- 1 -
NG DN S DNG BIN TN DANFOSS
1. CÀI ĐẶT BIN TN NHN THIT B (BƠM)
Yêu cu: Bơm và Biến tần đã đƣợc ni vi nhau chính xác
- Chuyn sang chy Hand on bng cách nhn nút Hand on trên Biến tn
- Nhn nút lên Biến tn cho thông s kim tra xem chiu hoạt động của Bơm. Nếu bơm
không hoạt động là đấu sai tín hiu Biến tn hoặc Bơm
Bƣớc 1: Cài đặt thông s Bơm (Motor - PUMP) cho Biến tn
- Nhn nút Main Menu
- Chn 1-** Load/Motor
- Chn 1-2* Motor Data
1-20 Motor Power (kW): nhp công sut, nguồn điện của Bơm theo kW hoc
1-21 Motor Power (HP): nhp công sut, nguồn điện của Bơm theo HP
1-22 Motor Voltage (V): nhập điện áp của Bơm (380,400,220,110…)
1-23 Motor Frequency (Hz): nhp tn s của Bơm (thường là 50Hz)
1-24 Motor Current (A): nhập dòng định mc ca Bơm
1-25 Motor Nominal Speed (RPM): nhp tốc độ động Bơm, số vòng quay mi phút
(Round Per Minute)
1-28 Motor Rotation Check:
On: bt chức năng kiểm tra vòng quay của Bơm, nếu sai vòng quay thì dừng Bơm và
báo li. Vòng quay mặc định là theo chiều kim đồng h và ngược lại ngược chiu
kim đồng h
Off: tt chức năng kiểm tra vòng quay của Bơm
mht
Motor Frequency
Motor 3 Phase
Motor Power (P2)
Motor Current (Front)
Motor Nominal Speed
Motor Voltage
manual user to setup for Danfoss inverter
Setup Inverter to recognize intrument ( Pupm )
Connect Pump - inverter
Run Hand-on as bult Hand-on on inverter
Up in the Inverter for frequence and Checks dirirecton inverse for Pump. But Pupm don't run - Checks terminer in Pump or Inverter
- 2 -
1-29 Automatic Motor Adaptation (AMA): cho Biến tn chy chế độ t động tìm nhn
thông s của Bơm, nhưng chỉ được mt s thông s chính nhm mục đích cho Biến tần điều
khiển Bơm được tốt hơn
- Chú ý:
Các thông s của Bơm cần đưa vào Biến tần được xem nhãn trên thân bơm
Để đổi chiu quay ca Bơm mc 1-28 Motor Rotation Check ta đổi 2 trong 3 dây đấu vào
phía dưới ca Biến tn 3 chân U|V|W
Ngun cp cho Biến tn nm 3 chân đấu vào phía dưới Biến tần, trong đó còn 1 chân
dây tiếp địa (nối đất) Dây nối đất ký hiu là E hoc PE
Đin chiếu sáng là điện 220V
Điện cho PLC là điện 110V
Điện cho động cơ thường là 380-400V
Mạng điện 1 pha có 1 dây nóng và 1 dây ngui (220V)
Mạng điện 3 pha có 3 dây nóng, có 2 cách mắc điện 3 pha
Ni sao: 3 dây pha và 1 dây trung tính
Ni tam giác: ch có 3 dây pha
Dòng điện có dòng điện 1 chiều và dòng điện xoay chiu
Dòng điện 1 chiu (Direc Currnet - DC): dòng đệm tr s dòng không thay
đổi theo thi gian, được to ra t Pin, Accu hay được nn li t dòng điện xoay chiu
AC
Dòng điện xoay chiu (Anternating Current AC): là loại thay đổi c ch schiu
mt s ln nhất định trong 1 giây
Bƣớc 2: Chy Automatic Motor Adaptation (AMA) để nhn các thông s Motor t động
- Nhn nút Main Menu
- Chn 1-** Load/Motor
- Chn 1-2* Motor Data
1-29 Automatic Motor Adaptation (AMA): cho Biến tn chy chế độ t động tìm nhn
thông s của Bơm, nhưng chỉ được mt s thông s chính nhm mục đích cho Biến tần điều
khiển Bơm được tốt hơn
On: bt t động nhn thông s Bơm
Off: mặc định, không t động nhn thông s Bơm
Chn On
Quay tr lại màn hình trước bng nút Back, thoát khi vùng thiết lp gtr mi bng nút
Cancel
- 3 -
Nhn nút Hand on
Chn OK bng nút OK
Biến tần báo Finish là được
Kim tra lại xem AMA đã chuyển lại thành Off chưa
Bƣớc 3: Cu hình thông s tham chiếu (Reference - Ref)
- Nhn nút Main Menu
- Chn 3-** Reference/Ramps
- Chn 3-0* Reference Limits
3-02 Minium Reference: giá tr nh nht của Bơm hoạt động (0.00 Hz)
3-03 Maximum Reference: giá tr ln nht của Bơm hoạt động (50.0 Hz). Theo Frequence
của Bơm
3-04 Reference Function: chức năng tham chiếu. Thường s dụng SUM để nh tng tham
chiếu ca chân Analog Input 53, Analog Input 54, Analog Input 55 phn Reference 1/2/3
Source mc 3-1*. Nhm mục đích so sánh kết qu tng 3 tham chiếu vi hoạt động thc ca
Bơm để điều chnh cho phù hp
- Chn 3-1* References
3-15 Reference 1 Source: chọn nơi nhn tín hiệu điều khin PID tham chiếu t PLC xung
Biến tần để điều khiển Bơm. Thông thường chn chân Analog Input 54
3-16 Reference 2 Source: thường để trng vì không s dng chân điều khin hoc Feedback
t PLC, Bơm
3-17 Reference 3 Source: thường để trng vì không s dụng chân điều khin hoc Feedback
t PLC, Bơm
- Chú ý:
Analog Input 53 là chân A IN S201
Analog Input 54 là chân A IN S202
Analog Input 55 là chân COM A IN
3 chân 53/54/55 có điện đầu vào là 0-10Vdc hoc 0/4-20mA. Có th điều chnh bng nút gt
phía sau np ca Biến tn vi 2 giá tr
On: 0-20mA
Off: 0-10V
Chuyển đổi S201, S202 và S801:
S201: là Analog Input 53. Giá tr mặc định là OFF (Voltage Input)
S202: là Analog Input 54. Giá tr mặc định là OFF (Voltage Input)
- 4 -
S801: BUS Terminater dùng đ ngt kết nối đến RS-485 thông qua chân 68,69.
Giá tr mặc định là OFF (Open cho phép s dng RS-485). ON là không cho phép
Biến tn có 2 Relay là Relay1 và Relay2 s dụng dòng điện 240Vac, 2A
Relay1 có 3 chân là 1,2,3. Nm phía trong
Relay2 có 3 chân là 4,5,6. Nm phía ngoài
Bƣớc 4: Thiết lp gii hn hoạt động, cnh báo cho Bơm (Motor)
- Nhn nút Main Menu
- Chn 4-** Limits/Warnings
- Chn 4-1* Motor Limits
4.10 Motor Speed Direction: gii hn chiu quay của Bơm (Motor). Nên để mặc định là cho
phép hoạt động 2 chiu (Both)
4-11 Motor Speed Low Limit (RPM): gii hn tốc độ thp của Bơm theo vòng quay
4-12 Motor Speed Low Limit (Hz): gii hn tốc độ thp của Bơm theo Hz. Lấy giá tr mc
định là 0.00 Hz
4-13 Motor Speed High Limit (RPM): gii hn tốc độ cao của Bơm theo vòng quay
4-14 Motor Speed High Limit (Hz): gii hn tốc độ cao của Bơm theo Hz. Lấy giá tr
50.0Hz Giá tr hoạt động tối đa của Bơm
4-19 Max Output Frequency: tn s đầu ra tối đa của Bơm. Lấy giá tr 50.0Hz Giá tr
hoạt động vi tn s tối đa của Bơm
- Chn 4-5* Adj.Warnings
4-50 Warning Current Low: dòng đnh mc (A) thp nht của Bơm vượt qua s này thì s
cảnh báo. Để nguyên giá tr mặc định
4-51 Warning Current High: dòng định mc (A) cao nht của Bơm t qua s này thì s
cảnh báo. Để giá tr cao hơn giá trị Motor Current của Bơm +2A
Bƣớc 5: Cu hình chân, cng nhn giá tr đầu vào/ra (Digital Inputs)
- Nhn nút Main Menu
- Chn 5-** Digital In / Out
- Chn 5-1* Digital Inputs
5-10 Terminal 18 Digital Input: thông s đầu vào chân 18 ca thiết b đầu cui. Chy giá tr
là bắt đầu (Start - 8)
5-12 Terminal 27 Digital Input: thông s đầu vào chân 18 ca thiết b đầu cui. Chy giá tr
là Coast Inverse 2. Giá tr mặc định ca Biến tn, mt kết ni ti +24V là cn thiết để khi
động
Bƣớc 6: Cu hình xut tín hiu t Relay đƣa về PLC
- Nhn nút Main Menu
- 5 -
- Chn 5-** Digital In / Out
- Chn 5-4* Relays
Relay1:
5-40 Function Relay: chức năng của Relay. Giá tr mặc định Running
5-41 On Delay, Relay: thi gian bt chuyn thông tin v PLC. 0,01s
5-42 Off Delay, Relay: thi gian tt chuyn thông tin v PLC. 0,01s
Relay2:
5-40 Function Relay: chức năng của Relay. Giá tr mặc định Running
5-41 On Delay, Relay: thi gian bt chuyn thông tin v PLC. Giá tr mặc định
0,01s
5-42 Off Delay, Relay: thi gian tt chuyn thông tin v PLC. Giá tr mặc định
0,01s
Bƣớc 7: Cu hình chân, cng nhn giá tr đầu vào/ra (Analog Input)
- Nhn nút Main Menu
- Chn 6-** Analog In / Out
- Chn 6-2* Analog Input 54
6-22 Terminal 54 Low Current: giá tr đầu vào 54 nhn giá tr thp t PLC là 4mA
6-23 Terminal 54 High Current: giá tr đầu vào 54 nhn giá tr cao t PLC là 20mA
2. THAY ĐỔI KIU HIN TH MÀN HÌNH STATUS
2.1. Kiu hin th màn hình Status thông thƣng
- Nhn nút Main Menu
- Chn 0-** Operation/Display
- Chn 0-2* LCP Display
0-20 Display line 1.1 small: giá tr nm bên trái ngoài cùng phía trên ca màn hình. Giá tr
thông thường là [1602] Reference [%], đơn vị là %
0-21 Display line 1.2 small: giá tr nm gia phía trên ca màn hình. Giá tr thông thường
là [1614] Motor Current, đơn vị là A
0-22 Display line 1.3 small: giá tr nm bên phi ngoài cùng phía trên ca màn hình. Giá tr
thông thường là [1610] Power [kW], đơn vị là kW
0-23 Display line 2 large: giá tr nm gia dòng th 2 ca màn hình. Giá tr thông thường
là [1613] Frequency, đơn vị là Hz
0-24 Display line 3 large: giá tr nm gia dòng th 3 ca màn hình. Giá tr thông thường
là [1502] Kwh counter, đơn vị là Kwh
- 6 -
2.2. Kiu hin th màn hình chy Cascade
- Nhn nút Main Menu
- Chn 0-** Operation/Display
- Chn 0-2* LCP Display
0-20 Display line 1.1 small: giá tr nm bên trái ngoài cùng phía trên ca màn hình. Giá tr
cần đặt là [1601] Reference [Unit], đơn vị là bar
0-21 Display line 1.2 small: giá tr nm gia phía trên ca màn hình. Giá tr thông thường
là [1614] Motor Current, đơn vị là A
0-22 Display line 1.3 small: giá tr nm bên phi ngoài cùng phía trên ca màn hình. Giá tr
cần đặt là [1652] Feedback [Unit], đơn vị là bar
0-23 Display line 2 large: giá tr nm gia dòng th 2 ca màn hình. Giá tr thông thường
là [1613] Frequency, đơn vị là Hz
0-24 Display line 3 large: giá tr nm gia dòng th 3 ca màn hình. Giá tr cần đặt
[2581] Pump Status, mục đích đ hin th được s ợng Bơm chạy đồng thi (Cascade) lên
màn hình và theo dõi được Bơm nào đang hoạt động như thế nào
2.3. Cấu hình đơn vị hin th ngoài màn hình Status
- Nhn nút Main Menu
- Chn 0-** Operation/Display
- Chn 0-0* Basic Settings
0-02 Motor Speed Unit: đơn vị đo tốc độ của Bơm. Giá trị mặc định là [1] Hz
0-05 Local Mode Unit: đơn v địa phương sử dn. Giá tr mặc định [0] As Motor Speed
Unit
3. COPY/SAVE THÔNG S T BIN TN VÀO LCP CHUYN SANG BIN TN
KHÁC
- Nhn nút Main Menu
- Chn 0-** Operation/Display
- Chn 0-5* Copy/Save
0-50 LCP Copy: Chạy theo hướng dn ca Biến tần để Copy thông s t Biến tn vào LCP
và ngược li
4. CU HÌNH BIN TN CHY CASCADE 2 VÀ NHIỀU BƠM
Yêu cu: Biến tần đã đƣợc cu hình nhận Bơm và các thông số nhƣ mục 1
Bƣớc 1. Chnh Biến tn nhận Bơm chính và bật chức năng chạy Cascade các bơm phụ
- Nhn nút Main Menu
- 7 -
- Chn 25-** Cascade Controller
- Chn 25-0* System Settings
25-00 Cascade Controller: bt chức năng chy Cascade cho Biến tn. Giá tr mặc định là [0]
Disable, chuyn sang giá tr [1] Enable
25-02 Motor Start: chn chế độ khởi động điu hành Motor th 2, giá tr mặc định [0]
Direct on Line
25-04 Pump cycling: chu k bơm, để giá tr mặc định [0] Disable
25-05 Fixed lead pump: bơm dẫn c định, để giá tr mặc định [1] Yes
25-06 Number of Pumps: s ợng Bơm chạy đng thi h tr, giá tr mặc định 2 2
Bơm. Có thể chnh s ng nhiều hơn như 3,4,5
Bƣớc 2. Cu hình kch bn chy ổn định các Bơm
- Nhn nút Main Menu
- Chn 25-** Cascade Controller
- Chn 25-4* Staging Settings
25-40 Ramp Down Delay: thi gian gim áp xung ca Bơm để dng hn, giá tr mặc định
là 10s
25-41 Ramp Up Delay: thời gian tăng áp của Bơm đ khởi động, giá tr cần đặt 7.0s, giá
tr mặc định là 2.0s
25-42 Staging Threshold: ngưỡng kch bn hoạt động của Bơm, giá trị cần đặt 95%, giá
tr mặc định là Expression limit
25-43 Staging Threshold: ngưỡng kch bn hoạt động dng của Bơm, giá trị cần đặt là 20%,
giá tr mặc định là Expression limit
25-45 Staging Speed (Hz): tốc độ hoạt động kch bản Bơm, giá trị cần đặt là 47.5 Hz Bng
giá tr tối đa của Bơm +2.5 Hz, giá tr mặc định là 0.0 Hz
25-47 De-Staging Speed (Hz): tốc độ hoạt động kch bản Bơm giảm, giá tr cần đặt 10.0
Hz, giá tr mặc định là 0.0 Hz
Bƣớc 3. Chnh trng thái của Bơm
- Nhn nút Main Menu
- Chn 25-** Cascade Controller
- Chn 25-8* Status
25-80 Cascade Status: trng thái của bơm chạy Cascade, giá tr cần đặt Running, giá tr
mặc định là N/A
25-81 Pump Status: trng thái của các bơm, giá trị cần đặt 1:D 2:0, giá tr mặc định
N/A
- 8 -
25-82 Lead Pump: bơm điều khin qua Biến tn, giá tr cần đặt Bơm 1 hoạt động qua
Biến tn
25-83 Relay Status: trng thái ca Relay, giá tr cần đặt là Off, giá tr mặc định là N/A

Preview text:

HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN DANFOSS
manual user to setup for Danfoss inverter
1. CÀI ĐẶT BIẾN TẦN NHẬN THIẾT BỊ (BƠM) Setup Inverter to recognize intrument ( Pupm )
Yêu cầu: Bơm và Biến tần đã đƣợc nối với nhau chính xác Connect Pump - inverter -
Chuyển sang chạy Hand on bằng cách nhấn nút Hand on trên Biến tần Run Hand-on as bult Hand-on on inverter -
Nhấn nút lên ở Biến tần cho có thông số và kiểm tra xem chiều hoạt động của Bơm. Nếu bơm
Up in the Inverter for frequence and Checks dirirecton inverse for Pump. But Pupm don't run - Checks terminer in Pump or Inverter
không hoạt động là đấu sai tín hiệu ở Biến tần hoặc Bơm
Bƣớc 1: Cài đặt thông số Bơm (Motor - PUMP) cho Biến tần Setting parameter for Inverter - Nhấn nút Main Menu - Chọn 1-** Load/Motor - Chọn 1-2* Motor Data
 1-20 Motor Power (kW): nhập công suất, nguồn điện của Bơm theo kW hoặc
 1-21 Motor Power (HP): nhập công suất, nguồn điện của Bơm theo HP
 1-22 Motor Voltage (V): nhập điện áp của Bơm (380,400,220,110…)
 1-23 Motor Frequency (Hz): nhập tần số của Bơm (thường là 50Hz)
 1-24 Motor Current (A): nhập dòng định mức của Bơm
 1-25 Motor Nominal Speed (RPM): nhập tốc độ động cơ Bơm, số vòng quay mỗi phút (Round Per Minute) Motor 3 Phase Motor Power (P2) mht Motor Nominal Speed Motor Frequency Motor Current (Front)  Motor Voltage
 1-28 Motor Rotation Check:
 On: bật chức năng kiểm tra vòng quay của Bơm, nếu sai vòng quay thì dừng Bơm và
báo lỗi. Vòng quay mặc định là theo chiều kim đồng hồ và ngược lại là ngược chiều kim đồng hồ
 Off: tắt chức năng kiểm tra vòng quay của Bơm - 1 -
 1-29 Automatic Motor Adaptation (AMA): cho Biến tần chạy chế độ tự động tìm và nhận
thông số của Bơm, nhưng chỉ được một số thông số chính nhằm mục đích cho Biến tần điều
khiển Bơm được tốt hơn - Chú ý:
 Các thông số của Bơm cần đưa vào Biến tần được xem ở nhãn trên thân bơm
 Để đổi chiều quay của Bơm ở mục 1-28 Motor Rotation Check ta đổi 2 trong 3 dây đấu vào
phía dưới của Biến tần ở 3 chân U|V|W
 Nguồn cấp cho Biến tần nằm ở 3 chân đấu vào phía dưới Biến tần, trong đó còn 1 chân là
dây tiếp địa (nối đất) – Dây nối đất ký hiệu là E hoặc PE
 Điện chiếu sáng là điện 220V
 Điện cho PLC là điện 110V
 Điện cho động cơ thường là 380-400V
 Mạng điện 1 pha có 1 dây nóng và 1 dây nguội (220V)
 Mạng điện 3 pha có 3 dây nóng, có 2 cách mắc điện 3 pha
 Nối sao: 3 dây pha và 1 dây trung tính
 Nối tam giác: chỉ có 3 dây pha
 Dòng điện có dòng điện 1 chiều và dòng điện xoay chiều
 Dòng điện 1 chiều (Direc Currnet - DC): là dòng đệm mà trị số và dòng không thay
đổi theo thời gian, được tạo ra từ Pin, Accu hay được nắn lại từ dòng điện xoay chiều AC
 Dòng điện xoay chiều (Anternating Current – AC): là loại thay đổi cả chỉ số và chiều
một số lần nhất định trong 1 giây
Bƣớc 2: Chạy Automatic Motor Adaptation (AMA) để nhận các thông số Motor tự động - Nhấn nút Main Menu - Chọn 1-** Load/Motor - Chọn 1-2* Motor Data
 1-29 Automatic Motor Adaptation (AMA): cho Biến tần chạy chế độ tự động tìm và nhận
thông số của Bơm, nhưng chỉ được một số thông số chính nhằm mục đích cho Biến tần điều
khiển Bơm được tốt hơn
 On: bật tự động nhận thông số Bơm
 Off: mặc định, không tự động nhận thông số Bơm  Chọn On
 Quay trở lại màn hình trước bằng nút Back, thoát khỏi vùng thiết lập giá trị mới bằng nút Cancel - 2 -  Nhấn nút Hand on  Chọn OK bằng nút OK
 Biến tần báo Finish là được
 Kiểm tra lại xem AMA đã chuyển lại thành Off chưa
Bƣớc 3: Cấu hình thông số tham chiếu (Reference - Ref) - Nhấn nút Main Menu - Chọn 3-** Reference/Ramps - Chọn 3-0* Reference Limits
 3-02 Minium Reference: giá trị nhỏ nhất của Bơm hoạt động (0.00 Hz)
 3-03 Maximum Reference: giá trị lớn nhất của Bơm hoạt động (50.0 Hz). Theo Frequence của Bơm
 3-04 Reference Function: chức năng tham chiếu. Thường sử dụng SUM để tính tổng tham
chiếu của chân Analog Input 53, Analog Input 54, Analog Input 55 ở phần Reference 1/2/3
Source mục 3-1*. Nhằm mục đích so sánh kết quả tổng 3 tham chiếu với hoạt động thực của
Bơm để điều chỉnh cho phù hợp - Chọn 3-1* References
 3-15 Reference 1 Source: chọn nơi nhận tín hiệu điều khiển PID tham chiếu từ PLC xuống
Biến tần để điều khiển Bơm. Thông thường chọn chân Analog Input 54
 3-16 Reference 2 Source: thường để trống vì không sử dụng chân điều khiển hoặc Feedback từ PLC, Bơm
 3-17 Reference 3 Source: thường để trống vì không sử dụng chân điều khiển hoặc Feedback từ PLC, Bơm - Chú ý:
 Analog Input 53 là chân A IN – S201
 Analog Input 54 là chân A IN – S202
 Analog Input 55 là chân COM A IN
 3 chân 53/54/55 có điện đầu vào là 0-10Vdc hoặc 0/4-20mA. Có thể điều chỉnh bằng nút gạt
ở phía sau nắp của Biến tần với 2 giá trị  On: 0-20mA  Off: 0-10V
 Chuyển đổi S201, S202 và S801:
 S201: là Analog Input 53. Giá trị mặc định là OFF (Voltage Input)
 S202: là Analog Input 54. Giá trị mặc định là OFF (Voltage Input) - 3 -
 S801: là BUS Terminater dùng để ngắt kết nối đến RS-485 thông qua chân 68,69.
Giá trị mặc định là OFF (Open – cho phép sử dụng RS-485). ON là không cho phép
 Biến tần có 2 Relay là Relay1 và Relay2 sử dụng dòng điện 240Vac, 2A
 Relay1 có 3 chân là 1,2,3. Nằm phía trong
 Relay2 có 3 chân là 4,5,6. Nằm phía ngoài
Bƣớc 4: Thiết lập giới hạn hoạt động, cảnh báo cho Bơm (Motor) - Nhấn nút Main Menu - Chọn 4-** Limits/Warnings - Chọn 4-1* Motor Limits
 4.10 Motor Speed Direction: giới hạn chiều quay của Bơm (Motor). Nên để mặc định là cho
phép hoạt động 2 chiều (Both)
 4-11 Motor Speed Low Limit (RPM): giới hạn tốc độ thấp của Bơm theo vòng quay
 4-12 Motor Speed Low Limit (Hz): giới hạn tốc độ thấp của Bơm theo Hz. Lấy giá trị mặc định là 0.00 Hz
 4-13 Motor Speed High Limit (RPM): giới hạn tốc độ cao của Bơm theo vòng quay
 4-14 Motor Speed High Limit (Hz): giới hạn tốc độ cao của Bơm theo Hz. Lấy giá trị là
50.0Hz – Giá trị hoạt động tối đa của Bơm
 4-19 Max Output Frequency: tần số đầu ra tối đa của Bơm. Lấy giá trị là 50.0Hz – Giá trị
hoạt động với tần số tối đa của Bơm - Chọn 4-5* Adj.Warnings
 4-50 Warning Current Low: dòng định mức (A) thấp nhất của Bơm vượt qua số này thì sẽ
cảnh báo. Để nguyên giá trị mặc định
 4-51 Warning Current High: dòng định mức (A) cao nhất của Bơm vượt qua số này thì sẽ
cảnh báo. Để giá trị cao hơn giá trị Motor Current của Bơm +2A
Bƣớc 5: Cấu hình chân, cổng nhận giá trị đầu vào/ra (Digital Inputs) - Nhấn nút Main Menu - Chọn 5-** Digital In / Out - Chọn 5-1* Digital Inputs
 5-10 Terminal 18 Digital Input: thông số đầu vào chân 18 của thiết bị đầu cuối. Chạy giá trị là bắt đầu (Start - 8)
 5-12 Terminal 27 Digital Input: thông số đầu vào chân 18 của thiết bị đầu cuối. Chạy giá trị
là Coast Inverse – 2. Giá trị mặc định của Biến tần, một kết nối tới +24V là cần thiết để khởi động
Bƣớc 6: Cấu hình xuất tín hiệu từ Relay đƣa về PLC - Nhấn nút Main Menu - 4 - - Chọn 5-** Digital In / Out - Chọn 5-4* Relays  Relay1:
 5-40 Function Relay: chức năng của Relay. Giá trị mặc định Running
 5-41 On Delay, Relay: thời gian bật chuyển thông tin về PLC. 0,01s
 5-42 Off Delay, Relay: thời gian tắt chuyển thông tin về PLC. 0,01s  Relay2:
 5-40 Function Relay: chức năng của Relay. Giá trị mặc định Running
 5-41 On Delay, Relay: thời gian bật chuyển thông tin về PLC. Giá trị mặc định là 0,01s
 5-42 Off Delay, Relay: thời gian tắt chuyển thông tin về PLC. Giá trị mặc định là 0,01s
Bƣớc 7: Cấu hình chân, cổng nhận giá trị đầu vào/ra (Analog Input) - Nhấn nút Main Menu - Chọn 6-** Analog In / Out - Chọn 6-2* Analog Input 54
 6-22 Terminal 54 Low Current: giá trị đầu vào 54 nhận giá trị thấp từ PLC là 4mA
 6-23 Terminal 54 High Current: giá trị đầu vào 54 nhận giá trị cao từ PLC là 20mA
2. THAY ĐỔI KIỂU HIỂN THỊ MÀN HÌNH STATUS
2.1. Kiểu hiển thị màn hình Status thông thƣờng - Nhấn nút Main Menu - Chọn 0-** Operation/Display - Chọn 0-2* LCP Display
 0-20 Display line 1.1 small: giá trị nằm bên trái ngoài cùng phía trên của màn hình. Giá trị
thông thường là [1602] Reference [%], đơn vị là %
 0-21 Display line 1.2 small: giá trị nằm ở giữa phía trên của màn hình. Giá trị thông thường
là [1614] Motor Current, đơn vị là A
 0-22 Display line 1.3 small: giá trị nằm bên phải ngoài cùng phía trên của màn hình. Giá trị
thông thường là [1610] Power [kW], đơn vị là kW
 0-23 Display line 2 large: giá trị nằm ở giữa dòng thứ 2 của màn hình. Giá trị thông thường
là [1613] Frequency, đơn vị là Hz
 0-24 Display line 3 large: giá trị nằm ở giữa dòng thứ 3 của màn hình. Giá trị thông thường
là [1502] Kwh counter, đơn vị là Kwh - 5 -
2.2. Kiểu hiển thị màn hình chạy Cascade - Nhấn nút Main Menu - Chọn 0-** Operation/Display - Chọn 0-2* LCP Display
 0-20 Display line 1.1 small: giá trị nằm bên trái ngoài cùng phía trên của màn hình. Giá trị
cần đặt là [1601] Reference [Unit], đơn vị là bar
 0-21 Display line 1.2 small: giá trị nằm ở giữa phía trên của màn hình. Giá trị thông thường
là [1614] Motor Current, đơn vị là A
 0-22 Display line 1.3 small: giá trị nằm bên phải ngoài cùng phía trên của màn hình. Giá trị
cần đặt là [1652] Feedback [Unit], đơn vị là bar
 0-23 Display line 2 large: giá trị nằm ở giữa dòng thứ 2 của màn hình. Giá trị thông thường
là [1613] Frequency, đơn vị là Hz
 0-24 Display line 3 large: giá trị nằm ở giữa dòng thứ 3 của màn hình. Giá trị cần đặt là
[2581] Pump Status, mục đích để hiển thị được số lượng Bơm chạy đồng thời (Cascade) lên
màn hình và theo dõi được Bơm nào đang hoạt động như thế nào
2.3. Cấu hình đơn vị hiển thị ngoài màn hình Status - Nhấn nút Main Menu - Chọn 0-** Operation/Display - Chọn 0-0* Basic Settings
 0-02 Motor Speed Unit: đơn vị đo tốc độ của Bơm. Giá trị mặc định là [1] Hz
 0-05 Local Mode Unit: đơn vị địa phương sử dụn. Giá trị mặc định là [0] As Motor Speed Unit
3. COPY/SAVE THÔNG SỐ TỪ BIẾN TẦN VÀO LCP VÀ CHUYỀN SANG BIẾN TẦN KHÁC - Nhấn nút Main Menu - Chọn 0-** Operation/Display - Chọn 0-5* Copy/Save
 0-50 LCP Copy: Chạy theo hướng dẫn của Biến tần để Copy thông số từ Biến tần vào LCP và ngược lại
4. CẤU HÌNH BIẾN TẦN CHẠY CASCADE 2 VÀ NHIỀU BƠM
Yêu cầu: Biến tần đã đƣợc cấu hình nhận Bơm và các thông số nhƣ mục 1 Bƣớc 1.
Chỉnh Biến tần nhận Bơm chính và bật chức năng chạy Cascade các bơm phụ - Nhấn nút Main Menu - 6 - -
Chọn 25-** Cascade Controller - Chọn 25-0* System Settings
 25-00 Cascade Controller: bật chức năng chạy Cascade cho Biến tần. Giá trị mặc định là [0]
Disable, chuyển sang giá trị [1] Enable
 25-02 Motor Start: chọn chế độ khởi động và điều hành Motor thứ 2, giá trị mặc định [0] Direct on Line
 25-04 Pump cycling: chu kỳ bơm, để giá trị mặc định [0] Disable
 25-05 Fixed lead pump: bơm dẫn cố định, để giá trị mặc định [1] Yes
 25-06 Number of Pumps: số lượng Bơm chạy đồng thời hỗ trợ, giá trị mặc định là 2 – 2
Bơm. Có thể chỉnh số lượng nhiều hơn như 3,4,5 Bƣớc 2.
Cấu hình kịch bản chạy ổn định các Bơm - Nhấn nút Main Menu -
Chọn 25-** Cascade Controller - Chọn 25-4* Staging Settings
 25-40 Ramp Down Delay: thời gian giảm áp xuống của Bơm để dừng hẳn, giá trị mặc định là 10s
 25-41 Ramp Up Delay: thời gian tăng áp của Bơm để khởi động, giá trị cần đặt là 7.0s, giá trị mặc định là 2.0s
 25-42 Staging Threshold: ngưỡng kịch bản hoạt động của Bơm, giá trị cần đặt là 95%, giá
trị mặc định là Expression limit
 25-43 Staging Threshold: ngưỡng kịch bản hoạt động dừng của Bơm, giá trị cần đặt là 20%,
giá trị mặc định là Expression limit
 25-45 Staging Speed (Hz): tốc độ hoạt động kịch bản Bơm, giá trị cần đặt là 47.5 Hz – Bằng
giá trị tối đa của Bơm +2.5 Hz, giá trị mặc định là 0.0 Hz
 25-47 De-Staging Speed (Hz): tốc độ hoạt động kịch bản Bơm giảm, giá trị cần đặt là 10.0
Hz, giá trị mặc định là 0.0 Hz Bƣớc 3.
Chỉnh trạng thái của Bơm - Nhấn nút Main Menu -
Chọn 25-** Cascade Controller - Chọn 25-8* Status
 25-80 Cascade Status: trạng thái của bơm chạy Cascade, giá trị cần đặt là Running, giá trị mặc định là N/A
 25-81 Pump Status: trạng thái của các bơm, giá trị cần đặt là 1:D 2:0, giá trị mặc định là N/A - 7 -
 25-82 Lead Pump: bơm điều khiển qua Biến tần, giá trị cần đặt là Bơm 1 hoạt động qua Biến tần
 25-83 Relay Status: trạng thái của Relay, giá trị cần đặt là Off, giá trị mặc định là N/A - 8 -