Kế hoạch giáo dục môn Lý 11 cả năm

Kế hoạch giáo dục môn Lý 11 cả năm rất hay và bổ ích, bao gồm 16 trang, giúp bạn tham khảo, ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
16 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Kế hoạch giáo dục môn Lý 11 cả năm

Kế hoạch giáo dục môn Lý 11 cả năm rất hay và bổ ích, bao gồm 16 trang, giúp bạn tham khảo, ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

49 25 lượt tải Tải xuống
Trang 1
SỞ GDĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC
TỔ: VẬT LÍ –CÔNG NGHỆ
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC - NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: VÂT LÍ
KHỐI: 11
I. Thông tin:
1. Tổ trưởng:
II. Thời gian thực hiện:
- Học kì 1: từ 7/9/2020 đến 16/1 /2021
- Học kì 2: từ 18/1/2021 đến 25/5 /2021
- Kiểm tra Học kì 1: từ.....đến...... (theo kế hoạch của Sở)
- Kiểm tra Học kì 2: từ.....đến...... (theo kế hoạch của Sở)
II. Kế hoạch cụ thể :
(Kế hoạch giảng dạy được xây dựng cho cả năm học và được Ban giám hiệu duyệt)
HC K I
Từ tuần 1 đến tuần 18 (thực hc)
Tuần
Tiết
Tên chủ đề/ Bài hc
Nội dung/Mạch kiến thức
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Tuần
1+2
1,2,3
CHỦ
ĐỀ:
Định
lut Cu-
lông.
Thuyết
electron
(2LT+1
BT)
bài 1. Định lut
Cu- lông.
bài 2. Thuyết
electron. Đnh
lut bo toàn
điện tích
I. Tìm hiểu sự nhiễm điện
của các vật, điện tích, điện
tích điểm, tương tác giữa
các điện tích.
II. Nghiên cứu định luật
Coulomb và hằng số điện
môi.
III. Tìm hiểu thuyết
electron.
IV. Tìm hiểu định luật bảo
toàn điện tích.
V. Luyện tập. Vận dụng
Kiến thức:
- Nắm được khái niệm điện tích điểm, đặc
điểm tương tác giữa các điện tích, nội
dung định luật Cu-lông, ý nghĩa của hằng
số điện môi.
- Lấy đượcdụ về tương tác giữa các vật
được coi là chất điểm.
- Xác định phương chiều của lực Cu-lông
tương tác giữa các điện tích điểm.
- Nắm được được nội dung thuyết
êlectron, nội dung định luật bảo toàn điện
Mục I - Sự
nhiễm điện
của các vật.
Điện tích
tương tác
điện; Bài 2:
Mục II -
Vận dụng:
Tự học có
hướng dẫn.
Trang 2
tích.
- Nắm được cấu tạo ợc của nguyên
tử về phương diện điện.
Kiến thức:
- Vận dụng thuyết electron giải thích được
các hiện tượng nhiễm điện.
- Giải bài toán về tương tác tĩnh điện.
Tuần
2+3
4, 5,6
CHỦ ĐỀ: Điện trưng
(2LT+1BT)
I. Tìm hiểu khái niệm điện
trường.
II. Tìm hiểu cường độ điện
trường.
III. Tìm hiểu đường sức
điện.
IV. Luyện tập, vận dụng về
điện trường.
Kiến thức:
- Nắm được khái niệm điện trường.
- Phát biểu được định nghĩa của ờng độ
điện trường nêu được đặc điểm của
vectơ cường độ điện trường.
- Nắm được cách tổng hợp các vectơ
cường độ điện trường thành phần tại mỗi
điểm.
- Xác định phương chiều của vectơ cường
độ điện trường tại mỗi điểm do điện tích
điểm gây ra.
- Vận dụng quy tắc hình bình hành xác
định hướng của vectơ cường độ điện
trường tổng hợp.
- Nắm được khái niệm đường sức điện
các đặc điểm của đường sức điện.
Kỹ năng:
- Nắm vững bài tập về điện trường.
Mục III -
Đường sức
điện: Tự học
có hướng
dẫn.
Tuần
4+5
7,8,9
CHỦ ĐỀ:
Công ca
lực điện.
Đin thế.
bài 4. Công
ca lc đin.
bài 5. Điện
thế. Hiệu điện
I. Tìm hiểu công của lực
điện.
II. Tìm hiểu thế năng của
Kiến thức:
- Nắm được đặc điểm của lực tác dụng lên
điện tích trong điện trường đều.
Bài tập 8
trang 25
SGK:
Không yêu
Trang 3
Hiu đin
thế.
thế.
một điện tích trong điện
trường.
III. Tìm hiểu khái niệm
điện thế.
IV. Tìm hiểu khái niệm
hiệu điện thế.
V. Luyện tập, vận dụng về
Công ca lực điện. Điện
thế. Hiệu điện thế
- Lập được biểu thức tính công của lực
điện trong điện trường đều.
- Nắm được đặc điểm của công dịch
chuyển điện tích trong điện trường bất kì.
- Nắm được ý nghĩa, định nghĩa, đơn vị,
đặc điểm của điện thế và hiệu điện thế.
- Nắm được mối liên hệ giữa hiệu điện thế
và cường độ điện trường.
- Biết được cấu tạo của tĩnh điện kế.
Kỹ năng:
- Giải được bài tập Công ca lực điện.
Đin thế. Hiệu điện thế.
cầu HS phải
làm.
10
Bài 6: T đin
I. Tìm hiểu tụ điện.
II. Tìm hiểu điện dung của
tụ điện, các loại tụ năng
lượng điện trường trong tụ
điện.
III. Luyện tập, vận dụng về
tụ điện
Kiến thức:
- Trình bày được cấu tạo của tụ điện, cách
tích điện cho tụ.
- Nêu ý nghĩa, biểu thức, đơn vị của
điện dung.
- Viết được biểu thức tính năng lượng điện
trường của tụ điện giải thích được ý
nghĩa các đại lượng trong biểu thức.
- Nhận ra một số loại tụ điện trong thực tế.
Kỹ năng:
- Giải bài tập về tụ điện.
- Giải được bài tập về tu điện
Công thức
năng lượng
điện trường:
Đọc thêm.
Bài tập 8
trang 33
SGK:
Không yêu
cầu HS phải
làm.
6
11,12
Bài 7: Dòng điện không
đổi. Ngun đin
I. Tìm hiểu về dòng điện.
II. Tìm hiểu cường độ dòng
điện, dòng điện không đổi.
III. Tìm hiểu về nguồn
Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa cường độ
dòng điện viết được công thức thể hiện
định nghĩa này.
Mục I -
Dòng điện:
Tự học có
hướng dẫn.
Mục V - Pin
Trang 4
điện.
IV. Tìm hiểu suất điện
động của nguồn điện.
V. Luyện tập, vận dụng
- Nắm được điều kiện để có dòng điện.
- Phát biểu được suất điện động của nguồn
điện viết được công thức thể hiện định
nghĩa này.
- Giải thích được sao nguồn điện thể
duy trì được hiệu điện thế giữa hai cực của
nó.
Kỹ năng:
-Giải được các bài toán liên quan đến
các hệ thức: I = ; I = và E = .
và acquy:
Đọc thêm.
Tuần
7
13,14
Bài 8. Điện năng. Công
suất điện
I. Tìm hiểu điện năng tiêu
thụ và công suất điện.
II. Tìm hiểu công suất toả
nhiệt của vật dẫn khi có
dòng điện chạy qua.
III. Tìm hiểu công và công
suất của nguồn điện.
IV. Luyện tập, vận dụng
các bài tập liên quan đến
điện năng và công suất
điện.
Kiến thức:
- Nắm được công của dòng điện số đo
điện năng đoạn mạch tiêu thụ khi
dòng điện chạy qua. Chỉ ra được lực nào
thực hiện công ấy.
- Chỉ ra được mối liên hệ giữa công của
lực lạ thực hiện bên trong nguồn điện
điện năng tiêu thụ trong mạch kín.
Kỹ năng:
- Tính được điện năng tiêu thụ công
suất điện của một đoạn mạch theo các đại
lượng liên quan và ngược lại.
- Tính được công và công suất của nguồn
điện theo các đại lượng liên quan và
ngược lại.
Mục II -
Công suất
tỏa nhiệt
Chỉ cần
nêu công
thức (8.3),
(8.4) và kết
luận
Tuần
8
+9
+10
15,
16,17
,18,
CHỦ ĐỀ:
Định lut
Ôm cho
toàn mch
Bài 9: Định
luật Ôm đối
với toàn mạch
I. Tìm hiểu định luật Ôm
đối với toàn mạch.
II. Hiện tượng đoản mạch
Kiến thức:
- Phát biểu được nội dung định luật Ôm
cho toàn mạch.
Bài 9:
Mục I -
Không dạy.
Mục II -
t
q
t
q
q
A
Trang 5
19,20
(3LT+3BT
)
Bài 10: Ghép
các nguồn
điện thành bộ
Bài 11:
Phương pháp
giải một số
bài toán về
mạch điện
III. Ghép bộ nguồn thành
bộ
IV. Phương pháp giải bài
toán toàn mạch
- Nắm được mối quan hệ giữa suất điện
động của nguồn tổng độ giảm thế trong
và ngoài nguồn.
- Tự suy ra được định luật Ôm cho toàn
mạch từ định luật bảo toàn năng lượng.
- Trình bày được khái niệm hiệu suất của
nguồn điện.
- Nắm vững Hiện tượng đoản mạch
-Tính được suất điện động và điện trở
trong cuả các loại bộ nguồn nối tiếp , SS .
- Xác định được chiều dòng điện chạy qua
đoạn mạch chứa nguồn điện.
Kỹ năng:
- Vận dụng được định luật Ôm đối với
doạn mạch có chứa nguồn điện.
- Vận dụng định luật Ôm để giải các bài
toán về toàn mạch.
+ Vận dụng các công thức tính điện năng
tiêu thụ, công suất tiêu thụ điện năng và
công suất toả nhiệt của một đoạn mạch;
công, công suất và hiệu suất của nguồn
điện.
+ Vận dụng được các công thức tính suất
điện động và điện trở trong của bộ nguồn
nối tiếp, song song để giải các bài toán về
toàn mạch..
Định luật
Ôm đối với
toàn mạch:
Chỉ cần nêu
công thức
(9.5) và kết
luận.
Bài 10:
Mục I -
Đoạn mạch
chứa nguồn
điện
(nguồn
phát điện)
và mục
II.3. Bộ
nguồn hỗn
hợp đối
xứng
(Đọc thêm.)
Tuần
11
21
Ôn tập chương I
chương II
2T
1. Hệ thống kiến thức
chương chương I và
chương II
2. Bài tập vận dụng
Trang 6
22
Kiểm tra 45 phút chương
I và chương II
Kiến thức:
- Toàn bộ các kiến thức của chương I và
II.
Kỹ năng:
Giải được các bái tập
Tuần
12
23,
24
Thực hành đo suất đin
động và điện tr trong
của pin điện hóa
I. Tìm hiểu mục đích thí
nghiệm.
II. Tìm hiểu dụng cụ thí
nghiệm.
III. Tìm hiểu cơ sở lí
thuyết.
IV. Giới thiệu dụng cụ đo.
V. Tiến hành thí nghiệm.
VI. Xữ lý số liệu.
VII. Báo cáo thí nghiệm.
Kiến thức:
+ Nắm được cách khảo sát sự phụ thuộc
của hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn
mạch chứa nguồn vào cường độ dòng điện
I chạy trong mạch đó.
+ Nắm được cách khảo sát sự phụ thuộc
của cường độ dòng điện I chạy trong mạch
kín vào điện trở R của mạch ngoài.
Kỹ năng:
Nắm được cách chọn phương án thí
nghiệm để tiến hành khảo sát các quan hệ
phụ thuộc giữa các đại lượng U, I hoặc I,
R. Từ đó có thể xác định chính xác suất
điện động E và điện trở trong r của một
pin điện hoá.
- Phần lí
thuyết và
mẫu báo cáo
tự học có
hướng dẫn.
Tuần
13
+14
25
Bài 13: Dòng điện trong
kim loại
I. Tìm hiểu bản chất của
dòng điện trong kim loại.
II. Tìm hiểu sự phụ thuộc
của điện trở suất của kim
loại theo nhiệt độ.
III. Tìm hiểu hiện tượng
nhiệt điện.
Kiến thức:
Nắm được được tính chất điện chung của
các kim loại, sự phụ thuộc của điện trở
suất của kim loại theo nhiệt độ.
Nắm được nội dung chính của thuyết
electron về tính dẫn điện của kim loại và
công thức tính điện trở suất của kim loại.
Kỹ năng:
Giải thích được một cách định tính các
Bài tập 7, 8
trang 78
SGK:
Không yêu
cầu HS phải
làm.
Trang 7
tính chất điện chung của kim loại dựa
trên thuyết electron về nh dẫn điện của
kim loại.
26,
27,
28
Bài 14: Dòng điện trong
chất điện phân
I. Tìm hiểu bản chất dòng
điện trong chất điện phân.
II. Tìm hiểu các định luật
Fa-ra-đây.
III. Luyện tập, vận dụng
các bài tập liên quan đến
dòng điện trong chất điện
phân
Kiến thức:
+ Trả lời được câu hỏi thế nào chất điện
phân, hiện tượng điện phân, nêu được bản
chất dòng điện trong chất điện phân.
+ Phát biểu được định luật Faraday về
điện phân.
+ Giải thích được các ứng dụng bản
của hiện tượng điện phân giải được các
bài tập có vận dụng định luật Faraday.
Kỹ năng:
Giải được các bài toán liên quan đến định
luật Fa-ra-đây.
Mục I :
Không dạy
Mục III -
c hiện
tượng diễn ra
đin cực.
Hiện tượng
dương cực
tan: Đọc
thêm.
Câu hỏi 1
trang 85
SGK:
Không yêu
cầu HS phải
trả lời.
Bài tập 10
trang 85
SGK:
Không yêu
cầu HS phải
làm.
Tuần
15
29
Bài 15: Dòng điện trong
chất khí.
I. Tìm hiểu tính cách điện
của chất khí.
II. Tìm hiểu sự dẫn điện
trong chất khí trong điều
kiện thường.
III. Tìm hiểu bản chất dòng
điện trong chất khí.
Kiến thức, Kỹ năng:
+ Nắm được được bản chất dòng điện
trong
+ Phân biệt được sự dẫn điện không tự lực
và sự dẫn điện tự lực trong chất khí.
+ Nắm được được các ng dụng chính
của quá trình phóng điện trong chất khí.
Mục III.2.
Quá trình
dẫn điện
không tự lực
của chất khí:
Đọc thêm.
Mục III.3.
Không dạy.
Trang 8
IV. Tìm hiểu quá trình dẫn
điện tự lực trong chất khí.
Mục IV:
Chỉ cần
nêu được
khái niệm
sơ lược về
quá trình
phóng điện
tự lực. Mục
V , Mục VI
(Đọc thêm)
Câu hỏi 2
trang 93
SGK:
Không yêu
cầu HS
phải trả lời.
Bài tập 9
trang 93
SGK:
Không yêu
cầu HS
phải làm
Tuần
15
30
Bài 17: Dòng điện trong
chất bán dẫn.
I. Tìm hiểu chất bán dẫn và
các tính chất của nó.
II. Tìm hiểu hạt tải điện
trong chất bán dẫn, n dẫn
loại n và bán dẫn loại p.
Kiến thức, Kỹ năng:
Trả lời đươc các câu hỏi:
+ Chất bán dẫn là gì? Nêu những đặc điểm
của chất bán dẫn.
+ Hai loại hạt tải điện trong chất bán dẫn
là gì ? Lỗ trống là gì?
+ Chất bán dẫn loại n và loại p là gì?
+ Lớp chuyển tiếp p-ngì?
Mục III ,
Mục IV,
Mục V:
(Đọc thêm.
Câu hỏi 5
trang 106
SGK:
Không yêu
cầu HS phải
trả lời.
Trang 9
Bài tập 7
trang 106
SGK:
Không yêu
cầu HS phải
làm.
Tuần
16
17
31,
32,
33,
34
Ôn tp HKI
-Chương I: điện tích. Điện
trường.
-Chương II: dòng điện
không đổi
- Chương III: dòng điện
trong các môi trường
Kiến thức:
- Để đánh giá những kiến thức và kỹ năng
mà học sinh đã nắm, vận dụng được
- Từ kết quả của bài kiểm tra, giáo viên có
thể phát hiện ra những điều chưa hợp lý
trong quá trình giảng dạy của mình và từ
đó cũng có những điều chỉnh.
Kỹ năng:
-Giải được các bài toán có liên quan
Tuần
18
35
Kiểm tra hc kỳ I
Toàn bộ kiến thức HKI
HỌC KÌ 2 (17 TUẦN THỰC HỌC). TỪ TUẦN 19 ĐẾN TUẦN 35
Tuần
Tiết
Tên chủ đề/ Bài hc
Nội dung/Mạch kiến thức
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Tun
19
+20
37
Chương IV: Từ trường
Bài 19: Từ trường.
1. Tìm hiểu về nam châm.
2. Tìm hiểu từ trường và
đường sức từ.
3. Tìm hiểu về quy tắc xác
định chiều đường sức và
tính chất đường sức.
- Nêu được tương tác từ là gì
- Nêu được các đặc điểm của đường sức từ
của thanh nam châm thẳng, của nam châm
chữ U.
- Vẽ được các đường sức từ biểu diễn và
nêu các đặc điểm của đường sức từ của
dòng điện thẳng dài, của ống dây có dòng
điện chạy qua và của từ trường đều.
Bài 19:
Mục I -
Nam châm
và Mục III -
Từ trường:
tự học có
hướng dẫn
Mục V. Từ
Trang 10
trường trái
đất: đọc
thêm
38,39
,40
Chủ đề : Lực từ. Cảm
ứng từ
Bài 20: Lực từ. Cảm ứng từ
Bài 21: Từ trường của dòng
điện chạy trong dây dẫn có
hình dạng đặc biệt
1. Tìm hiểu cảm ứng từ,
đơn vị, véctơ cảm ứng từ
của dây dẫn có hình dạng
đặc biệt.
2. Lực từ.
- Phát biểu được định nghĩa và nêu được
phương, chiều của cảm ứng từ tại một
điểm của từ trường. Nêu được đơn vị đo
cảm ứng từ.
- Viết được công thức tính lực từ tác dụng
lên đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua
đặt trong từ trường đều.
- Xác định được vectơ lực từ tác dụng lên
một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện
chạy qua được đặt trong từ trường đều.
- Viết được công thức tính cảm ứng từ tại
một điểm trong từ trường gây bởi dòng
điện thẳng dài vô hạn.
- Xác định được độ lớn, phương, chiều
của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong
từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài.
- Viết được công thức tính cảm ứng từ tại
một điểm trong lòng ống dây có dòng điện
chạy qua
- Xác định được độ lớn, phương, chiều
của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong
lòng ống dây có dòng điện chạy qua.
Tun
21
41
Bài tập về lực từ - cảm
ứng từ
1. Củng cố lý thuyết.
2. Giải các bài tập trắc
nghiệm và tự luận.
- Nắm vững các khái niệm về từ trường,
cảm ứng từ, đường sức từ.
- Nắm được dạng đường cảm ứng từ,
chiều đường cảm ứng từ véc tơ cảm ứng
từ của từ trường của dòng điện chạy trong
dây dẫn có dạng dặc biệt.
- Thực hiện được các câu hỏi trắc nghiệm
liên quan đến từ trường, đường sức từ,
cảm ứng từ và lực từ.
Trang 11
- Giải được các bài toán về xác định cảm
ứng từ tổng hợp do nhiều dòng diện gây
ra.
42
Bài 22: Lực Lorenxơ
1. Tìm hiểu Lực Lo - ren
xơ.
2. Hệ thống hóa kiến thức
và giải bài tập
- Phát biểu được lực Lo-ren-
nêu được các đặc trưng về phương, chiều
viết được công thức tính lực Lo-ren-
xơ..
- Nêu được đặc điểm của lực Lorenxo
- Vận dụng được các công thức để làm các
bài tập cơ bản sách giáo khoa.
Bài 22:
Mục I.2. chỉ
nêu
CT(22.3) và
KL
Mục II: đọc
thêm
Tun
22
+23
43
Bài tập chương IV
1. Củng cố lý thuyết.
2. Giải các bài tập trắc
nghiệm và tự luận.
- Nắm vững các khái niệm về từ trường,
cảm ứng từ, đường sức từ.
- Nắm được dạng đường cảm ứng từ,
chiều đường cảm ứng từ véc cảm ứng
từ của từ trường của dòng điện chạy trong
dây dẫn có dạng dặc biệt.
- Thực hiện được các câu hỏi trắc nghiệm
liên quan đến từ trường, đường sức từ,
cảm ứng từ và lực từ.
- Giải được các bài toán về xác định cảm
ứng từ tổng hợp do nhiều dòng diện gây
ra.
44,
45,
46
Chương V: Cảm ứng điện
từ
Chủ đề 17: Từ thông.
Cảm ứng điện từ
Bài 23: Từ thông. Cảm ứng
điện từ
Bài 24: Suất điện động cảm
ứng
1. Hình thành công thc
tính t thông. Hiện tượng
cm ứng điện t.
2. Định luật Lenxo
3. Suất điện động cảm ứng.
- Viết được công thức tính từ thông qua
một diện tích và nêu được đơn vị đo từ
thông. Nêu được các cách làm biến đổi từ
thông.
- Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng
cảm ứng điện từ.
- Xác định được chiều của dòng điện cảm
ứng theo định luật Len-xơ.
- Nêu được khái niệm dòng điện Fu-
- Phát biểu được định luật Fa-ra-đây về
Bài 23: Mục
I - Từ thông:
Chỉ nêu
công thức
(23.1) và
(23.2) và
nêu rõ các
đại lượng
trong công
thức.
Trang 12
cảm ứng điện từ.
- Tính được suất điện động cảm ứng trong
trường hợp từ thông qua một mạch biến đổi
đều theo thời gian trong các bài toán
Bài 24: Mục
I.2. Định
luật Fa-ra-
đây: Chỉ cần
nêu công
thức (24.3),
(24.4) và kết
luận.
BT 6/ tr 152
không y/c
HS làm
Tun
24
47
Bài tập về cảm ứng điện từ
1. Củng cố lý thuyết.
2. Giải các bài tập trắc
nghiệm và tự luận.
- Nêu được các kiến thức đã học trong 2
bài 23 và 24
- Vận dụng để giải các bài tập liên quan
- Giáo dục học ham khám phá khoa
học, tìm hiểu nghiên cứu hiện tượng
mới của khoa học, tính tập thể trong
nghiên cứu khoa học.
48
Bài 25: Tự cảm
1. Từ thông riêng của một
mạch kín.
2. Hiện tượng tự cảm.
3. Suất điện động tự cảm.
- Nêu được độ tự cảm là gì và đơn vị đo
độ tự cảm.
- Nêu được hiện tượng tự cảm là gì.
- Nêu được từ trường trong lòng ống dây
dòng điện chạy qua mọi từ trường đều
mang năng lượng.
Bài 25:
Mục III.2.
Công thức
(25.4)
không dạy
BT 8/157
sgk Không
làm
Tun
25
49
Bài tập chương V
1. Củng cố lý thuyết.
2. Giải các bài tập trắc
nghiệm và tự luận.
- Ôn tập lại kiến thức về hiện tượng cảm
ứng điện từ, suất điện động cảm ứng, tự
cảm
- Vận dụng để làm các bài tập đơn giản
- Hứng thú trong học tập, tìm hiểu khoa
học.
- Hình thành ý thức, tác phong của nhà
Trang 13
khoa học.
- ý thức ghi chép, chú ý học bài, tích
cực trong xây dựng bài.
50
Kiểm tra giữa học kì
Tun
26
51,52
Chương VI: Khúc xạ ánh
sáng
Chủ đề: Khúc xạ ánh
sáng Phản xạ toàn phần
Bài 26: Khúc xạ ánh sáng
Bài 27: Phản xạ toàn phần
1. Tìm hiểu sự khúc xạ ánh
sáng.
2. Tìm hiểu định luật khúc
xạ ánh sáng.
3. Tìm hiểu định luật khúc
xạ ánh sáng.
4. Tìm hiểu chiết suất của
môi trường.
5. Tìm hiểu hiện tượng
phản xạ toàn phần
6. Tìm hiểu góc giới hạn
phản xạ toàn phần
7. Tìm hiểu những ứng
dụng của hiện tượng phản
xạ toàn phần.
- Phát biểu được định luật khúc xạ ánh
sáng và viết được hệ thức của định luật
này.
- Nêu được chiết suất tuyệt đối, chiết suất
tỉ đối là gì.
- Mô tả được hiện tượng phản xạ toàn
phần và nêu được điều kiện xảy ra hiện
tượng này.
- Vận dụng được công thức tính góc giới
hạn phản xạ toàn phần trong bài toán.
Bài 26: Mục
III - Tính
thuận
nghịch của
sự
truyền ánh
sáng: hướng
dẫn tự học
Bài 27: Mục
III - Ứng
dụng của
hiện tượng
phản xạ toàn
phần: cáp
quang:
hướng dẫn
tự học
Tun
27
53,54
Bài tập về khúc xạ, phản xạ
toàn phần
1. Củng cố lý thuyết.
2. Giải các bài tập trắc
nghiệm và tự luận.
- Vận dụng kiến thức khúc xạ và phản xạ
toàn phần giải thích các hiện tượng trong
đời sống và bài tập đơn giản.
55
Chương VII: Mắt. Các
dụng cụ quang hc
Bài 28: Lăng kính
1. Cấu tạo lăng kính.
2. Đường đi của tia sáng
qua lăng kính.
- Nêu được cấu tạo của lăng kính.
- Trình bày được hai tác dụng của lăng
kính:
+ Tán sắc chùm ánh sáng trắng.
+ Làm lệch về phía đáy một chùm sáng
đơn sắc..
- Nêu được công dụng của lăng kính.
Bài 28: Mục
III-Công
thức lăng
kính: đọc
thêm
Trang 14
Tun
28
+29
+30
56,
57,
58,
59,
60
Chủ đề: Thấu kính mỏng
Thực hành xác định
tiêu cự của thấu kính
phân kì
Bài 29: Thấu kính mỏng
Bài 35: Thực hành: Xác
định tiêu cự thấu kính phân
I. Thấu kính, phân loại thấu
kính
II. Khảo sát thấu kính
III. Đường đi của tia sáng
qua thấu kính
IV. Công thức thấu kính
V. Công dụng của thấu
kính
VI. Luyện tập, vận dụng
VII.Thực hành xác định
tiêu cự thấu kính mỏng
Kiến thức:
-Trình bày được:
+Cấu tạo của thấu kính,phân loại thấu
kính.
+Các yếu tố của thấu kính( khẩu độ,quang
tâm,trục chính,trục phụ…..
+Điều kiện cho ảnh rõ của thấu kính.
- Phân biệt được sự khác nhau về tiêu
điểm ảnh, tiêu đểm vật , tiêu diện, tiêu cự
của hai loại thấu kính.
-Nắm được các công thức thấu kính.
- Nêu được một số công dụng quan trọng
của thấu kính.
Hệ thống được kiến thức và phương pháp
giải bài tập về thấu kính hội tụ, thấu kính
phân kì.
1. Xác định được tiêu cự của thấu kính
phân kì bằng thí nghiệm.
2. Biết cách tiến hành thí nghiệm để đo
các đại lượng cần thiết ghi vào báo cáo
thực hành
Bài 29:
Mục I -
Thấu kính,
phân loại
thấu kính;
Mục IV.1:
Khái niệm
ảnh và vật
trong Quang
học; Mục
IV.3: Các
trường hợp
tạo ảnh bởi
thấu kính: tự
học có
hướng dẫn
Bài 35:
thuyết và
mẫu báo cáo
tự học có
hướng dẫn
Tun
31
61
62
Bài 31: Mắt.
1. Cấu tạo quang học của
mắt
2. Sự điều tiết của mắt.
Điểm cực viễn. Điểm cực
cận.
3. Năng suất phân li của
mắt
4. Các tật của mắt và cách
khắc phục
Kiến thức:
- Trình bày được các nội dung sau:
+Cấu tạo của mắt
+Đặc điểm,chức năng của mỗi bộ phận:
giác mạc, thủy dịch ,lòng đen,thể thủy tinh
,dịch thủy tinh,màng lưới( võng mạc)
-Biết vận dụng các cách khắc phục các tật
của mắt trong các trường hợp cụ thể.
Bài 31:
Mục III -
Năng suất
phân li của
mắt và Mục
V - Hiện
tượng lưu
ảnh của mắt:
hướng dẫn
Trang 15
5. Hiện ợng lưu ảnh của
mắt
-Xây dựng ý thức bảo vệ mắt , giữ vệ sinh
cho đôi mắt đối với HS.
tự học
Tun
32
+33
63
Bài tập về mắt
1. Củng cố lý thuyết.
2. Giải các bài tập trắc
nghiệm và tự luận.
- Củng cố , khắc sâu kiến thức về:
+ Cấu tạo quang học của mắt
+ Các đặc điểm của mắt không tật
+ Các tật của mắt và cách khắc phục
- Hệ thống kiến thức và phương pháp giải
bài tập về các tật của mắt
- Rèn luyên năng tính toán, lập luận,
phân tích khi giải bài tập mắt.
64,65
, 66
Chủ đề: Kính lúp Kính
hiển vi – Kính thiên văn
Bài 32: Kính lúp
Bài 33: Kính hiển vi
Bài 34: Kính thiên văn
I. Tổng quát về các dụng cụ
quang học bổ trợ cho mắt
II. Công dụng u tạo
của kính lúp
III. Sự tạo ảnh qua kính lúp
IV. Số bội giác của kính
lúp
V. Luyện tập, vận dụng
VI. Công dụng và cấu tạo
của kính hiển vi
VII. Sự tạo ảnh bởi kính
hiển vi
VIII. Số bội giác của kính
hiển vi
IX. Công dụng và cấu tạo
của kính thiên văn
X. Sự tạo ảnh bởi kính
thiên văn
XI. Số bội giác của kính
- Nêu được nguyên tắc cấu tạo và công
dụng của kính lúp
- Trình bày được số bội giác của ảnh tạo
bởi kính lúp.
- Nêu được nguyên tắc cấu tạo và công
dụng của kính hiển vi.
- Trình bày được số bội giác của ảnh tạo
bởi kính hiển vi.
- Nêu được nguyên tắc cấu tạo và công
dụng của kính thiên văn.
- Trình bày được số bội giác của ảnh tạo
bởi kính thiên văn là gì.
- Hệ thống kiến thức và phương pháp giải
bài tập về các dụng cụ quang bổ trợ cho
mắt.
- Rèn luyên kĩ năng tính toán, lập luận,
phân tích khi giải bài tập.
Bài 33: Mục
II - Sự tạo
ảnh bởi kính
hiển vi:
hướng dẫn
tự học
Bài 34: Mục
II - Sự tạo
ảnh bởi kính
thiên văn:
hướng dẫn
tự học
Trang 16
thiên văn
Tun
34
+35
67,
68,
69
Ôn tp HKII
Ôn tp HKII
Ôn tp HKII
-Chương IV: Từ trường.
-Chương V: Cảm ứng điện
từ
- Chương VI: Khúc xạ ánh
sáng
- Chương VII: Mắt và các
dụng cụ quang.
Kiến thức:
-Nhận biết và giải được các bài tập liên
quan tới kiến thức từng chương.
Xác định được độ lớn, phương, chiều
của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong
từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài và
tại một điểm trong lòng ống dây có dòng
điện chạy qua.
Xác định được cường độ, phương, chiều
của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện
tích q chuyển động với vận tốc 𝑣 trong
mặt phẳng vuông góc với các đường sức
của từ trường đều.
- Xác định được chiều của dòng điện cảm
ứng theo định luật Len-xơ.
- Tính được suất điện động tự cảm trong
ống dây khi dòng điện chạy qua nó có c-
ường độ biến đổi đều theo thời gian.
Tun
35
70
Kiểm tra HKII
Toàn bộ kiến thức HKII
Duyệt của trường Tổ trưởng chuyên môn
| 1/16

Preview text:

SỞ GDĐT QUẢNG NAM
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC - NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC MÔN: VÂT LÍ
TỔ: VẬT LÍ –CÔNG NGHỆ KHỐI: 11 I. Thông tin: 1. Tổ trưởng:
II. Thời gian thực hiện:
- Học kì 1: từ 7/9/2020 đến 16/1 /2021
- Học kì 2: từ 18/1/2021 đến 25/5 /2021
- Kiểm tra Học kì 1: từ.....đến...... (theo kế hoạch của Sở)
- Kiểm tra Học kì 2: từ.....đến...... (theo kế hoạch của Sở) II. Kế hoạch cụ thể :
(Kế hoạch giảng dạy được xây dựng cho cả năm học và được Ban giám hiệu duyệt) HỌC KỲ I
Từ tuần 1 đến tuần 18 (thực học)
Nội dung/Mạch kiến thức
Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ Tuần Tiết
Tên chủ đề/ Bài học chức dạy Ghi chú học
I. Tìm hiểu sự nhiễm điện Kiến thức: Trên lớp Mục I - Sự
của các vật, điện tích, điện
- Nắm được khái niệm điện tích điểm, đặc nhiễm điện CHỦ
tích điểm, tương tác giữa
điểm tương tác giữa các điện tích, nội - Mục III. của các vật. ĐỀ: bài 1. Định luật Điện tích các điện tích. Giao cho
dung định luật Cu-lông, ý nghĩa của hằng học sinh tương tác Đị Cu- lông. nh
II. Nghiên cứu định luật số điện môi. bài 2. Thuyết tìm hiểu, điện; Bài 2: Tuần luật Cu-
Coulomb và hằng số điện
- Lấy được ví dụ về tương tác giữa các vật Mục II 1,2,3 electron. Định nghiên - 1+2 lông. môi.
được coi là chất điểm. cứu ở Vận dụng: Thuyết luật bảo toàn III. Tìm hiểu thuyết
- Xác định phương chiều của lực Cu-lông nhà. Báo Tự học có electron điện tích cáo tại hướng dẫn. (2LT+1 electron.
tương tác giữa các điện tích điểm. lớp. BT)
IV. Tìm hiểu định luật bảo - Nắm được được nội dung thuyết toàn điện tích.
êlectron, nội dung định luật bảo toàn điện
V. Luyện tập. Vận dụng Trang 1 tích.
- Nắm được cấu tạo sơ lược của nguyên
tử về phương diện điện. Kiến thức:
- Vận dụng thuyết electron giải thích được
các hiện tượng nhiễm điện.
- Giải bài toán về tương tác tĩnh điện. Kiến thức: Trên lớp Mục III -
- Nắm được khái niệm điện trường. Đường sức
- Phát biểu được định nghĩa của cường độ điện: Tự học
điện trường và nêu được đặc điểm của có hướng dẫn.
vectơ cường độ điện trường.
I. Tìm hiểu khái niệm điện trường.
- Nắm được cách tổng hợp các vectơ
cường độ điện trường thành phần tại mỗi
II. Tìm hiểu cường độ điện điểm. Tuần trường.
CHỦ ĐỀ: Điện trườ ng
- Xác định phương chiều của vectơ cường 2+3 4, 5,6
III. Tìm hiểu đường sức (2LT+1BT)
độ điện trường tại mỗi điểm do điện tích điện. điểm gây ra.
IV. Luyện tập, vận dụng về - Vận dụng quy tắc hình bình hành xác điện trường.
định hướng của vectơ cường độ điện trường tổng hợp.
- Nắm được khái niệm đường sức điện và
các đặc điểm của đường sức điện. Kỹ năng:
- Nắm vững bài tập về điện trường.
CHỦ ĐỀ: bài 4. Công
I. Tìm hiểu công của lực Kiến thức: Trên lớp Bài tập 8 Tuần Công của của lực điện. trang 25 7,8,9 điện.
- Nắm được đặc điểm của lực tác dụng lên 4+5 lực điện. bài 5. Điện
điện tích trong điện trường đều. SGK: Điệ
II. Tìm hiểu thế năng của n thế. thế. Hiệu điện Không yêu Trang 2 Hiệu điện thế.
một điện tích trong điện
- Lập được biểu thức tính công của lực cầu HS phải thế. trường.
điện trong điện trường đều. làm. III. Tìm hiểu khái niệm
- Nắm được đặc điểm của công dịch điện thế.
chuyển điện tích trong điện trường bất kì. IV. Tìm hiểu khái niệm
- Nắm được ý nghĩa, định nghĩa, đơn vị, hiệu điện thế.
đặc điểm của điện thế và hiệu điện thế.
V. Luyện tập, vận dụng về
- Nắm được mối liên hệ giữa hiệu điện thế
Công của lực điện. Điện
và cường độ điện trường. thế. Hiệu điện thế
- Biết được cấu tạo của tĩnh điện kế. Kỹ năng:
- Giải được bài tập Công của lực điện.
Điện thế. Hiệu điện thế. 10 Bài 6: Tụ điện I. Tìm hiểu tụ điện. Kiến thức: Trên lớp Công thức
II. Tìm hiểu điện dung của - Trình bày được cấu tạo của tụ điện, cách năng lượng
tụ điện, các loại tụ và năng tích điện cho tụ. điện trường:
lượng điện trường trong tụ Đọc thêm.
- Nêu rõ ý nghĩa, biểu thức, đơn vị của Bài tập 8 điện. điện dung. trang 33
III. Luyện tập, vận dụng về - Viết được biểu thức tính năng lượng điện SGK: tụ điện
trường của tụ điện và giải thích được ý Không yêu
nghĩa các đại lượng trong biểu thức. cầu HS phải
- Nhận ra một số loại tụ điện trong thực tế. làm. Kỹ năng:
- Giải bài tập về tụ điện.
- Giải được bài tập về tu điện 6
I. Tìm hiểu về dòng điện. Kiến thức: Trên lớp Mục I - Dòng điện
Bài 7: Dòng điện không
II. Tìm hiểu cường độ dòng - Phát biểu được định nghĩa cường độ : 11,12 Tự học có
đổi. Nguồn điện
điện, dòng điện không đổi. dòng điện và viết được công thức thể hiện hướng dẫn. III. Tìm hiểu về nguồn định nghĩa này. Mục V - Pin Trang 3 điện.
- Nắm được điều kiện để có dòng điện. và acquy:
IV. Tìm hiểu suất điện
- Phát biểu được suất điện động của nguồn Đọc thêm.
động của nguồn điện.
điện và viết được công thức thể hiện định
V. Luyện tập, vận dụng nghĩa này.
- Giải thích được vì sao nguồn điện có thể
duy trì được hiệu điện thế giữa hai cực của nó. Kỹ năng:
-Giải được các bài toán có liên quan đến  các hệ thức: I = q q A ; I = và E = . tt q Kiến thức: Trên lớp Mục II -
- Nắm được công của dòng điện là số đo Công suất
I. Tìm hiểu điện năng tiêu
điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ khi có tỏa nhiệt
thụ và công suất điện.
dòng điện chạy qua. Chỉ ra được lực nào Chỉ cần
II. Tìm hiểu công suất toả thực hiện công ấy. nêu công
nhiệt của vật dẫn khi có
- Chỉ ra được mối liên hệ giữa công của thức (8.3), (8.4) và kết dòng điện chạy qua.
lực lạ thực hiện bên trong nguồn điện và Tuần
Bài 8. Điện năng. Công luận 13,14
III. Tìm hiểu công và công điện năng tiêu thụ trong mạch kín. 7 suất điện suất của nguồn điện. Kỹ năng:
IV. Luyện tập, vận dụng
- Tính được điện năng tiêu thụ và công
các bài tập liên quan đến
suất điện của một đoạn mạch theo các đại
điện năng và công suất
lượng liên quan và ngược lại. điện.
- Tính được công và công suất của nguồn
điện theo các đại lượng liên quan và ngược lại. Tuần 15,
CHỦ ĐỀ: Bài 9: Định
I. Tìm hiểu định luật Ôm Kiến thức: Trên lớp Bài 9: 8 Định luật Mục I - 16,17 luật Ôm đối đối với toàn mạch.
- Phát biểu được nội dung định luật Ôm +9 Ôm cho Không dạy. ,18,
với toàn mạch II. Hiện tượng đoản mạch cho toàn mạch. +10 toàn mạch Mục II - Trang 4
19,20 (3LT+3BT Bài 10: Ghép
III. Ghép bộ nguồn thành
- Nắm được mối quan hệ giữa suất điện Định luật ) các nguồn bộ
động của nguồn và tổng độ giảm thế trong Ôm đối với
điện thành bộ IV. Phương pháp giải bài và ngoài nguồn. toàn mạch: Chỉ cần nêu Bài 11:
toán toàn mạch
- Tự suy ra được định luật Ôm cho toàn công thức Phương pháp
mạch từ định luật bảo toàn năng lượng. (9.5) và kết giải một số
- Trình bày được khái niệm hiệu suất của luận. bài toán về nguồn điện. mạch điện
- Nắm vững Hiện tượng đoản mạch Bài 10:
-Tính được suất điện động và điện trở Mục I -
trong cuả các loại bộ nguồn nối tiếp , SS . Đoạn mạch chứa nguồn
- Xác định được chiều dòng điện chạy qua điện
đoạn mạch chứa nguồn điện. (nguồn Kỹ năng: phát điện)
- Vận dụng được định luật Ôm đối với và mục
doạn mạch có chứa nguồn điện. II.3. Bộ
- Vận dụng định luật Ôm để giải các bài nguồn hỗn toán về toàn mạch. hợp đối xứng
+ Vận dụng các công thức tính điện năng (Đọc thêm.)
tiêu thụ, công suất tiêu thụ điện năng và
công suất toả nhiệt của một đoạn mạch;
công, công suất và hiệu suất của nguồn điện.
+ Vận dụng được các công thức tính suất
điện động và điện trở trong của bộ nguồn
nối tiếp, song song để giải các bài toán về toàn mạch.. 1. Hệ thống kiến thức Trên lớp Tuần
Ôn tập chương I và chương chương I và 21 chương II 11 chương II 2T 2. Bài tập vận dụng Trang 5 Kiến thức:
- Toàn bộ các kiến thức của chương I và
Kiểm tra 45 phút chương 22 II. I và chương II Kỹ năng:
Giải được các bái tập Kiến thức: -Thực - Phần lí
+ Nắm được cách khảo sát sự phụ thuộc hành tại thuyết và
của hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn phòng thí mẫu báo cáo
I. Tìm hiểu mục đích thí
mạch chứa nguồn vào cường độ dòng điện nghiệm tự học có nghiệm. I chạy trong mạch đó. hướng dẫn.
II. Tìm hiểu dụng cụ thí
+ Nắm được cách khảo sát sự phụ thuộc nghiệm.
Thực hành đo suất điện
của cường độ dòng điện I chạy trong mạch Tuần 23, III. Tìm hiểu cơ sở lí
động và điện trở trong
kín vào điện trở R của mạch ngoài. 12 24 thuyết. của pin điện hóa Kỹ năng:
IV. Giới thiệu dụng cụ đo.
Nắm được cách chọn phương án thí
V. Tiến hành thí nghiệm.
nghiệm để tiến hành khảo sát các quan hệ VI. Xữ lý số liệu.
phụ thuộc giữa các đại lượng U, I hoặc I,
VII. Báo cáo thí nghiệm.
R. Từ đó có thể xác định chính xác suất
điện động E và điện trở trong r của một pin điện hoá. Kiến thức: Trên Lớp Bài tập 7, 8
I. Tìm hiểu bản chất của
Nắm được được tính chất điện chung của trang 78
dòng điện trong kim loại.
các kim loại, sự phụ thuộc của điện trở SGK: Không yêu Tuần
II. Tìm hiểu sự phụ thuộc
suất của kim loại theo nhiệt độ.
Bài 13: Dòng điện trong cầu HS phải 13 25
của điện trở suất của kim
Nắm được nội dung chính của thuyết kim loại làm. +14 loại theo nhiệt độ.
electron về tính dẫn điện của kim loại và
III. Tìm hiểu hiện tượng
công thức tính điện trở suất của kim loại. nhiệt điện. Kỹ năng:
Giải thích được một cách định tính các Trang 6
tính chất điện chung của kim loại dựa
trên thuyết electron về tính dẫn điện của kim loại. Trên Lớp Mục I : Không dạy Mục III - Các hiện Kiến thức: tượng diễn ra
+ Trả lời được câu hỏi thế nào là chất điện ở điện cực. Hiện tượng
I. Tìm hiểu bản chất dòng
phân, hiện tượng điện phân, nêu được bản dương cực
điện trong chất điện phân.
chất dòng điện trong chất điện phân. tan: Đọc
II. Tìm hiểu các định luật
+ Phát biểu được định luật Faraday về thêm. 26,
Bài 14: Dòng điện trong Fa-ra-đây. điện phân. Câu hỏi 1 27, chất điện phân
III. Luyện tập, vận dụng
+ Giải thích được các ứng dụng cơ bản trang 85 28
các bài tập liên quan đến
của hiện tượng điện phân và giải được các SGK:
dòng điện trong chất điện
bài tập có vận dụng định luật Faraday. Không yêu cầu HS phải phân Kỹ năng: trả lời.
Giải được các bài toán liên quan đến định Bài tập 10 luật Fa-ra-đây. trang 85 SGK: Không yêu cầu HS phải làm.
I. Tìm hiểu tính cách điện
Kiến thức, Kỹ năng: - Mục I, Mục III.2. của chất khí.
+ Nắm được được bản chất dòng điện II. Giao Quá trình
II. Tìm hiểu sự dẫn điện trong cho học dẫn điện Tuần
Bài 15: Dòng điện trong không tự lực 29
trong chất khí trong điều
+ Phân biệt được sự dẫn điện không tự lực sinh tìm 15 chất khí. của chất khí: kiện thường.
và sự dẫn điện tự lực trong chất khí. hiểu, Đọc thêm.
III. Tìm hiểu bản chất dòng + Nắm được được các ứng dụng chính nghiên Mục III.3. điện trong chất khí.
của quá trình phóng điện trong chất khí. cứu ở Không dạy. Trang 7
IV. Tìm hiểu quá trình dẫn nhà. Báo Mục IV:
điện tự lực trong chất khí. cáo tại Chỉ cần lớp. nêu được khái niệm sơ lược về quá trình phóng điện tự lực. Mục V , Mục VI (Đọc thêm) Câu hỏi 2 trang 93 SGK: Không yêu cầu HS phải trả lời. Bài tập 9 trang 93 SGK: Không yêu cầu HS phải làm Trên Lớp
Kiến thức, Kỹ năng: Mục III ,
Trả lời đươc các câu hỏi: Mục IV,
I. Tìm hiểu chất bán dẫn và Mục V:
+ Chất bán dẫn là gì? Nêu những đặc điểm các tính chất của nó. (Đọc thêm. Tuần
Bài 17: Dòng điện trong của chất bán dẫn. 30
II. Tìm hiểu hạt tải điện Câu hỏi 5 15 chất bán dẫn.
+ Hai loại hạt tải điện trong chất bán dẫn
trong chất bán dẫn, bán dẫn trang 106
là gì ? Lỗ trống là gì?
loại n và bán dẫn loại p. SGK:
+ Chất bán dẫn loại n và loại p là gì? Không yêu
+ Lớp chuyển tiếp p-n là gì? cầu HS phải trả lời. Trang 8 Bài tập 7 trang 106 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. Kiến thức: Trên Lớp
-Chương I: điện tích. Điện
- Để đánh giá những kiến thức và kỹ năng trường.
mà học sinh đã nắm, vận dụng được 31, Tuần -Chương II: dòng điện
- Từ kết quả của bài kiểm tra, giáo viên có 32, 16 Ôn tập HKI không đổi
thể phát hiện ra những điều chưa hợp lý 33, 17 - Chương III: dòng điện
trong quá trình giảng dạy của mình và từ 34 trong các môi trường
đó cũng có những điều chỉnh. Kỹ năng:
-Giải được các bài toán có liên quan Tuần Toàn bộ kiến thức HKI 35
Kiểm tra học kỳ I 18
HỌC KÌ 2 (17 TUẦN THỰC HỌC). TỪ TUẦN 19 ĐẾN TUẦN 35 Tuần Tiết
Tên chủ đề/ Bài học
Nội dung/Mạch kiến thức
Yêu cầu cần đạt Hình Ghi chú thức tổ chức dạy học
Chương IV: Từ trường
1. Tìm hiểu về nam châm.
- Nêu được tương tác từ là gì Trên Lớp Bài 19: 37
Bài 19: Từ trường.
2. Tìm hiểu từ trường và
- Nêu được các đặc điểm của đường sức từ Mục I - Tuần đường sức từ.
của thanh nam châm thẳng, của nam châm Nam châm 19
3. Tìm hiểu về quy tắc xác chữ U. và Mục III - +20
định chiều đường sức và
- Vẽ được các đường sức từ biểu diễn và Từ trường: tính chất đường sức.
nêu các đặc điểm của đường sức từ của tự học có
dòng điện thẳng dài, của ống dây có dòng hướng dẫn
điện chạy qua và của từ trường đều. Mục V. Từ Trang 9 trường trái đất: đọc thêm 38,39
1. Tìm hiểu cảm ứng từ,
- Phát biểu được định nghĩa và nêu được Trên Lớp ,40
Chủ đề : Lực từ. Cảm
đơn vị, véctơ cảm ứng từ
phương, chiều của cảm ứng từ tại một ứng từ
của dây dẫn có hình dạng
điểm của từ trường. Nêu được đơn vị đo
Bài 20: Lực từ. Cảm ứng từ đặc biệt. cảm ứng từ.
Bài 21: Từ trường của dòng 2. Lực từ.
- Viết được công thức tính lực từ tác dụng
điện chạy trong dây dẫn có
lên đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua hình dạng đặc biệt
đặt trong từ trường đều.
- Xác định được vectơ lực từ tác dụng lên
một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện
chạy qua được đặt trong từ trường đều.
- Viết được công thức tính cảm ứng từ tại
một điểm trong từ trường gây bởi dòng
điện thẳng dài vô hạn.
- Xác định được độ lớn, phương, chiều
của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong
từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài.
- Viết được công thức tính cảm ứng từ tại
một điểm trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua
- Xác định được độ lớn, phương, chiều
của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong
lòng ống dây có dòng điện chạy qua.
- Nắm vững các khái niệm về từ trường, Trên Lớp
cảm ứng từ, đường sức từ.
- Nắm được dạng đường cảm ứng từ, Tuần 1. Củng cố lý thuyết.
chiều đường cảm ứng từ véc tơ cảm ứng 21
Bài tập về lực từ - cảm 41
2. Giải các bài tập trắc
từ của từ trường của dòng điện chạy trong ứng từ nghiệm và tự luận.
dây dẫn có dạng dặc biệt.
- Thực hiện được các câu hỏi trắc nghiệm
có liên quan đến từ trường, đường sức từ,
cảm ứng từ và lực từ. Trang 10
- Giải được các bài toán về xác định cảm
ứng từ tổng hợp do nhiều dòng diện gây ra. 42 Bài 22: Lực Lorenxơ
1. Tìm hiểu Lực Lo - ren – - Phát biểu được lực Lo-ren-xơ là gì và Trên Lớp Bài 22: xơ.
nêu được các đặc trưng về phương, chiều Mục I.2. chỉ
2. Hệ thống hóa kiến thức
và viết được công thức tính lực Lo-ren- nêu và giải bài tập xơ.. CT(22.3) và
- Nêu được đặc điểm của lực Lorenxo KL
- Vận dụng được các công thức để làm các Mục II: đọc
bài tập cơ bản sách giáo khoa. thêm
- Nắm vững các khái niệm về từ trường, Trên Lớp
cảm ứng từ, đường sức từ.
- Nắm được dạng đường cảm ứng từ,
chiều đường cảm ứng từ véc tơ cảm ứng
từ của từ trường của dòng điện chạy trong 1. Củng cố lý thuyết.
dây dẫn có dạng dặc biệt. 43 Bài tập chương IV
2. Giải các bài tập trắc nghiệm và tự luận.
- Thực hiện được các câu hỏi trắc nghiệm
có liên quan đến từ trường, đường sức từ,
cảm ứng từ và lực từ. Tuần
- Giải được các bài toán về xác định cảm 22
ứng từ tổng hợp do nhiều dòng diện gây +23 ra.
Chương V: Cảm ứng điện 1. Hình thành công thức
- Viết được công thức tính từ thông qua
Trên Lớp Bài 23: Mục 44, từ
tính từ thông. Hiện tượng
một diện tích và nêu được đơn vị đo từ I - Từ thông: 45,
Chủ đề 17: Từ thông. cảm ứng điện từ.
thông. Nêu được các cách làm biến đổi từ Chỉ nêu 46
Cảm ứng điện từ 2. Định luật Lenxo thông. công thức
Bài 23: Từ thông. Cảm ứng 3. Suất điện động cảm ứng.
- Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng (23.1) và điện từ cảm ứng điện từ. (23.2) và
Bài 24: Suất điện động cảm
- Xác định được chiều của dòng điện cảm nêu rõ các ứng
ứng theo định luật Len-xơ. đại lượng
- Nêu được khái niệm dòng điện Fu-cô trong công thức.
- Phát biểu được định luật Fa-ra-đây về Trang 11 cảm ứng điện từ. Bài 24: Mục
- Tính được suất điện động cảm ứng trong I.2. Định
trường hợp từ thông qua một mạch biến đổi luật Fa-ra-
đều theo thời gian trong các bài toán đây: Chỉ cần nêu công thức (24.3), (24.4) và kết luận. BT 6/ tr 152 không y/c HS làm
- Nêu được các kiến thức đã học trong 2 bài 23 và 24 1. Củng cố lý thuyết.
- Vận dụng để giải các bài tập liên quan 47
Bài tập về cảm ứng điện từ 2. Giải các bài tập trắc
- Giáo dục học ham mê khám phá khoa nghiệm và tự luận.
học, tìm hiểu và nghiên cứu hiện tượng
mới của khoa học, tính tập thể trong Tuần
nghiên cứu khoa học. 24
- Nêu được độ tự cảm là gì và đơn vị đo
Trên Lớp Bài 25: độ tự cảm. Mục III.2.
1. Từ thông riêng của một
- Nêu được hiện tượng tự cảm là gì. Công thức 48 Bài 25: Tự cảm mạch kín.
- Nêu được từ trường trong lòng ống dây có (25.4)
2. Hiện tượng tự cảm.
dòng điện chạy qua và mọi từ trường đều không dạy
3. Suất điện động tự cảm. mang năng lượng. BT 8/157 sgk Không làm
- Ôn tập lại kiến thức về hiện tượng cảm Trên Lớp
ứng điện từ, suất điện động cảm ứng, tự 49 Tuần 1. Củng cố lý thuyết. cảm 25 Bài tập chương V
2. Giải các bài tập trắc
- Vận dụng để làm các bài tập đơn giản nghiệm và tự luận.
- Hứng thú trong học tập, tìm hiểu khoa học.
- Hình thành ý thức, tác phong của nhà Trang 12 khoa học.
- Có ý thức ghi chép, chú ý học bài, tích cực trong xây dựng bài. 50
Kiểm tra giữa học kì
- Phát biểu được định luật khúc xạ ánh
Trên Lớp Bài 26: Mục
1. Tìm hiểu sự khúc xạ ánh sáng và viết được hệ thức của định luật III - Tính sáng. này. thuận
2. Tìm hiểu định luật khúc
- Nêu được chiết suất tuyệt đối, chiết suất nghịch của xạ ánh sáng. tỉ đối là gì. sự
- Mô tả được hiện tượng phản xạ toàn truyền ánh
3. Tìm hiểu định luật khúc
phần và nêu được điều kiện xảy ra hiện sáng: hướng
Chương VI: Khúc xạ ánh xạ ánh sáng. tượng này. dẫn tự học Tuần sáng
- Vận dụng được công thức tính góc giới Bài 27: Mục
4. Tìm hiểu chiết suất của 26
Chủ đề: Khúc xạ ánh
hạn phản xạ toàn phần trong bài toán. III - Ứng 51,52 môi trường.
sáng – Phản xạ toàn phần dụng của
Bài 26: Khúc xạ ánh sáng
5. Tìm hiểu hiện tượng hiện tượng
Bài 27: Phản xạ toàn phần phản xạ toàn phần phản xạ toàn
6. Tìm hiểu góc giới hạn phần: cáp phản xạ toàn phần quang: 7. Tìm hiểu những ứng hướng dẫn
dụng của hiện tượng phản tự học xạ toàn phần. Tuần 1. Củng cố lý thuyết. Trên Lớp
Bài tập về khúc xạ, phản xạ
- Vận dụng kiến thức khúc xạ và phản xạ 27 53,54
2. Giải các bài tập trắc
toàn phần giải thích các hiện tượng trong toàn phần nghiệm và tự luận.
đời sống và bài tập đơn giản.
- Nêu được cấu tạo của lăng kính.
Trên Lớp Bài 28: Mục 1. Cấu tạo lăng kính.
- Trình bày được hai tác dụng của lăng III-Công
Chương VII: Mắt. Các thức lăng
2. Đường đi của tia sáng kính: 55
dụng cụ quang học
+ Tán sắc chùm ánh sáng trắng. kính: đọc qua lăng kính. Bài 28: Lăng kính
+ Làm lệch về phía đáy một chùm sáng thêm đơn sắc..
- Nêu được công dụng của lăng kính. Trang 13 Kiến thức: Trên Lớp Bài 29: Tuần -Trình bày được: Mục I - 28
+Cấu tạo của thấu kính,phân loại thấu Thấu kính, +29 phân loại kính. +30 thấu kính;
+Các yếu tố của thấu kính( khẩu độ,quang Mục IV.1:
I. Thấu kính, phân loại thấu tâm,trục chính,trục phụ….. Khái niệm kính
+Điều kiện cho ảnh rõ của thấu kính. ảnh và vật
Chủ đề: Thấu kính mỏng II. Khảo sát thấu kính
- Phân biệt được sự khác nhau về tiêu trong Quang
– Thực hành xác định
điểm ảnh, tiêu đểm vật , tiêu diện, tiêu cự học; Mục 56,
III. Đường đi của tia sáng
tiêu cự của thấu kính IV.3: Các 57, qua thấu kính
của hai loại thấu kính. phân kì trường hợp 58,
-Nắm được các công thức thấu kính. Bài 29: Thấu kính mỏng IV. Công thức thấu kính tạo ảnh bởi 59, Bài 35: Thực hành: Xác V. Công dụng của thấu
- Nêu được một số công dụng quan trọng thấu kính: tự 60
định tiêu cự thấu kính phân kính của thấu kính. học có kì
VI. Luyện tập, vận dụng
Hệ thống được kiến thức và phương pháp hướng dẫn VII.Thực hành xác định
giải bài tập về thấu kính hội tụ, thấu kính Bài 35:
tiêu cự thấu kính mỏng phân kì. thuyết và mẫu báo cáo
1. Xác định được tiêu cự của thấu kính tự học có
phân kì bằng thí nghiệm. hướng dẫn
2. Biết cách tiến hành thí nghiệm để đo
các đại lượng cần thiết ghi vào báo cáo thực hành
1. Cấu tạo quang học của Kiến thức: Trên Lớp Bài 31: mắt
- Trình bày được các nội dung sau: Mục III -
2. Sự điều tiết của mắt. +Cấu tạo của mắt Năng suất Tuần
Điểm cực viễn. Điểm cực phân li của 61
+Đặc điểm,chức năng của mỗi bộ phận: 31 Bài 31: Mắt. cận. mắt và Mục 62
giác mạc, thủy dịch ,lòng đen,thể thủy tinh
3. Năng suất phân li của V - Hiện mắt
,dịch thủy tinh,màng lưới( võng mạc) tượng lưu
4. Các tật của mắt và cách
-Biết vận dụng các cách khắc phục các tật ảnh của mắt: khắc phục
của mắt trong các trường hợp cụ thể. hướng dẫn Trang 14
5. Hiện tượng lưu ảnh của -Xây dựng ý thức bảo vệ mắt , giữ vệ sinh tự học mắt
cho đôi mắt đối với HS.
- Củng cố , khắc sâu kiến thức về: Trên Lớp
+ Cấu tạo quang học của mắt 1. Củng cố lý thuyết.
+ Các đặc điểm của mắt không tật
+ Các tật của mắt và cách khắc phục 63 Bài tập về mắt
2. Giải các bài tập trắc nghiệm và tự luận.
- Hệ thống kiến thức và phương pháp giải
bài tập về các tật của mắt
- Rèn luyên kĩ năng tính toán, lập luận,
phân tích khi giải bài tập mắt. 64,65
Chủ đề: Kính lúp – Kính I. Tổng quát về các dụng cụ - Nêu được nguyên tắc cấu tạo và công
Trên Lớp Bài 33: Mục , 66
hiển vi – Kính thiên văn
quang học bổ trợ cho mắt dụng của kính lúp II - Sự tạo Bài 32: Kính lúp
II. Công dụng và câu tạo - Trình bày được số bội giác của ảnh tạo ảnh bởi kính Bài 33: Kính hiển vi của kính lúp bởi kính lúp. hiển vi: Bài 34: Kính thiên văn
- Nêu được nguyên tắc cấu tạo và công hướng dẫn Tuần
III. Sự tạo ảnh qua kính lúp dụng của kính hiển vi. tự học 32
IV. Số bội giác của kính - Trình bày được số bội giác của ảnh tạo Bài 34: Mục +33 lúp bởi kính hiển vi. II - Sự tạo
V. Luyện tập, vận dụng
- Nêu được nguyên tắc cấu tạo và công ảnh bởi kính
VI. Công dụng và cấu tạo
dụng của kính thiên văn. thiên văn: của kính hiển vi hướng dẫn
- Trình bày được số bội giác của ảnh tạo
bởi kính thiên văn là gì. tự học
VII. Sự tạo ảnh bởi kính
- Hệ thống kiến thức và phương pháp giải hiển vi
bài tập về các dụng cụ quang bổ trợ cho
VIII. Số bội giác của kính mắt. hiển vi
- Rèn luyên kĩ năng tính toán, lập luận,
IX. Công dụng và cấu tạo
phân tích khi giải bài tập. của kính thiên văn
X. Sự tạo ảnh bởi kính thiên văn
XI. Số bội giác của kính Trang 15 thiên văn 67, Ôn tập HKII Kiến thức: Trên Lớp 68, Ôn tập HKII -Chương IV: Từ trường.
-Nhận biết và giải được các bài tập liên 69 Ôn tập HKII
-Chương V: Cảm ứng điện
quan tới kiến thức từng chương. từ
− Xác định được độ lớn, phương, chiều
- Chương VI: Khúc xạ ánh
của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong sáng
từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài và
- Chương VII: Mắt và các
tại một điểm trong lòng ống dây có dòng Tuần dụng cụ quang. điện chạy qua. 34
− Xác định được cường độ, phương, chiều +35
của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện
tích q chuyển động với vận tốc 𝑣⃗ trong
mặt phẳng vuông góc với các đường sức
của từ trường đều.
- Xác định được chiều của dòng điện cảm
ứng theo định luật Len-xơ.
- Tính được suất điện động tự cảm trong
ống dây khi dòng điện chạy qua nó có c-
ường độ biến đổi đều theo thời gian. Tuần 70 Kiểm tra HKII Toàn bộ kiến thức HKII 35
Duyệt của trường Tổ trưởng chuyên môn Trang 16