“TUẦN SINH HOẠT CÔNG DÂN – SINH VIÊN”
Một số nội dung cơ bản của công tác
sinh viên năm học 2025-2026
Trình bày:
Trần Thị Thu Hương – CVC. Phòng CTSV
NỘI DUNG CHÍNH
HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH CHO SV
1
Y TẾ HỌC ĐƯỜNG VÀ BẢO HIỂM CHO SV
2
PHÒNG CTSV
ĐÁNH GIÁ KQRL, XÉT CẤP HỌC BỔNG
3
VAY VỐN N DỤNG SINH VIÊN
4
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI THU HOẠCH
5
KHAI BÁO THÔNG TIN, MỞ THẺ NGÂN HÀNG
7
QUY TẮC ỨNG XỬ CỦA TRƯỜNG ĐHSPKT HY
6
7
Mức thu học phí năm học 2025-2026
(Kèm theo QĐ số: 1208/QĐ-ĐHSPKTHY ngày 04/8/2025)
TT
Trình độ và loại hình đào tạo
Tín chỉ
(đồng/tín chi)
Niên chế
(đồng/tháng)
Ghi chú
1
Đào tao tiến sĩ
1,492,000
4,475,000
90 tín chi
2
Đào tao thac sĩ
2.1
Khối ngành III
581,000
2,325,000
60 tín chỉ
2.2
Khối ngành V
671,000
2,685,000
60 tín chỉ
3
Đào tạo đại học chính quy
3.1
Khối ngành I
459,000
1,550,000
135 tín chỉ
3.2
Khối ngành III
459,000
1,550,000
135 tín chỉ
3.3
Khối ngành V
511,000
1,790,000
140 tín chỉ
3.5
Khối ngành VII
459,000
1,550,000
135 tín chỉ
4
Đào tạo đại học hình thức VLVH
4.1
Khối ngành I
551,000
1,860,000
135 tín chỉ
4.2
Khối ngành III
551,000
1,860,000
135 tín chỉ
4.3
Khối ngành V
614,000
2,148,000
140 tín chỉ
4.4
Khối ngành VII
551,000
1,860,000
135 tín chỉ
PHÒNG CTSV
1.HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH CHO SINH VIÊN
* Lưu ý về khối ngành đào tạo:
+ Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
+ Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật
+ Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ
kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến.
+ Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin,
dịch vụ xã hội
* Mức học phí tín chỉ đã nêu được áp dụng cho các lớp:
+ Văn bằng 2; đại học liên thông; cùng lúc 2 chương trình thu các tín chỉ học bổ
sung.
+ Học lại các hệ: Tối thiểu 6 sinh viên/ 1 lớp
+ Học phí tiếng anh tăng cường thu như học phí tín chỉ Khối ngành VII
PHÒNG CTSV
1.HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH CHO SINH VIÊN
Thời hạn đóng
học phí
Dự kiến từ ngày
15/08/2025 đến
hết ngày
15/10/2025
(Quy định 1 kỳ
5 tháng)
Dự kiến từ ngày
01/02/2026 đến
hết ngày
31/03/2026
(Quy định 1 kỳ
5 tháng)
PHÒNG CTSV
1.HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH CHO SINH VIÊN
Cách 1
Qua App Viettel Money
Đăng nhập vào ViettelPay:
=> Chọn mục “Xem tất cả”
=> Chọn “Đại học, cao đẳng”
=> Chn logo Đi hc SPKT
Hưng Yên
- Nhập mã SV
- Tích chn các khon phí đ
thanh toán.
Qua App ViettinBank iPay
Cách 2
Đăng nhập vào Viettinbank iPay:
=> Chn mc Thanh toán
hóa đơn”
=> Chọn mục “Học phí”
=>Chn cơ s ĐT: nhp mã
9610 là Trưng Đi hc
SPKT Hưng Yên”
- Nhập mã SV
- Tích chn các khon phí đ
thanh toán.
Các cách nộp học phí
đúng quy định
PHÒNG CTSV
1.HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH CHO SINH VIÊN
C ă n c N g h đ n h s
81/2021/NĐ-CP ban hành
ngày 27/8/2021 caTh
ng Chính ph quy đnh
vcơ chế thu, qun lý hc
phí đi vi cơ s giáo dc
thuc h thng giáo dc
quc dân và chính sách
miễn, giảm học phí, hỗ trợ
chi phí hc tp; giá dch
vụ trong lĩnh vực giáo dục,
đào tạo.
Quy
định về
học phí
QĐ về miễn,
giảm HP
hỗ trợ CPHT,
TCXH
PHÒNG CTSV
1.HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH CHO SINH VIÊN
01
02
Các đối tượng được
miễn học phí
Các đối tượng
được giảm học phí
Các đối tượng được
miễn học phí
01
Các đối tượng được giảm
học phí
02
1.HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH CHO SINH VIÊN
PHÒNG CTSV
* Các đối tượng được miễn học phí:
- Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với
cách mạng theo pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Sinh viên khuyết tật.
- Sinh viên được hưởng trợ cấp xã hội theo đối tượng bảo trợ xã hội.
- SV là dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo theo quy
định của Thủ tướng Chính phủ.
- SV ngưi dân tc thiểu s rất ít ni vùng có điu kin kinh tế
- xã hội khó khăn.
1.HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH CHO SINH VIÊN
PHÒNG CTSV
* Các đối tượng được giảm học phí:
a. Đối tượng được giảm 70% học phí
Sinh viên là dân tc thiu s (không phi là dân tc thiu
số rất ít người) ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng
dân tc và min núi, xã ĐBKK vùng bãi ngang ven bin hi đo
theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
b. Đối tượng được giảm 50% học phí
Sinh viên là là con cán b, công nhân, viên chc, công
nhn mà cha hoặc mẹ btai nn lao đng hoc bệnh ngh nghip
được hưởng trợ cấp thường xuyên.
1.HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH CHO SINH VIÊN
PHÒNG CTSV
* Trình tự làm thủ tục xét miễn, giảm học p:
Đầu khóa học làm hồ sơ một lần theo quy định và hưởng suốt
khóa hc đi vi con thương-bnh binh, con ngưi hưng chính
sách như thương binh; con người bệnh nghề nghiệp.
Đầu mi năm học làm h sơ mt lần ng theo năm hc
đi vi con dân tc thiu s thuc h nghèo hoc h cn nghèo;
người khuyết tật; dân tộc thiểu số ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn.
H sơ hoàn thin np v phòng Công tác sinh viên trưc 30
tháng 9 hàng năm.
Lưu ý: Sinh viên làm h sơ min, gim hc phí theo hưng dn
của phòng Công tác sinh viên.
1.HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH CHO SINH VIÊN
PHÒNG CTSV
Sinh viên lưu ý:
* Khai báo thông tin đầu năm và kê khai chính xác đối
tượng ưu đãi của mình.
(VD: con thương bệnh binh, con người bệnh nghề nghiệp,
đối tượng mồ côi cả cha lẫn mẹ ...).
* Liên hệ với cô Trần Thị Thu Hương – Phòng CTSV
Điện thoại (Zalo): 038 292 4725 để được tư vấn làm thủ tục
nếu đủ điều kiện.
PHÒNG CTSV
1.HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH CHO SINH VIÊN
1.Bảo hiểm Y tế
* Mức đóng BHYT của sinh viên năm học 2025-2026:
Căn c vào Ngh đnh 188/NĐ-CP ban hành ngày 01 tháng 7 năm
2025 v quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành bt s điu ca Lut
Bảo hiểm y tế.
Năm hc 2025-2026 ngân sách Nhà nưc h tr 50% mc đóng
BHYT đi vi nhóm HSSV (tăng thêm 20% so vi trưc đây). C th
như sau:
- 1 tháng: 2.340.000 đồng x 4,5% x 50% = 52.650 đồng.
- 1 năm: 52.650 đồng x 12 tháng = 631.800 đồng.
PHÒNG CTSV
2.Y TẾ HỌC ĐƯỜNGBẢO HIỂM CHO SINH VIÊN
1.Bảo hiểm Y tế
* Mức đóng BHYT của sinh viên năm học 2025-2026 được cụ thể hóa theo
bảng tính:
Phương thức
Sinh viên đóng
50% mức quy định
Ngân sách nhà
nước hỗ trợ 50%
6 tháng
(áp dụng cho K20)
315.900
315.900
12 tháng
(áp dụng cho K21, K22)
631.800
631.800
15 tháng
(áp dụng cho SV K23
nhập học T9/2025)
789.750
(thu tròn: 790.000)
789.750
PHÒNG CTSV
2.Y TẾ HỌC ĐƯỜNGBẢO HIỂM CHO SINH VIÊN
2.Bảo hiểm thân thể
Năm học 2025-2026 Nhà trường hợp tác với Công ty Bảo Hiểm thân thể PJICO
Hưng Yên để phục vụ SV.
1. Thời hạn bảo hiểm: 12 tháng
2. Hiu lc bo him: Có hiu lc ngay sau 1 ngày khi ngưi đưc bo him
đã đóng phí bo him đy đ (tr khi có tha thun khác), vi các loi tai nn
và sau 30 ngày với ốm đau, bệnh tật phải nằm viện điều trị.
3. Phí bo him: 150.000đ tương ng vi s tin bo him cao nht là
20.000.000đ.
4. Thời gian tham gia: bắt đầu năm học mới
5. Hình thức thanh toán:
Sinh viên khi có phát sinh vụ việc tai nạn, ốm đau,... Liên hệ phòng Công tác
sinh viên tại các cơ sở mình theo học để được giải quyết.
PHÒNG CTSV
2.Y TẾ HỌC ĐƯỜNGBẢO HIỂM CHO SINH VIÊN
3.1 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
PHÒNG CTSV
TC2
TC1
TC3
TC4
TC5
Ý thức
tham gia
học tập
(20đ)
Ý thức
chấp hành
nội quy,
quy chế,
quy định
(25đ)
Ý thức
tham gia
các hoạt
động CT,
XH, VH,
VN, TDTT
(20đ)
Ý thức
công dân
trong quan
hệ cộng
đồng
(25đ)
Ý thức
tham gia
công tác
cán bộ lớp,
các đoàn
thể
(10đ)
Điểm rèn luyện được đánh giá bằng thang điểm 100
TỪ NĂM HỌC 2025-2026 THỰC HIỆN VIỆC ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN THEO QUY CHẾ
CÔNG TÁC HỌC SINH VIÊN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN
PHÂN LOẠI KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
PHÒNG CTSV
Từ 90 đến
100 điểm:
loại xuất
sắc
Từ 50 đến
dưới 65
điểm: loại
T. Bình
Từ 65 đến
dưới 80
điểm: loại
khá
Từ 80
đến dưới
90 điểm:
loại tốt
Từ 35 đến
dưới 50
điểm: loại
yếu
Dưới 35
điểm: loại
kém
QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
PHÒNG CTSV
Cá nhân sinh viên đánh giá
Tp th lp đánh giá
Hi đng đánh giá cp khoa
Hi đng đánh giá cp trường
SỬ DỤNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
PHÒNG CTSV
Xét duyệt học
bổng
Xét cảnh báo
KQHT
Lưu trong hồ
Xét khen thưởng
– kỷ luật
Xét tốt nghiệp
Ghi vào bảng điểm
sau tốt nghiệp
04
3.2 CẤP HỌC BỔNG ĐỐI VỚI SINH VIÊN
PHÒNG CTSV
1. Điểm mới về xét, cấp học bổng
Thực hiện Quyết định s996/QĐHSPKTHY ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Hiệu tng
v vic ban hành Quy đnh xét, cp hc bng khuyến khích hc tp, hc bng tài năng, hc
bổng tài tr đi với sinh viên đi học chính quy Trưng Đi hc Sư phm K thut Hưng Yên.
Áp dụng từ học kỳ I năm học 2025-2026.
2. Phạm vi điều chỉnh
Văn bn này quy đnh v công tác xét, cp hc bng khuyến khích hc tp, hc bng tài
năng, học bổng tài trợ đối với sinh viên đại học cnh quy của trường Đại học phạm Kỹ thuật
Hưng Yên (ĐHSPKTHY).
3. Đối tượng áp dụng
- Đi tưng đưc xét, cp hc bng là sinh viên đang theo hc các khóa đi hc chính quy
(không áp dụng đối với sinh viên đại học liên thông và sinh viên học cùng lúc 2 chương trình).
- Sinh viên thuộc diện hưởng học bổng chính sách, trợ cấp xã hội, chính sách ưu đãi theo quy
định hiện hành, nếu đáp ứng đủ tiêu chuẩn thì vẫn được xét, cấp học bổng theo quy định này.

Preview text:

“TUẦN SINH HOẠT CÔNG DÂN – SINH VIÊN”
Một số nội dung cơ bản của công tác
sinh viên năm học 2025-2026 Trình bày:
Trần Thị Thu Hương – CVC. Phòng CTSV NỘI DUNG CHÍNH
1 HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH CHO SV
2 Y TẾ HỌC ĐƯỜNG VÀ BẢO HIỂM CHO SV
3 ĐÁNH GIÁ KQRL, XÉT CẤP HỌC BỔNG
4 VAY VỐN TÍN DỤNG SINH VIÊN
5 HƯỚNG DẪN LÀM BÀI THU HOẠCH
6 QUY TẮC ỨNG XỬ CỦA TRƯỜNG ĐHSPKT HY
7 KHAI BÁO THÔNG TIN, MỞ THẺ NGÂN HÀNG PHÒNG CTSV
1.HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH CHO SINH VIÊN
Mức thu học phí năm học 2025-2026
(Kèm theo QĐ số: 1208/QĐ-ĐHSPKTHY ngày 04/8/2025) TT
Trình độ và loại hình đào tạo Tín chỉ Niên chế (đồng/tín chi) (đồng/tháng) Ghi chú 1 Đào tao tiến sĩ 1,492,000 4,475,000 90 tín chi 2 Đào tao thac sĩ 2.1 Khối ngành III 581,000 2,325,000 60 tín chỉ 2.2 Khối ngành V 671,000 2,685,000 60 tín chỉ 3
Đào tạo đại học chính quy 3.1 Khối ngành I 459,000 1,550,000 135 tín chỉ 3.2 Khối ngành III 459,000 1,550,000 135 tín chỉ 3.3 Khối ngành V 511,000 1,790,000 140 tín chỉ 3.5 Khối ngành VII 459,000 1,550,000 135 tín chỉ 4
Đào tạo đại học hình thức VLVH 4.1 Khối ngành I 551,000 1,860,000 135 tín chỉ 4.2 Khối ngành III 551,000 1,860,000 135 tín chỉ 4.3 Khối ngành V 614,000 2,148,000 140 tín chỉ 4.4 Khối ngành VII 551,000 1,860,000 135 tín chỉ PHÒNG CTSV
1.HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH CHO SINH VIÊN
* Lưu ý về khối ngành đào tạo:
+ Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
+ Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật
+ Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ
kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến.
+ Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội
* Mức học phí tín chỉ đã nêu được áp dụng cho các lớp:
+ Văn bằng 2; đại học liên thông; cùng lúc 2 chương trình thu các tín chỉ học bổ sung.
+ Học lại các hệ: Tối thiểu 6 sinh viên/ 1 lớp
+ Học phí tiếng anh tăng cường thu như học phí tín chỉ Khối ngành VII PHÒNG CTSV
1.HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH CHO SINH VIÊN • Thời hạn đóng • học phí Dự kiến từ ngày Dự kiến từ ngày 15/08/2025 đến 01/02/2026 đến hết ngày hết ngày 15/10/2025 31/03/2026 (Quy định 1 kỳ (Quy định 1 kỳ 5 tháng) 5 tháng) PHÒNG CTSV
1.HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH CHO SINH VIÊN
Các cách nộp học phí đúng quy định Cách 1 Cách 2
Qua App Viettel Money
Qua App ViettinBank iPay
Đăng nhập vào ViettelPay:
Đăng nhập vào Viettinbank iPay:
=> Chọn mục “Xem tất cả”
=> Chọn mục “Thanh toán
=> Chọn “Đại học, cao đẳng” hóa đơn”
=> Chọn logo “Đại học SPKT
=> Chọn mục “Học phí” Hưng Yên”
=>Chọn cơ sở ĐT: nhập mã - Nhập mã SV
“9610” là “Trường Đại học
- Tích chọn các khoản phí để SPKT Hưng Yên” thanh toán. - Nhập mã SV
- Tích chọn các khoản phí để thanh toán. PHÒNG CTSV
1.HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH CHO SINH VIÊN
C ă n c ứ N g h ị đ ị n h s ố Quy 81/2021/NĐ-CP ban hành định về ngày 27/8/2021 củaThủ
tướng Chính phủ quy định học phí
về cơ chế thu, quản lý học
phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách
miễn, giảm học phí, hỗ trợ QĐ về miễn,
chi phí học tập; giá dịch giảm HP và
vụ trong lĩnh vực giáo dục, hỗ trợ CPHT, TCXH đào tạo. PHÒNG CTSV
1.HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH CHO SINH VIÊN
01 CáCcá cđ ốđiố it ưtợưnợgn gđ ưđợưcợ c
01 mimễinễ nh ọhcọ cp hpíhí
02 CáCcá đc ốđiố ti ưtợưnợgn g được giảm
02 đưhợọcc gpihảím học phí PHÒNG CTSV
1.HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH CHO SINH VIÊN
* Các đối tượng được miễn học phí:
- Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với
cách mạng theo pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. - Sinh viên khuyết tật.
- Sinh viên được hưởng trợ cấp xã hội theo đối tượng bảo trợ xã hội.
- SV là dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo theo quy
định của Thủ tướng Chính phủ.
- SV người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. PHÒNG CTSV
1.HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH CHO SINH VIÊN
* Các đối tượng được giảm học phí:
a. Đối tượng được giảm 70% học phí

Sinh viên là dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu
số rất ít người) ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng
dân tộc và miền núi, xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển hải đảo
theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
b. Đối tượng được giảm 50% học phí
Sinh viên là là con cán bộ, công nhân, viên chức, công
nhận mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp
được hưởng trợ cấp thường xuyên. PHÒNG CTSV
1.HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH CHO SINH VIÊN
* Trình tự làm thủ tục xét miễn, giảm học phí:
Đầu khóa học làm hồ sơ một lần theo quy định và hưởng suốt
khóa học đối với con thương-bệnh binh, con người hưởng chính
sách như thương binh; con người bệnh nghề nghiệp.
Đầu mỗi năm học làm hồ sơ một lần và hưởng theo năm học
đối với con dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo;
người khuyết tật; dân tộc thiểu số ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn.
Hồ sơ hoàn thiện nộp về phòng Công tác sinh viên trước 30 tháng 9 hàng năm.
Lưu ý: Sinh viên làm hồ sơ miễn, giảm học phí theo hướng dẫn
của phòng Công tác sinh viên. PHÒNG CTSV
1.HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH CHO SINH VIÊN Sinh viên lưu ý:
* Khai báo thông tin đầu năm và kê khai chính xác đối
tượng ưu đãi của mình.
(VD: con thương bệnh binh, con người bệnh nghề nghiệp,
đối tượng mồ côi cả cha lẫn mẹ . .).
* Liên hệ với cô Trần Thị Thu Hương – Phòng CTSV
Điện thoại (Zalo): 038 292 4725 để được tư vấn làm thủ tục nếu đủ điều kiện. PHÒNG CTSV
2.Y TẾ HỌC ĐƯỜNG VÀ BẢO HIỂM CHO SINH VIÊN
1.Bảo hiểm Y tế
* Mức đóng BHYT của sinh viên năm học 2025-2026:
Căn cứ vào Nghị định 188/NĐ-CP ban hành ngày 01 tháng 7 năm
2025 về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành bột số điều của Luật Bảo hiểm y tế.
Năm học 2025-2026 ngân sách Nhà nước hỗ trợ 50% mức đóng
BHYT đối với nhóm HSSV (tăng thêm 20% so với trước đây). Cụ thể như sau:
- 1 tháng: 2.340.000 đồng x 4,5% x 50% = 52.650 đồng.
- 1 năm:
52.650 đồng x 12 tháng = 631.800 đồng. PHÒNG CTSV
2.Y TẾ HỌC ĐƯỜNG VÀ BẢO HIỂM CHO SINH VIÊN
1.Bảo hiểm Y tế
* Mức đóng BHYT của sinh viên năm học 2025-2026 được cụ thể hóa theo bảng tính: Phương thức Sinh viên đóng
Ngân sách nhà Tổng mức đóng BHYT
50% mức quy định nước hỗ trợ 50% Năm học 2025-2026 6 tháng 315.900 315.900 631.800 (áp dụng cho K20) 12 tháng 631.800 631.800 1.263.600 (áp dụng cho K21, K22) 15 tháng 789.750 789.750 1.579.500 (áp dụng cho SV K23 (thu tròn: 790.000) nhập học T9/2025) PHÒNG CTSV
2.Y TẾ HỌC ĐƯỜNG VÀ BẢO HIỂM CHO SINH VIÊN
2.Bảo hiểm thân thể
Năm học 2025-2026 Nhà trường hợp tác với Công ty Bảo Hiểm thân thể PJICO
Hưng Yên để phục vụ SV.
1. Thời hạn bảo hiểm: 12 tháng
2. Hiệu lực bảo hiểm: Có hiệu lực ngay sau 1 ngày khi người được bảo hiểm
đã đóng phí bảo hiểm đầy đủ (trừ khi có thỏa thuận khác), với các loại tai nạn
và sau 30 ngày với ốm đau, bệnh tật phải nằm viện điều trị.
3. Phí bảo hiểm: 150.000đ tương ứng với số tiền bảo hiểm cao nhất là 20.000.000đ.
4. Thời gian tham gia: bắt đầu năm học mới
5. Hình thức thanh toán:
Sinh viên khi có phát sinh vụ việc tai nạn, ốm đau,. . Liên hệ phòng Công tác
sinh viên tại các cơ sở mình theo học để được giải quyết. PHÒNG CTSV
3.1 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
TỪ NĂM HỌC 2025-2026 THỰC HIỆN VIỆC ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN THEO QUY CHẾ
CÔNG TÁC HỌC SINH VIÊN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN TC1 TC2 TC3 TC4 TC5 Ý thức Ý thức Ý thức Ý thức chấp hành Ý thức tham gia tham gia tham gia nội quy, các hoạt công dân học tập công tác quy chế, động CT, trong quan cán bộ lớp, (20đ) quy định XH, VH, hệ cộng các đoàn (25đ) VN, TDTT đồng thể (20đ) (25đ) (10đ)
Điểm rèn luyện được đánh giá bằng thang điểm 100 PHÒNG CTSV
PHÂN LOẠI KẾT QUẢ RÈN LUYỆN Từ 90 đến 100 điểm: Dưới 35 loại xuất Từ 80 điểm: loại sắc đến dưới 90 điểm: kém loại tốt Từ 65 đến Từ 35 đến dưới 80 dưới 50 Từ 50 đến điểm: loại điểm: loại dưới 65 khá yếu điểm: loại T. Bình PHÒNG CTSV
QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
Cá nhân sinh viên đánh giá
Tập thể lớp đánh giá
Hội đồng đánh giá cấp khoa
Hội đồng đánh giá cấp trường PHÒNG CTSV
SỬ DỤNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN Xét duyệt học Xét khen thưởng bổng – kỷ luật Xét cảnh báo 04 Xét tốt nghiệp KQHT Lưu trong hồ sơ
Ghi vào bảng điểm sau tốt nghiệp PHÒNG CTSV
3.2 CẤP HỌC BỔNG ĐỐI VỚI SINH VIÊN
1. Điểm mới về xét, cấp học bổng
Thực hiện Quyết định số 996/QĐ-ĐHSPKTHY ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Hiệu trưởng
về việc ban hành Quy định xét, cấp học bổng khuyến khích học tập, học bổng tài năng, học
bổng tài trợ đối với sinh viên đại học chính quy Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên.
Áp dụng từ học kỳ I năm học 2025-2026.
2. Phạm vi điều chỉnh
Văn bản này quy định về công tác xét, cấp học bổng khuyến khích học tập, học bổng tài
năng, học bổng tài trợ đối với sinh viên đại học chính quy của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (ĐHSPKTHY).
3. Đối tượng áp dụng
- Đối tượng được xét, cấp học bổng là sinh viên đang theo học các khóa đại học chính quy
(không áp dụng đối với sinh viên đại học liên thông và sinh viên học cùng lúc 2 chương trình).
- Sinh viên thuộc diện hưởng học bổng chính sách, trợ cấp xã hội, chính sách ưu đãi theo quy
định hiện hành, nếu đáp ứng đủ tiêu chuẩn thì vẫn được xét, cấp học bổng theo quy định này. PHÒNG CTSV