Kê hoạch Giáo dục sinh học 12 năm 2020-2021 tổ sinh học và công nghệ

Tổng hợp Kê hoạch Giáo dục sinh học 12 năm 2020-2021 tổ sinh học và công nghệ giúp thầy cô có kế hoạch cho năm sắp tới và định hướng phương pháp dạy phù hợp theo kế hoạch đề ra. Để có những bài giảng thật hay và thú vị. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SỞ GD&ĐT ................
TRƯỜNG THPT ................
TỔ SINH HỌC – NG NGHỆ
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC - NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: SINH HỌC
KHỐI 12
I. Thông tin:
1. Tổ trưởng: .........................
2. Thời gian thực hiện:
- Học kỳ 1: 18 tuần(từ ngày 5/9/2019 đến ngày 16/01/2020) – 35 tiết
- Học kỳ 1: 17 tuần(từ ngày 18/01/2021 đến ngày 25/5/2021) 17 tiết
II. Kế hoạch cụ thể:
HC K I
Từ tuần 1 đến tuần 18 (thc hc)
Tuần
Tiết
Tên chủ đề/ bài hc
Nội
dung/Mch
kiến thc
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Tuần
1,2
1,2,3
Chủ
đề: Cơ
sở vật
chất
chế
của
hiện
Bài 1:
Gen, mã
di truyền
và quá
trình nhân
đôi ADN
1.Gen
2.Mã di truyền
3. Quá trình
nhân đôi AND
4. phiên mã
5. Dịch mã
1.Kiến thức:
Hs nêu được định nghĩa gen, di truyền, đặc điểm
của MDT.
HS mô tả được cấu trúc của gen.
Hs trình bày được những diễn biến chính của chế
nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã.
Trình bày được chế điều hòa hoạt động gen sv
nhân sơ.
2.Kĩ năng:
Rèn luyện ng quan sát, phân tích, lập bảng so
sánh.
1.Gen (Không
dạy chi tiết, chỉ
giới thiệu 3 vùng
cấu trúc chung
của gen )
4. phiên (
Không dạy chi
tiết phiên của
sinh vật nhân
thực)
Trang 2
tượng
di
truyền
Bài 2:
Phiên mã
và dịch
3. Thái độ:
Qua các kiến thức đã học HS
biết được sự vận động của vật chất di truyền.
4. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống
2
4
Bài 3:Điều hòa hoạt
động của gen
1.Khái quát
điều hòa hoạt
động của gen
2.Điều hòa
hoạt động của
gen sinh vật
nhân sơ
1. Kiến thức :
Sau khi học xong bài này học sinh phải :
- Trìnhy được chế điều hoà hoạt động của các gen
qua opêrôn ở sinh vật nhân sơ.
- Giải thích được sao trong tế bào lại chỉ tổng hợp
prôtêin khi cần đến. Từ đó nêu được ý nghĩa điều
hoà hoạt động gen ở sinh vật.
- Nêu được sự khác nhau cơ bản về cơ chế điều hoà hoạt
động gen giữa sinh vật nhân sơ và nhân chuẩn.
2. Kỹ năng:
- Tăng cường khả năng quan sát hình diễn tả hiện
tượng diễn ra trên phim, mô hình, hình vẽ.
- Rèn luyện khả năng suy luận về sự tối ưu trong hoạt
động của thế giới sinh vật.
3. Thái độ:
Hình thành thái độ yêu thích khoa học m tòi nghiên
cứu
4. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện giải quyết vấn
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...
Mục Câu hỏi
bài tập: Câu 3:
Thay từ “Giải
thích” bằng từ
“Nêu”.
3
5
Đột biến gen
1.Khái niệm
các dạng đột
1. Kiến thức :
- Nêu được khái niệm c dạng chế phát sinh
(Mục II.2. Hình
4.2: Không dạy)
Trang 3
biến
2.Nguyên nhân
chế phát
sinh đột biến
gen 3.Hậu quả
ý nghĩa
ĐBG
chung của đột biến gen.
- Nêu được hậu quả và ý nghĩa của đột biến gen.
2. Kỹ năng :
- Phát triển k năng quan sát hình vẽ để rút ra hiện
tượng, bản chất sự vật.
3. Thái độ:
- Hình thành quan điểm duy vật, phương pháp biện
chứng khi xem xét hiện tượng tự nhiên, từ đó phát triển
tư duy lí luận,
- HS thấy được tính cấp thiết của việc bảo vệ môi
trường, ngăn ngừa, giảm thiểu việc sử dụng các tác nhân
gây đột biến gen.
4. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao
tiếp, năng lực quan sát, năng lực phát hiện giải quyết
vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...
6
Bài 5: NST đột
biến cấu trúc NST
1.Hình thái
cấu trúc NST
2.Đột biến cấu
trúc NST
1. Kiến thức : Sau khi học xong bài này học sinh phải
- tả được hình thái, đặc biệt cấu trúc siêu hiển vi
của NST ở sinh vật nhân thực.
- Nêu được khái niệm đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
- Nêu được nguyên nhân phát sinh, hậu quả vai trò
của mỗi dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thđối với
tiến hoá và chọn giống.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện được khả năng quan sát nh, tả hiện
tượng biểu hiện trên hình.
- Phát triển được k năng tổng hợp từ những thông tin
trình bày trong sách giáo khoa từ kết quả của các
nhóm.
Trang 4
3. Thái độ:
- Nhận thức được nguyên nhân sự nguy hại của đột
biến nói chung đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nói
riêng đối với con người, từ đó bảo vệ môi trường sống,
tánh các hành vi y ô nhiễm môi trường như làm tăng
chất thải, chất độc hại gây đột biến.
- Biết được những ng dụng của đột biến cấu trúc
nhiễm sắc thể có lợi vào thực tiễn sản xuất và tạo nên sự
đa dạng loài.
4. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện giải quyết vấn
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...
4
7
Bài 6:Đột biến số
lượng NST
1.Khái niệm
đột biến số
lượng NST
2.Đột biến lệch
bội
3.Đột biến đa
bội
1. Kiến thức :Sau khi học xong bài này học sinh phải
- Trình y được khái niệm đột biến số lượng nhiễm sắc
thể.
- Phân biệt được các dạng đột biến số lượng NST.
- Trình y được nguyên nhân chế phát sinh các
dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện được khả năng quan sát nh, tả hiện
tượng biểu hiện trên hình.
- Phát triển được k năng tổng hợp từ những thông tin
trình bày trong sách giáo khoa từ kết quả của các
nhóm.
3. Thái độ:
Nêu hậu quả vai trò của các dạng đột biến số lượng
NST trong tiến hoá, chọn giống quá trình hình thành
loài. Từ đó ý thức bảo vệ nguồn gen, nguồn biến dị
phát sinh, bảo tồn sự đa dạng sinh học đồng thời có biện
pháp phòng tránh, giảm thiểu các hội chứng do đột biến
2.Đột biến lệch
bội
(Chỉ dạy đơn giản
dạng 2n+1 2n-
1)
Trang 5
số ợng NST như các hội chứng Đao, Tớcnơ,
Klaiphentơ
4. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện giải quyết vấn
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...
8
Bài 8:Quy luật Men
đen: Quy luật phân
li
1.phương pháp
nghiên cứu di
truyền học của
Men đen
2.Hình thành
học thuyết
khoa học
3.Cơ sở tế bào
học của quy
luật phân li
1. Kiến thức : Sau khi học xong bài này học sinh phải
- tả được thí nghiệm hiểu cách giải thích kết quả
thí nghiệm của Menden. Trình y được nội dung của
quy luật phân li.
- Hiểu được cơ sở tế bào học của quy luật phân li.
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng suy luận lôgic khả năng vận dụng
kiến thức toán học trong việc giải quyết vấn đề của sinh
học.
3. Thái độ:
- HS ý thức vận dụng kiến thức về qui luật phân li
vào thực tiễn sản xuất
- Vận dụng kiến thức làm bài tập
4. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện giải quyết vấn
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...
5
9
Bài 9:Quy luật Men
đen: Quy luật phân
li độc lập
1.Thí nghiệm
lai hai tính
trạng
2.Cơ sở tế bào
học
3.Ý nghĩa của
1. Kiến thức : Sau khi học xong bài này học sinh phải
- Mô tả được thí nghiệm lai hai tính trạng của Menđen.
- Giải thích được tại sao Menđen suy ra được quy luật
các cặp alen phân li độc lập nhau trong quá trình hình
thành giao tử.
- Trình bày được nội dung của quy luật phân ly độc lập.
- Giải thích được cơ stế bào học của quy luật phân li
Trang 6
các quy luật
Menden
độc lập.
- Suy luận ra kiểu gen của sinh vật dựa trên kết quả
phân li kiểu hình của các phép lai.
- Hình thành được công thức tổng quát về tỉ lệ phân li
giao tử, tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình trong các phép lai nhiều
tính trạng.
2. Kỹ năng:
- Phát triển k năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Phát triển k năng phân tích kết quả thí nghiệm.
3. Thái độ:
- HS ý thức vận dụng kiến thức về qui luật phân li
vào thực tiễn sản xuất
- Vận dụng kiến thức làm bài tập
- Biết vận dụng công thức tổ hợp để giải thích tính đa
dạng của sinh giới.
- ý thức bảo vệ biến dị phát sinh, bảo tồn đa dạng
sinh học.
4. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện giải quyết vấn
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...
10
Bài 10:Tương tác
gen tác động đa
hiệu của gen
1.Tương tác
gen
1.1. Tương tác
bổ sung
1.2 Tương tác
cộng gộp
2.Tác động đa
hiệu của gen
1. Kiến thức : Sau khi học xong bài này học sinh phải
- Nhận biết tương tác gen thông qua sự biến đổi tỉ lệ
phân li kiểu hình của Menđen trong các phép lai hai tính
trạng.
- Giải thích được thế nào tương tác cộng gộp nêu
vai trò của gen cộng gộp trong việc qui định tính trạng
số lượng.
- Giải thích được một gen thể qui định nhiều tính
trạng khác nhau, thông qua dụ cụ thể về gen qui định
hồng cầu hình liềm ở người.
Trang 7
-Lấy được ví dụ về tính trạng do nhiều gen chi phối ( tác
động cộng gộp) và ví dụ về tác động đa hiệu của gen.
.2. Kỹ năng:
- Phát triển k năng quan sát.
- Phát triển được kỹ năng phân tích kết quả thí nghiệm.
3. Thái độ:
- Yêu thích thiên nhiên và sinh vật
- Vận dụng kiến thức làm bài tập
- Biết vận dụng công thức tổ hợp để giải thích tính đa
dạng của sinh giới.
- ý thức bảo vệ biến dị phát sinh, bảo tồn đa dạng
sinh học.
4. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao
tiếp, năng lực quan sát, năng lực phát hiện giải quyết
vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...
6
11
Bài 11:Liên kết gen
và hoán vị gen
1.Liên kết gen
2.Hoán vị gen
3.Ý nghĩa của
hiện tượng liên
kết gen
hoán vị gen
1. Kiến thức:
- Nhận biết được hiện tượng liên kết hoàn toàn hoán
vị gen. Các dặc điểm của LKG, HVG.
- Giải thích được cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán
vị gen.
- Định nghĩa được hoán vị gen, tính được tần số hoán vị
gen.
- Nêu được ý nghĩa của di truyền liên kết hoàn toàn
hoán vị gen.
2.Kỹ năng:
- Phát triển được kỹ năng phân tích kết quả thí nghiệm.
- Rèn luyện kĩ năng viết sơ đồ lai.
3.Thái độ:
Trang 8
- Vận dụng kiến thức làm các bài tập về Liên kết gen
HVG.
- Nhận thức được liên kết gen duy trì sự ổn định của
loài, giữ cân bằng sinh thái. Hoán vị gen tăng nguồn
biến dị tổ hợp, tạo độ đa dạng về loài.
4.Đinh hướng phát triển năng lực.
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao
tiếp, năng lực quan sát, năng lực phát hiện giải quyết
vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...
12
Bài 12:Di truyền LK
với giới tính di
truyền ngoài nhân
1.Di truyền
liên kết với
giới tính
1.1.NST giới
tính chế
tế bào học xác
định giới tính
bằng NST
1.2.Di truyền
liên kết với
giới tính
2.Di truyền
ngoài nhân
1. Kiến thức
- Trình y được các thí nghiệm và cơ sở tế bào học của
di truyền liên kết với giới tính.
- Nêu được ý nghĩa của di truyền liên kết với giới tính.
- Trình bày được đặc điểm của di truyền ngoài NST (di
truyền ở ti thể và lục lạp)
2. Kỹ năng
- Làm việc với SGK.
- Làm việc cá nhân.
- Phân tích, so sánh, tổng hợp
3. Thái độ
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
- Ý thứcchấp hành chủ trương của nhà nước v
bình đẳng giới.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực tự học
- Năng lực quan sát
- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề
Trang 9
- Năng lực tính toán
- Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống
7
13
Bài 13:Ảnh hưởng
của MT lên sự biểu
hiện của gen
1.Mối quan hệ
giữa gen
tính trạng
2.Sự tương tác
giữa kiểu gen
và môi trường
3.Mức phản
ứng của kiểu
gen
1. Kiến thức
- Nêu được những ảnh hưởng của điều kiện môi
trường trong ngoài đến sự biểu hiện của gen mối
quan hệ giữa kiểu gen, môi trường kiểu hình thông
qua một ví dụ.
- Nêu khái niệm mức phản ứng.
2. Kỹ năng
- Làm việc với SGK.
- Làm việc cá nhân, làm việc nhóm
- Phân tích, so sánh, tổng hợp
3. Thái độ
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực tự học
- Năng lực quan sát
- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề
- Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống
7,8
14,15
Ch đề:
Di truyn hc qun
th
(Bài 16:Cấu trúc di
truyền quần thể
Bài 17:Cấu trúc di
truyền quần thể)
1. Khái niệm
quần thể sinh
vật phân
loại quần thể
theo di truyn.
2. Đặc trưng di
truyền của
quần thể.
1. Kiến thức:
- HS nêu được định nghĩa quần thể; tần số của mỗi alen
và tần số một loại kiểu gen.
- HS nêu được sự biến đổi cấu trúc di truyền của quần
thể tự phối qua các thế hệ.
- HS phát biểu được nội dung định luật Hacđi Vanbec.
- HS nêu được ý nghĩa điều kiện nghiệm đúng của
định luật Hacđi – Vanbec.
Mục III.2. Lệnh
trang 73
Mục Câu hỏi
bài tập: Câu 4:
Không thực hiện
Trang 10
3. Cấu trúc di
truyền của
quần thể.
3.1. Cấu trúc
di truyền của
quần thể tự thụ
phấn.
3.2. Cấu trúc
di truyền của
quần thể giao
phối gần(GP
cận huyết).
3.3. Cấu trúc
di truyền của
quần thể ngẫu
phối.
3.3.1. Đặc
điểm của quần
thể ngẫu phối.
3.3.2. Trạng
thái cân bằng
di truyền của
quần thể
- HS xác định được cấu trúc của quần thể khi đạt trạng
thái cân bằng di truyền.
- HS chứng minh được quần thể đạt trạng thái cân bằng
di truyền và biết tính được tần số alen.
2. Kỹ năng:
- Học sinh có được kỹ năng quan sát, phân tích, thể hiện
sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp.
- HS có được k năng tìm kiếm và xử lí thông tin.
- HS được kỹ năng giải các dạng bài tập vquần thể
tự phối.
- HS vận dụng công thức để giải bài tập, biết cách xác
định tần số alen, tần số KG, cấu trúc DT của quần thể
trạng thái cân bằng.
3. Thái độ:
- Góp phần hình thành cho học sinh niềm tin khoa học
về đặc trưng di truyền của quần thể sinh vật.
- ý thức bảo vệ vốn gen của sinh vật; bảo vệ vốn gen
loài người thông qua việc thực hiện đúng pháp luật
không kết hôn trong vòng 3 đời.
- Vận dụng kiến thức vào thực tế sản xuất trồng trọt,
chăn nuôi để củng cố những tính trạng mong muốn, ổn
định loài.
- Giáo dục cho học sinh ý thức bảo vệ vốn gen sự đa
dạng của các loài trong tự nhiên.
8, 9
16,17
Bài 15:Ôn tập
Bài tập chương 1
-Bài tập
chương I : Chỉ
1.Kiến thức: Khắc sâu kiến thức sở vật chất- chế
di truyền và biến dị,các quy luật di truyền
Trang 11
2
làm các bài 1,
bài 3, bài 6
bài 8
Bài tập chương
II: Chỉ m các
bài 2, bài 6, bài
7
-Hệ thống kiến
thức chương 1
và 2
2.Kĩ năng: Biết cách ứng dụng toán xác suất vào giải
các bài tập di truyền
Thông qua việc phân tích kết quả lai, biết cách nhận biết
được các quy luật di truyền
Rèn năng vận dụng thuyết vào giải các bài tập di
truyền
3. Thái độ: Học sinh yêu thích bộ môn, thích m hiểu
khám phá và giải toán sinh học
18
Kiểm tra
giữa học kì 1
- Ma trận đề
gồm 4 mức
theo tỷ lệ
4:3:2:1
- Hình thức
đánh giá trắc
nghiệm 100%
- Số câu hỏi
trắc nghiệm 30
câu với 4 lựa
chọn.
- Đề đánh giá
và đáp án
- Nhằm đánh gkết quả học tập rèn luyn của học
sinh, trên sở đó đánh giá lại hiệu quả giảng dạy của
người thầy để có hướng điều chỉnh cho phù hợp.
- Nội dung đánh giá phải phải đảm bảo chuẩn kiến thức
–kỹ năng, phù hợp với đối tượng học sinh.
Trang 12
10,11
19,20
,21
Chủ
đề:
Ứng
dụng di
truyền
học vào
chọn
giống
Bài 18:
Chn
ging vt
nuôi
cây trng
da trên
ngun
biến d t
hp
1. Chọn giống
vật nuôi y
trồng dựa trên
nguồn biến dị
tổ hợp
1.1.Tạo giống
thuần dựa trên
biến dị tổ hợp
1.2.tạo giống
ưu thế lai
cao
2.Tạo giống
bằng phương
pháp y đột
biến công
nghệ tế bào
2.1.Tạo giống
bằng pháp gây
đột biến
2.2. Tạo giống
bằng phương
pháp công
nghệ tế bào
3. Tạo giống
nhờ công nghệ
gen
1.Kiến thức:
Hs trình y được nguồn vật liệu chọn giống
phương pháp gây đột biến nhân tạo, lai giống.
Hs hiểu được công nghệ tế bào thực vật và động vật.
Trình y được khái niệm, nguyên tắc những ứng
dụng của kĩ thuật di truyền vào trong chọn giống.
2.Kĩ năng:
Rèn luyện ng quan sát, phân tích, lập bảng so
sánh.
Sưu tầm các tài liệu về thành tựu chọn giống mới.
3. Thái độ: Hình thành niềm tin và say mê khoa học.
4. Định hướng năng lực hướng tới:
- Năng lực tự học; giải quyết vấn đề; thu nhận xử
thông tin; nghiên cứu khoa học; tư duy và ngôn ngữ.
Mục I. Hình
18.1:Không dạy
Bài 19:
Tạo giống
bằng
phương
pháp y
đột biến
công
nghệ tế
bào
Bài 20:
Tạo giống
nhờ công
nghệ gen
Trang 13
3.1.Công nghệ
gen
3.2 .Ứng dụng
công nghệ gen
trong tạo giống
biến đổi gen
11,12
22,23
Chủ
đề :Di
truyền
học
người
Bài 21: Di
truyn y
hc
1.Bệnh di
truyền phân t
2.Hội chứng
liên quan đến
đột biến NST
3.Bệnh ung thư
4.Bảo vệ vốn
gen của loài
người
5.Một s vấn
đề hội của
di truyền học
1.Kiến thức:
Hs hiểu được DT y học, DT y học vấn, liệu pháp
gen.
Trình bày được việc bảo vệ vốn gen của loài người liên
quan đến một svấn đề như: DTH với bệnh ung thư,
bệnh AIDS, DT trí năng.
2.Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích.
Sưu tầm các tài liệu về bệnh, tật DT, thành tựu trong
việc điều trị bệnh tật DT.
3. Thái độ: HS ý thức chăm lo sức khỏe, phòng
chống bệnh tật di truyền.
Trên lớp
Bài 22:
Bảo vệ vốn
gen của
loài người
một số
vấn đề
hội của di
truyền học
12
24
Bài 24:Bằng chứng
tiến hóa
1.Bằng chứng
giải phẩu so
sánh
2.Bằng chứng
tế bào học
sinh học phân
tử
1/Kiến thức:
- Trình y được 1 số bằng chứng về giải phẫu so sánh
chứng minh mối quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật.
- Lấy được các ví dụ về các bằng chứng đó.
- Phân biệt được quan tương đồng, quan thoái
hóa, cơ quan tương tự.
- Nêu được 1 sbằng chứng về tế bào học và sinh học
phân tử.
Mục Câu hỏi
bài tập: Câu 2
câu 3: Không
thực hiện
Trang 14
- Trình bày được ý nghĩa của thuyết cấu tạo bằng tế bào;
sự thống nhất trong cấu trúc của ADN protein của
các loài.
2/Kỹ năng:
- Rèn luyện năng m kiếm xử thông tin khi đọc
SGK, sách báo, internet, tranh ảnh, các bài báo, băng
đĩa hình …về các bằng chứng tiến hóa của sinh giới
- Rèn luyện năng quan sát tranh, so sánh, tđó rút ra
nhận xét.
- Rèn luyện năng trình y ý kiến của bản thân, tiếp
thu ý kiến của người khác, giải trình thắc mắc của người
khác trước tập thể. Th hiện sự tự tin khi trình y ý
kiến trước nhóm, tổ, lớp.
3/Thái độ:
- quan niệm đúng (quan điểm khoa học duy vật biện
chứng) về nguồn gốc chung của các loài sinh vật.
- thái độ đúng khi gặp 1 số hiện tượng hiện tượng
lại tổ trong xã hội.
4/ Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện giải quyết vấn
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...
13
25
Bài 25. Học thuyết
Lamac và học thuyết
Đacuyn
1.Học thuyết
tiến hoá Lamac
2.Học thuyết
Đacuyn
1.Kiến thức:
-Biết được luận điểm tiến hóa của Lamac
- Nêu được các luận điểm bản của học thuyết tiến
hóa Đacuyn.
- Nêu được những đóng p những tồn tại của
1.Học thuyết tiến
hoá Lamac
(Không dạy chi
tiết, chỉ dạy phần
chữ đóng khung
Trang 15
Đacuyn.
- So sánh được CLTN CLNT theo quan điểm của
Đacuyn.
2. năng: - năng quan sát, phân ch, so sánh,
hợp tác trong hoạt động nhóm
- năng trình y suy nghĩ ý tưởng, hợp tác, quản lí
thời gian đảm nhận trách nhiệm trong hoạt động
nhóm
3. Thái độ:
- Giải thích được tính đa dạng sự tiến hóa của sinh
giới ngày nay.
- Củng cố niềm tin vào khả năng của khoa học hiện đại
trong việc nhận thức bản chất tính quy luật của các
hiện tượng di truyền.
4. Định hướng phát triển năng lực.
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện giải quyết vấn
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống
cuối bài)
26
Bài 26. Thuyết tiến
hóa tổng hợp hiện
đại
1.Quan niệm
tiến hóa
nguồn nguyên
liệu tiến hóa
1.1.tiến hóa
nhỏ và tiến hóa
lớn
1.2.Nguồn
1. Kiến thức:
- Nêu đặc điểm của thuyết tiến hóa tổng hợp
- Phân biệt được khái niệm tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn.
- Trình y được vai trò của đột biến đối với tiến hóa
nhỏ là cung cấp nguyên liệu sơ cấp.
- Nêu được đột biến gen nguyên liệu chủ yếu của quá
trình tiến hóa.
- Trình y được vai trò của giao phối (giao phối lựa
Trang 16
biến dị di
truyền của
quần thể
2.Các nhân tố
tiến hóa
2.1.Đột biến
2.2.Di nhâp
gen
2.3. Chọn lọc
tự nhiên
2.4. Các yếu tố
ngẫu nhiên
2.5.Giao phối
không ngẫu
nhiên
chọn, giao phối gần tự phối) đối với tiến hóa nhỏ:
cung cấp nguyên liệu thứ cấp, làm thay đổi thành phẩn
kiểu gen của quần thể.
- Nêu được vai trò của di - nhập gen đối với tiến hóa
nhỏ.
- Trình bày được sực động của chọn lọc tự nhiên. Vai
trò của quá trình chọn lọc tự nhiên.
- Nêu được vai trò của biến động di truyền (các nhân tố
ngẫu nhiên) đối với tiến hóa nhỏ.
2. Kĩ năng:
- Hệ thống hóa, khái quát hóa thông qua thiết lập đ
mối quan hệ giữa các nhân tố tiến hóa.
- Knăng thể hiện sự tự tin khi trình y ý kiến trước
nhóm, tổ, lớp.
3. Thái độ:
-Góp phần hình thành củng cố năng lực tự học .
-Hứng thú với những nội dung kiến thức mới 1 số
vận dụng của nội dung đó trong cuộc sống
4. Đinh hướng phát triển năng lực.
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện giải quyết vấn
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...
14,
15
27,28
,29
Chủ đề:
Quá trình
hình thành
quần thể
thích
Bài
27:
Quá
trình
hình
1. Quá trình
hình thành
quần thể thích
nghi
2.Loài
1.Kiến thức:
Hiểu được quá trình hình thành quần thể
HS hiểu được khái niệm loài sinh học, các chế cách
li sinh sản giữa các loài.
Nêu được quá trình hình thành loài mới bằng con đường
1. Quá trình hình
thành quần thể
thích nghi (Không
dạy chi tiết, chỉ
dạy phần chữ
Trang 17
nghi,Loài,
quá trình
hình thành
loài , Tiến
hóa lớn
thành
quần
thể
thích
nghi
2.1 Khái niệm
loài
2.2.Các chế
cách li sinh sản
giữa các loài
3. Quá trình
hình thành loài
3.1.Hình
thành loài
khác khu vực
địa lí
3.2. Hình
thành loài cùng
khu vực địa lí
4.Tiến hóa lớn
vấn đề phân
loại thế giới
sống
cách li địa lí, cách li sinh thái, cách li tập tính, con
đường lai xa và đa bội hóa.
2.Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích.
Sưu tầm các tài liệu về bằng chứng tiến hóa.
3. Thái độ: ý thức bảo vệ sự đa dạng sinh học của
các loài.
4. Đinh hướng phát triển năng lực.
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...
đóng khung cuối
bài)
Bài
28:
Loài
Bài
29,30:
Quá
trình
hình
thành
loài
3.1.Hình thành
loài khác khu vực
địa (Thí nghiệm
chứng minh quá
trình hình thành
loài bằng cách li
địa : Khuyến
khích học sinh tự
đọc)
Bài
31:
Tiến
hóa
lớn
4.Tiến hóa lớn
vấn đề phân loại
thế giới
sống(Không dạy
chi tiết, chỉ dạy
phần chữ đóng
khung ở cuối bài.)
Trang 18
(Một số nghiên
cứu thực nghiệm
về tiến hóa lớn:
Khuyến khích học
sinh tự đọc)
15,16
30,
31,32
Chủ đề :
Sự phát
sinh và
phát triển
của sự
sống trên
trái đất
Bài 32:
Nguồn
gốc sự
sống
1.Nguồn gốc
sự sống
1.1 Tiến hóa
hóa học
1.2 Tiến hóa
tiền sinh học
2. Sự phát triển
của sinh giới
qua các đại địa
chất
2.1.Hóa thạch
vai trò của
hóa thạch
trong nghiên
cứu lịch sử
phát triển của
sinh giới
2.2 Lịch sử
phát triển của
sinh giới qua
1.Kiến thức:
Hs nắm được sở vật chất chủ yếu của sự sống , về
dấu hiệu cơ bản của hiện tượng sống.
Hs nắm được điểm chính trong thuyết tiến hóa hóa
học, tiền sinh học về các giai đoạn chủ yếu trong quá
trình phát sinh sự sống.
Hs nắm được trình tự xuất hiện, nguyên nhân phát sinh,
phát triển diệt vong của các ngành, các lớp chính
trong giới sinh vật.
HS nêu được Sự phát sinh loài người.
2.Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích.
3. Về thái độ:
- Học sinh thấy được nguồn gốc của sự sống từ các
dạng vật chất hình thành nên Giáo dục quan điểm
duy vật biện chứng cho học sinh.
- Bồi dưỡng quan điểm thống nhất, quan điểm tiến hóa.
4. Đinh hướng phát triển năng lực.
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện giải quyết vấn
1.2 Tiến hóa tiền
sinh học
(Không dạy chi
tiết, chỉ giới thiệu
các giai đoạn
phát sinh sự sống
trên trái đất )
Bài 33:
Sự
phát
triển
của
sinh
giới
qua
các đại
địa
chất
Trang 19
Bài 34:
Sự
phát
sinh
loài
người
các đại địa chất
3.Sự phát sinh
loài người
3.1 .Quá trình
phát sinh loài
người hiện đại
3.1.1.Bằng
chứng nguồn
gốc động vật
của loài người
3.1.2. Các
dạng vượn
người hóa
thạch quá
trình hình
thành loài
người
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...
(2.2.1. Hiện
tượng trôi dạt
lục
địa: Khuyến khích
học sinh tự đọc
2.2.2. Sinh vật
trong các đại địa
chất: Không dạy
chi tiết, chỉ liệt
các đại địa chất
sinh vật điển
hình trong các
đại.)
3.1.2. Các dạng
vượn người hóa
thạch quá
trình hình thành
loài người
(Khuyến khích
học sinh tự đọc)
17
33
Ôn tập
1.Cơ chế di
truyền biến
dị
2.Tính quy luật
của hiện tượng
di truyền
3. Di truyn
- HS củng cố hthống lại những kiến thức đã học
phù hợp với mục tiêu kiểm tra học k.
HS đánh giá được khả năng tiếp thu vận dụng
kiến thức để làm bài kiểm tra.
Trang 20
hc qun th
4. Ứng dụng di
truyền học vào
chọn giống
5. Di truyền
học người
6. Bằng chứng
tiến hóa
7. Học thuyết
Lamac học
thuyết Đacuyn
34
Kiểm tra cuối học
kỳ I
- Ma trận đề
gồm 4 mức
theo t lệ
4:3:2:1
- Hình thức
đánh giá trắc
nghiệm 100%
- Số câu hỏi
trắc nghiệm 30
câu với 4 lựa
chọn.
- Đề đánh giá
và đáp án
- Nhằm đánh gkết quả học tập rèn luyện của học
sinh, trên sở đó đánh giá lại hiệu quả giảng dạy của
người thầy để có hướng điều chỉnh cho phù hợp.
18
35
Trả, sửa bài đánh
giá cuối học kỳ 1
- Nhằm giúp học sinh đánh giá kết quả học tập rèn
luyện của bản thân trong học kỳ 1.
- Giáo viên đánh glại hiệu quả giảng dạy của người
Trang 21
HC K II
Từ tuần 19 đến tuần 35 (thc hc)
thầy để hướng điều chỉnh cho phù hợp trong học k
2.
Tuần
Tiết
Tên chủ đề/ bài hc
Nội
dung/Mch
kiến thc
Yêu cầu cần đạt
Hình
thc tổ
chc
dạy hc
Ghi chú
19
36
Bài 35. Môi trường
sống các nhân tố
sinh thái
1.Môi trường
sống các
nhân tố sinh
thái
2.Giới hạn sinh
thái sinh
thái
3. Sự thích
nghi của sinh
vật với môi
trường
1. Kiến thức:
- Nắm được khái niệm về môi trường sống của
sinh vật, các loại môi trường sống.
- Trình y được các nhân tố sinh thái ảnh
hưởng của các nhân tố sinh thái lên cơ thể sinh vật.
- Trình bày được một số quy luật tác động của các
nhân tố sinh thái: quy luật tác động tổng hợp quy
luật giới hạn.
- Nêu được các khái niệm: nơi ở, ổ sinh thái…
- Nêu được một số nhóm sinh vật theo giới hạn
sinh thái của các nhân tố vô sinh.
- Liên hệ, vận dụng giải thích một số hiện tượng
liên quan.
2. Kỹ năng:
- Quan sát: Học sinh quan sát hình nh, video,
mẫu vật, tả được đặc điểm môi trường sống tác
động của các nhân tố sinh thái của môi trường lên
thể sinh vật.
Trên lớp
Mục III. Lệnh
trang 153: Không
thực hiện
Trang 22
- Làm việc theo nhóm.
3. Thái độ:
- Học sinh ý thức bảo vệ môi trường. Yêu
thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
4. Đinh hướng phát triển năng lực:
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện giải quyết vấn
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...
20,21
,22
37,38
,39
Chủ đề
Quần thể
sinh vật
Bài
36:
Quần
thể
sinh
vật và
mối
quan
hệ
giữa
các
thể
trong
quần
thể
1.Quần thể
sinh vật và
mối quan hệ
giữa các thể
trong quần thể.
1.1.Quần thể
sinh vật quá
trình hình
thành quần thể
1.2.Quan hệ
giữa các thể
trong quần thể
2. Các đặc
trưng bản
1.Kiến thức:
Nhận biết được quần thể sinh vật các đặc trưng cơ
bản của quần thể sinh vật.
Nêu được các dạng biến động số lượng thể của quần
thể sinh vật.
2.Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích.
3. Về thái độ:
- Giáo dục cho học sinh yêu thiên nhiên, ý thức bảo
vệ môi trường.
- Vận dụng vào chăn nuôi, trồng trọt với mật độ hay tỉ
lệ đực, cái phù hợp tùy loài…
4.Đinh hướng phát triển năng lực:
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
Trên lớp
Mục II.1. Lệnh
trang 157
159:Không thực
hiện
Mục II. Lệnh
trang 162-
163,168, Hình
37.2:Không thực
hiện
Trang 23
Bài
37,38:
Các
đặc
trưng
bản
của
quần
thể
sinh
vật
của quần thể
sinh vật
2.1.Tỉ lệ giới
tính
2.2 Nhóm tuổi
2.3 Sự thể
của quần thể
2.4. Mật độ
thể của quần
thể
2.5.Kích thước
của quần thể
sinh vật
2.6 Tăng
trưởng của
quần thể người
năng lực quan sát, năng lực phát hiện giải quyết vấn
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...
23
40
Bài 39:Biến động số
lượng cá thể của QT
1.Biến động
số lượng
thể
2.Nguyên
nhân gây biến
động sự
điều chỉnh số
lượng thể
của quần thể
1. Kiến thức
- Nêu được khái niệm biến động slượng thể, hiểu
trình bày được c nh thức biến động số lượng
của quần thể, lấy ví dụ minh họa.
- Phân tích được nguyên nhân y n biến động s
ợng thể trong quần thể.
- Nêu được chế điều chỉnh sợng cá thể của quần
thể.
- Nêu được trạng thái cân bằng của quần thể.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện năng quan sát, phân tích, so sánh, vận
Trên lớp
Trang 24
dụng.
- Rèn luyện kĩ năng khai thác kiến thức trong kênh hình.
3. Thái độ
- Tạo được niềm tin hứng thú trong học tập bộ môn,
đam mê tìm tòi nghiên cứu khoa học.
- Có ý thức bảo vệ sự đa dạng sinh học.
4. Đinh hướng phát triển năng lực:
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện giải quyết vấn
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ..
24,25
41,42
Chủ đề:
Quần
sinh vật
Bài 40:
Quần
sinh
vật
1.Quần sinh
vật
1.1.Khái niệm
quần xã
1.2. Mt số đặc
trưng bản
của quần xã
2.Diễn thế sinh
thái
2.1 Khái niệm
diễn thế sinh
thái
2.2. Các loại
diễn thế sinh
thái
2.3.Nguyên
nhân của diễn
1.Kiến thức:
Hs hiểu được khái niệm QXSV.
Trình bày được các đặc trưng cơ bản của QXSV.
Nêu được mối quan hệ giữa các loài trong quần xã.
Trình bày được DTST.
2.Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích.
Sưu tầm các tư liệu về các mối quan hệ giữa các loài.
3. Thái độ, hành vi: GD ý thức bảo vệ môi trường, bảo
vệ sự đa dạng sinh học.
4. Đinh hướng phát triển năng lực:
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện giải quyết vấn
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ..
Trên lớp
Bài 41:
Diễn
thế
sinh
thái
Trang 25
thế sinh thái
2.4.Tầm quan
trọng của việc
nghiên cứu
diễn thế sinh
thái
26
43
Ôn tập
1. Thuyết tiến
hóa tổng hợp
hiện đại
2. Quá trình
hình thành
quần thể thích
nghi,Loài, quá
trình hình
thành loài ,
Tiến hóa lớn
3. Chương
thể quần
thể sinh vật
- HS củng cố hệ thống lại những kiến thức đã học
phù hợp với mục tiêu kiểm tra định k.
HS đánh giá được khả năng tiếp thu vận dụng
kiến thức để làm bài kiểm tra.
Trên lớp
27
44
Kiểm tra
giữa học kì 2
- Ma trận đề
gồm 4 mức
theo t lệ
4:3:2:1
- Hình thức
đánh giá trắc
nghiệm 100%
- Số câu hỏi
trắc nghiệm 30
câu với 4 lựa
- Nhằm đánh giá kết quả học tập rèn luyện của học
sinh, trên sđó đánh giá lại hiệu quả giảng dạy của
người thầy để có hướng điều chỉnh cho phù hợp.
- Nội dung đánh giá phải phải đảm bảo chuẩn kiến thức
–kỹ năng, phù hợp với đối tượng học sinh.
Trên lớp
Trang 26
chọn.
- Đề đánh giá
và đáp án
28
45
Bài 42:Hệ sinh thái
1.Khái niệm
2.Các thành
phần cấu trúc
của hệ sinh thái
3.Các kiểu hệ
sinh thái trên
trái đất
1.Kiến thức:
Hs hiểu được khái niệm HST.
Trình bày được các thành phần cấu tạo HST.
Các kiểu HST trên trái đất
2.Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích.
Sưu tầm các tư liệu về các mối quan hệ giữa các loài.
3. Thái độ, hành vi: GD ý thức bảo vệ môi trường, bảo
vệ sự đa dạng sinh học.
Trên lớp
29
46
Bài 43:Trao đổi chất
trong hệ sinh thái
1.Trao đổi vật
chất trong quần
xã sinh vật
2.Tháp sinh
thái
1.Kiến thức:
Nêu được mối quan hệ dinh dưỡng, chuỗi lưới thức
ăn, bậc đinh dưỡng.
Trình bày được tháp sinh thái
Hiểu được sở khoa học của viecj khai thác tài
nguyên và bảo vệ thiên nhiên.
2.Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích.
Sưu tầm các tư liệu về các mối quan hệ giữa các loài.
Biết lập sơ đồ về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn.
3. Thái độ, hành vi: GD ý thức bảo vệ môi trường, bảo
vệ sự đa dạng sinh học.
Trên lớp
30
47
Bài 44. Chu trình
sinh địa hóa sinh
quyển
1.Trao đổi vật
chất qua chu
trình sinh địa
1.Kiến thức:
Trình y các chu trình sinh địa hóa các chất. Sự
chuyển hóa năng lượng trong HST.
Trên lớp
Chu trình nitơ:
Không dạy chi
tiết, chỉ dạy phần
Trang 27
hóa
2.Một số chu
trình sinh địa
hóa
3.Sinh quyển
Hiểu được sở khoa học của viecj khai thác tài
nguyên và bảo vệ thiên nhiên.
2.Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích.
Sưu tầm các tư liệu về các mối quan hệ giữa các loài.
3. Thái độ, hành vi: GD ý thức bảo vệ môi trường, bảo
vệ sự đa dạng sinh học.
chữ đóng khung
cuối bài.
31
48
Bài 45:Dòng NL
trong HST hiệu
suất ST
1.Dòng năng
lượng trong hệ
sinh thái
2.Hiệu suất
sinh thái
1.Kiến thức:
Trình bày được dòng năng lượng trong HST
Tính được hiệu suất sinh thái .
2.Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích.
3. Thái độ, hành vi: GD ý thức bảo vệ môi trường, bảo
vệ sự đa dạng sinh học.
Trên lớp
Mục I.2 .Lệnh
trang 202 (Quan
sát lại hình
43.1…): Không
thực hiện
32
49
TH : Quản sử
dụng bền vững tài
nguyên thiên nhiên
1.Các dạng tài
nguyên thiên
nhiên
2.Hình thức sử
dụng gây ô
nhiễm môi
trường
3.Khắc phục
suy thoái môi
trường sử
dụng bền vững
tài nguyên
thiên nhiên
1.Kiến thức:
Nắm được các dạng tài nguyên thiên nhiên
Hiểu được hình thức sử dụng gây ô nhiễm môi trường
Nắm được các biện phá khắc phục suy thoái môi trường
và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên
2.Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích.
3. Thái độ, hành vi: GD ý thức bảo vệ môi trường, bảo
vệ sự đa dạng sinh học.
Trên lớp
tìm
hiểu
thực tế
Trang 28
DUYT CA BAN GIÁM HIU T TRƯNG
.........................
33
50
Ôn tập
Phần VI. Tiến
hóa
Phần VII. Sinh
thái học
- HS củng cố hệ thống lại những kiến thức đã học
phù hợp với mục tiêu kiểm tra học k.
HS đánh giá được khả năng tiếp thu vận dụng
kiến thức để làm bài kiểm tra.
Trên lớp
34
51
Kiểm tra cuối năm
học
-Ma trận đề
gồm 4 mức
theo t lệ
4:3:2:1
- Hình thức
đánh giá trắc
nghiệm 100%
- Số câu hỏi
trắc nghiệm 30
câu với 4 lựa
chọn.
- Đề đánh giá
và đáp án
- Nhằm đánh giá kết quả học tập rèn luyện của học
sinh, trên sđó đánh giá lại hiệu quả giảng dạy của
người thầy để có hướng điều chỉnh cho phù hợp.
- Nội dung đánh giá phải phải đảm bảo chuẩn kiến thức
–kỹ năng, phù hợp với đối tượng học sinh.
Trên lớp
35
52
Trả, sửa bài đánh
giá cuối m
học
- Nhằm giúp học sinh đánh giá kết quả học tập n
luyện của bản thân trong học kỳ 2.
- Giáo viên đánh giá lại hiệu quả giảng dạy của người
thầy để hướng điều chỉnh cho phù hợp trong m
học đến.
Trên
lớp
| 1/28

Preview text:

SỞ GD&ĐT ................
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC - NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT ................ MÔN: SINH HỌC
TỔ SINH HỌC – CÔNG NGHỆ KHỐI 12 I. Thông tin:
1. Tổ trưởng: ......................... 2. Thời gian thực hiện:
- Học kỳ 1: 18 tuần(từ ngày 5/9/2019 đến ngày 16/01/2020) – 35 tiết
- Học kỳ 1: 17 tuần(từ ngày 18/01/2021 đến ngày 25/5/2021) – 17 tiết
II. Kế hoạch cụ thể: HỌC KỲ I
Từ tuần 1 đến tuần 18 (thực học)
Tuần Tiết Tên chủ đề/ bài học Nội
Yêu cầu cần đạt Hình Ghi chú dung/Mạch thức tổ kiến thức chức dạy học Tuần 1,2,3 Bài 1: 1.Gen 1.Kiến thức: Trên lớp 1.Gen (Không 1,2 Gen, mã
2.Mã di truyền Hs nêu được định nghĩa gen, mã di truyền, đặc điểm
dạy chi tiết, chỉ
di truyền 3. Quá trình của MDT. giới thiệu 3 vùng và quá
nhân đôi AND HS mô tả được cấu trúc của gen. cấu trúc chung Chủ trình nhân 4. phiên mã
Hs trình bày được những diễn biến chính của cơ chế của gen ) đề: Cơ đôi ADN 5. Dịch mã
nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã. 4. phiên mã ( sở vật
Trình bày được cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sv Không dạy chi chất và nhân sơ.
tiết phiên mã của cơ chế 2.Kĩ năng: sinh vật nhân của
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, lập bảng so thực) hiện sánh. Trang 1 tượng Bài 2: 3. Thái độ: di Phiên mã Qua các kiến thức đã học HS truyền và dịch
biết được sự vận động của vật chất di truyền. mã
4. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống 2 4
Bài 3:Điều hòa hoạt 1.Khái quát 1. Kiến thức :
Trên lớp Mục Câu hỏi và động của gen bài tập: Câu 3
điều hòa hoạt Sau khi học xong bài này học sinh phải : : Thay từ “Giải động của gen
- Trình bày được cơ chế điều hoà hoạt động của các gen
qua opêrôn ở sinh vật nhân sơ. thích” bằng từ 2.Điều hòa “Nêu”.
- Giải thích được vì sao trong tế bào lại chỉ tổng hợp
hoạt động của prôtêin khi nó cần đến. Từ đó nêu được ý nghĩa điều
gen ở sinh vật hoà hoạt động gen ở sinh vật. nhân sơ
- Nêu được sự khác nhau cơ bản về cơ chế điều hoà hoạt
động gen giữa sinh vật nhân sơ và nhân chuẩn. 2. Kỹ năng:
- Tăng cường khả năng quan sát hình và diễn tả hiện
tượng diễn ra trên phim, mô hình, hình vẽ.
- Rèn luyện khả năng suy luận về sự tối ưu trong hoạt
động của thế giới sinh vật. 3. Thái độ:
Hình thành thái độ yêu thích khoa học tìm tòi nghiên cứu
4. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... 3 5 Đột biến gen
1.Khái niệm và 1. Kiến thức :
Trên lớp (Mục II.2. Hình
các dạng đột - Nêu được khái niệm các dạng và cơ chế phát sinh 4.2: Không dạy) Trang 2 biến
chung của đột biến gen.
2.Nguyên nhân - Nêu được hậu quả và ý nghĩa của đột biến gen.
và cơ chế phát 2. Kỹ năng :
sinh đột biến - Phát triển kỹ năng quan sát hình vẽ để rút ra hiện
gen 3.Hậu quả tượng, bản chất sự vật. và ý nghĩa 3. Thái độ: ĐBG
- Hình thành quan điểm duy vật, phương pháp biện
chứng khi xem xét hiện tượng tự nhiên, từ đó phát triển tư duy lí luận,
- HS thấy được tính cấp thiết của việc bảo vệ môi
trường, ngăn ngừa, giảm thiểu việc sử dụng các tác nhân gây đột biến gen.
4. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao
tiếp, năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết
vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... 6
Bài 5: NST và đột 1.Hình thái và 1. Kiến thức : Sau khi học xong bài này học sinh phải Trên lớp biến cấu trúc NST cấu trúc NST
- Mô tả được hình thái, đặc biệt là cấu trúc siêu hiển vi
2.Đột biến cấu của NST ở sinh vật nhân thực.
- Nêu được khái niệm đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. trúc NST
- Nêu được nguyên nhân phát sinh, hậu quả và vai trò
của mỗi dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đối với
tiến hoá và chọn giống. 2. Kỹ năng:
- Rèn luyện được khả năng quan sát hình, mô tả hiện
tượng biểu hiện trên hình.
- Phát triển được kỹ năng tổng hợp từ những thông tin
trình bày trong sách giáo khoa và từ kết quả của các nhóm. Trang 3 3. Thái độ:
- Nhận thức được nguyên nhân và sự nguy hại của đột
biến nói chung và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nói
riêng đối với con người, từ đó bảo vệ môi trường sống,
tánh các hành vi gây ô nhiễm môi trường như làm tăng
chất thải, chất độc hại gây đột biến.
- Biết được những ứng dụng của đột biến cấu trúc
nhiễm sắc thể có lợi vào thực tiễn sản xuất và tạo nên sự đa dạng loài.
4. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... 4 7
Bài 6:Đột biến số 1.Khái
niệm 1. Kiến thức :Sau khi học xong bài này học sinh phải
Trên lớp 2.Đột biến lệch lượng NST
đột biến số - Trình bày được khái niệm đột biến số lượng nhiễm sắc bội lượng NST thể.
(Chỉ dạy đơn giản
- Phân biệt được các dạng đột biến số lượng NST. 2.Đột biến lệch dạng 2n+1 và 2n-
- Trình bày được nguyên nhân và cơ chế phát sinh các bội
dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể. 1)
3.Đột biến đa 2. Kỹ năng: bội
- Rèn luyện được khả năng quan sát hình, mô tả hiện
tượng biểu hiện trên hình.
- Phát triển được kỹ năng tổng hợp từ những thông tin
trình bày trong sách giáo khoa và từ kết quả của các nhóm. 3. Thái độ:
Nêu hậu quả và vai trò của các dạng đột biến số lượng
NST trong tiến hoá, chọn giống và quá trình hình thành
loài. Từ đó có ý thức bảo vệ nguồn gen, nguồn biến dị
phát sinh, bảo tồn sự đa dạng sinh học đồng thời có biện
pháp phòng tránh, giảm thiểu các hội chứng do đột biến Trang 4
số lượng NST như các hội chứng Đao, Tớcnơ, Klaiphentơ
4. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... 8
Bài 8:Quy luật Men 1.phương pháp 1. Kiến thức : Sau khi học xong bài này học sinh phải Trên lớp
đen: Quy luật phân nghiên cứu di - Mô tả được thí nghiệm và hiểu cách giải thích kết quả
thí nghiệm của Menden. Trình bày được nội dung của li
truyền học của quy luật phân li. Men đen
- Hiểu được cơ sở tế bào học của quy luật phân li. 2.Hình thành 2. Kỹ năng: học
thuyết Rèn luyện kỹ năng suy luận lôgic và khả năng vận dụng khoa học
kiến thức toán học trong việc giải quyết vấn đề của sinh
3.Cơ sở tế bào học.
học của quy 3. Thái độ: luật phân li
- HS có ý thức vận dụng kiến thức về qui luật phân li
vào thực tiễn sản xuất
- Vận dụng kiến thức làm bài tập
4. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... 5 9
Bài 9:Quy luật Men 1.Thí nghiệm 1. Kiến thức : Sau khi học xong bài này học sinh phải Trên lớp
đen: Quy luật phân lai hai tính - Mô tả được thí nghiệm lai hai tính trạng của Menđen. li độc lậ
- Giải thích được tại sao Menđen suy ra được quy luật p trạng
các cặp alen phân li độc lập nhau trong quá trình hình
2.Cơ sở tế bào thành giao tử. học
- Trình bày được nội dung của quy luật phân ly độc lập.
3.Ý nghĩa của - Giải thích được cơ sở tế bào học của quy luật phân li Trang 5 các quy luật độc lập. Menden
- Suy luận ra kiểu gen của sinh vật dựa trên kết quả
phân li kiểu hình của các phép lai.
- Hình thành được công thức tổng quát về tỉ lệ phân li
giao tử, tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình trong các phép lai nhiều tính trạng. 2. Kỹ năng:
- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Phát triển kỹ năng phân tích kết quả thí nghiệm. 3. Thái độ:
- HS có ý thức vận dụng kiến thức về qui luật phân li
vào thực tiễn sản xuất
- Vận dụng kiến thức làm bài tập
- Biết vận dụng công thức tổ hợp để giải thích tính đa dạng của sinh giới.
- Có ý thức bảo vệ biến dị phát sinh, bảo tồn đa dạng sinh học.
4. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... 10
Bài 10:Tương tác 1.Tương
tác 1. Kiến thức : Sau khi học xong bài này học sinh phải Trên lớp gen và tác động đa gen
- Nhận biết tương tác gen thông qua sự biến đổi tỉ lệ hiệu của gen
phân li kiểu hình của Menđen trong các phép lai hai tính 1.1. Tương tác trạng. bổ sung
- Giải thích được thế nào là tương tác cộng gộp và nêu
1.2 Tương tác vai trò của gen cộng gộp trong việc qui định tính trạng cộng gộp số lượng.
2.Tác động đa - Giải thích được một gen có thể qui định nhiều tính hiệu của gen
trạng khác nhau, thông qua ví dụ cụ thể về gen qui định
hồng cầu hình liềm ở người. Trang 6
-Lấy được ví dụ về tính trạng do nhiều gen chi phối ( tác
động cộng gộp) và ví dụ về tác động đa hiệu của gen. .2. Kỹ năng:
- Phát triển kỹ năng quan sát.
- Phát triển được kỹ năng phân tích kết quả thí nghiệm. 3. Thái độ:
- Yêu thích thiên nhiên và sinh vật
- Vận dụng kiến thức làm bài tập
- Biết vận dụng công thức tổ hợp để giải thích tính đa dạng của sinh giới.
- Có ý thức bảo vệ biến dị phát sinh, bảo tồn đa dạng sinh học.
4. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao
tiếp, năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết
vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... 6 11
Bài 11:Liên kết gen 1.Liên kết gen 1. Kiến thức: Trên lớp và hoán vị gen 2.Hoán vị gen
- Nhận biết được hiện tượng liên kết hoàn toàn và hoán
3.Ý nghĩa của vị gen. Các dặc điểm của LKG, HVG.
hiện tượng liên - Giải thích được cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán kết gen và vị gen. hoán vị gen
- Định nghĩa được hoán vị gen, tính được tần số hoán vị gen.
- Nêu được ý nghĩa của di truyền liên kết hoàn toàn và hoán vị gen. 2.Kỹ năng:
- Phát triển được kỹ năng phân tích kết quả thí nghiệm.
- Rèn luyện kĩ năng viết sơ đồ lai. 3.Thái độ: Trang 7
- Vận dụng kiến thức làm các bài tập về Liên kết gen và HVG.
- Nhận thức được liên kết gen duy trì sự ổn định của
loài, giữ cân bằng sinh thái. Hoán vị gen tăng nguồn
biến dị tổ hợp, tạo độ đa dạng về loài.
4.Đinh hướng phát triển năng lực.
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao
tiếp, năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết
vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... 12 Bài 12:Di truyền LK 1.Di truyền 1. Kiến thức Trên lớp
với giới tính và di liên kết với - Trình bày được các thí nghiệm và cơ sở tế bào học của truyền ngoài nhân giới tính
di truyền liên kết với giới tính.
1.1.NST giới - Nêu được ý nghĩa của di truyền liên kết với giới tính.
tính và cơ chế - Trình bày được đặc điểm của di truyền ngoài NST (di
tế bào học xác truyền ở ti thể và lục lạp) định giới tính 2. Kỹ năng bằng NST - Làm việc với SGK. 1.2.Di truyền - Làm việc cá nhân. liên kết với
- Phân tích, so sánh, tổng hợp giới tính 3. Thái độ 2.Di truyền
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. ngoài nhân
- Ý thức và chấp hành chủ trương của nhà nước về bình đẳng giới.
4. Định hướng phát triển năng lực - Năng lực tự học - Năng lực quan sát
- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề Trang 8 - Năng lực tính toán
- Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống 7 13
Bài 13:Ảnh hưởng 1.Mối quan hệ 1. Kiến thức Trên lớp
của MT lên sự biểu giữa gen và
- Nêu được những ảnh hưởng của điều kiện môi hiện của gen tính trạng
trường trong và ngoài đến sự biểu hiện của gen và mối
2.Sự tương tác quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình thông
giữa kiểu gen qua một ví dụ. và môi trường
- Nêu khái niệm mức phản ứng. 3.Mức phản 2. Kỹ năng ứng của kiểu - Làm việc với SGK. gen
- Làm việc cá nhân, làm việc nhóm
- Phân tích, so sánh, tổng hợp 3. Thái độ
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
4. Định hướng phát triển năng lực - Năng lực tự học - Năng lực quan sát
- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề
- Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống 7,8 14,15 Chủ đề:
1. Khái niệm 1. Kiến thức:
Trên lớp Mục III.2. Lệnh
Di truyền học quần quần thể sinh - HS nêu được định nghĩa quần thể; tần số của mỗi alen ▼ trang 73 và thể
vật và phân và tần số một loại kiểu gen. Mục Câu hỏi và
(Bài 16:Cấu trúc di loại quần thể - HS nêu được sự biến đổi cấu trúc di truyền của quần bài tập: Câu 4: truyền quần thể
theo di truyền. thể tự phối qua các thế hệ. Không thực hiện
Bài 17:Cấu trúc di 2. Đặc trưng di - HS phát biểu được nội dung định luật Hacđi – Vanbec. truyền quần thể) truyền
của - HS nêu được ý nghĩa và điều kiện nghiệm đúng của quần thể.
định luật Hacđi – Vanbec. Trang 9
3. Cấu trúc di - HS xác định được cấu trúc của quần thể khi đạt trạng truyền
của thái cân bằng di truyền. quần thể.
- HS chứng minh được quần thể đạt trạng thái cân bằng
3.1. Cấu trúc di truyền và biết tính được tần số alen.
di truyền của 2. Kỹ năng:
quần thể tự thụ - Học sinh có được kỹ năng quan sát, phân tích, thể hiện phấn.
sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp.
3.2. Cấu trúc - HS có được kỹ năng tìm kiếm và xử lí thông tin.
di truyền của - HS có được kỹ năng giải các dạng bài tập về quần thể
quần thể giao tự phối. phối
gần(GP - HS vận dụng công thức để giải bài tập, biết cách xác cận huyết).
định tần số alen, tần số KG, cấu trúc DT của quần thể ở
3.3. Cấu trúc trạng thái cân bằng.
di truyền của 3. Thái độ:
quần thể ngẫu - Góp phần hình thành cho học sinh niềm tin khoa học phối.
về đặc trưng di truyền của quần thể sinh vật. 3.3.1.
Đặc - Có ý thức bảo vệ vốn gen của sinh vật; bảo vệ vốn gen
điểm của quần loài người thông qua việc thực hiện đúng pháp luật là
thể ngẫu phối. không kết hôn trong vòng 3 đời. 3.3.2.
Trạng - Vận dụng kiến thức vào thực tế sản xuất trồng trọt,
thái cân bằng chăn nuôi để củng cố những tính trạng mong muốn, ổn
di truyền của định loài. quần thể
- Giáo dục cho học sinh ý thức bảo vệ vốn gen và sự đa
dạng của các loài trong tự nhiên. 8, 9
16,17 Bài 15:Ôn tập và -Bài
tập 1.Kiến thức: Khắc sâu kiến thức cơ sở vật chất- Cơ chế Trên lớp
Bài tập chương 1 và chương I : Chỉ di truyền và biến dị,các quy luật di truyền Trang 10 2
làm các bài 1, 2.Kĩ năng: Biết cách ứng dụng toán xác suất vào giải
bài 3, bài 6 và các bài tập di truyền bài 8
Thông qua việc phân tích kết quả lai, biết cách nhận biết
Bài tập chương được các quy luật di truyền
II: Chỉ làm các Rèn kĩ năng vận dụng lí thuyết vào giải các bài tập di bài 2, bài 6, bài truyền 7
3. Thái độ: Học sinh yêu thích bộ môn, thích tìm hiểu
-Hệ thống kiến khám phá và giải toán sinh học thức chương 1 và 2 18 Kiểm tra
- Ma trận đề - Nhằm đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của học Trên lớp giữa học kì 1
gồm 4 mức sinh, trên cơ sở đó đánh giá lại hiệu quả giảng dạy của theo tỷ
lệ người thầy để có hướng điều chỉnh cho phù hợp. 4:3:2:1
- Nội dung đánh giá phải phải đảm bảo chuẩn kiến thức
- Hình thức –kỹ năng, phù hợp với đối tượng học sinh. đánh giá trắc nghiệm 100% - Số câu hỏi trắc nghiệm 30 câu với 4 lựa chọn. - Đề đánh giá và đáp án Trang 11 10,11 19,20 Chủ Bài 18:
1. Chọn giống 1.Kiến thức: Trên lớp Mục I. Hình ,21 đề: Chọn
vật nuôi và cây Hs trình bày được nguồn vật liệu chọn giống và 18.1:Không dạy Ứng
giống vật trồng dựa trên phương pháp gây đột biến nhân tạo, lai giống. dụng di nuôi
và nguồn biến dị Hs hiểu được công nghệ tế bào thực vật và động vật. truyền cây trồng tổ hợp
Trình bày được khái niệm, nguyên tắc và những ứng
học vào dựa trên 1.1.Tạo giống dụng của kĩ thuật di truyền vào trong chọn giống. chọn nguồn
thuần dựa trên 2.Kĩ năng: giống
biến dị tổ biến dị tổ hợp
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, lập bảng so hợp 1.2.tạo giống sánh. Bài
19: có ưu thế lai Sưu tầm các tài liệu về thành tựu chọn giống mới. Tạo giống cao
3. Thái độ: Hình thành niềm tin và say mê khoa học. bằng 2.Tạo
giống 4. Định hướng năng lực hướng tới: phương
bằng phương - Năng lực tự học; giải quyết vấn đề; thu nhận và xử lý
pháp gây pháp gây đột thông tin; nghiên cứu khoa học; tư duy và ngôn ngữ.
đột biến biến và công và công nghệ tế bào nghệ tế 2.1.Tạo giống bào bằng pháp gây Bài 20: đột biến
Tạo giống 2.2. Tạo giống nhờ công bằng phương nghệ gen pháp công nghệ tế bào 3. Tạo giống nhờ công nghệ gen Trang 12 3.1.Công nghệ gen 3.2 .Ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen 11,12 22,23 Chủ Bài 21: Di 1.Bệnh di 1.Kiến thức: Trên lớp đề :Di truyền y truyền phân tử
Hs hiểu được DT y học, DT y học tư vấn, liệu pháp truyền học 2.Hội chứng gen. học
liên quan đến Trình bày được việc bảo vệ vốn gen của loài người liên người đột biến NST
quan đến một số vấn đề như: DTH với bệnh ung thư, Bài 22:
3.Bệnh ung thư bệnh AIDS, DT trí năng.
Bảo vệ vốn 4.Bảo vệ vốn 2.Kĩ năng: gen
của gen của loài Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích. loài người người
Sưu tầm các tài liệu về bệnh, tật DT, thành tựu trong
và một số 5.Một số vấn việc điều trị bệnh tật DT.
vấn đề xã đề xã hội của 3. Thái độ: HS có ý thức chăm lo sức khỏe, phòng
hội của di di truyền học chống bệnh tật di truyền. truyền học 12 24
Bài 24:Bằng chứng 1.Bằng chứng 1/Kiến thức:
Trên lớp Mục Câu hỏi và tiến hóa
giải phẩu so - Trình bày được 1 số bằng chứng về giải phẫu so sánh bài tập: Câu 2 và sánh
chứng minh mối quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật. câu 3: Không
2.Bằng chứng - Lấy được các ví dụ về các bằng chứng đó. thực hiện
tế bào học và - Phân biệt được cơ quan tương đồng, cơ quan thoái
sinh học phân hóa, cơ quan tương tự. tử
- Nêu được 1 số bằng chứng về tế bào học và sinh học phân tử. Trang 13
- Trình bày được ý nghĩa của thuyết cấu tạo bằng tế bào;
sự thống nhất trong cấu trúc của ADN và protein của các loài. 2/Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc
SGK, sách báo, internet, tranh ảnh, các bài báo, băng
đĩa hình …về các bằng chứng tiến hóa của sinh giới
- Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh, so sánh, từ đó rút ra nhận xét.
- Rèn luyện kĩ năng trình bày ý kiến của bản thân, tiếp
thu ý kiến của người khác, giải trình thắc mắc của người
khác trước tập thể. Thể hiện sự tự tin khi trình bày ý
kiến trước nhóm, tổ, lớp. 3/Thái độ:
- Có quan niệm đúng (quan điểm khoa học duy vật biện
chứng) về nguồn gốc chung của các loài sinh vật.
- Có thái độ đúng khi gặp 1 số hiện tượng hiện tượng
lại tổ trong xã hội.
4/ Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... 13 25
Bài 25. Học thuyết 1.Học thuyết 1.Kiến thức:
Trên lớp 1.Học thuyết tiến
Lamac và học thuyết tiến hoá Lamac -Biết được luận điểm tiến hóa của Lamac hoá Lamac Đacuyn
2.Học thuyết - Nêu được các luận điểm cơ bản của học thuyết tiến (Không dạy chi Đacuyn hóa Đacuyn.
tiết, chỉ dạy phần
- Nêu được những đóng góp và những tồn tại của chữ đóng khung ở Trang 14 Đacuyn. cuối bài)
- So sánh được CLTN và CLNT theo quan điểm của Đacuyn.
2. Kĩ năng: - Kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh,
hợp tác trong hoạt động nhóm
- Kĩ năng trình bày suy nghĩ ý tưởng, hợp tác, quản lí
thời gian và đảm nhận trách nhiệm trong hoạt động nhóm 3. Thái độ:
- Giải thích được tính đa dạng và sự tiến hóa của sinh giới ngày nay.
- Củng cố niềm tin vào khả năng của khoa học hiện đại
trong việc nhận thức bản chất và tính quy luật của các hiện tượng di truyền.
4. Định hướng phát triển năng lực.
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống 26
Bài 26. Thuyết tiến 1.Quan niệm 1. Kiến thức: Trên lớp
hóa tổng hợp hiện tiến hóa và - Nêu đặc điểm của thuyết tiến hóa tổng hợp đại
nguồn nguyên - Phân biệt được khái niệm tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn. liệu tiến hóa
- Trình bày được vai trò của đột biến đối với tiến hóa 1.1.tiến
hóa nhỏ là cung cấp nguyên liệu sơ cấp.
nhỏ và tiến hóa - Nêu được đột biến gen là nguyên liệu chủ yếu của quá lớn trình tiến hóa. 1.2.Nguồn
- Trình bày được vai trò của giao phối (giao phối có lựa Trang 15 biến dị
di chọn, giao phối gần và tự phối) đối với tiến hóa nhỏ: truyền
của cung cấp nguyên liệu thứ cấp, làm thay đổi thành phẩn quần thể
kiểu gen của quần thể.
2.Các nhân tố - Nêu được vai trò của di - nhập gen đối với tiến hóa tiến hóa nhỏ. 2.1.Đột biến
- Trình bày được sự tác động của chọn lọc tự nhiên. Vai 2.2.Di
nhâp trò của quá trình chọn lọc tự nhiên. gen
- Nêu được vai trò của biến động di truyền (các nhân tố
2.3. Chọn lọc ngẫu nhiên) đối với tiến hóa nhỏ. tự nhiên 2. Kĩ năng:
2.4. Các yếu tố - Hệ thống hóa, khái quát hóa thông qua thiết lập sơ đồ ngẫu nhiên
mối quan hệ giữa các nhân tố tiến hóa.
2.5.Giao phối - Kỹ năng thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước không ngẫu nhóm, tổ, lớp. nhiên 3. Thái độ:
-Góp phần hình thành củng cố năng lực tự học .
-Hứng thú với những nội dung kiến thức mới và 1 số
vận dụng của nội dung đó trong cuộc sống
4. Đinh hướng phát triển năng lực.
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... 14, 27,28 Chủ đề: Bài
1. Quá trình 1.Kiến thức:
Trên lớp 1. Quá trình hình 15 ,29 Quá trình 27: hình
thành Hiểu được quá trình hình thành quần thể thành quần thể hình thành Quá
quần thể thích HS hiểu được khái niệm loài sinh học, các cơ chế cách thích nghi (Không quần thể trình nghi
li sinh sản giữa các loài.
dạy chi tiết, chỉ thích hình 2.Loài
Nêu được quá trình hình thành loài mới bằng con đường dạy phần chữ Trang 16 nghi,Loài, thành
2.1 Khái niệm cách li địa lí, cách li sinh thái, cách li tập tính, con đóng khung cuối quá trình quần loài
đường lai xa và đa bội hóa. bài) hình thành thể
2.2.Các cơ chế 2.Kĩ năng: loài , Tiến thích
cách li sinh sản Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích. hóa lớn nghi giữa các loài
Sưu tầm các tài liệu về bằng chứng tiến hóa. Bài
3. Quá trình 3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ sự đa dạng sinh học của 28:
hình thành loài các loài. Loài 3.1.Hình
4. Đinh hướng phát triển năng lực. thành
loài Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
khác khu vực năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn Bài địa lí 3.1.Hình thành
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... 29,30: 3.2. Hình loài khác khu vực Quá thành loài cùng
địa lí (Thí nghiệm trình khu vực địa lí chứng minh quá hình 4.Tiến hóa lớn trình hình thành thành và vấn đề phân loài bằng cách li loài loại thế giới địa lí: Khuyến sống khích học sinh tự đọc) Bài 4.Tiến hóa lớn và 31: vấn đề phân loại Tiến thế giới hóa sống(Không dạy lớn chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài.) Trang 17 (Một số nghiên cứu thực nghiệm về tiến hóa lớn: Khuyến khích học sinh tự đọc) 15,16 30,
Chủ đề : Bài 32: 1.Nguồn gốc 1.Kiến thức:
Trên lớp 1.2 Tiến hóa tiền 31,32 Sự phát Nguồn sự sống
Hs nắm được cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống , về sinh học sinh và
gốc sự 1.1 Tiến hóa dấu hiệu cơ bản của hiện tượng sống. (Không dạy chi phát triển sống hóa học
Hs nắm được điểm chính trong thuyết tiến hóa hóa
tiết, chỉ giới thiệu của sự
1.2 Tiến hóa học, tiền sinh học về các giai đoạn chủ yếu trong quá các giai đoạn sống trên tiền sinh học
trình phát sinh sự sống. phát sinh sự sống trái đất
2. Sự phát triển Hs nắm được trình tự xuất hiện, nguyên nhân phát sinh, trên trái đất )
của sinh giới phát triển và diệt vong của các ngành, các lớp chính
qua các đại địa trong giới sinh vật. Bài 33: chất
HS nêu được Sự phát sinh loài người. Sự 2.1.Hóa thạch 2.Kĩ năng: phát
và vai trò của Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích. triển hóa thạch 3. Về thái độ: của trong
nghiên - Học sinh thấy được nguồn gốc của sự sống từ các sinh
cứu lịch sử dạng vật chất hình thành nên  Giáo dục quan điểm giới
phát triển của duy vật biện chứng cho học sinh. qua sinh giới
- Bồi dưỡng quan điểm thống nhất, quan điểm tiến hóa.
các đại 2.2 Lịch sử 4. Đinh hướng phát triển năng lực. địa
phát triển của Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, chất
sinh giới qua năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn Trang 18
Bài 34: các đại địa chất đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... (2.2.1. Hiện Sự 3.Sự phát sinh tượng trôi dạt lục phát loài người
địa: Khuyến khích sinh 3.1 .Quá trình học sinh tự đọc loài phát sinh loài 2.2.2. Sinh vật
người người hiện đại
trong các đại địa 3.1.1.Bằng chất: Không dạy chứng nguồn
chi tiết, chỉ liệt kê gốc động vật
các đại địa chất của loài người và sinh vật điển 3.1.2. Các hình trong các dạng vượn đại.) người hóa 3.1.2. Các dạng thạch và quá vượn người hóa trình hình thạch và quá thành loài trình hình thành người loài người (Khuyến khích
học sinh tự đọc) 17 33 Ôn tập
1.Cơ chế di - HS củng cố và hệ thống lại những kiến thức đã học Trên lớp
truyền và biến phù hợp với mục tiêu kiểm tra học kỳ. dị
– HS đánh giá được khả năng tiếp thu và vận dụng
2.Tính quy luật kiến thức để làm bài kiểm tra. của hiện tượng di truyền 3. Di truyền Trang 19 học quần thể 4. Ứng dụng di truyền học vào chọn giống 5. Di truyền học người 6. Bằng chứng tiến hóa 7. Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn 34 Kiểm tra cuối học
- Ma trận đề - Nhằm đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của học Trên lớp kỳ I
gồm 4 mức sinh, trên cơ sở đó đánh giá lại hiệu quả giảng dạy của theo tỷ
lệ người thầy để có hướng điều chỉnh cho phù hợp. 4:3:2:1 - Hình thức đánh giá trắc nghiệm 100% - Số câu hỏi trắc nghiệm 30 câu với 4 lựa chọn. - Đề đánh giá và đáp án 18 35 Trả, sửa bài và đánh
- Nhằm giúp học sinh đánh giá kết quả học tập và rèn Trên giá cuối học kỳ 1
luyện của bản thân trong học kỳ 1. lớp
- Giáo viên đánh giá lại hiệu quả giảng dạy của người Trang 20
thầy để có hướng điều chỉnh cho phù hợp trong học kỳ 2. HỌC KỲ II
Từ tuần 19 đến tuần 35 (thực học)
Tuần Tiết Tên chủ đề/ bài học Nội
Yêu cầu cần đạt Hình Ghi chú dung/Mạch thức tổ kiến thức chức dạy học 19 36
Bài 35. Môi trường 1.Môi trường 1. Kiến thức:
Trên lớp Mục III. Lệnh ▼
sống và các nhân tố sống và các
- Nắm được khái niệm về môi trường sống của trang 153: Không sinh thái nhân tố sinh
sinh vật, các loại môi trường sống. thực hiện thái
- Trình bày được các nhân tố sinh thái và ảnh 2.Giới hạn sinh
hưởng của các nhân tố sinh thái lên cơ thể sinh vật. thái và ổ sinh
- Trình bày được một số quy luật tác động của các thái
nhân tố sinh thái: quy luật tác động tổng hợp và quy 3. Sự thích luật giới hạn. nghi của sinh
- Nêu được các khái niệm: nơi ở, ổ sinh thái… vật với môi
- Nêu được một số nhóm sinh vật theo giới hạn trường
sinh thái của các nhân tố vô sinh.
- Liên hệ, vận dụng giải thích một số hiện tượng liên quan. 2. Kỹ năng:
- Quan sát: Học sinh quan sát hình ảnh, video,
mẫu vật, mô tả được đặc điểm môi trường sống và tác
động của các nhân tố sinh thái của môi trường lên cơ thể sinh vật. Trang 21 - Làm việc theo nhóm. 3. Thái độ:
- Học sinh có ý thức bảo vệ môi trường. Yêu
thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
4. Đinh hướng phát triển năng lực:
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... 20,21 37,38 Chủ đề Bài 1.Quần thể 1.Kiến thức:
Trên lớp Mục II.1. Lệnh ▼ ,22 ,39 Quần thể 36: sinh vật và
Nhận biết được quần thể sinh vật và các đặc trưng cơ trang 157 Quần mối quan hệ sinh vật
bản của quần thể sinh vật. 159:Không thực thể giữa các cá thể hiện sinh
Nêu được các dạng biến động số lượng cá thể của quần trong quần thể. vật và thể sinh vật. Mục II. Lệnh ▼ mối 1.1.Quần thể 2.Kĩ năng: trang 162- sinh vật và quá quan
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích. 163,168, Hình hệ trình hình 3. Về thái độ: 37.2:Không thực giữa
thành quần thể - Giáo dục cho học sinh yêu thiên nhiên, có ý thức bảo hiện 1.2.Quan hệ các cá vệ môi trường. thể
giữa các cá thể - Vận dụng vào chăn nuôi, trồng trọt với mật độ hay tỉ trong quần thể trong
lệ đực, cái phù hợp tùy loài… quần 2.
Các đặc 4.Đinh hướng phát triển năng lực: thể trưng cơ bản
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, Trang 22 Bài
của quần thể năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn 37,38: sinh vật
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... Các 2.1.Tỉ lệ giới đặc tính trưng 2.2 Nhóm tuổi cơ bản 2.3 Sự cá thể của của quần thể quần 2.4. Mật độ cá thể thể của quần sinh thể vật 2.5.Kích thước của quần thể sinh vật 2.6 Tăng trưởng của quần thể người 23 40
Bài 39:Biến động số 1.Biến động 1. Kiến thức Trên lớp
lượng cá thể của QT số lượng cá - Nêu được khái niệm biến động số lượng cá thể, hiểu thể
và trình bày được các hình thức biến động số lượng 2.Nguyên
nhân gây biến của quần thể, lấy ví dụ minh họa.
động và sự - Phân tích được nguyên nhân gây nên biến động số
điều chỉnh số lượng cá thể trong quần thể.
lượng cá thể - Nêu được cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần của quần thể thể.
- Nêu được trạng thái cân bằng của quần thể. 2. Kỹ năng
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, vận Trang 23 dụng.
- Rèn luyện kĩ năng khai thác kiến thức trong kênh hình. 3. Thái độ
- Tạo được niềm tin và hứng thú trong học tập bộ môn,
đam mê tìm tòi nghiên cứu khoa học.
- Có ý thức bảo vệ sự đa dạng sinh học.
4. Đinh hướng phát triển năng lực:
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn
đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống .. 24,25 41,42 Chủ
đề: Bài 40: 1.Quần xã sinh 1.Kiến thức: Trên lớp Quần xã Quần vật
Hs hiểu được khái niệm QXSV. sinh vật
xã sinh 1.1.Khái niệm Trình bày được các đặc trưng cơ bản của QXSV. vật quần xã
Nêu được mối quan hệ giữa các loài trong quần xã.
1.2. Một số đặc Trình bày được DTST. trưng cơ bản 2.Kĩ năng: Bài 41: của quần xã
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích. Diễn
2.Diễn thế sinh Sưu tầm các tư liệu về các mối quan hệ giữa các loài. thế thái
3. Thái độ, hành vi: GD ý thức bảo vệ môi trường, bảo sinh
2.1 Khái niệm vệ sự đa dạng sinh học. thái
diễn thế sinh 4. Đinh hướng phát triển năng lực: thái
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
2.2. Các loại năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn
diễn thế sinh đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống .. thái 2.3.Nguyên nhân của diễn Trang 24 thế sinh thái 2.4.Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái 26 43 Ôn tập
1. Thuyết tiến - HS củng cố và hệ thống lại những kiến thức đã học Trên lớp
hóa tổng hợp phù hợp với mục tiêu kiểm tra định kỳ. hiện đại
– HS đánh giá được khả năng tiếp thu và vận dụng
2. Quá trình kiến thức để làm bài kiểm tra. hình thành quần thể thích nghi,Loài, quá trình hình thành loài , Tiến hóa lớn 3. Chương cá thể và quần thể sinh vật 27 44 Kiểm tra
- Ma trận đề - Nhằm đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của học Trên lớp giữa học kì 2
gồm 4 mức sinh, trên cơ sở đó đánh giá lại hiệu quả giảng dạy của theo tỷ
lệ người thầy để có hướng điều chỉnh cho phù hợp. 4:3:2:1
- Nội dung đánh giá phải phải đảm bảo chuẩn kiến thức
- Hình thức –kỹ năng, phù hợp với đối tượng học sinh. đánh giá trắc nghiệm 100% - Số câu hỏi trắc nghiệm 30 câu với 4 lựa Trang 25 chọn. - Đề đánh giá và đáp án 28 45
Bài 42:Hệ sinh thái 1.Khái niệm 1.Kiến thức: Trên lớp 2.Các
thành Hs hiểu được khái niệm HST.
phần cấu trúc Trình bày được các thành phần cấu tạo HST.
của hệ sinh thái Các kiểu HST trên trái đất
3.Các kiểu hệ 2.Kĩ năng:
sinh thái trên Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích. trái đất
Sưu tầm các tư liệu về các mối quan hệ giữa các loài.
3. Thái độ, hành vi: GD ý thức bảo vệ môi trường, bảo
vệ sự đa dạng sinh học. 29 46
Bài 43:Trao đổi chất 1.Trao đổi vật 1.Kiến thức: Trên lớp trong hệ sinh thái
chất trong quần Nêu được mối quan hệ dinh dưỡng, chuỗi và lưới thức xã sinh vật ăn, bậc đinh dưỡng. 2.Tháp
sinh Trình bày được tháp sinh thái thái
Hiểu được cơ sở khoa học của viecj khai thác tài
nguyên và bảo vệ thiên nhiên. 2.Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích.
Sưu tầm các tư liệu về các mối quan hệ giữa các loài.
Biết lập sơ đồ về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn.
3. Thái độ, hành vi: GD ý thức bảo vệ môi trường, bảo
vệ sự đa dạng sinh học. 30 47
Bài 44. Chu trình 1.Trao đổi vật 1.Kiến thức:
Trên lớp Chu trình nitơ:
sinh địa hóa và sinh chất qua chu Trình bày các chu trình sinh địa hóa các chất. Sự Không dạy chi quyển
trình sinh địa chuyển hóa năng lượng trong HST.
tiết, chỉ dạy phần Trang 26 hóa
Hiểu được cơ sở khoa học của viecj khai thác tài chữ đóng khung ở
2.Một số chu nguyên và bảo vệ thiên nhiên. cuối bài.
trình sinh địa 2.Kĩ năng: hóa
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích. 3.Sinh quyển
Sưu tầm các tư liệu về các mối quan hệ giữa các loài.
3. Thái độ, hành vi: GD ý thức bảo vệ môi trường, bảo
vệ sự đa dạng sinh học. 31 48 Bài 45:Dòng NL 1.Dòng năng 1.Kiến thức:
Trên lớp Mục I.2 .Lệnh ▼
trong HST và hiệu lượng trong hệ Trình bày được dòng năng lượng trong HST trang 202 (Quan suất ST sát lại hình sinh thái
Tính được hiệu suất sinh thái . 2.Hiệu suất 2.Kĩ năng: 43.1…): Không thực hiện sinh thái
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích.
3. Thái độ, hành vi: GD ý thức bảo vệ môi trường, bảo
vệ sự đa dạng sinh học. 32 49
TH : Quản lý và sử 1.Các dạng tài 1.Kiến thức: Trên lớp
dụng bền vững tài nguyên thiên Nắm được các dạng tài nguyên thiên nhiên và tìm nguyên thiên nhiên nhiên
Hiểu được hình thức sử dụng gây ô nhiễm môi trường hiểu
2.Hình thức sử Nắm được các biện phá khắc phục suy thoái môi trường thực tế
dụng gây ô và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên nhiễm môi 2.Kĩ năng: trường
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích. 3.Khắc
phục 3. Thái độ, hành vi: GD ý thức bảo vệ môi trường, bảo
suy thoái môi vệ sự đa dạng sinh học. trường và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên Trang 27 33 50 Ôn tập
Phần VI. Tiến - HS củng cố và hệ thống lại những kiến thức đã học Trên lớp hóa
phù hợp với mục tiêu kiểm tra học kỳ.
Phần VII. Sinh – HS đánh giá được khả năng tiếp thu và vận dụng thái học
kiến thức để làm bài kiểm tra. 34 51
Kiểm tra cuối năm -Ma trận đề - Nhằm đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của học Trên lớp học
gồm 4 mức sinh, trên cơ sở đó đánh giá lại hiệu quả giảng dạy của theo tỷ
lệ người thầy để có hướng điều chỉnh cho phù hợp. 4:3:2:1
- Nội dung đánh giá phải phải đảm bảo chuẩn kiến thức
- Hình thức –kỹ năng, phù hợp với đối tượng học sinh. đánh giá trắc nghiệm 100% - Số câu hỏi trắc nghiệm 30 câu với 4 lựa chọn. - Đề đánh giá và đáp án 35 52 Trả, sửa bài và đánh
- Nhằm giúp học sinh đánh giá kết quả học tập và rèn Trên giá cuối năm
luyện của bản thân trong học kỳ 2. lớp học
- Giáo viên đánh giá lại hiệu quả giảng dạy của người
thầy để có hướng điều chỉnh cho phù hợp trong năm học đến.
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG
......................... Trang 28