lOMoARcPSD| 59220306
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
ỚNG DẪN PHẦN THỐNG KÊ
Giảng viên: ThS. NGUYỄN MINH HẢI
a) Vào chế ộ thống kê (STAT): w31
lOMoARcPSD| 59220306
b) Nhập dữ liệu, kết thúc bước này bấm phím AC.
c) Xut kết quả
Cỡ mẫu (n): q141
Trung bình mẫu ( q142
Độ lệch mẫu hiệu chỉnh q144
lOMoARcPSD| 59220306
2. Máy 580 VNX
ớc 1. Vào chế ộ thống kê: w61
ớc 2: Nhập dữ liệu, sau khi nhập xong bấm phím AC.
ớc 3. Xuất kết quả:
Cỡ mẫu (n): TR26
Trung bình mẫu TR21
Độ lệch mẫu hiệu chỉnh TR21
Chú ý: ể bật ct tần số (Freq) ta làm như sau:
lOMoARcPSD| 59220306
Máy 570: qwR41
Máy 580: qwR31
Để làm tròn kết quả ến 4 chữ số thập phân:
Máy 570: qw64
Để trở lại chế ộ bình thường: qw331
Máy 580: qw314\
Để trở lại chế ộ bình thường: qw331
lOMoARcPSD| 59220306
Bài toán 1. Tìm khoảng ước lượng ối xứng cho tỷ lệ tổng thể 1. T ề bài,
xác ịnh cỡ mẫu và số phần tử có nh chất quan tâm . Từ ó, nh
𝒎
.
𝒏
2. Xác ịnh ộ n cậy
𝟏 𝜶
𝟐
𝜶/𝟐
(tra bảng 1-Laplace).
3. Tính sai số
4. Khi ó
lOMoARcPSD| 59220306
Bài toán 2. Tìm cỡ mẫu mới ể sai số của ước lượng tỷ lệ là vi
n cậy (cho trước).
Tìm
𝜶/𝟐
.
Giải phương trình vi n
Bài toán 3. Tìm ộ n cậy ể ước lượng tỷ lệ
lOMoARcPSD| 59220306
sai số
Tính
Giải phương trình sau ể m
/
Khi ó
Bấm máy:
+ 570: w31C2q152 nhập giá trị
/
=
+580: w61C2TR42 nhập giá trị
/
=
lOMoARcPSD| 59220306
Khảo sát thu nhập X (triệu ồng/tháng) của 458 nhân viên văn phòng
thy có 183 nhân viên có mức thu nhập trung bình. Vi ộ n cậy 95%,
ước lượng khoảng n cậy ối xứng cho tỷ lệ nhân viên văn phòng có thu
nhập trung bình.
Giải. Ta có và .
Tỷ lệ mẫu
Giải. Ta có và .
lOMoARcPSD| 59220306
Gọi kích thước mẫu mới là
Tỷ lệ mẫu .
Độ n cậy
Khi ó
Vy , cần thêm 282-236=46 sinh viên.
lOMoARcPSD| 59220306
Nhà trường muốn ánh giá số giờ tự học của sinh viên trong tuần.
Khảo sát 236 sinh viên 32 sinh viên chăm học. Nếu muốn phép ước
ợng khoảng ối xứng tỷ lệ sinh viên chăm học t ộ chính xác 0.04 vi
n cậy 95% thì cần khảo sát thêm ít nhất bao nhiêu sinh viên nữa?
Độ n cậy
.
.
Sai số:
/
Khi ó
lOMoARcPSD| 59220306
Nhà trường muốn ánh giá số giờ tự học của sinh viên trong tuần.
Khảo sát 236 sinh viên 32 sinh viên chăm học. Nếu muốn phép ước
ợng khoảng ối xứng tỷ lệ sinh viên chăm học t ộ chính xác 0.05 thì ộ
n cậy của phép ước lượng ó là bao nhiêu?
Giải. Ta có .
lOMoARcPSD| 59220306
Tỷ lệ mẫu: .
8 8
59 1 59
005. z
/2
236
005. z
/2
22436.
Khi ó .
Bấm máy (fx580): 2TR422.2436)=
lOMoARcPSD| 59220306
2. Ước lượng giá trị trung bình
Bài toán 1. Tìm khoảng ước lượng ối xứng cho giá trị trung bình tổng thể (
Từ ề bài m: và .
Từ ộ n cậy , m 𝜶.
𝟐
Tính sai số:
𝜶/𝟐
𝒔
Khoảng ước lượng cho
lOMoARcPSD| 59220306
Bài toán 2. Tìm cỡ mẫu mới ể sai số của ước lượng với
n cậy (cho trước).
Tìm
𝜶/𝟐
.
Giải phương trình vi n
Bài toán 3. Tìm ộ n cậy ể ước lượng giá trị trung bình có sai số
lOMoARcPSD| 59220306
Tính
Giải phương trình sau ể m
/
Khi ó
Bấm máy:
+ 570: w31C2q152 nhập giá trị
/
=
+580: w61C2TR42 nhập giá trị
/
=
lOMoARcPSD| 59220306
Nhà trường muốn ánh giá số giờ tự học của sinh viên trong tuần.
Khảo sát 236 sinh viên thấy số giờ tự học trung bình là 5.58 và ộ lệch
chuẩn là 2.34 giờ. Hãy ước lượng khoảng ối xng cho số giờ tự học
trung bình của sinh viên trong tuần với ộ n cy 95%.
Giải. Ta có .
Độ n cậy: .
Sai số: s 234.
z
/2
1.96 02985. n 236
lOMoARcPSD| 59220306
Khoảng ước lượng
52815. 5 785.8
Để ước lượng khoảng ối xứng cho thu nhập trung bình của công nhân
trong một tháng, người ta khảo sát 100 công nhân. Biết ộ lệch chuẩn là
4 triệu/tháng, ộ n cậy 97%. Để sai số của ước lượng không quá 0.7
triệu/tháng thì cần khảo sát thêm ít nhất bao nhiêu công nhân?
Giải. Ta có
lOMoARcPSD| 59220306
Độ n cậy .
s
07. 07. z
/2
n
4 1537. 6 07 21.
. 7 n
n'
Vy , cần thêm 154-100=54 công nhân.
lOMoARcPSD| 59220306
(trong
ó
𝟎
là con sốược ưa ra trong giả thuyết cần kiểm nh)
Tính.
Tính giá trị kim nh (𝒇 𝒑𝟎) 𝒏
𝒑
𝟎
(𝟏 𝒑
𝟎
)
Tìm
/
Nếu
: chấp nhận .
bác bỏ .
Nếu
lOMoARcPSD| 59220306
Công ty X tuyên bố 75 % khách hàng của công ty ưa thích sản phẩm ca
họ. Khảo sát 400 khách hàng thì có 260 người thích sản phẩm. Với mức
nghĩa 1%, hãy cho biết tuyên bố trên có chấp nhận ược không? ( Vi
p là tỷ lệ khách hàng ưa thích sản phẩm của công ty X và g là giá trị
kiểm nh.
Giải. Ta có .

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59220306
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
HƯỚNG DẪN PHẦN THỐNG KÊ
Giảng viên: ThS. NGUYỄN MINH HẢI
a) Vào chế ộ thống kê (STAT): w31 lOMoAR cPSD| 59220306
b) Nhập dữ liệu, kết thúc bước này bấm phím AC. c) Xuất kết quả • Cỡ mẫu (n): q141 • Trung bình mẫu ( q142
• Độ lệch mẫu hiệu chỉnh q144 lOMoAR cPSD| 59220306 2. Máy 580 VNX
Bước 1. Vào chế ộ thống kê: w61
Bước 2: Nhập dữ liệu, sau khi nhập xong bấm phím AC.
Bước 3. Xuất kết quả: • Cỡ mẫu (n): TR26 • Trung bình mẫu TR21
• Độ lệch mẫu hiệu chỉnh TR21
Chú ý: ể bật cột tần số (Freq) ta làm như sau: lOMoAR cPSD| 59220306 • Máy 570: qwR41 • Máy 580: qwR31
• Để làm tròn kết quả ến 4 chữ số thập phân: • Máy 570: qw64
Để trở lại chế ộ bình thường: qw331 • Máy 580: qw314\
Để trở lại chế ộ bình thường: qw331 lOMoAR cPSD| 59220306
Bài toán 1. Tìm khoảng ước lượng ối xứng cho tỷ lệ tổng thể 1. Từ ề bài,
xác ịnh cỡ mẫu và số phần tử có tính chất quan tâm . Từ ó, tính 𝒎. 𝒏 2. Xác ịnh ộ tin cậy
𝟏 𝜶𝟐 𝜶/𝟐 (tra bảng 1-Laplace). 3. Tính sai số 4. Khi ó lOMoAR cPSD| 59220306
Bài toán 2. Tìm cỡ mẫu mới ể sai số của ước lượng tỷ lệ là với ộ tin cậy (cho trước). • Tìm 𝜶/𝟐.
• Giải phương trình với ẩn Bài toán 3. Tìm ộ tin cậy
ể ước lượng tỷ lệ có lOMoAR cPSD| 59220306 sai số • Tính
• Giải phương trình sau ể tìm / • Khi ó Bấm máy:
+ 570: w31C2q152 nhập giá trị / =
+580: w61C2TR42 nhập giá trị / = lOMoAR cPSD| 59220306
Khảo sát thu nhập X (triệu ồng/tháng) của 458 nhân viên văn phòng
thấy có 183 nhân viên có mức thu nhập trung bình. Với ộ tin cậy 95%,
ước lượng khoảng tin cậy ối xứng cho tỷ lệ nhân viên văn phòng có thu nhập trung bình. Giải. Ta có và . Tỷ lệ mẫu Giải. Ta có và . lOMoAR cPSD| 59220306
Gọi kích thước mẫu mới là Tỷ lệ mẫu . Độ tin cậy Khi ó Vậy
, cần thêm 282-236=46 sinh viên. lOMoAR cPSD| 59220306
Nhà trường muốn ánh giá số giờ tự học của sinh viên trong tuần.
Khảo sát 236 sinh viên có 32 sinh viên chăm học. Nếu muốn phép ước
lượng khoảng ối xứng tỷ lệ sinh viên chăm học ạt ộ chính xác 0.04 với ộ
tin cậy 95% thì cần khảo sát thêm ít nhất bao nhiêu sinh viên nữa? • Độ tin cậy . . • Sai số: / • Khi ó lOMoAR cPSD| 59220306
Nhà trường muốn ánh giá số giờ tự học của sinh viên trong tuần.
Khảo sát 236 sinh viên có 32 sinh viên chăm học. Nếu muốn phép ước
lượng khoảng ối xứng tỷ lệ sinh viên chăm học ạt ộ chính xác 0.05 thì ộ
tin cậy của phép ước lượng ó là bao nhiêu? Giải. Ta có . lOMoAR cPSD| 59220306 Tỷ lệ mẫu: . 8 8 59 1 59 005. z /2 236 005. z /2 22436. Khi ó .
Bấm máy (fx580): 2TR422.2436)= lOMoAR cPSD| 59220306
2. Ước lượng giá trị trung bình
Bài toán 1. Tìm khoảng ước lượng ối xứng cho giá trị trung bình tổng thể ( • Từ ề bài tìm: và . • Từ ộ tin cậy , tìm 𝜶. 𝟐 • Tính sai số: 𝒔 𝜶/𝟐 • Khoảng ước lượng cho lOMoAR cPSD| 59220306
Bài toán 2. Tìm cỡ mẫu mới ể sai số của ước lượng là với ộ tin cậy (cho trước). • Tìm 𝜶/𝟐.
• Giải phương trình với ẩn
Bài toán 3. Tìm ộ tin cậy
ể ước lượng giá trị trung bình có sai số lOMoAR cPSD| 59220306 • Tính
• Giải phương trình sau ể tìm / • Khi ó Bấm máy:
+ 570: w31C2q152 nhập giá trị / =
+580: w61C2TR42 nhập giá trị / = lOMoAR cPSD| 59220306
Nhà trường muốn ánh giá số giờ tự học của sinh viên trong tuần.
Khảo sát 236 sinh viên thấy số giờ tự học trung bình là 5.58 và ộ lệch
chuẩn là 2.34 giờ. Hãy ước lượng khoảng ối xứng cho số giờ tự học
trung bình của sinh viên trong tuần với ộ tin cậy 95%. Giải. Ta có . Độ tin cậy: . Sai số: s 234. z /2 1.96 02985. n 236 lOMoAR cPSD| 59220306 Khoảng ước lượng 52815. 5 785.8
Để ước lượng khoảng ối xứng cho thu nhập trung bình của công nhân
trong một tháng, người ta khảo sát 100 công nhân. Biết ộ lệch chuẩn là
4 triệu/tháng, ộ tin cậy 97%. Để sai số của ước lượng không quá 0.7
triệu/tháng thì cần khảo sát thêm ít nhất bao nhiêu công nhân? Giải. Ta có lOMoAR cPSD| 59220306 Độ tin cậy . s 07. 07. z /2 n 4 1537. 6 07 21. . 7 n n' Vậy
, cần thêm 154-100=54 công nhân. lOMoAR cPSD| 59220306 (trong ó𝟎 là con sốược
ưa ra trong giả thuyết cần kiểm ịnh) • Tính.
• Tính giá trị kiểm ịnh (𝒇 𝒑𝟎) 𝒏 𝒑𝟎(𝟏 𝒑𝟎) • Tìm/ Nếu : chấp nhận . Nếu bác bỏ . lOMoAR cPSD| 59220306
Công ty X tuyên bố 75 % khách hàng của công ty ưa thích sản phẩm của
họ. Khảo sát 400 khách hàng thì có 260 người thích sản phẩm. Với mức
nghĩa 1%, hãy cho biết tuyên bố trên có chấp nhận ược không? ( Với
p là tỷ lệ khách hàng ưa thích sản phẩm của công ty X và g là giá trị kiểm ịnh. Giải. Ta có .