Kế hoạch giáo dục môn Toán lớp 6 cả năm

Kế hoạch giáo dục môn Toán lớp 6 cả năm. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 87 trang tổng hợp các kiến thức được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
K HOCH GIÁO DC MÔN HC
MÔN: TOÁN LP 6
M HỌC 2020-2021
S HC 6 KÌ I
STT
Tên bài / ch đề
Ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
dy hc
T chc thc hin
Ghi
chú
1
§1. Tp hp.
Phn t ca tp
hp
- Các d v
tp hp
- Cách viết,
cách kí hiu tp
hp
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- HS được làm quen vi khái nim tp hp bng
cách ly các d v tp hp. Nhn biết mt tp
hp thuc hay kng thuc mt tp hp đã cho.
2. K ng:
- Viết tp hp theo diễn đt bng li. Biết s dng
hiu ,.
3. Thái đ:
- duy linh hot khi dùng nhng cách khác
nhau đ viết mt tp hp.
4.Năng lực:
- Năng lực chung: duy,năng lc hợp tác,năng
lc t hc,năng lực gii quyết vấn đ,sáng to
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl gii quyết vấn đ trong bài
hc .Biết S dng c thut ng toán hc trong
bài.lưu tr thông tin toán hc.
5. Phm cht: trung thc,t tin,có tinh thần vượt
khó,có trách nhim.
01
- PP: Đặt và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm. Khăn trải
bàn
2+3
§2. Tp hp
các s t nhiên
- Định nghĩa
tp hp N
1. Kiến thc:
- HS biết được tp hp các s t nhiên, nm được
02
PP: Đặt và gii
quyết vấn đ, dy
Trang 2
N
*
- Th t trong
tp hp s t
nhiên
- Bài tp vn
dng
- Cách ghi s
trong h thp
phân
- Cách ghi ch
s la mã
các quy ước v th t trong tp hp s t nhiên,
biết biu din mt s t nhiên trên tia s, nm
được điểm biu din s nh hơn bên trái điểm
biu din s ln hơn trên tia số.
- HS hiu thế nào h thp phân, phân bit s và
ch s trong h thp phân. Hiu trong h thp
phân giá tr ca mi ch s trong mt s thay đi
theo v trí
2. K năng:
- HS phân biệt được các tp N, N
*
, biết s dng
các hiệu và ≥, biết viết s t nhiên lin sau,
liền trước ca mt s t nhiên.
HS biết đc, viết các s La Mã không quá 30.
3. Thái đ:
- Rèn luyn cho HS nh chính xác khi s dng
các ký hiu.
4.Năng lực:
- Năng lực chung: duy,năng lc hợp tác,năng
lc t PP: Đặt và gii quyết vấn đ, dy hc theo
nhóm.
-
- Năng lực riêng:Nl gii quyết vấn đề trongbài
hc .Biết S dng các thut ng toán hc trong bài
và lưu trữ tng tin toán hc
5.Phm cht:- Phm cht trung thc,t tin,có tinh
thần vượt khó,có trách nhim.
hc theo nhóm.trò
chơi
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm. tia chp.
4
§4. S phn t
ca mt tp
hp. Tp hp
con-LT
- S phn t
ca mt tp
hp
- Khái nim tp
hp con
- Bài tp vn
1, Kiến thc:
- HS hiểu đưc mt tp hp th mt phn
t, nhiu phn t, th vô s phn t cũng
th kng phn t nào. Hiểu được khái nim
tp hp con và khái nim hai tp hp bng nhau.
2, K năng:
01
PP: Đặt và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm. t
nghiên cu
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
Trang 3
dng
- HS biết tìm s phn t ca mt tp hp, biết
kim tra mt tp hp tp hp con hoc không
tp hp con ca mt tp hợp cho trước, biết viết
mt vài tp con ca mt tp hợp cho trước, biết s
dng các ký hiu
3, Thái đ:
- Rèn luyn cho HS tính chính xác khi s dng các
hiu .
4, Năng lc, phm cht:
- Năng lực chung: duy,năng lc hợp tác,năng
lc t hc,năng lực gii quyết vấn đ,sáng to
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl gii quyết vấn đề trongbài
hc .Biết S dng c thut ng toán hc trong
bài.Nl lưu tr thông tin toán hc
- Phm cht:- Phm cht trung thc,t tin .Có
trách nhim
nhóm. Tia chp.
5
§5. Phép cng
và phép nhân
- Tng tích
hai s t nhiên
- Tính cht ca
phép cng
phép nhân s
t nhiên
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- HS nm vng c tính cht giao hoán, kết hp
ca phép cng, phép nhân s t nhiên; tính cht
phân phi của phép nhân đi vi phép cng; biết
phát biu và viết dng tng quát ca các tính cht
đó.
2. K năng:
- HS biết vn dng các tính cht trên vào bài tp
tính nhm, tính nhanh.
3. Thái đ:
- HS biết vn dng hp các tính cht ca phép
cng và phép nhân vào gii toán.
4.Năng lực, phm cht:
- Năng lực chung: duy,năng lc hợp tác,năng
lc t hc,năng lực gii quyết vấn đ,sáng to
01
PP: Đặt và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm. Động não
Trang 4
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl gii quyết vấn đề trongbài
hc .Biết S dng c thut ng toán hc trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ
thông tin toán hc
- Phm cht:- Phm cht trung thc,t tin,có trách
nhim
6
Luen tp
- Làm các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua các
bài tp
1. Kiến thc:
- HS hiểu hơn v bn cht tính cht ca phép cng
s nguyên
-Luyn tp v c tính cht ca phép cng s
nguyên
2. K năng:
- HS rèn năng vn dng các công trên vào gii
BT
- HS biết vn dng các kiến thc trên vào bài tp
và BT có ni dung thc tế
3. Thái đ:
- HS t tin khi vn dng hp các kiến thức đã
hc mt cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn c gắng vươn lên
trong hc tập, tích cực tham gia các hoạt động
học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, ni
quy nhóm học tập
5. Năng lực
-. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực
trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dng ngôn
01
PP: phát hin và
gii quyết vấn đ,
dy hc theo
nhóm. , ph©n tÝch,
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi.
Trang 5
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đ và sáng tạo: phát
hiện và làm vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học,
7
6. Phép tr
phép chia
- Phép tr hai
s t nhiên
- Phép chia hết
phép chia
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- Hiểu được khi nào thì kết qu ca phép tr hai s
t nhiên là mt s t nhiên.
- Nắm được quan h gia các s trong phép tr,
phép chia hết, phép chia có dư.
2. K năng:
- Biết vn dng kiến thc v phép tr và phép chia
để gii toán.
3. Thái đ:
- Rèn tính chính xác, cn thn trong phát biu
gii toán.
4.Năng lực, phm cht:
- Năng lực chung: duy,năng lc hợp tác,năng
lc t hc,năng lực gii quyết vấn đ,sáng to
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl gii quyết vấn đề trongbài
hc .Biết S dng c thut ng toán hc trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ
thông tin toán hc
- Phm cht: Phm cht trung thc,t tinvà
tinh thần vượt khó,có trách nhim.
01
PP: phát hin
gii quyết vấn đ,
dy hc hp tác
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm. KT khăn trải
bàn
8
Luyn tp
- Làm các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
1. Kiến thc:
- Ôn luyện kĩ năng thc hin c phép nh tr , và
chia vi các s t nhiên.
2. K năng:
01
PP: Đặt và gii
quyết vấn đ, dy
hc hp tác
-KT : đt câu hi,
Trang 6
thông qua các
bài tp
- Làm được các phép chia hết và phép chia dư
trong trường hp s chia không quá ba ch s.
3. Thái đ:
- Rèn tính chính xác, cn thn trong gii toán.
4.Năng lực, phm cht:
- Năng lực chung: duy,năng lc hợp tác,năng
lc t hc,năng lực gii quyết vấn đ,sáng to
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl gii quyết vấn đề trongbài
hc .Biết S dng c thut ng toán hc trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ
thông tin toán hc
- Phm cht:- Phm cht trung thc,t tin, tinh
thần vượt khó,có trách nhim.
đọc tích cc, chia
nhóm. đng não,
cặp đôi
9+1
0
§7. Lũy tha
vi s mũ t
nhiên.
Nhân,chia hai
lũy tha cùng
cơ số.
- Khái nim lũy
tha vi s
t nhiên
- Nhân ,chia
hai lũy tha
cùng cơ s.
- Các ví d
- Quy tc tng
quát
- Chú ý
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- Hiểu định nghĩa lũy tha ca mt s t nhiên,
phân biệt được cơ số và s .
- Hiu quy tc nhân, chia hai lu thừa cùng cơ số.
2. K năng:
- Vn dng được quy tc nhân, chia hai lu tha
cùng cơ s đ làm mt bài toán c th.
3. Thái đ :
- Rèn tính chính xác, cn thn trong gii toán.
4.Năng lực, phm cht:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lc hợp tác,năng
lc t hc,năng lực gii quyết vấn đ,sáng to
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl gii quyết vấn đề trongbài
hc .Biết S dng c thut ng toán hc trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ
thông tin toán hc
- Phm cht:- Phm cht trung thc t tin,có trách
02
PP: Nêu ý kién
và đt câu hi;dy
hc hp tác.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm. giao nhim
v. Động não.
Trang 7
nhim.
11
Luyn tp
- Làm các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua các
bài tp
1. Kiến thc:
- HS hiểu n v bn cht c công thc nhân ,
chia hai lũy thừa cùng cơ số
-Luyn tp v các công thức đó.
2. K năng:
- HS rèn năng vn dng các công trên vào gii
BT
- HS biết vn dng các kiến thc trên vào bài tp
và BT có ni dung thc tế
3. Thái đ:
- HS t tin khi vn dng hp các kiến thức đã
hc mt cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn c gắng vươn lên
trong hc tập, tích cực tham gia các hoạt động
học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, ni
quy nhóm học tập
5. Năng lực
-. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực
trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đ và sáng tạo: phát
hiện và làm vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- ng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lc
duy và lập luận toán học, NL hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học,
02
PP: Đặt và gii
quyết vấn đ, dy
hc hp tác
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm. Khăn trải
bàn
Trang 8
12
§9. Th t
thc hin các
phép tính.
- Nhc li v
biu thc
- Th t thc
hin các phép
tính trong biu
thc
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- Biết vn dngc quy tc v th t thc hin c
phép tính trong biu thức để tính đúng gtr ca
biu thc.
2. K năng:
- Thành tho trong tính toán bài toán c th.
3. Thái đ:
- Rèn tính chính xác, cn thn trong tính toán.
4.Năng lực, phm cht:
- Năng lực chung: duy,năng lc hợp tác,năng
lc t hc,năng lực gii quyết vấn đ,sáng to
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl gii quyết vấn đề trongbài
hc .Biết S dng c thut ng toán hc trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ
thông tin toán hc
- Phm cht:- Phm cht trung thc ,t tin,có tinh
thần vượt khó,có trách nhim.
01
PP:PP trò chơi,
dy hc hp tác,
pp phát hin
gii quyết vấn đ.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi.
13+
14
Luyn tp
- Làm các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua các
bài tp
1. Kiến thc:
- Biết vn dngc quy tc v th t thc hin c
phép tính trong biu thức để tính đúng gtr ca
biu thc.
2. K năng:
- Rèn luyn k năng thc hành gii toán.
3. Thái đ, phm cht:
- Rèn luyn tính cn thn, chính xác.
4.Năng lực, phm cht:
- Năng lực chung: duy,năng lc hợp tác,năng
lc t hc,năng lực gii quyết vấn đ,sáng to
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl gii quyết vấn đề trongbài
hc .Biết S dng c thut ng toán hc trong
02
PP:PP trò chơi,
dy hc hp tác,
pp phát hin
gii quyết vấn đ.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi.
Động não
Trang 9
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ
thông tin toán hc
- Phm cht:- Phm cht trung thc,t tin,có tinh
thần vượt khó,có trách nhim.
15
§10. Tính cht
chia hết ca
mt tng
- Nhc li v
quan h chia
hết
- nh cht 1,
tính cht 2
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- Biết các tính cht chia hết ca mt tng, mt
hiu.
- Biết nhn ra mt tng ca hai hay nhiu s, mt
hiu ca hai s chia hết cho mt s không cn
tính giá tr ca tng, ca hiệu đó.
- Biết s dng các hiu chia hết và không chia
hết .
2. K năng:
- Rèn luyn k năng thc hành gii toán.
3. Thái đ:
- Rèn luyn tính cn thn, chính xác.
4.Năng lực, phm cht:
- Năng lực chung: duy,năng lc hợp tác,năng
lc t hc,năng lực gii quyết vấn đ,sáng to
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl gii quyết vấn đề trongbài
hc .Biết S dng c thut ng toán hc trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ
thông tin toán hc
- Phm cht:- Phm cht trung thc ,t tin,có tinh
thần vượt khó,có trách nhim.
01
PP: phát hin
gii quyết vấn đ,
dy hc theo
nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi,
khăn tri bàn
16
Luyn tp
- m các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua c
1. Kiến thc:
- HS hiểu n v bn cht tính cht chia hết ca
mt tng
2. K năng:
- HS rèn năng vn dng các công trên vào gii
01
PP: gi m và
gii quyết vấn đ,
dy hc hp tác
nhóm. PP trò chơi
-KT : đt câu hi,
Trang 10
bài tp
BT
- HS biết vn dng các kiến thc trên vào bài tp
và BT có ni dung thc tế
3. Thái đ:
- HS t tin khi vn dng hp các kiến thức đã
hc mt cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn c gắng vươn lên
trong hc tập, tích cực tham gia các hoạt động
học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, ni
quy nhóm học tập
5. Năng lực
-. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực
trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đ và sáng tạo: phát
hiện và làm vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- ng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lc
duy và lập luận toán học, NL hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học,
đọc tích cc, chia
nhóm.giao nhim
v, cp đôi, tia
chp
17
§11. Du hiu
chia hết cho 2,
cho 5
- Nhn xét m
đầu
- Du hiu chia
hết cho 2
- Du hiu chia
hết cho 5
- Bài tp vn
1. Kiến thc:
- Hiểu được du hiu chia hết cho 2, cho 5.
2. K năng:
- Biết vn dng du hiu chia hết đ nhn biết mt
s, mt tng (hiu) chia hết cho 2, cho 5.
3. Thái đ:
- Rèn luyn tính chính xác cho HS khi phát biu và
01
PP: Phát hin
gii quyết vấn đ,
dy hc hp tác
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi,
Trang 11
dng
k năng thc hành gii toán.
4.Năng lực, phm cht:
- Năng lực chung: duy,năng lc hợp tác,năng
lc t hc,năng lực gii quyết vấn đ,sáng to
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl gii quyết vấn đề trongbài
hc .Biết S dng c thut ng toán hc trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ
thông tin toán hc
- Phm cht:- Phm cht trung thc,t tin,có tinh
thần vượt khó,có trách nhim .
18
Luyn tp
- Làm các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua các
bài tp
1. Kiến thc:
- HS hiểu hơn v bn cht tính cht ca du hiu
chia hết cho 2 và cho 5
2. K năng:
- HS rèn năng vn dng các công trên vào gii
BT
- HS biết vn dng các kiến thc trên vào bài tp
và BT có ni dung thc tế
3. Thái đ:
- HS t tin khi vn dng hp các kiến thức đã
hc mt cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn c gắng vươn lên
trong hc tập, tích cực tham gia các hoạt động
học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội
quy nhóm học tập
5. Năng lực
-. Năng lực chung
01
PP: PP luyn tp
thc hành, dy
hc hp tác, trò
chơi
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm. Hn hò
Trang 12
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực
trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đ và sáng tạo: phát
hiện và làm vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- ng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lc
duy và lập luận toán học, NL hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học,
19
§12. Du hiu
chia hết cho 3,
cho 9
- Nhn xét m
đầu
- Du hiu chia
hết cho 9
- Du hiu chia
hết cho 3
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- Hiểu được du hiu chia hết cho 9, cho 3.
2. K năng:
- Biết vn dng du hiu chia hết đ nhn biết mt
s, mt tng (hiu) chia hết cho 9, cho 3.
3. Thái đ:
- Rèn luyn tính chính xác cho HS khi phát biu và
k năng thc hành gii toán.
4.Năng lực, phm cht:
- Năng lực chung: duy,năng lc hợp tác,năng
lc t hc,năng lực gii quyết vấn đ,sáng to
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl gii quyết vấn đề trongbài
hc .Biết S dng c thut ng toán hc trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ
thông tin toán hc
- Phm cht:- Phm cht trung thc,t tin, tinh
thần vượt khó,có trách nhim.
01
PP: phát hin
gii quyết vấn đ,
dy hc theo
nhóm.trò chơi
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.tia chp
20
Luyn tp
- Làm các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
1. Kiến thc:
- HS hiểu hơn v bn cht tính cht ca du hiu
chia hết cho 2 và cho 5
01
PP: PP luyn tp
thc hành, PP dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
Trang 13
thông qua các
bài tp
2. K năng:
- HS rèn năng vn dng các công trên vào gii
BT
- HS biết vn dng các kiến thc trên vào bài tp
và BT có ni dung thc tế
3. Thái đ:
- HS t tin khi vn dng hp các kiến thức đã
hc mt cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn c gắng vươn n
trong hc tập, tích cực tham gia các hoạt động
học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, ni
quy nhóm học tập
5. Năng lực
-. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực
trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đ và sáng tạo: phát
hiện và làm vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- ng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lc
duy và lập luận toán học, NL hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi,
21
§13. Uc và
bi
- Định
nghĩa ước
bi
- Cách tìm ước
và bi
1. Kiến thc:
- Biết thế nào là ước và bi ca mt s t nhiên.
- Biết ch xác đnh tập các ước, các bi ca mt
s t nhiên.
2. K năng:
01
PP: Gi và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.trò
chơi.
-KT : đt câu hi,
Trang 14
- Bài tp vn
dng
- Biết tìm thành tho tập các ước, các bi ca mt
s t nhiên.
3. Thái đ:
- Rèn luyn tính cn thn cho HS khi thc hành
gii toán.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sng yêu thương.
đọc tích cc, chia
nhóm(5-7HS)
22
§14. S
nguyên t.
Hp s.
Bng s
nguyên t
- Khái niệm số
nguyên t,
hợpsố.
- Lập bảng các
số nguyên t
nhhơn 100
- Bài tp vn
dng
1. Kiến Thc:
-Hc sinh nm được s nguyên t ,hp s ,các
s nguyên t nh hơn 100,biết tìm các s nguyên
t trong bng s nguyên t.
2. K năng:
-Biết phân bit s nguyên t vi hp s
3. Thái đ:
- Ch động và tích cc hc tp,thích tìm hiu và
khám phá ý nghĩa của s nguyên t
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
01
PP: Gi m
gii quyết vấn đ,
PP dy hc gi
m.PP trò chơi
-KT : đt câu hi,
KT đc tích cc,
KT chia nm.
KT cặp đôi
Trang 15
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
23
Luyn tp
- Làm các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua các
bài tp
1. Kiến thc:
- HS hiểu hơn v bn cht tính cht ca s nguyên
t , hp s
2. K năng:
- HS rèn kĩ năng vn dng cáckiến thc trên vào
gii BT
- HS biết vn dng các kiến thc trên vào bài tp
và BT có ni dung thc tế
3. Thái đ:
- HS t tin khi vn dng hp các kiến thức đã
hc mt cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn c gắng vươn lên
trong hc tập, tích cực tham gia các hoạt động
học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, ni
quy nhóm học tập
5. Năng lực
-. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực
trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đ và sáng tạo: phát
hiện và làm vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- ng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lc
duy và lập luận toán học, NL hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học,
01
PP: PP luyn tp
thc hành dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm. Động não
24
Phân tích mt
- Phân ch mt
1. Kiến thc:
01
PP: Phát hin và
Trang 16
s ra tha s
nguyên t
s ra tha s
nguyên t
gì?
- Cách phân
tích mt s ra
tha s nguyên
t
- Bài tp vn
dng
- Biết cách phân tích mt s ra tha s nguyên t
trong những trường hp
đơn giản, biết dùng lu thừa để viết gn dng phân
tích.
- Biết vn dng các du hiu chia hết đã học để
phân tích mt s ra tha s
nguyên t.
2. K năng:
- Thành tho trong vic phân tích mt s ra tha s
nguyên t.
3. Thái đ:
- Rèn luyn tính cn thn khi thc hành gii toán.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
gii quyết vấn đ,
PP dy hc hp
tác nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm(5-7HS)
25
Luyn tp
- Làm các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua các
bài tp
1. Kiến thc:
- HS hiểu hơn v bn cht tính cht ca phân tích
mt s ra tha s nguyên t.
2. K năng:
- HS rèn kĩ năng vn dng cáckiến thc trên vào
gii BT
- HS biết vn dng các kiến thc trên vào bài tp
và BT có ni dung thc tế
3. Thái đ:
- HS t tin khi vn dng hp các kiến thức đã
hc mt cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn c gắng vươn lên
trong hc tập, tích cực tham gia các hoạt động
01
PP: PP luyn tp
thc hành, PP
dy hc hp tác
nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.Động não
Trang 17
học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, ni
quy nhóm học tập
5. Năng lực
-. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực
trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đ và sáng tạo: phát
hiện và làm vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- ng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lc
duy và lập luận toán học, NL hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học,
26
§16. Ước
chung và bi
chung
- Định nghĩa
ước chung
- Định nghĩa
bi chung
- Giao ca hai
tp hp
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- Hiu khái niệm ước chung, bi chung, khái nim
giao ca hai tp hp.
2. K năng:
- Biết cách m ưc chung bi chung. Tìm đưc
những ước chung, bi chung ca hai hoc ba s.
3. Thái đ:
- Rèn luyn tính cn thn khi thc hành gii toán.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
01
PP: Phát hin và
gii quyết vấn đ,
dy hc hp tác
nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi,
Động não
Trang 18
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
27
Luyn tp
- Làm các
bài tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua các
bài tp
1. Kiến thc:
- HS hiểu hơn v bn cht tính cht ca u]c
chung và bi chung
2. K năng:
- HS rèn năng vn dng các công trên vào gii
BT
- HS biết vn dng các kiến thc trên vào bài tp
và BT có ni dung thc tế
3. Thái đ:
- HS t tin khi vn dng hp các kiến thức đã
hc mt cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn c gắng vươn lên
trong hc tập, tích cực tham gia các hoạt động
học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, ni
quy nhóm học tập
5. Năng lực
-. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực
trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đ và sáng tạo: phát
hiện và làm vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- ng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lc
duy và lập luận toán học, NL hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học,
01
PP: PP luyn tp
thc hành, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.
28
§17. Ước
- Khái nim
1. Kiến thc:
01
PP: Phát hin
Trang 19
chung ln nht
ƯCLN
- Cách tìm
ƯCLN
- Cách tìm ƯC
thông qua
ƯCLN
- Bài tp vn
dng
- Biết được k/n ước chung ln nhất (ƯCLN) của
hai hay nhiu s, k/n hai s nguyên t cùng nhau.
- Biết cách m ƯCLN của hai hay nhiu s trong
những trường hợp đơn giản.
- Biết tìm ƯC thông qua ƯCLN.
2. K năng:
- Hc sinh biết m ƯCLN của hai hay nhiu s
bng cách phân tích các s đó ra tha s nguyên
t.
- Biết cách m ƯCLN của hai hay nhiu s trong
những trường hợp đơn giản.
3. Thái đ:
- Rèn luyn tính cn thn khi thc hành gii toán.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
gii quyết vấn đ,
i hợp đồng
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi
29
+30
Luyn tp
- Làm các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua các
bài tp
1. Kiến thc:
- Luyn tập kĩ năng tìm ƯCLN.
- Luyn tập năng tìm ƯC thông qua ƯCLN.
2. K năng:
- HS biết làm thành thạo tìm ƯCLN, tìm ƯC thông
qua ƯCLN của hai hay nhiu s.
3. Thái đ:
- Rèn luyn tính cn thn khi thc hành gii toán.
02
PP: PP luyn tp,
dy hc hp tác
nhóm. PP rò chơi
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm. KT tia
chp
Trang 20
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
31
§18. Bi chung
nh nht
- Khái nim
BCNN
- Cách tìm
BCNN
- Cách tìm BC
thông qua
BCNN
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- Hiu k/n bi chung nh nht (BCNN) ca hai
hay nhiu s.
- Biết cách m BCNN ca hai hay nhiu s trong
phm vi 1000.
- Biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN.
2. K năng:
- HS biết làm thành tho tìm BCNN, tìm BC thông
qua BCNN ca hai hay nhiu s.
3. Thái đ:
- Thái đ hc tp nghiêm túc, chuyên cn.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
01
PP: Nêu và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi,
Động não
Trang 21
32
Luyn tp
- Làm các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua các
bài tp
1. Kiến thc:
- HS hiểu n v bn cht nh cht ca bi chung
nh nht, cáchm BCNN
2. K năng:
- HS rèn năng vn dng các công trên vào gii
BT
- HS biết vn dng các kiến thc trên vào bài tp
và BT có ni dung thc tế
3. Thái đ:
- HS t tin khi vn dng hp các kiến thức đã
hc mt cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn c gắng vươn lên
trong hc tập, tích cực tham gia các hoạt động
học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, ni
quy nhóm học tập
5. Năng lực
-. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực
trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đ và sáng tạo: phát
hiện và làm vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- ng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lc
duy và lập luận toán học, NL hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học,
01
PP: PP luyn tp
thc hành, PP
dy hc hp tác
nhóm.trò chơi
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.tia chp,
KT đng não
33
Luyn tp
- Làm các bài
tp kết hp
nhc li ni
1. Kiến thc:
- HS hiểu hơn v bn cht tính cht ca
BCNN,UCLN
01
PP: Nêu và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.trò
Trang 22
dung kiến thc
thông qua các
bài tp
2. K năng:
- HS rèn năng vn dng các công trên vào gii
BT
- HS biết vn dng các kiến thc trên vào bài tp
và BT có ni dung thc tế
3. Thái đ:
- HS t tin khi vn dng hp các kiến thức đã
hc mt cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn c gắng vươn lên
trong hc tập, tích cực tham gia các hoạt động
học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội
quy nhóm học tập
5. Năng lực
-. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực
trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đ và sáng tạo: phát
hiện và làm vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- ng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lc
duy và lập luận toán học, NL hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học,
chơi
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm. Động não
34+
35+
36
Ôn tập chương
I
- Kết hp gia
vic tr li các
câu hi ôn tp
và làm bài tp
liên quan ti
các phép tính
1. Kiến thc:
Ôn tp v:
- Các phép tính cng, tr, nhân, chia và nâng lên
lu tha.
- Tính cht chia hết. Du hiu chia hết cho 2, 3, 5,
9.
03
PP: Nêu và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
đồ tư duy
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
Trang 23
cng, tr, nhân,
chia và nâng
lên lu tha.
- Kết hp gia
vic tr li các
câu hi ôn tp
và làm bài tp
liên quan ti
các du hiu
chia hết, s
nguyên t, hp
số, ƯC, BC,
ƯCLN, BCNN
- S nguyên t, hp s.
- ƯCLN, BCNN.
- Vn dng vào gii các bài toán thc tế.
2. K năng:
- Hc sinh biết vn dng các kiến thức đã hc vào
gii toán.
- Rèn k năng tính toán cn thận, đúng và nhanh,
trình bày khoa hc.
3. Thái đ:
- thái đ ôn tp nghiêm túc, t giác.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
nhóm.
37
Kim tra gia
Đề kim tra các
ni dung kiến
thc s hc
quan trọng đã
hc trong
chương I
1.Kiến thc :
Kim tra đánh giá kiến thức đã học ca HS
2.K ng:
- Rèn k năng tính toán, k năng trình bày cho hc
sinh.
3.Thái độ:
- Giáo dc cho hc sinh tính cn thn, chính xác.
4. Năng lc:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
01
PP:Phát hin
gii quyết vấn đ
KT: Động não,
Kim tra viết trc
nghim và t lun
Trang 24
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
38
§1. Làm quen
vi s nguyên
âm
- c d làm
quen vi s
nguyên âm
- Biu din s
nguyên âm trên
trc s
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- c đu m quen vi s nguyên âm. Biết được
s cn thiết các s nguyên âm trong thc tin
và trong toán hc.
- Nhn biết và đọc đúng các s nguyên âm qua các
ví d thc tin.
- Biết biu din các s t nhiên và các s nguyên
âm trên trc s.
2. K năng:
- V và biu din các s t nhiên và các s nguyên
âm trên trc s thành tho.
3. Thái đ:
- Rèn luyn tính cn thn khi hc toán.
4. Năng lc:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
5.. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
01
PP: Nêu và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi
39
§2. Tp hp
các s nguyên
- Khái nim tp
hp s nguyên
- S đi nhau
- Bài tp vn
1. Kiến thc:
- Biết t/h các s nguyên bao gm các s nguyên
dương, số 0 và các s nguyên âm.
- Biết biu din các s nguyên trên trc s; biết tìm
PP: Đặt và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
Trang 25
dng
s đi ca mt s nguyên. - Phân biệt được
các s nguyên dương, nguyên âm và s 0.
- c đu hiu th dùng s nguyên đ nói v
các đại lượng có hai hưng khác nhau.
2. K năng:
- V biu din các s nguyên trên trc s thành
tho.
3. Thái đ:
- Rèn luyn tính cn thn khi hc toán.
4. Năng lc :
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
đọc tích cc, chia
nhóm.
40
Luyn tp
- Làm các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua các
bài tp
1. Kiến thc:
- HS hiểu hơn v bn cht tính cht ca phép cng
s nguyên
-Luyn tp v các tính cht ca phép cng s
nguyên
2. K năng:
- HS rèn năng vn dng các công trên vào gii
BT
- HS biết vn dng các kiến thc trên vào bài tp
và BT có ni dung thc tế
3. Thái đ:
- HS t tin khi vn dng hp các kiến thức đã
hc mt cách chính xác.
01
PP: PP luyn tp
, PP dy hc theo
nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.KT động
não
Trang 26
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn c gắng vươn lên
trong hc tập, tích cực tham gia các hoạt động
học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, ni
quy nhóm học tập
5. Năng lực
-. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực
trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đ và sáng tạo: phát
hiện và làm vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- ng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lc
duy và lập luận toán học, NL hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học,
41
§3. Th t
trong tp hp
các s nguyên
- So sánh hai
s nguyên
- Giá tr tuyt
đối ca mt s
nguyên
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- Biết so sánh hai s nguyên.
- Cng c cách m s đi, s liền trước , s lin
sau ca mt s nguyên. Tính giá tr biu thức đơn
gin.
2. K năng:
- Biết vn dng các kiến thc trên vào m mt s
bt.
3. Thái đ:
- Rèn luyn tính cn thn khi hc toán.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
01
PP:Nêu và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi
Trang 27
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
42
Luyn tp
- Làm các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua các
bài tp
1. Kiến thc:
- HS hiểu n v bn cht tính cht ca th t
trong tp hp s nguyên
2. K năng:
- HS rèn năng vn dng các công trên vào gii
BT
- HS biết vn dng các kiến thc trên vào bài tp
và BT có ni dung thc tế
3. Thái đ:
- HS t tin khi vn dng hp các kiến thức đã
hc mt cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn c gắng vươn lên
trong hc tập, tích cực tham gia các hoạt động
học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, ni
quy nhóm học tập
5. Năng lực
-. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực
trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đ và sáng tạo: phát
hiện và làm vấn đề, đề xuất giải pháp giải
01
PP: PP luyn tp,
PP dy hc theo
nhóm.trò chơi
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.tia chp
Trang 28
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- ng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lc
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
43
Cng hai s
nguyên cùng
du
- Cng hai s
nguyên dương
- Cng hai s
nguyên âm
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- Thc hiện được phép cng hai s nguyên cùng
du.
- Biết dùng s nguyên đ biu th s thay đổi theo
hai hướng ngược nhau ca một đại lượng.
2. K năng:
- Biết vn dng các kiến thc trên vào m mt s
bt.
3. Thái đ:
- Rèn luyn tính cn thn khi hc toán.
4. Năng lc:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
01
PP: Đặt và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi
44
Luyn tp
- Làm các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua các
bài tp
1. Kiến thc:
- HS hiểu hơn v bn cht tính cht ca phép cng
s nguyên cùng du
2. K năng:
- HS rèn năng vn dng các công trên vào gii
BT
- HS biết vn dng các kiến thc trên vào bài tp
và BT có ni dung thc tế
3. Thái đ:
- HS t tin khi vn dng hp các kiến thức đã
hc mt cách chính xác.
01
PP: luyn tp,
PP: dy hc theo
nhóm.trò chơi
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi
Trang 29
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn c gắng vươn lên
trong hc tập, tích cực tham gia các hoạt động
học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, ni
quy nhóm học tập
5. Năng lực
-. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực
trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đ và sáng tạo: phát
hiện và làm vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- ng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lc
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
45
Cng hai s
nguyên khác
dáu
- Cng hai s
nguyên khác
du
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- Thc hiện được phép cng hai s nguyên khác
du.
- Biết ng s nguyên đ biu th s tăng hoc
gim ca một đại lượng.
2. K năng:
- Biết vn dng các kiến thc trên vào m mt s
bt.
3. Thái đ:
- Rèn luyn tính cn thn khi hc toán.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
01
PP: Nêu và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.trò
chơi
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
Trang 30
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sng yêu thương.
46
Luyn tp
- Làm các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua các
bài tp
1. Kiến thc:
- HS hiểu hơn v bn cht tính cht ca phép cng
s nguyên khác du
2. K ng:
- HS rèn năng vn dng các công trên vào gii
BT
- HS biết vn dng các kiến thc trên vào bài tp
và BT có ni dung thc tế
3. Thái đ:
- HS t tin khi vn dng hp các kiến thức đã
hc mt cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn c gắng vươn lên
trong hc tập, tích cực tham gia các hoạt động
học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, ni
quy nhóm học tập
5. Năng lực
-. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực
trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đ và sáng tạo: phát
hiện và làm vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
01
PP: Gi m
gii quyết vấn đ,
dy hc theo
nhóm.trò chơi
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.tia chóp
Trang 31
- ng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lc
duy và lập luận toán học, NL hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học,
47
§6. Tính cht
ca phép cng
các s nguyên
- Cng hai s
nguyên khác
du
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- Hiu bn tính chất bn ca phép cng các s
nguyên: Giao hoán, kết hp, cng vi 0, cng vi
s đi.
- Vn dng được các tính chất bn ca phép
cộng đ tính nhanh và tính toán hp lí.
- Biết tính đúng tng ca nhiu s nguyên.
2. K năng:
- Biết vn dng các kiến thc trên vào m mt s
bt.
3. Thái đ:
- Rèn luyn tính cn thn khi hc toán.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
01
PP: Nêu và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.trò
chơi
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.tia chóp
48
Luyn tp
- Làm các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua các
bài tp
1. Kiến thc:
- HS hiểu hơn v bn cht tính cht ca phép cng
s nguyên
-Luyn tp v các tính cht ca phép cng s
nguyên
2. K năng:
- HS rèn năng vn dng các công trên vào gii
01
PP: , PP luyn
tp, PP gii quyết
vấn đề, dy hc
theo nhóm.trò
chơi
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
Trang 32
BT
- HS biết vn dng các kiến thc trên vào bài tp
và BT có ni dung thc tế
3. Thái đ:
- HS t tin khi vn dng hp các kiến thức đã
hc mt cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn c gắng vươn lên
trong hc tập, tích cực tham gia các hoạt động
học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, ni
quy nhóm học tập
5. Năng lực
-. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực
trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đ và sáng tạo: phát
hiện và làm vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- ng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lc
duy và lập luận toán học, NL hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học,
nhóm.tia chóp
49
§7. Phép tr
hai s nguyên
Hiu ca hai s
nguyên
- Các ví d
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- Biết quy tc phép tr trong Z. Biết tính đúng hiu
ca hai s nguyên.
- Vn dng được quy tc tr hai s nguyên đ gii
bt.
2. K năng:
- Biết vn dng các kiến thc trên vào m mt s
01
PP: Nêu và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.trò
chơi
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.tia chóp
Trang 33
bt.
3. Thái đ:
- Rèn luyn tính cn thn khi hc toán.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sng yêu thương.
50
Luyn tp
- Làm các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua các
bài tp
1. Kiến thc:
- HS hiểu hơn v bn cht tính cht ca phép tr
s nguyên
2. K ng:
- HS rèn năng vn dng các công trên vào gii
BT
- HS biết vn dng các kiến thc trên vào bài tp
và BT có ni dung thc tế
3. Thái đ:
- HS t tin khi vn dng hp các kiến thức đã
hc mt cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn c gắng vươn lên
trong hc tập, tích cực tham gia các hoạt động
học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, ni
quy nhóm học tập
5. Năng lực
-. Năng lực chung
01
PP: PP luyn tp
thc hành, PP
dy hc theo
nhóm.trò chơi
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.tia chóp
Trang 34
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực
trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đ và sáng tạo: phát
hiện và làm vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- ng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lc
duy và lập luận toán học, NL hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học,
51
§8. Quy tc
du ngoc
- Quy tc du
ngoc
- Tng đi s
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- Hiu và vn dng được quy tc du ngoc (b
du ngoặc và đưa số hng vào trong du ngoc).
- Biết k/n tng đi s, viết gn và c phép biến
đổi trong tổng đại s.
2. K năng:
- Biết vn dng các kiến thc trên vào m mt s
bt.
3. Thái đ:
- Rèn luyn tính cn thn khi hc toán.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
01
PP: Phát hin và
gii quyết vấn đ,
dy hc theo
nhóm.trò chơi
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.tia chóp
52
Luyn tp
- Làm các bài
tp kết hp
1. Kiến thc:
- HS hiểu n v bn cht ca quy tc du ngoc
01
PP: PP luyn tp
thc hành,
Trang 35
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua các
bài tp
2. K năng:
- HS rèn năng vn dng các công trên vào gii
BT
- HS biết vn dng các kiến thc trên vào bài tp
và BT có ni dung thc tế
3. Thái đ:
- HS t tin khi vn dng hp các kiến thức đã
hc mt cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn c gắng vươn lên
trong hc tập, tích cực tham gia các hoạt động
học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, ni
quy nhóm học tập
5. Năng lực
-. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực
trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đ và sáng tạo: phát
hiện và làm vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- ng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lc
duy và lập luận toán học, NL hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học,
PP dy hc theo
nhóm.
PP:trò chơi
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.tia chóp
53+
54
Ôn tp hc kì
- Kết hp gia
vic tr li các
câu hi ôn tp
và làm bài tp
liên quan ti
các kiến thc
1. Kiến thc:
Ôn luyn các kiến thc cơ bn v:
- Tp hp, mi quan h gia các t/h N, , Z. Th
t trong N, trong Z, s liền trước, s lin sau. Biu
din các s trên trc s.
- Các du hiu chia hết cho 2, 3, 5, 9. T/c chia hết
02
PP: Phát hin và
gii quyết vấn đ,
dy hc theo
nhóm.trò chơi
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
*
N
Trang 36
cơ bn v tp
hp, mi quan
h gia các tp
p N ; N
*
; Z
- Kết hp gia
vic tr li các
câu hi ôn tp
và làm bài tp
liên quan ti
các kiến thc
cơ bn v các
phép toán trong
tp N và Z;
Các quy tc m
giá tr tuyệt đi
cng tr s
nguyên, … th
ttrong N ;
trong Z ; s
liền trước ; s
lin sau ; biu
din trên trc
s
ca mt tng. S nguyên t hp số. Ước chung
và bội chung, ƯCLN và BCNN.
- Giá tr tuyệt đi ca mt s nguyên. Các quy tc
cng tr s nguyên, quy tc du ngoc, quy tc
chuyn vế.
2. Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng:
- So sánh và xếp th tc s nguyên.
- Thc hin các phép tính cng tr các s nguyên.
- Tìm ƯCLN, BCNN ca hai hay nhiu s.
- H thng hóa kiến thc.
3. Thái đ:
- Rèn luyn tính cn thận, tư duy logic, ... khi hc.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
nhóm.tia chóp
55+
56
Kim tra hc
I
- Đề kim tra
các ni dung
kiến thc hình
hc quan trng
đã hc trong
hc kì I
1. Kiến thc:
- c phép toán trên tp hp s t nhiên, s
nguyên và đon thng
2. Kĩ năng:
- Nm được ht hng nhng kiến thức bản
trong hc kì I kh năng vn dng kiến thc
đã hc gii thích mt s hiện tượng và bài tp.
- Rèn luyn tính trung thc, nghiêm túc, cn thn
02
PP:Kim tra viết
trc nghim và t
lun.
Trang 37
trong hc tp và kh năng phát triển tư duy
- Đối với Gv: Đánh giá chất lượng hc tp ca HS
thu nhn s phn hi kiến thc t hc sinh để
điu chỉnh phương pháp ging dy cho phù hp
3. Thái đ:
-Có ý th hc tp môn toán, t giác trong cách hc
làm vic nhân, hoạt động nm. T giác
nghiêm túc trong kim tra và thi.
4. Năng lc:
- T hc, tính toán, vnh.
57
Tr bài Kim
tra hc kì I
- Cha bài
kim tra hc kì
- Sa các li
sai lm ca HS
khi làm bài
1. Kiến thc:
- c phép toán trên tp hp s t nhiên, s
nguyên và đon thng
2. Kĩ năng:
- Vn dng linh hot kiến thức đã hc vào bài
tập,kĩ thut tính nhanh, hp lí, v hình chính xác
và chng minh.
- Rèn luyn tính trung thc, nghiêm túc, cn thn
trong hc tp và kh năng phát triển tư duy
- Đối với Gv: Đánh giá chất lượng hc tp ca HS
thu nhn s phn hi kiến thc t hc sinh để
điu chỉnh phương pháp ging dy cho phù hp
3. Thái đ:
-Có ý th hc tp môn toán, t giác trong cách hc
làm vic nhân, hoạt động nm. T giác
nghiêm túc trong kim tra và thi.
4. Năng lc:
- T hc, tính toán, vnh
01
PP: Nêu và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
lng nghe.
Trang 38
58
Quy tc chuyn
vế
:
- Tính cht ca
đẳng thc
- Các ví d
- Quy tc
chuyn vế
- Bài tp vn
dng
1.Kiến thc
.- Hiểu được quy tc chuyn vế.
- Vn dng đưc các tính cht ca đẳng thc.
2. K năng:
- Biết vn dng các kiến thc trên vào m mt s
bt.
3. Thái đ:
- Rèn luyn tính cn thn khi hc toán.
4. Năng lc.
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
01
PP: PP : trò chơi
dy hc theo
nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.
KT : cặp đôi , tia
chp
59
Luyn tp
- Làm các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua các
bài tp
1. Kiến thc:
- HS hiu hơn v bn cht ca quy tc chuyn vế
2. K năng:
- HS rèn năng vn dng các công trên vào gii
BT
- HS biết vn dng các kiến thc trên vào bài tp
và BT có ni dung thc tế
3. Thái đ:
- HS t tin khi vn dng hp các kiến thức đã
hc mt cách chính xác.
4. Năng lực
01
PP: Luyn tp
thc hành, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.
Trang 39
-. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực
trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đ và sáng tạo: phát
hiện và làm vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- ng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lc
duy và lập luận toán học, NL hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học,
5. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn c gắng vươn lên
trong hc tập, tích cực tham gia các hoạt động
học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, ni
quy nhóm học tập
60
§10. Nhân hai
s nguyên khác
du
- Nhn xét m
đầu
- Quy tc nhân
hai s nguyên
khác du
- Bài tp vn
dng
1.Kiến thc :
- Hiu qui tc nhân hai s nguyên.
- Biết vn dng qui tc dấu đ nh tích các s
nguyên.
2. Kĩ năng :
- Vn dng được quy tc nhân hai s nguyên cùng
dấu để thc hiện phép tính đúng.
3. Thái đ :
- Hc tp tích cc ,ch đng , t giác.
4. Năng lc
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
01
PP: Nêu và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
lng nghe.
Trang 40
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
61
§11. Nhân hai
s nguyên cùng
du
- Nhân hai s
nguyên dương
- Nhân hai s
nguyên âm
- Kết lun
- Bài tp vn
dng
1.Kiến thc :
- Hiu qui tc nhân hai s nguyên.
- Biết vn dng qui tc dấu để tính ch các s
nguyên.
2. Kĩ năng :
- Vn dng được quy tc nhân hai s nguyên cùng
dấu để thc hiện phép tính đúng.
3. Thái đ :
- Hc tp tích cc ,ch đng , t giác.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sng yêu thương.
01
62
Luyn tp
- m các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
v phép nhân
snguyên
thông qua c
bài tp
1. Kiến thc:
- Cng c, khc sâu kiến thc nhân hai s nguyên
cùng du, khác du.
2. Kĩ năng:
- Vn dng thành tho hai qui tc này vào bài tp.
3. Thái đ:
- Rèn thái đ cn thn khi tính toán.
4. Năng lc, phm cht:
01
PP: Luyn tp
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
Trang 41
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
63
§12. Tính cht
ca phép nhân
- Tính cht
giao hoán
- Tính cht kết
hp
- Nhân vi s 1
- Tính cht
phân phi ca
phép nhân đối
vi phép cng
- Bài tp vn
dng
1.Kiến thc:
- Biết phép nhân các s nguyên ng c tính
chất như phép nhân các số t nhiên.
2.Kĩ năng:
- Biết vn dng tính cht ca phép nhân các s
nguyên đ tính giá tr ca biu thc.
3.Thái độ:
- Giáo dc cho hc sinh tính cn thn, chính xác.
4. Năng lc:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim,
01
PP: Nêu và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
lng nghe.
64
Luyn tp
- m các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua c
1. Kiến thc:
- Cng c, khc sâu kiến thc v tính cht ca
phép nhân hai s nguyên.
2. Kĩ năng:
- Vn dng thành tho hai qui tc này vào bài tp.
01
PP: Luyn tp
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
Trang 42
bài tp
3. Thái đ:
- Rèn thái đ cn thn khi tính toán.
4. Năng lc:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
65
§13. Bi và
ước ca mt s
nguyên
- Khái nim bi
ước ca mt
s nguyên
- Tính cht
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- Biết c khái nim bi ước ca mt s
nguyên, khái nim chia hết cho.
- Hiểu được 3 tính cht liên quan vi khái nim
chia hết cho.
2.Kĩ năng:
- Biết tìm bi và ước ca mt s nguyên.
3.Thái độ:
- Giáo dc cho hc sinh tính cn thn, chính xác.
4. Năng lc :
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
01
PP: Nêu và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
lng nghe.
66
Ôn tập chương
- Kết hp gia
1. Kiến thc:
01
PP: Luyn tp
Trang 43
II (t1)
vic tr li các
câu hi ôn tp
làm bài tp
liên quan ti
phép cng, tr
hai s nguyên
- H thng hóa kiến thc trong chương: phép
cng, tr hai s nguyên
2. K năng :
- Luyn tp các k năng thc hin các phép tính v
s nguyên , quy tc du ngoc, quy tc chuyn vế,
bi và ước ca mt s nguyên.
3.Thái độ:
- Giáo dc cho hc sinh tính cn thn, chính xác.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
67
Ôn tập chương
II (t2)
- Kết hp gia
vic tr li các
câu hi ôn tp
làm bài tp
liên quan ti
phép nhân hai
s nguyên và
quy tc du
ngoc, quy tc
chuyn vế
1. Kiến thc:
- H thng a kiến thức trong chương: phép nhân
hai s nguyên và quy tc du ngoc, quy tc
chuyn vế
2. K năng :
- Luyn tp các k năng thc hin các phép tính v
s nguyên , quy tc du ngoc, quy tc chuyn vế,
bi và ước ca mt s nguyên.
3.Thái độ:
- Giáo dc cho hc sinh tính cn thn, chính xác.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
01
PP: Luyn tp
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
Trang 44
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
68
Dy hc stem
01
69
§1. M rng
khái nim phân
s
§2. Phân s
bng nhau
- Khái nim
phân s
- Các ví d
- Định nghĩa
phân s bng
nhau
- Các ví d
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- Biết được khái nim phân s là a/b.
- Biết được s nguyên cũng được coi phân s
vi mu là 1
- Biết được khái nim hai phân s bng nhau
- Nhn biết được hai phân s bng nhau và vn
dng được tính chất cơ bản ca phân s
2. K năng:
- Viết được c phân s t mu các s
nguyên
- Biết cách viết mt s mu âm thành phân s
bng nó và có mẫu dương
- ớc đu có khái nim v s hu t
3.Thái độ:
- Giáo dc cho hc sinh tính cn thn, chính xác.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
02
PP: Nêu và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
lng nghe.
Trang 45
70
Luyn tp
- m các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua c
bài tp
1. Kiến thc:
- Cng c, khc sâu kiến thc v phân s, phân s
bng nhau.
2. Kĩ năng:
- Vn dng thành tho hai qui tc này vào bài tp.
3. Thái đ:
- Rèn thái đ cn thn khi tính toán.
4. Năng lc:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
01
PP: Luyn tp
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
71
Tính chất cơ
bn ca phân
s
- Nhn xét ví
d
- Tính chất
bn ca phân
s
gin
1. KiÕn thøc:
- HS biÕt c¸c tÝnh chÊt c¬ b¶n cña phÐp céng ph©n sè: giao
ho¸n, kÕt hîp, céng víi sè 0.
2. KÜ n¨ng:
- B-íc ®Çu kÜ n¨ng vËn dông c¸c tÝnh chÊt tn ®Ó tÝnh
®-îc hîp lÝ, nhÊt lµ khi céng nhiÒu ph©n sè.
3. Th¸i ®é:
- ý thøc quan t ®Æc ®iÓm c ph©n ®Ó vËn dông c
tÝnh chÊt c¬ b¶n cña phÐp céng ph©n sè.
- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnhc khi gi¶i bµi tËp.
4. N¨ng lùc:
- H×nh thµnh n¨ng lùc ph¸t hiÖn gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, n¨ng
c tù häc, n¨ng lùc tÝnh to¸n, n¨ng lùc giao tiÕp vµ n¨ng lùc hîp
c.
5. PC: - HS cã tÝnh tù tin, tinh thÇn v-ît khã. Sèng tù lËp vµ cã
tr¸ch nhiÖm.
01
PP: Nêu và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
lng nghe.
72
Luyn tp
- m các bài
1. Kiến thc:
01
PP: Luyn tp
Trang 46
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua c
bài tp
- Cng c, khc sâu kiến thc v tính chất bn
ca phân s
2. Kĩ năng:
- Vn dng thành tho các tính cht này vào gii
bài tp.
3. Thái đ:
- Rèn thái đ cn thn khi tính toán.
4. Năng lc:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sng yêu thương.
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
73
Rút gn phân
s
- Cách rút gn
phân s
- Khái nim
phân s ti
1. Kiến thc:
- Hiu thế nào là rút gn phân s biết cách t
gn phân s.Hiu thế nào phân s ti gin
biết cách đưa về phân s ti gin.
2. K năng:
- t gọn được phân số.Đưa được phân s v phân
s ti gin.
3. Thái đ:
- Nghiêm c, hng thú hc tp, cn thn trong
tính toán, ý thc trong hoạt đng nhóm.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
01
PP: Nêu và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
lng nghe.
Trang 47
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
74
Luyn tp
- m các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua c
bài tp
1. Kiến thc:
- Cng c, khc sâu kiến thc vt gn phân s .
2. Kĩ năng:
- Vn dng thành tho hai qui tc này vào bài tp.
3. Thái đ:
- Rèn thái đ cn thn khi tính toán.
4. Năng lc:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng
PP: Luyn tp
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
75
§5. Quy đng
mu nhiu
phân s
- Quy đồng
mu hai phân
s
- Quy đồng
mu nhiu
phân s
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- Biết quy đng mu nhiu phân s theo quy tc ba
c vi các phân s mu là các s kng
quá ba ch s.
2. K năng:
- Vn dng thành tho linh hot quy tc quy
đồng mu nhiu phân s vào vic gii bài tp .
3. Thái đ:
- Nghiêm c, hng thú hc tp, cn thn trong
tính toán, ý thc trong hoạt đng nhóm.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
PP: Nêu và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
lng nghe.
Trang 48
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
76
Luyn tp
- m các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua c
bài tp
1. Kiến thc:
- Cng c, khc sâu kiến thc v quy đng mu
nhiu phân s
2. Kĩ năng:
- Vn dng thành tho hai qui tc này vào bài tp.
3. Thái đ:
- Rèn thái đ cn thn khi tính toán.
4. Năng lc:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lực gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng
01
PP: Luyn tp
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
77
§6. So sánh
phân s
- So sánh hai
phân s ng
mu
- So sánh hai
phân s không
cùng mu
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- Vn dng được quy tc so sánh hai phân s cùng
mu và kng cùng mu
- Nhn biết được phân s âm, phân s dương
2. K năng:
- Viết được các phân s đã cho dưới dng các phân
s cùng mẫu dương đ so sánh phân s.
3. Thái đ:
PP: Nêu và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
lng nghe.
Trang 49
- Nghiêm c, hng thú hc tp, cn thn trong
tính toán, ý thc trong hoạt đng nhóm.
4. Năng lc :
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
78
§78. Phép
cng phân s
- Cng hai
phân s ng
mu
- Cng hai
phân s không
cùng mu
Tính chất
bn ca phép
cng phân s
- Áp dng
1. Kiến thc:
- Hiểu được quy tc cng hai phân sng mu và
không ng mu,TC bn ca phép cng phân
s.
2. Kĩ năng:
- Áp dụng được quy tc cng hai phân s cùng
mu không cùng mu. áp dng được các nh
cht ca phép cng phân s vào gii BT
3. Thái đ:
- Nghiêm túc, t giác và tích cc trong hc tập …..
4. Năng lc:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
01
PP: Nêu và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
lng nghe.
Trang 50
79
Luyn tp
Làm các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua c
bài tp
- Bài tp vn
dng, m rng
1. Kiến thc:
- Cng c, khc sâu kiến thc v phép ccng, tr
phân s, tính chất cơ bn v phép cng phân s.
2. Kĩ năng:
- Vn dng thành tho hai qui tc này vào bài tp.
3. Thái đ:
- Rèn thái đ cn thn khi tính toán.
4. Năng lc:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng
PP: Luyn tp
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
80
§9. Phép tr
phân s
- Định nghĩa số
đối
- Phép tr phân
s
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc.
- Nhn biết được hai s đối nhau
- Tìm được s đối ca mt phân s
2. k ng:
- Biết tr hai phân s.
3.Thái độ:
- Giáo dc cho hc sinh tính cn thn, chính xác.
4. Năng lc,:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
PP: Nêu và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
lng nghe.
Trang 51
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
81
Luyn tp
- m các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua c
bài tp
1. Kiến thc:
- Cng c, khc sâu kiến thc v phép tr phân s.
2. Kĩ năng:
- Vn dng thành tho kiến thc trên vào bài tp.
3. Thái đ:
- Rèn thái đ cn thn khi tính toán.
4. Năng lc:
4.1ng lc:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng
01
PP: Luyn tp
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
82+
83
§1011. Phép
nhân phân s
- Quy tc nhân
hai phân s
-TC bn ca
PS
- Nhn xét
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- Biết được quy tc nhân hai phân s.
- Biết các tính chất cơ bn ca phép nhân phân s :
giao hoán , kết hp , nhân vi s 1, tính cht phân
phi của phép nhân đối vi phép cng
2. Kĩ năng.
- Biết vn dng được quy tc nhân hai phân s.
3. Thái đ:
- Giáo dc cho hc sinh tính cn thn, chính xác.
4. Năng lc:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
02
PP: Nêu và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
lng nghe.
Trang 52
45.Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
84
Luyn tp
- m các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua c
bài tp
1. Kiến thc:
- Cng c, khc sâu kiến thc v phép nhân phân
s.TC ca phép nhân PS
2. Kĩ năng:
- Vn dng thành tho kiến thc trên vào bài tp.
3. Thái đ:
- Rèn thái đ cn thn khi tính toán.
4. Năng lc:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng
01
PP: Luyn tp
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
85
§12. Phép chia
phân s
- Định nghĩa số
nghịch đo
- Cách chia
phân s
. Kiến thc.
- Hiu khái nim s nghịch đảo và tìm được s
nghịch đo ca mt phân s khác 0.
- Biết các tính chất cơ bn ca phép nhân phân s :
giao hoán , kết hp , nhân vi s 1, tính cht phân
phi của phép nhân đối vi phép cng
2. Kĩ năng:
- Hiu và vn dng được quy tc chia phân s
3. Thái độ:
- Yêu thích môn hc, cn thn khi làm bài.
4. Năng lc:
4.1ng lực:
PP: Nêu và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
lng nghe.
Trang 53
- Bài tp vn
dng
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhi
86
Luyn tp
- m các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua c
bài tp
- Bài tp vn
dng, m rng
1. Kiến thc:
- Cng c, khc sâu kiến thc v phép chia phân
s.
2. Kĩ năng:
- Vn dng thành tho kiến thc trên vào bài tp.
3. Thái đ:
- Rèn thái đ cn thn khi tính toán.
4. Năng lc:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng
01
PP: Luyn tp
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
87
§13. Hn s.
S thp phân.
Phần trăm
- Khái nim
hn s
- Khái nim s
thp phân
- Phần trăm
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- Hiểu được các khái nim hn s, s thp phân,
phần trăm.
2. Kĩ năng.
- Viết được phân s i dng hn s ngược
li. Viết được phân s i dng s thp phân và
ngưc li. S dng kí hiu %
- m được các cách khác nhau đ tính tng hoc
PP: Nêu và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
lng nghe.
Trang 54
hiu hai hn s. Vn dng linh hot, sáng to các
tính cht ca phép tính quy tc du ngoặc để
tính giá tr biu thc mt cách nhanh nht.
3. Thái đ:
- Yêu thích môn hc, cn thn khi làm bài.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
88
Luyn tp
- m các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua c
bài tp
- Bài tp vn
dng, m rng
1. Kiến thc:
- Thc hành thành tho các phép tính v phân s,
s thp phân, hn s, phần trăm.
2.K ng:
Tính toán, nhn dng và làm bài.
3. Thái đ:
- Yêu thích môn hc, cn thn khi làm bài.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sng yêu thương.ính được
01
PP: Luyn tp
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
Trang 55
giá tr biu thc mt cách hp lý
89
Kim tra gia
II(c s
hình)
Đề kim tra các
ni dung kiến
thc s hc
quan trng đã
hc trong
chương c s
hc hình
hc
1.Kiến thc :
Kim tra kiến thc v s nguyên ,phân s, đon
thng
2.K ng:
- Rèn k năng tính toán, k năng trình bày cho hc
sinh.
3.Thái độ:
- Giáo dc cho hc sinh tính cn thn, chính xác.
4. Năng lc:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
01
HT: T lun và
trc nghim
90
Luyn tp các
phép tính v
phân s và s
thp phân (
s dng
MTCT)
- m các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua c
bài tp
- ng dn
HS s dng
MTCT
1. Kiến thc:
- Cng c, khc sâu kiến thc v phân s, s thp
phân..
2. Kĩ năng:
- Vn dng thành tho kiến thc trên vào bài tp.
3. Thái đ:
- Rèn thái đ cn thn khi tính toán.
4. Năng lc:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
01
PP: Luyn tp
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
Trang 56
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng
91
§14. Tìm giá tr
phân s ca
mt s cho
trước
- Các ví d
- Quy tc
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
-Tìm được giá tr phân s ca mt s cho trước
2. Kĩ năng:
- Vn dng gii các bài toán c th
3. Thái đ:
-Yêu thích môn hc, cn thn khi m bài, tính
toán, nghiêm túc lĩnh hi tri thc.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
01
PP: Nêu và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
lng nghe.
92+
93
Luyn tp
- m các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua c
bài tp
- Bài tp vn
dng, m rng
1. Kiến thc:
- Cng c, khc sâu kiến thc v m được gtr
phân s ca mt s cho trước.
2. Kĩ năng:
- Vn dng thành tho kiến thc trên vào bài tp.
3. Thái đ:
- Rèn thái đ cn thn khi tính toán.
4. Năng lc:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
02
PP: Luyn tp
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
Trang 57
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng
94
§15. m mt s
biết g tr mt
phân s ca s
đó
- Các ví d
- Quy tc
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- Tìm được mt s khi biết giá tr mt phân s ca
s đó.
2. kĩ năng:
- Vn dng đ gii các bài toán c th
3. Thái đ:
- Yêu thích môn hc, cn thn khi làm bài, tính
toán, nghiêm túc lĩnh hi tri thc.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim
01
PP: Nêu và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
lng nghe.
95+
96
Luyn tp
- m các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua c
bài tp
- Bài tp vn
dng, m rng
1. Kiến thc:
- Cng c, khc sâu kiến thc v m được mt s
khi biết giá tr mt phân s ca s đó.
2. Kĩ năng:
- Vn dng thành tho kiến thc trên vào bài tp.
3. Thái đ:
- Rèn thái đ cn thn khi tính toán.
4. Năng lc:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
02
PP: Luyn tp
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
Trang 58
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng
97
§16. Tìm t s
ca hai s
- T s ca hai
s
- T s phn
trăm
- T l xích
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- Biết ý nghĩa cách m t s ca hai s , t s
phần trăm, tỉ l bản đ.
2. Kĩ năng:
- Thc hiện được các phép tính vi phân s và s
thập phân đơn gin
- Thc hành vn dng được vào gii mt s bài
toán thc tin
3. Thái đ:
- Yêu thích môn hc, cn thn khi làm bài, tính
toán, nghiêm túc lĩnh hi tri thc.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim
01
PP: Nêu và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
lng nghe.
98
Luyn tp
- m các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua c
1. Kiến thc:
- Cng c, khc sâu kiến thc v T s ca hai s.
2. Kĩ năng:
- Vn dng thành tho kiến thc trên vào bài tp.
3. Thái đ:
01
PP: Luyn tp
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
Trang 59
bài tp
- Bài tp vn
dng, m rng
- Rèn thái đ cn thn khi tính toán.
4. Năng lc:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
99
Bắt đầu t chc
TNST
1. Kiến thc:
HS hiểu được cách tính t s phần trăm
- Tính đưc t s phần trăm da trên s liệu điều
tra vic s dng Facebook của đi ng hc sinh
2. k ng :
_ Tính toán , thuyết trình.
Da vào s liệu điều tra đ tính được t s phn
trăm của mt bài toán hay mt vấn đề nào đó cụ
th.
3. Thái đ: :
- Rèn luyn tính cn thn, chính xác
4. Các ng lc chnh hưng ti hnh thnh v
phát trin hc sinh:
- Năng lc hp tác: T chc nhóm hc sinh hp
tác thc hin các hoạt đng.
- Năng lc t hc, t nghiên cu: Hc sinh t giác
tìm tòi, lĩnh hi kiến thc và phương pháp gii
quyết bài tp và các tình hung.
- ng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy kh
năng báo cáo trước tp th, kh năng thuyết trình.
PP: Trò chơi, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
lng nghe.
100
§17. Biểu đồ
- Các ví d
1. Kiến thc.
PP: Nêu và gii
Trang 60
phần trăm
- Cách đọc,
cách v biểu đ
phần trăm
- Bài tp vn
dng
-Đọc được các biểu đồ phần trăm dạng ct, ô
vuông.
2.K ng.
- V đưc biểu đ phần trăm dng ct và dng ô
vuông
- Liên h được thưc tế thông qua các biểu đ phn
trăm
3. Thái đ:
- Yêu thích môn hc, cn thn khi làm bài, tính
toán, nghiêm túc lĩnh hi tri thc.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sng yêu
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
lng nghe.
101
Luyn tp
- m các bài
tp kết hp
nhc li ni
dung kiến thc
thông qua c
bài tp
1. Kiến thc:
- Cng c, khc sâu kiến thc v biểu đ.
2. Kĩ năng:
- Vn dng thành tho kiến thc trên vào bài tp.
3. Thái đ:
- Rèn thái đ cn thn khi tính toán.
4. Năng lc:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
01
PP: Luyn tp
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
Trang 61
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng
102
Ôn tập chương
III
(Có thc hành
gii toán trên
MTCT)hoc
máy có tính
năng tương
đương
- Kết hp gia
vic tr li các
câu hi ôn tp
làm bài tp
liên quan ti
các kiến thc
bn v phân
s, các phép
toán ca phân
s
- ng dn s
dng MTCT
1. Kiến thc:
-H thng lại được các kiến thc trng tâm ôn tp
làm bài tp liên quan ti các kiến thức bn
v phân s, các phép toán ca phân s
- ng dn s dng MTCT
2. Kĩ năng:
- Giải được mt s dng bài tập cơ bn v phân s
- Vn dng giải được mt s bài toán thc tế
3. Thái đ:
- Yêu thích môn hc, cn thn khi làm bài, tính
toán, nghiêm túc lĩnh hi tri thc.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
01
PP: Luyn tp
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
103
Ôn tập chương
III
(Có thc hành
gii toán trên
MTCT)
- Kết hp gia
vic tr li các
câu hi ôn tp
làm bài tp
liên quan ti
các kiến thc
bản v quy
tc tìm giá tr
phân s ca
mt s cho
1. Kiến thc:
-H thng lại được c kiến thc trng tâm n tp
làm bài tp liên quan ti các kiến thức bn
v quy tc m g tr phân s ca mt s cho
trước; tìm mt s biết gtr mt phân s ca s
đó.
2. Kĩ năng:
- Giải được mt s dng bài tập cơ bn v phân s
- Vn dng giải được mt s bài toán thc tế
3. Thái đ:
01
PP: Luyn tp
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
Trang 62
trước; m mt
s biết giá tr
mt phân s
ca s đó.
- ng dn s
dng MTCT
- Yêu thích môn hc, cn thn khi làm bài, tính
toán, nghiêm túc lĩnh hi tri thc.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
104
Báo cáo thc
hin ch đ t
s phần trăm
HS hiu
đưc cách tính
t s phần trăm
- Tính được t
s phần trăm
da trên s liu
điu tra vic s
dng Facebook
ca đối tượng
hc sinh
1. Kiến thc:
HS hiểu được cách tính t s phần trăm
- Tính đưc t s phần trăm da trên s liệu điều
tra vic s dng Facebook của đối tượng hc sinh
2. k ng :
_ Tính toán
Da vào s liệu điều tra đ tính được t s phn
trăm của mt bài toán hay mt vấn đề nào đó cụ
th.
- Thuyết trình, gii quyết vấn đ
3. Thái đ: :
- Rèn luyn tính cn thn, chính xác
4. Các ng lc chnh hưng ti hnh thnh v
phát trin hc sinh:
- Năng lc hp tác: T chc nhóm hc sinh hp
tác thc hin các hoạt đng.
- Năng lc t hc, t nghiên cu: Hc sinh t giác
tìm tòi, lĩnh hi kiến thc và phương pháp gii
quyết bài tp và các tình hung.
- ng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy kh
năng báo cáo trước tp th, kh năng thuyết trình.
01
PP: Luyn tp
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
Trang 63
105
Ôn tp cui
năm(t1)
- Kết hp gia
vic tr li các
câu hi ôn tp
làm bài tp
liên quan ti
các kiến thc
v s t nhiên,
s nguyên.
1. Kiến thc:
- ¤n tËp t hiÖu p hîp. ¤n tËp dÊu hiÖu
chia hÕt cho 2,3,5,9, nguyªn hîp sè.¦íc
chung béi chung cña hai hay nhiÒu sè.
- Cng c kiến thc v phân s.
2. Kĩ năng:
- RÌn luyÖn vc ng mét kÝ hiÖu tËp
hîp.VËnng c¸c dÊu hiÖu chia hÕt, -íc chung
béi chung vµo bµi tËp.
- Vn dng giải 3 bài toán cơ bn v phân s
3. Thái đ:
- Yêu thích môn hc, cn thn khi m bài, nh
toán, nghiêm túc lĩnh hi tri thc.
4. Năng lc:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
- Năng lc chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
01
PP: Luyn tp
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
106
Ôn tp cui
năm (t2)
- Kết hp gia
vic tr li các
câu hi ôn tp
làm bài tp
liên quan ti
các kiến thc
bn v phân
s, các phép
toán ca phân
1. Kiến thc:
-H thng li đưc các kiến thc trng tâm v
phân s: So sánh phân s, nh chất bn ca
phân s, các phép tính v phân s, rút gn phân s.
2. Kĩ năng:
- Giải được mt s dng bài tập cơ bn v phân s
- Vn dng giải được mt s bài toán thc tế
3. Thái đ:
- Yêu thích môn hc, cn thn khi làm bài, tính
01
PP: Luyn tp
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
Trang 64
s
toán, nghiêm túc lĩnh hi tri thc.
4. Năng lc, :
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng t
ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
107
Ôn tp (t3)
- Kết hp gia
vic tr li các
câu hi ôn tp và
làm i tp liên
quan ti các kiến
thc cơ bản v
quy tc m g
tr pn s ca
mt s cho
tc; tìm mt
s biết giá tr
mt phân s ca
s đó.
1. Kiến thc:
-H thng lại được các kiến thc trng tâm v kiến
thc cơ bản v quy tc m g tr pn s ca mt s
cho trưc; m mt s biết giá tr mt pn s ca s đó.
.
2. Kĩ năng:
- Giải được mt s dng bài tập cơ bn v phân s
- Vn dng giải được mt s bài toán thc tế
3. Thái đ:
- Yêu thích môn hc, cn thn khi làm bài, tính
toán, nghiêm túc lĩnh hi tri thc.
4. Năng lc, :
4.1ng lc:
- Năng lc chung: Năng lc t học, năng lc gii
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
lc hp tác.
5. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht:
01
PP: Luyn tp
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đt câu hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
108
+10
9
Kim tra cui
năm( số hc và
hình hc
1. Kiến thc:
- c phép toán trên tp hp s nguyên và trên tp
hp phân s.
2.Kĩ năng:
- Đối vi HS:
HT :Kim tra viết
trc nghim và t
lun.
Trang 65
+ Nắm được ht hng nhng kiến thc c bn
trong hc kì II và kh năng vận dng kiến thc
đã hc gii thích mt s hiện tượng và bài tp
+ Rèn luyn tính trung thc, nghiêm c, cn thn
trong hc tp và kh năng phát triển tư duy
- Đối với Gv: Đánh giá chất lượng hc tp ca HS
thu nhn s phn hi kiến thc t hc sinh để
điu chỉnh phương pháp ging dy cho phù hp
3. Thái đ:
- ý th hc tp môn toán, t giác trong cách
hc và làm vic cá nhân, hoạt đng nhóm
- T giác nghiêm túc trong kim tra và thi.
4. Năng lc:
- T hc, tính toán, vnh.
110
Tr bài kim
tra ( phn s
hc)
- Cha bài
kim tra hc kì
(phn s hc)
- Sa các li
sai lm ca HS
khi làm bài
1. Kiến thc:
- Rút kinh nghim các li trong bài kim tra
2.Kĩ ng:
- Đối vi HS:
+ Nắm được ht hng nhng kiến thc c bn
trong hc kì II và kh năng vận dng kiến thc
đã hc gii thích mt s hiện tượng và bài tp
+ Rèn luyn tính trung thc, nghiêm c, cn thn
trong hc tp và kh năng phát triển tư duy
- Đối với Gv: Đánh giá chất lượng hc tp ca HS
thu nhn s phn hi kiến thc t hc sinh để
điu chỉnh phương pháp ging dy cho phù hp
3. Thái đ:
- ý th hc tp môn toán, t giác trong cách
hc và làm vic cá nhân, hoạt đng nhóm
- T giác nghiêm túc trong kim tra và thi.
4. Năng lc:
- T hc, tính toán, vnh.
01
PP: Ghi ý kiến
lên bng
-KT : Động não
Trang 66
PGD v ĐT TP HƯNG YÊN
TRƯNG THCS QUNG CHÂU
K HOCH GIÁO DC MÔN HC
MÔN: TOÁN LP 6
M HỌC 2020-2021
HÌNH HC 6 KÌ I
STT
Tên bài / ch đề
Ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
dy
hc
T chc thc hin
Ghi chú
Trang 67
1
§1. §iÓm.
§-êng th¼ng.
Định nghĩa
Kí hiu.
1. KiÕn thøc:
- HiÓu ®iÓm lµ? §-êng th¼ng lµ g× ?
- HiÓu quan hÖ ®iÓm thuéc (kh«ng thuéc)
®-êng th¼ng.
2. KÜ n¨ng:
- BiÕt vÏ ®m, ®-êng th¼ng.
- BiÕt ®Æt tªn cho ®iÓm, ®-êng th¼ng.
- BiÕt kÝ hiÖu ®m, ®-êng th¼ng.
- Biết s dng kÝ hiu
;
.
3. Th¸i ®é:
- RÌn luyÖn t- duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn,
chÝnh x¸c, tr×nh y bµi khoa häc vµ
ng thó khi häc bé m«n.
4,Định hưng hình thành năng lc:
- HS có cơ hi phát trin NL giao tiếp
hp tác thông qua hoạt đng hc tp.
- HS có cơ hi phát trin NL t hc, NL gii
quyết vấn đ thông qua việc xác định được
đim nm trên đường thẳng , điểm nm
ngoài đường thng.
- HS có cơ hi phát trin NL nhn biết, v
hình. NL s dng ngôn ng
5. Định hưng phát trin PC:
- Chăm ch: T hc, kiên trì, siêng năng.
- Trung thc khi tham gia trò chơi.
1
-Phương pháp trực quan.
Hợp tác nhóm , vấn đáp.
-Kĩ thuật phản hồi thông tin.
Kĩ thuật động não.
Kĩ thuật chia nhóm nh, cp
đôi
2
§2. Ba ®iÓm
th¼ng hµng.
Định nghĩa
Nhn xét
1. KiÕn thøc:
- HS hiÓu ba ®iÓm th¼ng hµng, ®iÓm
m gi÷a hai ®iÓm. Trong ba ®iÓm th¼ng
ng mét chØ t ®iÓm m gi÷a
hai ®iÓm cßn l¹i.
2. KÜ n¨ng:
1
-Phương pháp trực quan. gợi
mở, vấn đáp.Hợp tác nhóm
Kĩ thuật phản hồi thông tin.
Kĩ thuật động não.
Kĩ thuật chia nm.
Trang 68
- HS biÕt vÏ ba ®iÓm th¼ngng, ba
®iÓm kh«ng th¼ng ng.
- HS biÕt söng c¸c tht ng÷: n»m cïng
phÝa, n»m kh¸c phÝa, n»m gi÷a.
- HS cã kÜ n¨ng dông th-íc th¼ng ®Ó
kiÓm tra ba ®iÓm th¼ng hµng cÈn
thËn, chÝnh x¸c.
3. Th¸i ®é:
- RÌn luyÖn t- duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn,
chÝnh x¸c, tr×nh y bµi khoa häc vµ
ng thó khi häc bé m«n.
4. N¨ng lùc
- HS có cơ hi phát trin NL giao tiếp
hp tác thông qua hoạt đng hc tp.
- HS có cơ hi phát trin NL t hc, NL gii
quyết vấn đ thông qua việc xác định được
đim nm trên đưng thng , đim nm
ngoài đưng thng.
- HS cơ hi phát trin NL nhn biết, t
tin
5. PhÈm chÊt:
- Chăm ch, Trách nhim, trung thc.
3
§3. §-êng
th¼ng ®i qua
hai ®iÓm.
Cách v
Cách đặt tên
V trí ca 2
đưngthng
1. KiÕn thøc:
- Häc sinh hiÓumét vµ chØ mét ®-êng
th¼ng ®i qua hai ®iÓm ph©n biÖt.
2. KÜ n¨ng:
- c sinh biÕt vÏ ®-êng th¼ng ®i qua hai
®iÓm.
- BiÕt vÞ trÝ t-¬ng ®èi a hai ®-êng
th¼ng trªn t ph¼ng : trïng nhau, ph©n
biÖt (c¾t nhau, song song).
1
Phương pháp: trực quan.
Hợp tác nhóm. Nêu và giải
quyết vấn đề
Kĩ thuật đặt câu hỏi
Kĩ thuật giao nhiệm v
Kĩ thuật phản hồi thông tin
Kĩ thuật khăn trải bàn
Trang 69
- VÏ cÈn thËn chÝnh x¸c ®-êng th¼ng
®i qua hai ®iÓm pn biÖt A, B.
3. Th¸i độ:
- RÌn luyÖn t- duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn,
chÝnh x¸c, tr×nh y bµi khoa häc vµ
ng thó khi häc bé m«n.
4,Định hưng hình thành năng lc:
- HS có cơ hi phát trin NL giao tiếp
hp tác thông qua hoạt đng hc tp.
- HS có cơ hi phát trin NL t hc.
- HS có cơ hi phát trin NL nhn biết, v
hình. NL s dng ngôn ng
5. Định hưng phát trin PC:
- Chăm ch, Trách nhim, trung thc
4
§4. Thùc hµnh
trång c©y
th¼ng hµng.
Đào h trng
cây thng
hang vi 2
cây cho
trước
1. KiÕn thøc:
- Hc sinh biết kiến thc v ba đim thng
hàng.
- HS hiu cn c cc hàng rào nm gia
hai ct mc A B.
2. KÜ n¨ng:
- HS thc hin đưc đào h trng c©y
thng hàng vi hai c©y A, B đ· bªn l
đưng.
- Hc sinh cã kĩ năng thành tho giãng
đưng thng trªn mt đt.
3. Th¸i ®é:
- HS cã thãi quen vn dng kiến thc vào
thc tế.
- RÌn cho HS tÝnh cn thn, t m trong
1
Phương pháp: trực quan.
Hợp tác nhóm.
Kĩ thuật giao nhiệm v
Trang 70
c«ng vic. T¸c phong làm vic khoa hc.
4,Định hưng hình thành năng lc:
- HS có cơ hi phát trin NL giao tiếp
hp tác thông qua hoạt đng hc tp.
- HS có cơ hi phát trin NL t hc, sáng
to
5. Định hưng phát trin PC:
- Chăm ch, Trách nhim, trung thc
5
§5. Tia.
Định nghĩa
tia
Hai tia trùng
nhau
Hai tia đi
nhau
1. KiÕn thøc:
- HS biết đnh nghĩa t tia bng c¸c c¸ch
kh¸c nhau.
- HS hiu thế nào là hai tia đối nhau, hai tia
trïng nhau.
2. KÜ n¨ng:
- HS thc hin đưc vic ph©n loi hai tia
chung gc và pt biu đưc c¸c mnh đề
to¸n hc.
- HS thc hin thành tho kĩ năng v hai tia
chung gc, hai tia đối nhau, hai tia trïng
nhau.
3. Th¸i ®é:
- HS thãi quen quan s¸t, nhn biết c¸c
mnh đ.
- RÌn cho hs tÝnh chÝnh x¸c khi ph¸t biu
c¸c mnh đ to¸n hc và cn thn khi v
h×nh.
4,Định hưng hình thành năng lc:
- HS có cơ hi phát trin NL giao tiếp
hp tác thông qua hoạt đng hc tp.
- HS có cơ hi phát trin NL giao tiếp toán
1
Phương pháp trực quan. Hợp
tác
Kĩ thuật khăn trải bàn
Kĩ thuật phản hồi thông tin
Kĩ thuật giao nhim v, đng
não
Trang 71
hc, sáng to
5. Định hưng phát trin PC:
- Chăm ch, Trách nhim, trung thc
6
§6. §o¹n
th¼ng.
Định nghĩa
V trí ca 2
đon thng
1. KiÕn thøc:
- HS ®Þnh nghÜa ®-îc ®o¹n th¼ng.
2. KÜ n¨ng:
- HS thc hin đưc vic t¶ h×nh vÏ
ng c¸ch diÔn ®¹t kh¸c nhau.
- HS thc hin thành tho vÏ ®o¹n th¼ng,
nhËn ng ®o¹n th¼ng c¾t ®o¹n th¼ng,
c¾t tia.
3. Th¸i ®é:
- HS cã thãi quen quan s¸t, nªu nhn xÐt.
- RÌn cho hs tÝnh tÝnh cÈn thËn, chÝnh
x¸c.
3. Th¸i độ:
- RÌn luyÖn t- duyng t¹o, tÝnh cÈn thËn,
chÝnh x¸c, tr×nh y bµi khoa häc
4,Định hưng hình thành năng lc:
- HS có cơ hi phát trin NL giao tiếp
hp tác thông qua hoạt đng hc tp.
- HS có cơ hi phát trin NL giao tiếp toán
hc, sáng to
5. Định hưng phát trin PC:
- Chăm ch, Trách nhim, trung thc
1
Phương pháp trực quan. Hợp
tác
Kĩ thuật khăn trải bàn
Kĩ thuật phản hồi thông tin
Kĩ thuật giao nhim v
7
Bắt đầu tổ
chức hot
động TNST:
Chế tạo
HD cách chế
to
1. KiÕn thøc:
- ChÕ o ®-îc th-íc ®o p hîp ®Ó ®o
kÝch th-íc s©n tr-êng.
- §o ®-îc c¸c kÝch th-íc cña ®-êng bao
1
Phương pháp : Hợp tác nhóm
Kĩ thuật giao nhim v.
Trang 72
thưc đo.
quanh s©n tr-êngng th-íc chÕ t¹o ®-îc.
2. KÜ n¨ng:
- HS chÕ t¹o ®-îc th-íc ®o víi giíi h¹n ®o,
giíi h¹n chia nhá nhÊt phîp ®Ó ®o kÝch
th-íc s©n tr-êng.
- HS vÏ ®-îc h×nh d¹ng s©n tr-êng ®o
®-îc ®é dµi ®-êng bao quanh s©n tr-êng.
3. Th¸i ®é:
- HS yªu thÝch m«n häc, tÝch cùc häc tËp.
4,Định hưng hình thành năng lc:
- HS có cơ hi phát trin NL giao tiếp
hp tác thông qua hoạt đng hc tp.
- HS có cơ hi phát trin NL giao tiếp toán
hc, NL sáng to,
5. Định hưng phát trin PC:
- Chăm ch, Trách nhim, trung thc
8
§7. §é dµi
®o¹n th¼ng.
Cách đo
So sánh hai
đon thng
1. KiÕn thøc:
- HS biết ®-îc ®é dµi ®o¹n th¼ng lµ g× ?
- HS hiu ®-îc c¸ch v và c¸ch đo đon
thng.
2. KÜ n¨ng:
- HS thc hin đưc so s¸nh hai ®n
th¼ng.
- HS thc hin thành tho dông th-íc ®o
®é dµi ®Ó ®o ®o¹n th¼ng.
3. Th¸i ®é:
- HS cã thãi quen quan s¸t, vn dng.
- RÌn cho hs tÝnh cn thn, chÝnh x¸c trong
khi đo.
3. Th¸i độ:
- RÌn luyÖn t- duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn,
1
Phương pháp trực quan, Hợp
tác
PP:Nêu, phát hiện và giải
quyết vấn đ
Kĩ thuật : KT: hẹnộng
não
Trang 73
chÝnh x¸c, tr×nh y bµi khoa häc vµ
ng thó khi häc bé m«n.
4,Định hưng hình thành năng lc:
- HS có cơ hi phát trin NL giao tiếp
hp tác thông qua hoạt đng hc tp.
-NL phát hin và gii quyết vấn đ
5. Định hưng phát trin PC:
- Chăm ch, Trách nhim, trung thc
9
§9 vẽ đoạn
thẳng cho biết
độ dài.
Cách v
đon thng
trên tia
1. KiÕn thøc:
- HS biết ®-îc trªn tia Ox, mét chØ
mét ®iÓm M sao cho OM = m (®¬n
i, m > 0)
- HS hiu ®-îc trªn tia Ox, nếu OM = a ;
ON = b và a < b th× M nm gia O và N.
2. KÜ n¨ng:
- HS thc hin đưc c¸ch vÏ ®o¹n th¼ng
®é dµi cho tr-íc.
- HS thc hin thành tho vic ¸p dng c¸c
kiến thc trªn đ gii bài tp.
3. Th¸i độ:
- RÌn luyÖn t- duyng t¹o, tÝnh cÈn thËn,
chÝnh x¸c, tr×nh y bµi khoa häc
4,Định hưng hình thành năng lc:
- HS có cơ hi phát trin NL giao tiếp
hp tác thông qua hoạt đng hc tp.
NL phát hin và gii quyết vấn đ
5. Định hưng phát trin PC:
- Chăm ch, Trách nhim, trung thc
1
Phương pháp: giảng giải
minh hoạ.
Kĩ thuật phản hồi thông tin
Kĩ thuật động não
Kĩ thut giao nhim v
Trang 74
10
§8. Khio
th× AM + MB
= AB?
AM+MB=A
B<=>
M nm gia
A và B
1. KiÕn thøc:
- HS biÕt ®-îc c«ng thøc céng ®o¹n th¼ng
mét ng ®o kho¶ng ch gi÷a hai
®iÓm trªn mÆt ®Êt.
- HS hiÓu ®-îc: NÕu ®iÓm M n»m gi÷a
hai ®iÓm A vµ B th× AM + MB = AB.
2. KÜ n¨ng:
- HS thùc hiÖn ®-îc viÖc nhËn biÕt mét
®iÓm m ga hay kng m gi÷a hai
®iÓm kh¸c.
- HS thùc hiÖn thµnh th¹o c«ng thøc ng
®o¹n th¼ng vµ b-íc ®Çu tËp suy luËn d¹ng:
“NÕu a + b = c vµ biÕt hai trong ba a,
b, c th× suy ra sè thø ba”.
3. Th¸i độ:
- RÌn luyÖn t- duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn,
chÝnh x¸c, tr×nh y bµi khoa häc vµ
ng thó khi häc bé m«n.
4,Định hưng hình thành năng lc:
- HS có cơ hi phát trin NL giao tiếp
hp tác thông qua hoạt đng hc tp.
NL phát hin và gii quyết vấn đ
-ML : tư duy
5. Định hưng phát trin PC:
- Chăm ch, Trách nhim, trung thc
1
Phương pháp gợi mở, vấn
đáp.Hợp tác
Kĩ thuật : nm, cặp đôi
11
.§10. Trung
®iÓm cña
®o¹n th¼ng
Định nghĩa
Cách v
1. KiÕn thøc:
- Häc sinh hiÓu trung ®iÓm cña ®o¹n
th¼ng lµ g× ?
2. KÜ n¨ng:
- Häc sinh biÕt vÏ trung ®iÓm cña mét
®o¹n th¼ng.
1
Phương pháp : Trực quan
Kĩ thuật :phản hồi thông tin.
Kĩ thuật động não.
thut giao nhim v.
Trang 75
- BiÕt pn tÝch trung ®iÓm a ®o¹n
th¼ng thm·n hai tÝnh chÊt. NÕu thiÕu
mét trong hai tÝnh chÊt tkng cßn
trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng.
3. Th¸i ®é :
- CÈn thËn, chÝnh x¸c khi ®o, vÏ, p
giÊy.
4,Định hưng hình thành năng lc:
- HS có cơ hi phát trin NL giao tiếp và
hp tác thông qua hoạt đng hc tp.
NL mô hình hóa toán hc
-ML : tư duy
5. Định hưng phát trin PC:
- Chăm ch, Trách nhim, trung thc
12
Dạy học Stem
1
13
Kim tra
giữa k
Các ni
dung đã học
1. KiÕn thøc:
- KiÓm tra c¸c kiÕn tc c¸c em ®· ®-îc
häc trong ch-¬ng.
2. KÜ n¨ng:
- Gióp c¸c em kÜ n¨ng m bµi tËp, kÜ
ng tr×nh bµy mét bµi to¸n, rÌn luyÖn kÜ
ng vÏ h×nh.
3. Th¸i ®é:
- th¸i ®é nghiªm c häc tËp, yªu thÝch
bé m«n.
4,Định hưng hình thành năng lc:
- HS có cơ hi phát trin NL nêu , phát hin
và gii quyết vấn đ thông qua bài KT
-NL : tư duy
1
PP: phát hin và gii quyết
vấn đề, hp tác
KT: Nhóm
Trang 76
5. Định hưng phát trin PC:
- Chăm ch, Trách nhim, trung thc
14
Báo các chủ
đề chế tạo
thưc đo.
BC sn
phm
1. KiÕn thøc:
- ChÕ o ®-îc th-íc ®o p hîp ®Ó ®o
kÝch th-íc s©n tr-êng.
- §o ®-îc c¸c kÝch th-íc cña ®-êng bao
quanh s©n tr-êngng th-íc chÕ t¹o ®-îc.
2. KÜ n¨ng:
- HS chÕ t¹o ®-îc th-íc ®o víi giíi h¹n ®o,
giíi h¹n chia nhá nhÊt phîp ®Ó ®o kÝch
th-íc s©n tr-êng.
- HS vÏ ®-îc h×nh d¹ng s©n tr-êng ®o
®-îc ®é dµi ®-êng bao quanh s©n tr-êng.
3. Th¸i ®é:
- HS yªu thÝch m«n häc, tÝch cùc häc tËp.
4,Định hưng hình thành năng lc:
- HS có cơ hi phát trin NL sáng to
5. Định hưng phát trin PC:
- Chăm ch, Trách nhim, trung thc
1
PP: Thuyết trình
15
¤n tËp ch-¬ng
I
Ôn tp KT
CI
1. KiÕn thøc:
- HÖ thèng ho¸ kiÕn thøc vÒ ®iÓm, ®-êng
th¼ng, tia, ®o¹n th¼ng.
2. KÜ n¨ng:
- RÌn kÜ n¨ng dông thµnh th¹o th-íc
th¼ng, th-íc chia kho¶ng, compa ®Ó ®o,
vÏ ®o¹n th¼ng.
- B-íc ®Çu tËp suy luËn ®¬n gi¶n.
3. Th¸i ®é:
1
PP: Trò chơi, sơ đ tư duy,
Hp tác
KT: Tia chp, nm
Trang 77
- Gi¸o dôc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khi
®o, vÏ vµng thó häc tËp.
4,Định hưng hình thành năng lc:
- HS có cơ hi phát trin NL nêu , phát hin
và gii quyết vấn đ thông qua bài ôn tp
-NL : giao tiếp
5. Định hưng phát trin PC:
- Chăm ch, Trách nhim, trung thc
Trang 78
PGD v ĐT TP HƯNG YÊN
TRƯNG THCS QUNG CHÂU
K HOCH GIÁO DC MÔN HC
MÔN: TOÁN LP 6
M HỌC 2020-2021
HÌNH HC 6 KÌ II
STT
Tên bài / ch
đề
Ni dung kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
dy
hc
T chc thc hin
Ghi chú
1
§1. Nöa mÆt
ph¼ng.
- Khái nim na
mt phng b a
- Tia nm gia
hai tia
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- Hiểu được khái nim na mt phng, hai na
mt phng đi nhau.
2. Kĩ năng:
- V đưc hình biu din mt phng, na mt
phẳng. Đọc được tên c , s dụng được kí
hiu góc .
3. Thái đ:
- Rèn luyện thái đ nghiêm túc, tích cc trong
hc tp.
4. Năng lc, :
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lực t hc, năng lc
01
PP: Đặt và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu
hi,đc tích cc,
chia nhóm, giao
nhim v.
Trang 79
gii quyết vấn đề sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hp tác.
- Năng lực chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày, s dng công c v.
5. Phm cht:
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng
t ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
2
§2. Gãc.
- Khái nim góc
- Khái nim góc
bt
- V góc
- Đim nm bên
trong c
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- Hiểu được khái nim v c , c bt, tia
nm giữa hai tia , đim nm trongc.
2. Kĩ năng:
- V đưc hình biu din mt phng, na mt
phẳng. Đọc được tên c , s dụng được kí
hiu góc .
3. Thái đ:
- Rèn luyện thái đ nghiêm túc, tích cc trong
hc tp.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lực t hc, năng lc
gii quyết vấn đề sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hp tác.
- Năng lực chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày, s dng công c v.
4.2. Phm cht:
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng
t ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
01
PP: Đặt và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu
hi,đc tích cc,
chia nhóm, giao
nhim v.
3
§3. Sè ®o gãc.
- Đo góc bằng đo
độ
- So sánh hai góc
- Góc vuông, c
nhn, góc tù
1. Kiến thc:
- ng nhn mi góc mt s đo xác đnh.
S đo góc bt là 180
0
.
- Biết định nghĩa c vuông, góc nhn, góc
tù.
01
PP: Đặt và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu
hi,đc tích cc,
Trang 80
- Bài tp vn
dng
- Nm được các khái nim: hai góc k nhau, bù
nhau, ph nhau, k bù.
2. K ng:
- Biết đo c bằng thước đo góc. Biết so sánh
hai góc.
- Rèn luyện kĩ năng tính c, dùng thước đo
c, nhn biết quan h gia hai góc.
3. Thái đ:
- duy logic, linh hot khi dùng nhng kiến
thc khác nhau.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lực t hc, năng lc
gii quyết vấn đề sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hp tác.
- Năng lực chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày, s dng công c v.
4.2. Phm cht:
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng
t ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
chia nhóm, giao
nhim v.
4
§5. VÏ gãc cho
biÕt sè ®o.
§4. Céng ®o
hai gãc.
- V c trên na
mt phng
- V hai c trên
na mt phng
- Khi nào thì
xOy yOz xOz+=
?
- Hai góc k
nhau, ph nhau,
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
- HS nắm được "Trên na mt phng b
cha tia Ox, bao gi ng v đưc mt và ch
mt tia Oy sao cho = m
0
(0
0
< m <
180
0
)".
- ng nhn mi góc mt s đo xác đnh.
S đo góc bt là 180
0
.
- Hc sinh nắm được khi nào thì +
= ?
- Nm được các khái nim: hai góc k nhau, bù
nhau, ph nhau, k bù.
02
PP: Đặt và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu
hi,đc tích cc,
chia nhóm, giao
nhim v.
xOy
xOy
yOz
xOz
Trang 81
2. K ng:
- Biết đo c bằng thước đo góc. Biết so sánh
hai góc.
- Rèn luyện kĩ năng tính c, dùng thước đo
c, nhn biết quan h gia hai góc.
3. Thái đ:
- duy logic, linh hot khi dùng nhng kiến
thc khác nhau.
4. Năng lc:
- Năng lc chung: Năng lực t hc, năng lc
gii quyết vấn đề sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hp tác.
- Năng lực chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày, s dng công c v.
5. Phm cht:
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng
t ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
5
LuyÖn tËp
- Làm các bài tp
kết hp nhc li
ni dung kiến
thc thông qua
các bài tp
1. Kiến thc:
- Hc sinh hiu sâu mhơn v vc.
-H thc cng góc
2. K ng:
- Biết v góc cho trước s đo bằng thước thng
và thước đo góc.
- Hc sinh biết v tia phân giác ca góc.
- Rèn luyn cho HS tính cn thn chính xác khi
đo v.
3. Thái đ:
- có ý thức đo v cn thn, chính xác.
4. Năng lc:
- Năng lc chung: Năng lực t hc, năng lc
gii quyết vấn đề sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hp tác.
01
PP: Luyn tp
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đặt u hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
Trang 82
5. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt đng
học
6
§6. Tia ph©n
gi¸c cña gãc.
- Tia phân giác
ca mt c
gì?
- Cách v tia phân
giác ca mt góc
- Chú ý
1. Kiến thc:
- Hc sinh hiểu đoc thế nào tia phân giác
ca góc ?
- Đưng phân giác ca góc là gì ?
2. K ng:
- Biết v góc cho trước s đo bằng thước thng
và thước đo góc.
- Hc sinh biết v tia phân giác ca góc.
- Rèn luyn cho HS tính cn thn chính xác khi
đo v.
3. Thái đ:
- có ý thức đo v cn thn, chính xác.
4. Năng lc:
- Năng lc chung: Năng lực t hc, năng lc
gii quyết vấn đề sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hp tác.
5. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt đng
học
01
PP: Đặt và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đặt u
hi,đc tích cc,
chia nhóm, giao
nhim v.
7
LuyÖn tËp.
- Làm các bài tp
kết hp nhc li
ni dung kiến
thc thông qua
các bài tp
1. Kiến thc:
- Hc sinh hiu sâu mhơn về bn chtm ca tia
phân giác ca mt c, Đưng phân giác ca
góc.
-H thc cng góc
01
PP: Luyn tp
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đặt u hi,
Trang 83
2. K ng:
- Biết v góc cho trước s đo bằng thước thng
và thước đo góc.
- Hc sinh biết v tia phân giác ca góc.
- Rèn luyn cho HS tính cn thn chính xác khi
đo v.
3. Thái đ:
- có ý thức đo v cn thn, chính xác.
4. Năng lc:
- Năng lc chung: Năng lực t hc, năng lc
gii quyết vấn đề sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hp tác.
5. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt đng
học
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
8
LuyÖn tËp.
- Làm các bài tp
kết hp nhc li
ni dung kiến
thc thông qua
các bài tp
1. Kiến thc:
-- Hc sinh hiu sâu mhơn v bn chtm ca
tia phân giác ca mt góc, Đưng phân giác
ca góc.
-H thc cng góc
2. K ng:
- Biết v góc cho trước s đo bằng thước thng
và thước đo góc.
- Hc sinh biết v tia phân giác ca góc.
- Rèn luyn cho HS tính cn thn chính xác khi
đo v.
3. Thái đ:
- có ý thức đo v cn thn, chính xác.
4. Năng lc:
- Năng lc chung: Năng lực t hc, năng lc
01
PP: Luyn tp
thc hành, PP trò
chơi, PP dy hc
theo nhóm.
-KT : đặt u hi,
đọc tích cc, chia
nhóm.cặp đôi, tia
chp
Trang 84
gii quyết vấn đề sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hp tác.
5. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt đng
học
9
§7. Thùc hµnh:
§o gãc trªn mÆt
®Êt.
1. Kiến thc:
- Biết các dng c cn thiết đ thc hành và
nắm được các bước thc hành đo góc trên thc
tế.
2. K ng:
- Rèn k năng đo góc trên thc tế bng giác kế.
3. Thái đ:
- Thấy được ý nghĩa thc tế ca vic áp dng
kiến thức đã hc vào cuc sng ý thc
cn thn, chính xác.
4.Năng lực, phm cht:
- Năng lực chung: duy,năng lc hp
tác,năng lc t hc,năng lc gii quyết vn
đề,sáng to và giao tiếp và năng lc tính toán.
- ng lực riêng:Nl gii quyết vấn đ trongbài
hc .Biết S dng các thut ng toán hc trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu
tr thông tin toán hc
- Phm cht:- Phm cht trung thc,t tin,có
trách nhim
01
PP: Đặt và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu
hi,đc tích cc,
chia nhóm, giao
nhim v.
10
§8. §-êng trßn.
- Đưng tròn và
hình tròn
- Cung và dây
cung
- ng dng khác
1. Kiến thc:
-Hiểu đường tròn gì? hình tròn gì ? hiu
đưc cung, dây cung, đưng kính bán kính.
2. K ng:
- k năng sử dụng com pa đ v mt đường
01
PP: Đặt và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu
hi,đc tích cc,
Trang 85
ca compa
- Bài tp vn
dng
tròn, cung tròn với bán kính cho trưc.
3. Thái đ:
- Rèn luyện thái đ nghiêm túc, tích cc trong
hc tp, v hình chính xác.
4.Năng lực:
- Năng lực chung: duy,năng lc hp
tác,năng lc t hc,năng lc gii quyết vn
đề,sáng to và giao tiếp và năng lc tính toán.
- ng lực riêng:Nl gii quyết vấn đ trongbài
hc .Biết S dng các thut ng toán hc trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu
tr thông tin toán hc
5. Phm cht:- Phm cht trung thc,t tin,có
trách nhim.
chia nhóm, giao
nhim v.
11
§9. Tam gi¸c.
- Định nga tam
giác
- Cách v tam
giác
- Bài tp vn
dng
1. Kiến thc:
-Hiu v tam gc, cạnh, góc , đnh, hiu ,
cách viết.
2. K ng:
- k năng sử dụng com pa đ v mt đường
tròn, cung tròn với bán kính cho trưc.
3. Thái đ:
- Rèn luyện thái đ nghiêm túc, tích cc trong
hc tp, v hình chính xác.
4.Năng lực, phm cht:
- Năng lực chung: duy,năng lc hp
tác,năng lc t hc,năng lc gii quyết vn
đề,sáng to và giao tiếp và năng lc tính toán.
- ng lực riêng:Nl gii quyết vấn đ trongbài
hc .Biết S dng các thut ng toán hc trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu
tr thông tin toán hc
- Phm cht:- Phm cht trung thc,t tin,có
01
PP: Đặt và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu
hi,đc tích cc,
chia nhóm, giao
nhim v.
Trang 86
trách nhim.
12
¤n tËp ch-¬ng
II víi sù trî
gióp cña m¸y
tÝnh CASIO
hoÆc m¸y
tÝnh n¨ng t--
¬ng ®-¬ng
1. Kiến thc:
- H thng hóa kiến thức trong chương , ch
yếu là vc .
2. K năng:
- S dng thành tho các dng c đo, v c,
v đường tròn và tam giác. Bước đu tp suy
lun hình học đơn giản
3. Thái đ:
- Rèn luyện thái đ nghiêm túc, tích cc trong
hc tp.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lực t hc, năng lc
gii quyết vấn đề sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hp tác.
- Năng lực chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày, s dng công c v.
4.2. Phm cht:
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng
t ch, sng trách nhim, sng yêu
01
PP: Đặt và gii
quyết vấn đ, dy
hc theo nhóm.
-KT : đt câu
hi,đc tích cc,
chia nhóm, giao
nhim v.
13
Kiẻm tra cuối
1. Kiến thc:
- Hiểu được mch kiến thc bản đã được
hc.
- Biết mt s dng bài tập cơ bn.
2. K năng:
Rèn năng v đon thng biết đ dài, chng
minh đim nm giữa , trung đim.
3. Thái đ :
- HS ý thức đo v cn thn, trình bày bài
khoa hc.
4. Năng lc, phm cht:
01
HT: kim tra viết
trc nghim và t
lun
Trang 87
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lực t hc, năng lc
gii quyết vấn đề sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hp tác.
- Năng lực chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng
t ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
14
Tr¶ bµi kiÓm
tra cuèi n¨m
(phÇn h×nh
häc)
1. Kiến thc:
- Cng c khc sâu mch kiến thức bản đã
đưc hc.Rút kinh nghim bài thi.
2. K năng:
Rèn năng v đon thng biết đ dài, chng
minh đim nm giữa , trung đim.
3. Thái đ :
- HS ý thức đo v cn thn, trình bày bài
khoa hc.
4. Năng lc, phm cht:
4.1ng lực:
- Năng lc chung: Năng lực t hc, năng lc
gii quyết vấn đề sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hp tác.
- Năng lực chuyên bit: tính toán, duy, trình
bày.
4.2. Phm cht :
- Hình thành và phát trin các phm cht: Sng
t ch, sng trách nhim, sống yêu thương.
01
PP: Ghi ý kiến
lên bng
-KT : Động não
15
| 1/87

Preview text:

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC MÔN: TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC 2020-2021 SỐ HỌC 6 KÌ I STT Nội dung kiến
Yêu cầu cần đạt Thời
Tổ chức thực hiện Ghi
Tên bài / chủ đề thức lượng chú dạy học
Chương I: ĐOAN THẲNG 1 1. Kiến thức: 01
- PP: Đặt và giải
- HS được làm quen với khái niệm tập hợp bằng quyết vấn đề, dạy
cách lấy các ví dụ về tập hợp. Nhận biết một tập học theo nhóm.
hợp thuộc hay không thuộc một tập hợp đã cho.
-KT : đặt câu hỏi, 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia
- Viết tập hợp theo diễn đạt bằng lời. Biết sử dụng nhóm. Khăn trải
- Các ví dụ về kí hiệu ,. bàn tập hợp 3. Thái độ: §1. Tập hợp.
- Cách viết, - Tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác
Phần tử của tập cách kí hiệu tập nhau để viết một tập hợp. hợp hợp 4.Năng lực:
- Bài tập vận - Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng dụng
lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trong bài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.lưu trữ thông tin toán học.
5. Phẩm chất: trung thực,tự tin,có tinh thần vượt
khó,có trách nhiệm. 2+3 §2. Tập hợp
- Định nghĩa 1. Kiến thức: 02 PP: Đặt và giải
các số tự nhiên tập hợp N và - HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quyết vấn đề, dạy Trang 1 N*
các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, học theo nhóm.trò
- Thứ tự trong biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm chơi
tập hợp số tự được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm
-KT : đặt câu hỏi, nhiên
biểu diễn số lớn hơn trên tia số. đọc tích cực, chia - Bài tập vận
- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và nhóm. tia chớp. dụng
chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập
- Cách ghi số phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi
trong hệ thập theo vị trí phân 2. Kỹ năng:
- Cách ghi chữ - HS phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng số la mã
các ký hiệu ≤ và ≥, biết viết số tự nhiên liền sau,
liền trước của một số tự nhiên.
HS biết đọc, viết các số La Mã không quá 30. 3. Thái độ:
-
Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu. 4.Năng lực:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng
lực tự PP: Đặt và giải quyết vấn đề, dạy học theo nhóm. -
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong bài
và lưu trữ thông tin toán học
5.Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin,có tinh
thần vượt khó,có trách nhiệm. 4
§4. Số phần tử - Số phần tử 1, Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải của một tập
của một tập - HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần quyết vấn đề, dạy hợp. Tập hợp hợp
tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử cũng học theo nhóm. tự con-LT
- Khái niệm tập có thể không có phần tử nào. Hiểu được khái niệm nghiên cứu hợp con
tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
-KT : đặt câu hỏi, - Bài tập vận 2, Kỹ năng: đọc tích cực, chia Trang 2 dụng
- HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết nhóm. Tia chớp.
kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là
tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết
một vài tập con của một tập hợp cho trước, biết sử
dụng các ký hiệu  3, Thái độ:
-
Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các
ký hiệu  và .
4, Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng
lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.Nl lưu trữ thông tin toán học
- Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin .Có trách nhiệm 5
§5. Phép cộng - Tổng và tích 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải và phép nhân hai số tự nhiên
- HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp quyết vấn đề, dạy
- Tính chất của của phép cộng, phép nhân số tự nhiên; tính chất học theo nhóm.
phép cộng và phân phối của phép nhân đối với phép cộng; biết
-KT : đặt câu hỏi,
phép nhân số phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đọc tích cực, chia tự nhiên đó. nhóm. Động não - Bài tập vận 2. Kỹ năng: dụng
- HS biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập
tính nhẩm, tính nhanh. 3. Thái độ:
-
HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép
cộng và phép nhân vào giải toán.
4.Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng
lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và Trang 3
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học
- Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin,có trách nhiệm 6 Luỵen tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: phát hiện và tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của phép cộng giải quyết vấn đề, nhắc lại nội số nguyên dạy học theo
dung kiến thức -Luyện tập về các tính chất của phép cộng số nhóm. , ph©n tÝch, thông qua các nguyên
-KT : đặt câu hỏi, bài tập 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải nhóm.cặp đôi. BT
-
HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
-
HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn Trang 4
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 7
6. Phép trừ và - Phép trừ hai 1. Kiến thức: 01 PP: phát hiện và phép chia số tự nhiên
- Hiểu được khi nào thì kết quả của phép trừ hai số giải quyết vấn đề,
- Phép chia hết tự nhiên là một số tự nhiên. dạy học hợp tác
và phép chia có - Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ,
-KT : đặt câu hỏi, dư
phép chia hết, phép chia có dư. đọc tích cực, chia - Bài tập vận 2. Kỹ năng: nhóm. KT khăn trải dụng
- Biết vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia bàn để giải toán. 3. Thái độ:
- Rèn tính chính xác, cẩn thận trong phát biểu và giải toán.
4.Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng
lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học
- Phẩm chất: Phẩm chất trung thực,tự tinvà có
tinh thần vượt khó,có trách nhiệm. 8 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải tập kết hợp
- Ôn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trừ , và quyết vấn đề, dạy nhắc lại nội
chia với các số tự nhiên. học hợp tác
dung kiến thức 2. Kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi, Trang 5 thông qua các
- Làm được các phép chia hết và phép chia có dư đọc tích cực, chia bài tập
trong trường hợp số chia không quá ba chữ số. nhóm. động não, 3. Thái độ: cặp đôi
- Rèn tính chính xác, cẩn thận trong giải toán.
4.Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng
lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học
- Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin, có tinh
thần vượt khó,có trách nhiệm. 9+1 §7. Lũy thừa
- Khái niệm lũy 1. Kiến thức: 02 PP: Nêu ý kién 0 với số mũ tự
thừa với số mũ - Hiểu định nghĩa lũy thừa của một số tự nhiên, và đặt câu hỏi;dạy nhiên. tự nhiên
phân biệt được cơ số và số mũ. học hợp tác.
Nhân,chia hai - Nhân ,chia - Hiểu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
-KT : đặt câu hỏi,
lũy thừa cùng hai lũy thừa 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia cơ số. cùng cơ số.
- Vận dụng được quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa nhóm. giao nhiệm - Các ví dụ
cùng cơ số để làm một bài toán cụ thể. vụ. Động não.
- Quy tắc tổng 3. Thái độ : quát
- Rèn tính chính xác, cẩn thận trong giải toán. - Chú ý
4.Năng lực, phẩm chất: - Bài tập vận
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng dụng
lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học
- Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực tự tin,có trách Trang 6 nhiệm. 11 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 02 PP: Đặt và giải tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất các công thức nhân , quyết vấn đề, dạy nhắc lại nội
chia hai lũy thừa cùng cơ số học hợp tác
dung kiến thức -Luyện tập về các công thức đó.
-KT : đặt câu hỏi, thông qua các 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia bài tập
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải nhóm. Khăn trải BT bàn
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
-
HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, Trang 7 12 §9. Thứ tự
- Nhắc lại về 1. Kiến thức: 01 PP:PP trò chơi, thực hiện các biểu thức
- Biết vận dụng các quy tắc về thứ tự thực hiện các dạy học hợp tác, phép tính.
- Thứ tự thực phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của pp phát hiện và
hiện các phép biểu thức. giải quyết vấn đề.
tính trong biểu 2. Kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi, thức
- Thành thạo trong tính toán bài toán cụ thể. đọc tích cực, chia - Bài tập vận 3. Thái độ: nhóm.cặp đôi. dụng
- Rèn tính chính xác, cẩn thận trong tính toán.
4.Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng
lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học
- Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực ,tự tin,có tinh
thần vượt khó,có trách nhiệm. 13+ Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 02 PP:PP trò chơi, 14 tập kết hợp
- Biết vận dụng các quy tắc về thứ tự thực hiện các dạy học hợp tác, nhắc lại nội
phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của pp phát hiện và
dung kiến thức biểu thức. giải quyết vấn đề. thông qua các 2. Kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi, bài tập
- Rèn luyện kỹ năng thực hành giải toán. đọc tích cực, chia
3. Thái độ, phẩm chất: nhóm.cặp đôi.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Động não
4.Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng
lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong Trang 8
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học
- Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin,có tinh
thần vượt khó,có trách nhiệm. 15
§10. Tính chất - Nhắc lại về 1. Kiến thức: 01 PP: phát hiện và chia hết của
quan hệ chia - Biết các tính chất chia hết của một tổng, một giải quyết vấn đề, một tổng hết hiệu. dạy học theo
- Tính chất 1, - Biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một nhóm. tính chất 2
hiệu của hai số chia hết cho một số mà không cần
-KT : đặt câu hỏi, - Bài tập vận
tính giá trị của tổng, của hiệu đó. đọc tích cực, chia dụng
- Biết sử dụng các kí hiệu chia hết và không chia nhóm.cặp đôi, khăn trải bàn hết . 2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thực hành giải toán. 3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
4.Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng
lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học
- Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực ,tự tin,có tinh
thần vượt khó,có trách nhiệm. 16 Luyện tập
- Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: gợi mở và tập kết
hợp - HS hiểu hơn về bản chất tính chất chia hết của giải quyết vấn đề,
nhắc lại nội một tổng dạy học hợp tác
dung kiến thức 2. Kỹ năng: nhóm. PP trò chơi
thông qua các - HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải
-KT : đặt câu hỏi, Trang 9 bài tập BT đọc tích cực, chia nhóm.giao nhiệm
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập vụ, cặp đôi, tia
và BT có nội dung thực tế chớp 3. Thái độ:
- HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 17
§11. Dấu hiệu - Nhận xét mở 1. Kiến thức: 01 PP: Phát hiện và chia hết cho 2, đầu
- Hiểu được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. giải quyết vấn đề, cho 5
- Dấu hiệu chia 2. Kỹ năng: dạy học hợp tác hết cho 2
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết để nhận biết một
-KT : đặt câu hỏi,
- Dấu hiệu chia số, một tổng (hiệu) chia hết cho 2, cho 5. đọc tích cực, chia hết cho 5 3. Thái độ: nhóm.cặp đôi, - Bài tập vận
- Rèn luyện tính chính xác cho HS khi phát biểu và Trang 10 dụng
kỹ năng thực hành giải toán.
4.Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng
lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học
- Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin,có tinh
thần vượt khó,có trách nhiệm . 18 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của dấu hiệu thực hành, dạy nhắc lại nội chia hết cho 2 và cho 5 học hợp tác, trò dung kiến thức chơi thông qua các 2. Kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi, bài tập
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải đọc tích cực, chia BT nhóm. Hẹn hò
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
-
HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung Trang 11
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 19
§12. Dấu hiệu - Nhận xét mở 1. Kiến thức: 01 PP: phát hiện và chia hết cho 3, đầu
- Hiểu được dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3. giải quyết vấn đề, cho 9
- Dấu hiệu chia 2. Kỹ năng: dạy học theo hết cho 9
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết để nhận biết một nhóm.trò chơi
- Dấu hiệu chia số, một tổng (hiệu) chia hết cho 9, cho 3.
-KT : đặt câu hỏi, hết cho 3 3. Thái độ: đọc tích cực, chia
- Rèn luyện tính chính xác cho HS khi phát biểu và nhóm.tia chớp - Bài tập vận
kỹ năng thực hành giải toán. dụng
4.Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng
lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và
giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học
- Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin, có tinh
thần vượt khó,có trách nhiệm. 20 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của dấu hiệu thực hành, PP dạy nhắc lại nội chia hết cho 2 và cho 5 học theo nhóm. dung kiến thức
-KT : đặt câu hỏi, Trang 12 thông qua các 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia bài tập
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải nhóm.cặp đôi, BT
-
HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
-
HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 21 §13. Uớc và -
Định 1. Kiến thức: 01 PP: Gợi và giải bội
nghĩa ước và - Biết thế nào là ước và bội của một số tự nhiên. quyết vấn đề, dạy bội
- Biết cách xác định tập các ước, các bội của một học theo nhóm.trò
- Cách tìm ước số tự nhiên. chơi. và bội 2. Kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi, Trang 13 - Bài tập vận
- Biết tìm thành thạo tập các ước, các bội của một đọc tích cực, chia dụng số tự nhiên. nhóm(5-7HS) 3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận cho HS khi thực hành giải toán.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 22 §14. Số
- Khái niệm số 1. Kiến Thức: 01 PP: Gợi mở và nguyên tố. nguyên
tố, -Học sinh nắm được số nguyên tố ,hợp số ,và các giải quyết vấn đề, Hợp số. hợpsố.
số nguyên tố nhỏ hơn 100,biết tìm các số nguyên PP dạy học gợi Bảng số
- Lập bảng các tố trong bảng số nguyên tố. mở.PP trò chơi nguyên tố
số nguyên tố 2. Kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi, nhỏ hơn 100
-Biết phân biệt số nguyên tố với hợp số KT đọc tích cực, - Bài tập vận 3. Thái độ: KT chia nhóm. dụng
- Chủ động và tích cực học tập,thích tìm hiểu và KT cặp đôi
khám phá ý nghĩa của số nguyên tố
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất : Trang 14
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 23 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của số nguyên thực hành dạy nhắc lại nội tố , hợp số học theo nhóm.
dung kiến thức 2. Kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi, thông qua các
- HS rèn kĩ năng vận dụng cáckiến thức trên vào đọc tích cực, chia bài tập giải BT nhóm. Động não
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
-
HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 24
Phân tích một - Phân tích một 1. Kiến thức: 01 PP: Phát hiện và Trang 15 số ra thừa số
số ra thừa số - Biết cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố giải quyết vấn đề, nguyên tố
nguyên tố là trong những trường hợp PP dạy học hợp gì?
đơn giản, biết dùng luỹ thừa để viết gọn dạng phân tác nhóm. - Cách phân tích.
-KT : đặt câu hỏi,
tích một số ra - Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để đọc tích cực, chia
thừa số nguyên phân tích một số ra thừa số nhóm(5-7HS) tố nguyên tố. - Bài tập vận 2. Kỹ năng: dụng
- Thành thạo trong việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành giải toán.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. 25 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của phân tích thực hành, PP nhắc lại nội
một số ra thừa số nguyên tố. dạy học hợp tác
dung kiến thức 2. Kỹ năng: nhóm. thông qua các
- HS rèn kĩ năng vận dụng cáckiến thức trên vào
-KT : đặt câu hỏi, bài tập giải BT đọc tích cực, chia
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập nhóm.Động não
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
-
HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động Trang 16 học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 26 §16. Ước
- Định nghĩa 1. Kiến thức: 01 PP: Phát hiện và chung và bội ước chung
- Hiểu khái niệm ước chung, bội chung, khái niệm giải quyết vấn đề, chung
- Định nghĩa giao của hai tập hợp. dạy học hợp tác bội chung 2. Kỹ năng: nhóm.
- Giao của hai - Biết cách tìm ước chung và bội chung. Tìm được
-KT : đặt câu hỏi, tập hợp
những ước chung, bội chung của hai hoặc ba số. đọc tích cực, chia - Bài tập vận 3. Thái độ: nhóm.cặp đôi, dụng
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành giải toán. Động não
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự Trang 17
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 27 Luyện tập - Làm các 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập bài tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của u]ớc thực hành, dạy nhắc lại nội chung và bội chung học theo nhóm.
dung kiến thức 2. Kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi, thông qua các
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải đọc tích cực, chia bài tập BT nhóm.
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
-
HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 28 §17. Ước
- Khái niệm 1. Kiến thức: 01 PP: Phát hiện và Trang 18 chung lớn nhất ƯCLN
- Biết được k/n ước chung lớn nhất (ƯCLN) của giải quyết vấn đề, - Cách
tìm hai hay nhiều số, k/n hai số nguyên tố cùng nhau. gói hợp đồng ƯCLN
- Biết cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số trong
-KT : đặt câu hỏi,
- Cách tìm ƯC những trường hợp đơn giản. đọc tích cực, chia thông
qua - Biết tìm ƯC thông qua ƯCLN. nhóm.cặp đôi ƯCLN 2. Kỹ năng: - Bài tập vận
- Học sinh biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số dụng
bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.
- Biết cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số trong
những trường hợp đơn giản. 3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành giải toán.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 29 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 02
PP: PP luyện tập, +30 tập kết hợp
- Luyện tập kĩ năng tìm ƯCLN. dạy học hợp tác nhắc lại nội
- Luyện tập kĩ năng tìm ƯC thông qua ƯCLN. nhóm. PP rò chơi
dung kiến thức
-KT : đặt câu hỏi, thông qua các 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia bài tập
- HS biết làm thành thạo tìm ƯCLN, tìm ƯC thông nhóm. KT tia
qua ƯCLN của hai hay nhiều số. chớp 3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành giải toán. Trang 19
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 31
§18. Bội chung - Khái niệm 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải nhỏ nhất BCNN
- Hiểu k/n bội chung nhỏ nhất (BCNN) của hai quyết vấn đề, dạy - Cách tìm hay nhiều số. học theo nhóm. BCNN
- Biết cách tìm BCNN của hai hay nhiều số trong
-KT : đặt câu hỏi,
- Cách tìm BC phạm vi 1000. đọc tích cực, chia thông
qua - Biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN. nhóm.cặp đôi, BCNN 2. Kỹ năng: Động não - Bài tập vận
- HS biết làm thành thạo tìm BCNN, tìm BC thông dụng
qua BCNN của hai hay nhiều số. 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, chuyên cần.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. Trang 20 32 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của bội chung thực hành, PP nhắc lại nội nhỏ nhất, cách tìm BCNN dạy học hợp tác
dung kiến thức 2. Kỹ năng: nhóm.trò chơi thông qua các
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải
-KT : đặt câu hỏi, bài tập BT đọc tích cực, chia
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập nhóm.tia chớp,
và BT có nội dung thực tế KT động não 3. Thái độ:
- HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 33 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của quyết vấn đề, dạy nhắc lại nội BCNN,UCLN học theo nhóm.trò Trang 21
dung kiến thức 2. Kỹ năng: chơi thông qua các
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải
-KT : đặt câu hỏi, bài tập BT đọc tích cực, chia
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập nhóm. Động não
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
-
HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 34+ Ôn tập chương
- Kết hợp giữa 1. Kiến thức: 03 PP: Nêu và giải 35+ I
việc trả lời các Ôn tập về: quyết vấn đề, dạy 36
câu hỏi ôn tập - Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên học theo nhóm.sơ và làm bài tập luỹ thừa. đồ tư duy liên quan tới
- Tính chất chia hết. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5,
-KT : đặt câu hỏi, các phép tính 9. đọc tích cực, chia Trang 22
cộng, trừ, nhân, - Số nguyên tố, hợp số. nhóm. chia và nâng - ƯCLN, BCNN. lên luỹ thừa.
- Vận dụng vào giải các bài toán thực tế.
- Kết hợp giữa 2. Kỹ năng:
việc trả lời các - Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học vào
câu hỏi ôn tập giải toán. và làm bài tập
- Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, liên quan tới trình bày khoa học. các dấu hiệu 3. Thái độ: chia hết, số
- Có thái độ ôn tập nghiêm túc, tự giác.
nguyên tố, hợp 4. Năng lực, phẩm chất: số, ƯC, BC, 4.1 Năng lực:
ƯCLN, BCNN - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 37
Kiểm tra giữa Đề kiểm tra các 1.Kiến thức : 01 PP:Phát hiện và kì nội dung kiến
Kiểm tra đánh giá kiến thức đã học của HS
giải quyết vấn đề thức số học 2.Kỹ năng: KT: Động não, quan trọng đã
- Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng trình bày cho học Kiểm tra viết trắc học trong sinh. nghiệm và tự luận chương I 3.Thái độ:
-
Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. 4. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình Trang 23 bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương.
CHƯƠNG II : SỐ NGUYÊN 38
§1. Làm quen - Các ví dụ làm 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải
với số nguyên quen với số - Bước đầu làm quen với số nguyên âm. Biết được quyết vấn đề, dạy âm nguyên âm
sự cần thiết có các số nguyên âm trong thực tiễn học theo nhóm.
- Biểu diễn số và trong toán học.
-KT : đặt câu hỏi,
nguyên âm trên - Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các đọc tích cực, chia trục số ví dụ thực tiễn. nhóm.cặp đôi - Bài tập vận
- Biết biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên dụng
âm trên trục số. 2. Kỹ năng:
- Vẽ và biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên
âm trên trục số thành thạo. 3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán. 4. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5.. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 39 §2. Tập hợp
- Khái niệm tập 1. Kiến thức: PP: Đặt và giải
các số nguyên hợp số nguyên
- Biết t/h các số nguyên bao gồm các số nguyên quyết vấn đề, dạy - Số đối nhau
dương, số 0 và các số nguyên âm. học theo nhóm. - Bài tập vận
- Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số; biết tìm
-KT : đặt câu hỏi, Trang 24 dụng
số đối của một số nguyên. - Phân biệt được đọc tích cực, chia
các số nguyên dương, nguyên âm và số 0. nhóm.
- Bước đầu hiểu có thể dùng số nguyên để nói về
các đại lượng có hai hướng khác nhau. 2. Kỹ năng:
- Vẽ và biểu diễn các số nguyên trên trục số thành thạo. 3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán. 4. Năng lực :
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 40 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của phép cộng , PP dạy học theo nhắc lại nội số nguyên nhóm.
dung kiến thức -Luyện tập về các tính chất của phép cộng số
-KT : đặt câu hỏi, thông qua các nguyên đọc tích cực, chia bài tập 2. Kỹ năng: nhóm.KT động
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải não BT
-
HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
-
HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác. Trang 25 4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 41 §3. Thứ tự
- So sánh hai 1. Kiến thức: 01 PP:Nêu và giải trong tập hợp số nguyên
- Biết so sánh hai số nguyên. quyết vấn đề, dạy
các số nguyên - Giá trị tuyệt - Củng cố cách tìm số đối, số liền trước , số liền học theo nhóm.
đối của một số sau của một số nguyên. Tính giá trị biểu thức đơn
-KT : đặt câu hỏi, nguyên giản. đọc tích cực, chia - Bài tập vận 2. Kỹ năng: nhóm.cặp đôi dụng
- Biết vận dụng các kiến thức trên vào làm một số bt. 3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng Trang 26 lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 42 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01
PP: PP luyện tập, tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của thứ tự PP dạy học theo nhắc lại nội
trong tập hợp số nguyên nhóm.trò chơi
dung kiến thức 2. Kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi, thông qua các
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải đọc tích cực, chia bài tập BT nhóm.tia chớp
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
-
HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải Trang 27
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán 43 Cộng hai số
- Cộng hai số 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải nguyên cùng
nguyên dương - Thực hiện được phép cộng hai số nguyên cùng quyết vấn đề, dạy dấu - Cộng hai số dấu. học theo nhóm. nguyên âm
- Biết dùng số nguyên để biểu thị sự thay đổi theo
-KT : đặt câu hỏi, - Bài tập vận
hai hướng ngược nhau của một đại lượng. đọc tích cực, chia dụng 2. Kỹ năng: nhóm.cặp đôi
- Biết vận dụng các kiến thức trên vào làm một số bt. 3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán. 4. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày.
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 44 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01
PP: luyện tập, tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của phép cộng PP: dạy học theo nhắc lại nội số nguyên cùng dấu nhóm.trò chơi
dung kiến thức 2. Kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi, thông qua các
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải đọc tích cực, chia bài tập BT nhóm.cặp đôi
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
-
HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác. Trang 28 4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán 45 Cộng hai số 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải nguyên khác
- Thực hiện được phép cộng hai số nguyên khác quyết vấn đề, dạy dáu dấu. học theo nhóm.trò
- Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc chơi
giảm của một đại lượng.
-KT : đặt câu hỏi,
- Cộng hai số 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia nguyên
khác - Biết vận dụng các kiến thức trên vào làm một số nhóm.cặp đôi, tia dấu bt. chớp
- Bài tập vận 3. Thái độ: dụng
- Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. Trang 29
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 46 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: Gợi mở và tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của phép cộng giải quyết vấn đề, nhắc lại nội số nguyên khác dấu dạy học theo
dung kiến thức 2. Kỹ năng: nhóm.trò chơi thông qua các
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải
-KT : đặt câu hỏi, bài tập BT đọc tích cực, chia nhóm.tia chóp
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
-
HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn Trang 30
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 47 §6. Tính chất 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải của phép cộng
- Hiểu bốn tính chất cơ bản của phép cộng các số quyết vấn đề, dạy các số nguyên
nguyên: Giao hoán, kết hợp, cộng với 0, cộng với học theo nhóm.trò số đối. chơi
- Vận dụng được các tính chất cơ bản của phép
-KT : đặt câu hỏi,
cộng để tính nhanh và tính toán hợp lí. đọc tích cực, chia
- Biết tính đúng tổng của nhiều số nguyên. nhóm.tia chóp 2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng các kiến thức trên vào làm một số - Cộng hai số bt. nguyên khác 3. Thái độ: dấu
- Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán.
- Bài tập vận 4. Năng lực, phẩm chất: dụng 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 48 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: , PP luyện tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của phép cộng tập, PP giải quyết nhắc lại nội số nguyên vấn đề, dạy học
dung kiến thức -Luyện tập về các tính chất của phép cộng số theo nhóm.trò thông qua các nguyên chơi bài tập 2. Kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi,
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải đọc tích cực, chia Trang 31 BT nhóm.tia chóp
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
-
HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 49 §7. Phép trừ
Hiệu của hai số 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải hai số nguyên nguyên
- Biết quy tắc phép trừ trong Z. Biết tính đúng hiệu quyết vấn đề, dạy - Các ví dụ của hai số nguyên. học theo nhóm.trò - Bài tập vận
- Vận dụng được quy tắc trừ hai số nguyên để giải chơi dụng bt.
-KT : đặt câu hỏi, 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia
- Biết vận dụng các kiến thức trên vào làm một số nhóm.tia chóp Trang 32 bt. 3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 50 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất tính chất của phép trừ thực hành, PP nhắc lại nội số nguyên dạy học theo
dung kiến thức 2. Kỹ năng: nhóm.trò chơi thông qua các
- HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải
-KT : đặt câu hỏi, bài tập BT đọc tích cực, chia
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập nhóm.tia chóp
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
-
HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung Trang 33
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 51 §8. Quy tắc
- Quy tắc dấu 1. Kiến thức: 01 PP: Phát hiện và dấu ngoặc ngoặc
- Hiểu và vận dụng được quy tắc dấu ngoặc (bỏ giải quyết vấn đề, - Tổng đại số
dấu ngoặc và đưa số hạng vào trong dấu ngoặc). dạy học theo - Bài tập vận
- Biết k/n tổng đại số, viết gọn và các phép biến nhóm.trò chơi dụng
đổi trong tổng đại số.
-KT : đặt câu hỏi, 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia
- Biết vận dụng các kiến thức trên vào làm một số nhóm.tia chóp bt. 3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 52 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất của quy tắc dấu ngoặc thực hành, Trang 34 nhắc lại nội 2. Kỹ năng: PP dạy học theo
dung kiến thức - HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải nhóm. thông qua các BT PP:trò chơi bài tập
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập
-KT : đặt câu hỏi,
và BT có nội dung thực tế đọc tích cực, chia 3. Thái độ: nhóm.tia chóp
- HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác.
4. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 53+ Ôn tập học kì
- Kết hợp giữa 1. Kiến thức: 02 PP: Phát hiện và 54
việc trả lời các Ôn luyện các kiến thức cơ bản về: giải quyết vấn đề, câu hỏi ôn tập *
- Tập hợp, mối quan hệ giữa các t/h N, N , Z. Thứ dạy học theo và làm bài tập
tự trong N, trong Z, số liền trước, số liền sau. Biểu nhóm.trò chơi liên quan tới
diễn các số trên trục số.
-KT : đặt câu hỏi, các kiến thức đọ
- Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. T/c chia hết c tích cực, chia Trang 35
cơ bản về tập của một tổng. Số nguyên tố và hợp số. Ước chung nhóm.tia chóp
hợp, mối quan và bội chung, ƯCLN và BCNN.
hệ giữa các tập - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Các quy tắc
hơp N ; N* ; Z cộng trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc
- Kết hợp giữa chuyển vế.
việc trả lời các 2. Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng:
câu hỏi ôn tập - So sánh và xếp thứ tự các số nguyên. và làm bài tập
- Thực hiện các phép tính cộng trừ các số nguyên. liên quan tới
- Tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số. các kiến thức
- Hệ thống hóa kiến thức.
cơ bản về các 3. Thái độ:
phép toán trong - Rèn luyện tính cẩn thận, tư duy logic, ... khi học. tập N và Z;
4. Năng lực, phẩm chất:
Các quy tắc tìm 4.1 Năng lực:
giá trị tuyệt đối - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải cộng trừ số
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
nguyên, … thứ lực hợp tác. tựtrong N ;
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình trong Z ; số bày. liền trước ; số 4.2. Phẩm chất : liền sau ; biểu
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự diễn trên trục
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. số 55+ Kiểm tra học - Đề kiểm tra 1. Kiến thức: 02
PP:Kiểm tra viết 56 kì I các nội dung
- Các phép toán trên tập hợp số tự nhiên, số trắc nghiệm và tự
kiến thức hình nguyên và đoạn thẳng luận.
học quan trọng 2. Kĩ năng: đã học trong
- Nắm được hệt hống những kiến thức cơ bản học kì I
trong học kì I và có khả năng vận dụng kiến thức
đã học giải thích một số hiện tượng và bài tập.
- Rèn luyện tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận Trang 36
trong học tập và khả năng phát triển tư duy
- Đối với Gv: Đánh giá chất lượng học tập của HS
và thu nhận sự phản hồi kiến thức từ học sinh để
điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp 3. Thái độ:
-Có ý thự học tập môn toán, tự giác trong cách học
và làm việc cá nhân, hoạt động nhóm. Tự giác
nghiêm túc trong kiểm tra và thi. 4. Năng lực:
- Tự học, tính toán, vẽ hình. 57 Trả bài Kiểm - Chữa bài 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải tra học kì I
kiểm tra học kì - Các phép toán trên tập hợp số tự nhiên, số quyết vấn đề, dạy - Sửa các lỗi nguyên và đoạn thẳng học theo nhóm.
sai lầm của HS 2. Kĩ năng:
-KT : đặt câu hỏi, khi làm bài
- Vận dụng linh hoạt kiến thức đã học vào bài lắng nghe.
tập,kĩ thuật tính nhanh, hợp lí, vẽ hình chính xác và chứng minh.
- Rèn luyện tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận
trong học tập và khả năng phát triển tư duy
- Đối với Gv: Đánh giá chất lượng học tập của HS
và thu nhận sự phản hồi kiến thức từ học sinh để
điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp 3. Thái độ:
-Có ý thự học tập môn toán, tự giác trong cách học
và làm việc cá nhân, hoạt động nhóm. Tự giác
nghiêm túc trong kiểm tra và thi. 4. Năng lực:
- Tự học, tính toán, vẽ hình Trang 37
SỐ HỌC HỌC KÌ II 58 Quy tắc chuyển : 1.Kiến thức 01
PP: PP : trò chơi vế
- Tính chất của .- Hiểu được quy tắc chuyển vế. dạy học theo đẳng thức
- Vận dụng được các tính chất của đẳng thức. nhóm. - Các ví dụ 2. Kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi, - Quy
tắc - Biết vận dụng các kiến thức trên vào làm một số đọc tích cực, chia chuyển vế bt. nhóm.
- Bài tập vận 3. Thái độ: KT : cặp đôi , tia dụng
- Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán. chớp 4. Năng lực. 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 59 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập tập kết hợp
- HS hiểu hơn về bản chất của quy tắc chuyển vế thực hành, dạy nhắc lại nội 2. Kỹ năng: học theo nhóm.
dung kiến thức - HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải
-KT : đặt câu hỏi, thông qua các BT đọc tích cực, chia bài tập
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập nhóm.
và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ:
-
HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã
học một cách chính xác. 4. Năng lực Trang 38 -. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn
ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát
hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
- Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư
duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, 5. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học
- Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 60 1.Kiến thức : 01 PP: Nêu và giải
- Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên. quyết vấn đề, dạy
- Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số học theo nhóm. nguyên.
-KT : đặt câu hỏi,
- Nhận xét mở 2. Kĩ năng đầ : lắng nghe. u
- Vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên cùng
§10. Nhân hai - Quy tắc nhân dấu để thực hiện phép tính đúng.
số nguyên khác hai số nguyên 3. Thái độ : dấu khác dấu
- Học tập tích cực ,chủ động , tự giác.
- Bài tập vận 4. Năng lực dụng 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. Trang 39
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 61 1.Kiến thức : 01
- Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên.
- Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số nguyên. 2. Kĩ năng :
- Vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên cùng
- Nhân hai số dấu để thực hiện phép tính đúng.
nguyên dương 3. Thái độ :
§11. Nhân hai - Nhân hai số - Học tập tích cực ,chủ động , tự giác.
số nguyên cùng nguyên âm
4. Năng lực, phẩm chất: dấu - Kết luận 4.1 Năng lực:
- Bài tập vận - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải dụng
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 62
- Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập tập kết
hợp - Củng cố, khắc sâu kiến thức nhân hai số nguyên thực hành, PP trò
nhắc lại nội cùng dấu, khác dấu. chơi, PP dạy học
dung kiến thức 2. Kĩ năng: theo nhóm. Luyện tập
về phép nhân - Vận dụng thành thạo hai qui tắc này vào bài tập.
-KT : đặt câu hỏi, sốnguyên 3. Thái độ: đọc tích cực, chia
thông qua các - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia bài tập
4. Năng lực, phẩm chất: chớp Trang 40 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 63 1.Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải
- Biết phép nhân các số nguyên cũng có các tính quyết vấn đề, dạy
chất như phép nhân các số tự nhiên. học theo nhóm. 2.Kĩ năng:
-KT : đặt câu hỏi, - Tính
chất - Biết vận dụng tính chất của phép nhân các số lắng nghe. giao hoán
nguyên để tính giá trị của biểu thức.
- Tính chất kết 3.Thái độ: hợp
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. - Nhân với số 1 §12. Tính chất 4. Năng lực: - Tính chất của phép nhân 4.1 Năng lực: phân phối của
phép nhân đố - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
i quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng với phép cộng lực hợp tác.
- Bài tập vận - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình dụng bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, 64
- Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập tập kết
hợp - Củng cố, khắc sâu kiến thức về tính chất của thực hành, PP trò Luyện tập
nhắc lại nội phép nhân hai số nguyên. chơi, PP dạy học
dung kiến thức 2. Kĩ năng: theo nhóm.
thông qua các - Vận dụng thành thạo hai qui tắc này vào bài tập.
-KT : đặt câu hỏi, Trang 41 bài tập 3. Thái độ: đọc tích cực, chia
- Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia 4. Năng lực: chớp 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 65
1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải
- Biết các khái niệm bội và ước của một số quyết vấn đề, dạy
nguyên, khái niệm chia hết cho. học theo nhóm.
- Hiểu được 3 tính chất có liên quan với khái niệm
-KT : đặt câu hỏi, chia hết cho. lắng nghe. 2.Kĩ năng:
- Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
- Khái niệm bội 3.Thái độ: §13. Bội và
và ước của một - Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
ước của một số số nguyên 4. Năng lực : nguyên - Tính chất 4.1 Năng lực:
- Bài tập vận - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải dụng
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 66
Ôn tập chương - Kết hợp giữa 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập Trang 42 II (t1)
việc trả lời các - Hệ thống hóa kiến thức trong chương: phép thực hành, PP trò
câu hỏi ôn tập cộng, trừ hai số nguyên chơi, PP dạy học
và làm bài tập 2. Kỹ năng : theo nhóm.
liên quan tới - Luyện tập các kỹ năng thực hiện các phép tính về
-KT : đặt câu hỏi,
phép cộng, trừ số nguyên , quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, đọc tích cực, chia hai số nguyên
bội và ước của một số nguyên. nhóm.cặp đôi, tia 3.Thái độ: chớp
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 67 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
- Hệ thống hóa kiến thức trong chương: phép nhân thực hành, PP trò
- Kết hợp giữa hai số nguyên và quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chơi, PP dạy học
việc trả lời các chuyển vế theo nhóm.
câu hỏi ôn tập 2. Kỹ năng :
-KT : đặt câu hỏi,
và làm bài tập - Luyện tập các kỹ năng thực hiện các phép tính về đọc tích cực, chia
Ôn tập chương liên quan tới số nguyên , quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, nhóm.cặp đôi, tia II (t2)
phép nhân hai bội và ước của một số nguyên. chớp
số nguyên và 3.Thái độ:
quy tắc dấu - Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
ngoặc, quy tắc 4. Năng lực, phẩm chất: chuyển vế 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng Trang 43 lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 68 Dạy học stem 01 69 1. Kiến thức: 02 PP: Nêu và giải
- Biết được khái niệm phân số là a/b. quyết vấn đề, dạy
- Biết được số nguyên cũng được coi là phân số học theo nhóm. với mẫu là 1
-KT : đặt câu hỏi,
- Biết được khái niệm hai phân số bằng nhau lắng nghe.
- Nhận biết được hai phân số bằng nhau và vận
dụng được tính chất cơ bản của phân số 2. Kỹ năng:
- Khái niệm - Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số phân số nguyên - Các ví dụ §1. Mở rộng
- Biết cách viết một số có mẫu âm thành phân số - Định nghĩa khái niệm phân
bằng nó và có mẫu dương phân số bằng số
- Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ nhau §2. Phân số 3.Thái độ: - Các ví dụ bằng nhau
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
- Bài tập vận 4. Năng lực, phẩm chất: dụng 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. Trang 44 70 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về phân số, phân số thực hành, PP trò bằng nhau. chơi, PP dạy học 2. Kĩ năng: theo nhóm.
- Vận dụng thành thạo hai qui tắc này vào bài tập.
-KT : đặt câu hỏi, 3. Thái độ: đọc tích cực, chia
- Làm các bài - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia tập kết hợp 4. Năng lực: chớp nhắc lại nội Luyện tập 4.1 Năng lực:
dung kiến thức - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
thông qua các quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng bài tập lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 71 1. KiÕn thøc: 01 PP: Nêu và giải
- HS biÕt c¸c tÝnh chÊt c¬ b¶n cña phÐp céng ph©n sè: giao quyết vấn đề, dạy
ho¸n, kÕt hîp, céng víi sè 0. 2. KÜ n¨ng: học theo nhóm.
- B-íc ®Çu cã kÜ n¨ng vËn dông c¸c tÝnh chÊt trªn ®Ó tÝnh
-KT : đặt câu hỏi,
- Nhận xét ví ®-îc hîp lÝ, nhÊt lµ khi céng nhiÒu ph©n sè. lắng nghe. dụ 3. Th¸i ®é:
- Cã ý thøc quan s¸t ®Æc ®iÓm c¸c ph©n sè ®Ó vËn dông c¸c - Tính chất cơ
tÝnh chÊt c¬ b¶n cña phÐp céng ph©n sè. bản của phân Tính chất cơ
- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khi gi¶i bµi tËp. số 4. N¨ng lùc: bản của phân giản
- H×nh thµnh n¨ng lùc ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, n¨ng số
lùc tù häc, n¨ng lùc tÝnh to¸n, n¨ng lùc giao tiÕp vµ n¨ng lùc hîp t¸c.
5. PC: - HS cã tÝnh tù tin, tinh thÇn v-ît khã. Sèng tù lËp vµ cã tr¸ch nhiÖm. 72 Luyện tập
- Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập Trang 45 tập kết
hợp - Củng cố, khắc sâu kiến thức về tính chất cơ bản thực hành, PP trò
nhắc lại nội của phân số chơi, PP dạy học
dung kiến thức 2. Kĩ năng: theo nhóm.
thông qua các - Vận dụng thành thạo các tính chất này vào giải
-KT : đặt câu hỏi, bài tập bài tập. đọc tích cực, chia 3. Thái độ: nhóm.cặp đôi, tia
- Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. chớp 4. Năng lực: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 73 Rút gọn phân
- Cách rút gọn 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải số phân số
- Hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút quyết vấn đề, dạy
- Khái niệm gọn phân số.Hiểu thế nào là phân số tối giản và học theo nhóm. phân số tối
biết cách đưa về phân số tối giản.
-KT : đặt câu hỏi, 2. Kỹ năng: lắng nghe.
- Rút gọn được phân số.Đưa được phân số về phân số tối giản. 3. Thái độ:
-
Nghiêm túc, có hứng thú học tập, cẩn thận trong
tính toán, có ý thức trong hoạt động nhóm.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. Trang 46
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 74 1. Kiến thức: PP: Luyện tập
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về rút gọn phân số . thực hành, PP trò 2. Kĩ năng: chơi, PP dạy học
- Vận dụng thành thạo hai qui tắc này vào bài tập. theo nhóm. 3. Thái độ:
-KT : đặt câu hỏi,
- Làm các bài - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. đọc tích cực, chia tập kết hợp 4. Năng lực: nhóm.cặp đôi, tia nhắc lại nội Luyện tập 4.1 Năng lực: chớp
dung kiến thức - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
thông qua các quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng bài tập lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 75 1. Kiến thức: PP: Nêu và giải
- Biết quy đồng mẫu nhiều phân số theo quy tắc ba quyết vấn đề, dạy -
Quy đồng bước với các phân số có mẫu là các số có không học theo nhóm.
mẫu hai phân quá ba chữ số.
-KT : đặt câu hỏi, số 2. Kỹ năng: lắng nghe. §5. Quy đồng -
Quy đồng - Vận dụng thành thạo và linh hoạt quy tắc quy mẫu nhiều mẫu
nhiều đồng mẫu nhiều phân số vào việc giải bài tập . phân số phân số 3. Thái độ:
- Bài tập vận - Nghiêm túc, có hứng thú học tập, cẩn thận trong dụng
tính toán, có ý thức trong hoạt động nhóm.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
Trang 47
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 76 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về quy đồng mẫu thực hành, PP trò nhiều phân số chơi, PP dạy học 2. Kĩ năng: theo nhóm.
- Vận dụng thành thạo hai qui tắc này vào bài tập.
-KT : đặt câu hỏi,
- Làm các bài 3. Thái độ: đọc tích cực, chia tập kết
hợp - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia
nhắc lại nội 4. Năng lực: chớp Luyện tập
dung kiến thức 4.1 Năng lực:
thông qua các - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải bài tập
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 77
- So sánh hai 1. Kiến thức: PP: Nêu và giải
phân số cùng - Vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng quyết vấn đề, dạy mẫu mẫu và không cùng mẫu học theo nhóm. §6. So sánh
- So sánh hai - Nhận biết được phân số âm, phân số dương
-KT : đặt câu hỏi, phân số
phân số không 2. Kỹ năng: lắng nghe. cùng mẫu
- Viết được các phân số đã cho dưới dạng các phân
- Bài tập vận số có cùng mẫu dương để so sánh phân số. dụng 3. Thái độ: Trang 48
- Nghiêm túc, có hứng thú học tập, cẩn thận trong
tính toán, có ý thức trong hoạt động nhóm. 4. Năng lực : 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 78 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải
- Hiểu được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và quyết vấn đề, dạy
không cùng mẫu,TC cơ bản của phép cộng phân học theo nhóm. số.
-KT : đặt câu hỏi, 2. Kĩ năng: lắng nghe. - Cộng
hai - Áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng
phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. áp dụng được các tính mẫu
chất của phép cộng phân số vào giải BT - Cộng hai 3. Thái độ: §7+§8. Phép
phân số không - Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập ….. cộng phân số cùng mẫu 4. Năng lực:
Tính chất cơ 4.1 Năng lực:
bản của phép - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải cộng phân số
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng - Áp dụng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. Trang 49 79 1. Kiến thức: PP: Luyện tập
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về phép ccộng, trừ thực hành, PP trò
phân số, tính chất cơ bản về phép cộng phân số. chơi, PP dạy học 2. Kĩ năng: theo nhóm.
Làm các bài - Vận dụng thành thạo hai qui tắc này vào bài tập.
-KT : đặt câu hỏi, tập kết hợp 3. Thái độ: đọc tích cực, chia
nhắc lại nội - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia
dung kiến thức 4. Năng lực: chớp Luyện tập
thông qua các 4.1 Năng lực: bài tập
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
- Bài tập vận quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng dụng, mở rộng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 80 1. Kiến thức. PP: Nêu và giải
- Nhận biết được hai số đối nhau quyết vấn đề, dạy
- Tìm được số đối của một phân số học theo nhóm. 2. kỹ năng:
-KT : đặt câu hỏi,
- Biết trừ hai phân số. lắng nghe.
- Định nghĩa số 3.Thái độ: đối
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. §9. Phép trừ
- Phép trừ phân 4. Năng lực,: phân số số 4.1 Năng lực:
- Bài tập vận - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải dụng
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự Trang 50
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 81 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về phép trừ phân số. thực hành, PP trò 2. Kĩ năng: chơi, PP dạy học
- Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào bài tập. theo nhóm. 3. Thái độ:
-KT : đặt câu hỏi,
- Làm các bài - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. đọc tích cực, chia tập kết hợp 4. Năng lực: nhóm.cặp đôi, tia nhắc lại nội Luyện tập 4.1 Năng lực: chớp
dung kiến thức - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
thông qua các quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng bài tập lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 82+ 1. Kiến thức: 02 PP: Nêu và giải 83
- Biết được quy tắc nhân hai phân số. quyết vấn đề, dạy
- Biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số : học theo nhóm.
giao hoán , kết hợp , nhân với số 1, tính chất phân
-KT : đặt câu hỏi,
phối của phép nhân đối với phép cộng lắng nghe.
- Quy tắc nhân 2. Kĩ năng. hai phân số
- Biết vận dụng được quy tắc nhân hai phân số. -TC cơ bản của §10+§11. Phép 3. Thái độ: PS nhân phân số
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. - Nhận xét 4. Năng lực:
- Bài tập vận 4.1 Năng lực: dụng
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. Trang 51 45.Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 84 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về phép nhân phân thực hành, PP trò
số.TC của phép nhân PS chơi, PP dạy học 2. Kĩ năng: theo nhóm.
- Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào bài tập.
-KT : đặt câu hỏi,
- Làm các bài 3. Thái độ: đọc tích cực, chia tập kết
hợp - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia
nhắc lại nội 4. Năng lực: chớp Luyện tập
dung kiến thức 4.1 Năng lực:
thông qua các - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải bài tập
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 85 . Kiến thức. PP: Nêu và giải
- Hiểu khái niệm số nghịch đảo và tìm được số quyết vấn đề, dạy
nghịch đảo của một phân số khác 0. học theo nhóm.
- Biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số :
-KT : đặt câu hỏi,
giao hoán , kết hợp , nhân với số 1, tính chất phân lắng nghe.
phối của phép nhân đối với phép cộng 2. Kĩ năng:
- Hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số
§12. Phép chia - Định nghĩa số 3. Thái độ: phân số nghịch đảo
- Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài. - Cách chia 4. Năng lực: phân số 4.1 Năng lực: Trang 52
- Bài tập vận - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải dụng
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhi 86 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về phép chia phân thực hành, PP trò số. chơi, PP dạy học 2. Kĩ năng: theo nhóm.
- Làm các bài - Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào bài tập.
-KT : đặt câu hỏi, tập kết hợp 3. Thái độ: đọc tích cực, chia
nhắc lại nội - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia
dung kiến thức 4. Năng lực: chớp Luyện tập
thông qua các 4.1 Năng lực: bài tập
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
- Bài tập vận quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng dụng, mở rộng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 87 1. Kiến thức: PP: Nêu và giải
- Khái niệm - Hiểu được các khái niệm hỗn số, số thập phân, quyết vấn đề, dạy hỗn số phần trăm. học theo nhóm. §13. Hỗn số.
- Khái niệm số 2. Kĩ năng.
-KT : đặt câu hỏi, Số thập phân. thập phân
- Viết được phân số dưới dạng hỗn số và ngược lắng nghe. Phần trăm - Phần trăm
lại. Viết được phân số dưới dạng số thập phân và
- Bài tập vận ngược lại. Sử dụng kí hiệu % dụng
- Tìm được các cách khác nhau để tính tổng hoặc Trang 53
hiệu hai hỗn số. Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các
tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để
tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất. 3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 88 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
- Thực hành thành thạo các phép tính về phân số, thực hành, PP trò
số thập phân, hỗn số, phần trăm. chơi, PP dạy học 2.Kỹ năng: theo nhóm.
Tính toán, nhận dạng và làm bài.
-KT : đặt câu hỏi,
- Làm các bài 3. Thái độ: đọc tích cực, chia tập kết
hợp - Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài. nhóm.cặp đôi, tia
nhắc lại nội 4. Năng lực, phẩm chất: chớp dung kiến thức Luyện tập 4.1 Năng lực:
thông qua các - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải bài tập
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng
- Bài tập vận lực hợp tác. dụng, mở rộng
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương.ính được Trang 54
giá trị biểu thức một cách hợp lý 89 Kiểm tra giữa
Đề kiểm tra các 1.Kiến thức : 01 HT: Tự luận và kì II(cả số và
nội dung kiến Kiểm tra kiến thức về số nguyên ,phân số, đoạn trắc nghiệm hình) thức số học thẳng
quan trọng đã 2.Kỹ năng: học
trong - Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng trình bày cho học chương cả số sinh.
học và hình 3.Thái độ: học
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. 4. Năng lực: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 90 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về phân số, số thập thực hành, PP trò
- Làm các bài phân.. chơi, PP dạy học tập kết hợp 2. Kĩ năng: theo nhóm. Luyện tập các
nhắc lại nội - Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào bài tập.
-KT : đặt câu hỏi, phép tính về
dung kiến thức 3. Thái độ: đọc tích cực, chia phân số và số
thông qua các - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia
thập phân ( có bài tập 4. Năng lực: chớp sử dụng
- Hướng dẫn 4.1 Năng lực: MTCT)
HS sử dụng - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải MTCT
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình Trang 55 bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 91 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải
-Tìm được giá trị phân số của một số cho trước quyết vấn đề, dạy 2. Kĩ năng: học theo nhóm.
- Vận dụng giải các bài toán cụ thể
-KT : đặt câu hỏi, 3. Thái độ: lắng nghe.
-Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính
toán, nghiêm túc lĩnh hội tri thức.
§14. Tìm giá trị - Các ví dụ
4. Năng lực, phẩm chất: phân số của - Quy tắc 4.1 Năng lực: một số cho - Bài tập vận trướ
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải c dụng
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 92+ 1. Kiến thức: 02 PP: Luyện tập 93
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về Tìm được giá trị thực hành, PP trò
- Làm các bài phân số của một số cho trước. chơi, PP dạy học tập kết hợp 2. Kĩ năng: theo nhóm.
nhắc lại nội - Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào bài tập.
-KT : đặt câu hỏi,
dung kiến thức 3. Thái độ: đọc tích cực, chia Luyện tập
thông qua các - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia bài tập 4. Năng lực: chớp
- Bài tập vận 4.1 Năng lực: dụng, mở rộng
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. Trang 56
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 94 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải
- Tìm được một số khi biết giá trị một phân số của quyết vấn đề, dạy số đó. học theo nhóm. 2. kĩ năng:
-KT : đặt câu hỏi,
- Vận dụng để giải các bài toán cụ thể lắng nghe. 3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính
§15. Tìm một số - Các ví dụ
toán, nghiêm túc lĩnh hội tri thức. biết giá trị một - Quy tắc
4. Năng lực, phẩm chất: phân số của số
- Bài tập vận 4.1 Năng lực: đó dụng
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm 95+ 1. Kiến thức: 02 PP: Luyện tập 96
- Làm các bài - Củng cố, khắc sâu kiến thức về Tìm được một số thực hành, PP trò tập kết
hợp khi biết giá trị một phân số của số đó. chơi, PP dạy học
nhắc lại nội 2. Kĩ năng: theo nhóm.
dung kiến thức - Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào bài tập.
-KT : đặt câu hỏi, Luyện tập
thông qua các 3. Thái độ: đọc tích cực, chia bài tập
- Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia
- Bài tập vận 4. Năng lực: chớp dụng, mở rộng 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải Trang 57
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 97 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải
- Biết ý nghĩa và cách tìm tỉ số của hai số , tỉ số quyết vấn đề, dạy
phần trăm, tỉ lệ bản đồ. học theo nhóm. 2. Kĩ năng:
-KT : đặt câu hỏi,
- Thực hiện được các phép tính với phân số và số lắng nghe. thập phân đơn giản
- Thực hành vận dụng được vào giải một số bài
- Tỉ số của hai toán thực tiễn số 3. Thái độ:
- Tỉ số phần - Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính §16. Tìm tỉ số trăm
toán, nghiêm túc lĩnh hội tri thức. của hai số - Tỉ lệ xích
4. Năng lực, phẩm chất:
- Bài tập vận 4.1 Năng lực: dụng
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm 98
- Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập tập kết
hợp - Củng cố, khắc sâu kiến thức về Tỉ số của hai số. thực hành, PP trò Luyện tập
nhắc lại nội 2. Kĩ năng: chơi, PP dạy học
dung kiến thức - Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào bài tập. theo nhóm.
thông qua các 3. Thái độ:
-KT : đặt câu hỏi, Trang 58 bài tập
- Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. đọc tích cực, chia
- Bài tập vận 4. Năng lực: nhóm.cặp đôi, tia dụng, mở rộng 4.1 Năng lực: chớp
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 99 Bắt đầu tổ chức 1. Kiến thức:
PP: Trò chơi, dạy TNST
– HS hiểu được cách tính tỉ số phần trăm học theo nhóm.
- Tính được tỉ số phần trăm dựa trên số liệu điều
-KT : đặt câu hỏi,
tra việc sử dụng Facebook của đối tượng học sinh lắng nghe. 2. kỹ năng :
_ Tính toán , thuyết trình.
– Dựa vào số liệu điều tra để tính được tỉ số phần
trăm của một bài toán hay một vấn đề nào đó cụ thể. 3. Thái độ: :
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
4. Các năng lực chính hướng tới hình thành và
phát triển ở học sinh:

- Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm học sinh hợp
tác thực hiện các hoạt động.
- Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác
tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp giải
quyết bài tập và các tình huống.
- Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả
năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết trình. 100 §17. Biểu đồ - Các ví dụ 1. Kiến thức. PP: Nêu và giải Trang 59 phần trăm
- Cách đọc, -Đọc được các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô quyết vấn đề, dạy
cách vẽ biểu đồ vuông. học theo nhóm. phần trăm 2.Kỹ năng.
-KT : đặt câu hỏi,
- Bài tập vận - Vẽ được biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô lắng nghe. dụng vuông
- Liên hệ được thưc tế thông qua các biểu đồ phần trăm 3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính
toán, nghiêm túc lĩnh hội tri thức.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu 101 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về biểu đồ. thực hành, PP trò 2. Kĩ năng: chơi, PP dạy học
- Làm các bài - Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào bài tập. theo nhóm. tập kết hợp 3. Thái độ:
-KT : đặt câu hỏi,
nhắc lại nội - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. đọc tích cực, chia Luyện tập
dung kiến thức 4. Năng lực: nhóm.cặp đôi, tia
thông qua các 4.1 Năng lực: chớp bài tập
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình Trang 60 bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 102 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
-Hệ thống lại được các kiến thức trọng tâm ôn tập thực hành, PP trò
và làm bài tập liên quan tới các kiến thức cơ bản chơi, PP dạy học
về phân số, các phép toán của phân số theo nhóm.
- Kết hợp giữa - Hướng dẫn sử dụng MTCT
-KT : đặt câu hỏi, việc trả lời các Ôn tập chương 2. Kĩ năng: đọc tích cực, chia câu hỏi ôn tập III
- Giải được một số dạng bài tập cơ bản về phân số nhóm.cặp đôi, tia và làm bài tập (Có thực hành
- Vận dụng giải được một số bài toán thực tế chớp liên quan tới giải toán trên 3. Thái độ: các kiến thức MTCT)hoặc cơ bả
- Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính n về phân máy có tính
toán, nghiêm túc lĩnh hội tri thức. năng tương
số, các phép 4. Năng lực, phẩm chất: đương toán của phân 4.1 Năng lực: số
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
- Hướng dẫn sử quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng dụng MTCT lực hợp tác. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 103
- Kết hợp giữa 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
việc trả lời các -Hệ thống lại được các kiến thức trọng tâm ,ôn tập thực hành, PP trò
câu hỏi ôn tập và làm bài tập liên quan tới các kiến thức cơ bản chơi, PP dạy học
Ôn tập chương và làm bài tập về quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho theo nhóm. III
liên quan tới trước; tìm một số biết giá trị một phân số của số
-KT : đặt câu hỏi,
(Có thực hành các kiến thức đó. đọc tích cực, chia giải toán trên
cơ bản về quy 2. Kĩ năng: nhóm.cặp đôi, tia MTCT)
tắc tìm giá trị - Giải được một số dạng bài tập cơ bản về phân số chớp
phân số của - Vận dụng giải được một số bài toán thực tế một số cho 3. Thái độ: Trang 61
trước; tìm một - Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính
số biết giá trị toán, nghiêm túc lĩnh hội tri thức.
một phân số 4. Năng lực, phẩm chất: của số đó. 4.1 Năng lực:
- Hướng dẫn sử - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải dụng MTCT
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 104 Báo cáo thực
– HS hiểu 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập hiện chủ đề tỉ
được cách tính – HS hiểu được cách tính tỉ số phần trăm thực hành, PP trò số phần trăm
tỉ số phần trăm - Tính được tỉ số phần trăm dựa trên số liệu điều chơi, PP dạy học
- Tính được tỉ tra việc sử dụng Facebook của đối tượng học sinh theo nhóm.
số phần trăm 2. kỹ năng :
-KT : đặt câu hỏi,
dựa trên số liệu _ Tính toán đọc tích cực, chia
điều tra việc sử – Dựa vào số liệu điều tra để tính được tỉ số phần nhóm.cặp đôi, tia
dụng Facebook trăm của một bài toán hay một vấn đề nào đó cụ chớp của đối tượng thể. học sinh
- Thuyết trình, giải quyết vấn đề 3. Thái độ: :
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
4. Các năng lực chính hướng tới hình thành và
phát triển ở học sinh:
- Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm học sinh hợp
tác thực hiện các hoạt động.
- Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác
tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp giải
quyết bài tập và các tình huống.
- Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả
năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết trình. Trang 62 105 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
- ¤n tËp mét sè ký hiÖu tËp hîp. ¤n tËp dÊu hiÖu thực hành, PP trò
chia hÕt cho 2,3,5,9, Sè nguyªn tè vµ hîp sè.¦íc chơi, PP dạy học
chung vµ béi chung cña hai hay nhiÒu sè. theo nhóm.
- Củng cố kiến thức về phân số.
-KT : đặt câu hỏi, 2. Kĩ năng: đọc tích cực, chia
- RÌn luyÖn viÖc sö dông mét sè kÝ hiÖu tËp nhóm.cặp đôi, tia
hîp.VËn dông c¸c dÊu hiÖu chia hÕt, -íc chung vµ chớp
- Kết hợp giữa béi chung vµo bµi tËp.
việc trả lời các - Vận dụng giải 3 bài toán cơ bản về phân số
câu hỏi ôn tập 3. Thái độ: Ôn tập cuối và làm bài tập năm(t1)
- Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính
liên quan tới toán, nghiêm túc lĩnh hội tri thức.
các kiến thức 4. Năng lực:
về số tự nhiên, 4.1 Năng lực: số nguyên.
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 106
- Kết hợp giữa 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
việc trả lời các -Hệ thống lại được các kiến thức trọng tâm về thực hành, PP trò
câu hỏi ôn tập phân số: So sánh phân số, tính chất cơ bản của chơi, PP dạy học
và làm bài tập phân số, các phép tính về phân số, rút gọn phân số. theo nhóm. Ôn tập cuối 2. Kĩ năng: năm (t2) liên quan tới
-KT : đặt câu hỏi,
các kiến thức - Giải được một số dạng bài tập cơ bản về phân số đọc tích cực, chia
cơ bản về phân - Vận dụng giải được một số bài toán thực tế nhóm.cặp đôi, tia
số, các phép 3. Thái độ: chớp
toán của phân - Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính Trang 63 số
toán, nghiêm túc lĩnh hội tri thức. 4. Năng lực, : 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự
chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 107 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập
-Hệ thống lại được các kiến thức trọng tâm về kiến thực hành, PP trò
thức cơ bản về quy tắc tìm giá trị phân số của một số chơi, PP dạy học
- Kết hợp giữa cho trước; tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. theo nhóm. việc trả lời các .
-KT : đặt câu hỏi,
câu hỏi ôn tập và 2. Kĩ năng: đọc tích cực, chia
làm bài tập liên - Giải được một số dạng bài tập cơ bản về phân số nhóm.cặp đôi, tia
quan tới các kiến - Vận dụng giải được một số bài toán thực tế chớp
thức cơ bản về 3. Thái độ: Ôn tập (t3)
quy tắc tìm giá - Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính
trị phân số của toán, nghiêm túc lĩnh hội tri thức. một số cho 4. Năng lự trướ c, :
c; tìm một 4.1 Năng lực:
số biết giá trị - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
một phân số của quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng số đó. lực hợp tác. 5. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: 108 Kiểm tra cuối 1. Kiến thức:
HT :Kiểm tra viết +10 năm( số học và
- Các phép toán trên tập hợp số nguyên và trên tập trắc nghiệm và tự 9 hình học hợp phân số. luận. 2.Kĩ năng: - Đối với HS: Trang 64
+ Nắm được hệt hống những kiến thức cớ bản
trong học kì II và có khả năng vận dụng kiến thức
đã học giải thích một số hiện tượng và bài tập
+ Rèn luyện tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận
trong học tập và khả năng phát triển tư duy
- Đối với Gv: Đánh giá chất lượng học tập của HS
và thu nhận sự phản hồi kiến thức từ học sinh để
điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp 3. Thái độ:
- Có ý thự học tập môn toán, tự giác trong cách
học và làm việc cá nhân, hoạt động nhóm
- Tự giác nghiêm túc trong kiểm tra và thi. 4. Năng lực:
- Tự học, tính toán, vẽ hình. 110 Trả bài kiểm - Chữa bài 1. Kiến thức: 01 PP: Ghi ý kiến tra ( phần số
kiểm tra học kì - Rút kinh nghiệm các lỗi trong bài kiểm tra lên bảng học) (phần số học) 2.Kĩ năng:
-KT : Động não
- Sửa các lỗi - Đối với HS:
sai lầm của HS + Nắm được hệt hống những kiến thức cớ bản khi làm bài
trong học kì II và có khả năng vận dụng kiến thức
đã học giải thích một số hiện tượng và bài tập
+ Rèn luyện tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận
trong học tập và khả năng phát triển tư duy
- Đối với Gv: Đánh giá chất lượng học tập của HS
và thu nhận sự phản hồi kiến thức từ học sinh để
điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp 3. Thái độ:
- Có ý thự học tập môn toán, tự giác trong cách
học và làm việc cá nhân, hoạt động nhóm
- Tự giác nghiêm túc trong kiểm tra và thi. 4. Năng lực:
- Tự học, tính toán, vẽ hình. Trang 65
PGD và ĐT TP HƯNG YÊN
TRƯỜNG THCS QUẢNG CHÂU
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC MÔN: TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC 2020-2021 HÌNH HỌC 6 KÌ I STT Nội dung kiến
Yêu cầu cần đạt Thời
Tổ chức thực hiện Ghi chú
Tên bài / chủ đề thức lượng dạy học
Chương I: ĐOAN THẲNG Trang 66 1 §1. §iÓm.
Định nghĩa 1. KiÕn thøc: 1 -Phương pháp trực quan. §-êng th¼ng. Kí hiệu.
- HiÓu ®iÓm lµ g× ? §-êng th¼ng lµ g× ?
Hợp tác nhóm , vấn đáp.
- HiÓu quan hÖ ®iÓm thuéc (kh«ng thuéc)
-Kĩ thuật phản hồi thông tin. ®-êng th¼ng. Kĩ thuật động não. 2. KÜ n¨ng:
Kĩ thuật chia nhóm nhỏ, cặp
- BiÕt vÏ ®iÓm, ®-êng th¼ng. đôi
- BiÕt ®Æt tªn cho ®iÓm, ®-êng th¼ng.
- BiÕt kÝ hiÖu ®iÓm, ®-êng th¼ng.
- Biết sử dụng kÝ hiệu ; . 3. Th¸i ®é:
- RÌn luyÖn t- duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn,
chÝnh x¸c, tr×nh bµy bµi khoa häc vµ cã høng thó khi häc bé m«n.
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và
hợp tác thông qua hoạt động học tập.
- HS có cơ hội phát triển NL tự học, NL giải
quyết vấn đề thông qua việc xác định được
điểm nằm trên đường thẳng , điểm nằm ngoài đường thẳng.
- HS có cơ hội phát triển NL nhận biết, vẽ
hình. NL sử dụng ngôn ngữ
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ: Tự học, kiên trì, siêng năng.
- Trung thực khi tham gia trò chơi. 2 §2. Ba ®iÓm
Định nghĩa 1. KiÕn thøc: 1
-Phương pháp trực quan. gợi th¼ng hµng. Nhận xét
- HS hiÓu ba ®iÓm th¼ng hµng, ®iÓm
mở, vấn đáp.Hợp tác nhóm
n»m gi÷a hai ®iÓm. Trong ba ®iÓm th¼ng
Kĩ thuật phản hồi thông tin.
hµng cã mét vµ chØ mét ®iÓm n»m gi÷a Kĩ thuật động não. hai ®iÓm cßn l¹i. Kĩ thuật chia nhóm. 2. KÜ n¨ng: Trang 67
- HS biÕt vÏ ba ®iÓm th¼ng hµng, ba ®iÓm kh«ng th¼ng hµng.
- HS biÕt sö dông c¸c thuËt ng÷: n»m cïng
phÝa, n»m kh¸c phÝa, n»m gi÷a.
- HS cã kÜ n¨ng sö dông th-íc th¼ng ®Ó vÏ
vµ kiÓm tra ba ®iÓm th¼ng hµng cÈn thËn, chÝnh x¸c. 3. Th¸i ®é:
- RÌn luyÖn t- duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn,
chÝnh x¸c, tr×nh bµy bµi khoa häc vµ cã høng thó khi häc bé m«n. 4. N¨ng lùc
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và
hợp tác thông qua hoạt động học tập.
- HS có cơ hội phát triển NL tự học, NL giải
quyết vấn đề thông qua việc xác định được
điểm nằm trên đường thẳng , điểm nằm ngoài đường thẳng.
- HS có cơ hội phát triển NL nhận biết, tự tin 5. PhÈm chÊt:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực. 3 §3. §-êng Cách vẽ 1. KiÕn thøc: 1 Phương pháp: trực quan. th¼ng ®i qua
Cách đặt tên - Häc sinh hiÓu cã mét vµ chØ mét ®-êng
Hợp tác nhóm. Nêu và giải hai ®iÓm. Vị trí của 2
th¼ng ®i qua hai ®iÓm ph©n biÖt. quyết vấn đề
đườngthẳng 2. KÜ n¨ng: Kĩ thuật đặt câu hỏi
- Häc sinh biÕt vÏ ®-êng th¼ng ®i qua hai
Kĩ thuật giao nhiệm v ®iÓm.
Kĩ thuật phản hồi thông tin
- BiÕt vÞ trÝ t-¬ng ®èi cña hai ®-êng
Kĩ thuật khăn trải bàn
th¼ng trªn mÆt ph¼ng : trïng nhau, ph©n biÖt (c¾t nhau, song song). Trang 68
- VÏ cÈn thËn vµ chÝnh x¸c ®-êng th¼ng
®i qua hai ®iÓm ph©n biÖt A, B. 3. Th¸i độ:
- RÌn luyÖn t- duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn,
chÝnh x¸c, tr×nh bµy bµi khoa häc vµ cã høng thó khi häc bé m«n.
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và
hợp tác thông qua hoạt động học tập.
- HS có cơ hội phát triển NL tự học.
- HS có cơ hội phát triển NL nhận biết, vẽ
hình. NL sử dụng ngôn ngữ
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 4
§4. Thùc hµnh Đào hố trồng 1. KiÕn thøc: 1 Phương pháp: trực quan. trång c©y cây thẳng
- Học sinh biết kiến thức về ba điểm thẳng Hợp tác nhóm. th¼ng hµng. hang với 2 hàng.
Kĩ thuật giao nhiệm v cây cho
- HS hiểu chôn các cọc hàng rào nằm giữa trước hai cột mốc A và B. 2. KÜ n¨ng:
- HS thực hiện được đào hố trồng c©y
thẳng hàng với hai c©y A, B đ· cã bªn lề đường.
- Học sinh cã kĩ năng thành thạo giãng
đường thẳng trªn mặt đất. 3. Th¸i ®é:
- HS cã thãi quen vận dụng kiến thức vào thực tế.
- RÌn cho HS tÝnh cẩn thận, tỉ mỉ trong Trang 69
c«ng việc. T¸c phong làm việc khoa học.
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và
hợp tác thông qua hoạt động học tập.
- HS có cơ hội phát triển NL tự học, sáng tạo
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 5 §5. Tia.
Định nghĩa 1. KiÕn thøc: 1
Phương pháp trực quan. Hợp tia
- HS biết định nghĩa m« tả tia bằng c¸c c¸ch tác Hai tia trùng kh¸c nhau. Kĩ thuật khăn trải bàn nhau
- HS hiểu thế nào là hai tia đối nhau, hai tia
Kĩ thuật phản hồi thông tin Hai tia đối trïng nhau.
Kĩ thuật giao nhiệm vụ, động nhau 2. KÜ n¨ng: não
- HS thực hiện được việc ph©n loại hai tia
chung gốc và ph¸t biểu được c¸c mệnh đề to¸n học.
- HS thực hiện thành thạo kĩ năng vẽ hai tia
chung gốc, hai tia đối nhau, hai tia trïng nhau. 3. Th¸i ®é:
- HS cã thãi quen quan s¸t, nhận biết c¸c mệnh đề.
- RÌn cho hs tÝnh chÝnh x¸c khi ph¸t biểu
c¸c mệnh đề to¸n học và cẩn thận khi vẽ h×nh.
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và
hợp tác thông qua hoạt động học tập.
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp toán Trang 70 học, sáng tạo
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 6 §6. §o¹n
Định nghĩa 1. KiÕn thøc: 1
Phương pháp trực quan. Hợp th¼ng. Vị trí của 2
- HS ®Þnh nghÜa ®-îc ®o¹n th¼ng. tác
đoạn thảng 2. KÜ n¨ng: Kĩ thuật khăn trải bàn
- HS thực hiện được việc m« t¶ h×nh vÏ
Kĩ thuật phản hồi thông tin
b»ng c¸ch diÔn ®¹t kh¸c nhau.
Kĩ thuật giao nhiệm vụ
- HS thực hiện thành thạo vÏ ®o¹n th¼ng,
nhËn d¹ng ®o¹n th¼ng c¾t ®o¹n th¼ng, c¾t tia. 3. Th¸i ®é:
- HS cã thãi quen quan s¸t, nªu nhận xÐt.
- RÌn cho hs tÝnh tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c. 3. Th¸i độ:
- RÌn luyÖn t- duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn,
chÝnh x¸c, tr×nh bµy bµi khoa häc
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và
hợp tác thông qua hoạt động học tập.
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp toán học, sáng tạo
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 7 Bắt đầu tổ
HD cách chế 1. KiÕn thøc: 1
Phương pháp : Hợp tác nhóm chức hoạt tạo
- ChÕ t¹o ®-îc th-íc ®o phï hîp ®Ó ®o
Kĩ thuật giao nhiệm vụ. động TNST: kÝch th-íc s©n tr-êng. Chế tạo
- §o ®-îc c¸c kÝch th-íc cña ®-êng bao Trang 71 thước đo.
quanh s©n tr-êng b»ng th-íc chÕ t¹o ®-îc. 2. KÜ n¨ng:
- HS chÕ t¹o ®-îc th-íc ®o víi giíi h¹n ®o,
giíi h¹n chia nhá nhÊt phï hîp ®Ó ®o kÝch th-íc s©n tr-êng.
- HS vÏ ®-îc h×nh d¹ng s©n tr-êng vµ ®o
®-îc ®é dµi ®-êng bao quanh s©n tr-êng. 3. Th¸i ®é:
- HS yªu thÝch m«n häc, tÝch cùc häc tËp.
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và
hợp tác thông qua hoạt động học tập.
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp toán học, NL sáng tạo,
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 8 §7. §é dµi Cách đo 1. KiÕn thøc: 1
Phương pháp trực quan, Hợp ®o¹n th¼ng. So sánh hai
- HS biết ®-îc ®é dµi ®o¹n th¼ng lµ g× ? tác
đoạn thẳng - HS hiểu ®-îc c¸ch vẽ và c¸ch đo đoạn
PP:Nêu, phát hiện và giải thẳng. quyết vấn đề 2. KÜ n¨ng:
- HS thực hiện được so s¸nh hai ®o¹n
Kĩ thuật : KT: hẹn hò,động th¼ng. não
- HS thực hiện thành thạo sö dông th-íc ®o
®é dµi ®Ó ®o ®o¹n th¼ng. 3. Th¸i ®é:
- HS cã thãi quen quan s¸t, vận dụng.
- RÌn cho hs tÝnh cẩn thận, chÝnh x¸c trong khi đo. 3. Th¸i độ:
- RÌn luyÖn t- duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn, Trang 72
chÝnh x¸c, tr×nh bµy bµi khoa häc vµ cã høng thó khi häc bé m«n.
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và
hợp tác thông qua hoạt động học tập.
-NL phát hiện và giải quyết vấn đề
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 9 §9 vẽ đoạn Cách vẽ 1. KiÕn thøc: 1
Phương pháp: giảng giải thẳng cho biết
đoạn thẳng - HS biết ®-îc trªn tia Ox, cã mét vµ chØ minh hoạ. độ dài. trên tia
mét ®iÓm M sao cho OM = m (®¬n vÞ
Kĩ thuật phản hồi thông tin dµi, m > 0) Kĩ thuật động não
- HS hiểu ®-îc trªn tia Ox, nếu cã OM = a ;
Kĩ thuật giao nhiệm vụ
ON = b và a < b th× M nằm giữa O và N. 2. KÜ n¨ng:
- HS thực hiện được c¸ch vÏ ®o¹n th¼ng cã ®é dµi cho tr-íc.
- HS thực hiện thành thạo việc ¸p dụng c¸c
kiến thức trªn để giải bài tập. 3. Th¸i độ:
- RÌn luyÖn t- duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn,
chÝnh x¸c, tr×nh bµy bµi khoa häc
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và
hợp tác thông qua hoạt động học tập.
NL phát hiện và giải quyết vấn đề
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực Trang 73 10 §8. Khi nµo AM+MB=A 1. KiÕn thøc: 1
Phương pháp gợi mở, vấn th× AM + MB B<=>
- HS biÕt ®-îc c«ng thøc céng ®o¹n th¼ng đáp.Hợp tác = AB?
M nằm giữa vµ mét sè dông cô ®o kho¶ng c¸ch gi÷a hai
Kĩ thuật : nhóm, cặp đôi A và B ®iÓm trªn mÆt ®Êt.
- HS hiÓu ®-îc: NÕu ®iÓm M n»m gi÷a
hai ®iÓm A vµ B th× AM + MB = AB. 2. KÜ n¨ng:
- HS thùc hiÖn ®-îc viÖc nhËn biÕt mét
®iÓm n»m gi÷a hay kh«ng n»m gi÷a hai ®iÓm kh¸c.
- HS thùc hiÖn thµnh th¹o c«ng thøc céng
®o¹n th¼ng vµ b-íc ®Çu tËp suy luËn d¹ng:
“NÕu cã a + b = c vµ biÕt hai trong ba sè a,
b, c th× suy ra sè thø ba”. 3. Th¸i độ:
- RÌn luyÖn t- duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn,
chÝnh x¸c, tr×nh bµy bµi khoa häc vµ cã høng thó khi häc bé m«n.
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và
hợp tác thông qua hoạt động học tập.
NL phát hiện và giải quyết vấn đề -ML : tư duy
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 11 .§10. Trung
Định nghĩa 1. KiÕn thøc: 1 Phương pháp : Trực quan ®iÓm cña Cách vẽ
- Häc sinh hiÓu trung ®iÓm cña ®o¹n
Kĩ thuật :phản hồi thông tin. ®o¹n th¼ng th¼ng lµ g× ? Kĩ thuật động não. 2. KÜ n¨ng:
Kĩ thuật giao nhiệm vụ.
- Häc sinh biÕt vÏ trung ®iÓm cña mét ®o¹n th¼ng. Trang 74
- BiÕt ph©n tÝch trung ®iÓm cña ®o¹n
th¼ng tho¶ m·n hai tÝnh chÊt. NÕu thiÕu
mét trong hai tÝnh chÊt th× kh«ng cßn lµ
trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng. 3. Th¸i ®é :
- CÈn thËn, chÝnh x¸c khi ®o, vÏ, gÊp giÊy.
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và
hợp tác thông qua hoạt động học tập. NL mô hình hóa toán học -ML : tư duy
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 12 Dạy học Stem 1 13 Kiểm tra Các nội 1. KiÕn thøc: 1
PP: phát hiện và giải quyết giữa kì
dung đã học - KiÓm tra c¸c kiÕn thøc c¸c em ®· ®-îc vấn đề, hợp tác häc trong ch-¬ng. KT: Nhóm 2. KÜ n¨ng:
- Gióp c¸c em cã kÜ n¨ng lµm bµi tËp, kÜ
n¨ng tr×nh bµy mét bµi to¸n, rÌn luyÖn kÜ n¨ng vÏ h×nh. 3. Th¸i ®é:
- Cã th¸i ®é nghiªm tóc häc tËp, yªu thÝch bé m«n.
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL nêu , phát hiện
và giải quyết vấn đề thông qua bài KT -NL : tư duy Trang 75
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 14 Báo các chủ BC sản 1. KiÕn thøc: 1 PP: Thuyết trình đề chế tạo phẩm
- ChÕ t¹o ®-îc th-íc ®o phï hîp ®Ó ®o thước đo. kÝch th-íc s©n tr-êng.
- §o ®-îc c¸c kÝch th-íc cña ®-êng bao
quanh s©n tr-êng b»ng th-íc chÕ t¹o ®-îc. 2. KÜ n¨ng:
- HS chÕ t¹o ®-îc th-íc ®o víi giíi h¹n ®o,
giíi h¹n chia nhá nhÊt phï hîp ®Ó ®o kÝch th-íc s©n tr-êng.
- HS vÏ ®-îc h×nh d¹ng s©n tr-êng vµ ®o
®-îc ®é dµi ®-êng bao quanh s©n tr-êng. 3. Th¸i ®é:
- HS yªu thÝch m«n häc, tÝch cùc häc tËp.
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL sáng tạo
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 15
¤n tËp ch-¬ng Ôn tập KT 1. KiÕn thøc: 1
PP: Trò chơi, sơ đồ tư duy, I CI
- HÖ thèng ho¸ kiÕn thøc vÒ ®iÓm, ®-êng Hợp tác th¼ng, tia, ®o¹n th¼ng. KT: Tia chớp, nhóm 2. KÜ n¨ng:
- RÌn kÜ n¨ng sö dông thµnh th¹o th-íc
th¼ng, th-íc cã chia kho¶ng, compa ®Ó ®o, vÏ ®o¹n th¼ng.
- B-íc ®Çu tËp suy luËn ®¬n gi¶n. 3. Th¸i ®é: Trang 76
- Gi¸o dôc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khi
®o, vÏ vµ høng thó häc tËp.
4,Định hướng hình thành năng lực:
- HS có cơ hội phát triển NL nêu , phát hiện
và giải quyết vấn đề thông qua bài ôn tập -NL : giao tiếp
5. Định hướng phát triển PC:
- Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực Trang 77
PGD và ĐT TP HƯNG YÊN
TRƯỜNG THCS QUẢNG CHÂU
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC MÔN: TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC 2020-2021 HÌNH HỌC 6 KÌ II STT
Nội dung kiến thức
Yêu cầu cần đạt Thời
Tổ chức thực hiện Ghi chú Tên bài / chủ lượng đề dạy học Chương II GÓC 1
- Khái niệm nửa 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải mặt phẳng bờ a
- Hiểu được khái niệm nửa mặt phẳng, hai nửa quyết vấn đề, dạy
- Tia nằm giữa mặt phẳng đối nhau. học theo nhóm. hai tia 2. Kĩ năng: -KT : đặt câu - Bài tập vận
- Vẽ được hình biểu diễn mặt phẳng, nửa mặt hỏi,đọc tích cực, dụng
phẳng. Đọc được tên góc , sử dụng được kí chia nhóm, giao hiệu góc . nhiệm vụ. 3. Thái độ:
-
Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập. 4. Năng lực, : §1. Nöa mÆt 4.1 Năng lực: ph¼ng.
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực Trang 78
giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình
bày, sử dụng công cụ vẽ. 5. Phẩm chất:
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống
tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 2 - Khái niệm góc 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải
- Khái niệm góc - Hiểu được khái niệm về góc , góc bẹt, tia quyết vấn đề, dạy bẹt
nằm giữa hai tia , điểm nằm trong góc. học theo nhóm. - Vẽ góc 2. Kĩ năng: -KT : đặt câu
- Điểm nằm bên - Vẽ được hình biểu diễn mặt phẳng, nửa mặt hỏi,đọc tích cực, trong góc
phẳng. Đọc được tên góc , sử dụng được kí chia nhóm, giao - Bài tập vận hiệu góc . nhiệm vụ. dụng 3. Thái độ:
-
Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập. §2. Gãc.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình
bày, sử dụng công cụ vẽ. 4.2. Phẩm chất:
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống
tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 3
- Đo góc bằng đo 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải độ
- Công nhận mỗi góc có một số đo xác định. quyết vấn đề, dạy - So sánh hai góc Số đo góc bẹt là 1800. học theo nhóm.
- Góc vuông, góc - Biết định nghĩa góc vuông, góc nhọn, góc -KT : đặt câu §3. Sè ®o gãc. nhọn, góc tù tù. hỏi,đọc tích cực, Trang 79 - Bài tập vận
- Nắm được các khái niệm: hai góc kề nhau, bù chia nhóm, giao dụng nhau, phụ nhau, kề bù. nhiệm vụ. 2. Kỹ năng:
-
Biết đo góc bằng thước đo góc. Biết so sánh hai góc.
- Rèn luyện kĩ năng tính lôgíc, dùng thước đo
góc, nhận biết quan hệ giữa hai góc. 3. Thái độ:
- Tư duy logic, linh hoạt khi dùng những kiến thức khác nhau.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình
bày, sử dụng công cụ vẽ. 4.2. Phẩm chất:
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống
tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 4
- Vẽ góc trên nửa 1. Kiến thức: 02 PP: Đặt và giải mặt phẳng
- HS nắm được "Trên nửa mặt phẳng có bờ quyết vấn đề, dạy
- Vẽ hai góc trên chứa tia Ox, bao giờ cũng vẽ được một và chỉ học theo nhóm. nửa mặt phẳng
một tia Oy sao cho xOy = m0 (00< m < -KT : đặt câu §5. VÏ gãc cho - Khi nào thì 1800)". hỏi,đọc tích cực, biÕt sè ®o. xOy + yOz = xOz ?
- Công nhận mỗi góc có một số đo xác định. chia nhóm, giao §4. Céng sè ®o
- Hai góc kề Số đo góc bẹt là 1800. nhiệm vụ. hai gãc.
nhau, phụ nhau, - Học sinh nắm được khi nào thìxOy + yOz bù - Bài tập vận = xOz ? dụng
- Nắm được các khái niệm: hai góc kề nhau, bù nhau, phụ nhau, kề bù. Trang 80 2. Kỹ năng:
-
Biết đo góc bằng thước đo góc. Biết so sánh hai góc.
- Rèn luyện kĩ năng tính lôgíc, dùng thước đo
góc, nhận biết quan hệ giữa hai góc. 3. Thái độ:
- Tư duy logic, linh hoạt khi dùng những kiến thức khác nhau. 4. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình
bày, sử dụng công cụ vẽ. 5. Phẩm chất:
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống
tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 5
- Làm các bài tập 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập kết hợp nhắc lại
- Học sinh hiểu sâu mhơn về vẽ góc. thực hành, PP trò nội dung kiến
-Hệ thức cộng góc chơi, PP dạy học thức thông qua 2. Kỹ năng: theo nhóm. các bài tập
- Biết vẽ góc cho trước số đo bằng thước thẳng
-KT : đặt câu hỏi, và thước đo góc. đọc tích cực, chia
- Học sinh biết vẽ tia phân giác của góc. nhóm.cặp đôi, tia LuyÖn tËp
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác khi chớp đo vẽ. 3. Thái độ:
-
có ý thức đo vẽ cẩn thận, chính xác. 4. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hợp tác. Trang 81 5. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học 6
- Tia phân giác 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải
của một góc là - Học sinh hiểu đựoc thế nào là tia phân giác quyết vấn đề, dạy gì? của góc ? học theo nhóm.
- Cách vẽ tia phân - Đường phân giác của góc là gì ? -KT : đặt câu giác của một góc 2. Kỹ năng: hỏi,đọc tích cực, - Chú ý
- Biết vẽ góc cho trước số đo bằng thước thẳng chia nhóm, giao và thước đo góc. nhiệm vụ.
- Học sinh biết vẽ tia phân giác của góc.
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác khi đo vẽ. §6. Tia ph©n 3. Thái độ: gi¸c cña gãc.
- có ý thức đo vẽ cẩn thận, chính xác. 4. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hợp tác. 5. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học 7
- Làm các bài tập 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập kết hợp nhắc lại
- Học sinh hiểu sâu mhơn về bản chấtm của tia thực hành, PP trò LuyÖn tËp. nội dung kiến
phân giác của một góc, Đường phân giác của chơi, PP dạy học thức thông qua góc. theo nhóm. các bài tập
-Hệ thức cộng góc
-KT : đặt câu hỏi, Trang 82 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia
- Biết vẽ góc cho trước số đo bằng thước thẳng nhóm.cặp đôi, tia và thước đo góc. chớp
- Học sinh biết vẽ tia phân giác của góc.
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác khi đo vẽ. 3. Thái độ:
-
có ý thức đo vẽ cẩn thận, chính xác. 4. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hợp tác. 5. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học 8
- Làm các bài tập 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập kết hợp nhắc lại
-- Học sinh hiểu sâu mhơn về bản chấtm của thực hành, PP trò nội dung kiến
tia phân giác của một góc, Đường phân giác chơi, PP dạy học thức thông qua của góc. theo nhóm. các bài tập -Hệ thức cộng góc
-KT : đặt câu hỏi, 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia
- Biết vẽ góc cho trước số đo bằng thước thẳng nhóm.cặp đôi, tia LuyÖn tËp. và thước đo góc. chớp
- Học sinh biết vẽ tia phân giác của góc.
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác khi đo vẽ. 3. Thái độ:
-
có ý thức đo vẽ cẩn thận, chính xác. 4. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực Trang 83
giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hợp tác. 5. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên
trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học 9 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải
- Biết các dụng cụ cần thiết để thực hành và quyết vấn đề, dạy
nắm được các bước thực hành đo góc trên thực học theo nhóm. tế. -KT : đặt câu 2. Kỹ năng: hỏi,đọc tích cực,
- Rèn kỹ năng đo góc trên thực tế bằng giác kế. chia nhóm, giao 3. Thái độ: nhiệm vụ.
- Thấy được ý nghĩa thực tế của việc áp dụng
kiến thức đã học vào cuộc sống và có ý thức §7. Thùc hµnh: cẩn thận, chính xác. §o gãc trªn mÆt 4.Năng lự ®Êt. c, phẩm chất:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp
tác,năng lực tự học,năng lực giải quyết vấn
đề,sáng tạo và giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học
- Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin,có trách nhiệm 10
- Đường tròn và 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải hình tròn
-Hiểu đường tròn là gì? hình tròn là gì ? hiểu quyết vấn đề, dạy §8. §-êng trßn.
- Cung và dây được cung, dây cung, đường kính bán kính. học theo nhóm. cung 2. Kỹ năng: -KT : đặt câu
- Công dụng khác - Có kỹ năng sử dụng com pa để vẽ một đường hỏi,đọc tích cực, Trang 84 của compa
tròn, cung tròn với bán kính cho trước. chia nhóm, giao - Bài tập vận 3. Thái độ: nhiệm vụ. dụng
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tích cực trong
học tập, vẽ hình chính xác. 4.Năng lực:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp
tác,năng lực tự học,năng lực giải quyết vấn
đề,sáng tạo và giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học
5. Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin,có trách nhiệm. 11 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải
- Định nghĩa tam -Hiểu về tam giác, cạnh, góc , đỉnh, Kí hiệu , quyết vấn đề, dạy giác cách viết. học theo nhóm.
- Cách vẽ tam 2. Kỹ năng: -KT : đặt câu giác
- Có kỹ năng sử dụng com pa để vẽ một đường hỏi,đọc tích cực, - Bài tập vận
tròn, cung tròn với bán kính cho trước. chia nhóm, giao dụng 3. Thái độ: nhiệm vụ.
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tích cực trong
học tập, vẽ hình chính xác. §9. Tam gi¸c.
4.Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp
tác,năng lực tự học,năng lực giải quyết vấn
đề,sáng tạo và giao tiếp và năng lực tính toán.
- Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài
học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong
bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học
- Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin,có Trang 85 trách nhiệm. 12 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải
- Hệ thống hóa kiến thức trong chương , chủ quyết vấn đề, dạy yếu là về góc . học theo nhóm. 2. Kỹ năng: -KT : đặt câu
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo, vẽ góc, hỏi,đọc tích cực,
vẽ đường tròn và tam giác. Bước đầu tập suy chia nhóm, giao
luận hình học đơn giản nhiệm vụ.
¤n tËp ch-¬ng 3. Thái độ:
II víi sù trî
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tích cực trong gióp cña m¸y học tập. tÝnh CASIO 4. Năng lự hoÆc m¸y c, phẩm chất: tÝnh n¨ng t-- 4.1 Năng lực: ¬ng ®-¬ng
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình
bày, sử dụng công cụ vẽ. 4.2. Phẩm chất:
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống
tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu 13 1. Kiến thức: 01
HT: kiểm tra viết
- Hiểu được mạch kiến thức cơ bản đã được trắc nghiệm và tự học. luận
- Biết một số dạng bài tập cơ bản. 2. Kỹ năng:
Kiẻm tra cuối kì
Rèn kĩ năng vẽ đoạn thẳng biết độ dài, chứng
minh điểm nằm giữa , trung điểm. 3. Thái độ :
- HS có ý thức đo vẽ cẩn thận, trình bày bài khoa học.
4. Năng lực, phẩm chất: Trang 86 4.1 Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống
tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 14 1. Kiến thức: 01 PP: Ghi ý kiến
- Củng cố khắc sâu mạch kiến thức cơ bản đã lên bảng
được học.Rút kinh nghiệm bài thi. -KT : Động não 2. Kỹ năng:
Rèn kĩ năng vẽ đoạn thẳng biết độ dài, chứng
minh điểm nằm giữa , trung điểm. 3. Thái độ :
- HS có ý thức đo vẽ cẩn thận, trình bày bài Tr¶ bµi kiÓm khoa học. tra cuèi n¨m
4. Năng lực, phẩm chất: (phÇn h×nh 4.1 Năng lự häc) c:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao
tiếp,năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống
tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 15 Trang 87