Kế hoạch giáo dục môn Toán lớp 6 cả năm
Kế hoạch giáo dục môn Toán lớp 6 cả năm. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 87 trang tổng hợp các kiến thức được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!
Preview text:
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC MÔN: TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC 2020-2021 SỐ HỌC 6 KÌ I STT Nội dung kiến
Yêu cầu cần đạt Thời
Tổ chức thực hiện Ghi
Tên bài / chủ đề thức lượng chú dạy học
Chương I: ĐOAN THẲNG 1 1. Kiến thức: 01
- PP: Đặt và giải
- HS được làm quen với khái niệm tập hợp bằng quyết vấn đề, dạy
cách lấy các ví dụ về tập hợp. Nhận biết một tập học theo nhóm.
hợp thuộc hay không thuộc một tập hợp đã cho.
-KT : đặt câu hỏi, 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia
- Viết tập hợp theo diễn đạt bằng lời. Biết sử dụng nhóm. Khăn trải
- Các ví dụ về kí hiệu ,. bàn tập hợp 3. Thái độ: §1. Tập hợp.
- Cách viết, - Tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác
Phần tử của tập cách kí hiệu tập nhau để viết một tập hợp. hợp hợp 4.Năng lực:
- Bài tập vận - Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng dụng
lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trong bài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.lưu trữ thông tin toán học.
5. Phẩm chất: trung thực,tự tin,có tinh thần vượt
khó,có trách nhiệm. 2+3 §2. Tập hợp
- Định nghĩa 1. Kiến thức: 02 PP: Đặt và giải
các số tự nhiên tập hợp N và - HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quyết vấn đề, dạy Trang 1 N*
các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, học theo nhóm.trò
- Thứ tự trong biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm chơi
tập hợp số tự được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm
-KT : đặt câu hỏi, nhiên
biểu diễn số lớn hơn trên tia số. đọc tích cực, chia - Bài tập vận
- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và nhóm. tia chớp. dụng
chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập
- Cách ghi số phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi
trong hệ thập theo vị trí phân 2. Kỹ năng:
- Cách ghi chữ - HS phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng số la mã
các ký hiệu ≤ và ≥, biết viết số tự nhiên liền sau,
liền trước của một số tự nhiên.
HS biết đọc, viết các số La Mã không quá 30. 3. Thái độ:
- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu. 4.Năng lực:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng
lực tự PP: Đặt và giải quyết vấn đề, dạy học theo nhóm. -
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong bài
và lưu trữ thông tin toán học
5.Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin,có tinh
thần vượt khó,có trách nhiệm. 4
§4. Số phần tử - Số phần tử 1, Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải của một tập
của một tập - HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần quyết vấn đề, dạy hợp. Tập hợp hợp
tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử cũng học theo nhóm. tự con-LT
- Khái niệm tập có thể không có phần tử nào. Hiểu được khái niệm nghiên cứu hợp con
tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
-KT : đặt câu hỏi, - Bài tập vận 2, Kỹ năng: đọc tích cực, chia Trang 2 dụng
- HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết nhóm. Tia chớp.
kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là
tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết
một vài tập con của một tập hợp cho trước, biết sử
dụng các ký hiệu 3, Thái độ:
- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các
ký hiệu và .
4, Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng
lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.Nl lưu trữ thông tin toán học
- Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin .Có trách nhiệm 5
§5. Phép cộng - Tổng và tích 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải và phép nhân hai số tự nhiên
- HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp quyết vấn đề, dạy
- Tính chất của của phép cộng, phép nhân số tự nhiên; tính chất học theo nhóm.
phép cộng và phân phối của phép nhân đối với phép cộng; biết
-KT : đặt câu hỏi,
phép nhân số phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đọc tích cực, chia tự nhiên đó. nhóm. Động não - Bài tập vận 2. Kỹ năng: dụng
- HS biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập
tính nhẩm, tính nhanh. 3. Thái độ:
- HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép
cộng và phép nhân vào giải toán.
4.Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng
lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và Trang 3
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học
- Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin,có trách nhiệm 6 Luỵen tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: phát hiện và tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của phép cộng giải quyết vấn đề, nhắc lại nội số nguyên dạy học theo
dung kiến thức -Luyện tập về các tính chất của phép cộng số nhóm. , ph©n tÝch, thông qua các nguyên
-KT : đặt câu hỏi, bài tập 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải nhóm.cặp đôi. BT
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
- HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn Trang 4
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 7
6. Phép trừ và - Phép trừ hai 1. Kiến thức: 01 PP: phát hiện và phép chia số tự nhiên
- Hiểu được khi nào thì kết quả của phép trừ hai số giải quyết vấn đề,
- Phép chia hết tự nhiên là một số tự nhiên. dạy học hợp tác
và phép chia có - Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ,
-KT : đặt câu hỏi, dư
phép chia hết, phép chia có dư. đọc tích cực, chia - Bài tập vận 2. Kỹ năng: nhóm. KT khăn trải dụng
- Biết vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia bàn để giải toán. 3. Thái độ:
- Rèn tính chính xác, cẩn thận trong phát biểu và giải toán.
4.Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng
lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học
- Phẩm chất: Phẩm chất trung thực,tự tinvà có
tinh thần vượt khó,có trách nhiệm. 8 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải tập kết hợp
- Ôn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trừ , và quyết vấn đề, dạy nhắc lại nội
chia với các số tự nhiên. học hợp tác
dung kiến thức 2. Kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi, Trang 5 thông qua các
- Làm được các phép chia hết và phép chia có dư đọc tích cực, chia bài tập
trong trường hợp số chia không quá ba chữ số. nhóm. động não, 3. Thái độ: cặp đôi
- Rèn tính chính xác, cẩn thận trong giải toán.
4.Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng
lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học
- Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin, có tinh
thần vượt khó,có trách nhiệm. 9+1 §7. Lũy thừa
- Khái niệm lũy 1. Kiến thức: 02 PP: Nêu ý kién 0 với số mũ tự
thừa với số mũ - Hiểu định nghĩa lũy thừa của một số tự nhiên, và đặt câu hỏi;dạy nhiên. tự nhiên
phân biệt được cơ số và số mũ. học hợp tác.
Nhân,chia hai - Nhân ,chia - Hiểu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
-KT : đặt câu hỏi,
lũy thừa cùng hai lũy thừa 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia cơ số. cùng cơ số.
- Vận dụng được quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa nhóm. giao nhiệm - Các ví dụ
cùng cơ số để làm một bài toán cụ thể. vụ. Động não.
- Quy tắc tổng 3. Thái độ : quát
- Rèn tính chính xác, cẩn thận trong giải toán. - Chú ý
4.Năng lực, phẩm chất: - Bài tập vận
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng dụng
lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học
- Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực tự tin,có trách Trang 6 nhiệm. 11 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 02 PP: Đặt và giải tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất các công thức nhân , quyết vấn đề, dạy nhắc lại nội
chia hai lũy thừa cùng cơ số học hợp tác
dung kiến thức -Luyện tập về các công thức đó.
-KT : đặt câu hỏi, thông qua các 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia bài tập
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải nhóm. Khăn trải BT bàn
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
- HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, Trang 7 12 §9. Thứ tự
- Nhắc lại về 1. Kiến thức: 01 PP:PP trò chơi, thực hiện các biểu thức
- Biết vận dụng các quy tắc về thứ tự thực hiện các dạy học hợp tác, phép tính.
- Thứ tự thực phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của pp phát hiện và
hiện các phép biểu thức. giải quyết vấn đề.
tính trong biểu 2. Kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi, thức
- Thành thạo trong tính toán bài toán cụ thể. đọc tích cực, chia - Bài tập vận 3. Thái độ: nhóm.cặp đôi. dụng
- Rèn tính chính xác, cẩn thận trong tính toán.
4.Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng
lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học
- Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực ,tự tin,có tinh
thần vượt khó,có trách nhiệm. 13+ Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 02 PP:PP trò chơi, 14 tập kết hợp
- Biết vận dụng các quy tắc về thứ tự thực hiện các dạy học hợp tác, nhắc lại nội
phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của pp phát hiện và
dung kiến thức biểu thức. giải quyết vấn đề. thông qua các 2. Kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi, bài tập
- Rèn luyện kỹ năng thực hành giải toán. đọc tích cực, chia
3. Thái độ, phẩm chất: nhóm.cặp đôi.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Động não
4.Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng
lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong Trang 8
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học
- Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin,có tinh
thần vượt khó,có trách nhiệm. 15
§10. Tính chất - Nhắc lại về 1. Kiến thức: 01 PP: phát hiện và chia hết của
quan hệ chia - Biết các tính chất chia hết của một tổng, một giải quyết vấn đề, một tổng hết hiệu. dạy học theo
- Tính chất 1, - Biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một nhóm. tính chất 2
hiệu của hai số chia hết cho một số mà không cần
-KT : đặt câu hỏi, - Bài tập vận
tính giá trị của tổng, của hiệu đó. đọc tích cực, chia dụng
- Biết sử dụng các kí hiệu chia hết và không chia nhóm.cặp đôi, khăn trải bàn hết . 2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thực hành giải toán. 3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
4.Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng
lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học
- Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực ,tự tin,có tinh
thần vượt khó,có trách nhiệm. 16 Luyện tập
- Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: gợi mở và tập kết
hợp - HS hiểu hơn về bản chất tính chất chia hết của giải quyết vấn đề,
nhắc lại nội một tổng dạy học hợp tác
dung kiến thức 2. Kỹ năng: nhóm. PP trò chơi
thông qua các - HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải
-KT : đặt câu hỏi, Trang 9 bài tập BT đọc tích cực, chia nhóm.giao nhiệm
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập vụ, cặp đôi, tia
và BT có nội dung thực tế chớp 3. Thái độ:
- HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 17
§11. Dấu hiệu - Nhận xét mở 1. Kiến thức: 01 PP: Phát hiện và chia hết cho 2, đầu
- Hiểu được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. giải quyết vấn đề, cho 5
- Dấu hiệu chia 2. Kỹ năng: dạy học hợp tác hết cho 2
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết để nhận biết một
-KT : đặt câu hỏi,
- Dấu hiệu chia số, một tổng (hiệu) chia hết cho 2, cho 5. đọc tích cực, chia hết cho 5 3. Thái độ: nhóm.cặp đôi, - Bài tập vận
- Rèn luyện tính chính xác cho HS khi phát biểu và Trang 10 dụng
kỹ năng thực hành giải toán.
4.Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng
lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học
- Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin,có tinh
thần vượt khó,có trách nhiệm . 18 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của dấu hiệu thực hành, dạy nhắc lại nội chia hết cho 2 và cho 5 học hợp tác, trò dung kiến thức chơi thông qua các 2. Kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi, bài tập
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải đọc tích cực, chia BT nhóm. Hẹn hò
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
- HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung Trang 11
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 19
§12. Dấu hiệu - Nhận xét mở 1. Kiến thức: 01 PP: phát hiện và chia hết cho 3, đầu
- Hiểu được dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3. giải quyết vấn đề, cho 9
- Dấu hiệu chia 2. Kỹ năng: dạy học theo hết cho 9
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết để nhận biết một nhóm.trò chơi
- Dấu hiệu chia số, một tổng (hiệu) chia hết cho 9, cho 3.
-KT : đặt câu hỏi, hết cho 3 3. Thái độ: đọc tích cực, chia
- Rèn luyện tính chính xác cho HS khi phát biểu và nhóm.tia chớp - Bài tập vận
kỹ năng thực hành giải toán. dụng
4.Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng
lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học
- Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin, có tinh
thần vượt khó,có trách nhiệm. 20 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của dấu hiệu thực hành, PP dạy nhắc lại nội chia hết cho 2 và cho 5 học theo nhóm. dung kiến thức
-KT : đặt câu hỏi, Trang 12 thông qua các 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia bài tập
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải nhóm.cặp đôi, BT
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
- HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 21 §13. Uớc và -
Định 1. Kiến thức: 01 PP: Gợi và giải bội
nghĩa ước và - Biết thế nào là ước và bội của một số tự nhiên. quyết vấn đề, dạy bội
- Biết cách xác định tập các ước, các bội của một học theo nhóm.trò
- Cách tìm ước số tự nhiên. chơi. và bội 2. Kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi, Trang 13 - Bài tập vận
- Biết tìm thành thạo tập các ước, các bội của một đọc tích cực, chia dụng số tự nhiên. nhóm(5-7HS) 3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận cho HS khi thực hành giải toán.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 22 §14. Số
- Khái niệm số 1. Kiến Thức: 01 PP: Gợi mở và nguyên tố. nguyên
tố, -Học sinh nắm được số nguyên tố ,hợp số ,và các giải quyết vấn đề, Hợp số. hợpsố.
số nguyên tố nhỏ hơn 100,biết tìm các số nguyên PP dạy học gợi Bảng số
- Lập bảng các tố trong bảng số nguyên tố. mở.PP trò chơi nguyên tố
số nguyên tố 2. Kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi, nhỏ hơn 100
-Biết phân biệt số nguyên tố với hợp số KT đọc tích cực, - Bài tập vận 3. Thái độ: KT chia nhóm. dụng
- Chủ động và tích cực học tập,thích tìm hiểu và KT cặp đôi
khám phá ý nghĩa của số nguyên tố
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất : Trang 14
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 23 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của số nguyên thực hành dạy nhắc lại nội tố , hợp số học theo nhóm.
dung kiến thức 2. Kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi, thông qua các
- HS rèn kĩ năng vận dụng cáckiến thức trên vào đọc tích cực, chia bài tập giải BT nhóm. Động não
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
- HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 24
Phân tích một - Phân tích một 1. Kiến thức: 01 PP: Phát hiện và Trang 15 số ra thừa số
số ra thừa số - Biết cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố giải quyết vấn đề, nguyên tố
nguyên tố là trong những trường hợp PP dạy học hợp gì?
đơn giản, biết dùng luỹ thừa để viết gọn dạng phân tác nhóm. - Cách phân tích.
-KT : đặt câu hỏi,
tích một số ra - Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để đọc tích cực, chia
thừa số nguyên phân tích một số ra thừa số nhóm(5-7HS) tố nguyên tố. - Bài tập vận 2. Kỹ năng: dụng
- Thành thạo trong việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành giải toán.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. 25 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của phân tích thực hành, PP nhắc lại nội
một số ra thừa số nguyên tố. dạy học hợp tác
dung kiến thức 2. Kỹ năng: nhóm. thông qua các
- HS rèn kĩ năng vận dụng cáckiến thức trên vào
-KT : đặt câu hỏi, bài tập giải BT đọc tích cực, chia
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập nhóm.Động não
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
- HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động Trang 16 học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 26 §16. Ước
- Định nghĩa 1. Kiến thức: 01 PP: Phát hiện và chung và bội ước chung
- Hiểu khái niệm ước chung, bội chung, khái niệm giải quyết vấn đề, chung
- Định nghĩa giao của hai tập hợp. dạy học hợp tác bội chung 2. Kỹ năng: nhóm.
- Giao của hai - Biết cách tìm ước chung và bội chung. Tìm được
-KT : đặt câu hỏi, tập hợp
những ước chung, bội chung của hai hoặc ba số. đọc tích cực, chia - Bài tập vận 3. Thái độ: nhóm.cặp đôi, dụng
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành giải toán. Động não
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự Trang 17
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 27 Luyện tập - Làm các 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập bài tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của u]ớc thực hành, dạy nhắc lại nội chung và bội chung học theo nhóm.
dung kiến thức 2. Kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi, thông qua các
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải đọc tích cực, chia bài tập BT nhóm.
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
- HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 28 §17. Ước
- Khái niệm 1. Kiến thức: 01 PP: Phát hiện và Trang 18 chung lớn nhất ƯCLN
- Biết được k/n ước chung lớn nhất (ƯCLN) của giải quyết vấn đề, - Cách
tìm hai hay nhiều số, k/n hai số nguyên tố cùng nhau. gói hợp đồng ƯCLN
- Biết cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số trong
-KT : đặt câu hỏi,
- Cách tìm ƯC những trường hợp đơn giản. đọc tích cực, chia thông
qua - Biết tìm ƯC thông qua ƯCLN. nhóm.cặp đôi ƯCLN 2. Kỹ năng: - Bài tập vận
- Học sinh biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số dụng
bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.
- Biết cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số trong
những trường hợp đơn giản. 3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành giải toán.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 29 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 02
PP: PP luyện tập, +30 tập kết hợp
- Luyện tập kĩ năng tìm ƯCLN. dạy học hợp tác nhắc lại nội
- Luyện tập kĩ năng tìm ƯC thông qua ƯCLN. nhóm. PP rò chơi
dung kiến thức
-KT : đặt câu hỏi, thông qua các 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia bài tập
- HS biết làm thành thạo tìm ƯCLN, tìm ƯC thông nhóm. KT tia
qua ƯCLN của hai hay nhiều số. chớp 3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành giải toán. Trang 19
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 31
§18. Bội chung - Khái niệm 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải nhỏ nhất BCNN
- Hiểu k/n bội chung nhỏ nhất (BCNN) của hai quyết vấn đề, dạy - Cách tìm hay nhiều số. học theo nhóm. BCNN
- Biết cách tìm BCNN của hai hay nhiều số trong
-KT : đặt câu hỏi,
- Cách tìm BC phạm vi 1000. đọc tích cực, chia thông
qua - Biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN. nhóm.cặp đôi, BCNN 2. Kỹ năng: Động não - Bài tập vận
- HS biết làm thành thạo tìm BCNN, tìm BC thông dụng
qua BCNN của hai hay nhiều số. 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, chuyên cần.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. Trang 20 32 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của bội chung thực hành, PP nhắc lại nội nhỏ nhất, cách tìm BCNN dạy học hợp tác
dung kiến thức 2. Kỹ năng: nhóm.trò chơi thông qua các
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải
-KT : đặt câu hỏi, bài tập BT đọc tích cực, chia
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập nhóm.tia chớp,
và BT có nội dung thực tế KT động não 3. Thái độ:
- HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 33 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của quyết vấn đề, dạy nhắc lại nội BCNN,UCLN học theo nhóm.trò Trang 21
dung kiến thức 2. Kỹ năng: chơi thông qua các
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải
-KT : đặt câu hỏi, bài tập BT đọc tích cực, chia
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập nhóm. Động não
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
- HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 34+ Ôn tập chương
- Kết hợp giữa 1. Kiến thức: 03 PP: Nêu và giải 35+ I
việc trả lời các Ôn tập về: quyết vấn đề, dạy 36
câu hỏi ôn tập - Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên học theo nhóm.sơ và làm bài tập luỹ thừa. đồ tư duy liên quan tới
- Tính chất chia hết. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5,
-KT : đặt câu hỏi, các phép tính 9. đọc tích cực, chia Trang 22
cộng, trừ, nhân, - Số nguyên tố, hợp số. nhóm. chia và nâng - ƯCLN, BCNN. lên luỹ thừa.
- Vận dụng vào giải các bài toán thực tế.
- Kết hợp giữa 2. Kỹ năng:
việc trả lời các - Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học vào
câu hỏi ôn tập giải toán. và làm bài tập
- Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, liên quan tới trình bày khoa học. các dấu hiệu 3. Thái độ: chia hết, số
- Có thái độ ôn tập nghiêm túc, tự giác.
nguyên tố, hợp 4. Năng lực, phẩm chất: số, ƯC, BC, 4.1 Năng lực:
ƯCLN, BCNN - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 37
Kiểm tra giữa Đề kiểm tra các 1.Kiến thức : 01 PP:Phát hiện và kì nội dung kiến
Kiểm tra đánh giá kiến thức đã học của HS
giải quyết vấn đề thức số học 2.Kỹ năng: KT: Động não, quan trọng đã
- Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng trình bày cho học Kiểm tra viết trắc học trong sinh. nghiệm và tự luận chương I 3.Thái độ:
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. 4. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình Trang 23 bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương.
CHƯƠNG II : SỐ NGUYÊN 38
§1. Làm quen - Các ví dụ làm 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải
với số nguyên quen với số - Bước đầu làm quen với số nguyên âm. Biết được quyết vấn đề, dạy âm nguyên âm
sự cần thiết có các số nguyên âm trong thực tiễn học theo nhóm.
- Biểu diễn số và trong toán học.
-KT : đặt câu hỏi,
nguyên âm trên - Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các đọc tích cực, chia trục số ví dụ thực tiễn. nhóm.cặp đôi - Bài tập vận
- Biết biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên dụng
âm trên trục số. 2. Kỹ năng:
- Vẽ và biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên
âm trên trục số thành thạo. 3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán. 4. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5.. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 39 §2. Tập hợp
- Khái niệm tập 1. Kiến thức: PP: Đặt và giải
các số nguyên hợp số nguyên
- Biết t/h các số nguyên bao gồm các số nguyên quyết vấn đề, dạy - Số đối nhau
dương, số 0 và các số nguyên âm. học theo nhóm. - Bài tập vận
- Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số; biết tìm
-KT : đặt câu hỏi, Trang 24 dụng
số đối của một số nguyên. - Phân biệt được đọc tích cực, chia
các số nguyên dương, nguyên âm và số 0. nhóm.
- Bước đầu hiểu có thể dùng số nguyên để nói về
các đại lượng có hai hướng khác nhau. 2. Kỹ năng:
- Vẽ và biểu diễn các số nguyên trên trục số thành thạo. 3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán. 4. Năng lực :
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 40 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của phép cộng , PP dạy học theo nhắc lại nội số nguyên nhóm.
dung kiến thức -Luyện tập về các tính chất của phép cộng số
-KT : đặt câu hỏi, thông qua các nguyên đọc tích cực, chia bài tập 2. Kỹ năng: nhóm.KT động
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải não BT
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
- HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác. Trang 25 4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 41 §3. Thứ tự
- So sánh hai 1. Kiến thức: 01 PP:Nêu và giải trong tập hợp số nguyên
- Biết so sánh hai số nguyên. quyết vấn đề, dạy
các số nguyên - Giá trị tuyệt - Củng cố cách tìm số đối, số liền trước , số liền học theo nhóm.
đối của một số sau của một số nguyên. Tính giá trị biểu thức đơn
-KT : đặt câu hỏi, nguyên giản. đọc tích cực, chia - Bài tập vận 2. Kỹ năng: nhóm.cặp đôi dụng
- Biết vận dụng các kiến thức trên vào làm một số bt. 3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng Trang 26 lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 42 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01
PP: PP luyện tập, tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của thứ tự PP dạy học theo nhắc lại nội
trong tập hợp số nguyên nhóm.trò chơi
dung kiến thức 2. Kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi, thông qua các
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải đọc tích cực, chia bài tập BT nhóm.tia chớp
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
- HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải Trang 27
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán 43 Cộng hai số
- Cộng hai số 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải nguyên cùng
nguyên dương - Thực hiện được phép cộng hai số nguyên cùng quyết vấn đề, dạy dấu - Cộng hai số dấu. học theo nhóm. nguyên âm
- Biết dùng số nguyên để biểu thị sự thay đổi theo
-KT : đặt câu hỏi, - Bài tập vận
hai hướng ngược nhau của một đại lượng. đọc tích cực, chia dụng 2. Kỹ năng: nhóm.cặp đôi
- Biết vận dụng các kiến thức trên vào làm một số bt. 3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán. 4. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày.
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 44 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01
PP: luyện tập, tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của phép cộng PP: dạy học theo nhắc lại nội số nguyên cùng dấu nhóm.trò chơi
dung kiến thức 2. Kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi, thông qua các
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải đọc tích cực, chia bài tập BT nhóm.cặp đôi
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
- HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác. Trang 28 4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán 45 Cộng hai số 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải nguyên khác
- Thực hiện được phép cộng hai số nguyên khác quyết vấn đề, dạy dáu dấu. học theo nhóm.trò
- Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc chơi
giảm của một đại lượng.
-KT : đặt câu hỏi,
- Cộng hai số 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia nguyên
khác - Biết vận dụng các kiến thức trên vào làm một số nhóm.cặp đôi, tia dấu bt. chớp
- Bài tập vận 3. Thái độ: dụng
- Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. Trang 29
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 46 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: Gợi mở và tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của phép cộng giải quyết vấn đề, nhắc lại nội số nguyên khác dấu dạy học theo
dung kiến thức 2. Kỹ năng: nhóm.trò chơi thông qua các
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải
-KT : đặt câu hỏi, bài tập BT đọc tích cực, chia nhóm.tia chóp
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
- HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn Trang 30
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 47 §6. Tính chất 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải của phép cộng
- Hiểu bốn tính chất cơ bản của phép cộng các số quyết vấn đề, dạy các số nguyên
nguyên: Giao hoán, kết hợp, cộng với 0, cộng với học theo nhóm.trò số đối. chơi
- Vận dụng được các tính chất cơ bản của phép
-KT : đặt câu hỏi,
cộng để tính nhanh và tính toán hợp lí. đọc tích cực, chia
- Biết tính đúng tổng của nhiều số nguyên. nhóm.tia chóp 2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng các kiến thức trên vào làm một số - Cộng hai số bt. nguyên khác 3. Thái độ: dấu
- Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán.
- Bài tập vận 4. Năng lực, phẩm chất: dụng 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 48 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: , PP luyện tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của phép cộng tập, PP giải quyết nhắc lại nội số nguyên vấn đề, dạy học
dung kiến thức -Luyện tập về các tính chất của phép cộng số theo nhóm.trò thông qua các nguyên chơi bài tập 2. Kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi,
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải đọc tích cực, chia Trang 31 BT nhóm.tia chóp
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
- HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 49 §7. Phép trừ
Hiệu của hai số 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải hai số nguyên nguyên
- Biết quy tắc phép trừ trong Z. Biết tính đúng hiệu quyết vấn đề, dạy - Các ví dụ của hai số nguyên. học theo nhóm.trò - Bài tập vận
- Vận dụng được quy tắc trừ hai số nguyên để giải chơi dụng bt.
-KT : đặt câu hỏi, 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia
- Biết vận dụng các kiến thức trên vào làm một số nhóm.tia chóp Trang 32 bt. 3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 50 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của phép trừ thực hành, PP nhắc lại nội số nguyên dạy học theo
dung kiến thức 2. Kỹ năng: nhóm.trò chơi thông qua các
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải
-KT : đặt câu hỏi, bài tập BT đọc tích cực, chia
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập nhóm.tia chóp
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
- HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung Trang 33
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 51 §8. Quy tắc
- Quy tắc dấu 1. Kiến thức: 01 PP: Phát hiện và dấu ngoặc ngoặc
- Hiểu và vận dụng được quy tắc dấu ngoặc (bỏ giải quyết vấn đề, - Tổng đại số
dấu ngoặc và đưa số hạng vào trong dấu ngoặc). dạy học theo - Bài tập vận
- Biết k/n tổng đại số, viết gọn và các phép biến nhóm.trò chơi dụng
đổi trong tổng đại số.
-KT : đặt câu hỏi, 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia
- Biết vận dụng các kiến thức trên vào làm một số nhóm.tia chóp bt. 3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 52 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất của quy tắc dấu ngoặc thực hành, Trang 34 nhắc lại nội 2. Kỹ năng: PP dạy học theo
dung kiến thức - HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải nhóm. thông qua các BT PP:trò chơi bài tập
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập
-KT : đặt câu hỏi,
và BT có nội dung thực tế đọc tích cực, chia 3. Thái độ: nhóm.tia chóp
- HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 53+ Ôn tập học kì
- Kết hợp giữa 1. Kiến thức: 02 PP: Phát hiện và 54
việc trả lời các Ôn luyện các kiến thức cơ bản về: giải quyết vấn đề, câu hỏi ôn tập *
- Tập hợp, mối quan hệ giữa các t/h N, N , Z. Thứ dạy học theo và làm bài tập
tự trong N, trong Z, số liền trước, số liền sau. Biểu nhóm.trò chơi liên quan tới
diễn các số trên trục số.
-KT : đặt câu hỏi, các kiến thức đọ
- Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. T/c chia hết c tích cực, chia Trang 35
cơ bản về tập của một tổng. Số nguyên tố và hợp số. Ước chung nhóm.tia chóp
hợp, mối quan và bội chung, ƯCLN và BCNN.
hệ giữa các tập - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Các quy tắc
hơp N ; N* ; Z cộng trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc
- Kết hợp giữa chuyển vế.
việc trả lời các 2. Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng:
câu hỏi ôn tập - So sánh và xếp thứ tự các số nguyên. và làm bài tập
- Thực hiện các phép tính cộng trừ các số nguyên. liên quan tới
- Tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số. các kiến thức
- Hệ thống hóa kiến thức.
cơ bản về các 3. Thái độ:
phép toán trong - Rèn luyện tính cẩn thận, tư duy logic, ... khi học. tập N và Z;
4. Năng lực, phẩm chất:
Các quy tắc tìm 4.1 Năng lực:
giá trị tuyệt đối - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải cộng trừ số
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
nguyên, … thứ lực hợp tác. tựtrong N ;
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình trong Z ; số bày. liền trước ; số 4.2. Phẩm chất : liền sau ; biểu
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự diễn trên trục
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. số 55+ Kiểm tra học - Đề kiểm tra 1. Kiến thức: 02
PP:Kiểm tra viết 56 kì I các nội dung
- Các phép toán trên tập hợp số tự nhiên, số trắc nghiệm và tự
kiến thức hình nguyên và đoạn thẳng luận.
học quan trọng 2. Kĩ năng: đã học trong
- Nắm được hệt hống những kiến thức cơ bản học kì I
trong học kì I và có khả năng vận dụng kiến thức
đã học giải thích một số hiện tượng và bài tập.
- Rèn luyện tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận Trang 36
trong học tập và khả năng phát triển tư duy
- Đối với Gv: Đánh giá chất lượng học tập của HS
và thu nhận sự phản hồi kiến thức từ học sinh để
điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp 3. Thái độ:
-Có ý thự học tập môn toán, tự giác trong cách học
và làm việc cá nhân, hoạt động nhóm. Tự giác
nghiêm túc trong kiểm tra và thi. 4. Năng lực:
- Tự học, tính toán, vẽ hình. 57 Trả bài Kiểm - Chữa bài 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải tra học kì I
kiểm tra học kì - Các phép toán trên tập hợp số tự nhiên, số quyết vấn đề, dạy - Sửa các lỗi nguyên và đoạn thẳng học theo nhóm.
sai lầm của HS 2. Kĩ năng:
-KT : đặt câu hỏi, khi làm bài
- Vận dụng linh hoạt kiến thức đã học vào bài lắng nghe.
tập,kĩ thuật tính nhanh, hợp lí, vẽ hình chính xác và chứng minh.
- Rèn luyện tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận
trong học tập và khả năng phát triển tư duy
- Đối với Gv: Đánh giá chất lượng học tập của HS
và thu nhận sự phản hồi kiến thức từ học sinh để
điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp 3. Thái độ:
-Có ý thự học tập môn toán, tự giác trong cách học
và làm việc cá nhân, hoạt động nhóm. Tự giác
nghiêm túc trong kiểm tra và thi. 4. Năng lực:
- Tự học, tính toán, vẽ hình Trang 37
SỐ HỌC HỌC KÌ II 58 Quy tắc chuyển : 1.Kiến thức 01
PP: PP : trò chơi vế
- Tính chất của .- Hiểu được quy tắc chuyển vế. dạy học theo đẳng thức
- Vận dụng được các tính chất của đẳng thức. nhóm. - Các ví dụ 2. Kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi, - Quy
tắc - Biết vận dụng các kiến thức trên vào làm một số đọc tích cực, chia chuyển vế bt. nhóm.
- Bài tập vận 3. Thái độ: KT : cặp đôi , tia dụng
- Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán. chớp 4. Năng lực. 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 59 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất của quy tắc chuyển vế thực hành, dạy nhắc lại nội 2. Kỹ năng: học theo nhóm.
dung kiến thức - HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải
-KT : đặt câu hỏi, thông qua các BT đọc tích cực, chia bài tập
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập nhóm.
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
- HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác. 4. Năng lực Trang 38 -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 5. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 60 1.Kiến thức : 01 PP: Nêu và giải
- Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên. quyết vấn đề, dạy
- Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số học theo nhóm. nguyên.
-KT : đặt câu hỏi,
- Nhận xét mở 2. Kĩ năng đầ : lắng nghe. u
- Vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên cùng
§10. Nhân hai - Quy tắc nhân dấu để thực hiện phép tính đúng.
số nguyên khác hai số nguyên 3. Thái độ : dấu khác dấu
- Học tập tích cực ,chủ động , tự giác.
- Bài tập vận 4. Năng lực dụng 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. Trang 39
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 61 1.Kiến thức : 01
- Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên.
- Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số nguyên. 2. Kĩ năng :
- Vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên cùng
- Nhân hai số dấu để thực hiện phép tính đúng.
nguyên dương 3. Thái độ :
§11. Nhân hai - Nhân hai số - Học tập tích cực ,chủ động , tự giác.
số nguyên cùng nguyên âm
4. Năng lực, phẩm chất: dấu - Kết luận 4.1 Năng lực:
- Bài tập vận - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải dụng
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 62
- Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập tập kết
hợp - Củng cố, khắc sâu kiến thức nhân hai số nguyên thực hành, PP trò
nhắc lại nội cùng dấu, khác dấu. chơi, PP dạy học
dung kiến thức 2. Kĩ năng: theo nhóm. Luyện tập
về phép nhân - Vận dụng thành thạo hai qui tắc này vào bài tập.
-KT : đặt câu hỏi, sốnguyên 3. Thái độ: đọc tích cực, chia
thông qua các - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia bài tập
4. Năng lực, phẩm chất: chớp Trang 40 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 63 1.Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải
- Biết phép nhân các số nguyên cũng có các tính quyết vấn đề, dạy
chất như phép nhân các số tự nhiên. học theo nhóm. 2.Kĩ năng:
-KT : đặt câu hỏi, - Tính
chất - Biết vận dụng tính chất của phép nhân các số lắng nghe. giao hoán
nguyên để tính giá trị của biểu thức.
- Tính chất kết 3.Thái độ: hợp
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. - Nhân với số 1 §12. Tính chất 4. Năng lực: - Tính chất của phép nhân 4.1 Năng lực: phân phối của
phép nhân đố - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
i quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng với phép cộng lực hợp tác.
- Bài tập vận - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình dụng bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, 64
- Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập tập kết
hợp - Củng cố, khắc sâu kiến thức về tính chất của thực hành, PP trò Luyện tập
nhắc lại nội phép nhân hai số nguyên. chơi, PP dạy học
dung kiến thức 2. Kĩ năng: theo nhóm.
thông qua các - Vận dụng thành thạo hai qui tắc này vào bài tập.
-KT : đặt câu hỏi, Trang 41 bài tập 3. Thái độ: đọc tích cực, chia
- Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia 4. Năng lực: chớp 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 65
1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải
- Biết các khái niệm bội và ước của một số quyết vấn đề, dạy
nguyên, khái niệm chia hết cho. học theo nhóm.
- Hiểu được 3 tính chất có liên quan với khái niệm
-KT : đặt câu hỏi, chia hết cho. lắng nghe. 2.Kĩ năng:
- Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
- Khái niệm bội 3.Thái độ: §13. Bội và
và ước của một - Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
ước của một số số nguyên 4. Năng lực : nguyên - Tính chất 4.1 Năng lực:
- Bài tập vận - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải dụng
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 66
Ôn tập chương - Kết hợp giữa 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập Trang 42 II (t1)
việc trả lời các - Hệ thống hóa kiến thức trong chương: phép thực hành, PP trò
câu hỏi ôn tập cộng, trừ hai số nguyên chơi, PP dạy học
và làm bài tập 2. Kỹ năng : theo nhóm.
liên quan tới - Luyện tập các kỹ năng thực hiện các phép tính về
-KT : đặt câu hỏi,
phép cộng, trừ số nguyên , quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, đọc tích cực, chia hai số nguyên
bội và ước của một số nguyên. nhóm.cặp đôi, tia 3.Thái độ: chớp
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 67 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
- Hệ thống hóa kiến thức trong chương: phép nhân thực hành, PP trò
- Kết hợp giữa hai số nguyên và quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chơi, PP dạy học
việc trả lời các chuyển vế theo nhóm.
câu hỏi ôn tập 2. Kỹ năng :
-KT : đặt câu hỏi,
và làm bài tập - Luyện tập các kỹ năng thực hiện các phép tính về đọc tích cực, chia
Ôn tập chương liên quan tới số nguyên , quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, nhóm.cặp đôi, tia II (t2)
phép nhân hai bội và ước của một số nguyên. chớp
số nguyên và 3.Thái độ:
quy tắc dấu - Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
ngoặc, quy tắc 4. Năng lực, phẩm chất: chuyển vế 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng Trang 43 lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 68 Dạy học stem 01 69 1. Kiến thức: 02 PP: Nêu và giải
- Biết được khái niệm phân số là a/b. quyết vấn đề, dạy
- Biết được số nguyên cũng được coi là phân số học theo nhóm. với mẫu là 1
-KT : đặt câu hỏi,
- Biết được khái niệm hai phân số bằng nhau lắng nghe.
- Nhận biết được hai phân số bằng nhau và vận
dụng được tính chất cơ bản của phân số 2. Kỹ năng:
- Khái niệm - Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số phân số nguyên - Các ví dụ §1. Mở rộng
- Biết cách viết một số có mẫu âm thành phân số - Định nghĩa khái niệm phân
bằng nó và có mẫu dương phân số bằng số
- Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ nhau §2. Phân số 3.Thái độ: - Các ví dụ bằng nhau
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
- Bài tập vận 4. Năng lực, phẩm chất: dụng 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. Trang 44 70 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về phân số, phân số thực hành, PP trò bằng nhau. chơi, PP dạy học 2. Kĩ năng: theo nhóm.
- Vận dụng thành thạo hai qui tắc này vào bài tập.
-KT : đặt câu hỏi, 3. Thái độ: đọc tích cực, chia
- Làm các bài - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia tập kết hợp 4. Năng lực: chớp nhắc lại nội Luyện tập 4.1 Năng lực:
dung kiến thức - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
thông qua các quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng bài tập lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 71 1. KiÕn thøc: 01 PP: Nêu và giải
- HS biÕt c¸c tÝnh chÊt c¬ b¶n cña phÐp céng ph©n sè: giao quyết vấn đề, dạy
ho¸n, kÕt hîp, céng víi sè 0. 2. KÜ n¨ng: học theo nhóm.
- B-íc ®Çu cã kÜ n¨ng vËn dông c¸c tÝnh chÊt trªn ®Ó tÝnh
-KT : đặt câu hỏi,
- Nhận xét ví ®-îc hîp lÝ, nhÊt lµ khi céng nhiÒu ph©n sè. lắng nghe. dụ 3. Th¸i ®é:
- Cã ý thøc quan s¸t ®Æc ®iÓm c¸c ph©n sè ®Ó vËn dông c¸c - Tính chất cơ
tÝnh chÊt c¬ b¶n cña phÐp céng ph©n sè. bản của phân Tính chất cơ
- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khi gi¶i bµi tËp. số 4. N¨ng lùc: bản của phân giản
- H×nh thµnh n¨ng lùc ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, n¨ng số
lùc tù häc, n¨ng lùc tÝnh to¸n, n¨ng lùc giao tiÕp vµ n¨ng lùc hîp t¸c.
5. PC: - HS cã tÝnh tù tin, tinh thÇn v-ît khã. Sèng tù lËp vµ cã tr¸ch nhiÖm. 72 Luyện tập
- Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập Trang 45 tập kết
hợp - Củng cố, khắc sâu kiến thức về tính chất cơ bản thực hành, PP trò
nhắc lại nội của phân số chơi, PP dạy học
dung kiến thức 2. Kĩ năng: theo nhóm.
thông qua các - Vận dụng thành thạo các tính chất này vào giải
-KT : đặt câu hỏi, bài tập bài tập. đọc tích cực, chia 3. Thái độ: nhóm.cặp đôi, tia
- Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. chớp 4. Năng lực: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 73 Rút gọn phân
- Cách rút gọn 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải số phân số
- Hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút quyết vấn đề, dạy
- Khái niệm gọn phân số.Hiểu thế nào là phân số tối giản và học theo nhóm. phân số tối
biết cách đưa về phân số tối giản.
-KT : đặt câu hỏi, 2. Kỹ năng: lắng nghe.
- Rút gọn được phân số.Đưa được phân số về phân số tối giản. 3. Thái độ:
- Nghiêm túc, có hứng thú học tập, cẩn thận trong
tính toán, có ý thức trong hoạt động nhóm.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. Trang 46
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 74 1. Kiến thức: PP: Luyện tập
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về rút gọn phân số . thực hành, PP trò 2. Kĩ năng: chơi, PP dạy học
- Vận dụng thành thạo hai qui tắc này vào bài tập. theo nhóm. 3. Thái độ:
-KT : đặt câu hỏi,
- Làm các bài - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. đọc tích cực, chia tập kết hợp 4. Năng lực: nhóm.cặp đôi, tia nhắc lại nội Luyện tập 4.1 Năng lực: chớp
dung kiến thức - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
thông qua các quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng bài tập lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 75 1. Kiến thức: PP: Nêu và giải
- Biết quy đồng mẫu nhiều phân số theo quy tắc ba quyết vấn đề, dạy -
Quy đồng bước với các phân số có mẫu là các số có không học theo nhóm.
mẫu hai phân quá ba chữ số.
-KT : đặt câu hỏi, số 2. Kỹ năng: lắng nghe. §5. Quy đồng -
Quy đồng - Vận dụng thành thạo và linh hoạt quy tắc quy mẫu nhiều mẫu
nhiều đồng mẫu nhiều phân số vào việc giải bài tập . phân số phân số 3. Thái độ:
- Bài tập vận - Nghiêm túc, có hứng thú học tập, cẩn thận trong dụng
tính toán, có ý thức trong hoạt động nhóm.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực: Trang 47
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 76 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về quy đồng mẫu thực hành, PP trò nhiều phân số chơi, PP dạy học 2. Kĩ năng: theo nhóm.
- Vận dụng thành thạo hai qui tắc này vào bài tập.
-KT : đặt câu hỏi,
- Làm các bài 3. Thái độ: đọc tích cực, chia tập kết
hợp - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia
nhắc lại nội 4. Năng lực: chớp Luyện tập
dung kiến thức 4.1 Năng lực:
thông qua các - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải bài tập
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 77
- So sánh hai 1. Kiến thức: PP: Nêu và giải
phân số cùng - Vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng quyết vấn đề, dạy mẫu mẫu và không cùng mẫu học theo nhóm. §6. So sánh
- So sánh hai - Nhận biết được phân số âm, phân số dương
-KT : đặt câu hỏi, phân số
phân số không 2. Kỹ năng: lắng nghe. cùng mẫu
- Viết được các phân số đã cho dưới dạng các phân
- Bài tập vận số có cùng mẫu dương để so sánh phân số. dụng 3. Thái độ: Trang 48
- Nghiêm túc, có hứng thú học tập, cẩn thận trong
tính toán, có ý thức trong hoạt động nhóm. 4. Năng lực : 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 78 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải
- Hiểu được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và quyết vấn đề, dạy
không cùng mẫu,TC cơ bản của phép cộng phân học theo nhóm. số.
-KT : đặt câu hỏi, 2. Kĩ năng: lắng nghe. - Cộng
hai - Áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng
phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. áp dụng được các tính mẫu
chất của phép cộng phân số vào giải BT - Cộng hai 3. Thái độ: §7+§8. Phép
phân số không - Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập ….. cộng phân số cùng mẫu 4. Năng lực:
Tính chất cơ 4.1 Năng lực:
bản của phép - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải cộng phân số
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng - Áp dụng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. Trang 49 79 1. Kiến thức: PP: Luyện tập
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về phép ccộng, trừ thực hành, PP trò
phân số, tính chất cơ bản về phép cộng phân số. chơi, PP dạy học 2. Kĩ năng: theo nhóm.
Làm các bài - Vận dụng thành thạo hai qui tắc này vào bài tập.
-KT : đặt câu hỏi, tập kết hợp 3. Thái độ: đọc tích cực, chia
nhắc lại nội - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia
dung kiến thức 4. Năng lực: chớp Luyện tập
thông qua các 4.1 Năng lực: bài tập
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
- Bài tập vận quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng dụng, mở rộng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 80 1. Kiến thức. PP: Nêu và giải
- Nhận biết được hai số đối nhau quyết vấn đề, dạy
- Tìm được số đối của một phân số học theo nhóm. 2. kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi,
- Biết trừ hai phân số. lắng nghe.
- Định nghĩa số 3.Thái độ: đối
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. §9. Phép trừ
- Phép trừ phân 4. Năng lực,: phân số số 4.1 Năng lực:
- Bài tập vận - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải dụng
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự Trang 50
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 81 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về phép trừ phân số. thực hành, PP trò 2. Kĩ năng: chơi, PP dạy học
- Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào bài tập. theo nhóm. 3. Thái độ:
-KT : đặt câu hỏi,
- Làm các bài - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. đọc tích cực, chia tập kết hợp 4. Năng lực: nhóm.cặp đôi, tia nhắc lại nội Luyện tập 4.1 Năng lực: chớp
dung kiến thức - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
thông qua các quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng bài tập lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 82+ 1. Kiến thức: 02 PP: Nêu và giải 83
- Biết được quy tắc nhân hai phân số. quyết vấn đề, dạy
- Biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số : học theo nhóm.
giao hoán , kết hợp , nhân với số 1, tính chất phân
-KT : đặt câu hỏi,
phối của phép nhân đối với phép cộng lắng nghe.
- Quy tắc nhân 2. Kĩ năng. hai phân số
- Biết vận dụng được quy tắc nhân hai phân số. -TC cơ bản của §10+§11. Phép 3. Thái độ: PS nhân phân số
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. - Nhận xét 4. Năng lực:
- Bài tập vận 4.1 Năng lực: dụng
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. Trang 51 45.Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 84 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về phép nhân phân thực hành, PP trò
số.TC của phép nhân PS chơi, PP dạy học 2. Kĩ năng: theo nhóm.
- Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào bài tập.
-KT : đặt câu hỏi,
- Làm các bài 3. Thái độ: đọc tích cực, chia tập kết
hợp - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia
nhắc lại nội 4. Năng lực: chớp Luyện tập
dung kiến thức 4.1 Năng lực:
thông qua các - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải bài tập
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 85 . Kiến thức. PP: Nêu và giải
- Hiểu khái niệm số nghịch đảo và tìm được số quyết vấn đề, dạy
nghịch đảo của một phân số khác 0. học theo nhóm.
- Biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số :
-KT : đặt câu hỏi,
giao hoán , kết hợp , nhân với số 1, tính chất phân lắng nghe.
phối của phép nhân đối với phép cộng 2. Kĩ năng:
- Hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số
§12. Phép chia - Định nghĩa số 3. Thái độ: phân số nghịch đảo
- Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài. - Cách chia 4. Năng lực: phân số 4.1 Năng lực: Trang 52
- Bài tập vận - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải dụng
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhi 86 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về phép chia phân thực hành, PP trò số. chơi, PP dạy học 2. Kĩ năng: theo nhóm.
- Làm các bài - Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào bài tập.
-KT : đặt câu hỏi, tập kết hợp 3. Thái độ: đọc tích cực, chia
nhắc lại nội - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia
dung kiến thức 4. Năng lực: chớp Luyện tập
thông qua các 4.1 Năng lực: bài tập
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
- Bài tập vận quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng dụng, mở rộng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 87 1. Kiến thức: PP: Nêu và giải
- Khái niệm - Hiểu được các khái niệm hỗn số, số thập phân, quyết vấn đề, dạy hỗn số phần trăm. học theo nhóm. §13. Hỗn số.
- Khái niệm số 2. Kĩ năng.
-KT : đặt câu hỏi, Số thập phân. thập phân
- Viết được phân số dưới dạng hỗn số và ngược lắng nghe. Phần trăm - Phần trăm
lại. Viết được phân số dưới dạng số thập phân và
- Bài tập vận ngược lại. Sử dụng kí hiệu % dụng
- Tìm được các cách khác nhau để tính tổng hoặc Trang 53
hiệu hai hỗn số. Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các
tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để
tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất. 3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 88 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
- Thực hành thành thạo các phép tính về phân số, thực hành, PP trò
số thập phân, hỗn số, phần trăm. chơi, PP dạy học 2.Kỹ năng: theo nhóm.
Tính toán, nhận dạng và làm bài.
-KT : đặt câu hỏi,
- Làm các bài 3. Thái độ: đọc tích cực, chia tập kết
hợp - Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài. nhóm.cặp đôi, tia
nhắc lại nội 4. Năng lực, phẩm chất: chớp dung kiến thức Luyện tập 4.1 Năng lực:
thông qua các - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải bài tập
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
- Bài tập vận lực hợp tác. dụng, mở rộng
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương.ính được Trang 54
giá trị biểu thức một cách hợp lý 89 Kiểm tra giữa
Đề kiểm tra các 1.Kiến thức : 01 HT: Tự luận và kì II(cả số và
nội dung kiến Kiểm tra kiến thức về số nguyên ,phân số, đoạn trắc nghiệm hình) thức số học thẳng
quan trọng đã 2.Kỹ năng: học
trong - Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng trình bày cho học chương cả số sinh.
học và hình 3.Thái độ: học
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. 4. Năng lực: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 90 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về phân số, số thập thực hành, PP trò
- Làm các bài phân.. chơi, PP dạy học tập kết hợp 2. Kĩ năng: theo nhóm. Luyện tập các
nhắc lại nội - Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào bài tập.
-KT : đặt câu hỏi, phép tính về
dung kiến thức 3. Thái độ: đọc tích cực, chia phân số và số
thông qua các - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia
thập phân ( có bài tập 4. Năng lực: chớp sử dụng
- Hướng dẫn 4.1 Năng lực: MTCT)
HS sử dụng - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải MTCT
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình Trang 55 bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 91 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải
-Tìm được giá trị phân số của một số cho trước quyết vấn đề, dạy 2. Kĩ năng: học theo nhóm.
- Vận dụng giải các bài toán cụ thể
-KT : đặt câu hỏi, 3. Thái độ: lắng nghe.
-Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính
toán, nghiêm túc lĩnh hội tri thức.
§14. Tìm giá trị - Các ví dụ
4. Năng lực, phẩm chất: phân số của - Quy tắc 4.1 Năng lực: một số cho - Bài tập vận trướ
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải c dụng
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 92+ 1. Kiến thức: 02 PP: Luyện tập 93
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về Tìm được giá trị thực hành, PP trò
- Làm các bài phân số của một số cho trước. chơi, PP dạy học tập kết hợp 2. Kĩ năng: theo nhóm.
nhắc lại nội - Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào bài tập.
-KT : đặt câu hỏi,
dung kiến thức 3. Thái độ: đọc tích cực, chia Luyện tập
thông qua các - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia bài tập 4. Năng lực: chớp
- Bài tập vận 4.1 Năng lực: dụng, mở rộng
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. Trang 56
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 94 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải
- Tìm được một số khi biết giá trị một phân số của quyết vấn đề, dạy số đó. học theo nhóm. 2. kĩ năng:
-KT : đặt câu hỏi,
- Vận dụng để giải các bài toán cụ thể lắng nghe. 3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính
§15. Tìm một số - Các ví dụ
toán, nghiêm túc lĩnh hội tri thức. biết giá trị một - Quy tắc
4. Năng lực, phẩm chất: phân số của số
- Bài tập vận 4.1 Năng lực: đó dụng
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm 95+ 1. Kiến thức: 02 PP: Luyện tập 96
- Làm các bài - Củng cố, khắc sâu kiến thức về Tìm được một số thực hành, PP trò tập kết
hợp khi biết giá trị một phân số của số đó. chơi, PP dạy học
nhắc lại nội 2. Kĩ năng: theo nhóm.
dung kiến thức - Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào bài tập.
-KT : đặt câu hỏi, Luyện tập
thông qua các 3. Thái độ: đọc tích cực, chia bài tập
- Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia
- Bài tập vận 4. Năng lực: chớp dụng, mở rộng 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải Trang 57
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 97 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải
- Biết ý nghĩa và cách tìm tỉ số của hai số , tỉ số quyết vấn đề, dạy
phần trăm, tỉ lệ bản đồ. học theo nhóm. 2. Kĩ năng:
-KT : đặt câu hỏi,
- Thực hiện được các phép tính với phân số và số lắng nghe. thập phân đơn giản
- Thực hành vận dụng được vào giải một số bài
- Tỉ số của hai toán thực tiễn số 3. Thái độ:
- Tỉ số phần - Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính §16. Tìm tỉ số trăm
toán, nghiêm túc lĩnh hội tri thức. của hai số - Tỉ lệ xích
4. Năng lực, phẩm chất:
- Bài tập vận 4.1 Năng lực: dụng
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm 98
- Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập tập kết
hợp - Củng cố, khắc sâu kiến thức về Tỉ số của hai số. thực hành, PP trò Luyện tập
nhắc lại nội 2. Kĩ năng: chơi, PP dạy học
dung kiến thức - Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào bài tập. theo nhóm.
thông qua các 3. Thái độ:
-KT : đặt câu hỏi, Trang 58 bài tập
- Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. đọc tích cực, chia
- Bài tập vận 4. Năng lực: nhóm.cặp đôi, tia dụng, mở rộng 4.1 Năng lực: chớp
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 99 Bắt đầu tổ chức 1. Kiến thức:
PP: Trò chơi, dạy TNST
– HS hiểu được cách tính tỉ số phần trăm học theo nhóm.
- Tính được tỉ số phần trăm dựa trên số liệu điều
-KT : đặt câu hỏi,
tra việc sử dụng Facebook của đối tượng học sinh lắng nghe. 2. kỹ năng :
_ Tính toán , thuyết trình.
– Dựa vào số liệu điều tra để tính được tỉ số phần
trăm của một bài toán hay một vấn đề nào đó cụ thể. 3. Thái độ: :
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
4. Các năng lực chính hướng tới hình thành và
phát triển ở học sinh:
- Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm học sinh hợp
tác thực hiện các hoạt động.
- Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác
tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp giải
quyết bài tập và các tình huống.
- Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả
năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết trình. 100 §17. Biểu đồ - Các ví dụ 1. Kiến thức. PP: Nêu và giải Trang 59 phần trăm
- Cách đọc, -Đọc được các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô quyết vấn đề, dạy
cách vẽ biểu đồ vuông. học theo nhóm. phần trăm 2.Kỹ năng.
-KT : đặt câu hỏi,
- Bài tập vận - Vẽ được biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô lắng nghe. dụng vuông
- Liên hệ được thưc tế thông qua các biểu đồ phần trăm 3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính
toán, nghiêm túc lĩnh hội tri thức.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu 101 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về biểu đồ. thực hành, PP trò 2. Kĩ năng: chơi, PP dạy học
- Làm các bài - Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào bài tập. theo nhóm. tập kết hợp 3. Thái độ:
-KT : đặt câu hỏi,
nhắc lại nội - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. đọc tích cực, chia Luyện tập
dung kiến thức 4. Năng lực: nhóm.cặp đôi, tia
thông qua các 4.1 Năng lực: chớp bài tập
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình Trang 60 bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 102 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
-Hệ thống lại được các kiến thức trọng tâm ôn tập thực hành, PP trò
và làm bài tập liên quan tới các kiến thức cơ bản chơi, PP dạy học
về phân số, các phép toán của phân số theo nhóm.
- Kết hợp giữa - Hướng dẫn sử dụng MTCT
-KT : đặt câu hỏi, việc trả lời các Ôn tập chương 2. Kĩ năng: đọc tích cực, chia câu hỏi ôn tập III
- Giải được một số dạng bài tập cơ bản về phân số nhóm.cặp đôi, tia và làm bài tập (Có thực hành
- Vận dụng giải được một số bài toán thực tế chớp liên quan tới giải toán trên 3. Thái độ: các kiến thức MTCT)hoặc cơ bả
- Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính n về phân máy có tính
toán, nghiêm túc lĩnh hội tri thức. năng tương
số, các phép 4. Năng lực, phẩm chất: đương toán của phân 4.1 Năng lực: số
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
- Hướng dẫn sử quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng dụng MTCT lực hợp tác. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 103
- Kết hợp giữa 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
việc trả lời các -Hệ thống lại được các kiến thức trọng tâm ,ôn tập thực hành, PP trò
câu hỏi ôn tập và làm bài tập liên quan tới các kiến thức cơ bản chơi, PP dạy học
Ôn tập chương và làm bài tập về quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho theo nhóm. III
liên quan tới trước; tìm một số biết giá trị một phân số của số
-KT : đặt câu hỏi,
(Có thực hành các kiến thức đó. đọc tích cực, chia giải toán trên
cơ bản về quy 2. Kĩ năng: nhóm.cặp đôi, tia MTCT)
tắc tìm giá trị - Giải được một số dạng bài tập cơ bản về phân số chớp
phân số của - Vận dụng giải được một số bài toán thực tế một số cho 3. Thái độ: Trang 61
trước; tìm một - Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính
số biết giá trị toán, nghiêm túc lĩnh hội tri thức.
một phân số 4. Năng lực, phẩm chất: của số đó. 4.1 Năng lực:
- Hướng dẫn sử - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải dụng MTCT
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 104 Báo cáo thực
– HS hiểu 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập hiện chủ đề tỉ
được cách tính – HS hiểu được cách tính tỉ số phần trăm thực hành, PP trò số phần trăm
tỉ số phần trăm - Tính được tỉ số phần trăm dựa trên số liệu điều chơi, PP dạy học
- Tính được tỉ tra việc sử dụng Facebook của đối tượng học sinh theo nhóm.
số phần trăm 2. kỹ năng :
-KT : đặt câu hỏi,
dựa trên số liệu _ Tính toán đọc tích cực, chia
điều tra việc sử – Dựa vào số liệu điều tra để tính được tỉ số phần nhóm.cặp đôi, tia
dụng Facebook trăm của một bài toán hay một vấn đề nào đó cụ chớp của đối tượng thể. học sinh
- Thuyết trình, giải quyết vấn đề 3. Thái độ: :
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
4. Các năng lực chính hướng tới hình thành và
phát triển ở học sinh:
- Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm học sinh hợp
tác thực hiện các hoạt động.
- Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác
tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp giải
quyết bài tập và các tình huống.
- Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả
năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết trình. Trang 62 105 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
- ¤n tËp mét sè ký hiÖu tËp hîp. ¤n tËp dÊu hiÖu thực hành, PP trò
chia hÕt cho 2,3,5,9, Sè nguyªn tè vµ hîp sè.¦íc chơi, PP dạy học
chung vµ béi chung cña hai hay nhiÒu sè. theo nhóm.
- Củng cố kiến thức về phân số.
-KT : đặt câu hỏi, 2. Kĩ năng: đọc tích cực, chia
- RÌn luyÖn viÖc sö dông mét sè kÝ hiÖu tËp nhóm.cặp đôi, tia
hîp.VËn dông c¸c dÊu hiÖu chia hÕt, -íc chung vµ chớp
- Kết hợp giữa béi chung vµo bµi tËp.
việc trả lời các - Vận dụng giải 3 bài toán cơ bản về phân số
câu hỏi ôn tập 3. Thái độ: Ôn tập cuối và làm bài tập năm(t1)
- Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính
liên quan tới toán, nghiêm túc lĩnh hội tri thức.
các kiến thức 4. Năng lực:
về số tự nhiên, 4.1 Năng lực: số nguyên.
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 106
- Kết hợp giữa 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
việc trả lời các -Hệ thống lại được các kiến thức trọng tâm về thực hành, PP trò
câu hỏi ôn tập phân số: So sánh phân số, tính chất cơ bản của chơi, PP dạy học
và làm bài tập phân số, các phép tính về phân số, rút gọn phân số. theo nhóm. Ôn tập cuối 2. Kĩ năng: năm (t2) liên quan tới
-KT : đặt câu hỏi,
các kiến thức - Giải được một số dạng bài tập cơ bản về phân số đọc tích cực, chia
cơ bản về phân - Vận dụng giải được một số bài toán thực tế nhóm.cặp đôi, tia
số, các phép 3. Thái độ: chớp
toán của phân - Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính Trang 63 số
toán, nghiêm túc lĩnh hội tri thức. 4. Năng lực, : 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 107 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
-Hệ thống lại được các kiến thức trọng tâm về kiến thực hành, PP trò
thức cơ bản về quy tắc tìm giá trị phân số của một số chơi, PP dạy học
- Kết hợp giữa cho trước; tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. theo nhóm. việc trả lời các .
-KT : đặt câu hỏi,
câu hỏi ôn tập và 2. Kĩ năng: đọc tích cực, chia
làm bài tập liên - Giải được một số dạng bài tập cơ bản về phân số nhóm.cặp đôi, tia
quan tới các kiến - Vận dụng giải được một số bài toán thực tế chớp
thức cơ bản về 3. Thái độ: Ôn tập (t3)
quy tắc tìm giá - Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính
trị phân số của toán, nghiêm túc lĩnh hội tri thức. một số cho 4. Năng lự trướ c, :
c; tìm một 4.1 Năng lực:
số biết giá trị - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
một phân số của quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng số đó. lực hợp tác. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: 108 Kiểm tra cuối 1. Kiến thức:
HT :Kiểm tra viết +10 năm( số học và
- Các phép toán trên tập hợp số nguyên và trên tập trắc nghiệm và tự 9 hình học hợp phân số. luận. 2.Kĩ năng: - Đối với HS: Trang 64
+ Nắm được hệt hống những kiến thức cớ bản
trong học kì II và có khả năng vận dụng kiến thức
đã học giải thích một số hiện tượng và bài tập
+ Rèn luyện tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận
trong học tập và khả năng phát triển tư duy
- Đối với Gv: Đánh giá chất lượng học tập của HS
và thu nhận sự phản hồi kiến thức từ học sinh để
điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp 3. Thái độ:
- Có ý thự học tập môn toán, tự giác trong cách
học và làm việc cá nhân, hoạt động nhóm
- Tự giác nghiêm túc trong kiểm tra và thi. 4. Năng lực:
- Tự học, tính toán, vẽ hình. 110 Trả bài kiểm - Chữa bài 1. Kiến thức: 01 PP: Ghi ý kiến tra ( phần số
kiểm tra học kì - Rút kinh nghiệm các lỗi trong bài kiểm tra lên bảng học) (phần số học) 2.Kĩ năng:
-KT : Động não
- Sửa các lỗi - Đối với HS:
sai lầm của HS + Nắm được hệt hống những kiến thức cớ bản khi làm bài
trong học kì II và có khả năng vận dụng kiến thức
đã học giải thích một số hiện tượng và bài tập
+ Rèn luyện tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận
trong học tập và khả năng phát triển tư duy
- Đối với Gv: Đánh giá chất lượng học tập của HS
và thu nhận sự phản hồi kiến thức từ học sinh để
điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp 3. Thái độ:
- Có ý thự học tập môn toán, tự giác trong cách
học và làm việc cá nhân, hoạt động nhóm
- Tự giác nghiêm túc trong kiểm tra và thi. 4. Năng lực:
- Tự học, tính toán, vẽ hình. Trang 65
PGD và ĐT TP HƯNG YÊN
TRƯỜNG THCS QUẢNG CHÂU
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC MÔN: TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC 2020-2021 HÌNH HỌC 6 KÌ I STT Nội dung kiến
Yêu cầu cần đạt Thời
Tổ chức thực hiện Ghi chú
Tên bài / chủ đề thức lượng dạy học
Chương I: ĐOAN THẲNG Trang 66 1 §1. §iÓm.
Định nghĩa 1. KiÕn thøc: 1 -Phương pháp trực quan. §-êng th¼ng. Kí hiệu.
- HiÓu ®iÓm lµ g× ? §-êng th¼ng lµ g× ?
Hợp tác nhóm , vấn đáp.
- HiÓu quan hÖ ®iÓm thuéc (kh«ng thuéc)
-Kĩ thuật phản hồi thông tin. ®-êng th¼ng. Kĩ thuật động não. 2. KÜ n¨ng:
Kĩ thuật chia nhóm nhỏ, cặp
- BiÕt vÏ ®iÓm, ®-êng th¼ng. đôi
- BiÕt ®Æt tªn cho ®iÓm, ®-êng th¼ng.
- BiÕt kÝ hiÖu ®iÓm, ®-êng th¼ng.
- Biết sử dụng kÝ hiệu ; . 3. Th¸i ®é:
- RÌn luyÖn t- duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn,
chÝnh x¸c, tr×nh bµy bµi khoa häc vµ cã høng thó khi häc bé m«n.
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và
hợp tác thông qua hoạt động học tập.
- HS có cơ hội phát triển NL tự học, NL giải
quyết vấn đề thông qua việc xác định được
điểm nằm trên đường thẳng , điểm nằm ngoài đường thẳng.
- HS có cơ hội phát triển NL nhận biết, vẽ
hình. NL sử dụng ngôn ngữ
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ: Tự học, kiên trì, siêng năng.
- Trung thực khi tham gia trò chơi. 2 §2. Ba ®iÓm
Định nghĩa 1. KiÕn thøc: 1
-Phương pháp trực quan. gợi th¼ng hµng. Nhận xét
- HS hiÓu ba ®iÓm th¼ng hµng, ®iÓm
mở, vấn đáp.Hợp tác nhóm
n»m gi÷a hai ®iÓm. Trong ba ®iÓm th¼ng
Kĩ thuật phản hồi thông tin.
hµng cã mét vµ chØ mét ®iÓm n»m gi÷a Kĩ thuật động não. hai ®iÓm cßn l¹i. Kĩ thuật chia nhóm. 2. KÜ n¨ng: Trang 67
- HS biÕt vÏ ba ®iÓm th¼ng hµng, ba ®iÓm kh«ng th¼ng hµng.
- HS biÕt sö dông c¸c thuËt ng÷: n»m cïng
phÝa, n»m kh¸c phÝa, n»m gi÷a.
- HS cã kÜ n¨ng sö dông th-íc th¼ng ®Ó vÏ
vµ kiÓm tra ba ®iÓm th¼ng hµng cÈn thËn, chÝnh x¸c. 3. Th¸i ®é:
- RÌn luyÖn t- duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn,
chÝnh x¸c, tr×nh bµy bµi khoa häc vµ cã høng thó khi häc bé m«n. 4. N¨ng lùc
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và
hợp tác thông qua hoạt động học tập.
- HS có cơ hội phát triển NL tự học, NL giải
quyết vấn đề thông qua việc xác định được
điểm nằm trên đường thẳng , điểm nằm ngoài đường thẳng.
- HS có cơ hội phát triển NL nhận biết, tự tin 5. PhÈm chÊt:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực. 3 §3. §-êng Cách vẽ 1. KiÕn thøc: 1 Phương pháp: trực quan. th¼ng ®i qua
Cách đặt tên - Häc sinh hiÓu cã mét vµ chØ mét ®-êng
Hợp tác nhóm. Nêu và giải hai ®iÓm. Vị trí của 2
th¼ng ®i qua hai ®iÓm ph©n biÖt. quyết vấn đề
đườngthẳng 2. KÜ n¨ng: Kĩ thuật đặt câu hỏi
- Häc sinh biÕt vÏ ®-êng th¼ng ®i qua hai
Kĩ thuật giao nhiệm vụ ®iÓm.
Kĩ thuật phản hồi thông tin
- BiÕt vÞ trÝ t-¬ng ®èi cña hai ®-êng
Kĩ thuật khăn trải bàn
th¼ng trªn mÆt ph¼ng : trïng nhau, ph©n biÖt (c¾t nhau, song song). Trang 68
- VÏ cÈn thËn vµ chÝnh x¸c ®-êng th¼ng
®i qua hai ®iÓm ph©n biÖt A, B. 3. Th¸i độ:
- RÌn luyÖn t- duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn,
chÝnh x¸c, tr×nh bµy bµi khoa häc vµ cã høng thó khi häc bé m«n.
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và
hợp tác thông qua hoạt động học tập.
- HS có cơ hội phát triển NL tự học.
- HS có cơ hội phát triển NL nhận biết, vẽ
hình. NL sử dụng ngôn ngữ
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 4
§4. Thùc hµnh Đào hố trồng 1. KiÕn thøc: 1 Phương pháp: trực quan. trång c©y cây thẳng
- Học sinh biết kiến thức về ba điểm thẳng Hợp tác nhóm. th¼ng hµng. hang với 2 hàng.
Kĩ thuật giao nhiệm vụ cây cho
- HS hiểu chôn các cọc hàng rào nằm giữa trước hai cột mốc A và B. 2. KÜ n¨ng:
- HS thực hiện được đào hố trồng c©y
thẳng hàng với hai c©y A, B đ· cã bªn lề đường.
- Học sinh cã kĩ năng thành thạo giãng
đường thẳng trªn mặt đất. 3. Th¸i ®é:
- HS cã thãi quen vận dụng kiến thức vào thực tế.
- RÌn cho HS tÝnh cẩn thận, tỉ mỉ trong Trang 69
c«ng việc. T¸c phong làm việc khoa học.
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và
hợp tác thông qua hoạt động học tập.
- HS có cơ hội phát triển NL tự học, sáng tạo
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 5 §5. Tia.
Định nghĩa 1. KiÕn thøc: 1
Phương pháp trực quan. Hợp tia
- HS biết định nghĩa m« tả tia bằng c¸c c¸ch tác Hai tia trùng kh¸c nhau. Kĩ thuật khăn trải bàn nhau
- HS hiểu thế nào là hai tia đối nhau, hai tia
Kĩ thuật phản hồi thông tin Hai tia đối trïng nhau.
Kĩ thuật giao nhiệm vụ, động nhau 2. KÜ n¨ng: não
- HS thực hiện được việc ph©n loại hai tia
chung gốc và ph¸t biểu được c¸c mệnh đề to¸n học.
- HS thực hiện thành thạo kĩ năng vẽ hai tia
chung gốc, hai tia đối nhau, hai tia trïng nhau. 3. Th¸i ®é:
- HS cã thãi quen quan s¸t, nhận biết c¸c mệnh đề.
- RÌn cho hs tÝnh chÝnh x¸c khi ph¸t biểu
c¸c mệnh đề to¸n học và cẩn thận khi vẽ h×nh.
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và
hợp tác thông qua hoạt động học tập.
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp toán Trang 70 học, sáng tạo
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 6 §6. §o¹n
Định nghĩa 1. KiÕn thøc: 1
Phương pháp trực quan. Hợp th¼ng. Vị trí của 2
- HS ®Þnh nghÜa ®-îc ®o¹n th¼ng. tác
đoạn thảng 2. KÜ n¨ng: Kĩ thuật khăn trải bàn
- HS thực hiện được việc m« t¶ h×nh vÏ
Kĩ thuật phản hồi thông tin
b»ng c¸ch diÔn ®¹t kh¸c nhau.
Kĩ thuật giao nhiệm vụ
- HS thực hiện thành thạo vÏ ®o¹n th¼ng,
nhËn d¹ng ®o¹n th¼ng c¾t ®o¹n th¼ng, c¾t tia. 3. Th¸i ®é:
- HS cã thãi quen quan s¸t, nªu nhận xÐt.
- RÌn cho hs tÝnh tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c. 3. Th¸i độ:
- RÌn luyÖn t- duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn,
chÝnh x¸c, tr×nh bµy bµi khoa häc
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và
hợp tác thông qua hoạt động học tập.
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp toán học, sáng tạo
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 7 Bắt đầu tổ
HD cách chế 1. KiÕn thøc: 1
Phương pháp : Hợp tác nhóm chức hoạt tạo
- ChÕ t¹o ®-îc th-íc ®o phï hîp ®Ó ®o
Kĩ thuật giao nhiệm vụ. động TNST: kÝch th-íc s©n tr-êng. Chế tạo
- §o ®-îc c¸c kÝch th-íc cña ®-êng bao Trang 71 thước đo.
quanh s©n tr-êng b»ng th-íc chÕ t¹o ®-îc. 2. KÜ n¨ng:
- HS chÕ t¹o ®-îc th-íc ®o víi giíi h¹n ®o,
giíi h¹n chia nhá nhÊt phï hîp ®Ó ®o kÝch th-íc s©n tr-êng.
- HS vÏ ®-îc h×nh d¹ng s©n tr-êng vµ ®o
®-îc ®é dµi ®-êng bao quanh s©n tr-êng. 3. Th¸i ®é:
- HS yªu thÝch m«n häc, tÝch cùc häc tËp.
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và
hợp tác thông qua hoạt động học tập.
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp toán học, NL sáng tạo,
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 8 §7. §é dµi Cách đo 1. KiÕn thøc: 1
Phương pháp trực quan, Hợp ®o¹n th¼ng. So sánh hai
- HS biết ®-îc ®é dµi ®o¹n th¼ng lµ g× ? tác
đoạn thẳng - HS hiểu ®-îc c¸ch vẽ và c¸ch đo đoạn
PP:Nêu, phát hiện và giải thẳng. quyết vấn đề 2. KÜ n¨ng:
- HS thực hiện được so s¸nh hai ®o¹n
Kĩ thuật : KT: hẹn hò,động th¼ng. não
- HS thực hiện thành thạo sö dông th-íc ®o
®é dµi ®Ó ®o ®o¹n th¼ng. 3. Th¸i ®é:
- HS cã thãi quen quan s¸t, vận dụng.
- RÌn cho hs tÝnh cẩn thận, chÝnh x¸c trong khi đo. 3. Th¸i độ:
- RÌn luyÖn t- duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn, Trang 72
chÝnh x¸c, tr×nh bµy bµi khoa häc vµ cã høng thó khi häc bé m«n.
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và
hợp tác thông qua hoạt động học tập.
-NL phát hiện và giải quyết vấn đề
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 9 §9 vẽ đoạn Cách vẽ 1. KiÕn thøc: 1
Phương pháp: giảng giải thẳng cho biết
đoạn thẳng - HS biết ®-îc trªn tia Ox, cã mét vµ chØ minh hoạ. độ dài. trên tia
mét ®iÓm M sao cho OM = m (®¬n vÞ
Kĩ thuật phản hồi thông tin dµi, m > 0) Kĩ thuật động não
- HS hiểu ®-îc trªn tia Ox, nếu cã OM = a ;
Kĩ thuật giao nhiệm vụ
ON = b và a < b th× M nằm giữa O và N. 2. KÜ n¨ng:
- HS thực hiện được c¸ch vÏ ®o¹n th¼ng cã ®é dµi cho tr-íc.
- HS thực hiện thành thạo việc ¸p dụng c¸c
kiến thức trªn để giải bài tập. 3. Th¸i độ:
- RÌn luyÖn t- duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn,
chÝnh x¸c, tr×nh bµy bµi khoa häc
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và
hợp tác thông qua hoạt động học tập.
NL phát hiện và giải quyết vấn đề
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực Trang 73 10 §8. Khi nµo AM+MB=A 1. KiÕn thøc: 1
Phương pháp gợi mở, vấn th× AM + MB B<=>
- HS biÕt ®-îc c«ng thøc céng ®o¹n th¼ng đáp.Hợp tác = AB?
M nằm giữa vµ mét sè dông cô ®o kho¶ng c¸ch gi÷a hai
Kĩ thuật : nhóm, cặp đôi A và B ®iÓm trªn mÆt ®Êt.
- HS hiÓu ®-îc: NÕu ®iÓm M n»m gi÷a
hai ®iÓm A vµ B th× AM + MB = AB. 2. KÜ n¨ng:
- HS thùc hiÖn ®-îc viÖc nhËn biÕt mét
®iÓm n»m gi÷a hay kh«ng n»m gi÷a hai ®iÓm kh¸c.
- HS thùc hiÖn thµnh th¹o c«ng thøc céng
®o¹n th¼ng vµ b-íc ®Çu tËp suy luËn d¹ng:
“NÕu cã a + b = c vµ biÕt hai trong ba sè a,
b, c th× suy ra sè thø ba”. 3. Th¸i độ:
- RÌn luyÖn t- duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn,
chÝnh x¸c, tr×nh bµy bµi khoa häc vµ cã høng thó khi häc bé m«n.
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và
hợp tác thông qua hoạt động học tập.
NL phát hiện và giải quyết vấn đề -ML : tư duy
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 11 .§10. Trung
Định nghĩa 1. KiÕn thøc: 1 Phương pháp : Trực quan ®iÓm cña Cách vẽ
- Häc sinh hiÓu trung ®iÓm cña ®o¹n
Kĩ thuật :phản hồi thông tin. ®o¹n th¼ng th¼ng lµ g× ? Kĩ thuật động não. 2. KÜ n¨ng:
Kĩ thuật giao nhiệm vụ.
- Häc sinh biÕt vÏ trung ®iÓm cña mét ®o¹n th¼ng. Trang 74
- BiÕt ph©n tÝch trung ®iÓm cña ®o¹n
th¼ng tho¶ m·n hai tÝnh chÊt. NÕu thiÕu
mét trong hai tÝnh chÊt th× kh«ng cßn lµ
trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng. 3. Th¸i ®é :
- CÈn thËn, chÝnh x¸c khi ®o, vÏ, gÊp giÊy.
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và
hợp tác thông qua hoạt động học tập. NL mô hình hóa toán học -ML : tư duy
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 12 Dạy học Stem 1 13 Kiểm tra Các nội 1. KiÕn thøc: 1
PP: phát hiện và giải quyết giữa kì
dung đã học - KiÓm tra c¸c kiÕn thøc c¸c em ®· ®-îc vấn đề, hợp tác häc trong ch-¬ng. KT: Nhóm 2. KÜ n¨ng:
- Gióp c¸c em cã kÜ n¨ng lµm bµi tËp, kÜ
n¨ng tr×nh bµy mét bµi to¸n, rÌn luyÖn kÜ n¨ng vÏ h×nh. 3. Th¸i ®é:
- Cã th¸i ®é nghiªm tóc häc tËp, yªu thÝch bé m«n.
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL nêu , phát hiện
và giải quyết vấn đề thông qua bài KT -NL : tư duy Trang 75
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 14 Báo các chủ BC sản 1. KiÕn thøc: 1 PP: Thuyết trình đề chế tạo phẩm
- ChÕ t¹o ®-îc th-íc ®o phï hîp ®Ó ®o thước đo. kÝch th-íc s©n tr-êng.
- §o ®-îc c¸c kÝch th-íc cña ®-êng bao
quanh s©n tr-êng b»ng th-íc chÕ t¹o ®-îc. 2. KÜ n¨ng:
- HS chÕ t¹o ®-îc th-íc ®o víi giíi h¹n ®o,
giíi h¹n chia nhá nhÊt phï hîp ®Ó ®o kÝch th-íc s©n tr-êng.
- HS vÏ ®-îc h×nh d¹ng s©n tr-êng vµ ®o
®-îc ®é dµi ®-êng bao quanh s©n tr-êng. 3. Th¸i ®é:
- HS yªu thÝch m«n häc, tÝch cùc häc tËp.
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL sáng tạo
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 15
¤n tËp ch-¬ng Ôn tập KT 1. KiÕn thøc: 1
PP: Trò chơi, sơ đồ tư duy, I CI
- HÖ thèng ho¸ kiÕn thøc vÒ ®iÓm, ®-êng Hợp tác th¼ng, tia, ®o¹n th¼ng. KT: Tia chớp, nhóm 2. KÜ n¨ng:
- RÌn kÜ n¨ng sö dông thµnh th¹o th-íc
th¼ng, th-íc cã chia kho¶ng, compa ®Ó ®o, vÏ ®o¹n th¼ng.
- B-íc ®Çu tËp suy luËn ®¬n gi¶n. 3. Th¸i ®é: Trang 76
- Gi¸o dôc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khi
®o, vÏ vµ høng thó häc tËp.
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL nêu , phát hiện
và giải quyết vấn đề thông qua bài ôn tập -NL : giao tiếp
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực Trang 77
PGD và ĐT TP HƯNG YÊN
TRƯỜNG THCS QUẢNG CHÂU
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC MÔN: TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC 2020-2021 HÌNH HỌC 6 KÌ II STT
Nội dung kiến thức
Yêu cầu cần đạt Thời
Tổ chức thực hiện Ghi chú Tên bài / chủ lượng đề dạy học Chương II GÓC 1
- Khái niệm nửa 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải mặt phẳng bờ a
- Hiểu được khái niệm nửa mặt phẳng, hai nửa quyết vấn đề, dạy
- Tia nằm giữa mặt phẳng đối nhau. học theo nhóm. hai tia 2. Kĩ năng: -KT : đặt câu - Bài tập vận
- Vẽ được hình biểu diễn mặt phẳng, nửa mặt hỏi,đọc tích cực, dụng
phẳng. Đọc được tên góc , sử dụng được kí chia nhóm, giao hiệu góc . nhiệm vụ. 3. Thái độ:
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập. 4. Năng lực, : §1. Nöa mÆt 4.1 Năng lực: ph¼ng.
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực Trang 78
giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình
bày, sử dụng công cụ vẽ. 5. Phẩm chất:
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống
tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 2 - Khái niệm góc 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải
- Khái niệm góc - Hiểu được khái niệm về góc , góc bẹt, tia quyết vấn đề, dạy bẹt
nằm giữa hai tia , điểm nằm trong góc. học theo nhóm. - Vẽ góc 2. Kĩ năng: -KT : đặt câu
- Điểm nằm bên - Vẽ được hình biểu diễn mặt phẳng, nửa mặt hỏi,đọc tích cực, trong góc
phẳng. Đọc được tên góc , sử dụng được kí chia nhóm, giao - Bài tập vận hiệu góc . nhiệm vụ. dụng 3. Thái độ:
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập. §2. Gãc.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình
bày, sử dụng công cụ vẽ. 4.2. Phẩm chất:
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống
tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 3
- Đo góc bằng đo 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải độ
- Công nhận mỗi góc có một số đo xác định. quyết vấn đề, dạy - So sánh hai góc Số đo góc bẹt là 1800. học theo nhóm.
- Góc vuông, góc - Biết định nghĩa góc vuông, góc nhọn, góc -KT : đặt câu §3. Sè ®o gãc. nhọn, góc tù tù. hỏi,đọc tích cực, Trang 79 - Bài tập vận
- Nắm được các khái niệm: hai góc kề nhau, bù chia nhóm, giao dụng nhau, phụ nhau, kề bù. nhiệm vụ. 2. Kỹ năng:
- Biết đo góc bằng thước đo góc. Biết so sánh hai góc.
- Rèn luyện kĩ năng tính lôgíc, dùng thước đo
góc, nhận biết quan hệ giữa hai góc. 3. Thái độ:
- Tư duy logic, linh hoạt khi dùng những kiến thức khác nhau.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình
bày, sử dụng công cụ vẽ. 4.2. Phẩm chất:
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống
tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 4
- Vẽ góc trên nửa 1. Kiến thức: 02 PP: Đặt và giải mặt phẳng
- HS nắm được "Trên nửa mặt phẳng có bờ quyết vấn đề, dạy
- Vẽ hai góc trên chứa tia Ox, bao giờ cũng vẽ được một và chỉ học theo nhóm. nửa mặt phẳng
một tia Oy sao cho xOy = m0 (00< m < -KT : đặt câu §5. VÏ gãc cho - Khi nào thì 1800)". hỏi,đọc tích cực, biÕt sè ®o. xOy + yOz = xOz ?
- Công nhận mỗi góc có một số đo xác định. chia nhóm, giao §4. Céng sè ®o
- Hai góc kề Số đo góc bẹt là 1800. nhiệm vụ. hai gãc.
nhau, phụ nhau, - Học sinh nắm được khi nào thìxOy + yOz bù - Bài tập vận = xOz ? dụng
- Nắm được các khái niệm: hai góc kề nhau, bù nhau, phụ nhau, kề bù. Trang 80 2. Kỹ năng:
- Biết đo góc bằng thước đo góc. Biết so sánh hai góc.
- Rèn luyện kĩ năng tính lôgíc, dùng thước đo
góc, nhận biết quan hệ giữa hai góc. 3. Thái độ:
- Tư duy logic, linh hoạt khi dùng những kiến thức khác nhau. 4. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình
bày, sử dụng công cụ vẽ. 5. Phẩm chất:
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống
tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 5
- Làm các bài tập 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập kết hợp nhắc lại
- Học sinh hiểu sâu mhơn về vẽ góc. thực hành, PP trò nội dung kiến
-Hệ thức cộng góc chơi, PP dạy học thức thông qua 2. Kỹ năng: theo nhóm. các bài tập
- Biết vẽ góc cho trước số đo bằng thước thẳng
-KT : đặt câu hỏi, và thước đo góc. đọc tích cực, chia
- Học sinh biết vẽ tia phân giác của góc. nhóm.cặp đôi, tia LuyÖn tËp
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác khi chớp đo vẽ. 3. Thái độ:
- có ý thức đo vẽ cẩn thận, chính xác. 4. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hợp tác. Trang 81 5. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học 6
- Tia phân giác 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải
của một góc là - Học sinh hiểu đựoc thế nào là tia phân giác quyết vấn đề, dạy gì? của góc ? học theo nhóm.
- Cách vẽ tia phân - Đường phân giác của góc là gì ? -KT : đặt câu giác của một góc 2. Kỹ năng: hỏi,đọc tích cực, - Chú ý
- Biết vẽ góc cho trước số đo bằng thước thẳng chia nhóm, giao và thước đo góc. nhiệm vụ.
- Học sinh biết vẽ tia phân giác của góc.
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác khi đo vẽ. §6. Tia ph©n 3. Thái độ: gi¸c cña gãc.
- có ý thức đo vẽ cẩn thận, chính xác. 4. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hợp tác. 5. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học 7
- Làm các bài tập 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập kết hợp nhắc lại
- Học sinh hiểu sâu mhơn về bản chấtm của tia thực hành, PP trò LuyÖn tËp. nội dung kiến
phân giác của một góc, Đường phân giác của chơi, PP dạy học thức thông qua góc. theo nhóm. các bài tập
-Hệ thức cộng góc
-KT : đặt câu hỏi, Trang 82 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia
- Biết vẽ góc cho trước số đo bằng thước thẳng nhóm.cặp đôi, tia và thước đo góc. chớp
- Học sinh biết vẽ tia phân giác của góc.
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác khi đo vẽ. 3. Thái độ:
- có ý thức đo vẽ cẩn thận, chính xác. 4. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hợp tác. 5. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học 8
- Làm các bài tập 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập kết hợp nhắc lại
-- Học sinh hiểu sâu mhơn về bản chấtm của thực hành, PP trò nội dung kiến
tia phân giác của một góc, Đường phân giác chơi, PP dạy học thức thông qua của góc. theo nhóm. các bài tập -Hệ thức cộng góc
-KT : đặt câu hỏi, 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia
- Biết vẽ góc cho trước số đo bằng thước thẳng nhóm.cặp đôi, tia LuyÖn tËp. và thước đo góc. chớp
- Học sinh biết vẽ tia phân giác của góc.
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác khi đo vẽ. 3. Thái độ:
- có ý thức đo vẽ cẩn thận, chính xác. 4. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực Trang 83
giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hợp tác. 5. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học 9 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải
- Biết các dụng cụ cần thiết để thực hành và quyết vấn đề, dạy
nắm được các bước thực hành đo góc trên thực học theo nhóm. tế. -KT : đặt câu 2. Kỹ năng: hỏi,đọc tích cực,
- Rèn kỹ năng đo góc trên thực tế bằng giác kế. chia nhóm, giao 3. Thái độ: nhiệm vụ.
- Thấy được ý nghĩa thực tế của việc áp dụng
kiến thức đã học vào cuộc sống và có ý thức §7. Thùc hµnh: cẩn thận, chính xác. §o gãc trªn mÆt 4.Năng lự ®Êt. c, phẩm chất:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp
tác,năng lực tự học,năng lực giải quyết vấn
đề,sáng tạo và giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học
- Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin,có trách nhiệm 10
- Đường tròn và 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải hình tròn
-Hiểu đường tròn là gì? hình tròn là gì ? hiểu quyết vấn đề, dạy §8. §-êng trßn.
- Cung và dây được cung, dây cung, đường kính bán kính. học theo nhóm. cung 2. Kỹ năng: -KT : đặt câu
- Công dụng khác - Có kỹ năng sử dụng com pa để vẽ một đường hỏi,đọc tích cực, Trang 84 của compa
tròn, cung tròn với bán kính cho trước. chia nhóm, giao - Bài tập vận 3. Thái độ: nhiệm vụ. dụng
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tích cực trong
học tập, vẽ hình chính xác. 4.Năng lực:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp
tác,năng lực tự học,năng lực giải quyết vấn
đề,sáng tạo và giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học
5. Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin,có trách nhiệm. 11 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải
- Định nghĩa tam -Hiểu về tam giác, cạnh, góc , đỉnh, Kí hiệu , quyết vấn đề, dạy giác cách viết. học theo nhóm.
- Cách vẽ tam 2. Kỹ năng: -KT : đặt câu giác
- Có kỹ năng sử dụng com pa để vẽ một đường hỏi,đọc tích cực, - Bài tập vận
tròn, cung tròn với bán kính cho trước. chia nhóm, giao dụng 3. Thái độ: nhiệm vụ.
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tích cực trong
học tập, vẽ hình chính xác. §9. Tam gi¸c.
4.Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp
tác,năng lực tự học,năng lực giải quyết vấn
đề,sáng tạo và giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học
- Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin,có Trang 85 trách nhiệm. 12 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải
- Hệ thống hóa kiến thức trong chương , chủ quyết vấn đề, dạy yếu là về góc . học theo nhóm. 2. Kỹ năng: -KT : đặt câu
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo, vẽ góc, hỏi,đọc tích cực,
vẽ đường tròn và tam giác. Bước đầu tập suy chia nhóm, giao
luận hình học đơn giản nhiệm vụ.
¤n tËp ch-¬ng 3. Thái độ:
II víi sù trî
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tích cực trong gióp cña m¸y học tập. tÝnh CASIO 4. Năng lự hoÆc m¸y c, phẩm chất: tÝnh n¨ng t-- 4.1 Năng lực: ¬ng ®-¬ng
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình
bày, sử dụng công cụ vẽ. 4.2. Phẩm chất:
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống
tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu 13 1. Kiến thức: 01
HT: kiểm tra viết
- Hiểu được mạch kiến thức cơ bản đã được trắc nghiệm và tự học. luận
- Biết một số dạng bài tập cơ bản. 2. Kỹ năng:
Kiẻm tra cuối kì
Rèn kĩ năng vẽ đoạn thẳng biết độ dài, chứng
minh điểm nằm giữa , trung điểm. 3. Thái độ :
- HS có ý thức đo vẽ cẩn thận, trình bày bài khoa học.
4. Năng lực, phẩm chất: Trang 86 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống
tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 14 1. Kiến thức: 01 PP: Ghi ý kiến
- Củng cố khắc sâu mạch kiến thức cơ bản đã lên bảng
được học.Rút kinh nghiệm bài thi. -KT : Động não 2. Kỹ năng:
Rèn kĩ năng vẽ đoạn thẳng biết độ dài, chứng
minh điểm nằm giữa , trung điểm. 3. Thái độ :
- HS có ý thức đo vẽ cẩn thận, trình bày bài Tr¶ bµi kiÓm khoa học. tra cuèi n¨m
4. Năng lực, phẩm chất: (phÇn h×nh 4.1 Năng lự häc) c:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống
tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 15 Trang 87