Kế hoạch dạy học Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều

Kế hoạch dạy học Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều được soạn dưới dạng file PDF gồm 27 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

Ph lc I
KHUNG K HOCH DY HC MÔN HC CA T CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn s 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của B GDĐT )
TRƯNG: THCS NGA LIÊN
T: KHTN
CNGHÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
K HOCH DY HC CA T CHUYÊN MÔN
CÁC MÔN HC KHI LP 8.
(Năm hc 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. S lp: 03; S hc sinh:; S hc sinh học chuyên đ la chn (nếu có): Không có
2. Tình hình đội ngũ: S giáo viên:; Trình đ đào to: Cao đẳng: ; Đi học: Trên đại hc:
Mc đt chun ngh nghip giáo viên : Tt: ; Khá:................; Đt:...............; Chưa đt:........
3. Thiết b dy hc:
STT
Thiết b dy hc
S
ng
Các bài thí nghim/thc hành
Ghi
chú
1
- Máy đo pH, bút đo pH.
- Máy đo huyết áp.
- Ampe kế, vôn kế, joulemeter
5
Bài 1: Làm quen vi b dng c, thiết b
thc hành môn KHTN 8.
2
- Mô hình phân t.
5
Bài 2: Phn ng hoá hc
3
- Mô hình phân t.
5
Bài 3: Định lut bo toàn khi lưng
phương trình hoá học.
4
- Bng tính tan.
5
Bài 12: Mui.
5
- Thi st
- Khi g hình hộp, cân điện tử, thưc thng, ống đong.
5
Bài 14: Khi lưng riêng
6
- Khi st hình hp, khay nha
- Lc kế 2N, cân đin t, bình tràn, qu nng bng nha
130g, ống đong, giá thí nghiệm.
5
Bài 15, 16: Tác dng ca cht lng lên vt
nhúng trong nó. Áp sut
7
- Bình hình tr, bình ln chứa nước cao 50 cm, pit-tông, qu
nng
5
Bài 16: Áp sut cht lng. Áp sut khí
quyn.
8
- Thanh nha cng có l cách đu, giá thí nghim, qu nng,
móc treo, chìa khóa vn c vít.
5
Bài 18: Tác dng làm quay ca lc.
Moment lc.
9
- Thanh nha cng có l cách đu, giá thí nghim, qu nng,
5
Bài 19: Đòn bẩy và ng dng
móc treo.
10
- Chiếc đũa nhựa, chiếc đũa thy tinh, mnh vi len (d),
mnh vi la, giá thí nghim, dây treo.
- B thí nghim vt nhim đin.
5
Bài 20: Hiện tượng nhim đin do c xát.
11
- Pin, bóng đèn, công tc, kp nối, nhôm, đồng, nha, dây
điện, cu chì, cu dao t động, Rơle, chuông điện.
5
Bài 21: Mch điện đơn giản
12
- Pin 3V, bóng đèn 2,5V, công tc, kp ni, lá nhôm, đồng,
nha, dây đin
- Nguồn điện 6V, bóng đèn pin, ng tc, dd CuSO
4
, hai thi
than.
Bài 22: Tác dng của dòng điện.
13
- Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 4,5V, bóng đèn 1,5V, công tắc,
dây ni, biến tr, ampe kế.
5
Bài 23: Cường độ ng điện hiệu điện
thế.
14
- Giá thí nghim, cc thy tinh, nhit kế, qu cu kim loi,
đèn cồn.
5
Bài 24: Năng ng nhit.
15
- B thí nghim dn nhit, giá sắt, đèn cồn, cc thy tinh,
bình thy tinh, tm g.
5
Bài 25: Truyền năng lưng nhit.
16
- Giá sắt, ba thanh nhôm, đồng, st, đèn cn, bình thy tinh.
5
Bài 26: S n vì nhit.
17
- Tranh: khái quát cơ th người.
5
Bài 27: Khái quát v cơ thể người.
18
- Np tre/ g, bang y tế/ dây vi, bông/gc.
5
Bài 28: H vận động người.
19
- Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vi, huyết áp kế, ng
nghe tim phi.
Bài 30: Máu h tun hoàn của thể
người.
- Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vi, huyết áp kế, ng
nghe tim phi
Bài 31: Thc hành v máu và h tun hoàn
20
- Tranh hô hp nhân to.
5
Bài 32: H hô hp người.
21
- Tranh: H bài tiết người
5
Bài 33: Môi trường trong cơ thể H bài
tiết người.
- Tranh: H thn kinh và các giác quan người.
5
Bài 34: H thn kinh các giác quan
người.
22
- Tranh: Môi trường trong cơ thể
- Tranh: Cu to da.
5
Bài 36: Da và điều hoà thân nhit người.
23
- Tranh: Cơ quan sinh dc nam và n
5
Bài 37: Sinh sn người.
24
- Tranh: Các kiu tháp tui ca qun th
5
Bài 39: Qun th sinh vt.
25
- Tranh: Chui thức ăn trong hệ sinh thái.
5
Bài 41: H sinh thái
26
- Tranh, nh
5
Bài 42: Cân bng t nhiên bo v môi
trưng.
4. Phòng hc b môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
Tên phòng
S ng
Phm vi và ni dung s dng
Ghi chú
Phòng thc hành Hóa, Sinh, Lí
01
Thc hành môn Khoa hc t nhiên
II. Kế hoch dy hc
1. Phân phối chương trình
C năm: 35 tuần x 4 tiết/tun = 140 tiết
STT
Bài hc
Tng
s tiết
Yêu cu cn đt
Ghi chú
1
Bài m đầu: Làm quen
vi b dng c, thiết b
thc hành môn khoa hc
t nhiên 8
3
- Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn
Khoa học tự nhiên 8.
- Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất
trong môn Khoa học tự nhiên 8).
Nhn biết đưc các thiết b điện trong môn Khoa hc t nhiên 8 và
trình bày đưc cách s dụng điện an toàn.
2
Bài 1. Biến đổi vt
biến đổi hóa hc.
2
- Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học.
Phân bit đưc s biến đổi vt lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví d
v s biến đổi vt lí và s biến đổi hoá hc.
3
Bài 2. Phn ng hóa hc
năng lượng ca phn
ng hóa hc.
3
- Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi
hoá học.
- Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm.
- Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử
chất đầu và sản phẩm
Ch ra đưc mt s du hiu chng t có phn ng hoá hc xy ra.
- Nêu được khái niệm và đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả
nhiệt, thu nhiệt.
Trình bày đưc các ng dng ph biến ca phn ng to nhit (đt
cháy than, xăng, du).
4
Bài 3. Định lut bo toàn
khối ợng. Phương trình
hoá hc.
4
- Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá
học, khối lượng được bảo toàn.
- Phát biểu được đnh lut bo toàn khi lưng.
- Nêu đưc khái niệm phương trình hoá học và các bưc lp phương
trình hoá hc.
- Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học.
- Lập được sơ đồ phn ng hoá hc dng ch và phương trình hoá học
(dùng công thc hoá hc) ca mt s phn ng hoá hc c th.
5
Bài 4. Mol t khi ca
cht khí.
2
- Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử).
- Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và
khối lượng (m)
- Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của
chất khí.
- So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào
công thức tính tỉ khối.
- Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25
0
C.
- Sử dụng được công thức n(mol) = -------- ^
)
----- để chuyển đổi
giữa số mol và thể tích
24,79(L /mol)
cht khí điều kin chun: áp sut 1 bar 25
0
C.
6
Bài 5. Tính theo phương
trình hoá hc.
4
- Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối
lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25
0
C.
Nêu đưc khái nim hiu sut ca phn ứng và tính đưc hiu sut ca
mt phn ng dựa vào lượng sn phm thu được theo lí thuyết và
ng sn phẩm thu được theo thc tế.
7
Bài 6. Nồng độ dung
dch.
3
- Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan
trong nhau.
- Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần
trăm, nồng độ mol.
- Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức.
Tiến hành được thí nghim pha mt dung dch theo mt nồng độ cho
trưc.
8
Bài 7. Tốc độ phn ng
và cht xúc tác
3
- Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay
chậm của phản ứng hoá học).
Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu
được một số ứng dụng thực tế.
- Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn:
+ So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học;
+ Nêu được các yếu t làm thay đi tc đ phn ng; + Nêu được khái
nim v cht xúc tác
9
Bài 8. Acid
3
- Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H
+
).
- Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất
chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy
ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về
tính chất của acid.
Trình bày đưc mt s ng dng ca mt s acid thông dng (HCl,
H2SO4, CH3COOH).
10
Bài 9. Base.
3
- Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH
-
).
- Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước.
- Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản
ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong
thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất
của base.
Tra đưc bảng tính tan để biết mt hydroxide c th thuc loi kim
hoc base không tan.
11
Bài 10. Thang pH
2
- Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung
dịch.
Tiến hành được mt s thí nghim đo pH (bằng giy ch th) mt s
loi thc phẩm (đồ ung, hoa qu,...).
- Liên h được pH trong d dày, trong máu, trong nước mưa, đất.
12
Bài 11. Oxide
3
- Nêu được khái niệm oxide hợp chất của oxygen với một nguyên
tố khác.
- Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với
oxygen.
- Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base
(oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính).
Tiến hành được thí nghim oxide kim loi phn ng vi acid; oxide
phi kim phn ng vi base; nêu và giải thích đưc hiện tượng xy ra
trong thí nghim (viết phương trình hoá học) và rút ra nhn xét v tính
cht hoá hc ca oxide.
13
Bài 12. Mui
5
- Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường hợp chất
được hình thành từ sự thay thế ion H
+
của acid bởi ion kim loại hoặc
ion NH4).
- Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan.
- Trình bày được một số phương pháp điều chế muối.
- Đọc được tên một số loại muối thông dụng.
- Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid,
với base, với muối; nêu giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí
nghiệm (viết phương trình hoá học) rút ra kết luận về tính chất hoá
học của muối.
Trình bày đưc mi quan h gia acid, base, oxide và mui; rút ra
được kết lun v tính cht hoá hc ca acid, base, oxide.
14
Bài 13. Phân bón hoá hc
3
- Trình bày được vai trò của phân bón (một trong những nguồn bổ
sung một snguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi ợng dưới dạng
cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng.
-Nêu được thành phần tác dụng cơ bản của một số loại phân bón
hoá học đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali, phân N-P-
K).
- Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hoá học
(không đúng cách, không đúng liều lượng) đến môi trường của đất,
nước và sức khoẻ của con người.
Đề xut đưc bin pháp gim thiu ô nhim ca phân bón.
15
Bài 14. Khi lưng riêng
2
- Nêu được định nghĩa khối lượng riêng, xác định được khối lượng
riêng qua khối lượng và thể tích tương ứng, khối lượng riêng = khối
lượng/thể tích.
- Liệt kê được một số đơn vị đo khối lượng riêng thường dùng.
- Thực hiện thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một
khối hộp chữ nhật, của một vật có hình dạng bất kì, của một lượng
chất lỏng.
16
Bài 15. Tác dng ca cht
2
- Thực hiện thí nghiệm khảo sát tác dụng của chất lỏng lên vật đặt
lng lên vt nhúng trong
nó.
trong chất lỏng, rút ra được: Điều kiện định tính về vật nổi, vật chìm;-
định luật Archimedes (Acsimet).
17
Bài 16. Áp sut
3
- Dùng dụng cụ thực hành, khẳng định được: áp suất sinh ra khi có áp
lực tác dụng lên một diện tích bề mặt, áp suất = áp lực/diện tích bề
mặt.
- Liệt kê được một số đơn vị đo áp suất thông dụng.
- Thảo luận được công dụng của việc tăng, giảm áp suất qua một số
hiện tượng thực tế.
18
Bài 17. Áp sut trong cht
lng và trong cht khí
3
- Nêu được: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền
đi nguyên vẹn theo mọi hướng; lấy được ví dụ minh hoạ.
- Thực hiện được thí nghiệm để chứng tỏ tồn tại áp suất khí quyển và
áp suất này tác dụng theo mọi phương.
- Mô tả được sự tạo thành tiếng động trong tai khi tai chịu sự thay đổi
áp suất đột ngột.
Gii thích đưc mt s ng dng v áp suất không khí trong đời sng
(ví d như: giác mút, bình xịt, tàu đệm khí).
19
Bài 18. Lc th làm
quay vt
3
- Thực hiện thí nghiệm để mô tả được tác dụng làm quay của lực.
- Nêu được: tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm
hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực.
20
Bài 19. Đòn bẩy
3
- Dùng dụng cụ đơn giản, minh họa được đòn bẩy có thể làm thay đổi
hướng tác dụng của lực.
- Lấy được ví dụ về một số loại đòn bẩy khác nhau trong thực tiễn.
S dng kiến thức, kĩ năng về đòn bẩy để gii quyết đưc mt s vn
đề thc tin.
21
Bài 20. S nhim đin.
2
- Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện
do cọ xát.
- Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm
điện do cọ xát.
Đo đưc cường độ dòng điện và hiệu điện thế bng dng c thc
hành.
- Định nghĩa được dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các
hạt mang điện.
- Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện và liệt
kê được một số nguồn điện thông dụng trong đời sống.
- Phân loại được vật dẫn điện, vật không dẫn điện.
22
Bài 21. Mch đin.
2
- Vẽ được sơ đồ mạch điện với kí hiệu mô tả: điện trở, biến trở,
chuông, ampe kế (ammeter), vôn kế (voltmeter), đi ốt (diode) và đi ốt
phát quang.
- Mắc được mạch điện đơn giản với: pin, công tắc, dây nối, bóng đèn.
Mô t được sơ lược công dng ca cầu chì, rơ le (relay), cầu dao t
động, chuông điện.
23
Bài 22. Tác dng ca
dòng điện
3
- Thực hiện thí nghiệm để minh hoạ được các tác dụng cơ bản của
dòng điện: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí.
24
Bài 23. Cường độ dòng
điện và hiệu điện thế
3
- Thực hiện thí nghiệm để nêu được số chỉ của ampe kế là giá trị của
cường độ dòng điện.
- Thực hiện thí nghiệm để nêu được khả năng sinh ra dòng điện của
pin (hay ắc quy) được đo bằng hiệu điện thế (còn gọi là điện áp) giữa
hai cực của nó.
- Nêu được đơn vị đo cường độ dòng điện và đơn vị đo hiệu điện thế.
25
Bài 24. Năng ng nhit
2
- Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt, khái niệm nội năng.
- Nêu được: Khi một vật được làm nóng, các phân tử của vật chuyển
động nhanh hơn và nội năng của vật tăng.
- Đo được năng lượng nhiệt mà vật nhận được khi bị đun nóng (có thể
sử dụng joulemeter hay oát kế (wattmeter).
26
Bài 25. Truyn năng
ng nhit
3
- Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt và mô
tả sơ lược được sự truyền năng lượng trong mỗi hiện tượng đó.
- Mô tả được sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính.
- Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật dẫn nhiệt tốt,
công dụng của vật cách nhiệt tốt.
27
Bài 26. S n vì nhit
2
- Thực hiện thí nghiệm để chứng tỏ được các chất khác nhau nở vì
nhiệt khác nhau.
- Lấy được một số ví dụ về công dụng và tác hại của sự nở vì nhiệt.
Vn dng kiến thc v s truyn nhit, s n vì nhit, giải thích được
mt s hiện tượng đơn giản thường gp trong thc tế.
28
Bài 27. Khái quát v
th người
1
- Nêu đưc tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ quan trong
cơ thể người.
29
Bài 28. H vận đng
người
3
- Nêu được chức năng của hệ vận động ở người.
- Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ), mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ
quan của hệ vận động. Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với
chức năng của hệ vận động. Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ
vận động.
- Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một
số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong
vẹo cột sống). Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ
vận động và cách phòng chống các bệnh, tật.
- Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao và chọn phương pháp
luyện tập thể thao phù hợp (tự đề xuất được một chế độ luyện tập cho
bản thân nhằm nâng cao thể lực và thể hình).
- Vận dụng được hiểu biết về hệ vận động và các bệnh học đường để
bảo vệ bản thân và tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác.
- Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để
giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương.
- Nêu được tác hại của bệnh loãng xương.
Thc hành: Thc hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác by
xương; tìm hiểu được tình hình mc các bnh v h vận đng trong
trưng học và khu dân cư.
30
Bài 29. Dinh dưỡng
tiêu hoá người
4
- Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. nêu được mối
quan hệ giữa tiêu hóa và dinh dưỡng.
- Trình bày được chức năng của hệ tiêu hoá.
- Quan sát hình vẽ (hoặc hình, đồ khái quát) hệ tiêu hoá
người, kể tên được các quan của hệ tiêu hoá. Nêu được chức năng
của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả
hệ tiêu hoá.
- Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi.
- Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. Thực
hành xây dựng chế độ dinh dưỡng cho bản thân những người trong
gia đình.
- Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá cách phòng chống
(bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...).
- Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng tiêu hoá để phòng
chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình.
- Trình bày được một số vấn đề về an toàn thực phẩm, cụ thể:
+ Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm. Trình bày được một số điều
cần biết về vệ sinh thực phẩm;
+ Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy
được dụ minh hoạ. Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an
toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến;
+ Kể được tên một shoá chất (độc tố), cách chế biến, cách bảo quản
gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm;
+ Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn;
+ Trình bày được mt s bnh do mt v sinh an toàn thc phm và
cách phòng và chng các bnh này.
- Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất
các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn
cho bản thân gia đình; đọc hiểu được ý nghĩa của các thông tin
ghi trên nhãn hiệu bao thực phẩm biết cách sử dụng thực phẩm
đó một cách phù hợp.
Thc hiện được d án điều tra v v sinh an toàn thc phm ti đa
phương; dự án điu tra mt s bệnh đường tiêu hoá trong trường hc
hoc ti địa phương (bệnh sâu răng, bệnh d dày,...).
31
Bài 30. Máu h tun
hoàn người
4
- Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn.
- Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành phần
(hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương).
- Nêu được khái niệm nhóm máu. Phân tích được vai trò của việc hiểu
biết về nhóm u trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền
máu; ý nghĩa của truyền máu, cho máu tuyên truyền cho người
khác).
- Quan sát hình (hoặc hình vẽ, đồ khái quát) hệ tuần hoàn
người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. Nêu được chức năng
của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả
hệ tuần hoàn.
- Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể.
- Nêu được vai trò vaccine (vacxin) vai trò của tiêm vaccine trong
việc phòng bệnh.
Dựa vào sơ đồ, trình bày được cơ chế miễn dịch trong cơ thể người.
Giải thích được vì sao con người sống trong môi trường có nhiều vi
khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh.
- Nêu được một số bệnh về máu, tim mạch và cách phòng chống các
bệnh đó.
- Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân
gia đình.
32
Bài 31. Thc hành v
máu và h tun hoàn
1
- Thực hành:
+ Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai
biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều máu;
+ Thực hiện được các bước đo huyết áp.
- Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu
đường tại địa phương.
Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo địa phương.
33
Bài 32. H hp
người
3
- Nêu được chức năng của hệ hô hấp.
- Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ hô hấp ở người,
kể tên được các cơ quan của hệ hô hấp. Nêu được chức năng của mỗi
cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ hô
hấp.
- Nêu được một số bệnh về phổi, đường hô hấp và cách phòng chống.
- Vận dụng được hiểu biết về hô hấp để bảo vệ bản thân và gia đình.
- Trình bày được vai trò của việc chống ô nhiễm không khí liên quan
đến các bệnh về hô hấp.
- Điều tra được một số bệnh về đường hô hấp trong trường học hoặc
tại địa phương, nêu được nguyên nhân và cách phòng tránh.
Tranh luận trong nhóm và đưa ra được quan điểm nên hay không nên
hút thuốc lá và kinh doanh thuốc lá.
- Thực hành:
+ Thực hiện được tình huống giả định hô hấp nhân tạo, cấp cứu người
đuối nước;
+ Thiết kế được áp phích tuyên truyn không hút thuc lá.
34
Bài 33. Môi trường trong
3
- Nêu được chức năng của hệ bài tiết.
thể h bài tiết
người
- Dựa vào hình ảnh hay mô hình, kể tên được các cơ quan của hệ bài
tiết nước tiểu.
- Dựa vào hình ảnh sơ lược, kể tên được các bộ phận chủ yếu của
thận.
- Trình bày được một số bệnh về hệ bài tiết và cách phòng chống các
bệnh đó.
- Vận dụng được hiểu biết về hệ bài tiết để bảo vệ sức khoẻ.
- Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh về thận như sỏi thận,
viêm thận,... trong trường học hoặc tại địa phương.
Tìm hiểu được mt s thành tu ghép thn, chy thn nhân to.
35
Bài 34. H thn kinh
các giác quan người
3
- Nêu được chức năng của hệ thần kinh và các giác quan.
- Dựa vào hình ảnh kể tên được hai bộ phận của hệ thần kinh bộ
phận trung ương (não, tuỷ sống) bộ phận ngoại biên (các dây thần
kinh, hạch thần kinh).
- Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng các bệnh
đó.
- Nêu được tác hại của các chất gây nghiện đối với hệ thần kinh.
Không sử dụng các chất gây nghiện tuyên truyền hiểu biết cho
người khác.
- Nêu được chức năng của các giác quan thị giác và thính giác.
- Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của mắt và sơ
đồ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng. Liên hệ được kiến thức
truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở mắt.
- Dựa vào hình ảnh hay đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài,
tai giữa, tai trong đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh. Liên
hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở tai.
- Trình bày được một số bệnh về thị giác thính giác cách phòng
chống các bệnh đó (ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật v
mắt: cận thị, viễn thị, ...).
- Vận dụng được hiểu biết về các giác quan để bảo vệ bản thân
người thân trong gia đình;
Tìm hiểu được các bnh và tt v mắt trong trường hc (cn th, vin
th,...), tuyên truyn chăm sóc và bo v đôi mt.
36
Bài 35. H ni tiết
người
2
- Kể được tên và nêu được chức năng của các tuyến nội tiết.
- Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu
cổ do thiếu iodine, ...) và cách phòng chống các bệnh đó.
- Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ
bản thân và người thân trong gia đình.
Tìm hiểu được các bnh ni tiết địa phương (ví dụ bnh tiểu đường,
bướu c).
37
Bài 36. Da điều hoà
thân nhit người
2
- Nêu được cấu tạo sơ lược và chức năng của da. Trình bày được một
số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp da an
toàn.
- Nêu được khái niệm thân nhiệt. Thực hành được cách đo thân nhiệt
và nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt.
- Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người.
- Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt.
- Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể.
Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng.
- Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn
cho da.
- Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc
lạnh.
- Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân
cư.
Tìm hiểu được mt s thành tu ghép da trong y hc.
38
Bài 37. Sinh sn người
2
- Nêu được chức năng của hệ sinh dục.
- Kể tên được các quan trình bày được chức năng của các
quan sinh dục nam và nữ.
- Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai.
- Nêu được hiện tượng kinh nguyệt và cách phòng tránh thai.
- Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục và trình bày
được cách phòng chống các bệnh đó (bệnh HIV/AIDS, giang mai,
lậu,...).
- Nêu được ý nghĩa các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản v
thành niên. Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ
bản thân.
Điều tra được s hiu biết ca học sinh trong trưng v sc kho sinh
sn v thành niên (an toàn tình dc).
39
Bài 38. Môi trường sng
và các nhân t sinh thái
2
- Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật, phân biệt được 4
môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn, môi trường dưới nước,
môi trường trong đất và môi trường sinh vật. Lấy đượcdụ minh hoạ
các môi trường sống của sinh vật.
- Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. Phân biệt được nhân tố sinh
thái sinh nhân tố hữu sinh (bao gồm cả nhân tố con người). Lấy
được dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái ảnh hưởng của nhân t
sinh thái lên đời sống sinh vật.
Trình bày được sơ lược khái nim v gii hn sinh thái, lấy được ví d
minh ho.
40
Bài 39. Qun th sinh vt
2
- Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. Nêu được các đặc trưng
cơ bản của quần thể
(đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Lấy được dụ
minh hoạ.
Nêu đưc mt s bin pháp bo v qun th.
41
Bài 40. Qun xã sinh vt
3
- Phát biểu được khái niệm quần sinh vật. Nêu được một số đặc
điểm cơ bản của quần (Đặc điểm về độ đa dạng: số lượng loài số
thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài: loài ưu thế, loài đặc
trưng). Lấy được ví dụ minh hoạ.
Nêu được mt s bin pháp bo v đa dạng sinh hc trong qun xã.
42
Bài 41. H sinh thái
3
- Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. Lấy được dụ về các kiểu
hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái
nước ngọt).
- Nêu được khái niệm chuỗi, ới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật
tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái. Lấy được dụ chuỗi thức
ăn, lưới thức ăn trong quần xã.
- Quan sát đồ vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái, trình
bày được khái quát quá trình trao đổi chất chuyển hnăng lượng
trong hệ sinh thái.
- Nêu được tầm quan trọng của bảo vệ một số hệ sinh thái điển hình
của Việt Nam: các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển ven biển, các
hệ sinh thái nông nghiệp.
Thc hành: điều tra đưc thành phn qun xã sinh vt trong mt h
sinh thái.
Nêu đưc khái nim sinh quyn.
43
Bài 42. Cân bng t nhiên
và bo v môi trường
3
- Nêu đưc khái nim cân bng t nhiên. Trình bày đưc các nguyên
nhân gây mt cân bng t nhiên.
- Phân tích được mt s bin pháp bo v, duy trì cân bng t nhiên.
- Trình bày được tác động của con người đối với môi trường qua các
thời phát triển hội; tác động của con người làm suy thoái môi
trường tự nhiên; vai trò của con người trong bảo vệ cải tạo môi
trường tự nhiên.
- Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường. Trình bày được lược
về một số nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nhiễm do chất thải
sinh hoạt ng nghiệp, ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật, ô nhiễm
phóng xạ, ô nhiễm do sinh vật gây bệnh) biện pháp hạn chế ô
nhiễm môi trường.
- Trình bày được sự cần thiết phải bảo vệ động vật hoang dã, nhất
những loài có nguy bị tuyệt chủng cần được bảo vệ theo Công ước
quốc tế về buôn bán các loài động, thực vật hoang (CITES) (ví dụ
như các loài voi, tê giác, hổ, sếu đầu đỏ và các loài linh trưởng,...).
- Nêu được khái niệm khái quát về biến đổi khậu một sbiện
pháp chủ yếu nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu.
- Điều tra được hin trng ô nhiễm môi trường địa phương.
44
Bài tp các ch đề
6
Cng c các ni dung kiến thc toàn ch đề
45
Ôn tp gia HKI
cui HKI
10
Cng c các ni dung kiến thc gia HK 1+ cui HK 1.
46
Ôn tp gia HKII
cui HKII
7
Cng c các ni dung kiến thc gia HK 2+ cui HK 2.
2. Kiểm tra, đánh giá định k
Bài kiểm tra, đánh
giá
Thi
gian
Thi
đim
Yêu cu cn đt
Hình thc
Gia hc kI
90 phút
Tun 9
Các em vận dụng các kiến thức đã học từ tuần 01 đến
tuần 09 để giải c bài tập giải thích các tình huống
thực tế bốn cấp độ (Nhận biết-Hiểu-Vận dụng thấp-
Vận dụng cao)
Làm trên giy kết hp trc
nghim t lun
Cui hc kI
90 phút
Tun 18
Các em vận dụng các kiến thức đã học từ tuần 09 đến
tuần 18 để giải c bài tập giải thích các tình huống
thực tế bốn cấp độ (Nhận biết-Hiểu-Vận dụng thấp-
Vận dụng cao)
Làm trên giy kết hp trc
nghim và t lun
Gia hc kì II
90 phút
Tun 26
Các em vận dụng các kiến thức đã học từ tuần 19 đến
tuần 26 để giải c bài tập giải thích các tình huống
thực tế bốn cấp độ (Nhận biết-Hiểu-Vận dụng thấp-
Vận dụng cao)
Làm trên giy kết hp trc
nghim và t lun
Cui hc k II
90 phút
Tun 35
Các em vận dụng các kiến thức đã học từ tuần 26 đến
tuần 35 để giải c bài tập giải thích các tình huống
thực tế bốn cấp độ (Nhận biết-Hiểu-Vận dụng thấp-
Vận dụng cao)
Làm trên giy kết hp trc
nghim và t lun
III. Các ni dung khác (nếu có)……………………………………………………………………………………
K HOCH T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DC CA T CHUYÊN MÔN
(Năm hc 2023- 2024)
1. Khi lp: 8; S hc sinh:
STT
Ch đề
(1)
Yêu cu cn đt
(2)
S
tiết
(3)
Thi đim
(4)
Địa
đim
(5)
Ch trì
(6)
Phi hp
(7)
Điu kin thc hin
(8)
1
Câu lc b
em yêu hóa
hc
- Tiến hành được thí
nghim pha mt dung
dch theo mt nng
độ cho trưc
2
Đầu tháng
11
Phòng
thc
hành ca
trưng
T KHTN
Cán b thiết b
- Dng c Cc thy
tinh, mung khuy
- Hóa chất: nước,
mui ăn
2
Tham quan
h sinh thái
Thc hành: điu tra
được thành phn
qun xã sinh vt
trong mt h sinh thái
4
Cui tháng
4
n
sinh vt
ca
trưng
T KHTN
Tng ph
trách, giáo viên
b môn M
Thut
- Máy nh hoc đin
thoi có camera
- Dng c: ng nhòm
- Phiếu quan sát
(1) Tên ch đề tham quan, cm tri, sinh hot tp th, câu lc b, hot đng phc v cộng đồng.
(2) Yêu cu (mc đ) cần đạt ca hot đng giáo dc đi vi các đi tượng tham gia.
TRƯNG THCS NGA LIÊN
T: T NHIÊN
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
PH LC II
(3) S tiết được s dụng để thc hin hoạt động.
(4) Thi đim thc hin hot đng (tuần/tháng/năm).
(5) Địa điểm t chc hoạt đng (phòng thí nghim, thực hành, phòng đa năng, sân chơi, bãi tp, cơ sở sn xut, kinh doanh,
ti di sn, ti thực đa...).
(6) Đơn vị, cá nhân ch trì t chc hot đng.
(7) Đơn vị, cá nhân phi hp t chc hot đng.
(8) Cơ sở vt cht, thiết b giáo dc, hc liu…
T TRƯNG
Nga Liên, ngày …… tháng 08 năm 2023
P. HIỆU TRƯỞNG
Ph lc III
KHUNG K HOCH GIÁO DC CA GIÁO VIÊN
Kèm theo Công văn s 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của BGD&ĐT)
TRƯNG: THCS NGA LIÊN
T: KHOA HC T NHIÊN
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
K HOCH GIÁO DC CA GIÁO VIÊN
MÔN HC/HOT ĐNG GIÁO DC: KHTN- LP: 8
(Năm hc 2023 - 2024)
I. Kế hoch dy hc: (Phân phối chương trình)
STT
Phân môn
Bài hc
S tiết
Thi
đim
Thiết b dy hc
Địa
đim
dy hc
HC KÌ I
(18 Tun x 4 tiết/tun = 72 tiết)
1
KHTN1
Bài m đầu: Làm quen vi b
dng c, thiết b thc hành môn
KHTN 8 (I: Mt s dng c
hóa cht trong môn KHTN 8)
1
Tun 1
- Máy đo pH, bút đo pH.
- Máy đo huyết áp.
- Ampe kế, vôn kế, joulemeter
Lp hc
2
KHTN1
Bài m đầu: Làm quen vi b
2
- Máy đo pH, bút đo pH.
Lp hc
dng c, thiết b thc hành môn
KHTN 8 (I: Mt s dng c
hóa cht trong môn KHTN 8)
- Máy đo huyết áp.
- Ampe kế, vôn kế, joulemeter
3
KHTN 2
Bài 14: Khi lưng riêng(I, II-1)
3
- Thi st
- Khi g hình hộp, cân đin tử, thước
thng, ống đong.
Lp hc
4
KHTN 3
Bài 27: Khái quát v cơ thể người
4
- Tranh: khái quát cơ th người.
Lp hc
5
KHTN1
Bài m đầu: Làm quen vi b
dng c, thiết b thc hành môn
KHTN 8 (II: III)
5
Tun 2
- Máy đo pH, bút đo pH.
- Máy đo huyết áp.
- Ampe kế, vôn kế, joulemeter
Lp hc
6
KHTN1
Bài 1: Biến đổi Vt biến đổi
Hóa hc(I: S biến đổi cht)
6
Lp hc
7
KHTN 2
Bài 14: Khi lưng riêng(II-2,3)
7
Thi st
- Khi g hình hộp, cân đin tử, thước
thng, ống đong.
Lp hc
8
KHTN 3
Bài 28: H vận động người
8
Np tre/ g, bang y tế/ dây vi, bông/gc.
Lp hc
9
KHTN1
Bài 1: Biến đổi Vt lý biến đổi
Hóa hc(II: Phân bit s biến đổi
Vt lý và s biến đổi Hóa hc)
9
Tun 3
Lp hc
10
KHTN1
Bài 2: Phn ng hóa học năng
ng ca phn ng hóa hc(I,II)
10
- Mô hình phân t.
Lp hc
11
KHTN 2
Bài 15: Tác dng ca cht lng
lên vt nhúng trong nó
- Khi st hình hp, khay nha
- Lc kế 2N, cân điện t, bình tràn, qu
nng bng nha 130g, ống đong, giá thí
nghim.
Lp hc
12
KHTN 3
Bài 28: H vận động người
Np tre/ g, bang y tế/ dây vi, bông/gc.
Lp hc
13
KHTN1
Bài 2: Phn ng hóa học năng
ng ca phn ng hóa hc(III)
13
Tun 4
- Mô hình phân t.
Lp hc
14
KHTN1
Bài 2: Phn ng hóa học năng
ng ca phn ng hóa hc(IV)
14
- Mô hình phân t.
Lp hc
15
KHTN 2
Bài 15: Tác dng ca cht lng
lên vt nhúng trong nó
- Khi st hình hp, khay nha
- Lc kế 2N, cân điện t, bình tràn, qu
nng bng nha 130g, ống đong, giá thí
nghim.
16
KHTN 3
Bài 28: H vn động người
Np tre/ g, bang y tế/ dây vi, bông/gc.
17
KHTN1
Bài 3: Định lut bo toàn khi
ợng. Phương trình hóa học(I)
17
Tun 5
- Mô hình phân t.
Lp hc
18
KHTN1
Bài 3: Đnh lut bo toàn khi
ợng. Phương trình hóa học(II)
18
- hình phân t.
Lp hc
19
KHTN 2
Bài 16: Áp sut
- Khi st hình hp, khay nha
- Lc kế 2N, cân điện t, bình tràn, qu
nng bng nha 130g, ống đong, giá thí
nghim.
20
KHTN 3
Bài 29: Dinh ng tiêu hóa
người
21
KHTN1
Bài 3: Đnh lut bo toàn khi
ợng. Phương trình hóa học(III)
21
Tun 6
- Mô hình phân t.
Lp hc
22
KHTN1
Bài 3: Đnh lut bo toàn khi
ợng. Phương trình hóa học(III)
22
- Mô hình phân t.
Lp hc
Phòng
thc
hành
23
KHTN 2
Bài 16: Áp sut
- Khi st hình hp, khay nha
- Lc kế 2N, cân điện t, bình tràn, qu
nng bng nha 130g, ống đong, giá thí
nghim.
Lp hc
24
KHTN 3
Bài 29: Dinh ng tiêu hóa
người
Lp hc
25
KHTN1
Bài 4: Mol t khi ca cht khí
(I,II,III)
25
Tun 7
Lp hc
26
KHTN1
Bài 4: Mol t khi ca cht khí
(IV, V, VI)
26
Lp hc
27
KHTN 2
Bài 16: Áp sut
- Khi st hình hp, khay nha
- Lc kế 2N, cân điện t, bình tràn, qu
nng bng nha 130g, ống đong, giá thí
nghim.
Lp hc
28
KHTN 3
Bài 29: Dinh dưỡng tiêu hóa
Lp hc
người
29
KHTN1
Ôn tp GHKI
29
Tun 8
Lp hc
30
KHTN1
Ôn tp GHKI
30
Lp hc
31
KHTN 2
Bài 17: Áp sut trong cht lng
và trong cht khí
- Bình hình tr, bình ln chứa nước cao 50
cm, pit-tông, qu nng
Lp hc
32
KHTN 3
Ôn tp gia hc kì I
Lp hc
33
KHTN1
Kim tra gia kì I
(Đánh giá chung KHTN)
33
Tun 9
Lp hc
34
KHTN1
Kim tra gia kì I
(Đánh giá chung KHTN)
34
Lp hc
35
KHTN 2
Bài 17: Áp sut trong cht lng
và trong cht khí
35
- Bình hình tr, bình ln chứa nước cao 50
cm, pit-tông, qu nng
Lp hc
36
KHTN 3
Bài 29: Dinh ng tiêu hóa
người
36
Lp hc
37
KHTN1
Bài 5: Tính theo phương trình
hóa hc (I)
37
Tun 10
Lp hc
38
KHTN1
Bài 5: Tính theo phương trình
hóa hc (I)
38
Lp hc
39
KHTN 2
Bài 17: Áp sut trong cht lng
và trong cht khí
- Bình hình tr, bình ln chứa nước cao 50
cm, pit-tông, qu nng
Lp hc
40
KHTN 3
Bài 30: Máu h tun hoàn
người
- Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ y vi,
huyết áp kế, ng nghe tim phi.
Lp hc
41
KHTN1
Bài 5: Tính theo phương trình
hóa hc (II)
41
Tun 11
Lp hc
42
KHTN1
Bài 5: Tính theo phương trình
hóa hc (II)
42
Lp hc
43
KHTN 2
Ôn tp ch đề 3
Lp hc
44
KHTN 3
Bài 30: Máu h tun hoàn
người
- Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ y vi,
huyết áp kế, ng nghe tim phi.
Lp hc
45
KHTN1
Bài 6: Nồng độ dung dch(I)
45
Tun 12
Lp hc
46
KHTN1
Bài 6: Nồng độ dung dch(II)
46
Lp hc
47
KHTN 2
Bài 18: Lc có th làm quay vt
- Thanh nha cng có l cách đều, giá thí
nghim, qu nng, móc treo, chìa khóa vn
Lp hc
c vít.
48
KHTN 3
Bài 30: Máu h tun hoàn
người
- Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ y vi,
huyết áp kế, ng nghe tim phi.
Lp hc
49
KHTN1
Bài 6: Nồng độ dung dch(II)
49
Tun 13
Lp hc
Phòng
thc
hành
50
KHTN1
Bài 7: Tốc độ phn ng cht
xúc tác(I)
50
Lp hc
51
KHTN 2
Bài 18: Lc có th làm quay vt
51
- Thanh nha cng có l cách đều, giá thí
nghim, qu nng, móc treo, chìa khóa vn
c vít.
Lp hc
52
KHTN 3
Bài 30: Máu h tun hoàn
người
52
- Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ y vi,
huyết áp kế, ng nghe tim phi.
Lp hc
53
KHTN1
Bài 7: Tốc độ phn ng cht
xúc tác(II)
53
Tun 14
Lp hc
54
KHTN1
Bài 7: Tốc độ phn ng cht
xúc tác(II)
54
Lp hc
55
KHTN 2
Bài 18: Lc có th làm quay vt
55
- Thanh nha cng có l cách đều, giá thí
nghim, qu nng, móc treo, chìa khóa vn
c vít.
Lp hc
56
KHTN 3
Bài 31: Thc hành v máu h
tun hoàn
56
- Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ y vi,
huyết áp kế, ng nghe tim phi.
Lp hc
57
KHTN1
Ôn tp ch đề 1
57
Tun 15
Lp hc
58
KHTN1
Bài 8: Acid (I)
58
Lp hc
59
KHTN 2
Bài 19: Đòn bẩy
59
Thanh nha cng l cách đều, giá thí
nghim, qu nng, móc treo.
Lp hc
60
KHTN 3
Bài 32: H hô hp người
60
Lp hc
61
KHTN1
Bài 8: Acid (II)
61
Tun 16
Lp hc
62
KHTN1
Bài 8: Acid (III)
62
Lp hc
63
KHTN 2
Bài 19: Đòn bẩy
63
Thanh nha cng l cách đều, giá thí
nghim, qu nng, móc treo.
Lp hc
64
KHTN 3
Bài 32: H hô hp người
64
- Tranh hô hp nhân to.
Lp hc
65
KHTN1
Ôn tp hc kì I
65
Tun 17
Lp hc
66
KHTN1
Ôn tp hc kì I
66
Lp hc
67
KHTN 2
Bài 19: Đòn bẩy
67
Thanh nha cng l cách đều, giá thí
nghim, qu nng, móc treo.
Lp hc
68
KHTN 3
Bài 32: H hô hp người
68
- Tranh hô hp nhân to.
Lp hc
69
KHTN1
Kim tra cui kì I
(Đánh giá chung KHTN)
69
Tun 18
Lp hc
70
KHTN1
Kim tra cui kì I
(Đánh giá chung KHTN)
70
Lp hc
71
KHTN 2
Ôn Tp ch đề 4
71
Lp hc
72
KHTN 3
Ôn tp cui kì I.
72
Lp hc
HC KÌ II
( 17 Tun x 4 tiết/tun = 68 tiết)
73
KHTN1
Bài 9: Base
73
Tun 19
Lp hc
74
KHTN 2
Bài 20: S nhim đin
74
Chiếc đũa nhựa, chiếc đũa thy tinh, mnh
vi len (d), mnh vi la, giá thí nghim,
dây treo.
- B thí nghim vt nhim đin.
Lp hc
75
KHTN 3
Bài 33: Môi trường trong thể
và h bài tiết người.
75
- Tranh: H bài tiết người
Lp hc
76
KHTN 3
Bài 33: Môi trường trong thể
và h bài tiết người.
76
- Tranh: H bài tiết người
Lp hc
77
KHTN1
Bài 9: Base
77
Tun 20
Lp hc
78
KHTN 2
Bài 20: S nhim đin
78
Chiếc đũa nhựa, chiếc đũa thủy tinh, mnh
vi len (d), mnh vi la, giá thí nghim,
dây treo.
- B thí nghim vt nhim đin.
79
KHTN 3
Bài 33: Môi trường trong thể
và h bài tiết người.
79
- Tranh: H bài tiết người
Lp hc
80
KHTN 3
Bài 34: H thn kinh các giác
quan người.
80
- Tranh: H thn kinh các giác quan
người.
Lp hc
81
KHTN1
Bài 9: Base
81
Tun 21
Lp hc
82
KHTN 2
Bài 21: Mch đin
82
- Pin, bóng đèn, công tc, kp ni, lá nhôm,
đồng, nhựa, dây điện, cu chì, cu dao t
Lp hc
động, Rơle, chuông đin.
83
KHTN 3
Bài 34: H thn kinh các giác
quan người.
83
- Tranh: H thn kinh các giác quan
người.
Lp hc
84
KHTN 3
Bài 34: H thn kinh các giác
quan người.
84
- Tranh: H thn kinh các giác quan
người.
Lp hc
85
KHTN1
Bài 10: Thang pH
85
Tun 22
- Máy đo pH, bút đo pH.
Lp hc
86
KHTN 2
Bài 21: Mch đin
86
- Pin, bóng đèn, công tc, kp ni, lá nhôm,
đồng, nhựa, dây điện, cu chì, cu dao t
động, Rơle, chuông đin.
Lp hc
87
KHTN 3
Bài 35: H ni tiết người
87
Lp hc
88
KHTN 3
Bài 35: H ni tiết người
88
Lp hc
89
KHTN1
Bài 10: Thang pH
89
Tun 23
- Máy đo pH, bút đo pH.
Lp hc
90
KHTN 2
Bài 22: Tác dng của dòng điện
90
- Pin 3V, bóng đèn 2,5V, công tc, kp ni,
lá nhôm, đng, nhựa, dây điện
- Nguồn điện 6V, bóng đèn pin, công tc,
dd CuSO
4
, hai thi than.
Lp hc
91
KHTN 3
Bài 36: Da điều hòa thân nhit
người
91
- Tranh: Môi trường trong cơ thể
- Tranh: Cu to da.
Lp hc
92
KHTN 3
Bài 36: Da điều hòa thân nhit
người
92
- Tranh: Môi trường trong cơ thể
- Tranh: Cu to da.
Lp hc
93
KHTN1
Bài 11: Oxide
93
Tun 24
Lp hc
94
KHTN 2
Bài 22: Tác dng của dòng điện
94
- Pin 3V, bóng đèn 2,5V, công tc, kp ni,
lá nhôm, đng, nhựa, dây điện
- Nguồn điện 6V, bóng đèn pin, công tc,
dd CuSO
4
, hai thi than.
Lp hc
95
KHTN 3
Bài 37: Sinh sn người
95
- Tranh: Cơ quan sinh dc nam và n
Lp hc
96
KHTN 3
Bài 37: Sinh sn người
96
- Tranh: Cơ quan sinh dc nam và n
Lp hc
97
KHTN1
Bài 11: Oxide
97
Tun 25
Lp hc
98
KHTN 2
Bài 22: Tác dng của dòng điện
98
- Pin 3V, bóng đèn 2,5V, công tc, kp ni,
lá nhôm, đng, nhựa, dây điện
- Nguồn điện 6V, bóng đèn pin, công tc,
dd CuSO
4
, hai thi than.
Lp hc
99
KHTN 3
Ôn tp ch đề 7
99
Lp hc
100
KHTN 3
Ôn tp gia hc kì II
100
Lp hc
101
KHTN1
Bài 11: Oxide
101
Tun 26
Lp hc
102
KHTN 2
Bài 23: ờng đ dòng điện
Hiệu điện thế
102
- Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 4,5V, bóng
đèn 1,5V, công tắc, dây ni, biến tr, ampe
kế.
Lp hc
103
KHTN 3
Kim tra gia kì II
(Đánh giá chung KHTN)
103
Lp hc
104
KHTN 3
Kim tra gia kì II
(Đánh giá chung KHTN)
104
Lp hc
105
KHTN1
Bài 12: Mui
105
Tun 27
Lp hc
106
KHTN 2
Bài 23: ờng đ dòng điện
Hiệu điện thế Ôn tp ch đề
4,5
106
- Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 4,5V, bóng
đèn 1,5V, công tắc, dây ni, biến tr, ampe
kế.
Lp hc
107
KHTN 3
Bài 38: Môi trường sng các
nhân t sinh thái
107
Lp hc
Phòng
thc
hành
108
KHTN 3
Bài 38: Môi trường sng các
nhân t sinh thái
108
Lp hc
109
KHTN1
Bài 12: Mui
109
Tun 28
Bng tính tan
Lp hc
110
KHTN 2
Bài 23: ờng đ dòng điện
Hiệu điện thế Ôn tp ch đề
4,5
110
- Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 4,5V, bóng
đèn 1,5V, công tắc, dây ni, biến tr, ampe
kế.
Lp hc
111
KHTN 3
Bài 39: Qun th sinh vt
111
- Tranh: Các kiu tháp tui ca qun th
Lp hc
112
KHTN 3
Bài 39: Qun th sinh vt
112
- Tranh: Các kiu tháp tui ca qun th
Lp hc
113
KHTN1
Bài 12: Mui
113
Tun 29
Bng tính tan
Lp hc
114
KHTN 2
Bài 24: Năng lượng nhit
114
- Giá thí nghim, cc thy tinh, nhit kế,
qu cu kim loại, đèn cn.
Lp hc
115
KHTN 3
Bài 40: Qun xã sinh vt
115
Lp hc
116
KHTN 3
Bài 40: Qun xã sinh vt
116
Lp hc
117
KHTN1
Bài 12: Mui
117
Tun 30
Bng tính tan
Lp hc
118
KHTN 2
Bài 24: Năng lượng nhit
118
- Giá thí nghim, cc thy tinh, nhit kế,
qu cu kim loại, đèn cn.
Lp hc
119
KHTN 3
Bài 40: Qun xã sinh vt
119
Lp hc
120
KHTN 3
Bài 41: H sinh thái
120
- Tranh: Chui thức ăn trong hệ sinh thái.
Lp hc
121
KHTN1
Bài 12: Mui
121
Tun 31
Bng tính tan
Lp hc
122
KHTN 2
Bài 25: Truyền năng lượng nhit
122
B thí nghim dn nhit, giá sắt, đèn cồn,
cc thy tinh, bình thy tinh, tm g.
Lp hc
123
KHTN 3
Bài 41: H sinh thái
123
- Tranh: Chui thức ăn trong hệ sinh thái.
Lp hc
124
KHTN 3
Bài 41: H sinh thái
124
- Tranh: Chui thức ăn trong hệ sinh thái.
Lp hc
125
KHTN1
Bài 13: Phân bón hóa hc
125
Tun 32
Lp hc
126
KHTN 2
Bài 25: Truyền năng lượng nhit
126
B thí nghim dn nhit, giá sắt, đèn cồn,
cc thy tinh, bình thy tinh, tm g.
Lp hc
127
KHTN 3
Bài 42: Cân bng t nhiên bo
v môi trưng
127
Tranh nh
Lp hc
128
KHTN 3
Bài 42: Cân bng t nhiên bo
v môi trưng
128
Tranh nh
Lp hc
129
KHTN1
Bài 13: Phân bón hóa hc
129
Tun 33
Lp hc
130
KHTN 2
Bài 25: Truyền năng lượng nhit
130
B thí nghim dn nhit, giá sắt, đèn cồn,
cc thy tinh, bình thy tinh, tm g.
Lp hc
131
KHTN 3
Bài 42: Cân bng t nhiên bo
v môi trưng
131
Tranh nh
Lp hc
132
KHTN 3
Ôn tp ch đề 8
132
Lp hc
133
KHTN1
Bài 13: Phân bón hóa hc
133
Tun 34
Lp hc
134
KHTN 2
Bài 26: S n nhit ôn tp
ch đề 6
134
- Giá sắt, ba thanh nhôm, đồng, st, đèn
cn, bình thy tinh.
Lp hc
135
KHTN 3
Ôn tp cui hc kì II
135
Lp hc
136
KHTN 3
Ôn tp cui hc kì II
136
Lp hc
137
KHTN1
Ôn tp ch đề 2 ôn tp cui
HKII
137
Tun 35
Máy tính, tivi, phiếu hc tp
Lp hc
138
KHTN 2
Bài 26: S n nhit ôn tp
ch đề 6
138
Máy tính, tivi, phiếu hc tp
Lp hc
139
KHTN 3
Kim tra cui kì II
(Đánh giá chung KHTN)
139
Bài kim tra viết
Lp hc
140
KHTN 3
Kim tra cui kì II
(Đánh giá chung KHTN)
140
Bài kim tra viết
Lp hc
(1) Tên bài hc/chuyên đề được xây dng t ni dung/ch đề (đưc ly nguyên hoc thiết kế li phù hp với điều kin thc tế
của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn hc/hoạt động giáo dc.
(2) S tiết được s dụng để thc hin bài dạy/chuyên đề.
(3) Tun thc hin bài hc/chuyên đ.
(4) Thiết b dy hc đưc s dụng để t chc dy hc.
(5) Địa điểm t chc hot đng dy hc (lp hc, phòng hc b môn, phòng đa năng, thực địa...).
(6) KHTN1: Hóa = 53 tiết: HKI= 18x2=36 tiết, KH2 =17 tiết
KHTN2: Vt lý = 35 tiết: HKI= 18x1=18 tiết, KH2= 17x1=17 tiết
KHTN3: Sinh = 52 tiết: HKI= 18x1=18 tiết, KH2= 17x2=34 tiết
II. Nhim v khác (nếu có): (Bồi dưng hc sinh gii; T chc hoạt động giáo dc...)
Phê duyt ca Hiệu trưởng
Mai Văn Kiều
T TRƯNG
Th Hin
Nga Liên, ngày 30 tháng 8 năm 2023
NHÓM GIÁO VIÊN KHTN
......................................................Lê Th Hin
..............................................Nguyễn Văn Việt
....................................................Mai Th Mn
....................................................Mai Th Hiên
..............................................Bùi Th L Xuân
| 1/27

Preview text:

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT )
TRƯỜNG: THCS NGA LIÊN
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: KHTN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
CÁC MÔN HỌC KHỐI LỚP 8. (Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 03; Số học sinh:; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): Không có
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ; Đại học: Trên đại học:
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: ; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: STT Thiết bị dạy học Số
Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi lượng chú 1 - Máy đo pH, bút đo pH. 5
Bài 1: Làm quen với bộ dụng cụ, thiết bị - Máy đo huyết áp. thực hành môn KHTN 8.
- Ampe kế, vôn kế, joulemeter 2 - Mô hình phân tử. 5
Bài 2: Phản ứng hoá học 3 - Mô hình phân tử. 5
Bài 3: Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hoá học. 4 - Bảng tính tan. 5 Bài 12: Muối. 5 - Thỏi sắt 5
Bài 14: Khối lượng riêng
- Khối gỗ hình hộp, cân điện tử, thước thẳng, ống đong.
- Khối sắt hình hộp, khay nhựa 5
Bài 15, 16: Tác dụng của chất lỏng lên vật 6
- Lực kế 2N, cân điện tử, bình tràn, quả nặng bằng nhựa nhúng trong nó. Áp suất
130g, ống đong, giá thí nghiệm. 7
- Bình hình trụ, bình lớn chứa nước cao 50 cm, pit-tông, quả
Bài 16: Áp suất chất lỏng. Áp suất khí 5 nặng quyển. 8
- Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, 5
Bài 18: Tác dụng làm quay của lực.
móc treo, chìa khóa vặn ốc vít. Moment lực. 9
- Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, 5
Bài 19: Đòn bẩy và ứng dụng móc treo. 10
- Chiếc đũa nhựa, chiếc đũa thủy tinh, mảnh vải len (dạ), 5
Bài 20: Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
mảnh vải lụa, giá thí nghiệm, dây treo.
- Bộ thí nghiệm vật nhiễm điện. 11
- Pin, bóng đèn, công tắc, kẹp nối, lá nhôm, đồng, nhựa, dây 5
Bài 21: Mạch điện đơn giản
điện, cầu chì, cầu dao tự động, Rơle, chuông điện. 12
- Pin 3V, bóng đèn 2,5V, công tắc, kẹp nối, lá nhôm, đồng,
Bài 22: Tác dụng của dòng điện. nhựa, dây điện
- Nguồn điện 6V, bóng đèn pin, công tắc, dd CuSO4, hai thỏi than. 13
- Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 4,5V, bóng đèn 1,5V, công tắc, 5
Bài 23: Cường độ dòng điện và hiệu điện
dây nối, biến trở, ampe kế. thế. 14
- Giá thí nghiệm, cốc thủy tinh, nhiệt kế, quả cầu kim loại, 5
Bài 24: Năng lượng nhiệt. đèn cồn. 15
- Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt, giá sắt, đèn cồn, cốc thủy tinh, 5
Bài 25: Truyền năng lượng nhiệt.
bình thủy tinh, tấm gỗ. 16
- Giá sắt, ba thanh nhôm, đồng, sắt, đèn cồn, bình thủy tinh. 5
Bài 26: Sự nở vì nhiệt. 17
- Tranh: khái quát cơ thể người. 5
Bài 27: Khái quát về cơ thể người. 18
- Nẹp tre/ gỗ, bang y tế/ dây vải, bông/gạc. 5
Bài 28: Hệ vận động ở người. 19
- Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vải, huyết áp kế, ống
Bài 30: Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể nghe tim phổi. người.
- Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vải, huyết áp kế, ống
Bài 31: Thực hành về máu và hệ tuần hoàn nghe tim phổi 20
- Tranh hô hấp nhân tạo. 5
Bài 32: Hệ hô hấp ở người. 21 5
Bài 33: Môi trường trong cơ thể và Hệ bài
- Tranh: Hệ bài tiết ở người tiết ở người. 5
Bài 34: Hệ thần kinh và các giác quan ở
- Tranh: Hệ thần kinh và các giác quan ở người. người. 22
- Tranh: Môi trường trong cơ thể 5
Bài 36: Da và điều hoà thân nhiệt ở người. - Tranh: Cấu tạo da. 23
- Tranh: Cơ quan sinh dục nam và nữ 5
Bài 37: Sinh sản ở người. 24
- Tranh: Các kiểu tháp tuổi của quần thể 5
Bài 39: Quần thể sinh vật. 25
- Tranh: Chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái. 5 Bài 41: Hệ sinh thái 26 - Tranh, ảnh 5
Bài 42: Cân bằng tự nhiên và bảo vệ môi trường.
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
STT Tên phòng Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1
Phòng thực hành Hóa, Sinh, Lí 01
Thực hành môn Khoa học tự nhiên
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình

Cả năm: 35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết STT Bài học Tổng
Yêu cầu cần đạt Ghi chú số tiết 1
Bài mở đầu: Làm quen 3
- Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn
với bộ dụng cụ, thiết bị Khoa học tự nhiên 8. thực hành môn khoa học
- Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất tự nhiên 8
trong môn Khoa học tự nhiên 8).
Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8 và
trình bày được cách sử dụng điện an toàn. 2 2
- Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học.
Bài 1. Biến đổi vật lí và biến đổi hóa học.
Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ
về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. 3 3
- Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học.
- Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm.
- Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử
Bài 2. Phản ứng hóa học
chất đầu và sản phẩm
và năng lượng của phản ứ
Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. ng hóa học.
- Nêu được khái niệm và đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt.
Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). 4 4
- Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá
học, khối lượng được bảo toàn.
- Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng.
Bài 3. Định luật bảo toàn
- Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương
khối lượng. Phương trình trình hoá học. hoá học.
- Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học.
- Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học
(dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. 5 2
- Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử).
- Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m)
- Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí.
Bài 4. Mol và tỉ khối của
- So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào
công thức tính tỉ khối. chất khí.
- Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C.
- Sử dụng được công thức n(mol) = -------- ^—) ----- để chuyển đổi
giữa số mol và thể tích 24,79(L /mol)
chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. 6 4
- Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối
lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C.
Bài 5. Tính theo phương
trình hoá học.
Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng và tính được hiệu suất của
một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và
lượng sản phẩm thu được theo thực tế. 7 3
- Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong nhau.
- Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần
Bài 6. Nồng độ dung trăm, nồng độ mol. dịch.
- Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức.
Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. 8 3
- Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay
chậm của phản ứng hoá học).
Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu
Bài 7. Tốc độ phản ứng
được một số ứng dụng thực tế.
và chất xúc tác
- Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn:
+ So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học;
+ Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng; + Nêu được khái niệm về chất xúc tác 9 3
- Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+).
- Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất
chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy
Bài 8. Acid
ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid.
Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). 10 3
- Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH-).
- Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước.
- Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản
ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong
Bài 9. Base.
thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base.
Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. 11 2
- Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch.
Bài 10. Thang pH
Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số
loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...).
- Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. 12 3
- Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố khác.
- Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với
Bài 11. Oxide oxygen.
- Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base
(oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính).
Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide
phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra
trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính
chất hoá học của oxide. 13 5
- Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất
được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim loại hoặc ion NH4).
- Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan.
- Trình bày được một số phương pháp điều chế muối.
- Đọc được tên một số loại muối thông dụng.
Bài 12. Muối
- Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid,
với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí
nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối.
Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút ra
được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. 14 3
- Trình bày được vai trò của phân bón (một trong những nguồn bổ
sung một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng vô
cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng.
-Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số loại phân bón
hoá học đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali, phân N-P-
Bài 13. Phân bón hoá học K).
- Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hoá học
(không đúng cách, không đúng liều lượng) đến môi trường của đất,
nước và sức khoẻ của con người.
Đề xuất được biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của phân bón. 15
Bài 14. Khối lượng riêng 2
- Nêu được định nghĩa khối lượng riêng, xác định được khối lượng
riêng qua khối lượng và thể tích tương ứng, khối lượng riêng = khối lượng/thể tích.
- Liệt kê được một số đơn vị đo khối lượng riêng thường dùng.
- Thực hiện thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một
khối hộp chữ nhật, của một vật có hình dạng bất kì, của một lượng chất lỏng. 16
Bài 15. Tác dụng của chất 2
- Thực hiện thí nghiệm khảo sát tác dụng của chất lỏng lên vật đặt
lỏng lên vật nhúng trong
trong chất lỏng, rút ra được: Điều kiện định tính về vật nổi, vật chìm;- nó.
định luật Archimedes (Acsimet). 17
Bài 16. Áp suất 3
- Dùng dụng cụ thực hành, khẳng định được: áp suất sinh ra khi có áp
lực tác dụng lên một diện tích bề mặt, áp suất = áp lực/diện tích bề mặt.
- Liệt kê được một số đơn vị đo áp suất thông dụng.
- Thảo luận được công dụng của việc tăng, giảm áp suất qua một số hiện tượng thực tế. 18
Bài 17. Áp suất trong chất 3
- Nêu được: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền lỏng và trong chất khí
đi nguyên vẹn theo mọi hướng; lấy được ví dụ minh hoạ.
- Thực hiện được thí nghiệm để chứng tỏ tồn tại áp suất khí quyển và
áp suất này tác dụng theo mọi phương.
- Mô tả được sự tạo thành tiếng động trong tai khi tai chịu sự thay đổi áp suất đột ngột.
Giải thích được một số ứng dụng về áp suất không khí trong đời sống
(ví dụ như: giác mút, bình xịt, tàu đệm khí). 19
Bài 18. Lực có thể làm 3
- Thực hiện thí nghiệm để mô tả được tác dụng làm quay của lực. quay vật
- Nêu được: tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm
hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. 20
Bài 19. Đòn bẩy 3
- Dùng dụng cụ đơn giản, minh họa được đòn bẩy có thể làm thay đổi
hướng tác dụng của lực.
- Lấy được ví dụ về một số loại đòn bẩy khác nhau trong thực tiễn.
Sử dụng kiến thức, kĩ năng về đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. 21
Bài 20. Sự nhiễm điện. 2
- Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát.
- Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát.
Đo được cường độ dòng điện và hiệu điện thế bằng dụng cụ thực hành.
- Định nghĩa được dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.
- Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện và liệt
kê được một số nguồn điện thông dụng trong đời sống.
- Phân loại được vật dẫn điện, vật không dẫn điện. 22
Bài 21. Mạch điện. 2
- Vẽ được sơ đồ mạch điện với kí hiệu mô tả: điện trở, biến trở,
chuông, ampe kế (ammeter), vôn kế (voltmeter), đi ốt (diode) và đi ốt phát quang.
- Mắc được mạch điện đơn giản với: pin, công tắc, dây nối, bóng đèn.
Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì, rơ le (relay), cầu dao tự động, chuông điện. 23
Bài 22. Tác dụng của 3
- Thực hiện thí nghiệm để minh hoạ được các tác dụng cơ bản của dòng điện
dòng điện: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. 24
Bài 23. Cường độ dòng 3
- Thực hiện thí nghiệm để nêu được số chỉ của ampe kế là giá trị của
điện và hiệu điện thế cường độ dòng điện.
- Thực hiện thí nghiệm để nêu được khả năng sinh ra dòng điện của
pin (hay ắc quy) được đo bằng hiệu điện thế (còn gọi là điện áp) giữa hai cực của nó.
- Nêu được đơn vị đo cường độ dòng điện và đơn vị đo hiệu điện thế. 25
Bài 24. Năng lượng nhiệt 2
- Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt, khái niệm nội năng.
- Nêu được: Khi một vật được làm nóng, các phân tử của vật chuyển
động nhanh hơn và nội năng của vật tăng.
- Đo được năng lượng nhiệt mà vật nhận được khi bị đun nóng (có thể
sử dụng joulemeter hay oát kế (wattmeter). 26
Bài 25. Truyền năng 3
- Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt và mô lượng nhiệt
tả sơ lược được sự truyền năng lượng trong mỗi hiện tượng đó.
- Mô tả được sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính.
- Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật dẫn nhiệt tốt,
công dụng của vật cách nhiệt tốt. 27
Bài 26. Sự nở vì nhiệt 2
- Thực hiện thí nghiệm để chứng tỏ được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
- Lấy được một số ví dụ về công dụng và tác hại của sự nở vì nhiệt.
Vận dụng kiến thức về sự truyền nhiệt, sự nở vì nhiệt, giải thích được
một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế. 28
Bài 27. Khái quát về cơ 1
- Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan trong thể người cơ thể người. 29
Bài 28. Hệ vận động ở 3
- Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. người
- Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ), mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ
quan của hệ vận động. Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với
chức năng của hệ vận động. Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động.
- Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một
số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong
vẹo cột sống). Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ
vận động và cách phòng chống các bệnh, tật.
- Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao và chọn phương pháp
luyện tập thể thao phù hợp (tự đề xuất được một chế độ luyện tập cho
bản thân nhằm nâng cao thể lực và thể hình).
- Vận dụng được hiểu biết về hệ vận động và các bệnh học đường để
bảo vệ bản thân và tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác.
- Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để
giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương.
- Nêu được tác hại của bệnh loãng xương.
Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy
xương; tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong
trường học và khu dân cư. 30
Bài 29. Dinh dưỡng và 4
- Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. nêu được mối tiêu hoá ở người
quan hệ giữa tiêu hóa và dinh dưỡng.
- Trình bày được chức năng của hệ tiêu hoá.
- Quan sát hình vẽ (hoặc mô hình, sơ đồ khái quát) hệ tiêu hoá ở
người, kể tên được các cơ quan của hệ tiêu hoá. Nêu được chức năng
của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tiêu hoá.
- Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi.
- Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. Thực
hành xây dựng chế độ dinh dưỡng cho bản thân và những người trong gia đình.
- Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống
(bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...).
- Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và
chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình.
- Trình bày được một số vấn đề về an toàn thực phẩm, cụ thể:
+ Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm. Trình bày được một số điều
cần biết về vệ sinh thực phẩm;
+ Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy
được ví dụ minh hoạ. Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an
toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến;
+ Kể được tên một số hoá chất (độc tố), cách chế biến, cách bảo quản
gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm;
+ Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn;
+ Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và
cách phòng và chống các bệnh này.
- Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất
các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn
cho bản thân và gia đình; đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin
ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp.
Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa
phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học
hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...). 31
Bài 30. Máu và hệ tuần 4
- Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn. hoàn ở người
- Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành phần
(hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương).
- Nêu được khái niệm nhóm máu. Phân tích được vai trò của việc hiểu
biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền
máu; ý nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác).
- Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở
người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. Nêu được chức năng
của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn.
- Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể.
- Nêu được vai trò vaccine (vacxin) và vai trò của tiêm vaccine trong việc phòng bệnh.
Dựa vào sơ đồ, trình bày được cơ chế miễn dịch trong cơ thể người.
Giải thích được vì sao con người sống trong môi trường có nhiều vi
khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh.
- Nêu được một số bệnh về máu, tim mạch và cách phòng chống các bệnh đó.
- Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia đình. 32
Bài 31. Thực hành về 1 - Thực hành: máu và hệ tuần hoàn
+ Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai
biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều máu;
+ Thực hiện được các bước đo huyết áp.
- Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu
đường tại địa phương.
Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương. 33
Bài 32. Hệ hô hấp ở 3
- Nêu được chức năng của hệ hô hấp. người
- Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ hô hấp ở người,
kể tên được các cơ quan của hệ hô hấp. Nêu được chức năng của mỗi
cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ hô hấp.
- Nêu được một số bệnh về phổi, đường hô hấp và cách phòng chống.
- Vận dụng được hiểu biết về hô hấp để bảo vệ bản thân và gia đình.
- Trình bày được vai trò của việc chống ô nhiễm không khí liên quan
đến các bệnh về hô hấp.
- Điều tra được một số bệnh về đường hô hấp trong trường học hoặc
tại địa phương, nêu được nguyên nhân và cách phòng tránh.
Tranh luận trong nhóm và đưa ra được quan điểm nên hay không nên
hút thuốc lá và kinh doanh thuốc lá. - Thực hành:
+ Thực hiện được tình huống giả định hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước;
+ Thiết kế được áp phích tuyên truyền không hút thuốc lá. 34
Bài 33. Môi trường trong 3
- Nêu được chức năng của hệ bài tiết.
cơ thể và hệ bài tiết ở
- Dựa vào hình ảnh hay mô hình, kể tên được các cơ quan của hệ bài người tiết nước tiểu.
- Dựa vào hình ảnh sơ lược, kể tên được các bộ phận chủ yếu của thận.
- Trình bày được một số bệnh về hệ bài tiết và cách phòng chống các bệnh đó.
- Vận dụng được hiểu biết về hệ bài tiết để bảo vệ sức khoẻ.
- Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh về thận như sỏi thận,
viêm thận,... trong trường học hoặc tại địa phương.
Tìm hiểu được một số thành tựu ghép thận, chạy thận nhân tạo. 35
Bài 34. Hệ thần kinh và 3
- Nêu được chức năng của hệ thần kinh và các giác quan. các giác quan ở người
- Dựa vào hình ảnh kể tên được hai bộ phận của hệ thần kinh là bộ
phận trung ương (não, tuỷ sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh, hạch thần kinh).
- Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng các bệnh đó.
- Nêu được tác hại của các chất gây nghiện đối với hệ thần kinh.
Không sử dụng các chất gây nghiện và tuyên truyền hiểu biết cho người khác.
- Nêu được chức năng của các giác quan thị giác và thính giác.
- Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của mắt và sơ
đồ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng. Liên hệ được kiến thức
truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở mắt.
- Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài,
tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh. Liên
hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở tai.
- Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và cách phòng
và chống các bệnh đó (ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về
mắt: cận thị, viễn thị, ...).
- Vận dụng được hiểu biết về các giác quan để bảo vệ bản thân và
người thân trong gia đình;
Tìm hiểu được các bệnh và tật về mắt trong trường học (cận thị, viễn
thị,...), tuyên truyền chăm sóc và bảo vệ đôi mắt. 36
Bài 35. Hệ nội tiết ở 2
- Kể được tên và nêu được chức năng của các tuyến nội tiết. người
- Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu
cổ do thiếu iodine, ...) và cách phòng chống các bệnh đó.
- Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ
bản thân và người thân trong gia đình.
Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (ví dụ bệnh tiểu đường, bướu cổ). 37
Bài 36. Da và điều hoà 2
- Nêu được cấu tạo sơ lược và chức năng của da. Trình bày được một thân nhiệt ở người
số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp da an toàn.
- Nêu được khái niệm thân nhiệt. Thực hành được cách đo thân nhiệt
và nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt.
- Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người.
- Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt.
- Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể.
Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng.
- Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da.
- Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc lạnh.
- Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân cư.
Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. 38
Bài 37. Sinh sản ở người 2
- Nêu được chức năng của hệ sinh dục.
- Kể tên được các cơ quan và trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ.
- Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai.
- Nêu được hiện tượng kinh nguyệt và cách phòng tránh thai.
- Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục và trình bày
được cách phòng chống các bệnh đó (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...).
- Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị
thành niên. Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân.
Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức khoẻ sinh
sản vị thành niên (an toàn tình dục). 39
Bài 38. Môi trường sống 2
- Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật, phân biệt được 4
và các nhân tố sinh thái
môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn, môi trường dưới nước,
môi trường trong đất và môi trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ
các môi trường sống của sinh vật.
- Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. Phân biệt được nhân tố sinh
thái vô sinh và nhân tố hữu sinh (bao gồm cả nhân tố con người). Lấy
được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố
sinh thái lên đời sống sinh vật.
Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn sinh thái, lấy được ví dụ minh hoạ. 40
Bài 39. Quần thể sinh vật 2
- Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể
(đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Lấy được ví dụ minh hoạ.
Nêu được một số biện pháp bảo vệ quần thể. 41
Bài 40. Quần xã sinh vật 3
- Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. Nêu được một số đặc
điểm cơ bản của quần xã (Đặc điểm về độ đa dạng: số lượng loài và số
cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài: loài ưu thế, loài đặc
trưng). Lấy được ví dụ minh hoạ.
Nêu được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã. 42
Bài 41. Hệ sinh thái 3
- Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. Lấy được ví dụ về các kiểu
hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt).
- Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật
tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái. Lấy được ví dụ chuỗi thức
ăn, lưới thức ăn trong quần xã.
- Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái, trình
bày được khái quát quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái.
- Nêu được tầm quan trọng của bảo vệ một số hệ sinh thái điển hình
của Việt Nam: các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển và ven biển, các
hệ sinh thái nông nghiệp.
Thực hành: điều tra được thành phần quần xã sinh vật trong một hệ sinh thái.
Nêu được khái niệm sinh quyển. 43
Bài 42. Cân bằng tự nhiên 3
- Nêu được khái niệm cân bằng tự nhiên. Trình bày được các nguyên và bảo vệ môi trường
nhân gây mất cân bằng tự nhiên.
- Phân tích được một số biện pháp bảo vệ, duy trì cân bằng tự nhiên.
- Trình bày được tác động của con người đối với môi trường qua các
thời kì phát triển xã hội; tác động của con người làm suy thoái môi
trường tự nhiên; vai trò của con người trong bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên.
- Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường. Trình bày được sơ lược
về một số nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường (ô nhiễm do chất thải
sinh hoạt và công nghiệp, ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật, ô nhiễm
phóng xạ, ô nhiễm do sinh vật gây bệnh) và biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường.
- Trình bày được sự cần thiết phải bảo vệ động vật hoang dã, nhất là
những loài có nguy cơ bị tuyệt chủng cần được bảo vệ theo Công ước
quốc tế về buôn bán các loài động, thực vật hoang dã (CITES) (ví dụ
như các loài voi, tê giác, hổ, sếu đầu đỏ và các loài linh trưởng,...).
- Nêu được khái niệm khái quát về biến đổi khí hậu và một số biện
pháp chủ yếu nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu. -
Điều tra được hiện trạng ô nhiễm môi trường ở địa phương. 44
Bài tập các chủ đề 6
Củng cố các nội dung kiến thức toàn chủ đề 45
Ôn tập giữa HKI và 10
Củng cố các nội dung kiến thức giữa HK 1+ cuối HK 1. cuối HKI 46
Ôn tập giữa HKII và 7
Củng cố các nội dung kiến thức giữa HK 2+ cuối HK 2. cuối HKII
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh Thời Thời
Yêu cầu cần đạt Hình thức giá gian điểm
Các em vận dụng các kiến thức đã học từ tuần 01 đến
tuần 09 để giải các bài tập và giải thích các tình huống Làm trên giấy kết hợp trắc Giữa học kỳI 90 phút Tuần 9
thực tế ở bốn cấp độ (Nhận biết-Hiểu-Vận dụng thấp- nghiệm tự luận Vận dụng cao)
Các em vận dụng các kiến thức đã học từ tuần 09 đến
tuần 18 để giải các bài tập và giải thích các tình huống Làm trên giấy kết hợp trắc Cuối học kỳI 90 phút
Tuần 18 thực tế ở bốn cấp độ (Nhận biết-Hiểu-Vận dụng thấp- nghiệm và tự luận Vận dụng cao)
Các em vận dụng các kiến thức đã học từ tuần 19 đến
tuần 26 để giải các bài tập và giải thích các tình huống Làm trên giấy kết hợp trắc Giữa học kì II 90 phút
Tuần 26 thực tế ở bốn cấp độ (Nhận biết-Hiểu-Vận dụng thấp- nghiệm và tự luận Vận dụng cao)
Các em vận dụng các kiến thức đã học từ tuần 26 đến
tuần 35 để giải các bài tập và giải thích các tình huống Làm trên giấy kết hợp trắc Cuối học kỳ II 90 phút
Tuần 35 thực tế ở bốn cấp độ (Nhận biết-Hiểu-Vận dụng thấp- nghiệm và tự luận Vận dụng cao)
III. Các nội dung khác (nếu có)…………………………………………………………………………………… PHỤ LỤC II TRƯỜNG THCS NGA LIÊN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: TỰ NHIÊN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Năm học 2023- 2024)
1. Khối lớp: 8; Số học sinh: Số Địa Chủ đề
Yêu cầu cần đạt Thời điểm Chủ trì Phối hợp
Điều kiện thực hiện STT tiết điểm (1) (2) (4) (6) (7) (8) (3) (5) Câu lạc bộ - Tiến hành được thí 2 Đầu tháng Phòng
Tổ KHTN Cán bộ thiết bị - Dụng cụ Cốc thủy em yêu hóa nghiệm pha một dung 11 thực tinh, muỗng khuấy 1 học dịch theo một nồng hành của - Hóa chất: nước, độ cho trước trường muối ăn Tham quan
– Thực hành: điều tra 4 Cuối tháng Vườn Tổ KHTN Tổng phụ - Máy ảnh hoặc điện hệ sinh thái được thành phần 4 sinh vật
trách, giáo viên thoại có camera 2 quần xã sinh vật của bộ môn Mỹ - Dụng cụ: Ống nhòm trong một hệ sinh thái trường Thuật - Phiếu quan sát
(1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.
(2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.

(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.
(4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm).
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phòng thí nghiệm, thực hành, phòng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh,
tại di sản, tại thực địa...).
(6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.
(7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.
(8) Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu…
TỔ TRƯỞNG
Nga Liên, ngày …… tháng 08 năm 2023
P. HIỆU TRƯỞNG Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của BGD&ĐT)
TRƯỜNG: THCS NGA LIÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: KHTN- LỚP: 8 (Năm học 2023 - 2024)
I. Kế hoạch dạy học: (Phân phối chương trình) STT Phân môn Bài học Số tiết Thời
Thiết bị dạy học Địa điểm điểm dạy học HỌC KÌ I
(18 Tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết) 1 KHTN1
Bài mở đầu: Làm quen với bộ 1 - Máy đo pH, bút đo pH. Lớp học
dụng cụ, thiết bị thực hành môn - Máy đo huyết áp.
KHTN 8 (I: Một số dụng cụ và Tuần 1
- Ampe kế, vôn kế, joulemeter
hóa chất trong môn KHTN 8) 2 KHTN1
Bài mở đầu: Làm quen với bộ 2 - Máy đo pH, bút đo pH. Lớp học
dụng cụ, thiết bị thực hành môn - Máy đo huyết áp.
KHTN 8 (I: Một số dụng cụ và
- Ampe kế, vôn kế, joulemeter
hóa chất trong môn KHTN 8) 3 KHTN 2
Bài 14: Khối lượng riêng(I, II-1) 3 - Thỏi sắt Lớp học
- Khối gỗ hình hộp, cân điện tử, thước thẳng, ống đong. 4 KHTN 3
Bài 27: Khái quát về cơ thể người 4
- Tranh: khái quát cơ thể người. Lớp học 5 KHTN1
Bài mở đầu: Làm quen với bộ 5 - Máy đo pH, bút đo pH. Lớp học
dụng cụ, thiết bị thực hành môn Tuần 2 - Máy đo huyết áp. KHTN 8 (II: III)
- Ampe kế, vôn kế, joulemeter 6 KHTN1
Bài 1: Biến đổi Vật lý và biến đổi 6 Lớp học
Hóa học(I: Sự biến đổi chất) 7 KHTN 2
Bài 14: Khối lượng riêng(II-2,3) 7 Thỏi sắt Lớp học
- Khối gỗ hình hộp, cân điện tử, thước thẳng, ống đong. 8 KHTN 3
Bài 28: Hệ vận động ở người 8
Nẹp tre/ gỗ, bang y tế/ dây vải, bông/gạc. Lớp học 9 KHTN1
Bài 1: Biến đổi Vật lý và biến đổi 9 Lớp học
Hóa học(II: Phân biệt sự biến đổi Tuần 3
Vật lý và sự biến đổi Hóa học) 10 KHTN1
Bài 2: Phản ứng hóa học và năng 10 - Mô hình phân tử. Lớp học
lượng của phản ứng hóa học(I,II) 11 KHTN 2
Bài 15: Tác dụng của chất lỏng
- Khối sắt hình hộp, khay nhựa Lớp học lên vật nhúng trong nó
- Lực kế 2N, cân điện tử, bình tràn, quả
nặng bằng nhựa 130g, ống đong, giá thí nghiệm. 12 KHTN 3
Bài 28: Hệ vận động ở người
Nẹp tre/ gỗ, bang y tế/ dây vải, bông/gạc. Lớp học 13 KHTN1
Bài 2: Phản ứng hóa học và năng 13 - Mô hình phân tử. Lớp học
lượng của phản ứng hóa học(III) Tuần 4 14 KHTN1
Bài 2: Phản ứng hóa học và năng 14 - Mô hình phân tử. Lớp học
lượng của phản ứng hóa học(IV) 15 KHTN 2
Bài 15: Tác dụng của chất lỏng
- Khối sắt hình hộp, khay nhựa lên vật nhúng trong nó
- Lực kế 2N, cân điện tử, bình tràn, quả
nặng bằng nhựa 130g, ống đong, giá thí nghiệm. 16 KHTN 3
Bài 28: Hệ vận động ở người
Nẹp tre/ gỗ, bang y tế/ dây vải, bông/gạc. 17 KHTN1
Bài 3: Định luật bảo toàn khối 17 - Mô hình phân tử. Lớp học
lượng. Phương trình hóa học(I) Tuần 5 18 KHTN1
Bài 3: Định luật bảo toàn khối 18 - Mô hình phân tử. Lớp học
lượng. Phương trình hóa học(II) 19 KHTN 2
Bài 16: Áp suất
- Khối sắt hình hộp, khay nhựa
- Lực kế 2N, cân điện tử, bình tràn, quả
nặng bằng nhựa 130g, ống đong, giá thí nghiệm. 20 KHTN 3
Bài 29: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người 21 KHTN1
Bài 3: Định luật bảo toàn khối 21 - Mô hình phân tử. Lớp học
lượng. Phương trình hóa học(III) Tuần 6 22 KHTN1
Bài 3: Định luật bảo toàn khối 22 - Mô hình phân tử. Lớp học
lượng. Phương trình hóa học(III) Phòng thực hành 23 KHTN 2
Bài 16: Áp suất
- Khối sắt hình hộp, khay nhựa Lớp học
- Lực kế 2N, cân điện tử, bình tràn, quả
nặng bằng nhựa 130g, ống đong, giá thí nghiệm. 24 KHTN 3
Bài 29: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở Lớp học người 25 KHTN1
Bài 4: Mol và tỉ khối của chất khí 25 Lớp học (I,II,III) Tuần 7 26 KHTN1
Bài 4: Mol và tỉ khối của chất khí 26 Lớp học (IV, V, VI) 27 KHTN 2
Bài 16: Áp suất
- Khối sắt hình hộp, khay nhựa Lớp học
- Lực kế 2N, cân điện tử, bình tràn, quả
nặng bằng nhựa 130g, ống đong, giá thí nghiệm. 28 KHTN 3
Bài 29: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở Lớp học người 29 KHTN1 Ôn tập GHKI 29 Lớp học 30 KHTN1 Ôn tập GHKI 30 Tuần 8 Lớp học 31 KHTN 2
Bài 17: Áp suất trong chất lỏng Lớp học
- Bình hình trụ, bình lớn chứa nước cao 50 và trong chất khí cm, pit-tông, quả nặng 32 KHTN 3
Ôn tập giữa học kì I Lớp học 33 KHTN1
Kiểm tra giữa kì I 33 Lớp học
(Đánh giá chung KHTN) Tuần 9 34 KHTN1
Kiểm tra giữa kì I 34 Lớp học
(Đánh giá chung KHTN) 35 KHTN 2
Bài 17: Áp suất trong chất lỏng 35
- Bình hình trụ, bình lớn chứa nước cao 50 Lớp học và trong chất khí cm, pit-tông, quả nặng 36 KHTN 3
Bài 29: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở 36 Lớp học người 37 KHTN1
Bài 5: Tính theo phương trình 37 Lớp học hóa học (I) Tuần 10 38 KHTN1
Bài 5: Tính theo phương trình 38 Lớp học hóa học (I) 39 KHTN 2
Bài 17: Áp suất trong chất lỏng
- Bình hình trụ, bình lớn chứa nước cao 50 Lớp học và trong chất khí cm, pit-tông, quả nặng 40 KHTN 3
Bài 30: Máu và hệ tuần hoàn ở
- Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vải, Lớp học người
huyết áp kế, ống nghe tim phổi. 41 KHTN1
Bài 5: Tính theo phương trình 41 Lớp học hóa học (II) Tuần 11 42 KHTN1
Bài 5: Tính theo phương trình 42 Lớp học hóa học (II) 43 KHTN 2
Ôn tập chủ đề 3 Lớp học 44 KHTN 3
Bài 30: Máu và hệ tuần hoàn ở
- Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vải, Lớp học người
huyết áp kế, ống nghe tim phổi. 45 KHTN1
Bài 6: Nồng độ dung dịch(I) 45 Lớp học 46 KHTN1
Bài 6: Nồng độ dung dịch(II) 46 Tuần 12 Lớp học 47 KHTN 2
Bài 18: Lực có thể làm quay vật
- Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí Lớp học
nghiệm, quả nặng, móc treo, chìa khóa vặn ốc vít. 48 KHTN 3
Bài 30: Máu và hệ tuần hoàn ở
- Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vải, Lớp học người
huyết áp kế, ống nghe tim phổi. 49 KHTN1
Bài 6: Nồng độ dung dịch(II) 49 Lớp học Tuần 13 Phòng thực hành 50 KHTN1
Bài 7: Tốc độ phản ứng và chất 50 Lớp học xúc tác(I) 51 KHTN 2
Bài 18: Lực có thể làm quay vật 51
- Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí Lớp học
nghiệm, quả nặng, móc treo, chìa khóa vặn ốc vít. 52 KHTN 3
Bài 30: Máu và hệ tuần hoàn ở 52
- Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vải, Lớp học người
huyết áp kế, ống nghe tim phổi. 53 KHTN1
Bài 7: Tốc độ phản ứng và chất 53 Lớp học xúc tác(II) Tuần 14 54 KHTN1
Bài 7: Tốc độ phản ứng và chất 54 Lớp học xúc tác(II) 55 KHTN 2
Bài 18: Lực có thể làm quay vật 55
- Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí Lớp học
nghiệm, quả nặng, móc treo, chìa khóa vặn ốc vít. 56 KHTN 3
Bài 31: Thực hành về máu và hệ 56
- Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vải, Lớp học tuần hoàn
huyết áp kế, ống nghe tim phổi. 57 KHTN1
Ôn tập chủ đề 1 57 Lớp học 58 KHTN1
Bài 8: Acid (I) 58 Tuần 15 Lớp học 59 KHTN 2
Bài 19: Đòn bẩy 59 Lớp học
Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí
nghiệm, quả nặng, móc treo. 60 KHTN 3
Bài 32: Hệ hô hấp ở người 60 Lớp học 61 KHTN1
Bài 8: Acid (II) 61 Lớp học 62 KHTN1
Bài 8: Acid (III) 62 Tuần 16 Lớp học 63 KHTN 2
Bài 19: Đòn bẩy 63 Lớp học
Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí
nghiệm, quả nặng, móc treo. 64 KHTN 3
Bài 32: Hệ hô hấp ở người 64
- Tranh hô hấp nhân tạo. Lớp học 65 KHTN1 Ôn tập học kì I 65 Lớp học 66 KHTN1 Ôn tập học kì I 66 Lớp học 67 KHTN 2
Bài 19: Đòn bẩy 67
Tuần 17 Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí Lớp học
nghiệm, quả nặng, móc treo. 68 KHTN 3
Bài 32: Hệ hô hấp ở người 68
- Tranh hô hấp nhân tạo. Lớp học 69 KHTN1
Kiểm tra cuối kì I 69 Lớp học
(Đánh giá chung KHTN) Tuần 18 70 KHTN1
Kiểm tra cuối kì I 70 Lớp học
(Đánh giá chung KHTN) 71 KHTN 2
Ôn Tập chủ đề 4 71 Lớp học 72 KHTN 3
Ôn tập cuối kì I. 72 Lớp học HỌC KÌ II
( 17 Tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết) 73 KHTN1 Bài 9: Base 73 Lớp học 74 KHTN 2
Bài 20: Sự nhiễm điện 74
Tuần 19 Chiếc đũa nhựa, chiếc đũa thủy tinh, mảnh Lớp học
vải len (dạ), mảnh vải lụa, giá thí nghiệm, dây treo.
- Bộ thí nghiệm vật nhiễm điện. 75 KHTN 3
Bài 33: Môi trường trong cơ thể 75
- Tranh: Hệ bài tiết ở người Lớp học
và hệ bài tiết ở người. 76 KHTN 3
Bài 33: Môi trường trong cơ thể 76
- Tranh: Hệ bài tiết ở người Lớp học
và hệ bài tiết ở người. 77 KHTN1 Bài 9: Base 77 Lớp học 78 KHTN 2
Bài 20: Sự nhiễm điện 78
Tuần 20 Chiếc đũa nhựa, chiếc đũa thủy tinh, mảnh
vải len (dạ), mảnh vải lụa, giá thí nghiệm, dây treo.
- Bộ thí nghiệm vật nhiễm điện. 79 KHTN 3
Bài 33: Môi trường trong cơ thể 79
- Tranh: Hệ bài tiết ở người Lớp học
và hệ bài tiết ở người. 80 KHTN 3
Bài 34: Hệ thần kinh và các giác 80
- Tranh: Hệ thần kinh và các giác quan ở Lớp học quan ở người. người. 81 KHTN1 Bài 9: Base 81 Lớp học 82 KHTN 2
Bài 21: Mạch điện 82
Tuần 21 - Pin, bóng đèn, công tắc, kẹp nối, lá nhôm, Lớp học
đồng, nhựa, dây điện, cầu chì, cầu dao tự
động, Rơle, chuông điện. 83 KHTN 3
Bài 34: Hệ thần kinh và các giác 83
- Tranh: Hệ thần kinh và các giác quan ở Lớp học quan ở người. người. 84 KHTN 3
Bài 34: Hệ thần kinh và các giác 84
- Tranh: Hệ thần kinh và các giác quan ở Lớp học quan ở người. người. 85 KHTN1
Bài 10: Thang pH 85 - Máy đo pH, bút đo pH. Lớp học Tuần 22 86 KHTN 2
Bài 21: Mạch điện 86
- Pin, bóng đèn, công tắc, kẹp nối, lá nhôm, Lớp học
đồng, nhựa, dây điện, cầu chì, cầu dao tự
động, Rơle, chuông điện. 87 KHTN 3
Bài 35: Hệ nội tiết ở người 87 Lớp học 88 KHTN 3
Bài 35: Hệ nội tiết ở người 88 Lớp học 89 KHTN1
Bài 10: Thang pH 89 - Máy đo pH, bút đo pH. Lớp học 90 KHTN 2
Bài 22: Tác dụng của dòng điện 90
Tuần 23 - Pin 3V, bóng đèn 2,5V, công tắc, kẹp nối, Lớp học
lá nhôm, đồng, nhựa, dây điện
- Nguồn điện 6V, bóng đèn pin, công tắc, dd CuSO4, hai thỏi than. 91 KHTN 3
Bài 36: Da và điều hòa thân nhiệt 91
- Tranh: Môi trường trong cơ thể Lớp học ở người - Tranh: Cấu tạo da. 92 KHTN 3
Bài 36: Da và điều hòa thân nhiệt 92
- Tranh: Môi trường trong cơ thể Lớp học ở người - Tranh: Cấu tạo da. 93 KHTN1 Bài 11: Oxide 93 Lớp học 94 KHTN 2
Bài 22: Tác dụng của dòng điện 94
Tuần 24 - Pin 3V, bóng đèn 2,5V, công tắc, kẹp nối, Lớp học
lá nhôm, đồng, nhựa, dây điện
- Nguồn điện 6V, bóng đèn pin, công tắc, dd CuSO4, hai thỏi than. 95 KHTN 3
Bài 37: Sinh sản ở người 95
- Tranh: Cơ quan sinh dục nam và nữ Lớp học 96 KHTN 3
Bài 37: Sinh sản ở người 96
- Tranh: Cơ quan sinh dục nam và nữ Lớp học 97 KHTN1 Bài 11: Oxide 97 Lớp học 98 KHTN 2
Bài 22: Tác dụng của dòng điện 98
Tuần 25 - Pin 3V, bóng đèn 2,5V, công tắc, kẹp nối, Lớp học
lá nhôm, đồng, nhựa, dây điện
- Nguồn điện 6V, bóng đèn pin, công tắc, dd CuSO4, hai thỏi than. 99 KHTN 3 Ôn tập chủ đề 7 99 Lớp học 100 KHTN 3 Ôn tập giữa học kì II 100 Lớp học 101 KHTN1 Bài 11: Oxide 101 Lớp học Tuần 26 102 KHTN 2
Bài 23: Cường độ dòng điện và 102
- Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 4,5V, bóng Lớp học Hiệu điện thế
đèn 1,5V, công tắc, dây nối, biến trở, ampe kế. 103 KHTN 3
Kiểm tra giữa kì II 103 Lớp học
(Đánh giá chung KHTN) 104 KHTN 3
Kiểm tra giữa kì II 104 Lớp học
(Đánh giá chung KHTN) 105 KHTN1 Bài 12: Muối 105 Lớp học 106 KHTN 2
Bài 23: Cường độ dòng điện và 106
Tuần 27 - Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 4,5V, bóng Lớp học
Hiệu điện thế và Ôn tập chủ đề
đèn 1,5V, công tắc, dây nối, biến trở, ampe 4,5 kế. 107 KHTN 3
Bài 38: Môi trường sống và các 107 Lớp học nhân tố sinh thái Phòng thực hành 108 KHTN 3
Bài 38: Môi trường sống và các 108 Lớp học nhân tố sinh thái 109 KHTN1 Bài 12: Muối 109 Bảng tính tan Lớp học 110 KHTN 2
Bài 23: Cường độ dòng điện và 110
Tuần 28 - Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 4,5V, bóng Lớp học
Hiệu điện thế và Ôn tập chủ đề
đèn 1,5V, công tắc, dây nối, biến trở, ampe 4,5 kế. 111 KHTN 3
Bài 39: Quần thể sinh vật 111
- Tranh: Các kiểu tháp tuổi của quần thể Lớp học 112 KHTN 3
Bài 39: Quần thể sinh vật 112
- Tranh: Các kiểu tháp tuổi của quần thể Lớp học 113 KHTN1 Bài 12: Muối 113 Bảng tính tan Lớp học 114 KHTN 2
Bài 24: Năng lượng nhiệt 114
Tuần 29 - Giá thí nghiệm, cốc thủy tinh, nhiệt kế, Lớp học
quả cầu kim loại, đèn cồn. 115 KHTN 3
Bài 40: Quần xã sinh vật 115 Lớp học 116 KHTN 3
Bài 40: Quần xã sinh vật 116 Lớp học 117 KHTN1 Bài 12: Muối 117 Bảng tính tan Lớp học 118 KHTN 2
Bài 24: Năng lượng nhiệt 118
Tuần 30 - Giá thí nghiệm, cốc thủy tinh, nhiệt kế, Lớp học
quả cầu kim loại, đèn cồn. 119 KHTN 3
Bài 40: Quần xã sinh vật 119 Lớp học 120 KHTN 3
Bài 41: Hệ sinh thái 120
- Tranh: Chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái. Lớp học 121 KHTN1 Bài 12: Muối 121 Bảng tính tan Lớp học 122 KHTN 2
Bài 25: Truyền năng lượng nhiệt 122
Tuần 31 Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt, giá sắt, đèn cồn, Lớp học
cốc thủy tinh, bình thủy tinh, tấm gỗ. 123 KHTN 3
Bài 41: Hệ sinh thái 123
- Tranh: Chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái. Lớp học 124 KHTN 3
Bài 41: Hệ sinh thái 124
- Tranh: Chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái. Lớp học 125 KHTN1
Bài 13: Phân bón hóa học 125 Lớp học Tuần 32 126 KHTN 2
Bài 25: Truyền năng lượng nhiệt 126
Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt, giá sắt, đèn cồn, Lớp học
cốc thủy tinh, bình thủy tinh, tấm gỗ. 127 KHTN 3
Bài 42: Cân bằng tự nhiên và bảo 127 Tranh ảnh Lớp học vệ môi trường 128 KHTN 3
Bài 42: Cân bằng tự nhiên và bảo 128 Tranh ảnh Lớp học vệ môi trường 129 KHTN1
Bài 13: Phân bón hóa học 129 Lớp học 130 KHTN 2
Bài 25: Truyền năng lượng nhiệt 130 Tuần 33
Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt, giá sắt, đèn cồn, Lớp học
cốc thủy tinh, bình thủy tinh, tấm gỗ. 131 KHTN 3
Bài 42: Cân bằng tự nhiên và bảo 131 Tranh ảnh Lớp học vệ môi trường 132 KHTN 3
Ôn tập chủ đề 8 132 Lớp học 133 KHTN1
Bài 13: Phân bón hóa học 133 Lớp học 134 KHTN 2
Bài 26: Sự nở vì nhiệt và ôn tập 134
Tuần 34 - Giá sắt, ba thanh nhôm, đồng, sắt, đèn Lớp học chủ đề 6 cồn, bình thủy tinh. 135 KHTN 3
Ôn tập cuối học kì II 135 Lớp học 136 KHTN 3
Ôn tập cuối học kì II 136 Lớp học 137 KHTN1
Ôn tập chủ đề 2 và ôn tập cuối 137
Tuần 35 Máy tính, tivi, phiếu học tập Lớp học HKII 138 KHTN 2
Bài 26: Sự nở vì nhiệt và ôn tập 138
Máy tính, tivi, phiếu học tập Lớp học chủ đề 6 139 KHTN 3
Kiểm tra cuối kì II 139 Bài kiểm tra viết Lớp học
(Đánh giá chung KHTN) 140 KHTN 3
Kiểm tra cuối kì II 140 Bài kiểm tra viết Lớp học
(Đánh giá chung KHTN)
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế
của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, thực địa...).
(6) KHTN1: Hóa = 53 tiết: HKI= 18x2=36 tiết, KH2 =17 tiết
KHTN2: Vật lý = 35 tiết: HKI= 18x1=18 tiết, KH2= 17x1=17 tiết
KHTN3: Sinh = 52 tiết: HKI= 18x1=18 tiết, KH2= 17x2=34 tiết
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
Phê duyệt của Hiệu trưởng
Nga Liên, ngày 30 tháng 8 năm 2023 TỔ TRƯỞNG
NHÓM GIÁO VIÊN KHTN
......................................................Lê Thị Hiền
..............................................Nguyễn Văn Việt
....................................................Mai Thị Mận Mai Văn Kiều
Lê Thị Hiền
....................................................Mai Thị Hiên
..............................................Bùi Thị Lệ Xuân