lOMoARcPSD| 59735610
Chương 1
CHỌN CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN – VÀ CHỌN CHẾ ĐỘ TÍNH TOÁN
n
min
là tốc độ tối thiểu mà động cơ làm việc được ở chế độ toàn tải nếu thấp
hơn một chút động cơ sẽ chết máy.
n
M
: Tốc độ lúc đạt mômen có ích cực đại ở chế độ toàn tải (M
emax
). n
e
:
Tốc độ đạt công suất cực đại ở chế độ toàn tải (N
emax
).
Đa số trong động Diezel một sít động xăng của xe tải bộ hạn chế
tốc độ, thay n
e
bằng n
hd
.
n
hd
: Tốc độ hiệu đính (Tốc độ hạn chế), n
e
= n
hd
N
hd
:
Công suất hiệu đính do nhà sản xuất thông báo.
STT
Phân loại
Thông số
1
Loại động cơ/ tên xe
Xe tải toyota 2s
2
Đường kính XL D,mm
76,7
3
Hành trình piston S, mm
73
4
Số xylanh (i)
4
5
Tỷ số nén
8,4
6
Công suất động cơ Ne, mã lực
ML/HP
68ML
7
Số vòng quay n, v/ph
5030
8
Góc đánh lửa sớm
()
12
o
9
Góc mở sớm xupap nạp
1
(độ)
19
o
10
Góc đóng muộn xupap
nạp
2
(độ)
59
o
11
Góc mở sớm xupap thải
3
(độ)
59
o
12
Góc đóng muộn XP thải
4
(độ)
19
o
CÁC TỐC ĐỘ CHỌN NHƯ SAU
- Động cơ xăng không có hạn chế tốc độ
n
min
= 17,5% .n
e
vòng /phút.
=17,5%.5030=880 vòng /phút n
M
50% .n
e%
vòng/ phút
=50%.5030=2515
Chương 2 TÍNH NHIÊN LIỆU VÀ HỖN HỢP CÁC SẢN PHẨM CHÁY
2.1 Chọn nhiên liệu và thành phần của nhiên liệu:
lOMoARcPSD| 59735610
2.1.1 Chọn nhiên liệu cho động cơ xăng
Dựa vào động cơ xăng và tỉ số nén =8.4 chọn xăng có nhiệt trị thấp h
u
=10500
Kcal/kg
Thành phần xăng :
g
C
= 0,855 và g
H
= 0,145
2.2 Chọn hệ số dư không khí :
Vì tính nhiệt độ ở chế độ toàn tải nên phải chọn công suất:
- Đối với động cơ xăng = 0,9
-Lượng nhiệt tổn hao do thiếu oxy cháy không hết <1: Δ
=14740.¿4
2.3 Lượng không khí lý thuyết l
0
cần để đốt cháy hoàn toàn 1kg nhiên liệu: l
0
8
.gc 8.gH g
3 0
l
0
=
0,23
kg/kg.nl
8 l0 =
3 .0,855+8.0,145=14,957
0,23
2.4 Lượng không khí thực tế để đốt 1kg nhiên
liệu: l = .l
0
l =0,9.14,957=13,461
2.5 Thành phần sản phẩm cháy G
i
:
2.5.1 Đối với động cơ xăng
G
CO2
= [ g
C
(2 - 1) + 6g
H
( - 1) ] kg
= [ 0,855(2.0,9 - 1) + 6.0,145(0,9 - 1) ]
=2,189 kg
G
CO
= [ 2(1 - ) (g
C
+ 3g
H
)] kg
= [ 2(1 - 0,9 ) (0,855+ 3.0145)]
=0,602 kg
G
H2O
= 9g
H
kg
=9.0.145=1,305 kg G
N2
= 0,77 .l
0
kg
=0,77.0,9.14,957=10,365 kg
Kiểm tra lại: Gspc=Gi (1)
lOMoARcPSD| 59735610
=G
CO2 +
G
CO +
G
H2O +
G
N2
=2,189+0,602+1,305+10,365
=14,461
G
spc
= l
0
+ 1 = l +1 (2)
=13,461 +1=14,461
Sai số giữa công thức (1) và (2) là:
||.100=| 14,461 |.100=0%
2.6 Tỷ lệ thành phần sản phẩm cháy g
i
:
g
i
% = G
i
/G
i
= G
i
/ Gspc
2 2,189
+gCO2¿ =14,461=0,1514
 0,602
+gCO ¿ =14,461=0,0416
2 1,305
+gH2o ¿ =14,461=0,0902
2 10,365
+gN2 ¿ =14,461=0,7168
g
i
= g
CO2
+ g
CO
+ g
H2o
+ g
N2
= 1
=0,1514+0,416+0,0902+0,7168=1
Cho phép tính sai 0,05 đối với g
i => thỏa mãn
2.7 Hằng số của khí nạp trước lúc cháy
2.7.1 Đối với động cơ xăng
Hằng số khí của hỗn hợp tươi R
hht
Rhht=gkk.Rkk + gxg.Rxg
g
kk
= l
0
/(l
0
+ 1) Tỷ lệ của không khí
= =0,9286
g
xg
= 1/(l
0
+ 1) Tỷ lệ của xăng trong hỗn hợp
= =¿0,0076
R
xg
= 8,5 kG.m/kg.độ Hằng số khí của hơi xăng
R
kk
= 29,27 kG.m/kg.độ Hằng số khí của không khí
Rhht=gkk.Rkk + gxg.Rxg
=0,9286.29,27+0,0076.8,5=27,2447
lOMoARcPSD| 59735610
2.8 Hằng số khí của sản phẩm cháy R
spc
Rspc = (giRi)
=gCO2.RCO2+gCO.RCO +gH2o.RH2O +gN2.RN2
=0,1514.19,3+0,0416.30,3+0,0902. 47,1+0,7168.30,3
=30,1496
R
CO2
= 19,3 kG.m/kg.độ
R
CO
= 30,3 kG.m/kg.độ
R
H2O
= 47,1 kG.m/kg.độ
R
N2
= 30,3 kG.m/kg.độ
R
O2
= 26,5 kG.m/kg.độ
2.9 Hệ số biến đổi phân tử :
=
spc
/
hht
= R
spc
/R
hht
với động cơ xăng
¿ =1,1066
2.10 Nhiệt dung của chất khí
2.10.1 Hỗn hợp tươi
a. Đối với động cơ xăng
Nhiệt dung của hỗn hợp tươi C
vhht
Cvhht = gkk.Cvkk + gxg.Cvxg
=0,9286.(0,165+0,000017.T
c
)+0,0076.0,35 Kcal/kg.độ
Nhiệt dung của không khí:
C
vkk
= 0,165 + 0,000017.T
c
Kcal/kg.độ Nhiệt
dung của hơi xăng:
C
vxg
= 0,35 Kcal/kg.độ
2.10.2 Sản phẩm cháy
Nhiệt dung sản phẩm cháy C
vspc
Cvspc = gi.Cvi
C
VCO2
= 0,186 + 0,000028. T
z
Kcal/kg.độ
C
VCO
= 0,171 + 0,000018. T
z
Kcal/kg.độ
C
VO2
= 0,150 + 0,000016. T
z
Kcal/kg.độ
C
H2O
= 0,317 + 0,000067. T
z
Kcal/kg.độ
C
VN2
= 0,169 + 0,000017. T
z
Kcal/kg.độ
Động cơ xăng:
Cvspc = gi.Cvi= gCO2.CVCO2 + gCO.CVCO + gH2O.CH2O + gN2.CN2
=0,1514.(0,186 + 0,000028. T
z
)+0,0416.(0,171 + 0,000018.T
z
)
+0,0902.( 0,317 + 0,000067. T
z
)+0,7168.(0,169 + 0,000017.T
z
)
=0,185+0,000023.T
z
lOMoARcPSD| 59735610
Chương 3 QUÁ TRÌNH NẠP 3.1 Xác định áp suất trung bình
của quá trình nạp Pa
Tính theo nhiều tốc độ (n
min
, n
M
, n
e
) chế độ toàn tải dùng công thức gần đúng
sau đây của Giáo sư tiến sĩ Lenin J.M
2 3,5
n2Vh'2 . 12 . 1
P0 1 . Pa = 520.106
ftb2
Ở đây n: Tốc độ vòng quay tại chế độ tính toán (tính toán tại 3 giá trị tốc độ n
min
, n
M
,
n
e
)
V
h
: Tính bằng m
3
- Thể tích công tác của 1 xi lanh qui ước.
V
h
= 1 lít = 0,001m
3
. chưa xác định được V
h
thể tích công tác của 1 xi lanh.
f
tb
= f
e
.(n
e
/1000) m
2
/lít - Tiết diện lưu thông cần để phát huy N
emax
tốc độ n
e
(hay N
ehd
ở n
hd
) ứng với thể tích công tác 1 lít. Po = 1 kG/cm
2
= 1 x10
−4
kG/
2
f
e
: Tiết
diện lưu thông riêng ứng với 1 lít thể tích công tác và mỗi 1000vòng/phút (m
2
)
=>=¿3.104 50301000=1,509.10−3
Động cơ 4 kỳ không tăng áp
Động cơ xăng: f
e
= 3,0x10
−4
m
2
/lít.1000v/phút
Động cơ Diesel: f
e
= 45 cm
2
/lít.1000v/phút
P T
r
.
a
0.5
P Ta . r
: Tỷ số nén của động cơ.
: Hệ số tổn thất ở đường ống nạp = 0,7
Với

=880 ta có:
2 3,5
n2Vh'2 . 12 . 1
P0 1 .
a = 520.106 ftb2
P
Pa=1¿¿
=0,99997
Với
=2515 ta có :
lOMoARcPSD| 59735610
n2 Vh'2 . 1 . 2 3,5
a = P0 1 520.10 . ftb2 2
1 6
P
Pa=1¿¿
=0,99987
Với

=5030 ta có :
2 3,5
n2Vh'2 . 12 . 1
P0 1 .
a = 520.106 ftb2
P
Pa=1¿¿
=0,99974
3.2 Xác định nhiệt độ cuối quá trình nạp Ta:
Động cơ 4 kỳ không tăng áp:
0' r . .r'
Ta = 1r . 0K T
o
= t
o
+ t + 273 t
o
= 24
o
C: Nhiệt độ khí quyển ở
điều kiện bình thường theo tiêu chuẩn quốc tế.
t
: Nhiệt độ do các chi tiết nóng truyền cho hỗn hợp (hoặc không khí ở động
cơ Diesel) ta chọn theo bảng sau:
: Hệ số khí sót được tính theo công thức sau:
r . 0'
r = . ar . .r
Pr (kG/cm
2
), Tr: Áp suất và nhiệt độ đầu quá trình nạp chọn theo bảng sau:
: Hệ số biến đổi phần tử = (M
spc
/M
hht
) = (R
spc
/P
hht
).
: Tỷ lệ nhiệt dung của khí trước khi cháy và sau khi cháy.
Cvspc . z
= Cvhht . c
= 1,2 Đối với động cơ xăng.
= 1,1 Đối với động cơ Diesel.
m1
lOMoARcPSD| 59735610
a
m
T
r
’= r .
r K m = 1,38: Chỉ số dãn nở đa
biến.
Bảng để chọn Pr, Tr, và t cho động cơ 4 kỳ.
Bảng 1
Thông
số
Thứ nguyên
Động cơ xăng
nmin
n
M
n
c
Pr
kG/cm
2
1,011,03
1,051,07
1,151,24
Tr
oK
1000
1100
1200
t
oC
30
25
20
Với n=

=880
t=30

=¿
T
o
= t
o
+ t + 273=24+30+273=327

Với

=880 ta có :
m1
T
r
’= r . ar m K
Tr’=1000.(0,99997) =994,56
1,02
r . 0'
=1000

=>
r
=
.
ar
. .
r
Tr
1,02.327
r
¿
(8,4.0,99997−1,02) .1,1066.1000
=0,0407
0' r . .r'
Ta = 1r . 0K
lOMoARcPSD| 59735610


= =360,9

Với
=2515 ta có :
m1
T
r
’=
r
. ar m K
Tr’=1100.(0,999871,06 ) =1082,45
r . 0'
=1100

=>
r
=
.
ar
. .
r
Tr
1,06.322
r
¿
(8,4.0,99987−1,06 ).1,1066.1100
=0,0382
0' r . .r'
Ta = 1r . 0K


= =355,33

Với

=5030 ta có :
m1
T
r
’=
r
. ar m K
Tr’=1200.(0,999741,19 ) =1143,8
r . 0'
=1200

=>
r
=
.
ar
. .
r
Tr
1,19.317
lOMoARcPSD| 59735610
r
¿
(8,4.0,99974−1,19).1,1066.1200
=0,0394
0' r . .r'
Ta = 1r . 0K


= =354,3

3.3 Khối lượng nạp được trong 1 chu kỳ cho V
h
= 1 lít G
ckl
động 5000 vòng/ phút sẽ 2500 chu kỳ với loại động 4 kỳ.
đây tính cho V
h
= 1 lít vì ta chưa xác định V
h
của 1 xi lanh.
G
ckl
= G
180
.
d
(mg/ckl)
G
180
: Khối lượng hỗn hợp tươi (hay không khí) nạp cơ bản:
δ = 0,5
P
a
: Áp suất trung bình cuối kỳ nạp kG/cm
2
V
h
= 0,001m
3
T
a
: Nhiệt độ trung bình cuối kỳ nạp (K)
R
a
= Rhht (hay Rkk ở động cơ Diesel) kG.m/kg.độ
d
- Hệ số điền đầy xi lanh do tính góc đóng muộn
2
của xupap nạp chọn như
sau: Bảng 2:
Loại động cơ
nmin
n
M
ne, nhd
Động cơ xăng
0,90,95
1,001,05
1,101,2
-Với

ta có :
+
180
= 10
10
=1065,56 mgl/ckl
+=180d()
+

=1065,56.0,93=990,97(

)
-Với
ta có :
lOMoARcPSD| 59735610
+
180
= 10
10
=1088,06 mgl/ckl
+=180 d()
+
=1088,06.1,03=1180,33()
-Với

ta có
+
180
= 10
10
=1083,98 mgl/ckl
+=180d()

+

=1083,98.1,13=1224,90(

)
3.4 Hệ số nạp
v
G
ckl
v = Glt
0.Vh k .Vh
Glt = R0.0 hay Glt = Rk .k
R
o
= R
hht
; V
h
=1 lít = 0,001 m
3
; T
o
=24+273
o
K; P
o
= 10000kG/m
2
thể tính
v
cho động cơ 4 kỳ không tăng áp bằng công thức sau:
.
a r
.
0
v
=
0
. 1
0
t
- Động cơ xăng = 0,70,85 -Với

ta có :
.
a r
.
0
lOMoARcPSD| 59735610
v
=
0
. 1
0
t
v
=(8,4.0,99997−1,02) 10
4
=0,9058
10000. (8,4−1) -Với
ta có :
.
a r
.
0
v
=
0
. 1
0
t
4
v
=(8,4.0,99987−1,06 )10
=0,9147
10000. (8,4−1) -Với

ta có :
.
a r
.
0
v
=
0
. 1
0
t
v
=(8,4.0,99974−1,19)10
4
=0,9126
10000. (8,4−1)
3.5 Tính mức tiêu hao nhiên liệu trong một chu kỳ ứng với V
h
= 1 lít G
nlckl
(cần để tính Tz )
3.5.1 Động cơ xăng
G
ckl
Gnlckl = .l
0
1
886
61 dụ:
G
nlckl
=
14,5
(mg/ckl) -Với

ta
có :
 990,97
+= 0+1=13,461+1=68,53 -
Với
ta có :
 1180,33 +=
0+1=13,461+1=¿81,62 -
Với
ta có :
 1224,90
+= 0+1=13,461+1=¿84,70
lOMoARcPSD| 59735610
Chương 4 QUÁ TRÌNH NÉN
4.1 Áp suất cuối quá trình nén P
c
:
P
c
= P
a
.
n
1
kG/cm
2
n
1
: Chỉ số nén đa biến tính theo công
thức thực nghiệm sau đây:
n
e
n
1
= 1,38 - 0.03.
n
tt n
e
: Tốc độ tính toán lúc đạt N
emax
(hoặc
n
hd
khi đạt N
hdmax
).
n
tt
: Tốc độ tính toán (n
min
, n
max
, n
e
..)
-Với

ta có :
n1 = 1,38 - 0.03. 
n
1
= 1,38 - 0.03. =1,21
+=.1 kG/cm2
+
=0,99997.8,4
1,21
=13,13
-Với
ta có :

n
1
=
1,38 - 0.03.
n
1
= 1,38 -
0.03. =1,32
+
=

.
1
kG/cm
2
+
=0,99987.8,4
1,32
=16,60
-Với

ta có :
n1 = 1,38 - 0.03. 
n
1
= 1,38 - 0.03. =1,35
+=.1 kG/cm2 +
=0,99974.8,4
1,35
=17,69
4.2 Nhiệt độ cuối kỳ nén T
c
:
Tc = Ta.n1-1 -Với

ta có :
lOMoARcPSD| 59735610
+=.1−1
+

=360,9.8,4
1,21−1
=549,98 -Với
ta có :
+=.1−1
+

=353,33.8,4
1,32−1
=689,15 -Với
ta có :
+=.
1
−1
+

=354,3.8,4
1,35−1
=746,22
Chương 5 TÍNH QUÁ TRìNH CHÁY 5.1 Xác định nhiệt độ cuối
quá trình cháy (Nhiệt độ cao nhất của chu trình) T
z
5.1.1 Động cơ
xăng
G
nlckl
: Mức nhiên liệu trong một chu kỳ với V
h
= 1 lít G
ckl
: Khối
lượng nạp được trong một chu kỳ cho V
h
= 1 lít. : Hệ số dư không
khí. l
0
: Lượng không khí lý thuyết để đốt cháy hoàn toàn 1 kg nhiên
liệu.
- Hệ số sử dụng nhiệt có tính mất nhiệt phân ly của phần tử kchọn theo
tốc độ (bảng 5) Bảng 5:
Loại động cơ
nmin
n
M
ne, nhd
Động cơ xăng
0,85
0,89
0,91
Ta đã biết được Tc tính trong quá trình nén thay vào và rút gọn phương trình trên sẽ
trở thành phương trình bậc 2 như sau:
A.
z
2
B.
z
C
0
Sau khi
giải ta lấy nghiệm dương -Với

:
=(0,185+2,3.10
−5

)
-0,165.559,80
<=>2,3.10
5

2
+0,185.
-602,35=0
=> 
=-10530,47(loại)
+ 
=2486,99(nhận)
lOMoARcPSD| 59735610
=>
=2486,99
-Với
ta có :
=(0,185+2,3.10
5

) 
-0,167.720,6
2,3.10
5

2
+0,185.
-650,32=0
=> 
=-10688,76(loại)
+ 
=2645,28(nhận)
=>
=2645,28
-Với
ta có :
=(0,185+2,3.10
−5

)
-0,168.746,22
2,3.10
5

2
+0,185.
-671,98=0
=> 
=-10759,02(loại)
+ 
=2715,54nhận)
=>
=2715,54
5.2 Xác định áp suất cuối quá trình cháy (cực đại của chu trình) P
z
5.2.1 Đối với động cơ xăng
z
.
c
.
P
z
=
c
kG/cm
2
-Với

:

P
z
= β.



=1,1066.13,13
55980
=¿64,55
-Với

:

P
z
= β.



=1,1066.16,60
689,15
=70,50
-Với

:

P
z
= β.



=1,1066.17,69
746,22
=71.32
lOMoARcPSD| 59735610
Chương 6 TÍNH QUÁ TRÌNH DÃN NỞ 6.1 Chỉ số dãn nở
đa biến n
2
n
e
n
2
= 1,20 + 0,03. n
n
hd
Hay: n
2
= 1,20 + 0,03. n
n
e
, n
hd:
Tốc độ lúc đạt N
emax
(hoặc n
hd
khi N
ehd
).
n: Tốc độ tính toán n
min
, n
M
, n
e
-Với

:
+
2
=1,2+0,03. =1,2+0,03. 1006=1,35
-Với

:
+
2
=1,2+0,03. =1,2+0,03. 2515=1,26
-Với

:
+
2
=1,2+0,03. =1,2+0,03. 5030=1,23
6.2 Áp suất cuối qúa trình dãn nở P
b
6.2.1 Động cơ xăng
z
Pb = n2 kG/cm
2
-Với

:
+= 2 =64,551,35
=3,65 8,4
-Với

:
+= 2 =70,501,26
=4,83 8,4
-Với
:
+= 2 =71,321,23
=5.20 8,4
lOMoARcPSD| 59735610
6.3 Nhiệt độ cuối quá trình dãn nở T
b
6.3.1 Động cơ xăng
z
b
=
n
2
1
T
-Với

:
+= 21 =2486,991,35−1
=1180,80 8,4
-Với

:
+= 21 =2645,541,26−1
=1521,5 8,4
-Với
:
+= 21 =2715,541,23−1
=1664,45 8,4
Chương 7 CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA CHU TRÌNH 7.1
Tính áp suất trung bình thực tế P
e
7.1.1 Tính áp suất trung bình lý thuyết ở điều kiện nén và dãn nở đa biến P
t
(ở
chu trình lý thuyết nén và dãn nở đoạn nhiệt là P
t
)
a. Động cơ xăng
Pt' 1 1.
zn2 .1b c
n
1
.
1
a kG/cm
2
P'
Hay t c 1. n2..1. 1 n121 n11 1. 1 n111 kG/cm2
-Với

:
Pt' 1 1.
zn2 .1b cn1 .1a
lOMoARcPSD| 59735610
+= 8,41
1
)
(
64,551,358
,4.3,1 63−13,13−1,8,4.0,9999723
1 )=10,37
(
-Với

:
1
Pt' . zn .1b cn1 .1a
1 2
+
=
8,41 1
(
70,501,268
,4.4,1 83
16,60−1,8,4.0,9998732
1 )
=
12,35
(
)
-Với
:
Pt' 1.
zn2 .1b cn1 .1a
1
+
=
(8,41−1)
(
71,321,238
,4.5,1 20
17,69−1,8,4.0,9997435
1 )
=
12,65
7.1.2 Tính áp suất chỉ thị trung bình ứng với đồ thị của chu trình P
i
Đối với động cơ 4 kỳ: P
i
= .P
t
- P
i
kG/cm
2
= 0,920,97 Tổn hao nhiệt do vê tròn đồ thị
Pi: Tính mất nhiệt cho công bơm ở động cơ không tăng áp (công nạp và thải khí).
P
i
= P
r
- P
a
-Với

:
P
i
= P
r
- P
a
¿1,02−0,99997=0,0200
P
i
= .P
t
- P
i
¿0,95.10,37−0,0200=9,83kG/cm
2
-Với

:
P
i
= P
r
- P
a
¿1,06−0,99987=0,0601
P
i
= .P
t
- P
i
¿0,95.12,35−0,0601=¿11,67kG/cm
2
lOMoARcPSD| 59735610
-Với
:
P
i
= P
r
- P
a
¿1,19−0,99974=0,190
3
P
i
= .P
t
- P
i
¿0,95.12,65−0,19023=¿11,83 kG/cm
2
7.1.3 Tính hiệu suất cơ học của động cơ
ch
ch
ch = 1- i
P
ch
: Áp suất tổn hao nhiệt mất cho công học (khắc phục ma sát chuyển
động các cơ cấu phụ).
P
i
: Áp suất chỉ thị trung bình ứng với đồ thị công của chu trình
Với động không tăng áp hoặc tăng áp bằng tuốc bin kP
ch
tính theo công thức
thực nghiệm sau đây:
a. Động cơ xăng
P
ch
= 0,5 + 0,13.V
p
(kG/cm
2
)
-Với

:
 0,094.880
+
= 30 = 30 =2,58
+

=0,5+0,13.
=0,5+0,13.2,58=0,84

+

=1−

=1−9,83 =0.91
-Với

:
 0,094.2515
+
=
30
=
30
=¿7,88
+

=0,5+0,13.
=0,5+0,13.7,88=¿1,52

+

=1−

=1−11,67=0,87
-Với

:
 0,094.5030
+
=
30
=
30
=¿15,76
+

=0,5+0,13.
=0,5+0,13.15,76=2,55

+

=1−

=1−11,83=0,78
lOMoARcPSD| 59735610
7.1.4 Áp suất trung bình thực tế Pe
P
e
= P
i
.
ch
kG/cm
2
P
emax
tại tốc độ n
M
-
Với

:
+
=9,83.0,91=8,95 -Với

:
+
=11,67.0,87=10,15 -Với
:
+
=11,83.0,78=9,23
+
7.2 Tính suất hao nhiên liệu thực tế g
e
g
i
g
e
=
ch : [kg/ml.h] (kg/ mã lực.giờ)
Trong đó:
ch
: Hiệu suất cơ học
g
i
: Suất hao nhiên liệu chỉ thị.
a. Động cơ xăng
0
.
v
270000.
gi = i.Rhht.0..l0 1 : kg/ml.h P
o
=1
kG/cm
2
; T
o
=297K; P
i
: kG/cm
2
-Với

:
1. 
+=270000.



0
(
0
+1) 
+
=270000. 1.0,9058 =0,21

9,83.27,2447.297 (13,461+1) 
+= =00,,2191=0,23 
-Với

:
1. 
+=270000.



0
(
0
+1) 
+
=270000. 1.0,9147 =0,18

11,67.27,2447.297(13,461+1) 
+= =00,,8718=0,21 
lOMoARcPSD| 59735610
-Với
:
1. 
+=270000.



0
(
0
+1) 
+
=270000. 1.0,9126 =0,18

11,83.27,2447.297(13,461+1) 
+= =00,,1878=0,23 
7.3 Công suất thực tế N
e
ở các tốc độ
e
.V i n
h
. .
N
e
= 450.
[mã lực]
+
= =103,17 [mã lực]
Với động thiết kế mới ta chưa xác định V
h
của 1 xi lanh nên tại các tốc độ n
min
,
n
M
ta xác định N
e
dựa vào tỷ lệ:
emin .nmin eM .nM
emin = Nemax. eN .ne ; NeM = Nemax. eN .ne
N

+= =68. 9,23.5030=11,54

+= =68. 9,23.5030 =37,39
P
emin
, P
eM
, P
eN
: áp suất có ích lần lượt tại các chế độ tốc độ tính toán n
min
, n
M
, n
e
N
emax
:
dựa vào động cơ mẫu đã cho.
7.4 Mức tiêu thụ nhiên liệu trong 1 giờ G
nl
G
nl
= g
e
N
e
[kg/h]
-Với

:

=0,23.11,54=2,65[kg/h] -Với

:

=0,21.37,39=¿7,85 [kg/h] -Với
:

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59735610 Chương 1
CHỌN CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN – VÀ CHỌN CHẾ ĐỘ TÍNH TOÁN
nmin là tốc độ tối thiểu mà động cơ làm việc được ở chế độ toàn tải nếu thấp
hơn một chút động cơ sẽ chết máy.
nM: Tốc độ lúc đạt mômen có ích cực đại ở chế độ toàn tải (Memax). ne:
Tốc độ đạt công suất cực đại ở chế độ toàn tải (Nemax).
Đa số trong động cơ Diezel và một số ít động cơ xăng của xe tải có bộ hạn chế
tốc độ, thay ne bằng nhd.
nhd: Tốc độ hiệu đính (Tốc độ hạn chế), ne = nhd Nhd:
Công suất hiệu đính do nhà sản xuất thông báo. STT Phân loại Thông số 1 Loại động cơ/ tên xe Xe tải toyota 2s 2 Đường kính XL D,mm 76,7 3 Hành trình piston S, mm 73 4 Số xylanh (i) 4 5 Tỷ số nén ε 8,4 6
Công suất động cơ Ne, mã lực ML/HP 68ML 7 Số vòng quay n, v/ph 5030 8
Góc đánh lửa sớmφs(độ) 12o 9
Góc mở sớm xupap nạpφ (độ) 19o 1 10 Góc đóng muộn xupap nạp φ (độ) 59o 2 11 Góc mở sớm xupap thải φ (độ) 59o 3 12 Góc đóng muộn XP thải φ (độ) 19o 4
CÁC TỐC ĐỘ CHỌN NHƯ SAU
- Động cơ xăng không có hạn chế tốc độ
nmin = 17,5% .ne vòng /phút.
=17,5%.5030=880 vòng /phút nM  50% .ne% vòng/ phút =50%.5030=2515
Chương 2 TÍNH NHIÊN LIỆU VÀ HỖN HỢP CÁC SẢN PHẨM CHÁY
2.1 Chọn nhiên liệu và thành phần của nhiên liệu: lOMoAR cPSD| 59735610
2.1.1 Chọn nhiên liệu cho động cơ xăng
Dựa vào động cơ xăng và tỉ số nén =8.4 chọn xăng có nhiệt trị thấp hu =10500 Kcal/kg Thành phần xăng : gC = 0,855 và gH = 0,145
2.2 Chọn hệ số dư không khí :
Vì tính nhiệt độ ở chế độ toàn tải nên phải chọn  công suất:
- Đối với động cơ xăng  = 0,9
-Lượng nhiệt tổn hao do thiếu oxy cháy không hết vì <1: Δhu=14740.¿4
2.3 Lượng không khí lý thuyết l0 cần để đốt cháy hoàn toàn 1kg nhiên liệu: l0 8
.gc 8.gH g 3 0 l0 = 0,23 kg/kg.nl 8 l0 = 3 .0,855+8.0,145=14,957 0,23
2.4 Lượng không khí thực tế để đốt 1kg nhiên
liệu: l = .l0 l =0,9.14,957=13,461
2.5 Thành phần sản phẩm cháy Gi:
2.5.1 Đối với động cơ xăng
GCO2 = [ gC(2 - 1) + 6gH( - 1) ] kg =
[ 0,855(2.0,9 - 1) + 6.0,145(0,9 - 1) ] =2,189 kg
GCO = [ 2(1 -  ) (gC + 3gH)] kg
= [ 2(1 - 0,9 ) (0,855+ 3.0145)] =0,602 kg GH2O = 9gH kg =9.0.145=1,305 kg GN2 = 0,77 .l0 kg =0,77.0,9.14,957=10,365 kg
Kiểm tra lại: Gspc=Gi (1) lOMoAR cPSD| 59735610
=GCO2 + GCO + GH2O + GN2
=2,189+0,602+1,305+10,365 =14,461
Gspc = l0 + 1 = l +1 (2) =13,461 +1=14,461
Sai số giữa công thức (1) và (2) là:
|GspcGspcGspc|.100=| 14,461 |.100=0%
2.6 Tỷ lệ thành phần sản phẩm cháy gi: gi% = Gi/Gi = Gi/ Gspc GCO2 2,189
+gCO2¿ G spc =14,461=0,1514 GCO 0,602
+gCO ¿ Gspc=14,461=0,0416 GH 2O 1,305
+gH2o ¿ Gspc =14,461=0,0902 GN 2 10,365
+gN2 ¿ Gspc=14,461=0,7168
gi = gCO2 + gCO + gH2o + gN2 = 1
=0,1514+0,416+0,0902+0,7168=1
Cho phép tính sai  0,05 đối với gi => thỏa mãn
2.7 Hằng số của khí nạp trước lúc cháy
2.7.1 Đối với động cơ xăng

Hằng số khí của hỗn hợp tươi Rhht Rhht=gkk.Rkk + gxg.Rxg gkk = l0/(l0 + 1) Tỷ lệ của không khí = =0,9286 gxg = 1/(l0 + 1)
Tỷ lệ của xăng trong hỗn hợp = =¿0,0076 Rxg = 8,5 kG.m/kg.độ
Hằng số khí của hơi xăng
Rkk = 29,27 kG.m/kg.độ Hằng số khí của không khí Rhht=gkk.Rkk + gxg.Rxg
=0,9286.29,27+0,0076.8,5=27,2447 lOMoAR cPSD| 59735610
2.8 Hằng số khí của sản phẩm cháy Rspc
Rspc = (giRi)
=gCO2.RCO2+gCO.RCO +gH2o.RH2O +gN2.RN2
=0,1514.19,3+0,0416.30,3+0,0902. 47,1+0,7168.30,3 =30,1496
RCO2 = 19,3 kG.m/kg.độ
RCO = 30,3 kG.m/kg.độ
RH2O = 47,1 kG.m/kg.độ
RN2 = 30,3 kG.m/kg.độ
RO2 = 26,5 kG.m/kg.độ
2.9 Hệ số biến đổi phân tử :
= spc/hht = Rspc/Rhht với động cơ xăng ¿ =1,1066
2.10 Nhiệt dung của chất khí 2.10.1 Hỗn hợp tươi
a. Đối với động cơ xăng
Nhiệt dung của hỗn hợp tươi Cvhht Cvhht = gkk.Cvkk + gxg.Cvxg
=0,9286.(0,165+0,000017.Tc )+0,0076.0,35 Kcal/kg.độ
Nhiệt dung của không khí:
Cvkk = 0,165 + 0,000017.Tc Kcal/kg.độ Nhiệt dung của hơi xăng: Cvxg = 0,35 Kcal/kg.độ
2.10.2 Sản phẩm cháy
Nhiệt dung sản phẩm cháy Cvspc Cvspc = gi.Cvi
CVCO2 = 0,186 + 0,000028. Tz Kcal/kg.độ CVCO = 0,171 + 0,000018. Tz Kcal/kg.độ
CVO2 = 0,150 + 0,000016. Tz Kcal/kg.độ
CH2O = 0,317 + 0,000067. Tz Kcal/kg.độ
CVN2 = 0,169 + 0,000017. Tz Kcal/kg.độ Động cơ xăng:
Cvspc = gi.Cvi= gCO2.CVCO2 + gCO.CVCO + gH2O.CH2O + gN2.CN2
=0,1514.(0,186 + 0,000028. Tz )+0,0416.(0,171 + 0,000018.Tz)
+0,0902.( 0,317 + 0,000067. Tz)+0,7168.(0,169 + 0,000017.Tz) =0,185+0,000023.Tz lOMoAR cPSD| 59735610
Chương 3 QUÁ TRÌNH NẠP 3.1 Xác định áp suất trung bình
của quá trình nạp Pa
Tính theo nhiều tốc độ (nmin, nM, ne) ở chế độ toàn tải dùng công thức gần đúng
sau đây của Giáo sư tiến sĩ Lenin J.M 2 3,5  
n2Vh'2 . 12 .  1  
P0 1  . Pa =   520.106
 ftb2    
Ở đây n: Tốc độ vòng quay tại chế độ tính toán (tính toán tại 3 giá trị tốc độ nmin, nM, ne)
V ’h: Tính bằng m3 - Thể tích công tác của 1 xi lanh qui ước.
V ’h = 1 lít = 0,001m3. Vì chưa xác định được Vh thể tích công tác của 1 xi lanh.
ftb = fe.(ne/1000) m2/lít - Tiết diện lưu thông cần để phát huy Nemax ở tốc độ ne
(hay Nehd ở nhd) ứng với thể tích công tác là 1 lít. Po = 1 kG/cm2= 1 x10−4kG/m2 fe: Tiết
diện lưu thông riêng ứng với 1 lít thể tích công tác và mỗi 1000vòng/phút (m2)
=>f tb=¿3.10−4 . 50301000=1,509.10−3
Động cơ 4 kỳ không tăng áp
Động cơ xăng: fe = 3,0x10−4 m2/lít.1000v/phút
Động cơ Diesel: fe = 45 cm2/lít.1000v/phút P Tr . a 0.5    P Ta . r
: Tỷ số nén của động cơ.
: Hệ số tổn thất ở đường ống nạp = 0,7 Với nmin=880 ta có: 2 3,5  
n2Vh'2 . 12 .  1   P0 1  .
a =   520.106  ftb2     P Pa=1¿¿ =0,99997 Với nM=2515 ta có : lOMoAR cPSD| 59735610   n2
Vh'2 . 1 .  2  3,5
a = P0 1  520.10 . ftb2  2 
 1   6  P Pa=1¿¿ =0,99987 Với n =5030 ta có : max 2 3,5
  n2Vh'2 . 12 .  1   P0 1  .
a =  520.106  ftb2     P Pa=1¿¿ =0,99974
3.2 Xác định nhiệt độ cuối quá trình nạp Ta:
Động cơ 4 kỳ không tăng áp:
 0' r . .r'
Ta = 1r . 0K To’ = to + t + 273 to = 24oC: Nhiệt độ khí quyển ở
điều kiện bình thường theo tiêu chuẩn quốc tế.
t : Nhiệt độ do các chi tiết nóng truyền cho hỗn hợp (hoặc không khí ở động
cơ Diesel) ta chọn theo bảng sau:
 : Hệ số khí sót được tính theo công thức sau:   r . 0'
r = .  ar . .r
Pr (kG/cm2), Tr: Áp suất và nhiệt độ đầu quá trình nạp chọn theo bảng sau:
: Hệ số biến đổi phần tử = (Mspc/Mhht) = (Rspc/Phht).
: Tỷ lệ nhiệt dung của khí trước khi cháy và sau khi cháy.
Cvspc . z
 = Cvhht . c  = 1,2
Đối với động cơ xăng.  = 1,1
Đối với động cơ Diesel. m1 lOMoAR cPSD| 59735610
 a  m Tr’= r .
r  K m = 1,38: Chỉ số dãn nở đa biến.
Bảng để chọn Pr, Tr, và t cho động cơ 4 kỳ. Bảng 1 Thông Động cơ xăng số Thứ nguyên nmin nM nc Pr kG/cm2 1,011,03 1,051,07 1,151,24 Tr oK 1000 1100 1200 t oC 30 25 20 Với n=n =880 min
t=30o C=¿To’ = to + t + 273=24+30+273=327o K
Với nmin=880 ta có : m1
Tr’= r . ar  m K Tr’=1000.(0,99997) =994,56o K 1,02  r . 0'
=1000o K=>r = .  ar . .r Tr 1,02.327
r¿ (8,4.0,99997−1,02) .1,1066.1000=0,0407
 0' r . .r' Ta = 1r . 0K lOMoAR cPSD| 59735610 T amin= =360,9o K VớinM =2515 ta có : m1  
Tr’= r . ar  m K Tr’=1100.(0,999871,06 ) =1082,45o K  r . 0'
=1100o K=>r = .  ar . .r Tr 1,06.322
r¿ (8,4.0,99987−1,06 ).1,1066.1100=0,0382
 0' r . .r' Ta = 1r . 0K T aM= =355,33o K
Vớinmax =5030 ta có : m1  
Tr’= r . ar  m K Tr’=1200.(0,999741,19 ) =1143,8o K  r . 0'
=1200o K=>r = .  ar . .r Tr 1,19.317 lOMoAR cPSD| 59735610
r¿ (8,4.0,99974−1,19).1,1066.1200=0,0394
 0' r . .r' Ta = 1r . 0K T = amax =354,3o K
3.3 Khối lượng nạp được trong 1 chu kỳ cho Vh = 1 lít Gckl
Ở động cơ có 5000 vòng/ phút sẽ có 2500 chu kỳ với loại động cơ 4 kỳ. Ở
đây tính cho Vh’ = 1 lít vì ta chưa xác định Vh của 1 xi lanh. Gckl = G180 .d (mg/ckl)
G180 : Khối lượng hỗn hợp tươi (hay không khí) nạp cơ bản: δ = 0,5
Pa: Áp suất trung bình cuối kỳ nạp kG/cm2 V’h = 0,001m3
Ta: Nhiệt độ trung bình cuối kỳ nạp (K)
Ra = Rhht (hay Rkk ở động cơ Diesel) kG.m/kg.độ
d - Hệ số điền đầy xi lanh do tính góc đóng muộn 2 của xupap nạp chọn như sau: Bảng 2: Loại động cơ nmin nM ne, nhd Động cơ xăng 0,90,95 1,001,05 1,101,2
-Với n ta có : min +G = 180 .1010=1065,56 mgl/ckl
+Gckl=G180.d(mgckl ) +G = ckl
1065,56.0,93=990,97(mgckl )
-Với n ta có : M lOMoAR cPSD| 59735610 +G = 180 .1010=1088,06 mgl/ckl
+Gckl=G180 .d(mgckl )
+Gckl=1088,06.1,03=1180,33(mgckl )
-Với nmax ta có +G180= .1010=1083,98 mgl/ckl
+Gckl=G180.d(mgckl ) G mg +
ckl=1083,98.1,13=1224,90(ckl )
3.4 Hệ số nạp v Gckl v = Glt 0.Vh k .Vh Glt = R0.0 hay Glt = Rk .k
Ro = Rhht; Vh=1 lít = 0,001 m3; To=24+273o K; Po = 10000kG/m2 Có
thể tính v cho động cơ 4 kỳ không tăng áp bằng công thức sau:
.  a r . 0
v = 0. 1  0 t
- Động cơ xăng = 0,70,85 -Với Pamin ta có :
.  a r . 0 lOMoAR cPSD| 59735610
v = 0. 1  0 t v
=(8,4.0,99997−1,02) .104 .=0,9058
10000. (8,4−1) -Với PM ta có :
.  a r . 0
v = 0. 1  0 t 4 v
=(8,4.0,99987−1,06 ).10 .=0,9147
10000. (8,4−1) -Với P ta có : max
.  a r . 0
v = 0. 1  0 t v
=(8,4.0,99974−1,19).104 .=0,9126 10000. (8,4−1)
3.5 Tính mức tiêu hao nhiên liệu trong một chu kỳ ứng với V ’h = 1 lít Gnlckl
(cần để tính Tz )
3.5.1 Động cơ xăng Gckl Gnlckl = .l0 1 886 61 Ví dụ:
Gnlckl = 14,5 (mg/ckl) -Với n ta min có : Gckl 990,97 +Gnlckl=
..l0+1=13,461+1=68,53 - Với nM ta có :
Gckl 1180,33 +Gnlckl=
..l0+1=13,461+1=¿81,62 - Với n ta có : e Gckl 1224,90 +Gnlckl=
..l0+1=13,461+1=¿84,70 lOMoAR cPSD| 59735610
Chương 4 QUÁ TRÌNH NÉN
4.1 Áp suất cuối quá trình nén Pc:
Pc = Pa .n1 kG/cm2 n1: Chỉ số nén đa biến tính theo công
thức thực nghiệm sau đây: ne
n1 = 1,38 - 0.03. ntt ne: Tốc độ tính toán lúc đạt Nemax (hoặc nhd khi đạt Nhdmax).
ntt: Tốc độ tính toán (nmin, nmax, ne..) -Với n ta có : min ne n1 = 1,38 - 0.03. nmin n1 = 1,38 - 0.03. =1,21
+Pc=Pamin.ɛn kG/cm 1 2
+Pc=0,99997.8,41,21=13,13 -Với nM ta có : ne n1 =
1,38 - 0.03. nM n1 = 1,38 - 0.03. =1,32 +P = . c PaM ɛ n1 kG/cm2 +P =0,99987. c 8,41,32=16,60 -Với n ta có : max ne n1 = 1,38 - 0.03. nmax n1 = 1,38 - 0.03. =1,35
+Pc=Pamax.ɛn kG/cm 1
2 +Pc=0,99974.8,41,35=17,69
4.2 Nhiệt độ cuối kỳ nén Tc: Tc = Ta.n1-1 -Với n ta có : min lOMoAR cPSD| 59735610
+T c=T amin.ɛ n1−1
+T c=360,9.8,41,21−1=549,98 -Với nM ta có :
+T c=T aM.ɛn1−1
+T c=353,33.8,41,32−1=689,15 -Với n ta có : e
+T c=T ae.ɛ n1−1
+T c=354,3.8,41,35−1=746,22
Chương 5 TÍNH QUÁ TRìNH CHÁY 5.1 Xác định nhiệt độ cuối
quá trình cháy (Nhiệt độ cao nhất của chu trình) Tz 5.1.1 Động cơ xăng
Gnlckl: Mức nhiên liệu trong một chu kỳ với Vh’ = 1 lít Gckl: Khối
lượng nạp được trong một chu kỳ cho Vh’ = 1 lít. : Hệ số dư không
khí. l0: Lượng không khí lý thuyết để đốt cháy hoàn toàn 1 kg nhiên liệu.
 - Hệ số sử dụng nhiệt có tính mất nhiệt và phân ly của phần tử khí chọn theo
tốc độ (bảng 5) Bảng 5: Loại động cơ nmin nM ne, nhd Động cơ xăng 0,85 0,89 0,91
Ta đã biết được Tc tính trong quá trình nén thay vào và rút gọn phương trình trên sẽ
trở thành phương trình bậc 2 như sau: A. 0   2
z B. z C  Sau khi
giải ta lấy nghiệm dương -Với nmin tacó:
=(0,185+2,3.10−5.T z).T z-0,165.559,80
<=>2,3.10−5 T 2z+0,185.T z-602,35=0
=> T z=-10530,47(loại) + T z=2486,99(nhận) lOMoAR cPSD| 59735610 =>T z=2486,99 -Với nM ta có :
=(0,185+2,3.10−5 .T z) .T z-0,167.720,6
2,3.10−5 T 2z+0,185.T z-650,32=0
=> T z=-10688,76(loại) + T z=2645,28(nhận) =>T z=2645,28 -Với ne ta có :
=(0,185+2,3.10−5.T z).T z-0,168.746,22 2,3.10−5 T 2
z +0,185.T z-671,98=0
=> T z=-10759,02(loại) + T z=2715,54nhận) =>T z=2715,54
5.2 Xác định áp suất cuối quá trình cháy (cực đại của chu trình) Pz
5.2.1 Đối với động cơ xăng
z .c. Pz = c kG/cm2 -Với nmin tacó: T z
Pz = β.Pc . T c =1,1066.13,13. 559,80 =¿64,55 -Với nM tacó: T z
Pz = β.Pc . T c=1,1066.16,60. 689,15 =70,50 -Với nM tacó: T z
Pz = β.Pc . T c =1,1066.17,69. 746,22 =71.32 lOMoAR cPSD| 59735610
Chương 6 TÍNH QUÁ TRÌNH DÃN NỞ 6.1 Chỉ số dãn nở đa biến n2 ne n2 = 1,20 + 0,03. n nhd
Hay: n2 = 1,20 + 0,03. n
ne, nhd: Tốc độ lúc đạt Nemax (hoặc nhd khi Nehd).
n: Tốc độ tính toán nmin, nM, ne -Với nmin tacó: ne +n2=1,2+0,03.
nmin =1,2+0,03. 1006=1,35 -Với nM tacó: ne +n2=1,2+0,03.
nM =1,2+0,03. 2515=1,26 -Với nmin tacó: ne +n2=1,2+0,03.
ne =1,2+0,03. 5030=1,23
6.2 Áp suất cuối qúa trình dãn nở Pb 6.2.1 Động cơ xăng z Pb = n kG/cm2 2 -Với nmin tacó: +Pb= Pnz2 =64,551,35 =3,65 ε 8,4 -Với nM tacó: +Pb= Pnz2 =70,501,26 =4,83 ε 8,4 -Với netacó: +Pb= Pnz2 =71,321,23 =5.20 ε 8,4 lOMoAR cPSD| 59735610
6.3 Nhiệt độ cuối quá trình dãn nở Tb 6.3.1 Động cơ xăng z b = n21 T -Với nmin tacó: +T b=
Tn2z−1 =2486,991,35−1 =1180,80 ε 8,4 -Với nM tacó: +T b=
Tn2z−1 =2645,541,26−1 =1521,5 ε 8,4 -Với netacó: +T b=
Tn2z−1 =2715,541,23−1 =1664,45 ε 8,4
Chương 7 CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA CHU TRÌNH 7.1
Tính áp suất trung bình thực tế Pe
7.1.1 Tính áp suất trung bình lý thuyết ở điều kiện nén và dãn nở đa biến Pt’ (ở
chu trình lý thuyết nén và dãn nở đoạn nhiệt là Pt) a. Động cơ xăng n P 1 
t' 1 1.  zn2  .1b   c
.1a  kG/cm2 P'  
Hay t c 1. n2..1. 1  n121   n11 1. 1  n111  kG/cm2 -Với nmin tacó:
Pt' 1 1.  zn2  .1b   cn1 .1a  lOMoAR cPSD| 59735610 +Pt'=
8,41−1) .(64,551,−358−,4.3,1 63−13,13−1,8,4.0,9999723−1 )=10,37 ( -Với nM tacó: 1
Pt'  .  zn  .1b   cn1 .1a   1 2 +Pt'=
8,41 1 .(70,501,−268−,4.4,1 83−16,60−1,8,4.0,9998732−1 )=12,35 ( − ) -Với netacó:
Pt'  1.  zn2  .1b   cn1 .1a   1 +Pt'=
(8,41−1) .(71,321,−238−,4.5,1 20−17,69−1,8,4.0,9997435−1 )=12,65
7.1.2 Tính áp suất chỉ thị trung bình ứng với đồ thị của chu trình Pi
Đối với động cơ 4 kỳ: Pi = .Pt’ - Pi kG/cm2  = 0,920,97
Tổn hao nhiệt do vê tròn đồ thị
Pi: Tính mất nhiệt cho công bơm ở động cơ không tăng áp (công nạp và thải khí). Pi = Pr - Pa -Với nmin tacó:
Pi = Pr - Pa ¿1,02−0,99997=0,0200
Pi = .Pt’ - Pi ¿0,95.10,37−0,0200=9,83kG/cm2 -Với nM tacó:
Pi = Pr - Pa ¿1,06−0,99987=0,0601
Pi = .Pt’ - Pi ¿0,95.12,35−0,0601=¿11,67kG/cm2 lOMoAR cPSD| 59735610 -Với netacó:
Pi = Pr - Pa ¿1,19−0,99974=0,1903
Pi = .Pt’ - Pi ¿0,95.12,65−0,19023=¿11,83 kG/cm2
7.1.3 Tính hiệu suất cơ học của động cơ ch ch ch = 1- i
Pch: Áp suất tổn hao vì nhiệt mất cho công cơ học (khắc phục ma sát và chuyển
động các cơ cấu phụ).
Pi : Áp suất chỉ thị trung bình ứng với đồ thị công của chu trình
Với động cơ không tăng áp hoặc tăng áp bằng tuốc bin khí Pch tính theo công thức thực nghiệm sau đây: a. Động cơ xăng Pch = 0,5 + 0,13.Vp (kG/cm2 ) -Với nmin tacó: S.n 0,094.880 +V p= 30 = 30 =2,58
+Pch=0,5+0,13.V p=0,5+0,13.2,58=0,84 Pch +ƞch=1− Pi =1−9,83 =0.91 -Với nM tacó: S.n 0,094.2515 +V p= 30 = 30 =¿7,88
+Pch=0,5+0,13.V p=0,5+0,13.7,88=¿1,52 Pch +ƞch=1− Pi =1−11,67=0,87 -Với nM tacó: S.n 0,094.5030 +V p= 30 = 30 =¿15,76
+Pch=0,5+0,13.V p=0,5+0,13.15,76=2,55 Pch +ƞch=1− Pi =1−11,83=0,78 lOMoAR cPSD| 59735610
7.1.4 Áp suất trung bình thực tế Pe Pe = Pi. ch kG/cm2 Pemax tại tốc độ nM - Với nmin tacó:
+Pe=9,83.0,91=8,95 -Với nM tacó:
+Pe=11,67.0,87=10,15 -Với
netacó: +Pe=11,83.0,78=9,23
+Pmax tạitốc độ N M
7.2 Tính suất hao nhiên liệu thực tế ge gi
ge = ch : [kg/ml.h] (kg/ mã lực.giờ)
Trong đó: ch: Hiệu suất cơ học
gi: Suất hao nhiên liệu chỉ thị. a. Động cơ xăng 0.v 270000.
gi = i.Rhht.0..l0 1 : kg/ml.h Po=1
kG/cm2 ; To=297K; Pi: kG/cm2 -Với nmin tacó: 1.ƞv kg +gi=270000.
Pi. Rhht .T 0 .(..l0+1) ml.h +gi=270000. 1.0,9058 =0,21 kg
9,83.27,2447.297 .(13,461+1) ml.h +ge=
ƞgchi =00,,2191=0,23 ml.hkg -Với nM tacó: 1.ƞv kg +gi=270000.
Pi. Rhht .T 0 .(..l0+1) ml.h +gi=270000. 1.0,9147 =0,18 kg
11,67.27,2447.297. (13,461+1) ml.h +ge=
ƞgchi =00,,8718=0,21 ml.hkg lOMoAR cPSD| 59735610 -Với netacó: 1.ƞv kg +gi=270000.
Pi. Rhht .T 0 .(..l0+1) ml.h +gi=270000. 1.0,9126 =0,18 kg
11,83.27,2447.297. (13,461+1) ml.h +ge=
ƞgchi =00,,1878=0,23 ml.hkg
7.3 Công suất thực tế Ne ở các tốc độ e.V i nh. . Ne = 450. [mã lực] +N e= =103,17 [mã lực]
Với động cơ thiết kế mới ta chưa xác định Vh của 1 xi lanh nên tại các tốc độ nmin,
nM ta xác định Ne dựa vào tỷ lệ: emin .nmin eM .nM
emin = Nemax. eN .ne
; NeM = Nemax. eN .ne N Pemin. n min +N emin=N emax
PeN . ne =68. 9,23.5030=11,54 PM .n min +N M=Nemax
PeN . ne =68. 9,23.5030 =37,39
Pemin , PeM, PeN: áp suất có ích lần lượt tại các chế độ tốc độ tính toán nmin , nM, ne Nemax:
dựa vào động cơ mẫu đã cho.
7.4 Mức tiêu thụ nhiên liệu trong 1 giờ Gnl Gnl = geNe [kg/h] -Với nmin tacó:
Gnl=0,23.11,54=2,65[kg/h] -Với nM tacó:
Gnl=0,21.37,39=¿7,85 [kg/h] -Với netacó: