Kế hoạch dạy học môn GDCD lớp 7

Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân lớp 7. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 16 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Giáo dục công dân 7 379 tài liệu

Thông tin:
16 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Kế hoạch dạy học môn GDCD lớp 7

Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân lớp 7. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 16 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

108 54 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Ph lc I
KHUNG K HOCH DY HC MÔN HC CA T CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn s 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của B GDĐT)
TRƯNG: …….
T: KHOA HC HI
CNG HÒA HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
K HOCH DY HC CA T CHUYÊN MÔN
MÔN GIÁO DC CÔNGN, KHI LP 7
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. S lp: 02; S hc sinh: 48 ; S hc sinh học chuyên đ la chn (nếu có):
2. Tình hình đội ngũ: S giáo viên:01; Trình độ đào tạo: Đại hc.
Mc đạt chun ngh nghip giáo viên
1
: Tt.
3. Thiết b dy hc: (Trình y c th các thiết b dy hc có th s dng đ t chc dy hc môn hc/hoạt động giáo dc)
STT
Thiết b dy hc
S ng
Các bài thí nghim/thc hành
1
Tranh nh
2
Máy chiếu
3
Bng ph
4
Phiếu hc tp
5
Đạo c
1
Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chun ngh nghiệp giáo viên cơ sở giáo dc ph thông.
Trang 2
4. Phòng hc b môn/phòng thí nghim/phòng đa năng/sân chơi, bãi tp (Trình bày c th c phòng thí nghim/phòng
b n/phòng đa năng/n chơi/bãi tập có th s dụng để t chc dy hc môn hc/hoạt động giáo dc)
STT
Tên png
S ng
Phm vi và ni dung s dng
1
2
...
II. Kế hoch dy hc
2
1. Phân phi chương trình
C năm: 35 tiết
Kì 1: 18 tiết
Kì 2: 17 tiết
STT
Bài hc
(1)
S tiết
(2)
Yêu cu cần đạt
(3)
1
Sng gin d
1
1. Kiến thc:
- Hc sinh hiu thế nào là sng gin d và không gin d, ti sao cn
phi sng gin d?
2. Năng lc: Năng lực điều chnh hành vi
3.Phm cht
Trách nhim: ý thc sng gin d trong gia đình dòng họ, quan
tâm đến các công vic của gia đình.
2
Trung Thc
1
1. Kiến thc:
- HS hiu thế nào là trung thc, biu hiện và ý nghĩa của nó.
2. V ng lực:
Năng lực điu chnh hành vi: Nhn biết được nhng chun mực đo
đức,.
Năng lực pt trin bn thân: T nhn thc bn thân đã sống trung
2
Đối vi t ghép môn hc: khung phân phối chương trình cho các môn
Trang 3
thực hay chưa
3. V phm cht:
Yêu nước: trung thành vi đất nước, vi chế độ CT
Trung thc: sng chân thành, thng thn
.
3
T trng
1
1. Kiến thc:
HS hiu thế nào là t trng, biu hiện và ý nghĩa của nó.
2. V ng lực:
Năng lực điu chnhnh vi: Nhn biết được vic cn làm .
Năng lực phát trin bn thân: rèn luyn bn thân sng ý thc vi
bn thân và cng đng.
3. V phm cht:
Trung thc: Luôn thng nht gia li i vi vic làm; nghiêm túc nhìn
nhn nhng khuyết điểm ca bn thân chu trách nhim v mi li
i, hành vi ca bn thân.
Trách nhim: Tích cc tham gia các hoạt đng tp th.
4
Ch đề : Đoàn kết ,yêu
thương con người
3
1. Kiến thc:
- HS thấy được thế nào là đoàn kết, yêu thương con người và biu hin
ca đoàn kết, yêu thương con ni
2. V ng lực
Năng lực điu chnhnh vi: đoàn kết , yêu thương mọi người
Năng lực phát trin bn thân: rèn luyn s đoàn kết, nhân ái chia s
giữa con người với con người
3. V phm cht
Trung thc: Luôn thng nht gia li i vi vic làm; nghiêm túc nhìn
nhn nhng khuyết điểm ca bn thân.
Nhân ái: Luôn yêu thương mọi người
5
T trng
1
1. V kiến thc
- Hiểu được thế nào là t trng, biu hiện, ý nghĩa
2. V ng lực
Năng lực điu chnhnh vi: Có kiến thức cơ bản đ t nhn thc, nhn
Trang 4
thức được hành vi ca mình
Năng lc phát trin bn thân: Hoàn thin bn thân nhm nâng cao g
tr bản thân, đt nhng mc tiêu cuc sng p hp vi chun mực đo
đức và pháp lut.
Năng lực t ch t hc: Biết ch động, tích cc thc hin nhng
công vic ca bn thân trong hc tp và trong cuc sống; kng đng
tình vi nhng hành vi sng da dm, li.
3. V phm cht
Chăm chỉ: Luôn c gng t mình vươn lên đt kết qu tt trong hc tp;
tham gia công việc lao đng, sn xuất trong gia đình theo yêu cu thc
tế, p hp vi kh năng và điu kin ca bn thân
Trung thc: Luôn thng nht gia li nói vi vic làm; tôn trng l
phi; bo v điu hay, l phải trước mọi người, khách quan, công bng
trong nhn thc.
6
Ch đề : Đoàn kết, yêu
thương con người
3
1. V kiến thc
Hiểu được thế nào yêu thương con ngưi, đoàn kết ơng trợ
-Nêu được c biu hin của lòng yêu thương con ngưi, đoàn kết
tương trợ
-Nêu được ý nga của lòng yêu thương con ni, đoàn kết ơng trợ
2. V ng lực
Năng lực điu chnh hành vi: biết yêu thương, sẻ chia vi mi ngưi
Năng lực pt trin bn thân: thc hin kế hoch hoàn thin bn
thân
Năng lực giao tiếp và hp tác: Nhận xét được ưu đim, thiếu sót ca
bn thân, biết điều chnh hành vi ca bản thân mình đ p hp vi mi
quan h vi các thành viên trong xã hi.
3. V phm cht
Chăm chỉ: Luôn c gắng vươn lên đt kết qu tt trong hc tp phù hp
vi kh năng và điu kin ca bn thân;
Trách nhim: thói quen nhìn nhận đánh gbn thân mình, ý
thức tu dưỡng và rèn luyn
Trang 5
7
Tôn sư trọng đo
2
1. V kiến thc
-Hiểu được thế nào tôn trng đo.
-Nêu được mt s biu hin ca tôn s trọng đo.
-Nêu được ý nghĩa của tôn s trọng đo.
2. V ng lc
Năng lực phát trin bn thân: Trang b cho bn thân nhng k năng
sống cơ bản như đ thích ứng, điều chnh và hòa nhp vi cuc sng.
Năng lực t ch t hc: Vn dng được mt cách linh hot nhng
kiến thức, năng sống bản đã học hoc kinh nghiệm đã đ gii
quyết vấn đ trong cuc sng.
3. V phm cht
Chăm chỉ: Luôn c gắng vươn lên đt kết qu tt trong hc tp; ý
thc vn dng kiến thức, kĩ năng học được nhà trường, trong sách báo
và t các ngun tin cy khác vào hc tập và đi sng hng ngày.
Trách nhim: ý thc m hiu và sn sàng tham gia c phong trào
trường lp
8
Khoan dung
1
1. V kiến thc
-Hiểu được thế nào khoan dung.
-K đưc mt s biu hin ca lòng khoan dung.
-Nêu được ý nghĩa của lòng khoan dung
2. V ng lực
Năng lực điu chnhnh vi: Nhn biết được vic cn làm th hin long
khoan dung vi mọi người.
Năng lc pt trin bn thân: Kiên trì mc tiêu, kế hoch hc tp
rèn luyn, t thc hiện được các ng vic, nhim v ca bn thân
trong hc tp và sinh hot hng ngày,
lãng phí, nghch ngm, hiểu được vai trò ca tiết kim.
3. V phm cht
Nhân ái: Biết yêu thương, cảm thông vi mi người
Trung thc: Luôn thng nht gia li nói vi vic làm.
ng hp lí tiết kim tin bc và ca ci vt cht ca mình và mọi người.
Trang 6
9
Xây dựng gia đình
n hóa
2
1. V kiến thc
-K đưc nhng tiêu chun chính và biu hin ca một gia đình văn
a, truyn thng của gia đình và dòng h.
-Hiểu được ý nghĩa của xây dựng gia đình văn hóa,
-Biết được mỗi người phải làm gì đ xây dựng gia đình văn hóa
2. V ng lực
Năng lực điu chnh hành vi: biết nhng vic cn làm không nên
làm để xây dựng gia đình văn a
Năng lc pt trin bn thân: nhn biết được nhng vic cần làm đ
p phn xây dựng gia đình văna
Năng lc tìm hiu tham gia hoạt đng kinh tế - hi: Hiểu được
mt s kiến thc ph thông, cơ bn v pháp lut; nhn biết được mt s
hiện tượng, s kin, vấn đ của đi sng xã hi liên quan pháp luật,
năng sng. La chọn, đ xuất được cách gii quyết tham gia gii
quyết được các vấn đ thường gặp liên quan đến quyền và nghĩa v
bn ca công dân.
3. V phm cht
Yêu nước: Tích cc, ch động thc hin tt đường li chính sách ca
Đảng, pháp lut ca nhà nước, tôn trng các quyền và nghĩa v bn
ca công dân.
Nhân ái: tôn trng các quyền và nghĩa v bn của ngưi khác,
không đng tình vi cái ác, cái xu; kng c xuý, không tham gia các
hành vi bo lc.
Trung thc: Tôn trng l phi; bo v điu hay, l phải trưc mi
ngưi, khách quan, công bng trong nhn thc, ng x; không xâm
phm của công; đu tranh vi c hành vi thiếu trung thc trong hc tp
và trong cuc sng.
10
Gi gìn và phát huy
truyn thng tt đẹp ca
gia đình dòng h
2
1. V kiến thc
- Hiểu được thế nào là gi gìn phát huy truyn thng tt đp ca gia
đình dòng họ
-K đưc 1 s biu hin
Trang 7
-Nêu đưc ý nghiã ca vic gi gìn, phát huy truyn thng
2. V ng lực
Năng lực điu chnh hành vi: Nhn biết đưc nhng vic cần m đ
phát huy truyn thống gia đình
Năng lực phát trin bn thân: kế hoạch phát huy năng lưc bn thân
Năng lc tìm hiu tham gia hoạt đng kinh tế - hi: Hiểu được
mt s kiến thc ph thông, cơ bn v pháp lut; nhn biết được mt s
s kiện, liên quan đến quyền và nghĩa v cơ bn ca công dân.
3. V phm cht
Yêu nước: Tích cc, ch động tham gia thc hin các quyền nghĩa
v bn ca bn thân, tuyên truyn, vận đng mi người ng thc
hin tt.
Nhân ái: Tôn trng quyền nghĩa v ca mi người, cùng nhau thc
hin tt quyền và nghĩa v ca ng dân nhm xây dng các quan h
tt đp và lành mn.
Trung thc: Luôn thng nht gia li i vi vic làm, n trng l
phi; bo v điu hay, l phi công bng trong nhn thc, ng x;
không xâm phạm đến quyền và nghĩa v công dân ca người khác.
11
T tin
1
1.V kiến thc
Nêu được mt s biu hin ca tính t tin.
-Nêu được ý nghĩa của tính t tin.
2. V ng lực
Năng lực điều chnh hành vi: Nhn biết được nhng vic làm th hin
bn thânnăng lc
Năng lực phát trin bn thân: biết phát huy kh năng bn tn mình
trong mi vic
3. V phm cht
Trách nhim: Tích cc, ch đng tham gia các phong trào đ phát huy
năng lc bn thân
12
Ôn tp hc kì 1
1
1.V kiến thc
Trang 8
Giúp HS hệ thống lại những kiến thức đã học ở học kì I một cách chính
xác, rõ ràng.
2. V ng lực
Năng lực điều chnh hành vi: Nhn biết được nhng vic làm th hin
bản thân có năng lc
Năng lực phát trin bn thân: biết phát huy kh năng bn tn mình
trong mi vic
3. V phm cht
Trách nhim: Tích cc, ch đng tham gia các phong trào đ phát huy
năng lc bn thân
13
Kim tra hc kì 1
1
1.V kiến thc
- Vn dng kiến thc vào làm bài kim tra
2. V ng lực
Năng lực điều chnh hành vi: Nhn biết được nhng vic làm th hin
bản thân có năng lc
Năng lực phát trin bn thân: biết phát huy kh năng bn tn mình
trong mi vic
3. V phm cht
Trung thc: nghiêm túc làm bài
14
Thc hành ngoi khóa
1
1. Kiến thc
- HS nắm được thc trng, ni dung ca Bo v môi trường
2. ng lực:
- Năng lực điu chnh hành vi:
- Năng lực phát trin bn thân:
- Năng lực tìm hiu và tham gia hoạt đng kinh tế xã hi.
3. Phm cht:
- Yêu nước
- Trách nhim
Trang 9
HC KÌ II
STT
Bài hc
(1)
S tiết
(2)
Yêu cu cần đạt
(3)
15
Sng làm vic có
kế hoch.
2
1. V kiến thc
-Hiểu được thế nào là sng và làm vic có kế hoch.
-K đưc mt s biu hin ca sng và làm vic có kế hoch.
-Nêu được ý nghĩa của sng và làm vic có kế hoch.
2. V ng lực
Năng lực điều chnh hành vi: Nhn biết được nhng vic cn làm kế
hch
Năng lực phát trin bn thân: kế hoạch phát huy năng lưc bn thân .
3. V phm cht
Trách nhim: ý thc hoàn thành công việc đã đề ra
Chăm ch: hn thành mi công vic.
16
Quyền được bo v,
chăm sóc và giáo dc
ca tr em Vit Nam.
2
1. V kiến thc
-Nêu đưc mt s quyền cơ bn ca tr em được quy đnh trong Lut Bo
vệ, chăm sóc và giáo dc tr em.
-Nêu đưc bn phn ca tr em trong gia đình, nhà trưng và xã hi.
-Nêu đưc trách nhim của gia đình, Nhà nưc và xã hi trong việc chăm
sóc và giáo dc tr em.
2. V ng lực
Năng lực điu chnh hành vi: biết yêu thương, sẻ chia vi mọi người
Năng lực giao tiếp hp tác: Nhận xét được ưu điểm, thiếu sót ca bn
thân, biết điều chnh hành vi ca bản thân mình đ phù hp vi mi quan
h vi các thành viên trong xã hi.
3. V phm cht
Chăm chỉ: Luôn c gng tr thành con ngoan, trò gii
Trách nhim: Có thói quen nhìn nhận đánh giá bn thân mình, có ý thc
tu dưỡng và rèn luyn
17
Bo v i trường và
2
1. V kiến thc
Trang 10
tài nguyên thiên nhiên
-Nêu được thế nào môi trường, thế nào tài nguyên thiên nhiên.
-K đưc các yếu t của i trường và tài nguyên thiên nhiên.
-Nêu được nguyên nhân gây ô nhiễm môi trưng.
-Nêu được vai trò ca môi trường, tài nguyên thiên nhiên đối vi con
ngưi.
-K đưc những quy đnh bn ca pháp lut v bo v môi trường và
tàinguyên
2. V ng lực
Năng lực điu chnh hành vi: nhn biết hnhf vi bo v môi trường
Năng lực giao tiếp và hpc: biết phi hp chung tay bo v i trường
Năng lc m hiu tham gia hoạt đng kinh tế - hi: tham gia c
hoạt đông bảo v môi trường
3. V phm cht
Trách nhim: có ý thc gi gìn môi trưng xanh sạch đp
Yêu nước: bo v cảnh quan thiên nhiên, môi trưng
18
Bo v di sn n hóa
2
1. V kiến thc
-Nêu được thế nào di sản văn hóa.
-K đưc tên mt s di sản văn hóa của nước ta.
-Hiểu được ý nghĩa của di sản n hóa.
-K đưc những quy đnh ca pháp lut v bo v di sản văn hóa.
2. V ng lực
Năng lực điu chnh hành vi: nhn biết hành vi bo v di sản văn hóa
Năng lc giao tiếp hp c: ng nhau xây dng nn di sản văn a
dân tc
Năng lc m hiu tham gia hoạt đng kinh tế - hi: tham gia c
hoạt đông bảo v di sản văn hóa.
3. V phm cht
Trách nhim: có ý thc gi gìn di sản văn hóa dân tc
Yêu nước: bo v cảnh quan thiên nhiên, môi trưng
Trang 11
19
Quyn t do tín
ngưỡngn giáo
2
1.Kiến thc:
-Hiu thế nào là tín ngưỡng, tôn giáo và quyn t do tín ngưỡng n giáo.
-K tên mt s tín ngưỡng, tôn giáo chính c ta.
-Nêu đưc mt s quy đnh ca pháp lut v quyn t do tín ngưng tôn
giáo
2. V ng lực
Năng lực điu chnh hành vi: nhn biết hành vi th hin quyn t do tín
ngưng tôn giáo.
Năng lc m hiu tham gia hoạt đng kinh tế - hi: tham gia c
hoạt đôngn ngưỡng, tôn giáo ca dân tc
3. V phm cht
Trách nhim: có ý thc gi bo v tín ngưỡng dân tc
Yêu nước: to truyn thống văn a dân tc
20
Ch đề
Nhà nước Cnga
hi ch nghĩa Việt
Nam.
3
1. V kiến thc
-Biết được bn cht ca Nhà nước ta.
-Nêu đưc thế nào là b máy nhà nước.
-V đưc sơ đ b máy nhà nước mt cách giản lược.
-Nêu đưc tên bn loại cơ quan trong b máy nhà nước và chức năng,
nhim v
-K đưc mt s công việc cơ quan nhà nưc cấp xã (phường, th
trấn) đã làm để chăm lo đi sng mi mt cho nhân dân.
2. V ng lực
Năng lc m hiu tham gia hoạt đng kinh tế - hi: tham gia c
hoạt đông y dng b máy nhà nưc.
Năng lực giao tiếp và hpc:
3. V phm cht
Trách nhim: xác định được nhim v ca bản thân đi vi s phát trin
của đất nước.
Yêu nước: hc tp tt đ tr thành nhng mm non tương lai của đất
Trang 12
c.
21
Ôn tp hc kì 2
1
1. Kiến thức:
Hệ thống lại những kiến thức đã học ở học kì I một cách chính xác, rõ
ràng.
22
Kim tra hc kì 2
1
Vn dng kiến thc x lí các tình hung mang tính thc tin
23
Thc hành ngoi khóa
1
1. Kiến thc:
- Cng c và b sung nhng hiu biết ca HS v bo v môi trưng và tài
nguyên thiên nhiên, v quyn t do tín ngưỡng và tôn giáo, v b máy nhà
c.
2. Chuyên đ la chn i vi cp trung hc ph thông)
STT
Chuyên đ
(1)
S tiết
(2)
Yêu cu cần đt
(3)
1
2
(1) Tên i hc/chuyên đề đưc xây dng t ni dung/ch đề/chuyên đề ược ly nguyên hoc thiết kế li phù hp với điu
kin thc tế ca nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn hc/hot động giáo dc.
(2) S tiết được s dng đ thc hin bài hc/ch đề/chuyên đ.
(3) Yêu cu (mức đ) cn đạt theo chương trình môn hc: Giáo viên ch động các đơn vị i hc, ch đ xác đnh yêu
cu (mc độ) cần đt.
Trang 13
3. Kiểm tra, đánh giá đnh k
Bài kiểm tra, đánh g
Thi gian
(1)
Thi điểm
(2)
Yêu cu cần đt
(3)
Hình thc
(4)
Gia Hc k 1
45 pt
Tun 9
1. V kiến thc
- Hc sinh cng c nhng kiến thc bản đã
đưc hc
- Vn dng nhng kiến thức đã học đ gii
quyết các vấn đ ny sinh trong thc tin cuc
sng.
- sở đ giáo viên đánh gquá trình hc
tp và rèn luyn ca hc sinh.
2. V năng lực
Năng lực điều chnh hành: Biết vn dng
nhng kiến thức, đã hc đ gii quyết các vn
đề ny sinh trong thc tin cuc sng, hình
thành thói quen suy ng và hành đng phù
hp vi la tui.
Năng lực phát trin bn thân: T nhn thc
đánh gbn thân; lp và thc hin kế hoch
hoàn thin bn thân nhm những điều chnh
phù hp cho qua trình hc tp.
3. V phm cht:
Trung thc: Luôn thng nht gia li i vi
vic làm, nghiêm c nhìn nhn nhng khuyết
đim ca bn thân trong quá trình hc tập đ
điu chnh cho phù hp.
Trách nhim: Hoàn thành tt qtrình hc tp
và rèn luyn nhằm đạt được mục đích đt ra.
Kim tra trc nghim
kết hp vi t lun
Cui Hc k 1
45 pt
Tun17
1. V kiến thc
- Hc sinh cng c nhng kiến thc bản đã
Kim tra trc nghim
kết hp vi t lun
Trang 14
đưc hc
- Vn dng nhng kiến thức đã học đ gii
quyết các vấn đ ny sinh trong thc tin cuc
sng.
- sở đ giáo viên đánh gquá trình hc
tp và rèn luyn ca hc sinh.
2. V năng lực
Năng lực điều chnh hành: Biết vn dng
nhng kiến thức, đã hc đ gii quyết các vn
đề ny sinh trong thc tin cuc sng, hình
thành thói quen suy ng và hành đng phù
hp vi la tui.
Năng lực phát trin bn thân: T nhn thc
đánh gbn thân; lp và thc hin kế hoch
hoàn thin bn thân nhm những điều chnh
phù hp cho qua trình hc tp.
3. V phm cht:
Trung thc: Luôn thng nht gia li i vi
vic làm, nghiêm c nhìn nhn nhng khuyết
đim ca bn thân trong quá trình hc tập đ
điu chnh cho phù hp.
Trách nhim: Hoàn thành tt qtrình hc tp
và rèn luyn nhằm đạt được mục đích đt ra.
Gia Hc k 2
45 pt
27
1. V kiến thc
- Hc sinh cng c nhng kiến thc bản đã
đưc hc
- Vn dng nhng kiến thức đã học đ gii
quyết các vấn đ ny sinh trong thc tin cuc
sng.
- sở đ giáo viên đánh gquá trình hc
tp và rèn luyn ca hc sinh.
Kim tra trc nghim
kết hp vi t lun
Trang 15
2. V năng lực
Năng lực điều chnh hành: Biết vn dng
nhng kiến thức, đã hc đ gii quyết các vn
đề ny sinh trong thc tin cuc sng, hình
thành thói quen suy ng và hành đng phù
hp vi la tui.
Năng lực phát trin bn thân: T nhn thc
đánh gbn thân; lp và thc hin kế hoch
hoàn thin bn thân nhm những điều chnh
phù hp cho qua trình hc tp.
3. V phm cht:
Trung thc: Luôn thng nht gia li i vi
vic làm, nghiêm c nhìn nhn nhng khuyết
đim ca bn thân trong quá trình hc tập đ
điu chnh cho phù hp.
Trách nhim: Hoàn thành tt qtrình hc tp
và rèn luyn nhằm đạt được mục đích đt ra.
Cui Hc k 2
34
1. V kiến thc
- Hc sinh cng c nhng kiến thc bản đã
đưc hc
- Vn dng nhng kiến thức đã học đ gii
quyết các vấn đ ny sinh trong thc tin cuc
sng.
- sở đ giáo viên đánh gquá trình hc
tp và rèn luyn ca hc sinh.
2. V năng lực
Năng lực điều chnh hành: Biết vn dng
nhng kiến thức, đã hc đ gii quyết các vn
đề ny sinh trong thc tin cuc sng, hình
thành thói quen suy ng và hành đng phù
hp vi la tui.
Kim tra trc nghim
kết hp vi t lun
Trang 16
Năng lực phát trin bn thân: T nhn thc
đánh gbn thân; lp và thc hin kế hoch
hoàn thin bn thân nhm những điều chnh
phù hp cho qua trình hc tp.
3. V phm cht:
Trung thc: Luôn thng nht gia li i vi
vic làm, nghiêm c nhìn nhn nhng khuyết
đim ca bn thân trong quá trình hc tập đ
điu chnh cho phù hp.
Trách nhim: Hoàn thành tt qtrình hc tp
và rèn luyn nhằm đạt được mục đích đt ra.
(1) Thi gian làm bài kiểm tra, đánh g.
(2) Tun th, tháng, năm thc hin bài kiểm tra, đánh g.
(3) Yêu cu (mức đ) cần đạt đến thời đim kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thc bài kiểm tra, đánh g: viết (trên giy hoc trên máy tính); i thc hành; d án hc tp.
III. c ni dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
T TNG
(Ký và ghi rõ h tên)
…….., ny 15 tháng 8 năm 2021
HIU TNG
(Ký và ghi rõ h tên)
| 1/16

Preview text:

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG: …….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN, KHỐI LỚP 7
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 02; Số học sinh: 48 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:01; Trình độ đào tạo: Đại học.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt.
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Tranh ảnh 2 Máy chiếu 3 Bảng phụ 4 Phiếu học tập 5 Đạo cụ
1 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông. Trang 1
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng
bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT Tên phòng Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 2 ...
II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình Cả năm: 35 tiết Kì 1: 18 tiết Kì 2: 17 tiết STT Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) 1 Sống giản dị 1 1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu thế nào là sống giản dị và không giản dị, tại sao cần phải sống giản dị?
2. Năng lực: Năng lực điều chỉnh hành vi 3.Phẩm chất
Trách nhiệm
: Có có ý thức sống giản dị trong gia đình dòng họ, quan
tâm đến các công việc của gia đình. 2 Trung Thực 1 1. Kiến thức:
- HS hiểu thế nào là trung thực, biểu hiện và ý nghĩa của nó. 2. Về năng lực:
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những chuẩn mực đạo đức,.
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân đã sống trung
2 Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn Trang 2 thực hay chưa 3. Về phẩm chất:
Yêu nước: trung thành với đất nước, với chế độ CT
Trung thực: sống chân thành, thẳng thắn . 3 Tự trọng 1 1. Kiến thức:
HS hiểu thế nào là tự trọng, biểu hiện và ý nghĩa của nó. 2. Về năng lực:
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được việc cần làm .
Năng lực phát triển bản thân: rèn luyện bản thân sống có ý thức với
bản thân và cộng đồng. 3. Về phẩm chất:
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc làm; nghiêm túc nhìn
nhận những khuyết điểm của bản thân và chịu trách nhiệm về mọi lời
nói, hành vi của bản thân.
Trách nhiệm: Tích cực tham gia các hoạt động tập thể. 4
Chủ đề : Đoàn kết ,yêu 3 1. Kiến thức: thương con người
- HS thấy được thế nào là đoàn kết, yêu thương con người và biểu hiện
của đoàn kết, yêu thương con người 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: đoàn kết , yêu thương mọi người
Năng lực phát triển bản thân: rèn luyện sự đoàn kết, nhân ái chia sẻ
giữa con người với con người 3. Về phẩm chất
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc làm; nghiêm túc nhìn
nhận những khuyết điểm của bản thân.
Nhân ái: Luôn yêu thương mọi người 5 Tự trọng 1 1. Về kiến thức
- Hiểu được thế nào là tự trọng, biểu hiện, ý nghĩa 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Có kiến thức cơ bản để tự nhận thức, nhận Trang 3
thức được hành vi của mình
Năng lực phát triển bản thân: Hoàn thiện bản thân nhằm nâng cao giá
trị bản thân, đạt những mục tiêu cuộc sống phù hợp với chuẩn mực đạo đức và pháp luật.
Năng lực tự chủ và tự học: Biết chủ động, tích cực thực hiện những
công việc của bản thân trong học tập và trong cuộc sống; không đồng
tình với những hành vi sống dựa dẫm, ỷ lại. 3. Về phẩm chất
Chăm chỉ: Luôn cố gắng tự mình vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập;
tham gia công việc lao động, sản xuất trong gia đình theo yêu cầu thực
tế, phù hợp với khả năng và điều kiện của bản thân
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc làm; tôn trọng lẽ
phải; bảo vệ điều hay, lẽ phải trước mọi người, khách quan, công bằng trong nhận thức. 6
Chủ đề : Đoàn kết, yêu 3 1. Về kiến thức thương con người
Hiểu được thế nào là yêu thương con người, đoàn kết tương trợ
-Nêu được các biểu hiện của lòng yêu thương con người, đoàn kết tương trợ
-Nêu được ý nghĩa của lòng yêu thương con người, đoàn kết tương trợ 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: biết yêu thương, sẻ chia với mọi người
Năng lực phát triển bản thân: có thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản thân
Năng lực giao tiếp và hợp tác: Nhận xét được ưu điểm, thiếu sót của
bản thân, biết điều chỉnh hành vi của bản thân mình để phù hợp với mối
quan hệ với các thành viên trong xã hội. 3. Về phẩm chất
Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập phù hợp
với khả năng và điều kiện của bản thân;
Trách nhiệm: Có thói quen nhìn nhận đánh giá bản thân mình, có ý
thức tu dưỡng và rèn luyện Trang 4 7
Tôn sư trọng đạo 2 1. Về kiến thức -Hiểu được thế nào là tôn sư trọng đạo. -Nêu
được một số biểu hiện của tôn sự trọng đạo.
-Nêu được ý nghĩa của tôn sự trọng đạo. 2. Về năng lực
Năng lực phát triển bản thân: Trang bị cho bản thân những kỹ năng
sống cơ bản như để thích ứng, điều chỉnh và hòa nhập với cuộc sống.
Năng lực tự chủ và tự học: Vận dụng được một cách linh hoạt những
kiến thức, kĩ năng sống cơ bản đã học hoặc kinh nghiệm đã có để giải
quyết vấn đề trong cuộc sống. 3. Về phẩm chất
Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập; có ý
thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được ở nhà trường, trong sách báo
và từ các nguồn tin cậy khác vào học tập và đời sống hằng ngày.
Trách nhiệm: Có ý thức tìm hiểu và sẵn sàng tham gia các phong trào trường lớp 8 Khoan dung 1 1. Về kiến thức -Hiểu được thế nào là khoan dung. -Kể
được một số biểu hiện của lòng khoan dung.
-Nêu được ý nghĩa của lòng khoan dung 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được việc cần làm thể hiện long
khoan dung với mọi người.
Năng lực phát triển bản thân: Kiên trì mục tiêu, kế hoạch học tập và
rèn luyện, tự thực hiện được các công việc, nhiệm vụ của bản thân
trong học tập và sinh hoạt hằng ngày,
lãng phí, nghịch ngợm, hiểu được vai trò của tiết kiệm. 3. Về phẩm chất
Nhân ái: Biết yêu thương, cảm thông với mọi người
Trung thực
: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc làm.
ng hợp lí tiết kiệm tiền bạc và của cải vật chất của mình và mọi người. Trang 5 9 Xây dựng gia đình 2 1. Về kiến thức văn hóa
-Kể được những tiêu chuẩn chính và biểu hiện của một gia đình văn
hóa, truyền thống của gia đình và dòng họ.
-Hiểu được ý nghĩa của xây dựng gia đình văn hóa,
-Biết được mỗi người phải làm gì để xây dựng gia đình văn hóa 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: biết những việc cần làm và không nên
làm để xây dựng gia đình văn hóa
Năng lực phát triển bản thân: nhận biết được những việc cần làm để
góp phần xây dựng gia đình văn hóa
Năng lực tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội: Hiểu được
một số kiến thức phổ thông, cơ bản về pháp luật; nhận biết được một số
hiện tượng, sự kiện, vấn đề của đời sống xã hội liên quan pháp luật, kĩ
năng sống. Lựa chọn, đề xuất được cách giải quyết và tham gia giải
quyết được các vấn đề thường gặp liên quan đến quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. 3. Về phẩm chất
Yêu nước: Tích cực, chủ động thực hiện tốt đường lối chính sách của
Đảng, pháp luật của nhà nước, tôn trọng các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
Nhân ái: tôn trọng các quyền và nghĩa vụ cơ bản của người khác,
không đồng tình với cái ác, cái xấu; không cổ xuý, không tham gia các hành vi bạo lực.
Trung thực: Tôn trọng lẽ phải; bảo vệ điều hay, lẽ phải trước mọi
người, khách quan, công bằng trong nhận thức, ứng xử; không xâm
phạm của công; đấu tranh với các hành vi thiếu trung thực trong học tập
và trong cuộc sống. 10
Giữ gìn và phát huy 2 1. Về kiến thức
truyền thống tốt đẹp của
- Hiểu được thế nào là giữ gìn phát huy truyền thống tốt đẹp của gia gia đình dòng họ đình dòng họ
-Kể được 1 số biểu hiện Trang 6
-Nêu được ý nghiã của việc giữ gìn, phát huy truyền thống 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những việc cần làm để
phát huy truyền thống gia đình
Năng lực phát triển bản thân: Có kế hoạch phát huy năng lưc bản thân
Năng lực tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội: Hiểu được
một số kiến thức phổ thông, cơ bản về pháp luật; nhận biết được một số
sự kiện, liên quan đến quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. 3. Về phẩm chất
Yêu nước: Tích cực, chủ động tham gia thực hiện các quyền và nghĩa
vụ cơ bản của bản thân, tuyên truyền, vận động mọi người cùng thực hiện tốt.
Nhân ái: Tôn trọng quyền và nghĩa vụ của mọi người, cùng nhau thực
hiện tốt quyền và nghĩa vụ của công dân nhằm xây dựng các quan hệ tốt đẹp và lành mạn.
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc làm, tôn trọng lẽ
phải; bảo vệ điều hay, lẽ phải công bằng trong nhận thức, ứng xử;
không xâm phạm đến quyền và nghĩa vụ công dân của người khác. 11 Tự tin 1 1.Về kiến thức Nêu được một số biểu hiện của tính tự tin. -Nêu được ý nghĩa của tính tự tin. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những việc làm thể hiện bản thân có năng lực
Năng lực phát triển bản thân: biết phát huy khả năng bản thân mình trong mọi việc 3. Về phẩm chất
Trách nhiệm: Tích cực, chủ động tham gia các phong trào để phát huy năng lực bản thân 12 Ôn tập học kì 1 1 1.Về kiến thức Trang 7
Giúp HS hệ thống lại những kiến thức đã học ở học kì I một cách chính xác, rõ ràng. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những việc làm thể hiện bản thân có năng lực
Năng lực phát triển bản thân: biết phát huy khả năng bản thân mình trong mọi việc 3. Về phẩm chất
Trách nhiệm: Tích cực, chủ động tham gia các phong trào để phát huy năng lực bản thân 13 Kiểm tra học kì 1 1 1.Về kiến thức
- Vận dụng kiến thức vào làm bài kiểm tra 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những việc làm thể hiện bản thân có năng lực
Năng lực phát triển bản thân: biết phát huy khả năng bản thân mình trong mọi việc 3. Về phẩm chất
Trung thực: nghiêm túc làm bài 14
Thực hành ngoại khóa 1 1. Kiến thức
- HS nắm được thực trạng, nội dung của Bảo vệ môi trường 2. Năng lực:
- Năng lực điều chỉnh hành vi:
- Năng lực phát triển bản thân:
- Năng lực tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế xã hội. 3. Phẩm chất: - Yêu nước - Trách nhiệm Trang 8 HỌC KÌ II STT Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) 15
Sống và làm việc có 2 1. Về kiến thức kế hoạch.
-Hiểu được thế nào là sống và làm việc có kế hoạch.
-Kể được một số biểu hiện của sống và làm việc có kế hoạch.
-Nêu được ý nghĩa của sống và làm việc có kế hoạch. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những việc cần làm có kế hạch
Năng lực phát triển bản thân: Có kế hoạch phát huy năng lưc bản thân . 3. Về phẩm chất
Trách nhiệm: có ý thức hoàn thành công việc đã đề ra
Chăm chỉ: hoàn thành mọi công việc. 16
Quyền được bảo vệ, 2 1. Về kiến thức
chăm sóc và giáo dục
-Nêu được một số quyền cơ bản của trẻ em được quy định trong Luật Bảo
của trẻ em Việt Nam.
vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
-Nêu được bổn phận của trẻ em trong gia đình, nhà trường và xã hội.
-Nêu được trách nhiệm của gia đình, Nhà nước và xã hội trong việc chăm
sóc và giáo dục trẻ em. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: biết yêu thương, sẻ chia với mọi người
Năng lực giao tiếp và hợp tác: Nhận xét được ưu điểm, thiếu sót của bản
thân, biết điều chỉnh hành vi của bản thân mình để phù hợp với mối quan
hệ với các thành viên trong xã hội. 3. Về phẩm chất
Chăm chỉ: Luôn cố gắng trở thành con ngoan, trò giỏi
Trách nhiệm: Có thói quen nhìn nhận đánh giá bản thân mình, có ý thức
tu dưỡng và rèn luyện 17
Bảo vệ môi trường và 2 1. Về kiến thức Trang 9
tài nguyên thiên nhiên
-Nêu được thế nào là môi trường, thế nào là tài nguyên thiên nhiên.
-Kể được các yếu tố của môi trường và tài nguyên thiên nhiên. -Nêu được nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường.
-Nêu được vai trò của môi trường, tài nguyên thiên nhiên đối với con người.
-Kể được những quy định cơ bản của pháp luật về bảo vệ môi trường và tàinguyên 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: nhận biết hnhf vi bảo vệ môi trường
Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết phối hợp chung tay bảo vệ môi trường
Năng lực tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội: tham gia các
hoạt đông bảo vệ môi trường
3. Về phẩm chất
Trách nhiệm: có ý thức giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp
Yêu nước: bảo vệ cảnh quan thiên nhiên, môi trường 18
Bảo vệ di sản văn hóa 2 1. Về kiến thức -Nêu được thế nào là di sản văn hóa. -Kể
được tên một số di sản văn hóa của nước ta. -Hiểu được ý nghĩa của di sản văn hóa.
-Kể được những quy định của pháp luật về bảo vệ di sản văn hóa. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: nhận biết hành vi bảo vệ di sản văn hóa
Năng lực giao tiếp và hợp tác: cùng nhau xây dựng nền di sản văn hóa dân tộc
Năng lực tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội: tham gia các
hoạt đông bảo vệ di sản văn hóa.
3. Về phẩm chất
Trách nhiệm: có ý thức giữ gìn di sản văn hóa dân tộc
Yêu nước: bảo vệ cảnh quan thiên nhiên, môi trường Trang 10 19 Quyền tự do tín 2 1.Kiến thức:
ngưỡng và tôn giáo
-Hiểu thế nào là tín ngưỡng, tôn giáo và quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo.
-Kể tên một số tín ngưỡng, tôn giáo chính ở nước ta.
-Nêu được một số quy định của pháp luật về quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành vi: nhận biết hành vi thể hiện quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo.
Năng lực tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội: tham gia các
hoạt đông tín ngưỡng, tôn giáo của dân tộc
3. Về phẩm chất
Trách nhiệm: có ý thức giữ bảo vệ tín ngưỡng dân tộc
Yêu nước: tự hào truyền thống văn hóa dân tộc 20 Chủ đề 3 1. Về kiến thức
Nhà nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt
-Biết được bản chất của Nhà nước ta. Nam.
-Nêu được thế nào là bộ máy nhà nước.
-Vẽ được sơ đồ bộ máy nhà nước một cách giản lược.
-Nêu được tên bốn loại cơ quan trong bộ máy nhà nước và chức năng, nhiệm vụ
-Kể được một số công việc mà cơ quan nhà nước cấp xã (phường, thị
trấn) đã làm để chăm lo đời sống mọi mặt cho nhân dân. 2. Về năng lực
Năng lực tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội: tham gia các
hoạt đông xây dựng bộ máy nhà nước.
Năng lực giao tiếp và hợp tác:
3. Về phẩm chất
Trách nhiệm: xác định được nhiệm vụ của bản thân đối với sự phát triển của đất nước.
Yêu nước: học tập tốt để trở thành những mầm non tương lai của đất Trang 11 nước. 21 Ôn tập học kì 2 1 1. Kiến thức:
Hệ thống lại những kiến thức đã học ở học kì I một cách chính xác, rõ ràng. 22 Kiểm tra học kì 2 1
Vận dụng kiến thức xử lí các tình huống mang tính thực tiễn 23
Thực hành ngoại khóa 1 1. Kiến thức:
- Củng cố và bổ sung những hiểu biết của HS về bảo vệ môi trường và tài
nguyên thiên nhiên, về quyền tự do tín ngưỡng và tôn giáo, về bộ máy nhà nước.
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông) STT Chuyên đề Số tiết Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) 1 2 …
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều
kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu
cầu (mức độ) cần đạt.
Trang 12
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức (1) (2) (3) (4) Giữa Học kỳ 1 45 phút Tuần 9 1. Về kiến thức
Kiểm tra trắc nghiệm
- Học sinh củng cố những kiến thức có bản đã kết hợp với tự luận được học
- Vận dụng những kiến thức đã học để giải
quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống.
- Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học
tập và rèn luyện của học sinh. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành: Biết vận dụng
những kiến thức, đã học để giải quyết các vấn
đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống, hình
thành thói quen suy nghĩ và hành động phù hợp với lứa tuổi.
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức
đánh giá bản thân; lập và thực hiện kế hoạch
hoàn thiện bản thân nhằm có những điều chỉnh
phù hợp cho qua trình học tập. 3. Về phẩm chất:
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với
việc làm, nghiêm túc nhìn nhận những khuyết
điểm của bản thân trong quá trình học tập để
điều chỉnh cho phù hợp.
Trách nhiệm: Hoàn thành tốt quá trình học tập
và rèn luyện nhằm đạt được mục đích đặt ra. Cuối Học kỳ 1 45 phút Tuần17 1. Về kiến thức
Kiểm tra trắc nghiệm
- Học sinh củng cố những kiến thức có bản đã kết hợp với tự luận Trang 13 được học
- Vận dụng những kiến thức đã học để giải
quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống.
- Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học
tập và rèn luyện của học sinh. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành: Biết vận dụng
những kiến thức, đã học để giải quyết các vấn
đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống, hình
thành thói quen suy nghĩ và hành động phù hợp với lứa tuổi.
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức
đánh giá bản thân; lập và thực hiện kế hoạch
hoàn thiện bản thân nhằm có những điều chỉnh
phù hợp cho qua trình học tập. 3. Về phẩm chất:
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với
việc làm, nghiêm túc nhìn nhận những khuyết
điểm của bản thân trong quá trình học tập để
điều chỉnh cho phù hợp.
Trách nhiệm: Hoàn thành tốt quá trình học tập
và rèn luyện nhằm đạt được mục đích đặt ra. Giữa Học kỳ 2 45 phút 27 1. Về kiến thức
Kiểm tra trắc nghiệm
- Học sinh củng cố những kiến thức có bản đã kết hợp với tự luận được học
- Vận dụng những kiến thức đã học để giải
quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống.
- Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học
tập và rèn luyện của học sinh. Trang 14 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành: Biết vận dụng
những kiến thức, đã học để giải quyết các vấn
đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống, hình
thành thói quen suy nghĩ và hành động phù hợp với lứa tuổi.
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức
đánh giá bản thân; lập và thực hiện kế hoạch
hoàn thiện bản thân nhằm có những điều chỉnh
phù hợp cho qua trình học tập. 3. Về phẩm chất:
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với
việc làm, nghiêm túc nhìn nhận những khuyết
điểm của bản thân trong quá trình học tập để
điều chỉnh cho phù hợp.
Trách nhiệm: Hoàn thành tốt quá trình học tập
và rèn luyện nhằm đạt được mục đích đặt ra. Cuối Học kỳ 2 34 1. Về kiến thức
Kiểm tra trắc nghiệm
- Học sinh củng cố những kiến thức có bản đã kết hợp với tự luận được học
- Vận dụng những kiến thức đã học để giải
quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống.
- Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học
tập và rèn luyện của học sinh. 2. Về năng lực
Năng lực điều chỉnh hành: Biết vận dụng
những kiến thức, đã học để giải quyết các vấn
đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống, hình
thành thói quen suy nghĩ và hành động phù hợp với lứa tuổi. Trang 15
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức
đánh giá bản thân; lập và thực hiện kế hoạch
hoàn thiện bản thân nhằm có những điều chỉnh
phù hợp cho qua trình học tập. 3. Về phẩm chất:
Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với
việc làm, nghiêm túc nhìn nhận những khuyết
điểm của bản thân trong quá trình học tập để
điều chỉnh cho phù hợp.
Trách nhiệm: Hoàn thành tốt quá trình học tập
và rèn luyện nhằm đạt được mục đích đặt ra.
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................... TỔ TRƯỞNG
…….., ngày 15 tháng 8 năm 2021
(Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên) Trang 16