Trang 1
TRƯNG: ..................................................................
T: ..............................................................................
H và tên giáo viên: .....................................................
CNG HÒA HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
K HOCH GIÁO DC CA GIÁO VIÊN
MÔN HC GIÁO DC CÔNG DÂN LP 7
(Năm hc 2022-2023)
I. Kế hoch dy hc
1. Phân phối chương trình
C m 35 tiết, 1 tiết/tun x 35 tun
STT
Bài hc
(1)
S tiết
(2)
S th t
Tiết
Thời đim
(3)
Địa điểm dy
hc
(5)
1
Bài 1. T hào v truyn thng q
hương
2
1,2
Tun 1,2
Lp hc
2
Bài 2. Bo tn di sản văn hoá
3
3,4,5
Tun 3,4,5
Lp hc
3
Bài 3. Quan tâm, cm thông và chia s
3
6,7,8
Tun 6,7,8
Lp hc
4
Kim tra gia hc kì I
1
9
Tun 9
Lp hc
5
Bài 4. Hc tp t gc, ch cưc
2
10,11
Tun 10,11
Lp hc
6
Bài 5. Gi ch tín
2
12,13
Tun 12,13
Lp hc
7
Bài 6. Qun lí tin
3
14,15,16
Tun 14,15,16
Lp hc
Trang 2
8
Bài 7. ng p với tâm lí căng thng
( tiết 1)
3
17
Tun 17
Lp hc
9
Kim tra hc kì I
1
18
Tun 18
Lp hc
10
Bài 7. ng p với tâm lí căng thng
( Tiết 2,3)
3
19,20
Tun 19,20
Lp hc
11
Bài 8. Bo lc hc đường
2
21,22
Tun 21,22
Lp hc
12
Bài 9. ng p vi bo lc hc đường
2
23,24
Tun 23,24
Lp hc
13
Bài 10. T nn xã hi
3
25
Tun 25
Lp hc
14
Kim tra gia hc kì II
1
26
Tun 26
Lp hc
15
Bài 10. T nn xã hi ( tiết 2,3)
3
27,28
Tun 27,28
Lp hc
16
Bài 11. Thc hin phòng chng t nn
xã hi
3
29,30,31
Tun 29,30,31
Lp hc
17
Bài 12. Quyền và nghĩa v ca công
dân trong gia đình
3
32,33,34
Tun 32,33,34
Lp hc
18
Kim tra cui năm
1
35
Tun 35
Lp hc
(1) Tên bài hc/chun đề đưc xây dng t ni dung/ch đ (được ly nguyên hoc thiết kế li phù hp với điu kin thc
tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn hc/hoạt động giáo dc.
(2) S tiết được s dng đ thc hin bài dy/chun đ.
(3) Tun thc hini hc/chuyên đ.
(4) Thiết b dy học được s dng đ t chc dy hc.
Trang 3
(5) Địa điểm t chc hot đng dy hc (lp hc, phòng hc b môn, phòng đa năng,i tập, ti di sn, thc địa...).
II. Nhim v khác (nếu ): (Bi dưỡng hc sinh gii; T chc hoạt động giáo dc...)
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
T TNG
(Ký và ghi rõ h tên)
… ny tháng năm
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ h tên)

Preview text:

TRƯỜNG: ..................................................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: ..............................................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Họ và tên giáo viên: .....................................................
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 7 (Năm học 2022-2023)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Cả năm 35 tiết, 1 tiết/tuần x 35 tuần STT Bài học Số tiết Số thứ tự Thời điểm Thiết bị dạy học Địa điểm dạy (1) (2) Tiết (3) (4) học (5) 1
Bài 1. Tự hào về truyền thống quê 2 1,2 Tuần 1,2 Máy tính, tivi, Lớp học hương phiếu học tập 2
Bài 2. Bảo tồn di sản văn hoá 3 3,4,5 Tuần 3,4,5 Máy tính, tivi, Lớp học phiếu học tập 3
Bài 3. Quan tâm, cảm thông và chia sẻ 3 6,7,8 Tuần 6,7,8 Máy tính, tivi, Lớp học phiếu học tập 4 Kiểm tra giữa học kì I 1 9 Tuần 9 Bài kiểm tra Lớp học 5
Bài 4. Học tập tự giác, tích cưc 2 10,11 Tuần 10,11 Máy tính, tivi, Lớp học phiếu học tập 6 Bài 5. Giữ chữ tín 2 12,13 Tuần 12,13 Máy tính, tivi, Lớp học 7 Bài 6. Quản lí tiền 3 14,15,16 Tuần 14,15,16 Máy tính, tivi, Lớp học phiếu học tập Trang 1 8
Bài 7. Ứng phó với tâm lí căng thẳng 3 17 Tuần 17 Máy tính, tivi, Lớp học ( tiết 1) phiếu học tập 9 Kiểm tra học kì I 1 18 Tuần 18 Lớp học 10
Bài 7. Ứng phó với tâm lí căng thẳng 3 19,20 Tuần 19,20 Máy tính, tivi, Lớp học ( Tiết 2,3) phiếu học tập 11
Bài 8. Bạo lực học đường 2 21,22 Tuần 21,22 Máy tính, tivi, Lớp học phiếu học tập 12
Bài 9. Ứng phó với bạo lực học đường 2 23,24 Tuần 23,24 Máy tính, tivi, Lớp học phiếu học tập 13 Bài 10. Tệ nạn xã hội 3 25 Tuần 25 Máy tính, tivi, Lớp học phiếu học tập 14
Kiểm tra giữa học kì II 1 26 Tuần 26 Bài kiểm tra Lớp học 15
Bài 10. Tệ nạn xã hội ( tiết 2,3) 3 27,28 Tuần 27,28 Máy tính, tivi, Lớp học phiếu học tập 16
Bài 11. Thực hiện phòng chống tệ nạn 3 29,30,31 Tuần 29,30,31 Máy tính, tivi, Lớp học xã hội phiếu học tập 17
Bài 12. Quyền và nghĩa vụ của công 3 32,33,34 Tuần 32,33,34 Máy tính, tivi, Lớp học dân trong gia đình phiếu học tập 18 Kiểm tra cuối năm 1 35 Tuần 35 Bài kiểm tra Lớp học
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực
tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học. Trang 2
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................... TỔ TRƯỞNG
… ngày tháng năm
(Ký và ghi rõ họ tên) GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên) Trang 3