Kế hoạch giáo dục môn KHTN lớp 7 Kết nối tri thức

Kế hoạch giáo dục môn KHTN lớp 7 Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 14 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ph lc I
KHUNG K HOCH DY HC MÔN HC CA T CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của B GDĐT)
TRƯNG
T: T NHIÊN
CNG HÒA HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
K HOCH DY HC CA T CHUN MÔN
MÔN HC : KHOA HC T NHIÊN, KHI LP 7
(Năm hc 2022 - 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. S lp ; S hc sinh: ; S hc sinh học chuyên đ la chn (nếu có):…………
2. Tình hình đi ngũ: S giáo viên: ; Trình đ đào to: Cao đẳng: . Đi hc: ; Trên đi hc:
Mc đạt chun ngh nghip giáo viên
1
: Tt: ; Khá:................; Đt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết b dy hc: (Trình bày c th các thiết b dy hc có th s dng đ t chc dy hc môn hc/hot đng giáo dc)
STT
Thiết b dy hc
S
ng
Các bài thí nghim/thc hành
1
Hoá cht: Km, CuSO
4
, c ct
Dng c: - ng nghiệm, đèn cồn, ng thy tinh, phu
nha, giy lc, cc thy tinh, kp g, ng nh git
+ Pin, bóng đèn pin, lăng kính thủy tinh, đèn pin,
cm, công tc, cu dao t đng ( áp mát ).
02
Bài 1: M đầu
Trang 2
2
Hoá cht: Đưng, đinh sắt, bc nitrat, thuc tím, nến,
NaCl, c ct
Dng c: ng nghiệm, đèn cồn, ng thy tinh, cc
thy tinh, kp g, ng nh git, mu giấy, que đóm.
02
Bài 4 : Phn nga hc
3
Hoá cht: Bari clorua, natri sunfat,
Dng c: ng nghim, ng thy tinh, cc thy tinh,
kp g, ng nh git, cân đng h
02
Bài 5 : Định lut bo toàn khi
ợng, Phương trình a hc
4
Dng c: Đèn pin, 3 tm bìa cng
02
Bài 13: S truyn ánh sáng
5
Dng c: Qu bóng nha, gst, cái trng nha, đng
h bm giây
02
Bài 16 : Ngun âm. Độ cao và đ to
ca âm
6
Dng c: Hai cái trng nha, qu ng nha, mt
ngun âm, cc thy tinh,
02
Bài 17 : S lan truyn và phn x
âm. Ô nhim tiếng n
7
Dng c : Thước nha, mnh nilon, bút chì, miếng len
02
Bài 18 : Đin tích. S nhiễm đin
8
Dng c : mnh phim nhựa, đèn pin,
02
Bài 19 : Dòng đin. Nguồn điện
4. Png hc b môn/phòng thí nghim/phòng đa ng/sân chơi, i tp (Trình bày c th c png thí nghim/phòng b
môn/phòng đa năng/n chơi/bãi tp có th s dụng đ t chc dy hc môn hc/hoạt động giáo dc)
STT
Tên png
S ng
Phm vi và ni dung s dng
Ghi chú
1
Phòng thí nghim
II. Kế hoch dy hc
1. Phân phi chương trình
STT
Bài hc
(1)
S tiết
(2)
Yêu cu cần đạt
(3)
1
Bài 1: Phương pháp và kỹ năng
hc tp môn Khoa hc t nhiên
03
- Lập được kế hoch thc hin trong hoạt động hc tp
- S dng được các dng c, thiết b và mu vt trong hoạt đng hc tp
- Ghi chép, thu thập được các s liệu quan sát và đo đc
- Phân tích và giải thích được các s liệu quan sát, đánh giá kết qu
2
Bài 2: Nguyên t
05
- Mô t đưc thành phn cu to nguyên t, thành phn ht nhân, mi
quan h gia s proton và s electron.
Trang 3
- Phát biểu được khái nim nguyên t, nguyên t hoá hc, ngun t khi.
03
Bài 3: Nguyên tố hóa học
05
- Trình bày được ý nghĩa công thc hóa hc ca các cht.
- Viết đưc công thc hoá hc ca mt s đơn cht hp cht đơn gin. Phát
biểu được quy tc hóa tr.
- c định đưc nguyên t khi ca các nguyên t và phân t khi ca
mt s chất đơn gin
- c định đưc hóa tr ca mt s nguyên t hóa hc, viết được công
thc hóa hc ca mt s chất đơn gin;
- Vn dng quy tc hóa tr đ lp công thc hóa hc ca mt s hp cht
đơn gin.
04
Bài 4: Sơ lưc về bng tuần hn
c nguyên tố hóa học
06
- S dng được bng tuần hn đ ch ra các nhóm nguyên t/ngun t kim loi,
các nhóm nguyên t/nguyên t phi kim, nhóm nguyên t khí hiếm trong bng tun
hoàn
05
Bài 5: Phân t - Đơn chất - Hp
cht
04
- u được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Đưa ra được một số ví d về đơn
chất và hợp chất.
- Tính được khi lượng phân tử theo đơn vị amu.
06
Bài 6: Gii thiu v liên kết hóa
hc
05
- u được mô hình sp xếp electron trong v nguyên t ca mt s nguyên t khí
hiếm; s hình thành liên kết cng hoá tr theo nguyên tắc dùng chung electron đ
to ra lp v electron ca nguyên t khí hiếm (Áp dụng đưc choc phân t đơn
giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….).
- u được đưc s hình thành liên kết ion theo nguyên tc cho và nhận electron đ
to ra ion có lp v electron ca nguyên t khí hiếm (Áp dng cho phân t đơn giản
như NaCl, MgO,…).
07
Bài 7: Hóa tr và công thc hóa
hc
05
- Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết ng thức
hoá học.
- Viết được công thc hoá hc ca mt s cht và hp chất đơn gin tng
dng.
- Nêu được mi liên h gia hoá tr ca nguyên t vi công thc hoá hc.
- Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hp cht khi biết công thc hoá hc ca
hp cht.
- Xác định được công thc hoá hc ca hp cht da vào phần trăm (%) nguyên tố
Trang 4
khi lượng phân t.
08
Bài 8: Tốc độ chuyển đng
02
- u được ý nghĩa vật lí của tốc độ, xác đnh đưc tốc đ qua quãng đường vật đi
được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc đ = quãng đường vật đi/thời gian đi
quãng đường đó.
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc đ thường dùng.
09
Bài 9: Đo tốc độ
02
- Mô t được sơợc cách đo tốc đ bằng đng h bm giây và cổng quang điện
trong dng c thc hành nhà trường; thiết b “bn tc đ” trong kiểm tra tốc độ
c phương tin giao thông.
10
Bài 10: Đ th quãng đường - thi
gian
02
- Vẽ được đ thị quãng đường thời gian cho chuyn động thẳng.
- Từ đ thị quãng đường thi gian cho trước,m được quãng đường vật đi (hoặc
tốc độ, hay thi gian chuyển động của vật)
13
Ôn tp gia kì I
03
14
Đánh giá giữa kì I
02
Tun 11
Bài 11: Tho lun v nh hưng
ca tc độ trong an toàn giao
thông
03
- Da vào tranh nh (hoc hc liệu điện t) tho luận đ u được ảnh hưng ca
tốc độ trong an toàn giao thông.
- Gii quyết tình hung trong đời sng
- Báoo d án
12
Bài 12: Sóng âm
02
- Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) đ
chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
- Giải thích được sự truyềnng âm trong không khí.
15
Bài 13: Đ to và đ cao ca âm
02
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác đnh đưc biên đ và tần số sóng âm.
- u được đơn vị ca tần số là hertz (kí hiệu là Hz).
- u được sự liên quan của đ to của âm với biên đ âm.
- Sử dng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chng t được độ cao của âm
liên hệ vi tần số âm
16
Bài 14: Phn x âm, chng ô
nhim tiếng n
03
- Lấy được ví d v vt phn x âm tt, vt phn x âm kém.
- Giải thích được mt s hiện tượng đơn giản thường gp trong thc tế v sóng âm;
đề xuất được phương án đơn giản để hn chế tiếng n ảnh hưởng đến sc kho.
- Báoo d án
17
Bài 15: Năngng ánh sáng. Tia
ng, vùng ti
03
- Thực hiện thí nghiệm thu được năng lượng ánhng; từ đó, nêu đưc ánh sáng
một dng ca năng lượng.
Trang 5
- Thực hiện thí nghiệm tạo ra đưc mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hp song
song.
- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng
hẹp.
- Phân biệt được phn xạ và phản xạ khuếchn
18
Bài 16: S phn x ánh sáng
03
- Vẽ được hình biểu diễn và nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ,
pháp tuyến, góc ti, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh.
- Thực hiện đưc thí nghiệm rút ra định luật và phát biểu được nội dung của định
luật phn xánh sáng.
19
Bài 17: nh ca vật qua gương
phng
03
- u được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng và dựng được ảnh ca một vật
tạo bởi gương phẳng.
- Vận dụng được định luật phản xạ ánhng trong một số trường hợp đơn giản.
- Hoàn thin sn phm.
- Báoo d án
20
Bài 18: Nam châm
03
- Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau;
+ Sự định hướng ca thanh nam châm (kim nam châm).
21
Bài 19: T trường
01
- c định được cực Bắc và cực Nam ca mt thanh nam châm.
- u được khái niệm đường sức từ và vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam
châm.
Ôn tp cui kì I
03
Đánh giá cuối kì I
02
Tuần 18
Bài 19: T trường
01
- c định được cực Bắc và cực Nam ca mt thanh nam châm.
- u được khái niệm đường sức từ và vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam
châm.
Bài 20: Chế to nam châm đin
đơn giản
03
- Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa hc) khẳng định được Trái Đất có từ
trường.
- u được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau.
- Sử dng la bàn để tìm được hướng địa lí.
- Nêu được ng không gian bao quanh mt nam châm (hoc dây dn mang dòng
Trang 6
đin),
mà vt liu có tính cht t đt trong chuc dng lc từ, được git trường.
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đi được t trường ca nó
bng thay đổi dòng điện.
- Báoo d án
22
Bài 20: Chế to nam châm đin
đơn giản
03
- Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa hc) khẳng định được Trái Đất có từ
trường.
- u được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau.
- Sử dng la bàn để tìm được hướng địa lí.
- Nêu được ng không gian bao quanh mt nam châm (hoc dây dn mang dòng
đin),
mà vt liu có tính cht t đt trong chuc dng lc từ, được git trường.
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đi được t trường ca nó
bng thay đổi dòng điện.
- Báoo d án
23
Bài 21: Khái quát v trao đổi cht
và chuyển hóa năng lượng
01
- Phát biểu được khái niệm trao đi chất và chuyển hnăng lượng.
- Nêu đưc vai t trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể.
24
Bài 22: Quang hp thc vt
03
- Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp tế bào láy: Nêu được vai
trò lá y với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm
của quang hợp.
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh.
- Viết được phương trình quang hp (dạng chữ). Vẽ đưc sơ đ diễn tả quang hợp
diễn ra cây, qua đóu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng
lượng.
- Vận dụng hiểu biết về quang hợp đgiải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc
trồng và bảo vệ cây xanh.
25
Bài 23: Mt s yếu t ảnh hưởng
đến quang hp
02
- Nêu được mt s yếu t ch yếu ảnhởng đến quang hp, hp tế bào.
Bài 24: Thc hành: Chng minh
03
- Tiếnnh được thí nghim v hô hp tế bào thc vt thông qua s ny mm ca
Trang 7
quang hp cây xanh
ht.
Bài 25: Hô hp tế bào
02
- Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vậtđộng vật)
- Nêu đưc khái niệm; viết đưc phương trình hô hấp dạng chữ thể hiện hai chiều
tổng hợp phân giải.
Bài 26: Mt s yếu t ảnh hưởng
đến hp tế bào
02
- u được một số yếu tố ch yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào.
- u được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo
qun hạt cần phơi khô,...).
Bài 27: Thc hành: Hô hp thc
vt
03
- Luyn tp kiến thc ch đề.
Bài 28: Trao đổi khí sinh vt
04
- Sử dng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đi khí qua khí khổng ca lá.
- Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo kkhổng, nêu được chức năng của khí
khổng.
- Hoàn thin và báoo d án.
Bài 29: Vai trò của nước và cht
dinh dưỡng đối vi sinh vât
03
- u được vai trò của nưc và các chất dinh dưỡng đi với cơ thể sinh vật.
Ôn tp gia kì II
03
Đánh giá giữa kì II
02
Tun 28
Bài 30: Trao đổi nưc và cht
dinh dưỡng thc vt
04
- Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất
của nước.
- Mô tả được quá trình trao đổi nưc và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực
vật và đng vật, cụ thể:
+ Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả đưc con đường hấp thụ, vận chuyển nước và
khoáng ca y từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây
và lá cây;
+ Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt đưc sự vận chuyn các chất trong mạch
gỗ từ rễ lên cây (dòng đi lên) và từ lá xuốngc cơ quan trong mạch rây
(dòng đi xuống);
- u được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, m khí khổng trong quá
trình thoát hơi nước.
Bài 31: Trao đổi nưc và cht
dinh dưỡng động vt
04
- Trình bày được con đường trao đổi nưc và nhu cầu sử dụngc ở đng vật (lấy
Trang 8
ví dụ người);
- Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranhnh, hc liệu điện tử) mô tả đưc
con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá động vật (đại diện ở
ngưi);
- Mô tả được quá trình vận chuyển các chất đng vật (thông qua quant tranh,
ảnh, mô hình, hc liệu điện tử), lấy ví d cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
Bài 32: Thc hành: Chng minh
thân vn chuyn nưc và lá thoát
i nước
02
- Tiếnnh được thí nghim chng minh thân vn chuyển nước và lá thoát hơi
c.
Bài 33: Cm ng sinh vt và tp
tính đng vt
03
- Trình bày được cách làm thí nghiệm chng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ
hướng sáng, hướng nước, hưng tiếp xúc).
Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tưng trong thực
tiễn
- Phát biểu đưc khái nim cm ng sinh vt. Ly được ví d vc hiện tượng
cm ng sinh vt ( thc vật và động vt).
- Nêu được vai t cm ứng đi vi sinh vt.
Bài 34: Vn dng hiện tượng cm
ng sinh vt vào thc tin
02
- Vn dng được nhng hiu biết v trao đổi chtchuyển hnăng lượng đng
vt vào thc tin (ví d v dinh dưỡng và v sinh ăn ung, ...)
Bài 35: Thc hành: Cm ng
sinh vt
03
- Trình bày được cách làm thí nghim chng minh nh cm ng thc vt.
- Quan sát, ghi chép trình bày được kết qu quan sát mt s tp tính của động vt.
Bài 36: Khái quát v sinh trưởng
và phát trin sinh vt
02
- Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát trin sinh vt.
- Nêu được mi quan h gia sinh trưng và phát trin.
- Ch ra được mô phân sinh trên sơ đồ ct ngang thân cây hai lá mầm và trình bày được
chức năng của mô phân sinh làm cây ln lên.
- Dựa vào vòng đời ca mt sinh vật, trình bày đưc các giai đoạn sinh trưng và phát trin
ca sinh vật đó.
Bài 37: ng dụng sinh trưng
phát trin sinh vt vào thc tin
03
- Nêu được các nhân t ch yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát trin sinh vt.
- Trình bày được mt s ng dụng sinh trưng phát trin trong thc tin.
- Vn dụng được nhng hiu biết v sinh trưởng và phát trin ca sinh vật để gii thích mt
s hiện tượng thc tin.
Bài 38: Thc hành: Quant, mô
t s sinh trưởng và phát trin
03
- Thc hành quan sát và mô t được s sinh trưng, phát trin mt s thc vật, động
vt.
Trang 9
mt s sinh vt
- Tiến hành được thí nghim chứng minh cây có sinh trưởng.
Bài 39: Sinh sn vô tính sinh
vt
02
- Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinhỡng
thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính động vật. Lấy
được ví dụ minh hoạ.
- u được vai trò của sinh sản nh trong thực tiễn.
- Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô
tính cây,nuôi cấy mô).
Ôn tp cui kì II
03
Đánh giá cui kì II
02
Tun 35
2. Chuyên đ la chn i vi cp trung hc ph thông)
STT
Chuyên đ
(1)
S tiết
(2)
Yêu cu cần đạt
(3)
1
2
(1) Tên bài hc/chuyên đ đưc y dng t ni dung/ch đề/chuyên đ ược ly nguyên hoc thiết kế li phù hp với điều kin
thc tế của n trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn hc/hot đng giáo dc.
(2) S tiết được s dng để thc hin i hc/ch đề/chuyên đ.
(3) Yêu cu (mức đ) cần đạt theo chương trình môn hc: Giáo viên ch đng các đơn vị i hc, ch đ xác đnh yêu cu
(mức đ) cần đt.
3. Kiểm tra, đánh giá đnh k
Trang 10
Bài kim
tra, đánh
giá
Thi
gian
(1)
Thi
điểm
(2)
Yêu cu cần đạt
(3)
Hình thc
(4)
Gia Hc
k 1
90 phút
11
Hóa học
- Nhận biết được nguyên tử, nguyên tố hóa học, công thức hóa học, hóa trị.
- Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Đưa ra được một số ví dvề đơn chất hợp chất.
- Tính được khối ợng phân tử theo đơn vị amu.
- Nêu được mô hình sp xếp electron trong v nguyên t ca mt s nguyên t khí hiếm; s hình thành
liên kết cng hoá tr theo nguyên tắc dùng chung electron đ to ra lp v electron ca nguyên t khí
hiếm (Áp dụng được cho các phân t đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,.).
- Nêu được được s hình thành liên kết ion theo nguyên tc cho nhận electron để to ra ion có lp v
electron ca nguyên t khí hiếm (Áp dng cho phân t đơn giản như NaCl, MgO,…).
- Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học.
- Viết được công thc hoá hc ca mt s cht và hp chất đơn giản thông dng.
- Nêu được mi liên h gia hoá tr ca nguyên t vi công thc hoá hc.
- Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hp cht khi biết công thc hoá hc ca hp cht.
- Xác định được công thc hoá hc ca hp cht da vào phần trăm (%) nguyên tố khối lưng phân
t.
Vt lí
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ, xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng
thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó.
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.
- Mô t được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng h bm giâycổng quang điện trong dng c thc hành
nhà trưng; thiết b “bn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tin giao thông.
30% trc
nghim
70% t
lun
Cui Hc
k 1
90 phút
18
Hóa học
- Nhận biết được nguyên tử, nguyên tố hóa học, công thức hóa học, hóa trị.
- Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Đưa ra được một số ví dvề đơn chất hợp chất.
- Tính được khối ợng phân tử theo đơn vị amu.
- Nêu được mô hình sp xếp electron trong v nguyên t ca mt s nguyên t khí hiếm; s hình thành
liên kết cng hoá tr theo nguyên tắc dùng chung electron đ to ra lp v electron ca nguyên t khí
hiếm (Áp dụng được cho các phân t đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,.).
- Nêu được được s hình thành liên kết ion theo nguyên tc cho nhận electron để to ra ion có lp v
electron ca nguyên t khí hiếm (Áp dng cho phân t đơn giản như NaCl, MgO,…).
- Trình bày được khái niệm về htrị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học.
- Viết được công thc hoá hc ca mt s cht và hp chất đơn giản thông dng.
30% trc
nghim
70% t
lun
Trang 11
- Nêu được mi liên h gia hoá tr ca nguyên t vi công thc hoá hc.
- Tính được phần trăm (%) nguyên t trong hp cht khi biết công thc hoá hc ca hp cht.
- Xác định được công thc hoá hc ca hp cht da vào phần trăm (%) nguyên tố khối lưng phân
t.
Vt lí
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ, xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng
thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó.
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.
- Mô t được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng h bm giâycổng quang điện trong dng c thc hành
nhà trưng; thiết b “bn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tin giao thông.
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm.
- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz).
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm.
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số
âm
- Lấy được ví d v vt phn x âm tt, vt phn x âm kém.
- Giải thích được mt s hiện tượng đơn giản thường gp trong thc tế v sóng âm; đề xuất được phương
án đơn giản để hn chế tiếng n ảnh hưởng đến sc kho.
- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng và dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
- Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản.
Gia Hc
k 2
90 phút
28
* Vật lí :
- Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau.
- Sử dụng la bàn để m được hướng địa lí.
- Nêu được vùng không gian bao quanh mt nam châm (hoc dây dn mang dòng điện),
mà vt liu có tính cht t đặt trong nó chu tác dng lc t, được gi là t trường.
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được t trưng ca bng thay đổi dòng điện.
- Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
- Nêu được vai trò trao đổi chất chuyển hoá ng ợng trong cơ thể.
* Sinh học :
- Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức
năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp.
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợpcây xanh.
- Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua
30% trc
nghim
70% t
lun
Trang 12
đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
- Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây
xanh.
- Nêu được mt s yếu t ch yếu ảnh hưởng đến quang hp, hô hp tế bào
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào.
- Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi
khô,...).
- Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với thể sinh vật.
Cui Hc
k 2
90 phút
35
Vật lí :
- Nêu được cực Bắc địa từ cực Bắc địa lí không trùng nhau.
- Sử dụng la bàn để m được hướng địa lí.
- Nêu được vùng không gian bao quanh mt nam châm (hoc dây dẫn mang dòng điện),
mà vt liu có tính cht t đặt trong nó chu tác dng lc t, được gi là t trường.
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được t trưng ca bng thay đổi dòng điện.
- Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
- Nêu được vai trò trao đổi chất chuyển hoá ng ợng trong cơ thể.
* Sinh học :
- Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức
năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp.
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợpcây xanh.
- Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua
đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
- Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây
xanh.
- Nêu được mt s yếu t ch yếu ảnh hưởng đến quang hp, hô hp tế bào
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào.
- Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi
khô,...).
- Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với thể sinh vật.
- Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nướcđộng vật (lấy ví dụ người);
- Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và
tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người);
30% trc
nghim
70% t
lun
Trang 13
- Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu
điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn người.
- Phát biểu được khái nim cm ng sinh vt. Lấy được ví d v các hiện tượng cm ng sinh vt (
thc vật và động vt).
- Nêu được vai trò cm ứng đối vi sinh vt.
- Vn dụng được nhng hiu biết v trao đổi cht và chuyển hoá năng lưng động vt vào thc tin (ví
d v dinh dưỡng v sinh ăn uống, ...)
Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được
ví dụ minh hoạ.
- Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô nh ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn.
- Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống nh cây,nuôi cấy mô).
(1) Thi gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tun th, tháng, năm thc hin bài kiểm tra, đánh g.
(3) Yêu cu (mức đ) cần đt đến thời điểm kiểm tra, đánh g (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thc bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giy hoc trên máy tính); i thc hành; d án hc tp.
III. c ni dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
T TNG
, ngày tháng năm
HIU TNG
Trang 14
| 1/14

Preview text:

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: TỰ NHIÊN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC : KHOA HỌC TỰ NHIÊN, KHỐI LỚP 7 (Năm học 2022 - 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp ; Số học sinh: ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: . Đại học: ; Trên đại học:
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: ; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số
Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú lượng
Hoá chất: Kẽm, CuSO4, nước cất 02 Bài 1: Mở đầu
Dụng cụ: - Ống nghiệm, đèn cồn, ống thủy tinh, phễu 1
nhựa, giấy lọc, cốc thủy tinh, kẹp gỗ, ống nhỏ giọt
+ Pin, bóng đèn pin, lăng kính thủy tinh, đèn pin, ổ
cắm, công tắc, cầu dao tự động ( áp – tô – mát ). Trang 1
Hoá chất: Đường, đinh sắt, bạc nitrat, thuốc tím, nến, 02
Bài 4 : Phản ứng hóa học NaCl, nước cất 2
Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, ống thủy tinh, cốc
thủy tinh, kẹp gỗ, ống nhỏ giọt, mẩu giấy, que đóm.
Hoá chất: Bari clorua, natri sunfat, 02
Bài 5 : Định luật bảo toàn khối 3
Dụng cụ: Ống nghiệm, ống thủy tinh, cốc thủy tinh,
lượng, Phương trình hóa học
kẹp gỗ, ống nhỏ giọt, cân đồng hồ 4
Dụng cụ: Đèn pin, 3 tấm bìa cứng 02
Bài 13: Sự truyền ánh sáng 5
Dụng cụ: Quả bóng nhựa, giá sắt, cái trống nhựa, đồng 02
Bài 16 : Nguồn âm. Độ cao và độ to hồ bấm giây của âm 6
Dụng cụ: Hai cái trống nhựa, quả bóng nhựa, một 02
Bài 17 : Sự lan truyền và phản xạ
nguồn âm, cốc thủy tinh, âm. Ô nhiễm tiếng ồn 7
Dụng cụ : Thước nhựa, mảnh nilon, bút chì, miếng len 02
Bài 18 : Điện tích. Sự nhiễm điện 8
Dụng cụ : mảnh phim nhựa, đèn pin, 02
Bài 19 : Dòng điện. Nguồn điện
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ
môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT Tên phòng Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Phòng thí nghiệm
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt STT (1) (2) (3)
Bài 1: Phương pháp và kỹ năng
- Lập được kế hoạch thực hiện trong hoạt động học tập
học tập môn Khoa học tự nhiên
- Sử dụng được các dụng cụ, thiết bị và mẫu vật trong hoạt động học tập 1 03
- Ghi chép, thu thập được các số liệu quan sát và đo đạc
- Phân tích và giải thích được các số liệu quan sát, đánh giá kết quả Bài 2: Nguyên tử
- Mô tả được thành phần cấu tạo nguyên tử, thành phần hạt nhân, mối 2 05
quan hệ giữa số proton và số electron. Trang 2
- Phát biểu được khái niệm nguyên tử, nguyên tố hoá học, nguyên tử khối.
Bài 3: Nguyên tố hóa học
– - Trình bày được ý nghĩa công thức hóa học của các chất.
– - Viết được công thức hoá học của một số đơn chất và hợp chất đơn giản. Phát
biểu được quy tắc hóa trị.
- Xác định được nguyên tử khối của các nguyên tố và phân tử khối của 03 05
một số chất đơn giản
- Xác định được hóa trị của một số nguyên tố hóa học, viết được công
thức hóa học của một số chất đơn giản;
- Vận dụng quy tắc hóa trị để lập công thức hóa học của một số hợp chất vô cơ đơn giản.
Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hoàn
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, 04 các nguyên tố hóa học 06
các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn
- Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Đưa ra được một số ví dụ về đơn
Bài 5: Phân tử - Đơn chất - Hợp 05 04 chất và hợp chất. chất
- Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.
- Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí
hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để
tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn
Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa 06 05
giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). học
- Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để
tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
Bài 7: Hóa trị và công thức hóa
- Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức học hoá học.
- Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. 07 05
- Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học.
- Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất.
- Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố Trang 3
và khối lượng phân tử.
Bài 8: Tốc độ chuyển động
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ, xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi
được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi 08 02 quãng đường đó.
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. Bài 9: Đo tốc độ
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện 09 02
trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ
các phương tiện giao thông.
Bài 10: Đồ thị quãng đường - thời
- Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. 10 gian 02
- Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc
tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật) 13 Ôn tập giữa kì I 03 14 Đánh giá giữa kì I 02 Tuần 11
Bài 11: Thảo luận về ảnh hưởng
- Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của
của tốc độ trong an toàn giao
tốc độ trong an toàn giao thông. 03 thông
- Giải quyết tình huống trong đời sống - Báo cáo dự án
- Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để 12 Bài 12: Sóng âm 02
chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí.
Bài 13: Độ to và độ cao của âm
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm.
- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 15 02
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm.
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm
có liên hệ với tần số âm
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém.
Bài 14: Phản xạ âm, chống ô
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm; 16 03 nhiễm tiếng ồn
đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. - Báo cáo dự án
Bài 15: Năng lượng ánh sáng. Tia
- Thực hiện thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng; từ đó, nêu được ánh sáng là 17 sáng, vùng tối 03
một dạng của năng lượng. Trang 4
- Thực hiện thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song.
- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp.
- Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán
Bài 16: Sự phản xạ ánh sáng
- Vẽ được hình biểu diễn và nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ,
pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. 18 03
- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật và phát biểu được nội dung của định
luật phản xạ ánh sáng.
Bài 17: Ảnh của vật qua gương
- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng và dựng được ảnh của một vật phẳng tạo bởi gương phẳng. 19 03
- Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. - Hoàn thiện sản phẩm. - Báo cáo dự án Bài 18: Nam châm
- Tiến hành thí nghiệm để nêu được: 20 03
+ Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau;
+ Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). Bài 19: Từ trường
- Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 21 01
- Nêu được khái niệm đường sức từ và vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. Ôn tập cuối kì I 03 Đánh giá cuối kì I 02 Tuần 18 Bài 19: Từ trường
- Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 01
- Nêu được khái niệm đường sức từ và vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm.
- Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường.
Bài 20: Chế tạo nam châm điện đơn giả 03
- Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. n
- Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng Trang 5 điện),
mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường.
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó
bằng thay đổi dòng điện. - Báo cáo dự án
- Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường.
- Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau.
- Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
Bài 20: Chế tạo nam châm điện
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng 22 đơn giả 03 n điện),
mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường.
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó
bằng thay đổi dòng điện. - Báo cáo dự án
Bài 21: Khái quát về trao đổi chất
- Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. 23
và chuyển hóa năng lượng 01
- Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể.
Bài 22: Quang hợp ở thực vật
- Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai
trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp.
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. 24 03
- Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp
diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
- Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc
trồng và bảo vệ cây xanh.
Bài 23: Một số yếu tố ảnh hưởng
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào. 25 đế 02 n quang hợp
Bài 24: Thực hành: Chứng minh 03
- Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của Trang 6 quang hợp ở cây xanh hạt. Bài 25: Hô hấp tế bào
- Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật) 02
- Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ thể hiện hai chiều
tổng hợp và phân giải.
Bài 26: Một số yếu tố ảnh hưởng
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào. đến hô hấp tế bào 02
- Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo
quản hạt cần phơi khô,...).
Bài 27: Thực hành: Hô hấp ở thực
- Luyện tập kiến thức chủ đề. 03 vật
Bài 28: Trao đổi khí ở sinh vật
- Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá.
- Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo khí khổng, nêu được chức năng của khí 04 khổng.
- Hoàn thiện và báo cáo dự án.
Bài 29: Vai trò của nước và chất
- Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. dinh dưỡng đố 03 i với sinh vât Ôn tập giữa kì II 03 Đánh giá giữa kì II 02 Tuần 28
Bài 30: Trao đổi nước và chất
- Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất
dinh dưỡng ở thực vật của nước.
- Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực
vật và động vật, cụ thể:
+ Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và
khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây 04 và lá cây;
+ Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch
gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống);
- Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước.
Bài 31: Trao đổi nước và chất
- Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy dinh dưỡ 04 ng ở động vật Trang 7 ví dụ ở người);
- Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được
con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người);
- Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh,
ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
Bài 32: Thực hành: Chứng minh
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi
thân vận chuyển nước và lá thoát 02 nước. hơi nước
Bài 33: Cảm ứng ở sinh vật và tập
- Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ tính ở động vật
hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc).
Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực 03 tiễn
- Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. Lấy được ví dụ về các hiện tượng
cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật).
- Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật.
Bài 34: Vận dụng hiện tượng cảm
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động ứ 02
ng ở sinh vật vào thực tiễn
vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...)
Bài 35: Thực hành: Cảm ứng ở
- Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật. 03 sinh vật
- Quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của động vật.
Bài 36: Khái quát về sinh trưởng
- Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
và phát triển ở sinh vật
- Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển.
- Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây hai lá mầm và trình bày được 02
chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên.
- Dựa vào vòng đời của một sinh vật, trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó.
Bài 37: Ứng dụng sinh trưởng và
- Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
- Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn.
phát triển ở sinh vật vào thực tiễn 03
- Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển của sinh vật để giải thích một
số hiện tượng thực tiễn.
Bài 38: Thực hành: Quan sát, mô -
Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực vật, động 03
tả sự sinh trưởng và phát triển ở vật. Trang 8 một số sinh vật -
Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sinh trưởng.
- Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng
ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy
Bài 39: Sinh sản vô tính ở sinh 02 được ví dụ minh hoạ. vật
- Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn.
- Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây,nuôi cấy mô). Ôn tập cuối kì II 03
Đánh giá cuối kì II 02 Tuần 35
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông) STT Chuyên đề Số tiết Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) 1 2 …
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện
thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu
(mức độ) cần đạt.

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Trang 9 Bài kiểm Thời Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức tra, đánh gian điểm (3) (4) giá (1) (2) Hóa học
-
Nhận biết được nguyên tử, nguyên tố hóa học, công thức hóa học, hóa trị.
- Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất.
- Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.
- Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành
liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí
hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….).
- Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ
electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). 30% trắc
- Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học. Giữa Học nghiệm 90 phút 11
- Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. kỳ 1
- Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. 70% tự
- Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. luận
- Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. Vật lí
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ, xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng
thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó.
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành
ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Hóa học
-
Nhận biết được nguyên tử, nguyên tố hóa học, công thức hóa học, hóa trị.
- Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất.
- Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 30% trắc
- Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành Cuối Học nghiệm 90 phút 18
liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí kỳ 1 70% tự
hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….).
- Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ luận
electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
- Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học.
- Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. Trang 10
- Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học.
- Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất.
- Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. Vật lí
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ, xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng
thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó.
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành
ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm.
- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz).
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm.
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém.
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm; đề xuất được phương
án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ.
- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng và dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
- Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. * Vật lí :
- Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau.
- Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện),
mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. 30% trắc
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. Giữa Học nghiệm 90 phút 28
- Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. kỳ 2 70% tự
- Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. * Sinh học : luận
- Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức
năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp.
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh.
- Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua Trang 11
đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
- Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào.
- Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...).
- Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. Cuối Học 90 phút 35 Vật lí : kỳ 2
- Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau.
- Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện),
mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường.
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện.
- Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
- Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. * Sinh học :
- Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức
năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. 30% trắc
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. nghiệm
- Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua 70% tự
đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. luận
- Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào.
- Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...).
- Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật.
- Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người);
- Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và
tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); Trang 12
- Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu
điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
- Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở
thực vật và động vật).
- Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật.
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví
dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...)
Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn.
- Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây,nuôi cấy mô).
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................... TỔ TRƯỞNG , ngày tháng năm HIỆU TRƯỞNG Trang 13 Trang 14