



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58647650
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ - LUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /HD-KTL Đồng Tháp, ngày…. tháng … năm 2024
HƯỚNG DẪN Triển khai học phần thực tập tốt nghiệp
1. Giới thiệu chung
1.1. Mục ích của thực tập tốt nghiệp
a) Quán triệt nguyên lý giáo dục, học i ôi với hành, lý luận gắn liền với thực tiễn
trong quá trình ào tạo; phát huy tính tích cực, chủ ộng sáng tạo của sinh viên trong quá
trình ào tạo nhằm áp ứng nhu cầu phát triển của xã hội;
b) Giúp cho việc tổ chức các hoạt ộng thực tập tốt nghiệp hiệu quả, tiết kiệm và
phù hợp với tình hình thực tế;
c) Tạo iều kiện cho sinh viên: thâm nhập môi trường thực tế; áp dụng các kiến
thức ã học vào công việc thực tiễn tại CSTT; nâng cao trình ộ chuyên môn, nghiệp vụ
thông qua hoạt ộng thực tiễn; học hỏi, rèn luyện phong cách làm việc và ứng xử
trong các mối quan hệ công tác tại CSTT. 1.2. Yêu cầu
a) Việc tổ chức phải thực hiện theo ề cương chi tiết ã ược phê duyệt trong
chương trình ào tạo, ảm bảo tiết kiệm, hiệu quả và phù hợp với iều kiện thực tế;
b) Xây dựng mối quan hệ mật thiết giữa sinh viên với các cán bộ ở CSTT, tạo iều
kiện thuận lợi cho mối quan hệ hợp tác lâu dài giữa Trường và CSTT;
c) Ngoài các nội dung ược ề cập chi tiết trong Quy ịnh này, sinh viên, giảng viên và các
ơn vị có liên quan cần phải tuân thủ các quy ịnh hiện hành của Trường, cơ sở thực tập. 2. Quy ịnh chung
2.1 Thời gian thực tập: Thời gian sinh viên thực tập tại CSTT là 8 tuần.
2.2. Cơ sở thực tập (CSTT)
a) Là các Cơ quan nhà nước, Tổ chức/Doanh nghiệp trong cả nước;
b) Tổ chức/Doanh nghiệp tiếp nhận thực tập phải có Giấy phép kinh doanh, con dấu riêng,
ịa chỉ trụ sở, ịa chỉ nơi thực tập và có thời gian hoạt ộng từ 12 tháng trở lên. CSTT ảm
bảo bố trí thời gian thực tập của sinh viên tại doanh nghiệp tối thiểu 8 buổi/tuần, phân
công nhân sự chuyên trách hướng dẫn sinh viên thực tập.
2.3. Trách nhiệm của sinh viên, giảng viên hướng dẫn, Cán bộ hướng dẫn và CSTT.
Thực hiện theo Quyết ịnh số 496/QĐ-ĐHĐT ngày 06 tháng 4 năm 2022 về việc ban hành
Qui ịnh về thực tập nghề nghiệp ối với các ngành ào tạo trình ộ ại học và trình ộ cao
ẳng Giáo dục Mầm non của trường Đại học Đồng Tháp.
3. Nội dung thực tập
Nội dung TTTN ược quy ịnh trong ề cương chi tiết của mỗi ngành và ược Khoa thường
xuyên xem xét, iều chỉnh căn cứ trên tình hình thực tế ào tạo và thực tiễn xã hội. Nội
dung ề cương chi tiết thể hiện các nội dung sinh viên phải thực hiện và hoàn thành, cụ thể như sau:
- Tìm hiểu những nét cơ bản về CSTT như: sơ lược về quá trình hình thành và phát triển;
các thông tin ịnh danh (tên, ịa chỉ, mã số thuế, hình thức sở hữu,…); cơ cấu tổ chức,
bộ máy, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức nơi thực tập; ngành
nghề, chức năng kinh doanh và lĩnh vực hoạt ộng; tổ chức sản xuất kinh doanh; sản
phẩm và quy trình sản xuất sản phẩm; tình hình hoạt ộng, các mặt công tác của cơ
quan, ơn vị nơi thực tập; qui trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ, giải quyết công việc của
cơ quan, ơn vị nơi thực tập; mối quan hệ công tác, chỉ ạo, tổ chức thực hiện công việc
của cơ quan, ơn vị nơi thực tập.
- Nghiên cứu, thu thập tài liệu về CSTT và số liệu thực tế, chuyên môn có liên quan ể viết báo cáo TTTN.
- Tham gia công việc thực tế ể thực hành kĩ năng nghề nghiệp dưới sự chỉ ạo và hướng
dẫn của cán bộ quản lý hoặc chuyên trách tại CSTT.
- Viết báo cáo thực tập và nộp úng quy ịnh. Báo cáo phải áp ứng ược các yêu cầu cơ bản
về hình thức và nội dung ược quy ịnh trong ề cương chi tiết.
4. Hướng dẫn viết báo cáo thực tập
4.1. Cấu trúc báo cáo
4.1.1. Khung nội dung ối với các ngành Kinh tế PHẦN 1: MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn ề nghiên cứu/Lý do chọn ề tài: Nêu lý do hay sự cần thiết ể thực hiện ề tài nghiên cứu. 2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung: Mục tiêu cơ bản, cuối cùng, tổng quát của ề tài.
2.2. Mục tiêu cụ thể: Triển khai mục tiêu chung thành các mục tiêu nhỏ, ở mức ộ chi tiết,
nhằm ịnh hướng cho việc nghiên cứu rõ ràng, cụ thể hơn. 3. Phạm vi nghiên cứu
3.1. Không gian: Địa bàn, cơ quan nghiên cứu.
3.2. Thời gian: Thời gian dữ liệu nghiên cứu, thời gian thực hiện ề tài nghiên cứu.
3.3. Đối tượng nghiên cứu: Nêu ối tượng cụ thể của vấn ề nghiên cứu.
4. Phương pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp thu thập số liệu: Trình bày chi tiết về số liệu ược sử dụng trong nghiên
cứu. Đối với ề tài sử dụng số liệu sơ cấp, người viết cần trình bày một cách chi tiết và
lý giải về thiết kế mẫu (phương pháp chọn mẫu, cỡ mẫu, ịa bàn) và phương pháp thu
thập số liệu. Đối với ề tài sử dụng số liệu thứ cấp, thông tin chi tiết về nguồn số liệu
sẵn có cần phải ược trình bày.
4.2. Phương pháp phân tích số liệu: Trình bày chi tiết về phương pháp, công cụ ược sử
dụng ể phân tích số liệu/ dữ liệu ã thu thập nhằm ạt từng mục tiêu cụ thể.
PHẦN 2: NỘI DUNG Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Trình bày các vấn ề lý luận liên quan mật thiết ến vấn ề nghiên cứu
Chương 2. THỰC TRẠNG VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
2.1. Khái quát về cơ sở thực tập -
Thông tin về cơ sở thực tập, bộ phận thực tập -
Cơ cấu tổ chức (vai trò, chức năng,…) -
Tình hình hoạt ộng sản xuất kinh doanh của ơn vị
2.2. Thực trạng vấn ề nghiên cứu
Trong phần nội dung này sinh viên thu thập dữ liệu ể mô tả thực trạng và ưa ra phân tích,
ánh giá thực trạng vấn ề ang nghiên cứu.
Ví dụ: Nghiên cứu thực tế về quy trình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty ABC -
Mô tả quy trình kế toán -
Tổ chức và quản lý nghiệp vụ kế toán -
Hệ thống chứng từ ược sử dụng -
Hệ thống sổ sách ang áp dụng -
Báo cáo kế toán (Các sổ chi tiết, sổ tổng hợp liên quan, báo cáo kế toán)
2.3. Thực hành nghiệp vụ (nghiệp vụ thực tế liên quan ến ề tài ang nghiên cứu) - Nêu tình huống -
Phương án giải quyết tình huống -
Tóm tắt kết quả sau khi xử lý. Trong phần này nếu sinh viên có nhiều tình huống thì
nêu tuần tự tình huống 1 xong rồi ến tình huống 2...
2.4 Thu thập số liệu làm bài tập thực tiễn ( ối với ngành Kế toán)
Sử dụng số liệu thực tế tại cơ sở thực tập trong 01 kỳ kinh doanh (quý) ể làm bài tập ứng dụng thực tiễn - Tình huống thực tiễn - Số liệu kế toán - Hạch toán kế toán - Ghi chép vào sổ sách
Chương 3. GIẢI PHÁP CHO VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
3.1. Nhận xét chung về ối tượng nghiên cứu
3.1.1. Những mặt ạt ược/ưu iểm
3.1.2. Những mặt còn tồn tại/hạn chế
3.2. Giải pháp (Giải pháp phải thực tế và khả thi nhằm phát huy những mặt ạt ược và khắc
phục những mặt còn hạn chế)
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 1. Kết luận 2. Khuyến nghị
2.1. Khuyến nghị ối với cơ sở thực tập
2.2. Khuyến nghị ối với Khoa và Nhà trường
4.1.2. Khung nội dung ối với ngành Luật
Nội dung BCTTTN ngành Luật ược chia thành 3 phần như sau: A. MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn ề tài: nêu ược tính cấp thiết phải thực hiện ề tài nghiên cứu
2. Mục ích nghiên cứu: ề tài nghiên cứu mong muốn ạt ược
3. Nhiệm vụ nghiên cứu: Người nghiên cứu sẽ thực hiện công việc gì ể ạt ược mục ích nghiên cứu
B. NỘI DUNG Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN
Trình bày các vấn ề lý luận liên quan mật thiết ến vấn ề nghiên cứu Chương 2. THỰC TRẠNG
2.1. Khái quát về cơ sở thực tập
2.2. Thực trạng pháp luật về vấn ề nghiên cứu
2.3. Thực tiễn thi hành pháp luật về vấn ề nghiên cứu tại cơ sở thực tập
Chương 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
Tìm ra ược những giải pháp ể khắc phục thực trạng nêu trên 3.1. Nhóm giải pháp chung
3.2. Nhóm giải pháp dành riêng cho cơ sở thực tập
C. KẾT LUẬN, KHUYẾN NGHỊ
4.2. Các yêu cầu về hình thức trình bày
4.2.1. Yêu cầu về hình thức trình bày
- Số trang báo cáo TTTN: Báo cáo thực tập tốt nghiệp ược thực hiện từ 45 – 80 trang
giấy (tính từ mục lục ến hết phần tài liện tham khảo), số trang ược ánh canh giữa ầu trang.
- Khổ giấy: Khổ giấy A4 (21 x 29,7cm) in một mặt.
- Canh lề: lề trái: 3,0 cm; Lề phải: 2,0 cm; Lề trên: 2,0 cm; Lề dưới: 2,0 cm.
- Font chữ: sử dụng font Times New Roman, bộ mã Unicode, cỡ chữ 13, khoảng cách
dòng là 1,5 lines. Mỗi phần phải ược bắt ầu một trang mới, chỉ sử dụng số Á Rập (1,
2...) ược viết hoa, in ậm.
- Mục: Các tiểu mục của báo cáo ược trình bày và ánh số thành nhóm chữ số, nhiều
nhất gồm 4 chữ số với chỉ số thứ nhất là chỉ số chương. Tại mỗi nhóm tiểu mục phải
có ít nhất hai tiểu mục, nghĩa là không thể có tiểu mục 2.1.1 mà không có tiểu mục 2.1.2 tiếp theo.
Mục cấp 1: Số thứ tự mục cấp 1 ược ánh theo chương, số thứ tự số Á Rập sát lề trái, chữ thường, in ậm.
Mục cấp 2: Được ánh theo mục cấp 1, số thứ tự Á Rập, cách lề trái 0,5cm, chữ thường, in ậm.
Mục cấp 3: Được ánh theo mục cấp 2, số thứ tự Á Rập, cách lề trái 1 cm, chữ thường, in ậm.
- Đoạn: Có thể dùng dấu gạch ngang, hoa thị, số hoặc theo mẫu tự thường, cách lề 1cm, chữ thường, in nghiêng.
- Hình: Hình vẽ, hình chụp, ồ thị, bản ồ, sơ ồ... phải ược ặt theo ngay sau phần mà nó
ược ề cập trong bài viết lần ầu tiên. Tên gọi chung các loại trên là hình, ược ánh số Á
Rập theo thứ tự. Nếu trong hình có nhiều phần nhỏ thì mỗi phần ược ánh ký hiệu a, b,
c... Số thứ tự của hình và tựa hình ược ặt ở phía dưới hình. Mỗi hình ều ược bắt ầu
bằng chữ “Hình” (sau ó là số chương, số thứ tự hình), ược ặt giữa, chữ thường, in ậm.
Dưới hình phải có trích nguồn (Trích nguồn ghi bên phải, trong ngoặc ơn và in
nghiêng). Nếu hình ược trình bày theo khổ giấy nằm ngang, thì ầu hình phải quay vào
chỗ óng bìa. Thường thì hình ược trình bày gọn trong một trang riêng. Nếu hình nhỏ
thì có thể trình bày chung với bài viết.
- Bảng: Sinh viên phải có trách nhiệm về sự chính xác của những con số trong bảng.
Bảng phải ược ặt tiếp theo ngay sau phần mà nó ược ề cập trong bài viết lần ầu tiên.
Nguyên tắc trình bày bảng số liệu theo nguyên tắc thống kê. Đánh số bảng: Mỗi bảng
ều ược bắt ầu bằng chữ “Bảng” (sau ó là số chương, số thứ tự bảng), ược ặt giữa, chữ
thường, in ậm. Dưới bảng phải có trích nguồn (Trích nguồn ghi bên phải, trong ngoặc
ơn và in nghiêng). Tên bảng: Yêu cầu ngắn gọn, ầy ủ, rõ ràng và phải chứa ựng nội
dung, thời gian, không gian mà số liệu ược biểu hiện trong bảng. Tựa bảng ược ặt ngay
sau số bảng, chữ thường, in ậm. Số thứ tự của bảng và tựa bảng ược ặt ở phía trên bảng. Đơn vị tính:
+ Đơn vị tính dùng chung cho toàn bộ số liệu trong bảng thống kê, trường hợp này ơn vị
tính ược ghi góc trên, bên phải của bảng.
+ Đơn vị tính theo từng chỉ tiêu trong cột, trong trường hợp này ơn vị tính sẽ ược ặt dưới chỉ tiêu của cột.
+ Đơn vị tính theo từng chỉ tiêu trong hàng, trong trường hợp này ơn vị tính sẽ ược ặt sau
chỉ tiêu theo mỗi hàng hoặc có thêm cột ơn vị tính.
Cách ghi số liệu trong bảng: Số liệu trong từng hàng (cột) có cùng ơn vị tính phải nhận
cùng một số lẻ. Số liệu ở các hàng (cột) khác nhau ơn vị tính không nhất thiết có cùng
số lẻ với hàng (cột) tương ứng; dấu phân cách số liệu là dấu chấm cho phần ngàn và
dấu phẩy cho phần thập phân (ví dụ: 1.000; 1,23…).
Một số ký hiệu qui ước ghi trên bảng số liệu
+ Gạch ngang “-”: không có dữ liệu;
+ Dấu 3 chấm “...”: số liệu còn thiếu, sẽ bổ sung sau;
+ Gạch chéo “x”: hiện tượng không có liên quan ến chỉ tiêu ó, nếu ghi số liệu vào ô ó sẽ vô nghĩa hoặc thừa.
Phần ghi chú ở cuối bảng: ược ặt giữa, chữ thường và in nghiêng, dùng ể giải thích rõ các
nội dung chỉ tiêu trong bảng:
+ Nguồn tài liệu: nêu rõ thời gian, không gian.
+ Các chỉ tiêu cần giải thích.
Thường thì bảng ược trình bày gọn trong một trang riêng. Nếu bảng ngắn có thể trình bày
chung với bài viết. Không ược cắt một bảng trình bày ở 2 trang. Trường hợp bảng quá
dài không trình bày ủ trong một trang thì có thể qua trang, trang kế tiếp không cần viết
lại tựa bảng nhưng phải có tựa của các cột.
Nếu bảng ược trình bày theo khổ giấy nằm ngang thì ầu bảng phải quay vào chỗ óng bìa.
- Viết tắt: Nguyên tắc chung, trong bài báo cáo hạn chế tối a viết tắt. Nhưng trong một
số trường hợp ặc biệt, cụm từ quá dài và ược lập lại nhiều lần trong bài báo cáo thì có
thể viết tắt. Tất cả những chữ viết tắt, không phải là chữ thông dụng, thì phải ược viết
nguyên ra lần ầu tiên và có chữ viết tắt kèm theo trong ngoặc ơn. Chữ viết tắt lấy các
ký tự ầu tiên của các từ, bỏ giới từ, viết hoa. Nếu báo cáo thực tập tốt nghiệp có nhiều
chữ viết tắt thì phải có bảng danh mục các chữ viết tắt (xếp theo thứ tự ABC). Không
ược viết tắt ở ầu câu.
- Tài liệu tham khảo: Liệt kê theo thứ tự a, b, c... theo tên tác giả.
Nếu là sách theo trình tự sau: Họ tên tác giả (năm xuất bản), Tên sách, Nhà xuất bản, Nơi xuất bản.
Ví dụ: Bùi Văn Dương (2009), Kinh tế vi mô, NXB Giáo dục, Hà Nội.
Nếu là bài báo theo trình tự sau: Họ tên tác giả (năm), Tên bài báo, Tên tạp chí, số, trang.
Ví dụ: Tạ Quang Thảo (2011), Giáo dục kỹ năng mềm trong các trường Đại học, Cao ẳng
và dạy nghề, Tạp chí Lao ộng xã hội, số 407, tr 26-27.
Nếu là tài liệu trên Internet: Họ tên tác giả, Tên tài liệu, ường dẫn tới nội dung trích dẫn,
thời gian trích dẫn (thời gian công bố).
Ví dụ: Ánh Hồng, Nếu tiền dồn dập ra thị trường, http://tuoitre.vn/Kinh-te/Taichinh-
Chung-khoan/507555/Neu-tien-don-dap-ra-thi-truong.html, trích dẫn 20/8/2012.
4.2.2. Trình tự sắp xếp các nội dung trong BCTTTN
1. Bìa chính (bìa cứng bản chính cuối cùng); 2. Bìa phụ; 3. Lời cam oan; 4. Lời cảm ơn;
5. Nhận xét của cơ sở thực tập;
6. Kế hoạch thực tập tốt nghiệp; 7. Mục lục; 8. Danh mục bảng;
9. Danh mục hình (hình vẽ, sơ ồ, biểu ồ,);
10. Danh mục từ viết tắt (nếu có);
11. Nội dung chính của BCTTTN; 12. Tài liệu tham khảo;
13. Phụ lục (nếu có).
5. Tiêu chí ánh giá
Thực hiện theo Quyết ịnh số 496/QĐ-ĐHĐT ngày 06 tháng 4 năm 2022 về việc ban hành
Qui ịnh về thực tập nghề nghiệp ối với các ngành ào tạo trình ộ ại học và trình ộ cao
ẳng Giáo dục Mầm non của trường Đại học Đồng Tháp.
Điểm học phần TTTN ược tính tối a là 10 iểm và ược làm tròn một chữ số thập phân.
a) Điểm thành phần của học phần TTTN
Điểm quá trình thực tập (K1): Cán bộ hướng dẫn tại CSTT có nhiệm vụ chấm iểm quá
trình TTTN của sinh viên, ghi vào phiếu ánh giá quá trình thực tập và gửi cho sinh
viên ể hoàn thành hồ sơ thực tập.
Điểm báo cáo thực tập (K2): Điểm báo cáo thực tập là iểm trung bình chung do 02 giảng
viên ược phân công ánh giá, ghi iểm vào phiếu ánh giá báo cáo TTTN, nộp về Khoa ể tổng hợp.
b) Điểm học phần TTTN ược tính theo công thức:
Điểm TTNSP= (K1 x 0,6) + (K2 x 0,4).
6. Lịch trình thực tập
Thời gian từ lập kế hoạch ến tổng kết thực tập tốt nghiệp là 15 tuần. Trong ó thời gian sinh
viên thực tập tại CSTT là 8 tuần, cụ thể như sau: Thời Stt gian Nội dung
Người thực hiện Ghi chú -
Lập danh sách sinh viên ủ iều kiện
TTTN, công bố cho sinh viên; - Giáo vụ 01 Tuần 1 Khoa; - Lập kế hoạch TTTN; - Các bộ môn -
Gửi hồ sơ trên về phòng Đào tạo.
- Lập danh sách phân công Giảng viên hướng 02 Tuần 2
dẫn (GVHD) theo Bộ môn và nộp về - Bộ môn Khoa Thời gian Stt Nội dung
Người thực hiện Ghi chú -
Hỗ trợ sinh viên ăng ký cơ sở thực tập; -
Sinh viên nghiên cứu các qui ịnh và biểu
mẫu liên quan ến TTTN các ngành ngoài
sư phạm trên webside Phòng Đào tạo; - Phân công GVHD; - Sinh viên; - -
Giảng viên tư vấn ề tài thực tập, hướng 03 Tuần 2
dẫn sinh viên lập hồ sơ, lập kế hoạch Các bộ môn;
thực tập, kế hoạch hướng dẫn sinh viên - GVHD.
viết báo cáo TTTN; tư vấn sinh viên
trước khi i thực tập tốt nghiệp; -
Các bộ môn tổ chức buổi sinh hoạt về kế
hoạch và quy ịnh TTTN cho sinh viên; -
Sinh viên ăng ký học phần TTTN
- Khoa gởi danh sách oàn sinh viên và GVHD - Sinh viên; 04 Tuần 3 về Phòng Đào tạo; Giáo vụ khoa. Từ tuần -
Sinh viên thực tập tại CSTT - GVHD;
05 4 ến tuần - Giảng viên hướng dẫn làm việc với 11 CSTT - Sinh viên.
- Điều chỉnh tên Báo cáo TTTN (Nếu có); - - Sinh viên; 06 Tuần 4
Nộp tên BCTTTN chính thức cho Giáo - GVHD; vụ khoa. - Giáo vụ khoa.
Sinh viên nộp hồ sơ kết thúc TTTN:
+ Nộp bản chính BC TTTN. Tổng số 3 bản: - Giáo vụ Khoa; -
07 Tuần 12 - 02 bản nộp về Giáo vụ khoa trong ó Sinh viên. 1 bản gốc; -
01 bản nộp cho GVHD (bản photo)
+ Phiếu ánh giá quá trình TT của CSTT
Phân công giảng viên chấm báo cáo thực tập 08 Tuần 12
tốt nghiệp và gởi về Giáo vụ khoa. - Bộ môn
Giảng viên chấm báo cáo TTTN và gửi phiếu - Giảng viên ược 09 Tuần 13 iểm về văn phòng Khoa phân công
Bộ môn tổ chức họp ánh giá hoạt ộng TTTN - Bộ môn; 10 Tuần 14
của ngành và lập báo cáo tổng kết thực - GVHD;
tập tốt nghiệp của bộ môn. - Sinh viên. Thời gian Stt Nội dung
Người thực hiện Ghi chú -
Gửi iểm TTTN về phòng Đảm bảo chất lượng; - Giáo vụ Khoa; 11 Tuần 15 -
Tổng kết TTTN tại khoa và gởi về Phòng - Cán bộ phụ Đào tạo. trách TTTN. 7. Mẫu biểu
Thực hiện theo Quyết ịnh số 496/QĐ-ĐHĐT ngày 06 tháng 4 năm 2022 về việc ban hành
Qui ịnh về thực tập nghề nghiệp ối với các ngành ào tạo trình ộ ại học và trình ộ cao
ẳng Giáo dục Mầm non của trường Đại học Đồng Tháp.
Bổ sung các biểu mẫu theo ặc trưng của khoa Kinh tế - Luật (phụ lục 1)
8. Quy ịnh xử lý vi phạm
Thực hiện theo Quyết ịnh số 496/QĐ-ĐHĐT ngày 06 tháng 4 năm 2022 về việc ban hành
Qui ịnh về thực tập nghề nghiệp ối với các ngành ào tạo trình ộ ại học và trình ộ cao
ẳng Giáo dục Mầm non của trường Đại học Đồng Tháp.
Bổ sung quy ịnh xử lý vi phạm tại Khoa như sau:
- Thực hiện BCTTTN không úng tiến ộ theo kế hoạch bị trừ 02 iểm thái ộ ở mục thái ộ
trong phần chấm của GVHD;
- Không liên hệ giảng viên hướng dẫn hoặc không tuân thủ yêu cầu triển khai thực hiện
BCTTTN của giảng viên hướng dẫn bị ình chỉ viết báo cáo thực tập tốt nghiệp và nhận
iểm 0 học phần Thực tập tốt nghiệp;
- Nếu phát hiện sao chép các bài báo cáo thực tập trước từ 50% trở lên (sẽ bị trừ trong
tổng iểm của toàn bài BCTTTN cụ thể với mức sao chép 50% trở lên bị trừ 3 iểm, tỷ
lệ sao chép chênh lệch 10% trừ thêm 2 iểm).
Khi phát hiện vi phạm, Bộ môn thành lập hội ồng ánh giá xử lý vi phạm và lập biên bản
thống nhất kết quả ánh giá gởi về Khoa tổng hợp. KT. TRƯỞNG KHOA P. TRƯỞNG KHOA
Huỳnh Quốc Tuấn PHỤ LỤC
(Kèm theo Hướng dẫn số…..ngày ….tháng….năm 2024 của Khoa Kinh tế - Luật,
Trường Đại học Đồng Tháp)
Mẫu 1 – Bìa chính
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP KHOA KINH TẾ - LUẬT
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
(Khoảng Size 18-24, Tên ề tài phản ánh ối tượng nghiên cứu, tên cơ sở thực tập và thời gian) Chuyên ngành:….. Trình ộ:…. Đồng Tháp, Mẫu 2 – Bìa phụ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP KHOA KINH TẾ - LUẬT Mã số sinh viên
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
(Size 18-24, Tên ề tài phản ánh ối tượng nghiên cứu, tên cơ sở thực tập và thời gian) Chuyên ngành:….. Trình ộ:….
Giảng viên hướng dẫn:………….
(ký tên và ghi rõ họ tên) Đồng Tháp, Mẫu 3 LỜI CAM ĐOAN
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Ngày …. tháng …. năm …
Sinh viên thực hiện
(ký và ghi họ tên) Mẫu 4 LỜI CẢM ƠN (Viết ngắn gọn)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Ngày …. tháng …. năm …
Sinh viên thực hiện
(ký và ghi họ tên) Mẫu 5
NHẬN XÉT CỦA CƠ SỞ THỰC TẬP
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Ngày …. tháng …. năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ THỰC TẬP
(ký tên và óng dấu) Mẫu 6 MỤC LỤC Trang
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii
NHẬN XÉT CỦA THỰC TẬP .................................................................................... iii
KẾ HOẠCH THỰC TẬP .......................................................................................iv
MỤC LỤC ............................................................................................................. 1
DANH MỤC BẢNG ...........................................................................................
DANH MỤC HÌNH..................................................................................................
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................
Phần 1: MỞ ĐẦU ..................................................................................................
1. Lý do chọn ề tài .................................................................................................
2. …………………………………………………………………………..
PHẦN 2: NỘI DUNG.......................................................................................................
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU. ........................................
1.1. ...................................................................................................................................
1.2. ...................................................................................................................................
Chương 2. THỰC TRẠNG. ....................................................................................
2.1. Khái quát về cơ sở thực tập .......................................................................................
2.2. . ..................................................................................................................................
Chương 3. GIẢI PHÁP CHO VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................................
3.1. Nhận xét chung về ối tượng nghiên cứu .................................................................
3.2. . ..................................................................................................................................
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ...................................................................
1. Kết luận ...................................................................................................................... .
2. Khuyến nghị ...........................................................................................................
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................ PHỤ LỤC (Nếu có) DANH MỤC BẢNG Mẫu 7
Bảng 1.1: .................................................................................................... 1
Bảng 1.2: ............................................................................................... 5
..................................................................................................................................
Bảng n.m: ................................................................................................... PL2 Mẫu 8- Mẫu 7 DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: ..................................................................................................... 3
Hình 1.2: ............................................................................................... 9
.........................................................................................................................................
Hình n.m: ........................................................................................................ Mẫu 9
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Ví dụ: (xếp theo thứ tự A, B, C,…) Tên viết tắt Tên ầy ủ DN Doanh nghiệp ĐTPT
Đầu tư phát triển HTXNN
Hợp tác xã nông nghiệp NN Nhà nước NSNN Ngân sách Nhà nước TSCĐ Tài sản cố ịnh UBND Ủy ban nhân dân VĐT Vốn ầu tư
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu 10
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHIẾU XÁC NHẬN
Tôi tên là: ......................................................... Đơn vị công tác: Khoa Kinh tế - Luật
Là giảng viên hướng dẫn .................................... cho sinh viên: ................. .................
........................................................................................................................................
Mã số sinh viên: .............................................................. Lớp: ...................................... .
Tên báo cáo TTTN: .......................................................................................................
........................................................................................................................................
Xác nhận: Sinh viên không liên hệ giảng viên hướng dẫn trong suốt quá trình thực tập tốt
nghiệp. Do ó, giảng viên hướng dẫn ề nghị bộ môn ................., Khoa
........................... không công nhận hoàn thành thực tập tốt nghiệp ối với sinh viên
............................... Trân trọng./
Đồng Tháp, ngày… tháng…. năm 202..
Giảng viên hướng dẫn
(ký và ghi rõ họ tên)