, nước
D. Vt tiêu th t tr, v t phân hu ng m ỷ, năng lượ ời, nước
Câu 7. n th ?Đặc trưng nào sau đây không qu
A. Độ ng đa dạ
B. T l các nhóm tu i
C. M ật độ
D. T l đực cái
Câu 8. m qu n thĐặc điểm nào sau đây không đúng với khái ni ?
A. Tp h p ng u nhiên, nh t thi.
B. Có kh năng sinh sản.
C. Nhóm cá th cùng loài có l phát tri n chung. ch s
D. Có quan h v ng. ới môi trườ
Câu 9. Vai trò c a quan h c nh tranh trong qu n th
A. T o cho s ng và s phân b c a các cá th trong qu n th duy trì m phù lượ ức độ
hợp, đảm bo s tn ti và phát trin ca qun th .
B. To cho s ng cá th gi o s t n t i và phát tri n c n th . lượ m hợp lí, đảm b a qu
C. To cho s ng cá th o s t n t i và phát tri n c n th . lượ tăng hợp lí, đảm b a qu
D. T o cho s ng s phân b c a các cá th trong qu n duy trì m t th ức độ i
đa, đảm bo s tn ti và phát trin ca qun th.
Câu 10. Đị nh lu t ti thiểu được định nghĩa là:
A. M t s y u t sinh thái c n ph i m m c t i thi sinh v t th t n t ế t ểu để i
trong đó.
B. M t s y u t sinh thái c n i m t v i m t gi i h n nh sinh v t ế ph ất định để
th t n t ại trong đó.
C. T h p các y u t sinh thái vô sinh và h u sinh c n cho s t n t i phát tri n c ế a
sinh vt.
D. Ch m t s y u t sinh thái vô sinh và h u sinh c n cho s t n t i và phát tri n c ế a
sinh vt.
Câu 11. S s ng c a loài H m trong cùng 1 khu r ng có quan h và loài Bướ :
A. Trung lp
B. Cng sinh
C. Hi sinh
D. Vt d và con m i
Câu 12. Nhận định nào sau đây về yếu t sinh thái là sai:
A. Là nhng y u t c ng t nhiên nói chung ế ấu trúc nên môi trườ
B. Tạo ra điều kin cn thiết cho s t n t i và phát tri n c a sinh v t
C. Có kh i t p tính, s c sinh s n, m t vong c a qu n th sinh năng làm thay đổ ức độ
vt.
D. nh ng y u t c ng t nhiên xem xét trong m i quan h v ế ấu trúc nên môi trườ i
mt sinh v t c th
Câu 13: Oxy chiếm bao nhiêu % khí quy n v th tích
A. 20,9%
B. 0.03%
C. 78%
D. 29,9%
Câu 14. Đặc trưng nào sau đây không qun th ?
A. Độ ng đa dạ
B. T l các nhóm tu i
C. M ật độ
D. T l đực cái
Câu 15. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên được hiểu là
A. Hiệu số giữa số trẻ sinh ra và số người mất đi trong năm tính trên tổng dân số trung
bình của năm
B. Tỷ số giữa số trẻ sinh ra trên tổng dân số tương ứng
C. Tỷ số giữa số trẻ sinh ra trong năm trên tổng dân số trung bình của năm đó
D. Hiệu số giữa số trẻ sinh ra và số người mất đi trên tổng số dân tương ứng
Câu 16. Nhận định nào sau đây về dân số của con người thời kỳ tiền sản xuất
nông nghiệp là đúng
A. Tỷ lệ sinh cao; tỷ lệ tử cao, dân số tăng chậm
B. Tỷ lệ sinh cao, tỷ lệ tử thấp, dân số tăng rất nhanh
C. Tỷ lệ sinh thấp, tỷ lệ tử thấp, dân số ổn đinh
D. Tỷ lệ sinh thấp, tỷ lệ tử tăng, dân số giảm
Câu 17. Thời kỳ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay (1945-2010) tỷ lệ sinh ở
các khu vực công nghiệp, đô thị, các nước phát triển
A. Giảm tự phát do quan niệm sống thay đổi và khả năng hạn chế sinh đẻ dễ dàng
B. Tăng chậm do sự khuyến khích của chính phủ nhằm phục hồi dân số sau chiến
tranh
C. Tăng tự phát do mức sống được cải thiện và phát triển
D. Tăng nhanh do sự di cư ồ ạt từ các nước đang phát triển
Câu 18. Tác động của con người thời kỳ tiền sản xuất nông nghiệp vào tự nhiên là
A. Cuộc sống hoàn toàn phụ thuộc vào tự nhiên, tác động đến môi trường không lớn
B. Tác động đến môi trường đa dạng về hình thức, tăng cường về mức độ, mở rộng về
không gian
C. Tác động tăng cường trên các lĩnh vực nông nghiệp, khai khoáng, phá rừng… ô
nhiễm xuất hiện nhiều nơi, suy thái cạn kiệt tài nguyên đang báo động
D. Suy thoái cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng, khủng hoảng hệ
sinh thái
Câu 19. Mật độ dân số nước ta cao nhất ở
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Câu 20. Cách mng xanh có nh n ch v ng h ế nào v n đề môi trường?
A. Ging cây tr ng m i ch phát huy tác d u ki n c ụng khi đáp ứng đầy đủ các điề n
thiết cho nó.
B. Các gi ng cây tr i ngu n gen di truy n quý giá ch ng t ồng địa phương vớ ất lượ t
và tính thích ng cao v u ki n t nhiên b d ới điề loi b n.
C. S dng nhi u phân bón hoá h c và các lo i thu o v i hoá, thu c b thc vật, cơ giớ
li hoá nên d n làm ô nhi t, hi u qu c a quá ẫn đế ễm môi trường và gây thoái hoá đấ
trình s t gin xu m d n.
D.
Tt c các ý trên đều đúng
Câu 21. Ging cây m u cho cu c cách m đầ ng xanh?
A. Lúa mì
B. Ngô
C. Lúa
D. S n
Câu 22. Mục tiêu cơ bản ca n n nông nghi p công nghi p hoá?
A. Là to ra m ng nhu c c cho m t dân s ột năng suất cao đủ đáp ứ ầu lương thự đông.
B. Tìm cách k t h m c a các n n nông nghi tôn tr ng ế ợp ưu điể ệp đã trên cơ sở
ng d ng các nguyên lý sinh thái, kết hp vi nhng tiến b c a khoa hc k thut
nông nghi p, tránh nh ng gi i pháp k thu t công ngh gây ng x n môi ảnh hưở ấu đế
trường.
C. To ra m t t ng cây tr ng, v m b o nhu ập đoàn các giố ật nuôi đa dạng, phong phú, đả
cầu lương thực, th c c phẩm, dượ liu quan trọng cho loài người.
D. Ch trương ch ủa đị s dng các loi ging y trng, vt nuôi truyn thng c a
phương và phân bón hữu cơ như phân chuồng, phân xanh, phân rác, không dùng các
loi phân bón hoá hc.
Câu 23. Xây d ng nhà , công trình, m r ng không gian theo chi ều cao là sở
cho điều gì?
A. Tăng mậ t độ dân s, m t độ đầu tư kinh tế
B. Tăng cường độ ễm môi trườ thi tp trung gây ô nhi ng
C. Tăng nguy cơ thiệ t h i khi g p ri ro
D.
Tt c các ý trên
Câu 24. ng thách th ô th hoá, công nghiNh ức môi trường trong quá trình đ p
hoá nước ta?
A. Phát tri không theo quy ho h t ng không theo k ng ển đô thị ạch, sở ịp tăng trưở
dân s và s m r ng khu v ực đô thị
B. Tình tr ng úng ng các khu v c bi t là trong nh p ực đô thị, đặ ững mùa mưa, không
đượ đángc gii quyết mt cách tho
C. Rác th i r công nghi s ắn đô thị ệp đang tăng về lượng đang ngày càng phức
tp v thành ph n các ch t nguy hi.
D. Tt c các câu trên đều đúng
Câu 25. Ngun g p hóa? c của đô thị hóa và công nghi
A. Được hình thành t nhng làng xóm các c phân hoá ộng đồng dân khi sự
chức năng, sả n xu t và phát trin hình thành nhng trung tâm công nghi . ệp và đô thị
B. Xut hi n t r t s m mang tính phân tán không gian. Các qu ần nông thôn
luôn g i n t n bó v n s n xu nông nghi p
C. C a và b đều đúng
D. C u sai a và b đề
Câu 26. Nhng nguyên t a du l ch b n v c c ng?
A. S d ng ngu n l ực (tài nguyên thiên nhiên, văn hóa và xã hội) đúng cách.
B. Gi m tiêu th quá m m ch t th tránh chi phí t n kém cho vi c ph c và gi ải để c hi
tn h ng du lại môi trường và đóng góp cho chất lư ch.
C. Duy trì và tăng cường tính đa dạ ủa thiên nhiên, văn hóa và hộng c i làm ch da
sinh tn cho công nghi p du l ch.
D. T t c đều đúng
Câu 27. Quan h h i th thành công c h u hi u cho công tác b o v tr
môi trường là vì?
A. Quan h h cho công tác t c h i theo nh ng nh ội sở ch ững định hướ t
đị nh m t cách mm do.
B. chi ph i h h i trong nhi u m i quan h c bi t trong ho ng khai ệ, đặ ạt độ
thác, s d ng tài ng ng. uyên thiên nhiên và tác động đến môi trườ
C. Quan h h i ràng bu c các cá nhân trong m ột định hướng chung, như cách thc
khai thác s d ng tài nguyên, ch th ng x v i nhau v i các v c ấn đề môi
trườ ng vì nhng l i ích chung nh nh. ất đị
D. T t c đều đúng
Câu 28. Din giải nào sau đây là đúng
A. Rng là h ng sinh h p nh sinh thái trên cạn có đa dạ c th t
B. Rng là h sinh thái t nhiên v i các loài cây thân th o chi u th ếm ư ế
C. Rng là h sinh thái trên c n có các loài cây b n chi u th i và cây l ếm ư ế
D. Rng là h nhiên v i các loài cây l n (cây g u th và thi t l p sinh thái t ) chiếm ư ế ế
nên m u ki n môi tr ng riêng ột điề ườ
Câu 29. Vic tiêu th n ng t sinh kh ng nh ăng lượ i gây ra nh hưở ư thế nào đến
môi trường? 1. Th i ra CO ; 2. Th i; 3. Th i ra khí CO
2
i ra b
A. 1 Đúng
B. 2. Đúng
C. 3 Đúng
D. 1,2,3 đúng
Câu 30. Biển và đại dương chi m bao nhiêu t l b m ế ặt Trái Đất
A. Khong 30%
B. Khong 40%
C. Khong 70%
D. Khong 80%
Câu 31. Ô m môi tr i tính ch t c a môi tr m..... nhi ường là s thay đổ ường, vi ph
A. Quy chun môi tr ng ườ
B. Tiêu chu n, quy chu n môi tr ng ườ
C. Lut môi tr ng ườ
D. Thông tư, ngh nh môi tr ng đị ườ
Câu 32. Các đặc tính c a ch t gây ô nhi m:
A. Th t n t c, tính tr , tính kém b n v ng hóa h ại, tính độ ơ c
B. Tính độc, tính trơ, tính kém bn vng hóa hc
C. Tính độc, tính nguy him, tính hóa hc
D. Tính kém bn v ng hóa h c, tính bi i, tính an toàn ến đổ
Câu 33. Ngun n u s d ng s ít gây ô nhi m môi trăng lượng nào sau đây nế ường
đất:
A. Mt tr i
B. Than d u
C. Du m
D. Than
Câu 34: Nguyên nhân ô nhim nhi ệt đất là t :
A. Các v n nguyên t ử
B. Các ch t gây phóng x nh U,Ra... ư
C. Nước thi công nghi p
D. Trái Đất nóng lên
Câu 35. Hin tượng phì d ng gây ô nhi m ngu n n c là do chư ướ ất nào sau đây
to nên:
A. Sunfat.
B. Nitrat
C. Photphat
D. Các cht vô c ơ
Câu 36. Quá trình t làm s ch c a các dòng sông ph thu c vào y nào sau ếu t
đây:
A. Lý hc.
B. Hoá h c.
C. Hoá lý.
D. Lý-hoá-sinh hc.
Câu 37. Yếu t nào khi n ô nhi m không khí ngày càng nghiêm tr n? ế ng hơ
A. Sương mù
B. Nhiệt độ cao
C. Gió mùa
D. Nhiệt độ p th
Câu 38. Giải pháp nào sau đây không tối i vưu đ i vi m ô nhi m không khí: c gi
A. Gim s d ng nguyên li u hóa th ch
B. Phân tán các ch t th ngu n i t
C. Gim tiếng n
D. Nâng cao ý thc ngưi dân v tình tr ng ô nhi m môi tr ng hi n nay ườ
Câu 39. Xét v b n ch t, khí nào có kh n t gây hi ng nhà kính? ăng m nh nh u
A. Khí metan
B. Khí carbonic
C. Khí amoniac
D. H ơi nước
Câu 40. Lut Bo v môi tr t Nam l u tiên thông qua ? ường Vi ần đầ
A. 1990
B. 1993
C. 1995
D. 2005
Câu 41: Ch s m làm lúa kém phát tri n: độ n nào s
A. Trên 4
0
/
00
B. Trên 1
0
/
00
C. Nh
h n 1 ơ
0
/
00
D. Trên 10
0
/
00
Câu 42.
Nguyên nhân gây suy thoái đa dạng sinh h c?
A. Do khai thác tài nguyên sinh h c quá m c.
B. Do vi c chuy i các khu v c hoang dã sang vùng nông nghi p, xây d ng c s ển đổ ơ
h t ng ho c bi n thành vùng tr ế ơ tri, làm m n n trú ct d ơi cư a các loài sinh vt.
C. Ô nhi ng m môi trườ
D. T t c đều đúng
Câu 43. Nhng ch b n làm t ng quá trình phá h y t ng ozon? t cơ ăng cườ
A. CFC
B. Cht th i c a máy bay siêu âm, halon ch ng cháy.
C. metybromua (CH
3
gia trong nhiên li u v n chuy n
D. T các ý trênt c
Câu 44. Ni dung c a ch ng th k XXI (Agenda 21)? ương trình hành độ ế
A. Bo tn và phát tri n các ngu n tài nguyên cho phát tri n, b o v khí quy n, qu n
lý tốt tài nguyên đấ ồn đa dạt và các h sinh thái; Bo t ng sinh hc
B. Qun lý t t th i và hoá ch t ch ất độc hi
C. Các v pháp lý và c pháp lý ấn đề ơ chế
D. C 3 câu trên
Câu 45. Cơ s khoa h c công ngh phát tri n cung ng kh n ng gi t v ă i quyế n
đề ườ môi tr ng?
A. Công ngh s ch
B. Công ngh x lý ch t ô nhim
C. Công ngh t ki m, công ngh tiế thay thế
D. T c ý trênt c
Câu 46. Th m chính gây m a axit và l ng axit khô, làm t ph ư ắng đọ n hi các h
sinh thái
A. NO và SO
2 2
B. CFC và SO
2
C. SO
2
D. NO
2
Câu 47. Tầng ozon được xem là b thng khi nào?
A. Khi n ozon gi ng d i 120 Dobson ồng độ m xu ướ
B. Khi nồng độ ozon gim xung dưới 220 Dobson
C. Khi nồng độ ozon gim xung dưới 320 Dobson
D. Khi nồng độ ozon gim xung dưới 420 Dobson
Câu 48. Nguyên tc chung b o v ng v đa dạ ăn hoá
A. Tôn trng, b o v và phát huy t các di s n v n hoá v t và tinh th n; Bình t c ă t ch
đ ng v i mi nn văn hoá, không phân bit giàu hay nghèo, lc hu hay tiên tiến.
B. Tiếp thu tinh tuý c n v n hoá khác m n l c; H p v i phát a các n ă t cách có ch i nh
trin, là n ng l c tiêu c a phát tri n. ội dung, độ c và m
C. Câu a và b đúng
D. Câu A và B sai
Câu 49. Than đá và khí đốt là loi tài nguyên nào?
1. Tài nguyên khoáng s 2. Tài nguyên n ng l n ă ượng3. Tài nguyên đất
A. 1,2 đúng
| 1/14

Preview text:

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA
Môn học: Con người và môi trường I. HỌC LIỆU: Học liệu
Học liệu chính
a. Tài liệu học tập đa phương tiện: videos, slides, scripts các chương mở
đầu, chương 1,2,3,4,5,6,7 b. Giáo trình
[1]. Nguyễn Xuân Cự, Nguyễn Thị Phương Loan. Môi trường và con người .
Nhà xuất bản giáo dục, 2014
Học liệu bổ trợ (Tài liệu tham khảo)
[1]. Lê Văn Khoa. Giáo trình Con người và Môi trường, Nhà xuất bản Giáo dục, 2011. [38092].
[2]. Lê Thanh Vân. Con người và môi trường, NXB Đại học sư phạm Hà Nội, 2011. [17613].
II. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP
Sinh viên dựa vào học liệu đa phương tiện: Video, slides, scripts để ôn tập các nội dung sau:
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ MÔI TRƯỜNG VÀ CON NGƯỜI
Các khái niệm và các thành phần môi trường tự nhiên
Các chức năng cơ bản của môi trường,
Nội dung nghiên cứu của khoa học môi trường
Mối quan hệ giữa con người và môi trường
CHƯƠNG 2: CÁC NGUYÊN LÝ SINH THÁI HỌC ỨNG DỤNG TRONG MÔI TRƯỜNG.
Các yếu tố sinh thái và tác động của nó đến sinh vật
Quần thể và các đặc trưng của quần thể
Quần xã và các đặc trưng của quần xã
Hệ sinh thái và các đặc trưng của hệ sinh thái
CHƯƠNG 3: DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
Khái quát về dân số học
Các thời kỳ dân số học và tác động đến môi trường
Phân bố dân số - sự gia tăng - chuyển dịch dân số
Dân số và phân bố dân cư ở Việt Nam
CHƯƠNG 4: NHU CẦU VÀ HOẠT ĐỘNG THOẢ MÃN NHU CẦU CỦA CON NGƯỜI
Nhu cầu và hoạt động đáp ứng nhu cầu lương thực, thực phẩm các thời kỳ dân số
Các nền nông nghiệp và tác động tới môi trường Nhà ở và môi trường
Đô thị hoá, công nghiệp hoá và tác động đến môi trường
Nhu cầu văn hoá, thể thao, du lịch và tác động tới môi trường
CHƯƠNG 5: TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Khái niệm và phân loại tài nguyên thiên nhiên
Tài nguyên rừng và tài nguyên đất
Tài nguyên nước và tài nguyên biển Các tài nguyên khác
CHƯƠNG 6: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Khái niệm về ô nhiễm môi trường
Ô nhiễm môi trường đất
Ô nhiễm môi trường nước
Ô nhiễm môi trường không khí Biến đổi khí hậu
CHƯƠNG 7: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Các vấn đề môi trường toàn cầu
Quản lý và bảo vệ môi trường Phát triển bền vững
Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững ở Việt Nam
Con người và môi trường
III. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA
a/ Hình thức kiểm tra cuối kỳ và kết cấu đề
• Đề kim tra bao gm 50 câu hi trc nghim, thi gian làm bài 75
phút, không được sử dụng tài liệu. • Ma trận đề thi Cp độ Tên Cấp độ 1 phn Cấp ộ đ 2 Cấp ộ đ 3 Cộng (CĐR, nội dung, chương…) CO1 Hiểu các nguyên CLO 1.1 lý cơ bản trong (Ch) /Chương 1,2,3 khoa học môi trường để giải thích mối liên hệ giữa con người và môi trường S câu S câu 12 S câu S câu
S câu12
S điểm
S điểm 2,4
S điểm
S điểm 2,4 điểm= 24% CO 1 Hiểu được sự CLO 1.2 biến đổi của môi (Ch) (Ch) /Chương trường, sự biến 2,3,4,5,6,7 đổi dân số, các nguồn tài nguyên thiên nhiên, nhu cầu của con người và tác động của con người dẫn đến ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu trên toàn cầu. S câu
S câu 20 S câu S câu
S câu 20
S điểm
S điểm 4,0
S điểm
S điểm 4,0 điểm=40% Vận dụng được CO 1 các lý thuyết về CLO 1.3 vấn đề về môi /Chương trường hiện nay 2,3,4,5,6,7 trên thế giới nói chung và ở Việt Nam nói riêng để bảo vệ môi trường S câu S câu 18
S câu18
S điểm
S điểm 3,6 3,6 điểm=36% Tổng số câu Số câu: 50 Số câu 50 Tổng số điểm Số điểm: 10,0 Số điểm 10,0 100%
b/ Hướng dẫn cách làm bài phần trắc nghiệm
● Chọn câu trả lời đúng nhất và điền vào bảng trả lời theo hướng dẫn từ biểu mẫu của phòng KT&KĐCL.
● Chọn câu dễ làm trước.
● Phân bố thời gian làm bài cho đủ (60 phút/50 câu) IV. ĐỀ THI MẪU
TRẮC NGHIỆM: 50 câu (10 điểm)
Câu 1. Thành phần môi trường bao gồm:
A. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường nhân tạo
B. Môi trường xã hội, môi trường lý học, môi trường hoá học
C. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường hoá – sinh D. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Ô nhiễm môi trường là gì?
A. Là sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với quy chuẩn kỹ
thuật môi trường và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật.
B. Là sự cố xảy ra trong quá trình hoạt động của con người hoặc biến đổi của tự
nhiên, gây ô nhiễm, suy thoái hoặc biến đổi môi trường nghiêm trọng
C. Là quá trình theo dõi có hệ thống về môi trường D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Đánh giá tác động môi trường là gì?
A. Là việc phân tích, dự báo tác động đến môi trường của dự án đầu tư cụ thể để đưa
ra biện pháp bảo vệ môi trường khi triển khai dự án đó.
B. Là quá trình theo dõi có hệ thống về môi trường
C. Là khối lượng khí gây hiệu ứng nhà kính của mỗi quốc gia được phép thải vào
bầu khí quyển theo quy định của các điều ước quốc tế liên quan D. Tất cả đều đúng
Câu 4. Chu trình sinh địa hoá gm các chu trình sau:
A. Chu trình tuần hoàn Nitơ, Chu trình tuần hoàn Cacbon, chu trình tuần hoàn
nước, chu trình tuần hoàn oxy
B. Chu trình tuần hoàn nước, chu trình chuyển hoá Nitơ trong đất
C. Chu trình tuần hoàn Oxy, chu trình hô hấp D. Tất cả đều sai
Câu 5: Các vật chất vô cơ được sử dụng từ môi trường bên ngoài được các vật
sản xuất sử dụng, dưới tác động của ánh sáng mặt trời để tạo ra các chất hữu cơ gồm:
A. chất khoáng, nước, CO2
B. N2, xác bã thực vật, nước C. CO2, nước, N2 D. chất khoáng, N2, CO2
Câu 6: Cấu trúc của một hệ sinh thái bao gồm 4 thành phần cơ bản sau
A. Vật sản xuất, vật tiêu thụ, vật phân huỷ và môi trường vô sinh
B. Năng lượng mặt trời, vật tiêu thụ, vật phân huỷ và môi trường vô sinh
C. Vật sản xuất, vật tiêu thụ, năng lượng mặt trời, nước
D. Vật tiêu thụ, vật phân huỷ, năng lượng mặt trời, nước
Câu 7. Đặc trưng nào sau đây không có qun th ? A. Độ đa dạng
B. Tỉ lệ các nhóm tuổi C. Mật độ D. Tỉ lệ đực cái
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây khôn
g đúng với khái nim qun th?
A. Tập hợp ngẫu nhiên, nhất thời.
B. Có khả năng sinh sản.
C. Nhóm cá thể cùng loài có lịch sử phát triển chung.
D. Có quan hệ với môi trường.
Câu 9. Vai trò ca quan h cnh tranh trong qun th
A. Tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù
hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
B. Tạo cho số lượng cá thể giảm hợp lí, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
C. Tạo cho số lượng cá thể tăng hợp lí, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
D. Tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ tối
đa, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
Câu 10. Định lut ti thiểu được định nghĩa là:
A. Một số yếu tố sinh thái cần phải có mặt ở mức tối thiểu để sinh vật có thể tồn tại trong đó.
B. Một số yếu tố sinh thái cần phải có mặt với một giới hạn nhất định để sinh vật có thể tồn tại trong đó.
C. Tổ hợp các yếu tố sinh thái vô sinh và hữu sinh cần cho sự tồn tại và phát triển của sinh vật.
D. Chỉ một số yếu tố sinh thái vô sinh và hữu sinh cần cho sự tồn tại và phát triển của sinh vật.
Câu 11. S sng ca loài H và loài Bướm trong cùng 1 khu rng có quan h: A. Trung lập B. Cộng sinh C. Hội sinh D. Vật dữ và con mồi
Câu 12. Nhận định nào sau đây về yếu t sinh thái là sai:
A. Là những yếu tố cấu trúc nên môi trường tự nhiên nói chung
B. Tạo ra điều kiện cần thiết cho sự tồn tại và phát triển của sinh vật
C. Có khả năng làm thay đổi tập tính, sức sinh sản, mức độ tử vong của quần thể sinh vật.
D. Là những yếu tố cấu trúc nên môi trường tự nhiên xem xét trong mối quan hệ với một sinh vật cụ thể
Câu 13: Oxy chiếm bao nhiêu % khí quyn v th tích A. 20,9% B. 0.03% C. 78% D. 29,9%
Câu 14. Đặc trưng nào sau đây không qun th ? A. Độ đa dạng
B. Tỉ lệ các nhóm tuổi C. Mật độ D. Tỉ lệ đực cái
Câu 15. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên được hiểu là
A. Hiệu số giữa số trẻ sinh ra và số người mất đi trong năm tính trên tổng dân số trung bình của năm
B. Tỷ số giữa số trẻ sinh ra trên tổng dân số tương ứng
C. Tỷ số giữa số trẻ sinh ra trong năm trên tổng dân số trung bình của năm đó
D. Hiệu số giữa số trẻ sinh ra và số người mất đi trên tổng số dân tương ứng
Câu 16. Nhận định nào sau đây về dân số của con người thời kỳ tiền sản xuất nông nghiệp là đúng
A. Tỷ lệ sinh cao; tỷ lệ tử cao, dân số tăng chậm
B. Tỷ lệ sinh cao, tỷ lệ tử thấp, dân số tăng rất nhanh
C. Tỷ lệ sinh thấp, tỷ lệ tử thấp, dân số ổn đinh
D. Tỷ lệ sinh thấp, tỷ lệ tử tăng, dân số giảm
Câu 17. Thời kỳ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay (1945-2010) tỷ lệ sinh ở
các khu vực công nghiệp, đô thị, các nước phát triển
A. Giảm tự phát do quan niệm sống thay đổi và khả năng hạn chế sinh đẻ dễ dàng
B. Tăng chậm do sự khuyến khích của chính phủ nhằm phục hồi dân số sau chiến tranh
C. Tăng tự phát do mức sống được cải thiện và phát triển
D. Tăng nhanh do sự di cư ồ ạt từ các nước đang phát triển
Câu 18. Tác động của con người thời kỳ tiền sản xuất nông nghiệp vào tự nhiên là
A. Cuộc sống hoàn toàn phụ thuộc vào tự nhiên, tác động đến môi trường không lớn
B. Tác động đến môi trường đa dạng về hình thức, tăng cường về mức độ, mở rộng về không gian
C. Tác động tăng cường trên các lĩnh vực nông nghiệp, khai khoáng, phá rừng… ô
nhiễm xuất hiện nhiều nơi, suy thái cạn kiệt tài nguyên đang báo động
D. Suy thoái cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng, khủng hoảng hệ sinh thái
Câu 19. Mật độ dân số nước ta cao nhất ở
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đông Nam Bộ D. Bắc Trung Bộ
Câu 20. Cách mng xanh có nhng hn chế nào v vấn đề môi trường ?
A. Giống cây trồng mới chỉ phát huy tác dụng khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện cần thiết cho nó.
B. Các giống cây trồng địa phương với nguồn gen di truyền quý giá có chất lượng tốt
và tính thích ứng cao với điều kiện tự nhiên bị loại bỏ dần.
C. Sử dụng nhiều phân bón hoá học và các loại thuốc bảo vệ thực vật, cơ giới hoá, thuỷ
lợi hoá nên dẫn đến làm ô nhiễm môi trường và gây thoái hoá đất, hiệu quả của quá
trình sản xuất giảm dần.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 21. Ging cây m đầu cho cuc cách mng xanh? A. Lúa mì B. Ngô C. Lúa D. Sắn
Câu 22. Mục tiêu cơ bản ca nn nông nghip công nghip hoá?
A. Là tạo ra một năng suất cao đủ đáp ứng nhu cầu lương thực cho một dân số đông.
B. Tìm cách kết hợp ưu điểm của các nền nông nghiệp đã có trên cơ sở tôn trọng và
ứng dụng các nguyên lý sinh thái, kết hợp với những tiến bộ của khoa học kỹ thuật
nông nghiệp, tránh những giải pháp kỹ thuật công nghệ gây ảnh hưởng xấu đến môi trường.
C. Tạo ra một tập đoàn các giống cây trồng, vật nuôi đa dạng, phong phú, đảm bảo nhu
cầu lương thực, thực phẩm, dược liệu quan trọng cho loài người.
D. Chủ trương chỉ sử dụng các loại giống cây trồng, vật nuôi truyền thống của địa
phương và phân bón hữu cơ như phân chuồng, phân xanh, phân rác, không dùng các loại phân bón hoá học.
Câu 23. Xây dng nhà , công trình, m rng không gian theo chiều cao là cơ sở cho điều gì?
A. Tăng mật độ dân số, mật độ đầu tư kinh tế
B. Tăng cường độ thải tập trung gây ô nhiễm môi trường
C. Tăng nguy cơ thiệt hại khi gặp rủi ro D. Tất cả các ý trên
Câu 24. Nhng thách thức môi trường trong quá trình đô th hoá, công nghip
hoá
nước ta?
A. Phát triển đô thị không theo quy hoạch, cơ sở hạ tầng không theo kịp tăng trưởng
dân số và sự mở rộng khu vực đô thị
B. Tình trạng úng ngập ở các khu vực đô thị, đặc biệt là trong những mùa mưa, không
được giải quyết một cách thoả đáng
C. Rác thải rắn đô thị và công nghiệp đang tăng về số lượng và đang ngày càng phức
tạp về thành phần các chất nguy hại .
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 25. Ngun gc của đô thị hóa và công nghip hóa?
A. Được hình thành từ những làng xóm và các cộng đồng dân cư khi có sự phân hoá
chức năng, sản xuất và phát triển hình thành những trung tâm công nghiệp và đô thị.
B. Xuất hiện từ rất sớm và mang tính phân tán không gian. Các quần cư nông thôn
luôn gắn bó với nền sản xuất nông nghiệp
C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai
Câu 26. Nhng nguyên tc ca du lch bn vng ?
A. Sử dụng nguồn lực (tài nguyên thiên nhiên, văn hóa và xã hội) đúng cách.
B. Giảm tiêu thụ quá mức và giảm chất thải để tránh chi phí tốn kém cho việc phục hồi
tổn hại môi trường và đóng góp cho chất lượng du lịch.
C. Duy trì và tăng cường tính đa dạng của thiên nhiên, văn hóa và xã hội làm chỗ dựa
sinh tồn cho công nghiệp du lịch. D. Tất cả đều đúng
Câu 27. Quan h xã hi có th tr thành công c hu hiu cho công tác bo v
môi trường là vì?
A. Quan hệ xã hội là cơ sở cho công tác tổ chức xã hội theo những định hướng nhất
định một cách mềm dẻo.
B. Nó chi phối hệ xã hội trong nhiều mối quan hệ, đặc biệt là trong hoạt động khai
thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên và tác động đến môi trường.
C. Quan hệ xã hội ràng buộc các cá nhân trong một định hướng chung, như cách thức
khai thác và sử dụng tài nguyên, cách thức ứng xử với nhau và với các vấn đề môi
trường vì những lợi ích chung nhất định. D. Tất cả đều đúng
Câu 28. Din giải nào sau đây là đúng
A. Rừng là hệ sinh thái trên cạn có đa dạng sinh học thấp nhất
B. Rừng là hệ sinh thái tự nhiên với các loài cây thân thảo chiếm ưu thế
C. Rừng là hệ sinh thái trên cạn có các loài cây bụi và cây lớn chiếm ưu thế
D. Rừng là hệ sinh thái tự nhiên với các loài cây lớn (cây gỗ) chiếm ưu thế và thiết lập
nên một điều kiện môi trường riêng
Câu 29. Vic tiêu th năng lượng t sinh khi gây ra nh hưởng như thế nào đến
môi tr
ường? 1. Thải ra CO2; 2. Thải ra bụi; 3. Thải ra khí CO A. 1 Đúng B. 2. Đúng C. 3 Đúng D. 1,2,3 đúng
Câu 30. Biển và đại dương chiếm bao nhiêu t l b mặt Trái Đất A. Khoảng 30% B. Khoảng 40% C. Khoảng 70% D. Khoảng 80%
Câu 31. Ô nhim môi trường là s thay đổi tính cht ca môi trường, vi phm..... A. Quy chuẩn môi trường
B. Tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường C. Luật môi trường
D. Thông tư, nghị định môi trường
Câu 32. Các đặc tính ca cht gây ô nhim:
A. Thể tồn tại, tính độc, tính trơ, tính kém bền vững hóa học
B. Tính độc, tính trơ, tính kém bền vững hóa học
C. Tính độc, tính nguy hiểm, tính hóa học
D. Tính kém bền vững hóa học, tính biến đổi, tính an toàn
Câu 33. Ngun năng lượng nào sau đây nếu s dng s ít gây ô nhim môi trường đất: A. Mặt trời B. Than dầu C. Dầu mỏ D. Than
Câu 34: Nguyên nhân ô nhim nhiệt đất là t :
A. Các vụ nổ nguyên tử
B. Các chất gây phóng xạ như U,Ra...
C. Nước thải công nghiệp D. Trái Đất nóng lên
Câu 35. Hin tượng phì dưng gây ô nhim ngun nước là do chất nào sau đây to nên: A. Sunfat. B. Nitrat C. Photphat D. Các chất vô cơ
Câu 36. Quá trình t làm sch ca các dòng sông ph thuc vào yếu t nào sau đây: A. Lý học. B. Hoá học. C. Hoá lý. D. Lý-hoá-sinh học.
Câu 37. Yếu t nào khiến ô nhim không khí ngày càng nghiêm trng hơn? A. Sương mù B. Nhiệt độ cao C. Gió mùa D. Nhiệt độ thấp
Câu 38. Giải pháp nào sau đây không tối ưu đối vi vic gim ô nhim không khí:
A. Giảm sử dụng nguyên liệu hóa thạch
B. Phân tán các chất thải từ nguồn C. Giảm tiếng ồn
D. Nâng cao ý thức người dân về tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay
Câu 39. Xét v bn cht, khí nào có kh năng mnh nht gây hiu ng nhà kính? A. Khí metan B. Khí carbonic C. Khí amoniac D. Hơi nước
Câu 40. Lut Bo v môi trường Vit Nam lần đầu tiên thông qua ? A. 1990 B. 1993 C. 1995 D. 2005
Câu 41: Ch s độ mn nào s làm lúa kém phát trin: A. Trên 4 0/00 B. Trên 1 0/00 C. Nhỏ hơn 1 0/00 D. Trên 10 0/00
Câu 42. Nguyên nhân gây suy thoái đa dạng sinh hc?
A. Do khai thác tài nguyên sinh học quá mức.
B. Do việc chuyển đổi các khu vực hoang dã sang vùng nông nghiệp, xây dựng cơ sở
hạ tầng hoặc biến thành vùng trơ trụi, làm mất dần nơi cư trú của các loài sinh vật. C. Ô nhiễm môi trường D. Tất cả đều đúng
Câu 43. Nhng cht cơ bn làm tăng cường quá trình phá hy tng ozon? A. CFC
B. Chất thải của máy bay siêu âm, halon chống cháy.
C. metybromua (CH3gia trong nhiên liệu vận chuyển
D. Tất cả các ý trên
Câu 44. Ni dung ca chương trình hành động thế k XXI (Agenda 21)?
A. Bảo tồn và phát triển các nguồn tài nguyên cho phát triển, bảo vệ khí quyển, quản
lý tốt tài nguyên đất và các hệ sinh thái; Bảo tồn đa dạng sinh học
B. Quản lý tốt chất thải và hoá chất độc hại
C. Các vấn đề pháp lý và cơ chế pháp lý D. Cả 3 câu trên
Câu 45. Cơ s khoa hc công ngh phát trin cung ng kh năng gii quyết vn
đề môi trường? A. Công nghệ sạch
B. Công nghệ xử lý chất ô nhiễm
C. Công nghệ tiết kiệm, công nghệ thay thế
D. Tất cả các ý trên
Câu 46. Th phm chính gây mưa axit và lắng đọng axit khô, làm tn hi các h sinh thái A. NO2 và SO2 B. CFC và SO2 C. SO2 D. NO2
Câu 47. Tầng ozon được xem là b thng khi nào?
A. Khi nồng độ ozon giảm xuống dưới 120 Dobson
B. Khi nồng độ ozon giảm xuống dưới 220 Dobson
C. Khi nồng độ ozon giảm xuống dưới 320 Dobson
D. Khi nồng độ ozon giảm xuống dưới 420 Dobson
Câu 48. Nguyên tc chung bo v đa dạng văn hoá
A. Tôn trọng, bảo vệ và phát huy tất cả các di sản văn hoá vật chất và tinh thần; Bình
đng với mọi nền văn hoá, không phân biệt giàu hay nghèo, lạc hậu hay tiên tiến.
B. Tiếp thu tinh tuý của các nền văn hoá khác một cách có chọn lọc; Hội nhập với phát
triển, là nội dung, động lực và mục tiêu của phát triển. C. Câu a và b đúng D. Câu A và B sai
Câu 49. Than đá và khí đốt là loi tài nguyên nào?
1. Tài nguyên khoáng sản2. Tài nguyên năng lượng3. Tài nguyên đất A. 1,2 đúng