lOMoARcPSD| 45740413
I. Set up tiện
Thiết lập đơn vị: mm
`
Hình 3.12 Thiết lập đơn vị
Trong tab Set up, chọn New Set up
Hình 3.13 Chọn New Set up để tiến hành set up
Ở phần Set up, tiến hành điền các thông số như sau:
Hình 3.14 Thông số phần Set up
lOMoARcPSD| 45740413
Ở phần Stock, tiến hành điền các thông số của phôi đã chọn như sau:
Hình 3.15 Thông số phần Stock
Ở phần Post Process, chọn thông số như sau:
Hình 3.16 Thông số phần Post Process
II. Tiện nửa của trục II
1) Tiện khoả mặt đầu
Trong tab Turning, chọn Face Turning để tiện mặt đầu trục
lOMoARcPSD| 45740413
Hình 3.17 Chọn Turning Face
Ở tab Tool, chọn:
- Tool: Dao tiện thô đã thiết lập
- Feed & Speed: thiết lập theo thông số đã chọn
Hình 3.18 Thiết lâp thông số Tool
Ở tab Geometry, chọn Model front với Offset : 0
lOMoARcPSD| 45740413
Hình 3.19 Thiết lập thông số Geometry
Ở tab Passes, thiết lập như sau:
Hình 3.20 Thiết lập thông số Passes
2) Tiện thô trục
Chọn mục Turning profile roughing trong Turning
lOMoARcPSD| 45740413
Hình 3.21 Chọn Turning profile roughing
Ở tab Tool, thiết lập các thông số:
- Tool: Chọn dao tiện thô đã thiết lập
- Mode: Outside Profiling
- Feed & Speed: Thiết lập các thông số đã chọn
Hình 3.21 Thiết lập thông số Tool
Ở tab Geometry, tại phần Back chọn Back mode : Selection và chọn mặt phẳng như
sau:
lOMoARcPSD| 45740413
Hình 3.22 Thiết lập thông số Geometry
Ở tab Passes ta thiết lập các thông số:
Tolerance: 0,01 mm
Maximum depth of cut: 2mm
Stock to Leave: X Stock to Leave: 0.5 mm.
Stock to Leave: Z Stock to Leave: 0.5 mm.
Tại phần Grooving, chọn Don’t allow grooving để không tiện vào rãnh then
Hình 3.23 Thiết lập thông số Passes
Ở tab Linking, thiết lập các thông số:
lOMoARcPSD| 45740413
Clearance: X Clearance: 0.5 mm.
Clearance: Z Clearance: 0.5 mm.
Hình 3.24 Thiết lâp thông số Linking
3) Tiện tinh trục
Chọn Turning profile finishing Turning để thiết lập tiện tinh cho trục
Hình 3.25 Chọn Turning profile finishing
Ở tab Tool, thiết lập các thông số:
- Tool: Chọn dao tiện tinh đã thiết lập
- Mode: Outside Profiling
- Feed & Speed: Thiết lập các thông số đã chọn
lOMoARcPSD| 45740413
Hình 3.26 Thiết lập thông số Tool
Ở tab Geometry, tại phần Back chọn Back mode : Selection và chọn mặt phẳng như
sau:
Hình 3.27 Thiết lập Geometry
Ở tab Passes ta thiết lập các thông số:
- Tolerance: 0,01 mm
- Stepover: 0.5 mm
lOMoARcPSD| 45740413
Hình 3.28 Thiết lập thông số Passes
Ở tab Linking, thiết lập các thông số:
Hình 3.29 Thiết lập thông số Linking
Mô phỏng gia công bằng Simulation
lOMoARcPSD| 45740413
Hình 3.30 Mô phỏng gia công thô nửa trục
Quá trình tiện nguyên công 2 tương tự tiện nguyên công 1. Các bước thực hiện:
Tiện mặt đầu, tiện thô, tiện tinh.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45740413 I. Set up tiện Thiết lập đơn vị: mm `
Hình 3.12 Thiết lập đơn vị
Trong tab Set up, chọn New Set up
Hình 3.13 Chọn New Set up để tiến hành set up
Ở phần Set up, tiến hành điền các thông số như sau:
Hình 3.14 Thông số phần Set up lOMoAR cPSD| 45740413
Ở phần Stock, tiến hành điền các thông số của phôi đã chọn như sau:
Hình 3.15 Thông số phần Stock
Ở phần Post Process, chọn thông số như sau:
Hình 3.16 Thông số phần Post Process II.
Tiện nửa của trục II 1) Tiện khoả mặt đầu
Trong tab Turning, chọn Face Turning để tiện mặt đầu trục lOMoAR cPSD| 45740413
Hình 3.17 Chọn Turning Face Ở tab Tool, chọn:
- Tool: Dao tiện thô đã thiết lập
- Feed & Speed: thiết lập theo thông số đã chọn
Hình 3.18 Thiết lâp thông số Tool
Ở tab Geometry, chọn Model front với Offset : 0 lOMoAR cPSD| 45740413
Hình 3.19 Thiết lập thông số Geometry
Ở tab Passes, thiết lập như sau:
Hình 3.20 Thiết lập thông số Passes 2) Tiện thô trục
Chọn mục Turning profile roughing trong Turning lOMoAR cPSD| 45740413
Hình 3.21 Chọn Turning profile roughing
Ở tab Tool, thiết lập các thông số:
- Tool: Chọn dao tiện thô đã thiết lập
- Mode: Outside Profiling
- Feed & Speed: Thiết lập các thông số đã chọn
Hình 3.21 Thiết lập thông số Tool
Ở tab Geometry, tại phần Back chọn Back mode : Selection và chọn mặt phẳng như sau: lOMoAR cPSD| 45740413
Hình 3.22 Thiết lập thông số Geometry
Ở tab Passes ta thiết lập các thông số: Tolerance: 0,01 mm
Maximum depth of cut: 2mm
Stock to Leave: X Stock to Leave: 0.5 mm.
Stock to Leave: Z Stock to Leave: 0.5 mm.
Tại phần Grooving, chọn Don’t allow grooving để không tiện vào rãnh then
Hình 3.23 Thiết lập thông số Passes
Ở tab Linking, thiết lập các thông số: lOMoAR cPSD| 45740413
Clearance: X Clearance: 0.5 mm.
Clearance: Z Clearance: 0.5 mm.
Hình 3.24 Thiết lâp thông số Linking 3) Tiện tinh trục
Chọn Turning profile finishingTurning để thiết lập tiện tinh cho trục
Hình 3.25 Chọn Turning profile finishing
Ở tab Tool, thiết lập các thông số:
- Tool: Chọn dao tiện tinh đã thiết lập
- Mode: Outside Profiling
- Feed & Speed: Thiết lập các thông số đã chọn lOMoAR cPSD| 45740413
Hình 3.26 Thiết lập thông số Tool
Ở tab Geometry, tại phần Back chọn Back mode : Selection và chọn mặt phẳng như sau:
Hình 3.27 Thiết lập Geometry
Ở tab Passes ta thiết lập các thông số: - Tolerance: 0,01 mm - Stepover: 0.5 mm lOMoAR cPSD| 45740413
Hình 3.28 Thiết lập thông số Passes
Ở tab Linking, thiết lập các thông số:
Hình 3.29 Thiết lập thông số Linking
Mô phỏng gia công bằng Simulation lOMoAR cPSD| 45740413
Hình 3.30 Mô phỏng gia công thô nửa trục
Quá trình tiện nguyên công 2 tương tự tiện nguyên công 1. Các bước thực hiện:
Tiện mặt đầu, tiện thô, tiện tinh.