Trang 1
TRƯỜNG: ..................................................................
T: ..............................................................................
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
KHUNG K HOCH DY HC MÔN HC CA T CHUYÊN MÔN
MÔN: TOÁN - LP 7
Năm học 2021-2022
C năm: 140 tiết
Đại s: 70 tiết
Hình hc: 70 tiết
Hc k I : 18 tun : 72 tiết
36 tiết
36 tiết
Hc k II : 17 tun : 68 tiết
34 tiết
34 tiết
A. PHÂN MÔN ĐẠI S
HC KÌ I:
18 tun x 2 tiết = 36 tiết.
STT
Bài hc/Ch đề
(1)
Yêu
cu
cn
đạt
(3)
Gi ý
Hình thức/địa
đim dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
Chương I: Số hu t, s thc
1
§1.Tp hp Q các s hu t
Dy hc trên lp
?3, ?4 ng dn HS v nhà thc hin.
Bài tp 5: Không yêu cu HS làm
2
§2. Cng, tr s hu t
Dy hc trên lp
3
§3. Nhân, chia s hu t
Dy hc trên lp
Bài tp 15 Không yêu cu HS làm.
Trang 2
4
§4. Giá tr tuyệt đối ca mt s
hu t. Cng, tr, nhân, chia s
thp phân
Dy hc trên lp
Bài tp 23: Không yêu cu HS làm
5
Luyn tp chung §2, §3, §4
Dy hc trên lp
6
§5,6 CĐ: Luỹ tha ca mt s
hu t.
Dy hc trên lp
Gp hai bài §5 và §6 thành mt ch đề: Lũy thừa ca mt s hu t.
Tiết th nht dy:
1. Lũy thừa vi s mũ tự nhiên.
2. Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số.
3. Lũy thừa ca một lũy thừa.
Tiết th hai dy:
4. Lũy thừa ca mt tích.
5. Lũy thừa ca một thương.
Tiết th ba dy:
6. Luyn tp vn dng.
7
§7. T l thc
Dy hc trên lp
8
§8. Tính cht ca dãy t s bng
nhau
Dy hc trên lp
9
Luyn tp §7,8
Dy hc trên lp
Bài tập 53: Không yêu cầu HS làm
Bài tp 59, 63 Hướng dn HS v nhà làm.
10
§9. S thp phân hu hn. S
thp phân vô hn tun hoàn +
luyn tp.
Dy hc trên lp
Bài tp 72 không yêu cu HS làm
11
§10. Làm tròn s + luyn tp.
Dy hc trên lp
Bài 77, 81 Hướng dn HS v nhà t làm.
12
Ôn tập chương I (t §1-§10)
Dy hc trên lp
+ Dy hc bằng sơ đồ tư duy để h thng li các kiến thc lí thuyết và bài
tp vn dng của chương.
13
Ôn tp kim tra gia HKI
Dy hc trên lp
- Ôn tập định nghĩa số hu t, quy tắc xác định giá tr tuyệt đối ca mt s
hu t, quy tc các phép toán trong Q, các tính cht ca t l thc và dãy t
s bng nhau.
- Rèn luyện kĩ năng thực hin các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hp
Trang 3
lí, tìm x, so sánh hai s hu t.
14
Kim tra gia HKI
Kim tra trc tiếp
trên lp.
15
§11,12 CĐ: Số vô t. Khái nim
căn bậc hai- S thc
Dy hc trên lp
Ghép §11 và §12 thành mt bài: S Vô t - S thc.
1. S thc.
2. Căn bậc hai.
3. S thc. Biu din s thc trên trc s.
4. Luyn tp vn dng.
Chương II: Hàm Số và đồ th
16
§1. Đại lượng t l thun
Dy hc trên lp
17
§2. Mt s bài toán v đại lượng
t l thun
Dy hc trên lp
18
Luyn tp chung §1, §2
Dy hc trên lp
Bài tp 11 không yêu cu HS làm.
19
§3. Đại lượng t l nghch
Dy hc trên lp
20
§4. Mt s bài toán v đại lượng
t l nghch
Dy hc trên lp
21
Luyn tp chung §3, §4
Dy hc trên lp
Bài tp 20 không yêu cu HS làm.
22
§5. Hàm s
Dy hc trên lp
23
§6. Mt phng to độ
Dy hc trên lp
Bài tp 32b không yêu cu HS làm.
24
Luyn tp §5, §6
Dy hc trên lp
25
§7. Đồ th ca hàm s
y = ax (a 0)
Dy hc trên lp
Bài tp 39b,d không yêu cu HS làm.
26
Luyn tp.
Dy hc trên lp
Bài tp 46 không yêu cu HS làm.
27
Ôn tập chương II
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Bài tp 54a, 56 không yêu cu HS làm.
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS không
được đến trường để hc trc tiếp)
28
Ôn tp v các phép toán cng,
tr, nhân, chia, giá tr tuyệt đối
ca s ha tỉ; Lũy thừa ca mt
s hu t.
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS không
được đến trường để hc trc tiếp)
29
Ôn tp v t l thc, tính cht dãy
Dy trên lp hoc
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS không
Trang 4
t s bng nhau và các bài toán
thc tin vn dng.
dy trc tuyến
được đến trường để hc trc tiếp)
30
Ôn tp v các bài toán v đại
ng t l thun, t l nghch
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS không
được đến trường để hc trc tiếp)
31
Ôn tp v hàm số, đồ th hàm s.
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS không
được đến trường để hc trc tiếp)
32
Ôn tp kim tra cui HKI
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS không
được đến trường để hc trc tiếp)
33
Kim tra cui HKI
HC KÌ II:
17 tun x 2 tiết = 34 tiết.
STT
Bài hc/Ch đề
(1)
Yêu
cu
cn
đạt
(3)
Gi ý
Hình thức/địa
đim dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
Chương III: Thống kê
1
§1. Thu thp s liu thng kê, tn
s.
Dy hc trên lp
2
§2. Bảng “tần số” các giá trị ca
du hiu
Dy hc trên lp
3
Luyn tp chung §1, 2
Dy hc trên lp
4
§3. Biểu đồ
Dy hc trên lp
5
§4. S trung bình cng
Dy hc trên lp
6
Luyn tp chung §2, 4
Dy hc trên lp
Chương III: Biểu thức đại s
7
§1,2.CĐ: Khái niệm biu thức đại
s. Giá tr ca mt biu thức đại
s
Dy hc trên lp
Cả 02 bài: Ghép và cấu trúc thành 01 chủ đề Biểu thức đại số”
1.
Nhắc lại về biểu thức
Trang 5
2.
Khái niệm về biểu thức đại số
3.
Giá trị của một biểu thức đại số
Tiết 1: §1. Khái nim v biu thức đại s
Tiết 2: §2. Giá trị của một biểu thức đại số
Bài tp 8 không yêu cu HS làm
8
§3. Đơn thức
Dy hc trên lp
9
§4. Đơn thức đồng dng
Dy hc trên lp
10
Luyn tp §3, §4
Dy hc trên lp
11
Ch đề §5, §6. Đa thức, cng tr
đa thức
Dy hc trên lp
C 02 bài và phn luyn tp ghép cu trúc thành mt ch đề“ Đa thức-
Cng, tr đa thức
1. Khái niệm đa thức
2. Bc của đa thức
3. Cng, tr đa thức
4. luyn tp
§6: ?1 và ?2 Hướng dn HS v nhà làm.
Bài tập 28, 38 không yêu cầu HS làm
12
Ôn tp kim tra gia HKII
Dy hc trên lp
- Ôn tp các kiến thc v thng kê, biu thức đi số, đơn thức, đơn thc
đồng dng
- Tiếp tc rèn luyn k năng thực hin các phép tính v thng kê, biu
thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dng
- Thấy được ng dng ca toán học vào đời sng
13
Kim tra gia HKII
Kim tra trc tiếp
trên lp
- Kiểm tra kiến thức học sinh tiếp thu được.
- Rèn luyện kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác
- Có ý thc t giác, t đánh giá khả năng tiếp thu bài
14
§7. Đa thức mt biến
Dy hc trên lp
15
§8. Cng, tr đa thức mt biến
Dy hc trên lp
16
Luyn tp chung §7, §8
Dy hc trên lp
17
§9. Nghim của đa thức mt biến
Dy hc trên lp
18
§TH-TN: Thc hành thu thp s
liu thng kê và lp bảng “tần
Dy hc trên lp
hoc ngoài
+ GV chia lp thành các nhóm.
- Giao nhim v thc hin cho các nhóm và các biu mu. (Mi nhóm nhn
Trang 6
s”ca du hiu; v biểu đồ
tính trung bình cng ca du hiu
.
phòng hc hay
nhà
mt nhim v khác nhau)
- Các nhóm thc hin nhim v do GV giao và hoàn thành các mu báo
cáo.
- Nhóm trưởng các nhóm np sn phm v GV.
- Kết qu của các nhóm được lấy điểm kiểm tra thường xuyên.
+ Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS
không được đến trường để hc trc tiếp)
19
Ôn tập chương III thống kê
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS không
được đến trường để hc trc tiếp)
20
Luyn tp chung v giá tr ca
biu thức đại số, đơn thức, đơn
thức đồng dng
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS không
được đến trường để hc trc tiếp)
21
Luyn tp chung v cng tr đa
thc, cng tr đa thức mt biến,
nghim của đa thức
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS không
được đến trường để hc trc tiếp)
22
Ôn tập toàn chương III
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS không
được đến trường để hc trc tiếp)
23
Ôn tp kim tra cui HKII
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS không
được đến trường để hc trc tiếp)
24
Kim tra HKII
B. PHÂN MÔN HÌNH HC
HC KÌ I:
18 tun x 2 tiết = 36 tiết.
STT
Bài hc/Ch đề
(1)
Yêu
cu
cn
đạt
(3)
Gi ý
Hình thức/địa
đim dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
Chương I: đưng thẳng vuông góc, đường thng song song
1
§1. Hai góc đối đỉnh.
Dy hc trên lp
Bài tp 10: Không yêu cu HS làm.
Trang 7
3
§2. Hai đường thng vuông góc.
Dy hc trên lp
4
Luyn tp chung §1, 2.
Dy hc trên lp
5
§3. Các góc to bi một đường
thng cắt hai đường thng.
Dy hc trên lp
Bài tp 23 GV có th thay thế bài tập khác rõ nét hơn
6
§4. Hai đường thng song song.
Dy hc trên lp
GV hướng dn HS t hc mc 1 bng cách ra bài tp cui tiết trước.
Bài tp 30 không yêu cu HS làm
7
Luyn tp chung §3, 4.
Dy hc trên lp
8
§5. Tiên đề Ơ-clit
Dy hc trên lp
Bài tp 39 không yêu cu HS làm
9
§6. T vuông góc đến song song.
Dy hc trên lp
Bài tp 48 không yêu cu HS làm
10
Luyn tp §5, §6.
Dy hc trên lp
11
§7. Định lý.
Dy hc trên lp
Chương II TAM GIÁC
12
§1. Tng ba góc ca mt tam
giác.
Dy hc trên lp
Bài tp 4: Không yêu cu HS làm.
13
Luyn tp
Dy hc trên lp
14
Ôn tập chương I
Dy hc trên lp
15
Kim tra gia HKI
Kim tra trc tiếp
trên lp.
16
§2. Hai tam giác bng nhau.
Dy hc trên lp
17
§3.Trường hp bng nhau th
nht ca tam giác cnh - cnh -
cnh (c-c-c) + Luyn tp.
Dy hc trên lp
18
§4. Trường hp bng nhau th
hai ca tam giác cnh - góc - cnh
(c-g-c) + Luyn tp.
Dy hc trên lp
19
§5. Trường hp bng nhau th ba
ca tam giác góc - cnh - góc (g-
c-g) + Luyn tp.
Dy hc trên lp
Bài tp 45 Không yêu cu HS làm.
20
Luyn tp chung §3; §4, §5.
Dy hc trên lp
21
§6. Tam giác cân.
Dy hc trên lp
Tiết 1: dy mc 1, mc 2 là cng c thành phn.
Tiết 2 dy mc 3 và luyn tp toàn bài
22
Luyn tp các bài toán vn dng
Dy trên lp hoc
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS không
Trang 8
tính cht của hai đường thng
song song, hai đường thng
vuông góc.
dy trc tuyến
được đến trường để hc trc tiếp)
23
Luyn tp các bài toán vn dng
tính cht tng ba góc ca mt tam
giác, góc ngoài tam giác.
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS không
được đến trường để hc trc tiếp)
24
Luyn tp các bài toán hình có
tiên quan đến các trường hp
bng nhau ca hai tam giác
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS không
được đến trường để hc trc tiếp)
25
Ôn tp kim tra cui HKI
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS không
được đến trường để hc trc tiếp)
26
Kim tra cui HKI
Kim tra trc tiếp
trên lp
HC KÌ II:
17 tun x 2 tiết = 34 tiết.
STT
Bài hc/Ch đề
(1)
Yêu
cu
cn
đạt
(3)
Gi ý
Hình thức/địa
đim dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
1
§7. Định lý Py-ta-go.
Dy hc trên lp
?2 Cho HS t đọc SGK.
2
Luyn tp 1, 2
Dy hc trên lp
BT58, 61, 62 Không yêu cu HS làm
3
§8. Các trường hp bng nhau
ca tam giác vuông.
Dy hc trên lp
Tiết 1: dy lí thuyết.
Mc 2: Chứng minh định lý: GV hướng dn HS t đọc SGK.
Tiết 2 luyn tp toàn bài
4
Ôn tập chương II (§6, §7, §8)
Dy hc trên lp
Bài tp 72, 73: Không yêu cu HS làm.
Chương III: Quan hệ gia các yếu t trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác.
5
§1. Quan h gia góc và cạnh đối
din trong mt tam giác.
Dy hc trên lp
Bài tp 7: Không yêu cu HS làm.
6
§2. Quan h giữa đường vuông
góc và đường xiên, đường xiên và
Dy hc trên lp
Bài tp 11; 14 : Không yêu cu HS làm.
Trang 9
hình chiếu
7
Luyn tp chung §1, 2
Dy hc trên lp
8
§3. Quan h gia ba cnh ca mt
tam giác. Bất đẳng thc tam giác.
Dy hc trên lp
Tiết 1 dy lý thuyết, tiết 2 luyn tp
Bài tp 17, 20: không yêu cu HS làm.
9
§4. Tính chất ba đường trung
tuyến ca tam giác + Luyn tp.
Dy hc trên lp
Tiết 1 dy lý thuyết, tiết 2 luyn tp
Bài tp 25, 30: Không yêu cu HS làm.
10
§5. Tính cht tia phân giác ca
mt góc.
Dy hc trên lp
Bài tp 33e, 35: Không yêu cu HS làm.
11
Ôn tp kim tra gia HKII
Dy hc trên lp
Dy hc bằng sơ đồ tư duy.
12
Kim tra gia HKII
13
§6. Tính chất ba đường phân giác
ca tam giác.
Dy hc trên lp
GV hướng dn HS t đọc chứng minh định lý SGK.
Bài tp 43: Không yêu cu HS làm.
14
Luyn tp chung §5, 6.
Dy hc trên lp
15
§7. Tính chất đường trung trc
ca một đoạn thng.
Dy hc trên lp
GV hướng dn HS t đọc chứng minh định lý đảo.
Bài tp 56: Không yêu cu HS làm.
16
§8. Tính chất ba đường trung trc
ca tam giác.
Dy hc trên lp
17
Luyn tp chung §7, 8
Dy hc trên lp
18
§9. Tính chất ba đường cao ca
tam giác.
Dy hc trên lp
19
Luyn tp.
Dy hc trên lp
20
Luyn tp các dng toán có liên
quan đến định lí Pitago.
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS không
được đến trường để hc trc tiếp)
21
Luyn tp chung các dng toán v
các trường hp bng nhau ca hai
tam giác vuông.
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS không
được đến trường để hc trc tiếp)
22
Luyn tp chung các dng toán v
quan h gia các yếu t trong tam
giác: góc và cạnh đối diện, đường
xiên hình chiếu, bất đẳng thc
tam giác.
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS không
được đến trường để hc trc tiếp)
23
Luyn tp chung các dng toán
Dy trên lp hoc
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS không
Trang 10
các đường đồng quy trong tam
giác: đường trung tuyến, đường
phân giác, đường trung trc,
đường cao.
dy trc tuyến
được đến trường để hc trc tiếp)
24
Thc hành tri nghim: Vn dng
định lý Py ta go trong thc tin.
Dy hc ngoài
phòng hc
+ GV tổ chức hoạt động sau:
- Thực hành giăng hai dây vuông góc nhau trên mặt đất mà chỉ có thước
cuộn.
- Chia nhóm 4 HS.
- Chuẩn bị: 4 cọc, dây cước, thước cuộn 2m.
+ Có thể cho HS tìm hiểu các ứng dụng của định lý Pytago trong thực tiễn.
25
§9. Thc hành ngoài tri. (Đo
gián tiếp khoảng cách hai điểm)
Dy hc ngoài
phòng hc
Thc hiện theo hướng dn ca SGK.
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà để HS t thc hin (nếu HS
không được đến trường để hc trc tiếp)
26
Thc hành tri nghim: S dng
phn mm Geogebra để v hình
v các đường đặc bit trong tam
giác.
phòng tin hc
hoc ti nhà.
+Phn mm s dụng để ging dy: Geogebra.
+ GV có th ng dẫn HS cài đặt phn mm và thc hành ti nhà.
27
Ôn tập chương III
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Dy hc bằng sơ đồ tư duy.
Bài tp 66, 67, 69, 70 không yêu cu HS làm.
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS không
được đến trường để hc trc tiếp)
28
Ôn tp kim tra HKII
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS không
được đến trường để hc trc tiếp)
29
Kim tra cui HKII
TRƯỜNG: ..................................................................
T: ..............................................................................
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
KHUNG K HOCH DY HC MÔN HC CA T CHUYÊN MÔN
Trang 11
MÔN: TOÁN - LP 8
Năm học 2021-2022
C năm: 140 tiết
Đại s: 70 tiết
Hình hc: 70 tiết
Hc k I : 18 tun : 72 tiết
36 tiết
36 tiết
Hc k II : 17 tun : 68 tiết
34 tiết
34 tiết
A. PHÂN MÔN ĐI S
HC KÌ I:
18 tun X 2 tiết = 36 tiết.
STT
Bài hc/Ch đề
(1)
S
tiết
(2)
Yêu
cu
cn
đạt
(3)
Gi ý
Hình thức/địa
đim dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
Chương I: Phép nhân và phép chia đa thc
1
§1. Nhân đơn thức với đa thức
§2. Nhân đa thức với đa thức.
3
Dy hc trên lp
C 02 bài và phn luyn tp cu trúc thành 01 bài với tên “Nhân đa
thc
1. Nhân đơn thức với đa thc
2. Nhân đa thức với đa thc;
- “Chú ý” trong mục 1 ca §2: T học có hướng dn
- ?2 ca §2: HS t làm
Bài tp 4, 14: HS t làm
2
§3. Nhng hằng đẳng thc
đáng nhớ
2
Dy hc trên lp
?7: HS t hc
Bài tp 17: HS t làm
3
§4. Nhng hằng đẳng thc
1
Dy hc trên lp
Trang 12
đáng nhớ (tt)
4
§5. Nhng hằng đẳng thc
đáng nhớ (tt)
1
Dy hc trên lp
5
Luyn tp §3; §4; §5
1
Dy hc trên lp
6
Ch đề: Phân tích đa thức
thành nhân t
4
Ghép §6; §7; §8; §9 thành ch đề “Phân tích đa thức thành nhân t
§8: Chuyển ?1 lên trước d 1; d 2: Thay thế d khác v
s dụng phương pháp nhóm làm xuất hin hằng đẳng thc
§9: Bài tp 56, 57 HS t làm; không yêu cu HS phi phân tích c
đa thức quá phc tp
7
Ch đề: Phép chia đa thức
2
Dy hc trên lp
Ghép §10, §11 và cấu trúc thành 01 bài: “Chia đa thức cho đơn thc”
1. Phép chia đa thức
2. Chia đơn thức cho đơn thức
3. Chia đa thức cho đơn thức
Kết hp vi §12. Chia đa thức mt biến đã sắp xếp, gp thành ch đề
“Phép chia đa thức”
8
Ôn tập chương I
1
Dy hc trên lp
Bài tp 80c; 81c: HS t làm
Bài tp 82, 83: T học có hướng dn
9
Kim tra gia hc kì I
1
Kim tra trên lp
Kết hp vi Hình hc (KT tun 8; thi gian làm bài 60 phút)
Chương II: Phân thc đi s
10
§1. Phân thc đi s
1
Dy hc trên lp
11
§2. Tính chất bản ca phân
thc
§3. Rút gn phân thc
2
Dy hc trên lp
C 02 bài phn luyn tp cu trúc thành 01 bài “Rút gn phân
thức”.
Bài tp 6; 10: Không yêu cu HS làm
12
§4. Quy đồng mu thc nhiu
phân thc
1
Dy hc trên lp
C bài và phn luyn tp cấu trúc thành 01 bài “Quy đồng mu thc
nhiu phân thc
Bài tp 17; 20: HS t làm
13
§5. Phép cng các phân thc
đại s
1
Dy hc trên lp
C bài phn luyn tp cấu trúc thành 01 bài Phép cng các phân
thc đi s
Trang 13
Bài tp 23; 27: HS t làm
14
§6. Phép tr các phân thc đi
s
1
Dy hc trên lp
C bài và phn luyn tp cu trúc thành 01 bài “Phép tr các phân
thc đi s
Mc 1. Phân thc đi: HS t đọc
Mc 2. Phép tr: Tiếp cận như phép cộng phân thc đi s.
Bài tp 32; 37: HS t làm
15
§7. Phép nhân các phân thc
đại s
1
Dy hc trên lp
16
§8. Phép chia các phân thc
đại s
1
Dy hc trên lp
?4: HS t đọc
Bài tp 41, 45: HS t làm
17
§9. Biến đổi các biu thc hu
t. Giá tr ca phân thc
1
Dy hc trên lp
C bài và phn luyn tp cấu trúc thành 01 bài “Biến đổi các biu thc
hu t. Giá tr ca phân thc
Bài tp 49; 53: Không yêu cu HS làm
Bài tp 55; 56: T học có hướng dn
18
Ôn tập chương II
1
Dy hc trên lp
Bài tp 59; 64: HS t làm
19
Ôn tp v phép nhân, chia đa
thc
2
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này th giao nhim v hc tp v nhà đ HS t làm (nếu HS
không được đến trường để hc trc tiếp)
20
Ôn tp v phân tích đa thc
thành nhân t
2
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS
không được đến trường để hc trc tiếp)
21
Ôn tp v phép cng, tr phân
thc
1
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS
không được đến trường để hc trc tiếp)
22
Ôn tp v phép nhân, chia phân
thc
1
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS
không được đến trường để hc trc tiếp)
23
Ôn tp cui hc kì I
2
Dy hc trên lp
24
Kim tra cui hc kì I
1
Kim tra trên lp
25
Tr bài kim tra cui hc I
(Đại s và hình hc)
1
Tr bài trên lp
hoc trc tuyến
Phn này th tr bài trc tuyến (nếu HS không được đến trường đ
hc trc tiếp)
Trang 14
HC KÌ II:
17 tun X 2 tiết = 34 tiết.
STT
Bài hc/Ch đề
(1)
S
tiế
t
(2)
Yêu
cu
cn
đạt
(3)
Gi ý
Hình thức/địa
đim dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
Chương III: Phương trình bậc nht mt n
1
§1. M đầu v phương trình
1
Dy hc trên lp
2
§2. Phương trình bc nht
mt n và cách gii
1
Dy hc trên lp
3
§3. Phương trình đưa được
v dng ax + b = 0
1
Dy hc trên lp
C bài phn luyn tp cấu trúc thành 01 bài Phương trình đưa
được v dng ax + b = 0
Ví d 3: HS t đọc
Bài tp 17; 18; 20: Không yêu cu HS làm
4
§4. Phương trình tích
1
Dy hc trên lp
C bài và phn luyn tp cấu trúc thành 01 bài “Phương trình tích
Bài tp 26: Không yêu cu HS làm
5
§5. Phương trình chứa n
mu
2
Dy hc trên lp
C bài và phn luyn tp cấu trúc thành 01 bài “Phương trình cha n
mu
Mc 4. Áp dng: T hc có hưng dn
Bài tp 31; 32: Không yêu cu HS làm
6
Ch đề: Gii bài toán bng
cách lập phương trình
(Ghép §6 và §7)
3
Dy hc trên lp
Ghép §6, §7 và luyn tp, cu trúc thành 01 ch đề: “Gii bài toán
bng cách lập phương trình”: chia mạch kiến thc gm 2 mc
1. Biu din mt đi lưng bi biu thc cha n
2. Gii bài toán bng cách lập phương trình (Chn lọc tương đối đầy
Trang 15
đủ v các th loi toán. Chú ý các bài toán thc tế)
?3 ca §6: T học có hướng dn
?1; ?2: ca §7: T hc có hưng dn
Bài tp 36; 43; 49: Không yêu cu HS làm
7
Ôn tập chương III
1
Dy hc trên lp
Bài tp 53: Không yêu cu HS làm
Chương IV: Bất phương trình bậc nht
8
§1. Liên h gia th t
phép cng
1
Dy hc trên lp
9
§2. Liên h gia th t
phép nhân
1
Dy hc trên lp
C bài và phn luyn tp cấu trúc thành 01 bài Liên h gia th t
phép nhân
Bài tp 10; 12: Không yêu cu HS làm
10
Ôn tp gia hc kì II
2
Dy hc trên lp
11
Kim tra gia hc kì II
1
Kim tra trên lp
Kết hp vi Hình hc (KT tun 26; thi gian làm bài 60 phút)
12
§3. Bất phương trình một n
1
Dy hc trên lp
13
§4. Bất phương trình bc
nht mt n
3
Dy hc trên lp
C bài và phn luyn tp cấu trúc thành 01 bài “Bất phương trình bc
nht mt n
Bài tp 21; 27; 28; 33; 34: HS t làm
14
§5. Phương trình chứa du
giá tr tuyệt đối
1
Dy hc trên lp
15
Ôn tập chương IV
2
Dy hc trên lp
16
Ôn tp v phương trình bậc
nht mt n
2
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS
không được đến trường để hc trc tiếp)
17
Ôn tp v phương trình chứa
n mu
2
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS
không được đến trường để hc trc tiếp)
18
Ôn tp v gii bài toán bng
cách lập phương trình
2
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS
không được đến trường để hc trc tiếp)
19
Ôn tp v bất phương trình
bc nht mt n
2
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này th giao nhim v hc tp v nhà để HS t làm (nếu HS
không được đến trường để hc trc tiếp)
Trang 16
20
Ôn tp cui hc kì II
2
Dy hc trên lp
21
Kim tra cui hc kì II
1
Kim tra trên lp
22
Tr bài kim tra cui hc kì
II (Đại s và hình hc)
1
Tr bài trên lp
hoc trc tuyến
Phn này th tr bài trc tuyến (nếu HS không được đến trường đ
hc trc tiếp)
B. PHÂN MÔN HÌNH HC
HC KÌ I:
18 tun X 2 tiết = 36 tiết.
STT
Bài hc/Ch đề
(1)
S
tiết
(2)
Yêu
cu
cn
đạt
(3)
Gi ý
Hình thức/địa
đim dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
Chương I: Tứ giác
1
§1. T giác
1
Dy hc trên lp
Bài tp 5: Không yêu cu HS làm
2
§2. Hình thang
1
Dy hc trên lp
Bài tp 10: Không yêu cu HS làm
3
§3. Hình thang cân
2
Dy hc trên lp
C bài và phn luyn tp cấu trúc thành 01 bài “Hình thang cân
Phn chứng minh Định lí 1; Định lí 2: T học có hướng dn
Bài tp 14; 19: T học có hướng dn
4
§4. Đường trung bình ca tam
giác, ca hình thang
3
Dy hc trên lp
C bài và phn luyn tp cấu trúc thành 01 bài “Đưng trung bình ca
tam giác, ca hình thang
Phn chứng minh Định lí 1; Định lí 2 ; Định 3; Định lí 4: T hc
Trang 17
hướng dn
Bài tp 27: Không yêu cu HS làm
5
§5. Dng hình bằng thước
compa. Dng hình thang
0
C bài HS t hc
6
§6. Đối xng trc
1
Dy hc trên lp
C bài và phn luyn tp cấu trúc thành 01 bài “Đối xng trc
Mc 2 và 3: Ch yêu cu hc sinh nhn biết được mt hình c th
đối xng qua trc hay không, trc đối xng hay không. Không
phi gii thích, chng minh.
7
§7. Hình bình hành
2
Dy hc trên lp
C bài và phn luyn tp cu trúc thành 01 bài “Hình bình hành”.
Phn chứng minh Định lí: T học có hướng dn
8
§8. Đối xng tâm
1
Dy hc trên lp
C bài và phn luyn tp cu trúc thành 01 bài “Đi xứng tâm”.
Mc 2: T học có hướng dn
9
§9. Hình ch nht
2
Dy hc trên lp
C bài và phn luyn tp cu trúc thành 01 bài “Hình chữ nhật”.
Bài tp 62, 66: Khuyến khích hc sinh tm
10
Ôn tp gia hc kì I
2
Dy hc trên lp
11
Kim tra gia hc kì I
1
Kim tra trên lp
Kết hp vi Đại s (KT tun 8; thi gian làm bài 60 phút)
12
§10. Đường thng song song vi
mt đưng thẳng cho trước.
1
Dy hc trên lp
C bài phn luyn tp cu trúc thành 01 bài “Đường thng song
song vói một đường thẳng cho trước”.
Mc 3. Đường thẳng song song cách đều: HS t đọc
13
§11. Hình thoi
2
Dy hc trên lp
14
§12. Hình vuông
2
Dy hc trên lp
15
Ôn tập chương I
1
Dy hc trên lp
Chương II: Đa giác - Din tích của đa giác
16
§1. Đa giác. Đa giác đều
1
Dy hc trên lp
17
§2. Din tích hình ch nht
1
Dy hc trên lp
C bài phn luyn tp cấu trúc thành 01 bài Din tích hình ch
nht
Mc 1: T hc có hướng dn
Bài tp 14, 15: HS t làm
Trang 18
18
§3. Din tích tam giác
1
Dy hc trên lp
C bài và phn luyn tp cấu trúc thành 01 bài “Din tích tam giác
Bài tp 23: T học có hướng dn
19
Hot đng tri nghim: Áp dng
tính din tích hình ch nht, din
tích tam giác
1
Ngoài tri
Học sinh được đo đạc, tính din tích sân trưng, mảnh vườn, khu
vui chơi, sân cầu lông… nói chung đối tượng cần xác đnh din tích
dng hình ch nht, hình vuông, hình tam giác vuông, hình tam
giác. T đó yêu cầu hc sinh tính s gạch (đã biết kích c ca viên
gch) cần mua để áp sân, áp tưng, làm li đi trong khu vườn…
Phn này th giao nhim v hc tp v nhà để HS t nghiên cu
(nếu HS không được đến trường để hc trc tiếp)
20
Ôn tp v hình thang và hình
thang cân
2
Dy trên lp
hoc dy trc
tuyến
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà đ HS t làm (nếu HS
không được đến trường để hc trc tiếp)
21
Ôn tp v hình bình hành và hình
ch nht
2
Dy trên lp
hoc dy trc
tuyến
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà đ HS t làm (nếu HS
không được đến trường để hc trc tiếp)
22
Ôn tp v hình thoi và hình
vuông
2
Dy trên lp
hoc dy trc
tuyến
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà đ HS t làm (nếu HS
không được đến trường để hc trc tiếp)
23
Ôn tp cui hc kì I
2
Dy hc trên lp
24
Kim tra cui hc kì I
1
Kim tra trên lp
25
Hot đng tri nghim
1
Tùy chọn địa
điểm dy hc
phù hp
Có th t chc các hoạt động:
1. Tìm, trưng bày sản phẩm là các đồ vt có hình dng v các loi t
giác đã học, các nh tính chất đối xng trục, đi xng tâm,
tính thm m và sáng to
2. Lp ghép mô hình
3. Thc hành trang trí ni tht bng các hình tính chất đối xng,
nêu được v đẹp ca các hình có tính chất đi xng.
Phn này th giao nhim v hc tp v nhà để HS t nghiên cu
(nếu HS không được đến trường để hc trc tiếp)
Trang 19
HC KÌ II:
17 tun X 2 tiết = 34 tiết.
ST
T
Bài hc/Ch đề
(1)
S
tiế
t
(2)
Yêu
cu
cn
đạt
(3)
Gi ý
Hình thức/địa
đim dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
Chương II: Đa giác - Din tích của đa giác (tt)
1
§4. Din tích hình thang
1
Dy hc trên lp
Mc 3: T học có hướng dn
2
§5. Din tich hình thoi
1
Dy hc trên lp
Bài tp 33, 36: Không yêu cu HS làm
3
§6. Diện tich đa giác
0
C bài t học có hướng dn
Chương III: Tam giác đồng dng
4
§1. Định lý Talet trong tam giác
1
Dy hc trên lp
5
§2. Định lý đảo và h qu định lý
Talet
1
Dy hc trên lp
C bài và phn luyn tp cấu trúc thành 01 bài “Định lý đảo và h qu
định lý Talet
Phn chng minh h qu trong mc 2: T học có hướng dn
Bài tp 14: HS tm
6
§3. Tính cht đưng phân giác
ca tam giác
1
Dy hc trên lp
C bài và phn luyn tp cấu trúc thành 01 bài “Tính cht đưng phân
giác ca tam giác
Bài tp 21; 22: Không yêu cu HS làm
7
§4. Khái niệm hai tam giác đồng
dng
1
Dy hc trên lp
C bài phn luyn tp cấu trúc thành 01 bài Khái nim hai tam
giác đồng dng
Trang 20
Bài tp 25; 26: Không yêu cu HS làm
8
Ch đề: Các trường hp đng
dng ca tam giác
3
Dy hc trên lp
Ghép c 3 bài §5,§6,§7 phn luyn tp thành 01 ch đề Các
trưng hợp đồng dng ca tam giác
1. Trường hợp đồng dng th nht
2. Trường hợp đồng dng th hai
3. Trường hợp đồng dng th ba
+ Phn chng minh của các định lí: T học có hướng dn
+ Bài tp 34; 41; 42: HS t làm
9
§8. Các trường hợp đồng dng
ca tam giác vuông
2
Dy hc trên lp
C bài và phn luyn tp cấu trúc thành 01 bài “Các trường hợp đồng
dng ca tam giác vuông
Phn chứng minh các định lí trong bài: T học có hướng dn
Bài tp 51: HS t làm
10
Ôn tập chương III
1
Dy hc trên lp
Bài tp 59; 61: HS t làm
11
Ôn tp gia hc kì II
2
Dy hc trên lp
12
Kim tra gia hc kì II
1
Kim tra trên lp
Kết hp vi Đại s (KT tun 26; thi gian làm bài 60 phút)
Chương IV: Hình lăng trụ đứng- Hình chóp đều
13
§1, §2. Hình hp ch nht
1
Dy hc trên lp
Ghép và cu trúc c 02 bài thành 01 bài Hình hộp ch nhật” gm:
1. Hình hp ch nht
2. Mt phẳng và đường thng
3. Hai đường thng song song trong không gian
4. Đường thng song song vi mt phng. Hai mt phng song song
Mc 2 ca §2: Đưng thng song song vi mt phng. Hai mt
phng song song: Không yêu cu HS giải thích vì sao đường thng
song song vi mt phng và hai mt phng song song vi nhau. Ch
yêu cu HS nhn dạng được khi hình.
Bài tp 8: HS tm
Trang 21
14
§3. Th tích hình hp ch nht.
1
Dy hc trên lp
C bài và phn luyn tp cu trúc thành 01 bài “Th tích ca hình hp
ch nhật”.
- Mc 1. Không yêu cu HS giải thích vì sao đường thng vuông góc
vi mt phng, hai mt phng vuông góc vi nhau. Ch yêu cu HS
nhn dạng được khi hình và s dng công thc v din tích và th
tích để tính toán.
- Bài tp 10; 12; 18: HS t làm
15
§4. Hình lăng trụ đứng;
§5. Din tích xung quanh ca
hình lăng trụ đứng;
§6. Th tích của hình lăng trụ
đứng
2
Dy hc trên lp
C 03 bài và phn luyn tp ghép và cu trúc thành 01 bài: “Hình lăng
tr đứng” gm:
1. Hình lăng trụ đứng
2. Din tích xung quanh của hình lăng trụ đng
3. Th tích của hình lăng tr đứng
Bài tp 26; 30; 35: HS tm
16
§7. Hình chóp đều và hình chóp
ct đu
§8. Din tích xung quanh ca
hình chóp đều
§9. Th tích của hình chóp đều
Luyn tp
2
Dy hc trên lp
C 03 bài và phn luyn tp ghép và cu trúc thành 01 bài: “Hình chóp
đều” gm:
1. Hình chóp. Hình chóp đều. Hình chóp cụt đều.
2. Din tích xung quanh của hình chóp đều
3. Th tích của hình chóp đu
Mc 3 ca §7. Hình chóp cụt đều: HS t đọc có hướng dn
Mc 2 ca §8. Ví d: HS t đọc có hướng dn
Mc 2 ca §9. Ví d: HS t đọc có hướng dn
Bài tp 39; 42; 45; 46; 48; 50: HS t làm
17
Ôn tập chương IV
1
Dy hc trên lp
Bài tp 55; 57; 58: HS t làm
18
Ôn tp v định lý Talet và h qu
2
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà đ HS t làm (nếu HS
không được đến trường để hc trc tiếp)
19
Ôn tp v tính chất đưng phân
giác ca tam giác
1
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà đ HS t làm (nếu HS
không được đến trường để hc trc tiếp)
20
Ôn tp v các trường hợp đồng
dng ca tam giác, tam giác
vuông vuông
3
Dy trên lp hoc
dy trc tuyến
Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà đ HS t làm (nếu HS
không được đến trường để hc trc tiếp)
Trang 22
21
Hot đng tri nghim: Áp dng
tính diện tích đa giác.
1
Ngoài tri hoc
trình chiếu trc
tuyến
Da trên yêu cu cần đt ca §6. “Diện tích đa giác” để t chc
cho HS đo đạc, tính din tích mảnh vườn hoc tha ruộng…
*Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà để HS t nghiên cu
(nếu HS không được đến trường để hc trc tiếp)
22
Hot đng tri nghim: §9. ng
dng thc tế của tam giác đồng
dng
1
Ngoài tri hoc
trình chiếu trc
tuyến
1. Đo gián tiếp chiu cao mt vt. dụ: Xác định chiu cao mt
bức ờng, đo tiếp chiu rng ca nó, tính diện tích, sau đó tính s
ng gch áp ng hoặc ước lượng bao nhiêu sơn cần mua để
trang trí ph khp bức tường.
2. Đo khoảng cách gia hai đa đim trên mặt đất trong đó có mt
địa đim không th tới được.
*Phn này có th giao nhim v hc tp v nhà để HS t nghiên cu
(nếu HS không được đến trường để hc trc tiếp)
23
Ôn tp cui hc kì II
2
Dy hc trên lp
24
Kim tra cui hc kì II
1
Kim tra trên lp
25
Hoạt động tri nghiệm: Hình lăng
tr đứng- Hình chóp đu
1
Tùy chọn địa
điểm dy hc phù
hp hoc trình
chiếu trc tuyến
Giáo viên có th chọn các phương pháp mô hình hóa, mô hình lp
hc đảo ngược… Tổ chc cho HS tri nghim vi các hot động như
t làm mô hình, khai trin hình, áp dng tính din tích, th tích và áp
dng vào gii quyết các bài toán thc tiễn…
*Phn này th giao nhim v hc tp v nhà để HS t nghiên cu
(nếu HS không được đến trường để hc trc tiếp)
T TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)
…., ngày …. tháng …. năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)
TRƯỜNG: ..................................................................
T: ..............................................................................
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
Trang 23
KHUNG K HOCH DY HC MÔN HC CA T CHUYÊN MÔN
MÔN TOÁN, KHI LP 9 (THEO CV 4040)
(Năm học 2021 - 2022)
ĐẠI S
ST
T
Bài hc/ Ch đề
(1)
S
tiế
t
(2)
Yêu cu cần đạt
(3)
Gi ý
Hình thức/địa điểm dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
Chương I. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
1
§1. Căn bậc hai
1
Dy hc trên lp
2
§2 Căn bậc hai và
hằng đẳng thc
AA
2
Dy hc trên lp
3
§3. Liên h gia
phép nhân phép
khai phương.
1
Dy hc trên lp
4
§4. Liên h gia
phép chia phép
khai phương.
1
Dy hc trên lp
5
§6§7. Biến đổi đơn
gin biu thc
chứa căn thc
bc hai
2
Dy hc trên lp
Ghép hai bài §6, §7& Luyn
tp
(theo CV 4040)
6
§8. Rút gn biu
2
Dy hc trên lp
Trang 24
thc chứa căn thức
bc hai.
7
§9. Căn bậc ba
1
Dy hc trên lp
8
Luyn tp
§3§4§6§7§8
3
9
Ôn tập chương 1
2
Dy hc trên lp
10
Kim tra gia
HK 1
1
Kết hp vi 1 tiết hình hc
Chương II. HÀM SỐ BC NHT
11
§1. Nhc li b
sung các khái nim
v hàm s
1
Dy hc trên lp
12
Hàm s bc nht
2
Dy hc trên lp
Ghép §2 , §3 & Luyn tp
(theo CV 4040)
13
§4. Đường thng
song song
đưng thng ct
nhau
1
Dy hc trên lp
14
§5. H s góc ca
đưng thng
( 0)y ax b a
1
Dy hc trên lp
15
Ôn tập chương II
1
Dy hc trên lp
Chương III. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT HAI N
16
§1. Phương trình
1
Dy hc trên lp
Trang 25
bc nht hai n
17
§2. H hai phương
trình bc nht hai
n
1
Dy hc trên lp
18
§3. Gii h phương
trình bằng phương
pháp thế.
2
Dy hc trên lp
19
Luyn tp§2 §3 §4,
§5 Chương II
2
Dy hc trên lp
20
Luyn tp§1 §2 §3
Chương III
4
Dy hc trên lp
21
Ôn tp cui HK I
3
Dy hc trên lp
22
Kim tra cui HK I
1
Kết hp vi 1 tiết hình hc
23
§4. Gii h phương
trình bng phương
pháp cộng đại s.
2
Dy hc trên lp
24
§5,6. Gii bài toán
bng cách lp h
phương trình.
3
Dy hc trên lp
Ghép §5 , §6 & Luyn tp
(theo CV 4040)
25
Ôn tập cơng III
1
Dy hc trên lp
Chương IV. HÀM S y = ax
2
(a
0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MT N
26
§1,2 Hàm s
y = ax
2
(a ≠ 0)
2
Dy hc trên lp
Ghép §1 , §2 & Luyn tp
(theo CV 4040)
27
§3. Phương trình
bc hai mt n
1
Dy hc trên lp
28
§4,5. Công thc
nghim ca
3
Dy hc trên lp
Ghép §4 , §5 & Luyn tp
(theo CV 4040)
Trang 26
phương trình bc
hai .
29
Luyn tp§1,2, 4,5
2
30
Ôn tp gia HK II
1
Dy hc trên lp
31
Kim tra gia HK II
1
Kết hp vi 1 tiết hình hc
32
§6. H thc Vi-ét
ng dng.
2
Dy hc trên lp
33
§7. Phương trình
quy v phương
trình bc hai.
2
Dy hc trên lp
34
§8. Gii bài toán
bng cách lp
phương trình.
2
Dy hc trên lp
35
Ôn tập cơng IV
2
Dy hc trên lp
36
Ôn tp HK II
+ Ôn cuối năm
9
Dy hc trên lp
37
Kim tra HK II
1
Kết hp 1 tiết hình
HÌNH HC
STT
Bài hc/Ch đề
(1)
S
tiết
(2)
Yêu cu
cn đt
(3)
Gi ý
Hình thức/địa đim
dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
CHƯƠNG 1: HỆ THC LƯNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
1
§1. Mt s h thc
v cạnh đưng
cao trong tam giác
vuông
4
Dy hc trên lp
2
§2. T s ng
2
Dy hc trên lp
Trang 27
giác ca góc nhn
3
§4. Mt s h thc
v cnh góc
trong tam giác
vuông
2
Dy hc trên lp
4
ng dng thc tế
các t s ng
giác ca góc nhn.
Thc hành ngoài
tri
1
Dy hc ngoài lp
- Thc hiện theo hướng dn ca SGK.
Các nhóm hc sinh phi hp thc hiện được việc đo gián tiếp
chiu cao ca mt vt
5
Luyn tp §2
1
Dy hc trên lp
6
Luyn tp §3
1
Dy hc trên lp
7
Luyn tp §4
1
Dy hc trên lp
8
Ôn tập chương I
1
Dy hc trên lp
9
Ôn tp gia k 1
2
Dy hc trên lp
10
Kim tra gia k 1
1
CHƯƠNG 2: ĐƯNG TRÒN
11
§1.S xác định
đưng tròn. Tính
chất đối xng ca
đưng tròn
1
Dy hc trên lp
12
§2.Đưng kính
dây của đường
tròn.
1
Dy hc trên lp
13
§3. Liên h gia
dây khong
cách t tâm đến
1
Trang 28
dây
14
§4. V trí tương đối
của đường thng
và đường tròn
1
Dy hc mô hình hóa
Bng thiết b phng v trí tương đối của đường thng
đưng tròn. HS t xác đnh v trí tương đối, h thc gia d và
R qua v trí tương đi của đường thẳng đưng tròn
ngưc li.
15
§5. Du hiu nhn
biết tiếp tuyến ca
đưng tròn
1
Dy hc trên lp
16
§6. Tính cht ca
hai tiếp tuyến ct
nhau
1
Dy hc trên lp
17
§7 , §8 .V trí
tương đối ca hai
đưng tròn
2
Dy hc mô hình hóa
Bng thiết b mô phng v trí tương đối ca hai đưng tròn.
HS t xác định v trí tương đối, h thc gia d và R qua v trí
tương đối ca hai đường tròn
18
Luyn tp §1
1
Dy hc trên lp
19
Luyn tp §2
1
Dy hc trên lp
20
Luyn tp §3
1
Dy hc trên lp
21
Luyn tp §4
1
Dy hc trên lp
22
Luyn tp §5
1
Dy hc trên lp
23
Luyn tp §6
1
Dy hc trên lp
24
Luyn tp §7,8
1
Dy hc trên lp
25
Ôn tập chương II
1
Dy hc trên lp
26
Ôn tp hc k I
2
Dy hc trên lp
27
Kim tra hc k I
1
28
Tr bài kim tra
HKI
1
Dy hc trên lp
CHƯƠNG 3: GÓC VI ĐƯNG TRÒN
Trang 29
29
§1.Góc tâm. S
đo cung
1
Dy hc trên lp
30
§2.Liên h gia
cung và dây
1
Dy hc trên lp
31
§3.Góc ni tiếp
1
Dy hc trên lp
32
§4. Góc to bi tia
tiếp tuyến dây
cung
1
Dy hc trên lp
33
§5. Góc đnh
bên trong đưng
tròn. Góc có đỉnh
bên ngoài đường
tròn
1
Dy hc trên lp
34
§6.Cung cha góc
1
Dy hc trên lp
35
§7.T giác ni tiếp
1
Dy hc trên lp
36
§8. Đưng tròn
ngoi tiếp. Đường
tròn ni tiếp
1
Dy hc trên lp
37
§9. Độ dài đường
tròn, cung tròn
1
Dy hc trên lp
38
Luyn tp §1, §3
1
Dy hc trên lp
39
Luyn tp §4, §5
1
Dy hc trên lp
40
Luyn tp §6
1
Dy hc trên lp
41
Luyn tp §7
1
Dy hc trên lp
42
Ôn tp gia k II
2
Dy hc trên lp
43
Kim tra gia k II
1
Dy hc trên lp
44
§10. Din tích hình
1
Dy hc trên lp
Trang 30
tròn, hình qut
tròn
CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ -HÌNH NÓN HÌNH CU
45
§1. Hình tr - Din
tích xung quanh
th tích ca hình
tr
1
Dy hc tri nghim
ng dn HS làm sn phm, HS t tìm hiu nhn biết đo
đưc din tích xung quanh và th tích ca hình tr.
46
§2. Hình nón -
Hình nón ct -
Din tích xung
quanh th tích
ca hình nón, hình
nón ct.
1
Dy hc trên lp
47
§3. Hình cu -
Din tích mt cu
th ch hình
cu
1
Dy hc trên lp
48
Luyn tp §10
(cơng 3)
Dy hc trên lp
49
Luyn tp §1
Dy hc trên lp
50
Luyn tp §2
Dy hc trên lp
51
Luyn tp §3
Dy hc trên lp
52
Ôn tập chương IV
2
Dy hc trên lp
53
Ôn tp v “Góc
với đường tròn”
2
54
Ôn tp hc k II
3
Dy hc trên lp
55
Ôn tp cuối năm
2
Dy hc trên lp
Trang 31
56
Kim tra hc k II
1
57
Tr bài kim tra
HKII
1
Dy hc trên lp
T TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)
…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)

Preview text:

TRƯỜNG: ..................................................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: ..............................................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN: TOÁN - LỚP 7 Năm học 2021-2022 Cả năm: 140 tiết Đại số: 70 tiết Hình học: 70 tiết
Học kỳ I : 18 tuần : 72 tiết 36 tiết 36 tiết
Học kỳ II : 17 tuần : 68 tiết 34 tiết 34 tiết
A. PHÂN MÔN ĐẠI SỐ HỌC KÌ I:
18 tuần x 2 tiết = 36 tiết. Yêu Số cầu Gợi ý Bài học/Chủ đề Gợi ý STT tiết cần Hình thức/địa (1)
Hướng dẫn thực hiện (2) đạt điểm dạy học (3)
Chương I: Số hữu tỉ, số thực
?3, ?4 Hướng dẫn HS về nhà thực hiện. 1
§1.Tập hợp Q các số hữu tỉ 1 Dạy học trên lớp
Bài tập 5: Không yêu cầu HS làm 2
§2. Cộng, trừ số hữu tỉ 1 Dạy học trên lớp 3
§3. Nhân, chia số hữu tỉ 1 Dạy học trên lớp
Bài tập 15 Không yêu cầu HS làm. Trang 1
§4. Giá trị tuyệt đối của một số
Bài tập 23: Không yêu cầu HS làm 4
hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số 1 Dạy học trên lớp thập phân 5
Luyện tập chung §2, §3, §4 1 Dạy học trên lớp
Gộp hai bài §5 và §6 thành một chủ đề: Lũy thừa của một số hữu tỉ. Tiết thứ nhất dạy:
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
2. Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số.
§5,6 CĐ: Luỹ thừa của một số
3. Lũy thừa của một lũy thừa. 6 3 Dạy học trên lớp hữu tỉ. Tiết thứ hai dạy:
4. Lũy thừa của một tích.
5. Lũy thừa của một thương. Tiết thứ ba dạy:
6. Luyện tập – vận dụng. §7. Tỉ lệ thức 7 1 Dạy học trên lớp
§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng 8 nhau 1 Dạy học trên lớp
Bài tập 53: Không yêu cầu HS làm 9 Luyện tập §7,8 1 Dạy học trên lớp
Bài tập 59, 63 Hướng dẫn HS về nhà làm.
§9. Số thập phân hữu hạn. Số
Bài tập 72 không yêu cầu HS làm
thập phân vô hạn tuần hoàn + 10 1 Dạy học trên lớp luyện tập. 11
§10. Làm tròn số + luyện tập. 1 Dạy học trên lớp
Bài 77, 81 Hướng dẫn HS về nhà tự làm.
Ôn tập chương I (từ §1-§10)
+ Dạy học bằng sơ đồ tư duy để hệ thống lại các kiến thức lí thuyết và bài 12 1 Dạy học trên lớp
tập vận dụng của chương.
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q, các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ 13
Ôn tập kiểm tra giữa HKI 1 Dạy học trên lớp số bằng nhau.
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp Trang 2
lí, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
Kiểm tra trực tiếp 14 Kiểm tra giữa HKI 1 trên lớp.
Ghép §11 và §12 thành một bài: Số Vô tỉ - Số thực. §11,12 CĐ: Số 1. Số thực. vô tỉ. Khái niệm 15 2. Căn bậ căn bậ 2 Dạy học trên lớp c hai. c hai- Số thực
3. Số thực. Biểu diễn số thực trên trục số.
4. Luyện tập – vận dụng.
Chương II: Hàm Số và đồ thị 16
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận 1 Dạy học trên lớp
§2. Một số bài toán về đại lượng 17 1 Dạy học trên lớp tỉ lệ thuận 18 Luyện tập chung §1, §2 1 Dạy học trên lớp
Bài tập 11 không yêu cầu HS làm.
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch 19 1 Dạy học trên lớp
§4. Một số bài toán về đại lượng 20 1 Dạy học trên lớp tỉ lệ nghịch 21 Luyện tập chung §3, §4 1 Dạy học trên lớp
Bài tập 20 không yêu cầu HS làm. 22 §5. Hàm số 1 Dạy học trên lớp 23
§6. Mặt phẳng toạ độ 1 Dạy học trên lớp
Bài tập 32b không yêu cầu HS làm. 24 Luyện tập §5, §6 1 Dạy học trên lớp
§7. Đồ thị của hàm số
Bài tập 39b,d không yêu cầu HS làm. 25 1 Dạy học trên lớp y = ax (a  0) 26 Luyện tập. 1 Dạy học trên lớp
Bài tập 46 không yêu cầu HS làm.
Bài tập 54a, 56 không yêu cầu HS làm. Dạy trên lớp hoặc 27 Ôn tập chương II 1
Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS không dạy trực tuyến
được đến trường để học trực tiếp)
Ôn tập về các phép toán cộng,
Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS không
trừ, nhân, chia, giá trị tuyệt đối
Dạy trên lớp hoặc được đến trường để học trực tiếp) 28 1
của số hữa tỉ; Lũy thừa của một dạy trực tuyến số hữu tỉ. 29
Ôn tập về tỉ lệ thức, tính chất dãy 1
Dạy trên lớp hoặc Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS không Trang 3
tỉ số bằng nhau và các bài toán dạy trực tuyến
được đến trường để học trực tiếp) thực tiễn vận dụng.
Ôn tập về các bài toán về đại
Dạy trên lớp hoặc Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS không 30 lượ 1
ng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch dạy trực tuyến
được đến trường để học trực tiếp)
Ôn tập về hàm số, đồ thị hàm số.
Dạy trên lớp hoặc Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS không 31 1 dạy trực tuyến
được đến trường để học trực tiếp)
Dạy trên lớp hoặc Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS không 32
Ôn tập kiểm tra cuối HKI 1 dạy trực tuyến
được đến trường để học trực tiếp) 33 Kiểm tra cuối HKI 1 HỌC KÌ II:
17 tuần x 2 tiết = 34 tiết. Yêu Số cầu Gợi ý Bài học/Chủ đề Gợi ý STT tiết cần Hình thức/địa (1)
Hướng dẫn thực hiện (2) đạt điểm dạy học (3)
Chương III: Thống kê
§1. Thu thập số liệu thống kê, tần 1 1 Dạy học trên lớp số.
§2. Bảng “tần số” các giá trị của 2 1 Dạy học trên lớp dấu hiệu 3 Luyện tập chung §1, 2 1 Dạy học trên lớp 4 §3. Biểu đồ 1 Dạy học trên lớp 5 §4. Số trung bình cộng 1 Dạy học trên lớp 6 Luyện tập chung §2, 4 1 Dạy học trên lớp
Chương III: Biểu thức đại số
§1,2.CĐ: Khái niệm biểu thức đại
Cả 02 bài: Ghép và cấu trúc thành 01 chủ đề “Biểu thức đại số” 7
số. Giá trị của một biểu thức đại 2 Dạy học trên lớp
1. Nhắc lại về biểu thức số Trang 4
2. Khái niệm về biểu thức đại số
3. Giá trị của một biểu thức đại số
Tiết 1: §1. Khái niệm về biểu thức đại số
Tiết 2: §2. Giá trị của một biểu thức đại số
Bài tập 8 không yêu cầu HS làm 8 §3. Đơn thức 1 Dạy học trên lớp 9
§4. Đơn thức đồng dạng 1 Dạy học trên lớp 10 Luyện tập §3, §4 1 Dạy học trên lớp
Cả 02 bài và phần luyện tập ghép cấu trúc thành một chủ đề“ Đa thức-
Cộng, trừ đa thức
” 1. Khái niệm đa thức
Chủ đề §5, §6. Đa thức, cộng trừ 2. Bậc của đa thức 11 đa thứ 3 Dạy học trên lớp c 3. Cộng, trừ đa thức 4. luyện tập
§6: ?1 và ?2 Hướng dẫn HS về nhà làm.
Bài tập 28, 38 không yêu cầu HS làm
- Ôn tập các kiến thức về thống kê, biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dạng 12
Ôn tập kiểm tra giữa HKII 1 Dạy học trên lớp
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về thống kê, biểu
thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dạng
- Thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống
- Kiểm tra kiến thức học sinh tiếp thu được. Kiểm tra trực tiếp 13 Kiểm tra giữa HKII 1
- Rèn luyện kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác trên lớp
- Có ý thức tự giác, tự đánh giá khả năng tiếp thu bài 14 §7. Đa thức một biến 1 Dạy học trên lớp 15
§8. Cộng, trừ đa thức một biến 1 Dạy học trên lớp 16 Luyện tập chung §7, §8 1 Dạy học trên lớp 17
§9. Nghiệm của đa thức một biến 1 Dạy học trên lớp
§TH-TN: Thực hành thu thập số
Dạy học trên lớp
+ GV chia lớp thành các nhóm. 18 2
liệu thống kê và lập bảng “tần hoặc ở ngoài
- Giao nhiệm vụ thực hiện cho các nhóm và các biểu mẫu. (Mỗi nhóm nhận Trang 5
số”của dấu hiệu; vẽ biểu đồ và phòng học hay ở
một nhiệm vụ khác nhau)
tính trung bình cộng của dấu hiệu nhà
- Các nhóm thực hiện nhiệm vụ do GV giao và hoàn thành các mẫu báo . cáo.
- Nhóm trưởng các nhóm nộp sản phẩm về GV.
- Kết quả của các nhóm được lấy điểm kiểm tra thường xuyên.
+ Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS
không được đến trường để học trực tiếp)

Ôn tập chương III thống kê
Dạy trên lớp hoặc Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS không 19 2 dạy trực tuyến
được đến trường để học trực tiếp)
Luyện tập chung về giá trị của
Dạy trên lớp hoặc Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS không 20
biểu thức đại số, đơn thức, đơn 2 dạy trực tuyến
được đến trường để học trực tiếp) thức đồng dạng
Luyện tập chung về cộng trừ đa
Dạy trên lớp hoặc Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS không 21
thức, cộng trừ đa thức một biến, 3 dạy trực tuyến
được đến trường để học trực tiếp) nghiệm của đa thức Ôn tập toàn chương III
Dạy trên lớp hoặc Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS không 22 2 dạy trực tuyến
được đến trường để học trực tiếp)
Dạy trên lớp hoặc Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS không 23
Ôn tập kiểm tra cuối HKII 2 dạy trực tuyến
được đến trường để học trực tiếp) 24 Kiểm tra HKII 1
B. PHÂN MÔN HÌNH HỌC HỌC KÌ I:
18 tuần x 2 tiết = 36 tiết. Yêu Số cầu Gợi ý Bài học/Chủ đề Gợi ý STT tiết cần Hình thức/địa (1)
Hướng dẫn thực hiện (2) đạt điểm dạy học (3)
Chương I: đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song 1
§1. Hai góc đối đỉnh. 1 Dạy học trên lớp
Bài tập 10: Không yêu cầu HS làm. Trang 6 3
§2. Hai đường thẳng vuông góc. 1 Dạy học trên lớp 4 Luyện tập chung §1, 2. 1 Dạy học trên lớp
§3. Các góc tạo bởi một đường
Bài tập 23 GV có thể thay thế bài tập khác rõ nét hơn 5 1 Dạy học trên lớp
thẳng cắt hai đường thẳng.
§4. Hai đường thẳng song song.
GV hướng dẫn HS tự học mục 1 bằng cách ra bài tập cuối tiết trước. 6 1 Dạy học trên lớp
Bài tập 30 không yêu cầu HS làm 7 Luyện tập chung §3, 4. 1 Dạy học trên lớp 8 §5. Tiên đề Ơ-clit 1 Dạy học trên lớp
Bài tập 39 không yêu cầu HS làm 9
§6. Từ vuông góc đến song song. 1 Dạy học trên lớp
Bài tập 48 không yêu cầu HS làm 10 Luyện tập §5, §6. 1 Dạy học trên lớp 11 §7. Định lý. 1 Dạy học trên lớp Chương II TAM GIÁC
§1. Tổng ba góc của một tam
Bài tập 4: Không yêu cầu HS làm. 12 2 Dạy học trên lớp giác. 13 Luyện tập 1 Dạy học trên lớp 14 Ôn tập chương I 2 Dạy học trên lớp
Kiểm tra trực tiếp 15 Kiểm tra giữa HKI 1 trên lớp. 16
§2. Hai tam giác bằng nhau. 1 Dạy học trên lớp
§3.Trường hợp bằng nhau thứ 17
nhất của tam giác cạnh - cạnh - 2 Dạy học trên lớp
cạnh (c-c-c) + Luyện tập.
§4. Trường hợp bằng nhau thứ 18
hai của tam giác cạnh - góc - cạnh 2 Dạy học trên lớp (c-g-c) + Luyện tập.
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba
Bài tập 45 Không yêu cầu HS làm. 19
của tam giác góc - cạnh - góc (g- 2 Dạy học trên lớp c-g) + Luyện tập. 20
Luyện tập chung §3; §4, §5. 2 Dạy học trên lớp §6. Tam giác cân.
Tiết 1: dạy mục 1, mục 2 là củng cố thành phần. 21 2 Dạy học trên lớp
Tiết 2 dạy mục 3 và luyện tập toàn bài 22
Luyện tập các bài toán vận dụng 2
Dạy trên lớp hoặc Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS không Trang 7
tính chất của hai đường thẳng dạy trực tuyến
được đến trường để học trực tiếp)
song song, hai đường thẳng vuông góc.
Luyện tập các bài toán vận dụng
Dạy trên lớp hoặc Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS không 23
tính chất tổng ba góc của một tam 2 dạy trực tuyến
được đến trường để học trực tiếp) giác, góc ngoài tam giác.
Luyện tập các bài toán hình có
Dạy trên lớp hoặc Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS không 24
tiên quan đến các trường hợp 2 dạy trực tuyến
được đến trường để học trực tiếp)
bằng nhau của hai tam giác
Ôn tập kiểm tra cuối HKI
Dạy trên lớp hoặc Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS không 25 2 dạy trực tuyến
được đến trường để học trực tiếp)
Kiểm tra trực tiếp 26 Kiểm tra cuối HKI 1 trên lớp HỌC KÌ II:
17 tuần x 2 tiết = 34 tiết. Yêu Số cầu Gợi ý Bài học/Chủ đề Gợi ý STT tiết cần Hình thức/địa (1)
Hướng dẫn thực hiện (2) đạt điểm dạy học (3) 1 §7. Định lý Py-ta-go. 1 Dạy học trên lớp ?2 Cho HS tự đọc SGK. 2 Luyện tập 1, 2 1 Dạy học trên lớp
BT58, 61, 62 Không yêu cầu HS làm
§8. Các trường hợp bằng nhau Tiết 1: dạy lí thuyết. 3 của tam giác vuông. 2 Dạy học trên lớp
Mục 2: Chứng minh định lý: GV hướng dẫn HS tự đọc SGK.
Tiết 2 luyện tập toàn bài 4
Ôn tập chương II (§6, §7, §8) 1 Dạy học trên lớp
Bài tập 72, 73: Không yêu cầu HS làm.
Chương III: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác.
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối
Bài tập 7: Không yêu cầu HS làm. 5 1 Dạy học trên lớp diện trong một tam giác.
§2. Quan hệ giữa đường vuông
Bài tập 11; 14 : Không yêu cầu HS làm. 6
góc và đường xiên, đườ 1 Dạy học trên lớp ng xiên và Trang 8 hình chiếu 7 Luyện tập chung §1, 2 1 Dạy học trên lớp
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một
Tiết 1 dạy lý thuyết, tiết 2 luyện tập 8 2 Dạy học trên lớp
tam giác. Bất đẳng thức tam giác.
Bài tập 17, 20: không yêu cầu HS làm.
§4. Tính chất ba đường trung
Tiết 1 dạy lý thuyết, tiết 2 luyện tập 9 2 Dạy học trên lớp
tuyến của tam giác + Luyện tập.
Bài tập 25, 30: Không yêu cầu HS làm.
§5. Tính chất tia phân giác của
Bài tập 33e, 35: Không yêu cầu HS làm. 10 1 Dạy học trên lớp một góc. 11
Ôn tập kiểm tra giữa HKII 2 Dạy học trên lớp
Dạy học bằng sơ đồ tư duy. 12 Kiểm tra giữa HKII 1
§6. Tính chất ba đường phân giác
GV hướng dẫn HS tự đọc chứng minh định lý ở SGK. 13 1 Dạy học trên lớp của tam giác.
Bài tập 43: Không yêu cầu HS làm. 14 Luyện tập chung §5, 6. 1 Dạy học trên lớp
§7. Tính chất đường trung trực
GV hướng dẫn HS tự đọc chứng minh định lý đảo. 15 1 Dạy học trên lớp của một đoạn thẳng.
Bài tập 56: Không yêu cầu HS làm.
§8. Tính chất ba đường trung trực 16 1 Dạy học trên lớp của tam giác. 17 Luyện tập chung §7, 8 1 Dạy học trên lớp
§9. Tính chất ba đường cao của 18 1 Dạy học trên lớp tam giác. 19 Luyện tập. 1 Dạy học trên lớp
Luyện tập các dạng toán có liên
Dạy trên lớp hoặc Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS không 20 quan đế 1 n định lí Pitago. dạy trực tuyến
được đến trường để học trực tiếp)
Luyện tập chung các dạng toán về
Dạy trên lớp hoặc Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS không 21
các trường hợp bằng nhau của hai 1 dạy trực tuyến
được đến trường để học trực tiếp) tam giác vuông.
Luyện tập chung các dạng toán về
Dạy trên lớp hoặc Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS không
quan hệ giữa các yếu tố trong tam dạy trực tuyến
được đến trường để học trực tiếp) 22
giác: góc và cạnh đối diện, đường 1
xiên hình chiếu, bất đẳng thức tam giác. 23
Luyện tập chung các dạng toán 1
Dạy trên lớp hoặc Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS không Trang 9
các đường đồng quy trong tam dạy trực tuyến
được đến trường để học trực tiếp)
giác: đường trung tuyến, đường
phân giác, đường trung trực, đường cao.
Thực hành trải nghiệm: Vận dụng
+ GV tổ chức hoạt động sau:
định lý Py ta go trong thực tiễn.
- Thực hành giăng hai dây vuông góc nhau trên mặt đất mà chỉ có thước Dạy học ngoài cuộn. 24 1 phòng học - Chia nhóm 4 HS.
- Chuẩn bị: 4 cọc, dây cước, thước cuộn 2m.
+ Có thể cho HS tìm hiểu các ứng dụng của định lý Pytago trong thực tiễn.
§9. Thực hành ngoài trời. (Đo
Thực hiện theo hướng dẫn của SGK. Dạy học ngoài 25
gián tiếp khoảng cách hai điểm) 1
Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự thực hiện (nếu HS phòng học
không được đến trường để học trực tiếp)
Thực hành trải nghiệm: Sử dụng Ở phòng tin học
+Phần mềm sử dụng để giảng dạy: Geogebra.
phần mềm Geogebra để vẽ hình hoặc tại nhà.
+ GV có thể hướng dẫn HS cài đặt phần mềm và thực hành tại nhà. 26 1
về các đường đặc biệt trong tam giác. Ôn tập chương III
Dạy học bằng sơ đồ tư duy.
Dạy trên lớp hoặc Bài tập 66, 67, 69, 70 không yêu cầu HS làm. 27 1 dạy trực tuyến
Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS không
được đến trường để học trực tiếp)
Ôn tập kiểm tra HKII
Dạy trên lớp hoặc Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS không 28 2 dạy trực tuyến
được đến trường để học trực tiếp) 29 Kiểm tra cuối HKII 1
TRƯỜNG: ..................................................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: ..............................................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN Trang 10 MÔN: TOÁN - LỚP 8 Năm học 2021-2022 Cả năm: 140 tiết Đại số: 70 tiết Hình học: 70 tiết
Học kỳ I : 18 tuần : 72 tiết 36 tiết 36 tiết
Học kỳ II : 17 tuần : 68 tiết 34 tiết 34 tiết
A. PHÂN MÔN ĐẠI SỐ HỌC KÌ I:
18 tuần X 2 tiết = 36 tiết. Yêu Số cầu Gợi ý Bài học/Chủ đề Gợi ý STT tiết cần Hình thức/địa (1)
Hướng dẫn thực hiện (2) đạt điểm dạy học (3)
Chương I: Phép nhân và phép chia đa thức
Cả 02 bài và phần luyện tập cấu trúc thành 01 bài với tên “Nhân đa thức
§1. Nhân đơn thức với đa thức
1. Nhân đơn thức với đa thức 1 §2. Nhân đa thứ 3 Dạy học trên lớp c với đa thức.
2. Nhân đa thức với đa thức;
- “Chú ý” trong mục 1 của §2: Tự học có hướng dẫn - ?2 của §2: HS tự làm
Bài tập 4, 14: HS tự làm
§3. Những hằng đẳng thức ?7: HS tự học 2 đáng nhớ 2 Dạy học trên lớp Bài tập 17: HS tự làm 3
§4. Những hằng đẳng thức 1 Dạy học trên lớp Trang 11 đáng nhớ (tt)
§5. Những hằng đẳng thức 4 đáng nhớ 1 Dạy học trên lớp (tt) 5 Luyện tập §3; §4; §5 1 Dạy học trên lớp
Ghép §6; §7; §8; §9 thành chủ đề “Phân tích đa thức thành nhân tử”
Ở §8: Chuyển ?1 lên trước Ví dụ 1; Ví dụ 2: Thay thế ví dụ khác về
Chủ đề: Phân tích đa thức 6 4
sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức thành nhân tử
Ở §9: Bài tập 56, 57 HS tự làm; không yêu cầu HS phải phân tích các đa thức quá phức tạp
Ghép §10, §11 và cấu trúc thành 01 bài: “Chia đa thức cho đơn thức” 1. Phép chia đa thức
2. Chia đơn thức cho đơn thức 7
Chủ đề: Phép chia đa thức 2
Dạy học trên lớp 3. Chia đa thức cho đơn thức
Kết hợp với §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp, gộp thành chủ đề “Phép chia đa thức”
Bài tập 80c; 81c: HS tự làm 8 Ôn tập chương I 1
Dạy học trên lớp Bài tập 82, 83: Tự học có hướng dẫn 9
Kiểm tra giữa học kì I 1
Kiểm tra trên lớp Kết hợp với Hình học (KT ở tuần 8; thời gian làm bài 60 phút)
Chương II: Phân thức đại số 10 §1. Phân thức đại số 1 Dạy học trên lớp
§2. Tính chất cơ bản của phân
Cả 02 bài và phần luyện tập cấu trúc thành 01 bài “Rút gọn phân 11 thức 2 Dạy học trên lớp thức”. §3. Rút gọn phân thức
Bài tập 6; 10: Không yêu cầu HS làm
§4. Quy đồng mẫu thức nhiều
Cả bài và phần luyện tập cấu trúc thành 01 bài “Quy đồng mẫu thức 12 phân thức 1 Dạy học trên lớp
nhiều phân thức
Bài tập 17; 20: HS tự làm
§5. Phép cộng các phân thức
Cả bài và phần luyện tập cấu trúc thành 01 bài “Phép cộng các phân 13 đạ 1 Dạy học trên lớp i số thức đại số Trang 12
Bài tập 23; 27: HS tự làm
Cả bài và phần luyện tập cấu trúc thành 01 bài “Phép trừ các phân thức đại số
§6. Phép trừ các phân thức đại 14 1 Dạy học trên lớp
Mục 1. Phân thức đối: HS tự đọc số
Mục 2. Phép trừ: Tiếp cận như phép cộng phân thức đại số.
Bài tập 32; 37: HS tự làm
§7. Phép nhân các phân thức 15 đạ 1 Dạy học trên lớp i số
§8. Phép chia các phân thức ?4: HS tự đọc 16 đạ 1 Dạy học trên lớp i số
Bài tập 41, 45: HS tự làm
Cả bài và phần luyện tập cấu trúc thành 01 bài “Biến đổi các biểu thức
§9. Biến đổi các biểu thức hữu
hữu tỉ. Giá trị của phân thức” 17 1 Dạy học trên lớp
tỉ. Giá trị của phân thức
Bài tập 49; 53: Không yêu cầu HS làm
Bài tập 55; 56: Tự học có hướng dẫn 18 Ôn tập chương II 1 Dạy học trên lớp
Bài tập 59; 64: HS tự làm
Ôn tập về phép nhân, chia đa
Dạy trên lớp hoặc Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS 19 2 thức dạy trực tuyến
không được đến trường để học trực tiếp)
Ôn tập về phân tích đa thức
Dạy trên lớp hoặc Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS 20 2 thành nhân tử dạy trực tuyến
không được đến trường để học trực tiếp)
Ôn tập về phép cộng, trừ phân
Dạy trên lớp hoặc Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS 21 1 thức dạy trực tuyến
không được đến trường để học trực tiếp)
Ôn tập về phép nhân, chia phân
Dạy trên lớp hoặc Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS 22 1 thức dạy trực tuyến
không được đến trường để học trực tiếp) 23
Ôn tập cuối học kì I 2 Dạy học trên lớp 24
Kiểm tra cuối học kì I 1 Kiểm tra trên lớp
Trả bài kiểm tra cuối học kì I Trả bài trên lớp
Phần này có thể trả bài trực tuyến (nếu HS không được đến trường để 25 1
(Đại số và hình học) hoặc trực tuyến học trực tiếp) Trang 13 HỌC KÌ II:
17 tuần X 2 tiết = 34 tiết. Yêu Số cầu Gợi ý Bài học/Chủ đề tiế Gợi ý STT cần Hình thức/địa (1) t Hướ đạ ng dẫn thực hiện t điểm dạy học (2) (3)
Chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn 1
§1. Mở đầu về phương trình 1 Dạy học trên lớp
§2. Phương trình bậc nhất 2 1 Dạy học trên lớp một ẩn và cách giải
Cả bài và phần luyện tập cấu trúc thành 01 bài “Phương trình đưa
§3. Phương trình đưa được
được về dạng ax + b = 0” 3 1 Dạy học trên lớp về dạng ax + b = 0 Ví dụ 3: HS tự đọc
Bài tập 17; 18; 20: Không yêu cầu HS làm
Cả bài và phần luyện tập cấu trúc thành 01 bài “Phương trình tích” 4 §4. Phương trình tích 1 Dạy học trên lớp
Bài tập 26: Không yêu cầu HS làm
Cả bài và phần luyện tập cấu trúc thành 01 bài “Phương trình chứa ẩn
§5. Phương trình chứa ẩn ở ở mẫu” 5 2 Dạy học trên lớp mẫu
Mục 4. Áp dụng: Tự học có hướng dẫn
Bài tập 31; 32: Không yêu cầu HS làm
Ghép §6, §7 và luyện tập, cấu trúc thành 01 chủ đề: “Giải bài toán
Chủ đề: Giải bài toán bằng
bằng cách lập phương trình”: chia mạch kiến thức gồm 2 mục 6
cách lập phương trình 3 Dạy học trên lớp
1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn (Ghép §6 và §7)
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Chọn lọc tương đối đầy Trang 14
đủ về các thể loại toán. Chú ý các bài toán thực tế)
?3 của §6: Tự học có hướng dẫn
?1; ?2: của §7: Tự học có hướng dẫn
Bài tập 36; 43; 49: Không yêu cầu HS làm 7 Ôn tập chương III 1 Dạy học trên lớp
Bài tập 53: Không yêu cầu HS làm
Chương IV: Bất phương trình bậc nhất
§1. Liên hệ giữa thứ tự và 8 1 Dạy học trên lớp phép cộng
Cả bài và phần luyện tập cấu trúc thành 01 bài “Liên hệ giữa thứ tự và
§2. Liên hệ giữa thứ tự và 9 1 Dạy học trên lớp phép nhân” phép nhân
Bài tập 10; 12: Không yêu cầu HS làm 10
Ôn tập giữa học kì II 2 Dạy học trên lớp 11
Kiểm tra giữa học kì II 1 Kiểm tra trên lớp
Kết hợp với Hình học (KT ở tuần 26; thời gian làm bài 60 phút) 12
§3. Bất phương trình một ẩn 1 Dạy học trên lớp
Cả bài và phần luyện tập cấu trúc thành 01 bài “Bất phương trình bậc
§4. Bất phương trình bậc 13 3 Dạy học trên lớp nhất một ẩn” nhất một ẩn
Bài tập 21; 27; 28; 33; 34: HS tự làm
§5. Phương trình chứa dấu 14 1 Dạy học trên lớp giá trị tuyệt đối 15 Ôn tập chương IV 2 Dạy học trên lớp
Ôn tập về phương trình bậc Dạy trên lớp hoặc
Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS 16 2 nhất một ẩn dạy trực tuyến
không được đến trường để học trực tiếp)
Ôn tập về phương trình chứa Dạy trên lớp hoặc
Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS 17 ẩ 2 n ở mẫu dạy trực tuyến
không được đến trường để học trực tiếp)
Ôn tập về giải bài toán bằng Dạy trên lớp hoặc
Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS 18 2 cách lập phương trình dạy trực tuyến
không được đến trường để học trực tiếp)
Ôn tập về bất phương trình Dạy trên lớp hoặc
Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS 19 2 bậc nhất một ẩn dạy trực tuyến
không được đến trường để học trực tiếp) Trang 15 20
Ôn tập cuối học kì II 2 Dạy học trên lớp 21
Kiểm tra cuối học kì II 1 Kiểm tra trên lớp
Trả bài kiểm tra cuối học kì Trả bài trên lớp
Phần này có thể trả bài trực tuyến (nếu HS không được đến trường để 22 1
II (Đại số và hình học) hoặc trực tuyến học trực tiếp)
B. PHÂN MÔN HÌNH HỌC HỌC KÌ I:
18 tuần X 2 tiết = 36 tiết. Yêu Số cầu Gợi ý Bài học/Chủ đề Gợi ý STT tiết cần Hình thức/địa (1)
Hướng dẫn thực hiện (2) đạt điểm dạy học (3) Chương I: Tứ giác 1 §1. Tứ giác 1
Dạy học trên lớp Bài tập 5: Không yêu cầu HS làm 2 §2. Hình thang 1
Dạy học trên lớp Bài tập 10: Không yêu cầu HS làm
Cả bài và phần luyện tập cấu trúc thành 01 bài “Hình thang cân” 3 §3. Hình thang cân 2
Dạy học trên lớp Phần chứng minh Định lí 1; Định lí 2: Tự học có hướng dẫn
Bài tập 14; 19: Tự học có hướng dẫn §4. Đườ
Cả bài và phần luyện tập cấu trúc thành 01 bài “Đường trung bình của ng trung bình của tam 4 3
Dạy học trên lớp tam giác, của hình thang” giác, của hình thang
Phần chứng minh Định lí 1; Định lí 2 ; Định lí 3; Định lí 4: Tự học có Trang 16 hướng dẫn
Bài tập 27: Không yêu cầu HS làm
§5. Dựng hình bằng thước và 5 0 Cả bài HS tự học compa. Dựng hình thang
Cả bài và phần luyện tập cấu trúc thành 01 bài “Đối xứng trục
Mục 2 và 3: Chỉ yêu cầu học sinh nhận biết được một hình cụ thể có 6 §6. Đối xứng trục 1
Dạy học trên lớp đối xứng qua trục hay không, có trục đối xứng hay không. Không
phải giải thích, chứng minh.
Cả bài và phần luyện tập cấu trúc thành 01 bài “Hình bình hành”. 7 §7. Hình bình hành 2
Dạy học trên lớp Phần chứng minh Định lí: Tự học có hướng dẫn
Cả bài và phần luyện tập cấu trúc thành 01 bài “Đối xứng tâm”. 8 §8. Đối xứng tâm 1
Dạy học trên lớp Mục 2: Tự học có hướng dẫn
Cả bài và phần luyện tập cấu trúc thành 01 bài “Hình chữ nhật”. 9 §9. Hình chữ nhật 2
Dạy học trên lớp Bài tập 62, 66: Khuyến khích học sinh tự làm 10
Ôn tập giữa học kì I 2 Dạy học trên lớp 11
Kiểm tra giữa học kì I 1
Kiểm tra trên lớp Kết hợp với Đại số (KT ở tuần 8; thời gian làm bài 60 phút)
Cả bài và phần luyện tập cấu trúc thành 01 bài “Đường thẳng song §10. Đườ ng thẳng song song với 12 1
Dạy học trên lớp song vói một đường thẳng cho trước”.
một đường thẳng cho trước.
Mục 3. Đường thẳng song song cách đều: HS tự đọc 13 §11. Hình thoi 2 Dạy học trên lớp 14 §12. Hình vuông 2 Dạy học trên lớp 15 Ôn tập chương I 1 Dạy học trên lớp
Chương II: Đa giác - Diện tích của đa giác 16
§1. Đa giác. Đa giác đều 1 Dạy học trên lớp
Cả bài và phần luyện tập cấu trúc thành 01 bài “Diện tích hình chữ nhật” 17
§2. Diện tích hình chữ nhật 1
Dạy học trên lớp Mục 1: Tự học có hướng dẫn
Bài tập 14, 15: HS tự làm Trang 17
Cả bài và phần luyện tập cấu trúc thành 01 bài “Diện tích tam giác” 18 §3. Diện tích tam giác 1
Dạy học trên lớp Bài tập 23: Tự học có hướng dẫn
Học sinh được đo đạc, tính diện tích sân trường, mảnh vườn, khu
vui chơi, sân cầu lông… nói chung đối tượng cần xác định diện tích
Hoạt động trải nghiệm: Áp dụng
có dạng hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác vuông, hình tam 19
tính diện tích hình chữ nhật, diện 1 Ngoài trời
giác. Từ đó yêu cầu học sinh tính số gạch (đã biết kích cỡ của viên tích tam giác
gạch) cần mua để áp sân, áp tường, làm lối đi trong khu vườn…
Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự nghiên cứu
(nếu HS không được đến trường để học trực tiếp)
Dạy trên lớp
Ôn tập về hình thang và hình
Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS 20 2 hoặc dạy trực thang cân
không được đến trường để học trực tiếp) tuyến Dạy trên lớp
Ôn tập về hình bình hành và hình
Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS 21 2 hoặc dạy trực chữ nhật
không được đến trường để học trực tiếp) tuyến Dạy trên lớp
Ôn tập về hình thoi và hình
Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS 22 2 hoặc dạy trực vuông
không được đến trường để học trực tiếp) tuyến 23
Ôn tập cuối học kì I 2 Dạy học trên lớp 24
Kiểm tra cuối học kì I 1 Kiểm tra trên lớp
Có thể tổ chức các hoạt động:
1. Tìm, trưng bày sản phẩm là các đồ vật có hình dạng về các loại tứ
giác đã học, các hình có tính chất đối xứng trục, đối xứng tâm, có Tùy chọn địa
tính thẩm mỹ và sáng tạo… 25
Hoạt động trải nghiệm 1 điểm dạy học 2. Lắp ghép mô hình phù hợp
3. Thực hành trang trí nội thất bằng các hình có tính chất đối xứng,
nêu được vẻ đẹp của các hình có tính chất đối xứng.
Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự nghiên cứu
(nếu HS không được đến trường để học trực tiếp)
Trang 18 HỌC KÌ II:
17 tuần X 2 tiết = 34 tiết. Yêu Số cầu Gợi ý ST Bài học/Chủ đề tiế Gợi ý cần Hình thức/địa T (1) t Hướ đạ ng dẫn thực hiện t điểm dạy học (2) (3)
Chương II: Đa giác - Diện tích của đa giác (tt) 1 §4. Diện tích hình thang 1 Dạy học trên lớp
Mục 3: Tự học có hướng dẫn 2 §5. Diện tich hình thoi 1 Dạy học trên lớp
Bài tập 33, 36: Không yêu cầu HS làm 3 §6. Diện tich đa giác 0
Cả bài tự học có hướng dẫn
Chương III: Tam giác đồng dạng 4
§1. Định lý Talet trong tam giác 1 Dạy học trên lớp
Cả bài và phần luyện tập cấu trúc thành 01 bài “Định lý đảo và hệ quả §2. Định lý đả đị o và hệ quả định lý nh lý Talet” 5 1 Dạy học trên lớp
Phần chứng minh hệ quả trong mục 2: Tự học có hướng dẫn Talet Bài tập 14: HS tự làm
Cả bài và phần luyện tập cấu trúc thành 01 bài “Tính chất đường phân
§3. Tính chất đường phân giác 6 1 Dạy học trên lớp
giác của tam giác” của tam giác
Bài tập 21; 22: Không yêu cầu HS làm
§4. Khái niệm hai tam giác đồng
Cả bài và phần luyện tập cấu trúc thành 01 bài “Khái niệm hai tam 7 1 Dạy học trên lớp dạng
giác đồng dạng Trang 19
Bài tập 25; 26: Không yêu cầu HS làm
Ghép cả 3 bài §5,§6,§7 và phần luyện tập thành 01 chủ đề “Các
trường hợp đồng dạng của tam giác”
1. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
Chủ đề: Các trường hợp đồng 8 3 Dạy học trên lớp
2. Trường hợp đồng dạng thứ hai dạng của tam giác
3. Trường hợp đồng dạng thứ ba
+ Phần chứng minh của các định lí: Tự học có hướng dẫn
+ Bài tập 34; 41; 42: HS tự làm
Cả bài và phần luyện tập cấu trúc thành 01 bài “Các trường hợp đồng
§8. Các trường hợp đồng dạng
dạng của tam giác vuông” 9 2 Dạy học trên lớp
Phần chứng minh các định lí trong bài: Tự học có hướng dẫn của tam giác vuông Bài tập 51: HS tự làm
Bài tập 59; 61: HS tự làm 10 Ôn tập chương III 1 Dạy học trên lớp 11
Ôn tập giữa học kì II 2 Dạy học trên lớp 12
Kiểm tra giữa học kì II 1
Kiểm tra trên lớp Kết hợp với Đại số (KT ở tuần 26; thời gian làm bài 60 phút)
Chương IV: Hình lăng trụ đứng- Hình chóp đều
Ghép và cấu trúc cả 02 bài thành 01 bài “Hình hộp chữ nhật” gồm: 1. Hình hộp chữ nhật
2. Mặt phẳng và đường thẳng
3. Hai đường thẳng song song trong không gian
§1, §2. Hình hộp chữ nhật
4. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song 13 1 Dạy học trên lớp
Mục 2 của §2: Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt
phẳng song song: Không yêu cầu HS giải thích vì sao đường thẳng
song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song với nhau. Chỉ
yêu cầu HS nhận dạng được khối hình. Bài tập 8: HS tự làm Trang 20
Cả bài và phần luyện tập cấu trúc thành 01 bài “Thể tích của hình hộp chữ nhật”.
- Mục 1. Không yêu cầu HS giải thích vì sao đường thẳng vuông góc 14
§3. Thể tích hình hộp chữ nhật. 1 Dạy học trên lớp
với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Chỉ yêu cầu HS
nhận dạng được khối hình và sử dụng công thức về diện tích và thể tích để tính toán.
- Bài tập 10; 12; 18: HS tự làm
§4. Hình lăng trụ đứng;
Cả 03 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hình lăng
§5. Diện tích xung quanh của
trụ đứng” gồm: hình lăng trụ đứng; 1. Hình lăng trụ đứng 15 2 Dạy học trên lớp
§6. Thể tích của hình lăng trụ
2. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng đứng
3. Thể tích của hình lăng trụ đứng
Bài tập 26; 30; 35: HS tự làm
Cả 03 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hình chóp §7. Hình chóp đề đều” gồm: u và hình chóp
1. Hình chóp. Hình chóp đều. Hình chóp cụt đều. cụt đều
2. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
§8. Diện tích xung quanh của 16
3. Thể tích của hình chóp đều hình chóp đề 2 Dạy học trên lớp u
Mục 3 của §7. Hình chóp cụt đều: HS tự đọc có hướng dẫn
§9. Thể tích của hình chóp đều
Mục 2 của §8. Ví dụ: HS tự đọc có hướng dẫn Luyện tập
Mục 2 của §9. Ví dụ: HS tự đọc có hướng dẫn
Bài tập 39; 42; 45; 46; 48; 50: HS tự làm 17 Ôn tập chương IV 1 Dạy học trên lớp
Bài tập 55; 57; 58: HS tự làm
Dạy trên lớp hoặc Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS 18
Ôn tập về định lý Talet và hệ quả 2 dạy trực tuyến
không được đến trường để học trực tiếp)
Ôn tập về tính chất đường phân
Dạy trên lớp hoặc Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS 19 1 giác của tam giác dạy trực tuyến
không được đến trường để học trực tiếp)
Ôn tập về các trường hợp đồng
Dạy trên lớp hoặc Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự làm (nếu HS 20
dạng của tam giác, tam giác 3 dạy trực tuyến
không được đến trường để học trực tiếp) vuông vuông Trang 21
Dựa trên yêu cầu cần đạt của §6. “Diện tích đa giác” để tổ chức Ngoài trời hoặc
Hoạt động trải nghiệm: Áp dụng
cho HS đo đạc, tính diện tích mảnh vườn hoặc thửa ruộng… 21 1 trình chiếu trực tính diện tích đa giác.
*Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự nghiên cứu tuyến
(nếu HS không được đến trường để học trực tiếp)
1. Đo gián tiếp chiều cao một vật. Ví dụ: Xác định chiều cao một
bức tường, đo tiếp chiều rộng của nó, tính diện tích, sau đó tính số
lượng gạch áp tường hoặc ước lượng bao nhiêu sơn cần mua để
Hoạt động trải nghiệm: §9. Ứng Ngoài trời hoặc
trang trí phủ khắp bức tường. 22
dụng thực tế của tam giác đồng 1 trình chiếu trực
2. Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trên mặt đất trong đó có một dạng tuyến
địa điểm không thể tới được.
*Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự nghiên cứu
(nếu HS không được đến trường để học trực tiếp)
23
Ôn tập cuối học kì II 2 Dạy học trên lớp 24
Kiểm tra cuối học kì II 1 Kiểm tra trên lớp
Giáo viên có thể chọn các phương pháp mô hình hóa, mô hình lớp Tùy chọn địa
học đảo ngược… Tổ chức cho HS trải nghiệm với các hoạt động như
Hoạt động trải nghiệm: Hình lăng
điểm dạy học phù tự làm mô hình, khai triển hình, áp dụng tính diện tích, thể tích và áp 25 1
trụ đứng- Hình chóp đều hợp hoặc trình
dụng vào giải quyết các bài toán thực tiễn… chiếu trực tuyến
*Phần này có thể giao nhiệm vụ học tập về nhà để HS tự nghiên cứu
(nếu HS không được đến trường để học trực tiếp)

…., ngày …. tháng …. năm 20… TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG: ..................................................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: ..............................................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Trang 22
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 9 (THEO CV 4040) (Năm học 2021 - 2022) ĐẠI SỐ Số Gợi ý ST
Bài học/ Chủ đề tiế
Yêu cầu cần đạt Gợi ý
Hướng dẫn thực hiện T (1) t (3)
Hình thức/địa điểm dạy học (2)
Chương I. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA 1 §1. Căn bậc hai 1 Dạy học trên lớp 2 §2 Căn bậc hai và Dạy học trên lớp hằng đẳng thức 2 A A 3 §3. Liên hệ giữa Dạy học trên lớp phép nhân và phép 1 khai phương. 4 §4. Liên hệ giữa Dạy học trên lớp phép chia và phép 1 khai phương. 5 §6§7. Biến đổi đơn 2 Dạy học trên lớp
Ghép hai bài §6, §7& Luyện giản biểu thức tập chứa căn thức (theo CV 4040) bậc hai 6 §8. Rút gọn biểu 2 Dạy học trên lớp Trang 23 thức chứa căn thức bậc hai. 7 §9. Căn bậc ba 1 Dạy học trên lớp 8 Luyện tập 3 §3§4§6§7§8 9 Ôn tập chương 1 2 Dạy học trên lớp 10 Kiểm tra giữa 1
Kết hợp với 1 tiết hình học HK 1
Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT 11 §1. Nhắc lại và bổ 1 Dạy học trên lớp sung các khái niệm về hàm số 12 Dạy học trên lớp
Ghép §2 , §3 & Luyện tập Hàm số bậc nhất 2 (theo CV 4040) 13 §4. Đường thẳng 1 Dạy học trên lớp song song và đường thẳng cắt nhau 14 §5. Hệ số góc của 1 Dạy học trên lớp đường thẳng
y ax b (a  0) 15 Ôn tập chương II 1 Dạy học trên lớp
Chương III. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 16 §1. Phương trình 1 Dạy học trên lớp Trang 24 bậc nhất hai ẩn 17 §2. Hệ hai phương 1 Dạy học trên lớp trình bậc nhất hai ẩn 18 §3. Giải hệ phương 2 Dạy học trên lớp trình bằng phương pháp thế. 19 Luyện tập§2 §3 §4, 2 Dạy học trên lớp §5 Chương II 20 Luyện tập§1 §2 §3 4 Dạy học trên lớp Chương III 21 Ôn tập cuối HK I 3 Dạy học trên lớp 22 Kiểm tra cuối HK I 1
Kết hợp với 1 tiết hình học 23 §4. Giải hệ phương 2 Dạy học trên lớp trình bằng phương pháp cộng đại số. 24 §5,6. Giải bài toán 3 Dạy học trên lớp
Ghép §5 , §6 & Luyện tập bằng cách lập hệ (theo CV 4040) phương trình. 25 Ôn tập chương III 1 Dạy học trên lớp
Chương IV. HÀM SỐ y = ax2 (a 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 26 §1,2 Hàm số 2 Dạy học trên lớp
Ghép §1 , §2 & Luyện tập y = ax2 (a ≠ 0) (theo CV 4040) 27 §3. Phương trình 1 Dạy học trên lớp bậc hai một ẩn 28 §4,5. Công thức 3 Dạy học trên lớp
Ghép §4 , §5 & Luyện tập nghiệm của (theo CV 4040) Trang 25 phương trình bậc hai . 29 Luyện tập§1,2, 4,5 2 30 Ôn tập giữa HK II 1 Dạy học trên lớp 31 Kiểm tra giữa HK II 1
Kết hợp với 1 tiết hình học 32 §6. Hệ thức Vi-ét 2 Dạy học trên lớp và ứng dụng. 33 §7. Phương trình 2 Dạy học trên lớp quy về phương trình bậc hai. 34 §8. Giải bài toán 2 Dạy học trên lớp bằng cách lập phương trình. 35 Ôn tập chương IV 2 Dạy học trên lớp 36 Ôn tập HK II 9 Dạy học trên lớp + Ôn cuối năm 37 Kiểm tra HK II 1 Kết hợp 1 tiết hình HÌNH HỌC Số Yêu cầu Gợi ý Bài học/Chủ đề Gợi ý STT tiết cần đạt
Hình thức/địa điểm (1)
Hướng dẫn thực hiện (2) (3) dạy học
CHƯƠNG 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG 1
§1. Một số hệ thức 4 Dạy học trên lớp về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2 §2. Tỉ số lượng 2 Dạy học trên lớp Trang 26 giác của góc nhọn 3 §4. Một số hệ thức 2 Dạy học trên lớp về cạnh và góc trong tam giác vuông 4 Ứng dụng thực tế 1 Dạy học ngoài lớp
- Thực hiện theo hướng dẫn của SGK. các tỉ số lượng
Các nhóm học sinh phối hợp thực hiện được việc đo gián tiếp giác của góc nhọn.
chiều cao của một vật Thực hành ngoài trời 5 Luyện tập §2 1 Dạy học trên lớp 6 Luyện tập §3 1 Dạy học trên lớp 7 Luyện tập §4 1 Dạy học trên lớp 8 Ôn tập chương I 1 Dạy học trên lớp 9 Ôn tập giữa kỳ 1 2 Dạy học trên lớp 10 Kiểm tra giữa kỳ 1 1
CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN 11 §1.Sự xác định 1 Dạy học trên lớp đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn 12 §2.Đường kính và 1 Dạy học trên lớp dây của đường tròn. 13 §3. Liên hệ giữa 1 dây và khoảng cách từ tâm đến Trang 27 dây 14
§4. Vị trí tương đối 1
Dạy học mô hình hóa Bằng thiết bị mô phỏng vị trí tương đối của đường thẳng và của đường thẳng
đường tròn. HS tự xác định vị trí tương đối, hệ thức giữa d và và đường tròn
R qua vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn và ngược lại. 15 §5. Dấu hiệu nhận 1 Dạy học trên lớp biết tiếp tuyến của đường tròn 16 §6. Tính chất của 1 Dạy học trên lớp hai tiếp tuyến cắt nhau 17 §7 , §8 .Vị trí 2
Dạy học mô hình hóa Bằng thiết bị mô phỏng vị trí tương đối của hai đường tròn. tương đối của hai
HS tự xác định vị trí tương đối, hệ thức giữa d và R qua vị trí đường tròn
tương đối của hai đường tròn 18 Luyện tập §1 1 Dạy học trên lớp 19 Luyện tập §2 1 Dạy học trên lớp 20 Luyện tập §3 1 Dạy học trên lớp 21 Luyện tập §4 1 Dạy học trên lớp 22 Luyện tập §5 1 Dạy học trên lớp 23 Luyện tập §6 1 Dạy học trên lớp 24 Luyện tập §7,8 1 Dạy học trên lớp 25 Ôn tập chương II 1 Dạy học trên lớp 26 Ôn tập học kỳ I 2 Dạy học trên lớp 27 Kiểm tra học kỳ I 1 28 Trả bài kiểm tra 1 Dạy học trên lớp HKI
CHƯƠNG 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN Trang 28 29 §1.Góc ở tâm. Số 1 Dạy học trên lớp đo cung 30 §2.Liên hệ giữa 1 Dạy học trên lớp cung và dây 31 §3.Góc nội tiếp 1 Dạy học trên lớp
32 §4. Góc tạo bởi tia 1 Dạy học trên lớp tiếp tuyến và dây cung
33 §5. Góc có đỉnh ở 1 Dạy học trên lớp bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn 34 §6.Cung chứa góc 1 Dạy học trên lớp
35 §7.Tứ giác nội tiếp 1 Dạy học trên lớp 36 §8. Đường tròn 1 Dạy học trên lớp ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
37 §9. Độ dài đường 1 Dạy học trên lớp tròn, cung tròn 38 Luyện tập §1, §3 1 Dạy học trên lớp 39 Luyện tập §4, §5 1 Dạy học trên lớp 40 Luyện tập §6 1 Dạy học trên lớp 41 Luyện tập §7 1 Dạy học trên lớp 42 Ôn tập giữa kỳ II 2 Dạy học trên lớp
43 Kiểm tra giữa kỳ II 1 Dạy học trên lớp 44 §10. Diện tích hình 1 Dạy học trên lớp Trang 29 tròn, hình quạt tròn
CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ -HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
45 §1. Hình trụ - Diện 1 Dạy học trải nghiệm
Hướng dẫn HS làm sản phẩm, HS tự tìm hiểu nhận biết và đo tích xung quanh và
được diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ. thể tích của hình trụ 46 §2. Hình nón - 1 Dạy học trên lớp Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt. 47 §3. Hình cầu - 1 Dạy học trên lớp Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu 48 Luyện tập §10 Dạy học trên lớp (chương 3) 49 Luyện tập §1 Dạy học trên lớp 50 Luyện tập §2 Dạy học trên lớp 51 Luyện tập §3 Dạy học trên lớp 52 Ôn tập chương IV 2 Dạy học trên lớp 53 Ôn tập về “Góc 2 với đường tròn” 54 Ôn tập học kỳ II 3 Dạy học trên lớp 55 Ôn tập cuối năm 2 Dạy học trên lớp Trang 30 56 Kiểm tra học kỳ II 1 57 Trả bài kiểm tra 1 Dạy học trên lớp HKII TỔ TRƯỞNG
…., ngày tháng năm 20…
(Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên) Trang 31