Hướng dẫn trả lời các câu hỏi ôn tập - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

1. Tội phạm là hành vi nguy hiểm cho xã hội, được quy định trong:a. Hiến pháp.b. Bộ Luật Hình sự.c. Bộ Luật Tố tụng Hình sự.d. Luật Xử lý vi phạm hành chính. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
1. Tội phạm là hành vi nguy hiểm cho xã hội, được quy định trong:
a. Hiến pháp.
b. Bộ Luật Hình sự.
c. Bộ Luật Tố tụng Hình sự.
d. Luật Xử lý vi phạm hành chính.
2. Hành vi nào sau đây được coi là nguy hiểm cho xã hội nhất?
a. Vi phạm pháp luật hành chính.
b. Vi phạm pháp luật dân sự.
c. Vi phạm pháp luật lao động.
d. Vi phạm pháp luật hình sự.
3. Theo quy định của BLHS 2015, dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là đặc
điểm của tội phạm:
a. Tính nguy hiểm cho xã hội.
b. Tính có lỗi.
c. Tính trái pháp luật hình sự.
d. Tính trái đạo đức.
4. Nhận định nào sau đây SAI?
a. Đồng phạm trường hợp có hai người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội
phạm.
b. Người bị bệnh tâm thần trong khi thực hiện hành vi cầm dao đâm chết
người
khác thì không có năng lực trách nhiệm hình sự nên không phạm tội.
c. “Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội” hành vi của người để
bắt giữ người thực hiện hành vi phạm tội không còn cách nào khác
buộc phải sử dụng vũ lực cần thiết gây thiệt hại cho người bị bắt giữ. Người
gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội thì không phải tội phạm
nên không phải chịu trách nhiệm hình sự.
d. Phòng vệ chính đáng hành vi của người bảo vệ quyền hoặc lợi ích
chính đáng của mình, của người khác hoặc lợi ích của Nhà nưNc, của
quan, tổ
chức mà chống trả lại một cách cần thiết người đang có hành vi xâm phạm
các lợi ích nói trên. Phòng vệ chính đáng không phải là tội phạm.
5. Loại trách nhiệm pháp lý nào sau đây nghiêm khắc nhất?
a. Trách nhiệm hình sự.
b. Trách nhiệm dân sự.
c. Trách nhiệm hành chính.
d. Trách nhiệm kỷ luật.
6. Biện pháp xử lý nào sau đây KHÔNG phải là hình phạt trong BLHS 2015?
a. Phạt tiền.
b. Buộc thôi việc.
c. Cải tạo không giam giữ.
d. Tù có thời hạn.
7. Theo quy định của BLHS 2015, CÓ THỂ áp dụng hình phạt tử hình đối với
người:
a. DưNi 18 tuổi khi phạm tội.
b. Phụ nữ.
c. Phụ nữ có thai hoặc phụ nữ đang nuôi con dưNi 36 tháng tuổi khi phạm tội
hoặc khi xét xử.
d. Người đủ 75 tuổi trở lên khi phạm tội hoặc khi xét xử.
8. Theo quy định của BLHS 2015, độ tuổi của người phải chịu trách nhiệm
hình sự về mọi tội phạm, là:
a. Đủ 18 tuổi trở lên
b. Từ đủ 18 tuổi trở lên
c. Đủ 16 tuổi trở lên
d. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
9. Theo quy định của BLHS 2015, trường hợp nào sau đây được loại trừ trách
nhiệm hình sự?
a. Tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự
b. Phòng vệ chính đáng.
c. Sự kiện bất ngờ.
d. Tất cả các lựa chọn trên đều đúng
10. Chủ thể nào sau đây không thể là tội phạm theo quy định của Bộ Luật Hình
sự 2015?
a. Cá nhân.
b. Ủy ban nhân dân Quận Y.
c. Người nưNc ngoài.
d. Công ty Trách nhiệm hữu hạn.
11. Theo quy định của pháp luật hình sự, hành vi nguy hiểm cho xã hội là hành
vi:
a. Gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại cho xã hội
b. Gây thiệt hại cho lợi ích xã hội.
c. Gây hoảng loạn cho mọi người.
d. Trái vNi pháp luật.
12. Tội phạm là:
a. Hành vi vi phạm pháp luật
b. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, trái pháp luật hình sự và theo quy định của
Bộ luật hình sự phải bị xử lý hình sự.
c. Hành vi vi phạm luật Hành chính, luật Dân sự.
d. Hành vi gây hại cho xã hội.
13. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là hình phạt:
a. Cảnh cáo.
b. Phạt tiền.
c. Buộc thôi việc.
d. Cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định.
14. Yếu tố nào sau đây là một trong những dấu hiệu cơ bản (đặc trưng) của tội
phạm:
a. Phải được quy định trong bộ luật Hình sự.
b. Trái vNi đạo đức xã hội.
c. Vi phạm pháp luật.
d. Được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật.
15. Luật Hình sự quy định vấn đề nào sau đây:
a. Quy định về tội phạm.
b. Quy định về hình phat.
c. Quy định về xử lý vi phạm hành chính.
d. Quy định về tội phạm, hình phạt và những vấn đề liên quan.
16. Phương pháp điều chỉnh của luật Hình sự là:
a. Phương pháp quyền uy.
b. Phương pháp thỏa thuận.
c. Phương pháp thuyết phục.
d. Phương pháp hành chính.
17. Quyền nào sau đây KHÔNG phải là quyền nhân thân?
a. Quyền xác định lại giNi tính.
b. Quyền hiến, nhận mô, bộ phận cơ thể người.
c. Quyền hưởng dụng.
d. Quyền được khai sinh.
18. Đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự là những quan hệ nào sau đây?
a. Quan hệ nhân thân và quan hệ giữa vợ và chồng
b. Quan hệ tài sản và quan hệ giữa vợ và chồng
c. Quan hệ giữa vợ và chồng.
d. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
19.Công ty A đã sử dụng hình ảnh của người mẫu X để quảng cáo sản
phẩm của Công ty mà không có sự đồng ý của cô X. Hành vi này đã vi phạm
pháp luật trong lĩnh vực nào?
a. Hình sự.
b. Lao động.
c. Dân sự.
d. Hành chính.
20. Hàng thừa kế thứ nhất của A gồm:
a. Ông bà nội, ông bà ngoại, anh, chị, em ruột của A.
b. Vợ, chồng, cha mẹ đẻ, cha mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của A.
c. Bác ruột, chú ruột, cậu ruột, cô ruột, dì ruột của A.
d. Cha mẹ đẻ, cha mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi, vợ chồng, anh chị em ruột của A.
21.Hợp đồng nào sau đây bắt buộc phải lập bằng văn bản và công chứng hoặc
chứng thực và phải được đăng ký?
a. Hợp đồng thuê xe du lịch.
b. Hợp đồng vay tài sản.
c. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
d. Hợp đồng mua bán quần áo.
22.A mượn một xe máy thuộc sở hữu của B. Hỏi A có những quyền gì đối với tài
sản đó?
a. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng.
b. Quyền sử dụng, quyền định đoạt.
c. Quyền định đoạt, quyền chiếm dụng.
d. Quyền chiếm dụng, quyền sử dụng.
23.Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, chủ thể nào sau đây không thuộc
diện thừa kế theo pháp luật?
a. Con dâu, con rể của người để lại di sản.
b. Con ngoài giá thú của người để lại di sản.
c. Con đã thành niên của người để lại di sản.
d. Con nuôi của người để lại di sản.
24.Người nào sau đây được xem là người hạn chế năng lực hành vi dân sự theo
quy định của Bộ Luật Dân sự 2015 ?
a. Người trên 70 tuổi
b. Người nghiện ma túy, nghiện các chất kích thích khác.
c. Người chưa đủ sáu tuổi.
d. Người chưa thành niên.
25.Chủ thể nào sau đây KHÔNG phải là chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự?
a. Cá nhân.
b. Pháp nhân.
c. Nhà nưNc CHXHCN Việt Nam.
d. Tổ hợp tác.
26. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là giấy tờ có giá?
a. Cổ phiếu.
b. Séc.
c. Quyền sử dụng đất.
d. Công trái.
27. Quan hệ nào sau đây KHÔNG phải đối tượng điều chỉnh của Luật dân sự?
a. Quan hệ giữa ông A vNi Nhà nưNc về việc đóng thuế thu nhập cá nhân.
b. Quan hệ giữa anh B và chị C về hợp đồng tặng cho tài sản.
c. Anh M được hưởng di sản thừa kế của cha mình.
d. Y phải bồi thường thiệt hại cho bà X do có lỗi khi tham gia giao thông
làm hư hỏng xe của bà X.
28. Nơi nào sau đây KHÔNG phải là địa điểm mở thừa kế?
a. Nơi cư trú cuối cùng của người để lại di sản.
b. Nơi có toàn bộ di sản.
c. Nơi có phần lNn di sản.
d. Nơi cư trú của những người ở hàng thừa kế thứ nhất.
29. Phương pháp điều chỉnh của Luật dân sự Việt Nam là:
a. Phương pháp bình đẳng, tự quyết định, tự định đoạt.
b. Phương pháp mệnh lệnh hành chính.
c. Phương pháp quyền uy phục tùng.
d. Phương pháp cho phép.
30.Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân
sự Việt Nam?
a. Nguyên tắc thiện chí, trung thực.
b. Nguyên tắc suy đoán vô tội.
c. Nguyên tắc tự chịu trách nhiệm.
d. Nguyên tắc bình đẳng.
31. Pháp nhân nào sau đây là pháp nhân phi thương mại?
a. Doanh nghiệp tư nhân.
b. Doanh nghiệp xã hội.
c. Công ty hợp danh.
d. Công ty cổ phần.
32. Quyền nào sau đây KHÔNG phải là “quyền khác” đối với tài sản?
a. Quyền đối vNi bất động sản liền kề.
b. Quyền hưởng dụng.
c. Quyền bề mặt.
d. Quyền sử dụng.
33.M bán cho N chiếc xe máy thuộc sở hữu của mình. Hỏi M đang thực hiện
quyền gì đối với tài sản mà mình sở hữu?
a. Quyền chiếm hữu.
b. Quyền sử dụng.
c. Quyền định đoạt.
d. Quyền chiếm dụng.
34.Người nào sau đây KHÔNG phải là “người thừa kế không phụ thuộc vào nội
dung di chúc”?
a. An (10 tuổi) là con ngoài giá thú của người để lại di sản.
b. Phượng (15 tuổi) là con nuôi hợp pháp của người để lại di sản.
c. Bà Huỳnh (55 tuổi) là vợ đã ly thân vNi người để lại di sản 10 năm.
d. Sáng (19 tuổi) là con trai ruột của người để lại di sản.
35.Thời hiệu để người thừa kế yêu cầu chia di sản đối với động sản kể từ thời
điểm mở thừa kế là bao nhiêu năm?
a. 30 năm.
b. 20 năm.
c. 10 năm.
d. 03 năm.
36.X chết, di sản 600 triệu đồng, không để lại di chúc. Những người liên
quan gồm: Cha mẹ ruột, vợ, anh ruột, chị ruột và con (20 tuổi), con (14 tuổi).
Phần di sản thừa kế của mỗi người được hưởng là:
a. 120 triệu đồng.
b. 100 triệu đồng.
c. 85 triệu đồng.
d. 50 triệu đồng.
37. Hợp đồng dân sự có thể được lập bằng:
a. Lời nói và văn bản.
b. Lời nói, văn bản và hành vi cụ thể.
c. Chỉ văn bản.
d. Văn bản và hành vi cụ thể.
38. Hình phạt nào sau đây chỉ được áp dụng đối với người nước ngoài:
a. Phạt tiền.
b. Cảnh cáo.
c. Trục xuất
d. Cấm cư trú.
39. Chủ thể nào sau đây không phải là chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự:
a. Cá nhân.
b. Pháp nhân.
c. Tổ hợp tác.
d. Nhà nưNc Cộng hòa XHCN Việt Nam.
40. Phương pháp điều chỉnh của pháp luật dân sự Việt Nam là:
a. Phương pháp bình đẳng, tự quyết định, tự định đoạt.
b. Phương pháp hành chính.
c. Phương pháp mệnh lệnh.
d. Phương pháp quyền uy.
41. Quan hệ nào sau đây KHÔNG phải là đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự:
a. Quan hệ giữa ông A và Nhà nưNc về việc đóng thuế thu nhập cá nhân.
b. Quan hệ giữa ông B và ông C về hợp đồng tặng tài sản.
c. Anh M được hưởng di sản thừa kế của cha mình.
d. Bà D bồi thường thiệt hại cho bà E do bà D có lỗi khi tham gia giao thông
gây hư hỏng xe bà E.
42. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG:
a. Người chưa đủ 15 tuổi đến 18 tuổi gây thiệt hại cho người khác thì cha mẹ
phải bồi thường.
b. Người đủ 18 tuổi trở lên gây ra thiệt hại cho người khác thì phải tự bồi
thường.
c. Người chưa đủ 18 tuổi gây thiệt hại cho người khác thì cha mẹ luôn luôn
phải bồi thường.
d. Người mất năng lực hành vi dân sự gây thiệt hại cho người khác thì người
giám hộ phải bồi thường.
43.Trường hợp nào sau đây KHÔNG phải là “bồi thường thiệt hại ngoài hợp
đồng”:
a. Bồi thường thiệt hại do người thi hành công vụ gây ra.
b. Bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền lợi của người tiêu dùng.
c. Bồi thường thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ giao hàng.
d. Bồi thường thiệt hại do là ô nhiễm môi trường.
44.Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của pháp luật
dân sự Việt Nam:
a. Nguyên tắc suy đoán vô tội.
b. Nguyên tắc thiện chí, trung thực.
c. Nguyên tắc tự chịu trách nhiệm.
d. Nguyên tắc bình đẳng.
45. Pháp nhân nào sau đây là pháp nhân phi thương mại:
a. Doanh nghiệp xã hội.
b. Doanh nghiệp tư nhân.
c. Công ty hợp danh.
d. Công ty cổ phần.
46. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG:
a. Trong quan hệ dân sự, việc hòa giải giữa các bên chỉ được thực hiện khi
Tòa án không giải quyết.
b. Trong quan hệ dân sự, việc hòa giải giữa các bên phù hợp vNi quy định của
pháp luật được khuyến khích.
c. Trong quan hệ dân sự, việc hòa giải giữa các bên luôn được khuyến khích.
d. Trong quan hệ dân sự, việc hòa giải giữa các bên không được khuyến khích.
47. Nhận định nào đúng?
a. Việc cá nhân, pháp nhân không thực hiện quyền dân sự của mình là căn cứ
để chấm dứt quyền dân sự của họ.
b. Việc cá nhân, pháp nhân không thực hiện quyền dân sự của mình luôn luôn
không phải là căn cứ chấm dứt quyền dân sự của họ.
c. Việc cá nhân, pháp nhân không thực hiện quyền dân sự của mình không phải
là căn cứ chấm dứt quyền, trừ trường hợp luật có quy định khác.
d. Việc cá nhân, pháp nhân không thực hiện quyền dân sự của mình luôn
không ảnh hưởng tNi việc chấm dứt quyền dân sự của họ.
48. Đặc trưng của phương pháp giải quyết tranh chấp dân sự là:
a. Luôn được quyết định bởi Tòa án.
b. Hòa giải.
c. Bất bình đẳng giữa các bên.
d. Người thế yếu (phụ nữ, người già…) luôn được bênh vực.
49.Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Ở nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, các
quyền dân sự được công nhận, tôn trọng, bảo vệ và…. theo Hiến pháp và
pháp luật”
a. duy trì
b. bảo đảm
c. thực thi
d. tồn tại
50.Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của pháp luật
dân sự Việt Nam:
a. Bình đẳng.
b. Thiện chí, trung thực.
c. Bồi thường sòng phẳng.
d. Tự chịu trách nhiệm dân sự.
51. Luật Dân sự bao gồm tổng thể các quy phạm pháp luật điều chỉnh:
a. Quyền nhân thân và pháp nhân
b. Quyền, nghĩa vụ về nhân thân và tài sản của cá nhân, pháp nhân hình thành
trong các quan hệ dân sự.
c. Quyền con người.
d. Quyền tài sản.
52. Quan hệ tài sản là:
a. Sở hữu tài sản.
b. Sử dụng tài sản.
c. Chiếm dụng tài sản.
d. Quan hệ giữa người vNi người thông qua một tài sản.
53. Quan hệ nhân thân là:
a. Mối quan hệ giữa những người thân trong gia đình.
b. Quyền cá nhân của một người.
c. Là những quan hệ xã hội của một cá nhân.
d. Là quan hệ về một giá trị nhân thân của cá nhân được pháp luật thừa nhận.
54. Nhận định nào sau đây ĐÚNG:
a. Quyền tài sản là quyền trị giá được bằng tiền, bao gồm quyền tài sản đối vNi
đối tượng quyền sở hữu trí tuệ, quyền sử dụng đất và các quyền tài sản khác.
b. Quyền tài sản là quyền định đoạt đối vNi tài sản của một cá nhân.
c. Quyền tài sản là quyền sở hữu và định đoạt đối vNi tài sản của cá nhân và
pháp nhân.
d. Quyền tài sản là quyền sử dụng tài sản.
55. Ở Việt Nam, quyền nào sau đây không được coi là quyền nhân thân:
a. Quyền khai sinh, khai tử.
b. Quyền có họ, tên và thay đổi họ, tên.
c. Quyền xác định lại dân tộc.
d. Quyền an tử.
56.Theo Bộ luật Dân sự 2015 của Việt Nam, nguyên tắc nào sau đây KHÔNG
phải là nguyên tắc của luật Dân sự:
a. Nguyên tắc tập trung dân chủ.
b. Nguyên tắc sở hữu tuyệt đối.
c. Nguyên tắc thiện chí, trung thực.
d. Nguyên tắc trách nhiệm do lỗi.
57.Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc của luật Dân sự Việt
Nam:
a. Nguyên tắc bình đẳng.
b. Nguyên tắc chỉ tuân theo phán xử của Tòa án.
c. Nguyên tắc “không được trái pháp luật và đạo đức xã hội”.
d. Nguyên tắc tự do, tự nguyện, cam kết, thỏa thuận.
58. Quan hệ xã hội nào sau đây thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Lao động :
a. Quan hệ giữa người đi đăng ký khai sinh vNi công chức Ủy ban Nhân dân.
b. Quan hệ giữa anh B làm việc trong doanh nghiệp tư nhân Z vNi doanh nghiệp
đó.
c. Quan hệ giữa công chức Sở Xây dựng vNi công chức Sở Giáo dục.
d. Quan hệ giữa doanh nghiệp A và doanh nghiệp B.
59.Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp điều chỉnh của
Luật Lao động:
a. Phương pháp thỏa thuận.
b. Phương pháp mệnh lệnh.
c. Phương pháp tổ chức.
d. Phương pháp thông qua hoạt động của tổ chức đại diện của người lao động.
60.Độ tuổi để trở thành người lao động là:
a. Từ đủ 15 tuổi trở lên.
b. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
c. Đủ 16 tuổi.
d. Đủ 17 tuổi.
61.Người lao động bao gồm:
a. Công dân Việt Nam.
b. Công dân Việt Nam, người nưNc ngoài lao động tại Việt Nam.
c. Công dân Việt Nam, người nưNc ngoài, người không có quốc tịch.
d. Công dân Việt Nam, người nưNc ngoài, người không có quốc tịch, người
nhập cư.
62.Sự kiện pháp lý nào sau đây làm phát sinh quan hệ pháp luật về sử dụng lao
động ?
a. Ký hợp đồng lao động.
b. Sửa đổi hợp đồng lao động.
c. Tạm hoãn hợp đồng lao động.
d. Chấm dứt hợp đồng lao động.
63. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc của Luật Lao động:
a. Nguyên tắc đảm bảo bằng pháp luật.
b. Nguyên tắc cấp dưNi phục tùng cấp trên.
c. Nguyên tắc kết hợp hài hòa chính sách kinh tế - chính sách xã hội trong lĩnh
vực lao động.
d. Nguyên tắc tập trung dân chủ.
64. Khi giao kết, thực hiện hợp đồng lao động, người sử dụng lao động được
phép:
a. Giao kết và thực hiện hợp đồng lao động theo những nguyên tắc cơ bản của
Luật Lao động năm 2019.
b. Giữ bản chính giấy tờ tùy thân, văn bằng, chứng chỉ của người lao động.
c. Yêu cầu người lao động phải thực hiện biện pháp bảo đảm bằng tiền hoặc
tài sản khác cho việc thực hiện hợp đồng lao động
d. Buộc người lao động thực hiện hợp đồng lao động để trả nợ cho người sử
dụng lao động.
65.Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của Luật Lao
động:
a. Nguyên tắc chỉ giải quyết tranh chấp lao động thông qua Tòa án lao động.
b. Nguyên tắc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động.
c. Nguyên tắc bảo vệ người lao động.
d. Tự do việc làm và tuyển dụng lao động.
66. Hợp đồng lao động được chấm dứt trong trường hợp:
a. Người lao động đi thực hiện nghĩa vụ quân sự.
b. Người lao động bị tạm giữ theo qui định của pháp luật tố tụng hình sự.
c. Người lao động phải chấp hành quyết định đưa vào cơ sở cai nghiện bắt
buộc.
d. Người lao động bị Tòa án tuyên bố mất năng lực hành vi dân sự.
67.Hợp đồng lao động được tạm hoãn trong trường hợp:
a. Người lao động bị Tòa án tuyên bố là đã chết.
b. Người lao động bị kết án tù giam.
c. Người lao động bị tạm giữ theo qui định của pháp luật tố tụng hình sự.
d. Người sử dụng lao động cho người lao động thôi việc do sáp nhập doanh
nghiệp.
68.Khi hợp đồng lao động thời hạn 24 tháng với công ty X, chị C đã cam
kết không sinh con trong thời gian thực hiện hợp đồng, trường hợp nào sau
đây, công ty X được chấm dứt hợp đồng lao động với chị C:
a. Vì lý do doanh nghiệp giải thể.
b. Vì lý do kết hôn.
c. Vì lý do sinh con trong thời gian thực hiện hợp đồng.
d. Vì lý do nuôi con dưNi 12 tháng tuổi.
69. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG:
a. Người sử dụng lao động có quyền đặt ra bất cứ hình thức xử lý kỷ luật lao
động nào để xử lý kỷ luật người lao động trong doanh nghiệp của mình.
b. Người sử dụng lao đôn có thể dùng hình thức phạt tiền thay cho việc xử lý
kỷ luật lao động.
c. Không xử lý kỷ luật lao động đối vNi lao động nữ đang trong thời gian nuôi
con dưNi 36 tháng tuổi.
d. Không phải bất kỳ hành vi vi phạm kỷ luật lao động nào của người lao động
cũng bị xử lý kỷ luật lao động.
70.Nhận định nào sau đây là SAI?
a. Khi áp dụng trách nhiệm kỷ luật, người sử dụng lao động phải chứng minh
được lỗi của người lao động.
b. Khi hợp đồng lao động chấm dứt do doanh nghiệp bị phá sản thì người lao
động được trợ cấp mất việc làm.
c. Các hình thức kỷ luật lao động theo qui định của Bộ luật Lao động hiện
hành gồm: Cảnh cáo, kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng;
cách chức, sa thải.
d. Mọi tranh chấp lao động đều phải bắt buộc phải qua thủ tục hoà giải do hoà
giải viên lao động thực hiện.
71.Anh H đang làm việc cho công ty Y thì bị cơ quan điều tra tạm giữcó liên
quan đến một vụ vận chuyển ma túy. Trong thời gian anh H bị tạm giữ để
điều tra, Giám đốc công ty Y có quyền:
a. Ra quyết định sa thải anh H.
b. Ra quyết định tạm hoãn hợp đồng lao động vNi anh H.
c. Ra quyết định cho anh H nghỉ việc và trợ cấp.
d. Ra quyết định tạm dừng hợp đồng lao động vNi anh H.
72.Chị A công nhân nhà máy thuốc B với loại hợp đồng lao động xác
định thời hạn 24 tháng. Khi thai được 03 tháng, bác khám thai nhi yêu
cầu chị phải nghỉ việc hoặc phải chuyển sang làm công việc khác không ảnh
hưởng đến thai nhi. Chị gửi đơn cho giám đốc nhà máy đề xuất nguyện
vọng xin chuyển sang làm công việc khác. Trường hợp này:
a. Giám đốc có quyền chấm dứt hợp đồng lao động vNi chị A.
b. Giám đốc có quyền sa thải chị A.
c. Giám đốc quyền tạm hoãn hợp đồng lao động vNi chị A do nhà máy
không có vị trí công việc tương xứng.
d. Chị A nên làm đơn xin nghỉ việc.
74. Hành vi nào sau đây không bị xem là tội phạm:
a. Không đăng ký tạm trú, tạm vắng
b. Trộm cắp tài sản công dân
c. Đua xe trái phép gây hậu quả nghiêm trọng
d. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản
75. Độ tuổi tối thiểu chịu trách nhiệm hình sự là từ đủ:
a. 12 tuổi
b. 14 tuổi
c. 16 tuổi
d. 18 tuổi
76. Quan hệ pháp luật hình sự là:
a. Quan hệ phát sinh khi có hành vi phạm tội,
b. Quan hệ phát sinh giữa người phạm tội vNi người bị hại
c. Quan hệ phát sinh giữa Nhà nưNc và người phạm tội khi có một tội phạm xảy ra
d. Tất cả đều đúng
77. Tội phạm hình sự được chia thành:
a. Tội phạm nghiêm trọng và tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
b. Tội phạm ít nghiêm trọng và tội phạm nghiêm trọng
c. Tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm nghiêm trọng và tội phạm rất nghiêm trọng
d. Tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm nghiêm trọng, tội phạm rất nghiêm trọng và tội
phạm
đặc biệt nghiêm trọng
78. “Hợp đồng lao động sự thỏa thuận giữa người lao động người sử dụng lao
động về việc làm…, điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ
lao động”.
a. có trả lương
b. theo thời gian
c. theo khả năng làm việc
d. của người lao động
79. Công ty X quyết định tạm thời chuyển A (thư ký) sang làm lễ tân. Công ty phải
nghĩa vụ thông báo cho A biết trước là bao nhiêu ngày?
a. Ít nhất 03 ngày làm việc.
b. Ít nhất 05 ngày làm việc.
c. Ít nhất 07 ngày làm việc.
d. Ít nhất 10 ngày làm việc
80. Nhận định nào sau đây là SAI?
a. Khi áp dụng trách nhiệm kỷ luật, người sử dụng lao động phải chứng minh được
lỗi của người lao động.
b. Khi hợp đồng lao động chấm dứt do doanh nghiệp bị phá sản thì người lao động
được trợ cấp mất việc làm.
c. Các hình thức kỷ luật lao động theo qui định của Bộ luật Lao động hiện hành
gồm:
Cảnh cáo, kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng; cách chức, sa thải.
d. Mọi tranh chấp lao động đều phải bắt buộc phải qua thủ tục hoà giải do hoà giải
viên lao động thực hiện.
81. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?
a. Người sử dụng lao động có quyền đặt ra bất cứ hình thức xử lý kỷ luật lao động
nào để xử lý kỷ luật người lao động trong doanh nghiệp của mình.
b. Người sử dụng lao động có thể dùng hình thức phạt tiền thay cho việc xử lý kỷ
luật lao động.
c. Không xử lý kỷ luật lao động đối vNi lao động nữ đang trong thời gian nuôi con
dưNi 36 tháng tuổi.
d. Không phải bất kỳ hành vi vi phạm kỷ luật lao động nào của người lao động cũng
bị xử lý kỷ luật lao động.
82. “Hợp đồng lao động sự …. giữa người lao động người sử dụng lao động về
việc làm trả lương, điều kiện làm việc, quyền nghĩa vụ của mỗi bên trong quan
hệ lao động”.
a. thỏa thuận
b. hợp tác
c. thống nhất
d. thương lượng
84. Luật Lao động bao gồm những quy phạm pháp luật điều chỉnh:
a. Quan hệ giữa người đi đăng ký khai sinh vNi công chức Ủy ban Nhân dân.
b. Quan hệ giữa những người lao động vNi nhau.
c. Quan hệ giữa người lao động vNi người sử dụng lao động.
d. Quan hệ lao động giữa người lao động vNi người sử dụng lao động và những quan
hệ xã hội khác liên quan trực tiếp đến quan hệ lao động.
85. Phương pháp điều chỉnh đặc thù của Luật Lao động là:
a. Phương pháp bình đẳng thỏa thuận.
b. Phương pháp mệnh lệnh.
c. Phương pháp tác động thông qua hoạt động của tổ chức công đoàn.
d. Phương pháp quyền uy.
86. Hàng thừa kế thứ hai theo quy định pháp luật về thừa kế:
a. Vợ của người chết
b. Con nuôi của người chết
c. Em ruột của người chết
d. Cha, mẹ của người chết
87.Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân được xác lập và chấm dứt khi nào?
a. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân có từ khi người đó sinh ra và không bao giờ
bị chấm dứt.
b. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân có từ khi người đó từ đủ 18 tuổi và không
bao giờ bị chấm dứt.
c. Năng lực pháp luật dân sự của nhân từ khi người đó sinh ra chấm dứt khi
người đó chết.
d. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân có từ khi người đó từ đủ 18 tuổi và chấm dứt
khi người đó chết.
88. Giao dịch dân sự của người chưa thành niên được xác lập thực hiện như thế
nào?
a. Người từ đủ sáu tuổi đến chưa đủ mười sáu tuổi khi xác lập, thực hiện giao dịch dân
sự phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý, trừ giao dịch dân sự phục vụ nhu cầu
sinh hoạt hàng ngày phù hợp vNi lứa tuổi.
b. Người từ đủ sáu tuổi đến chưa đủ mười lăm tuổi khi xác lập, thực hiện giao dịch
dân sự phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý, trừ giao dịch dân sự phục vụ nhu
cầu sinh hoạt hàng ngày phù hợp vNi lứa tuổi.
c. Người từ đủ sáu tuổi đến chưa đủ mười sáu tuổi khi xác lập, thực hiện giao dịch dân
sự phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý, kể cả giao dịch dân sự phục vụ nhu
cầu sinh hoạt hàng ngày phù hợp vNi lứa tuổi.
d. Người từ đủ sáu tuổi đến chưa đủ mười lăm tuổi khi xác lập, thực hiện giao dịch
dân sự phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý, kể cả giao dịch dân sự phục vụ
nhu cầu sinh hoạt hàng ngày phù hợp vNi lứa tuổi.
89. Di chúc bằng lời nói chỉ được áp dụng trong trường hợp:
a. Trong mọi trường hợp.
b. Người để lại di chúc lựa chọn hình thức di chúc này.
c. Người để lại di chúc không thể đến Văn phòng công chứng để công chứng di chúc.
d. Tính mạng của người để lại di chúc bị cái chết đe doạ mà ko thể lập di chúc bằng
văn bản được
90. Thừa kế thế vị là:
a. Cháu được hưởng phần di sản mà cha hoặc mẹ của cháu được hưởng nếu còn sống
khi con của người để lại di sản chết sau thời điểm vNi người để lại di sản.
| 1/24

Preview text:

1
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
1. Tội phạm là hành vi nguy hiểm cho xã hội, được quy định trong: a. Hiến pháp. b. Bộ Luật Hình sự.
c. Bộ Luật Tố tụng Hình sự.
d. Luật Xử lý vi phạm hành chính.
2. Hành vi nào sau đây được coi là nguy hiểm cho xã hội nhất?
a. Vi phạm pháp luật hành chính.
b. Vi phạm pháp luật dân sự.
c. Vi phạm pháp luật lao động.
d. Vi phạm pháp luật hình sự.
3. Theo quy định của BLHS 2015, dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là đặc
điểm của tội phạm:
a. Tính nguy hiểm cho xã hội. b. Tính có lỗi.
c. Tính trái pháp luật hình sự. d. Tính trái đạo đức.
4. Nhận định nào sau đây SAI?
a. Đồng phạm là trường hợp có hai người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội phạm.
b. Người bị bệnh tâm thần trong khi thực hiện hành vi cầm dao đâm chết người
khác thì không có năng lực trách nhiệm hình sự nên không phạm tội.
c. “Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội” là hành vi của người để
bắt giữ người thực hiện hành vi phạm tội mà không còn cách nào khác là
buộc phải sử dụng vũ lực cần thiết gây thiệt hại cho người bị bắt giữ. Người
gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội thì không phải là tội phạm
nên không phải chịu trách nhiệm hình sự.
d. Phòng vệ chính đáng là hành vi của người vì bảo vệ quyền hoặc lợi ích
chính đáng của mình, của người khác hoặc lợi ích của Nhà nưNc, của cơ quan, tổ
chức mà chống trả lại một cách cần thiết người đang có hành vi xâm phạm
các lợi ích nói trên. Phòng vệ chính đáng không phải là tội phạm.
5. Loại trách nhiệm pháp lý nào sau đây nghiêm khắc nhất? a. Trách nhiệm hình sự. b. Trách nhiệm dân sự.
c. Trách nhiệm hành chính. d. Trách nhiệm kỷ luật.
6. Biện pháp xử lý nào sau đây KHÔNG phải là hình phạt trong BLHS 2015? a. Phạt tiền. b. Buộc thôi việc.
c. Cải tạo không giam giữ. d. Tù có thời hạn.
7. Theo quy định của BLHS 2015, CÓ THỂ áp dụng hình phạt tử hình đối với người:
a. DưNi 18 tuổi khi phạm tội. b. Phụ nữ.
c. Phụ nữ có thai hoặc phụ nữ đang nuôi con dưNi 36 tháng tuổi khi phạm tội hoặc khi xét xử.
d. Người đủ 75 tuổi trở lên khi phạm tội hoặc khi xét xử.
8. Theo quy định của BLHS 2015, độ tuổi của người phải chịu trách nhiệm
hình sự về mọi tội phạm, là:
a. Đủ 18 tuổi trở lên
b. Từ đủ 18 tuổi trở lên c. Đủ 16 tuổi trở lên
d. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
9. Theo quy định của BLHS 2015, trường hợp nào sau đây được loại trừ trách nhiệm hình sự?
a. Tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự b. Phòng vệ chính đáng. c. Sự kiện bất ngờ.
d. Tất cả các lựa chọn trên đều đúng
10. Chủ thể nào sau đây không thể là tội phạm theo quy định của Bộ Luật Hình sự 2015? a. Cá nhân.
b. Ủy ban nhân dân Quận Y. c. Người nưNc ngoài.
d. Công ty Trách nhiệm hữu hạn.
11. Theo quy định của pháp luật hình sự, hành vi nguy hiểm cho xã hội là hành vi:
a. Gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại cho xã hội
b. Gây thiệt hại cho lợi ích xã hội.
c. Gây hoảng loạn cho mọi người. d. Trái vNi pháp luật.
12. Tội phạm là:
a. Hành vi vi phạm pháp luật
b. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, trái pháp luật hình sự và theo quy định của
Bộ luật hình sự phải bị xử lý hình sự.
c. Hành vi vi phạm luật Hành chính, luật Dân sự.
d. Hành vi gây hại cho xã hội.
13. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là hình phạt: a. Cảnh cáo. b. Phạt tiền. c. Buộc thôi việc.
d. Cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định.
14. Yếu tố nào sau đây là một trong những dấu hiệu cơ bản (đặc trưng) của tội phạm:
a. Phải được quy định trong bộ luật Hình sự.
b. Trái vNi đạo đức xã hội. c. Vi phạm pháp luật.
d. Được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật.
15. Luật Hình sự quy định vấn đề nào sau đây:
a. Quy định về tội phạm.
b. Quy định về hình phat.
c. Quy định về xử lý vi phạm hành chính.
d. Quy định về tội phạm, hình phạt và những vấn đề liên quan.
16. Phương pháp điều chỉnh của luật Hình sự là: a. Phương pháp quyền uy.
b. Phương pháp thỏa thuận.
c. Phương pháp thuyết phục.
d. Phương pháp hành chính.
17. Quyền nào sau đây KHÔNG phải là quyền nhân thân?
a. Quyền xác định lại giNi tính.
b. Quyền hiến, nhận mô, bộ phận cơ thể người. c. Quyền hưởng dụng. d. Quyền được khai sinh.
18. Đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự là những quan hệ nào sau đây?
a. Quan hệ nhân thân và quan hệ giữa vợ và chồng
b. Quan hệ tài sản và quan hệ giữa vợ và chồng
c. Quan hệ giữa vợ và chồng.
d. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
19.Công ty A đã có sử dụng hình ảnh của cô người mẫu X để quảng cáo sản
phẩm của Công ty mà không có sự đồng ý của cô X. Hành vi này đã vi phạm
pháp luật trong lĩnh vực nào?
a. Hình sự. b. Lao động. c. Dân sự. d. Hành chính.
20. Hàng thừa kế thứ nhất của A gồm:
a. Ông bà nội, ông bà ngoại, anh, chị, em ruột của A.
b. Vợ, chồng, cha mẹ đẻ, cha mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của A.
c. Bác ruột, chú ruột, cậu ruột, cô ruột, dì ruột của A.
d. Cha mẹ đẻ, cha mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi, vợ chồng, anh chị em ruột của A.
21.Hợp đồng nào sau đây bắt buộc phải lập bằng văn bản và công chứng hoặc
chứng thực và phải được đăng ký?
a. Hợp đồng thuê xe du lịch.
b. Hợp đồng vay tài sản.
c. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
d. Hợp đồng mua bán quần áo.
22.A mượn một xe máy thuộc sở hữu của B. Hỏi A có những quyền gì đối với tài sản đó?
a. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng.
b. Quyền sử dụng, quyền định đoạt.
c. Quyền định đoạt, quyền chiếm dụng.
d. Quyền chiếm dụng, quyền sử dụng.
23.Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, chủ thể nào sau đây không thuộc
diện thừa kế theo pháp luật?
a. Con dâu, con rể của người để lại di sản.
b. Con ngoài giá thú của người để lại di sản.
c. Con đã thành niên của người để lại di sản.
d. Con nuôi của người để lại di sản.
24.Người nào sau đây được xem là người hạn chế năng lực hành vi dân sự theo
quy định của Bộ Luật Dân sự 2015 ? a. Người trên 70 tuổi
b. Người nghiện ma túy, nghiện các chất kích thích khác.
c. Người chưa đủ sáu tuổi.
d. Người chưa thành niên.
25.Chủ thể nào sau đây KHÔNG phải là chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự? a. Cá nhân. b. Pháp nhân.
c. Nhà nưNc CHXHCN Việt Nam. d. Tổ hợp tác.
26. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là giấy tờ có giá? a. Cổ phiếu. b. Séc. c. Quyền sử dụng đất. d. Công trái.
27. Quan hệ nào sau đây KHÔNG phải đối tượng điều chỉnh của Luật dân sự?
a. Quan hệ giữa ông A vNi Nhà nưNc về việc đóng thuế thu nhập cá nhân.
b. Quan hệ giữa anh B và chị C về hợp đồng tặng cho tài sản.
c. Anh M được hưởng di sản thừa kế của cha mình.
d. Bà Y phải bồi thường thiệt hại cho bà X do có lỗi khi tham gia giao thông
làm hư hỏng xe của bà X.
28. Nơi nào sau đây KHÔNG phải là địa điểm mở thừa kế?
a. Nơi cư trú cuối cùng của người để lại di sản.
b. Nơi có toàn bộ di sản.
c. Nơi có phần lNn di sản.
d. Nơi cư trú của những người ở hàng thừa kế thứ nhất.
29. Phương pháp điều chỉnh của Luật dân sự Việt Nam là:
a. Phương pháp bình đẳng, tự quyết định, tự định đoạt.
b. Phương pháp mệnh lệnh hành chính.
c. Phương pháp quyền uy phục tùng. d. Phương pháp cho phép.
30.Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự Việt Nam?
a. Nguyên tắc thiện chí, trung thực.
b. Nguyên tắc suy đoán vô tội.
c. Nguyên tắc tự chịu trách nhiệm.
d. Nguyên tắc bình đẳng.
31. Pháp nhân nào sau đây là pháp nhân phi thương mại? a. Doanh nghiệp tư nhân. b. Doanh nghiệp xã hội. c. Công ty hợp danh. d. Công ty cổ phần.
32. Quyền nào sau đây KHÔNG phải là “quyền khác” đối với tài sản?
a. Quyền đối vNi bất động sản liền kề. b. Quyền hưởng dụng. c. Quyền bề mặt. d. Quyền sử dụng.
33.M bán cho N chiếc xe máy thuộc sở hữu của mình. Hỏi M đang thực hiện
quyền gì đối với tài sản mà mình sở hữu? a. Quyền chiếm hữu. b. Quyền sử dụng. c. Quyền định đoạt. d. Quyền chiếm dụng.
34.Người nào sau đây KHÔNG phải là “người thừa kế không phụ thuộc vào nội
dung di chúc”?
a. An (10 tuổi) là con ngoài giá thú của người để lại di sản.
b. Phượng (15 tuổi) là con nuôi hợp pháp của người để lại di sản.
c. Bà Huỳnh (55 tuổi) là vợ đã ly thân vNi người để lại di sản 10 năm.
d. Sáng (19 tuổi) là con trai ruột của người để lại di sản.
35.Thời hiệu để người thừa kế yêu cầu chia di sản đối với động sản kể từ thời
điểm mở thừa kế là bao nhiêu năm? a. 30 năm. b. 20 năm. c. 10 năm. d. 03 năm.
36.X chết, di sản là 600 triệu đồng, không để lại di chúc. Những người liên
quan gồm: Cha mẹ ruột, vợ, anh ruột, chị ruột và con (20 tuổi), con (14 tuổi).
Phần di sản thừa kế của mỗi người được hưởng là:
a. 120 triệu đồng. b. 100 triệu đồng. c. 85 triệu đồng. d. 50 triệu đồng.
37. Hợp đồng dân sự có thể được lập bằng: a. Lời nói và văn bản.
b. Lời nói, văn bản và hành vi cụ thể. c. Chỉ văn bản.
d. Văn bản và hành vi cụ thể.
38. Hình phạt nào sau đây chỉ được áp dụng đối với người nước ngoài: a. Phạt tiền. b. Cảnh cáo. c. Trục xuất d. Cấm cư trú.
39. Chủ thể nào sau đây không phải là chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự: a. Cá nhân. b. Pháp nhân. c. Tổ hợp tác.
d. Nhà nưNc Cộng hòa XHCN Việt Nam.
40. Phương pháp điều chỉnh của pháp luật dân sự Việt Nam là: a.
Phương pháp bình đẳng, tự quyết định, tự định đoạt.
b. Phương pháp hành chính.
c. Phương pháp mệnh lệnh. d. Phương pháp quyền uy.
41. Quan hệ nào sau đây KHÔNG phải là đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự:
a. Quan hệ giữa ông A và Nhà nưNc về việc đóng thuế thu nhập cá nhân.
b. Quan hệ giữa ông B và ông C về hợp đồng tặng tài sản.
c. Anh M được hưởng di sản thừa kế của cha mình.
d. Bà D bồi thường thiệt hại cho bà E do bà D có lỗi khi tham gia giao thông gây hư hỏng xe bà E.
42. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG:
a. Người chưa đủ 15 tuổi đến 18 tuổi gây thiệt hại cho người khác thì cha mẹ phải bồi thường.
b. Người đủ 18 tuổi trở lên gây ra thiệt hại cho người khác thì phải tự bồi thường.
c. Người chưa đủ 18 tuổi gây thiệt hại cho người khác thì cha mẹ luôn luôn phải bồi thường.
d. Người mất năng lực hành vi dân sự gây thiệt hại cho người khác thì người
giám hộ phải bồi thường.
43.Trường hợp nào sau đây KHÔNG phải là “bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng”:
a. Bồi thường thiệt hại do người thi hành công vụ gây ra.
b. Bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền lợi của người tiêu dùng.
c. Bồi thường thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ giao hàng.
d. Bồi thường thiệt hại do là ô nhiễm môi trường.
44.Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của pháp luật
dân sự Việt Nam:
a. Nguyên tắc suy đoán vô tội.
b. Nguyên tắc thiện chí, trung thực.
c. Nguyên tắc tự chịu trách nhiệm.
d. Nguyên tắc bình đẳng.
45. Pháp nhân nào sau đây là pháp nhân phi thương mại: a. Doanh nghiệp xã hội. b. Doanh nghiệp tư nhân. c. Công ty hợp danh. d. Công ty cổ phần.
46. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG:
a. Trong quan hệ dân sự, việc hòa giải giữa các bên chỉ được thực hiện khi
Tòa án không giải quyết.
b. Trong quan hệ dân sự, việc hòa giải giữa các bên phù hợp vNi quy định của
pháp luật được khuyến khích.
c. Trong quan hệ dân sự, việc hòa giải giữa các bên luôn được khuyến khích.
d. Trong quan hệ dân sự, việc hòa giải giữa các bên không được khuyến khích.
47. Nhận định nào đúng?
a. Việc cá nhân, pháp nhân không thực hiện quyền dân sự của mình là căn cứ
để chấm dứt quyền dân sự của họ.
b. Việc cá nhân, pháp nhân không thực hiện quyền dân sự của mình luôn luôn
không phải là căn cứ chấm dứt quyền dân sự của họ.
c. Việc cá nhân, pháp nhân không thực hiện quyền dân sự của mình không phải
là căn cứ chấm dứt quyền, trừ trường hợp luật có quy định khác.
d. Việc cá nhân, pháp nhân không thực hiện quyền dân sự của mình luôn
không ảnh hưởng tNi việc chấm dứt quyền dân sự của họ.
48. Đặc trưng của phương pháp giải quyết tranh chấp dân sự là:
a. Luôn được quyết định bởi Tòa án. b. Hòa giải.
c. Bất bình đẳng giữa các bên.
d. Người thế yếu (phụ nữ, người già…) luôn được bênh vực.
49.Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Ở nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, các
quyền dân sự được công nhận, tôn trọng, bảo vệ và…. theo Hiến pháp và pháp luật” a. duy trì b. bảo đảm c. thực thi d. tồn tại
50.Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của pháp luật
dân sự Việt Nam: a. Bình đẳng. b. Thiện chí, trung thực.
c. Bồi thường sòng phẳng.
d. Tự chịu trách nhiệm dân sự.
51. Luật Dân sự bao gồm tổng thể các quy phạm pháp luật điều chỉnh:
a. Quyền nhân thân và pháp nhân
b. Quyền, nghĩa vụ về nhân thân và tài sản của cá nhân, pháp nhân hình thành
trong các quan hệ dân sự. c. Quyền con người. d. Quyền tài sản.
52. Quan hệ tài sản là: a. Sở hữu tài sản. b. Sử dụng tài sản. c. Chiếm dụng tài sản.
d. Quan hệ giữa người vNi người thông qua một tài sản.
53. Quan hệ nhân thân là:
a. Mối quan hệ giữa những người thân trong gia đình.
b. Quyền cá nhân của một người.
c. Là những quan hệ xã hội của một cá nhân.
d. Là quan hệ về một giá trị nhân thân của cá nhân được pháp luật thừa nhận.
54. Nhận định nào sau đây ĐÚNG:
a. Quyền tài sản là quyền trị giá được bằng tiền, bao gồm quyền tài sản đối vNi
đối tượng quyền sở hữu trí tuệ, quyền sử dụng đất và các quyền tài sản khác.
b. Quyền tài sản là quyền định đoạt đối vNi tài sản của một cá nhân.
c. Quyền tài sản là quyền sở hữu và định đoạt đối vNi tài sản của cá nhân và pháp nhân.
d. Quyền tài sản là quyền sử dụng tài sản.
55. Ở Việt Nam, quyền nào sau đây không được coi là quyền nhân thân:
a. Quyền khai sinh, khai tử.
b. Quyền có họ, tên và thay đổi họ, tên.
c. Quyền xác định lại dân tộc. d. Quyền an tử.
56.Theo Bộ luật Dân sự 2015 của Việt Nam, nguyên tắc nào sau đây KHÔNG
phải là nguyên tắc của luật Dân sự:
a. Nguyên tắc tập trung dân chủ.
b. Nguyên tắc sở hữu tuyệt đối.
c. Nguyên tắc thiện chí, trung thực.
d. Nguyên tắc trách nhiệm do lỗi.
57.Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc của luật Dân sự Việt Nam:
a. Nguyên tắc bình đẳng.
b. Nguyên tắc chỉ tuân theo phán xử của Tòa án.
c. Nguyên tắc “không được trái pháp luật và đạo đức xã hội”.
d. Nguyên tắc tự do, tự nguyện, cam kết, thỏa thuận.
58. Quan hệ xã hội nào sau đây thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Lao động :
a. Quan hệ giữa người đi đăng ký khai sinh vNi công chức Ủy ban Nhân dân.
b. Quan hệ giữa anh B làm việc trong doanh nghiệp tư nhân Z vNi doanh nghiệp đó.
c. Quan hệ giữa công chức Sở Xây dựng vNi công chức Sở Giáo dục.
d. Quan hệ giữa doanh nghiệp A và doanh nghiệp B.
59.Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp điều chỉnh của
Luật Lao động:
a. Phương pháp thỏa thuận.
b. Phương pháp mệnh lệnh. c. Phương pháp tổ chức.
d. Phương pháp thông qua hoạt động của tổ chức đại diện của người lao động.
60.Độ tuổi để trở thành người lao động là:
a. Từ đủ 15 tuổi trở lên.
b. Từ đủ 18 tuổi trở lên. c. Đủ 16 tuổi. d. Đủ 17 tuổi.
61.Người lao động bao gồm: a. Công dân Việt Nam.
b. Công dân Việt Nam, người nưNc ngoài lao động tại Việt Nam.
c. Công dân Việt Nam, người nưNc ngoài, người không có quốc tịch.
d. Công dân Việt Nam, người nưNc ngoài, người không có quốc tịch, người nhập cư.
62.Sự kiện pháp lý nào sau đây làm phát sinh quan hệ pháp luật về sử dụng lao động ?
a. Ký hợp đồng lao động.
b. Sửa đổi hợp đồng lao động.
c. Tạm hoãn hợp đồng lao động.
d. Chấm dứt hợp đồng lao động.
63. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc của Luật Lao động:
a. Nguyên tắc đảm bảo bằng pháp luật.
b. Nguyên tắc cấp dưNi phục tùng cấp trên.
c. Nguyên tắc kết hợp hài hòa chính sách kinh tế - chính sách xã hội trong lĩnh vực lao động.
d. Nguyên tắc tập trung dân chủ.
64. Khi giao kết, thực hiện hợp đồng lao động, người sử dụng lao động được phép:
a. Giao kết và thực hiện hợp đồng lao động theo những nguyên tắc cơ bản của Luật Lao động năm 2019.
b. Giữ bản chính giấy tờ tùy thân, văn bằng, chứng chỉ của người lao động.
c. Yêu cầu người lao động phải thực hiện biện pháp bảo đảm bằng tiền hoặc
tài sản khác cho việc thực hiện hợp đồng lao động
d. Buộc người lao động thực hiện hợp đồng lao động để trả nợ cho người sử dụng lao động.
65.Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của Luật Lao động:
a. Nguyên tắc chỉ giải quyết tranh chấp lao động thông qua Tòa án lao động.
b. Nguyên tắc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động.
c. Nguyên tắc bảo vệ người lao động.
d. Tự do việc làm và tuyển dụng lao động.
66. Hợp đồng lao động được chấm dứt trong trường hợp:
a. Người lao động đi thực hiện nghĩa vụ quân sự.
b. Người lao động bị tạm giữ theo qui định của pháp luật tố tụng hình sự.
c. Người lao động phải chấp hành quyết định đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc.
d. Người lao động bị Tòa án tuyên bố mất năng lực hành vi dân sự.
67.Hợp đồng lao động được tạm hoãn trong trường hợp:
a. Người lao động bị Tòa án tuyên bố là đã chết.
b. Người lao động bị kết án tù giam.
c. Người lao động bị tạm giữ theo qui định của pháp luật tố tụng hình sự.
d. Người sử dụng lao động cho người lao động thôi việc do sáp nhập doanh nghiệp.
68.Khi ký hợp đồng lao động có thời hạn 24 tháng với công ty X, chị C đã cam
kết không sinh con trong thời gian thực hiện hợp đồng, trường hợp nào sau
đây, công ty X được chấm dứt hợp đồng lao động với chị C:

a. Vì lý do doanh nghiệp giải thể. b. Vì lý do kết hôn.
c. Vì lý do sinh con trong thời gian thực hiện hợp đồng.
d. Vì lý do nuôi con dưNi 12 tháng tuổi.
69. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG:
a. Người sử dụng lao động có quyền đặt ra bất cứ hình thức xử lý kỷ luật lao
động nào để xử lý kỷ luật người lao động trong doanh nghiệp của mình.
b. Người sử dụng lao đôn có thể dùng hình thức phạt tiền thay cho việc xử lý kỷ luật lao động.
c. Không xử lý kỷ luật lao động đối vNi lao động nữ đang trong thời gian nuôi con dưNi 36 tháng tuổi.
d. Không phải bất kỳ hành vi vi phạm kỷ luật lao động nào của người lao động
cũng bị xử lý kỷ luật lao động.
70.Nhận định nào sau đây là SAI?
a. Khi áp dụng trách nhiệm kỷ luật, người sử dụng lao động phải chứng minh
được lỗi của người lao động.
b. Khi hợp đồng lao động chấm dứt do doanh nghiệp bị phá sản thì người lao
động được trợ cấp mất việc làm.
c. Các hình thức kỷ luật lao động theo qui định của Bộ luật Lao động hiện
hành gồm: Cảnh cáo, kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng; cách chức, sa thải.
d. Mọi tranh chấp lao động đều phải bắt buộc phải qua thủ tục hoà giải do hoà
giải viên lao động thực hiện.
71.Anh H đang làm việc cho công ty Y thì bị cơ quan điều tra tạm giữ vì có liên
quan đến một vụ vận chuyển ma túy. Trong thời gian anh H bị tạm giữ để
điều tra, Giám đốc công ty Y có quyền:

a. Ra quyết định sa thải anh H.
b. Ra quyết định tạm hoãn hợp đồng lao động vNi anh H.
c. Ra quyết định cho anh H nghỉ việc và trợ cấp.
d. Ra quyết định tạm dừng hợp đồng lao động vNi anh H.
72.Chị A là công nhân ở nhà máy thuốc lá B với loại hợp đồng lao động xác
định thời hạn 24 tháng. Khi có thai được 03 tháng, bác sĩ khám thai nhi yêu
cầu chị phải nghỉ việc hoặc phải chuyển sang làm công việc khác không ảnh
hưởng đến thai nhi. Chị có gửi đơn cho giám đốc nhà máy đề xuất nguyện
vọng xin chuyển sang làm công việc khác. Trường hợp này:

a. Giám đốc có quyền chấm dứt hợp đồng lao động vNi chị A.
b. Giám đốc có quyền sa thải chị A.
c. Giám đốc có quyền tạm hoãn hợp đồng lao động vNi chị A do nhà máy
không có vị trí công việc tương xứng.
d. Chị A nên làm đơn xin nghỉ việc.
74. Hành vi nào sau đây không bị xem là tội phạm:
a. Không đăng ký tạm trú, tạm vắng
b. Trộm cắp tài sản công dân
c. Đua xe trái phép gây hậu quả nghiêm trọng
d. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản
75. Độ tuổi tối thiểu chịu trách nhiệm hình sự là từ đủ: a. 12 tuổi b. 14 tuổi c. 16 tuổi d. 18 tuổi
76. Quan hệ pháp luật hình sự là:
a. Quan hệ phát sinh khi có hành vi phạm tội,
b. Quan hệ phát sinh giữa người phạm tội vNi người bị hại
c. Quan hệ phát sinh giữa Nhà nưNc và người phạm tội khi có một tội phạm xảy ra d. Tất cả đều đúng
77. Tội phạm hình sự được chia thành:
a. Tội phạm nghiêm trọng và tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
b. Tội phạm ít nghiêm trọng và tội phạm nghiêm trọng
c. Tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm nghiêm trọng và tội phạm rất nghiêm trọng
d. Tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm nghiêm trọng, tội phạm rất nghiêm trọng và tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
78. “Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao
động về việc làm…, điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động”. a. có trả lương b. theo thời gian
c. theo khả năng làm việc d. của người lao động
79. Công ty X quyết định tạm thời chuyển A (thư ký) sang làm lễ tân. Công ty phải có
nghĩa vụ thông báo cho A biết trước là bao nhiêu ngày?
a. Ít nhất 03 ngày làm việc.
b. Ít nhất 05 ngày làm việc.
c. Ít nhất 07 ngày làm việc.
d. Ít nhất 10 ngày làm việc
80. Nhận định nào sau đây là SAI?
a. Khi áp dụng trách nhiệm kỷ luật, người sử dụng lao động phải chứng minh được
lỗi của người lao động.
b. Khi hợp đồng lao động chấm dứt do doanh nghiệp bị phá sản thì người lao động
được trợ cấp mất việc làm.
c. Các hình thức kỷ luật lao động theo qui định của Bộ luật Lao động hiện hành gồm:
Cảnh cáo, kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng; cách chức, sa thải.
d. Mọi tranh chấp lao động đều phải bắt buộc phải qua thủ tục hoà giải do hoà giải
viên lao động thực hiện.
81. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?
a. Người sử dụng lao động có quyền đặt ra bất cứ hình thức xử lý kỷ luật lao động
nào để xử lý kỷ luật người lao động trong doanh nghiệp của mình.
b. Người sử dụng lao động có thể dùng hình thức phạt tiền thay cho việc xử lý kỷ luật lao động.
c. Không xử lý kỷ luật lao động đối vNi lao động nữ đang trong thời gian nuôi con dưNi 36 tháng tuổi.
d. Không phải bất kỳ hành vi vi phạm kỷ luật lao động nào của người lao động cũng
bị xử lý kỷ luật lao động.
82. “Hợp đồng lao động là sự …. giữa người lao động và người sử dụng lao động về
việc làm có trả lương, điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan
hệ lao động”. a. thỏa thuận b. hợp tác c. thống nhất d. thương lượng
84. Luật Lao động bao gồm những quy phạm pháp luật điều chỉnh:
a. Quan hệ giữa người đi đăng ký khai sinh vNi công chức Ủy ban Nhân dân.
b. Quan hệ giữa những người lao động vNi nhau.
c. Quan hệ giữa người lao động vNi người sử dụng lao động.
d. Quan hệ lao động giữa người lao động vNi người sử dụng lao động và những quan
hệ xã hội khác liên quan trực tiếp đến quan hệ lao động.
85. Phương pháp điều chỉnh đặc thù của Luật Lao động là:
a. Phương pháp bình đẳng thỏa thuận.
b. Phương pháp mệnh lệnh.
c. Phương pháp tác động thông qua hoạt động của tổ chức công đoàn. d. Phương pháp quyền uy.
86. Hàng thừa kế thứ hai theo quy định pháp luật về thừa kế: a. Vợ của người chết
b. Con nuôi của người chết
c. Em ruột của người chết
d. Cha, mẹ của người chết
87. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân được xác lập và chấm dứt khi nào? a.
Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân có từ khi người đó sinh ra và không bao giờ bị chấm dứt. b.
Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân có từ khi người đó từ đủ 18 tuổi và không bao giờ bị chấm dứt. c.
Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân có từ khi người đó sinh ra và chấm dứt khi người đó chết. d.
Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân có từ khi người đó từ đủ 18 tuổi và chấm dứt khi người đó chết.
88. Giao dịch dân sự của người chưa thành niên được xác lập và thực hiện như thế nào? a.
Người từ đủ sáu tuổi đến chưa đủ mười sáu tuổi khi xác lập, thực hiện giao dịch dân
sự phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý, trừ giao dịch dân sự phục vụ nhu cầu
sinh hoạt hàng ngày phù hợp vNi lứa tuổi. b.
Người từ đủ sáu tuổi đến chưa đủ mười lăm tuổi khi xác lập, thực hiện giao dịch
dân sự phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý, trừ giao dịch dân sự phục vụ nhu
cầu sinh hoạt hàng ngày phù hợp vNi lứa tuổi. c.
Người từ đủ sáu tuổi đến chưa đủ mười sáu tuổi khi xác lập, thực hiện giao dịch dân
sự phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý, kể cả giao dịch dân sự phục vụ nhu
cầu sinh hoạt hàng ngày phù hợp vNi lứa tuổi. d.
Người từ đủ sáu tuổi đến chưa đủ mười lăm tuổi khi xác lập, thực hiện giao dịch
dân sự phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý, kể cả giao dịch dân sự phục vụ
nhu cầu sinh hoạt hàng ngày phù hợp vNi lứa tuổi.
89. Di chúc bằng lời nói chỉ được áp dụng trong trường hợp: a. Trong mọi trường hợp. b.
Người để lại di chúc lựa chọn hình thức di chúc này. c.
Người để lại di chúc không thể đến Văn phòng công chứng để công chứng di chúc. d.
Tính mạng của người để lại di chúc bị cái chết đe doạ mà ko thể lập di chúc bằng văn bản được
90. Thừa kế thế vị là: a.
Cháu được hưởng phần di sản mà cha hoặc mẹ của cháu được hưởng nếu còn sống
khi con của người để lại di sản chết sau thời điểm vNi người để lại di sản.