Kế hoạch dạy học môn Tin lớp 10,11,12 theo CV 4040

Kế hoạch dạy học môn Tin lớp 10,11,12 theo CV 4040. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 42 trang trong đó có khung kế hoạch dạy học giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
TRƯNG: ..................................................................
T: ..............................................................................
CNG HÒA HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
KHUNG K HOCH DY HC MÔN HC CA T CHUYÊN MÔN
MÔN HC: TIN HC, KHI LP 10
(Năm hc 2021 - 2022)
HKI: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết
HKII: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết
TUẦN 8 VÀ TUẦN 26 KTĐG GIỮA KỲ, TUẦN 18 VÀ TUẦN 35 KTĐG CUỐI K
STT
i học
(1)
Số
tiết
(2)
Nội dung mạch kiến thức
điu chỉnh
Yêu cầu cần đạt
(3)
Gợi ý
Hướng dẫn thực hiện
CHƯƠNG I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC
1
Bài 1: Tin
học là một
ngành khoa
học.
1
1. Sự hình thành phát
triển của Tin học.
2. Đặc nh vai trò y
tính điện t.
3. Thut ngữ Tin học”.
* Kiến thức
Biết Tin học một ngành khoa học:
đối tượng, nội dung phương pháp
nghiên cứu riêng. Biết máy tính vừa là đối
tượng nghiên cứu, vừa là công cụ.
Biết được sự phát triển mạnh mẽ của
Tin học do nhu cầu của xã hội.
Biết các đặc trưng ưu việt của máy tính
Biết được mt số ứng dụng của Tin học
máy tính điện tử trong các họat động
của đời sống.
Phẩm chất và năng lực:
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
Phẩm chất và năng lc tự học, tư duy,
năng lực Tin học
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
nội dung bài học thông qua phiếu
học tp, câu hỏi, trò chơi,... đ
học sinh trình bày nội dung hiểu
được.
- Sử dụng đồ duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt,
mindmap, ...)
2
Bài 2: Thông
tin và dữ
liệu.
2
3
1. Khái niệm thông tin
dữ liệu.
2. Đơn vị đo lượng thông
Kiến thức
Biết khái niệm thông tin, lượng thông
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
nội dung bài học thông qua phiếu
học tập, câu hỏi, t chơi,... để
Trang 2
STT
i học
(1)
Số
tiết
(2)
Nội dung mạch kiến thức
điu chỉnh
Yêu cầu cần đạt
(3)
Gợi ý
Hướng dẫn thực hiện
tin.
3. Các dạng thông tin
4. Mã hóa thông tin.
5. Biểu diễn thông tin trong
máy tính.
tin, các dng thông tin, hthông tin
cho máy tính.
Biết một s dạng biểu din thông tin
trong máy tính.
Biết đơn v đo thông tin bit các
đơn vị bội của bit.
Biết các hệ đếm số 2, 16 trong biểu
din thông tin.
Kỹ năng
ớc đầu hoá được thông tin đơn
gin thành dãy bit.
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
Phẩm chất và năng lc tự học, duy,
năng lực Tin học
học sinh trình bày nội dung hiểu
được.
- Sử dụng đồ duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt,
mindmap, ...)
Mục 2. Đơn vị đo ợng
thông tin
GV chỉ giới thiệu bit đơn vị
nhnhất để biểu diễn lưu trữ
thông tin, chỉ có thể nhận một
trong hai trạng thái kí hiệu là “0”
1” và các bội của bit.
Mục 5, điểm a, dấu tn thứ
nhất
Ch giới thiệu hệ đếm La sử
dụng một nhóm các chữ cái đ
biu thị s
Mục 5. Biểu diễn s
nguyên, s thực
GV chgiới thiệu nội dung 3 câu
sau dấu tròn thứ 2; không giới
thiệu bn biễu diễn s nguyên;
Chgiới thiệu nội dung khổ đu
của du tròn thứ ba. Nội dung
còn lại HS tự đọc
3
BTTH 1:
Làm quen
với thông tin
mã hóa
thông tin.
4
5
Cả bài
Kiến thức
Cng c hiu biết ban đầu v Tin hc,
máy tính.
S dng b mã ASCII để mã hóa xâu ký
t, s nguyên.
Kỹ năng
Biết a những thông tin đơn giản
thành dãy bit
Viết được s thc du phy động
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
Phẩm chất và năng lc tự học, duy,
năng lực Tin học
Hướng dẫn HS tự thực hiện.
- Nội dung BTTH.
- thể mở rộng ớng dn
thêm cách chuyển đổi giữa các
hệ đếm
4
Bài 3: Giới
6
1. Khái niệm hệ thống tin
Kiến thức
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
Trang 3
STT
i học
(1)
Số
tiết
(2)
Nội dung mạch kiến thức
điu chỉnh
Yêu cầu cần đạt
(3)
Gợi ý
Hướng dẫn thực hiện
thiệu về y
tính.
7
học.
2. Sơ đồ cu trúc máy tính
3. Bộ xử lý trung tâm
4. Bộ nhtrong
5. Bộ nhớ ngoài
6. Thiết bị vào
7. Thiết bị ra
8. Hoạt động của máy tính
Biết chức năng c thiết bị chính ca
máy tính .
Biết y tính làm việc theo nguyên lí J.
Von Neuman
Kỹ năng
Nhn biết đưc các b phn chính ca
máy tính.
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
Phẩm chất và năng lc tự học, duy,
năng lực Tin học
nội dung bài học thông qua phiếu
học tập, câu hỏi, t chơi,... để
học sinh trình bày nội dung hiểu
được.
- Cập nhật các linh kiện, thiết b
mới hiện nay thông qua hình ảnh
giá cả.
- Sử dụng đồ duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt,
mindmap, ...)
Các mục 3,4,5,6,7
Cập nhật các thiết bị mới, thông
dụng để giới thiệu.
5
BTTH 2:
Làm quen
với máy tính
8
Cả bài
Kiến thức
Quan sát và nhn biết đưc các b phn
chính ca máy tính mt s thiết b
khác như máy in, bàn phím, đĩa, cổng
USB; …
Kỹ năng:
Làm quen tp mt s thao tác s
dng bàn pm, chut.
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
Phẩm chất và năng lc tự học, duy,
năng lực Tin học
Hướng dẫn HS tự thực hiện.
- Hs tìm hiểu linh kiện, thiết bị
để lắp ráp máy tính bàn.
- Hs tìm hiểu cấu hình, g cả
máy tính laptop của các hãng.
CHỦ ĐỂ 1: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN
6
1. Khái niệm
bài toán
thuật toán.
9
Kiến thức:
HS cn biết c hai cách biu din thut
toán là sơ đ khi và ngôn ng lit kê;
Kỹ năng:
HS ch cn s dng được mt trong hai
cách (sơ đ khi hoc liệt ) để t
thut toán.
- Cho 2 dụ đơn giản, gần gủi
để nắm khái niệm.
- Từ đó nắm cách biểu diễn thuật
toán qua vd trên.
Mục 1 Khái niệm bài toán
Chỉ dạy 2 ví dụ để minh họa khái
niệm thuật toán
Trang 4
STT
i học
(1)
Số
tiết
(2)
Nội dung mạch kiến thức
điu chỉnh
Yêu cầu cần đạt
(3)
Gợi ý
Hướng dẫn thực hiện
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
Phẩm chất và năng lực t học, duy,
năng lực Tin học
2. Bài toán
thuật toán
tìm giá trị
lớn nhất.
10
Kiến thức
Biết khái niệm bài toán và thuật toán,
các đặc trưng chính của thuật toán.
Hiểu cách biểu diễn thuật toán bằng
đồ khối và ngôn ngữ liệt kê.
Hiểu một số thuật toán thông dụng.
Kỹ năng
Xây dựng được thuật toán giải m g
trị lớn nhất của 3 s nguyên.
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vn đề, ng tạo, hợp tác giao
tiếp, làm chủ bản thân
Phẩm chất và năng lc tự học, duy,
năng lực Tin học
- phỏng thuật toán qua ppt,
video,...
- Không bắt buộc biểu diễn thut
toán bằng cả 2 cách.
3. Bài toán
thuật toán
kiểm tra tính
nguyên tố.
11
Kiến thức
Biết khái niệm bài toán và thuật toán,
các đặc trưng chính của thuật toán.
Hiểu cách biểu diễn thuật toán bằng
đồ khối và ngôn ngữ liệt kê.
Hiểu một số thuật toán thông dụng.
Kỹ năng
Xây dựng được thut toán kiểm tra tính
nguyên tố của 1 số nguyên dương.
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
Phẩm chất và năng lc tự học, duy,
- phỏng thuật toán qua ppt,
video,...
- Không bắt buộc biểu diễn thuật
toán bằng cả 2 cách.
- GV th thay đổi nội dung
câu hỏi bài toán tùy thuộc vào
đối tượng HS.
Trang 5
STT
i học
(1)
Số
tiết
(2)
Nội dung mạch kiến thức
điu chỉnh
Yêu cầu cần đạt
(3)
Gợi ý
Hướng dẫn thực hiện
năng lực Tin học
4. Bài toán
thuật toán
sắp xếp bằng
tráo đổi.
12
Kiến thức
Biết khái niệm bài toán và thuật toán,
các đặc trưng chính của thuật toán.
Hiểu cách biểu diễn thuật toán bằng
đồ khối và ngôn ngữ liệt kê.
Hiểu một số thuật toán thông dụng.
Kỹ năng
Xây dựng được thuật toán sắp xếp bằng
cách tráo đổi.
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
Phẩm chất và năng lc tự học, duy,
năng lực Tin học
- phỏng thuật toán qua ppt,
video,...
- Không bắt buộc biểu diễn thuật
toán bằng cả 2 cách.
- GV th thay đổi nội dung
câu hỏi bài toán tùy thuộc vào
đối tượng HS.
Mục 3 Một số dụ về
thuật toán
Ch dạy 2 dụ, không bắt buộc
biu diễn thuật toán bằng cả 2
cách. Có thể sử dụng d khác
phù hợp đi tượng HS
7
Bài tập chủ
đề 1
13
14
Ôn bài 1->4
Hệ thống kiến thức đã học.
Hướng dẫn HS tự thực hiện.
- Cho mt số i toán bản,
xây dựng thuật toán thông dụng
(số, ước số, bội số, gtln, gtnn,
…)
8
Bài 5: Ngôn
ngữ lập tnh
15
1. Ngôn ng máy.
2. Hợp ngữ.
3. Ngôn ng bậc cao.
Kiến thức
Biết được khái nim ng
2
máy, hp ng
ng
2
bc cao.
K năng
Phân biệt được khái nim ng
2
máy,
hp ng ngôn ng lp trình bc
cao.
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
Phẩm chất và năng lc tự học, duy,
năng lực Tin học
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
nội dung bài học thông qua phiếu
học tập, câu hỏi, t chơi,... để
học sinh trình bày nội dung hiểu
được.
- Chọn NNLT bậc cao thông
dụng để giới thiệu HS (pascal,
python, C++,..)
- Sử dụng đồ duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt,
mindmap, ...)
Cả bài
Ch giới thiệu ợc NN máy
họp ngữ. Chọn NNLT bậc cao
thông dụng để giới thiệu.
Trang 6
STT
i học
(1)
Số
tiết
(2)
Nội dung mạch kiến thức
điu chỉnh
Yêu cầu cần đạt
(3)
Gợi ý
Hướng dẫn thực hiện
9
KTĐG
GIỮA KỲ 1
16
Tuần 8 (bài 1 -> bài 5)
Theo ma trận, bảng đặc tả chung của Tổ
Hoàn thành bài kiểm tra
(theo lịch của trường Sở
GDĐT )
10
Bài 6: Giải
bài toán trên
máy tính.
17
1. Xác định bài toán.
2. Lựa chọn hoặc thiết kế
thuật toán
3. Viết chương trình.
4. Hiệu chỉnh.
5. Viết tài liệu.
Kiến thức
Biết các bước bản khi tiến hành giải
toán trên máy tính: c định bài toán, xây
dựng thuật toán, lựa chọn cấu trúc dữ liệu,
viết chương trình, hiệu chỉnh, đưa ra kết
quả và hướng dẫn sử dụng.
Kỹ năng
- Nhận biết được c bước cơ bản khi tiến
hành giải bài toán tn máy tính.
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
Phẩm chất và năng lc tự học, duy,
năng lực Tin học
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
nội dung bài học thông qua phiếu
học tập, câu hỏi, t chơi,... để
học sinh trình bày nội dung hiểu
được.
- Sử dụng đồ duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt,
mindmap, ...)
Mục 2 điểm b, Din tả thuật
toán phần sơ đồ khối và ví
dụ mô phỏng
Hs tự học
11
Bài 7: Phần
mềm máy
tính.
18
1. Phần mềm hệ thống.
2. Phần mềm ứng dụng.
Kiến thức
Biết khái niệm phần mềm máy tính.
Phân biệt được phần mềm hthống
pm ứng dụng.
Kỹ năng
- Phân biệt được phần mềm h thống và
pm ứng dụng.
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
Phẩm chất và năng lc tự học, duy,
năng lực Tin học
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
nội dung bài học thông qua phiếu
học tập, câu hỏi, t chơi,... để
học sinh trình bày nội dung hiểu
được.
- Giới thiệu mt số PM thông
dụng như liên quan đến quản
trường, dạy học và học tập.
- Sử dụng đồ duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt,
mindmap, ...)
Cả bài
GV cần cập nhật nội dung mới
trong các ví dụ và chọnc phần
mềm ứng dụng thông dụng đ
giới thiệu.
12
Bài 8: Những
ứng dụng của
Tin học.
19
1. Giải các bài toán KHKT
2. Hỗ trợ vic quản lí
3. Tự động hóa điều
khiển
Kiến thức
Biết được ứng dụng chủ yếu của MTĐT
trong các lĩnh vực đời sống xã hội.
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
nội dung bài học thông qua phiếu
học tập, câu hỏi, t chơi,... để
học sinh trình bày nội dung hiểu
Trang 7
STT
i học
(1)
Số
tiết
(2)
Nội dung mạch kiến thức
điu chỉnh
Yêu cầu cần đạt
(3)
Gợi ý
Hướng dẫn thực hiện
4. Truyền thông.
5. Son thảo, in ấn, lưu trữ,
văn phòng.
6. Trí tuệ nhân tạo
7. Giáo dục
8. Giải trí.
Biết rng có th s dng mt s chương
trình ng dụng để ng cao hiu qu hc
tp, làm vic và gii trí.
Kỹ năng
- thể biết ứng dụng một số phần mềm
vào cuộc sng.
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
Phẩm chất và năng lc tự học, duy,
năng lực Tin học
được.
- Cập nhật lựa chọn nhng ứng
dụng mới hiện nay đ thay thế
các nội dung đã cũ.
- Sử dụng đồ duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt,
mindmap, ...)
Cả bài
GV lựa chọn thông tin mới thay
các nội dung lc hu đđgiới
thiệu.
13
Bài 9: Tin
học và xã
hội.
20
1. Ảnh hưởng của Tin học
đối với sự phát triển của xã
hội
2. hội tin học hóa.
3. Văn hóa và pháp luật
trong xã hội tin học hóa.
Kiến thức
Biết được nh hưởng của Tin học đối
với sự phát trin của xã hội.
Biết được những vấn đề thuộc văn hoá
pháp luật trong xã hội tin học hoá
Kỹ năng
- Thấy được tin học có ảnh hưởng rất lớn
đối với sự phát triển mọi mặt của XH.
- Kể được những thành tựu trong hội
tin học hóa
Phẩm chất và năng lực:
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
Phẩm chất và năng lc tự học, duy,
năng lực Tin học
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
nội dung bài học thông qua phiếu
học tập, câu hỏi, t chơi,... để
học sinh trình bày nội dung hiểu
được.
- Giáo dục học sinh ý thức sử
dụng mng Internet, zalo,
facebook,…
- Sử dụng đồ duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt,
mindmap, ...)
Cả bài
Cần cập nhât những ảnh hưởng
của Tin học trong hội hiện
nay để trình bày.
14
Ôn tập chủ
đề 1
21
Ôn lại Bài 1 ->9
Hệ thống kiến thức đã học
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
nội dung bài học thông qua phiếu
học tập, câu hỏi, t chơi,... để
học sinh trình bày nội dung hiểu
được.
- Sử dụng đồ duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt,
mindmap, ...)
Trang 8
STT
i học
(1)
Số
tiết
(2)
Nội dung mạch kiến thức
điu chỉnh
Yêu cầu cần đạt
(3)
Gợi ý
Hướng dẫn thực hiện
Hướng dẫn HS tự thực hiện.
CHỦ ĐỀ 2: HỆ ĐIỀU HÀNH
15
Bài 10: Khái
niệm về hệ
điu hành.
22
1. Khái niệm HĐH.
2. Các chức năng và thành
phần của H.
3. Phân loi HĐH
Kiến thức
Biết khái niệm hệ điều hành.
Biết chức năng và các thành phn chính
củah.
Kỹ năng
- Chưa đòi hỏi phải biết các thao tác cụ
thể.
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
Phẩm chất và năng lc tự học, duy,
năng lực Tin học
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
nội dung bài học thông qua phiếu
học tập, câu hỏi, t chơi,... để
học sinh trình bày nội dung hiểu
được.
- Trình chiếu một số HĐH phổ
biến hiện nay.
Mục 3. Phân loại hệ điều
hành
HS tự học
Bài 11: Tệp
thư mục
23
1. Tệp và thư mc.
2. Hệ thống quản lí tệp.
Kiến thức
Hiểu khái niệm tệp qui tắc đặt tên
tệp.
Hiểu khái niệm thư mục, cây thư mục.
Kỹ năng
Nhận dạng được tên tệp, t mục,
đường dẫn.
Đặt đưc tên tệp, thư mục
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
Phẩm chất và năng lc tự học, duy,
năng lực Tin học
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
nội dung bài học thông qua phiếu
học tập, câu hỏi, t chơi,... để
học sinh trình bày nội dung hiểu
được.
- Sử dụng đồ duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt,
mindmap, ...)
Mục 1. Tệp và thư mục
GV ch cần minh ha tệp, thư
mục, cây thư mục trong HĐH
thông dụng được lựa chọn
Mục 2. Hệ thống quản lí
Tệp
HS tự đọc
Bài 12: Giao
tiếp với hệ
điu hành.
24
25
1. Nạp HĐH
2. Cách làm vic với HĐH
3. Ra khỏi hệ thống.
Kiến thức
Hiểu được quy tnh nạp hệ điều hành,
làm việc với hđiều hành ra khỏi hệ
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
nội dung bài học thông qua phiếu
học tập, câu hỏi, t chơi,... để
học sinh trình bày nội dung hiểu
Trang 9
STT
i học
(1)
Số
tiết
(2)
Nội dung mạch kiến thức
điu chỉnh
Yêu cầu cần đạt
(3)
Gợi ý
Hướng dẫn thực hiện
thống.
Hiểu được các thao tác xử lý: sao chép
tệp; xoá tệp, đổi tên tệp; tạo xoá thư
mục.
Kỹ năng
Thực hiện được một số lệnh thông dụng
Thc hiện được các thao tác vi tp
thư mục: to, xóa, di chuyển, đổi tên thư
mc và tp Phm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
Phẩm chất và năng lc tự học, duy,
năng lực Tin học
được.
- Giới thiệu các chế độ ra khỏi hệ
thống trong HĐH thông dụng
được lựa chọn.
- Sử dụng đồ duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt,
mindmap, ...)
Mục 3. Ra khỏi hệ thống
Giới thiệu các chế độ ra khỏi h
thống trong HĐH thông dụng
được lựa chọn
Bài 13: Một
số hệ điều
hành thông
dụng.
26
1. HĐH MS_DOS
2. HĐH Windows
3. Các HĐH Unix Linux
Kiến thức
lịch sử phát triển của hệ điều hành.
Biết một số đặc trưng cơ bản ca một số
h hiện nay.
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
Phẩm chất và năng lc tự học, duy,
năng lực Tin học
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
nội dung bài học thông qua phiếu
học tập, câu hỏi, t chơi,... để
học sinh trình bày nội dung hiểu
được.
- Sử dụng đồ duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt,
mindmap, ...)
Mục 1 Hệ điều hành MS
DOS
HS tự học
Mục 3 Hệ điều hành UNIX
LINUX
Giới thiệu tóm tắt cập nhật
UNIX và LINUX.
16
BTTH 3:
Làm quen
với HĐH
BTTH 4:
Giao tiếp với
HĐH
Windows
27
Kiến thức
Thc hin các thao tác vào/ra h thng
mt cách an toàn.
Làm quen vi các thiết b như bàn phím,
chut, dây ni, nút khởi động, …
Kỹ năng
Biết thc hin các thao tác vi chut
mt cách chính xác và dt khoát.
Phẩm chất và năng lực
Sử dụng HĐH Windows thông
dụng hiện nay để hs thực hành.
Trang 10
STT
i học
(1)
Số
tiết
(2)
Nội dung mạch kiến thức
điu chỉnh
Yêu cầu cần đạt
(3)
Gợi ý
Hướng dẫn thực hiện
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
Phẩm chất và năng lc tự học, duy,
năng lực Tin học
17
BTTH 5:
Thao tác với
tệp và thư
mục
28
29
Bài tập và thực hành 3,4,5
Kiến thức
Nắm được ý nghĩa các thành phần ch
yếu ca mt ca s và màn hình nn.
Kỹ năng
Làm quen với các thao c cơ bn tác
động lên ca s, biu tượng, bng chn
trong Windows 2000/XP/ 10/16
Biết cách kích hot chương trình thông
qua nút Start.
- Tích hợp 03 bài thành 2 bài tập
thực hành, sử dụng HĐH
thông dụng được lựa chọn đHS
thực hành
- Hướng dn HS tự thực hành:
+ HS máy tính xem hướng
dẫn trên video để thực hành.
+ HS không có máy thì sẽ học
khi quay lại trường.
18
BTTH tổng
hợp.
30
31
Ôn bài 10->12.
Hệ thống kiến thức đã học.
Hướng dẫn HS tự thực hiện.
19
Ôn tập chủ
đề 2
32
33
Ôn bài 10->12.
Hệ thống kiến thức đã học.
Hướng dẫn HS tự thực hiện.
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
nội dung bài học thông qua phiếu
học tập, câu hỏi, t chơi,... để
học sinh trình bày nội dung hiểu
được.
- Sử dụng đồ duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt,
mindmap, ...)
20
Ôn tập cuối
kỳ 1
34
35
Ôn nội dung bài từ bài 1-
>13.
Hệ thống kiến thức đã học.
21
KTĐG
CUỐI KỲ 1
36
Tuần 18 (bài 1 -> bài 13)
Theo ma trận, bảng đặc tả chung của Tổ
(theo lịch của trường Sở
GDĐT )
CHƯƠNG III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
Trang 11
STT
i học
(1)
Số
tiết
(2)
Nội dung mạch kiến thức
điu chỉnh
Yêu cầu cần đạt
(3)
Gợi ý
Hướng dẫn thực hiện
22
Bài 14: Khái
niệm về soạn
tho văn bản
37
38
1. Các chức năng chung của
Hệ STVB
2. Một số quy ước trong
việc gõ văn bản.
3. Chữ Việt trong STVB.
Kiến thức
Biết các chức năng chung của h soạn
tho văn bản.
Biết các đơn vị xử trong văn bản (ký
tự, từ, câu, dòng, đoạn, trang).
Biết c vấn đề liên quan đến son tho
văn bản tiếng Vit
Kỹ năng:
Sử dụng được bảng chọn, thanh công cụ
Phẩm chất và năng lực
Phát triển Phẩm chất năng lực giải
quyết vn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
Phẩm chất và năng lc tự học, duy,
năng lực Tin học
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
nội dung bài học thông qua phiếu
học tập, câu hỏi, t chơi,... để
học sinh trình bày nội dung hiểu
được.
- Sử dụng đồ duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt,
mindmap, ...)
Mục 1, điểm d. Một số
chức năng khác
Ch giới thiệu, liệt một s
chức năng thông dụng.
Mục 2. Một số qui ước
trong việc gõ văn bản
HS tự học.
Mục 3. Chữ Việt trong soạn
tho văn bản. điểm b) Gõ
chữ vit, Cách gõ TELEX
VNI
Chỉ dạy một cách gõ tiếng Việt.
Mục 3, các điểm c) và d)
Ch cần giới thiệu về bộ
Unicode và bộ phông tương ứng
Mục 3, điểm e)
Hướng dẫn HS tự học
Câu hỏi và bài tập: Bài 4,
bài 6
HS chỉ thực hiện bài tập tương
ứng cách gõ chữ Việt được lựa
chọn
CHỦ ĐỀ 3: HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN MICROSOFT WORD
23
Bài 15: Làm
quen với
Microsoft
Word. Mục 1
mục 2
39
40
1. Màn hình làm việc
Word.
2. Kết thúc phiên làm việc
Word.
3. Soạn tho VB đơn giản.
Kiến thức
Biết n hình làm việc của hệ soạn tho
văn bản
Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản đơn
gin: mở tệp văn bản, gõ văn bản, ghi tệp.
Kỹ năng
Thực hiện được việc soạn thảo n bản
đơn giản.
Thực hiện được các thao tác mở tệp,
đóng tệp, tạo tệp mới, ghi tệp văn bản.
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
- GV sử dụng Office thông dụng
hin nay để giới thiệu cho HS
(2007 trở lên)
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
nội dung bài học thông qua phiếu
học tập, câu hỏi, t chơi,... để
học sinh trình bày nội dung hiểu
được.
- Sử dụng đồ duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt,
mindmap, ...)
Trang 12
STT
i học
(1)
Số
tiết
(2)
Nội dung mạch kiến thức
điu chỉnh
Yêu cầu cần đạt
(3)
Gợi ý
Hướng dẫn thực hiện
quyết vấn đề, Phẩm chất năng lực hợp
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân
Phm chất và năng lực t học, tư duy
, năng lực Tin học
Bài 16: Định
dạng văn
bản.
41
1. Định dạng kí tự.
2. Định dạng đon văn bản.
3. Định dạng trang.
Kiến thức
Hiu ni dung việc định dng t, đnh
dng đoạn văn bản và định dng trang.
Kỹ năng
Thc hiện đưc đ.dạng k.tự, định dng
đon văn bản.
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vấn đề, Phẩm chất năng lực hợp
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân
Phm chất và năng lực t học, tư duy
, năng lực Tin học
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
nội dung bài học thông qua phiếu
học tập, câu hỏi, t chơi,... để
học sinh trình bày nội dung hiểu
được.
- Sử dụng đồ duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt,
mindmap, ...)
Mục 1) và 2)
Chỉ dạy một trong hai cách. Cách
còn lại HS tự học.
BTTH 6:
Làm quen
với Word.
42
43
Mục 2 Nội dung
Kiến thức
Cng c các khái nim v son thảo văn
bn bước đầu làm quen vi Microsoft
word
Kỹ năng
Nm đưc ch Vit trong son thảo văn
bn, biết son tho một văn bản đơn giản,
biết m mt tp, sao chép, xmt văn
bn.
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vấn đề, Phẩm chất năng lực hợp
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân
Phm chất và năng lực t học, tư duy
, năng lực Tin học
-Hướng dẫn HS thực hành tn
máy tính hoặc thiết bị thông
minh cho những HS có thiết bị.
- HS không có thiết bt được
dạy khi quay trở lại trường.
BTTH 7:
Định dạng
văn bản
44
45
Mục 2 phn b)
Kiến thức
Nắm được c thuộc tính đnh dạng văn
bn.
K năng
Ch yêu cầu HS soạn đoạn văn
bản ngắn để thực hiện định dạng.
Trang 13
STT
i học
(1)
Số
tiết
(2)
Nội dung mạch kiến thức
điu chỉnh
Yêu cầu cần đạt
(3)
Gợi ý
Hướng dẫn thực hiện
Luyn tập các kĩ năng đnh dng đon
văn bản, tiếng Vit.
Biết son và trình bày mt văn bản hành
chính thông thưng.
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vấn đề, Phẩm chất năng lực hợp
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân
Phm chất và năng lực t học, tư duy
, năng lực Tin học
Bài 17: Một
số chức năng
khác
46
1. Định dạng kiểu danh
sách
2. Ngắt trang và đánh s
trang.
3. In văn bản.
Kiến thức
Hiểu khái niệm và các thao tác đnh
dạng tự, định dạng đon văn bản, định
dạng trang văn bản, danh sách liệt kê,
chèn số thứ tự trang.
Biết cách in văn bn.
Kỹ năng
Định dạng được văn bản theo mẫu
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vấn đề, Phẩm chất năng lực hợp
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân
Phm chất và năng lực t học, tư duy
, năng lực Tin học
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
nội dung bài học thông qua phiếu
học tập, câu hỏi, t chơi,... để
học sinh trình bày nội dung hiểu
được.
- Sử dụng đồ duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt,
mindmap, ...)
Mục 1. Định dạng kiểu
danh sách.
Ch dạy một cách. Cách còn lại
HS tự học.
Mục 2. Ngắt trang và đánh
số trang.
Hướng dẫn HS tự học.
Mục 3, điểm a, xem trước
khi in
Giới thiệu chế đxem trước khi
in được th hiện khi tiến hành
lệnh in văn bản
Bài 18: Các
công cụ trợ
giúp soạn
tho.
47
1. Tìm kiếm và thay thế.
2. Gõ tắt và sửa lỗi.
Kiến thức
Biết khái niệm và c thao tác tìm kiếm
thay thế.
Kỹ năng
Thực hiện được tìm kiếm, thay thế một
từ hay một câu
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vấn đề, Phẩm chất năng lực hợp
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
nội dung bài học thông qua phiếu
học tập, câu hỏi, t chơi,... để
học sinh trình bày nội dung hiểu
được.
- Sử dụng đồ duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt,
mindmap, ...)
Mục 1 điểm c)
HS tự học.
Mục 2 Gõ tắt và sửa lỗi
HS tự học.
Trang 14
STT
i học
(1)
Số
tiết
(2)
Nội dung mạch kiến thức
điu chỉnh
Yêu cầu cần đạt
(3)
Gợi ý
Hướng dẫn thực hiện
Phm chất và năng lực t học, tư duy
, năng lực Tin học
BTTH 8: Sử
dụng một số
công cụ tr
giúp son
thảo.
48
49
Mục 2, các câu b, c, d, e.
Kiến thức
Hiểu khái niệm và các thao tác đnh
dạng tự, định dạng đon văn bản, định
dạng trang văn bản, danh sách liệt kê,
chèn số thứ tự trang.
Biết cách in văn bn.
Kỹ năng
- Định dạng được kiểu danh sách liệt
dạng hiệu và dạng số thứ tự.
- Đánh số trang in văn bản.
- Sử dụng một số công cụ trợ giúp soạn
tho của Word để nâng cao hiệu quả khi
soạn thảo văn bn.
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vấn đề, Phẩm chất năng lực hợp
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân
Phm chất và năng lực t học, tư duy
, năng lực Tin học
Không yêu cầu HS thực hiện.
Bài 19: Tạo
làm việc
với bảng.
50
1. Tạo bảng.
2. Các thao tác với bảng
Kiến thức
Biết các thao tác: tạo bảng; chèn, xoá,
tách, gộp các ô, hàng và cột.
Biết soạn thảo và định dạng bng.
Kỹ năng
Thực hiện được tạo bảng, các thao tác
trên bảng soạn thảo văn bản trong
bảng.
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vấn đề, Phẩm chất năng lực hợp
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân
Phm chất và năng lực t học, tư duy
, năng lực Tin học
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
nội dung bài học thông qua phiếu
học tập, câu hỏi, t chơi,... để
học sinh trình bày nội dung hiểu
được.
- Sử dụng đồ duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt,
mindmap, ...)
Mục 1. Tạo bảng
Ch dạy một cách. Cách còn lại
hướng dẫn HS tự học
Mục 2 điểm b, c, d
Hướng dẫn HS tự học.
Trang 15
STT
i học
(1)
Số
tiết
(2)
Nội dung mạch kiến thức
điu chỉnh
Yêu cầu cần đạt
(3)
Gợi ý
Hướng dẫn thực hiện
KTĐG
GIỮA KỲ 2
51
Tuần 26 (Bài 14 ->bài 19)
Theo ma trận, bảng đặc tả chung của Tổ
Hoàn thành nội dung bài kiểm tra
(theo lịch của trường Sở
GDĐT )
BTTH 9:
BTTH tổng
hợp
52
53
Cả bài
Kiến thức
- Thực hành làm việc với bảng: tạo bảng,
căn chỉnh c ô, tách và gộp ô, trình bày
bảng
Kỹ năng
- Vận dụng tổng hợp các kng đã học
trong soạn tho đson một văn bản hoàn
chỉnh, cụ thể
- Gõ văn bản chữ Việt
- Định dạng ký tự và định dạng đoạn văn
- Định đạng kiểu danh sách
Sử dụng bảng trong soạn thảo
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực giải
quyết vấn đề, Phẩm chất năng lực hợp
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân
Phm chất và năng lực t học, tư duy
, năng lực Tin học
- Hướng dẫn HS thực hành tn
máy tính hoặc thiết bị thông
minh cho những HS có thiết bị.
- HS không có thiết btđược
dạy khi quay trở lại trường.
24
Ôn tập chủ
đề 3
54
Ôn bài 14->19.
Hệ thống kiến thức đã học.
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
nội dung bài học thông qua phiếu
học tập, câu hỏi, t chơi,... để
học sinh trình bày nội dung hiểu
được.
- Sử dụng đồ duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt,
mindmap, ...)
Không yêu cầu HS thực hiện.
26
BTTH ch
đề 3,
BTTH6-9
55
56
Không yêu cầu HS thực hiện.
CHỦ ĐỀ 4: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
27
Bài 20:
Mạng máy
57
58
1. Mạng máy tính là gì?
2. Phương tiện giao thức
Kiến thức
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
nội dung bài học thông qua phiếu
Trang 16
STT
i học
(1)
Số
tiết
(2)
Nội dung mạch kiến thức
điu chỉnh
Yêu cầu cần đạt
(3)
Gợi ý
Hướng dẫn thực hiện
tính
truyển thông của mạng y
tính.
3. Phân loi mạng máy tính.
4. Các mô hình mạng.
Biết nhu cầu mạng máy tính trong lĩnh
vực truyn thông.
Biết khái niệm mạng máy tính
Biết một số loại mạng y tính.
Kỹ năng
Phân biệt được qua hình vẽ:
- Các mạng LAN, WAN
- Các mạng không dây và có dây
- Một số thiết bị kết nối
- hình ngang hàng và hình khách
chủ
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vấn đề, Phẩm chất năng lực hợp
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân
Phm chất và năng lực t học, tư duy
, năng lực Tin học
học tập, câu hỏi, t chơi,... để
học sinh trình bày nội dung hiểu
được.
- Sử dụng đồ duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt,
mindmap, ...)
Mục 4 Các mô hình mạng.
GV chỉ giới thiu rất sơ lược
Câu hỏi và bài tập 5
Không yêu cầu thực hiện
Bài 21:
Mạng thông
tin toàn cầu
Internet.
59
60
1. Internet là gì?
2. Kết nối internet bằng
cácho?
3. Các máy tính trong
internet giao tiếp với nhau
bằng cách nào?
Kiến thức
Biết khái niệm mạng thông tin toàn cầu
Internet và lợi ích của nó.
Biết các phương thức kết ni thông
dụng với Internet.
Biết lược cách kết nối các mạng
trong Internet
Kỹ năng
khả năng kết nối Internet gia đình
bằng đường điện thoại, thông qua hợp
đồng với n cung cấp dịch vụ hoặc sử
dụng tài khoản công cộng
- khả năng lựa chọn gói ớc gia đình
thích hợp
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vấn đề, Phẩm chất năng lực hợp
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
nội dung bài học thông qua phiếu
học tập, câu hỏi, t chơi,... để
học sinh trình bày nội dung hiểu
được.
- Giới thiệu một số nhà mạng kết
nối internet hiện nay.
- Sử dụng đồ duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt,
mindmap, ...)
Mục 2 điểm a, Sử dụng
modem qua đường điện
thoại.
Không yêu cầu thực hiện
Mục 3. Các máy tính trong
Internet giao tiếp với nhau
bàng cách nào.
HS tự học.
Trang 17
STT
i học
(1)
Số
tiết
(2)
Nội dung mạch kiến thức
điu chỉnh
Yêu cầu cần đạt
(3)
Gợi ý
Hướng dẫn thực hiện
Phm chất và năng lực t học, tư duy
, năng lực Tin học
Bài 22: Một
số dịch vụ cơ
bản của
Internet.
61
62
1. Tổ chức và truy cập
thông tin.
2. Tìm kiếm thông tin trên
internet.
3. Thư điện t.
4. Vấn đề bảo mật thông tin
Kiến thức
Biết khái niệm trang Web, Website
Biết chức năng trình duyệt Web
Biết các dịch vụ: tìm kiếm thông tin, thư
đin t
Kỹ năng
Sử dụng được trình duyệt Web
Thực hiện được tìm kiếm thông tin trên
Interrnet.
Thực hiện được việc gửi nhận thư
đin t.
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vấn đề, Phẩm chất năng lực hợp
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân
Phm chất và năng lực t học, tư duy
, năng lực Tin học
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
nội dung bài học thông qua phiếu
học tập, câu hỏi, t chơi,... để
học sinh trình bày nội dung hiểu
được.
- Hướng dẫn hs lập gmail
nhân hỗ trợ học tập và liên quan
ồ sơ TNTHPT.
- Sử dụng đồ duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt,
mindmap, ...)
Mục 2 Tìm kiếm thông tin
trên Internet
GV sử dụng các công cụ m
kiếm thông tin thông dụng hiện
nay để giới thiệu.
Mục 3 Thư điện t
GV sử dụng các trang web đãng
hòm thư điện t thông dụng
hin nay để giới thiệu.
Mục 4, điểm b. hóa dữ
liệu
HS tự học.
Ôn tập chủ
đề 4
63
Ôn bài 20->22.
Hệ thống kiến thức đã học.
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
nội dung bài học thông qua phiếu
học tập, câu hỏi, t chơi,... để
học sinh trình bày nội dung hiểu
được.
- Sử dụng đồ duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt,
mindmap, ...)
28
BTTH 10: Sử
dụng trình
duyệt phổ
biến hiệ nay
64
65
Kiến thức
- Làm quen với việc sử dụng trình duyệt
Internet Explorer.
- Làm quen với một số trang web để đọc
thông tin và duyệt các trang web bằng các
địa chỉ liên kết.
Kỹ năng
Cập nhật các trình duyệt web
thông dụng hiện nay đHS thực
hành.
Trang 18
STT
i học
(1)
Số
tiết
(2)
Nội dung mạch kiến thức
điu chỉnh
Yêu cầu cần đạt
(3)
Gợi ý
Hướng dẫn thực hiện
- Bước đu biết sử dụng trình duyệt
Internet Explorer.
- Biết truy cập vào mt s trang web.
Phẩm chất và năng lực
Phát triển Phẩm chất và năng lực giải
quyết vấn đề, Phẩm chất và năng lực hợp
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân
Phm chất và năng lực t học, tư duy
, năng lực Tin học
29
BTTH 11:
Thư điện tử
máy tìm
kiếm thông
tin
66
67
Kiến thức
- Nắm được một số dịch vụ của Internet
về thư điện tử và tìm kiếm thông tin.
Kỹ năng
- Biết đăng ký một hộp thư điện tử mới.
- Xem, soạn và gửi thư điện t
- Tìm kiếm thông tin đơn giản nh y
tìm kiếm t.tin.
Phẩm chất và năng lực
Phát trin Phẩm chất năng lực gii
quyết vấn đề, Phẩm chất năng lực hợp
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân
Phm chất và năng lực t học, tư duy
, năng lực Tin học
Cập nhật các trình duyệt web
thông dụng hiện nay đHS thực
hành.
Bài thực hành 10 & Bài
thực hành 11
-GV cập nhật các trình duyệt
web, máy tìm kiếm thông tin,
website đăng hòm thư đin tử
thông dụng hiện nay đHS thực
hành.
-Tổ chức HS thực hành trên y
tính hoặc thiết bị thông minh có
trình duyệt web kết nối được
Internet
-HS kng thiết b thông
minh thì đến trường học bù
30
Ôn tập cuối
kỳ 2
68
69
Ôn bài 14->22.
Hệ thống kiến thức đã học.
31
KTĐG
CUỐI KỲ 2
70
Tuần 35 (bài 14 ->bài 22)
Theo ma trận, bảng đặc tả chung của Tổ.
(theo lịch của trường Sở
GDĐT )
, ny 28 tháng 9 m 2021
T TNG
HIU TNG
Trang 19
KHUNG K HOCH DY HC MÔN HC CA T CHUYÊN MÔN
MÔN HC: TIN HC - KHI LP 11
(Năm hc 2021- 2022)
HKI: 18 tun x 1 tiết =18
HKII:17 tuần x2 tiết =34
STT
i hc
(1)
Số tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
Gợi ý
Hướng dẫn thực hiện
(5)
CHƯƠNG I. MỘT SỐ KHÁI NIM V LT VÀ NNLT (2LT)
1
Bài 1: Khái niệm vlập
trình NNLT.
Bài 2: Các thành phn
của NNLT (Mc 1)
1
Nhận biết: - Kể ra được 3 loại NNLT
(Ngôn ngy, hợp ngữ và ngôn ngữ
lập trình bậc cao).
Thông hiểu: Phân biệt được 3 loại
NNLT: Ngôn ng y, hợp ngữ
ngôn ngữ lập trình bậc cao.
Bước đầu giúp HS làm
quen với việc tự học qua
mạng, tài liệu học tập
Gii thiệu thêm c NNLT:
C/C++ hoặc Python đHS
tự khám phá.
2
Bài 2: Các thành phn
của NNLT
1
Nhận biết: Nêu được c thành phần
bản của NNLT: Bảng chữ cái, cú
pháp, ngữ nghĩa, tên, hằng và biến
Thông hiểu: Lấy được ví dụ trong
một NNLT cụ thể (NNLT đưc lựa
chọn dạy học) để minh ha các thành
phn cơ bản của ngôn ngữ lập trình.
Vân dụng: Phân biệt được giữa hằng
biến. Phân biệt được giữa tên
Thông qua nh ảnh hoặc
chương trình minh ha để
giới thiệu.
* Điểm chú ý: HS tự đọc
Bài tập 5 6: HS tự tìm
hiểu
Trang 20
chuẩn và tên dành riêng.
CHƯƠNG II. CHƯƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢN (5LT, 1BT, 1TH)
3
Bài 3: Cấu trúc chương
trình
1
Nhận biết: u được cấu trúc của
một chương trình gồm cấu trúc chung
và các thành phần.
Thông hiu: Nhận ra được các thành
phn của chương trình đơn giản.
Vận dụng: Thông qua ví dụ đơn giản,
giải thích được chương trình là sự mô
tả của thuật toán bằng một ngôn ngữ
lập trình.
HS tự vận dụng và phân
biệt c thành phn trong
cấu trúc chương trình thông
qua chương trình minh họa
4
Bài 4: Một s kiểu d
liệu chuẩn
Bài 5: Khai báo biến
1
Nhận biết: - Biết một số kiểu dliệu
sẵn trong NNLT: nguyên, thực, kí
tự, logic.
Thông hiểu: Giải thích sơ lược được
mối quan h giữa bộ nhớ lưu trữ và
phm vi giá trị của dữ liệu số.
Vận dụng: Xác định được kiểu d
liệu đơn giản cần khai báo cho c dữ
liệu cần sử dụng trong chương trình
Nhận biết: u được cú pháp khai
báo biến.
Thông hiểu: Giải thích được c
thành phần trong khai báo biến.
Vận dụng: Thực hiện được đúng cách
khai o biến. Chỉ ra được chỗ sai
- Minh ha nhiu bài tn thực
tế ln quan đến các kiu dữ liệu
để HS phân bit vận dụng
la chọn khai o biến cho
tch hợp. (Không u cu HS
học thuộc lòng các bảng đặc
trưng)
VD2 trang 23: Học sinh tđọc
Trang 21
trong khai báo biến (nếu có)
5
Bài 6: Phép toán - Biểu
thức - Câu lệnh gán
2
Nhận biết: Nêu đưc các khái niệm:
phép toán, biểu thức s học, m số
học chuẩn, biểu thức quan hệ.
Thông hiểu: So nh được giữa câu
lệnhnpp so sánh.
Giải thích được hoạt động của u
lệnh n.
Vận dụng:
- Viết được lệnh gán.
- Viết được các biểu thức số học đơn
giản.
- Viết đưc các biểu thức lôgic đơn
giản.
- Giới thiệu một s m
bản trong bảng trang 26.
- Minh họa tng qua các
bảng tương ng của pp
toán, biểu thức Toán học. Yêu
cầu HS viết biểu thức Pascal.
- Minh họa bài tập để HS tự
viết u lệnhn theo cú pháp
6
Bài 6: Phép toán - Biểu
thức - Câu lệnh gán (tt)
7
Bài 7: Thủ tục vào ra
đơn giản
1
Nhận biết:
Nêu được các lệnh vào/ra đơn giản và
để nhp thông tin từ bàn phím đưa
thông tin ra màn hình.
Thông hiểu:
Phân biệt được việc nhp d liệu đã
cho ca bài toán (bằng lệnh nhp)
việc đưa ra được d liệu cần tìm
(bằng lệnh xuất).
Vận dụng:
Trang 22
Viết được lệnh vào/ra đơn giản.
8
Bài 8: Son tho, dịch,
thực hiện hiệu chỉnh
chương trình
BTTH 1
1
Nhận biết:
Nêu được c bước: soạn thảo, dịch,
thực hiện và hiệu chỉnh chương trình.
Nêu được một số công cụ ca i
trường lập trình c thể.
Thông hiểu:
Giải thích được một số thông báo lỗi
đơn giản của chương trình dịch.
Giải thích được việc sửa lỗi dựa trên
thông báo lỗi và tính hợp của kết
quả thu được.
Vận dụng:
Bước đầu sử dụng được chương trình
dịch để phát hiện lỗi.
Bước đầu chỉnh sửa được chương
trình dựa o thông báo lỗi của
chương trình dịch và tính hợp của
kết quả thu được.
Bài 6,7,8,9, 10. Khuyến
khích HS tự nghiên cứu.
- BTTH 1 hướng dn HS thực
hành trên máy tính hoặc trên
thiết bị thông minh.
9
Ôn tập
1
10
Ktra giữa HKI
1
CHƯƠNG III. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH VÀ LP (4LT, 2 BT, 2TH)
11
Bài 9: Cấu trúc rẽ nhánh
1
Nhận biết:
Ch ra được cấu trúc rẽ nhánh trong
Mục 4: Học sinh tự m hiểu.
GV chỉ đưa ra 1 dụ đợn
giản, HS vận dụng viết câu
lệnh rẽ nnh.
Trang 23
thuật toán.
Ch ra được câu lệnh rẽ nhánh trong
chương trình.
Trình bày được pháp của câu lệnh
rẽ nhánh.
Thông hiểu:
Giải thích được hoạt động của cấu trúc
rẽ nhánh trong một thuật toán cụ thể.
Giải thích được hoạt động của u
lệnh rẽ nnh dạng thiếu và dạng đủ
trong mt chương trình cụ thể.
Giải thích được tác dụng của u lệnh
ghép, lấy đưc ví d minh họa.
Vận dụng:
Sử dụng được cấu trúc rẽ nhánh trong
tả thuật toán đgiải quyết mt số
bài toán đơn giản.
- Viết được c lệnh rẽ nhánh (khuyết
hoặc đủ) của một NNLT cụ thể để thể
hiện mt cấu trúc rẽ nnh cho trước
trong thuật toán.
12
Bài 10: Cấu trúc lặp: -
Mục 1, 2 (phần lý
thuyết)
3
Nhận biết:
Chỉ ra được cấu trúc lặp trong mt
thuật toán.
Chỉ ra được u lệnh lặp trong chương
Mục 2: tổng_1b và chương
trình ơng ng, Hs tự tìm
hiểu.
13
Bài 10: Cấu trúc lặp: -
Mục 2 (phần dụ,
Trang 24
luyện tập)
trình.
Trình bày đưc cú pháp của các câu
lệnh lặp:
+ Câu lệnh lặp kiểm tra điều kiện
trước.
+ Câu lệnh lặp với số lần biết trước.
Thông hiểu:
Thông qua ví dụ, giải thích đưc trong
một thuật toán thể cần sử dụng cấu
trúc lặp để tả những công việc
chúng được lặp lại một cách xác định.
Giải thích được hoạt động của cấu
trúc lặp câu lệnh lặp trong hai
trường hợp:
+ Lặp kiểm tra điều kiện trước.
+ Lặp với số lần biết trước.
Vận dụng:
Sử dụng được cấu trúc lặp trong các
thuật toán cần đến điều khiển lặp.
Chuyển được cấu trúc lặp trong thuật
toán cho trước sang u lệnh lặp phù
hợp trong chương trình.
Vận dụng cao:
Sử dụng được câu lệnh lặp (lặp kiểm
tra điều kiện trước và lặp với s lần
định trước) để viết chương trình i
đặt thuật toán cho một số bài toán đơn
Mục 3: (ví dụ 2) Hs t tìm
hiểu
14
Bài 10: Cấu trúc lặp: -
Mục 3 (không dạy
dụ 2)
Trang 25
giản.
15
BTTH 2
2
- BTTH2 HS tự nghiên thực
hiện các câu e,f,g,h /trang 50
Nội dung thực hành: Dùng
vòng lặp For-do
16
BTTH 2
Nội dung thực hành: Dùng
vòng lặp While-do
17
Ôn tập
1
18
Kiểm tra học kỳ I
1
CHƯƠNG IV. KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC (4LT, 3BT, 4TH)
19
Bài 11: Kiểu mảng: -
Mục 1a
2
Nhận biết:
Nêu được khái niệm mảng một chiều.
Nêu được ch khai báo và truy cập
(tham chiếu) đếnc phần tử của
mảng một chiều.
Nêu được ch nhập từ bàn phím các
phn tử của mảng một chiều.
Nêu được cách đưa ra màn hình mảng
một chiều.
Thông hiểu:
Giải thích được các đặc trưng của
mảng một chiều: hu hạn, thứ tự,
cùng một kiểu dữ liệu và truy cập qua
chỉ s.
Giải thích được đlàm việc với mảng
một chiều trong chương trình cần thực
hiện được các công việc:
Mục 1b: Hs tự m hiểu ví dụ
2,3
20
Bài 11: Kiểu mảng: -
Mục 1b
Trang 26
+ Khai báo mảng (khai báo số ợng
c phẩn tử, kiểu phần tử và cách đánh
số các phần tử của mảng).
+ Nhập mảng.
+ Truy cập để tính toán trên mảng
in ra mảng.
Vận dụng:
Sử dụng đưc kiểu dữ liệu mảng một
chiều trong c thuật toán giải quyết
một số bài toán đơn giản. Trong đó
yêu cầu duyệt mảng chỉ sử dụng một
u lệnh lặp.
Vận dụng cao:
Sử dụng đưc kiểu dữ liệu mảng một
chiều trong các thuật toán giải quyết
một số bài toán đơn giản. Trong đó
yêu cầu duyệt mảng thể s dụng
c câu lệnh lặp lồng nhau.
21
Bài tập
1
22
BTTH 3
1
HS tự nghiên cứu BTTH 3.
Bài 1 vâu b và bài 2 u b HS
tự thực hiện
thể bổ sung dạng bài tập
ngoài BTTH 3
23
Bài tập
1
24
BTTH 4
2
HS tự nghn cứu BTTH 4
Trang 27
25
BTTH 4
Bài 1 câu b và bài 2 HS t
thực hiện.
thể bổ sung dạng bài tập
ngoài BTTH 4
26
Bài 12: Kiểu xâu
2
Nhận biết:
Nêu được xâu một dãy kí tự (có thể
coi xâu là mảng mt chiều).
Nêu được ch khai báo xâu, cách truy
cập phn tử của xâu.
Nêu được các phép toán (ghép và so
nh) trên xâu.
Kể ra được n một số thtục hàm
thông dng trên xâu.
Thông hiểu:
Thông qua ví dụ, giải thích c dụng
của một s thủ tục thông dụng về xâu.
Thông qua ví dụ, giải thích c dụng
của một s hàm thông dụng về xâu.
Vận dụng:
Viết được một số hàm và thủ tục để xử
xâu trong tình huống cụ thể.
Vận dụng cao:
Cài đặt được một số chương trình đơn
giản sử dụng u hàm, thủ tục
trên xâu.
Mục 3: Các ví d2,3,4,5 HS
tự tìm hiểu
27
Bài 12: Kiểu xâu (tt)
28
Bài tập
1
Trang 28
29
BTTH 5
1
HS tự nghn cứu BTTH 5
(không thực hiện Bài 1 u b
và Bài 3)
thể bổ sung dạng bài tập
ngoài BTTH 5
CHƯƠNG V. THAO TÁC VI TỆP (3LT, 1BT, 2 TH)
30
Bài 14: Kiểu dliệu tệp
Bài 15: Thaoc với tệp
1
Nhận biết:
Nêu được đặc điểm, vai trò của kiểu
dữ liệu tệp.
Nêu được khái niệm tệp văn bản.
Nêu được c thao tác cơ bản đối với
tệp văn bản.
Bài 14 Mục 2 chỉ giới thiệu sơ
lược. HS tự tìm hiểu
31
Bài 15: Thao tác với tệp
(tt)
1
Thông hiểu:
Sonh được hai cách lưu trữ dữ liệu
trong cơng trình:
+ Lưu trữ trong
biến nh; + Lưu
trữ trong tệp.
Vận dụng:
Viết được khai báo đúng biến tệp văn
bản.
Nhận biết:
Nêu được c bước làm việc với tệp.
gán tên cho biến tệp.
mở tệp để đc / mở tệp để ghi.
32
Bài 16: Ví d làm việc
với tệp
1
dụ 2/trang 87 HS tự tìm
hiểu
Trang 29
đọc dữ liệu từ tệp / ghi dữ liệu ra tệp.
đóng tệp.
Nêu được mt số hàm và thủ tục
chuẩn làm việc với tệp.
Thông hiểu:
Giải thích được tác dụng của mt s
hàm và th tục chuẩn làm việc với
tệp.
So sánh được hai cách làm việc với
tệp văn bn: sử dụng tệp để đọc dữ
liệu vào và sử dụng tệp để ghi dữ liệu
ra.
Vận dụng:
Viết đúng c u lệnh làm việc với
tệp theo yêu cầu cụ thể: gán n cho
biến tệp, mở tệp, đọc/ghi tệp, đóng
tệp.
Sử dụng được một số hàm thủ tục
chuẩn làm việc với tệp trong một số
chương trình đơn giản cần đọc dliệu
từ tệp và/hoặc ghi dữ liệu ra tệp.
33
Thực hành Tệp
2
34
Thực hành Tệp
35
Ôn tập HKI
1
36
Kiểm tra giữa HKII
1
CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TNH CON VÀ LẬP TRÌNH CẤU TRÚC (4LT, 5BT, 5TH)
Trang 30
37
Bài 17: Chương trình
con và lập trình cấu
trúc (Mục 1. (Không
dạy 2 lợi ích cuối)
Mục 2. Phân loại và cấu
trúc của chương trình
con
1
Nhận biết:
Nêu được vai trò của chương trình
con trong lập trình.
Nêu được cách khai báo chương trình
con.
Ch ra đưc các chương trình con
trong mt chương trình cụ thể.
Thông hiểu:
Phân biệt được Hàm Thủ tục;
Bước đầu phân loại được chương
trình con: dạng hàm và dạng th tục
Mục 1: Hai li ích cuối ca
CTCon HS tự tìm hiểu
38
Bài 18: dụ về các
viết và sử dụng CTC
(Thủ tục)
2
Nhận biết:
Trình bày đưc cấu trúc một thủ tục,
hàm.
Nêu được tham s hình thức các
biến khai báo cho dữ liệu o/ra của
thủ tục, hàm.
Nêu được biến cục bộ các biến
được dùng rng trong th tục, hàm.
Nêu được cách gọi thực hiện một thủ
tục, hàm từ một chương trình khác.
Thông hiểu:
Giải thích được mối liên quan giữa
chương trình và chương trình con (thủ
Mục 1 VD_Thambien2 HS t
tìm hiểu
39
Bài 18: dụ về các
viết và sử dụng CTC
(Thủ tục) (tt)
40
Bài tập
1
41
BTTH 6
2
HS tự nghn cứu BTTH 6.
Nội dung TH: Viết Ctr sử
dụng Thủ tục. (Có thể b sung
dạng bài tập ngoài BTTH 6)
42
BTTH 6
43
Bài 18: dụ về các
viết và sử dụng CTC
(Hàm)
1
44
Bài tập
1
45
BTTH 7
2
HS tự nghn cứu BTTH 7.
Trang 31
46
BTTH 7
tục, hàm).
Vận dụng:
Trong các tình huống/ví dụ cụ thể, chỉ
ra được các thành phần của phần đầu
của th tục,m.
Trong các tình huống/ví dụ cụ thể,
viết được câu lệnh (gọi) thực hiện một
thủ tục, hàm.
Viết được th tục, hàm đơn giản.
Nội dung TH: Viết Ctr sử
dụng Hàm.
(Có thbổ sung dạng bài tập
ngoài BTTH 7)
47
Bài tập
1
48
BTTH 8
1
HS tự nghn cứu BTTH 8
49
Ôn tập HKII
2
50
Ôn tập HKII (tt)
51
Kiểm tra HKII
1
52
Trả bài
1
SỞ GDĐT
TRƯỜNG :......................................
TỔ: ...........................
KHUNG K HOCH DY HC MÔN HC CA T CHUYÊN MÔN
MÔN HC: TIN HC - KHI LP 12
(Năm học 2021- 2022)
HKI: 18 tuần x 2 tiết =36
HKII:17 tuần x1 tiết =17
HỌC KỲ 1 36 TIẾT
Tuần
Tiết
Bài học
(1)
Số
tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
nh thức/địa
điểm dạy học
ớng dẫn thực hiện
Ghi chú
CHƯƠNG I : Khái
niệm về Cơ sở dữ liệu
6
1
1-2
§1.Một số khái niệm
bản
2
- Biết được 1 bài toán quản lý là gì?
- Biết được các công việc thường gặp
khi xử lý thông tin.
Hướng dẫn hs
tự học/ Trên
lớp
Hướng dẫn hs tìm hiểu nội
dung bài học thông qua
các câu hỏi trong phiếu
Mục 3b,3c không dạy
Trang 32
Tuần
Tiết
Bài học
(1)
Số
tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
nh thức/địa
điểm dạy học
ớng dẫn thực hiện
Ghi chú
- Biết khái niệm CSDL;
- Biết vai trò của CSDL trong học tập
đời sống;
- Biết các yêu cầu bản đối với hệ
CSDL.
- Phân biệt được CSDL Và h qun tr
CSDL;
- ớc đầu phân tích và x lý thông tin
qun lý ca mt t chc.
ng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
học tập, cho học sinh trình
bày nội dung mình tìm
hiểu được.
2
3-4
§2.H quản trị sở dữ
liệu
2
- Biết các chức năng của hệ QTCSDL
- Biết vai trò của con người khi làm việc
với hệ CSDL: Người quản trị CSDL;
Người lập trình ứng dụng; Người dùng.
- Bước đầu hình thành năng khảo sát
thực tế cho ứng dụng CSDL.
ng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
Hướng dẫn hs
tự học/ Trên
lớp
Hướng dẫn hs tìm hiểu nội
dung bài học thông qua
các câu hỏi trong phiếu
học tập, cho học sinh trình
bày nội dung mình tìm
hiểu được.
Mục 2 Khuyến khích hs tự
học
CHƯƠNG II : Hệ
quản trị cơ sở dữ liệu
Microsoft Access
30
Trang 33
Tuần
Tiết
Bài học
(1)
Số
tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
nh thức/địa
điểm dạy học
ớng dẫn thực hiện
Ghi chú
3
5
§3.Giới thiệu Microsoft
Access
1
-Hiểu được các chức năng chính của
access: tạo lập bảng, thiết lập mối liên
kết giữa các bảng, cập nhật kết xuất
thông tin.
-Biết 4 đối ợng chính trong access:
bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo.
-Biết 2 chế độ làm việc với các đối
ợng : chế độ thiết kế chế độ trang
dữ liệu
- Biết các cách tạo c đối ợng:
dùng thuật tự thiết kế hoặc dùng cả
2 cách trên
ng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
Hoạt động
nhóm/
Trên lớp
Hướng dẫn hs tìm hiểu nội
dung bài học thông qua
các câu hỏi trong phiếu
học tập, cho học sinh trình
bày nội dung mình tìm
hiểu được.
Chiếu video mô phỏng
chương trình quản lý thư
viện và quản lý đoàn viên
cho hs quan sát để kích
thích ham muốn học tập
của học sinh.
Gp ni dung Mc 1
Mc 2 thành mc 1
Sp xếp Mc 3 vi Mc 4
thành mc 2
Đổi tên mc 5 thành mc
3
6
§4.Cấu trúc bảng
1
- Hiểu được khái niệm chính trong cấu
trúc bảng, bản ghi, kiểu dữ liệu, khóa.
-Biết các bước tạo, sửa cấu trúc bảng
-Bước đầu năng tạo sửa cấu trúc
bảng khai báo khóa đơn giản một
trường.
-Nhập được dữ liệu vào bảng, cập nhật
dữ liệu.
ng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Hướng dẫn hs
tự học/ Trên
lớp
Hướng dẫn hs tìm hiểu nội
dung bài học thông qua
các câu hỏi trong phiếu
học tập, cho học sinh trình
bày nội dung mình tìm
hiểu được.
Mục 2a: Một số tính chất
của trường
Chỉ định khóa chính
-Khuyến khích hs tự đọc
- Gv minh họa Nd này
trực tiếp trên Access.
Trang 34
Tuần
Tiết
Bài học
(1)
Số
tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
nh thức/địa
điểm dạy học
ớng dẫn thực hiện
Ghi chú
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
4
7-8
Bài thực hành số 2. Tạo
cấu trúc bảng
2
-Thực hiện được các thao tác bản:
khởi động và kết thúc Access, tạo CSDL
mới;
-các năng bản về tạo cấu trúc
bảng theo mẫu, chỉ định khoá chính;
-Thực hiện được chỉnh sửa u cấu
trúc bảng.
Phòng máy
Hướng dẫn học sinh thực
hành.
Giới thiệu tóm tắt nội
dung bài 2a để hướng dẫn
cho học sinh
5
9
§5.Các thao tác bản
trên bảng
1
-Học sinh biết được các thao tác bản
sau: Cập nhật CSDL: Thêm bản ghi mới,
chỉnh sửa, xóa bản ghi; Sắp xếp dữ liệu;
Tìm kiếm và lọc dữ liệu; In dữ liệu;
-Bước đầu hình thành một số năng
thực hiện các thao tác cơ bản nêu trên.
ng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
Hoạt động
nhóm/
Trên lớp
Cho học sinh tìm hiểu nội
dung bài học theo nhóm
sau đó gọi đại hs các
nhóm trình bày các thao
tác trên máy tính.
Mục 2b: HS tự học
Mục 3 HS tự học
hướng dẫn
10
Bài thực hành số 3.
Thao tác trên bảng
(Tiết 1)
1
-Thực hiện được các thao tác trên bảng,
làm việc với bảng trong cả hai chế độ;
-Luyện kĩ năng thao tác trên bảng;
-Sử dụng các công cụ lọc, sắp xếp để kết
xuất thông tin từ bảng.
Phòng máy
Hướng dẫn học sinh thực
hành.
Bài 3 câu c và bài 4 hs tự
thực hành
6
11
Bài thực hành số 3.
Thao tác trên bảng
(Tiết 2)
1
Phòng máy
12
§6.Biểu mẫu
1
-Hiểu khái niệm biểu mẫu, công dụng
của biểu mẫu;
-Biết các chế độ làm việc với biểu mẫu:
chế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kế, chế
độ biểu mẫu;
-Biết cách tạo biểu mẫu đơn giản
Hoạt động
nhóm/
Trên lớp
Thực hiện thao tác tạo
biểu mẫu trên máy tính
cho hs quan sát sau đó cho
hs thực hiện lại trên máy.
Mục 3 chế độ làm việc với
biểu mẫu hs tự đọc.
Trang 35
Tuần
Tiết
Bài học
(1)
Số
tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
nh thức/địa
điểm dạy học
ớng dẫn thực hiện
Ghi chú
dùng chế độ thiết kế để chỉnh sửa cấu
trúc biểu mẫu;
-Biết sử dụng biểu mẫu để nhập và chỉnh
sửa dữ liệu;
-Sử dụng được biểu mẫu để nhập
chỉnh sửa dữ liệu
ng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
7
13-
14
Bài thực hành số 4. Tạo
biểu mẫu đơn giản
2
-Tạo biểu mẫu, chỉnh sửa biểu mẫu trong
chế độ thiết kế
-Nhập dữ liệu cho bảng bằng biểu mẫu
-Cập nhật và tìm kiếm thông tin.
Phòng máy
Hướng dẫn học sinh thực
hành.
Hướng dẫn hs thực hành
nếu nhà thiết bị, nếu hs
không có thết bị sẽ thực
hành sau khi đến trường.
Giáo viên chỉ yêu cầu
nhập mỗi bảng khoản 3
bản ghi để thực hành.
8
15
§7.Liên kết giữa các
bảng
1
-Biết khái niệm liên kết giữa các bảng,
sự cần thiết và ý nghĩa của việc liên kết.
-Biết cách tạo liên kết trong Access.
-Tạo được liên kết đúng giữa các bảng
trong Access.
- Khắc phục được một số lỗi bản
trong quá trình liên kết bảng.
ng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Hoạt động
nhóm/
Trên lớp
Cho học sinh tìm hiểu nội
dung bài học theo nhóm
sau đó gọi đại hs các
nhóm trình bày các thao
tác trên máy tính.
Mục 1: Khái niệm
GV dạy theo sgk
Lưu ý: không yêu cầu học
sinh hiểu sâu về liên kết
giữa các bảng
Trang 36
Tuần
Tiết
Bài học
(1)
Số
tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
nh thức/địa
điểm dạy học
ớng dẫn thực hiện
Ghi chú
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
16
Kiểm tra giữa học kỳ 1
1
Trên lớp hoặc
phòng máy
9
17
Bài thực hành số 5.
Liên kết giữa các bảng
(Tiết 1)
1
-Tạo CSDLnhiều bảng
-Rèn luyện kỹ năng tạo liên kết,sữa liên
kết giữa các bảng.
ng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
Phòng máy
Hướng dẫn học sinh thực
hành.
18
Bài thực hành số 5.
Liên kết giữa các bảng
(Tiết 2)
1
Phòng máy
Hướng dẫn học sinh thực
hành.
10
19-
20
§8. Truy vấn dữ liệu
2
-Biết khái niệm mẫu hỏi công dụng
của mẫu hỏi.
-Biết vận dụng một số hàm bản
phép toán thông dụng tạo ra các biểu
thức số học, biểu thức điều kiện, biểu
thức logic để xây dựng mẫu hỏi.
-Biết các bước chính để tạo mẫu hỏi
tạo được mẫu hỏi đơn giản.
-Thực hiện được tạo mẫu hỏi thỏa mãn
điều kiện nào đó.
ng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
Hoạt động
nhóm/
Trên lớp
Hướng dẫn hs tìm hiểu nội
dung bài học thông qua
các câu hỏi trong phiếu
học tập, cho học sinh trình
bày nội dung mình tìm
hiểu được.
11
21-
22
Bài thực hành số 6
:Mẫu hỏi trên bảng
2
-Làm quen với mẫu hỏi kết xuất thông
tin từ 1 bảng
-Tạo được những biểu thức với điều kiện
Phòng máy
Hướng dẫn học sinh thực
hành.
Trang 37
Tuần
Tiết
Bài học
(1)
Số
tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
nh thức/địa
điểm dạy học
ớng dẫn thực hiện
Ghi chú
đơn giản
-Làm quen với mẫu hỏi sử dụng gộp
nhóm, biết sử dụng các hàm gộp nhóm
mức độ đơn giản.
12
23
§9. Báo cáo kết xuất
báo cáo
1
-Biết khái niệmvai trò của báo cáo.
-Biết các bước để lập báo cáo đơn giản.
- Bước đầu tạo được báo cáo bằng thuật
sĩ, thực hiện được lưu trữ và in báo cáo.
ng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
Hướng dẫn hs
tự học/ Trên
lớp
Thực hiện thao tác tạo báo
cáo trên máy tính cho hs
quan sát sau đó cho hs
thực hiện trên máy.
12
24
Bài thực hành số 8 Tạo
báo cáo tổng hợp
(Tiết 1)
1
- Củng cố những kiến thức đã học về
cách tạo báo cáo.
- Biết thực hiện các kỹ năng bản để
tạo báo cáo đơn giản bằng thuật sĩ.
ng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
Phòng máy
Hướng dẫn học sinh thực
hành.
13
25
Bài thực hành số 8 Tạo
báo cáo tổng hợp
(Tiết 2)
1
Làm được bài tập tổng hợp tạo bảng, tạo
biểu mẫu, liên kết giữa các bảng, tạo
được mẫu hỏi tính toán dữ liệu theo yêu
cầu.
Phòng máy
Hướng dẫn học sinh thực
hành.
26
Bài thực hành số 9.
Tạo báo cáo tổng
hợp (Tiết 1)
1
Trang 38
Tuần
Tiết
Bài học
(1)
Số
tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
nh thức/địa
điểm dạy học
ớng dẫn thực hiện
Ghi chú
14
27
Bài thực hành số 9.
Tạo báo cáo tổng
hợp (Tiết 2)
1
Phòng máy
28
Bài thực hành số 7:
Mẫu hỏi trên bảng
2
- Tạo mẫu hỏi kết xuất thông tin từ nhiều
bảng
- Củng cố rèn luyện kỹ năng tạo mẫu
hỏi.
ng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
Phòng máy
Hướng dẫn học sinh thực
hành.
Hướng dẫn hs thực hành
nếu nhà thiết bị, nếu hs
không có thết bị sẽ thực
hành sau khi đến trường.
15
29
30
Bài tập thực hành tổng
hợp
2
Làm được bài tập tổng hợp tạo bảng, tạo
biểu mẫu, liên kết giữa các bảng, tạo
được mẫu hỏi nh toán, thống kê dữ liệu
theo yêu cầu.
Phòng máy
GV cho đề bài tập tổng
hợp các yêu cầu tạo bảng,
tạo biểu mẫu, liên kết giữa
các bảng, tạo được mẫu
hỏi tính toán, thống dữ
liệu theo yêu cầu.
16
16
31
32
Bài thực hành số 1.
Tìm hiểu CSDL
2
-Biết xác định những việc cần làm trong
hoạt động quản một công việc đơn
giản.
-Biết được 1 số công việc cơ bản khi xây
dựng một CSDL đơn giản.
ng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
Hoạt động
nhóm/
Trên lớp
Cho học sinh tìm hiểu về
hoạt động của thư viện
theo nhóm sau đó cho các
nhóm trình bày nội dung
nhóm mình tìm hiểu được.
Bài 4 hs tự thực hiện
17
33
Trang 39
Tuần
Tiết
Bài học
(1)
Số
tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
nh thức/địa
điểm dạy học
ớng dẫn thực hiện
Ghi chú
34
Ôn tập
2
- Làm được bài tp tng hp to
bng, to biu mu, liên kết gia
các bng, tạo được mu hi tính
toán d liu theo yêu cu.
- Làm được các bài tp trc nghim
chương 1 và chương 2.
Trên lớp
Giao bài tập ôn tập cho
học sinh và hs làm bài tập
theo nhóm.
18
35
Ôn tập
36
Kiểm tra học kỳ 1
1
Trên lớp hoặc
phòng máy
HỌC KỲ II 17 TIẾT
CHƯƠNG III: Hệ cơ
sở dữ liệu quan hệ
9
19-20
(1,2)
37-
38
§10. Cơ sở dữ liệu quan
hệ
2
-Biết khái niệm mô hình dữ liệu, các loại
mô hình dữ liệu.
-Biết các đặc trưng bản của nh
quan hệ.
-Xác định các bảng và khoá liên kết giữa
các bảng của bài toán quản lí đơn giản.
ng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác
giao tiếp, làm chủ bản thân.
Hướng dẫn hs
tự học/ Trên
lớp
Hướng dẫn hs tìm hiểu nội
dung bài học thông qua
các câu hỏi trong phiếu
học tập, cho học sinh trình
bày nội dung mình tìm
hiểu được.
Chỉ hệ thống lại kiến thức
không giảng chi tiết
Trang 40
Tuần
Tiết
Bài học
(1)
Số
tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
nh thức/địa
điểm dạy học
ớng dẫn thực hiện
Ghi chú
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
21-22
(3,4)
39-
40
§11. Các thao tác với
CSDL quan hệ
2
-Biết các chức năng hệ QTCSDL
quan hệ phải vai trò, ý nghĩa của
các chức năng đó trong quá trình tạo lập,
cập nhật khai thác hệ QTCSDL quan
hệ.
-Thực hiện được c thao tác: tạo lập,
cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.
ng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
Hướng dẫn hs
tự học/ Trên
lớp
Hướng dẫn hs tìm hiểu nội
dung bài học thông qua
các câu hỏi trong phiếu
học tập, cho học sinh trình
bày nội dung mình tìm
hiểu được.
Chỉ hệ thống lại kiến thức
không giảng chi tiết
23-24
(5,6)
41-
42
Bài thực hành số 10.
Hệ CSDL quan hệ
2
- Biết chọn khoá cho các bảng dữ liệu
trong một bài toán quen thuộc;
- Hiểu được khái niệm liên kết giữa các
bảng;
- Biết cách xác lập liên kết giữa các bảng
thông qua khoá để thể tìm được
những thông tin liên quan đến một cá thể
được quản lí.
ng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
Phòng máy
- HS tự nghiên cứu BTTH
10
- thể bổ sung dạng bài
tập ngoài BTTH 10
Trang 41
Tuần
Tiết
Bài học
(1)
Số
tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
nh thức/địa
điểm dạy học
ớng dẫn thực hiện
Ghi chú
25
(7)
43
Kiểm tra giữa kỳ 2
1
Hoàn thành tốt bài kiểm tra
Trên lớp hoặc
phòng máy
CHƯƠNG IV: Kiến
trúc và bảo mật các
hệ CSDL
8
26-27
(8,9)
44-
45
§13.Bảo mật thông tin
trong các hệ CSDL
2
-Biết khái niệm bảo mật và sự tồn tại các
quy định, các điều luật bảo vệ thông tin.
-Biết một số cách thông dụng bảo mật
CSDL.
-Biết tầm quan trọng của bảo mật CSDL
-Hiểu 1 số giải pháp thông dụng bảo mật
CSDL.
ng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
Hướng dẫn hs
tự học/ Trên
lớp
Hướng dẫn hs tìm hiểu nội
dung bài học thông qua
các câu hỏi trong phiếu
học tập, cho học sinh trình
bày nội dung mình tìm
hiểu được.
Chỉ giới thiệu tóm lượt
28-29
(10,11
)
46-
47
Bài thực hành tổng hợp
2
Làm được bài tập thực hành cụ thể về
CSDL quan hệ.
ng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
Phòng máy
Hướng dẫn học sinh thực
hành.
Cho thêm bài tập thực
hành quản lý tiền điện
sinh hoạt với các yêu cầu
về tạo lập, cập nhật và
khai thác CSDL trên.
30
(12)
48
Bài thực hành số 11.
Bảo mật CSDL
1
- Biết thêm khái niệm tầm quan trọng
của bảo mật CSDL.
- Biết một số cách bảo thông dụng bảo
mật CSDL
Tạo bảng và chọn được khoá cho bảng.
Trên lớp
Hướng dẫn học sinh thực
hành.
Hs tự thực hành
Trang 42
Tuần
Tiết
Bài học
(1)
Số
tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
nh thức/địa
điểm dạy học
ớng dẫn thực hiện
Ghi chú
- Biết cách lấy thông tin từ nhiều bảng.
ng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
31-33
(13,14
,15)
49-
51
Ôn Tập học kỳ II
3
- Hệ thống lại tất cả các kiến thức Hk 2
Trên lớp
Giao bài tập ôn tập cho
học sinh và hs làm bài tập
theo nhóm.
34
(16)
52
Kiểm tra học kỳ II
1
Hoàn thành tốt bài kiểm tra
Trên lớp hoặc
phòng máy
35
(17)
53
Trả bài kiểm tra HK II
1
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghihọ tên)
…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghihọ tên)
| 1/42

Preview text:

TRƯỜNG: ..................................................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: ..............................................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: TIN HỌC, KHỐI LỚP 10 (Năm học 2021 - 2022)
HKI: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết
HKII: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết
TUẦN 8 VÀ TUẦN 26 KTĐG GIỮA KỲ, TUẦN 18 VÀ TUẦN 35 KTĐG CUỐI KỲ Số Bài học
Nội dung mạch kiến thức
Yêu cầu cần đạt Gợi ý STT tiết
Hình thức/địa điểm dạy học (1) và điều chỉnh (3)
Hướng dẫn thực hiện (2)
CHƯƠNG I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC
1. Sự hình thành và phát * Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng triển của Tin học.
• Biết Tin học là một ngành khoa học: có với dạy học cá nhân.
nội dung bài học thông qua phiếu
2. Đặc tính và vai trò máy đối tượng, nội dung và phương pháp - Hình thức thảo luận.
học tập, câu hỏi, trò chơi,... để tính điện tử.
nghiên cứu riêng. Biết máy tính vừa là đối - Địa điểm trên lớp.
học sinh trình bày nội dung hiểu
3. Thuật ngữ “Tin học”.
tượng nghiên cứu, vừa là công cụ. được.
• Biết được sự phát triển mạnh mẽ của
- Sử dụng sơ đồ tư duy để ôn lại
Tin học do nhu cầu của xã hội.
kiến thức (phần mềm .ppt, Bài 1: Tin • mindmap, ...) học là một
Biết các đặc trưng ưu việt của máy tính 1 1
• Biết được một số ứng dụng của Tin học ngành khoa học.
và máy tính điện tử trong các họat động của đời sống.
Phẩm chất và năng lực:
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải
quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy, năng lực Tin học Bài 2: Thông
1. Khái niệm thông tin và Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng 2 tin và dữ 2 dữ liệu.
• Biết khái niệm thông tin, lượng thông với dạy học cá nhân.
nội dung bài học thông qua phiếu liệu. 3
2. Đơn vị đo lượng thông - Hình thức thảo luận.
học tập, câu hỏi, trò chơi,... để Trang 1 Số Bài học
Nội dung mạch kiến thức
Yêu cầu cần đạt Gợi ý STT tiết
Hình thức/địa điểm dạy học (1) và điều chỉnh (3)
Hướng dẫn thực hiện (2) tin.
tin, các dạng thông tin, mã hoá thông tin - Địa điểm trên lớp.
học sinh trình bày nội dung hiểu 3. Các dạng thông tin cho máy tính. được. 4. Mã hóa thông tin.
• Biết một số dạng biểu diễn thông tin
- Sử dụng sơ đồ tư duy để ôn lại
5. Biểu diễn thông tin trong trong máy tính.
kiến thức (phần mềm .ppt, máy tính.
• Biết đơn vị đo thông tin là bit và các mindmap, ...)
Mục 2. Đơn vị đo lượng đơn vị bội của bit.
GV chỉ giới thiệu bit là đơn vị thông tin
• Biết các hệ đếm cơ số 2, 16 trong biểu
nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ diễn thông tin.
thông tin, chỉ có thể nhận một Kỹ năng
trong hai trạng thái kí hiệu là “0”
• Bước đầu mã hoá được thông tin đơn
và “1” và các bội của bit.
Mục 5, điểm a, dấu tròn thứ giản thành dãy bit.
Chỉ giới thiệu hệ đếm La Mã sử nhất
Phẩm chất và năng lực
dụng một nhóm các chữ cái để
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải biểu thị số
Mục 5. Biểu diễn số quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
GV chỉ giới thiệu nội dung 3 câu nguyên, số thực
tiếp, làm chủ bản thân
sau dấu tròn thứ 2; không giới
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy,
thiệu bản biễu diễn số nguyên; năng lực Tin học
Chỉ giới thiệu nội dung khổ đầu
của dấu tròn thứ ba. Nội dung còn lại HS tự đọc Cả bài
Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
Hướng dẫn HS tự thực hiện.
• Củng cố hiểu biết ban đầu về Tin học, với dạy học cá nhân. - Nội dung BTTH. máy tính. - Hình thức thảo luận.
- Có thể mở rộng hướng dẫn
• Sử dụng bộ mã ASCII để mã hóa xâu ký - Địa điểm trên lớp.
thêm cách chuyển đổi giữa các tự, số nguyên. hệ đếm BTTH 1: Kỹ năng Làm quen
• Biết mã hóa những thông tin đơn giản 4 3 với thông tin thành dãy bit 5 và mã hóa
• Viết được số thực dấu phảy động thông tin.
Phẩm chất và năng lực
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải
quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy, năng lực Tin học 4 Bài 3: Giới 6
1. Khái niệm hệ thống tin Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng Trang 2 Số Bài học
Nội dung mạch kiến thức
Yêu cầu cần đạt Gợi ý STT tiết
Hình thức/địa điểm dạy học (1) và điều chỉnh (3)
Hướng dẫn thực hiện (2) thiệu về máy 7 học.
• Biết chức năng các thiết bị chính của với dạy học cá nhân.
nội dung bài học thông qua phiếu tính.
2. Sơ đồ cấu trúc máy tính máy tính . - Dạy học theo dự án.
học tập, câu hỏi, trò chơi,... để 3. Bộ xử lý trung tâm
• Biết máy tính làm việc theo nguyên lí J. - Hình thức thảo luận.
học sinh trình bày nội dung hiểu 4. Bộ nhớ trong Von Neuman - Địa điểm trên lớp. được. 5. Bộ nhớ ngoài Kỹ năng
- Cập nhật các linh kiện, thiết bị 6. Thiết bị vào
• Nhận biết được các bộ phận chính của
mới hiện nay thông qua hình ảnh 7. Thiết bị ra máy tính. và giá cả.
8. Hoạt động của máy tính
Phẩm chất và năng lực
- Sử dụng sơ đồ tư duy để ôn lại
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải
kiến thức (phần mềm .ppt,
quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác và giao mindmap, ...) Các mục 3,4,5,6,7
tiếp, làm chủ bản thân
Cập nhật các thiết bị mới, thông
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy, dụng để giới thiệu. năng lực Tin học Cả bài Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
Hướng dẫn HS tự thực hiện.
• Quan sát và nhận biết được các bộ phận với dạy học cá nhân.
- Hs tìm hiểu linh kiện, thiết bị
chính của máy tính và một số thiết bị - Dạy học trải nghiệm.
để lắp ráp máy tính bàn.
khác như máy in, bàn phím, ổ đĩa, cổng - Hình thức tự học và thảo
- Hs tìm hiểu cấu hình, giá cả USB; … luận.
máy tính laptop của các hãng.
Kỹ năng:
- Địa điểm trên phòng máy. BTTH 2:
• Làm quen và tập một số thao tác sử 5 Làm quen 8 với máy tính dụng bàn phím, chuột.
Phẩm chất và năng lực
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải
quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy, năng lực Tin học
CHỦ ĐỂ 1: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN Kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Cho 2 ví dụ đơn giản, gần gủi
• HS cần biết cả hai cách biểu diễn thuật với dạy học cá nhân. để nắm khái niệm. 1. Khái niệm
toán là sơ đồ khối và ngôn ngữ liệt kê; - Hình thức thảo luận.
- Từ đó nắm cách biểu diễn thuật 6 bài toán và 9 Kỹ năng: - Địa điểm trên lớp. toán qua vd trên. thuật toán.
• HS chỉ cần sử dụng được một trong hai
Mục 1 Khái niệm bài toán
cách (sơ đồ khối hoặc liệt kê) để mô tả
Chỉ dạy 2 ví dụ để minh họa khái thuật toán. niệm thuật toán Trang 3 Số Bài học
Nội dung mạch kiến thức
Yêu cầu cần đạt Gợi ý STT tiết
Hình thức/địa điểm dạy học (1) và điều chỉnh (3)
Hướng dẫn thực hiện (2)
Phẩm chất và năng lực
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải
quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy, năng lực Tin học Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Mô phỏng thuật toán qua ppt,
• Biết khái niệm bài toán và thuật toán, với dạy học cá nhân. video,...
các đặc trưng chính của thuật toán. - Hình thức thảo luận.
- Không bắt buộc biểu diễn thuật
• Hiểu cách biểu diễn thuật toán bằng sơ - Địa điểm trên lớp. toán bằng cả 2 cách.
đồ khối và ngôn ngữ liệt kê.
• Hiểu một số thuật toán thông dụng. 2. Bài toán Kỹ năng và thuật toán tìm giá trị 10
• Xây dựng được thuật toán giải tìm giá lớn nhất.
trị lớn nhất của 3 số nguyên.
Phẩm chất và năng lực
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải
quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy, năng lực Tin học Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Mô phỏng thuật toán qua ppt,
• Biết khái niệm bài toán và thuật toán, với dạy học cá nhân. video,...
các đặc trưng chính của thuật toán. - Hình thức thảo luận.
- Không bắt buộc biểu diễn thuật
• Hiểu cách biểu diễn thuật toán bằng sơ - Địa điểm trên lớp. toán bằng cả 2 cách.
đồ khối và ngôn ngữ liệt kê.
- GV có thể thay đổi nội dung 3. Bài toán
• Hiểu một số thuật toán thông dụng.
câu hỏi bài toán tùy thuộc vào và thuật toán Kỹ năng đối tượng HS. kiểm tra tính 11
• Xây dựng được thuật toán kiểm tra tính nguyên tố.
nguyên tố của 1 số nguyên dương.
Phẩm chất và năng lực
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải
quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy, Trang 4 Số Bài học
Nội dung mạch kiến thức
Yêu cầu cần đạt Gợi ý STT tiết
Hình thức/địa điểm dạy học (1) và điều chỉnh (3)
Hướng dẫn thực hiện (2) năng lực Tin học Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Mô phỏng thuật toán qua ppt,
• Biết khái niệm bài toán và thuật toán, với dạy học cá nhân. video,...
các đặc trưng chính của thuật toán. - Hình thức thảo luận.
- Không bắt buộc biểu diễn thuật
• Hiểu cách biểu diễn thuật toán bằng sơ - Địa điểm trên lớp. toán bằng cả 2 cách.
đồ khối và ngôn ngữ liệt kê.
- GV có thể thay đổi nội dung
• Hiểu một số thuật toán thông dụng.
câu hỏi bài toán tùy thuộc vào 4. Bài toán Kỹ năng đối tượng HS. và thuật toán
Mục 3 Một số ví dụ về •
Chỉ dạy 2 ví dụ, không bắt buộc sắp xếp bằng 12
Xây dựng được thuật toán sắp xếp bằng thuật toán
biểu diễn thuật toán bằng cả 2 tráo đổi. cách tráo đổi.
Phẩm chất và năng lực
cách. Có thể sử dụng ví dụ khác
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải phù hợp đối tượng HS
quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy, năng lực Tin học Ôn bài 1->4
Hệ thống kiến thức đã học.
- Dạy học theo nhóm kết hợp
Hướng dẫn HS tự thực hiện. với dạy học cá nhân. Bài tập chủ
- Cho một số bài toán cơ bản, 13 7
xây dựng thuật toán thông dụng đề 1 - Hình thức thảo luận. 14 - Địa điểm trên lớp.
(số, ước số, bội số, gtln, gtnn, …) 1. Ngôn ngữ máy. Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng 2. Hợp ngữ.
• Biết được khái niệm ng2 máy, hợp ngữ với dạy học cá nhân.
nội dung bài học thông qua phiếu 3. Ngôn ngữ bậc cao. và ng2 bậc cao. - Hình thức thảo luận.
học tập, câu hỏi, trò chơi,... để Kỹ năng - Địa điểm trên lớp.
học sinh trình bày nội dung hiểu
• Phân biệt được khái niệm ng2 máy, được.
hợp ngữ và ngôn ngữ lập trình bậc
- Chọn NNLT bậc cao thông cao.
dụng để giới thiệu HS (pascal, Bài 5: Ngôn 8 ngữ lập trình 15
Phẩm chất và năng lực python, C++,..)
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải
- Sử dụng sơ đồ tư duy để ôn lại
quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
kiến thức (phần mềm .ppt,
tiếp, làm chủ bản thân mindmap, ...)
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy, Cả bài năng lực Tin học
Chỉ giới thiệu sơ lược NN máy
và họp ngữ. Chọn NNLT bậc cao
thông dụng để giới thiệu. Trang 5 Số Bài học
Nội dung mạch kiến thức
Yêu cầu cần đạt Gợi ý STT tiết
Hình thức/địa điểm dạy học (1) và điều chỉnh (3)
Hướng dẫn thực hiện (2) KTĐG
Tuần 8 (bài 1 -> bài 5)
Theo ma trận, bảng đặc tả chung của Tổ - Kiểm tra trên lớp.
(theo lịch của trường và Sở 9 GIỮA KỲ 1 16
Hoàn thành bài kiểm tra GDĐT ) 1. Xác định bài toán. Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
2. Lựa chọn hoặc thiết kế
• Biết các bước cơ bản khi tiến hành giải với dạy học cá nhân.
nội dung bài học thông qua phiếu thuật toán
toán trên máy tính: xác định bài toán, xây - Hình thức thảo luận.
học tập, câu hỏi, trò chơi,... để 3. Viết chương trình.
dựng thuật toán, lựa chọn cấu trúc dữ liệu, - Địa điểm trên lớp.
học sinh trình bày nội dung hiểu 4. Hiệu chỉnh.
viết chương trình, hiệu chỉnh, đưa ra kết được. 5. Viết tài liệu.
quả và hướng dẫn sử dụng.
- Sử dụng sơ đồ tư duy để ôn lại Bài 6: Giải Kỹ năng
kiến thức (phần mềm .ppt, 10 bài toán trên 17
- Nhận biết được các bước cơ bản khi tiến mindmap, ...) máy tính.
Mục 2 điểm b, Diễn tả thuật hành giải bài toán trên máy tính. Hs tự học
toán phần sơ đồ khối và ví
Phẩm chất và năng lực dụ mô phỏng
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải
quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy, năng lực Tin học 1. Phần mềm hệ thống. Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng 2. Phần mềm ứng dụng.
• Biết khái niệm phần mềm máy tính. với dạy học cá nhân.
nội dung bài học thông qua phiếu
• Phân biệt được phần mềm hệ thống và - Hình thức thảo luận.
học tập, câu hỏi, trò chơi,... để pm ứng dụng. - Địa điểm trên lớp.
học sinh trình bày nội dung hiểu Kỹ năng được.
- Phân biệt được phần mềm hệ thống và
- Giới thiệu một số PM thông Bài 7: Phần pm ứng dụng.
dụng như liên quan đến quản lý 11 mềm máy 18
Phẩm chất và năng lực
trường, dạy học và học tập. tính.
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải
- Sử dụng sơ đồ tư duy để ôn lại
quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
kiến thức (phần mềm .ppt,
tiếp, làm chủ bản thân mindmap, ...) Cả bài
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy,
GV cần cập nhật nội dung mới năng lực Tin học
trong các ví dụ và chọn các phần
mềm ứng dụng thông dụng để giới thiệu. 1. Giải các bài toán KHKT Kiến thức Bài 8: Những
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
2. Hỗ trợ việc quản lí
• Biết được ứng dụng chủ yếu của MTĐT với dạy học cá nhân.
nội dung bài học thông qua phiếu 12
ứng dụng của 19 3. Tự động hóa và điều
học tập, câu hỏi, trò chơi,... để Tin học.
trong các lĩnh vực đời sống xã hội.
- Dạy học trải nghiệm. khiển - Hình thức thảo luận.
học sinh trình bày nội dung hiểu Trang 6 Số Bài học
Nội dung mạch kiến thức
Yêu cầu cần đạt Gợi ý STT tiết
Hình thức/địa điểm dạy học (1) và điều chỉnh (3)
Hướng dẫn thực hiện (2) 4. Truyền thông.
• Biết rằng có thể sử dụng một số chương - Địa điểm trên lớp. được.
5. Soạn thảo, in ấn, lưu trữ, trình ứng dụng để nâng cao hiệu quả học
- Cập nhật lựa chọn những ứng văn phòng.
tập, làm việc và giải trí.
dụng mới hiện nay để thay thế 6. Trí tuệ nhân tạo Kỹ năng các nội dung đã cũ. 7. Giáo dục
- Có thể biết ứng dụng một số phần mềm
- Sử dụng sơ đồ tư duy để ôn lại 8. Giải trí. vào cuộc sống.
kiến thức (phần mềm .ppt,
Phẩm chất và năng lực mindmap, ...) Cả bài
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải
GV lựa chọn thông tin mới thay
quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
các nội dung lạc hậu để để giới
tiếp, làm chủ bản thân thiệu.
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy, năng lực Tin học
1. Ảnh hưởng của Tin học
Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
đối với sự phát triển của xã • Biết được ảnh hưởng của Tin học đối với dạy học cá nhân.
nội dung bài học thông qua phiếu hội
với sự phát triển của xã hội. - Hình thức thảo luận.
học tập, câu hỏi, trò chơi,... để 2. Xã hội tin học hóa.
• Biết được những vấn đề thuộc văn hoá - Địa điểm trên lớp.
học sinh trình bày nội dung hiểu 3. Văn hóa và pháp luật
và pháp luật trong xã hội tin học hoá được.
trong xã hội tin học hóa.
Kỹ năng
- Giáo dục học sinh có ý thức sử
- Thấy được tin học có ảnh hưởng rất lớn dụng mạng Internet, zalo, Bài 9: Tin
đối với sự phát triển mọi mặt của XH. facebook,… 13 học và xã 20
- Sử dụng sơ đồ tư duy để ôn lại hội.
- Kể được những thành tựu trong xã hội tin học hóa
kiến thức (phần mềm .ppt,
Phẩm chất và năng lực: mindmap, ...) Cả bài
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải
Cần cập nhât những ảnh hưởng
quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
của Tin học trong xã hội hiện
tiếp, làm chủ bản thân nay để trình bày.
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy, năng lực Tin học Ôn lại Bài 1 ->9
Hệ thống kiến thức đã học
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng với dạy học cá nhân.
nội dung bài học thông qua phiếu
- Dạy học trải nghiệm.
học tập, câu hỏi, trò chơi,... để Ôn tập chủ - Hình thức thảo luận.
học sinh trình bày nội dung hiểu 14 đề 1 21 - Địa điểm trên lớp. được.
- Sử dụng sơ đồ tư duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt, mindmap, ...) Trang 7 Số Bài học
Nội dung mạch kiến thức
Yêu cầu cần đạt Gợi ý STT tiết
Hình thức/địa điểm dạy học (1) và điều chỉnh (3)
Hướng dẫn thực hiện (2)
Hướng dẫn HS tự thực hiện.
CHỦ ĐỀ 2: HỆ ĐIỀU HÀNH 1. Khái niệm HĐH. Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
2. Các chức năng và thành
• Biết khái niệm hệ điều hành. với dạy học cá nhân.
nội dung bài học thông qua phiếu phần của HĐH.
• Biết chức năng và các thành phần chính - Hình thức thảo luận.
học tập, câu hỏi, trò chơi,... để 3. Phân loại HĐH của hđh. - Địa điểm trên lớp.
học sinh trình bày nội dung hiểu Kỹ năng được. Bài 10: Khái
- Chưa đòi hỏi phải biết các thao tác cụ
- Trình chiếu một số HĐH phổ niệm về hệ 22 thể. biến hiện nay. điều hành.
Phẩm chất và năng lực
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải
quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy, năng lực Tin học
Mục 3. Phân loại hệ điều HS tự học hành 1. Tệp và thư mục. Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng 15
2. Hệ thống quản lí tệp.
• Hiểu khái niệm tệp và qui tắc đặt tên với dạy học cá nhân.
nội dung bài học thông qua phiếu tệp. - Hình thức thảo luận.
học tập, câu hỏi, trò chơi,... để
• Hiểu khái niệm thư mục, cây thư mục.
- Địa điểm trên lớp hoặc
học sinh trình bày nội dung hiểu Kỹ năng phòng máy. được.
• Nhận dạng được tên tệp, thư mục,
- Sử dụng sơ đồ tư duy để ôn lại Bài 11: Tệp đường dẫn.
kiến thức (phần mềm .ppt, và thư mục 23
• Đặt được tên tệp, thư mục mindmap, ...) Mục 1. Tệp và thư mục
Phẩm chất và năng lực
GV chỉ cần minh họa tệp, thư
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải
mục, cây thư mục trong HĐH
quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
thông dụng được lựa chọn
Mục 2. Hệ thống quản lí
tiếp, làm chủ bản thân HS tự đọc Tệp
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy, năng lực Tin học 1. Nạp HĐH Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng Bài 12: Giao
2. Cách làm việc với HĐH • với dạy học cá nhân.
nội dung bài học thông qua phiếu tiếp với hệ 24
Hiểu được quy trình nạp hệ điều hành,
học tập, câu hỏi, trò chơi,... để điều hành. 25 3. Ra khỏi hệ thống.
làm việc với hệ điều hành và ra khỏi hệ - Hình thức thảo luận.
- Địa điểm trên lớp hoặc
học sinh trình bày nội dung hiểu Trang 8 Số Bài học
Nội dung mạch kiến thức
Yêu cầu cần đạt Gợi ý STT tiết
Hình thức/địa điểm dạy học (1) và điều chỉnh (3)
Hướng dẫn thực hiện (2) thống. phòng máy. được.
• Hiểu được các thao tác xử lý: sao chép
- Giới thiệu các chế độ ra khỏi hệ
tệp; xoá tệp, đổi tên tệp; tạo và xoá thư
thống trong HĐH thông dụng mục. được lựa chọn. Kỹ năng
- Sử dụng sơ đồ tư duy để ôn lại
• Thực hiện được một số lệnh thông dụng
kiến thức (phần mềm .ppt,
• Thực hiện được các thao tác với tệp và mindmap, ...)
Mục 3. Ra khỏi hệ thống
thư mục: tạo, xóa, di chuyển, đổi tên thư
Giới thiệu các chế độ ra khỏi hệ
mục và tệp Phẩm chất và năng lực
thống trong HĐH thông dụng
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải được lựa chọn
quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy, năng lực Tin học 1. HĐH MS_DOS Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng 2. HĐH Windows
• lịch sử phát triển của hệ điều hành. với dạy học cá nhân.
nội dung bài học thông qua phiếu
3. Các HĐH Unix và Linux • Biết một số đặc trưng cơ bản của một số - Hình thức thảo luận.
học tập, câu hỏi, trò chơi,... để hđh hiện nay.
- Địa điểm trên lớp hoặc
học sinh trình bày nội dung hiểu Bài 13: Một
Phẩm chất và năng lực phòng máy. được. số hệ điều •
- Sử dụng sơ đồ tư duy để ôn lại 26
Phát triển Phẩm chất và năng lực giải hành thông
quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
kiến thức (phần mềm .ppt, dụng.
tiếp, làm chủ bản thân mindmap, ...)
Mục 1 Hệ điều hành MS • Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy, HS tự học DOS năng lực Tin học
Mục 3 Hệ điều hành UNIX
Giới thiệu tóm tắt cập nhật và LINUX UNIX và LINUX. Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
Sử dụng HĐH Windows thông BTTH 3:
• Thực hiện các thao tác vào/ra hệ thống với dạy học cá nhân.
dụng hiện nay để hs thực hành. Làm quen một cách an toàn. - Hình thức thảo luận. với HĐH
• Làm quen với các thiết bị như bàn phím, - Địa điểm trên phòng máy. 16 BTTH 4: 27
chuột, dây nối, nút khởi động, … Giao tiếp với Kỹ năng HĐH
• Biết thực hiện các thao tác với chuột Windows
một cách chính xác và dứt khoát.
Phẩm chất và năng lực Trang 9 Số Bài học
Nội dung mạch kiến thức
Yêu cầu cần đạt Gợi ý STT tiết
Hình thức/địa điểm dạy học (1) và điều chỉnh (3)
Hướng dẫn thực hiện (2)
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải
quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
tiếp, làm chủ bản thân
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy, năng lực Tin học
Bài tập và thực hành 3,4,5 Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Tích hợp 03 bài thành 2 bài tập
• Nắm được ý nghĩa các thành phần chủ với dạy học cá nhân.
và thực hành, sử dụng HĐH
yếu của một cửa sổ và màn hình nền. - Hình thức thảo luận.
thông dụng được lựa chọn để HS BTTH 5: Kỹ năng
- Địa điểm trên phòng máy. thực hành Thao tác với 28
• Làm quen với các thao tác cơ bản tác
- Hướng dẫn HS tự thực hành: 17 tệp và thư 29
động lên cửa sổ, biểu tượng, bảng chọn
+ HS có máy tính xem hướng mục trong Windows 2000/XP/ 10/16
dẫn trên video để thực hành.
• Biết cách kích hoạt chương trình thông
+ HS không có máy thì sẽ học bù qua nút Start. khi quay lại trường. Ôn bài 10->12.
Hệ thống kiến thức đã học.
- Dạy học theo nhóm kết hợp
Hướng dẫn HS tự thực hiện. BTTH tổng 30 với dạy học cá nhân. 18 hợp. 31 - Hình thức thảo luận.
- Địa điểm trên phòng máy. Ôn bài 10->12.
- Dạy học theo nhóm kết hợp
Hướng dẫn HS tự thực hiện.
Hệ thống kiến thức đã học. với dạy học cá nhân.
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng - Hình thức thảo luận.
nội dung bài học thông qua phiếu
học tập, câu hỏi, trò chơi,... để Ôn tập chủ - Địa điểm trên lớp. 32 19
học sinh trình bày nội dung hiểu đề 2 33 được.
- Sử dụng sơ đồ tư duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt, mindmap, ...)
Ôn nội dung bài từ bài 1-
Hệ thống kiến thức đã học.
- Dạy học theo nhóm kết hợp Ôn tập cuối 34 >13. với dạy học cá nhân. 20 kỳ 1 35 - Hình thức thảo luận. - Địa điểm trên lớp. KTĐG
Tuần 18 (bài 1 -> bài 13)
Theo ma trận, bảng đặc tả chung của Tổ - Kiểm tra trên lớp.
(theo lịch của trường và Sở 21 CUỐI KỲ 1 36 GDĐT )
CHƯƠNG III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Trang 10 Số Bài học
Nội dung mạch kiến thức
Yêu cầu cần đạt Gợi ý STT tiết
Hình thức/địa điểm dạy học (1) và điều chỉnh (3)
Hướng dẫn thực hiện (2)
1. Các chức năng chung của Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng Hệ STVB
• Biết các chức năng chung của hệ soạn với dạy học cá nhân.
nội dung bài học thông qua phiếu
2. Một số quy ước trong thảo văn bản. - Hình thức thảo luận.
học tập, câu hỏi, trò chơi,... để việc gõ văn bản.
• Biết các đơn vị xử lý trong văn bản (ký - Địa điểm trên lớp.
học sinh trình bày nội dung hiểu 3. Chữ Việt trong STVB.
tự, từ, câu, dòng, đoạn, trang). được.
• Biết các vấn đề liên quan đến soạn thảo
- Sử dụng sơ đồ tư duy để ôn lại văn bản tiếng Việt
kiến thức (phần mềm .ppt, Kỹ năng: mindmap, ...)
Mục 1, điểm d. Một số
• Sử dụng được bảng chọn, thanh công cụ
Chỉ giới thiệu, liệt kê một số chức năng khác
Phẩm chất và năng lực chức năng thông dụng. Bài 14: Khái 37
Mục 2. Một số qui ước • HS tự học. 22 niệm về soạn
Phát triển Phẩm chất và năng lực giải trong việc gõ văn bản thảo văn bản 38
quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác và giao
Mục 3. Chữ Việt trong soạn tiếp, làm chủ bản thân
thảo văn bản. điểm b) Gõ
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy,
Chỉ dạy một cách gõ tiếng Việt. chữ việt, Cách gõ TELEX năng lực Tin học và VNI Mục 3, các điểm c)
Chỉ cần giới thiệu về bộ mã và d)
Unicode và bộ phông tương ứng Mục 3, điểm e) Hướng dẫn HS tự học
HS chỉ thực hiện bài tập tương
Câu hỏi và bài tập: Bài 4,
ứng cách gõ chữ Việt được lựa bài 6 chọn
CHỦ ĐỀ 3: HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN MICROSOFT WORD 1. Màn hình làm việc Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- GV sử dụng Office thông dụng Word.
• Biết màn hình làm việc của hệ soạn thảo với dạy học cá nhân.
hiện nay để giới thiệu cho HS
2. Kết thúc phiên làm việc văn bản - Hình thức thảo luận. (2007 trở lên) Word.
• Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản đơn - Địa điểm trên lớp.
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng Bài 15: Làm
3. Soạn thảo VB đơn giản.
giản: mở tệp văn bản, gõ văn bản, ghi tệp.
nội dung bài học thông qua phiếu quen với 39 Kỹ năng
học tập, câu hỏi, trò chơi,... để 23 Microsoft 40
• Thực hiện được việc soạn thảo văn bản
học sinh trình bày nội dung hiểu Word. Mục 1 được. và mục 2 đơn giản.
• Thực hiện được các thao tác mở tệp,
- Sử dụng sơ đồ tư duy để ôn lại
đóng tệp, tạo tệp mới, ghi tệp văn bản.
kiến thức (phần mềm .ppt,
Phẩm chất và năng lực mindmap, ...)
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải Trang 11 Số Bài học
Nội dung mạch kiến thức
Yêu cầu cần đạt Gợi ý STT tiết
Hình thức/địa điểm dạy học (1) và điều chỉnh (3)
Hướng dẫn thực hiện (2)
quyết vấn đề, Phẩm chất và năng lực hợp
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy , năng lực Tin học 1. Định dạng kí tự. Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
2. Định dạng đoạn văn bản. • Hiểu nội dung việc định dạng kí tự, định với dạy học cá nhân.
nội dung bài học thông qua phiếu 3. Định dạng trang.
dạng đoạn văn bản và định dạng trang. - Hình thức thảo luận.
học tập, câu hỏi, trò chơi,... để Kỹ năng - Địa điểm trên lớp.
học sinh trình bày nội dung hiểu • được. Bài 16: Định
Thực hiện được đ.dạng k.tự, định dạng đoạn văn bả
- Sử dụng sơ đồ tư duy để ôn lại dạng văn n. 41
Phẩm chất và năng lực
kiến thức (phần mềm .ppt, bản.
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải mindmap, ...) Mục 1) và 2)
quyết vấn đề, Phẩm chất và năng lực hợp
Chỉ dạy một trong hai cách. Cách
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân còn lại HS tự học.
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy , năng lực Tin học Mục 2 Nội dung Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
-Hướng dẫn HS thực hành trên
• Củng cố các khái niệm về soạn thảo văn với dạy học cá nhân.
máy tính hoặc thiết bị thông
bản và bước đầu làm quen với Microsoft - Hình thức thảo luận.
minh cho những HS có thiết bị. word
- Địa điểm trên phòng máy.
- HS không có thiết bị thì được Kỹ năng
dạy khi quay trở lại trường.
• Nắm được chữ Việt trong soạn thảo văn BTTH 6:
bản, biết soạn thảo một văn bản đơn giản, 42 Làm quen
biết mở một tệp, sao chép, xoá một văn với Word. 43 bản.
Phẩm chất và năng lực
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải
quyết vấn đề, Phẩm chất và năng lực hợp
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy , năng lực Tin học Mục 2 phần b) Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
Chỉ yêu cầu HS soạn đoạn văn BTTH 7: • với dạy học cá nhân.
bản ngắn để thực hiện định dạng. Định dạng 44
Nắm được các thuộc tính định dạng văn văn bản 45 bản. - Hình thức thảo luận. Kỹ năng
- Địa điểm trên phòng máy. Trang 12 Số Bài học
Nội dung mạch kiến thức
Yêu cầu cần đạt Gợi ý STT tiết
Hình thức/địa điểm dạy học (1) và điều chỉnh (3)
Hướng dẫn thực hiện (2)
• Luyện tập các kĩ năng định dạng đoạn
văn bản, gõ tiếng Việt.
• Biết soạn và trình bày một văn bản hành chính thông thường.
Phẩm chất và năng lực
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải
quyết vấn đề, Phẩm chất và năng lực hợp
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy , năng lực Tin học 1. Định dạng kiểu danh Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng sách
• Hiểu khái niệm và các thao tác định với dạy học cá nhân.
nội dung bài học thông qua phiếu
2. Ngắt trang và đánh số
dạng ký tự, định dạng đoạn văn bản, định - Hình thức thảo luận.
học tập, câu hỏi, trò chơi,... để trang.
dạng trang văn bản, danh sách liệt kê, - Địa điểm trên lớp.
học sinh trình bày nội dung hiểu 3. In văn bản. chèn số thứ tự trang. được.
• Biết cách in văn bản.
- Sử dụng sơ đồ tư duy để ôn lại Bài 17: Một Kỹ năng
kiến thức (phần mềm .ppt, số chức năng 46
• Định dạng được văn bản theo mẫu mindmap, ...) khác
Mục 1. Định dạng kiểu
Phẩm chất và năng lực
Chỉ dạy một cách. Cách còn lại danh sách.
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải HS tự học.
Mục 2. Ngắt trang và đánh
quyết vấn đề, Phẩm chất và năng lực hợp số trang. Hướng dẫn HS tự học.
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy
Giới thiệu chế độ xem trước khi
Mục 3, điểm a, xem trước , năng lực Tin học
in được thể hiện khi tiến hành khi in lệnh in văn bản
1. Tìm kiếm và thay thế. Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng 2. Gõ tắt và sửa lỗi.
• Biết khái niệm và các thao tác tìm kiếm với dạy học cá nhân.
nội dung bài học thông qua phiếu và thay thế. - Hình thức thảo luận.
học tập, câu hỏi, trò chơi,... để Bài 18: Các Kỹ năng - Địa điểm trên lớp.
học sinh trình bày nội dung hiểu công cụ trợ
• Thực hiện được tìm kiếm, thay thế một được. giúp soạn 47
từ hay một câu
- Sử dụng sơ đồ tư duy để ôn lại thảo.
Phẩm chất và năng lực
kiến thức (phần mềm .ppt,
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải mindmap, ...) Mục 1 điểm c)
quyết vấn đề, Phẩm chất và năng lực hợp HS tự học.
Mục 2 Gõ tắt và sửa lỗi
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân HS tự học. Trang 13 Số Bài học
Nội dung mạch kiến thức
Yêu cầu cần đạt Gợi ý STT tiết
Hình thức/địa điểm dạy học (1) và điều chỉnh (3)
Hướng dẫn thực hiện (2)
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy
, năng lực Tin học
Mục 2, các câu b, c, d, e. Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
Không yêu cầu HS thực hiện.
• Hiểu khái niệm và các thao tác định với dạy học cá nhân.
dạng ký tự, định dạng đoạn văn bản, định - Hình thức thảo luận.
dạng trang văn bản, danh sách liệt kê, - Địa điểm trên phòng máy. chèn số thứ tự trang.
• Biết cách in văn bản. Kỹ năng BTTH 8: Sử
- Định dạng được kiểu danh sách liệt kê dụng một số
dạng kí hiệu và dạng số thứ tự. công cụ trợ 48
- Đánh số trang và in văn bản. giúp soạn 49
- Sử dụng một số công cụ trợ giúp soạn thảo.
thảo của Word để nâng cao hiệu quả khi soạn thảo văn bản.
Phẩm chất và năng lực
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải
quyết vấn đề, Phẩm chất và năng lực hợp
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy , năng lực Tin học 1. Tạo bảng. Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
2. Các thao tác với bảng
• Biết các thao tác: tạo bảng; chèn, xoá, với dạy học cá nhân.
nội dung bài học thông qua phiếu
tách, gộp các ô, hàng và cột. - Hình thức thảo luận.
học tập, câu hỏi, trò chơi,... để
• Biết soạn thảo và định dạng bảng. - Địa điểm trên lớp.
học sinh trình bày nội dung hiểu Kỹ năng được. •
- Sử dụng sơ đồ tư duy để ôn lại Bài 19: Tạo
Thực hiện được tạo bảng, các thao tác
kiến thức (phần mềm .ppt, và làm việc
trên bảng và soạn thảo văn bản trong 50 mindmap, ...) với bảng. bảng.
Phẩm chất và năng lực
Chỉ dạy một cách. Cách còn lại Mục 1. Tạo bảng
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải hướng dẫn HS tự học
quyết vấn đề, Phẩm chất và năng lực hợp
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân Mục 2 điểm b, c, d Hướng dẫn HS tự học. •
Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy , năng lực Tin học Trang 14 Số Bài học
Nội dung mạch kiến thức
Yêu cầu cần đạt Gợi ý STT tiết
Hình thức/địa điểm dạy học (1) và điều chỉnh (3)
Hướng dẫn thực hiện (2) KTĐG
Tuần 26 (Bài 14 ->bài 19)
Theo ma trận, bảng đặc tả chung của Tổ - Kiểm tra trên lớp.
(theo lịch của trường và Sở GIỮA KỲ 2 51
Hoàn thành nội dung bài kiểm tra GDĐT ) Cả bài Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Hướng dẫn HS thực hành trên
- Thực hành làm việc với bảng: tạo bảng, với dạy học cá nhân.
máy tính hoặc thiết bị thông
căn chỉnh các ô, tách và gộp ô, trình bày - Hình thức thảo luận.
minh cho những HS có thiết bị. bảng
- Địa điểm trên phòng máy. Kỹ năng
- HS không có thiết bị thì được
- Vận dụng tổng hợp các kỹ năng đã học
dạy khi quay trở lại trường.
trong soạn thảo để soạn một văn bản hoàn chỉnh, cụ thể BTTH 9: BTTH tổng 52 - Gõ văn bản chữ Việt hợp 53
- Định dạng ký tự và định dạng đoạn văn
- Định đạng kiểu danh sách
Sử dụng bảng trong soạn thảo
Phẩm chất và năng lực
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải
quyết vấn đề, Phẩm chất và năng lực hợp
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy , năng lực Tin học Ôn bài 14->19.
Hệ thống kiến thức đã học.
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng với dạy học cá nhân.
nội dung bài học thông qua phiếu - Hình thức thảo luận.
học tập, câu hỏi, trò chơi,... để Ôn tập chủ - Địa điểm trên lớp.
học sinh trình bày nội dung hiểu 24 được. đề 3 54
- Sử dụng sơ đồ tư duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt, mindmap, ...)
Không yêu cầu HS thực hiện. BTTH chủ - Dạy học phòng máy.
Không yêu cầu HS thực hiện. 55 26 đề 3,
- Dạy học trải nghiệm. 56 BTTH6-9
CHỦ ĐỀ 4: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Bài 20: 57 1. Mạng máy tính là gì? Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng 27 Mạng máy 58
2. Phương tiện và giao thức với dạy học cá nhân.
nội dung bài học thông qua phiếu Trang 15 Số Bài học
Nội dung mạch kiến thức
Yêu cầu cần đạt Gợi ý STT tiết
Hình thức/địa điểm dạy học (1) và điều chỉnh (3)
Hướng dẫn thực hiện (2) tính
truyển thông của mạng máy • Biết nhu cầu mạng máy tính trong lĩnh - Hình thức thảo luận.
học tập, câu hỏi, trò chơi,... để tính. vực truyền thông. - Địa điểm trên lớp.
học sinh trình bày nội dung hiểu
3. Phân loại mạng máy tính. • Biết khái niệm mạng máy tính được. 4. Các mô hình mạng.
Biết một số loại mạng máy tính.
- Sử dụng sơ đồ tư duy để ôn lại Kỹ năng
kiến thức (phần mềm .ppt,
Phân biệt được qua hình vẽ: mindmap, ...)
Mục 4 Các mô hình mạng. - Các mạng LAN, WAN
GV chỉ giới thiệu rất sơ lược
Câu hỏi và bài tập 5
- Các mạng không dây và có dây
Không yêu cầu thực hiện
- Một số thiết bị kết nối
- Mô hình ngang hàng và mô hình khách chủ
Phẩm chất và năng lực
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải
quyết vấn đề, Phẩm chất và năng lực hợp
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy , năng lực Tin học 1. Internet là gì? Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng
2. Kết nối internet bằng
• Biết khái niệm mạng thông tin toàn cầu với dạy học cá nhân.
nội dung bài học thông qua phiếu cách nào?
Internet và lợi ích của nó. - Hình thức thảo luận.
học tập, câu hỏi, trò chơi,... để 3. Các máy tính trong
• Biết các phương thức kết nối thông - Địa điểm trên lớp.
học sinh trình bày nội dung hiểu
internet giao tiếp với nhau dụng với Internet. được. bằng cách nào?
• Biết sơ lược cách kết nối các mạng
- Giới thiệu một số nhà mạng kết trong Internet nối internet hiện nay. Bài 21: Kỹ năng
- Sử dụng sơ đồ tư duy để ôn lại Mạng thông 59
– Có khả năng kết nối Internet gia đình
kiến thức (phần mềm .ppt, tin toàn cầu 60
bằng đường điện thoại, thông qua hợp mindmap, ...) Internet.
Mục 2 điểm a, Sử dụng
đồng với nhà cung cấp dịch vụ hoặc sử modem qua đường điện
dụng tài khoản công cộng
Không yêu cầu thực hiện thoại.
- Có khả năng lựa chọn gói cước gia đình thích hợp
Mục 3. Các máy tính trong
Phẩm chất và năng lực
Internet giao tiếp với nhau
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải HS tự học.
bàng cách nào.
quyết vấn đề, Phẩm chất và năng lực hợp
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân Trang 16 Số Bài học
Nội dung mạch kiến thức
Yêu cầu cần đạt Gợi ý STT tiết
Hình thức/địa điểm dạy học (1) và điều chỉnh (3)
Hướng dẫn thực hiện (2)
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy , năng lực Tin học 1. Tổ chức và truy cập Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng thông tin.
• Biết khái niệm trang Web, Website với dạy học cá nhân.
nội dung bài học thông qua phiếu
2. Tìm kiếm thông tin trên
• Biết chức năng trình duyệt Web
- Dạy học trải nghiệm.
học tập, câu hỏi, trò chơi,... để internet.
• Biết các dịch vụ: tìm kiếm thông tin, thư - Hình thức thảo luận.
học sinh trình bày nội dung hiểu 3. Thư điện tử. điện tử - Địa điểm trên lớp. được.
4. Vấn đề bảo mật thông tin Kỹ năng
- Hướng dẫn hs lập gmail cá
• Sử dụng được trình duyệt Web
nhân hỗ trợ học tập và liên quan ồ sơ TNTHPT. Bài 22: Một
• Thực hiện được tìm kiếm thông tin trên số dịch vụ cơ
- Sử dụng sơ đồ tư duy để ôn lại 61 Interrnet.
kiến thức (phần mềm .ppt, bản của 62
• Thực hiện được việc gửi và nhận thư mindmap, ...) Internet. điện tử.
GV sử dụng các công cụ tìm
Mục 2 Tìm kiếm thông tin
Phẩm chất và năng lực
kiếm thông tin thông dụng hiện trên Internet
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải
quyết vấn đề, Phẩm chất và năng lực hợp nay để giới thiệu.
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân
GV sử dụng các trang web đãng Mục 3 Thư điện tử •
kí hòm thư điện tử thông dụng
Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy , năng lực Tin học
hiện nay để giới thiệu.
Mục 4, điểm b. Mã hóa dữ liệu HS tự học. Ôn bài 20->22.
Hệ thống kiến thức đã học.
- Dạy học theo nhóm kết hợp
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu từng với dạy học cá nhân.
nội dung bài học thông qua phiếu - Hình thức thảo luận.
học tập, câu hỏi, trò chơi,... để Ôn tập chủ
- Địa điểm trên phòng máy.
học sinh trình bày nội dung hiểu đề 4 63 được.
- Sử dụng sơ đồ tư duy để ôn lại
kiến thức (phần mềm .ppt, mindmap, ...) Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
Cập nhật các trình duyệt web
- Làm quen với việc sử dụng trình duyệt với dạy học cá nhân.
thông dụng hiện nay để HS thực BTTH 10: Sử dụng trình Internet Explorer.
- Dạy học trải nghiệm. hành. 64 28 duyệt phổ
- Làm quen với một số trang web để đọc - Hình thức thảo luận. 65
thông tin và duyệt các trang web bằng các biến hiệ nay
- Địa điểm trên phòng máy. địa chỉ liên kết. Kỹ năng Trang 17 Số Bài học
Nội dung mạch kiến thức
Yêu cầu cần đạt Gợi ý STT tiết
Hình thức/địa điểm dạy học (1) và điều chỉnh (3)
Hướng dẫn thực hiện (2)
- Bước đầu biết sử dụng trình duyệt Internet Explorer.
- Biết truy cập vào một số trang web.
Phẩm chất và năng lực
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải
quyết vấn đề, Phẩm chất và năng lực hợp
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy , năng lực Tin học Kiến thức
- Dạy học theo nhóm kết hợp
Cập nhật các trình duyệt web
- Nắm được một số dịch vụ của Internet với dạy học cá nhân.
thông dụng hiện nay để HS thực
về thư điện tử và tìm kiếm thông tin.
- Dạy học trải nghiệm. hành.
Bài thực hành 10 & Bài Kỹ năng - Hình thức thảo luận.
-GV cập nhật các trình duyệt thực hành 11
- Biết đăng ký một hộp thư điện tử mới.
- Địa điểm trên phòng máy.
web, máy tìm kiếm thông tin, BTTH 11:
- Xem, soạn và gửi thư điện tử
website đăng kí hòm thư điện tử Thư điện tử
- Tìm kiếm thông tin đơn giản nhờ máy
thông dụng hiện nay để HS thực 66 29 và máy tìm tìm kiếm t.tin. hành. kiếm thông 67
Phẩm chất và năng lực
-Tổ chức HS thực hành trên máy tin
• Phát triển Phẩm chất và năng lực giải
tính hoặc thiết bị thông minh có
quyết vấn đề, Phẩm chất và năng lực hợp
trình duyệt web và kết nối được
tác và giao tiếp, làm chủ bản thân Internet
• Phẩm chất và năng lực tự học, tư duy
-HS không có thiết bị thông , năng lực Tin học
minh thì đến trường học bù Ôn bài 14->22.
Hệ thống kiến thức đã học.
- Dạy học theo nhóm kết hợp Ôn tập cuối 68 với dạy học cá nhân. 30 kỳ 2 69 - Hình thức thảo luận. - Địa điểm trên lớp. KTĐG
Tuần 35 (bài 14 ->bài 22)
Theo ma trận, bảng đặc tả chung của Tổ. - Kiểm tra trên lớp.
(theo lịch của trường và Sở 31 CUỐI KỲ 2 70 GDĐT )
, ngày 28 tháng 9 năm 2021 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Trang 18
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: TIN HỌC - KHỐI LỚP 11
(Năm học 2021- 2022)
HKI: 18 tuần x 1 tiết =18
HKII:17 tuần x2 tiết =34
Yêu cầu cần đạt Gợi ý Gợi ý Bài học Số tiết (3)
Hình thức/địa điểm STT
Hướng dẫn thực hiện (1) (2) dạy học (5) (4)
CHƯƠNG I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ LT VÀ NNLT (2LT) 1
Bài 1: Khái niệm về lập 1
Nhận biết: - Kể ra được 3 loại NNLT Hướng dẫn HS tự học. trình và NNLT. Bước đầu giúp HS làm
(Ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ Bài 2: Các thành phần Dạy trên lớp
quen với việc tự học qua của NNLT (Mục 1) lập trình bậc cao).
mạng, tài liệu học tập
Thông hiểu: Phân biệt được 3 loại
Giới thiệu thêm các NNLT:
NNLT: Ngôn ngữ máy, hợp ngữ và C/C++ hoặc Python để HS
ngôn ngữ lập trình bậc cao. tự khám phá. 2 Bài 2: Các thành phần 1
Nhận biết: Nêu được các thành phần Hướng dẫn HS tự học. của NNLT
cơ bản của NNLT: Bảng chữ cái, cú Thông qua hình ảnh hoặc
pháp, ngữ nghĩa, tên, hằng và biến Dạy trên lớp
chương trình minh họa để
Thông hiểu: Lấy được ví dụ trong giới thiệu.
một NNLT cụ thể (NNLT được lựa
chọn dạy học) để minh họa các thành
* Điểm chú ý: HS tự đọc
phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình.
Bài tập 5 và 6: HS tự tìm
Vân dụng: Phân biệt được giữa hằng hiểu
và biến. Phân biệt được giữa tên Trang 19
chuẩn và tên dành riêng.
CHƯƠNG II. CHƯƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢN (5LT, 1BT, 1TH) 3
Bài 3: Cấu trúc chương 1
Nhận biết: Nêu được cấu trúc của Hướng dẫn HS tự học. trình
HS tự vận dụng và phân
một chương trình gồm cấu trúc chung Dạy trên lớp
biệt các thành phần trong và các thành phần.
cấu trúc chương trình thông
qua chương trình minh họa
Thông hiểu: Nhận ra được các thành
phần của chương trình đơn giản.
Vận dụng: Thông qua ví dụ đơn giản,
giải thích được chương trình là sự mô
tả của thuật toán bằng một ngôn ngữ lập trình. 4
Bài 4: Một số kiểu dữ 1
Nhận biết: - Biết một số kiểu dữ liệu Hướng dẫn HS tự học.
- Minh họa nhiều bài toán thực liệu chuẩn
có sẵn trong NNLT: nguyên, thực, kí Dạy trên lớp
tế liên quan đến các kiểu dữ liệu Bài 5: Khai báo biến
để HS phân biệt và vận dụng tự, logic.
lựa chọn khai báo biến cho Thông hiểu: thích hợp
Giải thích sơ lược được . (Không yêu cầu HS
học thuộc lòng các bảng đặc
mối quan hệ giữa bộ nhớ lưu trữ và trưng)
phạm vi giá trị của dữ liệu số. Vận dụng:
Xác định được kiểu dữ
liệu đơn giản cần khai báo cho các dữ
liệu cần sử dụng trong chương trình Nhận biết: Nêu được cú pháp khai báo biến.
Thông hiểu: Giải thích được các
thành phần trong khai báo biến.
VD2 trang 23: Học sinh tự đọc
Vận dụng: Thực hiện được đúng cách
khai báo biến. Chỉ ra được chỗ sai Trang 20
trong khai báo biến (nếu có) 5
Bài 6: Phép toán - Biểu 2
Nhận biết: Nêu được các khái niệm: Hướng dẫn HS tự học.
- Giới thiệu một số hàm cơ thức - Câu lệnh gán
phép toán, biểu thức số học, hàm số Dạy trên lớp bản trong bảng trang 26. 6 Bài 6: Phép toán - Biểu - Minh họa thông qua các
học chuẩn, biểu thức quan hệ.
thức - Câu lệnh gán (tt)
bảng tương ứng của phép
Thông hiểu: So sánh được giữa câu
toán, biểu thức Toán học. Yêu
lệnh gán và phép so sánh.
cầu HS viết biểu thức Pascal.
Giải thích được hoạt động của câu
- Minh họa bài tập để HS tự
viết câu lệnh gán theo cú pháp lệnh gán. Vận dụng:
- Viết được lệnh gán.
- Viết được các biểu thức số học đơn giản.
- Viết được các biểu thức lôgic đơn giản. 7 Bài 7: Thủ tục vào ra 1 Nhận biết: Hướng dẫn HS tự học. đơn giản
Nêu được các lệnh vào/ra đơn giản và Dạy trên lớp
để nhập thông tin từ bàn phím và đưa thông tin ra màn hình. Thông hiểu:
Phân biệt được việc nhập dữ liệu đã
cho của bài toán (bằng lệnh nhập) và
việc đưa ra được dữ liệu cần tìm (bằng lệnh xuất). Vận dụng: Trang 21
Viết được lệnh vào/ra đơn giản. 8
Bài 8: Soạn thảo, dịch, 1 Nhận biết: Hướng dẫn HS tự học
thực hiện và hiệu chỉnh
Nêu được các bước: soạn thảo, dịch, TH tại Phòng máy chương trình Bài 6,7,8,9, 10. Khuyến BTTH 1
thực hiện và hiệu chỉnh chương trình. khích HS tự nghiên cứu.
Nêu được một số công cụ của môi
- BTTH 1 hướng dẫn HS thực
trường lập trình cụ thể.
hành trên máy tính hoặc trên thiết bị thông minh. Thông hiểu:
Giải thích được một số thông báo lỗi
đơn giản của chương trình dịch.
Giải thích được việc sửa lỗi dựa trên
thông báo lỗi và tính hợp lí của kết quả thu được. Vận dụng:
Bước đầu sử dụng được chương trình
dịch để phát hiện lỗi.
Bước đầu chỉnh sửa được chương
trình dựa vào thông báo lỗi của
chương trình dịch và tính hợp lí của kết quả thu được. 9 Ôn tập 1 Hướng dẫn HS tự học. Dạy trên lớp 10 Ktra giữa HKI 1
CHƯƠNG III. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH VÀ LẶP (4LT, 2 BT, 2TH) 11
Bài 9: Cấu trúc rẽ nhánh 1 Nhận biết: Hướng dẫn HS tự học
Mục 4: Học sinh tự tìm hiểu.
Chỉ ra được cấu trúc rẽ nhánh trong Dạy trên lớp
GV chỉ đưa ra 1 ví dụ đợn
giản, HS vận dụng viết câu lệnh rẽ nhánh. Trang 22 thuật toán.
Chỉ ra được câu lệnh rẽ nhánh trong chương trình.
Trình bày được cú pháp của câu lệnh rẽ nhánh. Thông hiểu:
Giải thích được hoạt động của cấu trúc
rẽ nhánh trong một thuật toán cụ thể.
Giải thích được hoạt động của câu
lệnh rẽ nhánh dạng thiếu và dạng đủ
trong một chương trình cụ thể.
Giải thích được tác dụng của câu lệnh
ghép, lấy được ví dụ minh họa. Vận dụng:
Sử dụng được cấu trúc rẽ nhánh trong
mô tả thuật toán để giải quyết một số bài toán đơn giản.
- Viết được các lệnh rẽ nhánh (khuyết
hoặc đủ) của một NNLT cụ thể để thể
hiện một cấu trúc rẽ nhánh cho trước trong thuật toán. 12
Bài 10: Cấu trúc lặp: - 3 Nhận biết: Hướng dẫn HS tự học.
Mục 2: tổng_1b và chương Mục 1, 2 (phần lý
Chỉ ra được cấu trúc lặp trong một
trình tương ứng, Hs tự tìm thuyết) Dạy trên lớp thuật toán. hiểu. 13 Bài 10: Cấu trúc lặp: -
Chỉ ra được câu lệnh lặp trong chương Mục 2 (phần ví dụ, Trang 23 luyện tập) trình. 14 Bài 10: Cấu trúc lặp: -
Trình bày được cú pháp của các câu Mục 3 (không dạy ví lệnh lặp: dụ 2)
+ Câu lệnh lặp kiểm tra điều kiện trước.
Mục 3: (ví dụ 2) Hs tự tìm
+ Câu lệnh lặp với số lần biết trước. hiểu Thông hiểu:
Thông qua ví dụ, giải thích được trong
một thuật toán có thể cần sử dụng cấu
trúc lặp để mô tả những công việc mà
chúng được lặp lại một cách xác định.
Giải thích được hoạt động của cấu
trúc lặp và câu lệnh lặp trong hai trường hợp:
+ Lặp kiểm tra điều kiện trước.
+ Lặp với số lần biết trước. Vận dụng:
Sử dụng được cấu trúc lặp trong các
thuật toán cần đến điều khiển lặp.
Chuyển được cấu trúc lặp trong thuật
toán cho trước sang câu lệnh lặp phù hợp trong chương trình. Vận dụng cao:
Sử dụng được câu lệnh lặp (lặp kiểm
tra điều kiện trước và lặp với số lần
định trước) để viết chương trình cài
đặt thuật toán cho một số bài toán đơn Trang 24 giản. 15 BTTH 2 2 TH tại Phòng máy
- BTTH2 HS tự nghiên thực
hiện các câu e,f,g,h /trang 50
Nội dung thực hành: Dùng vòng lặp For-do 16 BTTH 2 TH tại Phòng máy
Nội dung thực hành: Dùng vòng lặp While-do 17 Ôn tập 1 Hướng dẫn HS tự học Dạy trên lớp 18
Kiểm tra học kỳ I 1
CHƯƠNG IV. KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC (4LT, 3BT, 4TH) 19 Bài 11: Kiểu mảng: - 2 Nhận biết: Hướng dẫn HS tự học. Mục 1a
Nêu được khái niệm mảng một chiều. Dạy trên lớp 20 Bài 11: Kiểu mảng: -
Mục 1b: Hs tự tìm hiểu ví dụ
Nêu được cách khai báo và truy cập Mục 1b 2,3
(tham chiếu) đến các phần tử của mảng một chiều.
Nêu được cách nhập từ bàn phím các
phần tử của mảng một chiều.
Nêu được cách đưa ra màn hình mảng một chiều. Thông hiểu:
Giải thích được các đặc trưng của
mảng một chiều: hữu hạn, có thứ tự,
cùng một kiểu dữ liệu và truy cập qua chỉ số.
Giải thích được để làm việc với mảng
một chiều trong chương trình cần thực
hiện được các công việc: Trang 25
+ Khai báo mảng (khai báo số lượng
các phẩn tử, kiểu phần tử và cách đánh
số các phần tử của mảng). + Nhập mảng.
+ Truy cập để tính toán trên mảng và in ra mảng. Vận dụng:
Sử dụng được kiểu dữ liệu mảng một
chiều trong các thuật toán giải quyết
một số bài toán đơn giản. Trong đó
yêu cầu duyệt mảng chỉ sử dụng một câu lệnh lặp. Vận dụng cao:
Sử dụng được kiểu dữ liệu mảng một
chiều trong các thuật toán giải quyết
một số bài toán đơn giản. Trong đó
yêu cầu duyệt mảng có thể sử dụng
các câu lệnh lặp lồng nhau. 21 Bài tập 1 Hướng dẫn HS tự học. Dạy trên lớp 22 BTTH 3 1 TH tại Phòng máy HS tự nghiên cứu BTTH 3.
Bài 1 vâu b và bài 2 câu b HS tự thực hiện
Có thể bổ sung dạng bài tập ngoài BTTH 3 23 Bài tập 1 Hướng dẫn HS tự học. Dạy trên lớp 24 BTTH 4 2 TH tại Phòng máy HS tự nghiên cứu BTTH 4 Trang 26 25 BTTH 4
Bài 1 câu b và bài 2 HS tự thực hiện.
Có thể bổ sung dạng bài tập ngoài BTTH 4 26 Bài 12: Kiểu xâu 2 Nhận biết: Hướng dẫn HS tự học.
Mục 3: Các ví dụ 2,3,4,5 HS 27
Bài 12: Kiểu xâu (tt)
Nêu được xâu là một dãy kí tự (có thể Dạy trên lớp tự tìm hiểu
coi xâu là mảng một chiều).
Nêu được cách khai báo xâu, cách truy cập phần tử của xâu.
Nêu được các phép toán (ghép và so sánh) trên xâu.
Kể ra được tên một số thủ tục và hàm thông dụng trên xâu. Thông hiểu:
Thông qua ví dụ, giải thích tác dụng
của một số thủ tục thông dụng về xâu.
Thông qua ví dụ, giải thích tác dụng
của một số hàm thông dụng về xâu. Vận dụng:
Viết được một số hàm và thủ tục để xử
lí xâu trong tình huống cụ thể. Vận dụng cao:
Cài đặt được một số chương trình đơn
giản có sử dụng xâu và hàm, thủ tục trên xâu. 28 Bài tập 1 Hướng dẫn HS tự học. Trang 27 Dạy trên lớp 29 BTTH 5 1 TH tại Phòng máy HS tự nghiên cứu BTTH 5
(không thực hiện Bài 1 câu b và Bài 3)
Có thể bổ sung dạng bài tập ngoài BTTH 5
CHƯƠNG V. THAO TÁC VỚI TỆP (3LT, 1BT, 2 TH) 30
Bài 14: Kiểu dữ liệu tệp 1 Nhận biết: Hướng dẫn HS tự học.
Bài 14 Mục 2 chỉ giới thiệu sơ
Bài 15: Thao tác với tệp
Nêu được đặc điểm, vai trò của kiểu Dạy trên lớp lược. HS tự tìm hiểu dữ liệu tệp.
Nêu được khái niệm tệp văn bản.
Nêu được các thao tác cơ bản đối với tệp văn bản. 31
Bài 15: Thao tác với tệp 1 Thông hiểu: Hướng dẫn HS tự học. (tt)
So sánh được hai cách lưu trữ dữ liệu Dạy trên lớp 32
Bài 16: Ví dụ làm việc 1 Hướng dẫn HS tự học.
Ví dụ 2/trang 87 HS tự tìm trong chương trình: với tệp hiểu + Lưu trữ trong Dạy trên lớp biến nhớ; + Lưu trữ trong tệp. Vận dụng:
Viết được khai báo đúng biến tệp văn bản. Nhận biết:
Nêu được các bước làm việc với tệp. gán tên cho biến tệp.
mở tệp để đọc / mở tệp để ghi. Trang 28
đọc dữ liệu từ tệp / ghi dữ liệu ra tệp. đóng tệp.
Nêu được một số hàm và thủ tục
chuẩn làm việc với tệp. Thông hiểu:
Giải thích được tác dụng của một số
hàm và thủ tục chuẩn làm việc với tệp.
So sánh được hai cách làm việc với
tệp văn bản: sử dụng tệp để đọc dữ
liệu vào và sử dụng tệp để ghi dữ liệu ra. Vận dụng:
Viết đúng các câu lệnh làm việc với
tệp theo yêu cầu cụ thể: gán tên cho
biến tệp, mở tệp, đọc/ghi tệp, đóng tệp.
Sử dụng được một số hàm và thủ tục
chuẩn làm việc với tệp trong một số
chương trình đơn giản cần đọc dữ liệu
từ tệp và/hoặc ghi dữ liệu ra tệp. 33 Thực hành Tệp 2 TH tại Phòng máy 34 Thực hành Tệp 35 Ôn tập HKI 1 Hướng dẫn HS tự học. 36
Kiểm tra giữa HKII 1
CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH CON VÀ LẬP TRÌNH CÓ CẤU TRÚC (4LT, 5BT, 5TH) Trang 29 37 Bài 17: Chương trình 1 Nhận biết: Hướng dẫn HS tự học
Mục 1: Hai lợi ích cuối của
con và lập trình có cấu
Nêu được vai trò của chương trình Dạy trên lớp CTCon HS tự tìm hiểu trúc (Mục 1. (Không dạy 2 lợi ích cuối) con trong lập trình.
Mục 2. Phân loại và cấu
Nêu được cách khai báo chương trình trúc của chương trình con. con
Chỉ ra được các chương trình con
trong một chương trình cụ thể. Thông hiểu:
Phân biệt được Hàm và Thủ tục;
Bước đầu phân loại được chương
trình con: dạng hàm và dạng thủ tục 38 Bài 18: Ví dụ về các 2 Nhận biết: Hướng dẫn HS tự học Mục 1 VD_Thambien2 HS tự viết và sử dụng CTC
Trình bày được cấu trúc một thủ tục, Dạy trên lớp tìm hiểu (Thủ tục) hàm. 39 Bài 18: Ví dụ về các
Nêu được tham số hình thức là các viết và sử dụng CTC (Thủ tục) (tt)
biến khai báo cho dữ liệu vào/ra của 40 Bài tập 1 Hướng dẫn HS tự học. thủ tục, hàm. Dạy trên lớp 41 BTTH 6 2
Nêu được biến cục bộ là các biến TH tại Phòng máy HS tự nghiên cứu BTTH 6.
được dùng riêng trong thủ tục, hàm.
Nội dung TH: Viết Ctr có sử 42 BTTH 6
dụng Thủ tục. (Có thể bổ sung
Nêu được cách gọi thực hiện một thủ
dạng bài tập ngoài BTTH 6) 43 Bài 18: Ví dụ về các 1
tục, hàm từ một chương trình khác. Hướng dẫn HS tự học. viết và sử dụng CTC Dạy trên lớp Thông hiểu: (Hàm) 44 Bài tập 1
Giải thích được mối liên quan giữa Hướng dẫn HS tự học. Dạy trên lớp
chương trình và chương trình con (thủ 45 BTTH 7 2 TH tại Phòng máy HS tự nghiên cứu BTTH 7. Trang 30 46 BTTH 7 tục, hàm).
Nội dung TH: Viết Ctr có sử dụng Hàm. Vận dụng:
(Có thể bổ sung dạng bài tập
Trong các tình huống/ví dụ cụ thể, chỉ ngoài BTTH 7)
ra được các thành phần của phần đầu 47 Bài tập 1 Hướng dẫn HS tự học. của thủ tục, hàm. Dạy trên lớp 48 BTTH 8 1
Trong các tình huống/ví dụ cụ thể, HS tự nghiên cứu BTTH 8 TH tại Phòng máy
viết được câu lệnh (gọi) thực hiện một thủ tục, hàm.
Viết được thủ tục, hàm đơn giản. 49 Ôn tập HKII 2 Hướng dẫn HS tự học. 50 Ôn tập HKII (tt) 51 Kiểm tra HKII 1 52 Trả bài 1 SỞ GDĐT
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
TRƯỜNG :......................................
MÔN HỌC: TIN HỌC - KHỐI LỚP 12
TỔ: ...........................
(Năm học 2021- 2022)
HKI: 18 tuần x 2 tiết =36
HKII:17 tuần x1 tiết =17 HỌC KỲ 1 36 TIẾT Số Tiết Bài học Yêu cầu cần đạt Hình thức/địa tiết
Hướng dẫn thực hiện Tuần Ghi chú (1) (3) điểm dạy học (2) CHƯƠNG I : Khái
niệm về Cơ sở dữ liệu 6
Hướng dẫn hs Hướng dẫn hs tìm hiểu nội
§1.Một số khái niệm cơ
- Biết được 1 bài toán quản lý là gì? 1-2 tự học/ Trên dung bài học thông qua Mục 3b,3c không dạy bản 2
- Biết được các công việc thường gặp 1 khi xử lý thông tin. lớp các câu hỏi trong phiếu Trang 31 Số Tiết Bài học Yêu cầu cần đạt Hình thức/địa tiết
Hướng dẫn thực hiện Tuần Ghi chú (1) (3) điểm dạy học (2) - Biết khái niệm CSDL;
học tập, cho học sinh trình
- Biết vai trò của CSDL trong học tập và bày nội dung mình tìm đời sống; hiểu được.
- Biết các yêu cầu cơ bản đối với hệ CSDL.
- Phân biệt được CSDL Và hệ quản trị CSDL;
- Bước đầu phân tích và xử lý thông tin
quản lý của một tổ chức. Năng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác và
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
- Biết các chức năng của hệ QTCSDL
- Biết vai trò của con người khi làm việc
với hệ CSDL: Người quản trị CSDL;
Người lập trình ứng dụng; Người dùng.
Hướng dẫn hs tìm hiểu nội dung bài học thông qua
- Bước đầu hình thành kĩ năng khảo sát Hướng dẫn hs
§2.Hệ quản trị cơ sở dữ
thực tế cho ứng dụng CSDL. các câu hỏi trong phiếu
Mục 2 Khuyến khích hs tự 3-4 tự học/ Trên liệu 2
học tập, cho học sinh trình học 2 Năng lực: lớp bày nội dung mình tìm
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, hiểu được.
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác và
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm CHƯƠNG II : Hệ
quản trị cơ sở dữ liệu 30 Microsoft Access Trang 32 Số Tiết Bài học Yêu cầu cần đạt Hình thức/địa tiết
Hướng dẫn thực hiện Tuần Ghi chú (1) (3) điểm dạy học (2)
-Hiểu được các chức năng chính của
access: tạo lập bảng, thiết lập mối liên
kết giữa các bảng, cập nhật và kết xuất thông tin.
Hướng dẫn hs tìm hiểu nội
-Biết có 4 đối tượng chính trong access: dung bài học thông qua
bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo. các câu hỏi trong phiếu
-Biết có 2 chế độ làm việc với các đối học tập, cho học sinh Gộp nội dung Mục 1 và trình
tượng : chế độ thiết kế và chế độ trang bày nội dung mình tìm Mục 2 thành mục 1 Hoạt động §3.Giới thiệu Microsoft dữ liệu hiểu được.
Sắp xếp Mục 3 với Mục 4 5 1 nhóm/ thành mục 2 Access
- Biết có các cách tạo các đối tượng: Chiếu video mô phỏng
dùng thuật sĩ và tự thiết kế hoặc dùng cả Trên lớp Đổ
chương trình quản lý thư i tên mục 5 thành mục 2 cách trên
viện và quản lý đoàn viên 3 Năng lực: cho hs quan sát để kích thích ham muốn học tập
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác và của học sinh.
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm 3
- Hiểu được khái niệm chính trong cấu
trúc bảng, bản ghi, kiểu dữ liệu, khóa.
-Biết các bước tạo, sửa cấu trúc bảng
-Bước đầu có kĩ năng tạo sửa cấu trúc
bảng và khai báo khóa đơn giản là một
Hướng dẫn hs tìm hiểu nội Mục 2a: Một số tính chất trường. dung bài học thông qua của trường Hướng dẫn hs các câu hỏi trong phiếu
Chỉ định khóa chính 6 §4.Cấu trúc bảng 1
-Nhập được dữ liệu vào bảng, cập nhật tự học/ Trên dữ liệu.
học tập, cho học sinh trình lớp
-Khuyến khích hs tự đọc Năng lực: bày nội dung mình tìm - Gv minh họa Nd này hiểu được. trực tiếp trên Access.
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác và
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy. Trang 33 Số Tiết Bài học Yêu cầu cần đạt Hình thức/địa tiết
Hướng dẫn thực hiện Tuần Ghi chú (1) (3) điểm dạy học (2)
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
-Thực hiện được các thao tác cơ bản:
khởi động và kết thúc Access, tạo CSDL mới;
Giới thiệu tóm tắt nội
Bài thực hành số 2. Tạo
Hướng dẫn học sinh thực 7-8 2
-Có các kĩ năng cơ bản về tạo cấu trúc Phòng máy
dung bài 2a để hướng dẫn 4 cấu trúc bảng
bảng theo mẫu, chỉ định khoá chính; hành. cho học sinh
-Thực hiện được chỉnh sửa và lưu cấu trúc bảng.
-Học sinh biết được các thao tác cơ bản
sau: Cập nhật CSDL: Thêm bản ghi mới,
chỉnh sửa, xóa bản ghi; Sắp xếp dữ liệu;
Tìm kiếm và lọc dữ liệu; In dữ liệu;
Cho học sinh tìm hiểu nội
-Bước đầu hình thành một số kĩ năng
thực hiện các thao tác cơ bản nêu trên. Hoạt động dung bài học theo nhóm Mục 2b: HS tự học §5.Các thao tác cơ bản 9 1 nhóm/ sau đó gọi đại hs các Mục 3 HS tự học có 5 trên bảng Năng lực: Trên lớp nhóm trình bày các thao hướng dẫn
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, tác trên máy tính.
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác và
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm Bài thực hành số 3.
-Thực hiện được các thao tác trên bảng, 10 Thao tác trên bảng 1
làm việc với bảng trong cả hai chế độ; Phòng máy (Tiết 1)
-Luyện kĩ năng thao tác trên bảng;
Hướng dẫn học sinh thực
Bài 3 câu c và bài 4 hs tự Bài thực hành số 3.
-Sử dụng các công cụ lọc, sắp xếp để kết hành. thực hành 11 Thao tác trên bảng 1
xuất thông tin từ bảng. Phòng máy (Tiết 2)
-Hiểu khái niệm biểu mẫu, công dụng của biểu mẫu; Thực hiện thao tác tạo Hoạt động
-Biết các chế độ làm việc với biểu mẫu: biểu mẫu trên máy tính
Mục 3 chế độ làm việc với 6 12 §6.Biểu mẫu 1
chế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kế, chế nhóm/ cho hs quan sát sau đó cho biểu mẫu hs tự đọc. Trên lớp độ biểu mẫu;
hs thực hiện lại trên máy.
-Biết cách tạo biểu mẫu đơn giản và Trang 34 Số Tiết Bài học Yêu cầu cần đạt Hình thức/địa tiết
Hướng dẫn thực hiện Tuần Ghi chú (1) (3) điểm dạy học (2)
dùng chế độ thiết kế để chỉnh sửa cấu trúc biểu mẫu;
-Biết sử dụng biểu mẫu để nhập và chỉnh sửa dữ liệu;
-Sử dụng được biểu mẫu để nhập và chỉnh sửa dữ liệu Năng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác và
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
Hướng dẫn hs thực hành
nếu nhà có thiết bị, nếu hs
-Tạo biểu mẫu, chỉnh sửa biểu mẫu trong
không có thết bị sẽ thực 13-
Bài thực hành số 4. Tạo chế độ thiết kế
Hướng dẫn học sinh thực 2 Phòng máy
hành sau khi đến trường. 7 14 biểu mẫu đơn giản
-Nhập dữ liệu cho bảng bằng biểu mẫu hành. Giáo viên chỉ yêu cầu
-Cập nhật và tìm kiếm thông tin. nhập mỗi bảng khoản 3 bản ghi để thực hành.
-Biết khái niệm liên kết giữa các bảng,
sự cần thiết và ý nghĩa của việc liên kết.
-Biết cách tạo liên kết trong Access.
-Tạo được liên kết đúng giữa các bảng trong Access.
Cho học sinh tìm hiểu nội Mục 1: Khái niệm Hoạt động dung bài học theo nhóm §7.Liên kết giữa các
- Khắc phục được một số lỗi cơ bản GV dạy theo sgk 15 sau đó gọi đại hs các
Lưu ý: không yêu cầu học bảng 1
trong quá trình liên kết bảng. nhóm/ Năng lực: Trên lớp nhóm trình bày các thao
sinh hiểu sâu về liên kết 8 tác trên máy tính. giữa các bảng
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác và
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy. Trang 35 Số Tiết Bài học Yêu cầu cần đạt Hình thức/địa tiết
Hướng dẫn thực hiện Tuần Ghi chú (1) (3) điểm dạy học (2)
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm Trên lớp hoặc 16
Kiểm tra giữa học kỳ 1 1 phòng máy Bài thực hành số 5.
-Tạo CSDL có nhiều bảng
Hướng dẫn học sinh thực 17
Liên kết giữa các bảng 1
-Rèn luyện kỹ năng tạo liên kết,sữa liên Phòng máy (Tiết 1) hành. kết giữa các bảng. Năng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, Bài thực hành số 5. 9
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác và
Hướng dẫn học sinh thực 18
Liên kết giữa các bảng 1 Phòng máy
giao tiếp, làm chủ bản thân. (Tiết 2) hành.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
-Biết khái niệm mẫu hỏi và công dụng của mẫu hỏi.
-Biết vận dụng một số hàm cơ bản và
phép toán thông dụng tạo ra các biểu
thức số học, biểu thức điều kiện, biểu
thức logic để xây dựng mẫu hỏi.
Hướng dẫn hs tìm hiểu nội
-Biết các bước chính để tạo mẫu hỏi và dung bài học thông qua
tạo được mẫu hỏi đơn giản. Hoạt động 19- các câu hỏi trong phiếu
§8. Truy vấn dữ liệu 2 nhóm/ 20
-Thực hiện được tạo mẫu hỏi thỏa mãn
học tập, cho học sinh trình 10 điều kiện nào đó. Trên lớp bày nội dung mình tìm Năng lực: hiểu được.
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác và
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
-Làm quen với mẫu hỏi kết xuất thông 21- Bài thực hành số 6
Hướng dẫn học sinh thực 11 2 tin từ 1 bảng Phòng máy 22 :Mẫu hỏi trên bảng hành.
-Tạo được những biểu thức với điều kiện Trang 36 Số Tiết Bài học Yêu cầu cần đạt Hình thức/địa tiết
Hướng dẫn thực hiện Tuần Ghi chú (1) (3) điểm dạy học (2) đơn giản
-Làm quen với mẫu hỏi có sử dụng gộp
nhóm, biết sử dụng các hàm gộp nhóm ở mức độ đơn giản.
-Biết khái niệm và vai trò của báo cáo.
-Biết các bước để lập báo cáo đơn giản.
- Bước đầu tạo được báo cáo bằng thuật
sĩ, thực hiện được lưu trữ và in báo cáo.
Thực hiện thao tác tạo báo Hướng dẫn hs
§9. Báo cáo và kết xuất Năng lực: cáo trên máy tính cho hs 23 1 tự học/ Trên 12 báo cáo quan sát sau đó cho hs
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, lớp
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác và thực hiện trên máy.
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
- Củng cố những kiến thức đã học về 12 cách tạo báo cáo.
- Biết thực hiện các kỹ năng cơ bản để
tạo báo cáo đơn giản bằng thuật sĩ.
Bài thực hành số 8 Tạo Năng lực: Phòng máy
Hướng dẫn học sinh thực 24 báo cáo và tổng hợp 1 hành. (Tiết 1)
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác và
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
Bài thực hành số 8 Tạo 25 báo cáo và tổng hợp 1
Làm được bài tập tổng hợp tạo bảng, tạo (Tiết 2)
biểu mẫu, liên kết giữa các bảng, tạo
Hướng dẫn học sinh thực 13 Bài thực hành số 9.
được mẫu hỏi tính toán dữ liệu theo yêu Phòng máy hành. 26 Tạo báo cáo và tổng 1 cầu. hợp (Tiết 1) Trang 37 Số Tiết Bài học Yêu cầu cần đạt Hình thức/địa tiết
Hướng dẫn thực hiện Tuần Ghi chú (1) (3) điểm dạy học (2) Bài thực hành số 9. 27 Tạo báo cáo và tổng 1 Phòng máy hợp (Tiết 2) 14
- Tạo mẫu hỏi kết xuất thông tin từ nhiều bảng 28
- Củng cố và rèn luyện kỹ năng tạo mẫu hỏi.
Hướng dẫn hs thực hành
nếu nhà có thiết bị, nếu hs Bài thực hành số 7: Năng lực:
Hướng dẫn học sinh thực
không có thết bị sẽ thực Mẫu hỏi trên bảng 2 Phòng máy
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, hành.
hành sau khi đến trường.
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác và 29
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy. 15
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
GV cho đề bài tập tổng 30
Làm được bài tập tổng hợp tạo bảng, tạo
hợp các yêu cầu tạo bảng,
Bài tập thực hành tổng
biểu mẫu, liên kết giữa các bảng, tạo
tạo biểu mẫu, liên kết giữa hợp 2 Phòng máy
được mẫu hỏi tính toán, thống kê dữ liệu
các bảng, tạo được mẫu 31 theo yêu cầu.
hỏi tính toán, thống kê dữ 16 liệu theo yêu cầu.
-Biết xác định những việc cần làm trong
hoạt động quản lý một công việc đơn 16 giản. 32
-Biết được 1 số công việc cơ bản khi xây
Cho học sinh tìm hiểu về
dựng một CSDL đơn giản. Hoạt động
hoạt động của thư viện Bài thực hành số 1. Năng lực:
theo nhóm sau đó cho các Bài 4 hs tự thực hiện Tìm hiểu CSDL 2 nhóm/ Trên lớp nhóm trình bày nội dung
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác và
nhóm mình tìm hiểu được. 17 33
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm Trang 38 Số Tiết Bài học Yêu cầu cần đạt Hình thức/địa tiết
Hướng dẫn thực hiện Tuần Ghi chú (1) (3) điểm dạy học (2) 34 Ôn tập -
Làm được bài tập tổng hợp tạo
bảng, tạo biểu mẫu, liên kết giữa Giao bài tập ôn tập cho
các bảng, tạo được mẫu hỏi tính 2 Trên lớp
học sinh và hs làm bài tập
toán dữ liệu theo yêu cầu. theo nhóm. -
Làm được các bài tập trắc nghiệm chương 1 và chương 2. 35 Ôn tập 18 Trên lớp hoặc 36
Kiểm tra học kỳ 1 1 phòng máy
HỌC KỲ II 17 TIẾT CHƯƠNG III: Hệ cơ
sở dữ liệu quan hệ 9
-Biết khái niệm mô hình dữ liệu, các loại mô hình dữ liệu.
-Biết các đặc trưng cơ bản của mô hình
Hướng dẫn hs tìm hiểu nội quan hệ. dung bài học thông qua Hướng dẫn hs 37-
§10. Cơ sở dữ liệu quan
-Xác định các bảng và khoá liên kết giữa các câu hỏi trong phiếu
Chỉ hệ thống lại kiến thức 2
các bảng của bài toán quản lí đơn giản. tự học/ Trên 19-20 38 hệ
học tập, cho học sinh trình không giảng chi tiết lớp (1,2) Năng lực: bày nội dung mình tìm hiểu được.
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác và
giao tiếp, làm chủ bản thân. Trang 39 Số Tiết Bài học Yêu cầu cần đạt Hình thức/địa tiết
Hướng dẫn thực hiện Tuần Ghi chú (1) (3) điểm dạy học (2)
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
-Biết các chức năng mà hệ QTCSDL
quan hệ phải có và vai trò, ý nghĩa của
các chức năng đó trong quá trình tạo lập,
cập nhật và khai thác hệ QTCSDL quan hệ.
Hướng dẫn hs tìm hiểu nội
-Thực hiện được các thao tác: tạo lập, dung bài học thông qua
cập nhật và khai thác CSDL quan hệ. Hướng dẫn hs 39- §11. Các thao tác với các câu hỏi trong phiếu
Chỉ hệ thống lại kiến thức 2 tự học/ Trên 21-22 40 CSDL quan hệ Năng lực:
học tập, cho học sinh trình không giảng chi tiết lớp (3,4) bày nội dung mình tìm
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác và hiểu được.
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
- Biết chọn khoá cho các bảng dữ liệu
trong một bài toán quen thuộc;
- Hiểu được khái niệm liên kết giữa các bảng;
- Biết cách xác lập liên kết giữa các bảng
thông qua khoá để có thể tìm được
những thông tin liên quan đến một cá thể - HS tự nghiên cứu BTTH 23-24 41- Bài thực hành số 10. được quản lí. 10 2 Phòng máy (5,6) 42 Hệ CSDL quan hệ Năng lực:
- Có thể bổ sung dạng bài tập ngoài BTTH 10
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác và
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm Trang 40 Số Tiết Bài học Yêu cầu cần đạt Hình thức/địa tiết
Hướng dẫn thực hiện Tuần Ghi chú (1) (3) điểm dạy học (2) 25 Trên lớp hoặc 43
Kiểm tra giữa kỳ 2 1
Hoàn thành tốt bài kiểm tra (7) phòng máy CHƯƠNG IV: Kiến
trúc và bảo mật các 8 hệ CSDL
-Biết khái niệm bảo mật và sự tồn tại các
quy định, các điều luật bảo vệ thông tin.
-Biết một số cách thông dụng bảo mật CSDL.
-Biết tầm quan trọng của bảo mật CSDL
Hướng dẫn hs tìm hiểu nội
-Hiểu 1 số giải pháp thông dụng bảo mật dung bài học thông qua Hướng dẫn hs 44- §13.Bảo mật thông tin các câu hỏi trong phiếu 2 CSDL. tự học/ Trên
Chỉ giới thiệu tóm lượt 26-27 45 trong các hệ CSDL Năng lực:
học tập, cho học sinh trình lớp (8,9) bày nội dung mình tìm
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, hiểu được.
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác và
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
Làm được bài tập thực hành cụ thể về CSDL quan hệ.
Hướng dẫn học sinh thực Năng lực: hành. 28-29 Cho thêm bài tập thực 46- (10,11
Bài thực hành tổng hợp 2
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, Phòng máy
hành quản lý tiền điện 47 )
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác và
sinh hoạt với các yêu cầu
giao tiếp, làm chủ bản thân.
về tạo lập, cập nhật và
- Năng lực tự học, tư duy. khai thác CSDL trên.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
- Biết thêm khái niệm và tầm quan trọng của bảo mật CSDL. 30 Bài thực hành số 11.
Hướng dẫn học sinh thực 48 1
- Biết một số cách bảo thông dụng bảo Trên lớp Hs tự thực hành (12) Bảo mật CSDL mật CSDL hành.
Tạo bảng và chọn được khoá cho bảng. Trang 41 Số Tiết Bài học Yêu cầu cần đạt Hình thức/địa tiết
Hướng dẫn thực hiện Tuần Ghi chú (1) (3) điểm dạy học (2)
- Biết cách lấy thông tin từ nhiều bảng. Năng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác và
giao tiếp, làm chủ bản thân.
- Năng lực tự học, tư duy.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm 31-33 Giao bài tập ôn tập cho 49- (13,14 Ôn Tập học kỳ II 3
- Hệ thống lại tất cả các kiến thức Hk 2 Trên lớp
học sinh và hs làm bài tập 51 ,15) theo nhóm. 34 Trên lớp hoặc 52 Kiểm tra học kỳ II 1
Hoàn thành tốt bài kiểm tra (16) phòng máy 35 53 Trả bài kiểm tra HK II 1 (17) TỔ TRƯỞNG
…., ngày tháng năm 20…
(Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên) Trang 42